chuyên Đề ptĐt trong mp

Upload: hai-dam

Post on 06-Jul-2018

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    1/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    1

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    MỤC LỤC

    1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 2 

    2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 2 

    3. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................... 2 

    4. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................... 2 

    5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 2 

    6. Dự kiến đóng góp của đề tài  ......................................................................... 3 

    CHƢƠNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................ 4 1. Phƣơng trình đƣờng thẳng............................................................................. 4 

    2. Khoảng cách và góc  ...................................................................................... 5 

    3. Các dạng bài tập  ............................................................................................ 7 

    CHƢƠNG II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN .............................................. 13 1. Điểm và đƣờ ng thẳng .............................................................................. 13 

    2. Điểm và đƣờ ng thẳng liên quan tớ i tam giác .......................................... 19 

    3. Điểm và đƣờ ng thẳng liên quan tớ i tứ giác ............................................. 37 

    CHƢƠNG III. TIẾP CẬN MỘT SỐ BÀI TOÁN THEO CÁC CÁCH KHÁC

     NHAU ................................................................................................................. 54 

    KẾT LUẬN  ......................................................................................................... 64 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 64 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    2/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    2

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    MỞ  ĐẦU

    1. Lý do chọn đề tài 

    Đƣờng thẳng trong mặt phẳng là một nội dung hay và khó trong toánTHPT, nó cũng là phần nằm trong các đề thi đại học cao đẳng, THPTQG. 

    Tuy nhiên đa số các em còn lúng túng khi giải toán nên tôi chọn đề tài

    “phƣơng trình đƣờ ng thẳng trong mặt phẳng”. 

    Với mong muốn củng cố cho các em những kiến thức cơ bản, nhận dạng

    ra các bài toán và rèn kĩ năng giải toán qua mỗi dạng bài tập. 

    2. Mục đích nghiên cứu 

    Mục đích chính của sáng kiến là giúp các em làm đƣợ c các dạng toán này,

    tránh những sai lầm dễ mắc phải.

    3. Nhiệm vụ nghiên cứu 

    Đƣa ra đƣợ c những dạng bài tậ p về đƣờ ng thẳng trong mặt phẳng.

    4. Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu 

     

    Phạm vi: Học sinh lớ  p 10, ôn thi THPPQG.

     

    Đối tƣợ ng: Học sinh lớ  p 10, ôn thi THPTQG.

    5. Phƣơng pháp nghiên cứu 

    - Thông qua kinh nghiệm giảng dạy môn Toán cấ p THPT trong nhiều năm và

    kinh nghiệm nghiên cứu giảng dạy thực hiện đổi mớ i CT - SGK vừa qua.- Phƣơng pháp tìm hiểu, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến đề tài. 

    - Phƣơng pháp thử nghiệm.

    - Phƣơng pháp quan sát: qua các tiết dự giờ   thao giảng.

    - Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận.

    - Phƣơng pháp khảo sát, thống kê.

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    3/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    3

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    6. Dự kiến đóng góp của đề tài 

    Trình bày một cách hệ  thống các dạng phƣơng trình đƣờ ng thẳng trong

    mặt phẳng.

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    4/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    4

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    CHƢƠ NG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 

    1. Phƣơng trình đƣờng thẳng 

    1.1. Phƣơng trình tổng quát của một đƣờ ng thẳng

    Phƣơng trình tổng quát của đƣờng thẳng có dạng 0ax by c    

    2 2 0a b  vớ i ;n a b  là véc tơ pháp tuyến. 

     Nhận xét: Nếu n   là một véc tơ pháp tuyến của đƣờng thẳng thì .k n  cũng là

    một véc tơ pháp tuyến của đƣờng thẳng .1.2. Phƣơng trình tham số của một đƣờ ng thẳng

    Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng đi qua điểm0 0;M x y   và có véc tơ

    chỉ phƣơng1 2;u a a    là: 0 1

    0 2

     x x a t  

    y y a t    (   2 2

    1 2  0a a  , t  là tham số)

     Nhận xét: Nếu u  là một véc tơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng thì .k u    cũnglà một véc tơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng .

    1.3. Phƣơng trình chính tắc của đƣờ ng thẳng

    Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng đi qua điểm0 0;M x y   và có véc tơ

    chỉ phƣơng1 2;u a a    là: 0 0

    1 2

    1 2

    , . 0x x y y  

    a a a a 

     

    1.4. Phƣơng trình đƣờ ng thẳng theo đoạn chắn

    Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ;0 0; , , 0A a và B b a b  là:

    1x y 

    a b 

    đƣợc gọi là phƣơng trình đƣờng thẳng theo đoạn chắn. 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    5/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    5

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Chú ý:   Nếu có hai điểm , ,; ; 0A A B B B A B A

    A x y và B x y x x y y     thì ta có

     phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ; ;A A B B  

    A x y và B x y   là:

    A A

    B A B A

    x x y y  x x y y  

     

    2. Khoảng cách và góc 

    2.1. Khoảng cách

    Cho đƣờng thẳng có phƣơng trình: 0ax by c    và điểm0 0;M x y  .

    K hoảng cách từ điểm M   đến đƣờng thẳng đƣợc tính bởi công thức: 

    0 0

    2 2

     ,

    ax by c  d M 

    a b 

    Cho đƣờng thẳng cắt nhau và có phƣơng trình: 0ax by c    và

    0a x b y c   .

    Phƣơng trình đƣờng phân giác của góc giữa hai đƣờng thẳng và là:

    2 2 2 2 

    ax by c a x b y c  

    a b a b 

    Chú ý:  Cho đƣờng thẳng có phƣơng trình: 0ax by c    và hai điểm

    ,; ;M M N N  

    M x y N x y    không nằm trên . Khi đó: 

    +) Hai điểm M, N  nằm cùng phía với khi và chỉ khi 

    0M M N N  

    ax by c ax by c    

    +) Hai điểm ,M N   nằm khác phía với khi và chỉ khi 

    0M M N N  

    ax by c ax by c    

    2.2. Góc

    Cho đƣờng thẳng có phƣơng trình: 0ax by c    và đƣờng thẳng có

     phƣơng trình:   0a x b y c   .

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    6/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    6

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Gọi là góc giữa hai đƣờng thẳng và ta có:

    2 2 2 2

     

    .

    aa bbCos 

    a b a b 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    7/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    7

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    3. Các dạng bài tập

    Chú ý:

     Các điểm đặc biệt trong tam giác

    Cho tam giác ABC, khi đó: 

    +) Trọng tâm G( ; )3 3

    A B C A B C  x x x y y y  

     

    +) Tr ực tâm H:. 0

    . 0

    AH BC 

    BH AC  

    +) Tâm đƣờ ng tròn ngoại tiế p I:2 2

    2 2

    IA IB  

    IA IC   

     Các đƣờng đặc biệt trong tam giác:

    +) Đƣờ ng trung tuyến của tam giác: Khi gặp đƣờ ng trung tuyến của tam giác, ta

    chủ yếu khai thác tính chất đi qua đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện.

    +) Đƣờ ng cao của tam giác: Ta khai thác tính chất đi qua đỉnh và vuông góc vớ i

    cạnh đối diện.

    +) Đƣờ ng trung tr ực của tam giác: Ta khai thác tính chất đi qua trung điểm và

    vuông góc vớ i cạnh đó. 

    +) Đƣờ ng phân giác trong của tam giác: Ta khai thác tính chất nếu M thuộc AB,

    M’ đối xứng với M qua phân giác trong góc A thì M’ thuộc AC.

     Một số  bài toán cơ bản:

     Bài toán 1: Cho một đỉnh và hai đƣờng cao không qua đỉnh đó. Tìm các yếu tố 

    còn lại.

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    8/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    8

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Cách giải: - Viết phƣơng trình cạnh AB  qua A  và vuông góc vớ i .CK   

    - Viết phƣơng trình cạnh AC  qua A  và vuông góc vớ i .BH   

    K  

    A (a ,b )

    B    C  

     Bài toán 2: Cho một đỉnh và hai đƣờ ng trung tuyến không qua đỉnh đó. Tìm các

    yếu tố còn lại.

    Cách giải: - Lấy điểm M   thuộc BM  theo tham số, theo công thức trung điểm

    tìm tọa độ điểm C  , thay tọa độ C   vào phƣơng trình CN  tìm tham số và điểm

    C  .

    - Lấy điểm N   thuộc CN  theo tham số, theo công thức trung điểm

    tìm tọa độ điểm B , thay tọa độ B  vào phƣơng trình BM  tìm tham số và điểm

    B .

    M N 

    A(a ,b )

    B    C 

     

     Bài toán 3: Cho một đỉnh và hai đƣờng phân giác trong không qua đỉnh đó. Tìm

    các yếu tố còn lại.

    Cách giải: - Gọi 'A  và ''A  là hai điểm đối xứng của A  qua đƣờ ng phân giác

    'BB   và 'CC   (   'A  và ''A  thuộc cạnh BC ).

    - Viết phƣơng trình cạnh BC , tìm tọa độ điểm B  và .C   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    9/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    9

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    :ax+by+c=0

    B xB;yB  A x A;y A

    M

     

    A

    B C 

    A' ' 

    A' 

     

     Bài toán 4: Cho diện tích, cho điểm trên đoạn thẳng theo tỉ số cho trƣớ c. Tìm

    các yếu tố còn lại.

    Cách giải: - Ta dùng công thức diện tích, công thức tìm tọa độ của điểm chia

    đoạn thẳng theo tỉ số k …

     Bài toán 5. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy, cho đƣờ ng thẳng

    2 2: 0 0ax by c a b . và hai điểm ;y , ;A A B B  

    A x B x y    không

    thuộc . Xác định điểm M   trên đƣờ ng thẳng , biết đƣờ ng thẳng AM  

    vuông góc với đƣờ ng thẳng AB  . Cách giải:

    -   Viết phƣơng trình đƣờ ng thẳng AM qua A và vuông góc với đƣờ ng thẳng

    AB.

    -   Xác định tọa độ giao điểm của đƣờ ng thẳng AM và đƣờ ng thẳng .

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    10/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    10

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    C xC;yC

    :ax+by+c=0 A

    B

    M1

     A

    M2

    B

    M

     

     Bài toán 6. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy, cho đƣờ ng thẳng

    2 2: 0 0ax by c a b  và điểm ;C C 

    C x y   không thuộc . Xác

    định tọa độ điểm A trên đƣờ ng thẳng , biết góc giữa hai đƣờ ng thẳng AC và

     bằng .

    Cách giải:

    -   Tham số hóa điểm A.

    -   Sử dụng công thức.

    cosAC u 

    AC u  ( u   là véc tơ chỉ  phƣơng của đƣờ ng

    thẳng ).

    -   Giải phƣơng trình ở   bƣớ c 2 và k ết luận.

     Bài toán 7. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm phân biệt;y , ;

    A A B B  A x B x y   . Xác định điểm M trên đƣờ ng thẳng AB, biết

    ; ,k 0AM kBM k R  .

    Cách giải:

    -   Giả sử  ;M x y   

    -  Xác định M trong hai trƣờ ng hợ  p:

    Trƣờ ng hợ  p 1: AM kBM   (điểm M nằm trong đoạn AB).

    -  Trƣờ ng hợ  p 2: AM kBM   (điểm M nằm ngoài đoạn AB).

     Bài toán 8. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy, cho đƣờ ng thẳng

    2 2

    : 0 0ax by c a b  và hai điểm ;y , ;A A B B  A x B x y    không

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    11/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    11

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    M

    B

     A

    thuộc . Xác định tọa độ điểm M thuộc sao cho

    , , 0d M AB k k R k    .

    Cách giải:

    Tham số hóa điểm M.

    Sử dụng công thức tính khoảng cách ,d M A B    .

    -  Giải phƣơng trình ở   bƣớ c 2 và k ết luận.

     Bài toán 9. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm;y , ;

    A A B B  A x B x y   . Viết phƣơng trình đƣờ ng thẳng đi qua điểm

    0 0;M x y   

    và thỏa mãn hệ thức , . , ; , 0d A k d B k R k    .

    Cách giải:

    Giả sử  2 20 0

    : 0ax by ax by a b  

    -  Sử dụng hệ thức , . , *a b

    d A k d B  a b

     

    -  Chọn a, b đại diện và thỏa mãn *  

     Một số bài toán dựng hình cơ  bản

    +) Hình chiếu vuông góc H của điểm A lên đƣờ ng thẳng

    Lập đƣờ ng thẳng d đi qua A và vuông góc vớ i

    H d   

    +) Dựng A’ đối xứng với A qua đƣờ ng thẳng

    Dựng hình chiếu vuông góc H của điểm A lên

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    12/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    12

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Lấy A’ đối xứng vớ i A qua H: '

    '

    2

    2A H A

    A H A

    x x x 

    y y y  

    +) Dựng đƣờ ng thẳng d’ đối xứng với d qua đƣờ ng thẳng

    Lấy hai điểm M, N thuộc d. Dựng M’, N’ lần lƣợt đối xứng vớ i M, N qua

    . Khi đó ' ' 'd M N   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    13/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    13

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    CHƢƠ NG II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ  BẢN 

    1. Điểm và đƣờng thẳng 

    A-Ví dụVí dụ 1: 

    Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ( 2;3)I    tạo với đƣờng thẳng

    0: 2 3 3 0 45d x y góc   . 

     Lời giải: 

    Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ( 2;3)I   có dạng: 

    2 22 3 0 , 0 .a x b y a b  

    Hay : 2 3 0ax by a b  

    Mà góc tạo bởi 2 đƣờng thẳng d  và  bằng 045  suy ra:

    0

    2 2

    2 2

    22 2

    2 2

     2 345

    . 13 2 3

    2  2   . 13

    2 2 3 13

      5 24 5 0

    a bCos 

    a b

    a b

    a b

    a b a b

    a ab b

     

    + Chọn 0 0b a   ( loại) 

    + Chọn 25

    1 5 24 5 0 1 

    5

    b a a a 

     

    Vậy PT đƣờng thẳng là:   5 13 0x y   hoặc 5 13 0x y   

    Chú ý:  Hs cần nắm chắc công thức tính cosin của góc giữa hai đường thẳng. 

     Hs cần hiểu rõ một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương nên ta có

    thể chọn được a, b trong bài toán trên dựa vào đẳng thức mối quan hệ giữa a và

    b.

    Ví dụ 2: 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    14/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    14

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ( 2;3)I    và cách đều 2 điểm

    (5; 1)A  và (3;7).B   

     Lời giải:

    Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua điểm ( 2;3)I   có dạng: 

    2 22 3 0 , 0a x b y a b  

    Hay : 2 3 0ax by a b  

    Mà ; ;d A d B    

    2 2 2 2

     7 4 5 4

     7 4 5 4

    4

      0

    a b a b

    a b a b

    a b a b

    a b

     

    Vậy có 2 đƣờng thẳng là:4 5 0x y   hoặc   3 0y   

    Nh ận xét: Ta có thể   giải bài toán trên bằng cách xét hai trường hợp là

    đường thẳng song song hoặc trùng với AB  , đi qua trung điểm của AB . 

    Ví dụ 3: 

    Cho đƣờng thẳng có phƣơng trình: 2 0x y  . Viết phƣơng trình

    đƣờng thẳng song song với đƣờng thẳng và cách một khoảng bằng  2  .

     Lời giải: 

    PT đƣờng thẳng song song với đƣờng thẳng có dạng:

    0, 2x y m m    

    Chọn điểm ( 2;0)M   thuộc . Theo bài ra ta có: , 2d M   hay

    m 2   42 2 2

      02

    m m 

    m  

    Vậy  phƣơng trình đƣờng thẳng là: 0x y  hoặc 4 0x y   

    Ví dụ 4( Khối A-2006):

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    15/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    15

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đƣờng thẳng 

    1 2 3: 3 0, : 4 0 : 2 0.d x y d x y và d x y     Tìm tọa độ điểm  M  

    thuộc3d   sao cho khoảng cách từ M  đến

    1d  bằng 2 lần khoảng cách từ M  đến

    2.d   

     Lời giải:

    Gọi3

    2 ;M a a d   

    Theo bài ra ta có1 2

    , 2 ,d M d d M d    

    2a a 3 2a a 42.

    2 2

     3a 3 2 a 4

    11

      1

     

    Vậy 22; 11M  hoặc 2,1 .N   

    Ví dụ 5 ( Khối B-2011):

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho hai đƣờng thẳng : 4 0x y    và

    : 2 2 0d x y  . Tìm tọa độ điểm  N   thuộc đƣờng thẳng d   sao cho đƣờng

    thẳng ON  cắt đƣờng thẳng tại điểm M  thỏa mãn OM.ON = 8.

     Lời giải:

    +) Gọi ;2 2 ; 4N a a d và M b b  

    +) Đƣờng thẳng ON  cắt đƣờng thẳng tại điểm M nên O, M, N thẳng hàng hay

    4  4 2 2

    4 2 2   2

    b ka    a OM kON a b a b b

    b k a    a  

    (1)

    +) Mà

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    16/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    16

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2 22 2

    2 22 2 2

    2

    . 8 4 2 2 64

    5 8 4 4 2 5 10 8 5 6 0

    05 6 0 6

    5

    OM ON b b a a  

    a a a a a a a  

    a a a 

     

    Vậy 0; 2N  hoặc6 2;

    5 5N   

    Ví dụ 6: 

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm  M(1;2). Viết phƣơng trình đƣờng

    thẳng  đi qua M  cắt tia Ox, Oy tại A, B sao cho tam giác  AOB có diện tích nhỏ

    nhất. 

     Lời giải:

    PT đƣờng thẳng d  cắt tia Ox tại A(a;0), cắt Oy tại B(0;b):

    1 , 0x y 

    a ba b

     

    1 21,2 1M d a b

     

    Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:1 2 1 2

    1 2 . 8aba b a b

     

    Mà :

    . 8 214 4 1 2 42AOB AOB  min 

    a b a S ab S  

    ba b

     

    Vậy phƣơng trình đƣờng thẳng d  là: 12 4

    x y  

    B-Bài tập

    Bài tập 1:  Cho điểm 2; 1A . Tìm tọa độ điểm M    thuộc đƣờng thẳng

    :2 4 0d x y   sao cho 2.AM   

    ĐS:1 2

    11 21; 2 , ; .

    5 5M M   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    17/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    17

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài tập 2:  Tìm tọa  độ hình chiếu H    của điểm 1; 1M    lên đƣờng thẳng

    : 2 0.d x y   

    ĐS: 2;0 .H   

    Bài tập 3:  Tìm tọa độ  điểm M    là đối xứng của 1;1M    qua đƣờ ng thẳng

    : 2 0.d x y   

    ĐS: 3; 3 .M   

    Bài tập 4:  Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 1;3A   và cách điểm

    2;1B   một khoảng bẳng 3. 

    ĐS:1 2: 1 0; :5 12 41 0.x x y   

    Bài tập 5: Viết phƣơng trình đƣờng phân giác trong góc A  của tam giác ABC   

     biết 1;1 , 4;5 , 4; 11 .A B C   

    ĐS: 4 7 11 0.x y   

    Bài tập 6: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 3;1M   cắt ,Ox Oy  lần lƣợt

    tại A  và B  sao cho:

    a)  OA OB   nhỏ nhất. 

     b)  Diện tích tam giác OAB  nhỏ nhất. 

    c) 2 2

    1 1

    OA OB   nhỏ nhất. 

    ĐS: a) 3 3 3 3 3 6x y  , b) 3 6x y  , c) 3 10.x y   

    Bài tập 7: Cho đƣờng thẳng : 2 1 0d x y   và hai điểm 1; 1 , 2;0 .A B   

    Tìm tọa độ điểm M   thuộc đƣờng thẳng d  sao cho:

    a)  MA MB   nhỏ nhất. 

     b)  MA MB   lớn nhất. 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    18/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    18

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    ĐS: a)31 33

    ;35 35

    M  , b) 5;3 .M   

    Bài tập 8: ( Khối B-2004) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 1;1A   và

    4; 3B   Tìm điểm C  thuộc đƣờng thẳng 2 1 0x y   sao cho khoảng cách

    từ C  đến AB  bằng 6. 

    ĐS: C(7;3) 

    Bài tập 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣờng thẳng : 2 2 0d x y   và

    điểm 1;1 .I   Viết phƣơng trình đƣờng thẳng cách điểm I  một khoảng bằng

    10   và tạo với đƣờng thẳng d  một góc bằng   045 .  

    ĐS: 3 6 0, 3 14 0, 3 8 0, 3 12 0.x y x y x y x y    

    Bài tập 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm  M(1;1). Viết phƣơng trình

    đƣờng thẳng đi qua điểm  M   và cắt 2 đƣờng thẳng

    21  3 5 0, :: 4 0x y d x y  d    lần lƣợt tại hai điểm  A, B  sao cho

    2 3 0.MA MB    ĐS: 0, 1 0x y x   

    Bài tập 11: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho điểm 1;2 .M   Viết phƣơng trình

    đƣờng thẳng đi qua  M  cắt Ox, Oy  tại  A, B  khác O  sao cho2 2

    9 4

    OA OB    nhỏ

    nhất. 

    ĐS: 2 9 20 0x y   

    Bài tập 12: Cho đƣờng thẳng : 2 0d x y   và 2;1 , 1; 3 , 1;3 .A B C   

    Tìm M   thuộc d  sao cho:

    a)  MA MB   lớn nhất. 

     b) 

    2 2 2MA MB MC    nhỏ nhất. 

    c) 

    MA MB MC   nhỏ nhất. 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    19/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    19

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2. Điểm và đƣờng thẳng liên quan tới tam giác 

    A- Ví dụ 

    Ví dụ 1: 

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm 1; 2 , 3;3 .A B    Tìm tọa độ

    điểm C  thuộc 2: 0x y   sao cho tam giác ABC  vuông tại C .

    Nh ận xét: Ở đây ta phải nắm được điều kiện hai đường thẳng vuông góc. 

     Lời giải: 

    Gọi ; 2C c c   ta có: 1; 4 , 3; 1AC c c BC c c    

    Mà tam giác ABC   vuông tại C  suy ra . 0AC BC   

    1 3 4 1 0

    1 2 7 0

    7

    2  1

    c c c c  

    c c 

     

    Vậy có 2 điểm C  thỏa mãn yêu cầu bài toán:  7 3

    1; 3 , ; .2 2

    C C   

    Ví dụ 2:

    Trong mặt phẳng tọa độ   ,Oxy  cho 2;1 .A   Tìm tọa độ điểm  B  trên

    : 2 2 0x y    và điểm C    trên   : 2 2 0d x y    sao cho tam giác  ABC  

    vuông cân tai A.Nh ận xét: Tương tự ví dụ 1 chỉ thêm điều kiện bằng nhau. 

     Lời giải:

    Gọi   2 2 ; , 2 2;B b b C c c d   , ta có

    2 4; 1 , 2 ; 1AC c c AB b b  

    Theo bài ra tam giác ABC  cân tại A nên:2 2. 0AB AC 

    AB AC   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    20/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    20

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2 2 22

    2 2 4 1 1 0 1 

    4 1 2 4 1 2

    b c b c  

    b b c c   

    Xét PT (1): 2 2 4 1 1 0b c b c    

     Nếu b = 0 thì c = 1 không thỏa mãn PT (2) suy ra 0.b  

    Khi đó PT (1)1 1

    2 42

    b c c 

    Thay vào PT (2) ta đƣợc

    2 2

    2 22

    2

    1 14 1 1

    4

    b c b b c 

    2

    22

    2

    14 1 1 0

    4

    c b b

    2

    2

    11 0

    4

    221 4c b  

    1 2

      1 2

    c b

    c b 

    Trƣờng hợp 1:

    51 2

    32 4 1 1

    3

    c c b

    c bb

     

    Suy ra4 1 4 5; , ;

    3 3 3 3B C   

    Trƣờng hợp 2:1 2 3

    2 4 1 1

    c b c 

    c b b 

    Suy ra 4; 1 , 4; 3 .B C   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    21/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    21

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Vậy với4 1 4 5; , ;

    3 3 3 3B C   hoặc 4; 1 , 4;3B C   thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

    Ví dụ 3:

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC    biết PT các đƣờng thẳng

    chứa các cạnh ,AB BC  lần lƣợt là:4 3 4 0; 1 0.x y x y    Phân giác

    trong của góc A  có phƣơng trình: 2 6 0.x y   Tìm tọa độ các đỉnh của tam

    giác .ABC   

     Lời giải:

    A

    B    C 

     

    Tọa độ điểm A  là nghiệm của hệ PT:

    4 3 4 0 22;4

    2 6 0 4

    x y x A

    x y y  

    Tọa độ điểm B  là nghiệm của hệ PT:

    4 3 4 0 11;0

    1 0 0

    x y x B 

    x y y  

    Phƣơng trình đƣờng thẳng AC   qua điểm 2;4A  có dạng: 

    2 4 0 2 4 0a x b y ax by a b  

    Gọi : 2 6 0d x y   

    Theo bài ra ta có d  là phân giác trong của góc A  nên:

    , ,Cos AB d Cos AC d    

    2 2

    1.a 2.b 4.1 2.3

    . 5 25. 5a b 

    2 2  a b 2  a b  

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    22/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    22

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    3 4 0a a b  

    0

    3 4 0

    a b 

    +) Nếu 0 0. : 4 0a b Do ó AC y  đ   

    +) Nếu 3 4 0 :a b chọn 4 3.a thìb  

    : 4 3 4 0Suy ra AC x y    (trùng vớ i AB )

    Vậy PT đƣờng thẳng : 4 0AC là y   

    Tọa độ điểm C   là nghiệm của hệ PT:

    4 0 55;4

    1 0 4

    y x C 

    x y y  

    Vậy với   2;4 ; 1;0 ; 5;4A B C   thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

    Nh ận xét:  Khi bài toán cho phương trình đường phân giác thì ta có thể tìm

    ảnh của B qua đường phân giác là B’ thì B’ thuộc AC. Khi đó ta viết được

     phương trình đường AC.

    B' 

    A

    B   C 

     

    Ví dụ 4( Khối D-2011):Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho tam giác ABC   có đỉnh   4;1 ,B    trọng

    tâm 1;1G   và đƣờng phân giác trong của góc A  có PT:   1 0.x y   Tìm tọa

    độ đỉnh A  và .C   

    Chú ý: Ở đây có đường phân giác nên ta làm tương tự như ví dụ trên. 

     Lời giải: 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    23/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    23

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    G   M K  

    A

    B    C E 

     

    Gọi AE  là đƣờng phân giác trong của góc A  suy ra : 1 0AE x y    

    Gọi M   là trung điểm của .AC   Do G  là trọng tâm tam giác ABC  nên

    2GM BG   

    Mà5 7 71

    5;0 ;12 221 0 1

    M M 

    M M 

    x x BG suy ra M  

    y y  

    Từ B kẻ BK  vuông góc với )(AE K AC    tại I ; Tam giác ABK  có AI vừa là

    đƣờng cao vừa là đƣờng phân giác nên cân tại A, suy ra I  là trung điểm của BK .

    Đƣờng thẳng BK AE   nên BK  có dạng : 0.x y c   

    Mà B BK  nên 4 1 0 3c c   Suy ra PT đƣờng thẳng : 3 0.BK x y    

    Ta thấy ,I BK I AE   nên tọa độ điểm I  là nghiệm của hệ: 

    1 0 1  1; 2

    3 0 2

    x y x I 

    x y y  

    Lại có I  là trung điểm của BK  nên ta có tọa độ điểm 2; 5 .K   

    Suy ra3 3; 6 1;4

    2 2MK   

    Đƣờng thẳng AC đi qua 2 điểm ,M K   nên có phƣơng trình:

    2 5

    1 4

    x y  

    4 13 0x y   

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    24/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    24

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    4 13 0 4  4; 3

    1 0 3

    x y x A

    x y y  

    M   là trung điểm của AC   nên 3; 1C   

    Vậy 4;3 ; 3; 1 .A C   

    Ví dụ 5( Khối D-2010):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho điểm 0;2A  và là đƣờng thẳng đi qua

    .O   Gọi H    là hình chiếu vuông góc của A   trên . Viết phƣơng trình đƣờng

    thẳng , biết khoảng cách từ H   đến trục hoành bằng .AH   

     Lời giải:

    Gọi véc tơ chỉ phƣơng của là: 2 2; , 0u a b a b  

    PT tham số của đƣờng thẳng qua 0;0O   và có véc tơ chỉ phƣơng ;u a b   là:

    x at 

    y bt  

    ; ; 2H H at bt AH at bt    

    2 2  . 0 2 0AH AH u a t b b  

    2 2

    2  1

    bt 

    a b 

    Lại có: ,0d H x AH   

    22 2 2 2 2b t a t bt    

    2 2 4 4 0 2a t bt    

    Từ 4 2 2 41 , 2 : . 0tacó a a b b  

    Chọn 4 22 : 2 4 0 1 5a tacó b b b  

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    25/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    25

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Vậy PT đƣờng thẳng là2

     1 5

    x t 

    y t  hoặc

    1 5

    x t 

    y t  

    Ví dụ 6 ( Khối B-2010):Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC   vuông tại ,A  có đỉnh

    4;1 ,C    phân giác trong góc A   có PT:   5 0.x y    Viết phƣơng trình

    đƣờng thẳng ,BC    biết diện tích tam giác ABC   bằng 24 và đỉnh A  có hoành độ

    dƣơng.

    Nh ận xét: Ở đây ta phải nắm được điều kiện hai điểm nằm cùng phía và khác

     phía với một đường thẳng. 

    A   B 

    C' 

      Lời giải:

    Gọi: d  là đƣờng phân giác trong góc ,A   ;5A a a d   

    4 ; 4AC a a    

    Đƣờng thẳng d có véc tơ pháp tuyến 1;1n   suy ra có véc tơ  chỉ  phƣơng

    1; 1u   

    Tam giác ABC   vuông tại A  ta có:

    .,

    .

    AC u Cos AC d 

    AC u  

    2 2

    4 4   1

    22. 4 4

    a a 

    a a 

     

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    26/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    26

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2 2

    2 4 4a a a   

    2 2 24 2 32 16a a a   

    4a   ( do a có hoành độ dƣơng) 

    Suy ra 4;1A  suy ra 8AC   và 8,0 .AC   

    Gọi ;B x y   ta có2 2

    4; 1 4 1AB x y AB x y    

    Theo bài ra ta có:1

    .2ABC 

    S AB AC   

    2 2124 .8. 4 12

    x y    (1)

    Mà . 0 8. 4 0. 1 0 4AB AC x y x    

    Thay vào (1) ta đƣợc 7y  hoặc 5y  . Suy ra 4;7B   hoặc 4; 5B  .

    Xét hàm số: ; 5F x y x y    

    Với 4;7B  , ta có: ; . ; 48 0.B B C C  F x y F x y    Suy ra B và C  nằm khác

     phía với đƣờng phân giác góc A. Còn 4; 5B   (loại). 

    Vậy phƣơng trình đƣờng thẳng : 3 4 16 0.BC x y    

    Chú ý: Ở đây có đường phân giác nên ta có thể làm như sau: 

     B1: Tìm C’ là ảnh của C qua d. 

     B2: Gọi A thuộc d, tìm tọa độ điểm A. 

     B3: Viết phương trình đường AC’. 

     B4: Gọi tọa độ điểm B thuộc AC’. Tính diện tích AB. Với điều kiện  B, C’  nằm

    cùng phía với điểm A. Hay AB  cùng chiều với 'AC  .

    Ví dụ 7 ( Khối A-2010):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC   cân tại A  có đỉnh 6;6 ,A  

    đƣờng thẳng đi qua trung điểm các cạnh AB và AC có phƣơng

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    27/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    27

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    trình:   : 4 0.x y    Tìm tọa độ các đỉnh B   và ,C    biết điểm 1; 3E   

    nằm trên đƣờng cao đi qua đỉnh C   của tam giác đã cho.

     Lời giải: 

    H B    C 

    A

     

    Gọi H   là chân đƣờng cao hạ từ đỉnh A  xuống cạnh  BC  

    AH   suy ra AH  có phƣơng trình: 0x y c   

    AH  qua A  suy ra 6 6 0 0c c   

    Phƣơng trình đƣờng cao AH  là: 0.x y   

    Gọi I   là giao điểm của và AH  nên tọa độ I   là nghiệm của hệ: 

    4 0 2  (2;2)

    0 2

    x y x A

    x y y  

    Theo tính chất đƣờng trung bình ta có I   là trung điểm của AH  

    Suy ra .2; 2H   

    PT đƣờng thẳng BC qua H   và song song với có dạng: 0.x y d   

    H   thuộc BC   2 2 0 4d d   

    Suy ra phƣơng trình đƣờng thẳng : 4 0BC x y    

    Gọi1 1 2 2

    4 ;; ; 4B x x C x x     ta có:

    2 2 1 11 1 ; 6; 10;CE x x AB x x    

    Theo bài ra ta có:

    2 1 2 1. 0 1 6 1 10 0CE AB x x x x     (1)

    Mặt khác H là trung điểm của BC nên:1 2

      4x x    (2)

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    28/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    28

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Từ (1), (2) ta có: 1

    2

    4

    x  hoặc 1

    2

    2

    x  

    Vậy 0; 4 ; 4;0B C   hoặc 6;2 ,; 2; 6 .B C   

    Ví dụ 8: 

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho tam giác ABC    có phân giác trong

    : 0,AD x y   đƣờng cao : 2 3 0,CK x y     đƣờng thẳng AC đi qua

    0; 1 .M   Viết phƣơng trình các cạnh biết 2 .BA MA  

     Lời giải: 

    K  

    A

    B    C 

     

    Gọi N  đối xứng với M  qua AD  thì N   thuộc AB  

    Phƣơng trình đƣờng thẳng MN qua M và vuông góc với AD  suy ra1 0: x y MN   

    Gọi I   là giao của MN  và AD  suy ra tọa độ điểm I  là nghiệm của hệ: 

    10   1 12  ;

    1 0 1   2 2

    2

    x x y I 

    x y y 

     

    Mà I   là trung điểm của MN nên 1;0N   

    Đƣờng thẳng AB  qua N  và vuông góc với CK suy ra 2 1: 0x y AB   

    Tọa độ điểm A  là nghiệm của hệ: 

    2 1 0 1  1;1

    0 1

    x y x A

    x y y  

    Đƣờng thẳng AC qua Avà M nên 2 1: 0x y AC   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    29/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    29

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Tọa độ điểm C   là nghiệm của hệ: 

    12 1 0   1  ; 222 3 0   22

    x y    x C 

    x y  y 

     

    Gọi 2 1;B b b AB   

    Ta có:2 2

    2 22 2 1 5, .AB b b MA  

    Mà2

    2 2  2 4 5 1 20BA MA MA AB b  

    2   1

    1 4 3

    b

    b b  

    +) Nếu 1 3; 1b B   Thỏa mãn

    +) Nếu 3 5;3b B   không thỏa mãn do ,B C   nằm cùng một phía so với

    .AD   

    Suy ra đƣờng thẳng BC qua B  và C   là:5 11

    0.2 2

    x y   

    Vậy phƣơng trình các cạnh là: 

    : 2 1 0,AB x y    

    : 2 1 0,AC x y    

    5 11: 0.

    2 2BC x y    

    Ví dụ 9 ( Khối B-2013):Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC  có chân đƣờng cao hạ từ

    đỉnh A   là17 1

    H ; ,5 5

      chân đƣờng phân giác trong của góc A là 5;3D  và

    trung điểm của AB là 1;0 .M   Tìm tọa độ đỉnh .C   

     Lời giải:

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    30/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    30

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    K  

    A

    B    C   

    Ta có AH  qua H   và vuông góc vớ i HD  nên AH  có phƣơng trình:

    2 3 0x y   

    Gọi A 3 2a;a AH. Do M  là trung điểm của AB nên MA MH   

    Suy ra2 2

    13 2 1 13   5

    3

    a a a 

     

    +) Nếu1 17 1

      ;5 5 5

    a thì A  ( loại do A H   )

    +) Nếu 3 3;3a thì A  

    Phƣơng trình đƣờng thẳng AD qua A và D là: 3 0y   

    Gọi ,N a b là điểm đối xứng với M   qua AD  suy ra N AC và MN vuông

    góc AD  hay . 0 .8 .0 0 0MN AD a b a    

    Gọi K   là giao điểm của MN và AD  suy ra1

    ;2 2

    a bK   

    13 0 5

    2

    bK AD b  

    Do đó 0;5N   

    Phƣơng trình đƣờng thẳng AC qua Avà N   là: 2 3 15 0x y   

    Phƣơng trình đƣờng thẳng BC qua H  và D là: 2 7 0x y   

    Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: 

    2 3 15 0 9  9;11

    2 7 0 11

    x y x C 

    x y y  

    Vậy 9;11 .C   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    31/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    31

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Ví dụ 10 ( THPTQG-2015):

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC   vuông tại .A  Gọi

    H   là hình chiếu vuông góc của A  trên cạnh BC ; D  là điểm đối xứng của B  

    qua H  ; K   là hình chiếu vuông góc của C   trên đƣờng thẳng .AD   Giả sử

    5; 5 , 9; 3H K   và trung điểm của cạnh AC   thuộc đƣờng thẳng

    10 0.x y   tìm tọa độ điểm .A  

     Lời giải:

    D H 

    C B 

    A

    K   

    Gọi M là trung điểm AC  . Ta có ,2

    AC MH MK    nên M   thuộc đƣờng

    trung trực của HK . Đƣờng trung trực của HK  có phƣơng trình

    7 10 0,x y   nên tọa độ của M   thỏa mãn hệ10 0

    7 10 0.

    x y 

    x y  

    Suy ra 0;10 ,M   

    Ta có ,HKA HCA HAB HAD   nên AHK  cân tại H  , suy ra

    .HA HK   Mà ,MA MK   nên A  đối xứng vớ i K   qua .MH   

    Ta có 5;15 ;MH   đƣờ ng thẳng MH  có phƣơng trình 3 10 0.x y   

    Trung điểm AK  thuộc MH  và AK MH   nên tọa độ điểm A  thỏa mãn hệ 

    9 33 10 0

    2 2

    9 3 3 0.

    x y 

    x y 

     

    Suy ra 15;5 .A  

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    32/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    32

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Nh ận xét: M ấ u chố t ở  đây là ta nhớ  đượ c tính chất đườ ng trung tuyế n trong

    tam giác vuông để  chỉ   ra MH=MK. Nhớ  đượ c tính chấ t chỉ  ra .HAK HKA  

    B- Bài tập 

    Bài tập 1: Cho tam giác ABC   có 2;2A  và các phân giác trong góc ,B   góc C   

    lần lƣợt là: : 3 4 0, : 2 0.B C 

    x y x y    Tìm tọa độ B  và .C   

    Đáp số:6 14; , 9; 7 .

    5 15B C   

    Bài tập 2: Cho các điểm 1;1 , 2;5 , 4;7 .A B C   Chứng minh tam giác ABC   

    có góc A   nhọn. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d   đi qua Aasao cho

    , ,B d C d  d d   lớn nhất. 

    Đáp số: 2 5 7 0.x y   

    Bài tập 3: Cho tam giác ABC  vuông cân tại A . Điểm K   thuộc đoạn BC  sao

    cho 3 .CK KB    Điểm G   thỏa mãn 2 .AG GK    Điểm D   thuộc BC   sao

    cho .GD GB   Biết 7; 2 ,D    phƣơng trình :3 13 0AK x y    và điểm A

    có tung độ âm. Viết phƣơng trình .AB   

    Đáp số: 3.x   

    Bài tập 4: Cho tam giác ABC   có:

    : 2 0, :2 1 0, :4 7 0.AB x y AC x y BC x y    

    Lập phƣơng trình đƣờng thẳng d  đi qua điểm 3 ;62M   mà chia tam giác ABC   

    thành hai phần có diện tích bằng nhau. 

    Đáp số: : 6 6 34 3 34 15 81 9 34 0.d x y   

    Bài tập 5:  Cho tam giác ABC   có trực tâm 2;0H  , trung tuyến

    :3 7 8 0.CM x y    Trung trực của BC   là : 3 0.d x   Tìm tọa độ điểm

    .A  

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    33/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    33

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Đáp số:16

    2;2 , 2; .5

    A A  

    Bài tập 6: Cho tam giác ,ABC   phân giác trong : 2 0,AD x y    đƣờng cao

    :2 1 0.BH x y    AB  qua27

    1;1 , .4ABC 

    M S   Tìm , , .A B C   

    Bài tập 7: Cho tam giác ABC  có A   (0 2,5).A

    A Ox x    Hai đƣờng cao

    hạ từ ,B C   có phƣơng trình lần lƣợt là: 

    1 2: 1 0; :2 4 0.d x y d x y    

    Tìm tọa độ , ,A B C  để diện tích tam giác ABC   lớn nhất. 

    Đáp số:1 5 3 7;0 , ; , ; 3 .

    2 2 2 2A B C   

    Bài tập 8:  Cho tam giác ABC    và đƣờng thẳng : 3 1 0.x y    Giả sử

    7 14 194; , ; , 3;3

    2 5 10

    D E N    theo thứ tự là chân đƣờng cao từ ,A B   và trung

    điểm .AB   Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ,ABC    biết trung điểm M    của BC  

    nằm trên và hoành độ của điểm M   nhỏ hơn hoặc bằng 4. 

    Bài tập 9: Cho tam giác ABC  có trực tâm 3;0H   và trung điểm của BC  là

    6;1 .I    Đƣờng thẳng : 2 3 0.AH x y     Gọi ,D E   lần lƣợt là chân đƣờng

    cao kẻ từ  B  và C   của tam giác ABC  . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác

    ABC  , biết đƣờng thẳng : 2 0DE x   và điểm D  có tung độ dƣơng. 

    Đáp số: 1;2 , 4; 3 , 8;5 .A B C   

    Bài tập 10( Khối D-2009):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC có 2;0M    là trung điểm

    cạnh .AB   Đƣờng trung tuyến và đƣờng cao qua đỉnh A lần lƣợt có phƣơng trình

    :7 2 3 0; 6 4 0.x y x y    Viết phƣơng trình đƣờng thẳng .AC   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    34/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    34

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Đáp số: Phƣơng trình đƣờng thẳng : 3 4 5 0AC x y    

    Bài tập 11(Khối B-2009):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC cân tại A  có đỉnh 1;4A  

    và các đỉnh ,B C  thuộc đƣờng thẳng : 4 0.x y   X ác định tọa độ các

    điểm B  và C    biết diện tích tam giác ABC    bằng 18. 

    Đáp số:11 3 3 5

    ; ; ;2 2 2 2

    B C  hoặc3 5 11 3; ; ;

    2 2 2 2B C   

    Bài tập 12(Khối B-2008):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   hãy xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC    biết hình chiếu của C    lên đƣờng thẳng AB   là 1; 1 ,H  đƣờng phân giác

    trong của góc Acó phƣơng trình x y 2 0và đƣờng cao kẻ từ B   có

     phƣơng trình:4 3 1 0.x y   

    Đáp số:10 3

    ;3 4

    C   

    Bài tập 13(Khối B-2007):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho điểm 2;2A và các đƣờng thẳng 

    1 2: 2 0, : 8 0.d x y d x y    Tìm hai điểm ,B C   thuộc

    1 2,d d   sao cho

    tam giác ABC   vuông cân tại .A  

    Đáp số: 1;3 , 3;5B C  hoặc 3; 1 , 5;3B C   

    Bài tập 14:  Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho tam giác ABC    với

    5,AB  đỉnh 1; 1 ,C    đƣờng thẳng AB   có phƣơng trình:

    2 3 0,x y    trọng tâm của tam giác ABC  thuộc đƣờng thẳng:

    2 0.x y   Xác định tọa độ các đỉnh ,A B  của tam giác .ABC   

    Đáp số:  1 34; , 6;

    2 2A B   hoặc

    1 34; , 6;

    2 2B A  

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    35/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    35

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài tập 15:  Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho tam giác ABC   có 4; 2 ,A  

     phƣơng trình đƣờng cao kẻ từ C và đƣờng trung trực của BC lần lƣợt là: 

    2 0, 3 4 2 0.x y x y    Xác định tọa độ các đỉnh ,C B  của tam giác

    .ABC   

    Đáp số:1 9 7 1; ; ;

    4 4 4 4B C   

    Bài tập 16: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC   có đỉnh 2,4 .A  

    Đƣờng thẳng đi qua trung điểm của ,AB AC   có phƣơng trình:

    4 6 9 0.x y    Trung điểm của cạnh BC   nằm trên đƣờng thẳng d   có

    PT:  2 2 1 0.x y   Tìm tọa độ các đỉnh B  và C    biết tam giác ABC  có diện

    tích bằng7 

    2  và đỉnh C   có hoành độ lớn hơn 1. 

    Đáp số: 1;1 , 4;3B C   

    Bài tập 17: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC cân tại ,A   phƣơng

    trình các cạnh ,AB BC   lần lƣợt là: 2 1 0, 3 5 0.x y x y     Viết 

     phƣơng trình cạnh AC   biết AC  đi qua điểm 1; 3 .M   

    Đáp số: Phƣơng trình đƣờng thẳng AC: 2 11 31 0x y   

    Bài tập 18: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho tam giác ABC   có phƣơng trình

    đƣờng phân giác trong góc A  là1 : 2 0,d x y   phƣơng trình đƣờng cao vẽ

    từ B là2 : 2 1 0,d x y   cạnh AB đi qua 1; 1 .M   Viết  phƣơng trình cạnh

    .AC   

    Đáp số: Phƣơng trình đƣờng thẳng AC: 2 7 0.x y   

    Bài tập 19: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho 2 đƣờng thẳng

    1 : 2 5 3 0,d x y   

    2 : 5 2 7d x y   cắt nhau tại  A và điểm 7;8 .P   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    36/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    36

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Viết phƣơng trình đƣờng thẳng3d    đi qua P  tạo với 

    1 2,d d   thành tam giác cân tại

     A và có diện tích bằng29

    .2

     

    Đáp số: Phƣơng trình đƣờng thẳng3 : 7 3 25 0.d x y   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    37/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    37

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    3. Điểm và đƣờng thẳng liên quan tới tứ giác 

    Chú ý:  Khi giải các bài toán về  hình bình hành, hình thoi, hình chữ  nhật và

    hình vuông, chúng ta cần chú ý đế n tính chất đố i xứ ng. Chẳ ng hạn, giao điể m

    hai đường chéo là tâm đố i xứ ng của hình bình hành; hai đườ ng chéo của hình

    thoi là tr ục đố i xứng… 

    A- Ví dụ 

    Ví dụ 1: 

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    viết phƣơng trình các cạnh hình bình hành

    ABCD   biết  tâm hình bình hành là 1;6I   còn các cạnh , , ,AB BC CD DA 

    lần lƣợt đi qua ; ;3; 0 6;6 5;9 5;4; .M N P Q    

    Chú ý: Ở đây ta chú ý đến tính chất đối xứng tâm của hình bình hành. 

     Lời giải: 

    A

    M ' 

    Q' 

     

    Do I  là tâm hình bình hành nên lấy M   đối xứng với M  qua I  .

    ( 1;12),M M CD    PT đƣờng thẳng CD qua P và M   là:

    2 23 0.x y   

    PT đƣờng thẳng AB qua M  và song song với CD là:   2 3 0x y  .

    Lấy Q   đối xứng với Q qua (7  )   à;8I Q v Q BC   

    PT đƣờng thẳng BC  qua N  và Q  là: 2 6 0x y   

    PT đƣờng thẳng AD qua Q và song song  BC  là: 2 13 0x y   

    Vây PT các cạnh HBH  là: : 2 23 0CD x y    

    : 2 3 0AB x y    

    : 2 6 0BC x y    

    : 2 13 0AD x y    

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    38/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    38

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Nh ận xét: Bài toán trên có thể lấy đối xứng của điểm N, P qua tâm I. Khi đó

    ta tìm được tọa độ hai điểm đối xứng là N’ và P’ lần lượt nằm trên hai đường

    thẳng AD và AB. 

    Ví dụ 2: 

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho hình chữ nhật ABCD  có tâm1;0

    2I   và

    đƣờng thẳng : 2 2 0AB x y    và 2 .AB AD   Tìm tọa độ các đỉnh của

    hình chữ nhật.

    Chú ý: Ở đây ta chú ý đến tính chất đối xứng tâm của hình chữ nhật. 

     Lời giải:

    A   B 

    M '  

    Lấy 0;1M   thuộc đƣờng thẳng AB

    Do I  là tâm HCN nên lấy M   đối xứng với M  qua (1; 1),I M M CD    PT

    đƣờng thẳng CD qua M   và song song với AB là: 2 3 0x y  .

    1 2. 1 2  : , , 5

    5Tacó AD d AB CD d M AB    

    2 2 5 , 5AB AD d I AD    

    PT đƣờng thẳng AD vuông góc với đƣờng thẳng AB là: 2 0x y c   

    1   4, 5 5

    65

    c    c d I A D  

    c  

    Suy ra đƣờng thẳng  AD  có 2 PT: 2 4 0 2 6 0x y và x y    

    Trƣờng hợp 1: Nếu : 2 4 0AD x y    

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ PT:

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    39/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    39

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2 2 0 22,0 3;0

    2 4 0 0

    x y x A C 

    x y y  

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ PT:

    2 3 0 11; 2 2;2

    2 4 0 2

    x y x D B 

    x y y  

    Trƣờng hợp 2: Nếu : 2 6 0AD x y    

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ PT:

    2 2 0 22;2 1; 2

    2 6 0 2

    x y x A C 

    x y y  

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ PT:

    2 3 0 33;0 2;0

    2 6 0 0

    x y x D B 

    x y y  

    Vậy tọa độ các đỉnh hình chữ nhật là: 

    2;0 ; 2;2 ; 3;0 ; 1; 2A B C D    hoặc

    2;2 ; 2;0 ; 1; 2 ; 3;0A B C D    

    Ví dụ 3( Khối D-2012):

    Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy   cho hình chữ nhật .ABCD   Các đƣờng thẳng

     AC và  AD  lần lƣợt có phƣơng trình là 2 3 0 4 0,x y và x y    đƣờng

    thẳng  BD  đi qua điểm

    1

    ;1 .3M    Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật

    .ABCD   

     Lời giải:

    I O 

    A

     

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    40/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    40

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ PT:

    3 0 33;1

    4 0 1

    x y x A

    x y y  

    Gọi d  là đƣờng thẳng qua M  và song song với AD thì phƣơng trình d  có dạng:

    0 4x y m m    

    4 4: 0

    3 3M d m d x y    

    Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ PT:

    4 1 10 1;3   133 0

    3

    x x y  N 

    y x y 

     

    Gọi I  là trung điểm của MN  thì2 2;

    3 3I   

    Gọi là đƣờng thẳng qua I và vuông góc với AB thì phƣơng trình của là:

    0x y n   

    Điểm 0 : 0I n x y    

    Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD thì tọa độ điểm O là nghiệm của hệ PT:

    3 0 00;0

    0 0

    x y x O 

    x y y  

    Phƣơng trình đƣờng thẳng BD đi qua 2 điểm M, O có dạng: 3 0.x y   

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ PT:3 0 1

    1;34 0 3

    x y x D 

    x y y  

    Do O là trung điểm của AC  và BD nên ta có 1; 3 ; 3; 1B C   

    Vậy tọa độ các  đỉnh của hình chữ nhật là:

    1;3 ; 1; 3 ; 3; 1 ; 3;1D B C A  

    Nh ận xét: Ở đây ta để ý để chỉ ra ON=OM. 

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    41/64

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    42/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    42

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Đƣờng thẳng ,AM AN  có véc tơ chỉ phƣơng lần lƣợt là: 

    11 2 ;7 4 , 1;2AM a a AN    ta có:

    0  .

    45.

    AM AN Cos 

    AM AN   

    2 2

    25 101

    2 11 2 7 4 . 5

    a a 

     

    25 2 2 10 17a a a   

    225 2 2 10 17a a a   

    2  1

    5 4 04

    a a a 

    a  

    Vậy có 2 điểm A cần tìm là:1 2

    1; 1 , 4;5A A  

    Ví dụ 5( Khối A- 2013):Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy   cho hình chữ nhật ABCD  với điểm C  

    thuộc đƣờng thẳng : 2 5 0 4;8 .d x y và A  Gọi M  là điểm đối xứng của

     B qua C, N  là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tìm tọa độ các điểm B và C ,

     biết rằng 5;4 .N   

     Lời giải:

    N (5;4)

    A(-4;8)   B 

     

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    43/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    43

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Gọi ; 2 5 ,C t t d   gọi I  là tâm hình chữ nhật ABCD suy ra I là trung điểm

    của AC  nên4 2 3;

    2 2

    t t I   

    Tam giác BDN  vuông tại N  nên IN = IB (trong tam giác vuông đƣờng trung

    tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền) suy ra IN = IA 

    Do đó ta có phƣơng trình:

    2 2 2 2

    4 2 3 4 2 35 4 4 8

    2 2 2 2

    t t t t   

    1 1, 7t C   

    Do M đối xứng với B qua C  nên CM = CB

    Mà CB = AD và CM  song song với AD ( tính chất hình chữ nhật) nên tứ giác

     ACMD là hình bình hành.

    Suy ra AC  song song DM

    Lại có ,BN DM    suy ra BN AC   và .CB CN   

    Vậy B là điểm đối xứng với N  qua AC. Phƣơng trình đƣờng thẳng AC  qua A và C  là: 3 4 0.x y   

    Đƣờng thẳng BN  qua N và vuông góc với AC là: 3 17 0.x y   

    Gọi   3 17; ,B a a  gọi K là trung điểm của BN  suy ra3 22 4

    ;2 2

    a a K   

    3 22 43 4 0 7 4; 7

    2 2

    a a K AC a B    

    Vậy 4; 7 , 1; 7B C   .

    Ví dụ 6 ( Khối B- 2013):

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đƣờng

    chéo vuông góc với nhau và  AD = 3BC.  Đƣờng thẳng  BD  có phƣơng trình:

    2 6 0x y   và tam giác ABD có trực tâm 3;2 .H   Tìm tọa độ các đỉnh C  

    và D.

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    44/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    44

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

     Lời giải: 

    B C 

    A  

    Gọi I  là giao điểm của AC  và BD suy ra 045IB IC ICB    

    Mà IB IC   (gt) nên tam giác BIC  vuông cân tại I  

    BH AD BH BC HBC  vuông cân tại B suy ra I   là trung điểm của

     HC. 

    Gọi3 2

    ; ;2 2

    a bC a b I    

    Do . 0 2 3 2 0CH BD CH BD a b   (1)

    3 22. 6 0

    2 2

    a bI BD    (2)

    Từ (1), (2) suy ra1

    1,66

    a C 

    Ta có1

    33

    IC IB BC  IC ID  

    ID ID AD   

    2 2 2: 10 5 2Mà CD IC ID IC     ( theo pitago)

    Gọi 6 2 , 5 2D t t DB vàCD    

    2 2   17 2 6 50

    7

    t t t 

    t  

    Vậy 1;6 , 4;1C D   hoặc 1;6 , 8;7 .C D   

    Ví dụ 7: 

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy   cho hình thoi ABCD  có đƣờng chéo BD nằm trên đƣờng thẳng   : 2 0.x y   Điểm 4; 4M   nằm trên đƣờng

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    45/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    45

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    thẳng chứa cạnh  BC,  điểm 5;1N    nằm trên đƣờng thẳng chứa cạnh  AB.

    Biết   8 2.BD    Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD , biết điểm  D  có

    hoành độ âm. 

    Chú ý: Ở đây ta chú ý đến tính chất đối xứng trục của hình thoi. 

     Lời giải:

    M ' 

    I A   C 

    M (4;-4)

    N (-5;1)

     

    Gọi M   đối xứng với M  qua 2;2BD M   

    Đƣờng thẳng AB qua M N   nên : 3 8 0AB x y    

    Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ PT:

    2 0 77;5

    3 8 0 5

    x y x B 

    x y y  

    Gọi , 2 ,D d d   

    2 2

      8 2 7 7 128 1 1, 3doBD d d d D    

    Gọi I  là tâm hình thoi suy ra 3;1 ,I   khi đó đƣờng thẳng AC  qua I và vuông góc

    với BD suy ra AC  có phƣơng trình:   4 0.x y   

    Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ PT:

    4 0 11, 3 5, 1

    3 8 0 3

    x y x A C 

    x y y  

    Vậy tọa độ các đỉnh hình thoi là:   1;3 , 7;5 , 5; 1 , 1; 3A B C D    .

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    46/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    46

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Nh ận xét: Bài toán trên có thể lấy đối xứng của điểm N qua trục đối xứng

     AC. Khi đó ta tìm được tọa độ điểm đối xứng là N’ nằm trên đường thẳng AD. 

    Ví dụ 8: 

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy    cho hình vuông ABCD   trong đó A  

    thuộc đƣờng thẳng1 : 1 0,d x y  và C, D nằm trên đƣờng

    thẳng2

      3:2 0.x y d   Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông biết hình vuông

    có diện tích bằng 5. 

     Lời giải: 

    D    C 

    A

     

    Gọi I  là tâm hình vuông ABCD .

    Gọi1 2

    ;1 , 5 , 5ABCD 

    A a a d tacó S d A d AD    

    2 1 35

    5

    a a  

    1

    3 2 5 7

    3

    a a 

     

    *) Với   1 1;0a A  suy ra phƣơng trình cạnh   : 2 1 0AD x y    

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ PT:

    2 3 0 11;1

    2 1 0 1

    x y x D 

    x y y  

    Gọi2

    , 5C a b tacóC d vàDC    

    Tọa độ điểm C  là nghiệm của hệ PT:

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    47/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    47

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    2 2

    0

    2 3 0 3

    21 1 5

    1

    a b   b

    a a b

    b

     

    Suy ra 0;3C   hoặc 2; 1 .C   

    +) Vớ i1 3

    0,3 ; 2;22 2

    C I B   

    +) Vớ i1 1

    2, 1 ; (0; 2)2 2

    C I B   

    *) Với7 7 10

    ;3 3 3

    a A  suy ra phƣơng trình cạnh AD là:

    132 0

    3x y   

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ PT:

    12 3 0 1 73 ;13 7   3 32 03 3

    x y    x D 

    x y  y 

     

    Gọi2

    ; 5C a b tacóC d vàDC    

    Tọa độ điểm C  là nghiệm của hệ PT:

    2 2

    4

    312 3 03

    1 725

    3 3313

    3

    a b b

    a ba 

    b

     

    +) Vớ i4 1 11 11 10 4; ; ;3 3 6 6 3 3C I B   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    48/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    48

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    +) Vớ i2 13 5 23 4 16; ; ;

    3 3 6 6 3 3C I B   

    Vậy có 4 hình vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán là:

    1;0 , 2;2 , 0;3 , 1;1A B C D    

    hoặc 1; 0 , 0; 2 , 2; 1 , 1;1A B C D    

    hoặc7 10 10 4 4 1 1 7

    ; , ; , ; , ;3 3 3 3 3 3 3 3

    A B C D    

    hoặc7 10 4 16 2 13 1 7; , ; , ; , ; .

    3 3 3 3 3 3 3 3

    A B C D    

    Ví d ụ 9  (Khối A-2014):

    Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy  cho hình vuông ABCD  có M   là trung

    điểm AB , N   thuộc cạnh AC sao cho 3AN NC  . Viết phƣơng trình đƣờ ng

    thẳng ,CD   biết 1;2 , 2; 1 .M N   

     Lời giải: 

    A

    B M 

     

    Ta có 10.MN   Gọi a  là độ dài cạnh hình vuông ,ABCD    0.a   

    Ta có2

    a AM   và

    3 3 2,

    4 4

    AC a AN   

    nên2

    2 2 2   52 . .cos .8

    a MN AM AN AM AN MAN    

    Do đó2

    5 10 4.8a  a   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    49/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    49

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Gọi ;I x y   là trung điểm của .CD   Ta có 4IM AD    và 2,4

    BD IN   

    nên ta có hệ  phƣơng trình 

    2 2

    2 2

    1; 21 2 1617 6

    ; .2 1 25 5

    x y x y 

    x y x y  

    +) Vớ i 1; 2x y   ta có 1; 2I   và 0;4 .IM   

    Đƣờ ng thẳng CD  đi qua I   có vtpt IM  có phƣơng trình: 2 0.y   

    +) Vớ i17 6

    ; .5 5x y   ta có17 6

    ;5 5I   và12 6

    ; .5 5IM   

    Đƣờ ng thẳng CD  đi qua I   có vtpt IM  có phƣơng trình: 3 4 15 0.x y   

    B- Bài tập: 

    Bài tập 1: Cho hình thang cân ABCD có 1;2 , 3;0 .A B   Chân đƣờng cao  H  

    kẻ từ đỉnh A xuống đáy lớn CD thỏa mãn tam giác  AHC  vuông cân tại H  và có

    diện tích bằng 9. Tìm tọa độ các đỉnh hình thang.  

    Bài tập 2(Khối A-2005): Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 đƣờng thẳng

    1 : 0,d x y   

    2 : 2 1 0.d x y   Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD  biết

    đỉnh A thuộc đƣờng thẳng1,d   đỉnh C  thuộc đƣờng thẳng

    2d   và B, D thuộc trục

    hoành.

    Đáp số: 

    1;1 , 0;0 , 1; 1 , 2;0A B C D    hoặc 1;1 , 2;0 , 1; 1 , 0;0 .A B C D    

    Bài tập 3( Khối A-2009): Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy    cho hình chữ nhật

    ABCD   có điểm 6;2I    là giao điểm của hai đƣờng chéo  AC   và  BD. Điểm

    1;5M   thuộc đƣờng thẳng AB và trung điểm E  của cạnh CD thuộc đƣờng thẳng

    : 5 0x y   

    Đáp số: AB:   5 0y   hoặc 4 19 0.x y   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    50/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    50

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài tập 4: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy  cho hình chữ nhật ABCD có các đƣờng

    thẳng ,AB AD   lần lƣợt đi qua các điểm 2;3 , 1;2 .M N    Hãy lập phƣơng

    trình đƣờng thẳng BC  và CD,  biết rằng hình chữ nhật ABCD có tâm 5 3;2 2I   và

    độ dài đƣờng chéo AC   bằng 26. 

    Đáp số: : 7 0, : 3 0BC x y CD x y    

    hoặc : 3 4 14 0, : 4 3 12 0.BC x y CD x y    

    Bài tập 5: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho hình thoi ABCD có tâm 3;3I   và

    2 .AC BD    Điểm4

    2;3

    M    thuộc đƣờng thẳng  AB,  điểm13

    3;3

    N    thuộc

    đƣờng thẳng CD. Viết phƣơng trình đƣờng chéo BD  biết B có hoành độ nhỏ hơn

    3.

    Đáp số : 7 18 0.BD x y    

    Bài tập 6: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy  cho hình thoi ABCD có đƣờng chéo

     BD nằm trên đƣờng thẳng : 2 0.x y   Điểm 4; 4M   nằm trên đƣờng

    thẳng chứa cạnh  BC,  điểm 5;1N    nằm trên đƣờng thẳng chứa cạnh  AB. 

    Biết   8 2.BD    Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ,ABCD    biết điểm  D  có

    hoành độ âm. 

    Đáp số: 1; 3 , 7; 5 , 5; 1 , 1; 3A B C D    

    Bài tập 7: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho hình vuông ABCD có

    đỉnh   4;5 ,A   và một đƣờng chéo có phƣơng trình : 7 8 0.x y    Viết

     phƣơng trình các cạnh của hình vuông. 

    Đáp số: : 3 4 31 0, : 4 3 1 0,AB x y AD x y    

    : 4 3 24 0, : 3 4 7 0.BC x y CD x y    

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    51/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    51

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài tập 8: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho hình thang cân ABCD có đáy lớn

    CD.  Biết 0;2 , 2; 2A D    và giao điểm  I   của  AC   và  BD  nằm trên đƣờng

    thẳng có phƣơng trình: : 4 0.d x y   Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình

    thang khi góc 0.45AID   

    Đáp số: 2 2;2 2 , 2 4 2;2 4 2B C   

    hoặc 4 3 2;2 2 , 4 4 2; 2 2B C   

    Bài tập 9: Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy  cho hình bình hành ABCD có diện tích

     bằng 4. Biết 1;0 , 0;2A B    và giao điểm  I   của hai đƣờng chéo nằm trên

    đƣờng thẳng .y x   Tìm tọa độ các đỉnh C và D. 

    Đáp số:5 8 8 2; , ;

    3 3 3 3C D   hoặc 1;0 , 0; 2 .C D   

    Bài tập 10:  Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Biết

    2 ,AB BC   đƣờng thẳng AB đi qua điểm4;1 ,3M   đƣờng thẳng BC đi qua

    điểm 0;3 ,N   đƣờng thẳng AD đi qua điểm1

    4; ,3

    P   đƣờng thẳng CD đi qua

    điểm 6;2 .Q   Viết phƣơng trình các cạnh của hình vuông .ABCD   

    Đáp số: : 3 9 13 0, : 9 3 35 0,AB x y AD x y    

    : 3 3 0, : 3 0BC x y CD x y    

    hoặc : 3 17 13 0, : 17 3 71 0,AB x y AD x y    

    : 17 3 9 0, : 3 17 52 0.BC y CD x y    

    Bài tập 11:  Cho tam giác .ABC    Gọi , ,A B C    là các điểm sao cho

    , ,ABA C BCB ACAC B   là các hình bình hành. Biết

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    52/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    52

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    1 2 30; 2 , 2; 1 , 0;1H H H   là trực tâm của các tam giác , , .BCA CAB ABC   

    Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác .ABC   

    Đáp số: 1;1 , 2; 1 , 1; 2 .A B C   

    Bài tập 12: Cho hình chữ nhật ABCD  có 1;2H   là hình chiếu vuông góc của

    A  xuống ,BD   điểm9;3

    2M   là trung điểm .BC   Trung tuyến kẻ từ A  của tam

    giác ADH   là :4 4 0.d x y   Viết phƣơng trình đƣờng thẳng .BC   

    Đáp số: :2 12 0, :2 8 33 0.BC x y BC x y    

    Bài tập 13: Cho hình chữ nhật ABCD  có 5; 7 ,A  điểm C   nằm trên đƣờng

    thẳng1  : 4 0.d x y   Đƣờng thẳng đi qua đỉnh D  và trung điểm của đoạn

    thẳng AB   là2 ;3 4 23 0.d x y    tìm tọa độ của B  và C    biết điểm B  có

    hoành độ dƣơng. 

    Đáp số: 33 21; , 1;5 .5 5

    B C   

    Bài tập 14:  Cho hình bình hành ABCD   có N    là trung điểm cạnh CD   và

    đƣờng thẳng :13 10 13 0,BN x y     điểm 1;2M    thuộc đoạn AC    sao

    cho 4 .AC AM   Gọi H   là điểm đối xứng của N   qua .C   Tìm tọa độ các đỉnh

    của hình bình hành, biết rằng 3 2CA AB    và điểm H    thuộc đƣờng thẳng

    :2 3 0.x y   

    Đáp số:5 7 7 13; , ; , 1;1 , 3; 1 .

    3 3 3 3A B C D    

    Bài tập 15:  Cho hình chữ nhật ABCD   có điểm C    thuộc đƣờng thẳng

    :2 5 0d x y   và 4;8 .A  Gọi M   là điểm đối xứng với B  qua ,C    N   là

    hình chiếu của B  lên .MD   Tìm tọa độ của , ,B C    biết 5; 4 .N   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    53/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    53

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Đáp số: 4;7 , 1; 7 .B C   

    Bài tập 16: Cho 3 đƣờng thẳng: 

    1 2 3

    :3 2 4 0, : 6 0, : 3 0.d x y d x y d x    

    Tìm tọa độ điểm3 1 2

    , , ,A C d B d D d   sao cho ABCD  là hình vuông.

    Đáp số: 4;4 , 2;4 , ,C 3;3 ; 3;5 .B D A  

    Bài tập 17: Cho hình vuông ABCD   có M    là trung điểm ,AB    đƣờng thẳng

    :2 1 0DM x y    và điểm 1; 1 .C   Tìm tọa độ điểm D .

    Bài tập 18 (Khối B-2014):

    Trong mặt phẳng Oxy   cho hình bình hành .ABCD    Điểm 3;0M    là trung

    điểm cạnh AB , điểm 0; 1H    là hình chiếu vuông góc của B   trên AD   và

    điểm4;3

    3G   là trọng tam tam giác .BCD   Tìm tọa độ các điểm , .B D   

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    54/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    54

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    I

    F

    M

    N

    D  C

    B A

    CHƢƠNG III. TIẾP CẬN MỘT SỐ BÀI TOÁN THEO CÁC CÁCHKHÁC NHAU

    Bài toán 1. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi

    1;3M   là trung điểm của cạnh BC,3 1;

    2 2N  . là điểm trên cạnh AC   sao cho

    1

    4AN AC   . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết D  nằm

    trên đƣờ ng thẳng 3 0x y   .

    Phân tích:  

    Ta nhận thấy r ằng giả thiết bài toán xoay quanh ba điểm , ,D M N   nên

    giữa chúng xuất hiện những mối quan hệ đặc biệt. Bằng tr ực quan ta đƣa

    ra giả thuyết DN MN   . Nếu giả thuyết là đúng dựa vào bài toán 1 ta

    sẽ tìm đƣợ c tọa độ điểm .D   Từ đó ta sẽ tìm đƣợc các đỉnh còn lại của

    hình vuông bằng phƣơng pháp tham số hóa quen thuộc.

    Ta sẽ cụ thể  bài toán trên để kiểm chứng giả thuyết đã đề ra: Giả sử ta

    chọn hình vuông ABCD  có tọa độ các đỉnh

    2;2 , 2;2 , 2; 2 , 2; 2 .A B C   Khi đó

    . 0 .DN MN DN MN   

    Gi ải .

    Trƣớ c hết ta sẽ chứng minh DN MN  . Ta có thể chứng minh bằng một trong

    các cách sau:

    Cách 1. (Thuần túy hình phẳng)

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    55/64

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    56/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    56

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    M

    N

     A   B

    CD

    Xét tam giác DCM , ta có 2 2 2 25

    .4

    DM DC CM a    Suy ra

    2 2 2 .DM DN MN DN MN   

    Sau khi chứng minh DN MN   ta có

    Phƣơng trình đƣờ ng thẳng : 1 0.DN x y    

    Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ 1 0 1

    1; 23 0 2

    x y x D 

    x y y  .

    Giả sử  ; ,A m n    từ  4 6 3 ;2 3 .AC AN C m n    Từ 

    7 2 ;4 2 .AB DC B m n   Suy ra tọa độ điểm

    13 5 6 5; .

    2 2

    m n M   

    Từ đó ta có13 5 2 3

    3;0 , 1; 4 ; 3;26 5 6 0

    m m A B C 

    n n  

    Nh ận xét:

    Để giải quyết bài toán 1 ta mở  “ nút thắt đầu tiên” là tìm tọa độ điểm D nhờ  mối

    quan hệ DN MN  . Nhƣ vậy bài toán 1 thực chất đƣợ c xây dựng trên bài toán

    hình phẳng thuần túy : Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điể m của cạnh

     BC; N là điể m trên cạnh AC sao cho1

    4AN AC   . Chứ ng minh r ằ ng

    DN MN   

    Bài toán 1.2. Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi

    M   là trung điểm của cạnh BC ,

    3 1

    ;2 2N   là điểm trên cạnh AC   sao cho

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    57/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    57

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    N

    D   C

    M

    B A

    1

    4AN AC   . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết đƣờ ng

    thẳng DM  có phƣơng trình 1 0x   . 

    Phân tích:

    -  Dữ kiện bài toán xoay quanh ba điểm , ,D M N  . Bằng tr ực quan ta dễ 

    nhận thấy những nét giống bài toán 1. 

    -  Theo k ết quả của bài toán 1, ta đã có DN MN   . Tuy nhiên một vấn đề 

    nảy sinh là giả thiết bài toán 2 không đủ để “mở  nút thắt đầu tiên” chỉ vớ i

    mối quan hệ vuông góc.

    Từ đó ta đƣa ra nhận định, giữa ba điểm này có mối quan hệ ràng buộc

    khác nữa. Ta dễ dàng nhận ra mối quan hệ này là tam giác DMN   vuông

    cân, hay 045NDM   từ cách giải 4 trong bài toán 1.

    Gi ải :

    Để chứng minh tam giác DMN   vuông cân tại N   ta có thể thực hiện theo các

    cách sau:

    Cách 1: (Sử dụng công cụ lƣợ ng giác)

    Đặt .AB BC CD DA a   

    Xét tam giác AND , ta có 2 2 2 25

    2 . .cosA .8

    DN AN AD AN AD a    

    Xét tam giác CMN  , ta có 2 2 2 25

    2 . .cosC .8

    MN CN CM CN CM a    

    Xét tam giác DCM , ta có 2 2 2 25

    .4

    DM DC CM a    Suy ra

    2 2 2

    DN MN  DMN 

    DM DN MN   vuông cân tại .N   

    Cách 2: (Thuần túy hình phẳ ng)

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    58/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    58

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Gọi I là giao điểm của hai đƣờ ng chéo AC   và .BD   Điểm F  là trung điểm

    của đoạn .DI   Khi đó tứ giác FNMC   là hình bình hành và F  là tr ực tâm tam

    giác NDC  nên CF DN   . Mà CF//MN nên DN MN   .

    Tứ giác DNMC   nội tiế p nên 045NMD NCD    . Từ đó suy ra tam giác

    DMN   vuông cân tại .N   

    Cách 3: (Sử dụng công cụ véc tơ) 

    Đặt ; . 0;DA x DC y x y x y a   . Ta có

    3 1 1 3; ;

    4 4 4 4DN x y MN DN DM x y    Suy ra

    2 23. 0 .

    16DM MN x y DN MN   

    Lại có2

    2 22 23 1 9 1 5

    4 4 16 16 8

    DN x y x y a   ;

    22 2

    2 21 3 1 9 5

    4 4 16 16 8MN x y x y a DN MN   . Từ đó suy ra

    tam giác DMN   vuông cân tại .N   

    Cách 4: ( Sử dụng công cụ tọa độ )

    Chọn hệ tr ục tọa độ nhƣ hình vẽ. Khi đó 0;0 , 0; , ;0D A a C a    .

    Ta có3

    ; ; ;2 4 4

    a a a M a N  .

    Do đó

    2 23 3 3 3; ; ; . .4 4 4 4 16 16a a a a  DN MN DN MN a a DN MN  

     

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    59/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    59

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Và 2 2 25

    .8

    DN MN a   Hay tam giác DMN   vuông cân tại .N   

    Sau khi chứng minh tam giác DMN   vuông cân tại N   ta có:

    Giả sử  1;D d  , ta có

    2 2

    1. 222

    cos32

    5 1

    2 2

    DM 

    DM 

    d DN u  d NDM 

    d DN u d 

     

    Vớ i 2 1; 2d D  . Phƣơng trình đƣờ ng thẳng : 2NM x y   . Suy

    ra (1;3)M   .

    Từ đó theo kết quả bài toán 1 ta có 3;0 ; 1; 4 ; 3;2A B C   .

    Vớ i 3 1;3d D  . Phƣơng trình đƣờ ng thẳng AN  . Suy ra (1; 2)M   .

    Từ đó theo kết quả bài toán 1.1 ta có M   

    Nh ận xét :

    -  Ta nhận thấy bài toán 1 và bài toán 2  là giống nhau về mặt hình thức,

    song k ết quả bài toán 1 và bài toán 2 lại có sự khác nhau . Nguyên nhân

    của sự  khác nhau này chính là việc lựa chọn mối quan hệ  ba điểm tạo

    thành góc AM  trong cách phát biểu bài toán. 

    -  Từ đó ta cũng dễ dàng nhận ra bài toán 2 thực ra đƣợ c xây dựng dựa trên

     bài toán thuần túy hình phẳng sau: Cho hình vuông .ABCD   Gọi M    là

    trung điể m của cạnh ,BC N   là điể m trên cạnh AC    sao cho

    1

    4AN AC   . Chứ ng minh tam giác DMN   vuông cân.

    Một số bài tập áp dụng

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    60/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    60

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ  ,Oxy   cho hình vuông ABCD  có phƣơng trình

    đƣờ ng chéo : 5 0AC x y   . Trên tia đối của tia CB  lấy điểm M   và trên

    tia đối của tia DC  lấy điểm N   sao cho .DN BM   Đƣờ ng thẳng song song

    vớ i AN  k ẻ từ M   và đƣờ ng thẳng song song vớ i AM  k ẻ từ N   cắt nhau ở  

    0; 3 .F   Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ,ABCD   biết điểm M   nằm

    trên tr ục hoành.

    Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ  ,Oxy   cho hình vuông ABCD  có 1;4 .A  Trên

    tia đối của tia CB  lấy điểm M   và trên tia đối của tia DC  lấy điểm N   sao cho

    DN BM  . Đƣờ ng thẳng song song vớ i AN   k ẻ từ M   và đƣờ ng thẳng song

    song vớ i AM  k ẻ từ N   cắt nhau tại .F   Biết phƣơng trình đƣờ ng thẳng

    : x y 3 0CF   . Xác định tọa độ các điểm , .M N   Biết r ằng M   nằm trên

    tr ục hoành.

    Bài 3: Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ  ,Oxy   cho hình chữ nhật ABCD  có hai

    đƣờ ng chéo cắt nhau ở   0; 1 .I   K ẻ AH  và BK  lần lƣợ t vuông góc vớ i BD  

    và .AC   Đƣờ ng thẳng AH  và BK   cắt nhau ở  3 1;

    2 2E   . Xác định tọa độ các

    đỉnh của hình chữ nhật ,ABCD   biết điểm H   nằm trên đƣờ ng thẳng

    2 1 0x y   

    Bài 4: Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ  ,Oxy   cho hình chữ nhật ABCD  có hai

    đƣờ ng chéo cắt nhau tại .I   K ẻ AH  và BK  lần lƣợ t vuông góc vớ i BD  và .AC   

    Đƣờ ng thẳng AH  và BK  cắt nhau tại .E   Xác định tọa độ các đỉnh của hình

    chữ nhật ,ABCD   biết phƣơng trình đƣờ ng thẳng : 3 5 0BK x y    ,

     phƣơng trình đƣờ ng thẳng : 1 0IE x y    và tọa độ điểm3 4;

    5 5H   .

  • 8/17/2019 Chuyên Đề PTĐT Trong Mp

    61/64

    Chuyên đề  phươ ng trình đườ ng thẳ ng trong mặt phẳ ng

    61

    Ths. Tr ần H ải 0982 358 268

    Bài 5: Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ  ,Oxy   cho tam giác ABC   cân tại A, D  

    là trung điểm của đoạn .AB   Biết r ằng11 5 13 5

    ; , ;3 3 3 3

    I E   lần lƣợt là tâm đƣờ ng

    tròn ngoại tiế p tam giác ,ABC   tr ọng tâm tam giác .ADC   Các điểm

    3; 1 , 3;0M N   lần lƣợ t thuộc các đƣờ ng thẳng , .DC AB  Tìm tọa độ các

    đỉnh của tam giác ,ABC   biết A  có tung độ dƣơng. 

    Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ  ,Oxy   cho tam giác ABC  cân tại ,A D  là trung

    điểm của đoạn thẳng .AB   Điểm13 5

    ;3 3

    E   là tr ọng tâm tam giác .ADC   Phƣơng

    trình đƣờ ng thẳng : 3 0CD x   , đƣờ ng cao k ẻ từ đỉnh A  của tam giác

    ABC   đi qua 2;0 .N   Xác định tọa độ tâm đƣờ ng tròn ngoại tiế p tam giác

    .ABC   

    Bài 7: Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ  ,Oxy   cho hình vuông , 2;1ABCD E   là

    một điểm thuộc cạnh .BC   Đƣờ ng thẳng qua3 6;

    5 5M   vuông góc vớ i DE  cắt

    các đƣờ ng thẳng DE  và DC  theo thứ tự ở  H   và 5; 2K  . Xác định tọa độ 

    các đỉnh của hình vuông , biết đƣờ ng thẳng CH  có phƣơng trình

    7 16 0x y   .

    Bài 8: Trong mặt phẳng vớ i hệ tọa độ  ,Oxy   cho hình vuông13

    3;3

    N   là một

    điểm thuộc cạnh .BC   Đƣờ ng thẳng qua B  vuông góc vớ i DE  cắt các đƣờ ng

    thẳng DE  và DC  theo thứ tự ở