cÔng ty trÁch nhiỆm hỮu hẠn minh phÚ electric · tầm nhìn – sứ mệnh – giá...
TRANSCRIPT
Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
THƯ NGỎ Kính gửi: Quý khách hàng và Đối tác!
Lời đầu tiên, Công ty TNHH Minh Phú Electric xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất cùng lời chúc sức khỏe và thành công.
Được thành lập từ tháng 01 năm 2013, Minh Phú Electric mong muốn và đã được Quý khách hàng biết đến như một công ty trẻ, năng động và đầy nhiệt huyết trong ngành máy phát điện. Chúng tôi là một trong những công ty hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực máy phát điện tại Việt Nam với các dòng sản phẩm chủ lực là máy phát điện Mitsubishi Heavy Industries, máy phát điện Cummins Power Generation và máy phát điện MP Electric. Bên cạnh đó, Chúng tôi cũng đảm nhận cung cấp, lắp đặt toàn bộ các hệ thống đi kèm, phụ trợ cho máy phát điện như phòng cách âm, hệ thống cung cấp nhiên liệu, thiết bị ATS, tủ hòa đồng bộ, hệ thống thoát nhiệt thoát khói…
Hoạt động dựa trên nguyên tắc cộng tác win – win đôi bên cùng thắng lợi, bằng “Uy tín – Trách nhiệm – Chất lượng sản phẩm và dịch vụ” của mình, Chúng tôi luôn tâm niệm đặt lợi ích của Quý khách hàng lên hàng đầu, lấy sự hài lòng của các bạn làm thước đo cho sự thành công và là nền móng cho quá trình phát triển bền vững của Công ty. Minh Phú Electric cam kết các sản phẩm máy phát điện của Công ty khi đến với người tiêu dùng luôn đảm bảo các tiêu chí như hiệu suất hoạt động hiệu quả, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, tuổi thọ máy cao, tiêu hao nhiên liệu thấp,… Đồng thời đáp ứng được các tiêu chuẩn về nhiệt độ, độ ồn, khí thải theo yêu cầu của Chủ đầu tư và các quy chuẩn hiện hành.
...........................................................................................................
Minh Phú Electric chân thành cám ơn sự quan tâm, tin tưởng và thiện chí hợp tác của Quý khách hàng, Đối tác. Chúng tôi hy vọng đã, đang và sẽ đóng góp một phần không nhỏ vào sự phát triển thành công thịnh vượng của các bạn.
Trân trọng kính chào!
Ban giám đốc cùng toàn thể nhân viên công ty
Công ty TNHH Minh Phú Electric
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
HỒ SƠ PHÁP LÝ
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
1. Giới thiệu chung: Tên tiếng Việt: Công ty TNHH Minh Phú Electric Tên tiếng Anh: Minh Phu Electric Company Limited Tên viết tắt: Minh Phú Electric Trụ sở văn phòng: 399B Trường Chinh, P. 14, Q. Tân Bình, TP. HCM. Kho xưởng: 14/8A, KP Tân Long, P.Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương Giám đốc: Bà Lê Thị Huyền Trang Điện thoại: (028) 3620.2126 Website: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected] Mã số thuế: 0312146491 Ngân hàng hoạt động và tài khoản:
Ngân hàng TMCP Quân đội (VND) – Chi nhánh Đông Sài Gòn, HCM STK: 2041100599002
Ngân hàng TMCP Quân đội (USD) – Chi nhánh Đông Sài Gòn, HCM STK: 2041100741003
2. Năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh: Kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh:
Cung cấp, lắp đặt máy phát điện mới 100% 2013 – nay
Cung cấp các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa các loại máy phát điện công ty cung cấp 2013 – nay
Cung cấp, lắp đặt các hệ thống, các thiết bị đi kèm, phụ trợ theo các hệ thống máy phát điện của công ty cung cấp 2013 – nay
Phòng cách âm, vỏ cách âm Hệ thống cung cấp nhiên liệu: bồn dầu ngày, bồn dầu tổng, valve,
đường ống, phụ kiện…. Hệ thống thoát khói, thoát nhiệt Bộ chuyển đổi nguồn tự động ATS Thiết bị đóng cắt tự động ACB/MCCB Tủ hòa đồng bộ Bộ khởi động nhanh Hệ thống tháp giải nhiệt Cooling Tower
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
Hệ thống chống đọng sương đầu phát Các thiết bị đi kèm, phụ trợ kèm theo khác.
Tổng số lao động hiện có: 29 người
Cán bộ quản lý: Với đội ngũ 05 cán bộ luôn theo dõi, nắm sát tình hình, đưa ra những chỉ đạo thiết thực và mang tính quyết định đối với những vấn đề cấp thiết đáp ứng được các yêu cầu của Quý khách hàng.
Nhân viên tài chính: Với thâm niên lâu năm, nắm rõ về tình hình tài chính của công ty, bao gồm 04 nhân viên, thường xuyên phân tích báo cáo và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động tài chính, giúp cho Công ty vững mạnh về vốn lưu động, hoạt động các dự án hiệu quả.
Nhân viên văn phòng: Gồm 06 nhân viên, là các nhân viên am hiểu về các kỹ năng văn phòng, có kiến thức về đấu thầu, có khả năng hỗ trợ tích cực cho đội ngũ nhân viên kinh doanh bán hàng. Đảm nhận các công việc giấy tờ, điều khoản hợp đồng cụ thể, chặt chẽ và chuyên nghiệp, gián tiếp tạo niềm tin cho Quý khách hàng về một bộ máy công ty thống nhất và vận hành trơn tru.
Nhân viên kinh doanh: Đội ngũ nhân viên gồm 07 người, đều là các nhân viên năng động và nhiệt huyết, am hiểu về thiết bị, tận tình tư vấn cho Quý khách hàng với mục tiêu mang đến cho Quý khách hàng những giải pháp hợp lý, hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Nhân viên kỹ thuật: Với đội ngũ gồm 07 kỹ sư và kỹ thuật có kinh nghiệm và chuyên môn cao. Chúng tôi luôn sẵn sàng triển khai lắp đặt nhanh chóng và chuyên nghiệp, sẵn sàng xử lý và khắc phục các vấn đề phát sinh dù là khó khăn nhất với một tinh thần cầu tiến không quản ngại.
3. Năng lực bảo hành, bảo trì Nhằm mang lại cho Quý khách hàng những dịch vụ sau bán hàng tốt nhất. Chúng tôi
thành lập trung tâm dịch vụ hỗ trợ Quý khách hàng với đường dây nóng, đội ngũ kỹ thuật viên luôn sẵn sàng 247.
Tại đây chúng tôi có các hệ thống thiết bị tham khảo cho phép các kỹ thuật viên có thể thực hành, thử nghiệm, kiểm tra nhằm nắm vững tính năng tác dụng và có thể mô phỏng cấu hình sản phẩm để phát hiện các nguyên nhân trục trặc đang xảy ra tại phía Quý khách hàng, giúp cho các kỹ thuật viên tại hiện trường có thể chuẩn đoán, khắc phục các sự cố nhanh và chính xác hơn.
Tại trung tâm kỹ thuật, các vật tư dự phòng cũng được dự trữ với số lượng cần thiết đảm bảo chohoạt động của các hệ thống không bị ngưng trễ, gián đoạn trong trường hợp có sai xót lỗi thiết bị.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
Công ty chúng tôi hỗ trợ cho Quý khách hàng thời gian bảo hành lên tới 24 tháng, cung cấp dịch vụ hậu mãi trọn đời, áp dụng chế độ bảo dưỡng bảo trì định kỳ hàng năm. Minh Phú Electric luôn có kế hoạch để tiến hành kiểm tra định kỳ hoạt động và điều kiện làm việc của các hệ thống thiết bị nhằm phòng tránh, ngăn chặn những sự cố có thể xảy ra được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ kỹ thuật trách nhiệm cao, được đào tạo định kỳ đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của Chủ đầu tư.
4. Tầm nhìn – Sứ mệnh – Giá trị cốt lõi - Mục tiêu Tầm nhìn:
Từng bước xây dựng Minh Phú Electric trở thành đơn vị dẫn đầu về cung cấp sản phẩm máy phát điện và dịch vụ trên thị trường Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và vững mạnh về tổ chức, lớn mạnh về thị trường phân phối, Minh Phú Electric đặt mục tiêu vươn ra các thị trường lân cận như Cambodia, Lào và Myanmar... Minh Phú Electric rất hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng với tinh thần “Hợp tác cùng phát triển”.
Sứ mệnh: Tạo lập và bảo vệ các giá trị đầu tư bền vững cho Chủ sở hữu thiết bị và đối tác dựa trên sự minh bạch về tài chính, chuyên nghiệp về tổ chức và đảm bảo về chất lượng, dịch vụ. Hài hòa những lợi ích cơ bản của Chủ sở hữu, Người lao động, Đối tác và Cộng đồng dựa trên phương châm điều hành trung thực và công bằng. Minh Phú Electric không chỉ mong muốn đem lại những điều tốt đẹp đến cho Quý khách hàng và đối tác, chúng tôi còn mong muốn tạo ra nhiều cơ hội thành công cho đội ngũ nhân viên của mình. Mọi nhân viên đều có thể tự hào khi làm việc tại Minh Phú Electric. Đồng thời gắn lợi ích của Doanh nghiệp với lợi ích chung của xã hội, chung tay xây dựng vì một xã hội ngày càng văn minh phát triển.
Giá trị cốt lõi: Uy tín: Tại Minh Phú Electric chữ TÍN được đặt lên vị trí đầu tiên, lấy chữ TÍN làm vũ khí cạnh tranh và bảo vệ chữ TÍN. Đạt được sự tín nhiệm của khách hàng và các đối tác kinh doanh là nhân tố tiên quyết quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp. Minh Phú Electric luôn cố gắng nỗ lực hết mình để đảm bảo đúng và cao hơn các cam kết của mình với khách hàng, đặc biệt là cam kết về sản phẩm, dịch vụ và tiến độ thực hiện. Trách nhiệm: Minh Phú Electric ứng dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào quản lý, luôn cải tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
Chất lượng sản phẩm: Minh Phú Electric đảm bảo mang đến cho khách hàng những dòng sản phẩm tốt nhất đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Dịch vụ: Minh Phú Electric coi trọng khách hàng và luôn lấy khách hàng là trung tâm, đặt lợi ích và mong muốn của khách hàng lên hàng đầu, luôn luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất, coi sự hài lòng của khách hàng là thước đo cho sự thành công.
Mục tiêu: Minh Phú Electric tin tưởng sẽ đáp ứng tốt nhất mọi yêu cầu của Quý khách hàng. Khi
chọn chúng tôi bạn sẽ an tâm về mọi mặt: Chất lượng về các dòng sản phẩm máy phát điện
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động, nhiệt tình, nhiệt huyết trong
công việc.
Giá thành rẻ nhất trong phân khúc các dòng sản phẩm cung cấp.
Dịch vụ bảo hành và sau bảo hành tận tâm.
Chúng tôi luôn mong muốn đem lại hiệu quả tối ưu nhất theo nhu cầu của Quý khách
hàng vớiphương châm phục vụ: “UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – HỢP LÝ – NHANH
CHÓNG”
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
- Văn thư tổng hợp- Văn phòng
Phòng Tổ chức- Đào tạo
- Kế hoạch phát triển
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
- Quản lý
- Hỗ trợ bán hàng
- Nghiên cứu thị trường- Quảng cáo sản phẩm- SEO
- Kế hoạch tài chính- Xuất nhập khẩu- Kế toán
- Kế hoạch đầu tư
- Tư vấn bán hàng
Phòng Hành chính
Tổng Giám đốc(CEO)
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY
- Bán hàng trực tiếp
Giám đốc tài chính (CFO)
Giám đốc nhân sự (CHRO)
- Kiểm tra chất lượng
Giám đốc điều hành (COO)
Phòng Kỹ thuật
Giám đốc kinh doanh (CCO)
Phòng Marketing
Phòng Kế hoạch - Đầu tư- Tư vấn thiết kế- Thi công công trình- Bảo hành - bảo trì
Phòng Bán hàng
Phòng Dự án- Lập dự toán- Đấu thầu
Phòng Sản xuất
- Gia công sản xuất
Phòng Tài chính - Kế toán
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
HỒ SƠ TÀI CHÍNH
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất [VND]
Năm 1: 2016 Năm 2: 2017 Năm 3: 2018
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu 27.982.546.100 42.229.460.853 4.988.536.149
Lợi nhuận trước thuế 424.195.360 353.273.690 5.500.443
Lợi nhuận sau thuế 339.356.288 279.042.952 4.400.354
Tổng tài sản 16.239.523.317 25.035.546.056 5.214.334.915
Tổng nợ 14.044.488.763 22.561.468.550 2.735.857.055
Giá trị tài sản ròng 2.195.034.554 2.474.077.506 2.478.477.860
Tài sản ngắn hạn 13.995.232.205 22.966.126.397 4.163.175.613
Nợ ngắn hạn 14.044.488.763 22.561.468.550 2.735.857.055
Vốn lưu động (49.256.558) 404.657.847 1.427.318.558
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: B 01 – DN( Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính
)BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TT200/2014/TT-BTC)(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
[01] Tại ngày 31 tháng 12 năm 2016
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập: Công Ty TNHH SXTM DV Đầu Tư Minh Phú[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Địa chỉ: Phòng 21, lầu 2, Toà nhà VC House, SỐ399B Trường Chinh, P14
[05] Quận/Huyện: TânBình
[06] Tỉnh/Thành phố:Tp.HCM
[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail:
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):[13] Mã số thuế:[14] Địa chỉ:[15] Quận/Huyện: [16] Tỉnh/Thành phố:[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail:[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Tỷ giá quy đổi: 0
TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 100 13.995.232.205 16.212.965.078
I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110 = 111 + 112) 110 4.257.549.989 6.202.898.747
1. Tiền 111 4.257.549.989 6.202.898.747
2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120 = 121 + 122 + 123) 120 18.198.950 736.827.027
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 0 0
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 18.198.950 736.827.027
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 139) 130 7.677.974.041 9.239.178.201
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 7.671.974.041 2.884.139.060
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 6.000.000 6.348.679.560
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 0 0
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 0 0
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 0 6.359.581
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 0 0
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 0
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 1.902.995.000 0
1. Hàng tồn kho 141 1.902.995.000 0
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 150 138.514.225 34.061.103
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 0 0
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 58.374.060 32.471.103
1/4
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 0 1.590.000
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 0 0
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 80.140.165 0
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 200 2.244.291.112 596.595.372
I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 210 0 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 0
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 0 0
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 0 0
6. Phải thu dài hạn khác 216 0 0
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 0 0
II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 220 2.237.931.531 565.609.619
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 2.237.931.531 565.609.619
- Nguyên giá 222 2.267.340.909 586.496.273
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (29.409.378) (20.886.654)
2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224 0 0
- Nguyên giá 225 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 0 0
3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227 0 0
- Nguyên giá 228 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 0 0
III. Bất động sản đầu tư (230 = 231 + 232) 230 0 0
- Nguyên giá 231 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0
IV. Tài sản dang dở dài hạn (240 = 241 + 242) 240 0 0
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 0 0
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 0 0
V. Đầu tư tài chính dài hạn (250 = 251 + …+ 255) 250 0 0
1. Đầu tư vào công ty con 251 0 0
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 0 0
3. Đầu tư khác vào đơn vị khác 253 0 0
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 0 0
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 0 0
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 260 6.359.581 30.985.753
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 0 30.985.753
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 0
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 0 0
4. Tài sản dài hạn khác 268 6.359.581 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 16.239.523.317 16.809.560.450
C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 300 14.044.488.763 14.955.142.183
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 310 14.044.488.763 14.955.142.183
2/4
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 5.569.534.040 2.598.709.630
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 4.522.791.640 12.353.568.975
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 84.839.072 2.863.578
4. Phải trả người lao động 314 0 0
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 0 0
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 0 0
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 0 0
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 0 0
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 12.808.811 0
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 3.854.515.200 0
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 0 0
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 0 0
13. Quỹ bình ổn giá 323 0 0
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 0 0
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 330 0 0
1. Phải trả người bán dài hạn 331 0 0
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 0 0
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 0 0
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 0 0
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 0 0
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 0 0
7. Phải trả dài hạn khác 337 0 0
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 0 0
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 0 0
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 0 0
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 0 0
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 0 0
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 0 0
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 2.195.034.554 1.854.418.267
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 410 2.195.034.554 1.854.418.267
1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 411 1.800.000.000 1.800.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 1.800.000.000 1.800.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi 411b 0 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 0 0
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 0 0
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 0 0
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 0 0
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 0 0
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 0 0
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 0 0
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 0 0
3/4
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421 =421a + 421b) 421 395.034.554 54.418.267
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 0 42.963.956
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 395.034.554 11.454.311
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 0 0
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 430 0 0
1. Nguồn kinh phí 431 0 0
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 16.239.523.317 16.809.560.450
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 28 tháng 03 năm 2017Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn SonSố chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú:(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là“01.01.X“.(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kếtoán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
4/4
PHỤ LỤC Mẫu số: B 02– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC Ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2016
[02] Tên người nộp thuế: Công Ty TNHH SXTM DV Đầu Tư Minh Phú[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Tên đại lý thuế (nếu có):[05] Mã số thuế:
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Tỷ giá quy đổi: 0
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 27.982.546.100 2.750.944.600
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 27.982.546.100 2.750.944.600
4. Giá vốn hàng bán 11 23.846.627.000 2.469.363.300
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 4.135.919.100 281.581.300
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7.920.043 2.649.390
7. Chi phí tài chính 22 30.995.862 791.444
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0
8. Chi phí bán hàng 25 2.598.163.504 8.522.725
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 989.096.333 260.598.632
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 +26)} 30 525.583.444 14.317.889
11. Thu nhập khác 31 405.000.000 0
12. Chi phí khác 32 506.388.084 0
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (101.388.084) 0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 424.195.360 14.317.889
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 84.839.072 2.863.578
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 339.356.288 11.454.311
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 0 0
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 0 0
1/2
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 28 tháng 03 năm 2017Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn SonSố chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
PHỤ LỤC Mẫu số: B 03– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC Ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2016
[02] Tên người nộp thuế: Công Ty TNHH SXTM DV Đầu Tư Minh Phú[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Tên đại lý thuế (nếu có):[05] Mã số thuế:
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Tỷ giá quy đổi: 0
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 340.616.287 0
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 02 8.522.724 0
- Các khoản dự phòng 03 0 0
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốcngoại tệ 04 0 0
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 0 0
- Chi phí lãi vay 06 0 0
- Các khoản điều chỉnh khác 07 0 0
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 349.139.011 0
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 2.206.364.868 0
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (1.902.995.000) 0
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanhnghiệp phải nộp) 11 (917.013.001) 0
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 0 0
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 0 0
- Tiền lãi vay đã trả 14 0 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 0 0
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 0 0
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (264.504.122) 0
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (1.680.844.636) 0
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 0 0
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 0
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0
1/2
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.680.844.636) 0
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đãphát hành 32 0 0
3.Tiền thu từ đi vay 33 0 0
4.Tiền trả nợ gốc vay 34 0 0
5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 0 0
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (1.945.348.758) 0
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 6.202.898.747 0
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 4.257.549.989 0
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 28 tháng 03 năm 2017Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn SonSố chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: 03/TNDN( Ban hành kèm theo Thông
tư số 151/2014/TT-BTC ngày10/10/2014 của Bộ Tài chính
)TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (MẪU SỐ 03/TNDN)[01] Kỳ tính thuế: Năm 2016
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ][] Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
[] Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc[] Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:[05] Tỷ lệ (%): 0,00%
[06] Tên người nộp thuế: Công Ty TNHH SXTM DV Đầu Tư Minh Phú[07] Mã số thuế: 0312146491[08] Địa chỉ: Phòng 21, lầu 2, Toà nhà VC House, SỐ 399B Trường Chinh,P14
[09] Quận/Huyện: Tân Bình [10] Tỉnh/Thành phố:Tp.HCM
[11] Điện thoại: [12] Fax: [13] E-mail:
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):[15] Mã số thuế:[16] Địa chỉ:[17] Quận/Huyện: [18] Tỉnh/Thành phố:[19] Điện thoại: [20] Fax: [21] E-mail:[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 424.195.360
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 0
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 424.195.360
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 424.195.360
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) B14 0
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 424.195.360
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
1/3
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 424.195.360
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 424.195.360
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suấtưu đãi) C7 0
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 424.195.360
6.3+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0
+ Thuế suất không ưu đãi khác C9a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) +(C9 x C9a)) C10 84.839.072
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0
9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 0
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 84.839.072
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 84.839.072
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 84.839.072
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 84.839.072
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 84.839.072
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 0
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 0
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) 2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 16.967.814
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) I (16.967.814)
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)[L1] Đối tượng được gia hạn [][L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:[L3] Thời hạn được gia hạn:[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: 0[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: 0
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khaiquyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)[M1] Số ngày chậm nộp: 0 ngày, từ ngày 01/02/2017 đến ngày[M2] Số tiền chậm nộp: 0
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
2/3
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 28 tháng 03 năm 2017
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Nguyễn SonGhi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
3/3
PHỤ LỤC Mẫu số: 03-1A/TNDN(Ban hànhkèm theo
Thông tư số156/2013/TT-
BTC ngày6/11/2013của Bộ Tài
chính)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANHDành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2016
[02] Tên người nộp thuế: Công Ty TNHH SXTM DV Đầu Tư Minh Phú[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Tên đại lý thuế (nếu có):[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính.
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. [01] 27.982.546.100
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02] 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03] 0
a Chiết khấu thương mại [04] 0
b Giảm giá hàng bán [05] 0
c Giá trị hàng bán bị trả lại [06] 0
d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07] 0
3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 7.920.043
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] 27.433.886.837
a Giá vốn hàng hóa [10] 23.846.627.000
b Chi phí bán hàng [11] 2.598.163.504
c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 989.096.333
5 Chi phí tài chính [13] 30.995.862
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14] 0
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) [15] 525.583.444
7 Thu nhập khác [16] 405.000.000
8 Chi phí khác [17] 506.388.084
9 Lợi nhuận khác ([18] = [16] - [17]) [18] (101.388.084)
10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19] = [15] + [18]) [19] 424.195.360
1/2
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 28 tháng 03 năm 2017
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Nguyễn SonGhi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tínhthuế.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH SX TM DV ĐẦU TƯ MINH PHÚĐịa chỉ : Phòng 21, lầu 2, Toà nhà VC House, SỐ 399 B, Trường Chinh, P14, Q.Tân Bình, Tp.HCM
MST: 0 3 1 2 1 4 6 4 9 1
1- Hình thức sở hữu vốn: Tư nhân TNHH2- Lĩnh vực kinh doanh:
4. Đặc điểm hoạt động của DN trong năm tài chính có ảnh hưởng đền báo cáo tài chính
1- Niên độ kế toán : Bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm2- Đơn vị tiền sử dụng trong kế toán : Việt Nam Đồng
Kế toán Việt NamNhật ký chung
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hàng hoá các khoản chi phí đi vay:Theo thời điểm phát sinh8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Khi phát sinh chi phí kèm hóa đơn9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá : Theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Doanh thu được ghi nhận khi giao hàng và phát hành hóa đơn.
- Nguyên liệu, vật liệu 0 0
Cộng 4,257,549,989 6,202,898,747
2- Hàng tồn kho Năm nay Năm trước
- Tiền đang chuyển- Các khoản tương ứng tiền
- Tiền mặt 4,201,561,101 6,196,376,146
- Tiền gửi ngân hàng 55,988,888 6,522,601
c/- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:6- Phương pháp ghi nhận và khấu hao TSCĐ: Khấu hao đường thẳng
III- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng kế cân đối kế toán1- Tiền và các khoản tương đương tiền Năm nay Năm trước
5-Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho:a/- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : Nhật ký chungb/- Phương pháp hoạch toán hàng tồn kho : Kê khai thường xuyên
I- Đặc điểm hoạt đông của doanh nghiệp:
II/ Chínhsách kế toán dụng tại doanh nghiệp
3- Chế độ kế toán áp dụng:4-Hình thức kế toán áp dụng :
3- Ngành nghề kinh doanh: bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh, Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện)
Mẫu B 09-DN(Ban hành theo Thông tư số:2002014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNăm 2016
3- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Nhà
cửa, vật kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương
tiện vận tải
Thiết bị dụng cụ quản lý
TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
586,496,273
2,233,250,000
- 2,233,250,000
552,405,364
- 2,267,340,909 - - 0 0
20,886,654
54,556,504
46,033,780
- 29,409,378 - - 0 0
- 565,609,619 - - 0 0
- 2,237,931,531 - - 0 0
Thuyết minh và giải trình nếu có* Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sữ dụng:* Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:4- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Số dư cuối nămGiá trị còn lại của TSCĐ hữu hình- Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối năm
- Chuyển sang BĐS đầu tưSố dư cuối nămGiátrị hao mòn luỹ kế*Số dư đầu năm* Khấu hao trong năm*Số giãm trong năm
Số dư đầu năm- Tăng trong nămTrong đó : Mua MớiXây dựng mới.Giãm trong năm :- Thanh lý, nhượng bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho 80,140,165 30,985,753
* Thuyết minh số liệu và giải trình nếu có
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Hàng hoá
- Hàng gữi bán
- Chi phí SXKD dỡ dang 0 0
- Thành phẩm 0 0
- Công cụ, dụng cụ 80,140,165 30,985,753
Quyền sử dụng
đất
Quền phát hành
Bản quyền, bằng sáng
chế
Nhãn hiệu hàng hoá
Phần mềm máy tính
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
- - - - 0 0 -
- - - - 0 0 -
- - - - 0 0 -
- - - - 0 0 -
Thuyết minh số liệu và giải thích khác theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán số 04TSCĐ vô hình
- Thuế Thu nhập cá nhân
- Thuế xuất, nhập khẩu- Thuế Thu nhập doanh nghiệp 84,839,072 2,863,578
- Thuế GTGT 58,374,060 32,471,103
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
* Đầu tư dài hạn khác6- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối năm Đầu năm
* Đầu tư vào cơ sở kinh doang đồng kiểm soát* Đầu tư vào công ty liên kết
* Đầu tư tài chính ngắn hạn khác(2) các kghoản đầu tư tái chính dài hạn
Đầu năm(1) các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn* Chứng khoán ngắn hạn
*Số dư cuối nămGiá trị còn lại của TSCĐVH- Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối năm
5 Tình hình tăng giãm các đầu tư đơn vị khác Cuối năm
- Giảm khácSố dư cuối nămGiá trị hao mòn luỹ kế* Số dư đầu năm*Số tăng trong năm*Số giãm trong năm
Số dư đầu nămSố tăng trong năm- Mua trong năm- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệpGiãm trong năm- Thanh lý, nhượng bán
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Đầu năm Tăng Giãm Cuối năm1,800,000,000 0 0 1,800,000,000
- 2,894,802,437 3,235,418,724 340,616,287-
1,800,000,000 2,894,802,437 3,235,418,724 1,459,383,713
* Chi phí nguyên liệu,vật liệu, hàng hóa
Cộng 424,195,359 14,317,889
10 Chi phí SXKD theo yếu tố Năm nay Năm trước
d/ Số lổ chưa sử dụng ( được trừ vào lợi nhuận trước thuế)e/Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm ( e = a-b+c-d) 424,195,359 14,317,889
b/Các khoản thu nhập không tính vào Thu Nhập chịu thuế TNDNc/Các khoản cphí không được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
9- Điều chỉnh tăng giãm các khoản thu nhập chịu thuế Năm nay Năm trướca/ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 424,195,359 14,317,889
+ Lãi chênh lệch gia tỷ giá CHƯA thực hiệnCộng 27,990,466,143.00 2,753,593,990
+ Tiền lãi,cổ tức , lợi nhuận được chia ,+ Lãi chênh lệch gia tỷ giá thực hiện
+Trong đó : doanh thu trao đổi dịch vụ* Doanh thu hoạt động tài chính 7,920,043.00 2,649,390.0
+Trong đó : doanh thu trao đổi hàng hóa* Doanh thu cung cấp dịch vụ
8 / Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước* Doanh thu bán hàng 27,982,546,100.00 2,750,944,600
5* Chênh lệch tỷ giá hối đoái6*Các quỹ thuộc vốn sở hữu chủ7* Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
CộngLÝ DO TĂNG GIẢM:IV.Thông tin bổ sung các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7 -Tình hình tăng giãm nguồn vốn sở hửu chủChỉ Tiêu
1* Vốn đầu tư sở hữu vốn2* Thặng dư vốn cổ phần3* Vốn khác sở hữu4* Cổ phiếu quỹ
- Các khoản phí, lệ phí & các khoản phải nộp khácCộng 143,213,132 35,334,681
- Thuế Nhà đất & tiền thuê đất- Các loại thuế khác
- Thuế Tài nguyên
Người lập biểu Kế toán trưởng( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Ghi chú:
Nguyễn Son
( 1 ) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ thự chỉ tiêu.( 2 ) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.( 3 ) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
6 - Thông tin về hoạt động liên tục : ………..7 - Những thông tin khác ( 3 ) : ……………..VII Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và kiến nghị
Lập, ngày 31 Tháng 12 Năm 2016
Giám đốc( Ký, họ tên )
VI. Những thông tin khác1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác : ……..2 - Những sự kiện phát sinh sau ngay kết thúc kỳ kế toán năm : …………3 - Thông tin về các bên liên quan : …………………4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý ) theo quy định của chuẩn 5 - Thông tin so sánh ( những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính cuả các niên độ kế toán trước ) : ……….
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu12/Các khoản tiền tương đương tiền DN nắm giử nhưng không sử dụng* các khoản tiền ký quỹ ký cược* các khoản khác
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( đồng VN)
Năm nay Năm trước11 Thông tin giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm
* Chi phí khác bằng tiềnCộng 0 0
*Chi phí khấu hao TSCĐ*Chi phí mua ngoài
*Chi phí nhân công
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: B 01 – DN(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (NĂM)(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2017
[01] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ[02] Mã số thuế: 0312146491[03] Địa chỉ: PHÒNG 21, LẦU 2, TOÀ NHÀ VCHOUSE, SỐ 399B TRƯỜNG CHINH, P.14
[04] Quận/Huyện: QUẬNTÂN BÌNH
[05] Tỉnh/Thành phố:TP.HỒ CHÍ MINH
[06] Điện thoại: [07] Fax: [08] E-mail:BCTC đã được kiểm toán: []Ý kiến kiểm toán:
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 100 22.966.126.397 13.995.232.205
I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110 = 111 + 112) 110 118.013.516 4.257.549.989
1. Tiền 111 118.013.516 4.257.549.989
2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120 = 121 + 122 + 123) 120 18.198.950 18.198.950
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 0 0
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 18.198.950 18.198.950
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 139) 130 22.359.913.931 7.677.974.041
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 21.865.100.251 7.671.974.041
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 494.813.680 6.000.000
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 0 0
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 0 0
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 0 0
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 0 0
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 0
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 470.000.000 1.902.995.000
1. Hàng tồn kho 141 470.000.000 1.902.995.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 150 0 138.514.225
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 0 0
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 0 58.374.060
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 0 0
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 0 0
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 0 80.140.165
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 200 2.069.419.659 2.244.291.112
I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 210 0 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
1/4
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 0
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 0 0
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 0 0
6. Phải thu dài hạn khác 216 0 0
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 0 0
II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 220 1.390.970.455 2.237.931.531
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 1.390.970.455 2.237.931.531
- Nguyên giá 222 1.579.613.636 2.267.340.909
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (188.643.181) (29.409.378)
2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224 0 0
- Nguyên giá 225 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 0 0
3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227 0 0
- Nguyên giá 228 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 0 0
III. Bất động sản đầu tư (230 = 231 + 232) 230 0 0
- Nguyên giá 231 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0
IV. Tài sản dang dở dài hạn (240 = 241 + 242) 240 0 0
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 0 0
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 0 0
V. Đầu tư tài chính dài hạn (250 = 251 + …+ 255) 250 0 0
1. Đầu tư vào công ty con 251 0 0
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 0 0
3. Đầu tư khác vào đơn vị khác 253 0 0
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 0 0
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 0 0
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 260 678.449.204 6.359.581
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 214.404.807 0
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 0
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 0 0
4. Tài sản dài hạn khác 268 464.044.397 6.359.581
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 25.035.546.056 16.239.523.317
C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 300 22.561.468.550 14.044.488.763
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 310 22.561.468.550 14.044.488.763
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 9.158.987.531 5.569.534.040
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 1.544.979.317 4.522.791.640
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 415.763.410 84.839.072
4. Phải trả người lao động 314 0 0
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 0 0
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 0 0
2/4
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 0 0
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 0 0
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 15.694.801 12.808.811
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 11.426.043.491 3.854.515.200
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 0 0
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 0 0
13. Quỹ bình ổn giá 323 0 0
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 0 0
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 330 0 0
1. Phải trả người bán dài hạn 331 0 0
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 0 0
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 0 0
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 0 0
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 0 0
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 0 0
7. Phải trả dài hạn khác 337 0 0
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 0 0
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 0 0
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 0 0
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 0 0
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 0 0
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 0 0
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 2.474.077.506 2.195.034.554
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 410 2.474.077.506 2.195.034.554
1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 411 1.800.000.000 1.800.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 1.800.000.000 1.800.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi 411b 0 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 0 0
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 0 0
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 0 0
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 0 0
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 0 0
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 0 0
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 0 0
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 0 0
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421 =421a + 421b) 421 674.077.506 395.034.554
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 395.034.554 395.034.554
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 279.042.952 0
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 0 0
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 430 0 0
1. Nguồn kinh phí 431 0 0
3/4
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 25.035.546.056 16.239.523.317
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 06 tháng 03 năm 2018Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú:(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là“01.01.X“.(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kếtoán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
4/4
PHỤ LỤC Mẫu số: B 02– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC Ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2017
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ[03] Mã số thuế: 0312146491
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 42.230.760.853 27.982.546.100
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 1.300.000 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 42.229.460.853 27.982.546.100
4. Giá vốn hàng bán 11 38.263.991.780 23.846.627.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 3.965.469.073 4.135.919.100
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.457.084 7.920.043
7. Chi phí tài chính 22 274.142.413 30.995.862
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 240.033.824 0
8. Chi phí bán hàng 25 1.610.457.600 2.598.163.504
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 1.541.719.124 989.096.333
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 +26)} 30 540.607.020 525.583.444
11. Thu nhập khác 31 454.545.455 405.000.000
12. Chi phí khác 32 641.878.785 506.388.084
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (187.333.330) (101.388.084)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 353.273.690 424.195.360
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 74.230.738 84.839.072
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 279.042.952 339.356.288
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 0 0
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 0 0
1/2
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 06 tháng 03 năm 2018Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
PHỤ LỤC Mẫu số: B 03– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2017
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ[03] Mã số thuế: 0312146491
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 23.658.649.787 0
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (25.220.660.321) 0
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (501.333.000) 0
4. Tiền lãi vay đã trả 04 (134.242.091) 0
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 (83.975.494) 0
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 9.810.843.613 0
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (12.484.069.492) 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (4.954.786.998) 0
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (43.512.180) 0
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 0 0
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 188.559.360 0
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.263.044 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 146.310.224 0
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đãphát hành 32 0 0
3.Tiền thu từ đi vay 33 6.800.000.000 0
4.Tiền trả nợ gốc vay 34 (6.131.059.699) 0
5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 668.940.301 0
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (4.139.536.473) 0
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 4.257.549.989 0
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 118.013.516 0
1/2
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 06 tháng 03 năm 2018Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: 03/TNDN( Ban hành kèm theo Thông
tư số 151/2014/TT-BTC ngày10/10/2014 của Bộ Tài chính
)TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (MẪU SỐ 03/TNDN)[01] Kỳ tính thuế: Năm 2017
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ][] Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
[] Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc[] Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:[05] Tỷ lệ (%): 0,00%
[06] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ[07] Mã số thuế: 0312146491[08] Địa chỉ: PHÒNG 21, LẦU 2, TOÀ NHÀ VC HOUSE, SỐ 399BTRƯỜNG CHINH, P.14
[09] Quận/Huyện: QUẬN TÂN BÌNH [10] Tỉnh/Thành phố: TP.HỒ CHÍMINH
[11] Điện thoại: [12] Fax: [13] E-mail:
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):[15] Mã số thuế:[16] Địa chỉ:[17] Quận/Huyện: [18] Tỉnh/Thành phố:[19] Điện thoại: [20] Fax: [21] E-mail:[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 353.273.690
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 17.880.000
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 17.880.000
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 371.153.690
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 371.153.690
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) B14 0
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 371.153.690
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
1/3
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 371.153.690
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 371.153.690
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suấtưu đãi) C7 0
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 371.153.690
6.3+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0
+ Thuế suất không ưu đãi khác C9a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) +(C9 x C9a)) C10 74.230.738
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0
9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 0
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 74.230.738
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 74.230.738
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 74.230.738
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 0
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 0
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 74.230.738
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 74.230.738
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) 2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 14.846.148
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) I 59.384.590
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)[L1] Đối tượng được gia hạn [][L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:[L3] Thời hạn được gia hạn:[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: 0[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: 0
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khaiquyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)[M1] Số ngày chậm nộp: 0 ngày, từ ngày 01/02/2018 đến ngày[M2] Số tiền chậm nộp: 0
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
2/3
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 09 tháng 03 năm 2018
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
3/3
PHỤ LỤC Mẫu số: 03-1A/TNDN(Ban hànhkèm theo
Thông tư số156/2013/TT-
BTC ngày6/11/2013của Bộ Tài
chính)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANHDành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2017
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Tên đại lý thuế (nếu có):[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính.
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. [01] 42.230.760.853
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02] 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03] 1.300.000
a Chiết khấu thương mại [04] 0
b Giảm giá hàng bán [05] 1.300.000
c Giá trị hàng bán bị trả lại [06] 0
d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07] 0
3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 1.457.084
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] 41.416.168.504
a Giá vốn hàng hóa [10] 38.263.991.780
b Chi phí bán hàng [11] 1.610.457.600
c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 1.541.719.124
5 Chi phí tài chính [13] 274.142.413
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14] 240.033.824
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) [15] 540.607.020
7 Thu nhập khác [16] 454.545.455
8 Chi phí khác [17] 641.878.785
9 Lợi nhuận khác ([18] = [16] - [17]) [18] (187.333.330)
10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19] = [15] + [18]) [19] 353.273.690
1/2
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 09 tháng 03 năm 2018
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tínhthuế.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐẦU TƯ MINH PHÚ.
2/2
CÔNG TY TNHH SX TM DV ĐẦU TƯ MINH PHÚ Mẫu số B 09 - DN P.21, lầu 2, TN VC House, SỐ 399 B, Trường Chinh, P14, Q.Tân Bình, Tp.HCM Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC Mã số thuế: 0 3 1 2 1 4 6 4 9 1 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
NĂM 2017
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty trach nhiêm hữu han2- Lĩnh vực kinh doanh: TM-DV3- Ngành nghề kinh doanh: ban …Ban buôn vải, hàng may sẵn, giày dép4- Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường 5- Đặc điểm hoat động của doanh nghiêp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến bao cao tài chính.6- Câu trúc doanh nghiêp - Danh sách các công ty con- Danh sach cac công ty liên doanh , liên kết- Danh sach cac đơn vị trực thuộc không có tư cach phap nhân hach toan phụ thuộc7- Tuyên bố về khả năng so sanh thông tin trên Bao cao tài chính (có so sanh được hay không, nếu không so sanh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tach, sap nhập, nêu độ dài về kỳ so sanh...)II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán1- Kỳ kế toan năm: bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/122. Đơn vị tiền tê sử dụng trong kế toan: đông Viêt Nam. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tê trong kế toan so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.III- Chuẩn mực và Chế đô kế toán áp dụng1- Chế độ kế toan ap dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính2- Tuyên bố về viêc tuân thủ Chuẩn mực kế toan và Chế độ kế toan IV- Các chính sách kế toán áp dụng1. Nguyên tắc chuyển đổi Bao cao tài chính lập bằng ngoai tê sang Đông Viêt Nam (Trường hợp đông tiền ghi sổ kế toan khac với Đông Viêt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do viêc chuyển đổi BCTC từ đông ngoai tê sang Đông Viêt Nam.2. Cac loai tỷ gia hối đoai ap dụng trong kế toan. 3. Nguyên tắc xac định lãi suất thực tế (lãi suất hiêu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.4. Nguyên tắc ghi nhận cac khoản tiền và cac khoản tương đương tiền5. Nguyên tắc kế toan cac khoản đầu tư tài chínha) Chứng khoan kinh doanh;b) Cac khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đao han;c) Cac khoản cho vay;d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết; đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khac;e) Cac phương phap kế toan đối với cac giao dịch khac liên quan đến đầu tư tài chính6. Nguyên tắc kế toan nợ phải thu7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tôn kho:- Nguyên tắc ghi nhận hàng tôn kho: theo gia gốc- Phương phap tính gia trị hàng tôn kho: bình quân gia quyền- Phương phap hach toan hàng tôn kho: kê khai thường xuyên- Phương phap lập dự phòng giảm gia hàng tôn kho: không8. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính, bất động sản đầu tư): theo nguyên gia- Phương phap khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính, bất động sản đầu tư): phương phap đường thẳng9. Nguyên tắc kế toan cac hợp đông hợp tac kinh doanh10. Nguyên tắc kế toan thuế TNDN hoãn lai11. Nguyên tắc kế toan chi phí trả trước12. Nguyên tắc kế toan nợ phải trả13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa cac khoản chi phí đi vay
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác củachủ sở hữu- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:- Doanh thu bán hàng- Doanh thu cung cấp dịch vụ- Doanh thu hoạt động tài chính- Doanh thu hợp đồng xây dựng- Thu nhập khác21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khácV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thuhồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:- Các khoản dự phòng- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có)VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính : VND) 01- Tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn - Tiền đang chuyển
Cộng02- Các khoản đầu tư tài chính Cuối năm Đầu năm
Giá Giá trị Dự Giá Giá trị Dự gốc hợp lý phòng gốc hợp lý phòng
a) Chứng khoán kinh doanh- Tổng giá trị cổ phiếu(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)- Tổng giá trị trái phiếu(chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)- Các khoản đầu tư khác- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu + Về số lượng + Về giá trịb) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ
118,013,516
Đầu năm Cuối năm 110,679,518
7,333,998
4,201,561,101
55,988,888
4,257,549,989
b1) Ngắn hạn- Tiền gửi có kỳ hạn- Trái phiếu- Các khoản đầu tư khácb2) Dài hạn- Tiền gửi có kỳ hạn- Trái phiếu- Các khoản đầu tư khác
Cuối năm Đầu năm (Chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ Giá Dư Giá trị Giá Dư Giá trị vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) gốc phong hợp lý gốc phong hợp lý- Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;- Đầu tư vào đơn vị khác;- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.3. Phải thu của khách hànga) Phải thu của khách hàng ngắn hạn- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng- Các khoản phải thu khách hàng khácb) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từngđối tượng)4. Phải thu khác
Giá trị Dư phong Giá trị Dư phonga) Ngắn hạn 0 0 0 0
- Phải thu về cổ phần hoá;- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;- Phải thu người lao động;- Ký cược, ký quỹ;- Cho mượn;- Các khoản chi hộ;- Phải thu khác.b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hạn) 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) Số lượng Giá trị Số lượng Giá trịa) Tiền;b) Hàng tồn kho;c) TSCĐ;d) Tài sản khác.
Cộng 0 0
6. Nợ xấuGiá gốc Giá trị có Đối Giá gốc Giá trị có Đối
thể thu hồi tượng nợ thể thu hồi tượng nợ- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quáhạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn vàgiá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản
0 0
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
7,671,974,041
21,865,100,251 7,671,974,041
0 0
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Cuối năm Đầu năm21,865,100,251
nợ phải thu theo từng đối tượng đóchiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợquá hạn)- Thông tin về các khoản tiền phạt,phải thu về lãi trả chậm… phát sinhtừ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn
Cộng7. Hàng tồn kho
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng- Hàng đang đi trên đường- Nguyên liệu, vật liệu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 470,000,000
- Thành phẩm- Hàng hóa 1,902,995,000
- Hàng gửi bán- Hàng hóa kho bảo thuế- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không cókhả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướngxử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất;- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm cáckhoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng 470,000,000 0 1,902,995,000 0
8. Tài sản dở dang dài hạn
Giá gốcGiá trị có
thể thu hồi được
Giá gốcGiá trị có
thể thu hồi đượca) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
(Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)
Cộng 0 0 0 0
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)- Mua sắm- XDCB- Sửa chữa
Cộng
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:Nhà cửa vật
kiến trúcMáy moc
thiết bịPhương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ quản ly
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
0 495,000,000 1,772,340,909 0 2,267,340,909
0
0
0
0687,727,273 687,727,273
00 495,000,000 1,084,613,636 0 0 1,579,613,636
Đầu nămCuối năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
Khoản mục
Nguyên giáSố dư đầu năm - Mua trong năm
0 0
- Giảm khácSố dư cuối năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán
29,409,378 29,409,37849,500,000 155,582,291 205,082,291
0
045,848,488 45,848,488
00 49,500,000 139,143,181 0 0 188,643,181
0 495,000,000 1,742,931,531 0 0 2,237,931,531
0 445,500,000 945,470,455 0 0 1,390,970,455 * Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay : * Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng : * Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý : * Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai : * Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình :10. Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng
chế….. TSCĐ vô
hình khácTổng cộng
0
0
0
0
0
0
00 0 0 0 0 0
0
0
0
0
00 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
11. Tăng giảm tài sản cố định thuê tài chínhNhà cửa vật
kiến trúcMáy moc
thiết bịPhương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ quản ly
Tài sản khác Tổng cộng
Nguyên giáSố dư đầu năm 0
0
0
0
0
00 0 0 0 0 0
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
Giá trị còn lại của TSCĐ VH
- Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác
- Giảm khác
Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác
Khoản mục
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;- Thuyết minh Số liệu và giải trình khác;
- Tạo ra từ nội bộ doanh - Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khácSố dư cuối năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Khoản mục
Nguyên giáSố dư đầu năm - Mua trong năm
- Giảm khácSố dư cuối nămGiá trị còn lại của TSCĐ HH - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
- Tăng khác
Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng bán
Giá trị hao mòn luỹ kếSố dư đầu năm 0
0
0
0
0
0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư :
Số đầu năm Tăng trong năm
Giảm trong năm Số cuối năm
0 0 0 0
0
0
0
0
0 0 0 0
0
0
0
0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
0
0
00 0 0 0
0 0 0 00 0 0 00 0 0 00 0 0 00 0 0 0
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
- Cơ sở hạ tầng
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầngGiá trị còn lại - Quyền sử dụng đất - Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
Tổn thất do suy giảm giá trị
Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
- Giảm khác
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
- Cơ sở hạ tầngGiá trị còn lại của BĐS đầu tư
- Nhà và quyền sử dụng đất
Khoản mụca) Bất động sản đầu tư cho thuêNguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà
Giá trị hao mòn luỹ kế - Quyền sử dụng đất
13- Chi phí trả trước Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn (chi tiết cho từng khoản mục)- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ- Công cụ, dụng cụ xuất dùng- Chi phí đi vay- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn)
Cộng 0 0
b) Dài hạn (chi tiết cho từng khoản mục)- Chi phí thành lập doanh nghiệp- Chi phí mua bảo hiểm- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn) 214,404,807
Cộng 214,404,807 0
14- Tài sản khác Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn (Chi tiết theo từng khoản mục) 0
b) Dài hạn (Chi tiết theo từng khoản mục) 464,044,397
Cộng 464,044,397 0
Giá trịSố có khả năng trả
nợTăng Giảm Giá trị Số có khả
năng trả nợ
11,426,043,491 7,571,528,291 3,854,515,200
0 0 0 0
11,426,043,491 0 7,571,528,291 0 3,854,515,200 0
c) Các khoản nợ thuê tài chính
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính
Trả tiền lai thuê
Trả nợ gốc
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính
Trả tiền lai thuê
Trả nợ gốc
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toánGốc Lãi Gốc Lãi
- Vay 0 0 0 0
- Nợ thuê tài chính 0 0 0 0
- Lý do chưa thanh toán 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan16. Phải trả người bán
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả
năng trả nợ- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở 0 0 0 0
lên trên tổng số phải trả- Phải trả cho các đối tượng khác 9,158,987,531 9,158,987,531 5,569,534,040 5,569,534,040
Cộng 9,158,987,531 9,158,987,531 5,569,534,040 5,569,534,040b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn)
Cộng 0 0 0 0
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn- Các đối tượng khác
Cộng 0 0 0 0
d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
Từ 1 năm trở xuốngTrên 1 năm đến 5 nămTrên 5 năm
15- Vay và nợ thuê tài chính
a) Vay ngắn hạnb) Vay dài hạn (Chi tiết theo kỳ hạn)
Cộng
Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm
Cuối năm Trong năm Đầu năm
Năm nay Năm trước
Thời hạn
17- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Đầu năm Số phải nộp trong năm
Số thực nộp trong năm Cuối năm
a) Phải nộp (phải chi tiết ra từng loại thuế) - Thuế giá trị gia tăng 340,669,094
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 0
- Thuế xuất, nhập khẩu 0
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 84,839,072 75,094,316
- Thuế thu nhập cá nhân 0
- Thuế tài nguyên 0
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0
- Các loại thuế khác 0
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 0
Cộng 84,839,072 0 0 415,763,410b) Phải thu (Chi tiết theo từng loại thuế) - Thuế giá trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng 0 0 0 0
18- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn 0 0
- Trích trước Chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán- Các khoản trích trước khácb) Dài hạn 0 0
- Lãi vay- Các khoản khác (chi tiết từng khoản)
Cộng 0 019- Phải trả khác Cuối năm Đầu năm a)Ngắn hạn - Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội 12,323,641 10,247,049
- Bảo hiểm y tế 2,214,804 1,773,528
- Bảo hiểm thất nghiệp 1,156,356 788,234
- Phải trả về cổ phần hóa - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Cổ tức, lợi nhuận phải trả - Các khoản phải trả, phải nộp khác 6,057,540
Cộng 15,694,801 12,808,811
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) Cuối năm Đầu năm -Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn -Các khoản phải trả phải nộp khác
Cộng 0 0
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn)
20. Doanh thu chưa thực hiện Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn- Doanh thu nhận trước- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác
Cộng 0 0
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn)Cộng 0 0
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện).21. Trái phiếu phát hành21.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại) Cuối năm Đầu năma) Trái phiếu phát hành Giá trị Lãi suất Kỳ hạn Giá trị Lãi suất Kỳ hạn- Loại phát hành theo mệnh giá- Loại phát hành có chiết khấu- Loại phát hành có phụ trội
Cộng 0 0 0 0 0 0
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắmgiữ (theo từng loại trái phiếu)
Cộng21.2 Trái phiếu chuyển đổia) Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổib. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổic. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữud. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tưe. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổig) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả- Mệnh giá
- Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác)- Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành)- Giá trị đã mua lại trong kỳ- Các thuyết minh khác23. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năma) Ngắn hạn- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng- Dự phòng tái cơ cấu- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...)
Cộng 0 0b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn) 0 024. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trảa. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 0 0
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm - Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại25. Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư
vốn cổ phần
Quyền chọn
chuyển đổi trái
phiếu
Vốn khác của
chủ sở hữu
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ
giá
LNST thuế chưa phân
phối và các quỹ
Các khoản mục khác
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8
Số dư đầu năm trước 1,800,000,000 55,678,266 1,855,678,266
- Tăng vốn trong năm trước 0- Lãi trong năm trước 339,356,288 339,356,288- Tăng khác 0- Giảm vốn trong nămtrước 0
- Lỗ trong năm trước 0 0- Giảm khác 0
Số dư đầu năm nay 1,800,000,000 0 0 0 0 0 395,034,554 0 2,195,034,554- Tăng vốn trong năm nay 0- Lãi trong năm nay 279,042,952 279,042,952- Tăng khác 0- Giảm vốn trong năm nay 0- Lỗ trong năm nay 0 0- Giảm khác 0
Số dư cuối năm nay 1,800,000,000 0 0 0 0 0 674,077,506 0 2,474,077,506
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con)- Vốn góp của các đối tượng khác 1,800,000,000 1,800,000,000
1,800,000,000 1,800,000,000
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước- Vốn đầu tư của chủ sở hữu+ Vốn góp đầu năm 1,800,000,000 1,800,000,000
+ Vốn góp tăng trong năm 0 0
+ Vốn góp giảm trong năm 0 0
+ Vốn góp cuối năm 1,800,000,000 1,800,000,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chiad) Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu)- Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ)+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu)- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là vốn chủ sở hữu) * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................
đ) Cổ tức- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......e) Các quỹ của doanh nghiệp- Quỹ đầu tư phát triển;- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữug) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản Năm nay Năm trướcLí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...).
27. Chênh lệch tỷ giá Năm nay Năm trước- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân)
28. Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước- Nguồn kinh phí được cấp trong năm- Chi sự nghiệp- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
29. Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán Cuối năm Đầu năma) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồngthuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
Cộng
- Từ 1 năm trở xuống- Trên 1 năm đến 5 năm- Trên 5 nămb) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từngloại tài sản tại thời điểm cuối kỳ- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại,quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủngloại, quy cách, phẩm chất từng loại hàng hoác) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USDd) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim khí quý, đá quýđ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòiđã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh giải trình
Đơn vị tính:.............Năm nay Năm trước
a) Doanh thu- Doanh thu bán hàng 12,015,769,000
- Doanh thu cung cấp dịch vụ 30,214,991,853 27,982,546,100
- Doanh thu hợp đồng xây dựng+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểmlập Báo cáo tài chính
Cộng 42,230,760,853 27,982,546,100
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng).
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước,doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhậndoanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năngsuy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đốivới toàn bộ số tiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ doanh thuTrong đó:- Chiết khấu thương mại- Giảm giá hàng bán 1,300,000
- Hàng bán bị trả lạiCộng 1,300,000 0
3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước- Giá vốn của hàng hóa đã bán 3,802,217,917
- Giá vốn của thành phẩm đã bánTrong đó: Giá vốn trích trước của hàng hoá, thành phẩm bất động sản đã bánbao gồm+ Hạng mục chi phí trích trước+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 34,461,773,863 23,846,627,000
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ- Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp vào giávốn- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng 38,263,991,780 23,846,627,000
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 1,457,084 7,920,043
- Lãi bán các khoản đầu tư- Cổ tức, lợi nhuận được chia- Lãi chênh lệch tỷ giá- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng 1,457,084 7,920,043
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước- Lãi tiền vay 240,033,824 30,995,862
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính- Lỗ chênh lệch tỷ giá 34,108,589
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư- Chi phí tài chính khác- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính
Cộng 274,142,413 30,995,862
6. Thu nhập khác Năm nay Năm trước- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 454,545,455 405,000,000
- Lãi do đánh giá lại tài sản- Tiền phạt thu được- Thuế được giảm- Các khoản khác 12,330,000
Cộng 454,545,455 405,000,000
7. Chi phí khác Năm nay Năm trước- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ 641,878,785 506,388,084
- Lỗ do đánh giá lại tài sản- Các khoản bị phạt- Các khoản khác
Cộng 641,878,785 506,388,084
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trướca) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 1,541,719,124 989,096,333
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN+ Chi phí nhân viên quản lý 217,394,000
+Chi phí dịch vụ mua ngoài 826,503,443
+Các khoản chi phí QLDN khác 497,821,681 989,096,333
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 1,610,457,600 2,598,163,504
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng chi phí bán hàng
+Chi phí khấu hao tài sản cố định- Các khoản chi phí bán hàng khác 1,610,457,600 2,598,163,504
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác- Các khoản ghi giảm khác
Cộng 3,152,176,724 3,587,259,837
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước- Chi phí nguyên liệu, vật liệu- Chi phí nhân công- Chi phí khấu hao tài sản cố định- Chi phí dịch vụ mua ngoài- Chi phí khác bằng tiền
CộngGhi chú: Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phát sinh trong kỳ được phản ánh trong BảngCân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
- Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tàikhoản sau:+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng máy thi công+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp- Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phát sinh trên các tàikhoản sau (không bao gồm giá mua hàng hóa):+ Tài khoản 156 – Hàng hóa+ Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán+ Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp- Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố.
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện 74,230,738 84,839,072
hành- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chiphí thuế thu nhập hiện hành năm nay- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 74,230,738 84,839,072
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênhlệch tạm thời phải chịu thuế- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tàisản thuế thu nhập hoãn lại- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênhlệch tạm thời được khấu trừ- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tínhthuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhậpthuế thu nhập hoãn lại phải trả- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 0 0
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai
Năm nay Năm trước- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông quanghiệp vụ cho thuê tài chính- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu- Các giao dịch phi tiền tệ khác
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền vàtương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc cácràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác
IX. Những thông tin khác
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:………………………………
6. Thông tin về hoạt động liên tục: ……...…………………………...…………………………7. Những thông tin khác. ...........................................................................................................
Lập, Ngày tháng năm 20Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Phùng Văn Huỳnh ……….
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấpdịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Nguyễn Son
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và
3. Thông tin về các bên liên quan (ngoài các 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh 5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: B 01 – DN( Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính
)BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TT200/2014/TT-BTC)(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
BCTC đã được kiểm toán: [][01] Tại ngày 31 tháng 12 năm 2018
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Địa chỉ: PHÒNG 21, LẦU 2, TOÀ NHÀ VCHOUSE, SỐ 399B TRƯỜNG CHINH, PHƯỜNG 14
[05] Quận/Huyện:QUẬN TÂN BÌNH
[06] Tỉnh/Thành phố:TP.HỒ CHÍ MINH
[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail:Đơn vị tính: Tỷ giá quy đổi:
TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110+ 120 + 130 + 140 + 150) 100 4.163.175.613 22.966.126.397
I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110 = 111 + 112) 110 224.809.470 118.013.516
1. Tiền 111 224.809.470 118.013.516
2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (120 = 121 + 122 + 123) 120 0 18.198.950
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122 0 0
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 0 18.198.950
III. Các khoản phải thu ngắn hạn (130 = 131 + 132 +…+ 137 + 139) 130 3.938.366.143 22.359.913.931
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 3.643.531.248 21.865.100.251
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 289.722.980 494.813.680
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 0 0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 0 0
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 0 0
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 5.111.915 0
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 0 0
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 0
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 0 470.000.000
1. Hàng tồn kho 141 0 470.000.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác (150= 151 + 152 + …+ 155) 150 0 0
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 0 0
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 0 0
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 0 0
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 0 0
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 0 0
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200= 210 + 220 + 230 + 240 + 250 + 260) 200 1.051.159.302 2.069.419.659
I- Các khoản phải thu dài hạn (210 = 211 + 212 +….+ 216 + 219) 210 0 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 01/4
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 0 0
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 0 0
6. Phải thu dài hạn khác 216 0 0
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 0 0
II. Tài sản cố định ( 220 = 221 + 224 + 227) 220 840.418.183 1.390.970.455
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 840.418.183 1.390.970.455
- Nguyên giá 222 1.084.613.636 1.579.613.636
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (244.195.453) (188.643.181)
2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224 0 0
- Nguyên giá 225 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 0 0
3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227 0 0
- Nguyên giá 228 0 0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 0 0
III. Bất động sản đầu tư (230 = 231 + 232) 230 0 0
- Nguyên giá 231 0 0
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0
IV. Tài sản dang dở dài hạn (240 = 241 + 242) 240 0 0
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 0 0
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 0 0
V. Đầu tư tài chính dài hạn (250 = 251 + …+ 255) 250 0 0
1. Đầu tư vào công ty con 251 0 0
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 0 0
3. Đầu tư khác vào đơn vị khác 253 0 0
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 0 0
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 0 0
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 260 210.741.119 678.449.204
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 198.131.538 214.404.807
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 0 0
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 0 0
4. Tài sản dài hạn khác 268 12.609.581 464.044.397
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 5.214.334.915 25.035.546.056
C - NỢ PHẢI TRẢ (300= 310 + 330) 300 2.735.857.055 22.561.468.550
I. Nợ ngắn hạn (310 = 311 + 312 +…+ 323 + 324) 310 2.735.857.055 22.561.468.550
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 765.282.640 9.158.987.531
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 1.544.979.317 1.544.979.317
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 25.595.098 415.763.410
4. Phải trả người lao động 314 0 0
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 0 0
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 0 0
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 0 0
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 0 0
2/4
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 0 15.694.801
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 400.000.000 11.426.043.491
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 0 0
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 0 0
13. Quỹ bình ổn giá 323 0 0
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 0 0
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 +…+ 342 + 343) 330 0 0
1. Phải trả người bán dài hạn 331 0 0
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 0 0
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 0 0
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 0 0
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 0 0
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 0 0
7. Phải trả dài hạn khác 337 0 0
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 0 0
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 0 0
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 0 0
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 0 0
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 0 0
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 0 0
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 2.478.477.860 2.474.077.506
I. Vốn chủ sở hữu (410 = 411 + 412 +…+ 421 + 422) 410 2.478.477.860 2.474.077.506
1. Vốn góp của chủ sở hữu (411 = 411a + 411b) 411 1.800.000.000 1.800.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 0 1.800.000.000
- Cổ phiếu ưu đãi 411b 0 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 0 0
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 0 0
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 0 0
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 0 0
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 0 0
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 0 0
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 0 0
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 0 0
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421 =421a + 421b) 421 678.477.860 674.077.506
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 674.077.506 395.034.554
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 4.400.354 279.042.952
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 0 0
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 431 + 432) 430 0 0
1. Nguồn kinh phí 431 0 0
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 5.214.334.915 25.035.546.056
3/4
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 20 tháng 02 năm 2019Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú:(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là“01.01.X“.(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kếtoán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
4/4
PHỤ LỤC Mẫu số: B 02– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC Ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2018
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC[03] Mã số thuế: 0312146491
Đơn vị tính: Tỷ giá quy đổi:
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 4.988.536.149 42.230.760.853
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0 1.300.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 4.988.536.149 42.229.460.853
4. Giá vốn hàng bán 11 3.823.825.062 38.263.991.780
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 1.164.711.087 3.965.469.073
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 9.553.148 1.457.084
7. Chi phí tài chính 22 170.238.062 274.142.413
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 168.999.501 240.033.824
8. Chi phí bán hàng 25 49.500.000 1.610.457.600
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 1.049.865.730 1.541.719.124
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 +26)} 30 (95.339.557) 540.607.020
11. Thu nhập khác 31 496.840.000 454.545.455
12. Chi phí khác 32 396.000.000 641.878.785
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 100.840.000 (187.333.330)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 5.500.443 353.273.690
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.100.089 74.230.738
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60 4.400.354 279.042.952
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 0 0
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 0 0
1/2
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 20 tháng 02 năm 2019Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
2/2
PHỤ LỤC Mẫu số: B 03– DN
(Ban hànhtheo Thông
tư số200/2014/TT-
BTC ngày22/12/2014của Bộ Tài
chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2018
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC[03] Mã số thuế: 0312146491
Đơn vị tính: Tỷ giá quy đổi:
Chỉ tiêu Mãsố
Thuyếtminh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 24.247.060.067 23.658.649.787
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (9.569.307.726) (25.220.660.321)
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (161.708.500) (501.333.000)
4. Tiền lãi vay đã trả 04 (168.999.501) (134.242.091)
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 (75.094.316) (83.975.494)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 655.074.816 9.810.843.613
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (965.664.179) (12.484.069.492)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 13.961.360.661 (4.954.786.998)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (187.754.001) (43.512.180)
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 18.198.950 0
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 0 188.559.360
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 0 0
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0 0
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 0 0
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2.065.897 1.263.044
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (167.489.154) 146.310.224
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 0 0
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanhnghiệp đã phát hành 32 0 0
3.Tiền thu từ đi vay 33 3.500.000.000 6.800.000.000
4.Tiền trả nợ gốc vay 34 (17.187.075.553) (6.131.059.699)
5.Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 0 0
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0 0
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (13.687.075.553) 668.940.301
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 106.795.954 (4.139.536.473)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 118.013.516 4.257.549.989
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 224.809.470 118.013.516
1/2
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Lập, ngày 20 tháng 02 năm 2019Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
.Số chứng chỉ hành nghề:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
2/2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
-------------------------
Mẫu số: 03/TNDN( Ban hành kèm theo Thông
tư số 151/2014/TT-BTC ngày10/10/2014 của Bộ Tài chính
)TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (MẪU SỐ 03/TNDN)[01] Kỳ tính thuế: Năm 2018
[02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ][] Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
[] Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc[] Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:[05] Tỷ lệ (%): 0,00%
[06] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC[07] Mã số thuế: 0312146491[08] Địa chỉ: PHÒNG 21, LẦU 2, TOÀ NHÀ VC HOUSE, SỐ 399BTRƯỜNG CHINH, PHƯỜNG 14
[09] Quận/Huyện: QUẬN TÂN BÌNH [10] Tỉnh/Thành phố: TP.HỒCHÍ MINH
[11] Điện thoại: [12] Fax: [13] E-mail:
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):[15] Mã số thuế:[16] Địa chỉ:[17] Quận/Huyện: [18] Tỉnh/Thành phố:[19] Điện thoại: [20] Fax: [21] E-mail:[22] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 5.500.443
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 0
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 0
1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 0
1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B8 0
2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0
2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0
2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0
3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 5.500.443
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 5.500.443
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) B14 0
C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 5.500.443
2 Thu nhập miễn thuế C2 0
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0
1/3
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0
3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 0
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 5.500.443
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0
6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 5.500.443
6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưuđãi) C7 0
6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 5.500.443
6.3+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0
+ Thuế suất không ưu đãi khác C9a 0
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9x C9a)) C10 1.100.089
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0
9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0
9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0
11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 0
12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 1.100.089
D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 1.100.089
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 1.100.089
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0
E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 1.142.514
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 1.142.514
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0
G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G (42.425)
1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 (42.425)
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) 2 0
3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0
H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 220.018
I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) I (262.443)
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)[L1] Đối tượng được gia hạn [][L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo:[L3] Thời hạn được gia hạn:[L4] Số thuế TNDN được gia hạn: 0[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: 0
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khaiquyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)[M1] Số ngày chậm nộp: 0 ngày, từ ngày 01/02/2019 đến ngày[M2] Số tiền chậm nộp: 0
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT Tên tài liệu
2/3
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 19 tháng 02 năm 2019
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
3/3
PHỤ LỤC Mẫu số: 03-1A/TNDN(Ban hànhkèm theo
Thông tư số156/2013/TT-
BTC ngày6/11/2013của Bộ Tài
chính)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANHDành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm 2018
[02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC[03] Mã số thuế: 0312146491[04] Tên đại lý thuế (nếu có):[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
(1) (2) (3) (4)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính.
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. [01] 4.988.536.149
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02] 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03] 0
a Chiết khấu thương mại [04] 0
b Giảm giá hàng bán [05] 0
c Giá trị hàng bán bị trả lại [06] 0
d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp [07] 0
3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 9.553.148
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) [09] 4.923.190.792
a Giá vốn hàng hóa [10] 3.823.825.062
b Chi phí bán hàng [11] 49.500.000
c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 1.049.865.730
5 Chi phí tài chính [13] 170.238.062
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14] 168.999.501
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) [15] (95.339.557)
7 Thu nhập khác [16] 496.840.000
8 Chi phí khác [17] 396.000.000
9 Lợi nhuận khác ([18] = [16] - [17]) [18] 100.840.000
10 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19] = [15] + [18]) [19] 5.500.443
1/2
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./...
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 19 tháng 02 năm 2019
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
THUẾKý, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tínhthuế.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
Ký điện tử bởi: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH PHÚ ELECTRIC.
2/2
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Mẫu số B 09 - DN P.21, lầu 2, TN VC House, SỐ 399 B, Trường Chinh, P14, Q.Tân Bình, Tp.HCMBan hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC Mã số thuế: 0 3 1 2 1 4 6 4 9 1 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHNĂM 2018
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty trach nhiêm hữu han2- Lĩnh vực kinh doanh: TM-DV3- Ngành nghề kinh doanh: ba …Ban buôn vải, hàng may sẵn, giày dép4- Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường 5- Đặc điểm hoat động của doanh nghiêp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến bao cao tài chính.6- Câu trúc doanh nghiêp - Danh sách các công ty con- Danh sach cac công ty liên doanh , liên kết- Danh sach cac đơn vị trực thuộc không có tư cach phap nhân hach toan phụ thuộc7- Tuyên bố về khả năng so sanh thông tin trên Bao cao tài chính (có so sanh được hay không, nếu không so sanh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tach, sap nhập, nêu độ dài về kỳ so sanh...)II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán1- Kỳ kế toan năm: bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/122. Đơn vị tiền tê sử dụng trong kế toan: đông Viêt Nam. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tê trong kế toan so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.III- Chuẩn mực và Chế đô kế toán áp dụng1- Chế độ kế toan ap dụng: Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính2- Tuyên bố về viêc tuân thủ Chuẩn mực kế toan và Chế độ kế toan IV- Các chính sách kế toán áp dụng1. Nguyên tắc chuyển đổi Bao cao tài chính lập bằng ngoai tê sang Đông Viêt Nam (Trường hợp đông tiền ghi sổ kế toan khac với Đông Viêt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do viêc chuyển đổi BCTC từ đông ngoai tê sang Đông Viêt Nam.2. Cac loai tỷ gia hối đoai ap dụng trong kế toan. 3. Nguyên tắc xac định lãi suất thực tế (lãi suất hiêu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.4. Nguyên tắc ghi nhận cac khoản tiền và cac khoản tương đương tiền5. Nguyên tắc kế toan cac khoản đầu tư tài chínha) Chứng khoan kinh doanh;b) Cac khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đao han;c) Cac khoản cho vay;d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết; đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khac;e) Cac phương phap kế toan đối với cac giao dịch khac liên quan đến đầu tư tài chính6. Nguyên tắc kế toan nợ phải thu7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tôn kho:- Nguyên tắc ghi nhận hàng tôn kho: theo gia gốc- Phương phap tính gia trị hàng tôn kho: bình quân gia quyền- Phương phap hach toan hàng tôn kho: kê khai thường xuyên- Phương phap lập dự phòng giảm gia hàng tôn kho: không8. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính, bất động sản đầu tư): theo nguyên gia- Phương phap khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính, bất động sản đầu tư): phương phap đường thẳng9. Nguyên tắc kế toan cac hợp đông hợp tac kinh doanh10. Nguyên tắc kế toan thuế TNDN hoãn lai11. Nguyên tắc kế toan chi phí trả trước12. Nguyên tắc kế toan nợ phải trả13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa cac khoản chi phí đi vay
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả16. Nguyên tắc và phương phap ghi nhận cac khoản dự phòng phải trả17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiên18. Nguyên tắc ghi nhận trai phiếu chuyển đổi19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trai phiếu chuyển đổi, vốn khac củachủ sở hữu- Nguyên tắc ghi nhận chênh lêch đanh gia lai tài sản- Nguyên tắc ghi nhận chênh lêch tỷ gia- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối20. Nguyên tắc và phương phap ghi nhận doanh thu:- Doanh thu bán hàng- Doanh thu cung cấp dịch vụ- Doanh thu hoat động tài chính- Doanh thu hợp đông xây dựng- Thu nhập khac21. Nguyên tắc kế toan cac khoản giảm trừ doanh thu22. Nguyên tắc kế toan gia vốn hàng ban23. Nguyên tắc kế toan chi phí tài chính24. Nguyên tắc kế toan chi phí ban hàng, chi phí quản lý doanh nghiêp25. Nguyên tắc và phương phap ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hiên hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai26. Cac nguyên tắc và phương phap kế toan khacV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)1. Có tai phân loai tài sản dài han và nợ phải trả dài han thành ngắn han không?2. Nguyên tắc xac định gia trị từng loai tài sản và nợ phải trả (theo gia trị thuần có thể thực hiên được, gia trị có thể thuhôi, gia trị hợp lý, gia trị hiên tai, gia hiên hành...)3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:- Cac khoản dự phòng- Chênh lêch đanh gia lai tài sản và chênh lêch tỷ gia (còn đang phản anh trên Bảng cân đối kế toan – nếu có)VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính : VND) 01- Tiền - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng không kỳ han - Tiền đang chuyển
Cộng02- Các khoản đầu tư tài chính Cuối năm Đầu năm
Giá Giá trị Dự Giá Giá trị Dự gốc hợp lý phòng gốc hợp lý phòng
a) Chứng khoan kinh doanh- Tổng gia trị cổ phiếu(chi tiết từng loai cổ phiếu chiếm từ10% trên tổng gia trị cổ phiếu trở lên)- Tổng gia trị trai phiếu(chi tiết từng loai trai phiếu chiếm từ 10% trên tổng gia trị trai phiếu trở lên)- Cac khoản đầu tư khac- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loai cổ phiếu, trai phiếu + Về số lượng + Về gia trịb) Đầu tư nắm giữ đến ngày đao han Cuối năm Đầu năm
Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ
224,809,470
Đầu năm Cuối năm 174,840,364
49,969,106110,679,518
7,333,998
118,013,516
b1) Ngắn han- Tiền gửi có kỳ han- Trai phiếu- Cac khoản đầu tư khacb2) Dài han- Tiền gửi có kỳ han- Trai phiếu- Cac khoản đầu tư khac
Cuối năm Đầu năm (Chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lê Giá Dự Giá trị Giá Dự Giá trị vốn nắm giữ và tỷ lê quyền biểu quyết) gốc phong hợp lý gốc phong hợp lý- Đầu tư vào công ty con - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;- Đầu tư vào đơn vị khac;- Tóm tắt tình hình hoat động của cac công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;- Cac giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiêp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ- Trường hợp không xac định được gia trị hợp lý thì giải trình lý do.3. Phải thu của khách hànga) Phải thu của khach hàng ngắn han- Chi tiết cac khoản phải thu của khach hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khach hàng- Cac khoản phải thu khach hàng khacb) Phải thu của khach hàng dài han (tương tự ngắn han)c) Phải thu của khach hàng là cac bên liên quan (chi tiết từngđối tượng)4. Phải thu khác
Giá trị Dự phong Giá trị Dự phonga) Ngắn han 5,111,915 0 0 0- Phải thu về cổ phần hoa;- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;- Phải thu người lao động;- Ký cược, ký quỹ;- Cho mượn;- Cac khoản chi hộ;- Phải thu khac. 5,111,915 0b) Dài han (tương tự cac khoản mục ngắn han) 0 0 0 0
Cộng 5,111,915 0 0 05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) Số lượng Giá trị Số lượng Giá trịa) Tiền;b) Hàng tôn kho;c) TSCĐ;d) Tài sản khac.
Cộng 0 06. Nợ xấu
Giá gốc Giá trị có Đối Giá gốc Giá trị có Đốithể thu hồi tượng nợ thể thu hồi tượng nợ
- Tổng gia trị cac khoản phải thu, cho vay qua han thanh toan hoặc chưa quahan nhưng khó có khả năng thu hôi (trong đó chi tiết thời gian qua han vàgia trị cac khoản nợ phải thu, cho vay qua han theo từng đối tượng nếu khoản
21,865,100,251
3,643,531,248 21,865,100,2510 0
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khac
Cuối năm Đầu năm3,643,531,248
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
0 0
nợ phải thu theo từng đối tượng đóchiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợqua han)- Thông tin về cac khoản tiền phat,phải thu về lãi trả chậm… phat sinhtừ cac khoản nợ qua han nhưng không được ghi nhận doanh thu- Khả năng thu hôi nợ phải thu qua han
Cộng7. Hàng tồn kho
Giá gốc Dự phong Giá gốc Dự phong- Hàng đang đi trên đường- Nguyên liêu, vật liêu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 470,000,000- Thành phẩm- Hàng hóa- Hàng gửi ban- Hàng hóa kho bảo thuế- Gia trị hàng tôn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không cókhả năng tiêu thụ tai thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướngxử lý đối với hàng tôn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất;- Gia trị hàng tôn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm cackhoản nợ phải trả tai thời điểm cuối kỳ;- Lý do dẫn đến viêc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm gia hàng tôn kho
Cộng 0 0 470,000,000 08. Tài sản dở dang dài hạn
Giá gốcGiá trị có
thể thu hồi được
Giá gốcGiá trị có
thể thu hồi đượca) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài han
(Chi tiết cho từng loai, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)
Cộng 0 0 0 0
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho cac công trình chiếm từ 10% trên tổng gia trị XDCB)- Mua sắm- XDCB- Sửa chữa
Cộng
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:Nhà cửa vật
kiến trúcMáy moc
thiết bịPhương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ quản ly
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
0 495,000,000 1,084,613,636 0 1,579,613,6360000
495,000,000 495,000,000
0
0 0 1,084,613,636 0 0 1,084,613,636
- Giảm khacSố dư cuối năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khac - Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng ban
Khoản mục
Nguyên giáSố dư đầu năm - Mua trong năm
0 0
Đầu nămCuối năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
49,500,000 139,143,181 188,643,18149,500,000 105,052,272 154,552,272
0
099,000,000 99,000,000
00 0 244,195,453 0 0 244,195,453
0 445,500,000 945,470,455 0 0 1,390,970,4550 0 840,418,183 0 0 840,418,183
* Gia trị còn lai cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố cac khoản vay : * Nguyên gia TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng : * Nguyên gia TSCĐ cuối năm chờ thanh lý : * Cac cam kết về viêc mua, ban TSCĐ hữu hình có gia trị lớn trong tương lai : * Cac thay đổi khac về TSCĐ hữu hình :10. Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng
chế….. TSCĐ vô
hình khácTổng cộng
0
0
0
0
0
0
0
0 0 0 0 0 0
0
0
0
0
0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0- Gia trị còn lai cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
11. Tăng giảm tài sản cố định thuê tài chínhNhà cửa vật
kiến trúcMáy moc
thiết bịPhương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ quản ly
Tài sản khác Tổng cộng
Nguyên giáSố dư đầu năm 0
0
0
0
0
0
0 0 0 0 0 0
Giá trị con lại của TSCĐ HH - Tai ngày đầu năm - Tai ngày cuối năm
- Tăng khac
Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm
- Chuyển sang BĐS đầu tư - Thanh lý, nhượng ban
- Giảm khacSố dư cuối năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mon luỹ kế
Khoản mục
Nguyên giáSố dư đầu năm - Mua trong năm
- Giảm khacSố dư cuối năm
- Tao ra từ nội bộ doanh - Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Thanh lý, nhượng ban - Giảm khac
- Tai ngày đầu năm - Tai ngày cuối năm
Số dư cuối năm
Giá trị hao mon luỹ kế
- Tăng khac - Thanh lý, nhượng ban
Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khac
Khoản mục
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;- Thuyết minh Số liệu và giải trình khác;
- Trả lai TSCĐ thuê tài chính
Giá trị con lại của TSCĐ VH
- Thuê tài chính trong năm - Mua lai TSCĐ thuê tài chính - Tăng khac
- Giảm khac
Giá trị hao mon luỹ kếSố dư đầu năm 0
0
0
0
0
0
Số dư cuối năm 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản;12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư :
Số đầu năm Tăng trong năm
Giảm trong năm Số cuối năm
0 0 0 0
0
0
0
0
0 0 0 0
0
0
0
0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
0
0
0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;- Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
- Cơ sở ha tầngGiá trị con lại của BĐS đầu tư
- Nhà và quyền sử dụng đất
Khoản mụca) Bất động sản đầu tư cho thuêNguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà
Giá trị hao mon luỹ kế - Quyền sử dụng đất
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở ha tầngb) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
- Khấu hao trong năm - Mua lai TSCĐ thuê tài chính - Tăng khac - Trả lai TSCĐ thuê tài chính
- Tai ngày đầu năm - Tai ngày cuối năm
- Giảm khac
Giá trị con lại của TSCĐ vô hình
- Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở ha tầng
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
Tổn thất do suy giảm giá trị
Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở ha tầng
- Cơ sở ha tầng
- Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở ha tầngGiá trị con lại - Quyền sử dụng đất - Nhà
13- Chi phí trả trước Cuối năm Đầu năm a) Ngắn han (chi tiết cho từng khoản mục)- Chi phí trả trước về thuê hoat động TSCĐ- Công cụ, dụng cụ xuất dùng- Chi phí đi vay- Cac khoản khac (nêu chi tiết nếu có gia trị lớn)
Cộng 0 0b) Dài han (chi tiết cho từng khoản mục)- Chi phí thành lập doanh nghiêp- Chi phí mua bảo hiểm- Cac khoản khac (nêu chi tiết nếu có gia trị lớn) 198,131,538 214,404,807
Cộng 198,131,538 214,404,80714- Tài sản khác Cuối năm Đầu năm a) Ngắn han (Chi tiết theo từng khoản mục) 0b) Dài han (Chi tiết theo từng khoản mục) 464,044,397
Cộng 464,044,397 0
Giá trịSố có khả năng trả
nợTăng Giảm Giá trị Số có khả
năng trả nợ
400,000,000 0 11,026,043,491 11,426,043,491
0 0 0 0400,000,000 0 0 11,026,043,491 11,426,043,491 0
c) Cac khoản nợ thuê tài chính
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính
Trả tiền lai thuê
Trả nợ gốc
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài
chính
Trả tiền lai thuê
Trả nợ gốc
d) Số vay và nợ thuê tài chính qua han chưa thanh toanGốc Lãi Gốc Lãi
- Vay 0 0 0 0- Nợ thuê tài chính 0 0 0 0- Lý do chưa thanh toan 0 0 0 0
Cộng 0 0 0 0
đ) Thuyết minh chi tiết về cac khoản vay và nợ thuê tài chính đối với cac bên liên quan16. Phải trả người bán
a) Cac khoản phải trả người ban ngắn han Giá trị Số có khả năng trả nợ Giá trị Số có khả
năng trả nợ- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở 0 0 0 0
lên trên tổng số phải trả- Phải trả cho cac đối tượng khac 765,282,640 765,282,640 9,158,987,531 9,158,987,531
Cộng 765,282,640 765,282,640 9,158,987,531 9,158,987,531b) Cac khoản phải trả người ban dài han (chi tiết tương tự ngắn han)
Cộng 0 0 0 0c) Số nợ qua han chưa thanh toan- Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số qua han- Cac đối tượng khac
Cộng 0 0 0 0d) Phải trả người ban là cac bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
Cuối năm Trong năm Đầu năm
Năm nay Năm trước
Thời han
Đầu năm
Cuối năm Đầu năm
Cuối năm
Từ 1 năm trở xuốngTrên 1 năm đến 5 nămTrên 5 năm
15- Vay và nợ thuê tài chính
a) Vay ngắn hanb) Vay dài han (Chi tiết theo kỳ han)
Cộng
17- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Đầu năm Số phải nộp trong năm
Số thực nộp trong năm Cuối năm
a) Phải nộp (phải chi tiết ra từng loai thuế) - Thuế gia trị gia tăng 340,669,094 150,482,428 466,656,513 24,495,009 - Thuế tiêu thụ đặc biêt 0 - Thuế xuất, nhập khẩu 0 - Thuế thu nhập doanh nghiêp 75,094,316 1,100,089 75,094,316 1,100,089 - Thuế thu nhập ca nhân 0 - Thuế tài nguyên 0 - Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0 - Cac loai thuế khac 0 - Cac khoản phí, lê phí và cac khoản phải nộp khac 0
Cộng 415,763,410 151,582,517 541,750,829 25,595,098b) Phải thu (Chi tiết theo từng loai thuế) - Thuế gia trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biêt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiêp - Thuế thu nhập ca nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Cac loai thuế khac - Cac khoản phí, lê phí và cac khoản phải nộp khac
Cộng 0 0 0 018- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm a) Ngắn hạn 0 0- Trích trước Chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh- Chi phí trích trước tam tính gia vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã ban- Cac khoản trích trước khacb) Dài hạn 0 0- Lãi vay- Cac khoản khac (chi tiết từng khoản)
Cộng 0 019- Phải trả khác Cuối năm Đầu năm a)Ngắn han - Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội 12,323,641 - Bảo hiểm y tế 2,214,804
- Bảo hiểm thất nghiêp 1,156,356 - Phải trả về cổ phần hóa - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn han - Cổ tức, lợi nhuận phải trả - Cac khoản phải trả, phải nộp khac
Cộng 0 15,694,801b) Dài han (chi tiết theo từng khoản mục) Cuối năm Đầu năm -Nhận ký quỹ, ký cược dài han -Cac khoản phải trả phải nộp khac
Cộng 0 0
c) Số nợ qua han chưa thanh toan (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toan nợ qua han)
20. Doanh thu chưa thực hiện Cuối năm Đầu năm a) Ngắn han- Doanh thu nhận trước- Doanh thu từ chương trình khach hàng truyền thống- Cac khoản doanh thu chưa thực hiên khac
Cộng 0 0b) Dài han (chi tiết từng khoản mục như ngắn han)
Cộng 0 0
c) Khả năng không thực hiên được hợp đông với khach hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiên).21. Trái phiếu phát hành21.1. Trai phiếu thường (chi tiết theo từng loai) Đầu năma) Trai phiếu phat hành Giá trị Lai suất Kỳ hạn Giá trị Lai suất Kỳ hạn- Loai phat hành theo mênh gia- Loai phat hành có chiết khấu- Loai phat hành có phụ trội
Cộng 0 0 0 0 0
b) Thuyết minh chi tiết về trai phiếu cac bên liên quan nắmgiữ (theo từng loai trai phiếu)
Cộng21.2 Trai phiếu chuyển đổia) Trai phiếu chuyển đổi tai thời điểm đầu kỳ- Thời điểm phat hành, kỳ han gốc và kỳ han còn lai từng loai trai phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loai trai phiếu chuyển đổi- Mênh gia, lãi suất từng loai trai phiếu chuyển đổi- Tỷ lê chuyển đổi thành cổ phiếu từng loai trai phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xac định gia trị phần nợ gốc của từng loai trai phiếu chuyển đổi- Gia trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loai trai phiếu chuyển đổib. Trai phiếu chuyển đổi phat hành thêm trong kỳ- Thời điểm phat hành, kỳ han gốc từng loai trai phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loai trai phiếu chuyển đổi- Mênh gia, lãi suất từng loai trai phiếu chuyển đổi- Tỷ lê chuyển đổi thành cổ phiếu từng loai trai phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xac định gia trị phần nợ gốc của từng loai trai phiếu chuyển đổi- Gia trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loai trai phiếu chuyển đổic. Trai phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ- Số lượng từng loai trai phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phat hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trai phiếu- Gia trị phần nợ gốc của trai phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữud. Trai phiếu chuyển đổi đã đao han không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ- Số lượng từng loai trai phiếu đã đao han không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ- Gia trị phần nợ gốc của trai phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tưe. Trai phiếu chuyển đổi tai thời điểm cuối kỳ- Kỳ han gốc và kỳ han còn lai từng loai trai phiếu chuyển đổi- Số lượng từng loai trai phiếu chuyển đổi- Mênh gia, lãi suất từng loai trai phiếu chuyển đổi- Tỷ lê chuyển đổi thành cổ phiếu từng loai trai phiếu chuyển đổi- Lãi suất chiết khấu dùng để xac định gia trị phần nợ gốc của từng loai trai phiếu chuyển đổi- Gia trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loai trai phiếu chuyển đổig) Thuyết minh chi tiết về trai phiếu cac bên liên quan nắm giữ (theo từng loai trai phiếu)22. Cổ phiếu ưu đai phân loại là nợ phải trả- Mênh gia
- Đối tượng được phat hành (ban lãnh đao, can bộ, nhân viên, đối tượng khac)- Điều khoản mua lai (Thời gian, gia mua lai, cac điều khoản cơ bản khac trong hợp đông phat hành)- Gia trị đã mua lai trong kỳ- Cac thuyết minh khac23. Dự phong phải trả Cuối năm Đầu năma) Ngắn han- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng- Dự phòng tai cơ cấu- Dự phòng phải trả khac (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường...)
Cộng 0 0b) Dài han (chi tiết từng khoản mục như ngắn han) 0 0
24. Tài sản thuế thu nhập hoan lại và thuế thu nhập hoan lại phải trảa. Tài sản thuế thu nhập hoãn lai: Cuối năm Đầu năm- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xac định gia trị tài sản thuế thu nhập hoãn lai- Tài sản thuế thu nhập hoãn lai liên quan đến khoản chênh lêch tam thời được khấu trừ- Tài sản thuế thu nhập hoãn lai liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng- Tài sản thuế thu nhập hoãn lai liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lai phải trả Tài sản thuế thu nhập hoan lại: 0 0 b- Thuế thu nhập hoãn lai phải trả Cuối năm Đầu năm - Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xac định gia trị thuế thu nhập hoãn lai phải trả- Thuế thu nhập hoãn lai phải trả phat sinh từ cac khoản chênh lêch tam thời chịu thuế- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lai25. Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư
vốn cổ phần
Quyền chọn
chuyển đổi trái
phiếu
Vốn khác của
chủ sở hữu
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ
giá
LNST thuế chưa phân
phối và các quỹ
Các khoản mục khác
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8Số dư đầu năm trước 1,800,000,000 395,034,554 2,195,034,554- Tăng vốn trong năm trước 0- Lãi trong năm trước 279,042,952 279,042,952- Tăng khac 0- Giảm vốn trong nămtrước 0
- Lỗ trong năm trước 0 0- Giảm khac 0Số dư đầu năm nay 1,800,000,000 0 0 0 0 0 674,077,506 0 2,474,077,506- Tăng vốn trong năm nay 0- Lãi trong năm nay 4,400,354 4,400,354- Tăng khac 0- Giảm vốn trong năm nay 0- Lỗ trong năm nay 0 0- Giảm khac 0Số dư cuối năm nay 1,800,000,000 0 0 0 0 0 678,477,860 0 2,478,477,860
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con)- Vốn góp của cac đối tượng khac 1,800,000,000 1,800,000,000
1,800,000,000 1,800,000,000
c) Cac giao dịch về vốn với cac chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước- Vốn đầu tư của chủ sở hữu+ Vốn góp đầu năm 1,800,000,000 1,800,000,000+ Vốn góp tăng trong năm 0 0+ Vốn góp giảm trong năm 0 0+ Vốn góp cuối năm 1,800,000,000 1,800,000,000- Cổ tức, lợi nhuận đã chiad) Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm- Số lượng cổ phiếu đăng ký phat hành- Số lượng cổ phiếu đã ban ra công chúng+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loai được phân loai là vốn chủ sở hữu)- Số lượng cổ phiếu được mua lai (cổ phiếu quỹ)+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loai được phân loai là vốn chủ sở hữu)- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành+ Cổ phiếu phổ thông+ Cổ phiếu ưu đãi (loai được phân loai là vốn chủ sở hữu) * Mênh gia cổ phiếu đang lưu hành :..............................
đ) Cổ tức- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toan năm:+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......e) Cac quỹ của doanh nghiêp- Quỹ đầu tư phat triển;- Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiêp- Quỹ khac thuộc vốn chủ sở hữug) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định của cac chuẩn mực kế toan cụ thể
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản Năm nay Năm trướcLí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đanh gia lai trong trường hợp nào, tài sản nào được đanh gia lai, theo quyết định nào?...).
27. Chênh lệch tỷ giá Năm nay Năm trước- Chênh lêch tỷ gia do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoai tê sang VND- Chênh lêch tỷ gia phat sinh vì cac nguyên nhân khac (nói rõ nguyên nhân)
28. Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước- Nguôn kinh phí được cấp trong năm- Chi sự nghiêp- Nguôn kinh phí còn lai cuối năm
29. Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán Cuối năm Đầu năma) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đôngthuê hoat động tài sản không hủy ngang theo cac thời han
Cộng
- Từ 1 năm trở xuống- Trên 1 năm đến 5 năm- Trên 5 nămb) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loai, quy cach, phẩm chất của từngloai tài sản tai thời điểm cuối kỳ- Vật tư hàng hoa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thac: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loai,quy cach, phẩm chất tai thời điểm cuối kỳ- Hàng hoa nhận ban hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủngloai, quy cach, phẩm chất từng loai hàng hoac) Ngoai tê cac loai: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loai ngoai tê tính theo nguyên tê. Vàng tiền tê phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh gia trị tính theo USDd) Kim khí quý, đa quý: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết gia gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loai cac loai kim khí quý, đa quýđ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiêp phải thuyết minh chi tiết gia trị (theo nguyên tê và VND) cac khoản nợ khó đòiđã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoa sổ kế toan nợ khó đòi.e) Cac thông tin khac về cac khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toan
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh giải trình
Đơn vị tính:.............Năm nay Năm trước
a) Doanh thu- Doanh thu bán hàng 1,184,236,149 12,015,769,000- Doanh thu cung cấp dịch vụ 3,804,300,000 30,214,991,853- Doanh thu hợp đông xây dựng+ Doanh thu của hợp đông xây dựng được ghi nhận trong kỳ+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đông xây dựng được ghi nhận đến thời điểmlập Bao cao tài chính
Cộng 4,988,536,149 42,230,760,853
b) Doanh thu đối với cac bên liên quan (chi tiết từng đối tượng).
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước,doanh nghiêp phải thuyết minh thêm để so sanh sự khac biêt giữa viêc ghi nhậndoanh thu theo phương phap phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năngsuy giảm lợi nhuận và luông tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đốivới toàn bộ số tiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ doanh thuTrong đó:- Chiết khấu thương mai- Giảm gia hàng ban 0 1,300,000- Hàng ban bị trả lai
Cộng 0 1,300,0003. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước- Gia vốn của hàng hóa đã ban 1,073,354,492 3,802,217,917- Gia vốn của thành phẩm đã banTrong đó: Gia vốn trích trước của hàng hoa, thành phẩm bất động sản đã banbao gôm+ Hang mục chi phí trích trước+ Gia trị trích trước vào chi phí của từng hang mục+ Thời gian chi phí dự kiến phat sinh
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp
- Gia vốn của dịch vụ đã cung cấp 2,750,470,570 34,461,773,863
- Gia trị còn lai, chi phí nhượng ban, thanh lý của BĐS đầu tư- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư- Gia trị hàng tôn kho mất mat trong kỳ- Gia trị từng loai hàng tôn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ- Cac khoản chi phí vượt mức bình thường khac được tính trực tiếp vào giavốn- Dự phòng giảm gia hàng tôn kho- Cac khoản ghi giảm gia vốn hàng ban
Cộng 3,823,825,062 38,263,991,780
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước- Lãi tiền gửi, tiền cho vay 9,553,148 1,457,084- Lãi ban cac khoản đầu tư- Cổ tức, lợi nhuận được chia- Lãi chênh lêch tỷ gia- Lãi ban hàng trả chậm, chiết khấu thanh toan- Doanh thu hoat động tài chính khac
Cộng 9,553,148 1,457,084
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước- Lãi tiền vay 168,999,501 240,033,824- Chiết khấu thanh toan, lãi ban hàng trả chậm- Lỗ do thanh lý cac khoản đầu tư tài chính- Lỗ chênh lêch tỷ gia 1,238,561 34,108,589
- Dự phòng giảm gia chứng khoan kinh doanh và tổn thất đầu tư- Chi phí tài chính khác- Cac khoản ghi giảm chi phí tài chính
Cộng 170,238,062 274,142,413
6. Thu nhập khác Năm nay Năm trước- Thanh lý, nhượng ban TSCĐ 496,840,000 454,545,455- Lãi do đanh gia lai tài sản- Tiền phat thu được- Thuế được giảm- Cac khoản khac
Cộng 496,840,000 454,545,455
7. Chi phí khác Năm nay Năm trước- Gia trị còn lai TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng ban TSCĐ 396,000,000 641,878,785- Lỗ do đanh gia lai tài sản- Cac khoản bị phat- Cac khoản khac
Cộng 396,000,000 641,878,785
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trướca) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 1,049,865,730 1,541,719,124
- Chi tiết cac khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN+ Chi phí nhân viên quản lý 209,344,500 217,394,000
+Chi phí dịch vụ mua ngoài 236,289,673 826,503,443+Cac khoản chi phí QLDN khac 604,231,557 497,821,681b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 49,500,000 1,610,457,600
- Chi tiết cac khoản chiếm từ 10% trở lên trên tỏng chi phí ban hàng
+Chi phí khấu hao tài sản cố định 49,500,000- Cac khoản chi phí ban hàng khac 1,610,457,600
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa- Hoàn nhập dự phòng tai cơ cấu, dự phòng khac- Cac khoản ghi giảm khac
Cộng 1,099,365,730 3,152,176,724
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước- Chi phí nguyên liêu, vật liêu- Chi phí nhân công- Chi phí khấu hao tài sản cố định- Chi phí dịch vụ mua ngoài- Chi phí khac bằng tiền
CộngGhi chú: Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là cac chi phí phat sinh trong kỳ được phản anh trong BảngCân đối kế toan và Bao cao kết quả kinh doanh
- Đối với cac doanh nghiêp sản xuất, viêc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phat sinh trên cac tàikhoản sau:+ Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp+ Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp+ Tài khoản 623 – Chi phí sử dụng may thi công+ Tài khoản 627 – Chi phí sản xuất chung+ Tài khoản 641 – Chi phí ban hàng+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiêp- Đối với cac doanh nghiêp thương mai, viêc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ vào số phat sinh trên cac tàikhoản sau (không bao gôm gia mua hàng hóa):+ Tài khoản 156 – Hàng hóa+ Tài khoản 632 – Gia vốn hàng ban+ Tài khoản 641 – Chi phí ban hàng+ Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiêp- Doanh nghiêp có quyền lựa chọn căn cứ khac nhưng phải đảm bảo thuyết minh đầy đủ chi phí theo yếu tố.
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiên 1,100,089 74,230,738
hành- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp của cac năm trước vào chiphí thuế thu nhập hiên hành năm nay- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hiên hành 1,100,089 74,230,738
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai phat sinh từ cac khoản chênhlêch tam thời phải chịu thuế- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai phat sinh từ viêc hoàn nhập tàisản thuế thu nhập hoãn lai- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai phat sinh từ cac khoản chênhlêch tam thời được khấu trừ- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai phat sinh từ cac khoản lỗ tínhthuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai phat sinh từ viêc hoàn nhậpthuế thu nhập hoãn lai phải trả- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp hoãn lai 0 0
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ1. Cac giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến bao cao lưu chuyển tiền tê trong tương lai
Năm nay Năm trước- Mua tài sản bằng cach nhận cac khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông quanghiêp vụ cho thuê tài chính- Mua doanh nghiêp thông qua phat hành cổ phiếu- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu- Cac giao dịch phi tiền tê khac
2. Cac khoản tiền do doanh nghiêp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày gia trị và lý do của cac khoản tiền vàtương đương tiền lớn do doanh nghiêp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự han chế của phap luật hoặc cacràng buộc khac mà doanh nghiêp phải thực hiên.3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường- Tiền thu từ phat hành trai phiếu thường- Tiền thu từ phat hành trai phiếu chuyển đổi- Tiền thu từ phat hành cổ phiếu ưu đãi phân loai là nợ phải trả- Tiền thu từ giao dịch mua ban lai trai phiếu Chính phủ và REPO chứng khoan- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khac
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường- Tiền trả nợ gốc trai phiếu thường- Tiền trả nợ gốc trai phiếu chuyển đổi- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loai là nợ phải trả- Tiền chi trả cho giao dịch mua ban lai trai phiếu Chính phủ và REPO chứng khoan- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khac
IX. Những thông tin khác
2. Những sự kiên phat sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toan năm:………………………………
6. Thông tin về hoat động liên tục: ……...…………………………...…………………………7. Những thông tin khac. ...........................................................................................................
Lập, Ngày thang năm 20Người lập biểu Kế toan trưởng Giam đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) - Số chứng chỉ hành nghề- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toan
Phùng Văn Huỳnh ……….
Ghi chú: Đối với người lập biểu là cac đơn vị dịch vụ kế toan phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấpdịch vụ kế toan. Người lập biểu là ca nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Lê Thị Huyền Trang
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và
3. Thông tin về cac bên liên quan (ngoài cac 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh 5. Thông tin so sanh (những thay đổi về thông
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
MỘT SỐ DỰ ÁN TIÊU BIỂU
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
01
Công ty Cổ phần Chăn Nuôi C.P Việt Nam – Chi nhánh NM2 tại Bình Phước
Lô B10-B, Khu B, KCN Becamex Bình Phước, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
6.080.000.000 1
- Công suất: 2015kVA liên tục – 2220kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
11/2019
02 Công ty Cổ Phần Cấp nước Sinh hoạt Châu Thành
Trạm cấp nước Thị Trấn
779.985.800 1
- Công suất: 275kVA liên tục – 300kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Cummins
09/2019
03 Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Kiến trúc – Xây dựng BH
55 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
226.512.000 1
- Công suất: 78kVA liên tục – 86kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Cummins
08/2019
04 Công ty TNHH Quốc Thịnh
TP. Hồ Chí Minh 470.000.000 01
- Công suất: 150kVA liên tục – 165kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: John Deere
12/2018
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
05 Ban Quản Lý Đầu Tư – Xây Dựng Khu Đô Thị Tây Bắc Thành Phố
Trụ sở làm việc Ban Quản Lý Khu Đô Thị Tây Bắc Thành Phố
842.000.000 01
- Công suất: 300kVA liên tục – 330kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: SDEC
12/2018
06 Viễn Thông Bình Định – Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam
Các trạm BTS thuộc TTVT 1,2,3
2.612.500.000 25
- Công suất: 8.5kVA liên tục – 9.4kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Fawde
03/2018
07 Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Thái Sơn
Thừa Thiên Huế 14.618.278.400 02
- Công suất: 1600kVA liên tục – 1680kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
12/2017
08 Ban Quản lý Dự Án Kiến trúc 2 – Tổng Công ty Viễn Thông MobiFone
Tòa nhà Mobifone Cần Thơ
9.400.204.000 02
- Lắp đặt hệ thống 02 máy phát điện công suất 2015kVA liên tục – 2220kVA dự phòng.
- Động cơ: Mitsubishi
08/2017
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
09 Viễn Thông Bình Định – Tập Đoàn Bưu Chính Viễn Thông Việt Nam
Các trạm VT, BTS thuộc TTVT 1,2,3
3.600.300.000
32
- Công suất: 8.5kVA liên tục – 9.4kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Fawde 08/2017
10
- Công suất: 6kVA liên tục – 6.6kVA dự phòng.
- Điện áp: 230V, 1 pha, 2 dây, 50Hz, 3000 rpm.
- Động cơ: Fawde
10 Công ty Cổ phần Cao su Sài Gòn – Kymdan
Khu nghỉ dưỡng của Công ty Cổ Phần Cao Su Sài Gòn- Kymdan
2.514.648.400 01
- Công suất: 480kVA liên tục – 515kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
06/2017
11 Tổng Công ty Đông Bắc – Bộ Quốc Phòng
Khai trường Công ty TNHH MTV 790 (Quảng Ninh)
8.701.765.600 01
- Công suất: 2000kVA liên tục – 2200kVA dự phòng.
- Điện áp: 6.6kV, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
01/2017
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
12
Công ty Dịch Vụ Mobifone Khu vực 2 – CN Tổng Công ty Viễn Thông Mobifone
Các MobiFone Quận Tp. HCM
1.276.995.500 05
- Công suất: 20kVA liên tục – 22kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Kubota
12/2016
13 Công ty CP Giáo dục Quốc tế Việt Úc
Trường Việt Úc – Cơ sở Quận 7
535.711.000 01
- Công suất: 123kVA liên tục – 136kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: FPT
11/2016
14 Tổng công ty 789
Tòa nhà Văn phòng Tổng Công Ty 789 - Bộ Quốc Phòng
20.467.417.410 03
- Công suất: 1450kVA liên tục – 1600kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
10/2016
15 Tổng Công ty Đông Bắc – Bộ Quốc Phòng
Khu nghỉ dưỡng tại Móng Cái, Quảng Ninh
3.639.790.000 01
- Công suất: 1000kVA liên tục – 1050kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
06/2016
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
16 Công Ty Cổ Phần Chăn Nuôi CP Việt Nam
Nhà máy thức ăn gia súc Bình Định
5.153.730.000 01
- Công suất: 1810kVA liên tục – 2000kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Mitsubishi
10/2015
17 Công ty Cổ phần Thực Phẩm Bích Chi
Nhà máy Công ty CP Thực phẩm Bích Chi
2.461.652.600 01
- Công suất: 700kVA liên tục – 780kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
10/2014
18 Công ty TNHH Đầu tư Tấn Đạt
Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi Nghệ An
1.394.534.000 01
- Công suất: 250kVA liên tục – 275kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Doosan
07/2014
19 Công ty TNHH Insulation Thanh Cảnh
Huyện Bến Lức, Long An
465.000.800 01
- Công suất: 20kVA liên tục – 22kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Lister Petter
04/2014
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
TT CHỦ ĐẦU TƯ ĐỊA ĐIỂM
THỰC HIỆN GIÁ TRỊ
HỢP ĐỒNG SỐ
LƯỢNG MÔ TẢ
THỜI GIAN THỰC HIỆN
20 Công ty CP Giáo dục Quốc tế Việt Úc
Trường Việt Úc – Cơ sở Quận 7
535.012.500 01
- Công suất: 200kVA liên tục – 220kVA dự phòng.
- Điện áp: 380V/220V, 3 pha, 4 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Weichai
03/2014
21 Công ty Cổ phần đóng mới và sửa chữa tàu Dầu Khí Nhơn Trạch
Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
509.990.800 02
- Công suất: 12kVA liên tục – 13.2kVA dự phòng.
- Điện áp: 220V, 1 pha, 2 dây, 50Hz, 1500 rpm.
- Động cơ: Lister Petter
12/2013
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
DỊCH VỤ CUNG CẤP
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI Tập đoàn Mitsubishi Heavy Industries được thành lập vào năm 1884 tại Nhật Bản,
sau đó thương hiệu máy phát điện Mitsubishi nhanh chóng được phát triển rộng khắp trên toàn thế giới dựa trên nền tảng về độ tin cậy về chất lượng sản phẩm, uy tín trong khâu cung cấp dịch vụ bảo hành bảo trì sau bán hàng.
Máy phát điện Mitsubishi có dải công suất lớn dao động từ 625-2500kVA sử dụng động cơ Mitsubishi được sản xuất tại nhà máy Mitsubishi Nhật Bản kết hợp cùng các hãng đầu phát nổi tiếng trên thế giới:
Stamford – Anh Quốc LeroySomer – Pháp KATO – Mỹ
Các dòng máy phát điện mang thương hiệu Mitsubishi được tổ hợp nguyên chiếc tại Singapore theo các tiêu chuẩn sau:
Đáp ứng các tiêu chuẩn: ISO 15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271 và BS5514
Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 Tiêu chuẩn khí thải và độ ồn nghiêm ngặt của Nhật Bản
Mitsubishi đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng Việt Nam và thế giới nói chung về một dòng máy phát điện có động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, độ bền cao và tiêu hao nhiên liệu thấp với giá thành cực kỳ cạnh tranh, giúp tiết kiệm tối đa chi phí vận hành sử dụng cũng như bảo trì bảo dưỡng cho chủ đầu tư.
Ưu nhược điểm - Ưu điểm:
o Máy phát điện Mitsubishi là một trong những thương hiệu vàng của Nhật Bản, chất lượng máy ổn định, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, độ bền cao lên tới 20-30 năm. Tỉ lệ phát sinh hỏng hóc đối với máy mới trong 10 năm đầu gần như bằng 0. Chi phí vận hành, bảo trì bảo dưỡng cực kỳ thấp.
o Có giá thành cực kỳ cạnh tranh trong dòng hàng máy phát điện cao cấp như Cummins, Catepillar, FG Wilson, MTU. Công suất càng lớn càng có lợi thế về giá.
o Có trung tâm bảo hành chính hãng của Mitsubishi đặt tại Việt Nam, nên các thiết bị và linh kiện thay thế không tốn thời gian nhập. Đảm bảo chất lượng và tính đồng bộ của thiết bị thay thế.
o Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên có tay nghề cao, nhiều kinh nghiệm được đào tạo thường xuyên tại Singapore và Nhật Bản theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của hãng.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
o Hệ thống phân phối giữa các đại lý được kiểm soát và siết chặt, không có hàng nhái, thống nhất về giá bán. Chất lượng dịch vụ được hãng coi trọng, uy tín thương hiệu được đặt lên hàng đầu.
- Nhược điểm: Dải công suất còn hạn chế, chưa đáp ứng đủ các nhu cầu của người tiêu dùng.
Một số hình ảnh của máy phát điện Mitsubishi Heavy Industries:
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
MÁY PHÁT ĐIỆN CUMMINS POWER GENERATION Cummins Inc được thành lập vào năm 1919 tại Mỹ, sau đó thương hiệu máy phát
điện Cummins được phát triển nhanh chóng trên toàn thế giới dựa trên độ tin cậy về chất lượng, là một trong các hãng máy phát điện hiếm hoi trên thế giới sản xuất đồng bộ máy phát điện. Tất cả các bộ phận chính của tổ máy phát điện bao gồm động cơ, đầu phát, bảng điều khiển đều do Cummins chế tạo nhằm tối ưu chất lượng cho thương hiệu máy phát điện Cummins.
Các dòng máy phát điện Cummins đáp ứng, tuân theo các tiêu chuẩn sau:
- Chất lượng điện áp phát ra tuân theo các tiêu chuẩn như CEI 2-3, IEC 34-1, EN14214, VDE 0530, BS 5514-1, CAN/CSA – C22.2, BS EN 60034
- Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo: CE Marking, BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528, DIN6271, NEMA MG1-32, AS 1359, BS 60529
- Tiêu chuẩn quản lý chất lượng: ISO 9001:2000
- Tiêu chuẩn khí thải Châu Âu, tiêu chuẩn EPA 2010 về khí thải NOx Máy phát điện Cummins có dải công suất từ 20kVA – 2250kVA đáp ứng hầu hết
nhu cầu sử dụng của thị trường, được cấu thành bởi: - Động cơ Cummis: được sản xuất bởi Cummins Engine, một công ty con thuộc
tập đoàn Cummins Inc (Mỹ). - Đầu phát điện Stamford: được sản xuất bởi Cummins Generatiors Technology
thuộc tập đoàn Cummins Inc (Mỹ). - Máy phát điện Cummins đồng bộ chính hãng chỉ sử dụng bảng điều khiển
PowerCommand do hãng Cummins Power Generation chính tập đoàn Cummins Inc (Mỹ) phát triển.
Ưu nhược điểm của sản phẩm: - Ưu điểm:
o Máy phát điện Cummins có động cơ mạnh mẽ, siêu bền, vận hành lâu dài và hiệu quả.
o Đóng tải 1 bước lên 100% công suất. o Thương hiệu máy phát điện tên tuổi, nhiều năm kinh nghiệm. o Tổ máy phát điện được đồng bộ nguyên chiếc, tối ưu hóa chất lượng.
- Nhược điểm o Máy phát điện Cummins xuất hiện rất nhiều hàng nhái, kém chất lượng
do sự phổ biến của thương hiệu. o Các linh kiện phụ tùng thay thế và sửa chữa chính hãng phải nhập khẩu,
tốn thời gian lâu, giá thành cao.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
o Các dòng sản phẩm công suất càng lớn thì giá thành càng cao, mức độ ưu đãi không bằng các thương hiệu tên tuổi máy phát điện cùng chất lượng khác.
Một số hình ảnh của máy phát điện Cummins Power Generation:
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
MÁY PHÁT ĐIỆN MP ELECTRIC Công ty TNHH Minh Phú Electric là đơn vị phân phối các dòng sản phẩm máy phát
điện nhập khẩu chất lượng cao từ các quốc gia thuộc khối G7 và G20 tại Việt Nam. Nhằm đa dạng hóa nguồn sản phẩm, cung ứng cho thị trường máy phát điện vừa và
nhỏ của Việt Nam một dòng máy phát có chất lượng tốt với giá thành cạnh tranh, sau nhiều bước Chọn lựa – Thực nghiệm và Phát triển, chúng tôi đã cho ra đời thương hiệu máy phát điện MPE.
Máy phát điện MPE là dòng sản phẩm chứa đựng nhiều tâm huyết và kỳ vọng của đội ngũ Minh Phú Electric, có dải công suất rộng từ 6kVA – 2750kVA, được tổ hợp từ các động cơ và đầu phát được nhập khẩu nguyên cụm từ các nước phát triển trên thế giới như Anh, Pháp, Ý, Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ, Trung Quốc,...
Minh Phú Electric mong muốn đem lại cho người tiêu dùng một dòng sản phẩm máy phát điện có chất lượng ổn định, chi phí thấp đồng thời đi kèm với một dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo tận tụy.
Ưu nhược điểm - Ưu điểm:
o Thời gian bảo hành dài 24 tháng và được bảo trì, bảo dưỡng định kỳ. o Thời gian khắc phục sự cố nhanh trong vòng 4-8 giờ khi nhận được yêu
cầu và đặc biệt chi phí cho các dịch vụ sau bảo hành thấp. o Đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật nhiệt tình, có chuyên môn
cao, năng động, sáng tạo và luôn tự hoàn thiện mình. o Việc sử dụng máy phát điện MPE là một hành động thiết thực để hưởng
ứng lời kêu gọi “Người Việt Nam dùng hàng Việt Nam” và góp phần hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế nước nhà.
- Nhược điểm: Một số linh kiện, phụ trợ chính hãng theo hãng tốn thời gian đặt hàng lâu.
Máy phát điện MPE sử dụng các động cơ tên tuổi để tạo thành một máy phát điện chất lượng vượt trội, tiêu biểu như:
Động cơ Yanmar + Xuất xứ: Japan + Dải công suất từ 6 – 56kVA
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
Động cơ Kubota + Xuất xứ: Japan + Dải công suất từ 8 – 30kVA
Động cơ Mitsubishi + Xuất xứ: Japan + Dải công suất từ 10 – 100kVA + Xuất xứ: China + Dải công suất từ 650 – 2750kVA
Động cơ Perkins + Thương hiệu: Anh Quốc + Xuất xứ: China + Dải công suất từ 9 – 2500kVA
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
Động cơ Doosan + Xuất xứ: Hàn Quốc + Dải công suất từ 150 – 738kVA
Động cơ Cummins + Thương hiệu: Mỹ + Xuất xứ: China + Dải công suất từ 25 – 2250kVA
Động cơ SDEC + Xuất xứ: China + Dải công suất từ 60 – 725kVA
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
HỆ THỐNG PHỤ TRỢ ĐI KÈM MÁY PHÁT ĐIỆN
1. Vỏ cách âm: dùng để giảm thiểu độ ồn của máy phát điện đến mức hạn định cho
phép theo tiêu chuẩn của Việt Nam - Cấu tạo đơn giản, chi phí thấp. - Bảo dưỡng, bảo trì khó. - Không gian giữa máy phát điện và vỏ cách âm hẹp, khó tản nhiệt ra ngoài.
2. Phòng cách âm: ngăn cách độ ồn của máy phát điện với bên ngoài trong không gian
rộng, thoáng mát - Diện tích lớn, chi phí cao. - Thuận tiện cho việc sửa chữa, bảo trì nhanh chóng - Máy phát điện tản nhiệt tốt
3. Bộ chuyển đổi nguồn tự động ATS: Là hệ thống chuyển đổi nguồn tự động, có tác
dụng khi điện lưới mất thì máy phát điện tự động khởi động và đóng điện cho phụ tải. Khi nguồn lưới phục hồi thì hệ thống tự chuyển nguồn trở lại và tự động tắt máy phát điện.
4. Bộ sạc acquy tự động: Thiết bị tự động sạc acquy khi acquy cạn, tự ngắt khi đầy với dòng định mức phù hợp, giúp cho Quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc sử dụng và đảm bảo được độ bền của acquy.
5. Hệ thống thoát khói, thoát nhiệt:
- Đường ống thoát khói: là hệ thống có tác dụng làm giảm lượng khói thoát ra xung quanh máy phát điện mà thoát khói lên trên cao.
- Cách nhiệt đường ống: là phương pháp làm giảm nhiệt độ phía bên ngoài ống thoát khói để tránh gây bỏng cho người vô tình chạm phải, và nếu trời mưa thì giúp giữ ấm cho khói khi thoát ra khỏi ống khói, tránh đọng sương trong ống thoát khói.
- Hệ thống thoát nhiệt: có tác dụng thoát lượng hơi nóng thoát ra từ két nước khi máy phát điện vận hành.
6. Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Là hệ thống cung cấp dầu diesel để vận hành sử dụng được máy phát điện
- Bồn dầu ngày: dự trữ lượng nhiên liệu diesel cho máy phát điện sử dụng trong khoảng 8h - 10h vận hành máy.
- Bồn dầu tổng: dự phòng lượng nhiên liệu diesel lớn để sử dụng và vận hành máy phát điện trong thời gian dài theo nhu cầu và mục đích của chủ đầu tư.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
7. Thiết bị đóng cắt hạ thế tự động: là các khí cụ điện có chức năng đóng ngắt mạch điện tự động để bảo vệ đầu phát trong các trường hợp quá tải, ngắn mạch, điện áp thấp hay là công suất ngược…
- MCB dùng cho phụ tải nhỏ, có thể cắt đến dòng 100A hoặc hơn - MCCB: là aptomat khối, thường có dòng cắt ngắn mạch lớn (có thể lên tới
80kA), MCCB dùng với mạng hạ áp, hiện nay MCCB đạt đến dòng cắt định mức 2400A.
- ACB thường dùng với điện áp hạ áp, dùng cho các feeder câp nguồn hoặc các tải có dòng lớn, thường thì lớn hơn 400A có thể chọn ACB, được biết ACB có thể cắt được đến dòng 6300A
- VCB thường dùng với điện áp trung áp trở lên khoảng từ 6.6kVA
8. Bộ khởi động nhanh: Là thiết bị khởi động máy phát điện đạt được 100% công suất trong thời gian ngắn từ 10s - 15s, thay vì 47s – 50s theo tiêu chuẩn của tổ máy phát điện, giúp cho công việc của Quý khách hàng không bị trì trệ, hoạt động kinh doanh không bị tổn thất và ảnh hưởng đến kinh tế của doanh nghiệp.
9. Hệ thống chống đọng sương đầu phát: Khi vận hành máy phát điện, dưới tác động nhiệt độ của môi trường khí hậu từng khu vực, sẽ phát sinh hiện tượng đọng sương gây hư hỏng đầu phát. Hệ thống chống đọng sương đầu phát tương đương như một bộ sưởi giúp bảo vệ và tăng độ bền cho đầu phát máy phát điện, tránh tình trạng ẩm ướt. 10. Hệ thống tháp giải nhiệt Cooling Tower: Việc sử dụng tháp giải nhiệt trong vận
hành máy phát điện giúp quá trình giải nhiệt cho máy tốt hơn, giảm nhiệt độ của nước làm mát xuống sâu so với sử dụng két nước kết hợp quạt gió qua đó góp phần tăng cao hiệu quả hoạt động của động cơ. Đồng thời trong giải pháp giải nhiệt bằng Cooling Tower, độ ồn của máy phát điện cũng được giảm đi đáng kể nhờ loại bỏ sự hoạt động của quạt gió làm mát.
11. Các thiết bị đi kèm, phụ trợ kèm theo khác
12. Sơ đồ sơ lược về hệ thống phụ trợ máy phát điện
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
DỊCH VỤ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG Minh Phú Electric cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện dựa theo một
quy trình thống nhất, được thực hiện chính xác, đầy đủ và đảm bảo chất lượng, theo yêu cầu của Quý khách hàng để Quý khách hàng có thể sử dụng máy phát điện đạt hiệu quả tối ưu nhất.
Chúng ta nên thường xuyên bảo trì bảo dưỡng máy phát điện vì các lý do sau: - Bảo trì bảo dưỡng máy phát điện định kì có thể giúp cho máy phát điện hoạt
động ổn định, tăng tuổi thọ động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí vận hành, hệ thống lọc dầu và thông gió cũng sẽ hoạt động tốt hơn nhiều so với máy phát điện không được bảo trì bảo dưỡng thường xuyên.
- Tránh các hư hỏng đột xuất, chủ động lịch làm việc giúp tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, tăng năng suất sản xuất hàng hóa, tăng doanh thu sản phẩm và không làm đình trệ công việc khi điện bị mất đột ngột.
- Việc bảo trì bảo dưỡng máy phát điện giúp tìm ra những hỏng hóc bên trong máy và có biện pháp khắc phục thay thế kịp thời, phòng tránh những hư hỏng lây lan dây chuyền kéo theo tình trạng máy phát điện hỏng hóc ngày một nghiêm trọng.
Minh Phú Electric cam kết khi Quý khách hàng sử dụng dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện của Chúng tôi: - Luôn có mặt kịp thời để tư vấn, sửa chữa khi máy phát điện của bạn có sự cố. - Thay thế phụ tùng chính hãng và bảo hành tất cả các linh kiện hạng mục chúng
tôi thực hiện. - Toàn bộ nhân viên kỹ thuật của chúng tôi đều có kinh nghiệm và chuyên môn
cao, được đào tạo chính quy có đủ trình độ để đảm bảo việc bảo trì bảo dưỡng máy phát điện một cách khoa học nhất.
- Giá cả ưu đãi, cạnh tranh giảm thiểu chi phí khi sử dụng dịch vụ của Chúng tôi - Sản phẩm chính hãng cũng sẽ được được bảo hành với thời gian dài và luôn tương
thích với máy phát điện của Quý khách hàng, kể cả những chi tiết nhỏ nhất của máy.
Minh Phú Electric tự hào đã góp phần mang đến cho Quý khách hàng những dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện chất lượng với giá cả tốt nhất. Minh Phú Electric vui mừng khi được bạn gửi trọn niềm tin.
CÔNG TY TNHH MINH PHÚ ELECTRIC Web: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn Email: [email protected]
Minh Phú Electric – Hồ sơ năng lực
LỜI KẾT Với nhà máy sản xuất quy mô lớn và trang thiết bị hiện đại, dây chuyền máy móc không ngừng được đầu tư cập nhật theo các công nghệ và tiêu chuẩn quốc tế, cùng đội ngũ cán bộ và nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp với nhiều năm hoạt động trong ngành máy phát điện, đã góp phần đưa doanh số của Công ty không ngừng tăng trưởng qua các năm. Các sản phẩm thiết bị của Công ty đã có mặt ở khắp nơi trên toàn quốc, được sự tin cậy và tín nhiệm của Quý khách hàng. Hãy liên lạc với Công ty Chúng tôi để được tư vấn, cung cấp các giải pháp chuyên nghiệp và toàn diện. Minh Phú Electric rất vui lòng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách hàng! Thông tin liên hệ: Trụ sở chính: P21, lầu 2, Tòa nhà VC House, 399B Trường Chinh, P. 14, Q. Tân Bình,
TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng giao dịch: CĐ001, lô A, tòa nhà Lotus Garden, 36 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Kho hàng: 14/8A, KP Tân Long, P.Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
Tel: (028) 3620.2126 – 090.693.7788
Email: [email protected]
Website: mayphatdienmp.com/ codiencongnghiep.com.vn
Trân trọng cám ơn!