công ty cổ phần khoa học và công nghệ việt...
TRANSCRIPT
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 1
MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU CHUNG ..................................................................................... 2
1.1. Tóm tắt sơ lƣợc về công ty .............................................................................. 2
1.2. Sơ đồ tổ chức ................................................................................................... 2
1.3. Các lĩnh vực hoạt động chính .......................................................................... 4
1.3.1. Tư vấn môi trường ........................................................................................... 5
1.3.2. Quan trắc Môi trường ..................................................................................... 6
1.3.3. Kỹ thuật Môi trường ...................................................................................... 14
1.3.4. Hệ thống phòng thử nghiệm phân tích môi trường ....................................... 16
II. TRANG THIẾT BỊ VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT…………………………… 18
III. MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU ĐÃ VÀ ĐANG TRIỂN KHAI ............ 39
IV. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG ....................................................................... 53
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 54
PHỤ LỤC
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 2
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Tóm tắt sơ lƣợc về công ty
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam – VNST (Vietnam
Science and Technology Joint Stock Company) - tiền thân là Công ty TNHH Môi
trƣờng Tây Bắc đƣợc thành lập ngày 03/08/2006 và đăng ký thay đổi lần thứ năm vào
ngày 29 tháng 04 năm 2016.
Với các lĩnh vực hoạt động chính:
Tư vấn môi trường;
Thiết kế, thi công công trình xử lý môi trường;
Phân tích các chỉ tiêu hóa môi trường;
Giám sát, quan trắc môi trường;
Đo kiểm, quan trắc môi trường lao động;
Các hoạt động khác: Bảo trì, bảo dưỡng HTXL; đào tạo, phổ biến các kiến
thức về chuyên ngành; tư vấn về các vấn đề liên quan đến môi trường...
Địa chỉ công ty:
Nhà G, Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam, Tổ dân phố số 8, Phƣờng Phúc
Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại :024-2246.3777
Fax :024-3793.8219
Email :[email protected]
Liên hệ:
Mr Khoa - Giám đốc công ty
SĐT: 0983.151.073/0912.212.421
Email: [email protected]
Ms Hạnh - Tƣ vấn môi trƣờng
SĐT: 0968.022.249/01666.723191
Email:[email protected]
Ms Hồng - Tƣ vấn môi trƣờng
SĐT: 0962.293.552/0901.726.456
Email:[email protected]
1.2. Sơ đồ tổ chức
Cơ cấu tổ chức của công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Viêt Nam gồm 5 phòng
ban gồm: phòng kinh doanh, phòng khoa học môi trƣờng, phòng công nghệ, phòng quan trắc
& phân tích môi trƣờng và phòng hành chính kế toán.
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 3
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 4
1.3. Các lĩnh vực hoạt động chính
Công ty VNST hoạt động trên các lĩnh vực gồm:
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 5
1.3.1. Tư vấn môi trường
Quy trình thực hiện hợp đồng tƣ vấn:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
TƢ VẤN
Hoàn thiện báo cáo
Tiếp xúc khách
hàng Trình duyệt và
bảo vệ
Khảo sát và
thu thập tài
liệu
Lập báo cáo
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 6
Các hạng mục tƣ vấn:
Lập báo cáo đánh giá tác động Môi trƣờng
Báo cáo hoàn thành các hạng mục bảo vệ Môi trƣờng
Đề án xả thải
Báo cáo phòng ngừa và ứng phó sự cố Môi trƣờng
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố Môi trƣờng
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố an toàn hóa chất
Báo cáo quan trắc Môi trƣờng
Tƣ vấn sản xuất sạch hơn
Tƣ vấn hệ thống quản lý Môi trƣờng (EMS – ISO 14001)
Tƣ vấn luật Môi trƣờng
Đào tạo về an toàn hóa chất
Một số khách hàng tiêu biểu
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 7
1.3.2. Quan trắc Môi trường
Quy trình thực hiện quan trắc môi trƣờng:
Các lĩnh vực quan trắc môi trƣờng của VNST bao gồm:
Tiếp xúc
khách hàng
Khảo sát và
thu thập tài
liệu
Chuẩn bị
thiết bị,
dụng cụ, hóa
chất
Quy trình thực hiện
Hạng mục
Quan trắc môi trƣờng
Tiến hành
đo đạc, lấy
mẫu
Tiến hành
phân tích
mẫu
Trả kết quả
và gửi báo
cáo
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 8
Quan trắc môi trƣờng định kỳ
Quan trắc môi trƣờng lao động
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 9
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG ĐƠN VỊ VNST ĐÃ
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Lấy mẫy KKXQ – Nhà máy Enshu Lấy mẫu hiện trường – NM Dorco Vina
Lấy mẫu khí MTLĐ - Nhà máy Daeduck Quan trắc MT KCN Quang Minh
Lấy mẫu khí thải – Nhà máy Samsung
Thái Nguyên
Lấy mẫu khí thải – Nhà máy Samsung
Thái Nguyên
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 10
Thao tác chuẩn bị lấy mẫu khí thải Thao tác chuẩn bị lấy mẫu khí thải
Lấy mẫu KKXQ – Nhà máy Samsung Display
Bắc Ninh
Lấy mẫu KK MTLĐ – Nhà máy
Jahwa Vina
Lấy mẫu khí MTLĐ – Nhà máy Samsung
Display Bắc Ninh
Lấy mẫu khí MTLĐ – Nhà máy Samsung Display
Bắc Ninh
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 11
Thiết bị lấy mẫu khí MTLĐ Thiết bị lấy mẫu khí MTLĐ
Quan trắc MT Xung quanh Quan trắc MTLĐ NM Hanel
Quan trắc MT khí thải- NM điện Nissin Thao tác chuẩn bị tại hiện trường
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 12
Hiện trường quan trắc khí thải Hiện trường quan trắc khí thải
Lấy mẫu bụi- Nhà máy Prime Vĩnh Phúc Lấy mẫu bụi- Nhà máy Prime Vĩnh Phúc
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 13
Một số khách hàng tiêu biểu:
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 14
1.3.3. Kỹ thuật Môi trường
Quy trình thực hiện hạng mục thiết kế thi công “Hệ thống xử lý nƣớc thải”
(HTXLNT)
Lập báo cáo
Khái toán
Tiến độ thi công
Lập thuyết minh kỹ thuật
Bản vẽ thiết kế sơ bộ
Bản vẽ thi công
chi tiết
Tiến độ chi tiết
Tiếp xúc
khách hàng
Khảo sát, thu thập tài
liệu
Lập phƣơng
án cơ sở
Chủ đầu tƣ
phê duyệt
phƣơng án
Lập phƣơng
án thi công
chi tiết
Xin giấy phép
xây dựng
trong phạm vi
của DA
Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
cho HTXLNT
Lập báo cáo xin
phép vận hành
chạy thử
HTXLNT
Vận hành, chạy
thử HTXLNT
Đào tạo, chuyển
giao công nghệ.
Lấy mẫu phân
tích chất
lƣợng nƣớc
sau xử lý
Mời cơ
quan quản
lý thẩm
định
Ra xác nhận
“hoàn thành
hạng mục bảo
vệ môi trƣờng
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 15
Các lĩnh vực hoạt động:
BẢO TRÌ, BẢO DƢỠNG CÁC HỆ THỐNG
XỬ LÝ
THIẾT KẾ THI CÔNG HỆ THỐNG XỬ LÝ:
NƢỚC THẢI, NƢỚC CẤP, KHÍ THẢI VÀ
CHẤT THẢI RẮN
CUNG CẤP VẬT TƢ TRONG CÔNG
NGHỆ XỬ LÝ MÔI TRƢỜNG
Một số khách hàng tiêu biểu:
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 16
1.3.4. Hệ thống phòng thử nghiệm phân tích môi trường
Với hệ thống phòng thử nghiệm quy mô cùng trang thiết bị hiện đại, VNST
luôn không ngừng bổ sung trang bị thiết bị tốt nhất để đem đến cho Qúy khách hàng
sản phẩm giá trị và chất lƣợng nhất có thể. Hệ thống phòng thử nghiệm của VNST bao
gồm:
a. Phòng Thử nghiệm Vi sinh
Phòng đƣợc thiết lập theo chuẩn an toàn sinh học cấp 1, với 4 buồng riêng biệt
để chiều đi của mẫu đúng các quy tắc phòng phân tích vi sinh. Phòng đƣợc trang bị
các thiết bị mới, hiện đại, đến từ các thƣơng hiệu uy tín: Hirayama, Esco, Fluke...
Phòng thử nghiệm vi sinh Buồng tiếp nhận và bảo
quản mẫu
Buồng nuôi cấy
Buồng rửa thiết bị, dụng cụ Buồng xử lý mẫu bẩn Buồng cấy mẫu
b. Phòng Phân tích sắc ký khí (GC)
Với mục tiêu trở thành đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực phân tích các hợp chất
hữu cơ, VNST xây dựng phòng phân tích sắc ký khí với các trang thiết bị đời mới
nhất của các nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị phân tích: Agilent, Perking
Elmer. Đặc biệt, VNST ứng dụng kỹ thuật giải giải hấp nhiệt tự động (ATD) cho phép
phân tích hàm lƣợng chất hữu bay hơi với độ chính xác cao và thân thiện với môi
trƣờng hơn rất nhiều so với kỹ thuật giải hấp bằng dung môi truyền thống.
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 17
Phòng phân tích sắc ký Hệ thống phân tích các chất hữu cơ làm
việc
Máy sắc ký khí GC Agilent 7890B –
FID/ECD với bộ bơm mẫu tự động
Agilent 7693A
Hệ thống giải hấp nhiệt tự động
(TurboMatrix 150ATD) ghép nối máy
sắc ký khí Clarus® 680 – Perking Elmer
USA
c. Phòng máy Quang phổ hấp thụ Nguyên tử (AAS)
Chức năng của phòng là phân tích các chỉ tiêu kim loại (Asen, thủy ngân, crom,
đồng, chì, kẽm…) trên máy quang phổ hấp thụ phân tử. Hiện nay phòng AAS đang
triển khai phân tích kim loại trên các nền mẫu: nƣớc sạch, nƣớc mặt, nƣớc ngầm, nƣớc
biển, nƣớc thải, đất, bùn, CTR, chất thải nguy hại…
Phòng máy Quang phổ hấp
thụ nguyên tử- AAS
Máy hóa hơi thủy ngân và
Hydrua tự động FIAS 100
Máy AAS Perking Elmer
AA 900F
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 18
d. Phòng thử nghiệm hóa cơ bản
Phòng hóa thƣờng Tủ đựng hóa chất
Khu vực tủ hút mẫu Máy nƣớc cất và bảo quản
hóa chất
Khu vực phá mẫu, chƣng
cất mẫu
Một số khách hàng tiêu biểu:
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 19
II. TRANG THIẾT BỊ VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trang thiết bị đo kiểm, lấy mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm của VNST cụ thể nhƣ sau:
DANH SÁCH THIẾT BỊ ĐO KIỂM, LẤY MẪU HIỆN TRƢỜNG CỦA VNST
TT TÊN TRANG THIẾT
BỊ
HÃNG SẢN
XUẤT
SỐ
LƢỢNG
NĂM ĐƢA
VÀO SỬ
DỤNG
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
CHẤT
LƢỢNG HÌNH ẢNH THIẾT BỊ
HIỆU
CHUẨN
I. DANH SÁCH THIẾT BỊ ĐO, LẤY MẪU HIỆN TRƢỜNG
I.1. Số lƣợng thiết bị đo nhanh cho các tiêu chí cơ bản: Vi khí hậu, ánh sáng, tiếng ồn theo dải tần số, máy đo một số hơi
khí độc, điện từ trƣờng, rung...
1. Máy GPS 72H Garmin 2 chiếc 2014 Đo tọa độ điểm lấy
mẫu Tốt
Có
2.
Máy đo nhanh nhiệt
độ, độ ẩm, ánh sáng
LM – 8000A
Lutron 3 chiếc 2014 Đo các chỉ tiêu vi khí
hậu và ánh sáng Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 20
3.
Máy đo tốc độ gió
EXTECH
Extech 1 chiếc 2014 Đo tốc độ gió Tốt
Có
4. Máy đo tốc độ gió –
Testo 425 Testi 3 chiếc 2015
Đo tốc độ lƣu chuyển
không khí Tốt
Có
5.
Máy đo đa chỉ tiêu
CO,H2S,O2 -Senko
TP12C7
Senko 1 chiếc 2014 Đo các chỉ tiêu CO,
H2S, O2 Tốt
Có
6. Máy đo chỉ tiêu CO2 –
Testo 535 Testo 3 chiếc 2015 Đo chỉ tiêu CO2 Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 21
7. Máy đo ánh sáng/ tia
UV – Lutron UV 340 Lutron 1 chiếc 2015
Đo ánh sang và tia
UV Tốt
Có
8. Máy đo ánh sáng –
Testo 540 Testo 2 chiếc 2015 Đo chỉ tiêu ánh sáng Tốt
Có
9. Máy đo độ rung
Extech 407860 Extech 1 chiếc 2015 Đo chỉ tiêu độ rung Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 22
10. Máy đo độ rung Smart
Sensor AR63B
Smart
Sensor 1 chiếc 2015 Đo chỉ tiêu độ rung Tốt
Có
11. Máy đo điện từ trƣờng
Extech 480846 Extech 1 chiếc 2015
Đo chỉ tiêu điện từ
trƣờng công nghiệp, Tốt
Có
12.
Máy phân tích phổ đo
EMC/EMI Aaronia
Spectran NF-5030
Aaronia 1 chiếc 2016
Đo chỉ tiêu điện từ
trƣờng công nghiệp,
tần số cao
Tốt
Có
13. Máy đo liều phóng xạ
Inspector Alert
Inspector
Alert 1 chiếc -
Đo chỉ tiêu liều suất
phóng xạ, tia X,… Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 23
14.
Máy đo hơi khí độc đa
chỉ tiêu Testo 350: CO,
CO2, SO2, NOx, H2S
Testo 2 chiếc 2016
Đo các chỉ tiêu hơi
khí độc: : CO, CO2,
SO2, NOx, H2S
Tốt
Có
15. Máy đo bụi MIE DR
2000 MIE 2 chiếc - Máy đo bụi Tốt
Có
16. Máy đo bụi hiện số
Sibata LD-3B Sibata 1 chiếc 2014 Máy đo bụi Tốt
Có
17. Máy đo bụi Dust –Trak
MDL 8520 A
Dust
Monitor 1 chiếc 2013 Máy đo bụi Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 24
18. Máy đếm hạt bụi
Lighthouse 5016 Lighthouse 1 chiếc 2014 Máy đo bụi Tốt
Có
19. Máy đo nhanh đa chỉ
tiêu TOA DKK 22A Toadkk 2 chiếc 2014
Máy đo nhanh chỉ
tiêu pH, DO, nhiệt
độ, ..
Tốt
Có
20. Máy đo pH cầm tay HI 98128 2 chiếc 2015 Máy đo nhanh chỉ
tiêu pH + nhiệt độ Tốt
Có
21. Máy phát điện EP
4000CX - 2 chiếc 2014
Máy cung cấp nguồn
điện Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 25
22.
Máy đo nhiệt độ, áp
suất, vận tốc khí thải –
Testo 5213
Testo 2 chiếc 2015
Máy đo chỉ tiêu nhiệt
độ, áp suất, vận tốc
khí thải
Tốt
Có
23.
Thiết bị lấy mẫu
VOCs
(V-S1 VOST System)
Mỹ 1 bộ 2015 Lấy mẫu khí VOCs Tốt
Có
24.
Thiết bị lấy mẫu Bụi
(M5-S1)
Mỹ 2 bộ 2015 Lấy mẫu khí bụi Tốt
Có
25. Máy đo TDS Hana/Ruma
ni 1 chiếc 2017 Đo TDS Tốt
-
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 26
26. Thiết bị đo tốc độ
dòng CQS.LCY Đài Loan 1 chiếc 2017 Đo tốc độ dòng Tốt
-
I.2. Số lƣợng bơm lấy mẫu
27. Máy hút mẫu khí khí
SIBATA
MP-∑500 NII
Sibata 2 chiếc 2013 Lấy mẫu khí Tốt
Có
28. Máy hút mẫu khí
SIBATA
MP-∑300 NII
Sibata 10 chiếc 2014 Lấy mẫu khí Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 27
29. Máy hút khí SIBATA
MP-∑30 NII Sibata 4 chiếc 2014 Lấy mẫu khí Tốt
Có
30. Thiết bị lấy mẫu bụi
thể tích lớn SIBATA
HV 500R
Sibata 2 chiếc 2014 Lấy mẫu khí Tốt
Có
31. Thiết bị lấy mẫu khí
thể tích trung bình
SKC – 224 PCXR4
SKC 2 chiếc - Lấy mẫu khí
Có
I.3. Số lƣợng máy đo liều ồn cá nhân
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 28
32. Máy đo độ ồn 2310
SL SEW 2 chiếc 2014 Đo ồn chung Tốt
Có
33. Máy đo độ ồn TM -
102 Tenmar 2 chiếc 2014 Đo ồn chung Tốt
Có
34. Máy đo độ ồn phân
tích giải tần Rion NL
42- EX
Rion 1 chiếc 2015 Đo ồn phân tích giải
tần Tốt
Có
35. Máy phân tích liều ồn
cá nhân Extech SL355
Exte
ch 2 chiếc -
Đo chỉ tiêu liều ồn cá
nhân Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 29
36. Bơm hút mẫu
Sensidyne BDX II Sensidyne 4 chiếc - Bơm hút mẫu Tốt
Có
37. Bơm Flite 3của SKC SKC 1 chiếc - Bơm hút mẫu Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 30
TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
TT TÊN TRANG
THIẾT BỊ
HÃNG
SẢN
XUẤT
SỐ
LƢỢNG
NĂM SẢN
XUẤT
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
CHẤT
LƢỢNG HÌNH ẢNH THIẾT BỊ
GHI
CHÚ
II. DANH SÁCH THIẾT BỊ TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
I.1. Số lƣợng cân phân tích 5 và 6 số
38. Cân phân tích 5 số lẻ
PA 214 Ohaus/Mỹ 1 chiếc 2013
Cân hóa chất, giấy
lọc bụi Tốt
Có
39. Cân phân tích 6 số lẻ
DV215CD
Ohaus/Mỹ 1 chiếc 2015 Cân hóa chất, giấy
lọc Tốt
Có
II.2. Phòng thử nghiệm phân tích các hợp chất hữu cơ GC
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 31
40. Máy sắc ký khí GC
7890B với đầu dò FID
và ECD
Aigilent/
Mỹ 1 chiếc 2014
Phân tích các hợp
chất hữu cơ dễ bay
hơi trong không khí,
khí thải, thuốc bảo vệ
thực vật trong đất…
Tốt
Có
41. Máy sắc ký khí Clarus
680 với đầu dò FID
Perking
Elmer/Mỹ 1 chiếc 2015
Phân tích các hợp
chất hữu cơ dễ bay
hơi trong không khí,
khí thải
Tốt
Có
42. Máy sắc ký ion
Metrohm 850
Metrohm/
Mỹ 1 chiếc 2015
Phân tích axit HCl,
H2SO4… trong
không khí, khí thải
Phân tích các
ion trong nƣớc, nƣớc
thải, đất (Na, Ca, K,
Mg, F-, SO42-
…)
Tốt
Có
II.3. Phòng phân tích kim loại
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 32
43. Máy quang phổ hấp
thụ nguyên tử AAS
PE 900F
Perking
Elmer
1
chiếc 2015
Phân tích các kim
loại nặng trong nƣớc,
đất, bùn, trầm tích,
chất thải…
Tốt
Có
II.4. Phòng phân tích vi sinh vật
44. Tủ cấy vi sinh Esco/
Singapore 1 chiếc 2015
Cấy vi sinh vào môi
trƣờng Tốt
Có
45. Tủ ấm nuôi vi sinh vật
IFA 110-8
Esco/
Singapore 2 chiếc 2015
Tạo môi trƣờng nuôi
cấy vi sinh vật Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 33
46. Nồi hấp vô trùng
HVA 85 Hyrayama 2 chiếc 2014 Hấp làm sạch thiết bị Tốt
Có
47. Máy đếm khuẩn lạc
Funke
Gerber/
Đức
1 chiếc 2015 Đếm khuẩn lạc Tốt
Có
II.5.Phòng phân tích bụi và các chất vô cơ
48. Cân phân tích 4 số lẻ
PA 214 Ohaus/Mỹ 1 chiếc 2013
Cân hóa chất, giấy
lọc Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 34
49. Cân phân tích 5 số lẻ
DV215CD
Ohaus/Mỹ 1 chiếc 2015 Cân hóa chat, giấy
lọc Tốt
Có
50. Tủ sấy AC120 Froilabor/
Pháp 1 chiếc 2013
Sấy dụng cụ thủy
tinh, giấy lọc Tốt
Có
51. Tủ sấy OA – 54 – 8 Esco/
Singapore 1 chiếc 2015
Sấy dụng cụ thủy
tinh, giấy lọc Tốt
Có
52. Thiết bị phản ứng
nhiệt TR300 Merk/Đức 1 chiếc 2013 Phá mẫu COD Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 35
53.
Máy UV-VIS
Spectroquant ® Pharo
300 Merk/Đức 1 chiếc 2013
Phân tích đa chỉ tiêu
các thông số trong
nƣớc
Tốt
Có
54. Máy UV-VIS Halo
DB-30
Dynamica/
Mỹ 1 chiếc 2014
Phân tích đa chỉ tiêu
các thông số trong
nƣớc
Tốt
Có
55. Máy li tâm Z206A Hermle/Đứ
c 1 chiếc 2014 Xử lý mẫu làm GC Tốt
Có
56. Thiết bị cất cô quay Hanshin/
Hàn Quốc 1 chiếc 2015 Làm giàu mẫu Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 36
57. Máy đo pH F-71BW Horiba/
Nhật Bản 1 chiếc 2013
Đo pH, TDS, Độ
muối, độ dẫn Tốt
Có
58. Bộ cất đạm Kjeldahl Scholt/Đức 1 chiếc 2013 Chƣng cất mẫu làm
tổng N, Phenol Tốt
Có
59. Máy đo DO OM 71 Horiba/
Nhật Bản 1 chiếc 2013
Đo hàm lƣợng oxi
hòa tan trong nƣớc
(DO)
Tốt
Có
60. Bộ cất đạm tự động
Veld
Scientifica/
Italia
1 chiếc 2017 Phân tích tổng nito Tốt
-
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 37
II.6. Thiết bị cơ bản PTN
61. Máy cất nƣớc 1 lần Trung Quốc 1 chiếc 2013 Cung cấp nƣớc cất 1
lần Tốt
Có
62. Máy nƣớc cất 2 lần .
Labtech/Hà
n Quốc 1 chiếc 2015
Cung cấp nƣớc cất 2
lần Tốt
Có
63. Tủ bảo quản hóa chất
MIR- 154- PB
Panasonic/
Nhật Bản 2 chiếc 2013
Bảo quản các hóa
chất của PTN Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 38
64. Tủ bảo quản mẫu
1000HP
Sanaky/
Việt Nam 3 chiếc 2014
Bảo quản mẫu và lƣu
mẫu Tốt
Có
65. Máy khuấy từ Velp/Italia 2 chiếc 2013 Khuấy trộn dung
dịch Tốt
Có
66. Máy hút chân không Palma/
Đài Loan 1 chiếc 2013 Bơm hút chân không Tốt
Có
67.
Các loai dụng cụ thủy
tinh: ống nghiệm,
pipet, buret, đĩa pertry,
cốc đong, bình tam
giác…
- - - - Tốt
Có
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 39
III. MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU ĐÃ VÀ ĐANG TRIỂN KHAI
Với đội ngũ cán bộ, nhân viên nhiều kinh nghiệm và các trang thiết bị chuyên
dùng, trong thời gian qua, Công ty chúng tôi đã thực hiện công tác đo kiểm môi
trƣờng, tƣ vấn, thiết kế và xây dựng cho nhiều công trình xử lý nƣớc thải trên địa bàn
cả nƣớc.
3.1. Hợp đồng quan trắc môi trƣờng lao động
TT Hợp đồng số Tên Khách hàng Thời gian Ghi chú
1 02/2016/HDVN-VNST Công ty TNHH
Hamaden Việt Nam 2016
2 20160707-4/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH
Bokwang Vina 2016
3 20162106/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Enshu
Việt Nam 2016
4 20160601/QTMT-
2016/VNST
Trung tâm dịch vụ và
hỗ trợ đầu tƣ khu
công nghiệp
2016
5 20161901/QTMT-
2016/VNST
Công ty cổ phần dịch
vụ kỹ thuật điện lực
dầu khí Việt Nam
2016
6 20160516/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH Power
Logics Vina 2016
7 H-2706/QTMT/VNST.2016
Công ty cổ phần
Manutronics Việt
Nam
2016
8 20160705-1/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH Jahwa
Vina 2016
9 20160526/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Daeil
Tech Việt Nam 2016
10 20160413/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH
Daeduck Việt Nam 2016
11 Q-2209/QTMT/VNST.2016 Công ty TNHH Fujita
Việt Nam 2016
12 Q-2707/QTMT/VNST.2016 Công ty CP Kính
Kala 2016
13 20160629/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH
Dongyang Electronics
Việt Nam
2016
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 40
14 20160401/QTMT-
2016/VNST
Công ty cổ phần Cẩm
Hà 2016
15 20160627/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH Leo
Jins Việt Nam 2016
16 H-0809/QTMTLD
/VNST.2016
Công ty TNHH in
điện tử Minh Đức 2016
17 Q-2207/QTMT/VNST.2016
Công ty TNHH Ihara
Manufacturing Việt
Nam
2016
18 20160306/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Korg
Việt Nam 2016
19 20161401-1/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Daeil
Tech Việt Nam 2016
20 20120705-2/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH
Nanotech Vina 2016
21 20160526/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Shin
Sung Vina 2016
22 20160104/QTMT-
2016/VNST
Công ty cổ phần sản
xuất gia công và xuất
nhập khẩu Hanel
2016
23 20160525/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH Sejin
Vina 2016
24 20160404/QTMT-
2016/VNST
Trung tâm dịch vụ và
hỗ trợ đầu tƣ khu
công nghiệp
2016
25 20160422/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH KMG
Việt Nam 2016
26 20160504/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Bắc
Ninh Enpla 2016
27 20160707/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty cổ phần Cẩm
Hà 2016
28 20160509/QTMTLD-
2016/VNST
Công ty TNHH
Hanjutech Vina 2016
29 20160329/EHS
Công ty TNHH
Samsung Display Việt
Nam
2016
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 41
3.2. Hợp đồng quan trắc môi trƣờng định kì
T
T Hợp đồng số Tên Khách hàng
Thời
gian
Ghi
chú
1 04/HĐ-VNST/2016 Công ty cổ phần đầu tƣ phát triển hạ
tầng Nam Quang 2016
2 03/HĐ-VNST/2016 Công ty cổ phần phát triển Hà Nam 2016
3 20160314/QTMT-
2016/VNST Công ty TNHH Daeduck Việt Nam 2016
4 04/HĐ-VNST/2016 Công ty TNHH đầu tƣ và phát triển
hạ tầng Nam Đức 2016
5 20160603/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Vật liệu điện tử
Shin-Etsu Việt Nam 2016
6 L-3008/QTMTĐK Công ty TNHH Hansol Electronics
Việt Nam 2016
7 20160624/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Hansol Electronics
Việt Nam 2016
8 20162303/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Hansol Electronics
Việt Nam 2016
9 20160601/QTMT-
2016/VNST
Trung tâm dịch vụ và hỗ trợ đầu tƣ
khu công nghiệp 2016
10 02/HĐ-VNST/2016 Công ty XD và KD cơ sở hạ tầng
KCN Hà Nội-Đài Tƣ 2016
11 Q-2009/QTMTĐK
/VNST.2016 Công ty TNHH Bokwang Vina 2016
12 H-
2706/QTMT/VNST.2016
Công ty cổ phần Manutronics Việt
Nam 2016
13 20160315/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Dongyang
Electronics Việt Nam 2016
14 03/HĐ-VNST/2016 Công ty cổ phần đầu tƣ phát triển Hà
Tây 2016
15 20160620/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Better Resin Việt
Nam 2016
16 H-2109/QTMTĐK/
VNST.2016
Công ty TNHH Dayeon Bi Jou Việt
Nam 2016
17 20160321/QTMT-
2015/VNST
Công ty TNHH Dayeon Bi Jou Việt
Nam 2016
18 02/HĐ-VNST/2016 Công ty cổ phần đầu tƣ phát triển
VID Thanh Hoá 2016
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 42
19 20160623/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Dayeon Bi Jou Việt
Nam 2016
20 Q-
2209/QTMT/VNST.2016 Công ty TNHH Fujita Việt Nam 2016
21 H.1810/QTMTĐK
/VNST.2016
Công ty TNHH Daito Rubber Việt
Nam 2016
22 20161304/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Daito Rubber Việt
Nam 2016
23 H-0609/QTMTĐK
/VNST.2016
Trung tâm dịch vụ và hỗ trợ đầu tƣ
khu công nghiệp 2016
24 Q-
2707/QTMT/VNST.2016 Công ty CP Kính Kala 2016
25 Q-
2207/QTMT/VNST.2016
Công ty TNHH Ihara Manufacturing
Việt Nam 2016
26 02/2016/HĐQTPTMT/RE
C-VNST
Công ty tƣ vấn tài nguyên và môi
trƣờng Triều Dƣơng 2016
27 20160627/QTMT-
2016/VNST Công ty TNHH Leo Jins Việt Nam 2016
28 20160630/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Daeil Tech Việt
Nam 2016
29 20161401-1/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH Daeil Tech Việt
Nam 2016
30 20160510/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH điện tử Broad Việt
Nam 2016
31 20160509/QTMT-
2016/VNST Công ty TNHH Hanjutech Vina 2016
32 20160518/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH khu công nghiệp Lạc
Thịnh 2016
33 20160411/QTMT-
2016/VNST
Công ty TNHH may mặc dệt kim
Smart Shirts (Việt Nam) 2016
34 20160629-2/QTMT-
2016/VNST Công ty TNHH Nanotech Vina 2016
35 H-2608/QTMTĐK
/VNST.2016 Công ty TNHH M.O.TEC Việt Nam 2016
36 H-
2708/QTMT/VNST.2016
Công ty TNHH Ming Shin (Việt
Nam) 2016
37 20160629-1/QTMT-
2016/VNST Công ty TNHH Jahwa Vina 2016
38 VNST06-06-2016 Công ty TNHH Samsung Electronics 2016
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 43
3.3. Hợp đồng phân tích chất lƣợng nƣớc- năm 2016
TT Hợp đồng số Tên Khách hàng Thời
gian Ghi chú
1 H-
1410/PTMT/VNST.2016
Samsung C&T
Copporation-TCXD Tổ
hợp SDV V3 của Samsung
Display VN tại KCN YP1-
BN
2016
2 VNST 06-06-2016 Công ty TNHH Samsung
Electronics 2016
3 201501/HĐ-VNST-
EMTEK
Công ty cổ phần điện máy
kỹ thuật 2015
4 201508/HĐ-VNST-
EMTEK
Công ty cổ phần điện máy
kỹ thuật 2015
5 20150625/VNST-SEVT
Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam Thái
Nguyên
2015
6 201502/HĐ-VNST-SH Công ty TNHH Samho
Gunyoung Vina 2015
7 201501/HĐ-VNST-SH Công ty TNHH Samho
Gunyoung Vina 2015
8 20814/HĐ-VNST Công ty TNHH During
Việt Nam 2014
9 140310/HĐ-VNST Công ty TNHH Young In
Clean Water Vina 2014
10 140207/HĐ-VNST
Chi nhánh Công ty TNHH
Ojitex Hải Phòng tại Bắc
Ninh
2014
11 140206/HĐ-VNST-SH Công ty TNHH xây dựng
Samho 2014
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 44
3.4. Hợp đồng tƣ vấn môi trƣờng
TT Số hợp đồng Tên khách
hàng
Địa chỉ khách
hàng Ngày ký Ghi chú
1 VN1608-002
Công ty
TNHH JA
SOLAR Việt
Nam
Tỉnh Bắc Giang 24/08/2016
2 SEVT160419_0009
Công ty
TNHH
Samsung
Electronics
Việt Nam
Thái Nguyên (
dự án tổ hợp
công nghệ cao
giai đoạn 2-
điều chỉnh mở
rộng lần 2)
Tỉnh Thái Nguyên 03/05/2016
3 20162303-2/VNST-
2016
Công ty
TNHH Hasol
Electronics
Việt Nam
Tỉnh Thái Nguyên 23/03/2016
4 VNST/2101/2016
Công ty
TNHH
Samsung SDI
Việt Nam
(SDIV)
Tỉnh Bắc Ninh 21/01/2016
5 11/2015/SEVT-VNST
Công ty
TNHH
Samsung
Electronics
Việt Nam
Thái Nguyên (
dự án tổ hơp
công nghệ cao
giai đoạn 1-
điều chỉnh mở
rộng lần 2)
Tỉnh Thái Nguyên 30/11/1015
6 VNST/1019/2015
Công ty
TNHH
SKYBRIDGE
Việt Nam
Tỉnh Thái Nguyên 19/10/2015
`7 20150301/VNST
Công ty
TNHH INM
VINA (Cam
kết bảo vệ môi
trƣờng)
Tỉnh Vĩnh Phúc 01/03/2015
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 45
8 20150126/EHS/SEVT
Công ty
TNHH
Samsung
Electronics
Việt Nam
Tỉnh Thái Nguyên 26/01/2015
9 20141208/HD-DV
Công ty
TNHH
Samsung
Electronics
Việt Nam
Tỉnh Bắc Ninh 08/12/2014
10 20141020ĐTM/SEVT
Công ty
TNHH
Samsung
Electronics
Việt Nam
Tỉnh Thái Nguyên 20/10/2014
11 2014-P-FG-C011
Công ty
TNHH
Fuchan
( Khu công
nghiệp Vân
Trung, Bắc
Giang)
Tỉnh Bắc Giang 27/10/2014
12
1027-
2014/HD/VNST-
ĐQN
Công ty Cp
Đƣờng Quãng
Ngãi (Bảo vệ
tại Hội đồng
cấp Bộ Tài
nguyên và
Môi trƣờng)
Tỉnh Quảng Ngãi 27/10/2014
13 2014-P-FC-G012
Công ty
TNHH
Fuchan
( Khu công
nghiệp Bình
Xuyên II,
Vĩnh Phúc)
Tỉnh Vĩnh Phúc 27/10/2014
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 46
3.5. Hợp đồng thiết kế, thi công công trình xử lý môi trƣờng
TT Tên công trình Chủ đầu tƣ Địa điểm Công suất Ghi chú
1
Thiết kế, thi
công lắp đặt hệ
thống xử lý nhà
máy Intermax
Công ty TNHH
Intermax Việt
Nam
Tân Yên, Bắc
Giang
150
m3/ngày.đêm
Đang
trong giai
đoạn thi
công
2
Thiết kế, thi
công hệ thống
xử lý nƣớc thải
công ty Hài Mỹ
Công ty TNHH
Công Nghiệp Dệt
May Hài Mỹ
Cụm Công
Nghiệp Sóc
Đăng, Đoan
Hùng, Phú Thọ
120
m3/ngày.đêm
Đang
trong giai
đoạn thi
công
3
Thiết kế, thi
công Hệ thống
xử lý nƣớc thải
nhà máy Unigen
Việt Nam Hà
Nội
Công ty TNHH
Unigen, Việt
Nam, Hà Nội
Khu Công
Nghiệp VSIP,
Bắc Ninh
120
m3/ngày.đêm 7/2016
4
Thiết kế và thi
công hệ thống
xử lý nƣớc thải
nafh máy
Myungjin
Công ty TNHH
Myung Jin Việt
Nam
Khu Công
Nghiệp Điềm
Thụy, Thái
Nguyên
50 m3/ngày.đêm 2015
5
Thiết kế và Xây
dựng hệ thống
xử lý nƣớc thải
công ty Shinhwa
Vina
Công ty TNHH
SHINHWA
VINA
KCN Thuận
Thành 3, xã
Thanh
Khuowng,
huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc
Ninh
20 m3/ngày.đêm 2015
6
Thiết kế và thi
công hệ thống
xử lý nƣớc thải
nhà máy
Dreamtech 2
Công ty TNHH
Dream Tech Việt
Nam
Khu Công
Nghiệp VSIP,
Bắc Ninh
180
m3/ngày.đêm 2014
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 47
7
Thiết kế và thi
công hệ thống
xử lý nƣớc thải
nhà máy ITM
Công ty TNHH
ITM
Semiconductor
Việt Nam
Khu Công
Nghiệp VSIP,
Bắc Ninh
40 m3/ngày.đêm 2014
8
Thiết kế, thi
công Hệ thống
xử lý nƣớc thải
nhà máy
Samsung Việt
Nam
Công ty TNHH
Samsung
Electronics Việt
Nam
Khu Công
Nghiệp Yên
Phong, Bắc
Ninh
3500
m3/ngày.đêm 2013
9
Thiết kế và thi
công hệ thống
xử lý nƣớc thải
KCN Thuận
Thành 3
Công ty TNHH
Đất hiếm Việt
nam
Khu C ông
Nghiệp Thuận
Thành 3, tỉnh
Bắc Ninh
185
m3/ngày.đêm 2013
10
Thiết kế và Xây
dựng Hệ thống
xử lý nƣớc thải
bệnh viện Kinh
Bắc
Bệnh viện Đa
khoa Kinh Bắc
Đại Phúc, Bắc
Ninh
200
m3/ngày.đêm 2012
11
Thiết kế và Xây
dựng Hệ thống
xử lý nƣớc thải
sản xuất-sinh
hoạt Công ty
TNHH MTV
Austdoor Hƣng
Yên
Công ty TNHH
MTV Austdoor
Hƣng Yên
Yên Mỹ, Hƣng
Yên 40 m3/ngày.đêm 2011
12
Thiết kế và xây
dựng hệ thống
xử lý nƣớc thải
y tế
TT Chỉnh hình
và phục hồi chức
năng thành phố
Quy Nhơn, Bình
Định
Thành phố Quy
Nhơn, Bình
Định
200
m3/ngày.đêm 2011
13
Cải tạo Hệ thống
xử lý nƣớc thải
Bệnh Viện
Bệnh viện K
Trung Ƣơng Hà
Nội
Quận Hoàn
Kiếm, Hà Nội
150
m3/ngày.đêm 2010
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 48
14
Thiết kế và xây
dựng hệ thống
xử lý nƣớc thải
bệnh viện
Bệnh Viện Đa
khoa Hoài Đức
(Hà Nội)
Huyện Hoài
Đức, Hà Nội
120m3/Ngày.đê
m 2010
15
Thiết kế hệ
thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất Thiếc
Công ty CP Kim
loại màu Nghệ
Tĩnh
Quỳnh Hợp,
Nghệ An
150
m3/ngày.đêm 2010
16
Thiết kế và xây
dựng Hệ thống
xử lý nƣớc thải
bệnh viện
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Vĩnh
Phúc
TP Vĩnh Yên,
Vĩnh Phúc
400
m3/ngày.đêm 2009
17
Hệ thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất XN kim
loại màu 2
Công ty Kim loại
màu Thái
Nguyên
Phúc Xã, Thái
Nguyên
180
m3/ngày.đêm 8/2009
18
Hệ thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất XN Kim
loại màu 1
Công ty Kim loại
màu Thái
Nguyên
Phúc Xã, Thái
Nguyên
240
m3/ngày.đêm 8/2009
19
Hệ thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất công ty
TNHH Minh Trí
Công ty TNHH
Minh Trí
Khu Công
Nghiệp Yên
Phong, Bắc
Ninh
100
m3/ngày.đêm 2008
20
Thiết kế và Xây
dựng Hệ thống
xử lý nƣớc thải
bệnh viện
Bệnh viện Đa
khoa Thạch Thất
Huyện Thạch
Thất, Hà Nội
150
m3/ngày.đêm 2008
21
Thiết kế và Xây
dựng hệ thống
xử lý nƣớc thải
sản xuất và sinh
hoạt
Đại lý kinh
doanh và sửa
chữa ô tô Honda
Giải Phóng
Đƣờng Giải
Phóng, Hai Bà
Trƣng, Hà Nội
30 m3/ngày.đêm 2008
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 49
22
Thiết kế và xây
dựng Hệ thống
xử lý nƣớc thải
sản xuất nhà
máy lắp ráp ô tô
Đông Bản
Nhà máy lắp ráp
ô tô Đông Bản
KCN Đại
Đồng, Hoàn
Sơn, Tiên Sơn,
Bắc Ninh
160 m3/ngày
đêm 2007
23
Hệ thống xử lý
nƣớc thải sản
xuất công ty
TNHH MITAC
Công ty TNHH
MITAC
Khu Công
Nghiệp Quế
Võ, Bắc Ninh
120
m3/Ngày.đêm
2006 -
hiện nay
vẫn hoạt
động tốt
24
Hệ thống xử lý
nƣớc thải nhà
CLB sân Golf
Tam đảo
Công ty CP Đầu
tƣ Tam Đảo
Hợp Châu, Tam
Đảo, Vĩnh Phúc
180
m3/Ngày.đêm
2006 -
hiện nay
vẫn hoạt
động tốt
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 50
3.6. Hợp đồng VNST đã thực hiện với Samsung
TT Tên hợp đồng/nội dung công việc Năm thực hiện
A LẬP BÁO CÁO ĐTM:
1
Lập báo cáo ĐTM cho Samsung Electronics Vietnam Thái
Nguyên giai đoạn 2, điều chỉnh mở rộng lần 2
04/2016
2
Lập báo cáo ĐTM cho dự án Samsung SDI tại KCN Yên
Phong I, xã Yên trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
01/2016
3
Lập báo cáo ĐTM cho Samsung Electronics Vietnam Thái
Nguyên giai đoạn 1 điều chỉnh mở rộng lần 2
12/2015
4
Lập báo cáo ĐTM cho Samsung Electronics Vietnam Thái
Nguyên giai đoạn 2- mở rộng lần 1
01/2015
5
Lập báo cáo ĐTM mở rộng cho Samsung Electronics
Vietnam Bắc Ninh
12/2014
6
Lập báo cáo ĐTM cho Samsung Electronics Vietnam Thái
Nguyên giai đoạn 1- mở rộng lần 1
10/2014
7
Lập báo cáo ĐTM cho Samsung Electronics Vietnam Bắc
Ninh (báo cáo ĐTM tổng thể)
11/2013
8
Lập báo cáo ĐTM cho dự án Sản xuất linh kiện điện thoại
số 4 (Wireless5) điều chỉnh; ĐTM cho dự án Ký túc xác
dành cho công nhân; Hồ sơ hoàn thành các hạng mục
BVMT theo ĐTM và quyết định phê duyệt ĐTM cho dự
án: Nhà kho, Bếp ăn, Trạm cứu hỏa và Hệ thống xử lý
nƣớc thải cho Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
05/2013
9
Lập báo cáo ĐTM cho dự án Xây dựng ký túc xá cho công
nhân cho Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
01/2013
10
Lập báo cáo ĐTM cho nhà máy Sản xuất linh kiện điện
thoại số 4 (Wireless5) cho Samsung Electronics Vietnam
Bắc Ninh
11/2012
11
Lập báo cáo ĐTM cho dự án: : Nhà kho, Bếp ăn, Trạm
cứu hỏa và Hệ thống xử lý nƣớc thải cho Samsung
Electronics Vietnam Bắc Ninh
09/2012
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 51
12
Lập báo cáo ĐTM cho nhà máy Sản xuất linh kiện điện
thoại số 4 (Wireless4) cho Samsung Electronics Vietnam
Bắc Ninh
05/2012
13
Lập ĐTM cho Wireless1 và Wireless3 cho
Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
05/2012
B BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BVMT ĐỂ ĐI VÀO HOẠT
ĐỘNG CHÍNH THỨC:
1
Lập hồ sơ Hoàn công ĐTM cho dự án Samsung
Electronics Vietnam Thái Nguyên giai đoạn 1, điều chỉnh
mở rộng lần 2:
- Nội dung hoàn công bao gồm 05 Bag filter và 01
Scrubber.
03/2016
2
Lập hồ sơ Hoàn công ĐTM cho dự án Samsung
Electronics Vietnam Thái Nguyên giai đoạn 2, điều chỉnh
mở rộng lần 1:
- Nội dung: HT xử lý nƣớc thải công suất 8,800 m3/ngày
đêm
01/2016
3
Lập hồ sơ Hoàn thành các hạng mục Bảo vệ môi trƣờng
theo nội dung ĐTM và quyết định phê duyệt ĐTM phục
vụ giai đoạn vận hành cho Samsung Electronics Vietnam
Thái Nguyên giai đoạn 1- mở rộng lần 1
06/2015
4
Lập hồ sơ Hoàn thành các hạng mục Bảo vệ môi trƣờng
theo nội dung ĐTM và quyết định phê duyệt ĐTM phục
vụ giai đoạn vận hành cho Samsung Electronics Vietnam
Thái Nguyên giai đoạn 2- mở rộng lần 1
06/2015
5
Lập hồ sơ Hoàn công ĐTM cho dự án Samsung
Electronics Vietnam Thái Nguyên, giai đoạn 1
09/2014
6
Lập hồ sơ Hoàn công ĐTM cho dự án Samsung
Electronics Vietnam Bắc Ninh (11 hệ thống xử lý khí thải)
08/2014
7 Lập hồ sơ hoàn công ĐTM cho Samsung Electronics
Vietnam Bắc Ninh
09/2013
8 Lập hồ sơ hoàn công ĐTM cho dự án Samsung
Electronics Vietnam Bắc Ninh
07/2013
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 52
C TƢ VẤN THỦ TỤC MÔI TRƢỜNG:
1
Lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cho
Công ty TNHH Samsung Electro- Mechanics Vietnam
(SEMV)
01/2015
2
Lập báo cáo kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
cho Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
12/2014
3
Lập báo cáo kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
cho Samsung Electronics Vietnam Thái Nguyên
04/2014
E
QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG:
- QTMT định kỳ
- QTMT nội bộ
- QTMT lao động
1 Quan trắc môi trƣờng nội bộ năm 2016 cho Samsung
Electronics Vietnam Bắc Ninh
06/2016
2 Quan trắc môi trƣờng lao động năm 2016 cho Công ty
Samsung Display Vietnam (SDV)
05/2016
3 Quan trắc môi trƣờng định kỳ năm 2016 cho Samsung
Electronics Vietnam Thái Nguyên (SEVT), cả 2 giai đoạn
01/2016
4 Quan trắc môi trƣờng định kỳ năm 2015 cho Samsung
Display Việt Nam (SDV)
3/2015
5 Phân tích Tổng Phốt pho trong nƣớc thải sản xuất của
Samsung Electronics Vietnam Thái Nguyên (SEVT)
4/2015
6 Quan trắc môi trƣờng định kỳ năm 2015 cho Samsung
Electronics Vietnam Thái Nguyên (SEVT), cả 2 giai đoạn
3/1015
7
Dịch vụ quan trắc môi trƣờng giai đoạn xây dựng cho
Samsung Electronics Vietnam Thái Nguyên (SEVT), cả 2
giai đoạn
12/2014
F XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI:
1
Hợp đồng cung cấp thiết bị và nâng cấp trạm quan trắc tự
động (TMS) cho hệ thống xử lý nƣớc thải công suất 3,500
m3/ngày đêm của Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
04/2016
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 53
2
Hợp đồng sửa chữa và nâng cấp phần mềm của Hệ thống
xử lý nƣớc thải công suất 3,500 m3/ngày đêm của
Samsung Electronics Vietnam Bắc Ninh
06/2015
3
Hợp đồng Thiết kế, cung cấp thiết bị, lắp đặt, vận hành thử
nghiệm Hệ thống xử lý nƣớc thải (sản xuất và sinh hoạt)
công suất 3,500 m3/ngày đêm cho Samsung Electronics
Vietnam Bắc Ninh
8/2012
G HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ, BẢO DƢỠNG CÔNG NGHIỆP:
1
Hợp đồng bảo trì, bảo dƣỡng HT xử lý nƣớc thải công suất
6,500 m3/ ngày đêm cho Dự án Samsung Electronics
Vietnam Thái Nguyên (SEVT) giai đoạn 1
04/2016
2 Hợp đồng vệ sinh miệng gió điều hòa (disfusser) trong các
nhà xƣởng sản xuất
04/2016
IV. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 54
KẾT LUẬN
Chúng tôi hiểu rằng sự phát triển và thành công của chúng tôi không thể tách
rời lợi ích của khách hàng, vì vậy chúng tôi không ngừng lỗ lực để đầu tƣ cải tiến
trang thiết bị, cơ sở vật chất, quy trình làm việc, đồng thời nâng cao trình độ cán bộ
công nhân viên nhằm mang lại cho khách hàng chất lƣợng dịch vụ tốt nhất, giá thành
hợp lý nhất.
Chúng tôi mong muốn đƣợc hợp tác để góp phần vào sự phát triển không ngừng
của quý khách và hi vọng nhận đƣợc sự tin tƣởng, ủng hộ của Qúy khách hàng.
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2017
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Page 55
PHỤ LỤC :CÁC GIẤY TỜ PHÁP LÝ
1. Giấy đăng kí kinh doanh
2. Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trƣờng – Vimcerts 121
( lần 2)
3. Bảng tổng hợp quyết định số 2691/QĐ-BTNMT ngày và quyết định số
2455/QĐ-BTNMT Về danh mục chỉ tiêu đƣợc đủ điều kiện trong quan
trắc môi trƣờng.
4. Giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm số 2066/TĐC-
HCHQ
5. Phòng thử nghiệm nghiên cứu và phát triển kỹ thuật môi trƣờng của Công
ty đã đƣợc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp chứng chỉ Lần 1: VILAS số
772 ngày 05 tháng 09 năm 2014 (Chứng chỉ công nhận ISO/IEC
17025:2005 (VILLAS 772)). Lần 2: VILAS Số 772 ngày 01 tháng 09 năm
2017
6. Phòng thử nghiệm của Công ty đã đƣợc Sở Y tế Hà Nội đồng ý Hồ sơ tự
công bố đo, kiểm tra môi trƣờng lao động tại văn bản số 2888/SYT-NVY
ngày 08 tháng 08 năm 2017.