công ty cổ phần tập đoàn hòa...

63
Công ty Cphn Tp đoàn Hòa Phát Báo cáo ca Ban Giám đốc Các Báo cáo Tài chính hp nht đã được kim toán 31 tháng 12 năm 2009

Upload: others

Post on 15-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát Báo cáo của Ban Giám đốc và Các Báo cáo Tài chính hợp nhất đã được kiểm toán 31 tháng 12 năm 2009

Page 2: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát

MỤC LỤC Trang BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 1 - 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN Báo cáo kiểm toán độc lập 3 Bảng cân đối kế toán hợp nhất 4 - 7 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 8 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 9 - 10 Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 11 - 61

Page 3: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (“Công ty”) trình bày báo cáo này và các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty và các công ty con (sau đây được gọi chung là “Tập đoàn”) cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009. Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau: HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ông Trần Đình Long Chủ tịch Ông Trần Tuấn Dương Phó Chủ tịch Ông Nguyễn Mạnh Tuấn Phó Chủ tịch Ông Doãn Gia Cường Phó Chủ tịch Ông Nguyễn Ngọc Quang Thành viên Ông Tạ Tuấn Quang Thành viên Ông Hoàng Quang Việt Thành viên Ông Don Di Lam Thành viên Ông Lars Kjaer Thành viên Ông Chu Quang Vũ Thành viên Miễn nhiệm ngày 3 tháng 8 năm 2009 BAN GIÁM ĐỐC Ông Trần Tuấn Dương Tổng Giám đốc Ông Kiều Chí Công Phó Tổng Giám đốc

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CỔ TỨC

Năm nay Năm trước VNĐ VNĐLợi nhuận thuần sau thuế trong năm thuộc về các cổ đông của công ty mẹ 1.271.887.620.113 854.190.953.980Cổ tức trả trong năm 392.777.176.000 449.647.586.000Cổ tức công bố nhưng chưa trả trong năm 788.180.000 837.360.000Lợi nhuận để lại vào cuối năm 1.154.638.925.396 415.743.316.148 CÁC SỰ KIỆN TRONG NĂM Trong năm Công ty đã mua lại 50% vốn chủ sở hữu của công ty Cổ phần Năng lượng Hiệp Sơn (nay là Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát) và 99,71% vốn chủ sở hữu của công ty Cố phần Đầu tư Khoáng sản An Thông. Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần 7 ngày 10 tháng 11 năm 2009 của Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông, Công ty cam kết sẽ góp thêm 130 tỷ đồng Việt Nam vào Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông để tăng mức sở hữu lên 99,9%. Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát đã mua lại 75% và 79,95% phần vốn chủ sở hữu tương ứng trong Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Hà Nội và Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Thương mại Hà Nội. Sau đó, Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Hà Nội đã tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng Việt Nam và Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát đã góp thêm 124.493.280.000 đồng Việt Nam để sở hữu 99,9% ở công ty này. Công ty TNHH Thiết bị Phụ Tùng Hòa Phát đã mua lại 98% phần vốn chủ sở hữu tương ứng trong Công ty Cổ phần Tài nguyên Thăng Long. Bên cạnh đó, Công ty TNHH Thiết bị Phụ Tùng Hòa Phát còn góp vốn 33,704 tỷ đồng Việt Nam vào Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Bao bì Việt để sở hữu 78,38% phần vốn chủ sở hữu của công ty này, sau đó mua lại 21,51% vốn chủ sở hữu của công ty này từ các thành viên góp vốn khác và góp thêm 2.896.000.000 đồng Việt Nam để tăng tỉ lệ sở hữu lên 99,9%.

Page 4: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

2

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm yêu cầu phải có các điều chỉnh hoặc thuyết minh trong các báo cáo tài chính hợp nhất. KIỂM TOÁN VIÊN Công ty kiểm toán Ernst & Young bày tỏ nguyện vọng được tiếp tục làm công tác kiểm toán cho Tập đoàn. CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo các báo cáo tài chính hợp nhất cho từng năm tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Tập đoàn. Trong quá trình lập các báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Giám đốc cần phải:

lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

thực hiện các đánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Tập đoàn có được tuân thủ hay không và tất cả những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong các báo cáo tài chính hợp nhất; và

lập các báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Tập đoàn sẽ tiếp tục hoạt động.

Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo việc các sổ sách kế toán thích hợp được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính hợp nhất của Tập đoàn, với mức độ chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng các sổ sách kế toán tuân thủ với hệ thống kế toán đã được đăng ký. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm về việc quản lý các tài sản của Tập đoàn và do đó phải thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm khác. Ban Giám đốc đã cam kết với Hội đồng quản trị rằng Tập đoàn đã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc lập các báo cáo tài chính hợp nhất. PHÊ DUYỆT CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Chúng tôi phê duyệt các báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo. Các báo cáo này phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tập đoàn vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định có liên quan. Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc Trần Tuấn Dương Tổng Giám đốc Ngày 10 tháng 3 năm 2010

Page 5: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B01-DN/HN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTngày 31 tháng 12 năm 2009

Số tham chiếu: 60781746/13781528

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán bảng cân đối kế toán hợp nhất vào ngày 31 tháng 12 năm 2009của Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (“Công ty”) và các công ty con (sau đây được gọi chunglà “Tập đoàn”), báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợpnhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo(sau đây được gọi chung là “các báo cáo tài chính hợp nhất”) được trình bày từ trang 4 đến trang 61. Các báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệmcủa chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính hợp nhất này dựa trên công việc kiểm toáncủa chúng tôi.

Các báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm2008 được kiểm toán bởi công ty kiểm toán khác, báo cáo kiểm toán đề ngày 17 tháng 3 năm 2009và đã đưa ra ý kiến ngoại trừ đối với việc trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Tập đoàntại ngày 31 tháng 12 năm 2008 trên mức cần thiết với số tiền là 125 tỷ đồng. Theo đó lợi nhuận chonăm 2008 của Tập đoàn đã bị phản ánh thấp hơn với một khoản tương ứng.

Cơ sở ý kiến kiểm toán

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các quy định của các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam vàQuốc tế được áp dụng tại Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch vàthực hiện việc kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc các báo cáo tài chính hợp nhấtkhông có sai sót trọng yếu. Việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, theo phương pháp chọn mẫu,các bằng chứng về số liệu và các thuyết minh trên các báo cáo tài chính hợp nhất. Việc kiểm toáncũng bao gồm việc đánh giá các nguyên tắc kế toán đã được áp dụng và các ước tính quan trọngcủa Ban Giám đốc Công ty cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể các báo cáo tài chính hợpnhất. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán của chúng tôi cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiếnkiểm toán.

Ý kiến kiểm toán

Page 6: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B01-DN/HN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTngày 31 tháng 12 năm 2009

4

Đơn vị tính: VNĐ

Mã số TÀI SẢN Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

100 TÀI SẢN NGẮN HẠN 5.407.840.665.885 3.849.009.101.068

110 I. Tiền và các khoản tương

đương tiền 5 1.480.490.925.374 510.218.287.249111 1. Tiền 915.772.994.337 253.418.287.249112 2. Các khoản tương đương

tiền 564.717.931.037 256.800.000.000

120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 6 146.137.615.408 734.385.999.000

121 1. Đầu tư ngắn hạn 146.137.615.408 734.385.999.000129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư

ngắn hạn - -

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 883.023.387.201 720.175.258.324131 1. Phải thu khách hàng 736.028.795.343 472.868.078.061132 2. Trả trước cho người bán 104.794.095.889 197.654.672.523135 3. Các khoản phải thu khác 7 49.425.229.789 58.930.709.844139 4. Dự phòng phải thu ngắn

hạn khó đòi (7.224.733.820) (9.278.202.104)

140 IV. Hàng tồn kho 8 2.556.676.319.108 1.820.239.669.743141 1. Hàng tồn kho 2.564.854.388.112 1.999.879.190.602149 2. Dự phòng giảm giá hàng

tồn kho (8.178.069.004) (179.639.520.859)

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 341.512.418.794 63.989.886.752151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 11.276.991.645 5.502.046.195152 2. Thuế giá trị gia tăng được

khấu trừ 91.398.981.334 38.927.634.634154 3. Thuế và các khoản khác

phải thu Nhà nước 9 2.807.498.457 3.914.401.984158 4. Tài sản ngắn hạn khác 10 236.028.947.358 15.645.803.939

Page 7: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B01-DN/HN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)ngày 31 tháng 12 năm 2009

5

Đơn vị tính: VNĐ

Mã số TÀI SẢN Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 4.835.399.323.200 1.790.365.447.257

210 I. Các khoản phải thu dài hạn 43.404.000 43.404.000218 1. Phải thu dài hạn khác 43.404.000 43.404.000

220 II. Tài sản cố định 3.065.311.850.943 1.265.421.455.951221 1. Tài sản cố định hữu hình 11 876.483.904.113 877.668.572.169222 Nguyên giá 1.634.137.248.326 1.439.883.857.293223 Giá trị hao mòn lũy kế (757.653.344.213) (562.215.285.124)224 2. Tài sản cố định thuê tài

chính 12 11.677.291.317 12.691.678.733225 Nguyên giá 16.488.423.548 16.488.423.548226 Giá trị hao mòn lũy kế (4.811.132.231) (3.796.744.815)227 3. Tài sản cố định vô hình 13 274.764.834.646 264.612.717.186228 Nguyên giá 283.458.505.168 270.155.360.706229 Giá trị hao mòn lũy kế (8.693.670.522) (5.542.643.520)230 4. Chi phí xây dựng cơ bản

dở dang 14 1.902.385.820.867 110.448.487.863

240 III. Bất động sản đầu tư 15 19.549.586.087 18.330.500.676241 1. Nguyên giá 29.106.577.749 23.370.512.967242 2. Giá trị hao mòn lũy kế (9.556.991.662) (5.040.012.291)

250 IV. Các khoản đầu tư tài chính

dài hạn 17 1.101.992.112.536 380.605.806.896252 1. Đầu tư vào công ty liên

kết, liên doanh 930.972.112.536 380.585.806.896258 2. Đầu tư dài hạn khác 171.020.000.000 20.000.000259 3. Dự phòng giảm giá đầu

tư tài chính dài hạn - -

260 VI. Tài sản dài hạn khác 648.502.369.634 125.964.279.734261 1. Chi phí trả trước dài hạn 18 121.805.877.399 106.670.235.528262 2. Tài sản thuế thu nhập

hoãn lại 33.3 30.147.903.044 19.159.968.886268 3. Tài sản dài hạn khác 2.731.879.000 134.075.320269 4. Lợi thế thương mại 19 493.816.710.191 -

280 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 10.243.239.989.085 5.639.374.548.325

Page 8: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B01-DN/HN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)ngày 31 tháng 12 năm 2009

6

Đơn vị tính: VNĐ

Mã số NGUỒN VỐN Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm

300 A. NỢ PHẢI TRẢ 5.104.606.962.713 1.294.098.304.111

310 I. Nợ ngắn hạn 4.565.113.038.861 1.256.330.621.478311 1. Vay và nợ ngắn hạn 20 3.648.096.119.795 588.329.658.721312 2. Phải trả người bán 444.426.109.610 295.758.522.868313 3. Người mua trả tiền trước 53.204.605.485 225.254.924.087314 4. Thuế và các khoản phải

nộp Nhà nước 21 295.236.576.239 83.384.015.509315 5. Phải trả người lao động 24.465.398.028 18.664.497.077316 6. Chi phí phải trả 22 55.605.566.843 19.204.262.543319 8. Các khoản phải trả, phải

nộp ngắn hạn khác 23 33.874.093.557 25.734.740.673320 9. Dự phòng phải trả ngắn

hạn 25 10.204.569.304 -

330 II. Nợ dài hạn 539.493.923.852 37.767.682.633331 1. Phải trả dài hạn người bán - -333 2. Phải trả dài hạn khác 9.554.858.112 2.264.602.362334 3. Vay và nợ dài hạn 24 503.747.790.221 6.035.190.854335 4. Thuế thu nhập hoãn lại

phải trả 33.3 9.083.762 944.226.332336 5. Dự phòng trợ cấp thôi việc 26.182.191.757 18.531.928.085337 6. Dự phòng phải trả dài hạn 25 - 9.991.735.000

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.898.775.649.293 4.111.066.885.721

410 I. Vốn chủ sở hữu 26.1 4.825.091.164.581 4.070.660.719.967411 1. Vốn đầu tư của chủ sở

hữu 26.2 1.963.639.980.000 1.963.639.980.000

412 2. Thặng dư vốn cổ phần 1.620.900.010.000 1.620.900.010.000416 3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (58.267.697.294) (6.052.555.381)418 4. Quỹ dự phòng tài chính 26.6 144.179.946.479 76.429.969.200420 5. Lợi nhuận chưa phân phối 1.154.638.925.396 415.743.316.148

430 II. Nguồn kính phí và quỹ khác 73.684.484.712 40.406.165.754431 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 73.684.484.712 40.406.165.754

439 C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 27 239.857.377.079 234.209.358.493

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 10.243.239.989.085 5.639.374.548.325

Page 9: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B01-DN/HN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (tiếp theo)ngày 31 tháng 12 năm 2009

7

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Số cuối năm Số đầu năm

Ngoại tệ các loại - Đô la Mỹ (US$) 2.275.962 2.075.994- Euro (EUR) 619 20.735- Lào Kip (LAK) 12.980.856 100.000

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Thanh Vân Trần Tuấn Dương

Ngày 10 tháng 3 năm 2010

Page 10: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B02-DN/HN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤTcho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

8

Đơn vị tính: VNĐ

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm nay Năm trước

01 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 28.1 8.244.251.646.520 8.502.113.474.005

03 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 28.1 120.857.031.774 137.308.587.515

10 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 28.1 8.123.394.614.746 8.364.804.886.490

11 4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 29 6.147.351.692.197 7.106.495.501.517

20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.976.042.922.549 1.258.309.384.973

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 28.2 131.695.300.222 149.814.918.227

22 7. Chi phí tài chính 30 281.066.057.342 170.814.160.131 23 Trong đó: Chi phí lãi vay 76.177.480.256 74.436.977.629

24 8. Chi phí bán hàng 124.506.130.685 106.407.582.550

25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 196.485.507.502 138.459.531.793

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1.505.680.527.242 992.443.028.726

31 11. Thu nhập khác 31 30.136.197.668 26.286.316.582

32 12. Chi phí khác 31 15.538.643.438 9.650.307.370

40 13. Lợi nhuận khác 31 14.597.554.230 16.636.009.212

50 14. Phần (lỗ)/lãi từ công ty liêndoanh, liên kết (10.298.743.625) 9.550.446.007

60 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1.509.979.337.847 1.018.629.483.945

61 16. Chi phí thuế TNDN hiệnhành

33.1, 33.2 251.195.791.158 164.134.114.654

62 17. Lợi ích thuế TNDN hoãn lại 33.3 (11.923.076.728) (4.914.943.182)

70 18. Lợi nhuận sau thuế TNDN 1.270.706.623.417 859.410.312.47318.1. Lợi ích của các cổ đông thiểu

số (1.180.996.696) 5.219.358.49318.2. Lãi thuộc về các cổ đông của

công ty mẹ 1.271.887.620.113 854.190.953.980

80 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 35 6.477 4.439

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Thanh Vân Trần Tuấn Dương

Ngày 10 tháng 3 năm 2010

Page 11: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa phát B03-DN/HN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

9

Đơn vị tính: VNĐ

Mãsố

CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm nay Năm trước

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT

ĐỘNG KINH DOANH 01 Lợi nhuận trước thuế 1.509.979.337.847 1.018.629.483.945

Điều chỉnh cho các khoản: 02 Khấu hao/khấu trừ tài sản cố

định 194.044.819.170 176.801.433.986 Phân bổ lợi thế thương mại 19 28.823.125.345 -

03 Các khoản dự phòng (183.665.314.449) 181.457.986.47704 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái

chưa thực hiện 82.707.770 2.203.508.79105 Lãi từ hoạt động đầu tư (105.269.346.526) (125.088.794.821)06 Chi phí lãi vay 76.177.480.256 74.436.977.629

08 Lợi nhuận từ hoạt động kinhdoanh trước thay đổi vốn lưu động 1.520.172.809.413 1.328.440.596.007

09 Giảm/(Tăng) các khoản phải thu 631.941.882.432 (59.212.209.063)10 Tăng hàng tồn kho (1.062.448.213.617) (426.467.721.621)11 Tăng/(giảm) các khoản phải trả

(không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) (667.519.768.296) 157.771.730.720

12 Tăng chi phí trả trước (11.129.357.107) (83.903.693.466)13 Tiền lãi vay đã trả (108.212.085.175) (104.462.988.946)14 Thuế thu nhập doanh nghiệp đã

nộp (51.677.033.815) (212.065.352.412)15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh

doanh 17.691.457.489 63.212.439.45816 Tiền chi khác cho hoạt động kinh

doanh (350.857.410.034) (41.306.475.253)

20 Lưu chuyển tiền thuần (sử dụngvào)/từ hoạt động kinh doanh (82.037.718.710) 622.006.325.424

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠTĐỘNG ĐẦU TƯ

21 Tiền chi để mua sắm, xây dựngtài sản cố định và các tài sản cốđịnh khác

11, 12, 13,14, 15 (1.458.256.687.573) (463.641.157.140)

22 Tiền thu do thanh lý, nhượng bánTSCĐ và các tài sản dài hạnkhác 9.459.872.168 1.852.095.190

23 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác (118.985.000.000) (2.917.330.224.068)

24 Tiền thu hồi cho vay, bán lạicông cụ nợ của đơn vị khác 659.433.383.592 2.599.819.445.068

25 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơnvị khác (1.177.004.497.177) (183.500.000.000)

26 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợinhuận được chia 647.047.812 200.000.000.000

27 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợinhuận được chia 123.734.925.126 104.051.281.762

30 Lưu chuyển tiền thuần sử dụng

vào hoạt động đầu tư (1.960.970.956.052) (658.748.559.188)

Page 12: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B03-DN/HN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT (tiếp theo)cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

10

Đơn vị tính: VNĐ

Mãsố

CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm nay Năm trước

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT

ĐỘNG TÀI CHÍNH

31 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,

nhận góp vốn của chủ sở hữu 1.428.720.000 678.750.000.000

32 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn

nhận được 8.163.590.489.922 4.043.835.946.35333 Tiền chi trả nợ gốc vay (4.751.922.352.762) (4.132.818.305.654)34 Tiền chi trả nợ thuê tài chính (1.680.268.449) (2.245.334.333)

35 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ

sở hữu (394.439.393.734) (439.891.139.986)

40 Tăng tiền thuần từ hoạt động tàichính 3.016.977.194.977 147.631.166.380

50 Lưu chuyển tiền và tương đươngtiền thuần trong năm 973.968.520.215 110.888.932.616

60 Tiền và tương đương tiền đầu

năm 5 510.218.287.249 399.322.647.501

61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (3.695.882.090) 6.707.132

70 Tiền và tương đương tiền cuối năm 5 1.480.490.925.374 510.218.287.249

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Thanh Vân Trần Tuấn Dương

Ngày 10 tháng 3 năm 2010

Page 13: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

11

1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoà Phát (“Công ty”) tiền thân là Công ty Cổ phần Thép HòaPhát được thành lập theo Luật Doanh nghiệp của Việt Nam và hoạt động theo Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0503000008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yêncấp ngày 26 tháng 10 năm 2001. Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lầnthứ 8 số 0503000008 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp ngày 9 tháng 1 năm2007, Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát đã chuyển đổi thành Công ty Cố phần Tập đoàn HòaPhát. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh gần đây nhất của Công ty là Giấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 15 số 0900189284 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnhHưng Yên cấp ngày 12 tháng 12 năm 2008.

Theo công văn số 135/QĐ-SGDHCM ngày 31 tháng 10 năm 2007, Sở Giao dịch Chứngkhoán Thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức chấp thuận đăng ký niêm yết cổ phiếu choCông ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát với mã cổ phiếu HPG.

Ngày 15 tháng 11 năm 2007, 132 triệu cổ phiếu của Công ty đã được chính thức niêm yếtvà bắt đầu phiên giao dịch đầu tiên tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minhtheo Giấy chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán số 101/2007-GCNCP-CNTTLK ngày 30tháng 10 năm 2007 của chi nhánh Trung tâm Lưu ký Chứng khoán tại Thành phố Hồ ChíMinh.

Hoạt động chính của Tập đoàn bao gồm: Đầu tư tài chính; Buôn bán và xuất nhập khẩu thép, vật tư thiết bị luyện, cán thép; Sản xuất cán, kéo thép, sản xuất tôn lợp; Sản xuất ống thép không mạ và có mạ, ống inox; Sản xuất, kinh doanh, lắp ráp, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành hàng điện, điện tử, điện

lạnh, điện dân dụng, điều hoà không khí; Sản xuất các sản phẩm cơ khí, hàng nội thất phục vụ văn phòng, gia đình trường học; Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng, kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị; Xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, kinh doanh bất động sản; cho thuê nhà và

văn phòng; Sản xuất kinh doanh các loại máy xây dựng và máy khai thác mỏ; Buôn bán tư liệu sản xuất; sửa chữa các sản phẩm cơ khí; sản xuất sản phẩm cơ khí

(chủ yếu là thiết bị máy móc xây dựng, bàn ghế, tủ văn phòng); dịch vụ cho thuê máymóc, thiết bị, phương tiện; sản xuất và chế biến đồ gỗ; buôn bán vật tư, nguyên vật liệuphục vụ sản xuất ngành nông, công nghiệp (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật);buôn bán ô tô, xe máy, máy, thiết bị, phụ tùng ngành giao thông vận tải và khai thácmỏ, phương tiện vận tải; buôn bán đồ điện, điện tử, thiết bị quang học và thiết bị y tế;buôn bán nông, thủy, hải sản, lâm sản đã chế biến; buôn bán hóa chất, rượu, bia, nướcngọt (trừ hoá chất Nhà nước cấm); sản xuất và mua bán sắt thép các loại, phế liệu sắtthép, kim loại mầu các loại, phế liệu kim loại mầu; xuất nhập khẩu các sản phẩm vàhàng hoá;

Kinh doanh mua bán, nhập khẩu các loại thép cuộn, thép tấm, ống mạ kẽm, ống đúc,và sắt thép phế liệu.

Sản xuất sắt, thép, gang; khai thác quặng sắt; khai thác và thu gom than non. Thăm dò, khai thác, tuyển luyện quặng, mua bán, xuất nhập khẩu khoáng sản; xây

dựng công trình kỹ thuật dân dụng, vận tải hàng hóa đường sắt đường bộ. Thăm dò khai thác khoáng sản. Dịch vụ thể dục, thể thao (đào tạo, tổ chức thi đấu, chuyển giao vận động viên).

Page 14: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

12

1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

Công ty có trụ sở chính tại Giai Phạm, Yên Mỹ, Hưng Yên và có các chi nhánh sau: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát tại Hà Nội; Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát tại Đà Nẵng; và Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát tại Hồ Chí Minh.

Số lượng nhân viên của Tập đoàn tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 là 6.833 người (tại ngày31 tháng 12 năm 2008 là 5.663 người).

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Thành viên Hội đồng quản trị trong giai đoạn và vào ngày lập báo cáo này như sau:

Ông Trần Đình Long Chủ tịch Ông Trần Tuấn Dương Phó Chủ tịch Ông Nguyễn Mạnh Tuấn Phó Chủ tịch Ông Doãn Gia Cường Phó Chủ tịch Ông Nguyễn Ngọc Quang Thành viên Ông Tạ Tuấn Quang Thành viên Ông Hoàng Quang Việt Thành viên Ông Don Di Lam Thành viên Ông Lars Kjaer Thành viên Ông Chu Quang Vũ Thành viên Miễn nhiệm ngày 3 tháng 8 năm 2009

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Công ty có các công ty con sau: Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty Cổ phần Nội thất Hòa Phát; Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ống thép Hòa Phát; Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Điện lạnh Hòa Phát; Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị Hòa Phát; Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thương mại Hòa Phát; Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát; Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Hòa Phát Lào; Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông; và Công ty Trách nhiệm Hữu hạn một thành viên Hòa Phát – Bình Định.

Page 15: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

13

2. CƠ SỞ TRÌNH BÀY

2.1 Chuẩn mực và Hệ thống kế toán áp dụng

Các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty và các công ty con (“Tập đoàn”) được trình bàybằng đồng Việt Nam (“VNĐ”) phù hợp với Hệ thống Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính banhành.

Bảng cân đối kế toán hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưuchuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày kèm theovà việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp cácthông tin về các thủ tục và nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không đượcchủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ theocác nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoàiViệt Nam.

2.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng

Hình thức sổ kế toán áp dụng được đăng ký của Công ty là Chứng từ ghi sổ.

2.3 Niên độ kế toán

Niên độ kế toán của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

2.4 Đồng tiền kế toán

Tập đoàn thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng đồng Việt Nam (“VNĐ”).

2.5 Cơ sở hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn HòaPhát (công ty mẹ) và các công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2009.

Các công ty con được hợp nhất toàn bộ kể từ ngày mua, là ngày Công ty mẹ thực sự nắmquyền kiểm soát công ty con, và tiếp tục được hợp nhất cho đến ngày Công ty mẹ thực sựchấm dứt quyền kiểm soát đối với công ty con.

Các báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất được lậpcho cùng một kỳ kế toán, và được áp dụng các chính sách kế toán một cách thống nhất.

Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng tập đoàn, các giaodịch nội bộ, các khoản lãi hoặc lỗ nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này đượcloại trừ hoàn toàn. Lợi ích cổ đông thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của công ty conkhông được nắm giữ bởi Công ty mẹ được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh hợp nhất và được trình bày riêng biệt với phần vốn chủ sở hữu của các cổ đông củacông ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán hợp nhất.

Page 16: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

14

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

3.1 Các thay đổi trong các chính sách kế toán và thuyết minh

Các chính sách kế toán của Tập đoàn sử dụng để lập các báo cáo tài chính hợp nhất đượcáp dụng nhất quán với các chính sách đã được áp dụng để lập các báo cáo tài chính hợpnhất năm 2008 ngoại trừ các thay đổi về chính sách kế toán liên quan đến:

Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009, Tập đoàn đã áp dụng Thông tư201/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 15 tháng 10 năm 2009 (“Thông tư 201”)hướng dẫn xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá. Thông tư 201 khác biệt so với các chínhsách kế toán hiện hành đã được áp dụng trong các năm trước theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam sô 10 - Ảnhhướng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái (“VAS 10”) đã được Tập đoàn áp dụng trong cácnăm tài chính trước liên quan đến việc ghi nhận chênh lệch do đánh giá lại số dư có gốcngoại tệ cuối năm như sau:

Nghiệp vụ Xử lý kế toán theo VAS 10 Xử lý kế toán theo Thông tư 201 Đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục tài sản và công nợ tiền tệ ngắn hạn có gốc ngoại tệ

Tất cả chênh lệch tỷ giá dođánh giá lại số dư có gốcngoại tệ cuối năm đượchạch toán vào kết quả hoạtđộng kinh doanh hợp nhất

Tất cả chênh lệch tỷ giá do đánh giálại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm được phản ánh ở tài khoản “Chênhlệch tỷ giá” trong khoản mục vốn trênbảng cân đối kế toán và sẽ được ghigiảm trong năm tiếp theo.

Đánh giá lại số dưcuối năm của cáckhoản mục côngnợ tiền tệ dài hạncó gốc ngoại tệ

Tất cả chênh lệch tỷ giá dođánh giá lại số dư có gốcngoại tệ cuối năm đượchạch toán vào kết quả hoạtđộng kinh doanh hợp nhất

- Tất cả lãi chênh lệch tỷ giá do đánhgiá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh

- Tất cả lỗ chênh lệch tỷ giá do đánhgiá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm tàichính. Tuy nhiên, trường hợp ghinhận lỗ chênh lệch tỷ giá dẫn đến kết quả hoạt động kinh doanh trướcthuế của công ty bị lỗ, một phần lỗ chênh lệch tỷ giá có thể được phânbổ vào các năm sau để đảm bảocông ty không bị lỗ. Trong mọitrường hợp, tổng số lỗ chênh lệchtỷ giá ghi nhận vào chi phí trongnăm ít nhất phải bằng lỗ chênh lệchtỷ giá phát sinh từ việc đánh giá lạisố dư công nợ dài hạn đến hạn phảitrả. Phần lỗ chênh lệch tỷ giá còn lạicó thể được phản ánh trên bảngcân đối kế toán và phân bổ vào báocáo kết quả kinh doanh trong vòng5 năm tiếp theo.

Thông tư 201 được áp dụng phi hồi tố từ năm 2009 do không có quy định cụ thể về việc ápdụng hồi tố trong thông tư này. Nếu Tập đoàn tiếp tục áp dụng VAS 10 cho năm 2009 thì lỗchênh lệch tỉ giá ghi nhận thêm vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất sẽ làkhoảng 9 tỷ đồng Việt Nam.

Page 17: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

15

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.2 Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, cáckhoản đầu tư ngắn hạn có kỳ hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khảnăng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong việcchuyển đổi thành tiền.

3.3 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thựchiện được.

Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiệnkinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.

Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trịđược xác định như sau:

Nguyên vật liệu, hàng hóa

Thành phẩm và chi phí sảnxuất, kinh doanh dở dang

- chi phí mua theo phương pháp bình quân gia quyền.

- giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chiphí sản xuất chung có liên quan được phân bổ dựa trên mức độ hoạt động bình thường theo phươngpháp bình quân gia quyền.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do cáckhoản suy giảm trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém phẩm chất, lỗi thời v.v.) có thể xảyra đối với nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá tồn kho thuộc quyền sở hữu của Tậpđoàn dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốnhàng bán trong năm.

3.4 Các khoản phải thu

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phảithu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ các khoản dự phòng được lập cho cáckhoản phải thu khó đòi.

Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toántừ ba tháng trở lên, hoặc các khoản phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bịthanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự mà công ty không thể thu hồi tại ngày kết thúckỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng phải thu khó đòi được hạchtoán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm.

Page 18: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

16

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.5 Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đếnviệc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến.

Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được ghi tăng nguyên giá của tàisản và chi phí bảo trì, sửa chữa được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh hợpnhất khi phát sinh.

Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và cáckhoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanhhợp nhất.

3.6 Thuê tài sản

Việc xác định một thỏa thuận có phải là thỏa thuận thuê tài sản hay không dựa trên bảnchất của thỏa thuận đó tại thời điểm khởi đầu: liệu việc thực hiện thỏa thuận này có phụthuộc vào việc sử dụng một tài sản nhất định và thỏa thuận có bao gồm điều khoản vềquyền sử dụng tài sản hay không.

Thuê tài sản được phân loại là thuê tài chính nếu theo hợp đồng thuê tài sản bên cho thuêchuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên đi thuê. Tấtcả các thỏa thuận thuê tài sản khác được phân loại là thuê hoạt động.

Tài sản theo hợp đồng thuê tài chính được vốn hóa trên bảng cân đối kế toán hợp nhất tạithời điểm khởi đầu thuê tài sản theo giá trị hợp lý của tài sản thuê hoặc, nếu thấp hơn, theogiá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. Khoản tiền gốc trong các khoảnthanh toán tiền thuê trong tương lai theo hợp đồng thuê tài chính được hạch toán nhưkhoản nợ phải trả. Khoản tiền lãi trong các khoản thanh toán tiền thuê được hạch toán vàokết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trong suốt thời gian thuê tài sản theo lãi suất cốđịnh trên số dư còn lại của khoản nợ thuê tài chính phải trả.

Tài sản thuê tài chính đã được vốn hóa được trích khấu hao theo phương pháp khấu haođường thẳng theo thời gian ngắn hơn giữa thời gian hữu dụng ước tính và thời hạn thuê tàisản, nếu không chắc chắn là bên thuê sẽ được chuyển giao quyền sở hữu tài sản khi hếthạn hợp đồng thuê.

Các khoản tiền thuê theo hợp đồng thuê hoạt động được hạch toán vào kết quả hoạt độngkinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn của hợp đồng thuê.

Page 19: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

17

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.7 Tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi giá trị khấu hao lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định vô hình bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếpđến việc đưa tài sản vào sử dụng như dự kiến.

Các chi phí nâng cấp và đổi mới tài sản cố định vô hình được ghi tăng nguyên giá của tàisản và các chi phí khác được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất khiphát sinh.

Khi tài sản cố định vô hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị khấu hao lũy kếđược xóa sổ và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản được hạch toán vào kết quảhoạt động kinh doanh hợp nhất.

Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất được ghi nhận như một tài sản cố định vô hình bao gồm chi phí thuêđất, đền bù và giải phóng mặt bằng.

3.8 Khấu hao và khấu trừ

Khấu hao và khấu trừ tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được trích theophương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tàisản như sau:

Quyền sử dụng đất có thời hạn 15 – 46 nămPhần mềm máy tính 2 – 10 nămNhà cửa , vật kiến trúc 5 – 35 nămMáy móc thiết bị 2 – 25 nămPhương tiện vận tải 4 – 20 nămThiết bị văn phòng 3 – 12 nămTài sản cố định khác 3 – 7 năm

Quyền sử dụng đất lâu dài không được khấu hao.

Page 20: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

18

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.9 Bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá bao gồm cả các chi phí giao dịch liênquan trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.

Các khoản chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu đượchạch toán vào giá trị còn lại của bất động sản đầu tư khi Tập đoàn có khả năng thu đượccác lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bấtđộng sản đầu tư đó.

Khấu hao và khấu trừ bất động sản đầu tư được trích theo phương pháp khấu hao đườngthẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các bất động sản như sau:

Nhà cửa vật kiến trúc 4 – 6 năm

Bất động sản đầu tư không còn được trình bày trong Bảng cân đối kế toán sau khi đã bánhoặc sau khi bất động sản đầu tư đã không còn được sử dụng và xét thấy không thu đượclợi ích kinh tế trong tương lai từ việc thanh lý bất động sản đầu tư đó. Chênh lệch giữa tiềnthu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của bất động sản đầu tư được ghi nhận vàokết quả hoạt động kinh doanh trong năm.

Việc chuyển từ bất động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho thành bất động sảnđầu tư chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như trường hợp chủ sở hữu chấm dứtsử dụng tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạn xâydựng. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang bất động sản chủ sở hữu sử dụng hayhàng tồn kho chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như các trường hợp chủ sở hữubắt đầu sử dụng tài sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán.

3.10 Chi phí đi vay

Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến cáckhoản vay của doanh nghiệp và được ghi nhận là chi phí phát sinh trong năm.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc hình thành một tài sảncụ thể cần có một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trướchoặc để bán được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản đó.

Page 21: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

19

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.11 Chi phí trả trước

Chi phí trả trước bao gồm các chi phí trả trước ngắn hạn và chi phí trả trước dài hạn trênbảng cân đối kế toán hợp nhất và được phân bổ trong khoảng thời gian trả trước của chiphí tương ứng với các lợi ích kinh tế được tạo ra từ các chi phí này.

Các loại chi phí sau đây được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần từ 2đến 5 năm vào kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

Chi phí thuê trả trước bao gồm chi phí thuê đất trả trước nhiều năm theo hợp đồng thuêhọat động mà không được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Chi phí thành lập doanh nghiệp; Công cụ dụng cụ xuất dùng với giá trị lớn; v.v.

3.12 Hợp nhất kinh doanh và lợi thế thương mại

Hợp nhất kinh doanh được hạch toán theo phương pháp giá mua. Giá phí hợp nhất kinhdoanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, cáckhoản nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua pháthành để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợpnhất kinh doanh. Tài sản đã mua, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ tiềmtàng phải gánh chịu trong hợp nhất kinh doanh đều ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày hợpnhất kinh doanh.

Lợi thế thương mại phát sinh từ hợp nhất kinh doanh được ghi nhận ban đầu theo giá gốc,là phần chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh so với phần sở hữu của bên muatrong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ tiềmtàng đã ghi nhận. Sau khi ghi nhận ban đầu, lợi thế thương mại được xác định giá trị bằnggiá gốc trừ đi hao mòn lũy kế. Lợi thế thương mại được phân bổ theo phương pháp đườngthẳng trong thời gian hữu ích được ước tính không quá mười (10) năm.

3.13 Đầu tư vào các công ty liên kết

Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sởhữu. Công ty liên kết là các công ty mà trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể nhưngkhông phải là công ty con hay công ty liên doanh của nhà đầu tư. Thông thường, Tập đoànđược coi là có ảnh hưởng đáng kể nếu sở hữu trên 20% quyền bỏ phiếu ở đơn vị nhận đầutư.

Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu trên bảng cânđối kế toán hợp nhất theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phầnsở hữu của Công ty trong tài sản thuần của công ty liên kết sau khi mua.

Phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận/(lỗ) của công ty liên kết sau khi mua đượcphản ánh trên báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất và phần sở hữu của nhà đầu tư trongthay đổi của quỹ dự trữ sau khi mua được ghi nhận vào quỹ dự trữ. Thay đổi lũy kế sau khimua được điều chỉnh vào giá trị còn lại của khoản đầu tư vào công ty liên kết. Cổ tức đượcnhận từ công ty liên kết được cấn trừ vào khoản đầu tư vào công ty liên kết.

Các báo cáo tài chính của công ty liên kết được lập cùng kỳ với các báo cáo tài chính củaTập đoàn và sử dụng các chính sách kế toán nhất quán. Các điều chỉnh hợp nhất thích hợpđã được ghi nhận để bảo đảm các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán với Tậpđoàn trong trường hợp cần thiết.

Page 22: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

20

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.14 Dự phòng giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính có thể chuyển nhượng

Các khoản đầu tư tài chính được ghi nhận theo giá trị thực tế tại ngày đầu tư. Dự phònggiảm của các khoản đầu tư có thể chuyển nhượng được trên thị trường được lập theohướng dẫn của Thông tư 228/2009/TT-BTC, tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòngđược hạch toán vào chi phí tài chính của doanh nghiệp trong năm.

3.15 Các khoản phải trả và chi phí trích trước

Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lailiên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Tập đoàn đãnhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

3.16 Trợ cấp thôi việc phải trả

Trợ cấp thôi việc cho nhân viên được trích trước vào cuối mỗi kỳ báo cáo cho toàn bộngười lao động đã làm việc tại Tập đoàn được hơn 12 tháng cho đến ngày 31 tháng 12năm 2008 với mức trích cho mỗi năm làm việc tính đến ngày 31 tháng năm 2008 bằng mộtnửa mức lương bình quân tháng theo Luật Lao động, Luật bảo hiểm xã hội và các văn bảnhướng dẫn có liên quan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, mức lương bình quân tháng để tínhtrợ cấp thôi việc sẽ được điều chỉnh vào cuối mỗi kỳ báo cáo theo mức lương bình quâncủa sáu tháng gần nhất tính đến thời điểm lập báo cáo. Tăng hay giảm của khoản tríchtrước này sẽ được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất.

3.17 Các khoản dự phòng

Dự phòng chung

Tập đoàn ghi nhận dự phòng khi có nghĩa vụ nợ hiện tại (nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụliên đới) do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. Việc thanh toán nghĩa vụ nợnày có thể sẽ dẫn đến sự giảm sút về những lợi ích kinh tế và Tập đoàn có thể đưa ra đượcmột ước tính đáng tin cậy về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.

Khi Tập đoàn dự tính một phần hoặc toàn bộ chi phí để thanh toán một khoản dự phòng sẽđược hoàn lại bởi một bên thứ ba, ví dụ như thông qua hợp đồng bảo hiểm, khoản bồi hoànnày chỉ được ghi nhận là một tài sản riêng biệt khi việc nhận được bồi hoàn là gần nhưchắc chắn. Chi phí liên quan đến các khoản dự phòng được hạch toán vào kết quả hoạtđộng kinh doanh sau khi đã trừ đi các khoản bồi hoàn.

3.18 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

Tập đoàn áp dụng Thông tư 201 về các nghiệp vụ bằng ngoại tệ từ năm 2009.

Đối với công ty đang hoạt động sản xuất kinh doanh

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của công ty(VNĐ) được hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúckỳ kế toán năm, các khoản mục tài sản và công nợ tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lạitheo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm lập bảng cân đối kế toán. Tất cả cáckhoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm được hạch toán vào kết quả hoạt độngkinh doanh của năm tài chính trừ trường hợp các khoản chênh lệch này được vốn hóa nhưđược trình bày trong (các) đoạn dưới đây.

Page 23: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

21

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.18 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ (tiếp theo)

Công ty quyết định ghi nhận tất cả cả lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản công nợtiền tệ dài hạn vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính không phụ thuộc vàokết quả hoạt động kinh doanh của năm đó.

Tất cả chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản tài sản, công nợ tiền tệ ngắn hạncó gốc ngoại tệ vào ngày lập bảng cân đối kế toán được phản ánh ở tài khoản “Chênh lệchtỷ giá” trong khoản mục vốn trên bảng cân đối kế toán và sẽ được ghi giảm trong năm tiếptheo.

Đối với công ty đang trong giai đoạn đầu tư xây dựng

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệcuối năm liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng được phản ánh ở khoản mục vốn trênbảng cân đối kế toán. Khi kết thúc quá trình đầu tư xây dựng, toàn bộ chênh lệch tỷ giá lũykế thực tế phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây dựng và chênh lệch tỷ giá đánh giá lại củacác khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh được kếtchuyển sang tài khoản chi phí trả trước hoặc doanh thu chưa thực hiện trên bảng cân đốikế toán để phân bổ vào chi phí hoặc thu nhập hoạt động tài chính của các kỳ hoạt độngkinh doanh tiếp theo với thời gian là 5 năm.

3.19 Phân chia lợi nhuận

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho cổ đông sau khiđược Đại hội đồng cổ đông phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệCông ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.

3.20 Ghi nhận doanh thu

Doanh thu được ghi nhận khi Tập đoàn có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thểxác định được một cách chắc chắn. Doanh thu thuần được xác định theo giá trị hợp lý củacác khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảmgiá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải đượcđáp ứng khi ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóađã được chuyển sang người mua, thường là trùng với việc chuyển giao hàng hóa.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Khi có thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ được ghinhận dựa vào mức độ hoàn thành công việc.

Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉđược ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.

Tiền lãi

Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà tàisản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

Cổ tức

Doanh thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh toán cổ tức của Tập đoànđược xác lập.

Page 24: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

22

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.20 Ghi nhận doanh thu (tiếp theo)

Tiền cho thuê

Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản theo hợp đồng thuê hoạt động được hạch toán vào kếtquả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời giancho thuê.

3.21 Thuế

Thuế thu nhập hiện hành

Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trướcđược xác định bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựatrên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Thuế thu nhập hiện hành được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trườnghợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sởhữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốnchủ sở hữu.

Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiệnhành phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhậphiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và doanh nghiệp dự định thanh toán thuếthu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Thuế thu nhập hoãn lại

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúckỳ kế toán năm giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổcủa chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính hợp nhất.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thờichịu thuế.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấutrừ, giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và cáckhoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế đểsử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưu đãithuế chưa sử dụng này.

Page 25: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

23

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.21 Thuế (tiếp theo)

Thuế thu nhập hoãn lại (tiếp theo)

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vàongày kết thúc kỳ kế toán năm và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lạiđến mức bảo đảm chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặctoàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanhnghiệp hoãn lại chưa ghi nhận trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán nămvà được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sảnthuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuếsuất dự tính sẽ áp dụng cho kỳ tài chính tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanhtoán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trườnghợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sởhữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốnchủ sở hữu.

Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lạiphải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiệnhành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thunhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng mộtcơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuếthu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Page 26: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

24

4. HỢP NHẤT KINH DOANH

4.1 Mua Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông

Vào ngày 3 tháng 6 năm 2009, Công ty đã mua 99,71% cổ phần của Công ty Cổ phần Đầutư Khoáng sản An Thông. Công ty này được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinhdoanh công ty cổ phần số 100300004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang cấp lần đầungày 5 tháng 2 năm 2007 và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần sửa đổilần thứ 7 số 5100232444 ngày 10 tháng 11 năm 2009.

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phầnĐầu tư Khoáng sản An Thông tại ngày mua được trình bày dưới đây:

Ghi nhận tạingày mua Giá trị ghi sổ

VNĐ VNĐ

Tiền 6.680.664.192 6.680.664.192 Các khoản đầu tư 22.000.000.000 22.000.000.000 Các khoản phải thu 313.459.144 313.459.144 Hàng tồn kho 73.508.889 73.508.889 Phải thu khác 5.122.895.561 5.122.895.561Các tài sản ngắn hạn khác 4.219.597.994 4.219.597.994 Các tài sản dài hạn khác 17.997.672.660 17.997.672.660 Tài sản cố định 8.848.162.014 8.848.162.014 Nợ ngắn hạn (272.738.397) (272.738.397)Tài sản thuần 64.983.222.057 64.983.222.057

Phần sở hữu trong tài sản thuần (99,71%) 64.798.272.391 Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 350.232.527.609

415.030.800.000

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 415.030.800.000 đồng Việt Nam được thanh toánbằng tiền.

4.2 Mua Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát

Vào ngày 10 tháng 6 năm 2009, Công ty đã mua 50% cổ phần của Công ty Cổ phần Nănglượng Hiệp Sơn. Công ty Cổ phần Năng Lượng Hiệp Sơn được thành lập theo Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 08002385380 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh HảiDương cấp ngày 30 tháng 8 năm 2007.

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 7 số 08002385380 do Sở Kếhoạch và Đầu tư Tỉnh Hải Dương cấp ngày 19 tháng 6 năm 2009 Công ty Cổ phần Nănglượng Hiệp Sơn đã đổi tên thành Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát.

Page 27: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

25

4. HỢP NHẤT KINH DOANH (tiếp theo)

4.2 Mua Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát (tiếp theo)

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phầnNăng lượng Hòa Phát tại ngày mua được trình bày dưới đây:

Ghi nhận tạingày mua Giá trị ghi sổ

VNĐ VNĐ

Tiền 69.013.373.076 69.013.373.076Các khoản phải thu 62.006.734.192 62.006.734.192Hàng tồn kho 471.582.347.481 471.582.347.481Các tài sản ngắn hạn khác 42.649.314.263 42.649.314.263Tài sản cố định 320.923.295.285 320.923.295.285Tài sản dài hạn khác 18.493.825.734 18.493.825.734Nợ ngắn hạn (81.474.678.603) (81.474.678.603)Nợ dài hạn (302.118.166.198) (302.118.166.198)

Tài sản thuần 601.076.045.230 601.076.045.230

Phần sở hữu trong tài sản thuần (50%) 300.538.022.615 Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 89.461.977.385

390.000.000.000

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 390.000.000.000 đồng Việt Nam được thanh toánbằng tiền.

4.3 Mua Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Hà Nội

Vào ngày 6 tháng 1 năm 2009, Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát đãmua 75% cổ phần của Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Hà Nội. Công ty này được thànhlập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 056438 do Sở Kế hoạchvà Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 27 tháng 1 năm 1999.

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phầnĐầu tư và Dịch vụ Hà Nội tại ngày mua được trình bày dưới đây:

Ghi nhận tại ngày mua Giá trị ghi sổVNĐ VNĐ

Tiền 438.957.293 438.957.293 Khoản đầu tư 15.000.000.000 15.000.000.000 Các khoản phải thu 1.499.545.620 1.499.545.620 Hàng tồn kho 133.726.593 133.726.593 Các tài sản ngắn hạn khác 204.256.000 204.256.000 Tài sản cố định 9.599.933.299 9.599.933.299Nợ ngắn hạn (2.005.589.122) (2.005.589.122)Nợ dài hạn (1.500.000.000) (1.500.000.000)

Tài sản thuần 23.370.829.683 23.370.829.683

Phần sở hữu trong tài sản thuần (75%) 17.528.122.263Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 73.311.877.737

90.840.000.000

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 90.840.000.000 đồng Việt Nam được thanh toán bằngtiền.

Page 28: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

26

4. HỢP NHẤT KINH DOANH (tiếp theo)

4.4 Mua Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch Vụ Thương mại Hà Nội

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát đã mua 79,95% cổ phần của Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Thương mại Hà Nội. Côngty này được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số0103001354 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 12 tháng 9 năm 2002.

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phầnVận tải và Dịch vụ Thương mại Hà Nội và lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua đượctrình bày dưới đây:

Ghi nhận tại ngày mua Giá trị ghi sổVNĐ VNĐ

Tiền 476.827.812 476.827.812Các khoản phải thu 18.074.634 18.074.634Các tài sản ngắn hạn khác 34.154.342 34.154.342Tài sản cố định 246.504.700 246.504.700 Nợ ngắn hạn (157.535.602) (157.535.602)

Tài sản thuần 618.025.886 618.025.886Phần sở hữu trong tài sản thuần (79,95%) 494.111.696Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 68.705.888.304

69.200.000.000

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 69.200.000.000 đồng Việt Nam được thanh toán bằngtiền.

4.5 Mua Công ty Cổ phần Tài Nguyên Thăng Long

Vào ngày 20 tháng 7 năm 2009, Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát đã mua 98% cổphần của Công ty Cổ phần Tài nguyên Thăng Long. Công ty Cổ phần Tài nguyên ThăngLong được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số0603.000145 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp ngày 20 tháng 4 năm 2007 vàđược thay thế bằng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký công ty cổ phần số0700.246.552 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp ngày 29 tháng 7 năm 2009.

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phần Tàinguyên Thăng Long và lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua được trình bày dưới đây:

Ghi nhận tại ngày mua Giá trị ghi sổVNĐ VNĐ

Tiền 755.293.115 755.293.115Các khoản phải thu 1.300.072.403 1.300.072.403Hàng tồn kho 813.551.721 813.551.721Các tài sản ngắn hạn khác 670.438.886 670.438.886Tài sản cố định 458.946.714 458.946.714Các tài sản dài hạn khác 9.715.879.050 9.715.879.050Nợ ngắn hạn (4.290.329.688) (4.290.329.688)

Tài sản thuần 9.423.852.201 9.423.852.201

Phần sở hữu trong tài sản thuần (98%) 9.235.375.157Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 564.624.843

9.800.000.000

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 9.800.000.000 đồng Việt Nam được thanh toán bằng tiền.

Page 29: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

27

4. HỢP NHẤT KINH DOANH (tiếp theo)

4.6 Mua Công ty TNHH Bao bì Việt

Vào ngày 20 tháng 11 năm 2009, Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát đã mua lại21,51% vốn chủ sở hữu của Công ty TNHH Bao bì Việt và góp thêm 2.896.000.000 đồngViệt Nam để tăng tỷ lệ sở hữu lên 99,9%. Công ty này được thành lập theo Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh số 4602000033 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấpngày 5 tháng 4 năm 2000 và được thay thế bằng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số3700333271 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp ngày 16 tháng 12 năm 2009.

Giá trị hợp lý của tài sản thuần và nợ phải trả có thể xác định được của Công ty Cổ phầnBao bì Việt và lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua được trình bày dưới đây:

Ghi nhận tại ngày mua Giá trị ghi sổVNĐ VNĐ

Tiền 518.904.745 518.904.745Các khoản phải thu 65.859.000 65.859.000Hàng tồn kho 1.547.033.777 1.547.033.777Các tài sản ngắn hạn khác 113.924.104 113.924.104Tài sản cố định 9.776.004.866 9.776.004.866Các tài sản dài hạn khác 179.277.865 179.277.865

Nợ ngắn hạn (35.102.669.270)(35.102.669.270

)

Tài sản thuần (22.901.664.913)(22.901.664.913

)

Phần sở hữu trong tài sản thuần (99,49%) (22.784.866.422)Lợi thế thương mại từ hợp nhất kinh doanh 29.824.917.043

7.040.050.621

Tổng giá phí hợp nhất kinh doanh là 7.040.050.621 đồng Việt Nam trong đó 6.598.000.000đồng Việt Nam đã được thanh toán bằng tiền, số tiền còn lại đang ghi nhận phải trả.

5. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Tiền mặt 5.992.630.897 9.669.390.688Tiền gửi ngân hàng 909.455.363.440 243.730.813.661Tiền đang chuyển 325.000.000 18.082.900Các khoản tương đương tiền 564.717.931.037 256.800.000.000

1.480.490.925.374 510.218.287.249

Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc dưới 3tháng.

Page 30: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

28

6. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Tiền gửi có kỳ hạn 146.137.615.408 626.385.999.000Cho vay có lãi - 108.000.000.000

146.137.615.408 734.385.999.000

Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn phản ánh các khoản tiền gửi có kỳ hạn gốc từ trên 3 thángđến dưới 1 năm. Lãi sẽ được tính theo thời gian và số tiền thực gửi.

7. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Lãi tiền gửi ngân hàng 3.101.906.384 40.858.462.814Tạm ứng tiền giải phóng mặt bằng 12.259.171.537 3.406.603.000Phải thu thuế nhà thầu 9.719.291.136 4.550.334.520Phải thu thuế thu nhập cá nhân - 573.417Đặt cọc 17.490.860.979 -Xuất bảo hành chưa nhập lại 848.723.737 1.393.630.397Phải thu khác 6.005.276.016 8.721.105.696

49.425.229.789 58.930.709.844

8. HÀNG TỒN KHO

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Hàng mua đang đi trên đường 396.187.159.770 187.677.841.634Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 1.248.509.113.540 563.644.183.438Công cụ, dụng cụ 63.217.207.716 517.241.247.464Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 339.789.373.773 168.959.720.818Thành phẩm 382.700.928.959 482.295.237.732Hàng hóa 134.363.064.845 79.799.222.503Hàng gửi đi bán 87.539.509 261.737.013

2.564.854.388.112 1.999.879.190.602

Page 31: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

29

8. HÀNG TỒN KHO (tiếp theo)

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, Công ty và các công ty con đã thế chấp thành phẩm tồnkho cho các khoản vay ngân hàng sau:

Đơn vị Giá trị thành phẩmtồn kho thế chấp

Ngân hàng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát

15 triệu đô la Mỹ Ngân hàng ANZ, chi nhánh Hà Nội

Công ty Cổ phần NộiThất Hòa Phát

trị giá tương ứng vớisố dư tiền vay

Ngân hàng HSBC, chi nhánh Hà Nội

Công ty TNHH ỐngThép Hòa Phát

31.131.000.000đồng Việt Nam

Ngân hàng Thương mại Cổ phần KỹThương và ngân hàng Cổ phần Thươngmại Ngoại thương Việt Nam

Công ty TNHH ĐiệnLạnh Hòa Phát

44,4 tỷ đồng ViệtNam

Ngân hàng HSBC chi nhánh Hà Nội

Chi tiết tình hình tăng giảm dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đầu năm (179.639.520.859) (1.282.912.257)Cộng: Dự phòng trích lập trong năm (5.928.160.989) (178.356.608.602)Trừ: Sử dụng và hoàn nhập dự phòng trong năm 177.389.612.844 -

(8.178.069.004) (179.639.520.859)

Trong năm Tập đoàn đã hoàn nhập khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho trích lập từ đầunăm với giá trị là 177.389.612.844 đồng Việt Nam.

9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp trước 2.033.009.848 3.803.960.948Thuế thu nhập cá nhân nộp trước 42.584.755 -Thuế giá trị gia tăng 71.981.308 -Thuế nhập khẩu nộp trước 659.922.546 -Các khoản phải thu Nhà nước khác - 110.441.036

2.807.498.457 3.914.401.984

Page 32: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

30

10. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Tài sản thiếu chờ xử lý 614.507.033 2.849.757.859Tạm ứng cho cán bộ công nhân viên 2.569.419.787 2.813.694.270Đặt cọc, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 232.726.675.899 9.982.351.810Tài sản ngắn hạn khác 118.344.639 -

236.028.947.358 15.645.803.939

Đặt cọc, ký cược, ký quỹ ngắn hạn phản ánh các khoản tiền ký quỹ mở L/C tại ngân hàngđể thanh toán cho các hợp đồng nhập khẩu mua vật tư của Tập đoàn và khoản tiền đặt cọccủa Tập đoàn để mua bán sáp nhập công ty.

Page 33: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

31

11. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Nhà cửa, vật kiếntrúc Máy móc thiết bị

Phương tiện vậntải

Trang thiết bị văn phòng

Tài sản cố địnhkhác Tổng cộng

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐNguyên giá: Số dư đầu năm 383.110.549.963 932.132.177.214 114.494.711.451 7.534.431.458 2.611.987.207 1.439.883.857.293- Mua trong năm 13.399.805.803 78.059.601.355 48.403.539.635 3.973.439.897 - 143.836.386.690- Đầu tư XDCB hoàn thành 3.596.077.014 8.687.856.511 3.695.702.756 - - 15.979.636.281- Tăng khác 22.368.961.831 46.388.446.190 2.800.146.250 781.872.183 - 72.339.426.454- Thanh lý, nhượng bán (1.548.809.995) (23.212.678.989) (6.142.593.214) (511.297.641) (191.260.127) (31.606.639.966)- Giảm khác (268.335.608) (2.392.529.876) (3.603.213.942) (31.339.000) - (6.295.418.426)

Số dư cuối năm 420.658.249.008 1.039.662.872.405 159.648.292.936 11.747.106.897 2.420.727.080 1.634.137.248.326

Trong đó: Đã khấu hao hết 2.590.791.631 79.362.336.850 3.307.346.226 2.882.864.519 - 88.143.339.226

Giá trị hao mòn: Số dư đầu năm 89.844.169.290 428.622.270.615 37.044.255.033 5.113.294.942 1.591.295.244 562.215.285.124Khấu hao trong năm 36.603.947.644 146.472.149.442 19.674.541.185 2.265.731.228 482.185.703 205.498.555.202- Tăng khác 5.196.184.195 1.597.366.481 726.159.797 144.775.118 - 7.664.485.591- Thanh lý, nhượng bán (153.543.746) (12.481.031.843) (2.527.541.158) (571.523.043) - (15.733.639.790)- Giảm khác (768.296) (636.714.384) (1.278.887.222) (74.972.012) - (1.991.341.914)

Số dư cuối năm 131.489.989.087 563.574.040.311 53.638.527.635 6.877.306.233 2.073.480.947 757.653.344.213

Giá trị còn lại: Số dư đầu năm 293.266.380.673 503.509.906.599 77.450.456.418 2.421.136.516 1.020.691.963 877.668.572.169

Số dư cuối năm 289.168.259.921 476.088.832.094 106.009.765.301 4.869.800.664 347.246.133 876.483.904.113Trong đó:

Tài sản sử dụng để cầm cố /thế chấp 159.674.000.000 126.453.132.453 - - - 286.127.132.453

Nhà xưởng và máy móc thiết bị với tổng giá trị còn lại là 286.127.132.453 đồng Việt Nam của Công ty mẹ đã được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho cáckhoản vay ngân hàng. Bên cạnh đó, tài sản với tổng trị giá khoảng 300 tỷ của các công ty con cũng đã được sử dụng làm tài sản đảm bảo cho các khoảnvay tại ngân hàn g.

Page 34: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

32

12. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH

Máy móc thiết bịVNĐ

Nguyên giá: Số dư đầu năm 16.488.423.548- Thuê trong năm -- Giảm -

Số dư cuối năm 16.488.423.548

Giá trị hao mòn lũy kế:

Số dư đầu năm 3.796.744.815- Khấu hao trong năm 1.014.387.416Số dư cuối năm 4.811.132.231

Giá trị còn lại:

Số dư đầu năm 12.691.678.733

Số dư cuối năm 11.677.291.317

Tài sản thuê tài chính bao gồm khuôn cánh tủ, khuôn ép nhựa, và dây chuyền lắp ráp tủlạnh do công ty TNHH Điện Lạnh Hòa Phát thuê của Công ty cho Thuê tài chính Ngân hàngThương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam.

13. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

Quyền sửdụng đất

Phần mềm máytính

Tài sản cố địnhvô hình khác Tổng cộng

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐNguyên giá: Số dư đầu năm 268.085.876.974 1.459.285.400 610.198.332 270.155.360.706- Mua trong năm 13.208.631.057 73.877.120 13.282.508.177- Tăng khác 20.636.285 - - 20.636.285Số dư cuối năm 281.315.144.316 1.533.162.520 610.198.332 283.458.505.168Trong đó: Đã khấu hao hết - 22.000.000 - 22.000.000

Giá trị hao mòn: Số dư đầu năm 5.144.862.515 215.901.062 181.879.943 5.542.643.520- Khấu trừ trong năm 2.737.756.274 286.753.059 119.294.952 3.143.804.285- Tăng khác 7.222.717 - - 7.222.717Số dư cuối năm 7.889.841.506 502.654.121 301.174.895 8.693.670.522

Giá trị còn lại:

Số dư đầu năm 262.941.014.459 1.243.384.338 428.318.389 264.612.717.186

Số dư cuối năm 273.425.302.810 1.030.508.399 309.023.437 274.764.834.646

Quyền sử dụng đất của khu đất với diện tích 559m2 tại số 10 Trần Hưng Đạo là quyền sửdụng đất lâu dài và không được khấu hao.

Page 35: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

33

14. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang bao gồm: Số cuối năm Số đầu năm VNĐ VNĐ

Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát 1.842.377.451.427 96.347.468.642Hạng mục nhà máy cán 423.409.990.035 46.507.928.171Nhà máy phôi 787.530.990.332 10.656.570.156Khu tuyển quặng 6.789.173.113 2.116.967.997Hệ thống cấp điện 84.232.408.291 6.111.214.633Nhà máy xử lý nước thải 35.760.017.070 1.733.529.471Máy móc thiết bị 268.398.166.439 -Khu vực cảng 40.560.078.291 7.576.672.998Các hạng mục phụ trợ 77.625.355.193 5.707.352.773Các hạng mục khác 118.071.272.663 15.937.232.443 Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát 46.097.548.218 164.090.908Máy móc thiết bị nhà máy ống thép Bình Dương 16.030.493.246 -Xây dựng cơ bản nhà máy ống thép Bình Dương 24.882.979.633 -Máy móc thiết bị nhà máy ống thép Hưng Yên 3.495.645.064 -Máy móc thiết bị kho 5000m2 tại Bình Dương 668.426.965 -Xây dựng cơ bản kho 5000m2 tại Bình Dương 1.020.003.310 -Xây dựng cơ bản khác - 164.090.908 Công ty Cổ phần Khoáng sản An Thông 12.367.772.780 -Xây dựng nhà máy 9.395.963.945 -Máy móc thiết bị chờ lắp đặt 2.971.808.835 -

Các công trình khác 1.543.048.442 13.936.928.313

1.902.385.820.867 110.448.487.863

Page 36: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

34

15. BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Nhà cửa vậtkiến trúc

VNĐNguyên giá:

Số dư đầu năm 23.370.512.967- Tăng do mua bất động sản đầu tư -- Kết chuyển từ trả trước dài hạn sang bất động sản đầu tư 5.736.064.782- Thanh lý -

Số dư cuối năm 29.106.577.749

Giá trị hao mòn:

Số dư đầu năm 5.040.012.291- Tăng trong năm 4.516.979.371- Giảm trong năm -

Số dư cuối năm 9.556.991.662

Giá trị còn lại:

Số dư đầu năm 18.330.500.676

Số dư cuối năm 19.549.586.087

16. CHI PHÍ ĐI VAY ĐƯỢC VỐN HÓA

Trong năm, Tập đoàn đã vốn hóa chi phí đi vay tổng cộng với số tiền là 37.800.991.758đồng Việt Nam cho các hoạt động xây dựng cơ bản dở dang của Công ty Cổ phần ThépHòa Phát, Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát, Công ty Cổ phần Xầy dựng và Phát triển Đôthị và Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông. Các khoản chi phí đi vay này liênquan đến khoản vay trung và dài hạn từ ngân hàng.

Page 37: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

35

17. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ Đầu tư vào công ty liên kết 930.972.112.536 380.585.806.896Đầu tư dài hạn khác 171.020.000.000 20.000.000- Trái phiếu chính phủ 20.000.000 20.000.000- Đầu tư khác 171.000.000.000 -Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư tài chínhdài hạn - -

1.101.992.112.536 380.605.806.896

Đầu tư khác bao gồm các khoản đầu tư chính sau:

Đơn vị đầu tư Giá trị đầu tư Hình thức đầu tư Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát

41,6 tỷ đồng ViệtNam

Đầu tư theo hình thức ủy thác đầu tư

70 tỷ đồng Việt Nam Tiền gửi tại ngân hàng Indovina có kỳ hạnthời hạn 13 tháng với lãi suất 10,5%/năm

Công ty TNHH Thiết bị phụ tùng Hòa Phát

7,4 tỷ đồng Việt Nam Tiền gửi tại Ngân hàng Việt Nam Thươngtín trong thời hạn 13 tháng với lãi suất 10,5%/năm

Công ty Cổ phầnĐầu tư và Dịch vụHà Nội

15 tỷ đồng Việt Nam Góp vốn vào công ty Cổ phần Bia và Nướcgiải khát Việt Hà, chiếm 10% vốn điều lệ đãgóp của công ty Cổ phần Bia và Nước giảikhát Việt Hà

Công ty Cổ phần Xâydựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát

25 tỷ đồng Việt Namvà 4 tỷ đồng ViệtNam

khoản tiền gửi của tại Ngân hàng Kỹthương Việt Nam, thời hạn 13 tháng với lãisuất 12%/năm

Cổ phần Thép HòaPhát

8 tỷ đồng Việt Nam Khoản tiền cho Công ty Điện lực HảiDương vay với thời hạn là 5 năm với lãisuất là 1%/năm để xây dựng đường điệncấp đến chân công trình của Dự án KhuLiên hợp sản xuất Gang Thép tại xã HiệpSơn, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương.

Page 38: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

36

17. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN (tiếp theo)

Đầu tư vào các công ty liên kết

Tên đơn vị Nơithành lập

Tỷ lệ sở hữu Hoạt động kinh doanh

Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát

HảiDương

50% Khai thác và thu gom than các loại; Sảnxuất, buôn bán than Coke, các sản phẩm dầu mỏ tinh chế; buôn bán than luyện cốc các loại.

Công ty Cổ phần Xi măng Hòa Phát

Hà Nam 50% Sản xuất và tiêu thụ clinker, xi măng; sảnxuất và kinh doanh phụ liệu và các chất phụ gia xi măng; khai thác và kinh doanh vật liệuxây dựng.

Công ty Cổ phần Bấtđộng sản Hòa Phát - Á Châu

Hà Nội 34,98% Xây dựng nhà, công trình dân dụng, chuyên dụng; kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất; kinh doanh vật liệu xây dựng.

Công ty Cổ phầnKhoáng sản Hòa Phát

HưngYên

49% Khai thác và thu gom than; khai thác quặng;khai thác đá; sản xuất sắt thép.

Công ty Cổ phần Khaikhoáng Hòa Phát -SSG

Kon Tum 40% Khai thác và thu gom than; khai thác quặng;khai thác đá; sản xuất sắt thép; trồng vàchăm sóc rừng.

Page 39: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

37

17. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tiếp theo)

Đầu tư vào các công ty liên kết (tiếp theo)

Khoản đầu tư vào công ty liên kết thể hiện khoản góp vốn vào các công ty kể trên. Giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết này tại thời điểm ngày 31 tháng12 năm 2009 bao gồm:

Công ty Cổ phần Nănglượng Hòa Phát

Công ty Cổ phần XiMăng Hòa Phát

Công ty Cổ phần Bấtđộng sản Hòa Phát Á

ChâuCông ty Cổ phần

Khoáng sản Hòa Phát

Công ty Cổ phần Khaikhoáng Hòa Phát -

SSG Tổng cộng VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ

Giá trị đầu tư:

Số dư đầu kỳ - 300.000.000.000 - 73.500.000.000 - 373.500.000.000 - Tăng giá trị đầu tư 390.000.000.000 - 176.000.000.000 - - 566.000.000.000 - Giảm giá trị đầu tư - - - - - - Số dư cuối kỳ 390.000.000.000 300.000.000.000 176.000.000.000 73.500.000.000 - 939.500.000.000

Phần lũy kế lợi nhuận/(lỗ) sau khi mua công ty liên kết:

Số dư đầu kỳ - 10.804.332.240 - 124.245.826 - 10.928.578.066 Phần lợi nhuận/(lỗ) sau khi mua công ty liên kết/trong năm: (10.936.282.894) 1.343.591.874 28.582.140 (734.634.744) - (10.298.743.624) Cổ tức được chia trong năm - - - - - - Số dư cuối kỳ (10.936.282.894) 12.147.924.114 28.582.140 (610.388.918) - 629.834.442

Phần lợi nhuận/(lỗ) chênh lệch tỷ giá sau khi mua công ty liên kết:

Số dư đầu kỳ - 8.725.824 - (3.851.496.994) - (3.842.771.170) Số dư cuối kỳ 966.821.181 (10.014.451.174) - (110.091.913) - (9.157.721.906)

Phân bổ lợi thế thương mại Số dư đầu kỳ - - - - - - Lợi thế thương mại phân bổ trong năm: - - - - - - Số dư cuối kỳ - - - - - - Giá trị còn lại Số dư đầu kỳ - 310.813.058.064 - 69.772.748.832 - 380.585.806.896

Số dư cuối kỳ 380.030.538.287 302.133.472.940 176.028.582.140 72.779.519.169 - 930.972.112.536

Page 40: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

38

18. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Chi phí trước hoạt động 3.303.208.226 -Công cụ dụng cụ 9.215.168.374 6.011.302.725Chi phí thăm dò 18.658.303.645 -Chi phí hỗ trợ giải phóng mặt bằng 27.302.676.948 25.663.524.038Chi phí sửa chữa 275.605.063 -Chi phí trả trước về thuê đất (1) 3.023.033.347 12.065.786.995Tiền thuê đất (2) 47.277.967.359 48.632.489.017Chi phí trả trước dài hạn khác 12.749.914.439 14.297.132.753

121.805.877.399 106.670.235.528

(1) Chi phí trả trước về thuê đất bao gồm chi phí đền bù giải phóng mặt bằng do công tyTNHH Quản lý và Khai thác Khu công nghiệp Phố Nối A chi trả cho khu đất với diện tích 40.357m2 tại Phố Nối, tỉnh Hưng Yên. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng này sẽ đượcgiảm trừ với tiền thuê đất của công ty TNHH Quản lý và Khai thác Khu công nghiệp PhốNối A trong các năm sau.

(2) Tiền thuê đất còn bao gồm các khoản tiền do:

Công ty TNHH 1 thành viên Ống thép Hòa Phát Bình Dương trả trước tiền thuê đấtcho lô đất khu đất tại khu Công nghiệp Sóng thần với diện tích 20.309m2 tại tỉnh BìnhDương với thời hạn là 38 năm kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2008; và Công ty TNHH Thép Cán nguội Hòa Phát trả trước tiền thuê đất cho các lô đất tạitỉnh Hưng Yên với diện tích 11.741m2 để thuê trong vòng 49 năm từ ngày 10 tháng 9 năm 2005.

Page 41: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

39

19. LỢI THẾ THƯƠNG MẠI Chi tiết lợi thế thương mại và phân bổ trong năm như sau:

Công ty Cổ phầnKhoáng sản An

Thông

Công ty Cổ phầnNăng Lượng

Hòa Phat

Công ty Cổphần Đầu tư vàDịch vụ Hà Nội

Công ty Cổ phầnVận tải và Dịchvụ Thương mại

Hà Nội

Công ty Cổphần Tài

Nguyên ThăngLong

Công ty Cổ phầnBao bì Việt Tổng cộng

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐNguyên giá: Số dư đầu năm - - - - - - -- Phát sinh từ sáp nhập hoặc hợp nhất 350.232.527.609 89.461.977.385 73.311.877.737 68.705.888.304 564.624.843 29.824.917.043 612.101.812.921Số dư cuối năm 350.232.527.609 89.461.977.385 73.311.877.737 68.705.888.304 564.624.843 29.824.917.043 612.101.812.921 Phân bổ lũy kế:

Số dư đầu năm - - - - - - -- Phân bổ trong năm 20.430.230.777 - 7.331.187.774 - 564.624.843 497.081.951 28.823.125.345Số dư cuối năm 20.430.230.777 - 7.331.187.774 - 564.624.843 497.081.951 28.823.125.345

Giá trị còn lại

Số dư đầu năm - - - - - - -

Số dư cuối năm 329.802.296.832 89.461.977.385 65.980.689.963 68.705.888.304 - 29.327.835.092 583.278.687.576

Page 42: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

40

20. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Vay ngắn hạn 2.246.431.666.706 580.799.390.272Nợ ngắn hạn khác 1.120.685.493.963 -Nợ dài hạn đến hạn phải trả (Thuyết minh số 24) 280.978.959.126 7.530.268.449

Vay dài hạn đến hạn trả 280.815.768.272 5.850.000.000 Nợ thuê tài chính 163.190.854 1.680.268.449

3.648.096.119.795 588.329.658.721

Tập đoàn có các khoản vay từ ngân hàng như sau:

31 tháng 12 năm 2009VNĐ

Ngân hàng Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 447.395.197.315Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu 146.865.934.030Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chinhánh Hà Thành 545.516.065.940Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương 214.675.889.569Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,chi nhánhThăng Long 59.592.429.629Ngân hàng HSBC, chi nhánh Hà Nội 231.858.088.329Ngân hàng ANZ 502.637.754.338Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 21.776.416.000Ngân hàng Cổ phần Thương mại Hàng Hải 62.817.273.139Ngân hàng Cổ phần Quốc tế 13.296.618.417

2.246.431.666.706

Các khoản vay ngân hàng có thời hạn từ 3 đến 6 tháng. Các khoản vay bằng đô la Mỹ có lãisuất hàng năm từ 3,7% đến 4,5% hoặc chi phí vốn của ngân hàng + 1,5% và các khoản vaybằng đồng Việt Nam có lãi suất hàng năm từ 10,3% đến 12,0%.

Trái phiếu phát hành

Ngày 30 tháng 11 năm 2009, Công ty đã phát hành 1.120.000 trái phiếu chuyển đổi, chi tiếtnhư sau:

Loại trái phiếu Số lượng trái phiếu Mệnh giá Lãi suất

Thời hạn trái phiếu Giá chuyển đổi

VNĐ VNĐ

Trái phiếu chuyểnđổi 1.120.000 1.000.000 0% 1 năm 56.000/cổ phiếu

Page 43: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

41

20. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN (tiếp theo)

Thuê tài chính

Công ty TNHH Điện Lạnh Hòa Phát hiện đang thuê các loại máy móc phục vụ cho sản xuấthàng điện lạnh theo hợp đồng thuê tài chính. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, các khoảntiền thuê phải trả trong tương lai theo hợp đồng thuê tài chính được trình bày như sau:

31 tháng 12 năm 2009 31 tháng 12 năm 2008

Tổng khoảnthanh toán tiền

thuê tài chính Lãi thuê tài

chính Nợ gốc

Tổng khoảnthanh toán tiền

thuê tài chínhLãi thuê tài

chính Nợ gốc

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐNợ thuê tàichính ngắn hạn

Từ 1 năm trở xuống 170.948.798 7.757.944 163.190.854 1.810.698.989 130.430.540 1.680.268.449

Nợ thuê tài chính dài hạn

Trên 1-5 năm - - - 181.299.823 18.108.969 163.190.854Trên 5 năm - - - - - -

170.948.798 7.757.944 163.190.854 1.991.998.812 148.539.509 1.843.459.303

21. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ Thuế giá trị gia tăng 43.123.383.619 39.113.720.838Thuế tiêu thụ đặc biệt 11.236.168.874 10.398.453.731Thuế xuất, nhập khẩu 11.008.957.661 2.929.356.425Thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh số 33.2) 226.253.292.148 28.086.639.397 Thuế thu nhập cá nhân 1.102.401.795 -Thuế tài nguyên 15.921.184 -Thuế nhà đất và tiền thuê đất 2.397.083.000 -Các loại thuế khác 55.775.968 2.855.845.118Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 43.591.990 -

295.236.576.239 83.384.015.509

Page 44: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

42

22. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Số cuối năm Số đầu nămVNĐ VNĐ

Trích trước chi phí lãi vay 6.229.790.723 3.256.343.215Trích trước chi phí điện 3.052.825.292 2.023.548.758Trích trước chi phí dịch vụ 3.011.104.103 -Trích trước chi phí bảo hành 10.666.484.705 1.233.882.852Trích trước chi phí khuyến mại cho đại lý 14.431.179.853 11.766.666.324Trích trước chi phí hoàn thiện khu công nghiệp 13.850.436.539 -Các khoản khác 4.363.745.628 923.821.394

55.605.566.843 19.204.262.543

23. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Tài sản thừa chờ xử lý 739.596.909 403.396.538Doanh thu chưa thực hiện 1.114.843.223 -Chiết khấu thương mại 3.728.364.620 2.559.944.287Phải trả cổ tức 1.269.940.000 837.360.000Hàng nhận về sửa cho khách hàng - 743.015.265Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 27.021.348.805 21.191.024.583

33.874.093.557 25.734.740.673

Page 45: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

43

24. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Vay dài hạn ngân hàng 503.747.790.221 6.035.190.854503.747.790.221 6.035.190.854

Chi tiết các khoản vay dài hạn từ ngân hàng của Tập đoàn được trình bày như sau:

Ngân hàng 31 tháng 12 năm

2009VNĐ Lãi suất

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ViệtNam chi nhánh Hà Thành 686.982.797.880

thay đổi hàng quý ngoại trừkhoản vay 17.216.575.000

VNĐ có lãi suất 10,5%/nămNgân hàng Phát triển Việt Nam chinhánh Hưng Yên 5.872.000.000 4,5%/nămNgân hàng Cổ phần Ngoại thương Việt Nam 61.542.858.679

lãi suất thay đổi theo thôngbáo của Ngân hàng

Ngân hàng Indovina 9.982.365.500 12,5%/nămNgân hàng Kỹ thương Việt Nam 18.591.257.816 10,5%/nămNgân hàng phát triển nhà Hà Nội 1.592.278.618 10,5%/năm

784.563.558.493Trong đó

Nợ dài hạn đến hạn trả (Thuyết minh số 20) 280.815.768.272Nợ dài hạn 503.747.790.221

Các khoản vay được thế chấp bằng tất cả tài sản và nhà xưởng hình thành từ các khoảnvay.

25. DỰ PHÒNG

Dự phòng chi phíbảo hành

VNĐSố dư đầu năm 9.991.735.000Trong đó -

Dự phòng phải trả ngắn hạn -Dự phòng phải trả dài hạn 9.991.735.000

- Tăng trong năm 10.204.569.304- Sử dụng trong năm -- Hoàn nhập dự phòng không sử dụng (9.991.735.000)

Số dư cuối năm 10.204.569.304Trong đó

Dự phòng phải trả ngắn hạn 10.204.569.304Dự phòng phải trả dài hạn -

Dự phòng chi phí bảo hành

Công ty đã ghi nhận một khoản dự phòng cho chi phí bảo hành có thể phát sinh trong năm2009. Chi phí dự phòng ước tính dựa trên doanh số bán ra của các mặt hàng phải bảohành và tỷ lệ giá trị bảo hành cam kết là 5%.

Page 46: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

44

26. VỐN CHỦ SỞ HỮU

26.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủsở hữu

Thặng dư vốn cổphần

Chênh lệch tỉ giá hối đoái

Qũy dự phòng tàichính

Lợi nhuậnchưa phân phối Tổng cộng

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 Số dư đầu năm 1.320.000.000.000 1.315.000.000.000 2.553.408.756 34.196.465.655 449.746.351.427 3.121.496.225.838- Tăng vốn 82.600.000.000 446.160.000.000 (8.605.964.137) - - 520.154.035.863- Lợi nhuận trong năm - - - - 854.190.953.980 854.190.953.980- Cổ phiếu thưởng trong năm 140.259.990.000 (140.259.990.000) - - - -- Chia cổ tức năm 2007 bằng cổ phiếu 420.779.990.000 - - - (420.779.990.000) -- Tạm ứng cổ tức năm 2008 (392.727.996.000) (392.727.996.000)- Điều chỉnh thuế TNDN năm 2007 12.064.335.813 12.064.335.813- Trích quỹ - - - 42.327.613.080 (84.821.281.157) (42.493.668.077)- Tạm ứng thù lạo HĐQT (2.570.000.000) (2.570.000.000)- Tăng khác (94.109.535) 640.942.085 546.832.550Số dư cuối năm 1.963.639.980.000 1.620.900.010.000 (6.052.555.381) 76.429.969.200 415.743.316.148 4.070.660.719.967

Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

Số dư đầu năm 1.963.639.980.000 1.620.900.010.000 (6.052.555.381) 76.429.969.200 415.743.316.148 4.070.660.719.967- Lợi nhuận trong năm - - - - 1.271.887.620.113 1.271.887.620.113- Chia cổ tức - - - - (392.727.996.000) (392.727.996.000)- Thù lao Hội đồng Quản trị - - - - (9.750.000.000) (9.750.000.000)- Trích quỹ - - - 67.749.977.279 (130.530.868.373) (62.780.891.094)- Tăng khác - - (52.215.141.913) - 16.853.508 (52.198.288.405)

Số dư cuối năm 1.963.639.980.000 1.620.900.010.000 (58.267.697.294) 144.179.946.479 1.154.638.925.396 4.825.091.164.581

Page 47: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

45

26. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo)

26.1 Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu

Tổng số cổ tức thông báo thanh toán trong năm là 392.727.996.000 đồng Việt Nam bao gồm:

196.363.998.000 đồng Việt Nam cổ tức công bố cho năm 2008 sau khi đã trừ đi khoảncổ tức được tạm ứng trong năm 2008; và

196.363.998.000 đồng Việt Nam tạm ứng cổ tức cho năm 2009.

Theo Nghị Quyết số 07/NQHP-2009 ngày 31 tháng 3 năm 2009, Đại hội đồng Cổ đông củaCông ty đã thông qua phương án chia cổ tức năm 2008 với mức cổ tức là 3.000 đồng ViệtNam/cổ phiếu tương ứng với 589.091.994.000 đồng Việt Nam. Công ty đã tạm ứng cổ tức392.727.996.000 đồng Việt Nam trong năm 2008 và thanh toán phần còn lại trong năm2009.

Theo Quyết định số 19.09/BB-HP ngày 19 tháng 9 năm 2009, Công ty đã thông quaphương án tạm ứng cổ tức năm 2009 với mức trả là 10% mệnh giá cổ phiếu tương ứng với196.363.998.000 đồng Việt Nam.

Trong năm Công ty đã thanh toán 392.777.176.000 đồng Việt Nam cổ tức cho các cổ đông.

26.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

31 tháng 12 năm 2009 31 tháng 12 năm 2008

Tổng sốCổ phiếu phổ

thôngCổ phiếu

ưu đãi Tổng sốCổ phiếu phổ

thông Cổ phiếu

ưu đãiVNĐ’000 VNĐ’000 VNĐ’000 VNĐ’000 VNĐ’000 VNĐ’000

Vốn góp củacổ đông sánglập (theomệnh giá) 708.120.000 708.120.000 - 708.120.000 708.120.000 -Vốn góp củacổ đông khác(theo mệnhgiá) 1.255.519.980 1.255.519.980 - 1.255.519.980 1.255.519.980 -

1.963.639.980 1.963.639.980 - 1.963.639.980 1.963.639.980 -

26.3 Các giao dịch về vốn với các cổ đông và chia cổ tức

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Vốn cổ phần đã phát hànhVốn cổ phần đã phát hành đến đầu năm 1.963.639.980.000 1.320.000.000.000Vốn cổ phần phát hành trong năm - 82.600.000.000Chia cổ tức bằng cổ phiếu - 420.779.990.000Cổ phiếu thưởng - 140.259.990.000

Vốn cổ phần đã phát hành đến cuối năm 1.963.639.980.000 1.963.639.980.000

Cổ tức đã chia 392.727.996.000 392.727.996.000

Page 48: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

46

26. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo)

26.4 Cổ tức

Năm nay Năm trước

VNĐ VNĐCổ tức đã công bố và đã trả trong năm 392.727.966.000 392.727.996.000

Cổ tức trên cổ phiếu phổ thông 392.727.966.000 392.727.996.000

26.5 Cổ phiếu

Năm nay Năm trước

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 196.363.998 196.363.998Cổ phiếu phổ thông 196.363.998 196.363.998

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu (2008: 10.000 đồng/cổ phiếu).

26.6 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Năm nay Năm trước

VNĐ VNĐ

Quỹ dự phòng tài chính 144.179.946.479 76.429.969.200

Theo Điều lệ Công ty, hàng năm Công ty sẽ trích lập quỹ dự phòng từ lợi nhuận sau thuếvới mức trích lập không vượt quá 5% lợi nhuận sau thuế và được trích đến khi quỹ dựphòng bằng 10% vốn điều lệ của Công ty.

Page 49: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

47

27. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

Công ty TNHH Thiết bị Phụ

tùng Hoà Phát

Công ty Cổphần Nội thất

Hoà Phát

Công tyTNHH Ống

thép Hoà Phát

Công tyTNHH Điện

lạnh Hoà Phát

Cty CP Xâydựng và Phát

triển Đô thịHoà Phát

Công ty TNHH

Thương mại Hoà Phát

Công ty Cổ phầnThép Hoà Phát

Công ty Cổphần Đầu tư

và Khoáng sản An Thông Tổng cộng

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ

Trong vốn pháp định đã góp 746.480.000 1.000.000.000 500.000.000 500.000.000 8.977.372.441 500.000.000 225.000.000.000 200.000.000 237.423.852.441Trong quỹ đầu tư và phát triển 44.790.973 - - - 2.243.673 - - - 47.034.646Trong quỹ dự phòng tài chính 51.029.588 - - - 10.363.865 - - - 61.393.453Trong quỹ khenthưởng và phúclợi - - - - 15.866.073 - - - 15.866.073Trong lợi nhuận chưa phân phối/(lỗ) lũy kế 521.330.076 2.094.018.883 1.215.325.243 422.974.701 883.965.079 1.184.445.380 (444.123.808) (14.540.028) 5.863.395.526Cổ tức lũy kế nhận được (369.676.090) (1.006.906.931) (574.113.762) (251.892.929) (645.011.312) (706.564.036) - - (3.554.165.060)

993.954.547 2.087.111.952 1.141.211.481 671.081.772 9.244.799.819 977.881.344 224.555.876.192 185.459.972 239.857.377.079

Phần lãi/(lỗ)trong lợi nhuậnsau khi hợp nhấtcho năm 2009 (280.206.127) 1.028.713.382 619.116.952 161.276.365 665.025.807 403.392.931 (3.778.826.312) 510.306 (1.180.996.696)

(280.206.127) 1.028.713.382 619.116.952 161.276.365 665.025.807 403.392.931 (3.778.826.312) 510.306 (1.180.996.696)

Page 50: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

48

28. DOANH THU

28.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Tổng doanh thu 8.244.251.646.520 8.502.113.474.005Trong đó

Doanh thu bán hàng 7.760.214.554.715 8.267.019.495.276Doanh thu cung cấp dịch vụ 192.113.895.924 104.011.012.148Doanh thu hợp đồng xây dựng 291.923.195.881 131.082.966.581

Các khoản giảm trừ doanh thu 120.857.031.774 137.308.587.515Chiết khấu thương mại 87.564.795.899 63.576.599.333Giảm giá hàng bán 304.331.692 6.687.829.805Hàng bán bị trả lại 14.826.388.405 39.468.297.731Thuế tiêu thụ đặc biệt 17.529.377.466 23.628.755.178Thuế xuất khẩu 632.138.312 3.947.105.468

Doanh thu thuần 8.123.394.614.746 8.364.804.886.490Trong đó:

Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa 7.639.357.522.941 8.129.710.907.761Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 192.113.895.924 104.011.012.148Doanh thu thuần từ hợp đồng xây dựng 291.923.195.881 131.082.966.581

8.123.394.614.746 8.364.804.886.490

Doanh thu từ hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong năm và tổng doanh thu lũy kế củahợp đồng xây dựng đang thực hiện như sau:

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Doanh thu được ghi nhận trong năm của hợpđồng xây dựng đã hoàn thành 291.923.195.881 131.082.966.581Doanh thu được ghi nhận trong năm của hợp đồng xây dựng đang thực hiện - -

291.923.195.881 131.082.966.581

Page 51: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

49

28. DOANH THU (tiếp theo)

28.2 Doanh thu hoạt động tài chính

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Lãi tiền gửi 118.807.593.985 104.203.668.150Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 12.459.454.127 34.373.391.362Lãi bán hàng trả chậm 412.117.832 -Doanh thu hoạt động tài chính khác 16.134.278 11.237.858.715

131.695.300.222 149.814.918.227

28.3 Doanh thu và chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Thu nhập cho thuê bất động sản đầu tư 6.577.745.209 5.771.951.861Chi phí hoạt động kinh doanh trực tiếp của cácbất động sản đầu tư tạo thu nhập cho thuêtrong năm (4.516.979.372) (2.817.510.511)

2.060.765.837 2.954.441.350

29. GIÁ VỐN HÀNG BÁN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Giá vốn của thành phẩm đã bán 5.777.158.148.505 6.761.527.384.266Giá vốn của hàng hóa đã bán 266.013.621.135 -Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 17.413.951.937 37.695.322.413Giá vốn của hợp đồng xây dựng 258.142.521.132 118.405.348.219Khác 84.901.343 10.510.838.017(Hoàn nhập)/trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (171.461.451.855) 178.356.608.602

6.147.351.692.197 7.106.495.501.517

Page 52: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

50

30. CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Chi phí lãi vay 76.177.480.256 74.436.977.629Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 195.601.599.372 94.519.833.437Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 1.827.349.065Chi phí tài chính khác 9.286.977.714 30.000.000

281.066.057.342 170.814.160.131

31. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC

Năm nay Năm trước

VNĐ VNĐ

Thu nhập khác 30.136.197.668 26.286.316.582Thu thanh lý tài sản 9.432.526.060 2.769.666.428Thu nhập từ chuyển nhượng chi phí đền bù và san lấp mặt bằng - 2.295.500.000Thu tiền phạt 9.018.097.691 -Thu nợ đã xóa sổ 212.315.500 -Chênh lệch đầu cân bán thương mại 385.505.351 -Thu nhập khác 11.087.753.066 21.221.150.154Chi phí khác 15.538.643.438 9.650.307.370Giá trị còn lại của tài sản thanh lý và chi phí thanh lý tài sản 11.236.697.530 3.651.118.239Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng đất đã chuyển nhượng - 2.885.428.699Chi phí khác 4.301.945.908 3.113.760.432

14.597.554.230 16.636.009.212

32. CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH THEO YẾU TỐ

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 5.482.631.964.590 5.283.768.676.281Chi phí nhân công 175.224.179.371 150.150.060.993Chi phí khấu hao tài sản cố định 193.388.961.996 161.080.151.012 Chi phí dịch vụ mua ngoài 359.883.208.556 202.351.382.902Chi phí khác 162.811.566.987 125.196.151.310

6.373.939.881.500 5.922.546.422.498

Page 53: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

51

33. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Công ty đang trong thời kỳ được hưởng ưu đãi về đầu tư theo các Giấy chứng nhận ưu đãiđầu tư số 01/ƯĐĐT-UB và số 35/ƯĐĐT-UB do Ủy Ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên cấp lầnlượt ngày 9 tháng 1 năm 2002 và ngày 24 tháng 5 năm 2006, và Giấy chứng nhận đầu tưsố 05201000026 do Ban Quản lý khu Công nghiệp Phố Nối A cấp ngày 2 tháng 5 năm2007.

Theo đó, với Nhà máy Cán, Công ty được miễn thuế TNDN trong 2 năm tính từ năm đầutiên kinh doanh có lợi nhuận chịu thuế và được giảm 50% đối với thuế suất thuế TNDN ápdụng cho công ty trong 4 năm tiếp theo. Thuế suất áp dụng cho Công ty trong các năm saugiai đoạn miễn và giảm thuế là 25%.

Đối với Nhà máy Phôi, Công ty được miễn thuế Thu nhập Doanh nghiệp (“TNDN”) trong 4năm tính từ năm đầu tiên kinh doanh có lợi nhuận chịu thuế, được giảm 50% đối với thuếsuất thuế TNDN áp dụng cho công ty trong 9 năm tiếp theo, và được áp dụng mức thuếsuất thuế TNDN là 10% trong 15 năm. Thuế suất áp dụng cho Công ty trong các năm saugiai đoạn miễn và giảm thuế là 25%.

Thuế suất và ưu đãi thuế của các công ty con là mức thuế suất và ưu đãi được áp dụng cụthể riêng cho từng công ty con tùy thuộc vào địa điểm và ngành nghề, lĩnh vực hoạt độngkinh doanh và được quy định tại giấy phép đầu tư của các công ty này.

Các báo cáo thuế của Tập đoàn sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luậtvà các qui định về thuế có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế đượctrình bày trên các báo cáo tài chính có thể sẽ bị thay đổi theo quyết định cuối cùng của cơquan thuế.

33.1 Chi phí thuế TNDN

Năm nay Năm trước

VNĐ VNĐ

Chi phí thuế TNDN hiện hành 251.195.791.158 164.134.114.654Lợi ích thuế TNDN hoãn lại (11.923.076.728) (4.914.943.182)

239.272.714.430 159.219.171.472 33.2 Thuế TNDN hiện hành

Thuế TNDN hiện hành phải trả được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế của kỳ hiện tại.Thu nhập chịu thuế của Tập đoàn khác với thu nhập được báo cáo trong Báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh hợp nhất vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thunhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích tính thuế trong các kỳ khác và cũngkhông bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không được khấu trừ cho mụcđích tính thuế. Thuế TNDN hiện hành phải trả của Tập đoàn được tính theo thuế suất đãban hành đến ngày kết thúc kỳ kế toán.

Page 54: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

52

33. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)

33.2 Thuế TNDN hiện hành (tiếp theo)

Dưới đây là đối chiếu giữa chi phí thuế TNDN của Tập đoàn và kết quả hoạt động theo báocáo trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất nhân với thuế suất thuế thunhập doanh nghiệp áp dụng cho từng công ty trong Tập đoàn.

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Lợi nhuận thuần trước thuế 1.509.979.337.847 1.018.629.483.945Các điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận theo kế toán 98.155.775.774 (62.903.827.727)Các khoản điều chỉnh tăng 99.640.291.160 23.106.039.207Các khoản điều chỉnh giảm (1.484.515.386) (86.009.866.934)Lợi nhuận/(lỗ) điều chỉnh trước thuế chưacấn trừ lỗ năm trước 1.608.135.113.621 955.725.656.218Lỗ năm trước chuyển sang - -

Thu nhập chịu thuế ước tính năm hiện hành 1.608.135.113.621 955.725.656.218

Chi phí thuế TNDN ước tính năm hiện hành 251.195.791.158 164.134.114.654Chi phí Thuế Thu nhập Doanh nghiệp năm 2009giảm trừ cho doanh nghiệp vừa và nhỏ - -Chi phí Thuế Thu nhập Doanh nghiệp thuầnước tính năm này 251.195.791.158 164.134.114.654Thuế TNDN phải trả đầu năm 28.086.639.397 84.707.897.474Điều chỉnh thuế TNDN trích thừa năm trước (1.205.530.346) (12.493.981.267)Thuế trả trước của công ty con mua trong năm (182.395.405) -Thuế TNDN nộp thừa đầu năm (3.803.960.948) -Tăng khác 1.806.772.259 -Thuế TNDN đã nộp trong năm (51.677.033.815) (212.065.352.412)

Thuế TNDN cuối năm 224.220.282.300 24.282.678.449

Trong đó:

Thuế TNDN phải nộp cuối năm 226.253.292.148 28.086.639.397

Thuế TNDN nộp thừa cuối năm (2.033.009.848) (3.803.960.948)

Page 55: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

53

33. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo) 33.3 Thuế TNDN hoãn lại

Tập đoàn đã ghi nhận một số khoản thuế TNDN hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhậphoãn lại với các biến động trong năm báo cáo và năm trước như sau:

Bảng cân đối kế toán hợp nhất Báo cáo kết quả hoạt động kinh

doanh hợp nhất Số cuối năm Số đầu năm Năm nay Năm trước

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Chuyển lỗ - - - (336.728.295)Dự phòng trợ cấpmất việc làm 4.405.557.686 5.252.483.867 (846.926.181) 2.261.681.630Lỗ chênh lệch tỉ giá chưa thực hiện - 862.462.888 (862.462.888) -Lợi nhuận chưathực hiện 21.240.354.237 11.029.123.681 10.211.230.556 2.914.411.746Dự phòng nợ phải thu khó đòi 293.540.850 545.197.356 (251.656.506) -Chi phí khấu hao 549.213.219 1.470.701.094 (921.487.875) (274.606.609)Chi phí trích trước 2.779.141.414 - 2.779.141.414 -Dự phòng chi phíkhuyến mại 880.095.638 - 880.095.638 -

30.147.903.044 19.159.968.886 10.987.934.158 4.914.943.182 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Lỗ chưa thựchiện 9.083.762 944.226.332 (935.142.570) -

9.083.762 944.226.332 (935.142.570) -Lợi ích thuế thunhập hoãn lại tínhvào kết quả kinhdoanh hợp nhất 11.923.076.728 4.914.943.182

Page 56: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

54

34. NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Những giao dịch trọng yếu của Tập đoàn với các bên liên quan trong năm bao gồm:

Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị

VNĐCông ty cổ phần Xi măng Hòa Phát Công ty liên kết

Bán hàng hóa, dịch vụ 178.348.355.943

Mua hàng 6.902.804.530Công ty cổ phần Khoáng sản Hòa Phát Công ty liên kết

Bán hàng hóa, dịch vụ 22.023.187.285

Sử dụng dịch vụ thămdò 5.279.018.000

Mua quặng 17.558.476.218

Công ty cổ phần Nănglượng Hòa Phát Công ty liên kết

Bán hàng hóa, dịch vụ 193.441.774.518

Công ty Cố phần Bấtđộng sản Hòa Phát – ÁChâu Công ty liên kết Góp vốn 151.000.000.000

Công ty cổ phần Bóng đá Hòa Phát Cùng chủ sở hữu Quảng cáo 21.000.000.000

Trần Đình Long Chủ tịch Hội đồng

Quản trị Ủy thác nhập khẩu 17.427.042.040

Các điều kiện và điều khoản của các giao dịch với các bên liên quan

Tập đoàn bán hàng cho các bên liên quan theo mức giá tùy theo chính sách bán hàng tạitừng thời điểm.

Số dư các khoản phải thu, phải trả tại thời điểm cuối năm không cần bảo đảm, không có lãisuất và sẽ được thanh toán bằng tiền.

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, các khoản phải thu và phải trả với các bên liên quan nhưsau:

Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Phải thu/Phải trả VNĐPhải thu từ công ty liên kết Công ty Cổ phần Xi măng Hòa Phát Công ty liên kết Bán hàng hóa, dịch vụ 1.690.549.524

Công ty cổ phầnKhoáng sản Hòa Phát Công ty liên kết Bán hàng hóa, dịch vụ 7.262.776.912

Công ty Cổ phần Năng Lượng Hòa Phát Công ty liên kết Bán hàng hóa, dịch vụ 28.569.084.780

37.522.411.216

Page 57: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

55

34. NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN (tiếp theo)

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, các khoản phải thu và phải trả với các bên liên quan nhưsau:

Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Phải thu/Phải trả VNĐPhải trả khác

Trần Đình Long Chủ tịch hội đồng

quản trị Ủy thác nhập khẩu 17.427.042.04017.427.042.040

Phải trả cho công ty liên kết Công ty Cổ phần Xi măng Hòa Phát Công ty liên kết Ứng trước 28.572.146.800

Công ty Cổ phần Năng Lượng Hòa Phát Công ty liên kết Ứng trước 4.683.824.710

33.255.971.510

Các giao dịch với các bên liên quan khác

Thu nhập của các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc:

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Lương và thưởng 1.035.000.000 1.330.933.122Thù lao Hội đồng Quản trị 9.750.000.000 2.570.000.000

10.785.000.000 3.900.933.122

Page 58: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

56

35. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế phân bổ chocổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của Công ty cho số lượng bình quân gia quyền của sốcổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm.

Tập đoàn chưa tính và trình bày lãi suy giảm trên cổ phiếu do chưa có hướng dẫn chi tiếtcủa Bộ Tài chính.

Tập đoàn sử dụng các thông tin sau để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu.

Năm nay Năm trướcVNĐ VNĐ

Lợi nhuận hoặc lỗ sau thuế phân bổ cho cổđông sở hữu cổ phiếu phổ thông 1.270.706.623.417 859.410.312.473

Lợi ích/(lỗ) cổ đông thiểu số (1.180.996.696) 5.219.358.493

Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho cổ đông sởhữu cổ phiếu phổ thông sau khi đã khấu trừlợi ích cổ đông thiểu số 1.271.887.620.113 854.190.953.980Số cổ phiếu phổ thông bình quân lưu hànhtrong năm 196.363.998 192.442.675

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 6.477 4.439

36. THÔNG TIN THEO BỘ PHẬN

Tập đoàn lựa chọn các bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh là bộ phận báo cáo chính yếu vìrủi ro và tỷ suất sinh lời của Tập đoàn bị tác động chủ yếu bởi những khác biệt về sản phẩmvà dịch vụ do Tập đoàn cung cấp. Các bộ phận theo khu vực địa lý là bộ phận báo cáo thứyếu. Các hoạt động kinh doanh của Tập đoàn được tổ chức và quản lý theo tính chất củasản phẩm và dịch vụ do Tập đoàn cung cấp với mỗi một bộ phận là một đơn vị kinh doanhchiến lược cung cấp các sản phẩm khác nhau và phục vụ các thị trường khác nhau.

Các giao dịch giữa các bộ phận được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.

Bộ phận theo khu vực địa lý của Tập đoàn được xác định theo địa điểm của tài sản của Tậpđoàn. Doanh thu bán hàng ra bên ngoài trình bày trong bộ phận theo khu vực địa lý đượcxác định dựa trên địa điểm địa lý của khách hàng của Tập đoàn.

Page 59: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

57

36. THÔNG TIN THEO BỘ PHẬN (tiếp theo)

36.1 Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh

Thông tin về doanh thu, lợi nhuận và một số tài sản và công nợ của bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh của Tập đoàn như sau:

Sản xuất và kinh doanh thép Sản xuất và kinh doanh thiết bị công nghiệp và hàng

tiêu dung

Xây dựng kinhdoanh hạ tầng

khu côngnghiệp

Loại trừ Tổng cộng

Thăm dò khaithác khoáng

sản Sản xuất cán, kéo

thép các loại

Sản xuất ống thépvà sản phẩm thép

cán

Kinh doanhthép các loại

và phế liệuKinh doanh máy

xây dựngSản xuất hàng

nội thấtSản xuất hàng

điện lạnh

Xây dựng kinhdoanh hạ tầng

khu côngnghiệp

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 Doanh thu

Doanh thu thuần từ bán hàng ra bên ngoài - 3.683.346.778.591 1.602.849.969.389 307.667.275.642 575.383.336.767 1.051.868.707.213

414.168.238.97 2 488.110.308.172 - 8.123.394.614.746

Doanh thu thuần từ bánhàng cho các bộ phận - 400.848.397.046 133.397.212.131 404.185.373.668 25.213.995.564 15.557.442.403 49.482.844.735 60.048.627.483

(1.088.733.893.030) -

Tổng doanh thu thuần - 4.084.195.175.637 1.736.247.181.520 711.852.649.310 600.597.332.331 1.067.426.149.616

463.651.083.707 548.158.935.655

(1.088.733.893.030) 8.123.394.614.746

Kết quả Lợi nhuận/(lỗ) thuần trướcthuế của bộ phận (8.405.777.803) 1.243.013.487.992 310.037.466.229 46.975.865.929 126.900.666.539 257.257.320.383 62.525.514.777 125.278.725.862 (653.603.932.061) 1.509.979.337.847 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - (71.111.457.294) (58.733.125.754) (7.583.717.997) (21.218.581.177) (50.256.363.843)

(14.092.009.360) (28.200.535.733) - (251.195.791.158)

Lợi ích/chi phí thuế thu nhập hoãn lại - 900.702.061 (2.351.687.014) 947.145.185 733.409.373 (1.258.280.155) (49.012.871) 2.293.260.786 10.707.539.363 11.923.076.728Lợi nhuận/(lỗ) thuần sauthuế (8.405.777.803) 1.172.802.732.759 248.952.653.461 40.339.293.117 106.415.494.735 205.742.676.394 48.384.492.546 99.371.450.908 (642.896.392.700) 1.270.706.623.417

Tài sản và công nợ Tài sản bộ phận

79.810.651.961 9.530.447.004.085 1.119.372.658.581 270.386.472.367 483.091.695.845 664.725.260.455311.288.446.72

6 797.180.029.011(3.013.062.229.946

) 10.243.239.989.085 Tổng tài sản

79.810.651.961 9.530.447.004.085 1.119.372.658.581 270.386.472.367 483.091.695.845 664.725.260.455311.288.446.72

6 797.180.029.011(3.013.062.229.946

) 10.243.239.989.085 Công nợ bộ phận

10.872.763.224 3.464.905.828.020 722.778.734.905 207.890.643.710 290.974.098.483 357.282.970.728156.346.598.02

2 381.954.585.906 (488.399.260.285) 5.104.606.962.713 Tổng công nợ

10.872.763.224 3.464.905.828.020 722.778.734.905 207.890.643.710 290.974.098.483 357.282.970.728156.346.598.02

2 381.954.585.906 (488.399.260.285) 5.104.606.962.713 Các thông tin bộ phận khác

Chi phí hình thành TSCĐ Tài sản cố định hữu hình

16.819.466.802 616.196.615.778 273.819.713.414 637.488.095 173.012.929.708 332.749.629.328159.757.269.72

2 69.942.915.458 (8.798.779.979) 1.634.137.248.326 Tải sản thuê tài chính - - - - - - 16.488.423.548 - - 16.488.423.548 Tài sản cố định vô hình 20.636.285 241.056.042.903 1.424.575.832 12.000.000 18.550.433.040 32.948.534.134 3.188.328.331 - (13.742.045.357) 283.458.505.168

Khấu hao Tài sản cố định hữu hình

(1.454.507.584) (296.759.092.712) (130.503.058.259) (270.230.029) (61.228.507.308)(188.650.544.296

)(53.019.230.291

) (24.655.181.970) (1.112.991.764) (757.653.344.213) Tải sản thuê tài chính - - - - - - (4.811.132.231) - - (4.811.132.231) Tài sản cố định vô hình (10.318.159) (3.923.646.002) (522.893.108) (12.000.000) (2.026.329.992) (2.356.337.033) (731.940.604) - 889.794.376 (8.693.670.522)

Page 60: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

58

36. THÔNG TIN THEO BỘ PHẬN (tiếp theo)

36.1 Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh (tiếp theo)

Sản xuất và kinh doanh thép Sản xuất và kinh doanh thiết bị công nghiệp và hàng

tiêu dùng

Xây dựng kinhdoanh hạ tầng

khu côngnghiệp Loại trừ Tổng cộng

Thăm dò khaithác khoáng

sản Sản xuất cán,

kéo thép các loại

Sản xuất ốngthép và sản

phẩm thép cán

Kinh doanhthép các loại

và phế liệuKinh doanh

máy xây dựngSản xuất hàng

nội thấtSản xuất hàng

điện lạnh

Xây dựng kinhdoanh hạ tầng

khu côngnghiệp

VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ VNĐ Năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Doanh thu - Doanh thu thuần từ bánhàng ra bên ngoài - 4.069.875.744.480 1.437.312.127.620 861.477.346.108 946.111.624.196 391.853.138.069 216.295.830.371 441.879.075.646 - 8.364.804.886.490 Doanh thu thuần từ bánhàng cho các bộ phận - 149.768.918.276 166.540.899.627 80.809.698.946 14.035.036.659 37.902.632.403 85.511.196.487 10.667.793.595 (545.236.175.993) -

Tổng doanh thu thuần - 4.219.644.662.756 1.603.853.027.247 942.287.045.054 960.146.660.855 429.755.770.472 301.807.026.858 452.546.869.241 (545.236.175.993) 8.364.804.886.490 Kết quả Lợi nhuận/(lỗ) thuần trước thuế của bộ phận (1.092.378.829) 876.832.525.654 111.037.289.376 74.545.982.599 68.439.188.389 129.602.407.110 31.796.805.353 56.880.601.692 (329.412.937.399) 1.018.629.483.945 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - 65.861.238.295 25.839.483.871 20.020.553.650 7.440.057.824 26.959.515.019 7.332.407.472 10.680.858.523 - 164.134.114.654 Lợi nhuận/(lỗ) thuần sau thuế (1.092.378.829) 810.487.110.688 86.756.228.986 53.550.224.258 61.214.359.117 103.677.254.832 24.481.043.566 47.047.606.499 (326.711.136.644) 859.410.312.473Tài sản và công nợ Tài sản bộ phận

4.633.633.912 6.056.871.963.084 602.255.557.268 215.050.636.737 288.559.835.452 529.705.824.464 307.018.524.682 486.185.315.053(2.850.906.742.327

) 5.639.374.548.325 Tổng tài sản

4.633.633.912 6.056.871.963.084 602.255.557.268 215.050.636.737 288.559.835.452 529.705.824.464 307.018.524.682 486.185.315.053(2.850.906.742.327

) 5.639.374.548.325 Công nợ bộ phận 495.300.000 849.841.308.998 339.800.612.165 155.877.606.383 97.263.449.458 236.116.063.191 138.169.863.426 292.185.273.629 (815.651.173.139) 1.294.098.304.111Tổng công nợ 495.300.000 849.841.308.998 339.800.612.165 155.877.606.383 97.263.449.458 236.116.063.191 138.169.863.426 292.185.273.629 (815.651.173.139) 1.294.098.304.111Các thông tin bộ phận khác Chi phí hình thành TSCĐ Tài sản cố định hữu hình 908.948.338 543.125.261.417 242.818.215.165 3.874.404.628 133.561.684.959 320.972.056.862 161.286.350.658 43.317.200.591 (9.980.265.325) 1.439.883.857.293 Tài sản thuê tài chính - - - - - - 16.488.423.548 - - 16.488.423.548 Tài sản cố định vô hình 229.829.411.846 1.412.075.832 12.000.000 16.568.433.040 32.948.534.134 3.126.951.211 (13.742.045.357) 270.155.360.706Khấu hao Tài sản cố định hữu hình (10.806.900) (217.642.936.763) (99.362.680.887) (332.522.276) (44.558.541.848) (147.714.729.439) (40.338.704.348) (11.651.179.116) (603.183.547) (562.215.285.124) Tài sản thuê tài chính - - - - - - (3.796.744.815) - - (3.796.744.815) Tài sản cố định vô hình (2.172.990.215) (477.706.270) (12.000.000) (1.329.458.743) (1.552.551.699) (591.132.845) - 593.196.252 (5.542.643.520)

Page 61: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

59

36. THÔNG TIN THEO BỘ PHẬN (tiếp theo)

36.2 Bộ phận theo khu vực địa lý

Hoạt động của Tập đoàn diễn ra chủ yếu trên lãnh thổ Việt Nam. Hoạt động của Tập đoàntại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là không đáng kể.

37. CÁC CAM KẾT VÀ CÁC KHOẢN NỢ TIỀM TÀNG

37.1 Cam kết thuê hoạt động

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Tập đoàn có các hợp đồng thuê đất với diện tích từ 810m2 đến 423.136m2, có thời hạn từ 2 năm đến 50 năm để phục vụ sản xuất kinh doanh.

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, các khoản tiền thuê phải trả trong tương lai theo hợpđồng thuê hoạt động được trình bày như sau:

Số cuối năm Số đầu năm

VNĐ VNĐ

Đến 1 năm 9.821.487.955 3.838.274.610Trên 1 – 5 năm 29.688.282.387 15.037.417.540Trên 5 năm 81.454.287.317 34.023.609.350

120.964.057.659 52.899.301.500

37.2 Cam kết cho thuê hoạt động

Công ty TNHH Quản lý và Khai thác Khu Công nghiệp Phố Nối A hiện đang cho thuê nhàxưởng theo hợp đồng thuê hoạt động. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2009, các khoản tiềnthuê tối thiểu trong tương lai theo hợp đồng thuê hoạt động được trình bày như sau:

Số cuối năm Số đầu nămVNĐ VNĐ

Đến 1 năm 3.727.727.516 2.749.618.009Trên 1 – 5 năm - 2.182.852.069Trên 5 năm - -

3.727.727.516 4.932.470.078

37.3 Cam kết đầu tư xây dựng lớn

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Công ty Đầu tư Khoáng sản An Thông - công ty con cókhoản cam kết 36.037.873.015 đồng Việt Nam liên quan đến việc thi công các đề án thămdò mỏ quặng săt Tùng Bá, mỏ quặng sắt Sàng Thần, và thi công công trình làm đường lênmỏ Sàng Thần.

Page 62: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

60

37. CÁC CAM KẾT VÀ CÁC KHOẢN NỢ TIỀM TÀNG (tiếp theo)

Các cam kết góp vốn

Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2009, Công ty có các cam kết góp vốn vào các công ty convà công ty liên kết như sau:

Công ty nhận góp vốn Vốn cam kết

Đã góp đến 31tháng 12 năm

2009

Chưa góp đến 31tháng 12 năm

2009VNĐ VNĐ VNĐ

Công ty Cổ phần khaikhoáng Hòa Phát – SSG 12.000.000.000 - 12.000.000.000Công ty TNHH một thành viên Hòa Phát – Bình Định 20.000.000.000 - 20.000.000.000Công ty TNHH Hòa Phát Lào (3) 53.823.000.000 13.401.861.318 40.421.138.682Công ty Cổ phần Đầu tư và Khoáng sản An Thông 199.800.000.000 69.800.000.000 130.000.000.000Công ty Cổ phần Bất độngsản Hòa Phát - Á Châu 630.000.000.000 176.000.000.000 454.000.000.000

915.623.000.000 259.201.861.318 656.421.138.682

(3) Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh của Công ty TNHH Hòa Phát Lào là 3.000.000 đôla Mỹ, được quy đổi theo tỷ giá của Ngân hàng nhà nước tại thời điểm cuối năm.

Bảo lãnh

Công ty có các khoản bảo lãnh tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2009 như sau:

Công ty đã bảo lãnh cho các khoản vay và nghĩa vụ thanh toán các L/C đến hạn thanhtoán của Công ty Cổ phần Năng lượng Hòa Phát – công ty liên kết của Công ty vớiNgân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam với số tiền tối đa là 600 tỷ đồngViệt Nam.

Công ty đã bảo lãnh cho các khoản vay và nghĩa vụ thanh toán các L/C đến hạn thanhtoán của Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát – công ty con của Công ty với Ngânhàng Thương mại Cổ phần ACB với số tiền tối đa là 300 tỷ đồng Việt Nam và 10 triệuUSD.

Công ty đã bảo lãnh cho các khoản vay và nghĩa vụ thanh toán các L/C đến hạn thanhtoán của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát – công ty con của Công ty với Chi nhánhNgân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Thành với số tiền tối đa là 637,5 tỷ đồng Việt Nam.

Công ty đã bảo lãnh cho các khoản vay và nghĩa vụ thanh toán các L/C đến hạn thanhtoán của Công ty TNHH Ống Thép Hòa Phát – công ty con của Công ty với Ngân hàngTNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) với số tiền tối đa là 7 triệu đô la Mỹ.

Công ty đã bảo lãnh cho các khoản vay và nghĩa vụ thanh toán các L/C đến hạn thanhtoán của Công ty Cổ phần Đầu tư Khoáng sản An Thông – công ty con của Công ty vớiNgân hàng Indovina với số tiền tối đa là 300 tỷ Việt Nam đồng.

Page 63: Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phátimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2009/HPG_09CN_BCTC... · Ông Hoàng Quang Việt Thành viên ... sở hữu tương ứng

Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát B09-DN/HN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2009 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

61

38. CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM

Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm yêu cầu phảicó các điều chỉnh hoặc thuyết minh trong các báo cáo tài chính hợp nhất.

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Thanh Vân Trần Tuấn Dương

Ngày 10 tháng 3 năm 2010