công ty Điện lực Đà nẵng bản yêu cầu báo giá cung cấp...

24

Upload: truongbao

Post on 31-Jan-2018

225 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên
Page 2: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 2/24

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

Chủ đầu tư/Bên mời thầu

Công ty TNHH MTV Điện lực Đà nẵng

Dự án Phục vụ kế hoạch SXKD và ĐTXD đợt 4 năm 2017

Luật đấu thầu Luật đấu thầu số 43/2013/QH13

Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

YCBG Yêu cầu báo giá

HSBG Hồ sơ báo giá

Page 3: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 3/24

Chương I. YÊU CẦU NỘP BÁO GIÁ

Mục 1. Khái quát

1. Tên chủ đầu tư là: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà nẵng

2. Tên bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV Điện lực Đà nẵng.

3. Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh rút gọn (nộp E-

báo giá trên mạng đấu thầu quốc gia) Gói thầu số 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và

kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn, thuộc dự án: Phục vụ kế hoạch SXKD và

ĐTXD đợt 4 năm 2017. Phạm vi công việc, yêu cầu của gói thầu nêu tại Chương II

của bản yêu cầu báo giá này.

4. Loại hợp đồng: Trọn gói.

Mục 2. Tư cách hợp lệ của nhà thầu

Nhà thầu là tổ chức có tư cách hợp lệ để tham gia nộp báo giá gói thầu này khi

đáp ứng các điều kiện sau đây:

1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài

liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp;

2. Hạch toán tài chính độc lập;

3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình

trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;

4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

5. Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật

về đấu thầu;

Mục 3. Đơn chào hàng, giá chào và biểu giá

1. Nhà thầu phải nộp đơn chào hàng và biểu giá theo Mẫu số 01, Mẫu số

03a(1); (không áp dụng Mẫu 03a và Mẫu 03a(2) Chương III), các ô để trống phải

điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.

Trường hợp tại cột “đơn giá ” và cột “thành tiền” của một mục mà nhà thầu

không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của mục này

vào các mục khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các

công việc theo yêu cầu nêu trong bản yêu cầu báo giá với đúng giá đã chào.

2. Giá chào là giá do nhà thầu ghi trong đơn chào hàng, bao gồm toàn bộ các

chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu của bản yêu

cầu báo giá, kể cả thuế, phí, lệ phí và chi phí liên quan khác. Trường hợp nhà thầu

tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì báo giá của nhà thầu

sẽ bị loại.

3. Thư giảm giá : Không áp dụng đấu thầu qua mạng.

Mục 4. Thành phần E-báo giá

Page 4: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 4/24

- Bảo đảm dự thầu: Không áp dụng.

E- Báo giá do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm các nội dung sau:

1. Đơn chào hàng theo Mẫu số 01 Chương III;

2. Biểu giá theo Mẫu số 03a(1) (không áp dụng Mẫu 03a và Mẫu 03a(2))

Chương III;

3. Phạm vi và tiến độ cung cấp;

4. Các hồ sơ kỹ thuật chào thầu nêu tại Chương II;

Mục 5. Thời hạn hiệu lực của báo giá

Thời gian có hiệu lực của báo giá: 20 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

Mục 6. Nộp, Mở thầu, đánh giá báo giá

1. Các E-báo giá phải được gửi đến hệ thống đấu thầu không muộn hơn 14h00

ngày 02 tháng 03 năm 2017

- Nhà thầu chỉ nộp E-HSBG một lần đối với thông báo mời chào hàng khi

tham gia đấu thầu qua mạng.

2. Bên mời thầu tiến hành mở thầu trên Hệ thống ngay sau thời điểm đóng

thầu, Biên bản mở thầu được công khai trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02

giờ sau thời điểm đóng thầu.

3. Bên mời thầu so sánh các báo giá theo bản yêu cầu báo giá. Trong quá trình

đánh giá các báo giá, bên mời thầu có thể mời nhà thầu có giá chào thấp nhất đến

thương thảo hợp đồng.( Trường hợp không đáp ứng hoặc thương thảo không thành

công thì thực hiện đánh giá E-báo giá đối với nhà thầu xếp hạng tiếp theo)

Mục 7. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

1. Có báo giá đáp ứng tất cả các yêu cầu trong bản yêu cầu báo giá;

2. Có giá chào sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá và sau khi tính ưu

đãi (nếu có) thấp nhất và không vượt dự toán gói thầu được duyệt.

Mục 8. Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

1. Kết quả lựa chọn nhà thầu sẽ được gửi đến tất cả nhà thầu tham dự chào hàng

theo đường bưu điện, fax và được đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

hoặc Báo đấu thầu theo quy định.

2. Sau khi nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, nếu có nhà thầu

không trúng thầu gửi văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong vòng 05

ngày làm việc nhưng trước ngày ký kết hợp đồng, bên mời thầu sẽ có văn bản trả lời

gửi cho nhà thầu.

Mục 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải thực hiện biện pháp

bảo đảm thực hiện hợp đồng như sau:

Page 5: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 5/24

+ Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá trị hợp đồng.

+ Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.

+ Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc một ngân hàng ở nước ngoài (được chủ đầu tư chấp thuận) phát hành, theo Mẫu số 04 Chương III kèm theo hoặc một mẫu khác được chủ đầu tư chấp thuận. Trường hợp thư bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính ở nước ngoài phát hành thì phải phát hành thông qua chi nhánh tại Việt Nam hoặc phải được một ngân hàng của Việt Nam có quan hệ đại lý với ngân hàng phát hành xác nhận trước khi gửi tới chủ đầu tư.

+ Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến khi toàn bộ hàng hóa yêu cầu được bàn giao, hai bên ký biên bản bàn giao nghiệm thu và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành cùng với việc nộp bảo đảm bảo hành theo quy định

Mục 10. Giải quyết kiến nghị

Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề

liên quan trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của

mình bị ảnh hưởng theo quy định tại Điều 91 và Điều 92 của Luật đấu thầu và Mục

2 Chương XII của Nghị định 63/CP.

Page 6: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 6/24

Chương II. PHẠM VI, YÊU CẦU CỦA GÓI THẦU

1. Phạm vi và tiến độ cung cấp:

Bảng 1

Stt Danh mục hàng hóa Đvt Số lượng Tiến độ cung cấp

1 Kẹp răng hạ áp 16-150/6-120 Cái 4.724 Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu

lực 2 Kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Cái 804

2. Yêu cầu về kỹ thuật và nội dung chào hàng:

2.1. Yêu cầu chung về điều kiện môi trường làm việc:

+ Nhiệt độ môi trường lớn nhất : 450C

+ Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất : 50C

+ Nhiệt độ trung bình : 250C

+ Độ ẩm trung bình : 85%

+ Độ ẩm lớn nhất : 100%

+ Độ cao tuyệt đối : 1000 m

2.2. Yêu cầu về hồ sơ kỹ thuật:

Hàng mới nguyên 100%, không có khiếm khuyết, chất lượng đảm bảo tốt, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, hợp pháp.

- Tiêu chuẩn kỹ thuật : TCVN 3624, HN 33S-63, IEC 61284 hoặc tiêu chuẩn quốc tế tương đương. - Có đầy đủ Catalogue hướng dẫn lắp đặt, sử dụng, vận hành, bảo dưỡng của nhà sản

xuất. - Bảng mô tả đặc tính kỹ thuật của hàng hoá chào thầu. - Biên bản thí nghiệm điển hình (type test report) của cơ quan thí nghiệm có thẩm quyền

pháp lý, độc lập với nhà sản xuất. Trong đó phải thể hiện các hạng mục chính sau: - Điện trở tiếp xúc mối nối. - Độ bền điện môi và chống thấm nước. - Nhiệt độ mối nối - Độ bền cơ

- Địa điểm giao hàng: Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng, 391 Trưng Nữ Vương- TP.Đà nẵng.

- Thời gian bảo hành: Toàn bộ hàng hóa của hợp đồng được bảo hành ít nhất là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc không quá 18 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo thời gian nào đến trước.

2.3. Yêu cầu kỹ thuật chi tiết:

Page 7: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 7/24

1. Thông số kỹ thuật kẹp răng hạ thế.

Kẹp răng hạ thế dùng để đấu nối giữa hai dây dẫn hạ thế bọc cách điện với nhau.

Vật liệu chế tạo để dẫn điện: yêu cầu có thể sử dụng được cho cả 02 loại dây dẫn bọc lõi đồng và dây dẫn bọc lõi nhôm. Dùng để đấu nối khi đường dây có điện hoặc không điện.

Răng của kẹp được mạ để nối cho dây đồng hoặc nhôm, chiều dài răng đủ để xuyên qua phần cách điện của dây dẫn (≥3mm) và tạo tiếp xúc tốt với phần lõi dây dẫn.

Kẹp đấu nối chống thấm nước, điện áp chịu đựng phóng điện ướt 6kV, vỏ cách điện chịu đựng được yếu tố thời tiết khắc nghiệt và cơ học cao.

Cách điện của kẹp được bao bọc toàn bộ cho phần đấu nối dây chính và dây rẽ. Boulon của kẹp răng khi siết đến lực tới hạn thì đứt tán. Toàn bộ boulon, đai ốc,

vòng đệm làm bằng vật liệu chống ăn mòn hoặc mạ kẽm Khả năng tải của kẹp răng phải tương đương với khả năng tải của dây dẫn Quy cách kẹp răng:

Stt Loại kẹp Trục chính (mm2)

Nhánh rẽ (mm2)

Ghi chú

1 Phù hợp với tiết diện dây trục chính/nhánh rẽ có tiết diện lõi

16-150 6-120 Yêu cầu 02

boulon

Những thông số kỹ thuật chính của kẹp răng:

Stt Đặc tính, thông số Đvt Yêu cầu

1 Độ bền cơ học HN 33-S-63 (1988-04)

2 Độ bền điện môi và chống thấm nước

HN 33-S-63 (1988-04)

3

Lão hoá về điện:

Chu kỳ nhiệt

Thử ngắn mạch

IEC 61284: 1997

4 Lão hoá môi trường HN 33-S-63 (1988-04)

5 Phù hợp với tiết diện dây trục chính/nhánh rẽ có tiết diện lõi

Mm2 35-120/35-120

6 Độ dày cách điện lớn nhất của dây dẫn có thể xuyên qua

mm ≥ 3

7 Dòng điện lớn nhất (Imax) A ≥250

8 Số boulon Con 2 boulon

2. Thông số kỹ thuật kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn:

Gồm 2 chi tiết cụ thể như sau:

- Kẹp dây tiếp địa cáp ABC

Page 8: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 8/24

- Jack cắm

Kẹp dây tiếp địa cáp ABC

Stt Đặc tính, thông số Đvt Yêu cầu

1 Nhà sản xuất Nêu cụ thể

2 Nước sản xuất Nêu cụ thể

3 Mã hiệu Nêu cụ thể

4 Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm

Theo TCVN 3624-81

& HN 33-S-63

5

- Kẹp dây được gắn cố định trên lưới hạ thế dây bọc cáp vặn xoắn ABC : loại có tiết diện từ (4x35 đến 4x150 mm2), đầu kẹp được gắn cố định trên dây bọc kiểu Grip và đuôi kẹp là jack cắm kiểu đầu chờ có ty gài (Male Plugs) có thể kết nối dễ dàng với phần di động kiểu (Female Plugs)

- Kẹp dây đảm bảo gắn được chắn chắn trên cáp vặn xoắn ABC có tiết diện từ (4x35 đến 4x150 mm2) và tiếp xúc tốt với phần dẫn điện của dây bọc

- Vật liệu chế tạo ( răng) tiếp xúc với dây bọc là hợp kim nhôm.

- Vật liệu chế tạo phần đuôi kẹp (Male Plugs) là hợp kim đồng

- Kẹp dây phải có bọc cách điện bảo vệ phần kim loại bên trong kẹp, đảm bảo an toàn khi thao tác, tiếp xúc

Đáp ứng

6 Điện áp chịu ngắn mạch kA/1s ≥4

7 Trọng lượng 01 kẹp dây G ≤250

Jack cắm

Stt Đặc tính, thông số Đvt Yêu cầu

1 Vật liệu chế tạo bằng hợp kim đồng, đảm bảo kết nối đồng bộ

Đáp ứng

Page 9: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 9/24

vào jack cắm (Female Plugs) ở phần cố định, có khóa chắc chắn

2.4. Tiêu chuẩn đánh giá và nội dung xác định giá thấp nhất:

2.4.1. TCĐG về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Không áp dụng

2.4.2. TCĐG về mặt kỹ thuật

Sử dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Việc đánh giá được thực hiện cho từng hạng mục hàng hóa của gói thầu.

TCĐG về mặt kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản sau:

TT Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng

Đạt Chấp nhận được Không đạt

1 Về phạm vi cung cấp

Chào đầy đủ danh mục và số lượng hàng hóa theo yêu cầu nêu tại Mục 1 Chương II (Bảng 1).

Không chào đầy đủ danh mục và số lượng hàng hóa theo yêu cầu nêu tại Mục 1 Chương II (Bảng 1).

2 Về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa.

Hàng hóa chào thầu đáp ứng đầy đủ các thông số kỹ thuật theo yêu cầu nêu tại Mục 2 Chương II

Hàng hóa chào thầu có một trong các thông số kỹ thuật không đạt yêu cầu nêu tại mục 2 Chương II.

3 Về mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành

Toàn bộ hàng hóa của gói thầu được bảo hành ít nhất là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc không quá 18 tháng kể từ ngày hoàn tất thủ tục giao hàng tùy theo thời gian nào đến trước.

Không chào thời gian bảo hành hoặc chào thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng kể từ ngày đưa vào sử dụng hoặc 18 tháng kể từ ngày giao hàng.

4 Về tiến độ cung cấp

Nhỏ hơn hoặc bằng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

Không chào tiến độ cung cấp hoặc tiến độ cung cấp lớn hơn 30 ngày.

Một tiêu chuẩn tổng quát được coi là “đạt” khi:

- Các nội dung chi tiết đều được đánh giá là “đạt”, hoặc

Page 10: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 10/24

- Các nội dung chi tiết cho yêu cầu cơ bản được đánh giá là “đạt”, còn các nội dung chi tiết đối với các yêu cầu không cơ bản được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được”.

Hạng mục nào có tất cả các tiêu chuẩn tổng quát được đánh giá là “đạt” thì được coi là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật (đáp ứng cơ bản yêu cầu của YCBG). Khi có một tiêu chuẩn tổng quát được đánh giá là “không đạt” thì hạng mục này được coi là không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và HSBG của nhà thầu sẽ bị loại đối với lô hoặc gói thầu. 2.4.3. Tiêu chuẩn đánh giá chi tiết về tài chính

TT Nội dung Căn cứ xác định

1 Xác định giá chào thầu (Gct)

Theo Mục 3 Chương I 2 Sửa lỗi (∆sh)

3 Hiệu chỉnh các sai lệch (∆sl)

4 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch

Tổng của giá trị các nội dung (1)+(2)+(3)

5 Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) (giá đề nghị trúng thầu)

Giá trị nội dung (4) – giá trị giảm giá (∆gg, nếu có)

Gđntt = Gct ± ∆sh ± ∆sl - ∆gg

6 Chuyển đổi về một đồng tiền chung Không áp dụng.

7 Giá đánh giá (Giá thấp nhất) Gđg = Gđntt

Page 11: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 11/24

Chương III. BIỂU MẪU

Mẫu số 01

ĐƠN CHÀO HÀNG

Ngày: _________[Điền ngày, tháng, năm ký đơn chào hàng]

Tên gói thầu: _______ [Ghi tên gói thầu theo thông báo mời chào hàng]

Tên dự án: _______ [Ghi tên dự án]

Kính gửi: [Điền tên đầy đủ của bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu bản yêu cầu báo giá và văn bản sửa đổi bản yêu cầu báo

giá số ____ [Ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được,

chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói

thầu] theo đúng yêu cầu của bản yêu cầu báo giá với tổng số tiền là ____ [Ghi giá

trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền] cùng với biểu giá kèm theo. Thời gian thực hiện

hợp đồng là ____ [Ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói

thầu].

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một báo giá này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình

trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không vi phạm các hành vi bị cấm trong đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

Nếu báo giá của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp

bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định của bản yêu cầu báo giá.

Báo giá này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày, kể từ ngày ____ [Ghi ngày,

tháng, năm có thời điểm đóng thầu].

Đại diện hợp pháp của nhà thầu (1) [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

- (1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo bản chụp có dấu chứng thực sao y các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền).

Page 12: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 12/24

Mẫu số 02

MẪU GIẤY ỦY QUYỀN (1)

Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....., tại .....

Tôi là [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia chào hàng gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] do [ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn đơn chào hàng;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bęn mời thầu trong quá trình tham gia chào hàng, kể cả văn bản đề nghị làm rõ Hồ sơ chào hàng và văn bản giải trình, làm rõ Hồ sơ chào hàng;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ..... đến ngày ..... (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ..... bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ..... bản, người được ủy quyền giữ ..... bản.

Người được ủy quyền Người ủy quyền [Ghi tên, chức danh, ký tên và [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của đóng dấu nếu có] nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

- (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn chào hàng . Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.

- (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

- (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia chào giá.

Page 13: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 13/24

Mẫu số 03a

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHÀO

(Không áp dụng)

Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

STT Nội dung Giá chào

1 Hàng hoá (M)

2 Dịch vụ liên quan (I)

Tổng cộng giá chào (Kết chuyển sang đơn chào hàng)

(M) + (I)

Page 14: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 14/24

Mẫu số 03a(1)

BẢNG GIÁ CHÀO CỦA HÀNG HÓA

Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

Các cột (1), (2), (3), (4) Bên mời thầu ghi phù hợp với Danh mục hàng hóa quy

định tại Chương II – Phạm vi, yêu cầu của gói thầu.

Các cột (5), (6), (7) do nhà thầu chào.

Đơn giá tại cột (6) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo

yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí vận chuyển, lệ phí

(nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 03a(2). Khi

tham gia chào hàng cạnh tranh, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán

và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại

thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định.

1 2 3 4 5 6 7

STT Danh mục hàng hóa Đơn vị

tính

Khối lượng

mời thầu

Xuất xứ (NSX/Nước SX), Ký mã hiệu, nhãn

mác của sản phẩm

Đơn giá Thành tiền (Cột 4x6)

1 Kẹp răng hạ thế 16-150/6-120

cái 4.724 Mi1

2 Kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn

cái 804 Mi2

Tổng cộng: M1=M1+

M2+…

Thuế GTGT (VAT) M2

Tổng cộng giá chào của hàng hoá đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

M=M1+M2

Page 15: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 15/24

Mẫu số 03a(2)

BẢNG GIÁ CHÀO CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

(Không áp dụng)

1 2 3 4 5 6 7 8

STT Mô tả

dịch vụ

Khối lượng

mời thầu

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Ngày hoàn thành

dịch vụ

Đơn giá Thành tiền

(Cột 3x7)

Tổng giá chào cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

(Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá chào tại mẫu số 03a)

(I)

Đại diện hợp pháp của nhà thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

Các cột (1), (2), (3), (4), (5) và (6) Bên mời thầu ghi phù hợp với Biểu dịch vụ liên

quan quy định tại Chương II – Phạm vi, yêu cầu của gói thầu.

Các cột (7) và cột (8) do nhà thầu chào.

Page 16: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 16/24

Mẫu số 04

MẪU BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _________[Ghi tên chủ đầu tư/bên mời thầu]

(sau đây gọi là chủ đầu tư/bên mời thầu)

Theo đề nghị của ____[Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu

đã trúng thầu gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung

cấp hàng hoá cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng);(2)

Theo quy định trong bản yêu cầu báo giá (hoặc hợp đồng), nhà thầu phải nộp

cho Chủ đầu tư/bên mời thầu bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác

định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____[Ghi tên của ngân hàng] có trụ sở đăng ký tại ____[Ghi địa

chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc

thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[Ghi rõ giá trị tương ứng bằng

số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại hợp đồng]. Chúng tôi cam kết

thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư/bên mời thầu bất cứ

khoản tiền nào trong giới hạn ____[Ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có

văn bản của chủ đầu tư/bên mời thầu thông báo nhà thầu vi phạm hợp đồng trong

thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____(4).

Đại diện hợp pháp của ngân hàng [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì bên mời thầu sẽ báo cáo chủ đầu tư/bên mời thầu xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [Ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) là nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[Ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[Ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).”

(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều 9 của hợp đồng.

Page 17: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 17/24

Mẫu số 05

MẪU BẢO LÃNH BẢO HÀNH

........., ngày ..... tháng ..... năm .....

Kính gửi: _________[Ghi tên chủ đầu tư/bên mời thầu]

(sau đây gọi là chủ đầu tư/bên mời thầu)

Do ___[ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là nhà thầu) đã cam kết theo hợp đồng số: ....... ngày ..... tháng ..... năm ..... về việc cung cấp___ [mô tả hàng hóa] và do yêu cầu của chủ đầu tư trong hợp đồng là nhà thầu phải nộp một bảo lãnh bảo hành với số tiền tương ứng 5% giá trị hợp đồng để đảm bảo trách nhiệm bảo hành hàng hóa của mình theo hợp đồng đã ký kết;

Vì vậy, chúng tôi, ___[ghi tên của ngân hàng] ở ___[ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại___ [ghi địa chỉ của ngân hàng] (1) (sau đây gọi là ngân hàng), đồng ý cấp cho nhà thầu giấy bảo lãnh bảo hành này và khẳng định rằng chúng tôi thay mặt cho nhà thầu chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư với số tiền đảm bảo là ___[ghi rõ số tiền bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn___[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của chủ đầu tư thông báo nhà thầu có lỗi trong việc thực hiện các nghĩa vụ bảo hành của mình theo hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh bảo hành.

Bảo đảm này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ..... tháng ..... năm ..... (2).

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

- (1) Địa chỉ ngân hàng: Ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, email để liên hệ.

- (2) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu nêu tại Điều 14 của hợp đồng.

- Bên mời thầu có thể chấp nhận một thư bảo lãnh theo mẫu khác nhưng các nội dung sau đây phải đảm bảo đúng yêu cầu của Bản yêu cầu báo giá:

Ngân hàng bảo lãnh. Tên chủ đầu tư. Tên nhà thầu và số hợp đồng được bảo lãnh. Số tiền bảo lãnh và thời gian hiệu lực của bảo lãnh theo quy định trong Bản yêu cầu báo giá. Các cam kết về điều kiện bị thu tiền bảo lãnh.

Page 18: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 18/24

Chương IV. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN

Đà nẵng, ngày tháng năm 2017

Hợp đồng số : /HĐ-DNPC-QLĐTh.

Gói thầu: ____________ [Ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: ______[Ghi tên dự án]

Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ, về qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Quyết định số ___ ngày ___tháng ___năm __của Giám đốc Công ty

TNHH MTV Điện lực Đà nẵng, về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói

thầu số 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn và thông

báo kết quả lựa chọn nhà thầu số___ngày___ tháng ____ năm ____ của bên mời

thầu;

Căn cứ biên bản hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và nhà thầu ký ngày

____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

BÊN MUA (sau đây gọi là Bên A)

- Tên: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN LỰC ĐÀ NẴNG

- Địa chỉ: 35 Phan Đình Phùng - P. Hải Châu 1 - Quận Hải Châu - TP.Ðà Nẵng

- Điện thoại: 0236.3221601 - 3221602

- Fax: 0236.2220521

- Tài khoản: 102.010.000.190.974 tại Ngân hàng TMCP Công thương Đà Nẵng

- Mã số thuế: 0400549228

- Đại diện là Ông: NGÔ TẤN CƯ

- Chức vụ: Chủ tịch Công ty.

Page 19: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 19/24

BÊN BÁN (sau đây gọi là Bên B)

- Tên : …….

- Địa chỉ: …..

- Điện thoại: ………. Fax: …………..

- Tài khoản ...................... : …………… tại Ngân hàng ……………

- Mã số thuế : …………………………..

- Đại diện là Ông: ……………….

- Chức vụ: ………………

Giấy ủy quyền số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Bên A giao cho Bên B thực hiện việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ theo danh

mục được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);

2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4. Báo giá và các văn bản làm rõ báo giá của nhà thầu trúng thầu (nếu có);

5. Bản yêu cầu báo giá và các tài liệu sửa đổi, làm rõ bản yêu cầu báo giá (nếu

có);

6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh

toán nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách

nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa và dịch vụ liên

quan như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các

nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.

Bồi thường thiệt hại, phạt do vi phạm hợp đồng:

Bên B cam kết sẽ thực hiện việc giao hàng hoá đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đã được xét chọn, cung cấp theo đúng tiến độ yêu cầu của hợp đồng.

Page 20: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 20/24

Trừ trường hợp bất khả kháng (chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch), nếu Bên B giao trễ một phần hay toàn bộ hàng hoá theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng thì Bên A sẽ phạt Bên B một khoản tiền bồi thường tương ứng với % giá trị hàng hoá chậm thực hiện như sau:

+ Mức phạt: 0,15 % /ngày/cho tuần đầu tiên.

+ Mức phạt: 0,3 % /ngày/cho tuần thứ hai và thứ ba tiếp theo.

+ Mức phạt: 0,4 % /ngày/cho tuần thứ tư tiếp theo.

+ Mức phạt tối đa: 8% giá trị hợp đồng.

Nhưng nếu chậm giao hàng quá 28 ngày (04 tuần), Bên A có thể xem xét chấm dứt Hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].

Trong đó:

+ Giá hàng hoá : ................... VN đồng. + Thuế GTGT 10% (VAT) : ................... VN đồng.

Nếu trường hợp thuế suất thuế giá trị gia tăng thay đổi thì áp dụng theo quy định hiện hành của nhà nước.

2. Phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản theo tài khoản của Bên bán nêu trong

hợp đồng.

b) Điều kiện và thời hạn thanh toán: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Bên bán

hoàn tất thủ tục giao nhận hàng hóa và Bên mua nhận được thư bảo lãnh bảo hành

(theo mẫu), Bên mua sẽ thanh toán cho bên bán 100% giá trị hợp đồng.

Đồng tiền thanh toán theo hợp đồng: Đồng Việt Nam (VNĐ).

Điều 6. Loại hợp đồng: Trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: Không áp dụng

Điều 9. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

1. Bên B phải thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu sau:

+ Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá trị hợp đồng.

+ Thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng: Trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.

+ Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: Thư bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc một ngân hàng ở nước ngoài

Page 21: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 21/24

(được chủ đầu tư chấp thuận) phát hành, theo Mẫu số 4 kèm theo hoặc một mẫu khác được chủ đầu tư chấp thuận. Trường hợp thư bảo lãnh do một ngân hàng, tổ chức tài chính ở nước ngoài phát hành thì phải phát hành thông qua chi nhánh tại Việt Nam hoặc phải được một ngân hàng của Việt Nam có quan hệ đại lý với ngân hàng phát hành xác nhận trước khi gửi tới chủ đầu tư.

+ Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có hiệu lực cho đến 30 ngày sau khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và Nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành cùng với việc nộp bảo đảm bảo hành theo qui định.

2. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được trả cho Bên A khi Bên B không hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng làm phát sinh thiệt hại cho Bên A.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Bên A hoặc Bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:

a) Bên B không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Bên A gia hạn;

b) Bên B bị phá sản, giải thể;

c) Các hành vi khác (nếu có).

2. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 1 Điều này, Bên A có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng mà Bên B đã không thực hiện. Bên B sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên A những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng này. Tuy nhiên, Bên B vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng mà mình đang thực hiện và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng đó.

3. Trong trường hợp Bên A chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 1 Điều này, Bên A không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Bên A được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Điều 11. Tính hợp lệ của hàng hóa

Bên B phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và phải tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.

Điều 12. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến độ nêu trong bản yêu cầu báo giá:

+ Thông báo giao hàng: Trước khi giao hàng 03 ngày, Bên bán phải thông báo cho Bên mua các thông tin về hàng hóa, phương tiện vận chuyển và thời gian hàng

Page 22: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 22/24

đến kho của bên mua, Bên mua chủ động thu xếp kho bãi và nhân lực tiếp nhận, kiểm tra hàng hóa.

+ Chứng từ giao hàng: Khi giao hàng, bên bán phải cung cấp cho bên mua các tài liệu, chứng từ để làm cơ sở thanh toán hợp đồng bao gồm:

- 01 bản gốc và 03 bản sao có dấu sao y bản chính hóa đơn tài chính của Bên bán mô tả hàng hóa, số lượng, đơn giá và tổng giá trị.

- 01 bản gốc hoặc bản Copy chứng nhận xuất xứ do Phòng thương mại nước sản xuất phát hành và 03 bản sao có dấu sao y bản chính (đối với trường hợp hàng hóa có xuất xứ từ nước ngoài).

- 01 bản gốc và 03 bản sao có dấu sao y bản chính chứng nhận số lượng&chất lượng của Nhà sản xuất (CQ).

- 01 bản gốc và 03 bản sao có dấu sao y bản chính chứng nhận bảo hành của Nhà sản xuất hoặc Nhà cung cấp.

- 01 bản gốc và 03 bản sao có dấu sao y bản chính biên bản thí nghiệm xuất xưởng hàng hóa của Nhà sản xuất.

- Catalogue, tài liệu hướng dẫn sử dụng, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh).

Thủ tục giao nhận hàng hoá được xem là hoàn tất khi đã có đầy đủ kết quả kiểm tra giao nhận hàng chi tiết (biên bản kiểm tra giao nhận giữa hai bên), và Bên mua đã nhận đầy đủ các chứng từ giao hàng nêu trên.

Chứng từ giao hàng phải được đi kèm theo hàng hoá khi đến kho của Bên mua (có thể giao trước 01 bộ sao), nếu không thì Bên mua có quyền không tiếp nhận hàng hoá.

2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Nhà thầu (Bên B) tự chịu mọi chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá đến kho Chủ đầu tư (Bên A). Điều kiện giao hàng là giao tại kho của Bên A trên phương tiện của Bên B.

3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để đảm bảo hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của hợp đồng. Thời gian, địa điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm:

- Trong vòng 03 ngày kể từ ngày hàng đến kho Bên mua, đại diện hai bên sẽ tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hoá và lập Biên bản kiểm tra giao nhận chi tiết. Biên bản kiểm tra giao nhận hàng tại kho này làm cơ sở để thanh toán hợp đồng cũng nhý ðể khiếu nại Bên bán nếu có thiệt hại hay hàng hoá không đúng yêu cầu.

- Thí nghiệm kiểm tra: Vào bất cứ thời điểm nào trong quá trình thực hiện hợp đồng, Bên mua có quyền thuê một pháp nhân độc lập, đủ thẩm quyền để thí nghiệm kiểm tra xác suất mẫu các loại hàng hóa theo các thông số kỹ thuật mà Nhà thầu (Bên bán) đã mô tả trong hợp đồng. Căn cứ vào Biên bản thí nghiệm kiểm tra này, Bên mua sẽ đưa ra những quyết định công bằng và phù hợp với quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên như sau:

Page 23: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 23/24

+ Trường hợp kết quả thí nghiệm kiểm tra cho thấy các thông số kỹ thuật của hàng hoá đạt hoặc tốt hơn các thông số kỹ thuật đã nêu trong hợp đồng thì Bên mua sẽ chịu toàn bộ chi phí liên quan đến việc thí nghiệm kiểm tra này.

+ Trường hợp kết quả thí nghiệm kiểm tra cho thấy hàng hóa không phù hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp đồng thì Bên A có quyền từ chối và Bên B phải có trách nhiệm thay thế hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Bên B không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phù hợp, Bên A có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Bên B chịu. Việc thực hiện kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa của Bên A không dẫn đến miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp đồng của Bên B.

Điều 13. Bản quyền và bảo hiểm hàng hóa

1. Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Bên B đã cung cấp cho Bên A.

2. Hàng hóa do Bên B cung cấp phải được bảo hiểm đầy đủ để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình vận chuyển, lưu kho và giao hàng như sau: Bên B tự chịu mọi chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá đến kho Bên A.

Điều 14. Bảo hành

1. Bên B bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo và sẽ không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.

2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa như sau:

+ Thời gian bảo hành: Toàn bộ hàng hóa của hợp đồng được bảo hành ít nhất là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc không quá 18 tháng kể từ ngày giao hàng tùy theo thời gian nào đến trước.

+ Bảo lãnh bảo hành: Trong vòng 07 ngày sau khi đã hoàn tất thủ tục giao hàng, Bên bán phải cung cấp cho Bên mua một thư bảo lãnh (theo mẫu) kèm theo nhằm đảm bảo trách nhiệm bảo hành hàng hóa của Bên bán. Bảo lãnh bảo hành này có giá trị tương ứng 5% giá trị của hợp đồng và có hiệu lực ít nhất là 18 tháng kể từ ngày hoàn tất thủ tục giao hàng.

+ Phương thức bảo hành: Nếu hàng hoá bị hư hỏng được kết luận là do lỗi của nhà sản xuất, thì Bên B phải có trách nhiệm kiểm tra và bảo hành trong thời gian không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản (hoặc điện thoại, Fax) yêu cầu bảo hành hàng hoá của Bên A.

Bên B sẽ không chịu trách nhiệm bảo hành hàng hoá nếu sự hư hỏng được kết luận là do lỗi vận hành của người sử dụng hoặc Bên A tự ý thay đổi kết cấu hàng hóa.

Page 24: Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB · PDF fileCông ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo ... kẹp răng cố định trên

Công ty Điện lực Đà Nẵng Bản yêu cầu báo giá cung cấp VTTB

Gói thầu 12: Mua sắm kẹp răng hạ áp và kẹp răng cố định trên cáp vặn xoắn Trang 24/24

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa

hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải

trong thời gian: 30 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng

đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết tại cơ quan Tòa án TP.Đà

Nẵng. Phán quyết của Toà án là quyết định cuối cùng, các bên buộc phải chấp

hành và bên thua kiện sẽ chịu mọi chi phí phát sinh liên quan đến quá trình giải

quyết tranh chấp

Điều 16. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày 02 bên ký kết hợp đồng và Bên bán đã nộp một Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo qui định.

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành 07 bộ, Bên mua giữ 05 bộ, Bên bán giữ 02 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ/BÊN MỜI THẦU

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày____tháng_____năm______)

[Phụ lục này được lập trên cơ sở bản yêu cầu báo giá, báo giá của nhà thầu và những thỏa thuận đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng,.