chuyen de 2-20170111 japan pavement material_taiyu

65
http://www.taiyu.jp/ TAIYU KENSETSU CO., LTD 1

Upload: hanga

Post on 08-Feb-2017

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

http://www.taiyu.jp/

TAIYU KENSETSU CO., LTD

1

Page 2: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

CÔNG TY TAIYU KENSETSU

Công ty Taiyu Kensetsu thành lập năm 1928 có trụ sở

chính ở Nagoya.

Công việc chính là Thi công mặt đường bê tông nhựa,

trạm trộn bê tông, và công tác nghiên cứu.

Chúng tôi tập trung thi công mặt đường BTN, bán sản

phẩm, công tác tái chế mặt đường BTN và phát triển các

dự án về môi trường.

Chúng tôi đã triển khai vật liệu cho mặt đường BTN tại

Trung Quốc, Hàn Quốc. Và để mở rộng ra thị trường

ASEAN, tháng 9 năm 2014 chúng tôi đã mở văn phòng

đại diện tại Hà Nội.

Ngoài ra, tháng 8 năm 2012 chúng tôi cũng đầu tư vào

công ty TOPACO, chúng tôi đang hợp tác để quản lý

công ty này.

Page 3: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

3

Chủ đề nghiên cứu Giải pháp Phụ gia

Hằn lún Sử dụng nhựa có khả năng kháng hằn lún tốt hơn.

TPP (TAF-PACK-PREMIUM) TPS (TAF-PACK-SUPER)

Bong tróc Sử dụng nhựa đường có khả năng dính bám cao.

Tough Fix

Đường cao tốc và những đoạn hay xảy ra tai nạn

Tăng độ nhám bề mặt đường. Tăng khả năng thoát nước mặt.

TPS (TAF-PACK-SUPER)

Trượt lớp BTN và hằn lún trên mặt cầu.

Tăng cường độ dính bám giữa bản thép và lớp BTN. Sử dụng nhựa đường có chất lượng cao.

TAF-EPOXY HYPER-PRIMER TAF-EPOXY Asphalt

Đường có xe tải trọng lớn và ảnh hưởng bởi dầu mỡ

Dùng vật liệu có khả năng chống hằn lún cao và kháng dầu mỡ

STP(Strong Pave)

Page 4: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

1. TPS (TAF-PACK-SUPER)

Mặt đường Bê tông nhựa rỗng thoát nước.

2. TPP (TAF-PACK-PREMIUM)

Chống hằn lún vệt bánh xe.

3. TOUGH FIX.

Tăng dính bám đá với nhựa đường.

4. STP(Strong Pave).

Mặt đường bán mềm

5. TAF-EPOXY & TAF-MIX・EP.

Bê tông nhựa cho mặt cầu thép.

4

SẢN PHẨM CỦA TAIYU

KENSETSU

Page 5: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

1. PHỤ GIA CHO BTNRTN (TPS)

Tổng quan Mặt đường BTNRTN

5

Page 6: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

tháng 6/2014

6

Page 7: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Mặt đường BTNRTN

sử dụng phụ gia TPS tại Việt Nam

06/2014

7

Page 8: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Bộ GTVT ban hành

qui định tạm thời

ngày 4/2/2016

8

Page 9: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Đặc tính

của mặt đường BTNRTN

9

Mặt đường BTNRTN

Lớp mặt

Binder Course (Không thấm nước)

Mặt đường thông thường

Dễ thấm nước Không thấm nước

Binder Course (không thấm nước)

Page 10: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

10

Đường bê tông nhựa rỗng thoát nước ngày mưa (Đường trong thành phố)

Page 11: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước

Khu vực mặt đường thông thường

Mặt đường BTNRTN đêm mưa

(Đường quốc lộ)

mặt đường thông thường

Bê tông nhựa rỗng

thoát nước 11

Page 12: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Ưu điểm của mặt đường BTNRTN

12

Tăng khả năng chống trượt

Ngăn khói và bắn nước

Tăng khả năng quan sát

Giảm lướt bánh xe

Giảm tắc đường ngày mưa

Giảm lũ lụt thành phố

Giám tiếng ồn

Cải thiện môi trường bên đường

Giảm tai nạn cho lái xe

Độ bền cao

Chống vệt hằn bánh xe

Chống rạn nứt

Thoát nước nhanh

Người sử

dụng đường

Người đi

trên lề

đường

Người

quản lý

đường

Cả

i th

iện

i

trư

ờn

g Mặt đường

bê tông nhựa rỗng

Tính vào kết cấu mặt đường

Tham gia chịu lực

Page 13: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Ảnh hưởng đến an toàn khi lái xe

0

50

100

150

200

250

300

-20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80

13

Tỷ lệ tai nạn giao thông (số người/100 triệu xe. km)

Tháng

Sự thay đổi tỷ lệ tai nạn giao thông

theo tháng

※ Dữ liệu thể hiện ở đây được tác giả vẽ thành sơ đồ phù hợp với tài liệu tham khảo dưới đây. Tham khảo: Shimeno, Minakata, “Hiện trạng và các vấn đề về sử dụng bê tông nhựa rỗng cho đường cao tốc”, Nhựa đường, Quyển 41, số 196, năm 1998.

Chuyển sang mặt đường

bê tông nhựa rỗng thoát nước

Mặt đường bê tông nhựa

thông thường

Page 14: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Ảnh hưởng đến an toàn khi lái

xe

14

So sánh số vụ tai nạn giữa đường thông

thường và mặt đường BTNRTN (1998.10)

Giảm 85%

Tham khảo: Theo thông tin ITARDA2000 số 25 “ Đặc điểm và giải pháp cho Tai nạn giao thông trên đường cao tốc”, Viện nguyên cứu về tai nạn giao thông và phân tích dữ liệu(http://www.itarda.or.jp/jp_home.htm)

Số

vụ

tai n

ạn

gia

o t

ng

Page 15: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Tác dụng giảm ồn

của mặt đường BTNRTN

Tác dụng giảm ồn 3dB(A)

Hỗn hợp bê tông nhựa rỗng

100

Hiệu quả hầu như giống nhau khi giảm lưu lượng xe 50%

Hiệu quả hầu như giống nhau khi giảm tốc độ 20%

80

Hỗn hợp bê tông nhựa chặt

Page 16: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Diện tích sử dụng BTNRTN ở Nhật Bản

16

Ghi chú: Dựa trên khối lượng nhựa đã được sử dụng, ông Nakanishi đã tính

toán ra diện tích mặt đường BTNTN. Điều kiện tính toán: chiều dầy 4cm, hàm

lượng nhựa đường 4.8%, tỷ trọng hỗn hợp là 2.0g/cm3.

Page 17: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

ĐẶC ĐIỂM CỦA BTNRTN

17

Cốt liệu Nhựa có độ nhớt cao

• Màng nhựa dầy hơn

• Độ bền cao hơn

• Độ bám dính cao hơn

• Khỏe, bền, cứng

• Hình dáng đẹp, hình khối

• Độ dính bám với nhựa cao hơn

Tiếp điểm giữa

các cốt liệu

Độ rỗng cao

(Khoảng 20%)

Page 18: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Phụ gia cải thiện dùng cho

mặt đường BTNRTN

TAFPACK-Super (TPS)

18

Page 19: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

THIẾT BỊ CẤP TPS

19

Control Panel

Measurement Gage

TPS

Hopper

Pipe for Compressive conveying

Printed Record

Page 20: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

THI CÔNG THÍ ĐIỂM

CAO TỐC CẦU GIẼ - NINH BÌNH 6/2014

20 Trạm trộn BTN tại Việt Nam

Page 21: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BTNRTN

21

Vận chuyển bằng xe beng

(Nhiệt độ tối thiểu 170℃)

Đổ sang xe rải nhựa

(155~170℃)

Lu bánh thép 8~12 t

(150~165℃) 5~7 lượt

Lu bánh lốp 8~16 t

(Nhiệt độ bề mặt khoảng 60℃ ) Khoảng 3 lượt

Page 22: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Mặt đường BTNRTN trước khi lu lèn

22

Page 23: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Mặt đường BTNRTN sau khi lu lèn

23

Page 24: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cau Gie - Ninh Binh ngày 13/10/2016

24

Page 25: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cau Gie - Ninh Binh ngày 13/10/2016

25

Page 26: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

2. PHỤ GIA CHỐNG HẰN LÚN TPP

(TAF-PACK-PREMIUM)

Page 27: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

TÍNH CHẤT CỦA TPP.

TPP có thể làm tăng tính linh động

của nhựa và tăng khả năng chống

hằn lún.

TPP có thể hoà tan cùng với nhựa

thường một cách nhanh chóng và

tạo thành nhựa cải tiến trong một

thời gian ngắn.

Mức độ cải thiện có thể được điều

chỉnh bằng cách thay đổi hàm

lượng phụ gia TPP, kể cả trường

hợp ở mức cao.

TPP

(TAF-PACK-PREMIUM)

Page 28: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

HẰN LÚN VỆT BÁNH XE TẠI VIỆT NAM

Hạng mục

Nhựa

60/70

TPP

5% PMB-III

Số lượt bánh xe (lần) 20000 40000 40000

Chiều sâu hằn lún (mm) 10.9 2.63 3.83

Nhua60/70 + TPP 5%

* Temperature : 50 °C

Mức độ hằn lún của hỗn hợp BTN sử dụng 5% TPP là

2.63 mm trong khi chiều sâu hằn lún của hỗn hợp

BTN sử dụng PMB-III là 3.83 mm.

Kết quả thí nghiệm này chỉ ra hiệu quả tuyệt vời của

TPP 5%.

Với kết quả này, TPP được khuyên dùng để chống lại

vệt hằn lún bánh xe.

Thiết bị Hamburg WT

tại Việt Nam

Page 29: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

MẶT ĐƯỜNG BTN

SỬ DỤNG TPP TẠI VIỆT NAM

Cấp phụ gia TPP QL1 Khánh Hoà

QL1 Nghệ An QL1 Khánh Hoà

Page 30: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

3. PHỤ GIA TĂNG DÍNH BÁM ĐÁ NHỰA

TOUGH FIX

Page 31: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Vệt bột đá bị bong

tróc do dính bám đá

nhựa kém.

Nếu hư hỏng do

dính bám đá nhựa

giống như ảnh này

thì ổ gà sẽ phát sinh.

Vữa nhựa bị bong

tróc do dính bám đá

nhựa kém.

Hư hỏng mặt đường

do dính bám đá nhựa kém

Page 32: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

ĐẶC ĐIỂM CỦA

PHỤ GIA TOUGH FIX

• Tough Fix có thể ngăn chặn hiện

tượng bong tróc màng nhựa.

• Tough Fix ở thể rắn nên không cần

thiết bị đặc biệt khi sử dụng.

• Tough Fix không ảnh hưởng đến

các tính chất của nhựa đường.

• Tỷ lệ của Tough Fix là 0.3% so với

hàm lượng nhựa đường.

• Tough Fix tạo ra liên kết hóa học

bênd vững giữa cốt liệu với nhựa

đường.

Page 33: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Đặc điểm của TOUGH FIX

Cốt liệu

(Granite)

Nhựa đường

có Tough Fix

O-

Liên kết

hóa học

SiO2

O-

O-

Cốt liệu

(Đá vôi)

Nhựa đường

có Tough Fix

Ca+

Liên kết

hóa học

CaCo3

P+----OH-

Ca+

Ca+

OH- ---- P+

Tough Fix không những tốt với đá granite mà còn

có hiệu quả tốt với cả đá vôi.

Page 34: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cách dùng TOUGH FIX

(Phương pháp-1)

Cho Tough Fix vào xe bồn chở

nhựa đường và đợi khoảng

hơn 30 phút.

Sau đó bơm nhựa đường vào

bể chứa ở trạm bê tông nhựa.

Trước tiên, cho Tough Fix

vào xe bồn chở nhựa

đường

Page 35: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cách dùng TOUGH FIX

(Phương pháp-2)

Cho Tough Fix vào bể chứa nhựa đường ở trạm

BTN trước khi bơm nhựa đường từ xe bồn vào.

Trước hết, Cho

Tough Fix vào bể

chứa nhựa đường

Tiếp theo, bơm

nhựa đường từ

xe bồn vào

Page 36: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cách dùng TOUGH FIX

(Phương pháp-3)

Cho Tough Fix trực tiếp vào

thùng trộn bê tông nhựa tại

mỗi mẻ trộn.

Cho Tough Fix trực tiếp vào

thùng trộn bê tông nhựa.

Page 37: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Nhựa đường 60/80 Nhựa đường cải tiến loại 2

Ban đầu Tough Fix 0.3% Ban đầu Tough Fix 0.3%

Ngâm 30 phút

trong nước

nóng 80℃

Tỷ lệ bong

tróc(%) 45% 5% 10% 0%

Kết quả thí nghiệm bong tróc tĩnh

Thí nghiệm bong tróc tĩnh (Phương pháp JPI) Cốt liệu : Andesite

Page 38: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Thí nghiệm độ ổn định còn lại

Độ ổn định còn lại (%) =

Độ ổn định Marshall ở 60℃ .30 phút (kN)

Độ ổn định Marshall ở 60℃ . 48 tiếng (kN) × 100

ASTM D1559 Curing in water Marshall Stability test

Page 39: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Ưu điểm

của Mặt đường bán mềm

Mặt đường bán mềm tăng khả

năng chống hằn lún vệt bánh xe.

Mặt đường bán mềm tăng khả

năng kháng dầu và kháng nhiệt.

Có thể làm mặt đường màu dễ

dàng bằng cách thay đổi màu

của hỗn hợp vữa.

BTN Cấp phối hở

Hỗn hợp vữa xi măng

Hỗn hợp Bê tông vữa nhựa

Page 40: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

4. VỮA XI MĂNG CẢI TIẾN

MẶT ĐƯỜNG BÁN MỀM

STP (Strong Pave)

Page 41: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Mục đích sử dụng

Đường có xe tải nặng Bãi container Garage sửa xe

Làn xe buýt Đường cho

người đi bộ

Mặt đường giảm nhiệt

TAF-Cool

Page 42: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Tiêu chuẩn vật liệu cho mặt đường bán mềm

[Hỗn hợp BTN cấp phối hở]

Page 43: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Tiêu chuẩn vật liệu cho mặt đường bán mềm

[Vữa xi măng]

Loại hỗn hợp vữa Loại xi măng sử dụng Thời gian bảo dưỡng

Loại thường Xi măng thường 3-7 ngày

Loại vữa đông kết sớm Xi măng sớm đông kết sớm 1-3 ngày

Vữa đông kết nhanh Xi măng đông kết nhanh 3-6 giờ

Vữa đông kết cực nhanh Xi măng đông kết cực nhanh 2-4 giờ

Ghi chú: Bên cạnh đó cũng có những loại xi măng màu tương ứng với mỗi loại hỗn hợp vữa xi măng

Tiêu chuẩn

Thời gian chảy

(Phương pháp phễu P)

(Giây)

Cường độ nén

sau 7 ngày

(MPa)

Cường độ nén

khi thông xe

(MPa)

Cường độ uốn

Sau 7 ngày

(MPa)

Tiêu chuẩn của hiệp hội

đường bộ Nhật Bản 10~14 9.8~29.4 Min. 2.0

NEXCO (Tổng công ty

đường cao tốc Nhật bản)

9~13

(Khuyến nghị 9~11) 15~36 Min. 4.9 -

Tỉnh Nagoya (2014) 10~15 9.8~29.4 Min. 3.92

Page 44: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Thiết bị thí nghiệm

cho hỗn hợp vữa xi măng

Đo thời gian chảy

(Phương pháp phễu P) Cường độ uốn

Cường độ nén

Page 45: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Ghi chú) Điều kiện bảo dưỡng của STP ở 20 °C , 7 ngày.

Khả năng kháng lún của mặt đường bán mềm

35 times

Kết quả thí nghiệm vệt hằn bánh xe

Page 46: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Sản xuất hỗn hợp vữa xi măng

sử dụng STP

STP là phụ gia cải thiện xi măng cho

mặt đường bán mềm.

STP được đóng gói trong các bao

26.5kg hoặc 28.5kg.

Ở Việt nam STP được đóng gói để có

thể phối trộn với 1 bao xi măng 50kg.

Và khối lượng nước được lấy bằng

40% khối lượng của xi măng và STP.

STP không màu

STP Màu đỏ

Page 47: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Kết quả thí nghiệm với xi măng Việt Nam

Loại không màu Loại màu

Tiêu chuẩn quốc gia (hiệp hội đường bộ Nhật

bản)

Thời gian vữa chảy theo phương

pháp phễu loại P(Giây) 12.79 13.32 10 ~ 14

Cường độ nén

(N/mm2)

1 ngày 4.5 5.0 -

3 ngày 15.5 12.8 -

7 ngày 23.5 18.9 9.8 ~ 29.4

Khối lượng riêng của

hỗn hợp vữa (g/m3) 1.85 1.84 -

Ghi chú) Thí nghiệm sử dụng xi măng PCB40 sản xuất tại Việt Nam.

Nhiệt độ bảo dưỡng trong thí nghiệm nén là 20°C.

Page 48: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Trộn hỗn hợp vữa xi măng

Máy trộn Trộn bằng tay

Vật liệu đưa vào máy trộn theo thứ tự nước, xi măng và STP.

Nên sử dụng nước máy hoặc tương đương nước máy để

trộn vữa xi măng.

Thời gian trộn tiêu chuẩn là 3 phút sau khi cho STP vào hỗn

hợp, loại phụ gia này có thể phân tán đồng đều trong hỗn

hợp vữa xi măng.

Page 49: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Thi công vữa xi măng

Bằng máy trộn Bằng thùng

Nhìn chung vữa xi măng sẽ thẩm thấu một cách tự nhiên

vào các lỗ rỗng của hỗn hợp BTN cấp phối hở mà không

cần phải sử dụng thiết bị máy móc nào đặc biệt.

Page 50: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Thi công vữa xi măng bằng lu rung

Lu rung có thể được dùng để lấp đầy vữa xi măng vào các lỗ

rỗng của hỗn hợp BTN cấp phối hở..

Page 51: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Hoàn thành

Page 52: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Hoàn thành

Page 53: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

5. Hỗn hợp BTN EPOXY mặt cầu thép

TAF-EPOXY & TAF-MIX・EPOXY

53

Page 54: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

54

Trường hợp 1: Nứt dọc cầu

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Page 55: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

55

Trường hợp 2: Trượt

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Page 56: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

56

Trường hợp 3: Hằn lún

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Page 57: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

57

Trường hợp 4: Phồng giộp

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Page 58: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

58

Trường hợp 5: Bong tróc

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Page 59: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

59

Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép

Nứt dọc cầu Trượt Hằn lún Phồng giộp Bong tróc

Nứt từ mặt

đến đáy của

lớp BTN

Trượt trên bề

mặt tiếp xúc

của bản thép

và BTN

Hằn lún lớp

BTN

Phồng giộp

trên bề mặt

tiếp xúc của

bản thép và

BTN

Bong tróc trên

mặt lớp BTN

Biến dạng kéo

lớn xuất hiện

ngay trên

thanh tăng

cứng dọc cầu.

Cường độ

dính bám giữa

lớp BTN và

bản thép

không đủ

Do hỗn hợp

BTN và do lớp

dính bán kém

Do nước vẫn

còn trong hỗn

hợp BTN, do

phương pháp

thảm hoặc do

dính bám

không tốt.

Dính bám đá

nhựa không

tốt

Page 60: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

60

Đóng gói sản phẩm

TAF-EPOXY, HYPER-PRIMER

TAF-EPOXY

(Nhựa Epoxy, Chất làm cứng)

HYPER-PRIMER

(Chất kết dính, Chất làm cứng)

Page 61: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

61

Lớp kết dính và chống thấm

「HYPER-PRIMER」

HYPER-PRIMER là loại chất kết dính đặc biệt

cho lớp Bê tông nhựa trên bản mặt cầu, kết

dính tốt, đảm bảo chức năng liên kết và chống

thấm. Thông thường tỷ lệ 0.4kg/m2.

HYPER-PRIMER rất hữu ích cho mặt cầu

thép và cầu bê tông xi măng.

Page 62: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

62

Thi công lớp kết dính

HYPER-PRIMER

Page 63: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

63

Chuẩn bị nhựa

TAF-EPOXY vào máy trộn

Page 64: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

64

Thi công hỗn hợp BTN EPOXY

[TAF-MIX EP]

Page 65: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU

Cám ơn sự chú ý của quí vị!

65

Taiyu Kensetsu Co., Ltd

Nếu quí vị cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ:

Trưởng đại diện: Akihiro KATO

Email: [email protected]/[email protected]

Phone: 0949 357 568/01656 390 508

Hoặc Vi Văn Hạnh: [email protected]

Phone: 0942370819/0986 093 684