chuong3.bai10.nhom8.chau

35
Gii thiukch bndyhc TIN HC 12 Chương III. Hcơ sdliu quan hBài 10. Cơ sdliu quan hGVHD: Nguyn ThNgc Hoa SVTH: Phm ThQuỳnh Châu MSSV: K33.103.333

Upload: tin5vungtau

Post on 02-Jul-2015

983 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

chuong 3bai 10. Co so du lieu quan he

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Giới thiệu kịch bản dạy học

TIN HỌC 12

Chương III. Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ

Bài 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ

GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Hoa

SVTH: Phạm Thị Quỳnh Châu

MSSV: K33.103.333

Page 2: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Chương trình tin học 12

Chương I: Khái niệm về hệquản trị cơ sở dữ liệu

Chương II: Hệ quản trị cơ sởdữ liệu Microsoft Access

Chương III: Hệ quản trị cơsở dữ liệu quan hệ

10. Cơ sở

dữ liệu

quan hệ

Mục tiêu:a. Về kiến thức: Biết một

số khái niệm về mô hình

dữ liệu quan hệ

- Hiểu các khái niệm

bảng, thuộc tính, khóa

b/ Về kĩ năng: Chọn

được khóa cho các bảng

đơn giản

Page 3: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

1. Mục tiêu

a. kiến thức- Biết một số khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ và đặc trưng

cơ bản của mô hình này.- Hiểu các khái niệm bảng, thuộc tính, khóa, liên kết và thao

tác với CSDL quan hệ.- Hiểu tại sao cần phải xác định khóab. kỹ năng

- Xác định khóa cho các bảng đơn giản.- Thiết lập được mối liên hệ giữa các bảng đơn giản (liênkết giữa các bảng)- Nhận biết khóa

Page 4: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

2. Kiến thức trọng tâm

Mô hình dữ liệu quan hệ

Cơ sở dữ liệu quan hệ

Khóa và liên kết giữa các bảng

Page 5: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

2. Kiến thức trọng tâm

Mô hình dữ liệu quan hệ

- Khái niệm mô hình dữ liệu

- Đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ.

• Cấu trúc(*)

• Thao tác trên dữ liệu

• Ràng buộc dữ liệu(*)

Page 6: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

2. Kiến thức trọng tâm

Cơ sở dữ liệu quan hệ

- Khái niệm:• Cơ sở dữ liệu quan hệ

• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu- Nhận biết các khái niệm quan hệ, thuộc tính, bộ và miền- Một số hệ QTCSDL thường dùng- Nhận biết đặc trưng của các hệ CSDL quan hệ

• Tên gọi phân biệt• Các bộ phân biệt• Thuộc tính phân biệt• Không có thuộc tính đa trị hay phức hợp

Khóa và liên kết giữa các bảng

Page 7: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

3. Kiến thức khó

- Khái niệm mô hình dữ liệu là một khái niệmtrừu tượng khó hình dung

- Khái niệm quan hệ trong csdl quan hệ

- Xác định đúng khóa cho các bảng cụ thể

Page 8: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

4. Kiến thức đã biết và có liên quanđến bài học

- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

- Hệ cơ sở dữ liệu

- Tạo cấu trúc bảng, thao tác trên bảng (thêm, sửa, xóa, tìm kiếm, sắp xếp, lọc), liên kết giữacác bảng.

- Các ràng buộc dữ liệu

Page 9: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

5. Khả năng đã biết về chủ đề sắphọc

- 3 mức thể hiện của cơ sở dữ liệu

- Phân biệt cấu trúc và ràng buộc dữ liệu

- Chỉ định khóa chính

Page 10: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

6. Giả định

- Phòng học có máy chiếu- Giáo viên có laptop- Học sinh chuẩn bị bài tốt- GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi tốt- GV đã chuẩn bị các bảng minh họa (nếu không có máy

chiếu)- HS biết sử dụng thư viện- Nếu hs chưa tưng sử dụng thư viện thì gv giới thiệu cho

hs việc quản lý mươn sách- Sĩ số khoảng 40- HS tích cực hợp tác

Page 11: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Nội dung tiết 1

1. Mô hình dữ liệu quan hệ

a. Khái niệm mô hình dữ liệu

b. - Mô hình dữ liệu quan hệ

- Đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quanhệ

Page 12: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Nội dung tiết 2

2. Cơ sở dữ liệu quan hệ

a. Khái niệm

- Đặc trưng chính của một quan hệ trong CSDL quan hệ

- Một số hệ QTCSDL quan hệ

b. Ví dụ

Page 13: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Nội dung tiết 3

3. Khóa và liên kết giữa các bảng

a. Khóa

b. Khóa chính

c. Liên kết

4. Cũng cố

Page 14: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động dự kiến

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ (1 tiết)

- 1a. chia lớp làm 2 nhóm(20p)

- 1b. GV nhận xét, tổng quát 10p)

- 1c. GV đưa một số ví dụ(10p)

- 1d. Cũng cố và dặn dò (5p)

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

Hoạt động 3: Khóa và liên kết giữa các bảng

Hoạt động 4: Cũng cố bài học

Page 15: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

Mục tiêu:

- Giúp hs hiểu được mô hình dữ liệu.

- Hiểu mô hình dữ liệu quan hệ.

- Kết nối kiến thức mới với kiến thức đã học ở 2 chương đầu

Page 16: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ (45p)

Tiến hành:

1a. chia lớp làm 2 nhóm(20p)

- GV yêu cầu hs đọc SGK trang 81 + Nhớ lại các mứcthể hiện của CSDL + các bước xây dựng cơ sở dữ liệu

+ yêu cầu mỗi nhóm trao đổi với nhau sau 7 phút trìnhbày khái niệm mô hình dữ liệu, đặc trưng của môhình dữ liệu quan hệ.

- Nhóm trao đổi và cử đại diện lên bảng trình bày

- HS Phía dưới đạt câu hỏi

Page 17: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

1b. GV nhận xét, tổng quát lại bằng mô hình để HS dễ

hiểu khái niệm mô hình dữ liệu, mô hình dữ liệukhác, đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ.(10p)

Khung nhìn m

………

Khung nhìn 1

Bảng n

………….

Bảng 1 CSDL

Mức khung nhìn Mức khái niệmMức vật lý

Page 18: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

Các bước xây dựng CSDL

Bước 1. Khảo sát

………..

Bước 2. Thiết kế

………..

Bước 3. Cài đặt…..

Các bước này được thực hiện nhiều lần cho đếnkhi hệ thống có khả năng ứng dụng

Page 19: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

- Vẽ để học sinh thấy trực quan dễ hiểu kháiniệm

Khái niệmmô tả Cấu

trúc DL

Khái niệm mô tảthao tác, phép

toán trên dữ liệu

Khái niệm ràng buộcdữ liệu

Tập các khái niệm mô tả

Page 20: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

- GV nhấn mạnh khái niệm

- HS ghi lại khái niệm

- GV nêu lại đầy đủ các đặc trưng của Mô hìnhdữ liệu quan hệ đặc biệt nhấn mạnh cấu trúcvà các ràng buộc

- HS ghi bài.

Page 21: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

1c(10p) GV đưa một số ví dụ hình 1 SGK yêu cầuHS trình bày đặc trưng và đề xuất ràng buộc cóthể có, giới thiệu cơ sở dữ liệu có dạng bảng, yêu cầu học sinh nhớ lại các thao tác trên cơsở dữ liệu.(10p).

Mục tiêu: giúp HS nhận biết được các đặc trưngcủa Mô hình dữ liệu quan hệ nhớ lại kiến thứccũ để dễ dàng liên hệ với bài mới. Nhận biếtcơ sở dữ liệu quan hệ.

Page 22: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

stt Họ Tên Ngàysinh

Giớitính

Đoànviên

Địa chỉ Điểmtoán

Điểm lý ... Điểmhóa

Điểmvăn

Điểmtin

1 NguyễnAn

12/8/1991

Nam C NghĩaTân

7.8 8.2 ... 9.2 7.3 8.5

2 TrầnVănGiang

21/3/1990

Nam K CầuGiấy

5.6 6.7 ... 7.7 7.8 8.3

3 Lê Minh Châu

3/5/1991

Nữ C Mai Dịch

9.3 8.5 ... 8.4 6.7 9.1

4 Doãnthu cúc

14/2/1990

Nữ K TrungKinh

6.5 7.0 ... 9.1 6.7 8.6

5 … … … … … … … ... … … …

6 Hồ

Minh Hải

30/7/1990

Nam C NghĩaTân

7.0 6.8 ... 6.5 6.5 7.8

Page 23: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 1: Khái niệm mô hình dữliệu quan hệ

- GV nhận xét

- HS ghi chép

1d. Cũng cố và dặn dò (5p)

- Dặn dò cho tiết học sau.

Page 24: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

Mục đích:- Giúp HS nhận biết các khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ, hệ

quản trị CSDL quan hệ, bảng, thuộc tính, cột và thêm mộtkhái niệm mới là miền của thuộc tính

- Nhận biết đặc trưng của cơ sở dữ liệu quan hệ

2a. khái niệm cơ sở dữ liệu quan hệ, hệ quản trị cơ sở dữ liệuquan hệ (10)

Tiến hành- GV dẫn dắt vào mục 2: ở tiết trước chúng ta đã nhận biết

các đặc trưng của mô hình dữ liệu quan hệ. Nêu khái niệmcơ sở dữ liệu quan hệ, Hệ quản trị CSDL quan hệ.

- HS nhận biết các khái niệm CSDL quan hệ, hệ QTCSDL quanhệ.

Page 25: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

- GV Chọn ví dụ bảng hình 1+ Yêu cầu 2 nhóm đọc SGK xác định khái niệm bảng, trường, bảng ghi.- HS đứng tại chỗ trả lời- GV nhận xét- HS ghi bài.2b. Đặc trưng cơ sở dữ liệu quan hệ (15p))Mục tiêu: HS nhận biết các đặc trưng của csdl quan hệ

- GV chuẩn bị 3 bảng trong SGK trên slide (69,70) + Yêu cầu HS trình bày cácđặc trưng cơ bản của CSDL quan hệ.

- HS trả lên bảng xác định- GV nhận xét nhấn mạnh đặc trưng, giới thiệu thêm một số HQTCSDL

thường dùng- HS ghi bài- Gợi ý để hs đưa ra cách khắc phục ví dụ bảng 69, 70

Page 26: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả

TO-012TN- 103

Thuộc tính đa trị

Hình 69. Bảng có thuộc tính đa trị

Page 27: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

Ngày mượn- trả

Ngày mượn Ngày trả

Hình 70. Bảng có thuộc tính phức hợp

Page 28: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

2c. Cho ví dụ định hướng hs ý niệm về sự liên kếtgiữa các bảng (10p)

Mục tiêu: - Giúp HS có ý niệm về sự lk giữa các bảngTiến hành:- GV chiếu 3 bảng hình 71 SGK yêu cầu hs nhận xét

các bảng có liên kết gì?- HS lên bảng xác định- GV nhận xét chiếu lên thêm liên kết

Page 29: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 2 cơ sở dữ liệu quanhệ

Hoạt động 2: Cơ dở dữ liệu quan hệ

Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả

TV-02 TO-012 5/9/2007 30/09/2007

Sốthẻ

Họ tên Ngàysinh

Lớp

TV-02

TrầnCương

23/02/1990

12A

Mãsố

sách

Tên sách Sốtrang

Tác giả

T0-02

Dế mèn phiêulưu kí

236 Tô Hoài

Page 30: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 3: Khóa và liên kết giữacác bảng

Mục tiêu:- HS nhận biết khóa và vận dụng được để xác định đúng khóa

cho các bảng cụ thể.- Rèn luyện kỹ năng nhận biết khóa cho học sinhTiến hành3a (10). GV yêu cầu HS đọc sách trang 84, 85trong 5p, chiếu

hình 24, 27 yêu cầu hs xác định khóa liên kết của các bảng. - HS lên bảng xác định- GV nhận xét.- GV yêu cầu hs nêu khái niệm khóa.- GV nhận xét- HS ghi chép

Page 31: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 3 Khóa và liên kết giữa cácbảng

3b(20p). GV Chuẩn bị các bảng KHACH_HANG, HOA_DON, MAT_HANG chiếu lên bảng yêu cầu HS nhận xét về khóa, các liên kết giữa các bảng.

- HS quan sát đưa ra nhận xét- GV tổng kết, sử dụng ba bảng MƯỢN SÁCH,

NGƯỜI MƯỢN, SÁCH để giảng giải thêm vềkhóa chính và liên kết.

- HS ghi chép3c(10p). Đưa ra một số ví dụ và yêu cầu học sinh xácđịnh khóa và liên kết.

Page 32: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Hoạt động 4: Cũng cố bài học và dặndò (15p)

Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu hơn về các khái niệm ở trên- Phân biệt được khóa và khóa chính.- Hiểu tại sao cần phải xác định khóa và càng ít càng tốt.- Hiểu thêm về ý nghĩa và phươn pháp xác định khóa, liên kếtCách tiến hành- GV yêu cầu hs thảo luận đưa ra các phản ví dụ các tập thuộc tính

không thể làm khóa (họ tên, ngày sinh) và phân tích tại sao lại khôngthể là khóa.

- HS thảo luận trả lời câu hỏi thiết lập liên kết giữa các bảng để làm gì?- GV yêu cầu hs đưa ra các ví dụ và xác định khóa, liên kết và giải thích

tại sao không chọn các thuộc tính khác làm khóa. (Xem như BTVN)

Page 33: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Ứng dụng công nghệ thông tin

- Bài trình chiếu multimedia

- Phần mềm làm phim Movie maker

- Phầm mềm soạn câu hỏi trắc nghiệm

Page 34: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Phương pháp dạy

- Dạy học tích cực

Page 35: Chuong3.Bai10.Nhom8.Chau

Cảm ơn cô và các bạn đã theodõi