cÔng thỨ vÀ cÁc hÀm Ơ Ản -...
TRANSCRIPT
CÔNG THỨC VÀCÁC HÀM CƠ BẢN
CÔNG THỨC
• Khái niệm
• Nhập công thức
• Chỉnh sửa công thức
• Sao chép công thức
• Điền dữ liệu số tự động
• Các phép toán và thứ tự ưu tiên
KHÁI NIỆM
• Công thức là sự kết hợp của các hằng, các biến, cáchàm và các phép toán nhằm thực hiện một nhiệmvụ nhất định nào đó.
• Ví dụ: = IF(D3>=5,”Dat”,”Truot”)
= A1 + 1
= (A1*2 + B1*3)/5
• Công thức luôn được bắt đầu bởi dấu = hoặc dấu +
• Phải được gõ trong một ô có địa chỉ xác định
NHẬP CÔNG THỨC
• Các bước thực hiện như sau:• Kích chuột tại ô cần hiển thị kết quả của công thức
• Gõ dấu = (hoặc dấu +)
• Nhập công thức
• Nhấn phím Enter để kết thúc và thực hiện công thức
CHỈNH SỬA CÔNG THỨC
• Double click vào ô chứa công thức cần chỉnh sửa
• Di chuyển con trỏ tới vị trí cần chỉnh sửa
SAO CHÉP CÔNG THỨC
• C1.
• C2. Copy + Paste Formula
ĐIỀN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG
• Cách 1. • Bước 1: Điền giá trị vào ô thứ nhất và thứ hai
• Bước 2: Bôi đen 2 ô vừa nhập
• Bước 3: Đưa chuột tới góc phải của ô thứ 2
• Bước 4: Giữ kéo chuột tới vị trí mong muốn
ĐIỀN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG
• Cách 2.• Điền dữ liệu vào ô đầu tiên
• Chọn các ô cần điền dữ liệu tự động (bao gồm cả ô đầutiên)
ĐIỀN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG
• Cách 2.• Các thông số của hộp thoại Series
• Step value: bước nhảy
• Stop value: giá trị dừng
• Type: • Linear: giá trị sau = giá trị trước + bước nhảy
• Growth: giá trị sau = giá trị trước * bước nhảy
CÁC PHÉP TOÁN VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN
Thứ tự ưu tiên Phép toán Ý nghĩa
1 () Dấu ngoặc
2 - Lấy số âm
3 % Lấy phần trăm
4 ^ Luỹ thừa
5 *, / Nhân, chia
6 +, - Cộng, trừ
7 & Nối chuỗi
8 =, >, <, >=, <=, <> So sánh
ĐỊA CHỈ
• Địa chỉ ô
• Vùng địa chỉ
• Các kiểu địa chỉ
ĐỊA CHỈ
• Ô địa chỉ• <Tên hàng><Tên cột>
• Ví dụ: A1, B2
• Vùng địa chỉ• <Địa chỉ ô đầu>:<Địa chỉ ô cuối>
• Ví dụ: A1:B2
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Địa chỉ tương đối• Là loại địa chỉ bị thay đổi khi sao chép công thức
• Ví dụ
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Địa chỉ tuyệt đối• Là loại địa chỉ không bị thay đổi khi sao chép công thức
• Địa chỉ tuyệt đối có dạng• <$Tên hàng><$Tên cột>
• Ví dụ: $C$4
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Địa chỉ hỗn hợp• Là loại địa chỉ có hàng hoặc cột là địa chỉ tuyệt đối
• Địa chỉ hỗn hợp có dạng:
<$Tên hàng><Tên cột> hoặc <Tên hàng><$Tên cột>,
• Ví dụ: $C4 hoặc C$4
CÁC KIỂU ĐỊA CHỈ
• Ví dụ sử dụng địa chỉ hỗn hợp
Công thức tại ô A5 thay đổi
như nào khi copy sang các ôA6, A8, C5, B7 và C8
Công thức tại ô A5 thay đổi
như nào khi copy sang các ôA6, A8, C5, B7 và C8
Công thức tại ô A5 thay đổi
như nào khi copy sang các ôA6, A8, C5, B7 và C8
HÀM VÀ CÁC THAO TÁC CƠ BẢN
• Khái niệm
• Cách nhập hàm
• Các lỗi khi thực hiện hàm
KHÁI NIỆM
• Hàm là đoạn có sẵn nhằm thực hiện một chức năng nào đó và có thể tham gia vào phép toán như một công thức
• Dạng tổng quát của hàm• Tên hàm(Đối số 1, đối số 2, ..., đối số n)
• Ví dụ:• = SUM(1, 3, 6)
• = SUM (A1:A5)
• = SUM(A1, A7)
CÁCH NHẬP HÀM
• Cách 1: tự gõ công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần gõ hàm
2. Gõ dấu =
3. Gõ tên hàm và danh sách các đối số
CÁCH NHẬP HÀM
• Cách 2: tự động điền công thức1. Đặt con trỏ ở ô cần đặt hàm
2. Vào tab FORMULAS
3. Chọn Insert Functions hoặc chọn More Functions... từ AutoSum
CÁCH NHẬP HÀM
• Cách 2: tự động điền công thức4. Lựa chọn hàm cần sử dụng từ cửa sổ Insert Function
CÁCH NHẬP HÀM
• Cách 2: tự động điền công thức5. Nhập các đối số cho hàm
CÁC LỖI KHI THỰC HIỆN HÀM
Mã lỗi Nguyên nhân
##### Chiều rộng cột không đủ để hiển thị kết quả tính toán.
#VALUE! Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với cácphép toán
#N/A! Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu được thamchiếu tới một vùng rỗng.
#NAME? Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưađược định nghĩa.
#NUM! Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ
#DIV/0! Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia là một ôkhông có dữ liệu.
#REF! Vùng tham chiếu sai.
LỖI #VALUE!
• Dữ liệu tính toán có kiểu không tương thích với cácphép toán
LỖI #N/A!
• Không có dữ liệu để tính toán hoặc dữ liệu đượctham chiếu tới một vùng rỗng
LỖI #NAME?
• Tên công thức sai hoặc đối số trong công thức chưa được định nghĩa.
LỖI #NUM!
• Công thức hoặc hàm chứa giá trị số không hợp lệ
LỖI #DIV/0!
• Lỗi chia một số cho 0 hoặc mẫu của phép chia làmột ô không có dữ liệu
LỖI #REF!
• Vùng tham chiếu sai
Xoá ô A2
DANH SÁCH CÁC HÀM CƠ BẢN
• Các hàm toán học
• Các hàm ký tự
• Các hàm ngày tháng
• Nhóm hàm tính tổng và trung bình cộng
• Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
• Nhóm hàm đếm dữ liệu
• Nhóm hàm logic
• Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu
• Hàm xếp hạng RANK
CÁC HÀM TOÁN HỌC
CÁC HÀM TOÁN HỌC
CÁC HÀM TOÁN HỌC
CÁC HÀM TOÁN HỌC
• Hàm PI• Cú pháp: PI()
• Hàm COS• Cú pháp: COS(x)• x là góc tính theo radian
• Hàm SIN• Cú pháp: SIN(x)
• Hàm TAN• Cú pháp: TAN(x)
• Hàm COSH• Cú pháp: COSH(x)
• Hàm SINH• Cú pháp: SINH(x)
• Hàm TANH• Cú pháp: TANH(x)
• Hàm ACOS• Cú pháp: ACOS(x)
• Hàm ASIN• Cú pháp: ASIN(x)
• Hàm ATAN• Cú pháp: ATAN(x)
• Hàm DEGREES• Cú pháp: DEGREES(x)
CÁC HÀM TOÁN HỌC
• Hàm MDETERM• Cú pháp: MDETERM(DC)
• Hàm tính định thức ma trận vuông cho bởi địa chỉ vùngDC
• Hàm MMULT• Cú pháp: MMULT(M1,M2)
• Hàm tính tích hai ma trận M1, M2
CÁC HÀM KÝ TỰ
CÁC HÀM KÝ TỰ
CÁC HÀM NGÀY THÁNG
CÁC HÀM NGÀY THÁNG
Ghi chú:return_type = 1: Chủ nhật có chỉ số 1return_type = 2: thứ hai có chỉ số 1 return_type = 3: thứ hai có chỉ số 0
CÁC HÀM NGÀY THÁNG
HÀM TÍNH TỔNG – SUM
• Cu pháp: SUM(number1, [number2], …)
HÀM TÍNH TỔNG – SUMIF VÀ SUMIFS
• Cu pháp hàm SUMIF: • SUMIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính tổng])
• Chú ý: • Nếu không có cột tính tổng thì tổng được tính cho cột
điều kiện
• Cú pháp hàm SUMIFS• SUMIFS(cột tính tổng, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”, cột
điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)
HÀM TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG –AVERAGE, AVERAGEIF, AVERAGEIFS
• Hàm AVERAGE• AVERAGE(number1, [number2], …)
• Hàm AVERAGEIF• AVERAGEIF(Cột điều kiện, “Điều kiện”, [Cột tính TBC])
• Hàm AVERAGEIFS• AVERAGEIFS(cột tính TBC, cột điều kiện 1, “điều kiện 1”,
cột điều kiện 2, “điều kiện 2”, …)
NHÓM HÀM TÍM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT
NHÓM HÀM ĐẾM DỮ LIỆU
NHÓM HÀM LOGIC
NHÓM HÀM LOGIC – HÀM IF
• Dạng 1: Điều kiện đơn• Cú pháp
IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trịtrả về nếu điều kiện sai)
• Dạng 2: Điều kiện phức• Cú pháp
IF(AND(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếuđiều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)
IF(OR(Điều kiện 1,…,Điều kiện n), Giá trị trả về nếuđiều kiện đúng, Giá trị trả về nếu điều kiện sai)
NHÓM HÀM LOGIC – HÀM IF
• Dạng 3: Hàm IF lồng nhau• Cú pháp
IF(Điều kiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, IF(Điềukiện, Giá trị trả về nếu điều kiện đúng, Giá trị trả vềnếu điều kiện sai))
NHÓM HÀM TÌM KIẾM VÀ THAMCHIẾU
• Hàm VLOOKUP
• Hàm HLOOKUP
HÀM VLOOKUP
HÀM VLOOKUP
• Cú pháp: • VLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu, Cột
lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)
• Nếu điều kiện tìm = 1: tìm giá trị gần đung
• Nếu điều kiện tìm = 0: tìm chính xác
• Mục đích:• Tra giá trị cần tham chiếu với các giá trị trong cột đầu
tiên của bảng tham chiếu.
Chú ý: Đối với tìm kiếm gần đúng, dữ liệu trong bảngtham chiếu cần được sắp xếp theo cột đầu tiên của bảng
HÀM HLOOKUP
• Cú pháp• HLOOKUP(Giá trị cần tham chiếu, Bảng tham chiếu,
Hàng lấy giá trị trả về, Điều kiện tìm)
• Hoạt động giống hàm VLOOKUP nhưng trong hàmHLOOKUP bảng tham chiếu được tổ chức theohàng
HÀM RANK
• Cú pháp: RANK(number, ref, order)• Order = 0 – xếp theo thứ tự giảm dần
• Order = 1 – xếp theo thứ tự tăng dần
• Xếp hạng phần tử number trong một dẫy các giá trịref.