cÔng ty cỔ phẦn ĐẦu tƯ vÀ xÂy dỰng...
TRANSCRIPT
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƢỢC KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
Bắc Giang, tháng 4 năm 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
1
MỤC LỤC
TRANG
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 2 - 3
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN 4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng Cân đối kế toán hợp nhất 5 - 6
Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 7
Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 8
Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất 9 - 23
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
2
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất đã
được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc (gọi tắt là “Công ty”) được cổ phần hóa từ Công ty Cơ
khí Xây dựng số 2 Hà Bắc thuộc Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng thành Công ty cổ phần theo Quyết định
số 1725/QĐ - BXD ngày 04/11/2004 của Bộ Xây dựng.
Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu
số 2003000122 ngày 24 tháng 11 năm 2004, thay đổi lần thứ 4 ngày 26 tháng 09 năm 2009.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: HA BAC CONSTRUCTION AND MACHINERY JOINT STOCK
COMPANY No 2.
Tên viết tắt: : COMA2
Trụ sở chính của Công ty tại Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
CÔNG TY CON CỦA CÔNG TY
Tên Công ty Mối quan hệ
Tỷ lệ
góp vốn
Quyền
biểu quyết
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 26 Công ty con 51% 51%
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị Công ty trong năm và đến ngày lập Báo cáo này gồm:
Hội đồng Quản trị Ông Lương Văn Lực Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 14/5/2011
Ông Trịnh Nam Hải Chủ tịch Miễn nhiệm ngày 14/5/2011
Ông Nguyễn Xuân Thủy Ủy viên
Ông Đào Đức Thọ Ủy viên
Ông Triệu Ngọc Thịnh Ủy viên
Ông Nguyễn Văn Luận Ủy viên Bổ nhiệm ngày 14/5/2011
Các thành viên Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo này gồm:
Ban Giám đốc Ông Lương Văn Lực Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Xuân Thủy Phó Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Quốc Nguyên Phó Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Văn Luận Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 30/3/2011
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
Theo nhận định của Ban Giám đốc, xét trên những khía cạnh trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào
xảy ra sau ngày khóa sổ kế toán làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và hoạt động của Công ty cần
thiết phải điều chỉnh hoặc trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
3
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP THEO)
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) - Thành viên Hãng Kiểm toán Moore
Stephens International Limited đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2011.
TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và
hợp lý tình hình tài chính cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình Lưu chuyển tiền
tệ hợp nhất của Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Giám đốc được
yêu cầu phải:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
Thiết kế, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan tới việc lập và trình bày hợp lý các
Báo cáo tài chính hợp nhất để Báo cáo tài chính hợp nhất không bị sai sót trọng yếu kể cả do gian lận
hoặc bị lỗi.
Lập Báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính
hợp nhất.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo
cáo tài chính hợp nhất được lập phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Việt Nam
hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn
cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành
vi gian lận và sai phạm khác.
Lƣơng Văn Lực
Tổng Giám đốc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012
4
Số: /2012/BCKT-BCTCHN/CPA VIETNAM
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2011 của Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm
2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Thuyết
minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày được lập ngày 08 tháng 04 năm
2012 của Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng Số 2 Hà Bắc từ trang 05 đến trang 26 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các Báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực
này yêu cầu công việc kiểm toán được lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các Báo
cáo tài chính hợp nhất không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra
theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông
tin trong Báo cáo tài chính hợp nhất; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành,
các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban
Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các Báo cáo tài chính hợp nhất. Chúng tôi cho rằng công
việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Ý kiến Kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo đã phản ánh trung thực và hợp lý, xét
trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 cũng như
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và các luồng lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của năm tài chính kết
thúc vào ngày trên, phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ Kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định
pháp lý có liên quan.
Lưu ý:
Việc ghi nhận Vốn đầu tư của Chủ sở hữu bao gồm giá trị thương hiệu COMA với số tiền 500.000.000
đồng có sự khác biệt với quy định hiện hành.
Nguyễn Anh Tuấn
Phó Tổng Giám đốc
Bùi Thị Thúy
Kiểm toán viên
Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0779/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số: 0580/KTV
Thay mặt và đại diện
CÔNG TY HỢP DANH KIỂM TOÁN VIỆT NAM - CPA VIETNAM
Thành viên Hãng kiểm toán Moore Stephens International Limited.
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
5
MẪU B 01 - DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
TÀI SẢN MS TM 31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 158.834.863.450 164.159.968.607
(100 = 110+130+140+150)
I- Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 5.1 9.854.089.966 18.390.351.911
1. Tiền 111 9.854.089.966 18.390.351.911
II- Các khoản phải thu ngắn hạn 130 103.043.124.755 100.495.469.969
1. Phải thu khách hàng 131 100.924.774.914 97.519.245.765
2. Trả trước cho người bán 132 2.985.419.241 4.191.043.307
5. Các khoản phải thu khác 135 5.2 516.396.309 428.274.729
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (1.383.465.709) (1.643.093.832)
III- Hàng tồn kho 140 41.914.400.796 39.469.396.323
1. Hàng tồn kho 141 5.3 41.914.400.796 39.469.396.323
IV- Tài sản ngắn hạn khác 150 4.023.247.933 5.804.750.404
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 85.122.476 213.046.789
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu NN 154 - 391.815
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 5.4 3.938.125.457 5.591.311.800
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 33.242.397.550 36.083.975.983
(200 = 220+240+250+260)
II- Tài sản cố định 220 31.943.304.170 34.568.670.594
1. Tài sản cố định hữu hình 221 5.5 31.148.478.250 32.900.197.354
- Nguyên giá 222 54.547.418.335 52.108.898.563
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (23.398.940.085) (19.208.701.209)
2 Tài sản cố định vô hình 227 5.6 672.040.688 806.448.940
- Nguyên giá 228 1.612.899.000 1.612.899.000
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (940.858.312) (806.450.060)
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 5.7 122.785.232 862.024.300
IV- Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250 700.000.000 700.000.000
1 Đầu tư dài hạn khác 258 5.8 700.000.000 700.000.000
V- Tài sản dài hạn khác 260 599.093.380 815.305.389
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 5.9 599.093.380 815.305.389
270 192.077.261.000 200.243.944.590 TỔNG TÀI SẢN (270 = 100+200)
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
6
MẪU B 01 - DN/HN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
NGUỒN VỐN MS TM 31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
A- NỢ PHẢI TRẢ 300 159.571.483.051 166.126.631.435
(300 = 310+330)
I- Nợ ngắn hạn 310 154.758.591.588 165.006.861.562
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 5.10 79.913.506.960 76.883.611.301
2. Phải trả người bán 312 37.568.348.541 45.979.754.731
3. Người mua trả tiền trước 313 2.603.979.702 6.936.662.848
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5.11 12.621.589.449 9.624.682.926
5. Phải trả người lao động 315 6.347.036.613 12.675.112.792
6. Chi phí phải trả 316 5.12 1.562.144.054 2.344.864.790
9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
319 5.13 10.812.493.810 5.408.833.570
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 5.14 2.976.475.013 4.869.209.408
11. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 323 353.017.446 284.129.196
II- Nợ dài hạn 330 4.812.891.463 1.119.769.873
1. Phải trả dài hạn khác 333 118.000.000 110.000.000
4. Vay và nợ dài hạn 334 5.15 3.071.347.591 779.274.500
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 206.746.473 230.495.373
7. Doanh thu chưa thực hiện 338 1.416.797.399 -
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU(400 = 410 +430) 400 26.594.453.255 27.477.023.665
I- Vốn chủ sở hữu 410 5.16 26.594.453.255 27.477.023.665
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 14.889.700.000 14.889.706.850
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 488.663.400 488.656.550
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 1.011.439 -
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 7.371.443.832 5.136.984.565
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 1.923.227.135 1.355.102.515
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 1.920.407.449 5.606.573.185
II- Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
C- Lợi ích của Cổ đông thiểu số 439 5.911.324.694 6.640.289.490
440 192.077.261.000 200.243.944.590
TỔNG NGUỒN VỐN
(440 = 300+400+439)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
TM
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
1. Nợ khó đòi đã xử lý 30.893.169 -
Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh
Tổng Giám đốc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
7
MẪU B 02 - DN/HN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
CHỈ TIÊU MS TMNăm 2011
VND
Năm 2010
VND
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 5.17 210.825.774.898 226.788.867.706
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 5.17 1.347.686.259 3.792.670
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
10 5.17 209.478.088.639 226.785.075.036
4. Giá vốn hàng bán 11 5.18 183.120.647.473 200.093.394.083
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11)
20 26.357.441.166 26.691.680.953
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 5.19 184.838.512 344.403.209
7. Chi phí tài chính 22 5.19 15.470.535.433 9.761.636.830
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 15.470.535.433 9.640.630.578
8. Chi phí bán hàng 24 - -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 9.947.669.760 9.081.615.153
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh {30 = 20+(21-22)-(24+25)}
30 1.124.074.485 8.192.832.179
11. Thu nhập khác 31 5.20 2.573.253.321 1.243.676.642
12. Chi phí khác 32 5.20 822.522.309 614.420.875
13. Lợi nhuận khác (40 = 31-32) 40 1.750.731.012 629.255.767
14. Lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty
liên kết, liên doanh
50 - -
15. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
(60 = 30+40+50)
60 2.874.805.497 8.822.087.946
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 61 5.21 733.408.892 1.897.138.200
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 62 - -
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (70 = 60-61-62))
70 2.141.396.605 6.924.949.746
19. Lợi ích của Cổ đông thiểu số 71 134.361.765 1.228.376.561
20. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp của Công ty mẹ
72 2.007.034.840 5.696.573.185
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 80 5.22 1.348 3.826
Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh
Tổng Giám đốc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
8
MẪU B 03 - DN/HN
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
CHỈ TIÊUMS
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
và doanh thu khác
01 219.083.752.917 228.959.673.049
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (179.433.696.985) (165.979.078.474)
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (36.288.618.990) (26.248.273.037)
4. Tiền chi trả lãi vay 04 (13.806.450.746) (9.642.408.899)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (449.357.535) (330.836.120)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 12.888.633.108 5.862.400.704
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (11.366.852.754) (24.270.374.524)
20 (9.372.590.985) 8.351.102.699
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác21 (2.450.978.222) (2.628.308.182)
2Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác22 - 601.040.758
3 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 184.838.512 70.004.109
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2.266.139.710) (1.957.263.315)
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 181.069.661.155 151.968.676.669
2 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (175.747.692.405) (141.598.594.444)
3 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (2.219.500.000) (2.968.456.028)
40 3.102.468.750 7.401.626.197
50 (8.536.261.945) 13.795.465.581
60 18.390.351.911 4.594.886.330
61 -
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 9.854.089.966 18.390.351.911
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ
Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh
Tổng Giám đốc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT MẪU B 09 - DN/HN
9
1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc (gọi tắt là “Công ty”) được cổ phần hóa từ Công ty
Cơ khí Xây dựng số 2 Hà Bắc thuộc Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng thành Công ty cổ phần theo
Quyết định số 1725/QĐ - BXD ngày 04/11/2004 của Bộ Xây dựng.
Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần
đầu số 2003000122 ngày 24 tháng 11 năm 2004, thay đổi lần thứ 4 ngày 26 tháng 09 năm 2009.
Trụ sở chính của Công ty tại Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.
Sở hữu vốn:
Vốn góp thực tế
Cổ đông Cổ phần
Giá trị
VND
Tỷ lệ
%
31/12/2011
VND
Phần vốn Nhà nước 765.000 7.650.000.000 51% 7.650.000.000
Các cổ đông khác 735.000 7.350.000.000 49% 7.239.700.000
Tổng 1.500.000 15.000.000.000 100% 14.889.700.000
Theo Giấy chứng nhận ĐKKD
Công ty con
Tên Công ty Mối quan hệ
Tỷ lệ
góp vốn
Quyền
biểu quyết
Công ty Cổ phần Cơ khí Xây dựng số 26 Công ty con 51% 51%
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động kinh doanh chính
Thiết kế chế tạo và lắp đặt kết cấu thép, các loại cần trục, thiết bị phi tiêu chuẩn, thiết bị
đồng bộ;
Thiết kế, chế tạo, sữa chữa, lắp đặt các thiết bị chịu áp;
Gia công chế tạo các thiết bị công nghiệp: chủ yếu là các loại máy cắt tôn, uốn tôn các kích cỡ;
Chế tạo các thiết bị phụ tùng cho các ngành sản xuất vật liệu xây dựng: gầu tải, vít tải, băng
tải, quạt công nghiệp;
Chế tạo thiết bị, phụ tùng cho ngành xây lắp: giàn giáo, cột chống, dây truyền làm sạch và
sơn sản phẩm: mạ điện, mã kẽm nóng các thiết bị công nghiệp và dân dụng;
Thi công xây dựng các công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, công trình
kỹ thuật hạ tầng đô thị, công trình đường dây và trạm biến thế điện đến 110KV. Kinh doanh
vật liệu xây dựng, các chủng loại vật tư khác phục vụ cho chế tạo, lắp đặt kết cấu thép và
thiết bị phi tiêu chuẩn./.
Hoạt động chính của Công ty trong năm 2011: Thi công các công trình xây lắp và sản xuất
công nghiệp.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
10
2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO HỢP NHẤT VÀ NĂM TÀI CHÍNH
Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc
giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam hiện hành và
các quy định hiện hành có liên quan khác tại Việt Nam.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12
năm 2009 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp và các Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Cơ sở hợp nhất Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất hợp nhất các Báo cáo tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính của
các công ty do Công ty kiểm soát (các công ty con) được lập cho đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Việc kiểm soát này đạt được khi Công ty có khả năng kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt
động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của các công ty này.
Tất cả các nghiệp vụ và số dư giữa các công ty trong cùng tập đoàn được loại bỏ khi hợp nhất Báo
cáo tài chính.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất được xác định là một chỉ
tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của công ty mẹ. Lợi ích của cổ đông
thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và
phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất
kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá phần vốn của họ
trong tổng vốn chủ sở hữu của công ty con được tính giảm vào phần lợi ích của Công ty trừ khi cổ
đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
Ƣớc tính kế toán
Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc
phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu Báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình
bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu Báo
cáo về doanh thu và chi phí trong suốt kỳ hoạt động. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể
khác với các ước tính, giả định đặt ra.
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản ký cược, ký quỹ,
các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản cao dễ dàng chuyển
đổi thành tiền và ít có rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
11
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)
Các khoản phải thu và dự phòng phải thu khó đòi
Các khoản phải thu của khách hàng và các khoản phải thu khác được phản ánh theo giá trị ghi nhận
ban đầu trừ đi dự phòng phải thu khó đòi.
Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu
tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản
hay các khó khăn tương tự.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc, trong trường hợp giá gốc hàng tồn kho cao hơn giá
trị thuần có thể thực hiện được thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng
tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất
chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực
hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị,
bán hàng và phân phối phát sinh. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường
xuyên và tính giá theo phương pháp bình quân gia quyền.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.
Theo đó, Công ty được phép trích lập Dự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm
chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được
tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Tài sản cố định hữu hình và hao mòn
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài
sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến
việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. Thời gian khấu hao như sau:
Nhóm tài sản Thời gian khấu hao (Năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc 06 - 25
Máy móc, thiết bị 05 - 10
Phương tiện vận tải 06 - 07
Thiết bị, dụng cụ quản lý 04 - 05
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho
bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi
phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc tính khấu hao của các tài
sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng.
Các khoản trả trƣớc dài hạn
Các khoản chi phí trả trước dài hạn của Công ty bao gồm giá trị công cụ công cụ, dụng cụ, thương
hiệu COMA chờ phân bổ và các khoản chi phí khác.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
12
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)
Chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương
ứng với phần chênh lệch.
Dự phòng phải trả
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về
khoản tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại
ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
Chỉ những khoản chi phí liên quan đến khoản dự phòng phải trả đã lập ban đầu mới được bù đắp
bằng khoản dự phòng phải trả đó.
Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số
dự phòng phải trả lập ở kỳ Báo cáo được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ trừ khoản chênh lệch lớn hơn của khoản dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được
hoàn nhập vào thu nhập khác trong kỳ.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán hợp
nhất của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty hoặc Nghị quyết
của Đại hội cổ đông.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
(-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trước.
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty
có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi
có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và
lãi suất áp dụng.
Hợp đồng xây dựng
Trường hợp Hợp đồng xây dựng quy định Công ty được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện,
khi kết quả thực hiện Hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác
nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã
hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.
Khi kết quả thực hiện hợp đồng không thể ước tính một cách đáng tin cậy, trường hợp Công ty có
thể thu hồi được các khoản chi phí của hợp đồng đã bỏ ra thì doanh thu hợp được ghi nhận chỉ tới
mức các chi phí đã bỏ ra có khả năng thu hồi. Khi đó, không một khoản lợi nhuận nào được ghi
nhận, kể cả khi tổng chi phí thực hiện hợp đồng có thể vượt quá tổng doanh thu của hợp đồng.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
13
4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG (Tiếp theo)
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần
một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào
nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu
nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên
quan. Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
hợp nhất khi phát sinh.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác
với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất vì không
bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao
gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không
được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh
nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Công ty mẹ là doanh nghiệp Nhà nước thực hiện cổ phần hóa theo Nghị định số 64/2002/NĐ - CP
ngày 19/6/2002 được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo quy định; thực hiện miễn thuế 2 năm (2005 -
2006) giảm 50% số thuế phải nộp trong 03 năm tiếp theo (2007- 2008 - 2009) đối với doanh
nghiệp thực hiện chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty cổ phần.
Công ty con được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp tại điểm 12, Mục VI, danh mục A, Nghị định
164/2003/NĐ- CP ngày 22/12/2003. Công ty được miễn 02 năm (2007- 2008) và được giảm 50%
cho 03 năm tiếp theo (2009- 2010- 2011).
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
Lãi trên cổ phiếu
Lãi cơ bản trên cổ phiếu đối với các cổ phiếu phổ thông được tính bằng cách chia lợi nhuận hoặc
lỗ thuộc về cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông cho số lượng bình quân gia quyền cổ phiếu phổ
thông lưu hành trong kỳ. Lãi suy giảm trên cổ phiếu được xác định bằng việc điều chỉnh lợi nhuận
hoặc lỗ thuộc về cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông và số lượng bình quân gia quyền cổ phiếu phổ
thông đang lưu hành do ảnh hưởng của các cổ phiếu phổ thông có tiềm năng suy giảm bao gồm
trái phiếu chuyển đổi và quyền chọn cổ phiếu.
Các bên liên quan
Được coi là các bên liên quan là các doanh nghiệp kể cả Công ty Mẹ, các Công ty con của Công ty
Mẹ, các cá nhân trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian có quyền kiểm soát công ty
hoặc chịu sự kiểm soát chung với Công ty. Các bên liên kết, các cá nhân nào trực tiếp hoặc gián
tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đáng kể đối với Công ty. Những chức
trách quản lý chủ chốt như Giám đốc, viên chức của công ty, những thành viên thân cận trong gia
đình của những cá nhân hoặc các bên liên kết này hoặc những công ty liên kết với các cá nhân này
cũng được coi là bên liên quan.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
14
5. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CHỈ TIÊU TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
HỢP NHẤT, BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
5.1 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Tiền mặt 5.155.906.187 23.566.396
Tiền gửi Ngân hàng 4.698.183.779 18.366.785.515
Tổng 9.854.089.966 18.390.351.911
5.2 Các khoản phải thu khác
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty
Cơ khí Xây dựng11.883.950 11.883.950
Phải thu thuế thu nhập cá nhân 194.830.479 244.566.427
Phải thu người lao động (BHXH, BHYT, BHTN) 218.977.951 121.034.223
Các khoản phải thu khác 90.703.929 50.790.129
Tổng 516.396.309 428.274.729
5.3 Hàng tồn kho
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Nguyên liệu, vật liệu 11.923.727.386 8.617.920.850
Công cụ, dụng cụ 141.305.578 149.020.118
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 29.782.453.089 30.162.507.262
Thành phẩm 60.546.043 -
Hàng hóa 6.368.700 539.948.093
Tổng 41.914.400.796 39.469.396.323
5.4 Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Tạm ứng 3.310.813.457 4.976.999.800
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 627.312.000 614.312.000
Tổng 3.938.125.457 5.591.311.800
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
15
5.5 Tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND
Năm 2011
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phƣơng tiện
vận tải
Thiết bị,
dụng cụ quản lý Tổng
Nguyên giá
Số dƣ tại 01/01/2011 25.040.334.433 22.979.787.470 3.532.589.604 556.187.056 52.108.898.563
Tăng trong năm 161.200.000 2.246.319.772 - 31.000.000 2.438.519.772
Mua trong năm 161.200.000 2.246.319.772 - 31.000.000 2.438.519.772
XDCB hoàn thành - - - - -
Tăng khác - - - - -
Giảm trong năm - - - - -
Thanh lý, nhượng bán - - - - -
Giảm khác - - - - -
Số dƣ tại 31/12/2011 25.201.534.433 25.226.107.242 3.532.589.604 587.187.056 54.547.418.335
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ tại 01/01/2011 6.187.847.237 11.078.541.082 1.635.427.917 306.884.973 19.208.701.209
Tăng trong năm 1.243.922.732 2.519.019.301 341.388.468 85.908.375 4.190.238.876
Khấu hao trong năm 1.243.922.732 2.519.019.301 341.388.468 85.908.375 4.190.238.876
Giảm trong năm - - - - -
Thanh lý, nhượng bán - - - - -
Giảm khác - - - - -
Số dƣ tại 31/12/2011 7.431.769.969 13.597.560.383 1.976.816.385 392.793.348 23.398.940.085 -
Giá trị còn lại -
Tại 01/01/2011 18.852.487.196 11.901.246.388 1.897.161.687 249.302.083 32.900.197.354
Tại 31/12/2011 17.769.764.464 11.628.546.859 1.555.773.219 194.393.708 31.148.478.250
5.6 Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng trong thời gian 12 năm.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
16
5.7 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Tại ngày 01 tháng 01 862.024.300 1.856.335.434
Tăng trong năm 1.185.492.004 446.627.993
Giảm 1.924.731.072 1.440.939.127
- Kết chuyển tài sản cố định 1.924.731.072 1.432.269.460
- Hoàn nhập nguyên vật liệu - 8.669.667
Tại ngày 31 tháng 12 122.785.232 862.024.300
Chi tiết theo công trình
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Chế tạo cầu trục 5 tấn - 794.085.613
Mở rộng văn phòng nhà để xe 59.791.213 59.791.213
Máy ép thủy lực 53.347.474 8.147.474
Máy quay bóng 9.646.545 -
Tổng 122.785.232 862.024.300
5.8 Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
Giá trị Giá trị
VND VND
Đầu tư mua cổ phiếu Công ty COMAUID 70.000 700.000.000 70.000 700.000.000
31/12/2011 01/01/2011
Số
lƣợng
Số
lƣợng
5.9 Chi phí trả trƣớc dài hạn
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Tại ngày 1 tháng 1 815.305.389 1.122.717.818
Tăng trong năm 294.658.682 407.458.242
Phân bổ vào chi phí trong năm 510.870.691 693.044.741
Phân loại sang chi phí trả trước ngắn hạn - 21.825.930
Tại ngày 31 tháng 12 599.093.380 815.305.389
Chi tiết theo nội dung
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 449.093.380 615.305.389
Thương hiệu COMA chờ phân bổ 150.000.000 200.000.000
Tổng 599.093.380 815.305.389
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
17
5.10 Vay và nợ ngắn hạn
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Ngân hàng Công Thương Lạng Giang (1) 13.479.989.400 14.983.779.182
Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh (2) 20.000.000.000 19.956.236.259
Ngân hàng NN & PTNT Bắc Giang (3) 2.900.000.000 3.199.200.000
Vay Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư
và Phát triển Bắc Ninh (4)24.493.132.478 27.607.824.806
Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh
- KCN Quế Võ (5)9.979.659.082 4.948.785.961
Vay huy động vốn của các cá nhân 8.850.726.000 3.378.113.093
Nợ dài hạn đến hạn trả 210.000.000 2.809.672.000
Tổng 79.913.506.960 76.883.611.301
(1): Hợp đồng tín dụng số 051 - 024 - 01 - CK2/HĐTD ngày 03/06/2010, hạn mức cho vay 15 tỷ,
mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động, lãi suất cho vay áp dụng theo phương thức thả nổi, lãi suất
quá hạn 150% lãi suất cho vay trong hạn. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản theo các hợp đồng
thế chấp tài sản số 046-024 - 01- CK2/HĐBĐ ngày 02/06/2010 và Biên bản định giá lại tài sản
kiêm phụ lục HĐTD số 047,048 - 024 - 01 - CK/BBĐGLTS ngày 20/5/2010.
(2): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 036/10/HM/BG ngày 30/09/2010, hạn mức tối đa 30 tỷ, mục
đích vay: Bổ sung vốn lưu động, lãi suất tiền vay theo từng lần nhận nợ và được điều chỉnh định
kỳ 03 tháng/lần, lãi suất quá hạn 150% lãi suất cho vay trong hạn. Tài sản đảm bảo bằng các hợp
đồng thế chấp số 159/08/HĐTC/BG ngày 15/12/2008; và hợp đồng thế chấp số
001,002,044,035/10/HĐTC/BG.
(3): Hợp đồng tín dụng số 90704042/HĐTD ngày 09/02/2009, mục đích vay: Bổ sung vốn lưu
động, lãi suất tiền vay theo từng lần nhận nợ, lãi suất quá hạn 150%/tháng so với lãi suất nợ trong
hạn. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay
(4): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 0001/11/HĐ ngày 21/02/2011, Hạn mức cho vay là:
27.500.000.000đ, mục đích vay: Bổ sung vốn lưu động, thời hạn rút vốn là 12 tháng kể từ ngày
21/02/2011, lãi suất được xác định theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể theo chế độ lãi suất của
ngân hàng.
(5): Hợp đồng tín dụng hạn mức số 059/11/HM/BN ngày 30/06/2011, Hạn mức cho vay là:
10.000.000.000đ, mục đích vay : Bổ sung vốn lưu động, thời hạn rút vốn là 12 tháng kể từ ngày
Hợp đồng có hiệu lực, thời hạn vay tối đa là 8 tháng kể từ ngày rút vốn đến ngày Bên vay trả xong
nợ tính cho từng lần rút vốn, lãi suất cho vay được xác định theo lãi suất thả nổi trong từng thời kỳ
của ngân hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
18
5.11 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Thuế giá trị gia tăng 9.104.133.939 6.728.275.872
Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.054.604.443 2.770.553.086
Thuế thu nhập cá nhân 243.561.282 125.853.968
Tổng 12.621.589.449 9.624.682.926
5.12 Chi phí phải trả
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Trích trước lãi vay 745.201.488 267.877.334
Lãi vay phải trả vay cá nhân 229.838.999 -
Chi phí phải trả khác 102.007.521 140.556.598
Trích trước chi phí công trình 485.096.046 1.936.430.858
Công trình Thủy điện A Lưới - 802.000.000
Xi măng Lạng Sơn - 961.727.222
Nhà xưởng Vĩnh Sáng - 172.703.636
Công trình Nhiệt Điện Vũng Áng 120.000.000 -
Công trình Sông Chẩy 365.096.046 -
Tổng 1.562.144.054 2.344.864.790
5.13 Các khoản phải trả, phải nộp khác
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Kinh phí công đoàn 1.531.722.666 1.147.908.995
Bảo hiểm xã hội 3.101.422.102 1.617.013.737
Bảo hiểm y tế - 349.574.860
Phải trả về cổ phần hóa 131.232.323 131.232.323
Tiền đầu tư góp vốn Công ty COMAUID - 700.000.000
Tổng Công ty tiền mua hàng thanh lý - 161.428.822
Các khoản phải trả, phải nộp khác 6.048.116.719 1.301.674.833
Tiền lãi phải trả cá nhân trong COMAUID - 161.428.822
Tiền vay tạm của các cá nhân 2.905.400.000 -
Cổ tức trả các cổ đông 1.085.955.000 -
Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty Cơ khí
Xây dựng1.000.000.000 35.301.726
Tiền ốm đau thai sản - 8.528.188
Tiền cổ tức phải trả theo vốn góp - 12.772.368
Chi phí cổ phần hóa doanh nghiệp 59.858.660 59.858.660
Các khoản phải trả, phải nộp khác 996.903.059 1.023.785.069
Tổng 10.812.493.810 5.408.833.570
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
19
5.14 Dự phòng phải trả ngắn hạn
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Dự phòng bảo hành các công trình xây lắp 2.976.475.013 4.869.209.408
Tổng 2.976.475.013 4.869.209.408
5.15 Vay và nợ dài hạn
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Vay dài hạn 3.071.347.591 779.274.500
Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Giang (1) 318.500.000 528.500.000
Ngân hàng Ngoại Thương Bắc Ninh
- KCN Quế võ920.000.000 -
Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Dầu Khí Toàn Cầu 118.464.000 250.774.500
Vay cá nhân 1.714.383.591
Tổng 3.071.347.591 779.274.500
(1): Hợp đồng tín dụng trung hạn số 007/10/OTO/BG tháng 10 năm 2010, số tiền vay
738.500.000 đồng, thời hạn vay 42 tháng, lãi suất thả nổi và điều chỉnh 03 tháng/lần, lãi suất quá
hạn là 150% lãi suất vay trong hạn, mục đích vay là mua mới 01 chiếc xe ô tô TOYOTA CAMRY
LE 05 chỗ ngồi. Khoản vay được đảm bảo bằng tài sản hình thành từ tiền vay.
5.16 Vốn chủ sở hữu
Chi tiết vốn chủ sở hữu
31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Vốn Nhà nước 7.650.000.000 7.650.000.000
Các cổ đông khác 7.239.700.000 7.239.706.850
Cộng 14.889.700.000 14.889.706.850
Cổ phiếu
Năm 2011 Năm 2010
Cổ phiếu Cổ phiếu
Số lƣợng cổ phiếu đang lƣu hành 1.488.970 1.488.971
Cổ phiếu phổ thông 1.488.970 1.488.971
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu 10.000 đồng/ cổ phiếu
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XÂY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
20
5.16 Vốn chủ sở hữu (Tiếp theo)
Biến động vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Tại 01/01/2010 14.889.706.850 488.656.550 - 3.134.303.121 827.469.282 5.276.542.278 24.618.688.081
Tăng trong năm - - - 2.002.681.444 527.633.233 6.924.949.746 9.455.264.423
Từ phân phối lợi nhuận - - - 2.002.681.444 527.633.233 - 2.530.314.677
Lợi nhuận năm 2010 - - - - - 6.924.949.746 6.924.949.746
Giảm trong năm - - - - - 6.594.918.839 6.594.918.839
Trả cổ tức - - - - - 3.533.456.028 3.533.456.028
Phân phối lợi nhuận - - - - - 3.061.462.811 3.061.462.811
Tại 31/12/2010 14.889.706.850 488.656.550 - 5.136.984.565 1.355.102.515 5.606.573.185 27.477.023.665
Tại 01/01/2011 14.889.706.850 488.656.550 - 5.136.984.565 1.355.102.515 5.606.573.185 27.477.023.665
Tăng trong năm - 6.850 1.011.439 2.234.459.267 568.124.620 2.007.034.840 4.810.637.016
Từ phân phối lợi nhuận - - - 2.234.459.267 568.124.620 - 2.802.583.887
Đánh giá chênh lệch - - 1.011.439 - - - 1.011.439
Lợi nhuận năm 2010 - - - - - 2.007.034.840 2.007.034.840
Tăng khác 6.850 - - - - 6.850
Giảm trong năm 6.850 - - - - 5.693.200.576 5.693.207.426
Chia cổ tức - - - - - 2.233.455.000 2.233.455.000
Phân phối lợi nhuận - - - - - 3.459.745.576 3.459.745.576
Giảm khác 6.850 - - - - - 6.850
Tại 31/12/2011 14.889.700.000 488.663.400 1.011.439 7.371.443.832 1.923.227.135 1.920.407.449 26.594.453.255
CộngVốn đầu tƣ của
chủ sở hữu
Thặng dƣ
vốn cổ phần
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận sau
thuế
chƣa phân phối
Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
Quỹ đầu tƣ phát
triển
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
21
5.17 Doanh thu
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Doanh thu từ lắp đặt, chế tạo 210.825.774.898 226.788.867.706
Tổng 210.825.774.898 226.788.867.706
Các khoản giảm trừ doanh thu 1.347.686.259 3.792.670
Doanh thu thuần 209.478.088.639 226.785.075.036
5.18 Giá vốn hàng bán
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Giá vốn hàng bán từ lắp, chế tạo 183.120.647.473 200.093.394.083
Tổng 183.120.647.473 200.093.394.083
5.19 Doanh thu/ Chi phí tài chính
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi 184.838.512 344.403.209
Tổng 184.838.512 344.403.209
Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay 15.470.535.433 9.640.630.578
Các khoản chi phí tài chính khác - 121.006.252
Tổng 15.470.535.433 9.761.636.830
Doanh thu tài chính thuần (15.285.696.921) (9.417.233.621)
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
22
5.20 Thu nhập khác/ Chi phí khác
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Thu nhập khác
Thu nhập về thanh lý tài sản cố định - 772.727.273
Thu nhập từ bán phế liệu thu hồi 454.545.454 -
Hoàn trích lập dự phòng bảo hành công trình 1.892.734.395 181.869.040 Xử lý các công nợ nhỏ lẻ 221.166.535 -
Thu nhập khác 4.806.937 289.080.329
Tổng 2.573.253.321 1.243.676.642
Chi phí khác
Giá trị còn lại của tài sản thanh lý - 171.686.515
Chi phí chậm nộp Bảo hiểm 209.167.454 181.816.657
Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ 126.680.463 -
Phạt vi phạm hợp đồng - Công ty Đạm Hà Bắc 24.832.000 -
Thanh lý hàng tại Minh Khai của Ông Tiến 390.770.997 -
Chi phí khác 71.071.395 260.917.703
Tổng 822.522.309 614.420.875
Thu nhập khác thuần 1.750.731.012 629.255.767
5.21 Thuế thu nhập Doanh nghiệp
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 2.874.805.497 8.822.087.946
Điều chỉnh tăng 270.647.172 302.869.199
Điều chỉnh giảm - -
Lợi nhuận chịu thuế 3.145.452.669 9.124.957.145
Thuế suất áp dụng 25% 25%
Tổng chi phí thuế TNDN năm hiện hành 786.363.167 2.281.239.286
Thuế TNDN được giảm (*) 52.954.276 384.101.085
Tổng 733.408.892 1.897.138.200
(*) Công ty con được giảm 100% Thuế thu nhập Doanh nghiệp trong 02 năm (2007 - 2008) và
50% trong 03 năm tiếp theo tại điểm 12, Mục VI, danh mục A, Nghị định 164/2003/NĐ - CP ngày
22/12/2003. Công ty mẹ được giảm 50% năm (2007- 2008- 2009) theo Nghị định số 64/2002/NĐ -
CP ngày 19/6/2002 đối với Doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi Công ty Nhà nước thành Công ty
cổ phần.
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
23
5.22 Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Lợi nhuận /lỗ sau thuế thu nhập doanh nghiệp 2.007.034.840 5.696.573.185
Lợi nhuận /lỗ phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 2.007.034.840 5.696.573.185
Các khoản điều chỉnh -
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 2.007.034.840 5.696.573.185
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân
trong kỳ (CP)1.488.970 1.488.971
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/Cổ phiếu) 1.348 3.826
5.23 Chi phí kinh doanh theo yếu tố
Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 106.434.322.157 99.145.714.727
Chi phí nhân công 38.847.728.075 37.883.210.603
Chi phí khấu hao tài sản cố định 4.327.256.460 2.161.691.234
Chi phí dịch vụ mua ngoài 19.113.792.601 9.770.644.970
Chi phí khác bằng tiền 3.549.701.230 29.099.240.944
Tổng 172.272.800.523 178.060.502.478
6. THÔNG TIN KHÁC
6.1 Giao dịch các bên liên quan
Giao dịch với các bên liên quan
Mối quan hệ
Tính chất
giao dịch Năm 2011
VND
Năm 2010
VND
Giao dịch mua hàng
Mua hàng - 348.526.812
Phí thương hiệu - 387.898.044
Giao dịch bán hàng
Bán hàng 17.006.331.528 48.707.088.156
Lãi trả chậm - 274.399.100
Giao dịch khác
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Chia cổ tức 1.147.500.000 1.147.500.000
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
24
Số dƣ với các bên liên quan
Mối quan hệ
Tính chất
giao dịch 31/12/2011
VND
01/01/2011
VND
Các khoản phải thu
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Bán hàng 22.697.886.950 37.175.366.072
Các khoản phải thu khác
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ Tiền bảo hiểm 11.883.950 11.883.950
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cổ tức - 12.772.368
Lãi vay - 35.301.726
Tiền vay 1.000.000.000 -
Công ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựngCông ty mẹ
Phí thương hiệu - 288.224.132
Công ty mẹCông ty TNHH MTV -Tổng
Công ty Cơ khí Xây dựng
6.2 Điều chỉnh hồi tố
Căn cứ theo Quyết định số 2731/QĐ - KTT1 ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Cục trưởng Cục thuế
Bắc Giang, Biên bản kiểm tra thuế ngày 06/12/2011 về việc kiểm tra thuế tại Báo cáo tài chính
năm 2010. Chênh lệch cụ thể như sau:
Bảng cân đối kế toán
Phải thu khác 428.274.729 509.993.681 (81.718.952)
Công thay đổi Tài sản (81.718.952)
Thuế TNDN phải nộp 2.770.553.086 2.765.582.217 4.970.869
Thuế thu nhập cá nhân 125.853.968 207.572.920 (81.718.952)
Chi phí phải trả 2.344.864.790 2.364.748.268 (19.883.478)
Lợi nhuận chưa phân phối 5.606.573.185 5.591.660.576 14.912.609
Cộng thay đổi Nguồn vốn (81.718.952)
Chỉ tiêu Số dƣ tại
01/01/2011
Số dƣ tại
31/12/2010
Chênh lệch
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí tài chính 9.761.636.830 9.781.520.308 (19.883.478)
Chi phí thuế TNDN 1.897.138.200 1.892.167.331 4.970.869
Lợi nhuận sau thuế 5.696.573.185 5.681.660.576 14.912.609
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.826 3.816 10
Chỉ tiêu Năm 2010 (sau
điều chỉnh)
Năm 2010 (trƣớc
điều chỉnh)
Chênh lệch
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XẤY DỰNG SỐ 2 HÀ BẮC
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (TIẾP THEO) MẪU B 09 - DN/HN
25
6.3 Số liệu so sánh
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã được kiểm
toán bởi Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VIETNAM) - Thành viên Hãng Kiểm toán
Moore Stephens International Limited.
Lƣơng Văn Lực Nguyễn Thị Chanh
Tổng Giám đốc
Bắc Giang, ngày 08 tháng 4 năm 2012 Kế toán trƣởng