chuong vi_ thiet ke macro trong access

42

Upload: vninha10

Post on 19-Jun-2015

1.994 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access
Page 2: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

I. KHÁI NIỆM

• Macro trng MS Access là tập hợp các lệnh (Hành động, hành động......) được định sẵn nhằm tự động thực hiện chuỗi các tác vụ nào đó mà không cần sự can thiệp từng bước của người sử dụng.

• Macro có thể liên kết các đối tương trong tập tin cơ ở dữ liệu (CSDL) như: Table, Query, form, report

Page 3: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

II.TẠO VÀ THI HÀNH MỘT MACRO

2.1.Tạo một macro• Tại cửa sổ database, chọn đối tượng Macro/

New• Trong mục Action : chọn các hành động cho

Macro.• Tong mục Action arguments: Chọn các tham

số tương ứng cho hành động.• Lưu trữ Macro: File/save.

Page 4: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Chọn các hành động

Chọn các tham số

Page 5: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

2.2.Thi hành macro

Tại cửa sổ database: Chọn đối tượng Macro/Run.

Page 6: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

III. CÁC HÀNH ĐỘNG VÀ CÁC THAM SỐ

3.1. Open table: - Mở 1 bảng dữ liệu.

- Table name: Tên bảng cần mở- View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/

Design/ Print Preview- Data mode:

Add: Dùng để nhập dữ liệu Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu

Page 7: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.2. Open Query: (Mở 1 truy vấn)

-Query name: Tên truy vấn cần mở.

-View: Chọn dạng thể hiện của bảng (Datasheet/ Design/ Print Preview

-Data mode:

+Add: Dùng để nhập dữ liệu

+Edit: Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng

+Read Only: Mở bảng để chỉ xem dữ liệu

Page 8: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.3. Open Form: (Mở 1 biểu mẫu)

Form name: Tên biểu mẫu

View: Chọn dạng thể hiện ( Form/ Design/ Print preview/ Datasheet)

Filter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển thị trong form.

Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị trong form.

Page 9: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Data mode:

Add : Dùng để nhập dữ liệu

Edit : Dùng để thêm, xoá, sửa dữ liệu trong bảng

Read Only : Mở bảng để chỉ xem dữ liệu

Window mode:

Normal : Dạng cửa sổ form bình thường.

Hidden : Dạng cửa sổ form được ẩn đi.

Icon : Cửa sổ form thu nhỏ thành 1 biểu tượng.

Dialog : Dạng hộp thoại.

Page 10: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.4. Open Report: (Mở 1 báo cáo)Report name: Tên báo cáoView: Chọn kiểu in Print preview:In ra màn hình. Design: Dạng thiết kế báo cáo Print: In ra máy inFilter name: Tên Query lọc các dữ liệu để hiển

thị trong Report.Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu hiển thị

trong Report.

Page 11: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.5. Run macro: (Thực hiện một tập lệnh)

Macro name: Tên macro cần thực hiện

Repeat count: Số lần thực hiện macro sẽ lặp lại.

Repeat Expression: Biểu thức điều kiện để lặp lại khi thực hiện macro. Macro chỉ dừng khi khi biểu thức điều kiện nhận giá trị False.

Page 12: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.6. Open module: Mở cửa sổ soạn thảo thủ tục trong 1 module.

Module name: Tên module chứa thủ tục cần mở.

Procedure name: Tên thủ tục sẽ mở.

3.7. Run code: Gọi thực hiện một hàm của Access Basic

Function name: Tên hàm cần thực hiện và các đối số của hàm.

Page 13: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.8 Run App: Cho thực hiện một ứng dụng nào đó trong môi trường Windows

Command line: đường dẫn đến tập tin của một ứng dụng.

3.9. Run SQL: Cho thực hiện câu lệnh SQL

SQL Statement: Nội dung câu lệnh SQL

3.10. Maximize: Cực đại cửa sổ hiện thời

3.11. Minimize:Cực tiểu cửa sổ hiện thời thành một biểu tượng.

3.12. Restore: Phục hồi cửa sổ trở về kích thước cũ.

Page 14: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.13. Move size: Di chuyển hoặc thay đổi kích thước cửa sổ hiện thời.

Right: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ này đến cạnh trái của cửa sổ chứa nó.

Down: Khoảng cách từ góc trên trái của cửa sổ này đến đến cạnh trên của cửa sổ chứa nó.

Width: Chiều rộng của cửa sổ này.

Height: Chiều cao của cửa sổ này.

Page 15: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.14. Stop Macro: Dừng macro đang thực hiện

3.15. Beep: Phát tiếng kêu bíp3.16. Hourglass: Đổi dạng con trỏ thành đồng

hồ cát trong khi macro đang chạy Hourglass On: Yes/No (Đổi/ Không đổi)3.17. Close: Đóng một cửa sổ đang hoạt độngObject Type: Loại cửa sổ của đối tượng cần đóng

như Table, Query, form, Report, Macro hoặc Module.

Object name: Tên của đối tượng cần đóng.

Page 16: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.18. Quit: Thoát khỏi MS Access và trở về Windows

Option

Prompt: Hiển thị hộp thoại có lưu trữ không? Nếu đối tượng có thay đổi.

Save all: Lưu trữ tất cả mọi đối tượng.

Exit: Thoát mà không cần lưu trữ.

Page 17: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.19. Print: In đối tượng hiện thờiPrint Range: Phạm vi cần in ấn.All: In tất cả các đối tượngSelection: In phần trang được chọnPages: In các trang được chọnPage from: Trang bắt đầu inPage to: Trang kết thúc inPrint Quality: Chất lượng inCopies: Số bản cần inCollate Copies: Có sắp xếp thứ tự các bản in teo

trang.

Page 18: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.20. Msg Box: Hiển thị hộp thông báo

Message: Câu thông báo cần hiển thị

Beep: Yes/ No: Có/ Không phát ra tiếng Bíp khi hiển thị hộp thông báo.

Type: Loại hộp thông báo.

Title: Tiêu đề của hộp thông báo.

3.21. CancelEvent: Huỷ bỏ một sự kiện đang thực hiện

Page 19: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.22. Requery: Cập nhật dữ liệu cho một đối tượng đang hoạt động bằng cách cập nhật lại dữ liệu nguồn của đối tượng đó.

Control name: Tên của đối tượng cần cập nhật dữ liệu (Nếu không chỉ ra thì sẽ cập nhật lại dữ liệu nguồn của chính đối tượng đang hoạt động).

Page 20: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.23. Select Object: Chọn đối tượng trong CSDL

Object Type: loại đối tượng cần chọn.

Object name: Tên đối tượng cần chọn

In Database Window: (Yes/No) Xác định MS access có chọn đối tượng trong cửa sổ CSDL không, mặc định là No.

Page 21: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.24. Set value: Gán một giá trị cho 1 trường, 1 điều khiển, hoặc một thuôc tính trên một Form hoặc 1 Report.

Item:Tên trường, đối tượng hay thuộc tính muốn gán giá trị.

Expression: Biểu thức cần gán giá trị cho Item.

Page 22: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Chú ý: Nếu tên trường, tên đối tượng, tên thuộc tính ở 1 Form hoặc 1 Report khác thì phải mô tả đầy đủ.

Trong Form khác: [Forms]![Tên Form]![Tên trường/Tên đối tượng]Trong Report khác: [Reports]![Tên Report]![Tên trường/Tên đối tượng]Đối với các thuộc tính[Forms/Reports]![Tên Form/Tên Report]![Tên trường].

[Tên thuộc tính]

Page 23: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.25. Add menu: Tạo thêm một Drop Down Menu vào một menu bar cho một form

hoặc Report.

Menu name: Tên của Drop Down Menu muốn thêm vào menu bar.

Menu macro name: Tên macro chứa các lệnh về việc tạo menu.

Status bar: Thông báo ở thanh trạng thái khi chọn menu này.

Page 24: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

3.26. Apply Filter: Lọc (Truy vấn) các dữ liệu khi xử lý Table, Form, Report.

Filter name: Tên của truy vấn lọc dữ liệu.

Where condition: Điều kiện lọc dữ liệu.

3.27. FindRecord: Tìm bản ghi đầu tiên nằm trong phạm vi và thoả mãn điêu kiện.

Page 25: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

IV NHÓM TẬP LỆNH VÀ TẬP LỆNH CÓ ĐIỀU KIỆN

4.1. Nhóm tập lệnh.

Là Macro chứa các macro con, thay vì tạo ra nhiều macro với nhiều tên khác nhau thì các macro này được gom lại thành một tên chung nhằm giảm bớt số lượng, thuận lợi trong quá trình sử dụng và các Macro có liên quan với nhau.

Page 26: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• Để tạo nhóm tạo một Macro mới hay mở một Macro có sẵn

• Click vào nút macro name trên thanh công cụ hoặc View/ Macro Name

• Trong cột Macro name, gõ tên nhóm macro trong acction đầu tiên cho mỗi macro trong nhóm, nếu macro có nhiều action bỏ trống các action còn lại.

• Chạy một nhóm Macro<Tên Macro Group>.<Tên nhóm Macro cần

thực hiện>

Page 27: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Ví dụ:

• Tạo macro gồm 2 nhóm: “thoát về access” và “thoát về Windows” .

• Để gắn macro “thoat” vào một nút lệnh cho thoát về Windows ta làm như trong hình:

Thoat.thoat ve windows

Page 28: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Ví dụ 2:

• Tạo hai nhóm macro đơn giản như sau:– Nhóm1: có tên OK sao cho khi gắn vào Form có

một textbox, khi ta nhập vào các số 1,2,3 sẽ mở các form tương ứng.

– Nhóm 2: có tên Cancel khi gọi nhóm này sẽ trở về môi trường làm việc của access.

Page 29: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access
Page 30: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

4.2. Macro có điều kiện

• Là macro có chứa các điều kiện thi hành cho mỗi hành động.

• Cách tạo Macro có điều kiện

• Tại chế độ thiết kế Macro: Chọn View/Conditions

• Tại cột Condition : Đặt điều kiện thi hành cho mỗi hành động.

Page 31: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• Lưu ý: nếu các action kế tiếp có cùng điều kiện ta có thể dùng dấu (…) trong các Condition của mỗi action kế tiếp.

• Ví dụ:

Page 32: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Ví dụ 2 của phần trên là 1 macro có điều kiện

Page 33: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

4.3. Áp dụng Macro cho form và Report

4.3.1. Quy tắc chung khi gọi một đối tượng

Đối với form:

Forms![Tên form]![Tên đối tượng]

Đối với Report:

Reports![Tên Report]![Tên đối tượng]

Page 34: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

4.3.2. Các thuộc tính của một đối tượng

Muốn gắn một nút lệnh trên một biểu mẫu

hoặc báo cáo với một Macro nào đó :

Click chuột phải vào nút lệnh, chọn

Properties và gắn Macro vào các hành động

tương ứng.

Page 35: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• On Enter: Macro thi hành khi nhấn Enter vào bên trong đối tượng

• On Exit: Macro thi hành khi thoát khỏi đối tượng

• On Got Focus: Thiết lập nhận biết khi có di chuyển con trỏ đến một form hoặc 1 trường trên form đang mở.

• On Click: Macro thi hành khi click vào đối tượng

• On Dbl Click: Macro thi hành khi Double click vào đối tượng.

Page 36: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• On Mouse Down: Macro thi hành khi ấn và giữ chuột tại đối tượng

• On Mouse Move: Macro thi hành khi di chuyển chuột ra khỏi đối tượng

• On Mouse Up: Macro thi hành khi nhã chuột ra khỏi đối tượng.

• On Key Down: Macro thi hành khi ấn và giữ một phím đối tượng.

• On Key Press: Macro thi hành khi ấn một phím đối tượng.

• On Key Up: Macro thi hành khi nhã một phím đối tượng.

Page 37: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Ví dụ:• Tạo macro gắn vào một nút lệnh tìm kiếm sao

cho:– Khi click vào nút lệnh sẽ hiện bảng yêu cầu nhập

“MaNV”.– Nhập vào một Manv: nếu tìm thấy sẽ hiển thị trên

một Form đã thiết kế trước, nếu không thấy sẽ thông báo không tìm thấy.

Page 38: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• Ta có form thiết kế sẵn như sau:

So sánh

Page 39: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

• Form dùng để gắn nút tìm kiếm:

• Sau khi Click nút Tìm

Nhấp Số báo danh

R_click/ Build Event/ Macro

Page 40: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Macro có dạng sau

Page 41: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

4.3.3. Macro tự động thực hiện sau khi mở tập tin CSDL

Chúng ta có thể tạo ra một Macro mà mỗi khi mở một tập tin CSDL thì Macro này tự động thực hiện.

Để tạo Macro tự động thực hiện ta tiến hành các thao tác sau:

Tạo macro

Lưu trữ Macro với tên AutoExec.

Page 42: Chuong VI_ Thiet Ke Macro Trong Access

Ví dụ

• Muốn sau khi khởi động access thì tự động chạy Form nào đó như form “Main” chẳng hạn:

• Trong Action ta chọn “Open Form”.

• Trong Action Arguments chọn tên form muốn mở.