cÔng ty cỔ phẦn dỊch vỤ cÁp treo bÀ nÀstatic2.vietstock.vn/data/otc/2017/bctc/vn/quy...

40
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP QUÝ III - 2017 CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Upload: others

Post on 21-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP QUÝ III - 2017

CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2017

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ

CÁP TREO BÀ NÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ VĂN PHÒNG CÔNG TY

1

MỤC LỤC

Trang

1. Mục lục 1

2. Báo cáo của Ban Giám đốc 2 - 4

3. Bảng cân đối kế toán tổng hợp quý 3 tại ngày 30 tháng 06 năm 2017 5 - 8

4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp quý 3 cho năm tài chính

kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 9

5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp quý 3 cho năm tài chính kết thúc

ngày 31 tháng 12 năm 2017 10-11

6. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp quý 3 cho năm tài chính kết

thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 12 – 38

7. Phụ lục 01: Thuyết minh tài sản cố định 39

8. Phụ lục 02: Giải trình biên động kết quả kinh doanh so với cùng kỳ năm

trước 40-41

**************************

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

2

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày báo cáo của

mình cùng với Báo cáo tài chính quý 3 tổng hợp cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017.

Khái quát về Công ty

Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà là Công ty cổ phần hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh

doanh và đăng ký thuế số 3203001615, đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 9 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu

tư thành phố Đà Nẵng cấp.

Trong quá trình hoạt động Công ty đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp bổ sung 18

lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do thay đổi vốn điều lệ và ngành nghề kinh doanh.

Trụ sở chính

- Địa chỉ : Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

- Điện thoại : 0236 379 1290

- Fax : 0236 379 1290

Công ty có đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc là Chi nhánh Khu du lịch

và Biệt thự nghỉ dưỡng Làng Pháp, địa chỉ tại Khu du lịch Bà Nà Hills – thôn An Sơn, xã Hòa Ninh,

huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.

Hoạt động kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là:

- Kinh doanh vận chuyển hành khách bằng hệ thống cáp treo và máng trượt. Kinh doanh vận tải khách

theo hợp đồng. Kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định. Kinh doanh vận tải khách du lịch. Cho

thuê xe có người lái để vận tải hành khách;

- Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô;

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp;

- Kinh doanh bất động sản và cho thuê nhà làm văn phòng;

- Cho thuê quảng cáo trên pano, trụ tháp và cabin cáp treo thuộc công ty quản lý; dịch vụ quảng cáo

thương mại;

- Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống thoát nước, lò sưởi, điều hòa không khí;

- Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa và quốc tế;

- Trang trí nội, ngoại thất;

- San lấp mặt bằng, dịch vụ nổ mìn;

- Bán sách báo, tạp chí và ấn phẩm định kỳ;

- Hoạt động tư vấn quản lý;

- Dịch vụ xông hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự (trừ hoạt động thể thao);

- Điều hành tour du lịch;

- Kinh doanh các loại hình vui chơi giải trí và chuyển giao công nghệ các loại hình vui chơi giải trí. Dịch

vụ vui chơi giải trí;

- Xây dựng các công trình giao thông, thủy điện thủy lợi, công trình điện đến 110KV và hạ tầng cơ sở kỹ

thuật. Xây dựng công trình thoát nước và xử lý nước thải;

- Kinh doanh nhà hàng ăn uống;

- Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch;

- Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại;

- Hoạt động của các cơ sở thể thao;

- Tổ chức biểu diễn nghệ thuật;

- Khai thác, mua bán và chế biến các loại khoáng sản./.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

3

Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý

Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập

báo cáo này bao gồm:

Hội đồng quản trị

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm

Ông Đặng Minh Trường Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 11 tháng 3 năm 2014

Ông Mạnh Xuân Thuận Thành viên Bổ nhiệm ngày 20 tháng 12 năm 2013

Bà Đỗ Thị Tuyết Hạnh Thành viên Bổ nhiệm ngày 20 tháng 12 năm 2013

Ông Nguyễn Việt Sơn Thành viên Bổ nhiệm ngày 30 tháng 9 năm 2015

Ông Phan Trung Hiếu Thành viên Bổ nhiệm ngày 30 tháng 9 năm 2015

Ban kiểm soát

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm/miễn nhiệm

Ông Nguyễn Ngọc Sơn Trưởng ban Bổ nhiệm ngày 03 tháng 12 năm 2016

Ông Phùng Thế Tính Trưởng ban Miễn nhiệm ngày 03 tháng 12 năm 2016

Ông Tôn Thất Hùng Thành viên Bổ nhiệm ngày 30 tháng 9 năm 2015

Bà Nguyễn Thị Khánh Linh Thành viên Bổ nhiệm ngày 03 tháng 12 năm 2016

Bà Trần Thị Thùy Dương Thành viên Miễn nhiệm ngày 03 tháng 12 năm 2016

Ban Giám đốc

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm/tái bổ nhiệm

Bà Đỗ Thị Tuyết Hạnh Giám đốc Tái bổ nhiệm ngày 08 tháng 8 năm 2015

Ông Nguyễn Lâm An Giám đốc điều hành Bổ nhiệm ngày 28 tháng 02 năm 2017

Ông Nguyễn Anh Vũ Phó Giám đốc Bổ nhiệm ngày 11 tháng 7 năm 2012

Ông Phạm Văn Hoàng Phó Giám đốc Bổ nhiệm ngày 10 tháng 5 năm 2013

Bà Phùng Phạm Thanh Thúy Phó Giám đốc Bổ nhiệm ngày 31 tháng 12 năm 2014

Ông Hoàng Văn Thiệu Phó Giám đốc Bổ nhiệm ngày 15 tháng 3 năm 2016

Đại diện pháp luật

Người đại diện theo pháp luật của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập báo cáo này là Bà Đỗ

Thị Tuyết Hạnh (tái bổ nhiệm ngày 08 tháng 8 năm 2015).

Bà Đỗ Thị Tuyết Hạnh đã ủy quyền cho Ông Nguyễn Lâm An – Giám đốc điều hành ký Báo cáo tài

chính tổng hợp quý 3 cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017 theo Giấy ủy quyền số

27/17/GUQ/BNC/ĐTTH-NLA ngày 02 tháng 03 năm 2017.

Trách nhiệm của Ban Giám đốc

Ban Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh trung thực và hợp lý tình hình

tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ tổng hợp trong kỳ. Trong việc lập Báo

cáo tài chính này, Ban Giám đốc phải:

Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

Thực hiện các xét đoán và các ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả các sai

lệch trọng yếu đã được trình bày và giải thích trong Báo cáo tài chính quý 3;

Lập Báo cáo tài chính quý 3 trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công

ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục;

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

4

Thiết lập và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu nhằm hạn chế rủi ro có sai sót

trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính quý 3.

Ban Giám đốc đảm bảo các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tình hình tài chính

của Công ty với mức độ chính xác hợp lý tại bất kỳ thời điểm nào và các sổ sách kế toán tuân thủ chế

độ kế toán áp dụng. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm quản lý các tài sản của Công ty và do đó đã

thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Ban Giám đốc cam kết đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính quý 3.

Phê duyệt Báo cáo tài chính

Ban Giám đốc phê duyệt Báo cáo tài chính tổng hợp quý 3 đính kèm. Báo cáo tài chính tổng hợp quý 3

đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 30 tháng 09 năm

2017, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ quý 3 cho kỳ tài chính kết

thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt

Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Tại ngày 30 tháng 09 năm 2017

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN

số

Thuyết

minh Số cuối kỳ Số đầu năm

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 495.082.521.078 1.362.183.939.283

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 13.935.846.094 17.974.004.724

1. Tiền 111 13.935.846.094 17.974.004.724

2. Các khoản tương đương tiền 112 - -

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -

1. Chứng khoán kinh doanh 121 - -

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 - -

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 - -

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 411.626.275.062 1.235.218.795.832

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 V.3 25.064.050.780 31.651.458.526

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 V.4 151.385.780.575 539.910.064.926

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 - -

6. Phải thu ngắn hạn khác 136 V.5a 235.174.311.349 663.657.272.380

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 - -

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 V.6 2.132.358 -

IV. Hàng tồn kho 140 46.402.562.580 52.066.509.404

1. Hàng tồn kho 141 V.7 46.402.562.580 52.066.509.404

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 23.117.837.342 56.924.629.323

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.8a 17.790.441.104 11.865.133.872

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 5.212.432.877 45.021.171.485

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 V.13 114.963.361 38.323.966

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 - -

5 Tài sản ngắn hạn khác 155 - -

5 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)

TÀI SẢN

số

Thuyết

minh Số cuối kỳ Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 6.150.752.717.124 5.600.113.870.146

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 278.709.347 272.175.351

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -

2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 - -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 - -

4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 - -

5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 - -

6. Phải thu dài hạn khác 216 V.5b 278.709.347 272.175.351

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -

II. Tài sản cố định 220 3.978.899.662.367 3.250.988.359.666

1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.9 3.735.443.791.593 3.011.308.805.818

Nguyên giá 222 5.025.687.048.160 4.010.845.017.376

Giá trị hao mòn lũy kế 223 (1.290.243.256.567) (999.536.211.558)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

Nguyên giá 225 - -

Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -

3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 243.455.870.774 239.679.553.848

Nguyên giá 228 248.757.139.715 243.649.797.800

Giá trị hao mòn lũy kế 229 (5.301.268.941) (3.970.243.952)

III. Bất động sản đầu tư 230 - -

Nguyên giá 231 - -

Giá trị hao mòn lũy kế 232 - -

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 205.943.495.171 474.235.970.811

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 - -

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 V.11 205.943.495.171 474.235.970.811

V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1.953.005.989.989 1.859.449.876.640

1. Đầu tư vào công ty con 251 V.2 851.808.741.562 851.808.741.562

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 V.2 738.700.000.000 738.700.000.000

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 V.2 377.541.135.078 268.941.135.078

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 V.2 (15.043.886.651) -

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 - -

VI. Tài sản dài hạn khác 260 12.624.860.250 15.167.487.678

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.8b 12.624.860.250 15.167.487.678

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 - -

4. Tài sản dài hạn khác 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 6.645.835.238.202 6.962.297.809.429

6 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)

NGUỒN VỐN

số

Thuyết

minh Số cuối kỳ Số đầu năm

C - NỢ PHẢI TRẢ 300 3.867.976.404.953 4.458.312.669.025

I. Nợ ngắn hạn 310 487.301.758.447 1.450.468.661.491

1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 V.12a 47.015.523.754 250.188.275.671

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 8.276.958.086 5.584.278.974

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 V.13 61.326.200.092 13.207.905.110

4. Phải trả người lao động 314 19.502.566.977 18.705.030.673

5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 V.14 111.391.656.040 54.752.614.499

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 - -

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 - -

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 629.090.910 700.120.839

9. Phải trả ngắn hạn khác 319 V.15a 6.076.530.072 5.217.384.550

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 V.16a 233.083.232.516 1.102.113.051.175

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 - -

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 - -

13. Quỹ bình ổn giá 323 - -

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 - -

II. Nợ dài hạn 330 3.380.674.646.506 3.007.844.007.534

1. Phải trả người bán dài hạn 331 V.12b 169.197.087.798 -

2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 - -

3. Chi phí phải trả dài hạn 333 - -

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 - -

5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 - -

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 - -

7. Phải trả dài hạn khác 337 300.000.000.000 -

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 V.16a 2.890.991.292.506 2.979.800.576.557

9. Trái phiếu chuyển đổi 339 - -

10. Cổ phiếu ưu đãi 340 - -

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 V.17 20.486.266.202 28.043.430.977

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 - -

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 - -

7 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Bảng cân đối kế toán tổng hợp (tiếp theo)

NGUỒN VỐN

số

Thuyết

minh Số cuối kỳ Số đầu năm

D - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 2.777.858.833.249 2.503.985.140.404

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.18 2.777.858.833.249 2.503.985.140.404

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 2.164.000.000.000 2.164.000.000.000

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 2.164.000.000.000 2.164.000.000.000

- Cổ phiếu ưu đãi 411b - -

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - -

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 - -

4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 - -

5. Cổ phiếu quỹ 415 - -

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 - -

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 - -

8. Quỹ đầu tư phát triển 418 - -

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 - -

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 - -

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 613.858.833.249 339.985.140.404

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 339.985.140.404 216.165.811.811

- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 273.873.692.845 123.819.328.593

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 422 - -

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -

1. Nguồn kinh phí 431 - -

2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 432 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 6.645.835.238.202 6.962.297.809.429

8 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

số

Thuyết

minh Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 641.905.451.968 489.306.887.230 1.564.500.730.027 1.239.407.620.003

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 641.905.451.968 489.306.887.230 1.564.500.730.027 1.239.407.620.003

4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 230.101.030.938 209.388.412.129 596.711.532.115 554.483.174.668

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 411.804.421.031 279.918.475.102 967.789.197.912 684.924.445.336

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 91.736.364 5.671.103.954 392.941.709 13.789.492.554

7. Chi phí tài chính 22 VI.4 78.870.455.388 63.052.771.501 265.041.496.430 176.114.794.687

Trong đó: chi phí lãi vay 23 78.281.946.927 62.211.566.150 248.172.158.215 173.547.349.193

8. Chi phí bán hàng 25 VI.5 70.054.598.345 30.699.048.812 174.839.313.434 73.279.953.936

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6 74.050.783.085 14.733.233.414 186.632.132.526 42.632.531.137

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 188.920.320.577 177.104.525.329 341.669.197.231 406.686.658.130

11. Thu nhập khác 31 VI.7 398.923.850 570.258.241 1.043.188.962 1.723.527.491

12. Chi phí khác 32 VI.8 216.872.822 227.819.092 353.916.100 6.323.101.752

13. Lợi nhuận khác 40 182.051.028 342.439.149 689.272.862 (4.599.574.261)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 189.102.371.605 177.446.964.478 342.358.470.093 402.087.083.869

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 40.209.418.638 - 76.041.942.023 47.606.322.862

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.9 (2.519.054.925) (2.534.122.124) (7.557.164.775) (7.602.366.372)

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 151.412.007.892 179.981.086.602 273.873.692.845 362.083.127.379

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.10 - - - -

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 VI.10 - - - -

Quý 3 Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

9 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Đơn vị tính: VND

Năm nay Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 342.358.470.093 382.945.178.547

2. Điều chỉnh cho các khoản:

- Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư 02 293.276.254.124 248.744.077.967

- Các khoản dự phòng 03 15.043.886.651

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại

các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 - (3.995.229)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (108.288.139) (13.134.637.641)

- Chi phí lãi vay 06 VI.4 248.172.158.215 173.547.349.193

- Các khoản điều chỉnh khác 07 - -

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động 08 898.742.480.944 792.097.972.837

- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 522.468.462.985 209.913.950.436

- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 5.663.946.824 35.701.910.754

- Tăng, giảm các khoản phải trả 11 293.082.083.324 (82.903.474.931)

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (3.382.679.804) 31.764.899.612

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 - -

- Tiền lãi vay đã trả 14 (190.869.519.009) (184.879.079.937)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 VI.9 (28.433.818.696) (18.358.933.457)

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 1.604.308.000

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1.497.270.956.568 784.941.553.314

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác 21 (434.517.230.408) (468.615.553.577)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và -

các tài sản dài hạn khác 22 38.181.819 627.972.220.757

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác 23 (400.000.000.000)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của

đơn vị khác 24 - 686.390.000.000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (108.600.000.000) (973.700.000.000)

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - -

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 269.750.392 13.134.637.641

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (542.809.298.197) (514.818.695.179)

CHỈ TIÊUThuyết

minhMã

số

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

10 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Địa chỉ: Thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2017

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (tiếp theo)

Năm nay Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của

chủ sở hữu 31 - -

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 -

3. Tiền thu từ đi vay 33 VII.1 1.073.034.886.574 283.009.822.704

4. Tiền trả nợ gốc vay 34 VII.2 (2.031.534.703.575) (548.033.573.566)

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 - -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (958.499.817.001) (265.023.750.862)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (4.038.158.630) 5.059.107.273

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.1 17.974.004.724 10.462.498.615

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.1 13.935.846.094 15.521.605.888

CHỈ TIÊU

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ nàyThuyết

minhMã

số

11 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

I . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

3. Ngành nghề kinh doanh

II . NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢPQuý 3 - 2017

1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo Bà Nà (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là công ty cổ phần.

2. Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là kinh doanh thương mại, dịch vụ.

Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là:

Kinh doanh vận chuyển hành khách bằng hệ thống cáp treo và máng trượt. Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng. Kinh

doanh vận tải khách theo tuyến cố định. Kinh doanh vận tải khách du lịch. Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách;

Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa và quốc tế; Điều hành tua du lịch; Kinh doanh các loại hình vui chơi giải trí và chuyển

giao công nghệ các loại hình vui chơi giải trí. Dịch vụ vui chơi giải trí; Kinh doanh nhà hàng ăn uống; Kinh doanh cơ sở

lưu trú du lịch; Tổ chức biểu diễn nghệ thuật./.

4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty không quá 12 tháng.

5. Cấu trúc Công ty

Công ty con

Công ty chỉ đầu tư vào công ty con là Công ty TNHH Thành Phố Mặt Trời có trụ sở chính tại Số 13, phố Hai Bà Trưng,

phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Hoạt động kinh doanh chính của công ty con này là Kinh doanh

Bất động sản. Tại ngày kết thúc năm tài chính, tỷ lệ vốn góp của Công ty tại công ty con này là 74,165%, tỷ lệ quyền biểu

quyết và tỷ lệ lợi ích tương đương với tỷ lệ vốn góp.

Công ty liên kết

Công ty chỉ đầu tư vào Công ty Cổ phần Xây dựng Đầu tư Bất động sản Việt Minh Hoàng có trụ sở chính tại Số 13 phố

Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội. Hoạt động kinh doanh chính của công ty liên kết

này là Kinh doanh Bất động sản. Tại ngày kết thúc năm tài chính, tỷ lệ vốn góp của Công ty tại công ty liên kết này là

41,5%, tỷ lệ quyền biểu quyết và tỷ lệ phần sở hữu tương đương với tỷ lệ vốn góp.

Đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc

Công ty có đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc là Chi nhánh Khu du lịch và Biệt thự nghỉ

dưỡng Làng Pháp, địa chỉ tại Khu du lịch Bà Nà Hills – thôn An Sơn, xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.

6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính

Các số liệu tương ứng của năm trước so sánh được với số liệu của năm nay.

7. Nhân viên

Tại ngày kết thúc kỳ tài chính quý 3 năm 2017 Công ty có 1.142 nhân viên đang làm việc (số đầu năm là 1.274 nhân viên).

1. Năm tài chính

- Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) do phần lớn các nghiệp vụ được thực hiện bằng đơn vị tiền

tệ VND.

12

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

III . CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

IV . CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

2. Các giao dịch ngoại tệ

3. Tiền và các khoản tương đương tiền

1. Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Thông tư

số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 và các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán của Bộ Tài

chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt

Nam được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 cung như các thông tư hướng dẫn

thực hiện chuẩn mực kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp.

Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).

Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính tổng hợp của toàn Công ty

chính được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh thu và số dư giữa các đơn vị trực

thuộc được loại trừ khi lập Báo cáo tài chính tổng hợp.

Các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh giao dịch. Số dư các khoản mục tiền tệ

có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc năm tài chính được quy đổi theo tỷ giá tại ngày này.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm từ các giao dịch bằng ngoại tệ được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc

chi phí tài chính. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc năm tài chính

sau khi bù trừ chênh lệch tăng và chênh lệch giảm được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính.

Tỷ giá sử dụng để quy đổi các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ là tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch.

Tỷ giá giao dịch thực tế đối với các giao dịch bằng ngoại tệ được xác định như sau:

• Đối với hợp đồng mua bán ngoại tệ (hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay, hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng tương lai, hợp

đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi): tỷ giá ký kết trong hợp đồng mua, bán ngoại tệ giữa Công ty và ngân hàng.

• Đối với nợ phải thu: tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty chỉ định khách hàng thanh toán tại thời

điểm giao dịch phát sinh.

• Đối với nợ phải trả: tỷ giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty dự kiến giao dịch tại thời điểm giao dịch

phát sinh.

• Đối với các giao dịch mua sắm tài sản hoặc các khoản chi phí được thanh toán ngay bằng ngoại tệ (không qua các tài

khoản phải trả): tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi Công ty thực hiện thanh toán.

Tỷ giá sử dụng để đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc năm tài chính được xác

định theo nguyên tắc sau:

• Đối với các khoản ngoại tệ gửi ngân hàng: tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng nơi Công ty mở tài khoản ngoại tệ.

• Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được phân loại là tài sản khác: tỷ giá mua ngoại tệ của Ngân hàng Công ty

thường xuyên có giao dịch.

• Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được phân loại là nợ phải trả: tỷ giá bán ngoại tệ của Ngân hàng Công ty

thường xuyên có giao dịch.

Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có

thời hạn thu hồi không quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và

không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo.

13

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

4. Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản cho vay

Các khoản cho vay được xác định theo giá gốc trừ các khoản dự phòng phải thu khó đòi. Dự phòng phải thu khó đòi của

các khoản cho vay được lập căn cứ vào dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.

Các khoản đầu tư vào Công ty con, Công ty liên kết

Công ty con

Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của Công ty. Việc kiểm soát đạt được khi Công ty có khả năng kiểm soát

các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của

doanh nghiệp đó.

Công ty liên kết

Công ty liên kết là doanh nghiệp mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng không có quyền kiểm soát đối với các chính

sách tài chính và hoạt động. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài

chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách này.

Ghi nhận ban đầu

Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm giá mua hoặc khoản góp

vốn cộng các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu tư. Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ, giá phí khoản đầu tư

được ghi nhận theo giá trị hợp lý của tài sản phi tiền tệ tại thời điểm phát sinh.

Cổ tức và lợi nhuận của các kỳ trước khi khoản đầu tư được mua được hạch toán giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó.

Cổ tức và lợi nhuận của các kỳ sau khi khoản đầu tư được mua được ghi nhận doanh thu. Cổ tức được nhận bằng cổ phiếu

chỉ được theo dõi số lượng cổ phiếu tăng thêm, không ghi nhận giá trị cổ phiếu nhận được.

Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư vào công ty con và công ty liên kết

Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được trích lập khi công ty con, công ty liên kết bị

lỗ với mức trích lập bằng chênh lệch giữa vốn góp thực tế của các bên tại công ty con, công ty liên kết và vốn chủ sở hữu

thực có nhân với tỷ lệ góp vốn của Công ty so với tổng số vốn góp thực tế của các bên tại công ty con, công ty liên kết.

Nếu công ty con, công ty liên kết là đối tượng lập Báo cáo tài chính hợp nhất thì căn cứ để xác định dự phòng tổn thất là

Báo cáo tài chính hợp nhất.

Tăng, giảm số dự phòng tổn thất đầu tư vào công ty con, công ty liên kết cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính

được ghi nhận vào chi phí tài chính.

Các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác

Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác bao gồm các khoản đầu tư công cụ vốn nhưng Công ty không có quyền kiểm soát,

đồng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.

Các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm giá mua hoặc khoản góp

vốn cộng các chi phí trực tiếp liên quan đến hoạt động đầu tư. Cổ tức và lợi nhuận của các kỳ trước khi khoản đầu tư được

mua được hạch toán giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó. Cổ tức và lợi nhuận của các kỳ sau khi khoản đầu tư được mua

được ghi nhận doanh thu. Cổ tức được nhận bằng cổ phiếu chỉ được theo dõi số lượng cổ phiếu tăng thêm, không ghi nhận

giá trị cổ phiếu nhận được.

Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác được trích lập như sau:

• Đối với khoản đầu tư vào cổ phiếu niêm yết hoặc giá trị hợp lý khoản đầu tư được xác định tin cậy, việc lập dự phòng

dựa trên giá trị thị trường của cổ phiếu.

• Đối với khoản đầu tư không xác định được giá trị hợp lý tại thời điểm báo cáo, việc lập dự phòng được thực hiện căn

cứ vào khoản lỗ của bên được đầu tư với mức trích lập bằng chênh lệch giữa vốn góp thực tế của các bên tại đơn vị

khác và vốn chủ sở hữu thực có nhân với tỷ lệ góp vốn của Công ty so với tổng số vốn góp thực tế của các bên tại đơn

vị khác.

Tăng, giảm số dự phòng tổn thất đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính

được ghi nhận vào chi phí tài chính.

14

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

5. Các khoản phải thu

6. Hàng tồn kho

7. Chi phí trả trước

Các khoản nợ phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó đòi.

Việc phân loại các khoản phải thu là phải thu khách hàng và phải thu khác được thực hiện theo nguyên tắc sau:

• Phải thu của khách hàng phản ánh các khoản phải thu mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính chất

mua – bán giữa Công ty và người mua là đơn vị độc lập với Công ty.

• Phải thu khác phản ánh các khoản phải thu không có tính thương mại, không liên quan đến giao dịch mua – bán.

Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc

dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:

• Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:

Thời gian quá hạn Mức trích dự phòng

Từ trên sáu tháng đến dưới một năm 30%

Từ một năm đến dưới hai năm 50%

Từ hai năm đến dưới ba năm 70%

Trên ba năm 100%

• Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự kiến mức tổn thất để lập

dự phòng.

Tăng, giảm số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính được ghi nhận vào chi phí

quản lý doanh nghiệp.

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.

Giá gốc hàng tồn kho được xác định như sau:

• Nguyên vật liệu, hàng hóa: bao gồm chi phí mua và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn

kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại

• Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu chính/bao gồm chi phí nguyên vật liệu

chính, chi phí nhân công và các chi phí có liên quan trực tiếp khác.

• Thành phẩm: bao gồm chi phí nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung có liên quan trực tiếp

được phân bổ dựa trên mức độ hoạt động bình thường.

Giá xuất kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ chi

phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập cho từng mặt hàng tồn kho có giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện

được. Tăng, giảm số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho cần phải trích lập tại ngày kết thúc năm tài chính được ghi nhận

vào giá vốn hàng bán.

Chi phí trả trước bao gồm các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

của nhiều kỳ kế toán. Chi phí trả trước của Công ty bao gồm các chi phí sau:

Công cụ, dụng cụ

Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ

không quá 03 năm.

Chi phí sửa chữa tài sản cố định

Chi phí sửa chữa tài sản phát sinh một lần có giá trị lớn được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường thẳng trong 03

năm

15

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

- Nhà cửa, vật kiến trúc

- Máy móc, thiết bị

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn (*)

- Thiết bị văn phòng

- Tài sản cố định khác (**)

Chi phí bảo hiểm, chi phí thuê văn phòng

Chi phí bảo hiểm, chi phí thuê văn phòng phát sinh được phân bổ vào chi phí theo phương pháp được thẳng với thời gian

trả trước của hợp đồng bảo hiểm, hợp đồng thuê văn phòng.

Chi phí liên quan đến phát hành trái phiếu

Chi phí liên quan đến trái phiếu phát sinh sau khi trái phiếu phát hành là chi phí quản lý tài sản đảm bảo được phân bổ vào

chi phí theo phương pháp được thẳng với thời gian bằng thời hạn đáo hạn của trái phiếu.

8. Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn luy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm

toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn

sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này

chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí phát sinh không thỏa mãn điều kiện

trên được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ.

Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luy kế được xóa sổ và lãi, lỗ phát sinh

do thanh lý được ghi nhận vào thu nhập hay chi phí trong năm.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Số năm

khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:

05 - 35 năm

03 - 12 năm

06 - 10 năm

04 - 08 năm

04 - 10 năm

(*) Thời gian khấu hao của phương tiện vận tải, truyền dẫn là 3 tuyến cáp treo được thay đổi từ 35 năm (áp dụng từ năm

2015 trở về trước) sang 10 năm (áp dụng từ năm 2016).

(*) Thời gian khấu hao của một số tài sản cố định khác được thay đổi từ 10 năm (áp dụng từ năm 2015 trở về trước)

sang 05 năm (áp dụng từ năm 2016).

9. Tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn luy kế

Nguyên giá tài sản cố định vô hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến

thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Chi phí liên quan đến tài sản cố định vô hình phát sinh sau khi ghi

nhận ban đầu được ghi nhận là chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khi các chi phí này gắn liền với một tài sản cố định

vô hình cụ thể và làm tăng lợi ích kinh tế từ các tài sản này.

Khi tài sản cố định vô hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn luy kế được xóa sổ và lãi, lỗ phát sinh do

thanh lý được ghi nhận vào thu nhập hay chi phí trong năm.

Tài sản cố định vô hình của Công ty bao gồm:

Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chi

ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ..., quyền sử dụng

đất không xác định thời hạn không được tính khấu hao.

Chương trình phần mềm

Chi phí liên quan đến các chương trình phần mềm máy tính không phải là một bộ phận gắn kết với phần cứng có liên quan

được vốn hoá. Nguyên giá của phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần

mềm vào sử dụng. Phần mềm máy tính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong từ 04 đến 06 năm.

16

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

10. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

11. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát

12. Các khoản nợ phải trả và chi phí phải trả

13. Trái phiếu thường

Bản quyền, bằng sáng chế

Nguyên giá của bản quyền tác giả, bằng sáng chế mua lại từ bên thứ ba bao gồm giá mua, thuế mua hàng không được hoàn

lại và chi phí đăng ký. Bản quyền tác giả, bằng sáng chế được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 03 năm. Bản

quyền tác giả của Công ty là quyền phát hành đĩa nhạc, tuy nhiên Công ty chưa sử dụng, do đó chưa trích khấu hao.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các chi phí liên quan trực tiếp (bao gồm cả chi phí lãi vay có liên quan phù hợp

với chính sách kế toán của Công ty) đến các tài sản đang trong quá trình xây dựng, máy móc thiết bị đang lắp đặt để phục

vụ cho mục đích sản xuất, cho thuê và quản lý cung như chi phí liên quan đến việc sửa chữa tài sản cố định đang thực hiện.

Các tài sản này được ghi nhận theo giá gốc và không được tính khấu hao.

Công ty ghi nhận trên Báo cáo tài chính tổng hợp các hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức hoạt động kinh doanh

đồng kiểm soát các nội dung sau:

• Giá trị tài sản mà Công ty hiện sở hữu.

• Các khoản nợ phải trả mà Công ty phải gánh chịu

• Doanh thu được chia từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ của liên doanh

• Các khoản chi phí phải gánh chịu.

Các khoản nợ phải trả và chi phí phải trả được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch

vụ đã nhận được. Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả.

Việc phân loại các khoản phải trả là phải trả người bán, chi phí phải trả và phải trả khác được thực hiện theo nguyên tắc

sau:

• Phải trả người bán phản ánh các khoản phải trả mang tính chất thương mại phát sinh từ giao dịch mua hàng hóa, dịch

vụ, tài sản và người bán là đơn vị độc lập với Công ty.

• Chi phí phải trả phản ánh các khoản phải trả cho hàng hóa, dịch vụ đã nhận được từ người bán hoặc đã cung cấp cho

người mua nhưng chưa chi trả do chưa có hóa đơn hoặc chưa đủ hồ sơ, tài liệu kế toán và các khoản phải trả cho người

lao động về tiền lương nghỉ phép, các khoản chi phí sản xuất, kinh doanh phải trích trước.

• Phải trả nội bộ phản ánh các khoản phải trả giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách pháp

nhân hạch toán phụ thuộc.

• Phải trả khác phản ánh các khoản phải trả không có tính thương mại, không liên quan đến giao dịch mua, bán, cung

cấp hàng hóa dịch vụ.

Các khoản nợ phải trả và chi phí phải trả được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên Bảng cân đối kế toán căn cứ theo kỳ hạn

còn lại tại ngày kết thúc năm tài chính.

Trái phiếu thường là trái phiếu không có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu.

Giá trị ghi sổ của trái phiếu thường được phản ánh trên cơ sở thuần bằng trị giá trái phiếu theo mệnh giá trừ chiết khấu trái

phiếu cộng phụ trội trái phiếu.

Công ty theo dõi chiết khấu và phụ trội cho từng loại trái phiếu thường phát hành và tình hình phân bổ từng khoản chiết

khấu, phụ trội khi xác định chi phí đi vay tính vào chi phí hoặc vốn hóa theo từng kỳ, cụ thể:

• Chiết khấu trái phiếu được phân bổ dần để tính vào chi phí đi vay từng kỳ trong suốt thời hạn của trái phiếu.

• Phụ trội trái phiếu được phân bổ dần để giảm trừ chi phí đi vay từng kỳ trong suốt thời hạn của trái phiếu.

Việc phân bổ khoản chiết khấu hoặc phụ trội có thể sử dụng phương pháp lãi suất thực tế hoặc phương pháp đường thẳng:

17

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

14. Vốn chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp của các cổ đông.

15. Phân phối lợi nhuận

Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt.

16. Ghi nhận doanh thu và thu nhập

Doanh thu bán hàng hoá, thành phâm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Tiền lai

• Theo phương pháp lãi suất thực tế: Khoản chiết khấu hoặc phụ trội phân bổ vào mỗi kỳ được tính bằng chênh lệch giữa

chi phí lãi vay phải trả cho mỗi kỳ trả lãi (được tính bằng giá trị ghi sổ đầu kỳ của trái phiếu nhân với tỷ lệ lãi thực tế trên

thị trường) với số tiền phải trả từng kỳ.

• Theo phương pháp đường thẳng: Khoản chiết khấu hoặc phụ trội phân bổ đều trong suốt kỳ hạn của trái phiếu.

Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ dần phù hợp với kỳ hạn trái phiếu theo phương pháp đường thẳng hoặc phương

pháp lãi suất thực tế và ghi nhận vào chi phí tài chính hoặc vốn hóa.

Vốn góp của chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp được phân phối cho các cổ đông sau khi đã trích lập các quỹ theo Điều lệ của

Công ty cung như các quy định của pháp luật và đã được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt.

Việc phân phối lợi nhuận cho các cổ đông được cân nhắc đến các khoản mục phi tiền tệ nằm trong lợi nhuận sau thuế chưa

phân phối có thể ảnh hưởng đến luồng tiền và khả năng chi trả cổ tức như lãi do đánh giá lại tài sản mang đi góp vốn, lãi do

đánh giá lại các khoản mục tiền tệ, các công cụ tài chính và các khoản mục phi tiền tệ khác.

Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

• Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa, sản phẩm cho người mua.

• Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa, sản phẩm như người sở hữu hàng hóa, sản phẩm hoặc quyền

kiểm soát hàng hóa, sản phẩm.

• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng

hoá đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghi nhận khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại

và người mua không được quyền trả lại hàng hoá, sản phẩm (trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa, sản

phẩm dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).

• Công ty đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

• Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

• Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua

theo những điều kiện cụ thể, doanh thu chỉ được ghi nhận khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và người

mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp

• Công ty đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

• Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ được căn cứ vào kết quả phần

công việc đã hoàn thành vào ngày kết thúc kỳ kế toán.

Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ

Cô tưc và lơi nhuân đươc chia

Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc lợi nhuận từ việc góp vốn. Cổ tức

được nhận bằng cổ phiếu chỉ được theo dõi số lượng cổ phiếu tăng thêm, không ghi nhận giá trị cổ phiếu nhận được.

18

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

17. Chi phí đi vay

18. Các khoản chi phí

19. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay.

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây

dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích

định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được tính vào giá trị của tài sản đó. Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây

dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời gian xây dựng dưới 12 tháng. Các khoản thu

nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.

Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì chi

phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí luy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư

xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản

vay chưa trả trong năm, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng

tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.

Các khoản chi phí và khoản doanh thu do nó tạo ra phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Trong trường

hợp nguyên tắc phù hợp xung đột với nguyên tắc thận trọng, chi phí được ghi nhận căn cứ vào bản chất và quy định của các

chuẩn mực kế toán để đảm bảo phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại

Thuế thu nhâp hiện hành

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so với lợi

nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không được trừ cung như

điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.

Thuế thu nhâp hoan lại

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa

giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích lập Báo cáo tài chính và cơ sở tính thuế thu nhập. Thuế thu nhập hoãn

lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi

nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được

ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu

nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận trước đây được xem xét

lại vào ngày kết thúc năm tài chính và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sản

thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm

tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính.

Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và chỉ ghi trực tiếp vào vốn chủ sở hữu

khi khoản thuế đó liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi:

• Công ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp; và

• Các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả này liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp

được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế:

- Đối với cùng một đơn vị chịu thuế; hoặc

19

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

21. Báo cáo theo bộ phận

- Công ty dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần

hoặc thu hồi tài sản đồng thời với việc thanh toán nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của

thuế thu nhập hoãn lại phải trả hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại được thanh toán hoặc thu hồi.

20. Bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra

quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cung được xem là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát

chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.

Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng nhiều hơn hình thức pháp

lý.

Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản

phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh khác.

Bộ phận theo khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản

phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh

trong các môi trường kinh tế khác.

Thông tin bộ phận được lập và trình bày phù hợp với chính sách kế toán áp dụng cho việc lập và trình bày Báo cáo tài

chính tổng hợp của Công ty.

22. Công cụ tài chính

Tài sản tài chính

Việc phân loại các tài sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính và được quyết định tại

thời điểm ghi nhận ban đầu. Các tài sản tài chính của Công ty gồm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu

khách hàng, phải thu khác, các khoản cho vay, các công cụ tài chính không được niêm yết.

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, các tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan

trực tiếp đến tài sản tài chính đó.

Nơ phải trả tài chính

Việc phân loại các khoản nợ phải trả tài chính phụ thuộc vào bản chất và mục đích của khoản nợ phải trả tài chính và được

quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Nợ phải trả tài chính của Công ty gồm các khoản phải trả người bán, vay và nợ,

các khoản phải trả khác.

Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu theo giá gốc trừ các chi phí giao

dịch có liên quan trực tiếp đến nợ phải trả tài chính đó.

Công cụ vốn chủ sở hữu

Công cụ vốn chủ sở hữu là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn lại về tài sản của Công ty sau khi trừ đi toàn bộ

nghĩa vụ.

Bù trừ các công cụ tài chính

Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên Bảng cân đối kế toán

khi và chỉ khi Công ty:

• Có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và

• Có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng một thời điểm

20

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

V .

1. Tiền

Tiền mặt

Tiền gửi ngân hàng

Tiền đang chuyển

Cộng

2. Các khoản đầu tư tài chính

Đầu tư vào công ty con

Đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Cộng

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

5.122.145.350 3.823.179.562

7.033.555.008 13.080.990.162

1.780.145.736 1.069.835.000

13.935.846.094 17.974.004.724

Các khoản đầu tư tài chính của Công ty gồm đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư góp vốn vào đơn vị khác. Thông tin về

các khoản đầu tư tài chính của Công ty như sau:

30/09/2017 (VND) 01/01/2017 (VND)

Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

851.808.741.562 851.808.741.562

Công ty TNHH Thành phố Mặt

trời (i)

851.808.741.562 (15.043.886.651) 851.808.741.562

(15.043.886.651)

738.700.000.000 - 738.700.000.000

Công ty Cổ Phần Xây dựng, đầu

tư Bất động sản Việt Minh Hoàng(ii)

738.700.000.000 738.700.000.000

377.541.135.078 268.941.135.078

Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch

Cáp treo Fansipan Sapa (iii) 142.361.000.000 33.761.000.000

Công ty Cổ Phần Mặt Trời -

Đường Sắt Việt Nam (iv) 235.180.135.078 235.180.135.078

1.968.049.876.640 (15.043.886.651) 1.859.449.876.640

(i)Trong năm Công ty đã mua 74,165% vốn điều lệ của Công ty TNHH Thành phố Mặt trời giá gốc 652.654.530.000 VND

với giá mua là 851.808.741.562 VND.

(ii)Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0104564681 thay đổi lần thứ 11 ngày 07 tháng 9 năm 2016 do Sở Kế

hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp, Công ty đầu tư vào Công ty Cổ phần Xây dựng Đầu tư Bất động sản Việt Minh

Hoàng 73.870.000 Cổ phiếu với giá trị 738.700.000.000 VND, tương đương 41,5% vốn điều lệ. Tại ngày kết thúc năm tài

chính, Công ty đã đầu tư đủ số vốn cam kết góp.

(iii)Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 5300634655 ngày 26 tháng 4 năm 2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh

Lào Cai cấp, để thực hiện đầu tư quần thể du lịch văn hóa, dịch vụ cáp treo, vui chơi giải trí, khách sạn tại thị trấn Sapa

tỉnh Lào Cai, Công ty đã đầu tư vào Công ty Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Cáp treo Fansipan Sapa 142.361.000.000

VND, tương đương 19,09% vốn điều lệ. Công ty đã đầu tư đủ số vốn đã cam kết góp.

(iv)Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0107468577 ngày 09 tháng 6 năm 2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư

thành phố Hà Nội cấp để thực hiện đầu tư thực hiện Dự án Nhà Điều hành sản xuất, văn phòng cho thuê, trung tâm thương

mại trên khu đất có địa chỉ Số 31 đường Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Công ty đầu tư

vào Công ty Cổ phần Mặt trời Đường sắt Việt Nam 270.000.000.000 VND. Tại ngày kết thúc năm tài chính, Công ty nắm

giữ 23.507.000 Cổ phiếu, chiếm 15% vốn điều lệ của Công ty Cổ phần Mặt trời Đường sắt Việt Nam. Vốn điều lệ còn phải

đầu tư vào Công ty Cổ phần Mặt trời Đường sắt Việt Nam là 34.930.000.000 VND.

21

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên kết

Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác được sử dụng để thế chấp

3. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

Phải thu các bên liên quan

Công ty TNHH Một thành viên Mặt trời Phú Quốc

Công ty TNHH Mặt trời Sông Hàn

Công ty TNHH Công viên Châu Á

Công ty Cổ phần Thương mại và Truyền thông Thời đại

Phải thu các khách hàng khác

Công ty TNHH Olympia

Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Ánh Dương (ADC)

Công ty TNHH SunEC

Công ty TNHH MTV Phê Nguyễn

Công ty TNHH Xây Dựng Dân Dụng Olympia

Phải thu ngắn hạn khách hàng khác

Cộng

4. Trả trước cho người bán ngắn hạn

Trả trước cho người bán khác

Công ty TNHH Xây dựng Dân dụng Olympia (OCC)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kiên Giang

Công ty Cổ phần Xây dựng Kiến trúc AA

Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Ánh Dương (ADC)

Doppelmayr Sellbahnen GMBH

VGS srl

Công Ty TNHH Xậy Dựng Nhân Hoàng

Công ty TNHH Kỹ thuật Nam Trang

Công Ty TNHH Kỹ Nghệ Toàn Tâm

Trả trước cho người bán ngắn hạn khác

Cộng

30.223.500

146.003.026

12.480.000

2.523.500

Giá trị hợp lý

Công ty chưa xác định giá trị hợp lý của các khoản đầu tư do chưa có hướng dẫn cụ thể về việc xác định giá trị hợp lý.

Các công ty con và các công ty liên kết đang hoạt động kinh doanh bình thường, không có thay đổi lớn so với năm trước.

Công ty đã dùng toàn bộ khoản đầu tư vào Công ty TNHH Thành phố Mặt trời giá trị 851.808.741.562 VND để đảm bảo

cho khoản vay tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng.

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

10.479.558.410 2.306.569.711

Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Cáp treo Fansipan Sapa 19.462.500 13.592.000

- 3.292.100

494.430.426 85.831.000

140.500.089 39.600.000

3.432.229.692 1.488.300

4.253.768.000 1.636.782.273

Công ty Cổ Phần Tập đoàn Mặt trời 705.489.690 2.690.800

Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà Suối Mơ 1.210.844.241 519.698.037

Công ty TNHH Khách sạn và Du lịch Tây Hồ View 22.468.901 1.071.701

11.658.345

14.584.492.370 29.344.888.815

Công ty Cổ phần Thương mại Du lịch Đầu tư Cù Lao Chàm

Công ty Cổ phần Địa Cầu

Công ty Cổ phần Mỹ Phúc

Công ty TNHH Bất động sản Mặt trời

831.168.336 27.302.709.885

56.505.382

2.130.507.917

- 394.803.575

4.627.539.040 1.192.650.715

25.064.050.780 31.651.458.526

6.938.771.695 454.724.640

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

795.294.854 118.977.885.045

- 3.000.000.000

28.393.121.471 28.393.121.471

83.332.476.744 177.806.479.614

- 113.810.033.093

2.920.972.791 -

30.325.108.050 94.118.220.024

151.385.780.575 539.910.064.926

1.814.480.986 -

1.982.711.184 1.982.711.184

1.821.614.495 1.821.614.495

Công ty Cổ phần Khu du lịch Sinh thái Biển Bãi Bắc

22

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

5. Phải thu ngắn hạn/dài hạn khác

5a. Phải thu ngắn hạn khác

Phải thu các bên liên quan

- Mạnh Xuân Thuận

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế GTGT chưa kê khai

-

- Tạm ứng ngắn hạn

-

-

-

- Các khoản phải thu khác

5b. Phải thu dài hạn khác

Cộng

30/09/2017 (VND) 01/01/2017 (VND)

Giá trị Dự Phòng Giá trị Dự Phòng

218.384.566.798 - 643.196.318.471 -

1.131.500 - 1.131.500 -

Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt

Trời - thu tiền hợp tác KD200.000.000.000 - 625.000.000.000 -

Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà

Suối Mơ (tách Công ty)16.110.975.770 - 16.698.462.040

-

Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà

Suối Mơ (các khoản khác chi hộ) 1.986.787.727

-

1.325.774.527

Công Ty TNHH Công Viên Châu Á146.964.039

- 146.964.039

Công ty TNHH Dịch vụ du lịch

Cáp treo Fansipan Sapa4.887.365

- 23.986.365

Phạm Quốc Quân - Phải thu tiền lãi

cho vay133.820.397 - -

Phải thu các tô chưc và cá nhân 16.789.744.551 - 20.460.953.909 -

Tiền lãi vay hợp đồng hợp tác kinh

doanh đã chi hộ cho các cá nhân.- 1.037.778.445

-

- 3.384.897.498 -

Trung tâm phát triển quỹ đất thành

phố Đà Nẵng2.800.000.000 - 2.800.000.000

-

1.083.960.851 - 563.842.403 -

Các khoản ký quỹ, ký cược ngắn

hạn20.982.273

- 20.982.273 -

Bà Lê Như Hoa - Tiền chuyển

nhượng vốn góp

- 918.000.000 -

Công ty Cổ phần Tập đoàn Truyền

thông Thanh Niên8.500.000.000

- 8.500.000.000 -

Dự phòng

4.384.801.427 - 3.235.453.290 -

235.174.311.349 - 663.657.272.380 -

30/09/2017 (VND) 01/01/2017 (VND)

Giá gốc Dự phòng Giá gốc

- 272.175.351 -

Phải thu các tô chưc và cá nhân

khác278.709.347 - 272.175.351 -

Phải thu về cầm cố, thế chấp, ký

quỹ ký cược278.709.347 - 272.175.351 -

278.709.347

23

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

6. Tài sản thiếu chờ xử lý

- Hàng tồn kho

7. Hàng tồn kho

-

-

-

-

-

8. Chi phí trả trước

8 a. Chi phí trả trước ngắn hạn

Chi phí bảo hiểm

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí đồng phục nhân viên

Chi phí sửa chữa, bảo trì

Chi phí liên quan phát hành trái phiếu

Chi phí khác

Cộng

8 b. Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí sửa chữa, cải tạo tài sản

Chi phí liên quan trái phiếu phát hành

Chi phí trả trước dài hạn khác

Cộng

9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Xem chi tiết Phụ lục 1

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

2.132.358 -

2.132.358 -

30/09/2017 (VND) 01/01/2017 (VND)

Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

Nguyên liệu, vật liệu 40.801.908.834 - 43.301.041.355 -

+ Trong đó:

NVL dùng cho hoạt động đầu tư

XDCB 10.371.200.934 16.171.223.945

-

Công cụ, dụng cụ 2.837.863.471 7.251.380.668 -

+ Trong đó: CCDC dùng cho hoạt

động đầu tư XDCB269.100.525

-

Chi phí sản xuất kinh doanh dở

dang-

- 8.562.195

-

Thành phẩm 48.400.718 - 960.331.258 -

Hàng hóa 2.714.389.557 - 545.193.928 -

46.402.562.580 52.066.509.404 -

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

1.238.902.756 621.046.303

4.004.457.294

216.102.087 43.567.565

4.029.601.342 5.658.129.428

315.833.333

1.222.099.949

17.790.441.104 11.865.133.872

10.462.254.295 112.969.733

12.624.860.250 15.167.487.678

412.605.955 12.157.642.945

1.750.000.000 2.896.875.000

22.970.694.603 22.608.947.939-

12.305.834.919

NVL dùng cho hoạt động bảo trì,

bảo dưỡng

24

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Giá trị hao mòn lũy kế

11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Mua sắm tài sản

cố định

171.582.040.987

(i) Công ty đã thế chấp công trình xây dựng dở dang với giá trị theo sổ sách tại ngày kết thúc kỳ tài chính là 33.834.539.774

VND để đảm bảo cho các khoản vay tại các ngân hàng.

Tổng chi phí đi vay được vốn hóa vào chi phí xây dựng cơ bản dở dang trong 9 tháng đầu năm 2017 là 52.900.423.912

VND

Quyền

sử dụng đất

Bản quyền, bằng

sáng chế

Chương trình phần

mềm Cộng

VND VND VND VND

Nguyên giá TSCĐ

Số dư đầu kỳ 236.011.681.017 299.120.540 7.338.996.243 243.649.797.800

Số tăng trong kỳ - 38.756.000 5.068.585.915 5.107.341.915

- Mua trong kỳ 38.756.000 5.068.585.915 5.107.341.915

Số giảm trong kỳ - - - -

Số dư cuối kỳ 236.011.681.017 337.876.540 12.407.582.158 248.757.139.715

Số dư đầu kỳ - 2.540.030 3.967.703.922 3.970.243.952

Số tăng trong kỳ - 15.669.452 1.315.355.537 1.331.024.989

- Khấu hao trong kỳ - 15.669.452 1.315.355.537 1.331.024.989

- Tăng khác - - - -

Giảm trong kỳ - - - -

- Thanh lý, nhượng bán - - - -

- Giảm khác - - - -

Số dư cuối kỳ - 18.209.482 5.283.059.459 5.301.268.941

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu kỳ 236.011.681.017 296.580.510 3.371.292.321 239.679.553.848

Tại ngày cuối kỳ 236.011.681.017 319.667.058 7.124.522.699 243.455.870.774

Số đầu nămChi phí phát sinh

trong kỳ

Kết chuyển vào

TSCĐ trong kỳ

Kết chuyển giảm

khác Số cuối kỳ

37.735.150.640 1.315.566.642 (5.129.329.766) 33.921.387.516

Xây dựng cơ

bản dở dang433.999.261.006 688.609.543.573 (950.812.126.076) -

- Dự án Làng

Pháp 48.997.031.878 (48.997.031.878) -

- Dự án Lâu

Đài 112.926.845.049 21.859.611.489 134.786.456.538

- Công trình

Cổng Thành 986.735.428 38.426.909.531 (39.285.855.185) 127.789.774

- Dự án Tuyến

cáp 4 + 5279.120.503.474 377.669.024.042 (656.789.527.516) -

- Dự án

Sunhome Bà Nà 30.595.402.604 39.085.498.744 (69.680.901.348) -

- Các công

trình khác10.369.774.451 162.571.467.889 (136.273.447.665) 36.667.794.675

Sửa chữa lớn tài

sản cố định2.501.559.165 1.501.645.744 (3.563.138.241) 440.066.668

Cộng (i) 474.235.970.811 691.426.755.959 (955.941.455.842) (3.563.138.241) 205.943.495.171

25

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

12. Phải trả người bán

12a. Phải trả người bán ngắn hạn

-

- Công ty Cổ phần Khu Du lịch Sinh thái Biển Bãi Bắc

- Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà Suối Mơ

-

-

-

-

-

- Công ty TNHH Cung ứng Hàng hóa Thăng Long (TLS)

-

-

-

-

- Phải trả người bán ngắn hạn khác

Cộng

12b. Phải trả người bán dài hạn

Phải trả các bên liên quan

- Công ty TNHH Công viên Châu Á

-

- Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt Trời

Phải trả các nhà cung cấp khác

-

Cộng

13. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Số đầu năm

Thuế giá trị gia tăng hàng bán nội địa

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Các loại thuế phí khác

Cộng

163.184.262

30/09/2017

169.197.087.798 -

- 87.566.034.078

01/01/2017

VND VND

391.149.982 110.710.288.182

2.768.573.705

Phải trả người bán khác 46.624.373.772 139.477.987.489

Công ty TNHH Olympia

31.419.348.965 41.081.342.942

6.573.241.940

79.915.391.513

79.939.880.640

2.768.573.705

Phải nộp Phải thu

VND VND

- -

- -

- 35.711.966

12.911.278.357 -

237.395.718 -

- 2.612.000

- -

- -

59.231.035

13.207.905.110 38.323.966

47.015.523.754 250.188.275.671

Phải trả người bán các bên liên quan

Công Ty TNHH Công Viên Châu Á

Công Ty CP TĐ Mặt Trời (Sun Holding) 88.307.316.816

21.866.599.895

Công ty CP TM & Truyền Thông Thời Đại

Công ty TNHH Mặt Trời Sông Hàn

131.136.863

43.713.021

21.632.600

339.888.987

227.965.720

-

4.237.550.607

3.000.000.000

967.474.200

-

Sở du lịch tỉnh Kiên Giang

Doppelmayr Sellbahnen GMBH

Công Ty CP Tập Đoàn Truyền Thông Thanh Niên

Công Ty TNHH Đắc Vinh

7.000.000.000

-

-

1.560.865.479

5.323.992.400Công ty Cổ phần 484

3.945.752.590

-

Công ty TNHH Cung ứng Hàng hóa Đầu tư Miền Đất

Công ty TNHH Olympia

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

166.428.514.093

26

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Số phát sinh trong kỳ

Thuế giá trị gia tăng hàng bán nội địa

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Cộng

Số cuối kỳ (30/09/2017)

Thuế giá trị gia tăng hàng bán nội địa

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Thuế xuất, nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Các loại thuế phí khác

Thuế giá trị gia tăng

Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10%

Thuế xuất, nhâp khâu

Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.

Thuế thu nhâp doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Công ty phải nộp thuế tài nguyên cho hoạt động khai thác nước.

Các loại thuế khác

Công ty kê khai và nộp theo quy định

Số phải nộp Số thực nộp

8.635.350.589 8.311.003.994

18.985.291.650 18.985.291.650

1.117.646.563 1.196.897.958

76.041.942.023 28.433.818.696

3.512.917.401 3.177.379.886

113.063.432.389 64.927.133.432

Số phải nộp Số phải thu

14.989.760 10.626.480

299.192.705 299.192.705

4.456.101.698 4.512.922.063

324.346.595 -

-

114.963.361

60.519.401.684 -

478.289.863 -

1.751.280 -

-

2.410.670

- -

61.326.200.092 114.963.361

- Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 32121000011 ngày 08 tháng 5 năm 2008 do Ủy Ban nhân dân thành phố Đà Nẵng cấp

lần đầu và cấp bổ sung lần 3 là ngày 23 tháng 8 năm 2012, Công ty được hưởng thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp

(TNDN) 20% và áp dụng trong thời gian 10 năm, kể từ khi dự án đầu tư Quần thể khu du lịch sinh thái Bà Nà - Suối Mơ

bắt đầu đi vào hoạt động kinh doanh (năm 2009); được miễn thuế TNDN 2 năm và giảm 50% số thuế TNDN phải nộp cho

3 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế (từ năm 2013 đến năm 2015).

- Căn cứ theo điều 11 thông tư 78/2014/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày

26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành một số điều luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Theo đó mức thuế

suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.

- Thu nhập từ các hoạt động khác phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 20%.

- Công ty phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho các khoản thu nhập tính thuế của dự án với thuế suất 20%.

Việc xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của Công ty được căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy

nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và các quy định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có

thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau. Do vậy số thuế được trình bày trên Báo cáo tài chính giữa niên độ có thể

sẽ thay đổi khi cơ quan thuế kiểm tra.

27

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

14. Chi phí phải trả ngắn hạn

Chi phí thi công các hạng mục đã hoàn thành

Chi phí quảng cáo, tư vấn pháp lý

15. Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác

15 a. Phải trả ngắn hạn khác

Phải trả các tổ chức, cá nhân khác

Tài sản thừa chờ xử lý

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Các khoản phải trả, phải nộp khác

15 b. Nợ quá hạn chưa thanh toán

Công ty không có nợ phải trả khác quá hạn chưa thanh toán.

16. Vay và nợ ngắn hạn/dài hạn'

16 a. Vay và nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn phải trả các tổ chức và cá nhân khác

Vay ngắn hạn ngân hàng

-

Vay dài hạn đến hạn trả (xem tại thuyết minh số V.16b)

-

-

-

Vay dài hạn đến hạn trả các bên liên quan

- Công ty Cổ phần Mỹ Phúc (iii)

- 145.000.000.000

233.083.232.516 1.102.113.051.175

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

Lãi vay phải trả 96.384.647.216 39.082.008.010

7.187.660.405 6.860.767.883

- 3.730.639.181

Chi phí phải trả ngắn hạn khác 7.819.348.419 5.079.199.425

111.391.656.040 54.752.614.499

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

405.200.694 261.288.793

914.841.658 829.046.279

3.716.924.378

911.204.889 -

160.543.550 -

71.175.800 -

30/09/2017 01/01/2017

6.076.530.072 5.217.384.550

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 470.414.050 410.125.100

3.143.149.431

VND VND

85.819.183.269 60.204.479.015

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh

Quang Trung (i) 85.819.183.269 60.204.479.015

147.264.049.247 396.908.572.160

Vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam -

CN Đà Nẵng6.000.000.000

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng 153.658.572.160

Vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh

Quang Trung141.264.049.247 243.250.000.000

145.000.000.000

Trái phiếu thường dài hạn đến hạn trả (xem tại thuyết minh số V.16b) 500.000.000.000

- -

28

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

16 b. Vay và nợ dài hạn

Vay dài hạn phải trả các tổ chức và cá nhân khác

Vay dài hạn phải trả các bên liên quan

Công ty Cổ phần Khu biệt thự Nghỉ dưỡng cao cấp Sunrise (i)

Công ty TNHH Một thành viên Mặt Trời Phú Quốc (ii)

Vay dài hạn phải trả các tổ chức khác

-

-

-

-

Công ty có khả năng trả được các khoản vay và nợ dài hạn.

(iv) Vay Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, chi tiết như sau:

1.601.590.498.848

VND VND

(i)Khoản vay Ngân hàng Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quang Trung để bổ sung vốn lưu

động, phát hành bảo lãnh, mở L/C phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh với lãi suất theo từng lần nhận nợ, thời hạn vay

12 tháng. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp tất cả các quyền, quyền sở hữu và lợi ích đối với 03 lô đất: Lô

29 B2-32, Lô 28 B2-32, Lô 1 B2-21 tại khu đô thị ven sông Hòa Xuân, phường Hòa Xuân, thành phố Đà Nẵng

(ii)Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Đà Nẵng để Thanh toán chi phí thực hiện Dự

án xe trượt ống Bà Nà thuộc dự án quần thể khu du lịch sinh thái Bà Nà - Suối Mơ với lãi suất theo từng khế ước nhận nợ,

thời hạn vay 68 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, thời gian ân hạn 7 tháng. Tài sản đảm bảo là giá trị quyền sử dụng đất

Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân thửa đất số 1 -11 B2-20, 14-19 B2-20 và tài sản hình thành từ vốn vay.

30/09/2017

(iii)Khoản vay Công ty Cổ phần Mỹ Phúc theo Hợp đồng tín dụng số 01/2016/HĐV/MPC-BNC ngày 24 tháng 11 năm

2016 để bổ sung vốn lưu động, thời hạn vay 13 tháng, lãi suất 11,1%/năm. Khoản vay không có tài sản đảm bảo.

01/01/2017

394.000.000.000 184.500.000.000

- 184.500.000.000

394.000.000.000

- 6.000.000.000

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (iv)

654.970.700.590 1.074.101.414.510

358.600.000.001 453.281.699.248

Trái phiếu thường dài hạn (vii)

2.890.991.292.506 2.979.800.576.557

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh thành phố Hà Nội (vi)

588.019.798.257 367.177.383.432

894.740.079.367895.400.793.658

(i)Khoản vay Công ty Cổ phần Khu biệt thự Nghỉ dưỡng cao cấp Sunrise theo Hợp đồng tín dụng số 34/2016/HĐV/SRC-

BNC ngày 16 tháng 12 năm 2016 để bổ sung vốn lưu động, thời hạn vay 15 tháng, lãi suất 11%/năm, không có tài sản đảm

bảo.

(ii)Khoản vay Công ty TNHH MTV Mặt Trời Phú Quốc theo Hợp đồng tín dụng số 03/2017/HĐV/PQC-BNC ngày 25

tháng 08 năm 2017 để bổ sung vốn lưu động, thời hạn vay 18 tháng, lãi suất 10%/năm, không có tài sản đảm bảo.

(iii)Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Đà Nẵng để Thanh toán chi phí thực hiện Dự

án xe trượt ống Bà Nà thuộc dự án quần thể khu du lịch sinh thái Bà Nà - Suối Mơ với lãi suất theo từng khế ước nhận nợ,

thời hạn vay 68 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, thời gian ân hạn 7 tháng. Tài sản đảm bảo là giá trị quyền sử dụng đất

Khu đô thị sinh thái ven sông Hòa Xuân thửa đất số 1 -11 B2-20, 14-19 B2-20 và tài sản hình thành từ vốn vay.

- Hợp đồng tín dụng ngày 24/4/2014 để đầu tư Khu vườn hoa Festival Bà Nà Hills với lãi suất theo khế ước nhận nợ,

thời hạn vay 72 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, thời gian ân hạn 07 tháng. Tài sản đảm bảo là toàn bộ tài sản gắn

liền với đất Dự án Khu vườn hoa Festival Bà Nà Hills.

Vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - CN Đà

Nẵng (iii)

Vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quang

Trung (v)

1.900.560.497.190

29

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Các trái phiếu đều được phát hành theo mệnh giá, có lãi suất thả nổi, chi tiết như sau:

Cộng

- Hợp đồng tín dụng ngày 30/12/2013 để đầu tư tuyến cáp treo Bà Nà - By Night với lãi suất theo từng khế ước nhận

nợ, thời hạn vay 72 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, thời gian ân hạn 06 tháng. Tài sản đảm bảo là tài sản hình

thành từ vốn vay.

- Hợp đồng tín dụng ngày 22/4/2013 để thanh toán cho các hạng mục triển khai thuộc dự án "Khu vui chơi giải trí FEC

& CLUB" với lãi suất theo từng khế ước nhận nợ, thời hạn vay 84 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên, thời gian ân hạn

06 tháng. Tài sản đảm bảo là tài sản gắn liền với đất tại khu vui chơi giải trí gia đình FEC&CLUB, động sản và quyền

tài sản phát sinh từ hoặc được tạo lập trong quá trình xây dựng và triển khai dự án.

Kỳ hạn Giá trị

- Hợp đồng tín dụng ngày 14/11/2016 để đầu tư dự án SunCity với lãi suất theo khế ước nhận nợ, thời hạn vay 36

tháng. Tài sản đảm bảo là giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của tòa nhà SunCity và toàn bộ vốn góp

của Công ty tại Công ty TNHH Thành Phố Mặt Trời (Sun City).

(v) Vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quang Trung theo các Hợp đồng:

- Hợp đồng tín dụng ngày 06/02/2013 để thanh toán Dự án khu khách sạn Mercure - Làng Pháp Bà Nà với lãi suất theo

từng khế ước nhận nợ, thời hạn vay 96 tháng, thời gian ân hạn 24 tháng.

- Hợp đồng tín dụng ngày 21/12/2012 để thanh toán Dự án Đầu tư Nhà Ga và tuyến cáp treo số 3 với lãi suất theo từng

khế ước nhận nợ, thời hạn vay 66 tháng, thời gian ân hạn 06 tháng.

- Hợp đồng tín dụng ngày 7/8/2013 để thanh toán đầu tư dự án sân Golf Bà Nà - Giai đoạn 1 với lãi suất theo từng khế

ước nhận nợ, thời hạn vay 84 tháng, thời gian ân hạn 24 tháng.

Tài sản đảm bảo là tài sản hình thành từ vốn vay, các lô đất thuộc khu đô thị sinh thái Hòa Xuân, 2.300.000 Cổ phiếu

Tập đoàn Vingroup thuộc sở hữu của bà Phạm Thu Hương, 99.026.000 Cổ phiếu Công ty Cổ phần Dịch vụ Cáp treo

Bà Nà của Ông Lê Viết Lam,Ông Vu Huy Thắng và Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc (xem thuyết minh số VIII.1),

khu đất 400.000 m2 tại Bà Nà - Suối Mơ, quyền sử dụng các lô đất Khu đô thị Hòa Xuân.

Giá trị

24 tháng 150.000.000.000

(vi)Khoản vay Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh thành phố Hà Nội theo Hợp đồng tín dụng ngày

06/9/2016 để thanh toán phụ trợ bao Dự án tuyến cáp treo số 4 - số 5 và các công trình phụ trợ thuộc quần thể Khu du lịch

sinh thái Bà Nà - Suối Mơ, với lãi suất theo từng khế ước nhận nợ, thời hạn vay là 96 tháng và thời gian ân hạn 18 tháng kể

từ ngày giải ngân đầu tiên. Tài sản đảm bảo là toàn bộ Dự án tuyến cáp treo số 4 - số 5 và các công trình gồm nhưng không

giới hạn tài sản đã, đang và sẽ hình thành trong tương lai.

(vii)Trái phiếu thường và có đảm bảo kỳ hạn từ 02 đến 03 năm, được phát hành cho các tổ chức tín dụng để mở rộng đầu tư

hoạt động sản xuất kinh doanh. Tài sản đảm bảo là các tài sản hình thành từ phát hành trái phiếu thường (xem thuyết minh

số V.16).

30/09/2017 (VND) 01/01/2017 (VND)

Kỳ hạn

36 tháng 400.000.000.000 36 tháng 400.000.000.000

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân

hàng Công thương Việt Nam 36 tháng 200.000.000.000

Ngân hàng TMCP Kỹ thương

84 tháng 100.000.000.000 84 tháng 100.000.000.000

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 24 tháng 150.000.000.000

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

Vượng (1)

900.000.000.000 1.400.000.000.000

Ngân hàng TMCP Công thương Việt

Nam - Chi nhánh thành phố Hà Nội (2) 84 tháng 400.000.000.000 84 tháng 400.000.000.000

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân

hàng Công thương Việt Nam (3)

30

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

16.c Vay và nợ quá hạn chưa thanh toán

Công ty không có các khoản vay và nợ quá hạn chưa thanh toán.

17. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Số cuối kỳ

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả là 20%.

18. Vốn chủ sở hữu

18 a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước

Số dư cuối năm trước

Số dư đầu năm nay

Tăng vốn trong năm nay

Lợi nhuận trong kỳ

Số dư cuối kỳ

(1) Mục đích phát hành để hợp tác kinh doanh với Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt Trời thực hiện đầu tư dự án Hòa Xuân

theo hợp đồng hợp tác kinh doanh số 366/2015/HTKD/BNC-SHD ngày 25 tháng 11 năm 2015. Tài sản đảm bảo bằng 19

lô đất Sunrise tổng diện tích: 12,971.và 11.667.922 Cổ phiếu Công ty Cổ phần Tập đoàn Vingroup của Bà Phùng Thị Chắt,

mệnh giá: 500 tỷ VND.

(2), (3) Mục đích phát hành để thực hiện Dự án tuyến cáp treo số 4 và số 5. Tài sản đảm bảo bằng tài sản hình thành từ Dự án.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan đến chênh lệch thời gian khấu hao theo quy định của Nhà nước và thời gian

khấu hao của Công ty. Chi tiết phát sinh như sau:

Năm nay Năm trước

VND VND

Số đầu năm 28.043.430.977 38.179.919.473

Ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ (7.557.164.775) (7.602.366.372)

Bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại

20.486.266.202 30.577.553.101

Vốn góp của chủ sở

hữu

Lợi nhuận sau thuế

chưa phân phối Cộng

VND VND VND

2.164.000.000.000 216.165.811.811 2.380.165.811.811

Tăng vốn trong năm trước - - -

Lợi nhuận trong năm trước 123.819.328.593 123.819.328.593

2.164.000.000.000 339.985.140.404 2.503.985.140.404

2.164.000.000.000 339.985.140.404 2.503.985.140.404

- 273.873.692.845 273.873.692.845

- 273.873.692.845 273.873.692.845

Tăng khác - - -

Giảm vốn trong kỳ - - -

Phân phối lợi nhuận - - -

Giảm khác: -

2.164.000.000.000 613.858.833.249 2.777.858.833.249

31

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

18 b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn góp của pháp nhân

Vốn góp của thể nhân

Ông Lê Viết Lam

Ông Mạnh Xuân Thuận

Ông Vu Huy Thắng

18 c. Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu phổ thông đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu phổ thông đã phát hành công chúng

Số lượng cổ phiếu phổ thông được mua lại

Số lượng cổ phiếu phổ thông đang lưu hành

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND

19. Các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán

19a. Ngoại tệ các loại

Dollar Mỹ (USD)

Euro (EUR)

Dollar sing (SGD)

19b. Nợ khó đòi đã xử lý

Là các khoản Công nợ ứng trước không có hồ sơ nghiệm thu, quyết toán đã xử lý các năm trước. Chi tiết như sau:

Công ty TNHH Nam Sài Gòn

Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Tổng hợp

Võ Thanh Sơn

Công ty TNHH Hoá chất Xây dựng Vesta

Công ty TNHH Tùng Lâm

Nguyễn Quang Thọ

Atech Group International (Thailand) Co., Ltd

Công ty Cổ phần Đ H C

Các đối tượng khác

Cộng

30/09/2017 Tỷ lệ 01/01/2017 Tỷ lệ

VND % VND %

154.674.500.000 7,1% 154.674.500.000 7,1%

Công Ty TNHH Một Thành Viên Mặt

Trời Phú Quốc

154.674.500.000 7,1% 154.674.500.000 7,1%

2.009.325.500.000 92,9% 2.009.325.500.000 92,9%

834.585.500.000 38,6% 834.585.500.000 38,6%

735.770.000.000 34,0% 735.770.000.000 34,0%

1.000.000.000 0,05% 1.000.000.000 0,05%

Các cổ đông khác 437.970.000.000 20% 437.970.000.000 20%

2.164.000.000.000 100% 2.164.000.000.000 100%

30/09/2017 01/01/2017

VND VND

216.400.000 216.400.000

216.400.000 216.400.000

216.400.000 216.400.000

30/09/2017 01/01/2017

5.212,00 33.473,68

20.00

30/09/2017 01/01/2017

2.516.087.200 2.516.087.200

200.00

VND VND

507.186.000 507.186.000

414.534.000 414.534.000

401.976.790 401.976.790

392.740.000 392.740.000

319.036.400 319.036.400

287.749.475 287.749.475

283.031.720 283.031.720

2.680.519.400 2.680.519.400

7.802.860.985 7.802.860.985

32

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

VI .

1. TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤTổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1a. Tổng doanh thu

Cộng

1b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cho các bên liên quan

Cung cấp dịch vụ

Cộng

2. Giá vốn hàng bán

Cộng

3. Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ

Doanh thu hoạt động tài chính khác

Cộng

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH

DOANH

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

Doanh thu dịch vụ cáp treo và dịch vụ tại ga 481.026.352.701 344.274.339.676

Doanh thu dịch vụ nhà hàng, khách sạn 147.056.361.554 114.002.260.711

641.905.451.968 489.306.887.230

Doanh thu khác 13.822.737.713 31.030.286.843

Quý 3 - 2016

VND VND

27.475.909 2.294.091

Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Cáp treo Fansipan Sapa 17.215.909 9.550.455

Công ty Cổ phần Thương mại Du lịch Đầu tư Cù Lao Chàm

7.533.064.801 11.992.537.055

Quý 3 - 2017

Giá vốn dịch vụ cáp treo và dịch vụ tại ga 112.983.413.435 79.121.854.380

Giá vốn dịch vụ Nhà hàng, khách sạn 111.021.158.131 102.393.730.776

Giá vốn khác 6.096.459.372 27.872.826.973

230.101.030.938 209.388.412.129

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

39.355.818 5.146.868.012

16.494.485 27.438.946

35.886.061 496.796.996

91.736.364 5.671.103.954

32.007.273 36.000.000

VND VND

288.320.063 278.727

Công ty TNHH Công viên Châu Á

Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời

Công ty Cổ phần Sân golf Bà Nà Suối Mơ

31.077.012

(iv)Công ty không phát sinh giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ cho các công ty con và công ty liên kết. Các giao dịch

về bán hàng và cung cấp dịch vụ cho các bên liên quan không phải là công ty con, công ty liên kết như sau:

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

Công ty Cổ phần KDL Sinh thái biển Bãi Bắc

Công ty Cổ phần Khu biệt thự Nghỉ dưỡng cao cấp Sunrise

Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc

Công ty Cổ phần Thương Mại và Truyền thông Thời Đại

263.210.498

4.011.773.228

578.273.091

3.122.586.727

78.028.182

195.563.181

8.512.169.328

2.283.711.818

36.066.364

33

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

4. Chi phí tài chính

Chi phí lãi vay

Chi phí tài chính khác

Cộng

5. Chi phí bán hàng

Chi phí nhân công

Chi phí bằng tiền khác

Cộng

6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Cộng

7. Thu nhập khác

Cộng

8. Chi phí khác

Chi phí khác

Cộng

9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

78.281.946.927 62.211.566.150

Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ 402.928 18.471.195

588.105.533 822.734.156

78.870.455.388 63.052.771.501

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

1.177.658.505 998.814.594

Chi phí vật liệu, bao bì 5.419.424 34.056.387

Chi phí dụng cụ, đồ dùng 21.211.136 28.748.594

Chi phí khấu hao tài sản cố định 36.245.181 48.100.278

Chi phí dịch vụ mua ngoài 67.809.857.583 29.336.721.786

1.004.206.516 252.607.173

70.054.598.345 30.699.048.812

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

Chi phí nhân viên quản lý 10.444.750.957 7.190.347.662

Chi phí vật liệu quản lý 153.726.696 153.794.015

Chi phí đồ dùng văn phòng 7.741.062 64.397.600

Chi phí khấu hao tài sản cố định 372.273.172 414.162.066

Thuế, phí và lệ phí 107.703.000 68.903.792

Chi phí dịch vụ mua ngoài 35.240.961.317 499.789.862

Chi phí bằng tiền khác 27.723.626.881 6.341.838.417

74.050.783.085 14.733.233.414

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

Hàng thừa kiểm kê 115.539 18.325.366

Thu tiền phạt hợp đồng 321.823.000 203.727.786

Thu tiền phạt tổn thất tài sản 10.427.640 2.900.000

Các khoản thu nhập khác 66.557.671 345.305.089

398.923.850 570.258.241

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

Phạt chậm nộp tiền đất

Chi phí thanh lý TS, CCDC 207.568.864

Phạt hành chính về thuế, lãi BHXH, khác

9.303.958 227.819.092

216.872.822 227.819.092

34

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

10. Lãi trên cổ phiếu

11. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

Chi phí khác

Cộng

VII .

1. Tiền thu từ đi vay

Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường

Cộng

2. Tiền trả nợ gốc vay

Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường

Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường

Cộng

VII . NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1. Giao dịch và số dư các bên liên quan

Thông tin về lãi trên cổ phiếu được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất.

Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập

thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 58.064.697.085 45.034.078.183

Chi phí nhân công 60.332.612.715 51.772.585.903

Chi phí khấu hao tài sản cố định 87.554.610.288 94.289.004.563

Chi phí dịch vụ mua ngoài 22.629.188.431 13.648.711.521

145.625.303.849 50.076.314.184

374.206.412.367 254.820.694.354

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Năm nay Năm trước

VND VND

1.073.034.886.574 384.118.942.487

1.073.034.886.574 384.118.942.487

Năm nay Năm trước

VND VND

1.532.034.703.575 786.766.904.745

Các bên liên quan với Công ty bao gồm: các thành viên quản lý chủ chốt, các cá nhân có liên quan với các thành viên quản

lý chủ chốt và các bên liên quan khác.

1a. Giao dịch và số dư với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan với các thành viên quản lý

chủ chốt

1.531.534.703.575 686.766.904.745

500.000.000 100.000.000.000

Các thành viên quản lý chủ chốt gồm: các thành viên Hội đồng quản trị và các thành viên Ban điều hành (Ban Giám đốc,

Kế toán trưởng). Các cá nhân có liên quan với các thành viên quản lý chủ chốt là các thành viên mật thiết trong gia đình

các thành viên quản lý chủ chốt.

Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan với các thành viên quản lý chủ chốt

Công ty không phát sinh giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ cho các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên

quan với các thành viên quản lý chủ chốt. Giao dịch khác trong năm chỉ có giao dịch về chi trả tiền cho vay và thu hồi với

các cá nhân có liên quan.

(2.519.054.925) (2.534.122.124)

VND

(2.519.054.925) (2.534.122.124)

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND

35

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Cam kết bảo lãnh

Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt

Tiền lương Ban Giám đốc

1b. Giao dịch và số dư với các bên liên quan khác

Các bên liên quan khác với Công ty gồm:

Bên liên quan khác Mối quan hệ

Công ty con

Công ty liên kết

Công ty Cổ phần DHC Suối Đôi Công ty nhận góp vốn

Công ty nhận góp vốn

Công ty Cổ Phần Mặt Trời - Đường Sắt Việt Nam Công ty nhận góp vốn

Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc Cổ đông góp vốn

Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt Trời

Công ty TNHH Mặt trời Sông Hàn

Công ty TNHH Công viên Châu Á

Công ty Cổ phần Khu du lịch Sinh thái Biển Bãi Bắc

Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà Suối Mơ

Giao dịch với các bên liên quan khác

Ông Lê Viết Lam dùng 83.458.550 Cổ phiếu Công ty Cổ phần Dịch vụ cáp treo Bà Nà thuộc sở hữu của mình để bảo đảm

cho khoản vay của Công ty tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Quang Trung.

Công nợ với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan với các thành viên quản lý chủ chốt

Công nợ với các thành viên quản lý chủ chốt và các cá nhân có liên quan với các thành viên quản lý chủ chốt được trình

bày tại các thuyết minh số V.15.

Quý 3 - 2017 Quý 3 - 2016

VND VND

261.941.786 324.239.461

Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Hạ tầng Đầm

Nhà Mạc

Có chung thành viên chủ chốt

Công ty TNHH Thành phố Mặt trời

Công ty Cổ phần Xây dự Đầu tư Bất Động Sản Việt

Công ty TNHH Dịch vụ du lịch Cáp treo Fansipan Sapa

Có chung thành viên chủ chốt

Có chung thành viên chủ chốt

Có chung thành viên chủ chốt

Công ty Cổ phần Khu biệt thự Nghỉ dưỡng cao cấp

Sunrise

Có chung thành viên chủ chốt

Công ty Cổ phần Thương mại và Truyền thông Thời Có chung thành viên chủ chốt

Có chung thành viên chủ chốt

Ngoài các giao dịch phát sinh với Công ty liên kết đã được trình bày ở thuyết minh V.2c cung như các giao dịch về bán

hàng và cung cấp dịch vụ cho các bên liên quan khác không phải là công ty liên kết đã được trình bày ở thuyết minh số

VI.1b, Công ty còn phát sinh các giao dịch khác với các bên liên quan khác như sau:

Công ty Cổ phần Thương mại Du lịch Đầu tư Cù Lao Chủ tịch, thành viên HĐQT của Công ty là cổ đông lớn của Cù

Công ty TNHH Khách sạn và Du lịch Tây Hồ View Có chung thành viên chủ chốt

Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Bất động sản Việt Có chung thành viên chủ chốt

Có chung thành viên chủ chốt

36

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời

Cung cấp dịch vụ cho Sun holding

Nhận dịch vụ tư vấn quản lý, quảng cáo từ Sun holding

Công ty TNHH Mặt trời Sông Hàn

Nhận dịch vụ từ Mặt trời Sông Hàn

Công ty TNHH Công viên Châu Á

Cung cấp dịch vụ cho Công viên Châu Á

Nhận dịch vụ hoa hồng từ Công viên Châu Á

Công ty Cổ phần Khu du lịch Sinh thái Biển Bãi Bắc

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Bãi Bắc

Công ty Cổ phần Khu biệt thự Nghỉ dưỡng Cao cấp Sunrise

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Sunrise

Lãi vay phải trả

Công ty Cổ phần Thương mại và Truyền thông Thời Đại

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Thời Đại

Công ty Cổ phần Sân Golf Bà Nà Suối Mơ

Nhận dịch vụ do Công ty Sân Golf cung cấp

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Sân Golf

Công ty TNHH Mặt trời Phú Quốc

Công ty Cổ phần Địa Cầu

Lãi vay phải trả

Công ty Cổ phần Mỹ Phúc

Lãi vay phải trả

Cam kết bảo lãnh

Công nợ với các bên liên quan khác

Công nợ với các bên liên quan khác được trình bày tại các thuyết minh số V.3, V.5 và V.12.

1.036.636.887

Cung cấp dịch vụ cho Mặt trời Sông Hàn

Nhận dịch vụ do Công ty Cổ phần Khu du lịch Sinh thái Biển Bãi Bắc cung

89.920.364.404 887.356.638

Quý 3 - 2017

3.860.500

69.815.670 139.699.005

262.200.000

35.208.000

33.988.396.157

4.725.350.491

2.512.083.000

416.326.769

2.757.180.400

Nhận dịch vụ do Công ty Thời Đại cung cấp

Nhận dịch vụ do Công ty Sunrise cung cấp 16.100.000

41.147.125

460.675.290

74.372.222

9.780.027.312

4.690.684.694 60.674.500

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Cổ phần Địa Cầu 67.483.026

Giảm chuyển giao giá trị XDCB dở dang cho Công ty Sân Golf do quyết

Cung cấp dịch vụ cho Công ty Mặt trời Phú Quốc 129.830.000 11.272.500

636.100.400 11.306.797

22.221.046

12.447.127.419

Công ty Cổ phần Mặt trời Phú Quốc dùng 15.467.450 Cổ phiếu Công ty Cổ phần Dịch vụ cáp treo Bà Nà thuộc sở hữu của

mình để bảo đảm cho khoản vay của Công ty tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi

nhánh Quang Trung.

648.327.778

Nhận dịch vụ do Công ty Mặt trời Phú Quốc cung cấp

Các khoản công nợ phải thu các bên liên quan khác không có bảo đảm và sẽ được thanh toán bằng tiền. Không có khoản

dự phòng phải thu khó đòi nào được lập cho các khoản nợ phải thu các bên liên quan khác.

305.607.708

Quý 3 - 2016

VND VND

37

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà NẵngBÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP Mẫu B09 - DN

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

2. Thông tin về bộ phận

2 a. Thông tin về lĩnh vực kinh doanh

Công ty có các lĩnh vực kinh doanh chính sau:

Lĩnh vực kinh doanh Cáp treo, thăm quan và dịch vụ tại ga.

Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ nhà hàng

Lĩnh vực kinh doanh khác

2b. Thông tin về khu vực địa lý

Toàn bộ hoạt động của Công ty chỉ diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam

3. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán

Báo cáo bộ phận chính yếu là theo lĩnh vực kinh doanh dựa trên cơ cấu tổ chức và quản lý nội bộ và hệ thống Báo cáo tài

chính nội bộ của Công ty do các hoạt động kinh doanh của Công ty được tổ chức và quản lý theo tính chất của sản phẩm và

dịch vụ cung cấp với mỗi một bộ phận là một đơn vị kinh doanh cung cấp các sản phẩm khác nhau và phục vụ cho các thị

trường khác nhau.

Không có sự kiện trọng yếu nào phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh số liệu hoặc công bố trên

Báo cáo tài chính giữa niên độ.

38

CÔNG TY CP DỊCH VỤ CÁP TREO BÀ NÀ

An Sơn - Hòa Ninh - Hòa Vang - TP Đà Nẵng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ TỔNG HỢP

Quý 3 cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2017

Phụ lục 1 : TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Nhà cửa,

vật kiến trúc Máy móc thiết bị

Phương tiện vận

tải, truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ

quản lý TSCĐ hữu hình khác Cộng

VND VND VND VND VND VNDI. Nguyên giá tài sản cố định - - - - 0 -

1. Số đầu năm 2.481.066.530.063 524.008.735.754 819.520.152.616 5.819.747.505 180.429.851.438 4.010.845.017.376

2. Số tăng trong kỳ 294.920.810.032 106.924.240.777 590.284.116.353 - 23.867.367.622 1.015.996.534.784

Mua mới - 16.827.291.036 37.691.062.164 - 205.078.004 54.723.431.204

XDCB 294.920.810.032 90.096.949.741 552.593.054.189 - 23.662.289.618 961.273.103.580

Tăng khác -

3. Số giảm trong kỳ - (488.413.091) (584.000.000) (82.090.909) - (1.154.504.000)

Trong đó: -

Thanh lý, nhượng bán (488.413.091) (584.000.000) (82.090.909) - (1.154.504.000)

khác -

4. Số cuối kỳ 2.775.987.340.095 630.444.563.440 1.409.220.268.969 5.737.656.596 204.297.219.060 5.025.687.048.160

Trong đó: - - - - - -

Đã hết khấu hao 413.988.700 211.845.657.050 1.050.412.060 2.733.317.491 2.156.511.933 218.199.887.234

-

II. Hao mòn tài sản cố định - - - - - -

1. Số đầu năm 336.829.365.655 337.600.566.287 244.590.288.875 3.179.004.927 77.336.985.814 999.536.211.558

2. Số tăng trong kỳ 92.783.197.407 49.240.822.984 125.106.390.046 648.867.843 23.576.226.109 291.355.504.389

Khấu hao 92.783.197.407 49.240.822.984 125.106.390.046 648.867.843 23.576.226.109 291.355.504.389

Tăng khác - - -

3. Số giảm trong kỳ - (189.937.335) (376.431.136) (82.090.909) - (648.459.380)

Thanh lý, nhượng bán - (376.431.136) (82.090.909) - (458.522.045)

Giảm khác (ghi cụ thể) - (189.937.335) - - - (189.937.335)

4. Số cuối kỳ 429.612.563.062 386.651.451.936 369.320.247.785 3.745.781.861 100.913.211.923 1.290.243.256.567

III. Giá trị còn lại - - - - - -

1. Số đầu kỳ 2.144.237.164.408 186.408.169.467 574.929.863.741 2.640.742.578 103.092.865.624 3.011.308.805.818

2. Số cuối kỳ 2.346.374.777.033 243.793.111.504 1.039.900.021.184 1.991.874.735 103.384.007.137 3.735.443.791.593

- Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình theo sổ sách là 2.582.621.141.190 đồng đã được thế chấp, cầm cố để đảm bảo các khoản vay và trái phiếu thường tại các Ngân hàng.

39