cÔng ty cỔ phẦn container phÍa nam bẢng cÁo bẠch · cÔng ty cỔ phẦn kiỂm toÁn...

95

Upload: others

Post on 22-Aug-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện
Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM (Giấy chứng nhận ðKKD số 056677 do Sở Kế hoạch ðầu tư TP. Hồ Chí Minh

cấp lần ñầu ngày 09 tháng 11 năm 1999)

Tên cổ phiếu : Cổ phiếu Công ty Cổ phần Container Phía Nam

Loại cổ phiếu: Cổ phiếu phổ thông

Mệnh giá: 10.000 ñồng/cổ phiếu

Tổng số lượng niêm yết: 11.044.000 cổ phiếu

Tổng giá trị niêm yết: 110.440.000.000 ñồng (theo mệnh giá)

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THỦ ðÔ – CHI NHÁNH TP.HCM

Số 235 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3 ,Thành phố Hồ Chí Minh

ðiện thoại: (08) 9.320.132 Fax: (08) 9.320.131

CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C

Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

ðiện thoại: (08) 8.272.295 – (08) 8.272.300

TỔ CHỨC TƯ VẤN

NIÊM YẾT CỔ PHIẾU TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM

TỔ CHỨC KIỂM TOÁN

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

MỤC LỤC

PHẦN 1 : CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ......................................................................................... 5

1. Rủi ro về biến ñộng kinh tế......................................................................................... 5

2. Rủi ro cạnh tranh........................................................................................................ 6

3. Rủi ro về biến ñộng giá ............................................................................................... 6

4. Rủi ro về pháp luật ..................................................................................................... 8

5. Rủi ro về nguồn nhân lực............................................................................................ 8

6. Rủi ro biến ñộng giá chứng khoán.............................................................................. 8

7. Rủi ro biến ñộng lãi suất ............................................................................................... 8

8. Rủi ro khác.................................................................................................................. 9

PHẦN 2 : NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ðỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

10

1. Tổ chức niêm yết ...................................................................................................... 10

2. Tổ chức tư vấn.......................................................................................................... 10

PHẦN 3: CÁC KHÁI NIỆM................................................................................................. 11

PHẦN 4 : TÌNH HÌNH VÀ ðẶC ðIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT......................................... 11

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 13

2. Cơ cấu tổ chức của công ty ....................................................................................... 17

3. Cơ cấu vốn ñiều lệ của công ty.................................................................................. 28

4. Danh sách cổ ñông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ; Danh sách cổ ñông nắm giữ cổ

phần chiếm từ 5% vốn ñiều lệ trở lên.............................................................................. 29

5. Phân tích ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội và thách thức của Viconship Saigon ........... 30

6. Hoạt ñộng kinh doanh .............................................................................................. 32

7. Báo cáo kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất................... 44

8. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành......................... 46

9. Chính sách ñối với người lao ñộng............................................................................ 47

10. Chính sách cổ tức...................................................................................................... 49

11. Tình hình hoạt ñộng tài chính................................................................................... 49

12. Danh sách thành viên trong Hội ñồng quản trị, Ban ñiều hành, Ban kiểm soát ........ 54

13. Các dự án ñầu tư của Viconship................................................................................ 64

14. Kế hoạch kinh doanh, lợi nhuận và cổ tức ................................................................ 67

15. ðánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức ................................. 73

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức niêm yết ............... 74

17. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng

ñến giá cả cổ phiếu niêm yết............................................................................................ 74

PHẦN 5 : CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT................................................................................. 75

1. Loại Chứng khoán..................................................................................................... 75

2. Mệnh giá ................................................................................................................... 75

3. Tổng số chứng khoán niêm yết................................................................................. 75

4. Số lượng cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy ñịnh của tổ chức niêm yết.. 75

5. Giá niêm yết dự kiến................................................................................................. 75

6. Phương pháp tính giá ............................................................................................... 75

7. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ ñối với người nước ngoài.................................................. 78

8. Các loại thuế có liên quan......................................................................................... 78

PHẦN 6 : CÁC ðỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT.................................................. 79

1. TỔ CHỨC TƯ VẤN ...................................................................................................... 79

2. TỔ CHỨC KIỂM TOÁN................................................................................................ 79

PHẦN 7: PHỤ LỤC............................................................................................................. 79

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

5

PHẦN 1 : CÁC NHÂN TỐ RỦI RO

1. Rủi ro về biến ñộng kinh tế:

Trong những năm trở lại ñây, Việt Nam có tốc ñộ tăng trưởng khá cao và ổn ñịnh: năm 2004 ñạt

7,7%, năm 2005 ñạt 8,4%, năm 2006 ñạt 8,17%, năm 2007 là 8,44% . Tốc ñộ tăng trưởng của

nền kinh tế sẽ tác ñộng trực tiếp ñến sự phát triển của các tất cả các lĩnh vực và trong ñó ngành

hàng hải là một trong những ngành chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất do các dịch vụ hàng hải gắn

liền với hoạt ñộng xuất nhập khẩu. Tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu so với GDP của Việt Nam tăng

nhanh từ 30,8% năm 1990 lên 46,5% năm 2000, tăng tốc ñạt 61,3% năm 2005, 65% năm 2006

và 67% năm 2007 thuộc loại cao so với các nước (ñứng thứ 4 trong khu vực ASEAN, ñứng thứ 5

ở Châu Á và thứ 8 trên thế giới). ðây là một thuận lợi rất lớn ñối với dịch vụ vận chuyển hàng hải

của Viconship Saigon. Các dịch vụ hiện nay và trong tương lai của Viconship Saigon có sự liên hệ

mật thiết với các hoạt ñộng xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam.

Bước sang năm 2008, nền kinh tế Việt Nam khởi ñầu với hàng loại khó khăn, lạm phát tăng cao

(chỉ số CPI 7 tháng ñầu năm 2008 tăng xấp xỉ 20% so với tháng 12 năm 2007), tình hình thị

trường tài chính và tiền tệ có nhiều diễn biến không thuận lợi,… ðứng trước tình hình lạm phát

tăng cao ảnh hưởng lớn tới ñời sống của ñại bộ phận người dân và hoạt ñộng sản xuất kinh

doanh của doanh nghiệp, chính phủ ñã ñã ñặt ưu tiên hàng ñầu ñể kiềm chế lạm phát, ổn ñịnh

kinh tế vĩ mô và hạ chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế xuống mức 7% so với kế hoạch ban ñầu khoảng

từ 8 ñến 8,5%. Tuy kinh tế có nhiều khó khăn nhưng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam 6 tháng

ñầu năm cũng tăng 15,1% (sau khi ñã loại bỏ yếu tố tăng giá) chủ yếu dựa trên sự tăng trưởng

xuất khẩu của các mặt hàng xuất khẩu chủ lực như dầu thô, than, gạo, dệt may, giày dép… Mặc

dù hoạt ñộng xuất nhập khẩu vẫn có nhiều tín hiệu khả quan trong ñiều kiện kinh tế khó khăn

nhưng với tốc ñộ tăng trưởng chậm của kinh tế thế giới ñặc biệt là kinh tế Mỹ và những ñiểm yếu

trong quản lý và ñiều hành kinh tế vĩ mô của chính phủ thì tốc ñộ phát triển kinh tế khó có thể

duy trì ổn ñịnh ở mức cao và ổn ñịnh, do ñó ảnh hưởng ñến kế hoạch kinh doanh và lợi nhuận

của các doanh nghiệp hoạt ñộng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nói chung và Viconship Saigon nói

riêng.

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

6

2. Rủi ro cạnh tranh:

Tình hình cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh vận tải biển ñang diễn ra ngày càng gay gắt với

nhiều ñối thủ cạnh tranh có quy mô vốn lớn, nhiều kinh nghiệm và uy tín hoạt ñộng. Có thể nói

ngành vận tải biển trong nước hiện nay ñang “thua trên sân nhà” với một thị phần khiêm tốn là

20%. Tình trạng yếu kém này là do ðội tàu Việt Nam có trọng tải nhỏ, ñộ tuổi bình quân của ñội

tàu tương ñối cao. Các tàu chuyên dụng chở các mặt hàng ñặc biệt như hàng ñông lạnh, hàng

lâm sản, hoá chất, gas hoá lỏng LPG, dầu thô chưa ñáp ứng ñược yêu cầu vận chuyển với khối

lượng lớn. Chi phí vận hành, bảo hiểm và sửa chữa cao trong khi chất lượng dịch vụ ngày càng

giảm. Trong tương lai, khi Việt Nam tham gia ñầy ñủ vào các Công ước hàng hải quốc tế và bảo

vệ môi trường, nếu ðội tàu không ñược ñầu tư nâng cao năng lực vận chuyển và trẻ hóa, nguy

cơ bị ñẩy ra khỏi thị trường hàng hải quốc tế là không tránh khỏi.

Trên cả nước có khoảng 200 doanh nghiệp làm dịch vụ hàng hải, trong ñó có khoảng 100 doanh

nghiệp nhà nước, còn lại là doanh nghiệp tư nhân, hoạt ñộng chủ yếu tại các trung tâm kinh tế và

cảng biển lớn như Thành phố Hồ chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu và Quảng Ninh. Về thị

trường giao nhận hàng hoá và tiếp vận, hiện nay trên cả nước có hơn 500 doanh nghiệp, trong

ñó có khoảng 20 Công ty Liên doanh nước ngoài. Số lượng các doanh nghiệp gia nhập thị trường

dịch vụ hàng hải, ñại lý môi giới tàu biển, giao nhận hàng hoá ngày càng tăng trong khi tốc ñộ

phát triển của thị trường chỉ có một mức ñộ nhất ñịnh.

Theo xu hướng toàn cầu hóa và Việt Nam tham gia vào các tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực,

nhất là việc gia nhập AFTA, WTO sự cạnh tranh sẽ gia tăng khi các hãng tàu nước ngoài, các

Công ty ñại lý vận tải quốc tế lớn tham gia vào thị trường này khiến cho áp lực giảm giá và nâng

cao chất lượng dịch vụ ñối với Viconship Saigon ngày càng gia tăng. Ngoài ra, cùng với những cơ

hội ñược tạo ra khi Việt Nam tham gia AFTA và gia nhập WTO thì vẫn còn tồn tại nhiều thách

thức và áp lực lớn cho ngành dịch vụ vận tải biển trong ñó có Viconship Saigon.

3. Rủi ro về biến ñộng giá:

� Giá dịch vụ: Rủi ro về giá chủ yếu do sự cạnh tranh gay gắt từ các ñối thủ trong cùng

ngành. Cạnh tranh tất yếu dẫn ñến sự giảm giá dịch vụ nhưng vẫn phải ñảm bảo chất lượng

ñể giữ vững uy tín với khách hàng.

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

7

� Tỷ giá hối ñoái: Việc trao ñổi và thanh toán với các ñối tác các khách hàng nước ngoài hầu

hết ñều ñược tính bằng ngoại tệ, do ñó tỷ giá giữa ñồng tiền trong nước và ñồng ngoại tệ

thay ñổi cũng sẽ có những ảnh hưởng nhất ñịnh ñến hoạt ñộng kinh doanh của Công ty.

� Giá nhiên liệu: Với các doanh nghiệp hoạt ñộng trong ngành vận tải, nhiên liệu ñầu vào

chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng chi phí. Từ năm 2004 ñến nay, giá cả nhiên liệu ñầu vào

tăng lên rất cao (trên 200%). Trong thời gian tới giá cả nhiên liệu tiếp tục diễn biến phức tạp

tạo ra rủi ro về chi phí ñầu vào cho doanh nghiệp, ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận của các

doanh nghiệp cũng như Viconship Saigon. Tuy nhiên, do phương thức khai thác kinh doanh

vận tải biển của Viconship Saigon là cho thuê tàu ñịnh hạn, Viconship chỉ chịu chi phí về dầu

nhờn (dùng cho các tàu cho thuê ñịnh hạn) và dầu Diezel dùng cho các thiết bị bốc xếp nên

nhiên liệu chiếm tỷ trọng khá nhỏ trong chi phí cấu thành chi phí hoạt ñộng kinh doanh của

công ty (năm 2006 chiếm 7,09%, năm 2008 chiếm 6,68%). Mặt khác, nguồn cung cấp

nguyên liệu của công ty rất ổn ñịnh do công ty ñã ký kết hợp ñồng cung cấp nhiên liệu với

hãng Shell Việt Nam trong vòng 05 năm nên hiện tại sự biến ñộng của giá dầu thế giới ảnh

hưởng không nhiều ñến hoạt ñộng kinh doanh của công ty.

Diễn biến giá dầu thế giới từ năm ngày 02/07/2007 – 31/07/2008:

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

8

4. Rủi ro về pháp luật:

Việt Nam ñang ở giai ñoạn ñầu của thời kỳ hội nhập kinh tế thế giới, hệ thống văn bản pháp quy

chưa hoàn thiện, chưa ñồng bộ và chưa hội nhập với hệ thống luật cũng như các thông lệ quốc

tế. Hoạt ñộng dịch vụ phục vụ xuất nhập khẩu luôn phải bám sát các văn bản pháp luật của nhà

nước ñể có thể ñiều chỉnh công tác nghiệp vụ phù hợp và có hiệu quả. Vì vậy ñây cũng là một

trong những rủi ro tiềm tàng ñối với hoạt ñộng của các doanh nghiệp và Viconship Saigon không

là ngoại lệ.

5. Rủi ro về nguồn nhân lực:

Hiện nay, các doanh nghiệp hoạt ñộng trong ngành hàng hải ñang gặp khó khăn về nhân lực ñội

ngũ thuyền viên, ñặc biệt các vị trí thuyền trưởng, sĩ quan. ðội ngũ thuyền viên không ñáp ứng

ñủ về số lượng cũng như chất lượng. Cho nên vấn ñề của các công ty hiện nay không chỉ là tìm

kiếm nguồn cung nhân lực mà còn phải có những chính sách nhân sự thích hợp ñể giữ chân

những nhân viên ñang làm việc tại doanh nghiệp.

6. Rủi ro biến ñộng giá chứng khoán:

Khi cổ phiếu của Công ty ñược niêm yết trên thị trường chứng khoán, giá cổ phiếu sẽ ñược xác

ñịnh dựa trên quan hệ cung cầu trên thị trường và chịu sự ảnh hưởng bởi các yếu tố: tình hình

hoạt ñộng của Công ty; yếu tố tâm lý của nhà ñầu tư, tình kinh tế, chính trị, xã hội; những thay

ñổi quy ñịnh Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán cũng có thể ảnh hưởng ñến

giá cả chứng khoán của các công ty. Do ñó, giá cổ phiếu của Công ty trên thị trường chứng khoán

có khả năng biến ñộng và ảnh hưởng ñến giá trị và tình hình hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của

Công ty.

7. Rủi ro do biến ñộng lãi suất:

Lãi suất là một thành tố quan trọng cấu thành chi phí của doanh nghiệp ñặc biệt là các doanh

nghiệp có tỷ lệ nợ trên tổng nguồn vốn cao, do ñó khi có sự biến ñộng về lãi suất sẽ ảnh hưởng

lớn ñến chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp. Trong tình hình kinh tế lạm phát tăng cao như

hiện nay, chính phủ ñã áp dụng hàng loạt các biện pháp nhằm kiềm chế lạm phát trong ñó có

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

9

biện pháp thắt chặt tiền tệ ñể hạn chế mức tăng trưởng tín dụng cao của các ngân hàng thương

mại. Do ñó, trong thời gian vừa qua một mặt các ngân hàng “ñua” nhau tăng lãi suất huy ñộng

tiền gửi, mặt khác tăng lãi suất cho vay và siết chặt các ñiều kiện cho vay tín dụng. Lãi suất tăng

là một yếu tố làm giảm lợi nhuận của Công ty trong thời gian qua.

8. Rủi ro khác:

Một số rủi ro mang tính bất khả kháng ít có khả năng xảy ra nhưng nếu xảy ra sẽ gây thiệt hại rất

lớn tác ñộng ñến tình hình kinh doanh của Công ty. ðó là hiện tượng thiên tai như: bão lũ, sóng

thần, ñộng ñất, chiến tranh hay dịch bệnh hiểm nghèo.

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

10

PHẦN 2 : NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ðỐI VỚI

NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH:

1. Tổ chức niêm yết:

Ông CÁP TRỌNG TUẤN Chức vụ: Chủ tịch HðQT kiêm Tổng Giám ñốc

Bà NGUYỄN THỊ TIẾN Chức vụ: Trưởng ban kiểm soát

Ông NGUYỄN THƯỢNG BỒNG Chức vụ: Kế toán trưởng

Chúng tôi ñảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế

mà chúng tôi ñược biết, hoặc ñã ñiều tra, thu thập một cách hợp lý.

2. Tổ chức tư vấn:

Bà VƯƠNG THỊ THANH ðAN Chức vụ: Giám ñốc Chi nhánh

Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ ñăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành

phố Hồ Chí Minh do Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

tham gia lập trên cơ sở Hợp ñồng tư vấn niêm yết với Công ty Cổ phần Container Phía Nam.

Chúng tôi ñảm bảo rằng việc phân tích, ñánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản cáo bạch này ñã

ñược thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do Công ty

Cổ phần Container Phía Nam cung cấp.

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

11

PHẦN 3: CÁC KHÁI NIỆM

1. “Công ty” hay “Viconship”: Công ty Cổ phần Container Phía nam ñược thành lập theo

Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh số 056677 do Sở Kế

hoạch và ðầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp lần ñầu vào ngày 09

tháng 11 năm 1999.

2. “ Bản cáo bạch”: Bản công bố thông tin của Công ty về tình hình tài chính,

hoạt ñộng kinh doanh nhằm cung cấp thông tin cho công

chúng ñầu tư ñánh giá và ñưa ra các quyết ñịnh ñầu tư

chứng khoán.

3. “Cổ phần”: Vốn ñiều lệ ñược chia thành nhiều phần bằng nhau.

4. “Cổ phiếu”: Chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người

sở hữu ñối với một phần cổ phần của Viconship.

5. “Cổ ñông”: Tổ chức hay cá nhân sở hữu một hoặc một số cổ phần của

Công ty và có ñăng ký tên trong sổ ñăng ký cổ ñông của

Công ty.

6. “Cổ tức”: Khoản lợi nhuận ròng ñược trả cho mỗi cổ phần bằng tiền

mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của

Công ty sau khi ñã thực hiện nghĩa vụ tài chính.

7. “ ðại hội ñồng cổ ñông”: ðại hội ñồng cổ ñông của Công ty Cổ phần Container Phía

Nam.

8. “ Hội ñồng quản trị”: Hội ñồng quản trị của Công ty Cổ phần Cổ phần Container

Phía Nam.

9. “Ban kiểm soát”: Ban kiểm soát của Công ty Cổ phần Container Phía Nam.

10. “ Ban Tổng Giám ñốc”: Ban Tổng Giám ñốc của Công ty Cổ phần Container Phía

Nam.

11. “Vốn ñiều lệ”: Vốn do tất cả các cổ ñông ñóng góp và quy ñịnh tại ðiều lệ

của Công ty.

12. “Tổ chức niêm yết”: Công ty Cổ phần Container Phía Nam.

13. “Tổ chức tư vấn niêm yết”: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô – Chi nhánh

Thành phố Hồ Chí Minh (CSC).

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

12

14. “ Tổ chức kiểm toán”: Công ty Cổ phần Kiểm toán A&C.

15. Các từ hoặc nhóm từ ñược viết tắt trong Bản cáo bạch này có nội dung như sau:

BHXH Bảo hiểm xã hội

BHYT Bảo hiểm y tế

SXKD Sản xuất kinh doanh

BKS Ban kiểm soát

BTGð Ban Tổng Giám ñốc

CBCNV Cán bộ công nhân viên

ðHðCð ðại hội ñồng cổ ñông

HðQT Hội ñồng quản trị

HASTC Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội

LD Liên doanh

SGDCK TP.HCM ; HOSE Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM

TSCð Tài sản cố ñịnh

TGð Tổng Giám ñốc

UBND Uỷ ban Nhân dân

Viconship Saigon Công ty Cổ phần Container Phía Nam

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

13

PHẦN 4 : TÌNH HÌNH VÀ ðẶC ðIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển:

Giới thiệu chung về Tổ chức niêm yết:

� Tên gọi Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM. � Tên tiếng Anh: SOUTH VIETNAM CONTAINER SHIPPING JOINT

STOCK COMPANY.

� Tên viết tắt: VICONSHIP SAIGON � Trụ sở chính Công ty: 11 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh. � ðiện thoại: (08) 8.218.153 – 8.295.616 � Fax: (08) 9.143.959 – 8.231.064 � Mã số thuế: 0301872364 � Tài khoản số: 040.01.01.002570.8 � Nơi mở tài khoản : Ngân hàng TMCP Hàng Hải, chi nhánh TpHCM

Văn phòng 2:

� ðịa chỉ: 6 – 8 ðoàn Văn Bơ, Phường 9, Quận.4, Tp.HCM.

� ðiện thoại: (08) 8.253.155 – 8.264.241

� Fax: (08) 8.264.244

Chi nhánh tại Hà Nội: � ðịa chỉ: Lầu 5, P 508, số 4, Trần Hưng ðạo, Tp. Hà Nội.

� ðiện thoại: (04) 9.334.313 – 9.334.314

� Fax: (04) 9.334.341

Chi nhánh tại Hải Phòng:

� ðịa chỉ: 1B Trần Hưng ðạo, Tp. Hải Phòng.

� ðiện thoại: (0313) 3.747.838 – 3.747.837

� Fax: (0313) 3.747.839

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

14

Ngành nghề kinh doanh:

Theo Giấy chứng nhận ðKKD số 056677 do Sở Kế hoạch và ñầu tư Tp. HCM cấp thì Viconship

Saigon ñược phép hoạt ñộng kinh doanh trong những lĩnh vực sau:

− Kinh doanh vận tải biển; môi giới hàng hải; thuê và cho thuê tàu biển.

− Kinh doanh khai thác kho bãi, cảng thông thông quan nội ñịa (ICD – Inland Clearance Depot)

và dịch vụ giao nhận hàng hóa.

− Hoạt ñộng chuyên doanh ñưa người lao ñộng và chuyên gia Việt Nam ñi làm việc có thời hạn

ở nước ngoài.

− Thuê và cho thuê cơ sở hạ tầng, phương tiện, thiết bị chuyên dùng ñể bốc xếp, bảo quản và

vận chuyển hàng hóa.

− Tổ chức và thực hiện dịch vụ vận tải ña phương thức ñối với container và các loại hàng hóa

khác.

− Thực hiện các dịch vụ ñại lý container, ñại lý tàu biển, ñại lý liên hiệp vận chuyển, giao nhận

hàng hóa, ñại lý vận chuyển hàng hóa và hành khách hàng không, môi giới và cung ứng tàu

biển.

− ðóng và sửa chữa container, sửa chữa các thiết bị, phương tiện bốc xếp, vận tải thủy bộ.

− Mua bán vật tư thiết bị ngành hàng hải, phương tiện vận tải - xếp dỡ.

− Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu.

− Dịch vụ khai thuê Hải quan.

− ðào tạo dạy nghề.

− Mua bán thiết bị máy móc, nguyên vật liệu, sản phẩm ngành in, ngành nhựa.

− Mua bán sơn, sơn dầu, vecni.

− Kinh doanh văn phòng và các dịch vụ liên quan.

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

15

Lịch sử hình thành và phát triển:

Công ty Cổ phần Container Phía Nam (Viconship Saigon) ñược thành lập ngày 7 tháng 12

năm 1976 (theo Quyết ñịnh số 4890/Qð – TC của Bộ GTVT) với tên gọi Công ty Container có

Trụ sở tại TP. Hồ Chí Minh.

Ngày 18 tháng 4 năm 1977 ñổi tên thành Công ty Thùng hàng tiêu chuẩn (Container) (theo

Quyết ñịnh số 1142/Qð – TC của Bộ GTVT) với hoạt ñộng kinh doanh chính là sửa chữa, cho thuê

container; dịch vụ vận tải bằng container trong và ngoài nước; làm ñại lý cho các công ty vận tải

bằng container trong nước và ngoài nước.

Qua một số lần sáp nhập và tách ra do tình hình thực tế và yêu cầu tổ chức của Bộ GTVT, ngày 7

tháng 9 năm 1992 Công ty ñược chính thức mang tên là Công ty Container Phía Nam (theo

quyết ñịnh số 1816 – Qð/TCCB – Lð của Bộ Giao thông vận tải và Bưu ñiện) với tên tiếng Anh là

South Container Shipping Company viết tắt là Viconship Saigon, có Trụ sở chính tại 11

Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận.1, Tp. Hồ Chí Minh.

Ngày 24 tháng 7 năm 1999 Công ty ñược cổ phần hóa theo Quyết ñịnh số 157/1999/Qð – TTg

của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi Công ty Cổ phần Container Phía Nam (Viconship

Saigon).

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

16

Sau trên 30 năm hoạt ñộng, công ty không ngừng phát triển về quy mô, vốn, tài sản, ngành nghề

kinh doanh, ñặc biệt là chất lượng dịch vụ và năng lực cạnh tranh:

− Về vốn:

o Kể từ mức vốn ñiều lệ 3 tỷ ñồng (tháng 12 năm 1992) ñến khi cổ phần hóa năm 1999 ñã

tăng lên ñến 30 tỷ ñồng.

o Tháng 6 năm 2007 tăng vốn ñiều lệ từ 30 tỷ ñồng lên 66 tỷ ñồng.

o Tháng 1 năm 2008 tăng vốn ñiều lệ từ 66 tỷ ñồng lên 99 tỷ ñồng

o Tháng 3 năm 2008 tăng vốn ñiều lệ từ 99 tỷ ñồng lên 110,44 tỷ ñồng.

− Về tài sản: ðược hình thành từ nguồn vốn chủ sở hữu và vốn vay, từ chỗ chỉ có 01 văn

phòng làm việc, công ty ñã mở rộng thêm:

o Tòa nhà (6-8 ðoàn Văn Bơ, Quận 4, Tp.HCM), với diện tích mặt bằng gần 400 m2.

o Tòa nhà (1b Trần Hưng ðạo, Hồng bàng, Hải phòng), diện tích mặt bằng 262 m2.

o Kho bãi tại Tân Thuận (Quận 7) với diện tích mặt bằng là 14.203 m2.

o Kho bãi tại Phú Thuận (Quận 7) với diện tích 45.000 m2.

o ðội tàu biển gồm 03 chiếc, với tổng trọng tải 23.000 DWT.

- Về ngành nghề kinh doanh: Từ chỗ chỉ có dịch vụ sửa chữa, cho thuê Container; làm ñại lý

vận tải Container, ñến nay Công ty ñã phát triển lên 14 loại hình dịch vụ khác nhau. ðặc biệt,

với sự nhạy bén, ban lãnh ñạo Công ty ñã nắm bắt ñược sự phát triển của vận tại biển trước

tình hình mới, Công ty ñã mở ra một hướng mới từ năm 2007, ñó là hoạt ñộng kinh doanh

Vận tải biển. Công ty ñã ñầu tư mua 03 tàu chở hàng khô và ñã ñưa vào khai thác ngay sau

khi nhận tàu. Hiện ñội tàu hoạt ñộng rất hiệu quả trên tuyến nươc ngoài.

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

NG

TY

CỔ

PH

ẦN

CO

NT

AIN

ER

PH

ÍA N

AM

BẢ

N C

ÁO

BẠ

CH

Tổ c

hứ

c tư

vấn

: C

ông

ty C

ổ ph

ần C

hứ

ng

kh

oán

Th

ủ ð

ô-C

hi n

hán

h T

P.H

CM

(C

SC

)

17

2.

cấu

tổ

ch

ức

của

ng

ty:

S

ơ ñ

ồ c

ơ c

ấu t

ổ c

hứ

c củ

a cô

ng

ty:

P.Vận

tải

bi

ển v

à D

ịch

vụ h

àng

hải

Trun

g tâ

m

ðT&

XKLð

P.

FO

RW

ARIN

G

ðội

KTK

B TÂ

N T

HU

ẬN

ð

ội K

TKB

THỦ

ðỨ

C ð

ội C

ơ gi

ới

Xếp

dỡ

Hàn

g ho

á

P.D

ịch

vụ

Hàn

g ho

á ð

ội s

ửa

chữa

khí

Ban

Kế h

ạch

tổng

hợp

P.

Tổ c

hức

Ti

ền lư

ơng

P.Tà

i chí

nh

Kế T

oán

P.H

ành

Chán

h Q

uản

trị

P.Kỹ

thu

ật

Vật

CN

HÀ N

ỘI

CN

HẢI

PHÒ

NG

BA

N ð

IỀU

NH

HỘ

I ð

ỒN

G Q

UẢ

N T

RỊ

ðH

ðỒ

NG

CỔ

ðÔ

NG

B

AN

KIỂ

M S

T

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

18

Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty :

a. ðại hội ñồng Cổ ñông:

ðại hội ñồng cổ ñông là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Công ty có quyền thảo luận và

thông qua các vấn ñề sau:

• Báo cáo của BKS, HðQT.

• Kế hoạch phát triển ngắn hạn và dài hạn của công ty.

• Quyết ñịnh tỷ lệ trả cổ tức hàng năm.

• Phê chuẩn báo cáo tài chính hàng năm.

• Bầu và bãi miễn HðQT, BKS.

• Bổ sung và sửa ñổi ñiều lệ.

• Quyết ñịnh loại và số lượng cổ phần phát hành.

• Sáp nhập hoặc chuyển ñổi Công ty.

• Tổ chức lại và giải thể Công ty.

b. Hội ñồng Quản trị:

Hội ñồng quản trị là cơ quan quản lý cao nhất có ñầy ñủ quyền hạn ñể thực hiện tất cả các quyền

nhân danh Công ty, trừ những thẩm quyền thuộc ðại hội ñồng Cổ ñông, Hội ñồng quản trị có các

quyền sau :

• Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng Giám ñốc và những cán bộ quản lý khác.

• Giám sát Tổng Giám ñốc ñiều hành và các cán bộ quản lý khác.

• Xác ñịnh mục tiêu hoạt ñộng trên cơ sở những mục tiêu chiến lược do ðại Hội ñồng Cổ

ñông ñã thông qua.

• Quyết ñịnh cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty;

• ðề xuất mức cổ tức, hình thức trả cổ tức và tạm ứng cổ tức.

• Giải quyết các khiếu nại của Công ty ñối với cán bộ quản lý

• ðề xuất các loại cổ phiếu có thể phát hành, và tổng số cổ phiếu phát hành theo từng loại.

• ðề xuất việc phát hành trái phiếu, trái phiếu chuyển ñổi và các chứng quyền cho phép

người sở hữu mua cổ phiếu theo mức giá ñịnh trước.

• Quyết ñịnh giá chào bán trái phiếu, cổ phiếu và các chứng khoán chuyển ñổi.

• Thành lập các công ty con của công ty

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

19

c. Ban kiểm soát:

Ban Kiểm soát là cơ quan có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong quản lý ñiều hành

hoạt ñộng kinh doanh trong ghi chép sổ sách kế toán và báo cáo tài chính nhằm bảo vệ các lợi

ích hợp pháp cho các cổ ñông. Ban Kiểm soát có các quyền hạn và trách nhiệm sau:

• ðề xuất lựa chọn công ty kiểm toán ñộc lập, mức phí kiểm toán và mọi vấn ñề liên quan

ñến sự rút lui hay bãi nhiệm của Công ty kiểm toán ñộc lập ñó.

• Thảo luận với kiểm toán viên ñộc lập về tính chất và phạm vi kiểm toán trước khi bắt ñầu

kiểm toán.

• Kiểm tra các báo cáo tài chính hàng năm, sáu tháng vá hàng quý trước khi trình cho

HðQT.

• Thảo luận với kiểm toán viên ñộc lập những vấn ñề về khó khăn và tồn tại phát hiện từ

các kết quả kiểm toán giữa kỳ hoặc cuối kỳ.

• Xem xét thư quản lý của kiểm toán viên ñộc lập và ý kiến phản hồi của Ban quản lý Công

ty.

• Xem xét những kết quả ñiều tra nội bộ và ý kiến phản hồi của Ban quản lý.

d. Ban ñiều hành:

Ban ñiều hành của Công ty gồm có một Tổng Giám ñốc, ba Phó Tổng Giám ñốc và một Kế toán

trưởng. Tổng Giám ñốc là người chịu trách nhiệm trước Hội ñồng quản trị về tất cả các hoạt ñộng

kinh doanh của Công ty. Các Phó Tổng Giám ñốc là người trợ giúp cho Tổng Giám ñốc trong việc

quản lý, chỉ ñạo ñiều hành các hoạt ñộng của Công ty, chịu trách nhiệm trước Tổng Giám ñốc về

các hoạt ñộng ñối với các lĩnh vực ñược phân công.

e. Nhóm tác nghiệp:

Nhóm này trực tiếp tiến hành các nghiệp vụ kinh doanh của Công ty, các Phòng Nghiệp vụ gồm

có các Trưởng, Phó phòng trực tiếp ñiều hành hoạt ñộng kinh doanh của phòng.

Trực tiếp ñiều hành hoạt ñộng kinh doanh tại các ñịa phương khác là các Chi nhánh của Công ty,

gồm có các Giám ñốc và Phó Giám ñốc Chi nhánh.

Chức năng các phòng ban:

a. Phòng tài chính – kế toán: Là một Phòng tham mưu cho Tổng giám ñốc về quản lý hoạt

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

20

ñộng tài chính, hạch toán kinh tế, hạch toán kế toán trong toàn Công ty. Quản lý kiểm soát các

thủ tục thanh toán, hạch toán ñề xuất các biện pháp triển khai ñể Công ty thực hiện và hoàn

thành các chỉ tiêu về tài chính. Phòng có nhiệm vụ và quyền hạn sau:

• Tham mưu và thực hiện công tác quản lý.

• Tổ chức thực hiện, hướng dẫn các ñơn vị thực hiện nghiệp vụ tài chính – kế toán theo quy

ñịnh nhà nước.

• Tham mưu, xây dựng ñề xuất phương án khai thác và sử dụng vốn hiệu quả nhất; xây dựng

phương án ñầu tư theo sự chỉ ñạo của Tổng Giám ñốc.

• Quản lý, theo dõi, kiểm tra, phân tích hoạt ñộng thu – chi, hiệu quả sản xuất kinh doanh của

các ñơn vị và việc sử dụng tài sản của Công ty, có ý kiến tham mưu giải quyết các vấn ñề nảy

sinh cho Tổng Giám ñốc; quản lý và theo dõi việc thực hiện các hợp ñồng kinh tế.

• Theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở việc thu nợ của các ñơn vị.

• Tổ chức thực hiện chế ñộ kiểm kê, xử lý tài sản hàng năm và có ý kiến tham mưu giải quyết

những vấn ñề nảy sinh trong quá trình kiểm kê tài sản.

• Tổ chức lưu trữ, bảo quản, bảo mật các tài liệu, chứng từ liên quan ñến công tác tài chính, kế

toán theo quy ñịnh.

• Xây dựng các quy chế quy ñịnh về quản lý tài chính

• Tham mưu và tham gia xây dựng các hợp ñồng kinh tế

• Nhắc nhở các ñơn vị trong việc thực hiện các quy chế, quy ñịnh của nhà nước, của Công ty về

tài chính; yêu cầu các ñơn vị báo cáo ñịnh kỳ, ñột xuất về việc thu – chi, công nợ, kết quả sản

xuất kinh doanh của các ñơn vị và cung cấp các tài liệu, số liệu liên quan ñến công tác tài

chính – kế toán.

• Tham gia vào các hội ñồng tư vấn ñầu tư, kiểm kê, thanh lý tài sản, thi ñua – khen thưởng,

kỷ luật, phân phối lương.

b. Phòng hành chánh - quản trị: Là Phòng nghiệp vụ tham mưu giúp Tổng giám ñốc công

việc hành chính. Phòng có nhiệm vụ và quyền hạn sau:

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

21

• Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện việc mua sắm, cung cấp trang thiết bị văn phòng, văn

phòng phẩm phục vụ cho hoạt ñộng của các ñơn vị, phục vụ công tác hành chánh – quản trị;

quản lý việc sử dụng các thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm.

• Quản lý, tổ chức bảo trì sửa chữa các trang thiết bị văn phòng.

• Nhắc nhở các ñơn vị trong việc sử dụng thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm ñúng mục ñích

và tiết kiệm.

• Nhắc nhở cá ñơn vị trong việc chấp hành kỷ luật lao ñộng.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, trang thiết bị làm việc ñể thực hiện công việc

ñược giao.

c. Ban kế hoạch tổng hợp: có các nhiệm vụ và quyền hạn sau:

• Tìm hiểu, phân tích thị trường, lập các kế hoạch sản xuất kinh doanh dài hạn, ngắn hạn của

Công ty.

• Lập kế hoạch ñầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh của Công ty.

• Xây dựng, giao kế hoạch sản xuất kinh doanh cho các ñơn vị trực thuộc Công ty; ñề xuất

phương án tổ chức sản xuất kinh doanh của các ñơn vị sao cho hiệu quả.

• Theo dõi việc sử dụng tài sản như kho bãi, phương tiện, trang thiết bị kỹ thuật và nhiên liệu

của các ñơn vị trong hoạt ñộng sản xuất kinh doanh. Kịp thời báo cáo ñề xuất lãnh ñạo Công

ty những vấn ñề cần giải quyết, xử lý.

• Lập, theo dõi việc thực hiện và tiến hành thủ tục thanh lý các hợp ñồng kinh tế; giúp việc

Tổng Giám ñốc giải quyết các vụ tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng

• Thực hiện hợp ñồng và theo dõi công tác ñầu tư, xây dựng cơ bản.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, trang thiết bị làm việc ñể thực hiện công việc

ñược giao.

• Quản lý, sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, ñào tạo, mức lương, khen

thưởng, kỷ luật cho CBCNV dưới quyền phù hợp với nhiệm vụ của ñơn vị.

• Yêu cầu các ñơn vị liên quan trong Công ty cung cấp hồ sơ, chứng từ, số liệu phục vụ công

việc.

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

22

d. Phòng kỹ thuật – vật tư: Là Phòng nghiệp vụ giúp Tổng giám ñốc về quản lý, cấp phát

nhiên liệu, vật tư của toàn Công ty. Phòng vật tư có nhiệm vụ và quyền hạn sau:

• Quản lý về mặt kỹ thuật cũng như kiểm tra, giám sát việc sử dụng, sửa chữa các phương tiện,

trang thiết bị kỹ thuật ñảm bảo kịp thời cho sản xuất kinh doanh của các ñơn vị.

• Lập kế hoạch sửa chữa ñịnh kỳ các hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ sửa chữa các phương tiện, trang

thiết bị kỹ thuật.

• ðịnh kỳ ñăng ký kiểm ñịnh, kiểm tra kỹ thuật an toàn ñối với phương tiện, trang thiết bị kỹ

thuật có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao ñộng.

• Thường xuyên kiểm tra kỹ thuật các phương tiện, trang thiết bị kỹ thuật và ñề xuất sửa chữa,

thay thế những bộ phận không an toàn cho sản xuất, cho người và tài sản. Kiêm tra nhắc nhở

việc chấp hành các quy tắc an toàn lao ñộng trong ñiều khiển phương tiện, sử dụng các thiết

bị kỹ thuật của các ñơn vị sản xuất kinh doanh của Công ty.

• Tổ chức nghiệm thu, tiếp nhận phương tiện, trang thiết bị kỹ thuật sau khi sửa chữa.

• Kiểm tra, giám sát, ñôn ñốc, nhắc nhở việc sử dụng nhiên liệu sao cho an toàn, ñúng quy

ñịnh, quy chế của Công ty và tiết kiệm; kịp thời báo cáo lãnh ñạo về những vi phạm gây mất

an toàn và lãng phí.

• ðược tham dự vào hội ñồng tư vấn về ñầu tư mua sắm phương tiện, trang thiết bị kỹ thuật;

kiểm kê, thanh lý tài sản.

• ðược yêu cầu các ñơn vị cung cấp số liệu, chứng từ, hồ sơ liên quan tới phương tiện, vật tư

kỹ thuật phục vụ cho hoạt ñộng của mình.

• ðược quyền nhắc nhở các ñơn vị, người lao ñộng sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật,

nhiên liệu ñúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm; kiểm tra và ñình chỉ hoạt ñộng của

phương tiện khi không ñảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn và báo cáo lãnh ñạo Công ty.

• ðược tham gia, góp ý về việc sử dụng lao ñộng ñiều khiển phương tiện thiết bị.

e. Phòng tổ chức – tiền lương: phòng tổ chức – tiền lương của Công ty có các nhiệm vụ và

quyền hạn sau:

• Nghiên cứu ñề xuất các phương án tổ chức, nhân sự phù hợp với yêu cầu, nhiệm vụ sản xuất

kinh doanh của Công ty.

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

23

• Tham mưu và xây dựng kế hoạch qui hoạch, ñào tạo, sử dụng, bổ nhiệm cán bộ.

• Tham mưu và xây dựng phương án trả lương, thưởng.

• Quản lý thuế thu nhập cá nhân, BHXH, BHYT. Thực hiện các báo cáo ñịnh kỳ cho các cơ quan

chức năng về thuế thu nhập cá nhân, BHXH, BHYT.

• Xây dựng các nội quy, quy chế phục vụ hoạt ñộng quản lý.

• Tham mưu, hướng dẫn, theo dõi, thực hiện và giải quyết các chế ñộ chính sách cho người lao

ñộng.

• Tham mưu tổ chức triển khai công tác thi ñua, khen thưởng, kỹ luật lao ñộng, công tác bảo

hộ và an toàn, vệ sinh lao ñộng.

• Quản lý cổ ñông.

• Tổ chức cài ñặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa, hướng dẫn sử dụng hệ thống máy tính, mạng,

hệ thống phần mềm chuyên dùng.

• Thực hiện công tác chăm sóc sức khỏe người lao ñộng, vệ sinh lao ñộng theo quy ñịnh của

các cơ quan chức năng.

• Kiểm tra, ñôn ñốc các ñơn vị trong việc thực hiện các quyết ñịnh của lãnh ñạo và các vấn ñề

liên quan ñến chức năng và nhiệm vụ của phòng.

• ðược tham gia vào các hội ñồng tư vấn về các lĩnh vực liên quan ñến chức năng và nhiệm vụ

của phòng.

• Quản lý, sử dụng, yêu cầu trang thiết bị làm việc ñể thực hiện ñược công việc ñược giao.

• Quản lý, sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, về ñào tạo, mức lương,

khen thưởng, kỷ luật cho CBCNV dưới quyền phù hợp với nhiệm vụ của phòng.

• Yêu cầu các ñơn vị liên quan trong công ty cung cấp hồ sơ, chứng từ, số liệu phục vụ công

việc.

Các ñơn vị sản xuất kinh doanh:

f. Phòng vận tải biển và dịch vụ hàng hải: có các nhiệm vụ và quyền hạn sau:

• Tổ chức thực hiện kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ñường biển, môi giới hàng hải; mua bán,

thuê và cho thuê tàu biển, thực hiện các dịch vụ ñại lý hàng hải.

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

24

• Quản lý, khai thác ñội tàu một cách hiệu quả.

• Quan hệ tìm ñối tác, tìm dịch vụ ñể mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh của ñơn vị.

• Phối hợp với các phòng ban tham mưu của Công ty xây dựng hợp ñồng kinh tế; giải quyết các

tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng

• Tổ chức triển khai các hợp ñồng vận tải biển, ñại lý tàu biển và dịch vụ hàng hải.

• Xây dựng hệ thống quy chế thực hiện quản lý kỹ thuật, vật tư cho ñội tàu Công ty.

o Quản lý, tổ chức mua sắm phụ tùng cho tàu.

o Quản lý, tổ chức cung cấp, tiêu thụ dầu nhờn, nhiên liệu cho tàu.

o Lập kế hoạch bảo quản, bảo dưỡng, tổ chức công tác sửa chữa thường xuyên, ñịnh kỳ và

khắc phục sự cố cho tàu.

o Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện xin cấp và kiểm tra các loại giấy chứng nhận ñăng kiểm

và các loại giấy tờ khác theo công ước quốc tế.

• Xây dựng hệ thống quy chế thực hiện việc quản lý liên quan ñến pháp chế, an toàn hàng hải.

• Xây dựng hệ thống quy chế liên quan ñến công tác quản lý thuyền viên: tuyển chọn, ñào tạo,

bố trí, ñiều ñộng thuyền viên; quản lý các loại bằng cấp, chứng chỉ liên quan ñến thuyền viên.

• Lập kế hoạch, tổ chức công tác khai thác tàu: xây dựng, quản lý, tổ chức thực hiện các hợp

ñồng cho thuê tàu; theo dõi hành trình tàu, tổ chức ñại lý cho tàu; theo dõi, quản lý công tác

thanh toán các khoản phí phải trả, phải thu cho tàu...

• Quản lý và sử dụng lao ñộng thuộc quyền; ñược ñề xuất với Công ty về tổ chức, nhân sự,

phân phối thu nhập, khen thưởng – kỷ luật người lao ñộng thuộc quyền.

• Quản lý, sử dụng phương tiện kỹ thuật vật tư và nguồn tài sản khác do Công ty giao ñể thực

hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh ñã ñược giao.

• Tìm kiếm và trực tiếp tiếp xúc, thương thảo với ñối tác ñể mở rộng phát triển sản xuất kinh

doanh của ñơn vị.

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

25

g. Phòng FORWARDER:

• Tổ chức thực hiện các dịch vụ hàng hóa như: làm thủ tục giao nhận hàng hóa, khai thác kho

CFS, ICD; khai thuê Hải quan, môi giới vận chuyển hàng rời các tuyến trong nước và ngoài

nước.

• Tìm kiếm ñối tác, dịch vụ ñể mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh của ñơn vị.

• Thường xuyên nghiên cứu, phân tích tình hình thị trường, ñề xuất với lãnh ñạo Công ty các

phương án sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực.

• Xây dựng kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng quý, năm của ñơn vị. Thực hiện các báo cáo

kết quả sản xuất kinh doanh ñịnh kỳ theo yêu cầu của Công ty.

• Phối hợp với phòng ban tham mưu của Công ty xây dựng hợp ñồng kinh tế; giải quyết các

tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng.

• Quản lý và sử dụng lao ñộng thuộc quyền; ñược ñề xuất ý kiến với Công ty về tổ chức, nhân

sự, phân phối thu nhập, khen thưởng – kỷ luật người lao ñộng thuộc quyền.

• Quản lý, sử dụng phương tiện kỹ thuật vật tư và các nguồn tài sản khác do Công ty giao ñể

thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh ñã ñược giao.

• Tìm kiếm và trực tiếp tiếp xúc thương thảo với ñối tác ñể hợp tác, xây dựng hợp ñồng.

h. ðội cơ giới xếp dỡ hàng hóa:

• Thực hiện việc kinh doanh mua, bán, thuê và cho thuê phương tiện vận tải, bốc xếp.

• Quản lý và ñiều hành ñội xe ñể thực hiện các dịch vụ vận tải – xếp dỡ hàng hóa, container

tại cảng, kho bãi.

• Tìm ñối tác, dịch vụ ñể mở rộng và phát triển Sản xuất kinh doanh của ñơn vị.

• Xây dựng kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng quý, năm của ñơn vị. Thực hiện báo cáo kết

quả Sản xuất kinh doanh theo yêu cầu của Công ty.

• Xây dựng kế hoạch sửa chữa phương tiện, kế hoạch cung cấp dầu, nhiên liệu.

• Xây dựng và ñề xuất phương án ñầu tư phương tiện ñể phát triển Sản xuất kinh doanh

của ñơn vị.

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

26

• Phối hợp với phòng ban tham mưu của Công ty xây dựng hợp ñồng kinh tế; giải quyết các

tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng.

• Thực hiện nghiêm các quy ñịnh về bảo hộ và an toàn lao ñộng; xây dựng kế hoạch dự trù

phương tiện, phương án bảo hộ và an toàn lao ñộng.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, phương tiện, trang thiết bị làm việc ñể thực

hiện hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của ñơn vị.

• Quản lý, sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, ñào tạo, mức lương,

khen thưởng, kỷ luật cho CBCNV dưới quyền phù hợp nhiệm vụ của ñơn vị

i. ðội khai thác kho bãi Tân Thuận và Phú Thuận; ðội khai thác kho bãi Thủ ðức:

• Tổ chức thực hiện kinh doanh, mua, bán, thuê và cho thuê kho bãi, nhà xưởng

• Quản lý và thực hiện dịch vụ khai thác bãi Tân Thuận và Phú Thuận, bãi Thủ ðức như giao

nhận, lưu kho, lưu bãi, bảo quản hàng hóa và container; dịch vụ cảng thông quan nội ñịa,

hàng CFS.

• Quan hệ tìm ñối tác về các dịch vụ khai thác kho bãi ñể mở rộng và phát triển sản xuất kinh

doanh của ñơn vị.

• Nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn, tạo uy tín cho Công ty.

• Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng quý, năm của ñơn vị. Thực hiện báo cáo kết

quả sản xuất kinh doanh theo yêu cầu của Công ty.

• Xây dựng kế hoạch sửa chữa kho bãi, xây dựng kho bãi ñể phát triển sản xuất kinh doanh.

• Phối hợp với phòng ban tham mưu của Công ty xây dựng hợp ñồng kinh tế; giải quyết các

tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng.

• Thực hiện nghiêm các quy ñịnh phòng cháy chữa cháy; xây dựng phương án phòng cháy,

chữa cháy bảo vệ hàng hóa.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, trang thiết bị làm việc ñảm bảo hoạt ñộng sản

xuất kinh doanh của ñơn vị.

• Quản lý, sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, về ñào tạo, mức lương,

khen thưởng, kỷ luật cho CBCNV dưới quyền phù hợp với nhiệm vụ của ñơn vị.

• Có quyền trực tiếp tiếp xúc thương thảo với ñối tác ñể hợp tác, xây dựng hợp ñồng.

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

27

j. Trung tâm ñào tạo và xuất khẩu lao ñộng:

• ðào tạo và xuất khẩu thuyền viên và lao ñộng bờ ñi làm việc có thời hạn tại các công ty trong

và ngoài nước.

• Phối hợp với các trung tâm ñào tạo, các ñịa phương, các ñơn vị cung ứng lao ñộng ñể tuyển

dụng lao ñộng.

• Tìm kiếm và hợp tác với các ñơn vị môi giới trong và ngoài nước ñể tìm ñầu ra cho hoạt ñộng

xuất khẩu lao ñộng.

• Tham mưu cho Tổng Giám ñốc trong việc ký kết, thanh lý hợp ñồng với các ñối tác, hợp ñồng

lao ñộng với người lao ñộng theo quy ñịnh của pháp luật.

• Thực hiện các thủ tục ñưa lao ñộng xuất khẩu.

• Quản lý người lao ñộng trong quá trình người lao ñộng làm việc tại nước ngoài; phối hợp với

các cơ quan chức năng, ñơn vị môi giới giải quyết các tranh chấp, sự cố ñối với người lao

ñộng.

• Xây dựng kế hoạch Sản xuất kinh doanh hàng quý, năm của ñơn vị. Thực hiện báo cáo kết

quả Sản xuất kinh doanh theo yêu cầu của Công ty.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, trang thiết bị làm việc ñể thực hiện công việc

ñược giao.

• Quản lý, sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, về ñào tạo, mức lương,

khen thưởng, kỷ luật cho CBCNV dưới quyền phù hợp với nhiệm vụ của ñơn vị.

• ðược quyền tiếp xúc trực tiếp với các cơ quan chức năng, các trung tâm ñào tạo, các ñịa

phương, ñơn vị môi giới, ñể thực hiện sản xuất kinh doanh.

k. ðội sửa chữa cơ khí:

• Kinh doanh mua, bán, thuê và cho thuê phương tiện thiết bị, nhà xưởng phục vụ cho hoạt

ñộng sửa chữa; mua, bán, thuê và cho thuê container.

• Tổ chức thực hiện dịch vụ sửa chữa container, các thiết bị, phương tiện vận tải, bốc xếp và

các phương tiện kỹ thuật khác.

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

28

• Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng quý, năm của ñơn vị. Thực hiện báo cáo kết

quả sản xuất kinh doanh ñịnh kỳ theo yêu cầu của Công ty.

• Thực hiện nghiêm các quy ñịnh về bảo hộ và an toàn lao ñộng; xây dựng kế hoạch dự trù

phương tiện, phương án bảo hộ và an toàn lao ñộng.

• Phối hợp với phòng ban tham mưu của Công ty xây dựng hợp ñồng kinh tế; giải quyết các

tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp ñồng.

• Quản lý, sử dụng, ñề nghị cung cấp nhân lực, trang thiết bị làm việc ñể thực hiện công việc

ñược giao.

• Quản lý sử dụng lao ñộng thuộc quyền. ðề xuất ý kiến về nhân sự, ñào tạo, mức lương, khen

thưởng, kỷ luật CBCNV dưới quyền phù hợp với nhiệm vụ của ñơn vị.

• Có quyền trực tiếp tiếp xúc thương thảo với ñối tác ñể hợp tác, xây dựng hợp ñồng.

3. Cơ cấu vốn ñiều lệ của công ty:

Tính tới thời ñiểm ngày 30/06/2008, số vốn ñiều lệ của công ty là 110,44 tỷ ñồng với cơ cấu như

sau:

Bảng 3.1: Cơ cấu vốn ñiều lệ của công ty

STT Tổ chức/cá nhân Số CP nắm giữ Tỉ lệ (%)

1. Vốn nhà nước: - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam

3.314.000

30,00

2. Tổ chức trong nước: - Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

800.000

7,25

3. Tổ chức nước ngoài: - Evergreen Internationl S.A

360.000

3,26

4. Cá nhân nước ngoài - Ông Mourgue D’Algue (Thụy Sỹ)

33.000

0,3

5. Các cổ ñông khác 6.537.000 59,19

Tổng 11.044.000 100

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

29

Bảng 3.2: Những thời ñiểm tăng vốn của công ty

TT Thời gian Khối lượng cổ phần

phát hành (cổ phần)

Vốn ñiều lệ sau khi phát hành

(ñồng) Phương thức phát hành

1. Tháng 6/2007

360.000 (mệnh giá: 100.000 ñồng)

66.000.000.000

Phát hành cho cổ ñông hiện hữu, trong ñó: • Thưởng cổ phiếu: 60.000 cổ

phần. • Phát hành thêm: 300.000 cổ phần

2. Tháng 1/2008

3.300.000 (mệnh giá: 10.000 ñồng)

99.000.000.000 Phát hành cho cổ ñông hiện hữu

3. Tháng 3/2008

1.144.000 (mệnh giá: 10.000 ñồng) 110.440.000.000 Phát hành cho cổ ñông chiến lược

Tốc ñộ tăng vốn ñiều lệ của công ty.

30

66

110.44

0

20

40

60

80

100

120

2006 2007 2008

Năm

Tỷ V

4. Danh sách cổ ñông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ; Danh sách cổ ñông nắm giữ

cổ phần chiếm từ 5% vốn ñiều lệ trở lên:

Danh sách cổ ñông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ:

Căn cứ vào ñiều 84, khoản 5 luật doanh nghiệp năm 2005: “Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công

ty ñược cấp Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh, các hạn chế ñối với cổ phần phổ thông của cổ

ñông sáng lập ñều ñược bãi bỏ”. Viconship Saigon ñã cổ phần hóa năm 1999, ñến thời ñiểm hiện

nay, thời hạn hiệu lực của việc hạn chế chuyển nhượng theo quy ñịnh ñối với cổ ñông sáng lập ñã

chấm dứt. Chính vì thế, hiện nay Viconship Saigon không còn cổ ñông sáng lập.

Page 30: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

30

Danh sách cổ ñông nắm giữ cổ phần chiếm từ 5% vốn ñiều lệ trở lên (tính ñến

30/06/2008)

STT Tên cổ ñông Số CP nắm giữ Tỷ lệ (%)

1. Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam 3.314.000 30,00

2. Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam 800.000 7,25

Tổng cộng 4.114.000 37,25

Danh sách công ty mẹ và công ty con của Công ty Cổ phần Container Phía Nam,

những công ty mà Công ty Cổ phần Container Phía Nam nắm giữ quyền kiểm soát

hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối ñối

với Công ty Cổ phần Container Phía Nam:

Hiện tại Viconship Saigon không có công ty mẹ và công ty con; không nắm giữ quyền kiểm soát

hoặc cổ phần chi phối công ty nào.

5. Phân tích ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội và thách thức của Viconship Saigon:

ðiểm mạnh:

• Viconship Saigon là công ty ñầu tiên sau năm 1975 ñược nhà nước cho phép thực hiện các

dịch vụ liên quan tới vận tải Container - là một phương thức vận tải hàng hóa hoàn toàn

mới mẻ với Việt Nam.

• Trải qua hơn 30 năm hoạt ñộng, hiện nay Viconship Saigon ñã xây dựng cho mình một

thương hiệu mạnh ñược nhiều khách hàng trong và ngoài nước biết tới.

• Khách hàng của Viconship Saigon không chỉ là các công ty trong nước mà còn có các tập

ñoàn và hãng tàu lớn như: EVERGREEN, ITALIA MARITTIMA, APL, FESCO, RUSSO,

SENATOR LINES, HANJIN, SHINWA KAIUN KAISHA LTD, ELKEM CHARTERING Singapore

PTE Limited.

• Hiện nay, Viconship Saigon ñã ñầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ khá tốt, có nhiều kho bãi

và văn phòng với vị trí thuận lợi ñể kinh doanh như:

- Văn phòng tại ñịa chỉ số 11 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.

- Tòa nhà, diện tích khuôn viên gần 400 m² tại 6-8 ðoàn Văn Bơ, Quận 4, Tp.HCM (ñối

Page 31: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

31

diện ñường Bến Chương Dương Q.1). Hiện Công ty ñang triển khai xây dựng cao ốc làm văn

phòng cho thuê, dự kiến tháng 8 năm 2009 ñưa vào khai thác.

- Tòa nhà (1b Trần Hưng ðạo, Hồng bàng, Hải phòng), diện tích mặt bằng 262 m2.

- Kho bãi lớn: Kho bãi Tân Thuận với diện tích 14.203 m², kho bãi Phú Thuận với diện tích

45.000m² tại Quận 7, TP.Hồ Chí Minh, bãi container Thủ ðức tại quận Thủ ðức với diện

tích 20.000 m2.

• Một trong thế mạnh của Công ty là họat ñộng kinh doanh vận tải biển. Hiện Công ty có ñội

tàu với 03 tàu, tổng trọng tải 23.000 DWT, ñang hoạt ñộng có hiệu quả trên tuyến nước

ngoài.

• Viconship Saigon có ñược một Ban lãnh ñạo có kinh nghiệm quản lý và tâm huyết với

Công ty; một ñội ngũ cán bộ công nhân viên ñược ñào tạo cơ bản và có bề dày kinh

nghiệm trong các lĩnh vực: vận tải biển và dịch vụ hàng hải, cơ giới bốc xếp, giao nhận

hàng hóa, sửa chữa Container, ñào tạo xuất khẩu lao ñộng và thuyền viên, ñại lý khai thác

vận tải Container cho các tập ñoàn và hãng tàu lớn.

• Hiện nay Công ty có hai cổ ñông chiến lược là Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (sắp tới sẽ

là Tập ðoàn Hàng hải Việt Nam) và Ngân hàng TMCP Hàng hải, là những doanh nghiệp

lớn, có uy tín và tiềm lực tài chính mạnh, có khả năng hỗ trợ Công ty rất lớn về nhiều mặt.

Ngoài ra, Hãng tàu EVERGREEN (ðài Loan) vừa là cổ ñông, vừa là khách hàng lớn của

Công ty hiện ñang sử dụng dịch vụ Depot của Viconship Saigon tại Thủ ðức.

ðiểm yếu:

• Nhân lực ngành hàng hải vẫn luôn là vấn ñề nóng hiện nay, ñặc biệt là sự thiếu hụt

thuyền viên ở các vị trí thuyền trưởng, sỹ quan.

• Hiện nay, tiềm lực tài chính của các doanh nghiệp trong ngành nói chung và của Viconship

Saigon nói riêng chưa thật sự mạnh.

Cơ hội:

• Nền kinh tế Việt Nam ñang trên ñà phát triển, nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa ngày

càng gia tăng, nhất là khi Việt Nam ñã chính thức là thành viên của tổ chức thương mại

thế giới (WTO) ñã thể hiện sự hội nhập sâu rộng của nền kinh tế nước ta vào nền kinh tế

toàn cầu. ðiều ñó ñã tạo ñiều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt Nam nói chung

Page 32: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

32

cũng như các doanh nghiệp trong lĩnh vực hàng hải nói riêng ñược tiếp cận với trình ñộ

khoa học, công nghệ tiên tiến của nước ngoài, từ ñó nâng cao năng lực cạnh tranh của

các doanh nghiệp trong nước.

• Hiện nay hệ thống pháp luật của Việt Nam trong lĩnh vực hàng hải cũng tương ñối thông

thoáng.

• Thị trường tài chính Việt Nam phát triển, nên Viconship Saigon có cơ hội huy ñộng vốn

ñầu tư từ nhiều nguồn khác nhau, ñặc biệt là từ thị trường chứng khoán.

• Với chiến lược phát triển kinh tế biển nói chung, ngành hàng hải nói riêng của Nhà nước,

ngành hàng hải Việt Nam ngày càng phát triển mạnh, tạo cơ hội và ñiều kiện Viconship

Saigon ngày một phát triển bền vững và lâu dài.

Thách thức:

Hiện nay, có rất nhiều công ty trong và ngoài nước ñang hoạt ñộng trong lĩnh vực hàng hải

tại Việt Nam, ñã có nhiều hãng tàu và ñại lý tàu biển hàng ñầu thế giới có mặt tại Việt Nam như:

Maersk (ðan Mạch), MOL, NYK, K’Lines (của Nhật), PSA (Singapore), Hutchinson (Hồng Kông -

Trung Quốc) …Chính vì thế, Viconship sẽ phải chịu sự cạnh tranh gay gắt trong thời gian tới.

6. Hoạt ñộng kinh doanh:

Sản lượng sản phẩm/giá trị dịch vụ qua các năm:

a. Cơ cấu doanh thu:

Bảng 6.1: Cơ cấu doanh thu qua các năm 2006 và 2007 và 6 tháng ñầu năm 2008

Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008

STT Dịch vụ Doanh thu (ñồng)

Tỷ lệ (%)

Doanh thu (ñồng)

Tỷ lệ (%)

Doanh thu (ñồng)

Tỷ lệ (%)

1 Vận tải ñường bộ 4.401.824.406

14,36 72.656.697 0,24 26.564.286 0,05

2 Bốc xếp 12.167.023.401 39,70 11.747.396.088 38,02 10.091.371.535 19,84

3 Khai thác kho bãi 1.913.459.013 6,24 3.264.764.030 10,57 2.555.389.866 4,65

4 ðại lý Container, hoạt ñộng khác

12.164.926.042 39,69 4.819.922.574 15,60 1.818.252.426 3,31

5 Cho thuê phương tiện - - 863.654.548 2,80 431.213.635 0,78

Page 33: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

33

6 Vận tải biển - - 10.125.855.000 32,78 39.202.531.469 71,36

7 Bán hàng hoá - - - - 991.257.270 0,00

Tổng 30.647.232.862 100 30.894.248.937 100 55.116.580.487 100

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Cơ cấu doanh thu năm 2006, 2007 và 6 tháng ñầu năm 2008

� Cơ cấu doanh thu gần ñây của Viconship Saigon có sự chuyển dịch khá rõ rệt. ðặc biệt, năm

2007 công ty ñã bắt ñầu mở rộng thêm lĩnh vực hoạt ñộng vận tải biển và doanh thu từ loại hình

này ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu doanh thu của công ty.

Doanh thu vận tải ñường bộ:

Hiện nay, công ty có ñội xe vận tải container (10 ñầu kéo, 25 mooc) tuy nhiên nhận thấy việc tự

khai thác không có hiệu quả nên công ty ñã chuyển sang hình thức cho thuê bắt ñầu từ tháng

12/2006. Chính vì thế, từ năm 2007 trở ñi hầu như công ty không còn doanh thu trong lĩnh vực

này nữa. Cụ thể doanh thu này ñã giảm 98,3% so với năm 2006 và chỉ chiếm tỷ trọng 0,24%

trong cơ cấu tổng doanh thu. Tuy nhiên, Công ty lại có thêm nguồn doanh thu về cho thuê

phương tiện vận tải, container.

Doanh thu ñại lý container:

Dịch vụ ñại lý container là một trong những lĩnh vực hoạt ñộng truyền thống và là nguồn doanh

14.36

39.70

6.24

39.69

- - -

0.24

38.02

10.57

15.60

2.80

32.78

-

0.05

19.84

4.653.310.78

71.36

0.00

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Năm 2006 N?m 2007 Quý II/2008

Bán hàng hoá

Vận tải biển

Cho thuê phươngtiện

ðại lý Container, hoatñộng khác

Khai thác kho bãi

Bốc xếp

Vận tải ñường bộ

Page 34: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

34

thu chính của công ty cho ñến năm 2006. Khi gia nhập WTO Việt Nam phải cam kết mở cửa thị

trường dịch vụ hàng hải nên các hãng tàu nước ngoài có chủ trương không thuê các doanh

nghiệp Việt Nam làm ñại lý nữa, mà tách ra thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, vì vậy

năm 2007 các hợp ñồng ñại lý container của Công ty với các hãng tàu nước ngoài bị chấm dứt.

Do ñó, doanh thu ñã giảm thu ñáng kể, giảm hơn 60% so với năm 2006 và chỉ chiếm tỷ trọng

15,6% trong cơ cấu tổng doanh thu.

Doanh thu khai thác kho bãi:

Hình thức hoạt ñộng này ngày càng phát triển mạnh ñem lại nguồn doanh thu lớn cho công ty.

Trong năm 2007, công ty ñã tập trung ñầu tư xây dựng hạ tầng cơ sở, mở rộng kho bãi và nâng

cao chất lượng dịch vụ.

Công ty ñã liên kết với Công ty kho vận Miền Nam (Sotrans) khai thác một cách hiệu quả bãi Tân

Thuận và Phú Thuận. Năm 2007 Công ty ñã ñầu tư xây dựng thêm 10.000 m2 bãi và 5.500 m2

kho tại bãi Phú Thuận, ñưa doanh thu tăng 70,6% so với năm 2006. Từ ñầu năm 2008 Công ty

tiếp tục ñầu tư mở rộng thêm 22.000 m2 bãi tại bãi Phú Thuận và ñã ñưa vào khai thác ngay sau

khi hoàn thành xây dựng, góp phần làm tăng ñáng kể doanh thu khai thác kho bãi. Hiện tại,

nguồn thu từ Khai thác kho bãi ñã bù lại ñược phần giảm do không làm ñại lý container cho các

hãng tàu trước kia.

Với lợi thế có một hệ thống kho bãi rộng (tổng diện tích gần 80.000 m2), nằm ở những vị trí hết

sức thuận lợi, Công ty ñã xác ñịnh, phát triển hoạt ñộng kinh doanh kho bãi, logistics là một chiến

lược phát triển SXKD của Công ty.

Doanh thu vận tải biển:

ðây là hình thức hoạt ñộng mới, ñầy triển vọng của công ty, nó ñã mang lại ngưồn doanh thu lớn

và trở thành thế mạnh của Công ty. Hiện tại công ty có ñội tàu gồm 03 chiếc, với tổng trọng tải

23 DWT.

Doanh thu của hoạt ñộng này trong 06 tháng ñầu năm 2008 là hơn 39 tỷ chiếm 71,3% trong cơ

cấu doanh thu. Dự kiến doanh thu Vận tải biển sẽ còn tăng trong năm 2009 và sẽ ổn ñịnh vào

những năm tiếp theo.

Page 35: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

35

b. Cơ cấu lợi nhuận:

Bảng 6.2: Cơ cấu lợi nhuận qua các năm 2006, 2007 và 6 tháng ñầu năm 2008

ðơn vị tính: ñồng

Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008 STT Chỉ tiêu

Giá trị Tỷ lệ (%)

Giá trị Tỷ lệ (%)

Giá trị Tỷ lệ (%)

1 Lợi nhuận từ hoạt ñộng kinh doanh

1.461.785.237 18,21 9.844.665.059 70,87 11.381.566.410 99,18

2 Lợi nhuận khác 6.563.430.155 81,79 4.045.682.301 29,13 94.198.746 0,82

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 8.025.215.392 100 13.890.347.360 100 11.475.765.156 100

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Nhìn chung, doanh thu về hoạt ñộng kinh doanh của công ty trong năm 2007 không tăng ñáng kể

so với năm 2006. Tuy nhiên, tổng lợi nhuận trước thuế của công ty lại tăng cao: tăng 73,08% so

với năm 2006. ðặc biệt là lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh, năm 2006 chỉ có hơn 1,4 tỷ

nhưng sang năm 2007 ñã tăng lên gần 10 tỷ, tăng 573,47%. ðặc biệt trong sáu tháng ñầu năm

2008 lợi nhuận kế toán trước thuế của Viconships ñã bằng hơn 80% lợi nhuận kế toán trước thuế

của cả năm 2007.

Nguyên nhân lợi nhuận trong năm 2007 tăng cao như vậy là do Công ty ñã có hướng ñầu tư phát

triển SXKD ñúng ñắn. Măt khác, Công ty có kế hoạch quản lý chi phí hợp lý, công ty ñã tích cực

cắt giảm các khoản chi phí không cần thiết nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh. Công

ty ñã cắt giảm ñược 35,94% chi phí bán hàng, 58,50% chi phí quản lý doanh nghiệp và 93,63%

các khoản chi phí khác. Chiến lược quản lý chi phí hợp lý là một yếu tố quan trọng quyết ñịnh

hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty trong thời kỳ lạm phát và giá cả các hàng hóa ñều gia

tăng. Riêng 6 tháng ñầu năm 2008, công ty còn có thêm nguồn thu lớn từ hoạt ñộng vận tải biển

nên năm 2008 lợi nhuận của công ty sẽ còn tiếp tục gia tăng ở mức cao.

c. Nguyên vật liệu, các yếu tố ñầu vào:

Hiện nay Viconship Saigon sử dụng những nguyên vật liệu chính sau :

� Dầu Diezel :

− Sử dụng cho ñội xe nâng container.

Page 36: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

36

− ðối với ñội tàu biển công ty cho thuê ñịnh hạn, người thuê chịu chi phí nhiên liệu cho tàu

họat ñộng nên công ty không chịu ảnh hưởng.

� Xăng:

− Sử dụng cho 03 xe ô tô con phục vụ công tác của cán bộ nhân viên công ty.

� Nhớt :

− Sử dụng cho ñôi xe nâng, xe con, tàu biển.

Mức chi phí nguyên vật liệu và tỷ trọng nguyên vật liệu trong giá thành sản phẩm trong 2 năm

2006 và 2007 như sau :

ðvt : ñồng

Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008

Tổng chi phí (không tính chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp)

18.467.919.814 18.812.606.059 33.164.777.044

Chi phí nguyên vật liệu 2.327.296.541 1.853.844.677 1.409.336.107

Tỷ trọng trong giá thành 12,6% 9,85% 4.25%

Dầu Diesel và nhớt là một trong những nguyên liệu chính yếu Công ty sử dụng cho các phương

tiện vận tải trong hoạt ñộng kinh doanh dịch vụ vận tải, bốc xếp. Hiện nay nguồn cung ứng

nguyên vật liệu này tương ñối ổn ñịnh do Viconship Saigon ñã ký hợp ñồng dài hạn (05 năm) về

việc cung cấp dầu nhờn với hãng Shell Việt Nam với giá cả ổn ñịnh.

Tỷ trọng của chi phí nguyên vật liệu trong giá thành sản phẩm của Viconship Saigon không cao,

tỷ trọng trong năm 2007 thấp hơn năm 2006 do triệt ñể áp dụng các biện pháp tiết kiệm chí phí

nguyên vật liệu. Bên cạnh ñó, giá thành dịch vụ thường ñược ñiều chỉnh cho phù hợp khi có sự

thay ñổi trong giá thành nguyên vật liệu. Do ñó ảnh hưởng của chi phí nguyên vật liệu ñến lợi

nhuận của Công ty không lớn. Chỉ trừ giá nhớt có ảnh hưởng tới lợi nhuận của hoạt ñộng cho

thuê tàu biển vì giá cho thuê tàu biển không thay ñổi. Tuy nhiên mức ñộ ảnh hưởng rất nhỏ vì

lượng nhớt sử dụng cho mỗi tàu không nhiều, tổng lượng nhớt cho 1 năm tàu hoạt ñộng là:

•••• 30.000 lít/tàu x 3 tàu = 90.000 lít ,

•••• Tổng chi phí 3 tàu khoảng 159.000usd/năm tương ñương 2,544 tỷ ñồng.

d. Các dịch vụ chính của công ty:

Hiện nay các hoạt ñộng kinh doanh chính của Viconship Saigon bao gồm: Vận tải biển, vận tải

Page 37: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

37

ñường bộ, bốc xếp cơ giới, môi giới, Forwarding, khai thác kho bãi , xuất khẩu lao ñộng, dich vụ

sửa chữa cơ khí và một số dịch vụ khác.

o Vận tải biển: Công ty có ñội tàu gồm 03 chiếc, với trọng tải 23.000 DWT, ñang hoạt ñộng rất

hiệu quả trên tuyến nước ngoài. Hoạt ñộng kinh doanh này ñưa lại nguồn thu chính và là thế

mạnh của Công ty.

o Vận tải ñường bộ: Viconship Saigon có ñội xe vận tải container (10 ñầu kéo, 25 Mooc) dùng

ñể vận chuyển trong nội ñịa hiện ñang cho thuê.

o Dịch vụ Khai thác kho bãi : Hiện nay Viconship Saigon kinh doanh kho bãi trên ba khu vực

bao gồm kho bãi Thủ ðức, kho bãi Tân Thuận và kho bãi Phú Thuận. Doanh thu từ các kinh

doanh khai thác kho bãi này ước tính 3 tỷ ñồng/năm (không bao gồm doanh thu bốc xếp

container rỗng trên các bãi gần 6 tỷ ñồng/năm), tuy nhiên vẫn chưa khai thác hết công suất

do hạ tầng giao thông vẫn chưa phát triển ñồng bộ. Năm 2007 Công ty ñã ñầu tư xây dựng

thêm 10.000 m2 bãi và 5.500 m2 kho tại bãi Phú Thuận. Từ ñầu năm 2008 Công ty tiếp tục

ñầu tư mở rộng thêm 22.000 m2 bãi tại bãi Phú Thuận và ñã ñưa vào khai thác từ ñầu tháng

08/2008. Triển vọng hoạt ñộng kinh doanh khai thác kho bãi sẽ phát triển mạnh, khi hệ thống

giao thông khu vực bãi Phú Thuận (diện tích 45.000 m2) hoàn thiện.

o Forwarding: Thực hiện các thủ tục giao nhận hàng hóa, khai thác kho CFS, ICD; khai thuê

hải quan, môi giới vận chuyển hàng rời và container các tuyến trong và ngoài nước.

o Dịch vụ bốc xếp cơ giới: dịch vụ bốc xếp của Viconship Saigon bao gồm dịch vụ nâng và hạ

container tại cảng và tại các bãi chứa container của công ty. Trong tương lai khi giao thông tại

hai bãi chứa ở Q.7 phát triển Viconship Saigon có ñiều kiện khai thác tối ña công suất của hai

bãi này thì doanh thu sẽ còn lớn hơn.

o ðào tạo và Xuất khẩu Lao ñộng: ðào tạo và xuất khẩu thuyền viên, lao ñộng bờ ñi làm

việc có thời hạn cho các công ty trong và ngoài nước.

o Dịch vụ sửa chữa cơ khí: sửa chữa container, các thiết bị, phương tiện bốc xếp, vận tải;

thuê và cho thuê, mua bán container, các thiết bị, phương tiện bốc xếp, vận tải.

o Kinh doanh bất ñộng sản: Công ty tự ñầu tư hoặc góp vốn, liên doanh ñầu tư xây dựng

chung cư và cao ốc làm văn phòng cho thuê.

Hiện Công ty ñang thực hiện dự án xây dựng cao ốc tại số 6 – 8 ðoàn Văn Bơ, Quận 4,

Page 38: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

38

TP.HCM (trên khuôn viên tòa nhà Văn phòng 2 của Công ty), với diện tích mặt bằng khoảng 400

m2, có qui mô 09 tầng, 01 tầng hầm, dự kiến sẽ hoàn thành và ñưa vào khai thác trong tháng 08

năm 2009.

Tình hình chi phí qua các năm:

Nhờ có chiến lược quản lý nguồn chi phí hợp lý nên năm 2007 công ty ñã cắt giảm ñược hầu hết

các khoản chi phí. Tổng chi phí năm 2007 giảm 15,57% so với năm 2006, trong ñó ñã cắt giảm

ñược 60,60 % chi phí nhân công, 58,50 % chi phí quản lý doanh nghiệp, 20,34 % chi phí nguyên

liệu, 35,94 % chi phí bán hàng. Tuy nhiên, trong năm 2007 vẫn có một số khoản chi phí tăng so

với năm 2006. Do năm 2007 công ty ñã ñầu tư mua thêm phương tiện vận tải nên chi phí khấu

hao ñã tăng 202,77 %, chi phí sửa chữa tài sản tăng 254,06 % so với năm 2006 và cũng trong

năm 2007 công ty ñã vay của Ngân Hàng TMCP Hàng Hải ñể mua 2 chiếc tàu trị giá 18,35 triệu

USD, trong ñó số tiền vay là 14,72 triệu USD nên chi phí trả lãi vay cũng tăng lên, cụ thể chi phí

tài chính tăng 709,54 % so với năm 2006.

Bảng 6.4: Chi phí và doanh thu giai ñoạn 2006– 2007 và 6 tháng ñầu năm 2008:

ðơn vị tính: ñồng

Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008

STT Chỉ tiêu Giá trị Giá trị

Tăng so với năm

2006 Giá trị

Tăng so với năm

2007

1 Tổng doanh thu 40.871.018.660 41.623.649.654 1.84% 56.985.406.898 36,91%

2 Chi phí 32.845.803.268 27.733.302.294 -15.57% 45.509.641.742 64,10%

3 Chi phí/Doanh thu 80,36% 66,63% 79,86%

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Bảng 6.5: Các chi phí cấu thành chi phí hoạt ñộng kinh doanh năm 2006, 2007 và

6 tháng ñầu năm 2008:

ðơn vị tính: ñồng

Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2007

STT Khoản mục Chi phí Tỉ lệ Chi phí Tỷ lệ

% tăng so với

năm 2006 Chi phí Tỷ lệ

1 Nguyên vật liệu 2.327.296.541 7,09% 1.853.844.677

6,68% -20,34% 1.409.336.107 6,30%

2 Chi phí nhân công

9.122.089.599 27,77% 3.594.314.293

12,96% -60,60% 5.892.587.274 26,35%

Page 39: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

39

3 Khấu hao TSCð 2.179.133.090 6,63% 6.597.791.477

23,79% 202,77% 14.723.794 0,07%

4 Chi phí thuê và sửa chữa tài sản

1.886.717.755 5,74% 6.680.202.006 24,09% 254,06% 2.701.893.055 12,08%

5 Chi phí tài chính 379.959.225 1,16%

3.075.903.095 11,09% 709,54% 8.889.519.552 39,75%

6 Chi phí bán hàng 728.850.331 2,22%

466.935.122 1,68% -35,94% 412.635.905 1,85%

7 Chi phí quản lý doanh nghiệp

12.902.849.233 39,28% 5.354.522.092

19,31% -58,50% 3.042.709.241 13,61%

8 Chi phí khác 3.318.907.494 10,10% 109.789.532

0,40% -96,69% 0 0,00%

Tổng 32.845.803.268 100% 27.733.302.294 100% -15,57% 22.363.404.928 100%

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Tài sản cố ñịnh thuộc sở hữu của Công ty

Bảng 6.6: Giá trị Tài sản cố ñịnh tại thời ñiểm 30/06/2008

ðơn vị tính: ñồng

Tên TSCð Nguyên giá Khấu hao Giá trị còn lại ñến 30/06/2008

TSCð hữu hình 335.471.892.084 18.039.980.484 317.431.911.600

1. Nhà cửa kiến trúc 18.330.780.823 4.343.995.937 13.986.784.886

2. Máy móc thiết bị 12.056.000 5.597.436 6.458.564

Page 40: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

40

3. Phương tiện vận tải & bốc xếp 316.151.642.608 12.804.270.561 303.347.372.047

4. Thiết bị, dụng cụ quản lý 977.412.653 886.116.550 91.296.103

TSCð vô hình 9.626.241.785 345.556.790 9.280.684.995

1. Quyền sử dụng ñất 9.566.530.785 336.600.143 9.229.930.642

2. Phần mềm vi tính 59.711.000 8.956.647 50.754.353

Tổng 345.098.133.869 18.385.537.274 326.712.596.595

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Bảng 6.7: Bảng kê chi tiết ñất ñai do Công ty quản lý và sử dụng:

STT ðịa chỉ Diện tích

(m2)

Mục ñích sử dụng Thời hạn sử dụng Ghi Chú

1.

P. Phú

Thuận Q.7

45.000 ðầu tư xây dựng kho

và bãi chứa container

50 năm

kể từ ngày

04/09/1999

Thuê ñất theo Quyết ñịnh số

846/Qð – TTg ngày

04/09/1999 của Thủ tướng

Chính phủ

2.

P. Tân

Thuận Q.7

14.203 ðầu tư xây dựng kho

và bãi chứa container

Dài hạn Theo QÑ cuûa UBND Tp.HCM

cấp cho Viconship Saigon

3.

Số 6-8

ðòan văn

Bơ, Q4,

T.HCM

333 ðầu tư xây dựng cao

ốc văn phòng cho thuê Dài hạn Sở hữu của công ty

4.

1b Trần

Hưng ðạo,

Hồng

Bàng,Hải

Phòng

216.6

Văn phòng chi nhánh

Công ty Viconship

Saigon và tòa nhà cho

thuê văn phòng tại Hải

Phòng

Dài hạn Sở hữu của công ty

5. Quận,

Thủ ðức

20,000 ðầu tư xây dựng kho

và bãi container

05 năm kể từ

tháng 04/2006

Thuê của công ty dệt Việt

Thắng

Hiện nay, tại Quận 7 Viconship Saigon ñang khai thác hai khu ñất tại phường Phú Thuận (diện

tích: 45.000 m2) và Tân Thuận (diện tích: 14.203 m2) ñể khai thác kho chứa hàng và làm bãi

Page 41: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

41

chứa container, Viconship Saigon thuê khu ñất ở Phú Thuận theo hợp ñồng với Sở ñịa chính –

Nhà ñất Tp,HCM trong thời hạn 50 năm, riêng khu ñất tại Tân Thuận, Viconship Saigon ñược

Thành phố cho thuê dài hạn. Hai khu ñất trên ñược Viconship Saigon ñầu tư san lấp và xây dựng

ñể làm kho và bãi chứa container và cho các tổ chức có nhu cầu thuê làm kho bãi. Thời gian tới,

Viconship Saigon dự kiến còn tiếp tục ñầu tư vào hai khu ñất này ñể gia tăng giá trị dịch vụ và

tăng doanh thu cho công ty.

Phương tiện vận tải và bốc xếp của Viconship Saigon hiện nay có:

o 06 xe nâng container các loại, 10 ñầu kéo, 25 mooc.

o Tàu vận tải biển :

- Tàu VSG Price trọng tải 6.380 DWT trị giá 7,85 triệu USD.

- Tàu VSG Dream trọng tải 7.748 DWT trị giá 10,5 triệu USD.

- Tàu VSG GLORY trọng tải 8.192 DWT trị giá 12,9 triệu USD.

Tình hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới:

Trong kinh doanh khai thác kho bãi chứa, công ty không ngừng ñầu tư (vừa tự ñầu tư vừa kết

hợp với tổ chức khác) xây dựng hạ tầng cơ sở kho bãi nhằm gia tăng giá trị dịch vụ cho khách

hàng.

Bên cạnh ñó, công ty chú trọng mở rộng và phát triển thêm nhiều dịch vụ liên quan khác như: ñại

lý giao nhận, sửa chữa container, cho thuê phương tiện vận tải, xếp dỡ, container. Ngoài ra,

Viconship Saigon ñã triển khai thành công kế hoạch ñầu tư ñội tàu nhằm phát triển họat ñộng

Vận tải biển, và xác ñịnh rằng ñây là một trong những hoạt ñộng chính mang lại nguồn doanh thu

chủ yếu cho công ty trong tương lai.

Page 42: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

NG

TY

CỔ

PH

ẦN

CO

NT

AIN

ER

PH

ÍA N

AM

BẢ

N C

ÁO

BẠ

CH

Tổ c

hứ

c tư

vấn

: C

ông

ty C

ổ ph

ần C

hứ

ng

kh

oán

Th

ủ ð

ô-C

hi n

hán

h T

P.H

CM

(C

SC

)

42

C

ác h

ợp

ñồ

ng

lớn

ng

ty

ñan

g t

hự

c h

iện

ñã

ký k

ết

DA

NH

CH

KH

ÁC

H H

ÀN

G C

HÍN

H -

M 2

00

8

STT

Số H

ợp ð

ồng

Số

Ngà

y

Loại

n kh

ách

hàng

DT

1 nă

m

Tỷ ñ

ồng

Tỷ lệ

%

/DT

Loại

hìn

h dị

ch v

1 40

/Th.

V 14

/12/

2006

2

năm

ng t

y TN

HH

TM

DV

Bắc

Sơn

0,86

0,

72

Thuê

ô t

ô, ñ

ầu k

éo, M

ooc

2

19/1

/200

7 1

năm

Sh

inw

a ka

iun

kais

ha L

td

36

30

Thuê

tàu

VSG

DREA

M

3

19/9

/200

7 1

năm

El

kem

cha

rter

ing

Sing

apor

e Pt

e Lt

d 30

25

Th

uê t

àu V

SG P

RID

E

4

30/0

1/20

08

1 nă

m

Mits

ui O

.S.K

Kin

kai,

Ltd.

43

35

Th

uê t

àu V

SG G

LORY

5 23

14

/1/2

008

6 th

áng

Công

ty

Tân

Cảng

5,

8 5

Bốc

xếp

6

1/1/

2007

1

năm

Ev

egre

en V

iet

Nam

4

3 Lư

u co

ntai

ner

rỗng

tại

Thủ

ðức

7

1/1/

2007

1

năm

H

anjin

Shi

ppin

g Vi

et N

am

1 1

8

1

năm

ng t

y Vậ

n tả

i biể

n Vă

n La

ng

2 2

Khôn

g th

u từ

hãn

g tà

u m

à th

u tr

ực

tiếp

từ k

hách

hàn

g VN

9 02

/Th.

V 8/

1/20

07

KXð

ng t

y TN

HH

vận

tải

Hoà

ng G

ia

1,2

1 Th

uê 2

,000

m2

kho

tại

Thủ

ðức

10

25

/9/2

006

5 nă

m

Công

ty

TNH

H E

lect

roni

cs V

N-C

N

HCM

1,

8 1,

5 Th

uê 4

,000

m2

kho

tại T

ân T

huận

11

06/T

h.V

15/3

/200

6 2

năm

ng t

y TN

HH

TM

DV

Thiê

n H

òa

0,45

6 0,

38

Thuê

1,2

96 m

2 kh

o tạ

i Phú

Thu

ận

12

28/T

h.V

17/9

/200

7 3

năm

ng t

y CP

tiế

p vậ

n Th

ăng

Long

0,

384

0,32

Th

uê 1

,000

m2

tại k

ho P

hú T

huận

13

01/T

h.V

T01/

2008

3

năm

ng t

y TN

HH

1 t

hành

viê

n D

V du

lịc

h Bế

n Th

ành

0,38

4 0,

32

Thuê

1,0

00 m

2 tạ

i kho

Phú

Thu

ận

14

04/T

h.V

27/2

/200

8 2

năm

D

NTN

TM

Việ

t Vũ

0,

186

0,16

Th

uê 4

86 m

2 kh

o tạ

i Phú

Thu

ận

15

26

/2/2

008

2 nă

m

Công

ty

TNH

H S

hell

Việt

Nam

0,

5 0,

42

ðại

lý d

ầu n

hờn

Page 43: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

43

Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm – dịch vụ:

Xuất phát từ ñặt ñiểm hoạt ñộng kinh doanh của Viconship Saigon là thực hiện các dịch vụ hàng

hải, một trong những biện pháp ñể nâng cao năng lực cạnh tranh của Viconship Saigon là không

ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ.

ðể thực hiện ñiều ñó, Công ty ñã xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng theo tinh thần của

ISO. Công ty ñã thành lập Ban quản lý chất lượng, trong ñó Trưởng ban là thành viên Ban Giám

ñốc, có nhiệm vụ tham mưu và giúp Tổng Giám ñốc trong công tác quản lý, giám sát và kiểm tra

chất lượng các dịch vụ SXKD của Công ty. Công ty ñã xây dựng một hệ thống các quy chế quy

trình quản lý và nghiệp vụ, mọi hoạt ñộng dịch vụ của Công ty ñều phải tuân thủ hệ thống này.

Cụ thể Hệ thống các quy chế, quy trình quản lý và nghiệp vụ bao gồm những quy chế, quy trình

chính:

o Quy chế quản lý tài chính.

o Quy chế quản lý và khai thác tài sản của Công ty (như kho bãi, máy móc, thiết bị, phương tiện

vận tải, xếp dỡ,…)

o Quy trình ñánh giá nội bộ.

o Quy trình xem xét nhu cầu của khách hàng và thu thập, xử lý phản hồi/khiếu nại của khách

hàng.

o Hướng dẫn ñánh giá hiệu quả kinh doanh của các phòng ban.

o Quy trình lập và luân chuyển bộ chứng từ thanh toán.

o Quy trình mua hàng hóa, vật tư, thiết bị và thuê dịch vụ bên ngoài.

o Hướng dẫn ñánh giá nhà cung cấp.

o Quy trình thanh toán cước.

o Quy trình nghiệp vụ ñại lý tàu và các dịch vụ hỗ trợ.

o Quy trình nghiệp vụ Forwarder.

o Quy trình quản lý và giao nhân Container.

o Quy trình dịch vụ vận tải và bốc xếp.

o Quy trình vận hành, bảo dưỡng, sữa chữa các thiết bị vận tải, bốc xếp.

ðể thực hiện các quy chế, quy trình có hiệu quả, ñịnh kỳ 6 tháng, 1 năm hoặc ñột xuất, Ban quản

lý chất lượng của Công ty tổ chức giám sát, kiểm tra và ñánh giá.

Page 44: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

44

Hoạt ñộng Marketing:

Cùng với công tác quản lý chất lượng, Công ty cổ phần Container Phía Nam cũng hết sức quan

tâm ñến hoạt ñộng Marketing ñể chăm sóc khách hàng cũ, tiếp cận và thu hút khách hàng mới,

khách hàng tiềm năng bằng uy tín chất lượng dịch vụ của Công ty.

Tất cả trưởng phó phòng nghiệp vụ, nhân viên tiếp thị và giám ñốc ñều coi trọng công tác tiếp

thị, phương pháp tiếp cận khách hàng chủ yếu là trực tiếp, giữ liên lạc thường xuyên qua việc

tặng quà, thăm hỏi, hội nghị khách hàng, thông báo dịch vụ, lịch tàu ñược cập nhật, gửi ñến tận

tay những người có trách nhiệm.

Biểu tượng logo của Công ty:

Ý nghĩa của logo: Biểu tượng lá cờ tung bay của công ty thể hiện rõ ñịnh hướng phát triển của

công ty sẽ trở thành một trong những nhãn hiệu uy tín trong ngành hàng hải. Hòa cùng với xu

thế hội nhập và phát triển của ñất nước, uy tín của Viconship Saigon sẽ không chỉ ñược khẳng

ñịnh ở thị trường trong nước mà sẽ còn ñược khẳng ñịnh trong khu vực và trên thế giới.

7. Báo cáo kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh trong 2 năm gần nhất:

Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của công ty trong 2 năm

gần nhất:

Bảng 7.1: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của Viconship qua 02 năm 2006, 2007

và 6 tháng ñầu năm 2008

ðơn vị tính: ñồng

STT Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008

1 Tổng tài sản 59.313.553.219 369.556.273.394 593.617.994.891

2 Doanh thu thuần 30.647.232.862 30.894.248.937 55.116.580.487

Page 45: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

45

3 Vốn ñiều lệ bình quân 30.000.000.000 50.513.600.000 88.200.000.000

4 Lợi nhuận từ hoạt ñộng kinh doanh

1.461.785.237 9.844.665.059 11.381.566.410

5 Lợi nhuận khác 6.563.430.155 4.045.682.301 94.198.746

6 Lợi nhuận trước thuế 8.025.215.392 13.890.347.360 11.475.765.156

7 Lợi nhuận sau thuế 5.837.118.112 10.160.496.463 8.282.155.505

7 Lợi nhuận sau thuế/Vốn ñiều lệ

19,46% 20,11% 9,39%

8 Tỷ lệ chi trả cổ tức 12% 12%

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Những nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của công ty trong

kỳ báo cáo:

� Nhân tố thuận lợi:

• Từ ñầu tháng 2/2007, giá cước vận tải ñã tăng thêm khoảng 15% nên ñã góp phần tăng

thêm doanh thu công ty.

• Về công tác ñầu tư, với hướng ñầu tư ñúng ñắn, trong năm 2007 và 6 tháng ñầu năm

2008 Công ty ñã ñầu tư mua 03 chiếc tàu chở hàng khô, tổng trọng tải 23.000 DWT với

tổng trị giá trị ñầu tư 31,25 triệu USD; xây dựng 32.000 m2 bãi và 5.500 m2 kho tại bãi

Phú Thuận với tổng giá trị ñầu tư 10 tỷ ñồng nên ñã góp phần tăng thêm doanh thu cho

công ty.

� Nhân tố khó khăn:

• Trong 2 năm gần ñây, tình hình lạm phát của Việt Nam tăng nhanh và giá cả các mặt

hàng tiếp tục leo thang, ñặc biệt là xăng dầu, là một trong những nguồn nguyên liệu chính

cho hoạt ñộng bốc xếp, vận tải của công ty. Tuy nhiên, trong thời gian qua, giá xăng dầu

thế giới tăng mạnh ñã kéo theo sự gia tăng giá xăng dầu trong nước nên ñã ảnh hưởng

không thuận lợi ñến hoạt ñộng sản xuất kinh doanh của công ty.

• Một trong lĩnh vực hoạt ñộng chính của công ty trong 2 năm 2006 – 2007 là khai thác kho

bãi và dịch vụ ñại lý Container. Tuy nhiên, trong năm 2006 ñã chấm dứt các hợp ñồng với

các hãng tàu nước ngoài, trong khi doanh thu từ lĩnh vực này chiếm một tỷ trọng rất lớn

Page 46: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

46

trong tổng doanh thu nên ñã ảnh hưởng ñến doanh thu của công ty.

8. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành:

Vị thế của Công ty trong ngành:

Tiền thân là doanh nghiệp nhà nước ñược cổ phần hóa, Viconship Saigon có truyền thống hoạt

ñộng hơn 30 năm trong ngành hàng hải nên ñã xây dựng ñược cho mình một thương hiệu và

chiếm ñược thị phần lớn trong ngành. Lĩnh vực mà hiện nay Viconship Saigon ñang chiếm ưu thế

là kinh doanh khai thác kho bãi, xếp dỡ cơ giới hàng hóa, container và các dịch vụ kèm theo.

Với lợi thế có một hệ thống kho bãi rộng (tổng diện tích gần 80.000 m2), nằm ở những vị trí hết

sức thuận lợi, Công ty ñã xác ñịnh, phát triển hoạt ñộng kinh doanh kho bãi, logistics là một trong

chiến lược phát triển SXKD của Công ty.

Viconship Saigon với ñội ngũ lãnh ñạo khá năng ñộng, họ ñã nhận ra ñược thế mạnh của công ty,

tập trung ñầu tư cơ sở vật chất mới, phát triển hoạt ñộng kinh doanh khai thác kho bãi và ñặc

biệt từ năm 2007, Công ty ñã chuyển hướng kinh doanh, mở rộng hoạt ñộng sang lĩnh vưc vận tải

biển và ñã ñạt ñược kết quả khả quan. Bên cạnh ñó công ty luôn chú trọng vào hoàn thiện các

dịch vụ, luôn giữ vững quy mô phát triển, ổn ñịnh tài chính, mở rộng quan hệ với nhiều ñối tác

khách hàng, Vì thế ñến nay Viconship Saigon ñã bắt ñầu chiếm ñược ưu thế so với các công ty

trong ngành.

Trải qua hơn 30 năm hoạt ñộng, hiện nay Viconship Saigon ñã xây dựng cho mình một thương

hiệu mạnh ñược nhiều khách hàng trong và ngoài nước biết tới.

Khách hàng của Viconship Saigon không chỉ là các công ty trong nước mà còn có các tập ñoàn và

hãng tàu lớn như: EVERGREEN, ITALIA MARITTIMA, APL, FESCO, RUSSO, SENATOR LINES,

HANJIN, SHINWA KAIUN KAISHA LTD, ELKEM CHARTERING Singapore PTE Limited , …

Triển vọng phát triển của ngành và sự phù hợp ñịnh hướng phát triển của công ty

với ñịnh hướng phát triển của ngành:

Việt Nam là một quốc gia nằm ở vị trí thuận lợi ñể phát triển ngành kinh tế biển. Nền kinh tế Việt

Nam ñang trong giai ñoạn phát triển cao, tốc ñộ tăng trưởng GDP trong 3 năm gần ñây ñều ñạt

trên 8%, kim ngạch xuất nhập khẩu mỗi năm tăng hơn 20%. Năm 2007 là năm mà khối lượng

hàng hoá thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam tăng mạnh nhất trong mười năm trở lại ñây, ñã

có 88,619 lượt tàu biển ra vào các cảng biển nước ta 18,02% so với năm 2006. Sản lượng hàng

Page 47: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

47

hoá thông qua cảng biển Việt Nam ñạt 181,116 triệu tấn bằng 117,23% so với năm 2006. Năm

2008, dự báo về nền kinh tế thế giới, khu phát triển mạnh nhất là các nước như: Trung Quốc, Ấn

ðộ, Việt Nam… Chính vì thế ñây là một tín hiệu tốt cho ngành hàng hải Việt Nam nói chung và

cho Viconship Saigon nói riêng.

Nhờ có ñịnh hướng phát triển phù hợp với hướng phát triển của ngành, trong những năm qua

Công ty ñã không ngừng ñầu tư cơ sở hạ tầng, hoàn thiện hệ thống phương tiện, trang thiết bị,

ñào tạo nhân viên… và kế hoạch sắp tới công ty tập trung phát triển hoạt ñộng kinh doanh vận

tải biển, khai thác kho bãi, logistics và cơ giới xếp dỡ. Về khai thác kho bãi, tiếp tục ñầu tư mở

rộng và xây dựng cơ sở hạ tầng kho bãi. Về Vận tải biển, tiếp tục ñầu tư phát triển ñội tàu bằng

việc tăng số lựơng và trọng tải, và xác ñịnh ñây là một trong những hoạt ñộng kinh doanh chủ

yếu và là thế mạnh của công ty trong tương lai.

Kế hoạch ñầu tư cụ thể năm 2008, công ty tập trung ñầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bãi Phú

Thuận (hiện ñã hoàn thành kế hoach hoạch ñầu tư 6 tháng ñầu năm 2008 và ñưa vào khai thác

từ cuối tháng 7 năm 2008) và dự kiến sẽ ñầu tư thêm khoảng trên 20.000 m2 bãi; ñã ñầu tư mua

thêm 01 chiếc tàu chở hàng khô ñã qua sử dụng của Nhật với tổng giá trị là 12,9 triệu Dollars Mỹ

và ñã chính thức ñưa vào khai thác vào tháng 05 năm 2008; xây dựng cao ốc văn phòng ở số 6-

8 ðoàn Văn Bơ, Quận 4, Với chiến lược phát triển Ngành hàng hải ñúng ñắn phù hợp với năng lực

hiện tại của Việt Nam, cùng lợi thế có sẵn và ñịnh hướng phù hợp sẽ giúp cho công ty phát triển

ổn ñịnh trong thời gian tới.

9. Chính sách ñối với người lao ñộng:

Cơ cấu lao ñộng trong công ty:

Nhận biết ñược tầm quan trọng của chất lượng nguồn nhân lực trong sự phát triển lâu dài và bền

vững của Công ty nên Viconship Saigon luôn ñặt mục tiêu xây dựng ñội ngũ nhân viên chuyên

nghiệp lên hàng ñầu trong chiến lược phát triển của mình. Mặc dù ñang trong tình trạng khan

hiếm nhân lực cả về số lượng lẫn chất lượng trong ngành hàng hải, Viconship Saigon vẫn có ñược

một ñội ngũ hơn 165 nhân viên năng ñộng ñồng thời ñáp ứng ñược yêu cầu về kinh nghiệm của

công ty.

Hiện nay, cơ cấu lao ñộng của Viconship Saigon phân theo vị trí công tác, trình ñộ và ñộ tuổi

ñược thể hiện dưới bảng sau:

Page 48: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

48

Bảng 9.1: Cơ cấu lao ñộng trong công ty tại thời ñiểm 30/6/2008:

Bảng 9.2: Số lượng lao ñộng phân theo trình ñộ

Trình ñộ Số lượng (người) Tỉ lệ (%)

Trên ñại học 02 1,2

ðại học, cao ñẳng 87 52,4

Trung cấp, kĩ thuật 38 22,9

Phổ thông 39 23,5

Tổng 166 100

Bảng 9.3: Số lượng lao ñộng phân theo ñộ tuổi

ðộ tuổi Số lượng (người) Tỉ lệ (%)

Dưới 30 tuổi 44 26,5

Từ 30 – 40 tuổi 59 35,5

Từ 41 – 50 tuổi 41 24,7

Từ 51 – 60 tuổi 22 13,3

Tổng 166 100

Chính sách ñối với người lao ñộng:

Viconship Saigon luôn hiểu rõ ñể phát triển ñược Công ty, không phải chỉ tuyển dụng mà còn phải

biết giữ chân những nhân viên giỏi, Không chỉ sử dụng những chính sách tuyển dụng lao ñộng

thích hợp, hiện tại Viconship Saigon còn có những chính sách thỏa ñáng ñối với những nhân viên

hiện tại của Công ty:

• Tất cả lao ñộng làm viêc tại Viconship Saigon ñều ñược ký kết hợp ñồng lao ñộng theo quy

ñịnh của Nhà nước. Thực hiện ñầy ñủ các các chế ñộ về BHXH – BHYT, các chế ñộ nghỉ phép,

chế ñộ về ốm ñau, thai sản, tai nạn lao ñộng theo quy ñịnh.

Vị trí Số lượng (người) Tỉ lệ (%)

CNV sản xuất chính

Trong ñó thuyền viên

133

64

80

38,5

CNV phục vụ 19 11,5

CBCNV gián tiếp 14 8,5

Tổng 166 100

Page 49: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

49

• ðối với người lao ñộng trực tiếp làm việc ngoài hiện trường Công ty rất quan tâm ñến công

tác bảo hộ lao ñộng, an toàn lao ñộng, cấp phát trang bị ñầy ñủ các vật dụng, phương tiện

bảo hộ cho người lao ñộng cho người lao ñộng. Tạo ñiều kiện cho người lao ñộng tham gia

các lớp huấn luyện về an toàn lao ñộng.

• Viconship Saigon luôn quan tâm ñến việc cải thiện môi trường làm việc cho người lao ñộng,

tạo ñiều kiện cho người lao ñộng làm việc trong môi trường thoáng mát chống ồn và chống

bụi bẩn. Hàng năm, Công ty ñều tổ chức khám sức khỏe cho người lao ñộng một lần, riêng

ñối với người lao ñộng nữ và các chức danh ngành nghề nặng nhọc, ñộc hại như lái xe cơ

giới, thợ hàn, sửa chữa cơ khí, vệ sinh công nghiệp 6 tháng 1 lần và theo kết luận của bác sỹ

về sức khỏe của từng lao ñộng doanh nghiệp sẽ có chế ñộ chăm sóc, chữa bệnh cũng như bố

trí công việc phù hợp,

• Viconship Saigon ñã xây dựng và ñăng ký với Sở Lao ðộng Thương Binh Xã Hội: Thỏa ước lao

ñộng tập thể, nội quy lao ñộng, các quy chế làm việc. Hàng năm, Công ty ñều tổ chức nghỉ

mát cho người lao ñộng. Trong các ngày lễ trong năm như 30/4, 1/5, thương binh liệt sỹ

27/7, Quốc khánh 2/9, Trung thu, Quân ñội nhân dân, ngày sinh nhật ñều có thưởng hoặc

tặng quà cho CBCNV trong công ty.

10. Chính sách cổ tức:

Cổ tức ñược chia cho các cổ ñông theo phần vốn góp, tùy ñặc ñiểm tình hình sản xuất kinh doanh

cho phép mà HðQT có thể quyết ñịnh tạm chia cổ tức cho các cổ ñông theo từng thời hạn 6

tháng/lần hoặc cả năm.

o Mức cổ tức thực chia năm 2005 là 18%.

o Mức cổ tức thực chia năm 2006 là 12 %.

o Mức cổ tức thực chia năm 2007 là 12%.

Dự kiến trong giai ñoạn 2008 – 2010, Công ty sẽ trả cổ tức từ 12% ñến 14%/năm, ñể có thể tập

trung lợi nhuận giữ lại ñầu tư hơn nữa cho hoạt ñộng mở rộng sản xuất kinh doanh.

11. Tình hình hoạt ñộng tài chính:

Các chỉ tiêu cơ bản:

Hiện tại Công ty ñang áp dụng chế ñộ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết ñịnh 15/Qð-BTC

Page 50: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

50

ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ tài chính. Niên ñộ kế toán bắt ñầu từ ngày 1 tháng 1 và kết

thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Trích khấu hao TSCð

Chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh của Công ty ñược trích phù hợp với quy ñịnh của Bộ Tài chính,

Cụ thể như sau:

Công ty tiến hành trích khấu hao TSCð hữu hình theo phương pháp ñường thẳng ñể trừ dần

nguyên giá TSCð theo thời gian hữu dụng ước tính. Tỷ lệ khấu hao hàng năm ñược áp dụng phù

hợp với Quyết ñịnh 206/Qð-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 12/12/2003.

Mức lương bình quân

CBCNV : 4.088.960 ñồng/người/tháng.

Thuyền viên : 12.800.043 ñồng/người/tháng.

Thanh toán các khoản nợ ñến hạn

Công ty luôn thanh toán ñầy ñủ và ñúng hạn các khoản nợ của Công ty nên hiện nay Công ty

không có bất kỳ khoản nợ quá hạn nào.

Các khoản phải nộp theo luật ñịnh

Thuế suất Thuế TNDN hiện tại của Công ty là 28%, Công ty nghiêm túc thực hiện việc nộp các

khoản thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy ñịnh của nhà nước.

Trích lập các quỹ theo luật ñịnh

Công ty phân phối lợi nhuận và trích các quỹ theo tỷ lệ ñược ðại hội ñồng Cổ ðông thường niên

thông qua hàng năm. Riêng ñối với Quỹ dự trữ bổ sung vốn ñiều lệ thì không trích vượt quá 5%

lợi nhuận sau thuế của Công ty và sẽ chỉ ñược tiếp tục trích nộp tới một giới hạn tích luỹ bằng

10% vốn ñiều lệ của Công ty.

Tình hình công nợ hiện nay

Bảng 11.2: Các khoản phải thu của Công ty trong 02 năm 2006, 2007

và 6 tháng ñầu năm 2008

ðơn vị tính: ñồng

STT Chỉ tiêu 2006 2007 6 tháng ñầu năm

2008

1 Phải thu khách hàng 8.483.385.373 7.681.581.633 9.672.366.832

2 Trả trước người bán 978.183.699 6.048.936.718 8.618.165.089

3 Các khoản phải thu khác 2.199.616.456 2.191.528.336 1.395.601.967

Page 51: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

51

4 Dự phòng các khoản phải thu khó ñòi

(5.848.554.804) (6.484.284.901) (6.484.284.901)

Tổng 5.812.630.724 9.437.761.786 13.201.848.987

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Giải thích về cách trích lập khoản dự phòng phải thu khó ñòi:

Trong những năm trước công ty có làm ñại lý cho các hãng tàu nước ngòai, việc theo dõi công nợ

của công ty theo giống như chương trình quản lý của hãng tàu là chỉ theo dõi chi tiết theo số Bill

(Vận tải ñơn) mà không theo dõi chi tiết theo tên khách hàng, hơn nữa khi ñó chưa sử dụng phần

mền kế tóan phù hợp theo yêu cầu quản lý như hiện nay nên dẫn ñến tình trạng công nợ không

kết tóan ñược, vừa tồn tại số phải thu, vừa tồn tại số phải trả.

Khi hãng tàu chấm dứt hợp ñồng ñại lý công ty ñã kết chuyển bù trừ giữa số phải thu với số phải

trả, nhưng ñơn vị kiểm tóan không chấp nhận bút tóan này và sử lý như sau:

Số công nợ phải trả nhưng không ai ñòi thì kết chuyển vào thu nhập khác (lãi khác), ñồng thời số

công nợ phải thu không rõ chủ nợ thì lập dự phòng nợ phải thu khó ñòi và ñưa vào chi phí sản

xuất kinh doanh trong năm, cụ thể như sau:

• Năm 2006

+ Chuyển từ tài khỏan phải thu vào thu nhập khác (lãi khác) số tiền: 5.848.554.804 ñồng

+ Lập dự phòng khỏan phải thu khó ñòi ñưa vào chi phí sản xuất kinh doanh số tiền:

5.848.554.804 ñồng.

• Năm 2007:

+ Chuyển từ tài khỏan phải thu vào thu nhập khác (lãi khác) số tiền: 152.397.337 ñồng

+ Lập dự phòng khỏan phải thu khó ñòi ñưa vào chi phí sản xuất kinh doanh số tiền:

635.730.097 ñồng.

Thực tế nếu bù trừ cho nhau thì khỏan dự phòng này rất ít và không ảnh hưởng gì lớn tới kết quả

sản xuất kinh daonh của công ty.

Bảng 11.3: Các khoản phải trả của Công ty trong 02 năm 2006-2007

và 6 tháng ñầu năm 2008

ðơn vị tính: ñồng

STT Chỉ tiêu 2006 2007 6 tháng ñầu năm 2008

1 Phải trả người bán 147.559.411 774.946.858

2.749.613.590

2 Vay và nợ ngắn hạn - 15.813.216.076

Page 52: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

52

15.813.216.076

3 Người mua trả tiền trước - 150

1.301.897.617

4 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 105.066.477 2.582.379.697

1.121.371.028

5 Phải trả công nhân viên 3.808.947.235 1.077.720.008

912.824.927

6 Chi phí phải trả 368.330.326 70.000.000

3.556.145.724

7 Phải trả khác 10.752.360.024 12.173.767.793

7.716.836.697

Tổng 15.182.263.473 32.492.180.432 33.171.905.659

(Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Vay và nợ ngắn hạn tại thời ñiểm 30/06/2008:

Dư nợ

Vay ngắn hạn (*) 15.813.216.076

Cộng 15.813.216.076

(*) ðây chính là khoản vay dài hạn của Ngân Hàng TMCP Hàng Hải ñến hạn trả,

Các khoản vay dài hạn tại thời ñiểm 30/06/2008:

Dư nợ

Ngân hàng TMCP Hàng Hải (a) 380.984.863.924

Cộng 380.984.863.924

(a) Bao gồm:

o Hợp ñồng vay số 01/07/HCM ngày 12/09/2007: Vay ñể nua tàu và tàu Asean Energy (Tên mới

là: VSG Pride), số tiền là 6,3 triệu USD.

o Hợp ñồng vay số 02/07/HCM ngày 13/11/2007: Vay ñể mua tàu Lucent Ace (tên mới là: VSG

Dream) số tiền là 8,42 triệu USD.

o Hợp ñồng vay số 03/08/HCM ngày 03/04/2008: Vay ñể mua tàu Appollo Dua (tên mới là: VSG

Glory) số tiền là 10 triệu USD.

Cả ba hợp ñồng có thời hạn vay là 96 tháng, trong ñó ân hạn 6 tháng

Page 53: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

53

Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu:

Bảng 11.4: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu của Viconship trong 02 năm 2006, 2007

và 6 tháng ñầu năm 2008

Chỉ tiêu ðVT Năm 2006

Năm 2007

6 tháng ñầu năm

2008

1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán ngắn hạn lần 1,54 1,24 1,88

Khả năng thanh toán nhanh lần 0,82 0,23 1,36

2. Chỉ tiêu về tài sản và cơ cấu vốn

Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 39,40 10,90 10,49

Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 60,60 89,10 89,51

Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn % 27,70 68,85 69,9

Vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn % 72,30 31,15 30,1

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt ñộng

Doanh thu thuần/Tổng tài sản % 51,67 8,36 9,28

4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

Hệ số lợi nhuận trước thuế /Doanh thu thuần % 26,19 44,96 20,68

Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần % 19,05 32,89 15,03

Hế số lợi nhuận sau thuế/VCSH % 13,75 8,84 4,64

Hệ số lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản % 13,53 3,76 1,93

Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản % 9,84 2,75 1,4 Hệ số lợi nhuận hoạt ñộng kinh

doanh/Doanh thu thuần % 4,77 31,87 20,65

EPS (Mệnh giá 10,000 ñồng/CP) ðồng 2.025(*) 2.011

834,05 (Nguồn: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006, 2007 và Báo cáo tài chính Quý II năm 2008 của công ty Viconship)

Ghi chú:

(*) Năm 2006 EPS ñược tính trên mệnh giá 100.000 ñồng, Tuy nhiên ñể tiện theo dõi so với năm

Page 54: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

54

2007 chúng tôi ñồng nhất cách tính trên mệnh giá 10.000 ñồng,

Giải thích về cách tính EPS:

STT Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 6 tháng ñầu năm 2008

1 Cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành bình ñầu năm 2.883.260 2.883.260 6.600.000

2 Cổ phiếu quỹ 116.740

3 Ảnh hưởng của bán cổ phiếu quỹ tháng 6/2007 68.100

4 Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành tháng 6/2007 2.100.000

Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành tháng 3 - 4/2007

3.330.000

5 Cổ phiếu lưu hành bình quân trong năm 2.883.260 5.051.360 9.930.000

6 Lợi nhuận sau thuế 5.837.118.112 10.160.496.463 8.282.155.505

EPS 2.025 2.011

834.05

Trong ñó:

- Ảnh hưởng của bán cổ phiếu quỹ tháng 6/2007: (116.740 x 7) : 12 = 68.100

- Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông phát hành tháng 6/2007: (3.600.000 x 7) : 12 = 2.100.000

- Ảnh hưởng của ñợt phát hành tháng 3 – 4/2008: (4.440.000 x 9) : 12 = 3.330.000

12. Danh sách thành viên trong Hội ñồng quản trị, Ban ñiều hành, Ban kiểm soát:

Ông CÁP TRỌNG TUẤN Thành viên Hội ðồng Quản Trị

• Họ và tên: Cáp Trọng Tuấn

• Giới tính: Nam.

• Năm sinh: 06/10/1960

• Số CMND: 024470678 Cấp ngày: 02/12/2005 Tại: CA Tp,HCM

• Nơi sinh: Tp,Hải Phòng – Việt Nam

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

Page 55: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

55

• Quê quán: Vân Hà, Việt Yên, Bắc Giang

• ðịa chỉ thường trú: 30 Trần Quý Khoách, Phường Tân ðịnh, Quận 1, Tp,HCM

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• ðiện thoại liên lạc: (08) 8.290.197 – Dð: 0903 434.885

• Trình ñộ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế Vận tải biển

• Quá trình công tác:

o 1985 – 1994: Cán bộ khai thác tàu biển,Công ty Vận tải biển Việt Nam

o 1994 – 1995: Cán bộ ðại lý tàu biển Công ty Inlaco Saigon

o 12/1995 – 10/1998: Giám ñốc Chi nhánh Inlaco Saigon tại Quảng Ninh

o 11/1998 – 4/2003: Giám ñốc Chi nhánh Inlaco Sài Gòn tại Hải Phòng – Quảng

Ninh

o 5/2003 – 10/2005: Giám ñốc Công ty Inlaco Sài Gòn

o 10/2005 – 11/2005: Phó Giám ñốc Chi nhánh Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam tại

Tp. HCM

o 12/2005 – nay: Chủ tịch HðQT kiêm Tổng Giám ñốc Công ty CP Container

Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Chủ tịch HðQT kiêm Tổng Giám ñốc Công ty CP Container

Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ:

Số CP nắm giữ Chiếm tỷ lệ

Cá nhân 967 0,01%

ðại diện vốn nhà nước 2.761.667 25,00%

Tổng cộng 2.762.634 25,01%

• Những người có liên quan:

o Tên: Bà Phạm Thị Hường – Quan hệ: Vợ

o CMND: 024399364

o ðịa chỉ thường trú: 30 Trần Quý Khoách, P,Tân ðịnh, Quận 1, Tp.HCM

o Nơi công tác: Công ty CP Liên hiệp Vận chuyển GERMADEPT

o Số cổ phần nắm giữ: 15.000 CP – chiếm tỷ lệ: 0,14%

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty:Không.

Page 56: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

56

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông NGUYỄN HỮU CHIẾN Thành viên Hội ðồng Quản Trị

• Họ và tên: Nguyễn Hữu Chiến

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 10/10/1950

• Số CMND: 023339889 cấp ngày: 19/09/1996 tại: CA Tp. HCM

• Nơi sinh: Thái Thuấn, Thái Thụy, Thái Bình

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Thái Thuấn, Thái Thụy, Thái Bình

• ðịa chỉ thường trú: 79/12 Bạch ðằng, P.2, Q.Tân Bình, Tp.HCM

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: Tiến sỹ toán, chuyên ngành Tin học

• Quá trình công tác:

o 03/1967 – 8/1992: Bộ Quốc Phòng

o 09/1992 – nay: Công ty Cp Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Phó Chủ tịch HðQT kiêm Phó Tổng Giám ñốc Công ty CP

Container Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 63,597 CP – chiếm tỷ lệ: 0,58%

• Những người có liên quan:

o Tên: Bà Lê Ngọc Mai – Quan hệ: Vợ

o CMND: 023880600

o ðịa chỉ thường trú: 79/12 Bạch ðằng, P.2, Q.Tân Bình, Tp.HCM

o Nơi công tác: Viện Công nghệ thông tin, TT Khoa học Công nghệ Bộ Quốc

Phòng.

o Số cổ phần nắm giữ: 31.315 CP – chiếm tỷ lệ: 0,28%

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

Page 57: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

57

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông HOÀNG ðÌNH QUẢNG Thành viên Hội ðồng Quản Trị

• Họ và tên: Hoàng ðình Quảng

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 19/05/1962

• Số CMND: 023509665 cấp ngày: 18/09/1997 Tại: CA Tp,HCM

• Nơi sinh: ðại Hợp – Kiến Thụy – Hải Phòng,

• Quốc tịch: Việt Nam,

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: ðại Hợp – Kiến Thụy – Hải Phòng,

• ðịa chỉ thường trú: 29/26 D2, P,25, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: ðại học Ngoại thương – Cử nhân Anh văn

• Quá trình công tác:

o 1983 – 1992: XNND II Cảng Hải Phòng,

o 1993 – 2001: Nhân viên cty CP Container Phía Nam, ñến tháng 6/2001 là

Phó phòng ðại lý Evergreen

o 03/2002 – 1/2003: Giám ñốc XN Lloy Triestino

o 02/2003 – nay: Ủy viên HðQT, Phó Tổng Giám ñốc Công ty CP Container

Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Ủy viên HðQT, Phó Tổng Giám ñốc Công ty CP Container

Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 78.667 CP – chiếm tỷ lệ: 0,71%

• Những người có liên quan: Không có.

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Page 58: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

58

Ông NGUYỄN XUÂN HÒA Thành viên Hội ðồng Quản Trị

• Họ và tên: Nguyễn Xuân Hòa

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 18/10/1956

• Số CMND: 023458659 Cấp ngày: 02/01/1997 Tại: CA Tp,HCM

• Nơi sinh: Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà Tỉnh Hải Dương

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà Tỉnh Hải Dương

• ðịa chỉ thường trú: 34/2B Trần Quốc Tuấn, P,1, Quận Gò Vấp, Tp,HCM

• ðiện thoại liên lạc: 0903 907,334

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế, ngành kinh tế Vận tải biển

• Quá trình công tác:

o 1974 – 1977: Bộ ñội xưởng tiểu khu E 98, F 384, ðoàn 559 – Lái xe

o 1977 – 1993: Công nhân cảng Hải Phòng

o 1993 – nay: CNV công ty Cổ phần Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Ủy viên HðQT, ðội trưởng ñội Cơ giới xếp dỡ hàng hóa Công

ty CP Container phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 55.195 CP – chiếm tỷ lệ: 0,50%

• Những người có liên quan: Không có,

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông HUỲNH KIM TIẾN Thành viên Hội ðồng Quản Trị

• Họ và tên: Huỳnh Kim Tiến

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 07/10/1962

• Số CMND: 020683330 cấp ngày: 25/06/2001 Tại: CA Tp,HCM

Page 59: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

59

• Nơi sinh: Quận ðống ða - Hà Nội

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Mỹ Hòa, Phú Mỹ, Bình ðịnh

• ðịa chỉ thường trú: 20 Nguyễn Cảnh Dị, P,4, Quận Tân Bình, Tp, HCM

• ðiện thoại liên lạc: 0903 343,638 – 0905 555,168

• Trình ñộ văn hóa: 12/12

• Trình ñộ chuyên môn: Thạc sỹ Khoa học Kinh Tế

• Quá trình công tác:

o 1981 – nay: Học ðại học Kinh Tế Tp,HCM, cao học QTKD

Công tác tại Gemadept Corporation, Ngành Hàng Hải

• Chức vụ hiện tại: Giám ñốc Chi nhánh, Thành viên HðQT Công ty Cổ phần

Container Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 126.796 CP – chiếm tỷ lệ: 1,15%

• Người có liên quan:

o Tên: Bà Trần Thị Mỹ Lệ - Quan hệ: Vợ,

o CMND: 022005269

o ðịa chỉ thường trú: 20 Nguyễn Cảnh Dị, P,4, Quận Tân Bình, Tp, HCM

o Nơi công tác: CTCP ðại Lý Vận tải SAFI

o Số cổ phần nắm giữ: 22.500 CP – chiếm tỷ lệ: 0,20%

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông NGUYỄN MẠNH CƯỜNG Thành viên Ban ðiều Hành

• Họ và tên: Nguyễn Mạnh Cường

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 06/02/1962

• Số CMND: 024101770 cấp ngày: 04//03/2003 tại: CA Tp, HCM

• Nơi sinh: Hải Phòng

Page 60: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

60

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quên quán: Hải Phòng

• ðịa chỉ thường trú: 160 B4 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P,21, Q, Bình Thạnh, Tp,HCM

• ðiện thoại liên lạc: 0903 734,693

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: Kỹ sư khai thác máy tàu biển

• Quá trình công tác:

o 1984 – 1995: Sỹ quan máy 2 – ILACO

o 1996 – 1998: Chuyên ILACO

o 1998 – 1999: Phó phòng kỹ thuật vật tư ILACO

o 2000 – 2006: Trưởng phòng kỹ thuật vật tư ILACO

o 2006 – 04/2007: Gð hoạt ñộng, Cty TNHH WARTSILA VIET NAM

o 05/2007 – 12/2007: Trưởng phòng quản lý và khai thác tàu biển Viconship Saigon

o 01/2008 – nay: Phó Tổng Giám ñốc Công ty CP Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám ñốc Công ty CP Container Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 15.784 CP – chiếm tỷ lệ: 0,14%

• Những người có liên quan: Không

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không,

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Bà NGUYỄN THỊ TIẾN Thành viên Ban Kiểm Soát

• Họ và tên: Nguyễn Thị Tiến

• Giới tính: Nữ

• Năm sinh: 27/03/1956

• Số CMND: 012227505 cấp ngày: 05/05/1999 Tại: Hà Nội

• Nơi sinh: Nam Hải, An Hải, Hải Phòng

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Nam Hải, An Hải, Hải Phòng

Page 61: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

61

• ðịa chỉ thường: 67/302 ðường Láng Hạ,Thịnh Quang, ðống ða, Hà Nội

• ðiện thoại liên lạc: 0913 239,484

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế vận tải biển

• Quá trình công tác:

o 1978 – 1984: Cán bộ phòng Tài chính Kế toán - Tổng cục ðường biển

o 1984 – 1989: Cán bộ ñại diện Công ty Vận tải và thuê tàu biển Việt Nam

tại Hải Phòng

o 1989 – 1998: Phó phòng phụ trách Phòng kiểm soát nội bộ Ngân hàng

Hàng Hải Việt Nam

o 1998 – 2007: Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam

• Chức vụ hiện tại: Trưởng Ban Kiểm toán nội bộ Tổng Cty Hàng Hải Việt Nam

Trưởng BKS Công ty CP Container Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ:

Số CP nắm giữ Chiếm tỷ lê

Cá nhân 10.567 0,10%

ðại diện vốn nhà nước 552.333 5,00%

Tổng Cộng 562.900 5,10%

• Những người có liên quan: Không có,

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông NGUYỄN SĨ SÊNH Thành viên Ban Kiểm Soát

• Họ và tên: Nguyễn Sĩ Sênh

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 02/09/1958

• Số CMND: 023457862 cấp ngày: 11/12/1996 Tại: CA Tp, HCM

• Nơi sinh: Hải Phòng

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

Page 62: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

62

• Quê quán: Kiến Quốc, Kiến Thụy, TP,Hải Phòng

• ðịa chỉ thường trú: 14 – 16 Thạch Thị Thanh, P, Tân ðịnh, Q,1, Tp, HCM

• ðiện thoại liên lạc: 0903 836,093

• Trình ñộ văn hóa: 12/12

• Trình ñộ chuyên môn: Thạch sỹ kinh tế, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

• Quá trình công tác:

o 1981 – nay: Làm việc tại Công ty CP Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Thành viên Ban Kiểm soát, Trưởng Ban kế hoạch tổng hợp

Công ty CP Container Phía Nam

• Số cổ phần nắm giữ: 41.467 CP – chiếm tỷ lệ: 0,38%

• Những người có liên quan: Không có,

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không,

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Bà VÕ THỊ HẢI ðƯỜNG Thành viên Ban Kiểm Soát

• Họ và tên: Võ Thị Hải ðường

• Giới tính: Nữ

• Năm sinh: 22/05/1962

• Số CMND: 022644486 cấp ngày: 08/09/2004 Tại: CA Tp, HCM

• Nơi sinh: 506/19 ðường 3 – 2, P,14, Quận 10, Tp, HCM

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Bến Tre

• ðịa chỉ thường trú: 506/19 ðường 3 – 2, Phường 14, Quận 10, Tp, HCM

• ðiện thoại liên lạc: (08) 8,639,176 – Dð: 0904 451,029

• Trình ñộ văn hóa: 12/12

• Trình ñộ chuyên môn: Trung cấp – Quản Trị Kinh doanh

• Quá trình công tác:

o 07/1979 – 01/1993: Chiến sỹ Phòng tham mưu – ðoàn 7705 Mặt trận 479

Page 63: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

63

o 02/1983 – 1985: Nhân viên Công ty ñại lý vận tải ñường biển III

o 1986 – nay: CNV Công ty CP Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Thành viên Ban Kiểm soát, Phòng Hành Chính Quản Trị Công

ty CP Container Phía Nam,

• Số cổ phần nắm giữ: 10.007 CP – chiếm: 0,09%

• Những người có liên quan:

o Tên: Nhữ Xuân Trường – Quan hệ: Con

o CMND: 024302327

o ðịa chỉ thường trú: 506/19 ðường 3 – 2, P,14, Quận 10, Tp, HCM

o Nơi công tác: Sinh viên Trường Cð Kỹ Thuật Cao Thắng

o Số cổ phần nắm giữ: 4.520 CP – chiếm: 0,04%

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không.

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Ông NGUYỄN THƯỢNG BỒNG Kế Toán Trưởng

• Họ và tên: Nguyễn Thượng Bồng

• Giới tính: Nam

• Năm sinh: 03/04/1958

• Số CMND: 023869489 cấp ngày: 16/02/2001 Tại: CA Tp,HCM

• Nơi sinh: Yên Thọ, Ý Yên, Nam ðịnh

• Quốc tịch: Việt Nam

• Dân tộc: Kinh

• Quê quán: Yên Thọ, Ý Yên, Nam ðịnh

• ðịa chỉ thường trú: 105/16 ðiện Biên Phủ, Phường 17, Q, Bình Thạnh, Tp,HCM

• ðiện thoại liên lạc: (08) 8,994,273 – Dð: 0908 175,940

• Trình ñộ văn hóa: 10/10

• Trình ñộ chuyên môn: ðại học Ngoại Thương

• Quá trình công tác:

o 1976 – 1981: Sinh viên ðại học Ngoại Thương - Hà Nội

o 1982 – 1985: ði nghĩa vụ quân sự ñóng tại Phong Thổ - Lai Châu

Page 64: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

64

o 1986 – 1988: Kế toán viên Công ty XNK & Cung ứng Vật tư ñường biển

276 A ðà Nẵng – Hải Phòng

o 1989 – 1992: Phó phòng Kế toán Công ty XNK Vật tư ñường biển Phía

Nam 36 Nguyễn Trường Tộ - Tp, HCM

o 1992 – 1999: Kế toán trưởng Công ty XNK Vật tư ñường biển Phía Nam 36

Nguyễn Trường Tộ - Tp, HCM

o 1999 – 2004: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Vật tư

ñường biển 55 – 57 Hoàng Diệu , Q,4, Tp,HCM

o 2005 – nay: Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Container Phía Nam

• Chức vụ hiện tại: Kế toán trưởng Công ty cổ phần Container Phía Nam,

• Số cổ phần nắm giữ: 13.567 CP – chiếm tỷ lệ: 0,12%

• Những người có liên quan: Không có

• Quyền lợi và mâu thuẫn với công ty: Không,

• Các khoản nợ với công ty: Không

• Hành vi vi phạm pháp luật: Không

13. Các dự án ñầu tư của Viconship:

Dự án phát triển ñội tàu vận tải:

• Cơ sở của dự án:

Theo dự báo của các tổ chức tư vấn quốc tế thị trường Hàng hải thế giới và ñặc biệt là thị trường

Hàng hải tại khu vực Châu Á sẽ tiếp tục có mức tăng trưởng cao tạo ñiều kiện ñể ngành Hàng hải

Việt Nam phát triển, Chiến lược của Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam là xây dựng ñội tàu vận tải

vào loại lớn trong khu vực, mục tiêu ñến năm 2010 sẽ phát triển ñội tàu vận tải từ 103 chiếc với

tổng trọng tải 1,2 triệu DWT hiện nay lên 2,6 triệu DWT, Chiến lược phát triển ñội tàu cũng là

chiến lược của Công ty cổ phần Container Phía Nam. Trong những năm tới Công ty sẽ tiếp tục

ñầu tư phát triển ñội tàu của công ty tăng về số lượng cũng như trọng tải, phấn ñầu trở thành

một trong những công ty vận tải biển lớn trong ngành hàng hải Việt nam.

• Phương án khai thác:

Hiện nay trong quản lý và khai thác các chủ tàu thường quan tâm tới 2 phương án khai thác phổ

biến nhất, ñó là phương án tự khai thác và phương án cho thuê ñịnh hạn, Hai hình thức khai thác

ñều có những ưu nhược ñiểm khác nhau nhưng dựa vào những ưu ñiểm nổi trội của việc cho

Page 65: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

65

thuê ñịnh hạn mà Viconship Saigon quyết ñịnh phương án sử dụng tàu theo hình thức cho thuê

ñịnh hạn,

Phương thức cho thuê ñịnh hạn có những ưu ñiểm sau:

- Tạo nguồn thu ổn ñịnh cho doanh nghiệp khai thác vận tải biển do tiền thuê ñược tính theo

ngày. Nếu tàu cho thuê ổn ñịnh thì doanh thu cho thuê tàu nói riêng và của doanh nghiệp vận

tải biển nói chung sẽ ổn ñịnh và tạo ñiều kiện thuận lợi cho công ty về các khoản thu chi, các

kế hoạch tài chính, kể cả công tác ñầu tư và phát triển trong kinh doanh.

- Trong trường hợp thị trường hàng hóa vận chuyển không ổn ñịnh, bị ñộng, không có hàng

vận chuyển 2 chiều thì phương thức cho thuê tàu ñịnh hạn mang lại hiệu quả cao hơn so với

phương thức tự khai thác tàu.

- Việc khai thác tàu theo hình thức này tận dụng ñược lợi thế tương ñối của Việt Nam là giá

nhân công còn khá thấp, hơn nữa ñây là môi trường thuận lợi ñể ñào tạo ñội ngũ sĩ quan

thuyền viên Việt Nam trong môi trường làm việc quốc tế sẽ ñẩy mạnh ñược dịch vụ xuất khẩu

thuyền viên của công ty ñang thực hiện.

• Căn cứ lựa chọn tàu:

Qua các ñiện chào hàng trên thị trường, ñể cho thuê ñịnh hạn có hiệu quả trong khu vực và trên

thế giới thì tàu cỡ 7.000 – 9.000 DWT do Nhật Bản sản xuất ñộ tuổi từ 8 ñến 15 tuổi có nhiều

người thuê và cho thuê ñược giá cao so với các loai tàu khác.

Dự án ñầu tư xây dựng cao ốc làm phòng cho thuê văn phòng tại 6 - 8 ðoàn Văn

Bơ:

• Vốn ñầu tư: Công ty sử dụng 100% vốn tự có ñể ñầu tư

ðơn vị tính: triệu ñồng

1 Giá trị ñầu tư dự kiến ( không

bao gồm VAT)

27.000

Tổng cộng 27.000

• Thời gian hoàn thành và ñi vào hoạt ñộng:

Công ty ñã khởi công xây dựng khu cao ốc văn phòng gồm 9 tầng, 1 tầng hầm vào ngày

26/02/2008, dự kiến thời gian xây dựng khoảng 15 tháng, có thể hoàn thành và cho thuê vào

tháng 9/2009.

Page 66: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

66

• Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản của dự án:

NPV 40.589.000.000 ñồng

IRR 18,42%

Thời gian hoàn vốn 16 năm

Page 67: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

NG

TY

CỔ

PH

ẦN

CO

NT

AIN

ER

PH

ÍA N

AM

BẢ

N C

ÁO

BẠ

CH

Tổ c

hứ

c tư

vấn

: C

ông

ty C

ổ ph

ần C

hứ

ng

kh

oán

Th

ủ ð

ô-C

hi n

hán

h T

P.H

CM

(C

SC

)

67

14

. K

ế h

oạc

h k

inh

do

anh

, lợ

i nh

uận

cổ t

ức:

K

ế h

oạc

h lợ

i nh

uận

cổ t

ức:

Bản

g 1

4.1

: K

ế h

oạc

h lợ

i nh

uận

cổ t

ức

của

ng

ty

Cổ

ph

ần C

on

tain

er P

hía

Nam

gia

i ño

ạn 2

00

8 -

20

10

C C

HỈ

TIÊ

U

ðV

T

TH

ỰC

HIỆ

N

M 2

00

7

Năm

20

08

N

ăm 2

00

9

Năm

20

10

K

ế h

oạc

h

SS

năm

2

00

7

(%)

Kế

ho

ạch

S

S n

ăm

20

08

(%

) K

ế h

oạc

h

SS

năm

2

00

9

(%)

I. D

OA

NH

TH

U T

HU

ẦN

T

ỷ ñ

41

,62

1

20

,00

1

88

1

41

,00

1

8

15

9,2

1

12

,92

- ð

ại lý

Con

tain

er

″ 0,

36

- -

- -

-

- Vậ

n tả

i ôtô

0,07

- Vậ

n tả

i biể

n

10,1

3 95

,42

842

110,

02

15

110,

02

-

- Bố

c xế

p cơ

giớ

i ″

11,7

5 12

,93

10

14,2

2 10

15

,64

10,0

0

- Kh

ai t

hác

Kho

bãi

″ 3,

26

5,00

53

7,

00

40

20,0

0 18

5,71

- ð

ại lý

gia

o nh

ận

″ 2,

24

1,20

(4

6)

1,32

10

1,

45

10,0

0 -

Xuất

khẩ

u la

o ñộ

ng

″ 0,

80

0,88

10

0,

97

10

1,06

10

,00

- Ch

o th

uê v

ăn p

hòng

0,30

(100

) 2,

92

- 5,

83

100,

00

- C

ho t

huê

phươn

g tiệ

n vậ

n ch

uyển

0,86

0,

86

- 0,

86

0,

86

-

- S/

C cơ

khí

0,78

0,

86

10

1,00

17

1,

15

15,0

0 -

ðại

lý b

án d

ầu n

hờn

0,50

1,20

14

0 1,

50

25,0

0

- D

ịch

vụ k

hác

″ 0,

33

0,35

5

0,50

43

0,

70

40,0

0

- H

oạt

ñộng

tài

chí

nh +

kh

ác

″ 10

,74

2,00

(8

1)

1,00

(5

0)

1,00

-

II.

CH

I P

″ 2

7,7

2

96

,00

2

46

1

14

,46

1

9

12

9,5

6

13

,19

- G

iá v

ốn h

àng

hóa,

dịc

h vụ

18,8

1 63

,00

235

76,0

0 21

90

,00

18,4

2

Page 68: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

NG

TY

CỔ

PH

ẦN

CO

NT

AIN

ER

PH

ÍA N

AM

BẢ

N C

ÁO

BẠ

CH

Tổ c

hứ

c tư

vấn

: C

ông

ty C

ổ ph

ần C

hứ

ng

kh

oán

Th

ủ ð

ô-C

hi n

hán

h T

P.H

CM

(C

SC

)

68

- Ch

i phí

bán

hàn

g ″

0,47

0,

70

49

1,00

43

1,

10

10,0

0

- Ch

i phí

quả

n lý

5,35

6,

00

12

7,00

17

8,

00

14,2

9

- Ch

i phí

khá

c ″

3,09

26

,30

751

30,4

6 16

30

,46

-

III.

LỢ

I N

HU

ẬN

13

,90

2

4,0

0

73

2

6,5

3

11

2

9,6

5

11

,75

IV.

TH

UẾ

TN

DN

3,73

6,

72

80

7,43

11

8,

30

11,7

5

V.

LỢ

I N

HU

ẬN

SA

U T

HU

Ế T

ND

N

″ 10

,17

17,2

8 70

19

,10

11

21,3

5 11

,75

VI. L

ợi n

huận

sau

thu

ế/D

oanh

thu

th

uần

%

24,4

4 14

,40

(41)

13

,55

(6)

13,4

1 (1

,04)

VII.

Lợi

nhu

ận s

au t

huế/

Vốn

CP

%

21,1

9 15

,65

(26)

17

,30

11

19,3

3 11

,75

VIII

.Cổ

tức

(77%

lợi n

huận

sau

thu

ế)

Tỷ, ð

6,

06

13,3

0 12

0 14

,71

11

16,4

4 11

,75

IX.

Tỷ

lệ c

hi t

rả c

ổ t

ức

%

%

12

1

2

0 1

3

11

15

11

,75

(N

guồn

: Kế

hoạ

ch k

inh

doan

h củ

a Cô

ng t

y Cổ

phầ

n Co

ntai

ner

Phía

Nam

gia

i ñoạ

n 20

07 -

201

0)

Page 69: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

69

Kế hoạch kinh doanh:

a. Kế hoạch doanh thu:

Doanh thu vận tải biển:

o Tàu VSG Pride trọng tải 6.238 DWT trị

giá 7,85 triệu USD, công ty nhận và cho

thuê ñịnh hạn từ 20/10/2007 với giá

cho thuê 5,200 USD/ngày; dự kiến từ

năm 2008 ñến 2010, doanh thu mỗi

năm là 1,872 triệu USD tương ñương

29,952 tỷ ñồng.

o Tàu VSG Dream trọng tải 7,748 DWT

trị giá 10,5 triệu USD, giá cho thuê

6,300 USD/ngày, dự kiến từ năm 2008

ñến 2010, doanh thu mỗi năm là 2,268

triệu USD tương ñương 36,288 tỷ ñồng.

o Tàu VSG GLORY trọng tải 8,192 DWT

trị giá 12,9 triệu USD, giá cho thuê 7,600

USD/ngày. Doanh thu dự tính của tàu

trong năm 2008 là 1,748 triệu USD và từ

năm 2009 trở ñi doanh thu mỗi năm của

tàu ước ñạt 2,698 triệu USD tương ñương

43,168 tỷ ñồng.

Page 70: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

70

Doanh thu Bốc xếp cơ giới:

Nâng hạ container cho công ty Tân Cảng Sài

Gòn: công ty có ñội xe nâng container 6

chiếc. Công ty sử dụng 4 chiếc ký hợp ñồng

nâng thuê cho công ty Tân Cảng Sài Gòn,

doanh thu tính theo ñầu container nâng hạ,

doanh thu năm 2007: 5,76 tỷ ñồng, kế hoạch

năm tiếp theo khoảng 10%/năm.

Nâng hạ container rỗng tại bãi của công ty

tại Thủ ðức: Công ty hiện ñang khai thác bãi

chứa container với diện tích 20.000 m2 tại

Thủ ðức. Công ty ñã ñầu tư san lấp làm bãi

chứa container rỗng, ñưa vào khai thác từ

tháng 4 năm 2006. Sử dụng 2 xe nâng

container rỗng tại bãi này ñể nâng hạ

container cho chủ hàng, doanh thu năm

2007: 6 tỷ ñồng, từ năm tiếp theo tăng

khoảng 10%/năm,

Doanh thu khai thác kho bãi:

Doanh thu cho thuê kho Thủ ðức: công ty

hiện ñang cho thuê và với các hoạt ñộng phụ

trợ trên bãi doanh thu năm 2007 là 1,26 tỷ

ñồng. Từ năm tiếp theo tăng khoảng 10%/

năm.

Page 71: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

71

Doanh thu cho thuê bãi Tân Thuận: trên

diện tích 14.203 m2, công ty liên kết với

Công ty kho vận Miền Nam ( Sotrans) xây

4.400 m2 kho theo hình thức công ty góp

mặt bằng, công ty Sotrans ñầu tư xây kho,

doanh thu chia ñôi, năm 2007 doanh thu mỗi

bên ñược 72 triệu/tháng. Ngoài ra công ty tự

xây 600 m2 kho cho thuê, doanh thu cho

thuê kho tự xây, khai thác bãi và các dịch vụ

phụ trợ bình quân 28 triệu/tháng. Tổng cộng

là 100 triệu ñồng/tháng tương ñương 1,2 tỷ

ñồng/năm.

Doanh thu kho bãi Phú Thuận: Khi cổ phần

hóa công ty ñược nhà nước cho thuê 45,000

m2 thời hạn 50 năm tại 319 ðào Trí, Phường

Phú Thuận, Quận 7. Công ty ñã san lấp tạo

bãi và xây dựng 1.500 m2 kho, hiện ñang

cho thuê, doanh thu năm 2007: 0,56 tỷ

ñồng. Trong năm 2007 công ty ñã ñầu tư

san lấp 10.000 m2 bãi và xây dựng trên ñó

5.000 m2 kho, vì vậy năm 2009 doanh thu sẽ

tăng thêm 1,9 tỷ ñồng/năm, Kế hoạch năm

2008 xây dựng thêm khoảng 6.000 m2 kho

và san lấp 20.000 m2 bãi và doanh thu năm

2009 trở ñi sẽ tăng thêm so với năm 2008

khoảng 3,8 tỷ ñồng/năm, Năm 2009 sẽ ñầu

tư xây dựng bãi chứa container trên diện tích

còn lại, năm 2010 sẽ ñưa vào khai thác,

doanh thu tăng 7 tỷ ñồng/năm.

Page 72: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

72

Doanh thu xuất khẩu lao ñộng: công ty ñược bộ lao ñộng thương binh xã hội cấp giấy phép

xuất khẩu lao ñộng từ nhiều năm nay nhưng chủ yếu xuất khẩu lao ñộng giúp việc nhà tại trường

ðài Loan và thuyền viên phục vụ trên ñội tàu du lịch của hãng Evergreen, nhưng hiện nay do phía

ðài Loan tạm thời không nhận lao ñộng Việt Nam nên chuyển hướng sang xuất khẩu thuyền viên

cho chủ tàu nước ngoài và cung ứng thuyền viên cho giàn khoan, doanh thu năm 2007: 800 triệu

ñồng/năm. Từ năm tiếp theo sẽ tăng khoảng 10%/năm.

Doanh thu ñại lý giao nhận ( FWD): bình quân 100triệu ñ/tháng tương ñương 1,2 tỷ/năm, Kế

hoạch năm 2008 giảm so với năm 2007 vì các ñại lý nước ngoài tách ra làm ăn riêng không thuê

công ty làm ñại lý nữa nên doanh thu giảm.

Doanh thu sửa chữa container cho các hãng tàu:

Doanh thu năm 2007 là 780 triệu ñồng, năm 2008 tăng 10% , năm 2009 tăng 15%.

Cho thuê phương tiện (10 ñầu kéo container, romóoc): 72 triệu ñồng/tháng tương ñương

855 triệu ñồng/năm.

Doanh thu cho thuê văn phòng tại 6-8 ðoàn Văn Bơ:

o Năm 2007 doanh thu ñạt : 300 triệu ñồng

o Ngày 26/02/2008 tại ñịa ñiểm này ñã khởi công xây

dựng khu cao ốc văn phòng gồm 9 tầng, 1 tầng hầm

ngầm, tổng diện tích cho thuê tính tiền thu ( không

kể diện tích dùng chung cư như: hành lang, khu vệ

sinh…) là: 135 m2/tầng x 9 tầng tương ñương 1.215

m2.

o Thời gian xây dựng khoảng 15 tháng. Hiện nay,

công trình ñã hoàn thành tường vây tường vây bao

xung quanh và dự kiến có thể hoàn tất xây dựng và

cho thuê từ tháng 07/2009, giá cho thuê ( chưa có

thuế GTGT) ước khoảng 25 USD/m2, doanh thu 1

tháng là 30.375 USD tương ñương 486 triệu ñồng,

o Kế hoạch doanh thu năm 2009 : 2,97 tỷ ñồng. Năm

2010 là: 5,83 tỷ ñồng.

Page 73: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

73

Doanh thu ñại lý bán dầu nhờn: Hiện nay công ty ñã ký hợp ñồng ñại lý bán dầu nhờn cho

hãng Shell tại khu vực phía nam, từ tháng 6/2008 sẽ chính thức hoạt ñộng, doanh thu cuối tháng

6 năm 2008 khoảng: 500 tr.ñồng. Năm 2009: 1,2 tỷ ñồng, Năm 2010: 1,5 tỷ ñồng,

Doanh thu hoạt ñộng tài chính và doanh thu khác:

o Năm 2007 là doanh thu chuyển nhượng cổ phần của công ty ñầu tư vào công ty CP Marina Hà

Nội và lãi tiền gửi ngân hàng, thu phí chuyển nhượng cổ phiếu.

o Những năm tiếp theo thấp hơn năm 2007 vì không còn nguồn thu do chuyển nhượng cổ phần.

b. Kế hoạch chi phí:

o Kế hoạch năm 2008 ñược xây dựng trên cơ sở số liệu báo cáo tài chính năm 2007.

o Kế hoạch năm 2008 chi phí về giá vốn hàng bán tăng nhiều do chi phí cho 3 tàu hoạt ñộng

(gồm chi phí về lương thuyền viên, khấu hao, sửa chữa, bảo hiểm, lãi vay… nhưng không

bao gồm chi phí nhiên liệu, cảng phí và một số chi phí khác thuộc trách nhiệm người

thuê).

o Thuế TNDN là 28% lãi trước thuế.

c. Kế hoạch cổ tức và tỷ lệ cổ tức:

o Căn cứ kế hoạch lợi nhuận sau thuế TNDN thực hiện từng năm, lợi nhuận còn lại sau thuế

ñược phân phối như sau:

Trích lập các quỹ 23% (gồm quỹ ñầu tư phát triển: 5%, quỹ dự phòng tài chính 5%, quỹ

khen thưởng 5%, quỹ phúc lợi 5%, quỹ thù lao HðQT: 3%). Còn lại 77% ñể chia cổ tức

cho cổ ñông.

o Tỷ lệ chi trả cổ tức: dự kiến năm 2008: 12%, năm 2009: 13%, năm 2010: 15%.

15. ðánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức:

Trên cơ sở thu thập thông tin, phân tích thực trạng hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, tình hình tài

chính hiện nay của Công ty Cổ phần Container Phía Nam cùng với việc phân tích, ñánh giá thị

trường dịch vụ vận tải biển. Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô cho rằng kế hoạch lợi nhuận

và cổ tức của Công ty Cổ phần Container Phía Nam dự kiến giai ñoạn 2008 – 2010 là có thể ñạt

ñược nếu không chịu những ảnh hưởng của những biến ñộng bất thường và sự kiện bất khả

kháng.

Chúng tôi lưu ý rằng, các ý kiến nhận xét chỉ có tính chất tham khảo cho nhà ñầu tư, Chúng tôi

không hàm ý ñảm bảo giá trị của chứng khoán cũng như tính chắc chắn của những số liệu dự

báo.

Page 74: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

74

16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức niêm yết:

Không có.

17. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan tới công ty mà có thể ảnh hưởng

ñến giá cả cổ phiếu niêm yết:

Ban giám ñốc Công ty cam kết rằng trong thời gian từ khi kết thúc năm tài chính ngày 31 tháng

12 năm 2007 ñến thời ñiểm lập Bản cáo bạch không có các hoạt ñộng hoặc sự kiện nào cũng như

các tranh chấp kiện tụng liên quan phát sinh làm ảnh hưởng ñáng kể tới những thông tin ñã ñược

trình bày trên Bản cáo bạch này và khả năng hoạt ñộng liên tục của Công ty.

Page 75: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

75

PHẦN 5 : CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT

1. Loại Chứng khoán: Cổ phiếu phổ thông

2. Mệnh giá: 10.000 ñồng

3. Tổng số chứng khoán niêm yết: 11.044.000 cổ phiếu

4. Số lượng cổ phiếu bị hạn chế chuyển nhượng theo quy ñịnh của tổ chức niêm yết:

• Số lượng cổ phần của Hội ñồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Giám ñốc công ty tổng cộng:

416.614 cổ phiếu.

• Trong ñó, số lượng 9.670 cổ phần ñược cam kết nắm giữ trong thời hạn 03 năm kể từ

ngày 01/03/2008.

• Số lượng cổ phần còn lại: 406.944 cổ phần các thành viên trên cam kết sẽ nắm giữ 100%

trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày niêm yết và ít nhất 50% số cổ phần ñó trong thời gian 06

tháng tiếp theo.

• Số lượng 121.016 cổ phần của cổ ñông là CBCNV trong công ty bị hạn chế chuyển nhượng

trong thời hạn 3 năm kể từ ngày 01/03/2008.

5. Giá niêm yết dự kiến: 25.000ñồng/CP

6. Phương pháp tính giá:

Phương pháp tính giá:

Giá cổ phiếu của Viconship Saigon ñược tính theo phương pháp giá trên giá trị sổ sách (P/BV) và

phương pháp chiết khầu luồng cổ tức. P/BV tham chiếu ñược chúng tôi tính dựa trên các Công ty

trong cùng ngành ñang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE).

Theo phương pháp P/BV:

STT Mã CK KLLH Bình quân Vốn ñiều lệ Giá trị sổ sách (BV)

Giá thị trường ngày 28/8/2008

P/PV

1 DXP 5.246.585 52.500.000.000 12.112,15 28.000 2,31

2 DDM 8.920.000 89.200.000.000 15.478,48 42.200 2,73

3 GMD 43.447.505 475.000.000.000 47.808,18 69.000 1,44

4 MHC 11.032.542 117.880.870.000 11.545,06 16.100 1,39

5 SFI 2.474.992 24.030.300.000 23.086,23 77.500 3,36

6 SHC 3.000.000 30.000.000.000 19.474,18 58.500 3,00

Page 76: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

76

7 TMS 6.290.524 63.480.000.000 27.875,37 55.000 1,97

8 VIP 58.503.690 598.077.850.000 13.005,57 18.200 1,40

9 VSC 9.609.063 80.373.340.000 30.615,53 84.500 2,76

Tổng 148.524.901 1.70

(Giá trị sổ sách ñược tính dựa trên báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2007 của các công ty)

P/BV bình quân của các công ty trong cùng ngành niêm yết trên HOSE tính ñến thời ñiểm

28/08/2008 là: 1,70.

Dùng giá trị ghi sổ của Công ty vào thời ñiểm 30/06/2008 ñể tính giá sổ sách cổ phiếu:

Vốn chủ sở hữu 178.652.219.884

Book value (BV) = ----------------------------------- = ------------------------------------- = 16.176,4 VNð/CP Tổng số cổ phần 11.044.000 Vậy giá cổ phiếu Viconship Saigon theo phương pháp P/BV là: 27.500 ñồng/cổ phiếu.

Phương pháp ñịnh giá theo chiết khấu luồng cổ tức:

� Công thức tính:

P 0= tt

t

tt

t

r

P

r

DIV

)1()1(1 ++

+∑=

Với:

- P0 : Giá cổ phiếu tại năm 0.

- DIVt = (Cổ tức)t/(Số cổ phần)t : Cổ tức trên mỗi cổ phần năm t.

- t: nhận giá trị từ 1 → 8, trong ñó quy ước lấy năm 2008 là năm 0.

- r : Suất chiết khấu (16%).

- g= ROE x b : Tốc ñộ tăng trưởng cổ tức.

- b : Tỷ lệ lợi nhuận dùng ñể tái ñầu tư.

- )(

1

gr

DIVP t

t−

= + : giá cổ phiếu tại năm t

� Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của công ty ñến năm 2017:

Năm Thu nhập trước thuế

Thuế TNDN

Thu nhâp sau thuế

Cổ tức (77% TNST)

2007 13.890.347.360 28% 10.160.496.463

7.823.582.277

2008 24.030.300.933 28% 17.301.816.672

13.322.398.837

2009 26.913.937.045 25% 20.185.452.784 15.542.798.643

2010 30.143.609.490 25% 22.607.707.118 17.407.934.481

Page 77: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

77

2011 34.966.587.009 25% 26.224.940.256 20.193.203.997

2012 40.211.575.060 25% 30.158.681.295 23.222.184.597

2013 45.841.195.568 25% 34.380.896.676 26.473.290.441

2014 51.800.550.992 25% 38.850.413.244 29.914.818.198

2015 58.016.617.111 25% 43.512.462.833 33.504.596.382

2016 63.818.278.822 25% 47.863.709.117 36.855.056.020

2017 68.923.741.128 25% 51.692.805.846 39.803.460.501

Dự báo kết quả hoạt ñộng kinh doanh:

- ðối với lĩnh vực kinh doanh vận tải ñường biển là lĩnh vực chính của công ty dự kiến năm 2008

sẽ có thêm 3 tàu ñưa vào hoạt ñộng, do ñó doanh thu năm 2008 tăng gấp ñôi so với năm 2007

và tăng ñều trong các năm tiếp theo.

- Bắt ñầu từ năm 2008 công ty ñã mở rộng hoạt ñộng lĩnh vực xây dựng cao ốc văn phòng, căn

hộ cho thuê, Hiện nay, nhu cầu cao ốc văn phòng, căn hộ cho thuê rất cao nên ñây là lĩnh vực

kinh doanh rất tiềm năng, ñem lại nguồn doanh thu cao cho công ty.

- ðối với các lĩnh vực còn lại dự báo công ty sẽ có tốc ñộ tăng trưởng ổn ñịnh qua các năm.

- Dựa vào tình hình hiện tại, kết hợp với những kế hoạch kinh doanh của công ty và tiềm năng

của ngành chúng tôi dự báo tốc ñộ tăng trưởng doanh thu của công ty.

- Thuế thu nhập doanh nghiệp là 28% lợi nhuận sau thuế và bắt ñầu từ năm 2009 là 25%.

Thay các giá trị dự báo trên vào công thức tính, sẽ lần lượt các giá trị DIV, g, Pt,… và cuối cùng

thu ñược giá cổ phiếu là 22.803 ñồng/cổ phiếu.

Vậy giá cổ phiếu Viconship Saigon theo phương pháp chiết khấu luồng cổ tức là: 22.803

ñồng/cổ phiếu.

Dựa vào cơ sở các phương pháp tính giá ñồng thời có cân nhắc thận trọng các yếu tố ñặc thù của

thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, Chúng tôi ñưa ra giá dự kiến niêm yết là 25.000

ñồng/cổ phiếu.

Page 78: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

78

7. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ ñối với người nước ngoài

ðiều lệ tổ chức và hoạt ñộng của Công ty Cổ phần Container Phía Nam không có quy ñịnh cụ thể

giới hạn tỷ lệ nắm giữ ñối với người ñầu tư nước ngoài.

Khi cổ phiếu của Công ty ñược niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP,HCM, tỷ lệ nắm giữ

của nhà ñầu tư nước ngoài tuân theo quy ñịnh Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng

khoán Việt Nam hiện hành. Tỷ lệ nắm giữ của các cổ ñông nước ngoài có thể thay ñổi theo các

quy ñịnh của Pháp luật tại thời ñiểm tương ứng.

Tỷ lệ nắm giữ của các cổ ñông nước ngoài tại Công ty tính ñến thời ñiểm 15/03/2008 là 3,56 %.

8. Các loại thuế có liên quan

Công ty cổ phần Container Phía Nam hiện tại thực hiện nghĩa vụ chính với Nhà nước thông qua

các loại thuế: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập Doanh nghiệp và các loại thuế khác.

• Thuế giá trị gia tăng: Công ty nộp Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, Thuế

suất thuế giá trị gia tăng cho từng loại dịch vụ như sau:

Loại hình dịch vụ Thuế giá trị gia tăng

Dịch vụ cho thuê tàu vận tải quốc tế 0%

Vận tải, bốc xếp 5%

ðại lý container, giao nhận và dịch vụ khác 10%

Dịch vụ cung cấp cho các Doanh nghiệp trong khu chế xuất Không chịu thuế

• Thuế thu nhập Doanh nghiệp: Mức thuế suất thu nhập Doanh nghiệp của Công ty là 28%,

và bắt ñầu sang năm 2009 thuế suất thu nhập của công ty là 25% (theo Luật Thuế thu nhập

doanh nghiệp số: 14/2008/QH12 ñã ñược Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 3 ngày

03/6/2008).

• Thuế cước: Công ty nộp thuế cước cho chủ tàu nước ngoài theo quy ñịnh tại Thông tư số

16/1999/TT/BTC ngày 4/2/1999 với thuế suất là 3% trên cước tàu phát sinh tại Việt Nam

• Thuế nhà thầu nước ngoài: Công ty nộp thay các chủ tàu nước ngoài theo quy ñịnh tại

Thông ty số 05/2005/TT/BTC ngày 11 tháng 1 năm 2005 của Bộ tài chính, chủ yếu là thuế ñối

với doanh thu chiếm dụng Container với thuế suất là 10%,

• Các loại thuế khác: Công ty nộp theo các quy ñịnh thuế hiện hành

Page 79: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

79

PHẦN 6 : CÁC ðỐI TÁC LIÊN QUAN TỚI VIỆC NIÊM YẾT

1. TỔ CHỨC TƯ VẤN:

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh (CSC)

− ðịa chỉ: 235 Võ Thị Sáu – Phường 07 – Quận 03 – Tp. Hồ Chí Minh.

− ðiện thoại: (08) 9.320.132 Fax: (08) 9.320.131

− Website: www.chungkhoanthudo.com.vn.

2. TỔ CHỨC KIỂM TOÁN:

Công ty Cổ phần kiểm toán và tư vấn A&C

− ðịa chỉ: 229 ðồng Khởi – Quận 1 – TPHCM

− ðiện thoại: (08) 8.272.295 Fax: (08) 8.272.300

Page 80: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

80

PHẦN 7: PHỤ LỤC

1. Phụ lục I: Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh

2. Phụ lục II: ðiều lệ Công ty

3. Phụ lục III: Báo cáo tài chính ñã kiểm toán năm 2006 và năm 2007 và Báo cáo tài chính

Quý II chưa kiểm toán.

4. Phụ lục IV: Báo cáo kiểm toán vốn

5. Phụ lục V: Nghị quyết ðHðCð thông qua việc niêm yết cổ phiếu trên SGDCKTPHCM.

6. Phụ lục VI: Quy chế quản trị công ty. 7. Phụ lục VI: Sơ yếu lý lịch của các thành viên HðQT, Ban ñiều hành, Ban kiểm soát và Kế

toán trưởng.

Page 81: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

81

Page 82: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

82

Page 83: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

83

Page 84: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

84

Page 85: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

85

Page 86: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

86

Page 87: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

87

Page 88: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

88

Page 89: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

89

Page 90: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

90

Page 91: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

91

Page 92: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

92

Page 93: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

93

Page 94: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

94

Page 95: CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢNG CÁO BẠCH · CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN A&C Số 229 ðồng Khởi Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh ðiện

CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER PHÍA NAM BẢN CÁO BẠCH

Tổ chức tư vấn: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thủ ðô-Chi nhánh TP.HCM (CSC)

95