cÔng ty cỔ phẦn ĐẦu tƯ vÀ xÂy dỰng...

26
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƢỢC KIỂM TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 Bắc Giang, tháng 4 năm 2012

Upload: others

Post on 17-Sep-2019

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƢỢC KIỂM TOÁN

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

Bắc Giang, tháng 4 năm 2012

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

1

MỤC LỤC

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 2 - 3

BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN 4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

Bảng Cân đối kế toán hợp nhất 5 - 6

Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 7

Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 8

Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất 9 - 23

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

2

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất đã

được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.

CÔNG TY

Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc (gọi tắt là “Công ty”) được cổ phần hóa từ Công ty Cơ

khí Xây dựng số 2 Hà Bắc thuộc Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng thành Công ty cổ phần theo Quyết định

số 1725/QĐ - BXD ngày 04/11/2004 của Bộ Xây dựng.

Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu

số 2003000122 ngày 24 tháng 11 năm 2004, thay đổi lần thứ 4 ngày 26 tháng 09 năm 2009.

Tên giao dịch bằng tiếng Anh: HA BAC CONSTRUCTION AND MACHINERY JOINT STOCK

COMPANY No 2.

Tên viết tắt: : COMA2

Trụ sở chính của Công ty tại Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.

CÔNG TY CON CỦA CÔNG TY

Tên Công ty Mối quan hệ

Tỷ lệ

góp vốn

Quyền

biểu quyết

Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 26 Công ty con 51% 51%

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị Công ty trong năm và đến ngày lập Báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị Ông Lương Văn Lực Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 14/5/2011

Ông Trịnh Nam Hải Chủ tịch Miễn nhiệm ngày 14/5/2011

Ông Nguyễn Xuân Thủy Ủy viên

Ông Đào Đức Thọ Ủy viên

Ông Triệu Ngọc Thịnh Ủy viên

Ông Nguyễn Văn Luận Ủy viên Bổ nhiệm ngày 14/5/2011

Các thành viên Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo này gồm:

Ban Giám đốc Ông Lương Văn Lực Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Xuân Thủy Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Quốc Nguyên Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Văn Luận Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 30/3/2011

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH

Theo nhận định của Ban Giám đốc, xét trên những khía cạnh trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào

xảy ra sau ngày khóa sổ kế toán làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và hoạt động của Công ty cần

thiết phải điều chỉnh hoặc trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày

31/12/2011.

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

3

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP THEO)

KIỂM TOÁN VIÊN

Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) - Thành viên Hãng Kiểm toán Moore

Stephens International Limited đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày

31 tháng 12 năm 2011.

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và

hợp lý tình hình tài chính cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình Lưu chuyển tiền

tệ hợp nhất của Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Giám đốc được

yêu cầu phải:

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;

Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch

trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hợp nhất hay không;

Thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan tới việc lập và trình bày hợp lý các

Báo cáo tài chính hợp nhất để Báo cáo tài chính hợp nhất không bị sai sót trọng yếu kể cả do gian lận

hoặc bị lỗi.

Lập Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng

Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính

hợp nhất.

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp

để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo

cáo tài chính hợp nhất được lập phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam

hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn

cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành

vi gian lận và sai phạm khác.

Lƣơng Văn Lực

Tổng Giám đốc

Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

4

Số: /2012/BCKT-BCTCHN/CPA VIETNAM

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Về Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2011 của Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc

Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm

2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Thuyết

minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được lập ngày 08 tháng 04 năm

2012 của Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc từ trang 05 đến trang 26 kèm theo.

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách

nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các Báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Cơ sở của ý kiến

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực

này yêu cầu công việc kiểm toán được lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các Báo

cáo tài chính hợp nhất không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra

theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông

tin trong Báo cáo tài chính hợp nhất; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành,

các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban

Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính hợp nhất. Chúng tôi cho rằng công

việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Ý kiến Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, xét

trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 cũng như

kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của năm tài chính kết

thúc vào ngày trên, phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ Kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định

pháp lý có liên quan.

Lưu ý:

Việc ghi nhận Vốn đầu tư của Chủ sở hữu bao gồm giá trị thương hiệu COMA với số tiền 500.000.000

đồng có sự khác biệt với quy định hiện hành.

Nguyễn Anh Tuấn

Phó Tổng Giám đốc

Bùi Thị Thúy

Kiểm toán viên

Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0779/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0580/KTV

Thay mặt và đại diện

CÔNG TY HỢP DANH KIỂM TOÁN VIỆT NAM - CPA VIETNAM

Thành viên Hãng kiểm toán Moore Stephens International Limited.

Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2012

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

5

MẪU B 01 - DN/HN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

TÀI SẢN MS TM 31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 158.834.863.450 164.159.968.607

(100 = 110+130+140+150)

I- Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 5.1 9.854.089.966 18.390.351.911

1. Tiền 111 9.854.089.966 18.390.351.911

II- Các khoản phải thu ngắn hạn 130 103.043.124.755 100.495.469.969

1. Phải thu khách hàng 131 100.924.774.914 97.519.245.765

2. Trả trước cho người bán 132 2.985.419.241 4.191.043.307

5. Các khoản phải thu khác 135 5.2 516.396.309 428.274.729

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (1.383.465.709) (1.643.093.832)

III- Hàng tồn kho 140 41.914.400.796 39.469.396.323

1. Hàng tồn kho 141 5.3 41.914.400.796 39.469.396.323

IV- Tài sản ngắn hạn khác 150 4.023.247.933 5.804.750.404

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 85.122.476 213.046.789

2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -

3. Thuế và các khoản khác phải thu NN 154 - 391.815

4. Tài sản ngắn hạn khác 158 5.4 3.938.125.457 5.591.311.800

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 33.242.397.550 36.083.975.983

(200 = 220+240+250+260)

II- Tài sản cố định 220 31.943.304.170 34.568.670.594

1. Tài sản cố định hữu hình 221 5.5 31.148.478.250 32.900.197.354

- Nguyên giá 222 54.547.418.335 52.108.898.563

- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (23.398.940.085) (19.208.701.209)

2 Tài sản cố định vô hình 227 5.6 672.040.688 806.448.940

- Nguyên giá 228 1.612.899.000 1.612.899.000

- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (940.858.312) (806.450.060)

3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 5.7 122.785.232 862.024.300

IV- Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250 700.000.000 700.000.000

1 Đầu tư dài hạn khác 258 5.8 700.000.000 700.000.000

V- Tài sản dài hạn khác 260 599.093.380 815.305.389

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 5.9 599.093.380 815.305.389

270 192.077.261.000 200.243.944.590 TỔNG TÀI SẢN (270 = 100+200)

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

6

MẪU B 01 - DN/HN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (Tiếp theo)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

NGUỒN VỐN MS TM 31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

A- NỢ PHẢI TRẢ 300 159.571.483.051 166.126.631.435

(300 = 310+330)

I- Nợ ngắn hạn 310 154.758.591.588 165.006.861.562

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 5.10 79.913.506.960 76.883.611.301

2. Phải trả người bán 312 37.568.348.541 45.979.754.731

3. Người mua trả tiền trước 313 2.603.979.702 6.936.662.848

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5.11 12.621.589.449 9.624.682.926

5. Phải trả người lao động 315 6.347.036.613 12.675.112.792

6. Chi phí phải trả 316 5.12 1.562.144.054 2.344.864.790

9. Các khoản phải trả, phải nộp

ngắn hạn khác

319 5.13 10.812.493.810 5.408.833.570

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 5.14 2.976.475.013 4.869.209.408

11. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 323 353.017.446 284.129.196

II- Nợ dài hạn 330 4.812.891.463 1.119.769.873

1. Phải trả dài hạn khác 333 118.000.000 110.000.000

4. Vay và nợ dài hạn 334 5.15 3.071.347.591 779.274.500

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 206.746.473 230.495.373

7. Doanh thu chưa thực hiện 338 1.416.797.399 -

B- VỐN CHỦ SỞ HỮU(400 = 410 +430) 400 26.594.453.255 27.477.023.665

I- Vốn chủ sở hữu 410 5.16 26.594.453.255 27.477.023.665

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 14.889.700.000 14.889.706.850

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 488.663.400 488.656.550

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 1.011.439 -

7. Quỹ đầu tư phát triển 417 7.371.443.832 5.136.984.565

8. Quỹ dự phòng tài chính 418 1.923.227.135 1.355.102.515

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 1.920.407.449 5.606.573.185

II- Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -

C- Lợi ích của Cổ đông thiểu số 439 5.911.324.694 6.640.289.490

440 192.077.261.000 200.243.944.590

TỔNG NGUỒN VỐN

(440 = 300+400+439)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu

TM

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

1. Nợ khó đòi đã xử lý 30.893.169 -

Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh

Tổng Giám đốc

Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

7

MẪU B 02 - DN/HN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

CHỈ TIÊU MS TMNăm 2011

VND

Năm 2010

VND

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 5.17 210.825.774.898 226.788.867.706

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 5.17 1.347.686.259 3.792.670

3. Doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)

10 5.17 209.478.088.639 226.785.075.036

4. Giá vốn hàng bán 11 5.18 183.120.647.473 200.093.394.083

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng

và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11)

20 26.357.441.166 26.691.680.953

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5.19 184.838.512 344.403.209

7. Chi phí tài chính 22 5.19 15.470.535.433 9.761.636.830

Trong đó: Chi phí lãi vay 23 15.470.535.433 9.640.630.578

8. Chi phí bán hàng 24 - -

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 9.947.669.760 9.081.615.153

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh

doanh {30 = 20+(21-22)-(24+25)}

30 1.124.074.485 8.192.832.179

11. Thu nhập khác 31 5.20 2.573.253.321 1.243.676.642

12. Chi phí khác 32 5.20 822.522.309 614.420.875

13. Lợi nhuận khác (40 = 31-32) 40 1.750.731.012 629.255.767

14. Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty

liên kết, liên doanh

50 - -

15. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế

(60 = 30+40+50)

60 2.874.805.497 8.822.087.946

16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 61 5.21 733.408.892 1.897.138.200

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 62 - -

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp (70 = 60-61-62))

70 2.141.396.605 6.924.949.746

19. Lợi ích của Cổ đông thiểu số 71 134.361.765 1.228.376.561

20. Lợi nhuận sau thuế thu nhập

doanh nghiệp của Công ty mẹ

72 2.007.034.840 5.696.573.185

21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 80 5.22 1.348 3.826

Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh

Tổng Giám đốc

Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

8

MẪU B 03 - DN/HN

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

(Theo phương pháp trực tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

CHỈ TIÊUMS

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ

và doanh thu khác

01 219.083.752.917 228.959.673.049

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (179.433.696.985) (165.979.078.474)

3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (36.288.618.990) (26.248.273.037)

4. Tiền chi trả lãi vay 04 (13.806.450.746) (9.642.408.899)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (449.357.535) (330.836.120)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 12.888.633.108 5.862.400.704

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (11.366.852.754) (24.270.374.524)

20 (9.372.590.985) 8.351.102.699

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ

1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ

và các tài sản dài hạn khác21 (2.450.978.222) (2.628.308.182)

2Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ

và các tài sản dài hạn khác22 - 601.040.758

3 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 184.838.512 70.004.109

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2.266.139.710) (1.957.263.315)

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 181.069.661.155 151.968.676.669

2 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (175.747.692.405) (141.598.594.444)

3 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (2.219.500.000) (2.968.456.028)

40 3.102.468.750 7.401.626.197

50 (8.536.261.945) 13.795.465.581

60 18.390.351.911 4.594.886.330

61 -

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 9.854.089.966 18.390.351.911

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh

Tổng Giám đốc

Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT MẪU B 09 - DN/HN

9

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc (gọi tắt là “Công ty”) được cổ phần hóa từ Công ty

Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc thuộc Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng thành Công ty cổ phần theo

Quyết định số 1725/QĐ - BXD ngày 04/11/2004 của Bộ Xây dựng.

Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần

đầu số 2003000122 ngày 24 tháng 11 năm 2004, thay đổi lần thứ 4 ngày 26 tháng 09 năm 2009.

Trụ sở chính của Công ty tại Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.

Sở hữu vốn:

Vốn góp thực tế

Cổ đông Cổ phần

Giá trị

VND

Tỷ lệ

%

31/12/2011

VND

Phần vốn Nhà nước 765.000 7.650.000.000 51% 7.650.000.000

Các cổ đông khác 735.000 7.350.000.000 49% 7.239.700.000

Tổng 1.500.000 15.000.000.000 100% 14.889.700.000

Theo Giấy chứng nhận ĐKKD

Công ty con

Tên Công ty Mối quan hệ

Tỷ lệ

góp vốn

Quyền

biểu quyết

Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 26 Công ty con 51% 51%

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động kinh doanh chính

Thiết kế chế tạo và lắp đặt kết cấu thép, các loại cần trục, thiết bị phi tiêu chuẩn, thiết bị

đồng bộ;

Thiết kế, chế tạo, sữa chữa, lắp đặt các thiết bị chịu áp;

Gia công chế tạo các thiết bị công nghiệp: chủ yếu là các loại máy cắt tôn, uốn tôn các kích cỡ;

Chế tạo các thiết bị phụ tùng cho các ngành sản xuất vật liệu xây dựng: gầu tải, vít tải, băng

tải, quạt công nghiệp;

Chế tạo thiết bị, phụ tùng cho ngành xây lắp: giàn giáo, cột chống, dây truyền làm sạch và

sơn sản phẩm: mạ điện, mã kẽm nóng các thiết bị công nghiệp và dân dụng;

Thi công xây dựng các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, công trình

kỹ thuật hạ tầng đô thị, công trình đường dây và trạm biến thế điện đến 110KV. Kinh doanh

vật liệu xây dựng, các chủng loại vật tư khác phục vụ cho chế tạo, lắp đặt kết cấu thép và

thiết bị phi tiêu chuẩn./.

Hoạt động chính của Công ty trong năm 2011: Thi công các công trình xây lắp và sản xuất

công nghiệp.

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

10

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO HỢP NHẤT VÀ NĂM TÀI CHÍNH

Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc

giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam hiện hành và

các quy định hiện hành có liên quan khác tại Việt Nam.

Năm tài chính

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số

15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12

năm 2009 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp và các Chuẩn mực Kế toán

Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

Cơ sở hợp nhất Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất các Báo cáo tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính của

các công ty do Công ty kiểm soát (các công ty con) được lập cho đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Việc kiểm soát này đạt được khi Công ty có khả năng kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt

động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của các công ty này.

Tất cả các nghiệp vụ và số dư giữa các công ty trong cùng tập đoàn được loại bỏ khi hợp nhất Báo

cáo tài chính.

Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất được xác định là một chỉ

tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của công ty mẹ. Lợi ích của cổ đông

thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và

phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất

kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá phần vốn của họ

trong tổng vốn chủ sở hữu của công ty con được tính giảm vào phần lợi ích của Công ty trừ khi cổ

đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.

Ƣớc tính kế toán

Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc

phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu Báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình

bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu Báo

cáo về doanh thu và chi phí trong suốt kỳ hoạt động. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể

khác với các ước tính, giả định đặt ra.

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản ký cược, ký quỹ,

các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản cao dễ dàng chuyển

đổi thành tiền và ít có rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này.

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

11

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)

Các khoản phải thu và dự phòng phải thu khó đòi

Các khoản phải thu của khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo giá trị ghi nhận

ban đầu trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.

Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu

tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản

hay các khó khăn tương tự.

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc, trong trường hợp giá gốc hàng tồn kho cao hơn giá

trị thuần có thể thực hiện được thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng

tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất

chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực

hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị,

bán hàng và phân phối phát sinh. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường

xuyên và tính giá theo phương pháp bình quân gia quyền.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.

Theo đó, Công ty được phép trích lập Dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm

chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được

tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.

Tài sản cố định hữu hình và hao mòn

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài

sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến

việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu

dụng ước tính. Thời gian khấu hao như sau:

Nhóm tài sản Thời gian khấu hao (Năm)

Nhà cửa, vật kiến trúc 06 - 25

Máy móc, thiết bị 05 - 10

Phương tiện vận tải 06 - 07

Thiết bị, dụng cụ quản lý 04 - 05

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho

bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi

phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính khấu hao của các tài

sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn

sàng sử dụng.

Các khoản trả trƣớc dài hạn

Các khoản chi phí trả trước dài hạn của Công ty bao gồm giá trị công cụ công cụ, dụng cụ, thương

hiệu COMA chờ phân bổ và các khoản chi phí khác.

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

12

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)

Chi phí phải trả

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh

doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát

sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương

ứng với phần chênh lệch.

Dự phòng phải trả

Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về

khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại

ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.

Chỉ những khoản chi phí liên quan đến khoản dự phòng phải trả đã lập ban đầu mới được bù đắp

bằng khoản dự phòng phải trả đó.

Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số

dự phòng phải trả lập ở kỳ Báo cáo được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong

kỳ trừ khoản chênh lệch lớn hơn của khoản dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được

hoàn nhập vào thu nhập khác trong kỳ.

Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán hợp

nhất của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty hoặc Nghị quyết

của Đại hội cổ đông.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ

(-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót

trọng yếu của các năm trước.

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty

có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi

có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán.

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và

lãi suất áp dụng.

Hợp đồng xây dựng

Trường hợp Hợp đồng xây dựng quy định Công ty được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện,

khi kết quả thực hiện Hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác

nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã

hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.

Khi kết quả thực hiện hợp đồng không thể ước tính một cách đáng tin cậy, trường hợp Công ty có

thể thu hồi được các khoản chi phí của hợp đồng đã bỏ ra thì doanh thu hợp được ghi nhận chỉ tới

mức các chi phí đã bỏ ra có khả năng thu hồi. Khi đó, không một khoản lợi nhuận nào được ghi

nhận, kể cả khi tổng chi phí thực hiện hợp đồng có thể vượt quá tổng doanh thu của hợp đồng.

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

13

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)

Chi phí đi vay

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần

một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào

nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu

nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên

quan. Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh

hợp nhất khi phát sinh.

Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.

Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác

với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất vì không

bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao

gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không

được khấu trừ.

Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,

những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh

nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Công ty mẹ là doanh nghiệp Nhà nước thực hiện cổ phần hóa theo Nghị định số 64/2002/NĐ - CP

ngày 19/6/2002 được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo quy định; thực hiện miễn thuế 2 năm (2005 -

2006) giảm 50% số thuế phải nộp trong 03 năm tiếp theo (2007- 2008 - 2009) đối với doanh

nghiệp thực hiện chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty cổ phần.

Công ty con được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp tại điểm 12, Mục VI, danh mục A, Nghị định

164/2003/NĐ- CP ngày 22/12/2003. Công ty được miễn 02 năm (2007- 2008) và được giảm 50%

cho 03 năm tiếp theo (2009- 2010- 2011).

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

Lãi trên cổ phiếu

Lãi cơ bản trên cổ phiếu đối với các cổ phiếu phổ thông được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc

lỗ thuộc về cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông cho số lượng bình quân gia quyền cổ phiếu phổ

thông lưu hành trong kỳ. Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định bằng việc điều chỉnh lợi nhuận

hoặc lỗ thuộc về cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông và số lượng bình quân gia quyền cổ phiếu phổ

thông đang lưu hành do ảnh hưởng của các cổ phiếu phổ thông có tiềm năng suy giảm bao gồm

trái phiếu chuyển đổi và quyền chọn cổ phiếu.

Các bên liên quan

Được coi là các bên liên quan là các doanh nghiệp kể cả Công ty Mẹ, các Công ty con của Công ty

Mẹ, các cá nhân trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian có quyền kiểm soát công ty

hoặc chịu sự kiểm soát chung với Công ty. Các bên liên kết, các cá nhân nào trực tiếp hoặc gián

tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đáng kể đối với Công ty. Những chức

trách quản lý chủ chốt như Giám đốc, viên chức của công ty, những thành viên thân cận trong gia

đình của những cá nhân hoặc các bên liên kết này hoặc những công ty liên kết với các cá nhân này

cũng được coi là bên liên quan.

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

14

5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

HỢP NHẤT, BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

5.1 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Tiền mặt 5.155.906.187 23.566.396

Tiền gửi Ngân hàng 4.698.183.779 18.366.785.515

Tổng 9.854.089.966 18.390.351.911

5.2 Các khoản phải thu khác

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty

Cơ khí Xây dựng11.883.950 11.883.950

Phải thu thuế thu nhập cá nhân 194.830.479 244.566.427

Phải thu người lao động (BHXH, BHYT, BHTN) 218.977.951 121.034.223

Các khoản phải thu khác 90.703.929 50.790.129

Tổng 516.396.309 428.274.729

5.3 Hàng tồn kho

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Nguyên liệu, vật liệu 11.923.727.386 8.617.920.850

Công cụ, dụng cụ 141.305.578 149.020.118

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 29.782.453.089 30.162.507.262

Thành phẩm 60.546.043 -

Hàng hóa 6.368.700 539.948.093

Tổng 41.914.400.796 39.469.396.323

5.4 Tài sản ngắn hạn khác

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Tạm ứng 3.310.813.457 4.976.999.800

Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 627.312.000 614.312.000

Tổng 3.938.125.457 5.591.311.800

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

15

5.5 Tài sản cố định hữu hình

Đơn vị tính: VND

Năm 2011

Nhà cửa, vật

kiến trúc

Máy móc

thiết bị

Phƣơng tiện

vận tải

Thiết bị,

dụng cụ quản lý Tổng

Nguyên giá

Số dƣ tại 01/01/2011 25.040.334.433 22.979.787.470 3.532.589.604 556.187.056 52.108.898.563

Tăng trong năm 161.200.000 2.246.319.772 - 31.000.000 2.438.519.772

Mua trong năm 161.200.000 2.246.319.772 - 31.000.000 2.438.519.772

XDCB hoàn thành - - - - -

Tăng khác - - - - -

Giảm trong năm - - - - -

Thanh lý, nhượng bán - - - - -

Giảm khác - - - - -

Số dƣ tại 31/12/2011 25.201.534.433 25.226.107.242 3.532.589.604 587.187.056 54.547.418.335

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dƣ tại 01/01/2011 6.187.847.237 11.078.541.082 1.635.427.917 306.884.973 19.208.701.209

Tăng trong năm 1.243.922.732 2.519.019.301 341.388.468 85.908.375 4.190.238.876

Khấu hao trong năm 1.243.922.732 2.519.019.301 341.388.468 85.908.375 4.190.238.876

Giảm trong năm - - - - -

Thanh lý, nhượng bán - - - - -

Giảm khác - - - - -

Số dƣ tại 31/12/2011 7.431.769.969 13.597.560.383 1.976.816.385 392.793.348 23.398.940.085 -

Giá trị còn lại -

Tại 01/01/2011 18.852.487.196 11.901.246.388 1.897.161.687 249.302.083 32.900.197.354

Tại 31/12/2011 17.769.764.464 11.628.546.859 1.555.773.219 194.393.708 31.148.478.250

5.6 Tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn được khấu hao theo phương pháp đường

thẳng trong thời gian 12 năm.

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

16

5.7 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Tại ngày 01 tháng 01 862.024.300 1.856.335.434

Tăng trong năm 1.185.492.004 446.627.993

Giảm 1.924.731.072 1.440.939.127

- Kết chuyển tài sản cố định 1.924.731.072 1.432.269.460

- Hoàn nhập nguyên vật liệu - 8.669.667

Tại ngày 31 tháng 12 122.785.232 862.024.300

Chi tiết theo công trình

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Chế tạo cầu trục 5 tấn - 794.085.613

Mở rộng văn phòng nhà để xe 59.791.213 59.791.213

Máy ép thủy lực 53.347.474 8.147.474

Máy quay bóng 9.646.545 -

Tổng 122.785.232 862.024.300

5.8 Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn

Giá trị Giá trị

VND VND

Đầu tư mua cổ phiếu Công ty COMAUID 70.000 700.000.000 70.000 700.000.000

31/12/2011 01/01/2011

Số

lƣợng

Số

lƣợng

5.9 Chi phí trả trƣớc dài hạn

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Tại ngày 1 tháng 1 815.305.389 1.122.717.818

Tăng trong năm 294.658.682 407.458.242

Phân bổ vào chi phí trong năm 510.870.691 693.044.741

Phân loại sang chi phí trả trước ngắn hạn - 21.825.930

Tại ngày 31 tháng 12 599.093.380 815.305.389

Chi tiết theo nội dung

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 449.093.380 615.305.389

Thương hiệu COMA chờ phân bổ 150.000.000 200.000.000

Tổng 599.093.380 815.305.389

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

17

5.10 Vay và nợ ngắn hạn

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Ngân hàng Công Thương Lạng Giang (1) 13.479.989.400 14.983.779.182

Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh (2) 20.000.000.000 19.956.236.259

Ngân hàng NN & PTNT Bắc Giang (3) 2.900.000.000 3.199.200.000

Vay Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư

và Phát triển Bắc Ninh (4)24.493.132.478 27.607.824.806

Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh

- KCN Quế Võ (5)9.979.659.082 4.948.785.961

Vay huy động vốn của các cá nhân 8.850.726.000 3.378.113.093

Nợ dài hạn đến hạn trả 210.000.000 2.809.672.000

Tổng 79.913.506.960 76.883.611.301

(1): Hợp đồng tín dụng số 051 - 024 - 01 - CK2/HĐTD ngày 03/06/2010, hạn mức cho vay 15 tỷ,

mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động, lãi suất cho vay áp dụng theo phương thức thả nổi, lãi suất

quá hạn 150% lãi suất cho vay trong hạn. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản theo các hợp đồng

thế chấp tài sản số 046-024 - 01- CK2/HĐBĐ ngày 02/06/2010 và Biên bản định giá lại tài sản

kiêm phụ lục HĐTD số 047,048 - 024 - 01 - CK/BBĐGLTS ngày 20/5/2010.

(2): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 036/10/HM/BG ngày 30/09/2010, hạn mức tối đa 30 tỷ, mục

đích vay: Bổ sung vốn lưu động, lãi suất tiền vay theo từng lần nhận nợ và được điều chỉnh định

kỳ 03 tháng/lần, lãi suất quá hạn 150% lãi suất cho vay trong hạn. Tài sản đảm bảo bằng các hợp

đồng thế chấp số 159/08/HĐTC/BG ngày 15/12/2008; và hợp đồng thế chấp số

001,002,044,035/10/HĐTC/BG.

(3): Hợp đồng tín dụng số 90704042/HĐTD ngày 09/02/2009, mục đích vay: Bổ sung vốn lưu

động, lãi suất tiền vay theo từng lần nhận nợ, lãi suất quá hạn 150%/tháng so với lãi suất nợ trong

hạn. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay

(4): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 0001/11/HĐ ngày 21/02/2011, Hạn mức cho vay là:

27.500.000.000đ, mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động, thời hạn rút vốn là 12 tháng kể từ ngày

21/02/2011, lãi suất được xác định theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể theo chế độ lãi suất của

ngân hàng.

(5): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 059/11/HM/BN ngày 30/06/2011, Hạn mức cho vay là:

10.000.000.000đ, mục đích vay : Bổ sung vốn lưu động, thời hạn rút vốn là 12 tháng kể từ ngày

Hợp đồng có hiệu lực, thời hạn vay tối đa là 8 tháng kể từ ngày rút vốn đến ngày Bên vay trả xong

nợ tính cho từng lần rút vốn, lãi suất cho vay được xác định theo lãi suất thả nổi trong từng thời kỳ

của ngân hàng.

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

18

5.11 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Thuế giá trị gia tăng 9.104.133.939 6.728.275.872

Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.054.604.443 2.770.553.086

Thuế thu nhập cá nhân 243.561.282 125.853.968

Tổng 12.621.589.449 9.624.682.926

5.12 Chi phí phải trả

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Trích trước lãi vay 745.201.488 267.877.334

Lãi vay phải trả vay cá nhân 229.838.999 -

Chi phí phải trả khác 102.007.521 140.556.598

Trích trước chi phí công trình 485.096.046 1.936.430.858

Công trình Thủy điện A Lưới - 802.000.000

Xi măng Lạng Sơn - 961.727.222

Nhà xưởng Vĩnh Sáng - 172.703.636

Công trình Nhiệt Điện Vũng Áng 120.000.000 -

Công trình Sông Chẩy 365.096.046 -

Tổng 1.562.144.054 2.344.864.790

5.13 Các khoản phải trả, phải nộp khác

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Kinh phí công đoàn 1.531.722.666 1.147.908.995

Bảo hiểm xã hội 3.101.422.102 1.617.013.737

Bảo hiểm y tế - 349.574.860

Phải trả về cổ phần hóa 131.232.323 131.232.323

Tiền đầu tư góp vốn Công ty COMAUID - 700.000.000

Tổng Công ty tiền mua hàng thanh lý - 161.428.822

Các khoản phải trả, phải nộp khác 6.048.116.719 1.301.674.833

Tiền lãi phải trả cá nhân trong COMAUID - 161.428.822

Tiền vay tạm của các cá nhân 2.905.400.000 -

Cổ tức trả các cổ đông 1.085.955.000 -

Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty Cơ khí

Xây dựng1.000.000.000 35.301.726

Tiền ốm đau thai sản - 8.528.188

Tiền cổ tức phải trả theo vốn góp - 12.772.368

Chi phí cổ phần hóa doanh nghiệp 59.858.660 59.858.660

Các khoản phải trả, phải nộp khác 996.903.059 1.023.785.069

Tổng 10.812.493.810 5.408.833.570

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

19

5.14 Dự phòng phải trả ngắn hạn

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Dự phòng bảo hành các công trình xây lắp 2.976.475.013 4.869.209.408

Tổng 2.976.475.013 4.869.209.408

5.15 Vay và nợ dài hạn

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Vay dài hạn 3.071.347.591 779.274.500

Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Giang (1) 318.500.000 528.500.000

Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh

- KCN Quế võ920.000.000 -

Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Dầu Khí Toàn Cầu 118.464.000 250.774.500

Vay cá nhân 1.714.383.591

Tổng 3.071.347.591 779.274.500

(1): Hợp đồng tín dụng trung hạn số 007/10/OTO/BG tháng 10 năm 2010, số tiền vay

738.500.000 đồng, thời hạn vay 42 tháng, lãi suất thả nổi và điều chỉnh 03 tháng/lần, lãi suất quá

hạn là 150% lãi suất vay trong hạn, mục đích vay là mua mới 01 chiếc xe ô tô TOYOTA CAMRY

LE 05 chỗ ngồi. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay.

5.16 Vốn chủ sở hữu

Chi tiết vốn chủ sở hữu

31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Vốn Nhà nước 7.650.000.000 7.650.000.000

Các cổ đông khác 7.239.700.000 7.239.706.850

Cộng 14.889.700.000 14.889.706.850

Cổ phiếu

Năm 2011 Năm 2010

Cổ phiếu Cổ phiếu

Số lƣợng cổ phiếu đang lƣu hành 1.488.970 1.488.971

Cổ phiếu phổ thông 1.488.970 1.488.971

Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu 10.000 đồng/ cổ phiếu

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

20

5.16 Vốn chủ sở hữu (Tiếp theo)

Biến động vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VND

Tại 01/01/2010 14.889.706.850 488.656.550 - 3.134.303.121 827.469.282 5.276.542.278 24.618.688.081

Tăng trong năm - - - 2.002.681.444 527.633.233 6.924.949.746 9.455.264.423

Từ phân phối lợi nhuận - - - 2.002.681.444 527.633.233 - 2.530.314.677

Lợi nhuận năm 2010 - - - - - 6.924.949.746 6.924.949.746

Giảm trong năm - - - - - 6.594.918.839 6.594.918.839

Trả cổ tức - - - - - 3.533.456.028 3.533.456.028

Phân phối lợi nhuận - - - - - 3.061.462.811 3.061.462.811

Tại 31/12/2010 14.889.706.850 488.656.550 - 5.136.984.565 1.355.102.515 5.606.573.185 27.477.023.665

Tại 01/01/2011 14.889.706.850 488.656.550 - 5.136.984.565 1.355.102.515 5.606.573.185 27.477.023.665

Tăng trong năm - 6.850 1.011.439 2.234.459.267 568.124.620 2.007.034.840 4.810.637.016

Từ phân phối lợi nhuận - - - 2.234.459.267 568.124.620 - 2.802.583.887

Đánh giá chênh lệch - - 1.011.439 - - - 1.011.439

Lợi nhuận năm 2010 - - - - - 2.007.034.840 2.007.034.840

Tăng khác 6.850 - - - - 6.850

Giảm trong năm 6.850 - - - - 5.693.200.576 5.693.207.426

Chia cổ tức - - - - - 2.233.455.000 2.233.455.000

Phân phối lợi nhuận - - - - - 3.459.745.576 3.459.745.576

Giảm khác 6.850 - - - - - 6.850

Tại 31/12/2011 14.889.700.000 488.663.400 1.011.439 7.371.443.832 1.923.227.135 1.920.407.449 26.594.453.255

CộngVốn đầu tƣ của

chủ sở hữu

Thặng dƣ

vốn cổ phần

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận sau

thuế

chƣa phân phối

Chênh lệch tỷ

giá hối đoái

Quỹ đầu tƣ phát

triển

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

21

5.17 Doanh thu

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Doanh thu từ lắp đặt, chế tạo 210.825.774.898 226.788.867.706

Tổng 210.825.774.898 226.788.867.706

Các khoản giảm trừ doanh thu 1.347.686.259 3.792.670

Doanh thu thuần 209.478.088.639 226.785.075.036

5.18 Giá vốn hàng bán

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Giá vốn hàng bán từ lắp, chế tạo 183.120.647.473 200.093.394.083

Tổng 183.120.647.473 200.093.394.083

5.19 Doanh thu/ Chi phí tài chính

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi 184.838.512 344.403.209

Tổng 184.838.512 344.403.209

Chi phí tài chính

Chi phí lãi vay 15.470.535.433 9.640.630.578

Các khoản chi phí tài chính khác - 121.006.252

Tổng 15.470.535.433 9.761.636.830

Doanh thu tài chính thuần (15.285.696.921) (9.417.233.621)

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

22

5.20 Thu nhập khác/ Chi phí khác

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Thu nhập khác

Thu nhập về thanh lý tài sản cố định - 772.727.273

Thu nhập từ bán phế liệu thu hồi 454.545.454 -

Hoàn trích lập dự phòng bảo hành công trình 1.892.734.395 181.869.040 Xử lý các công nợ nhỏ lẻ 221.166.535 -

Thu nhập khác 4.806.937 289.080.329

Tổng 2.573.253.321 1.243.676.642

Chi phí khác

Giá trị còn lại của tài sản thanh lý - 171.686.515

Chi phí chậm nộp Bảo hiểm 209.167.454 181.816.657

Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 126.680.463 -

Phạt vi phạm hợp đồng - Công ty Đạm Hà Bắc 24.832.000 -

Thanh lý hàng tại Minh Khai của Ông Tiến 390.770.997 -

Chi phí khác 71.071.395 260.917.703

Tổng 822.522.309 614.420.875

Thu nhập khác thuần 1.750.731.012 629.255.767

5.21 Thuế thu nhập Doanh nghiệp

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 2.874.805.497 8.822.087.946

Điều chỉnh tăng 270.647.172 302.869.199

Điều chỉnh giảm - -

Lợi nhuận chịu thuế 3.145.452.669 9.124.957.145

Thuế suất áp dụng 25% 25%

Tổng chi phí thuế TNDN năm hiện hành 786.363.167 2.281.239.286

Thuế TNDN được giảm (*) 52.954.276 384.101.085

Tổng 733.408.892 1.897.138.200

(*) Công ty con được giảm 100% Thuế thu nhập Doanh nghiệp trong 02 năm (2007 - 2008) và

50% trong 03 năm tiếp theo tại điểm 12, Mục VI, danh mục A, Nghị định 164/2003/NĐ - CP ngày

22/12/2003. Công ty mẹ được giảm 50% năm (2007- 2008- 2009) theo Nghị định số 64/2002/NĐ -

CP ngày 19/6/2002 đối với Doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty

cổ phần.

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

23

5.22 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Lợi nhuận /lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp 2.007.034.840 5.696.573.185

Lợi nhuận /lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 2.007.034.840 5.696.573.185

Các khoản điều chỉnh -

Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 2.007.034.840 5.696.573.185

Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân

trong kỳ (CP)1.488.970 1.488.971

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/Cổ phiếu) 1.348 3.826

5.23 Chi phí kinh doanh theo yếu tố

Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu 106.434.322.157 99.145.714.727

Chi phí nhân công 38.847.728.075 37.883.210.603

Chi phí khấu hao tài sản cố định 4.327.256.460 2.161.691.234

Chi phí dịch vụ mua ngoài 19.113.792.601 9.770.644.970

Chi phí khác bằng tiền 3.549.701.230 29.099.240.944

Tổng 172.272.800.523 178.060.502.478

6. THÔNG TIN KHÁC

6.1 Giao dịch các bên liên quan

Giao dịch với các bên liên quan

Mối quan hệ

Tính chất

giao dịch Năm 2011

VND

Năm 2010

VND

Giao dịch mua hàng

Mua hàng - 348.526.812

Phí thương hiệu - 387.898.044

Giao dịch bán hàng

Bán hàng 17.006.331.528 48.707.088.156

Lãi trả chậm - 274.399.100

Giao dịch khác

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Chia cổ tức 1.147.500.000 1.147.500.000

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

24

Số dƣ với các bên liên quan

Mối quan hệ

Tính chất

giao dịch 31/12/2011

VND

01/01/2011

VND

Các khoản phải thu

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Bán hàng 22.697.886.950 37.175.366.072

Các khoản phải thu khác

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Tiền bảo hiểm 11.883.950 11.883.950

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cổ tức - 12.772.368

Lãi vay - 35.301.726

Tiền vay 1.000.000.000 -

Công ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ

Phí thương hiệu - 288.224.132

Công ty mẹCông ty TNHH MTV -Tổng

Công ty Cơ khí Xây dựng

6.2 Điều chỉnh hồi tố

Căn cứ theo Quyết định số 2731/QĐ - KTT1 ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Cục trưởng Cục thuế

Bắc Giang, Biên bản kiểm tra thuế ngày 06/12/2011 về việc kiểm tra thuế tại Báo cáo tài chính

năm 2010. Chênh lệch cụ thể như sau:

Bảng cân đối kế toán

Phải thu khác 428.274.729 509.993.681 (81.718.952)

Công thay đổi Tài sản (81.718.952)

Thuế TNDN phải nộp 2.770.553.086 2.765.582.217 4.970.869

Thuế thu nhập cá nhân 125.853.968 207.572.920 (81.718.952)

Chi phí phải trả 2.344.864.790 2.364.748.268 (19.883.478)

Lợi nhuận chưa phân phối 5.606.573.185 5.591.660.576 14.912.609

Cộng thay đổi Nguồn vốn (81.718.952)

Chỉ tiêu Số dƣ tại

01/01/2011

Số dƣ tại

31/12/2010

Chênh lệch

Báo cáo kết quả kinh doanh

Chi phí tài chính 9.761.636.830 9.781.520.308 (19.883.478)

Chi phí thuế TNDN 1.897.138.200 1.892.167.331 4.970.869

Lợi nhuận sau thuế 5.696.573.185 5.681.660.576 14.912.609

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.826 3.816 10

Chỉ tiêu Năm 2010 (sau

điều chỉnh)

Năm 2010 (trƣớc

điều chỉnh)

Chênh lệch

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1static2.vietstock.vn/data/OTC/2011/BCTC/VN/NAM/Habac_Baocaotaichinh... · cÔng ty cỔ phẦn cƠ khÍ xÂy dỰng sỐ 2 hÀ

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN

25

6.3 Số liệu so sánh

Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã được kiểm

toán bởi Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) - Thành viên Hãng Kiểm toán

Moore Stephens International Limited.

Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh

Tổng Giám đốc

Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng