chuyen de 2-20170111 japan pavement material_taiyu
TRANSCRIPT
![Page 1: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/1.jpg)
http://www.taiyu.jp/
TAIYU KENSETSU CO., LTD
1
![Page 2: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/2.jpg)
CÔNG TY TAIYU KENSETSU
Công ty Taiyu Kensetsu thành lập năm 1928 có trụ sở
chính ở Nagoya.
Công việc chính là Thi công mặt đường bê tông nhựa,
trạm trộn bê tông, và công tác nghiên cứu.
Chúng tôi tập trung thi công mặt đường BTN, bán sản
phẩm, công tác tái chế mặt đường BTN và phát triển các
dự án về môi trường.
Chúng tôi đã triển khai vật liệu cho mặt đường BTN tại
Trung Quốc, Hàn Quốc. Và để mở rộng ra thị trường
ASEAN, tháng 9 năm 2014 chúng tôi đã mở văn phòng
đại diện tại Hà Nội.
Ngoài ra, tháng 8 năm 2012 chúng tôi cũng đầu tư vào
công ty TOPACO, chúng tôi đang hợp tác để quản lý
công ty này.
![Page 3: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/3.jpg)
3
Chủ đề nghiên cứu Giải pháp Phụ gia
Hằn lún Sử dụng nhựa có khả năng kháng hằn lún tốt hơn.
TPP (TAF-PACK-PREMIUM) TPS (TAF-PACK-SUPER)
Bong tróc Sử dụng nhựa đường có khả năng dính bám cao.
Tough Fix
Đường cao tốc và những đoạn hay xảy ra tai nạn
Tăng độ nhám bề mặt đường. Tăng khả năng thoát nước mặt.
TPS (TAF-PACK-SUPER)
Trượt lớp BTN và hằn lún trên mặt cầu.
Tăng cường độ dính bám giữa bản thép và lớp BTN. Sử dụng nhựa đường có chất lượng cao.
TAF-EPOXY HYPER-PRIMER TAF-EPOXY Asphalt
Đường có xe tải trọng lớn và ảnh hưởng bởi dầu mỡ
Dùng vật liệu có khả năng chống hằn lún cao và kháng dầu mỡ
STP(Strong Pave)
![Page 4: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/4.jpg)
1. TPS (TAF-PACK-SUPER)
Mặt đường Bê tông nhựa rỗng thoát nước.
2. TPP (TAF-PACK-PREMIUM)
Chống hằn lún vệt bánh xe.
3. TOUGH FIX.
Tăng dính bám đá với nhựa đường.
4. STP(Strong Pave).
Mặt đường bán mềm
5. TAF-EPOXY & TAF-MIX・EP.
Bê tông nhựa cho mặt cầu thép.
4
SẢN PHẨM CỦA TAIYU
KENSETSU
![Page 5: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/5.jpg)
1. PHỤ GIA CHO BTNRTN (TPS)
Tổng quan Mặt đường BTNRTN
5
![Page 6: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/6.jpg)
Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
tháng 6/2014
6
![Page 7: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/7.jpg)
Mặt đường BTNRTN
sử dụng phụ gia TPS tại Việt Nam
06/2014
7
![Page 8: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/8.jpg)
Bộ GTVT ban hành
qui định tạm thời
ngày 4/2/2016
8
![Page 9: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/9.jpg)
Đặc tính
của mặt đường BTNRTN
9
Mặt đường BTNRTN
Lớp mặt
Binder Course (Không thấm nước)
Mặt đường thông thường
Dễ thấm nước Không thấm nước
Binder Course (không thấm nước)
![Page 10: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/10.jpg)
10
Đường bê tông nhựa rỗng thoát nước ngày mưa (Đường trong thành phố)
![Page 11: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/11.jpg)
Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước
Khu vực mặt đường thông thường
Mặt đường BTNRTN đêm mưa
(Đường quốc lộ)
mặt đường thông thường
Bê tông nhựa rỗng
thoát nước 11
![Page 12: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/12.jpg)
Ưu điểm của mặt đường BTNRTN
12
Tăng khả năng chống trượt
Ngăn khói và bắn nước
Tăng khả năng quan sát
Giảm lướt bánh xe
Giảm tắc đường ngày mưa
Giảm lũ lụt thành phố
Giám tiếng ồn
Cải thiện môi trường bên đường
Giảm tai nạn cho lái xe
Độ bền cao
Chống vệt hằn bánh xe
Chống rạn nứt
Thoát nước nhanh
Người sử
dụng đường
Người đi
trên lề
đường
Người
quản lý
đường
Cả
i th
iện
mô
i
trư
ờn
g Mặt đường
bê tông nhựa rỗng
Tính vào kết cấu mặt đường
Tham gia chịu lực
![Page 13: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/13.jpg)
Ảnh hưởng đến an toàn khi lái xe
0
50
100
150
200
250
300
-20 -10 0 10 20 30 40 50 60 70 80
13
Tỷ lệ tai nạn giao thông (số người/100 triệu xe. km)
Tháng
Sự thay đổi tỷ lệ tai nạn giao thông
theo tháng
※ Dữ liệu thể hiện ở đây được tác giả vẽ thành sơ đồ phù hợp với tài liệu tham khảo dưới đây. Tham khảo: Shimeno, Minakata, “Hiện trạng và các vấn đề về sử dụng bê tông nhựa rỗng cho đường cao tốc”, Nhựa đường, Quyển 41, số 196, năm 1998.
Chuyển sang mặt đường
bê tông nhựa rỗng thoát nước
Mặt đường bê tông nhựa
thông thường
![Page 14: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/14.jpg)
Ảnh hưởng đến an toàn khi lái
xe
14
So sánh số vụ tai nạn giữa đường thông
thường và mặt đường BTNRTN (1998.10)
Giảm 85%
Tham khảo: Theo thông tin ITARDA2000 số 25 “ Đặc điểm và giải pháp cho Tai nạn giao thông trên đường cao tốc”, Viện nguyên cứu về tai nạn giao thông và phân tích dữ liệu(http://www.itarda.or.jp/jp_home.htm)
Số
vụ
tai n
ạn
gia
o t
hô
ng
![Page 15: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/15.jpg)
Tác dụng giảm ồn
của mặt đường BTNRTN
Tác dụng giảm ồn 3dB(A)
Hỗn hợp bê tông nhựa rỗng
100
Hiệu quả hầu như giống nhau khi giảm lưu lượng xe 50%
Hiệu quả hầu như giống nhau khi giảm tốc độ 20%
80
Hỗn hợp bê tông nhựa chặt
![Page 16: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/16.jpg)
Diện tích sử dụng BTNRTN ở Nhật Bản
16
Ghi chú: Dựa trên khối lượng nhựa đã được sử dụng, ông Nakanishi đã tính
toán ra diện tích mặt đường BTNTN. Điều kiện tính toán: chiều dầy 4cm, hàm
lượng nhựa đường 4.8%, tỷ trọng hỗn hợp là 2.0g/cm3.
![Page 17: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/17.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA BTNRTN
17
Cốt liệu Nhựa có độ nhớt cao
• Màng nhựa dầy hơn
• Độ bền cao hơn
• Độ bám dính cao hơn
• Khỏe, bền, cứng
• Hình dáng đẹp, hình khối
• Độ dính bám với nhựa cao hơn
Tiếp điểm giữa
các cốt liệu
Độ rỗng cao
(Khoảng 20%)
![Page 18: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/18.jpg)
Phụ gia cải thiện dùng cho
mặt đường BTNRTN
TAFPACK-Super (TPS)
18
![Page 19: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/19.jpg)
THIẾT BỊ CẤP TPS
19
Control Panel
Measurement Gage
TPS
Hopper
Pipe for Compressive conveying
Printed Record
![Page 20: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/20.jpg)
THI CÔNG THÍ ĐIỂM
CAO TỐC CẦU GIẼ - NINH BÌNH 6/2014
20 Trạm trộn BTN tại Việt Nam
![Page 21: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/21.jpg)
THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BTNRTN
21
Vận chuyển bằng xe beng
(Nhiệt độ tối thiểu 170℃)
Đổ sang xe rải nhựa
(155~170℃)
Lu bánh thép 8~12 t
(150~165℃) 5~7 lượt
Lu bánh lốp 8~16 t
(Nhiệt độ bề mặt khoảng 60℃ ) Khoảng 3 lượt
![Page 22: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/22.jpg)
Mặt đường BTNRTN trước khi lu lèn
22
![Page 23: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/23.jpg)
Mặt đường BTNRTN sau khi lu lèn
23
![Page 24: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/24.jpg)
Cau Gie - Ninh Binh ngày 13/10/2016
24
![Page 25: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/25.jpg)
Cau Gie - Ninh Binh ngày 13/10/2016
25
![Page 26: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/26.jpg)
2. PHỤ GIA CHỐNG HẰN LÚN TPP
(TAF-PACK-PREMIUM)
![Page 27: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/27.jpg)
TÍNH CHẤT CỦA TPP.
TPP có thể làm tăng tính linh động
của nhựa và tăng khả năng chống
hằn lún.
TPP có thể hoà tan cùng với nhựa
thường một cách nhanh chóng và
tạo thành nhựa cải tiến trong một
thời gian ngắn.
Mức độ cải thiện có thể được điều
chỉnh bằng cách thay đổi hàm
lượng phụ gia TPP, kể cả trường
hợp ở mức cao.
TPP
(TAF-PACK-PREMIUM)
![Page 28: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/28.jpg)
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
HẰN LÚN VỆT BÁNH XE TẠI VIỆT NAM
Hạng mục
Nhựa
60/70
TPP
5% PMB-III
Số lượt bánh xe (lần) 20000 40000 40000
Chiều sâu hằn lún (mm) 10.9 2.63 3.83
Nhua60/70 + TPP 5%
* Temperature : 50 °C
Mức độ hằn lún của hỗn hợp BTN sử dụng 5% TPP là
2.63 mm trong khi chiều sâu hằn lún của hỗn hợp
BTN sử dụng PMB-III là 3.83 mm.
Kết quả thí nghiệm này chỉ ra hiệu quả tuyệt vời của
TPP 5%.
Với kết quả này, TPP được khuyên dùng để chống lại
vệt hằn lún bánh xe.
Thiết bị Hamburg WT
tại Việt Nam
![Page 29: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/29.jpg)
MẶT ĐƯỜNG BTN
SỬ DỤNG TPP TẠI VIỆT NAM
Cấp phụ gia TPP QL1 Khánh Hoà
QL1 Nghệ An QL1 Khánh Hoà
![Page 30: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/30.jpg)
3. PHỤ GIA TĂNG DÍNH BÁM ĐÁ NHỰA
TOUGH FIX
![Page 31: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/31.jpg)
Vệt bột đá bị bong
tróc do dính bám đá
nhựa kém.
Nếu hư hỏng do
dính bám đá nhựa
giống như ảnh này
thì ổ gà sẽ phát sinh.
Vữa nhựa bị bong
tróc do dính bám đá
nhựa kém.
Hư hỏng mặt đường
do dính bám đá nhựa kém
![Page 32: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/32.jpg)
ĐẶC ĐIỂM CỦA
PHỤ GIA TOUGH FIX
• Tough Fix có thể ngăn chặn hiện
tượng bong tróc màng nhựa.
• Tough Fix ở thể rắn nên không cần
thiết bị đặc biệt khi sử dụng.
• Tough Fix không ảnh hưởng đến
các tính chất của nhựa đường.
• Tỷ lệ của Tough Fix là 0.3% so với
hàm lượng nhựa đường.
• Tough Fix tạo ra liên kết hóa học
bênd vững giữa cốt liệu với nhựa
đường.
![Page 33: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/33.jpg)
Đặc điểm của TOUGH FIX
Cốt liệu
(Granite)
Nhựa đường
có Tough Fix
O-
Liên kết
hóa học
SiO2
O-
O-
Cốt liệu
(Đá vôi)
Nhựa đường
có Tough Fix
Ca+
Liên kết
hóa học
CaCo3
P+----OH-
Ca+
Ca+
OH- ---- P+
Tough Fix không những tốt với đá granite mà còn
có hiệu quả tốt với cả đá vôi.
![Page 34: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/34.jpg)
Cách dùng TOUGH FIX
(Phương pháp-1)
Cho Tough Fix vào xe bồn chở
nhựa đường và đợi khoảng
hơn 30 phút.
Sau đó bơm nhựa đường vào
bể chứa ở trạm bê tông nhựa.
Trước tiên, cho Tough Fix
vào xe bồn chở nhựa
đường
![Page 35: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/35.jpg)
Cách dùng TOUGH FIX
(Phương pháp-2)
Cho Tough Fix vào bể chứa nhựa đường ở trạm
BTN trước khi bơm nhựa đường từ xe bồn vào.
Trước hết, Cho
Tough Fix vào bể
chứa nhựa đường
Tiếp theo, bơm
nhựa đường từ
xe bồn vào
![Page 36: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/36.jpg)
Cách dùng TOUGH FIX
(Phương pháp-3)
Cho Tough Fix trực tiếp vào
thùng trộn bê tông nhựa tại
mỗi mẻ trộn.
Cho Tough Fix trực tiếp vào
thùng trộn bê tông nhựa.
![Page 37: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/37.jpg)
Nhựa đường 60/80 Nhựa đường cải tiến loại 2
Ban đầu Tough Fix 0.3% Ban đầu Tough Fix 0.3%
Ngâm 30 phút
trong nước
nóng 80℃
Tỷ lệ bong
tróc(%) 45% 5% 10% 0%
Kết quả thí nghiệm bong tróc tĩnh
Thí nghiệm bong tróc tĩnh (Phương pháp JPI) Cốt liệu : Andesite
![Page 38: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/38.jpg)
Thí nghiệm độ ổn định còn lại
Độ ổn định còn lại (%) =
Độ ổn định Marshall ở 60℃ .30 phút (kN)
Độ ổn định Marshall ở 60℃ . 48 tiếng (kN) × 100
ASTM D1559 Curing in water Marshall Stability test
![Page 39: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/39.jpg)
Ưu điểm
của Mặt đường bán mềm
Mặt đường bán mềm tăng khả
năng chống hằn lún vệt bánh xe.
Mặt đường bán mềm tăng khả
năng kháng dầu và kháng nhiệt.
Có thể làm mặt đường màu dễ
dàng bằng cách thay đổi màu
của hỗn hợp vữa.
BTN Cấp phối hở
Hỗn hợp vữa xi măng
Hỗn hợp Bê tông vữa nhựa
![Page 40: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/40.jpg)
4. VỮA XI MĂNG CẢI TIẾN
MẶT ĐƯỜNG BÁN MỀM
STP (Strong Pave)
![Page 41: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/41.jpg)
Mục đích sử dụng
Đường có xe tải nặng Bãi container Garage sửa xe
Làn xe buýt Đường cho
người đi bộ
Mặt đường giảm nhiệt
TAF-Cool
![Page 42: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/42.jpg)
Tiêu chuẩn vật liệu cho mặt đường bán mềm
[Hỗn hợp BTN cấp phối hở]
![Page 43: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/43.jpg)
Tiêu chuẩn vật liệu cho mặt đường bán mềm
[Vữa xi măng]
Loại hỗn hợp vữa Loại xi măng sử dụng Thời gian bảo dưỡng
Loại thường Xi măng thường 3-7 ngày
Loại vữa đông kết sớm Xi măng sớm đông kết sớm 1-3 ngày
Vữa đông kết nhanh Xi măng đông kết nhanh 3-6 giờ
Vữa đông kết cực nhanh Xi măng đông kết cực nhanh 2-4 giờ
Ghi chú: Bên cạnh đó cũng có những loại xi măng màu tương ứng với mỗi loại hỗn hợp vữa xi măng
Tiêu chuẩn
Thời gian chảy
(Phương pháp phễu P)
(Giây)
Cường độ nén
sau 7 ngày
(MPa)
Cường độ nén
khi thông xe
(MPa)
Cường độ uốn
Sau 7 ngày
(MPa)
Tiêu chuẩn của hiệp hội
đường bộ Nhật Bản 10~14 9.8~29.4 Min. 2.0
NEXCO (Tổng công ty
đường cao tốc Nhật bản)
9~13
(Khuyến nghị 9~11) 15~36 Min. 4.9 -
Tỉnh Nagoya (2014) 10~15 9.8~29.4 Min. 3.92
![Page 44: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/44.jpg)
Thiết bị thí nghiệm
cho hỗn hợp vữa xi măng
Đo thời gian chảy
(Phương pháp phễu P) Cường độ uốn
Cường độ nén
![Page 45: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/45.jpg)
Ghi chú) Điều kiện bảo dưỡng của STP ở 20 °C , 7 ngày.
Khả năng kháng lún của mặt đường bán mềm
35 times
Kết quả thí nghiệm vệt hằn bánh xe
![Page 46: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/46.jpg)
Sản xuất hỗn hợp vữa xi măng
sử dụng STP
STP là phụ gia cải thiện xi măng cho
mặt đường bán mềm.
STP được đóng gói trong các bao
26.5kg hoặc 28.5kg.
Ở Việt nam STP được đóng gói để có
thể phối trộn với 1 bao xi măng 50kg.
Và khối lượng nước được lấy bằng
40% khối lượng của xi măng và STP.
STP không màu
STP Màu đỏ
![Page 47: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/47.jpg)
Kết quả thí nghiệm với xi măng Việt Nam
Loại không màu Loại màu
Tiêu chuẩn quốc gia (hiệp hội đường bộ Nhật
bản)
Thời gian vữa chảy theo phương
pháp phễu loại P(Giây) 12.79 13.32 10 ~ 14
Cường độ nén
(N/mm2)
1 ngày 4.5 5.0 -
3 ngày 15.5 12.8 -
7 ngày 23.5 18.9 9.8 ~ 29.4
Khối lượng riêng của
hỗn hợp vữa (g/m3) 1.85 1.84 -
Ghi chú) Thí nghiệm sử dụng xi măng PCB40 sản xuất tại Việt Nam.
Nhiệt độ bảo dưỡng trong thí nghiệm nén là 20°C.
![Page 48: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/48.jpg)
Trộn hỗn hợp vữa xi măng
Máy trộn Trộn bằng tay
Vật liệu đưa vào máy trộn theo thứ tự nước, xi măng và STP.
Nên sử dụng nước máy hoặc tương đương nước máy để
trộn vữa xi măng.
Thời gian trộn tiêu chuẩn là 3 phút sau khi cho STP vào hỗn
hợp, loại phụ gia này có thể phân tán đồng đều trong hỗn
hợp vữa xi măng.
![Page 49: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/49.jpg)
Thi công vữa xi măng
Bằng máy trộn Bằng thùng
Nhìn chung vữa xi măng sẽ thẩm thấu một cách tự nhiên
vào các lỗ rỗng của hỗn hợp BTN cấp phối hở mà không
cần phải sử dụng thiết bị máy móc nào đặc biệt.
![Page 50: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/50.jpg)
Thi công vữa xi măng bằng lu rung
Lu rung có thể được dùng để lấp đầy vữa xi măng vào các lỗ
rỗng của hỗn hợp BTN cấp phối hở..
![Page 51: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/51.jpg)
Hoàn thành
![Page 52: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/52.jpg)
Hoàn thành
![Page 53: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/53.jpg)
5. Hỗn hợp BTN EPOXY mặt cầu thép
TAF-EPOXY & TAF-MIX・EPOXY
53
![Page 54: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/54.jpg)
54
Trường hợp 1: Nứt dọc cầu
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
![Page 55: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/55.jpg)
55
Trường hợp 2: Trượt
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
![Page 56: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/56.jpg)
56
Trường hợp 3: Hằn lún
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
![Page 57: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/57.jpg)
57
Trường hợp 4: Phồng giộp
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
![Page 58: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/58.jpg)
58
Trường hợp 5: Bong tróc
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
![Page 59: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/59.jpg)
59
Các dạng hư hỏng trên mặt cầu thép
Nứt dọc cầu Trượt Hằn lún Phồng giộp Bong tróc
Nứt từ mặt
đến đáy của
lớp BTN
Trượt trên bề
mặt tiếp xúc
của bản thép
và BTN
Hằn lún lớp
BTN
Phồng giộp
trên bề mặt
tiếp xúc của
bản thép và
BTN
Bong tróc trên
mặt lớp BTN
Biến dạng kéo
lớn xuất hiện
ngay trên
thanh tăng
cứng dọc cầu.
Cường độ
dính bám giữa
lớp BTN và
bản thép
không đủ
Do hỗn hợp
BTN và do lớp
dính bán kém
Do nước vẫn
còn trong hỗn
hợp BTN, do
phương pháp
thảm hoặc do
dính bám
không tốt.
Dính bám đá
nhựa không
tốt
![Page 60: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/60.jpg)
60
Đóng gói sản phẩm
TAF-EPOXY, HYPER-PRIMER
TAF-EPOXY
(Nhựa Epoxy, Chất làm cứng)
HYPER-PRIMER
(Chất kết dính, Chất làm cứng)
![Page 61: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/61.jpg)
61
Lớp kết dính và chống thấm
「HYPER-PRIMER」
HYPER-PRIMER là loại chất kết dính đặc biệt
cho lớp Bê tông nhựa trên bản mặt cầu, kết
dính tốt, đảm bảo chức năng liên kết và chống
thấm. Thông thường tỷ lệ 0.4kg/m2.
HYPER-PRIMER rất hữu ích cho mặt cầu
thép và cầu bê tông xi măng.
![Page 62: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/62.jpg)
62
Thi công lớp kết dính
HYPER-PRIMER
![Page 63: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/63.jpg)
63
Chuẩn bị nhựa
TAF-EPOXY vào máy trộn
![Page 64: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/64.jpg)
64
Thi công hỗn hợp BTN EPOXY
[TAF-MIX EP]
![Page 65: chuyen de 2-20170111 Japan pavement material_TAIYU](https://reader031.vdocuments.pub/reader031/viewer/2022030323/589ae7241a28ab55468bb927/html5/thumbnails/65.jpg)
Cám ơn sự chú ý của quí vị!
65
Taiyu Kensetsu Co., Ltd
Nếu quí vị cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ:
Trưởng đại diện: Akihiro KATO
Email: [email protected]/[email protected]
Phone: 0949 357 568/01656 390 508
Hoặc Vi Văn Hạnh: [email protected]
Phone: 0942370819/0986 093 684