chuong05
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
![Page 1: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/1.jpg)
CHƯƠNG 5
TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
![Page 2: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/2.jpg)
Đặt vấn đề Trong toán học, đã có phương pháp tính đạo hàm và
tính phân xác định Thực tế, thường gặp các trường hợp :
Hàm y=f(x) chỉ được cho ở dạng bảng, công thức tường minh của y là chưa biết.
Hàm f(x) đã biết, nhưng phức tạp Hoặc viết chương trình máy tính để tính tích phân
xác định. Chọn giải pháp: “Tính gần đúng”
![Page 3: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/3.jpg)
5.1 Tính gần đúng đạo hàm Áp dụng công thức Taylor:
20
''
000 )(2
)())((')()( xx
fxxxfxfxf
Đặt h = x-x0 x=x0+h:2
''
000 2
)()(')()( h
fhxfxfhxf
h
xfhxfxf
)()()( 00
0'
Khi |h| khá bé có thể bỏ qua số hạng có h2. Khi đó
(5.1)
Có thể lấy công thức (5.1) để tính gần đúng f’(x0) khi |h| khá bé
![Page 4: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/4.jpg)
Tính gần đúng đạo hàmSai số:
hM
hf
xR22
)()(
''
0
Với |f’’(x)|<=M, x[x0,x0+h]
Ví dụ: Cho f(x)=2x4+x-1. Tính f’(1)?
Giải: Chọn h=0.001, ta có:
01,9001,0
2009,2
001,0
)1()001,01()1('
fff
Sai số: Do |f’’(x)|≤|f’’(1,001)|=24,05 x[1;1,001]
012,0001,0.2
05,24|)1(| R
![Page 5: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/5.jpg)
Tính gần đúng đạo hàm Áp dụng đa thức nội suy
Xấp xỉ f(x) bằng đa thức nội suy Pn(x), với n+1 mốc a=x0<x1<x2<…<xn=b
f’(x) Pn’(x) với x[a,b] Sai số:
'
0
)1(
)()!1(
)()('
n
ii
n
xxn
cfxR
)(')()(' ' xRxPxf n
)( )()( xRxPxf n
![Page 6: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/6.jpg)
Tính gần đúng đạo hàm Đa thức nội suy Lagrange với 2 mốc nội suy:
; .)(01
01
10
10 xx
xxy
xx
xxyxP
))((!2
)('')( 10 xxxx
cfxR
)(!2
)('')(R' ; )( 010
01
010
' xxcf
xxx
yyxP
)(''2
)R(
)(
0
01
01
010
'
cfh
x
h
yy
xx
yyxf
)(''2
)R(
)(
11
011
'
cfh
x
h
yyxf
![Page 7: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/7.jpg)
Tính gần đúng đạo hàm Đa thức nội suy Newton với các mốc cách đều: xi+1-xi = h
002
00 !
)1)...(1(...
!2
)1(
!1)()(
0y
n
nttty
tty
tyxPxf n
thxxn
n
i
nn
ithn
cfxR
0
1)1(
)()!1(
)()(
dt
dP
hdx
dt
dt
dP
dx
dP 1.
Với
)(')(')(' xRxPxf Lưu ý
![Page 8: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/8.jpg)
Tính gần đúng đạo hàmTrường hợp 3 mốc: x0, x1, x2 với x1-x0=x2-x1 = h
)('''3
)34(2
1)('
)(''6
)(2
1)('
)('''3
)43(2
1)('
2
2
2102
1
2
201
0
2
2100
cfh
yyyh
xf
cfh
yyh
xf
cfh
yyyh
xf
![Page 9: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/9.jpg)
5.2. Tính gần đúng tích phân Cần tính
Nếu hàm f(x) liên tục trên [a,b] và có nguyên hàm F(x), thì I có thể tính:
Trường hợp:- f(x) chỉ được cho ở dạng bảng hoặc f(x)- Hoặc f(x) đã biết nhưng tính toán phức tạp
Thay vì tính đúng, tính gần đúng sẽ đơn giản hơn
b
adxxfI )(
)()()( aFbFdxxfIb
a
![Page 10: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/10.jpg)
Tính gần đúng tích phânSử dụng đa thức nội suy
Phân hoạch [a,b] thành m đoạn con [a0,a1],[a1,a2],…,[am-1,am] (với a=a0, b=am), trên [ai, ai+1] thay f(x) bởi đa thức nội suy pi(x)
1
)(i
i
a
a
i dxxp
Chia thành m đoạn
a0=a b=ama1 a2 ai ai+1
b
a
m
i
a
a
i
i
i
dxxpdxxf1
0
1
)()(
)(xpi
![Page 11: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/11.jpg)
Tính gần đúng tích phân5.2.1 Công thức hình thang
Phân hoạch [a,b] thành n đoạn con bằng nhau bởi các điểm chia: x0=a<x1<…<xn=b, h=xi+1-xi=(b-a)/n
Chia thành n đoạn
x0=a b=xn
f(x)
x1x2xi Xi+1
![Page 12: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/12.jpg)
Công thức hình thang
Thực ra, trên đoạn [xi, xi+1], xấp xỉ f(x) bởi đa thức (bậc 1) P1(x)
1 1 1
],[)(()()( 11
i
i
i
i
i
i
x
x
x
x
x
x iiiii dxxxfxxyxPdxxfI
)(2
1
)2
1.().()(
1
1
0
21
0
1
ii
iiii
x
x
yyh
tytyhdtytyhdxxfi
i
Đặt x = xi+th dx = hdt. Với x [xi, xi+1] t [0,1]
Vậy:
sai số: Với c[xi, xi+h])(12
)( 23
cfh
hri
![Page 13: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/13.jpg)
Công thức hình thang
Ii gần bằng diện tích hình thang xiABxi+1
xi xi+1
f(x)
h
yi+1
yi
ri(h)A
B)(
2
1)( 1
1
ii
x
xi yyhdxxfIi
i
![Page 14: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/14.jpg)
Tính gần đúng tích phân. Công thức hình thang tổng quát:
)...2
()(2
)(...)()()(
1210
1
1
0
1
0
2
1 1
nn
i
n
ii
x
x
x
x
x
x
b
a
yyyyy
hyyh
dxxfdxxfdxxfdxxfIn
n
Sai số toàn phần:
Với M = sup|f’’(x)| , x[a,b]
12|)(|
3hnMhr
![Page 15: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/15.jpg)
5.2. Tính gần đúng tích phân. Ví dụ: Tính gần đúng
5
1
1dx
xSố phép phân hoạch [1,5] thành 4 phần bằng nhau
![Page 16: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/16.jpg)
5.2. Tính gần đúng tích phân. 5.2.2 Công thức Simpson (công thức parapol): Phân hoạch [a,b] thành 2n đọan con bằng nhau bởi các điểm chia
a=x0<x1<x2<……<x2n=b
x0=a b=x2n
Chia thành 2n đoạn
f(x)
x1x2
![Page 17: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/17.jpg)
5.2.3 Công thức Simpson (tt) Xét đoạn kép [x2i-2, x2i]. Xấp xỉ f(x) bởi đa thức nội suy bậc 2
Pi(x). Ta có:
)yy4y(3
h
dx)x(Pdx)x(fI
i21i22i2
x
x i
x
xi
i2
2i2
i2
2i2
],[c );(90
)( 222i)4(
5
iiii xxcfh
hr Sai số:
Nếu |f’(x)|≤ M, x [x2i-2, x2i] thì:90
)(5Mh
hri
![Page 18: Chuong05](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022081907/5495ca28ac7959412e8b4e98/html5/thumbnails/18.jpg)
Công thức Simpson tổng quát
)]y..yy(2)y...yy(4)yy[(3
h
)yy4y(3
h...)yy4y(
3
h)yy4y(
3
h
dx)x(P...dx)x(Pdx)x(Pdx)x(fI
2n2421n231n20
n21n22n2432210
x
x n
x
x 2
x
x 1
b
a
n2
2n2
4
2
2
0
Sai số tòan phần: Người ta chứng minh được
90)( ;)()(
5
1
nMhhrhrhr i
n
ii
Với M thỏa: |f(4)(x)| ≤ M x[a,b]
(*)