cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 nq...

58
CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 88/2016/NQ-HĐND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016 NGHỊ QUYẾT Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2017 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Lut T chức chnh quyn đa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Lut Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Ngh đnh số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 năm 5 năm 2016 của Chnh phủ quy đnh chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut; Thực hiện Quyết đnh số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chnh phủ v giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Thực hiện Quyết đnh số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chnh v việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017; Sau khi xem xét Báo cáo số 367/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai v tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai v đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2016, dự toán thu ngân sách nhà nước trên đa bàn, dự toán ngân sách đa phương và phân b dự toán ngân sách tỉnh năm 2017; Báo cáo số 368/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai v tình hình đầu tư phát triển năm 2016, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017; Báo cáo tng hợp thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh; ý kiến thảo lun của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh

Upload: lytuyen

Post on 02-Jul-2018

215 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Số: 88/2016/NQ-HĐND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lào Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư

phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương

và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luât Tô chức chinh quyên đia phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luât Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luât Ban hành văn bản quy phạm pháp luât ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Nghi đinh số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 năm 5 năm 2016 của Chinh

phủ quy đinh chi tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luât Ban hành văn bản quy phạm pháp luât;

Thực hiện Quyết đinh số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chinh phủ vê giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Thực hiện Quyết đinh số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chinh vê việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Sau khi xem xét Báo cáo số 367/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2016, dự toán thu ngân sách nhà nước trên đia bàn, dự toán ngân sách đia phương và phân bô dự toán ngân sách tỉnh năm 2017; Báo cáo số 368/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai vê tình hình đầu tư phát triển năm 2016, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2017; Báo cáo tông hợp thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh; ý kiến thảo luân của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016; kế hoạch phát triển kinh

Page 2: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20174

tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2017, gôm các nội dung chinh như sau:

I. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:Năm 2016 là năm đầu triển khai thực Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa

XV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; 4 chương trình, 19 đề án trọng tâm giai đoạn 2016 - 2020. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không it khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chinh phủ, chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; tạo được uy tin đối với Chinh phủ, các bộ ngành Trung ương, các tổ chức quốc tế, doanh nghiệp, nhà đầu tư. Kết thúc năm 2016, kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khả quan, nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 đạt và vượt kế hoạch giao: Tăng trưởng kinh tế duy trì ổn định; tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của tỉnh (GRDP) đạt 10,13%, tăng 0,03% so với kế hoạch, duy trì cơ cấu kinh tế tich cực, hợp lý (tỷ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm trên 84% tổng GRDP); GRDP bình quân đầu người đạt 46 triệu đông, tăng 16,8% so năm 2015. Sản xuất nông nghiệp được mùa (tổng sản lượng lương thực có hạt tăng 2,7% so cùng kỳ), chăn nuôi phát triển ổn định, công tác bảo vệ và trông rừng mới được tich cực triển khai, chương trình xây dựng nông thôn mới được đẩy mạnh thực hiện. Công nghiệp tiếp tục duy trì mức tăng trưởng cao, tăng 21,6% so năm trước, đã dần tháo gỡ được một số khó khăn cho sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm còn tôn đọng lớn (phôi thép, DAP, DCP...); công tác quy hoạch, quản lý quy hoạch được chú trọng. Đầu tư xây dựng cơ bản phát triển, các công trình trọng điểm được tich cực triển khai, tổng vốn đầu tư toàn xã hội tăng 15% so CK. Hoạt động thương mại, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 12,8% CK; xuất nhập khẩu tại các cửa khẩu chinh tăng; du lịch phát triển mạnh, lượng khách du lịch tăng 33,9% so cùng kỳ, doanh thu du lịch tăng 38,5% so cùng kỳ. Tài nguyên đất đai, khoáng sản được tăng cường quản lý. Thu ngân sách trên địa bàn đạt dự toán HĐND tỉnh giao, vượt 39,2% so dự toán Trung ương giao; huy động tin dụng đạt khá, tổng vốn huy động tăng 24,6% so 31/12/2015. Văn hoá xã hội phát triển tich cực, công tác an sinh xã hội được quan tâm; xóa đói, giảm nghèo được quan tâm (tỷ lệ giảm nghèo đạt 5,5%). Quốc phòng, an ninh trên địa bàn được giữ vững, trật tự an toàn xã hội, tai nạn giao thông được kiềm chế. Quan hệ đối ngoại mở rộng; công tác xây dựng chinh quyền, cải cách hành chinh, giải quyết đơn thư được chú trọng thực hiện.

Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh năm 2016 vẫn còn một số khó khăn, tồn tại: Có 02 chỉ tiêu kinh tế - xã hội chinh không hoàn thành kế hoạch là: Giá trị XNK hàng hóa trên địa bàn đạt 2.000

Page 3: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 5

triệu USD (bằng 80% kế hoạch); Số xã hoàn thành các tiêu chi nông thôn mới (có 7/12 xã hoàn thành, đạt 58,3% KH). Thời tiết diễn biến bất thường, rét đậm rét hại, mưa đá, bão lũ gây thiệt hại lớn và ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân (thiệt hại trên 780 tỷ đông). Diện tich sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao chưa nhiều. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2016 tuy tăng cao nhưng giá trị tăng thêm đạt thấp, đặc biệt là đối với một số sản phẩm công nghiệp chế biến khoáng sản; một số sản phẩm thị trường tiêu thụ chưa ổn định, giá bán thấp, sản lượng tôn kho khá lớn; hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất công nghiệp vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển. Tiến độ triển khai một số dự án trọng điểm và một số dự án giao thông quan trọng còn chậm. Hoạt động xuất nhập khẩu thiếu tinh chủ động, chưa khai thác được lợi thế. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tinh chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế; nguôn nhân lực du lịch Lào Cai còn thiếu và yếu. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao có sự chuyển biến nhưng còn chậm; thiếu nhà ở bán trú cho học sinh, nhà công vụ cho giáo viên, phòng học chưa được kiên cố hóa còn nhiều; cơ cấu giáo viên mất cân đối chưa được khắc phục. Đào tạo nguôn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, công suất sử dụng giường bệnh cao ảnh hưởng đến chất lượng phục vụ người bệnh. Quản lý đất đai, đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư có nơi, có lúc chưa tốt; tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý triệt để. Công tác thông tin truyền thông, ứng dụng công nghệ thông tin chưa đáp ứng được yêu cầu. Các vụ việc vi phạm an ninh trật tự, di cư tự do, tàng trữ vận chuyển trái phép chất ma túy, trộm cắp tài sản, cờ bạc, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương, xuất cảnh trái phép, hoạt động đạo trái pháp luật... vẫn còn xảy ra trên địa bàn; khiếu kiện của công dân còn nhiều, khiếu kiện đông người gia tăng. Cải cách hành chinh còn chậm, hiện đại hóa hành chinh chưa đông bộ.

HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ ba thống nhất thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2016 với những chỉ tiêu cơ bản theo các báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 3.

II. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017:Nhất tri với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và giải pháp

đã nêu trong các báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp; một số chỉ tiêu chủ yếu:1. Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội:(1) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) đạt trên 10%. Trong đó: Nông lâm

nghiệp tăng khoảng 4,8%; công nghiệp - xây dựng tăng khoảng 12,4%; dịch vụ tăng khoảng 9,6%;

(2) GRDP bình quân đầu người đạt 51 triệu đông; (3) Cơ cấu các ngành kinh tế trong GRDP: Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

Page 4: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20176

15,0%; công nghiệp - xây dựng 44,5%; dịch vụ 40,5%; (4) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt trên 29.724 tỷ đông; (5) Tổng sản lượng lương thực có hạt đạt 300 nghìn tấn;(6) Giá trị sản xuất trên 01 ha đất canh tác đạt 62 triệu đông; (7) Xây dựng các xã đạt chuẩn Bộ tiêu chi quốc gia về nông thôn mới: 08 xã. (8) Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia đạt 94,5% tổng số hộ trên địa

bàn; (9) Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 24.394 tỷ đông (giá 2010); (10) Giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu đạt trên 2.500 triệu

USD; (11) Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ xã hội đạt 19.000 tỷ đông;(12) Tổng lượng khách du lịch: 3,1 triệu lượt người; tổng doanh thu du lịch

đạt 7.800 tỷ đông;(13) Củng cố kết quả, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tại 164

xã, phường, thị trấn; Số trường đạt chuẩn quốc gia 48,5%; (14) Tạo việc làm mới trong năm: 12.450 lao động; (15) Tỷ lệ lao động qua đào tạo 59,7%, trong đó qua đào tạo nghề 47,7%; (16) Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm 5%; (17) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1,2%/năm; (18) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) giảm còn 18,9%; (19) Tỷ lệ bao phủ BHYT đạt 98,6%; (20) 80,6% số hộ đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá; 73% số thôn, bản, tổ dân

phố đạt tiêu chuẩn văn hoá; 92% số cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá, 71% doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá.

(21) Tỷ lệ che phủ rừng đạt 54,2%; (22) 97% dân cư thành thị được sử dụng nước sạch, 87% số hộ nông thôn

được sử dụng nước hợp vệ sinh; (23) 50% các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung;

90% tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý, 30% các xã tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

(24) Trên 70% các vụ án được điều tra, khám phá; (25) Trên 90% các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng được điều

tra, khám phá.(Chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghi quyết này)

2. Kế hoạch đầu tư phát triển:a) Quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2017:- Quan điểm: Kế hoạch đầu tư công năm 2017 phải nhằm góp phần thực hiện

Page 5: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 7

các mục tiêu và các định hướng phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các quy hoạch ngành đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; phù hợp với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền.

- Nguyên tắc: + Phù hợp với các quy định của Luật Đầu tư công, Nghị quyết số 1023/

NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chinh phủ về nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguôn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chinh phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.

+ Danh mục dự án dự kiến bố tri kế hoạch năm 2017 thuộc danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.

+ Ưu tiên bố tri đủ mức vốn tối thiểu để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, các khoản ứng trước, đối ứng các chương trình, dự án sử dụng vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài).

+ Sau khi bố tri đủ mức vốn ưu tiên theo quy định nêu trên, mới bố tri vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp: ưu tiên trước hết bố tri đủ vốn cho các dự án hoàn thành năm 2016; dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2017; tiếp đó đến dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.

b) Tổng nguôn vốn đầu tư năm 2017 là 2.943.651 triệu đồng, trong đó: - Cân đối ngân sách địa phương: 1.352.833 triệu đông, gôm:+ Ngân sách tập trung: 639.540 triệu đông, tăng 218.830 triệu đồng so với

quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chinh phủ (Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016) do tỉnh Lào Cai đã sử dụng nguôn thu tiền sử dụng đất để trả nợ gốc tiền vay (chi tiết theo Phụ lục 2.1, 2.1.1).

+ Thu tiền sử dụng đất: 680.293 triệu đông (chi tiết theo Phụ lục 2.2, 2.2.1);+ Thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đông;+ Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá: 10.000 triệu đông;- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 395.422 triệu đông; - Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 502.680 triệu đông; - Vốn nước ngoài (ODA): 692.716 triệu đông;c) Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư:(Chi tiết theo Phụ lục số 02, Phụ lục chi tiết số 2.1, 2.1.1, 2.2, 2.2.1 ban hành

kèm theo Nghi quyết này) 3. Dự toán ngân sách:(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên

địa bàn 6.200.000 triệu đông, gôm:

Page 6: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 20178

- Thu từ nội địa: 4.400.000 triệu đông;- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.400.000 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(2) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 10.450.000

triệu đông, gôm:- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.835.971 triệu đông;- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.214.029 triệu đông;- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(3) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 10.288.000

triệu đông, gôm:- Chi đầu tư phát triển: 1.352.833 triệu đông;- Chi thường xuyên: 6.478.163 triệu đông;- Chi tạo nguôn, điều chỉnh tiền lương: 109.000 triệu đông;- Chi trả nợ lãi, phi vay: 2.800 triệu đông;- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chinh: 1.100 triệu đông;- Dự phòng ngân sách: 200.000 triệu đông;- Chi từ nguôn bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.744.104 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đông.(4) Bội thu ngân sách địa phương: 162.000 triệu đông để trả nợ gốc vay.(5) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 9.455.392 triệu đông gôm:- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.986.463 triệu đông- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 6.214.029 triệu đông- Thu quản lý qua ngân sách 254.900 triệu đông.(6) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 9.293.392 triệu đông,

bao gôm:- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh: 5.640.928 triệu đông;- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 3.397.564 triệu đông;- Chi quản lý qua ngân sách 254.900 triệu đông.(7) Bội thu ngân sách tỉnh: 162.000 triệu đông để trả nợ gốc vay.(Chi tiết theo Phụ lục số 03, Phụ lục số 03.1, Phụ lục số 04, Phụ lục số 04.1,

Phụ lục số 04.2, Phụ lục số 05, Phụ lục số 05.1, Phụ lục số 05.2 ban hành kèm theo Nghi quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.2. Đối với nguôn vốn đầu tư phát triển và kinh phi sự nghiệp chưa phân bổ

chi tiết trong kế hoạch; nguôn tăng thu, tiết kiệm chi của ngân sách tỉnh (nếu có), giao UBND định kỳ trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi phân bổ

Page 7: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 9

và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.3. Thường trực Hội đông nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đông nhân dân tỉnh,

các Tổ Đại biểu HĐND và các Đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ ba, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XV thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Văn Vịnh

Page 8: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201710

Ph

ụ lụ

c số

01

CH

Ỉ TIÊ

U T

ỔN

G H

ỢP

KẾ

HO

ẠC

H P

T T

RIỂ

N K

INH

TẾ

- X

à H

ỘI T

HỰ

C H

IỆN

M 2

016

V

À K

Ế H

OẠ

CH

M 2

017

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

/12/

2016

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

TT

Chỉ

tiêu

kin

h tế

- xã

hội

chủ

yếu

Đơn

vị t

ính

Năm

201

6K

ế ho

ạch

năm

201

7

So sá

nh (%

)

Kế

hoạc

TH

cả

năm

ƯTH

2016

/ K

H 2

016

KH

2017

/ Ư

TH

2016

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(9)=

(7)/(

6)(1

2)=(

8)/(7

)I

Về

Kin

h tế

1Tố

c độ

tăng

trưở

ng G

RD

P bì

nh q

uân

(giá

so sá

nh 2

010)

%10

,110

,13

> 10

100,

3-

-N

ông,

lâm

ngh

iệp

và th

ủy sả

n%

-5,

34,

8-

90,6

-C

ông

nghi

ệp, x

ây d

ựng

%-

12,9

12,4

-96

,1-

Dịc

h vụ

%-

9,1

9,6

-10

5,5

2G

RD

P bì

nh q

uân

đầu

ngườ

iTr

iệu

đông

45,8

46,0

51,0

100,

411

0,9

3C

ơ cấ

u G

RD

P

-

Nôn

g, lâ

m n

ghiệ

p và

thủy

sản

%-

15,6

15,0

-96

,2-

Côn

g ng

hiệp

, xây

dựn

g%

-44

,344

,5-

100,

5-

Dịc

h vụ

%-

40,1

40,5

-10

1,0

4Sả

n xu

ất n

ông

nghi

ệp

-

Tổng

sản

lượn

g lư

ơng

thực

hạt

Ngh

ìn tấ

n28

6,0

293,

830

0,0

102,

710

2,1

-G

iá tr

ị sản

phẩ

m th

u ho

ạch

trên

1 ha

đất

trôn

g trọ

t và

nuôi

trôn

g th

ủy sả

nTr

iệu

đông

5056

,962

113,

810

9,0

-D

iện

tich

rừng

trôn

g m

ới tậ

p tru

ngH

a7.

150

9.15

97.

150,

312

8,1

78,1

5Sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp

-

Giá

trị s

ản x

uất c

ông

nghi

ệp tr

ên đ

ịa b

àn (g

iá ss

201

0)Tỷ

đôn

g19

.179

21.6

8024

.394

113,

011

2,5

ầu tư

-Tổ

ng v

ốn đ

ầu tư

toàn

hội

Tỷ đ

ông

25.0

0025

.145

29.7

2410

0,6

118,

2

Page 9: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 11

7Th

ương

mại

- dị

ch v

-

Tổng

mức

bán

lẻ h

àng

hóa

và d

oanh

thu

dịch

vụ

Tỷ đ

ông

16.8

0016

.860

19.0

0010

0,4

112,

7-

Giá

trị X

NK

hàn

g hó

a trê

n đị

a bà

nTr

iệu

USD

2.50

02.

000

>2.5

0080

,0>1

00

-Tổ

ng lư

ợng

khác

h du

lịch

Ngh

ìn lư

ợt

ngườ

i2.

450

2.80

03.

100

114,

311

0,7

-Tổ

ng d

oanh

thu

du lị

chTỷ

đôn

g5.

825

6.47

47.

800

111,

112

0,5

-Th

u ng

ân sá

ch n

hà n

ước

trên

địa

bàn

Tỷ đ

ông

6.20

06.

200

6.20

010

0,0

100,

08

Phát

triể

n nô

ng th

ôn, x

ây d

ựng

nông

thôn

mới

-Tỷ

lệ h

ộ đư

ợc sử

dụn

g đi

ện lư

ới q

uốc

gia

%93

,593

,694

,510

0,1

101,

0-

Tổng

số x

ã ho

àn th

ành

tiêu

chi x

ây d

ựng

nông

thôn

mới

X

ã32

,027

,035

,084

,412

9,6

IIV

ề V

ăn h

oá X

ã hộ

i

1Số

xã,

phư

ờng,

thị t

rấn

duy

trì v

à nâ

ng c

ao c

hất l

ượng

phổ

cập

giá

o dụ

c m

ầm n

on, t

iểu

học

và tr

ung

học

cơ sở

Xã,

phư

ờng,

th

ị trấ

n16

416

416

410

0,0

100,

0

2Tỷ

lệ tr

ường

học

đạt

chu

ẩn q

uốc

gia

%47

,047

,048

,510

0,0

103,

3

3Số

lao

động

việc

làm

mới

tron

g nă

mN

gười

11.5

0011

.900

12.4

5010

3,5

104,

6

4Tỷ

lệ la

o độ

ng q

ua đ

ào tạ

o%

57,2

57,2

59,7

100,

010

4,4

5Tỷ

lệ la

o độ

ng đ

ược

đào

tạo

nghề

%45

,345

,347

,710

0,0

105,

3

6G

iảm

tỷ lệ

hộ

nghè

o bì

nh q

uân

hàng

năm

%

5,0

5,5

5,0

110,

090

,9

7Tỷ

lệ tă

ng d

ân số

tự n

hiên

%1,

231,

211,

2V

ượt K

H-

8Tỷ

lệ tr

ẻ em

dướ

i 5 tu

ổi b

ị suy

din

h dư

ỡng

%19

,219

,218

,910

0,0

98,4

9Tỷ

lệ b

ao p

hủ b

ảo h

iểm

y tế

%98

,598

,598

,610

0,0

100,

1

10Tỷ

lệ h

ộ gi

a đì

nh đ

ạt ti

êu c

huẩn

văn

hóa

%80

8080

,610

0,0

100,

8

11Tỷ

lệ th

ôn, b

ản, t

ổ dâ

n ph

ố đạ

t tiê

u ch

uẩn

văn

hóa

%69

6973

100,

010

5,8

12Tỷ

lệ c

ơ qu

an, đ

ơn v

ị đạt

tiêu

chu

ẩn v

ăn h

óa%

-89

92-

103,

413

Tỷ lệ

doa

nh n

ghiệ

p đạ

t chu

ẩn v

ăn h

óa%

-68

71-

104,

4

Page 10: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201712

III

Về

Môi

trườ

ng

1Tỷ

lệ c

he p

hủ rừ

ng%

53,7

53,7

54,2

100,

010

0,9

2Tỷ

lệ d

ân c

ư nô

ng th

ôn đ

ược

sử d

ụng

nước

hợp

vệ

sinh

%86

8687

100,

010

1,2

3Tỷ

lệ d

ân c

ư th

ành

thị đ

ược

sử d

ụng

nước

sạch

%95

9597

100,

010

2,1

4Tỷ

lệ c

ác k

hu c

ông

nghi

ệp c

ó hệ

thốn

g xử

lý n

ước

thải

tập

trung

%-

5050

-10

0,0

5Tỷ

lệ c

hất t

hải r

ắn si

nh h

oạt đ

ô th

ị phá

t sin

h đư

ợc th

u go

m v

à xử

%-

8590

-10

5,9

6Tỷ

lệ c

ác x

ã đư

ợc th

u go

m, x

ử lý

rác

thải

sinh

hoạ

t%

-20

30-

150,

0

IVV

ề qu

ốc p

hòng

an

ninh

1Tỷ

lệ đ

iều

tra, k

hám

phá

các

vụ

án%

>70

>70

>70

100,

010

0,0

2Tỷ

lệ đ

iều

tra, k

hám

phá

các

vụ

án rấ

t ngh

iêm

trọn

g, đ

ặc b

iệt

nghi

êm tr

ọng

%>9

0>9

0>9

010

0,0

100,

0

Page 11: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 13

Phụ

lục

số 0

2T

ỔN

G C

ÁC

NG

UỒ

N V

ỐN

ĐẦ

U T

Ư P

T T

RIỂ

N D

Ự K

IẾN

M 2

017

- TỈN

H L

ÀO

CA

I(K

èm th

eo N

ghi q

uyết

số 8

8/20

16/N

Q-H

ĐN

D n

gày

15/1

2/20

16 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đ

ơn v

i: Tr

iệu

đồng

STT

Ngu

ồn v

ốnK

H v

ốn

TW

gia

o nă

m 2

017

Kế

hoạc

h tỉn

h gi

ao

năm

201

7

Tron

g đó

Tỷ

lệ đ

ầu tư

ch

o vù

ng c

ao,

vùng

nôn

g th

ôn so

với

tổ

ng v

ốn (%

)

Ghi

chú

Đầu

tư c

ho

vùng

cao

, vù

ng n

ông

thôn

Đầu

tư c

ho

vùng

thấp

, kh

u vự

c đô

th

T

ỔN

G S

Ố2.

663.

358

2.94

3.65

12.

078.

162

865.

489

71%

IV

ốn c

ân đ

ối n

gân

sách

địa

phư

ơng

1.07

2.54

01.

352.

833

826.

400

526.

433

61%

1V

ốn n

gân

sách

tập

trung

639.

540

639.

540

400.

000

239.

540

63%

Chi

tiết

tại P

hụ

lục

2.1,

2.1

.1

2V

ốn đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

400.

000

680.

293

400.

000

280.

293

59%

Chi

tiết

tại P

hụ

lục

2.2,

2.2

.1

3Th

u xổ

số k

iến

thiế

t23

.000

23.0

0018

.400

4.60

080

%

4C

hi h

ỗ trợ

các

doa

nh n

ghiệ

p và

bìn

h ổn

giá

10.0

0010

.000

8.00

02.

000

80%

IIV

ốn h

ỗ tr

ợ có

mục

tiêu

từ n

gân

sách

TW

502.

680

502.

680

251.

340

251.

340

50%

III

Vốn

chư

ơng

trìn

h m

ục ti

êu q

uốc

gia

(vốn

đầu

tư)

395.

422

395.

422

395.

422

010

0%

1V

ốn C

TMTQ

G x

ây d

ựng

nông

thôn

mới

156.

000

156.

000

156.

000

010

0%

2V

ốn C

TMTQ

G G

iảm

ngh

èo b

ền v

ững

239.

422

239.

422

239.

422

010

0%

IVV

ốn n

ước

ngoà

i (O

DA

)69

2.71

669

2.71

660

5.00

087

.716

87%

Page 12: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201714

KẾ

HO

ẠC

H N

ỚC

M 2

017

- TỈN

H L

ÀO

CA

IN

guồn

vốn

: Ngâ

n sá

ch tậ

p tr

ung

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

thán

g 12

năm

201

6 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đ

ơn v

i tin

h: T

riệu

đồn

g

STT

Dan

h m

ục d

ự án

Địa

điể

m

xây

dựng

Quy

ết

định

phê

du

yệt

(đầu

tư/

quyế

t to

án)

Khố

i lư

ợng

hoàn

th

ành

hết n

ăm

2016

Lũy

Kế

vốn

đã

bố tr

í hế

t năm

20

16

Kế

hoạc

h vố

n N

STT

năm

201

7

Đơn

vị c

hủ đ

ầu

tưG

hi

chú

T

ỔN

G S

3.79

8.85

52.

432.

547

2.09

9.25

863

9.54

0

IC

ÁC

DỰ

ÁN

ĐẦ

U T

Ư B

ẰN

G N

GU

ỒN

N Đ

ỐI N

N

SÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G

3.25

8.24

62.

380.

180

2.07

9.37

327

8.70

8

aC

ông

trìn

h qu

yết t

oán

1.

016.

597

1.01

6.59

793

3.36

772

.400

1Tr

ường

mầm

non

Lầu

Thi

Ngà

i - th

ôn P

ờ C

hô 1

+2, x

ã Lầ

u Th

i N

gài,

huyệ

n B

ắc H

àB

ắc H

à3.

896

3.89

63.

266

134

UB

ND

huy

ện

Bắc

2C

ầu v

ào đ

ảo, n

goại

thất

côn

g vi

ên H

ô N

a C

ô, th

ị trấ

n B

ắc H

à hu

yện

Bắc

Bắc

2.31

22.

312

1.85

046

2U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

3Cấ

p đi

ện th

ôn si

nh h

oạt Q

uy K

e (TT

Pho

ng H

ải) -

Khe

Dùn

g xã

Th

ái N

iên,

huy

ện B

ảo T

hắng

Bảo

Thắ

ng13

.142

13.1

4213

.012

130

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

4Tr

ụ sở

thị t

rấn

Tằng

Loỏ

ng, h

uyện

Bảo

Thắ

ngB

ảo T

hắng

5.48

0 5.

480

4.90

857

2U

BN

D h

uyện

B

ảo T

hắng

iểm

ĐC

ĐC

tập

trung

thôn

Sin

Thè

n - P

hong

Hải

Bảo

Thắ

ng8.

711

8.71

18.

421

290

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

(1

) NC

Đườ

ng Q

L 70

đi t

hôn

Sin

Thèn

TT

Phon

g H

ải

3.16

03.

160

3.15

55

(2

) Cấp

điệ

n si

nh h

oạt S

in T

hèn,

TT

Phon

g H

ải

3.87

13.

871

3.67

020

1

Phụ

lục

số 2

.1

Page 13: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 15

(3

) Thu

ỷ lợ

i Sin

Thè

n, T

T Ph

ong

Hải

1.

389

1.38

91.

346

43

(4) N

hà V

ăn h

óa th

ị trấ

n Ph

ong

Hải

29

129

125

041

6K

è bả

o vệ

dân

khu

2 th

ị trấ

n Ph

ố R

àng

huyệ

n B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên14

.654

14

.654

12.8

941.

760

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

7N

hà th

i đấu

đa

năng

tỉnh

Lào

Cai

(các

hạn

g m

ục đ

ã qu

yết t

oán)

TP L

ào C

ai13

3.93

3 13

3.93

313

3.61

831

5Sở

Xây

dựn

g

8Tr

ung

tâm

ứng

dụn

g tiế

n bộ

kho

a họ

c cô

ng n

ghệ

Tỉnh

TP L

ào C

ai19

.956

19

.956

16.1

6950

1Sở

Kho

a họ

c -

Côn

g ng

hệ

9Th

ủy lợ

i điể

m S

XD

C th

ôn T

ả Th

ô 1+

2 xã

Hoà

ng T

hu P

hố,

huyệ

n B

ắc H

à (G

Đ 1

)Bắ

c Hà

585

585

560

25U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

10Đ

ường

Nàn

Sán

- Si M

a C

ai- S

án C

hải,

huyệ

n Si

Ma

Cai

Si M

a Cai

14.7

85

14.7

8514

.284

501

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

ai

11Tr

ường

Cao

đẳn

g sư

phạ

m L

ào C

ai (N

hà lớ

p họ

c số

2, g

iai

đoạn

2)

TP L

ào C

ai10

.018

10

.018

6.62

03.

370

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

12Tr

ường

Cao

đẳn

g sư

phạ

m L

ào C

ai (H

ạng

mục

Nhà

côn

g vụ

các

hạng

mục

phụ

trợ)

TP L

ào C

ai8.

758

8.75

88.

012

721

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

13Tr

ường

TH

CS

Bản

Vượ

c, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

13.8

6813

.868

11.2

291.

639

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

14Đ

ường

từ B

ản 7

Xuâ

n Th

ượng

, huy

ện B

ảo Y

ên đ

i xã

Khư

ơng

huyệ

n Q

uang

Bìn

h, H

à G

iang

Bảo

Yên

6.87

26.

872

6.10

077

2U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

15C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n H

ốc Đ

á xã

Xuâ

n Q

uang

, huy

ện B

ảo

Thắn

g B

ảo T

hắng

1.49

31.

493

1.15

633

7U

BN

D h

uyện

B

ảo T

hắng

16C

ầu b

ản th

ôn L

àng

Lân

xã X

uân

Qua

ng, h

uyện

Bảo

Thắ

ngB

ảo T

hắng

1.32

31.

323

850

473

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

17Đ

ường

Mạ

3 - L

ự xã

Yên

Sơn

, huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên1.

606

1.60

620

01.

406

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

18C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n C

an H

ô A

, xã

Bản

Kho

ang,

huy

ện S

a Pa

Sa

Pa

1.67

81.

678

1.57

010

8U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

19C

NSH

trun

g tâ

m x

ã B

ản V

ược,

huy

ện B

át X

átB

át X

át6.

014

6.01

45.

960

54

Trun

g tâ

m

nước

sạch

VSM

TNT

tỉnh

Lào

Cai

Page 14: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201716

20C

NSH

trun

g tâ

m x

ã V

iệt T

iến,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên2.

087

2.08

71.

981

106

Trun

g tâ

m

nước

sạch

VSM

TNT

tỉnh

Lào

Cai

21N

VS

Trườ

ng T

HC

S xã

Điệ

n Q

uan,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên18

318

317

58

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

22N

VS

Trườ

ng T

HC

S Tà

Ngả

o xã

Bản

Qua

, huy

ện B

át X

átB

át X

át19

719

719

07

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

23N

VS

Trườ

ng T

HC

S xã

A L

ù, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

206

206

200

6U

BN

D h

uyện

B

át X

át

24N

VS

Trườ

ng T

HC

S xã

Y T

ý, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

215

215

210

5U

BN

D h

uyện

B

át X

át

25N

VS

Trạm

Y tế

Dền

Thà

ng, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

203

203

200

3U

BN

D h

uyện

B

át X

át

26C

NSH

Bản

Bô,

Thẩ

m H

iên,

Bản

Ngo

ang

và tr

ung

tâm

Thẩm

D

ương

, huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn9.

096

9.09

66.

730

1.29

8

Trun

g tâ

m

nước

sạch

VSM

TNT

tỉnh

Lào

Cai

27C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t hai

thôn

Nậm

Chà

y và

Hỏm

Dướ

i, xã

Nậm

C

hày,

huy

ện V

ăn B

àn, t

ỉnh

Lào

Cai

Văn

Bàn

3.70

63.

706

2.70

065

6U

BN

D h

uyện

V

ăn B

àn

28K

è ng

ã 3

sông

Lũn

g Pô

, xã A

Sung

huy

ện B

át X

átB

át X

át69

.031

69.0

3168

.964

67B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

29K

è sô

ng B

át k

ết th

ôn C

úc P

hươn

g, x

ã B

ản L

ầu, h

uyện

Mườ

ng

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

9.65

19.

651

9.63

813

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

30K

è bả

o vệ

sông

Lũn

g Pô

, thô

n Lũ

ng P

ô 2,

xã A

Sung

, hu

yện

Bát

Xát

Bát

Xát

14.5

5914

.559

14.4

2213

7B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

31K

è sô

ng B

át k

ết th

ôn P

ạc P

o xã

Bản

Lầu

, huy

ện M

ường

K

hươn

gM

ường

K

hươn

g10

.430

10.4

3010

.419

11B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

32K

è ch

ân c

ột M

ốc số

111

(3) x

ã B

ản L

ầu, h

uyện

Mườ

ng

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

7.78

57.

785

6.52

884

2B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

Page 15: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 17

33K

è ch

ân c

ột m

ốc 9

8 (2

) xã

Bản

Qua

, huy

ện B

át X

átB

át X

át43

.023

43.0

2342

.845

178

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

34K

è ch

ống

sạt l

ở bờ

suối

trun

g tâ

m c

ụm x

ã M

ường

Hum

, huy

ện

Bát

xát

(gia

i đoạ

n I)

Bát

Xát

4.83

04.

830

4.26

057

0Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T

35K

è ch

ống

sạt l

ở bờ

suối

trun

g tâ

m c

ụm x

ã M

ường

Hum

, huy

ện

Bát

xát

(gia

i đoạ

n II

)B

át X

át3.

318

3.31

82.

653

665

Sở N

ông

nghi

ệp

và P

TNT

36K

è ch

ống

sạt l

ở bờ

suối

Bản

Tra

ng, x

ã Q

uang

Kim

, huy

ện B

át

Xát

B

át X

át17

.269

17.2

6917

.132

137

Sở N

ông

nghi

ệp

và P

TNT

37K

è ch

ống

sạt l

ở bờ

suối

Trá

t, xã

Xuâ

n G

iao,

huy

ện B

ảo T

hắng

Bảo

Thắ

ng5.

092

5.09

24.

902

190

Sở N

ông

nghi

ệp

và P

TNT

38K

è ch

ống

sạt l

ở bờ

suối

Nhù

, xã

Chi

ềng

Ken

, huy

ện V

ăn B

àn

(GĐ

II)

Văn

Bàn

2.58

02.

580

2.50

080

Sở N

ông

nghi

ệp

và P

TNT

39Th

ủy L

ợi x

ã Li

êm P

hú, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

5.22

75.

227

5.15

869

Sở N

ông

nghi

ệp

và P

TNT

40Đ

ường

vào

Tân

Tiến

, huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên2.

523

2.52

32.

401

122

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

41H

ỗ trợ

cấp

nướ

c kh

u dâ

n cư

B9

khu

đô th

ị mới

Lào

Cai

- C

am

Đườ

ngTP

Lào

Cai

6.66

6 6.

666

5.56

61.

100

Công

ty C

P cấ

p nư

ớc tỉ

nh L

ào C

ai (c

huyể

n đổ

i từ

Công

ty T

HHH

MTV

KD

nước

sạ

ch L

ào C

ai)

42H

oàn

trả T

rung

ươn

g số

vốn

xử

lý sa

u kế

t luậ

n th

anh

tra v

iệc

thực

hiệ

n ch

inh

sách

, phá

p lu

ật v

ề “V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư c

ơ sở

hạ

tầng

du

lịch”

Tỉnh

Lào

C

ai10

.345

10

.345

010

.345

Giao

Sở

Tài c

hinh

ch

ủ trì

, phố

i hợp

vớ

i KBN

N tỉn

h th

am m

ưu h

oàn

trả n

guôn

dự

phòn

g ng

ân sá

ch

tỉnh

theo

Quy

ết đị

nh số

374

4/QĐ

-UBN

D ng

ày

28/1

0/20

16 củ

a UB

ND tỉ

nh

Page 16: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201718

43Kh

u dâ

n cư

B5-

B6, k

hu đ

ô th

ị mới

Lào

Cai

- Cam

Đườ

ng (g

iai đ

oạn

II); H

ạng

mục

Mặt

đườn

g và

xử

lý n

ền đ

ường

yếu

từ B

5-B6

TP L

ào

Cai

8.11

3 8.

113

6.52

91.

149

Sở X

ây d

ựng

44Tr

ung

tâm

Văn

hóa

huy

ện B

ảo T

hắng

(GĐ

2)

Bảo

Thắ

ng8.

215

8.21

58.

047

168

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

45C

NSH

thôn

Tắp

1, 2

, 4; K

hoai

2, 3

Bảo

Hà,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên2.

537

2.53

72.

432

105

Trun

g tâ

m

nước

sạch

VSM

TNT

tỉnh

Lào

Cai

46Tr

ụ Sở

Đản

g ủy

- H

ĐN

D -

UB

ND

Lươn

g Sơ

n, h

uyện

Bảo

Y

ênB

ảo Y

ên2.

117

2.11

71.

868

42U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

47Tr

ường

tiểu

học

số 1

Thư

ợng

Hà,

huy

ện B

ảo Y

ên (X

ây d

ựng

02 đ

iểm

trườ

ng đ

ội 5

, đội

6 V

ài S

iêu)

Bảo

Yên

577

577

494

83Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

48N

goại

thất

Huy

ện ủ

y V

ăn B

ànV

ăn B

àn2.

647

2.64

72.

000

647

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

49Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 1

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

C

ai12

1.08

2 12

1.08

211

9.94

91.

133

Sở X

ây d

ựng

50Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 3

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

C

ai48

.038

48

.038

47.6

6429

7Sở

Xây

dựn

g

51Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 6

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

C

ai49

.728

49

.728

49.6

9830

Sở X

ây d

ựng

52B

ệnh

viện

đa

khoa

huy

ện S

a pa

Sa P

a73

.726

73

.726

67.4

046.

322

Sở Y

tế

53C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa tr

ường

TH

PT số

1 h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

3.32

6 3.

326

2.50

081

7Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

54Tr

ường

TH

PT số

3 th

ành

phố

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

7.99

3 7.

993

7.60

037

1Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

55H

ệ th

ống

thoá

t nướ

c lư

u vự

c Ti

ểu k

hu 4

(đườ

ng 4

E cũ

) Khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

C

ai9.

199

9.19

95.

000

4.19

9Sở

Xây

dựn

g

56C

ải tạ

o, n

âng

cấp

mặt

đườ

ng B

6 - k

hu đ

ô th

ị mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

(đoạ

n B

7-Q

L4E)

TP L

ào

Cai

5.45

2 5.

452

4.85

060

2Sở

Xây

dựn

g

57Tă

ng c

ường

sở v

ật c

hất c

ho h

ệ th

ống

thôn

g tin

truyề

n th

ông

cơ sở

miề

n nú

i, vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

tỉnh

Lào

Cai

m 2

014

Tỉnh

Lào

C

ai1.

832

1.83

21.

500

331

Sở T

hông

tin

Truy

ền th

ông

Page 17: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 19

58Tr

ường

Tiể

u họ

c B

ắc L

ệnh,

thàn

h ph

ố Là

o C

aiTP

Lào

C

ai7.

071

7.07

16.

335

736

UB

ND

TP

Lào

Cai

59C

ấp đ

iện

thôn

Nậm

Cậy

Phìn

, xã

Bản

Liề

n, h

uyện

Bắc

H

àB

ắc H

à8.

449

8.44

98.

000

449

Sở C

ông

thươ

ng

60Tr

ường

TH

CS

số 1

Thư

ợng

Hà,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên4.

571

4.57

14.

000

571

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

61Tr

ường

TH

CS

Nậm

Sài

, xã

Nậm

Sài

, huy

ện S

a Pa

Sa P

a2.

200

2.20

01.

000

421

UB

ND

huy

ện

Sa P

a

62Tr

ường

TH

CS

Bản

Hô,

Bản

Hô,

huy

ện S

a Pa

Sa P

a2.

246

2.24

61.

500

746

UB

ND

huy

ện

Sa P

a

63Tr

ường

tiểu

học

Sa

Pả II

Sa P

ả, h

uyện

Sa

PaSa

Pa

3.68

13.

681

2.84

042

7U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

64Tr

ạm y

tế x

ã Th

anh

Phú,

huy

ện S

a Pa

Sa P

a3.

479

3.47

91.

900

1.17

9U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

65C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n K

ip T

ước

1, 2

, 3 x

ã H

ợp T

hành

, thà

nh

phố

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

2.14

2 2.

142

1.73

041

2U

BN

D T

P Là

o C

ai

66N

goại

thất

Đoà

n ki

nh tế

quố

c ph

òng

345

Bát

Xát

6.18

2 6.

182

5.78

539

oàn

Kin

h tế

Q

P 34

5

67Đ

iểm

sắp

xếp

dân

cư b

iên

giới

ra k

hỏi v

ùng

nguy

hiể

m th

ôn S

in

San

xã Y

(gia

i đoạ

n I)

Bát

Xát

9.16

79.

167

8.83

433

oàn

Kin

h tế

Q

P 34

5

68C

ấp đ

iện

thôn

Sấn

Pản

, Mào

Phì

n, C

ốc R

âm A

, Gia

Khâ

u B

Nậm

Chả

y, h

uyện

Mườ

ng K

hươn

gM

ường

K

hươn

g9.

436

9.43

68.

000

1.43

6U

BN

D h

uyện

M

ường

Khư

ơng

69Th

ủy lợ

i Pù

Ca

- Nà

Hin

Thô

n 2

xã D

ương

Quỳ

, huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn2.

521

2.52

12.

100

421

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

70Tr

ạm Y

tế x

ã D

ần T

hàng

, huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn3.

310

3.31

02.

150

935

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

71Tr

ường

TH

Tả

Van

- Dền

Thà

ng, x

ã Tả

Van

, huy

ện S

a Pa

Sa P

a4.

098

4.09

82.

149

1.67

0U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

72Tr

ạm y

tế x

ã M

ường

Vi,

huyệ

n B

át X

átB

át X

át4.

375

4.37

52.

550

519

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

73Đ

ường

vào

thôn

San

Lùn

g xã

Bản

Vượ

c (G

ĐI+

II),

huyệ

n B

át

Xát

Bát

Xát

13.8

8913

.889

13.6

8620

3U

BN

D h

uyện

B

át X

át

Page 18: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201720

74Tr

ường

PTD

TNT

THCS

&TH

PT h

uyện

Sa

Pa (C

ác h

ạng

mục

đã

quy

ết to

án: S

an g

ạt đ

ợt 1

; nhà

LH

văn

hóa

+ K

TX, n

hà b

ếp

ăn)

Sa P

a38

.871

38.8

7133

.200

5.67

1Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

75Tr

ường

Tru

ng c

ấp n

ghề

(Hạn

g m

ục n

goại

thất

+ K

è gi

a cố

bờ

hô)

TP L

ào

Cai

12.5

43

12.5

438.

846

3.69

7Tr

ường

Cao

đẳ

ng n

ghề

76Tr

ường

tiểu

học

số 2

Trịn

h Tư

ờng,

Bát

Xát

Bát

Xát

2.75

6 2.

756

2.57

217

7Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

77Tr

ụ sở

hợp

khố

i UB

ND

huy

ện B

ảo Y

ên (x

ây d

ựng

tại v

ị tri

cũ)

Bảo

Yên

1.91

8 1.

918

1.

918

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

78B

ố tri

, sắp

xếp

dân

ra k

hỏi t

hôn

Khe

My

xã T

hái N

iên

huyệ

n B

ảo T

hắng

, tỉn

h Là

o C

aiB

ảo T

hắng

14.6

18

14.6

1813

.155

1.46

3C

hi c

ục P

TNT

79Đ

ường

du

lịch

từ tỉ

nh lộ

153

- th

ôn T

rung

Đô,

Bảo

Nha

i, hu

yện

Bắc

Bắc

7.20

7 7.

207

6.60

060

7Sở

Văn

hóa

TT

và D

u lịc

h

80M

ạng

đườn

g nộ

i thị

huy

ện S

i Ma

Cai

, hạn

g m

ục:

ốp m

ái

đườn

g nh

ánh

7Si

Ma

Cai

288

288

252

36U

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

81N

goại

thất

nhà

khá

ch U

BN

D h

uyện

Si M

a C

aiSi

Ma

Cai

2.17

0 2.

170

2.00

017

0U

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

82K

è kh

u K

3 Ph

ố Th

ầu, x

ã Si

Ma

Cai

- hu

yện

Si M

a C

aiSi

Ma

Cai

1.81

2 1.

812

1.72

983

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

ai

83X

ây d

ựng

điểm

địn

h ca

nh đ

ịnh

cư tậ

p tru

ng th

ôn T

ả Th

àng,

Sin

Ché

ng, h

uyện

Si M

a C

ai; H

ạng

mục

: Đườ

ng g

iao

thôn

g th

ôn T

ả Th

àng

giai

đoạ

n 2

Si M

a C

ai2.

582

2.58

22.

016

566

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

ai

84H

ội tr

ường

kết

hợp

nhà

văn

hóa

Văn

Sơn

, huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn3.

125

3.12

52.

450

675

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

bC

ông

trìn

h ho

àn th

ành

trướ

c 31

/12/

2016

1.

309.

393

1.14

4.91

692

3.08

610

0.22

8

1C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n N

ậm S

ưu, T

hủy

điện

Bản

Phi

ệt,

huyệ

n B

ảo T

hắng

Bảo

Thắ

ng2.

263

2.26

31.

500

530

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

2C

hợ v

ăn h

oá tr

ung

tâm

huy

ện B

ắc H

à (G

Đ2)

Bắc

18.9

16

18.7

8212

.900

3.50

0U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

3N

hà v

ăn h

óa c

ác d

ân tộ

c hu

yện

Bắc

Bắc

21.0

55

20.0

0317

.000

2.00

0U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

Page 19: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 21

4N

hà v

ăn h

óa c

ác d

ân tộ

c hu

yện

Bắc

Hà;

Hạn

g m

ục: t

hiết

bị,

ngoạ

i thấ

t, cấ

p nư

ớc, P

CC

C, c

ấp đ

iện

ngoà

i nhà

6.

919

6.00

0

5.00

0U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

5N

hà k

hách

UB

ND

huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn20

.608

19

.997

18.9

6530

0U

BN

D h

uyện

V

ăn B

àn

6C

ầu tr

eo T

hi P

húng

huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn4.

245

4.03

23.

300

350

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

7Tr

ường

Mầm

non

Hoa

Hôn

g hu

yện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

24.6

43

24.3

1523

.500

200

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

8Tr

ụ sở

Tung

Chu

ng P

hố, h

uyện

Mườ

ng K

hươn

gM

ường

K

hươn

g9.

848

9.50

07.

904

1.00

0U

BN

D h

uyện

M

ường

Khư

ơng

9Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 2

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

Cai

179.

411

154.

436

152.

257

800

Sở X

ây d

ựng

10Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 5

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

Cai

89.5

50

77.

886

74.2

402.

000

Sở X

ây d

ựng

11Tr

ụ sở

làm

việ

c kh

ối 8

, khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

Cai

76.7

74

71.

654

69.0

411.

500

Sở X

ây d

ựng

12Đư

ờng

N8 v

à các

nhá

nh rẽ

phư

ờng

Bắc C

ường

, thà

nh p

hố L

ào C

aiTP

Lào

Cai

2.78

6 2.

697

2.22

930

0Sở

Xây

dựn

g

13H

ạ tầ

ng k

ỹ th

uật n

goài

hàn

g rà

o kh

u nh

à ở

thươ

ng m

ại tạ

i Km

6+

800,

đại

lộ T

rần

Hưn

g Đ

ạo (đ

oạn

từ c

ầu B

ắc L

ệnh

đến

cầu

Ngò

i Đườ

ng) p

hườn

g B

ình

Min

h, T

P Là

o C

aiTP

Lào

Cai

15.8

14

14.8

6510

.648

3.00

0Sở

Xây

dựn

g

14Đ

ường

B11

(đoạ

n từ

đườ

ng T

5 đế

n đư

ờng

B12

) phư

ờng

Bìn

h M

inh,

thàn

h ph

ố Là

o C

ai (c

ả đề

n bù

)TP

Lào

Cai

33.5

79

33.5

7918

.662

10.0

00Sở

Xây

dựn

g

15K

hu d

ân c

ư đư

ờng

B9,

khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ngTP

Lào

Cai

81.9

30

40.9

3237

.769

2.00

0Sở

Xây

dựn

g

16Đ

ường

B3

kéo

dài n

ối v

ới đ

ường

phi

a sa

u Sở

Tài

chi

nh v

à B

iên

phòn

g tỉn

hTP

Lào

Cai

14.2

45

11.7

8610

.000

1.00

0Sở

Xây

dựn

g

17Hạ

tầng

kỹ

thuậ

t khố

i 6, 7

, 9 -

Khu

đô th

ị mới

Lào

Cai

- Cam

Đườ

ngTP

Lào

Cai

49.8

04

28.

756

28.2

9115

0Sở

Xây

dựn

g

18B

ến x

e kh

ách

huyệ

n Si

Ma

Cai

Si M

a C

ai8.

684

8.12

4 6.

500

1.00

0Sở

Gia

o th

ông

- V

ận tả

i

19H

ỗ trợ

xây

dựn

g cá

c đơ

n vị

sự n

ghiệ

p Sở

Gia

o th

ông

- Vận

tải

(phầ

n N

S tỉn

h)TP

Lào

C

ai18

.631

18

.631

13.7

652.

500

Sở G

iao

thôn

g -

Vận

tải

20H

ỗ trợ

ngo

ại th

ất c

ông

trình

Sở

Chỉ

huy

BC

H B

ộ độ

i Biê

n ph

òng

tỉnh

Lào

Cai

(Gia

i đoạ

n II

)TP

Lào

C

ai14

.035

14

.035

10.0

001.

500

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

Page 20: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201722

21C

ấp đ

iện

thôn

Sin

San

1, x

ã Y T

ý, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

1.79

9 1.

617

1.00

045

oàn

Kin

h tế

Q

P 34

5

22H

ệ th

ống

cấp

nước

tiểu

khu

đô

thị s

ố 4,

thàn

h ph

ố Là

o C

ai

(phầ

n N

S tỉn

h hỗ

trợ)

TP L

ào

Cai

10.5

64

10.5

647.

639

900

Công

ty C

P cấ

p nư

ớc tỉ

nh L

ào C

ai (c

huyể

n đổ

i từ

Công

ty T

HHH

MTV

KD

nước

sạ

ch L

ào C

ai)

23D

ự án

thực

thi h

iệp

định

hàn

g rà

o kỹ

thuậ

t tro

ng th

ương

mại

gi

ai đ

oạn

2013

-201

5Tỉ

nh L

ào

Cai

3.00

03.

000

2.00

075

5Sở

Kho

a họ

c -

Côn

g ng

hệ

24Đ

ài P

hát t

hanh

truy

ền h

ình

huyệ

n B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên5.

769

5.76

95.

000

600

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

25Đ

ường

gia

o th

ông

xã T

ung

Trun

g Ph

ố, h

uyện

Mườ

ng K

hươn

gM

ường

K

hươn

g12

.144

12.1

0010

.561

500

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

26Th

ủy lợ

i Sin

h C

ơ - N

ậm P

ẻn -

Làng

Mới

- M

à M

ù Sử

Sàng

M

a Sá

o, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

12.9

9212

.300

7.00

03.

950

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

27C

ầu tr

eo K

he B

uôn

xã V

õ La

o, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

5.99

65.

996

3.38

01.

500

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

28Đ

ường

tuyế

n 25

- th

ị trấ

n K

hánh

Yên

, huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn20

.355

20.3

5518

.265

500

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

29K

è ch

ống

sạt l

ở kh

u dâ

n cư

thôn

Chi

ềng

6 xã

Lao,

huy

ện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

26.5

8026

.580

22.5

0040

0U

BN

D h

uyện

V

ăn B

àn

30Th

ư vi

ện đ

iện

tử th

uộc

thư

viện

tỉnh

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

3.67

43.

507

2.70

050

0Sở

Văn

hóa

TT

và D

u lịc

h

31Tr

ường

tiểu

học

Văn

Tám

, thà

nh p

hố L

ào C

aiTP

Lào

C

ai5.

654

5.65

44.

890

320

UB

ND

TP

Lào

Cai

32Tr

ường

mầm

non

Bắc

Cườ

ng, t

hành

phố

Lào

Cai

(Nhà

hiệ

u bộ

, nh

à lớ

p họ

c, n

goại

thất

)TP

Lào

C

ai12

.053

12.0

5310

.522

500

UB

ND

TP

Lào

Cai

33Tr

ụ sở

UB

ND

Cam

Đườ

ng, t

hành

phố

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

10.2

898.

000

7.13

150

0U

BN

D

TP L

ào C

ai

34Tr

ường

Tiể

u họ

c B

ắc L

ệnh

thàn

h ph

ố Là

o C

ai (h

ạng

mục

nhà

lớ

p họ

c 12

phò

ng)

TP L

ào

Cai

6.61

76.

500

5.80

840

0U

BN

D

TP L

ào C

ai

Page 21: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 23

35Tr

ụ sở

UB

ND

phư

ờng

Thốn

g N

hất,

thàn

h ph

ố Là

o C

aiTP

Lào

C

ai14

.703

12.0

008.

513

2.30

0U

BN

D

TP L

ào C

ai

36Đ

ường

nối

từ đ

ường

D1

đến

nút g

iao

với đ

ường

Ngô

Quy

ền,

phườ

ng K

im T

ân, t

hành

phố

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

14.8

208.

000

5.00

02.

000

UB

ND

TP

Lào

Cai

37C

hợ v

ăn h

oá tr

ung

tâm

huy

ện B

ắc H

à (h

ạng

mục

chợ

Gia

súc)

Bắc

10.7

7910

.779

4.50

03.

000

UB

ND

huy

ện

Bắc

38H

ỗ trợ

đầu

tư tr

ụ sở

Phò

ng T

ài c

hinh

kế

hoạc

h và

Ban

quả

n lý

dự

án

huyệ

n V

ăn B

ànV

ăn B

àn12

.435

12.4

356.

500

2.40

0U

BN

D h

uyện

V

ăn B

àn

39C

ấp đ

iện

sinh

hoạ

t thô

n Sà

i Duầ

n, T

ả Tr

ang,

Láo

Sán

g, S

ùng

Ban

g, T

rung

Hô,

Phìn

Nga

n, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

12.7

4012

.740

4.00

06.

000

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

40Đ

ường

TT

thị t

rấn

Phố

Ràn

g, h

uyện

Bảo

Yên

(tu

yến

D6

- từ

ngã

4 th

ương

ngh

iệp

- QL7

0)B

ảo Y

ên8.

452

7.85

26.

680

500

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

41Đ

ường

Nha

i Tẻn

1 -

Nha

i Thổ

3, x

ã K

im S

ơn h

uyện

Bảo

Yên

Bảo

Yên

12.0

7611

.232

9.90

01.

200

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

42Đ

ường

nội

thị (

B1

+ D

5) th

ị trấ

n Ph

ố R

àng,

huy

ện B

ảo Y

ên

(B1

- Liê

n đo

àn la

o độ

ng h

uyện

) (G

Đ1)

Bảo

Yên

12.4

7311

.797

8.50

21.

500

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

43Tr

ường

TH

CS

xã V

iệt T

iến,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên3.

459

3.45

92.

000

1.00

0U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

44Đ

iểm

dân

tổ 3

B P

hố R

àng,

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên8.

207

8.20

76.

922

500

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

45Đ

ường

QL

4D-T

rung

tâm

Cao

Sơn

, huy

ện M

ường

Khư

ơng

(đườ

ng n

ối từ

đườ

ng H

oàng

Liê

n Sơ

n II

-đườ

ng b

iên

giới

Cốc

Lầ

y Pô

Ngả

ng, M

ốc 1

17)

Mườ

ng

Khư

ơng

41.4

3441

.400

35.1

881.

000

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

46Tr

ạm k

iểm

soá

t bi

ên p

hòng

Mườ

ng K

hươn

g -

huyệ

n M

ường

K

hươn

g M

ường

K

hươn

g7.

780

7.78

06.

078

1.00

0B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

47Tr

ường

PTD

TNT

THC

S&TH

PT h

uyện

Sa

Pa (C

ác h

ạng

mục

ho

àn th

ành:

Đền

GPM

B, s

an g

ạt đ

ợt 2

, nhà

hiệ

u bộ

, ngo

ại

thất

các

hạng

mục

phụ

trợ)

Sa

Pa

24.9

41

24.7

82

20.4

741.

500

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

48Tr

ung

tâm

giá

o dụ

c th

ường

xuy

ên h

uyện

Bảo

Yên

(Nhà

lớp

học

+ sa

n nề

n +

ngoạ

i thấ

t) B

ảo Y

ên22

.514

19.2

0116

.206

2.80

0Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

49Đ

ường

B10

khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai, C

am Đ

ường

(đoạ

n B

6 -

B9

và B

9 - D

1, m

ở rộ

ng m

ặt đ

ường

từ B

6-D

1)TP

Lào

C

ai43

.731

28.2

9627

.461

400

Sở X

ây d

ựng

Page 22: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201724

50Th

ủy L

ợi P

hìn

Nga

n, x

ã Tr

ịnh

Tườn

g, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

13.2

3912

.489

10.3

002.

000

Đoà

n K

inh

tế

QP

345

51H

oàn

thiệ

n hạ

tầng

điệ

n nư

ớc K

hu T

M K

im T

hành

TP L

ào

Cai

9.41

09.

410

4.31

24.

500

Ban

Quả

n lý

kh

u ki

nh tế

52C

ấp đ

iện

cho

các

thôn

Kho

ai 3

, Bùn

4 v

à Lú

c 2,

Bảo

Hà,

hu

yện

Bảo

Yên

Bảo

Yên

7.81

5 7.

034

6.00

050

0Sở

Côn

g th

ương

53M

ặt b

ằng,

hạ

tầng

kỹ

thuậ

t tru

ng tâ

m x

ã C

am Đ

ường

, thà

nh

phố

Lào

Cai

TP

Lào

C

ai55

.351

48.7

397.

000

2.00

0U

BN

D T

P Là

o C

ai

54B

ãi đ

ỗ xe

Khu

cửa

khẩ

u ph

ụ B

ản V

ược,

huy

ện B

át X

átB

át X

át14

.789

12.0

807.

300

4.50

0B

an Q

uản

khu

kinh

tế

55Tr

ụ sở

Đản

g ủy

- H

ĐN

D -

UB

ND

Lao,

huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn7.

922

7.92

25.

550

1.10

0U

BN

D h

uyện

V

ăn B

àn

56N

hà ở

bán

trú

học

sinh

trườ

ng P

TDTB

T TH

CS

Nậm

Chà

y, th

ôn

Hỏm

Dướ

i, xã

Nậm

Chà

y, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

4.33

5 4.

335

2.33

51.

000

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

57N

hà h

ợp k

hối h

uyện

ủy

và c

ác B

an đ

ảng

huyệ

n M

ường

K

hươn

g (H

ạng

mục

cấp

điệ

n+ng

oại t

hất)

Mườ

ng

Khư

ơng

31.4

6330

.900

22.8

222.

123

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

58N

hà là

m v

iệc

ND

UB

ND

huy

ện M

ường

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

19.2

7616

.700

12.8

591.

500

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

59H

ội tr

ường

UB

ND

huy

ện M

ường

Khư

ơng

(cả

bổ su

ng n

goại

th

ất)

Mườ

ng

Khư

ơng

33.0

1130

.500

25.9

401.

500

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

60Đ

ường

La

Pán

Tẩn

- Mườ

ng L

um, x

ã La

Pán

Tẩn

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g (G

Đ 1

)M

ường

K

hươn

g20

.933

18.5

0015

.877

1.00

0U

BN

D h

uyện

M

ường

Khư

ơng

61N

hà V

ăn h

óa th

iếu

nhi h

uyện

Bát

Xát

B

át X

át10

.079

10.0

798.

000

1.00

0U

BN

D h

uyện

B

át X

át

cD

ự án

chu

yển

tiếp

hoàn

thàn

h sa

u nă

m 2

016

93

2.25

621

8.66

722

2.92

010

6.08

0

1D

ự án

phá

t triể

n hạ

tầng

CN

TT tỉ

nh L

ào C

aiTỉ

nh L

ào

Cai

29.9

9210

.536

13.0

008.

000

Sở T

hông

tin

Truy

ền th

ông

2Tr

ang

thiế

t bị T

rung

tâm

Kiể

m n

ghiệ

m c

hất l

ượng

hàn

g hó

a tỉn

h Là

o C

ai (N

gân

sách

TW

+ N

SĐP)

Tỉnh

Lào

C

ai35

.310

12.0

0022

.331

10.0

00Sở

Kho

a họ

c -

Côn

g ng

hệ

3D

ự án

: Nân

g ca

o nă

ng lự

c tru

ng tâ

m ứ

ng d

ụng

tiến

bộ k

hoa

học

và C

ông

nghệ

Tỉnh

Lào

C

ai12

4.33

295

03.

950

7.00

0Sở

Kho

a họ

c -

Côn

g ng

hệ

4B

ệnh

viện

Sản

nhi

tỉnh

Lào

Cai

TP L

ào C

ai27

0.55

810

.000

27.0

0020

.000

Sở Y

tế

Page 23: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 25

5Th

ủy lợ

i Min

h Lư

ơng

xã M

inh

Lươn

g, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

57.5

3037

.500

42.5

007.

000

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

ường

B6

kéo

dài k

hu đ

ô th

ị mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

(từ

B7

đến

B10

B10

đến

D1

mặt

bằn

g ha

i bên

, các

đườ

ng n

hánh

)TP

Lào

C

ai42

.253

27.4

407.

440

10.0

00Sở

Xây

dựn

g

7D

ự án

đườ

ng từ

thị t

rấn

Sa P

a đế

n là

ng C

át C

át v

à từ

thôn

San

II

Lao

Chả

i - T

ả Va

n hu

yện

Sa P

aSa

Pa

42.3

0025

.000

29.4

553.

000

Sở V

ăn h

óa T

T và

Du

lịch

8D

ự án

Đườ

ng d

u lịc

h H

oàng

Thu

Phố

- N

hiều

San

- Tả

Van

C

hư,

huyệ

n B

ắc H

à (H

ạng

mục

: Đườ

ng H

oàng

Thu

Phố

- N

hiều

San

- Tả

Van

Chư

)B

ắc H

à18

.413

13.0

5013

.050

4.00

0U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

9D

ự án

Đườ

ng d

u lịc

h Lầ

u Th

i Ngà

i - B

ản P

hố v

à Th

ải G

iàng

Ph

ố - N

ậm T

hố -

Sán

Sả H

ô, h

uyện

Bắc

Bắc

39.6

2725

.000

28.0

007.

000

Sở V

ăn h

óa T

T và

Du

lịch

10N

hà ở

bán

trú

học

sinh

trườ

ng P

TDTB

T TH

CS

Nậm

Tha

: Khe

C

óc, x

ã N

ậm T

ha, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

3.51

9 1.

000

1.25

01.

000

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

11N

hà ở

bán

trú

học

sin

h trư

ờng

PTD

TBT

THC

S C

hiền

g K

en:

Chi

ềng

3, x

ã C

hiền

g K

en, h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

4.12

9 1.

200

1.50

01.

500

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

12Th

uỷ lợ

i Sin

Chả

i, La

o C

hải x

ã Tr

ịnh

Tườn

g, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

5.33

0 91

21.

140

700

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

13N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THPT

số 2

huy

ện S

a Pa

(xã

Bản

Hô)

, hu

yện

Sa P

aSa

Pa

5.88

6 1.

600

2.00

050

0U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

14D

oanh

trại

Ban

Chỉ

huy

Quâ

n sự

huy

ện M

ường

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

50.0

0020

.000

07.

000

Bộ

CH

Quâ

n sự

tỉn

h

15Tr

ường

PTD

T nộ

i trú

TH

CS

&TH

PT h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

39.4

96

03.

000

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

16Tr

ường

PTD

T nộ

i trú

TH

CS&

THPT

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên90

.943

0

6.00

0Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

17K

è bảo

vệ m

ốc 8

8 (2

) và k

hu v

ực m

ốc 1

68 (2

) tỉn

h Là

o Ca

iTỉ

nh L

ào

Cai

30.5

1020

.146

20.0

001.

780

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

18K

è sa

u là

n dâ

n cư

Trư

ờng

Cao

đẳn

g C

ộng

đông

TP L

ào

Cai

2.97

12.

333

804

1.50

0Tr

ường

Cao

đẳn

g Cộ

ng đ

ông

19Tr

ường

TH

PT số

1 h

uyện

Sa

PaSa

Pa

32.1

5710

.000

9.50

05.

000

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

Page 24: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201726

20Th

ủy lợ

i Thủ

Lùn

g, x

ã B

ản L

ầu, h

uyện

Mườ

ng K

hươn

g (g

iai

đoạn

II)

Mườ

ng

Khư

ơng

7.00

0

2.

100

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

IIC

ÂN

ĐỐ

I BỐ

TR

Í CH

O C

ÁC

DỰ

ÁN

OD

A

130.

000

130.

000

phụ

biểu

ch

i tiế

t số

2.

1.1

kèm

th

eo

III

TH

IẾT

KẾ

QU

Y H

OẠ

CH

, CH

UẨ

N B

Ị ĐẦ

U T

Ư

62.9

5752

.367

19.8

8530

.232

aC

ông

trìn

h qu

yết t

oán

25

.439

25.4

399.

715

15.7

25

1Q

uy h

oạch

phá

t triể

n ch

ăn n

uôi t

ỉnh

Lào

Cai

đến

năm

202

0 và

đị

nh h

ướng

đến

năm

203

0Tỉ

nh L

ào

Cai

249

249

201

48Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T

2Q

uy h

oạch

vùn

g trô

ng c

ây Q

uế v

à hệ

thốn

g cá

c cơ

sở c

hế b

iến

trên

địa

bàn

tỉnh

giai

đoạ

n 20

15-2

025

Tỉnh

Lào

C

ai35

5,5

356

282

74C

hi c

ục K

iểm

m

3Q

uy h

oạch

ngu

ôn tà

i ngu

yên

nước

, điề

u tra

, đán

h gi

á ch

ất

lượn

g, tr

ữ lư

ợng

nguô

n nư

ớc m

ặt, n

ước

dưới

đất

trên

địa

bàn

tỉn

h Là

o C

ai

Tỉnh

Lào

C

ai1.

965

1.96

51.

565

400

Sở

Tài n

guyê

n và

Môi

trườ

ng

4Q

uy h

oạch

quả

n lý

rừng

đặc

dụn

g, tạ

o si

nh th

ủy b

ền v

ững

cho

khu

vực

hô c

hứa

nước

Thá

c B

ạc, h

uyện

Sa

PaTỉ

nh L

ào

Cai

134,

513

50

135

UB

ND

huy

ện

Sa P

a

iều

chỉn

h Q

uy h

oạch

bảo

tôn

phát

triể

n bề

n vữ

ng V

ườn

Quố

c gi

a H

oàng

Liê

n gi

ai đ

oạn

2013

-202

0Tỉ

nh L

ào

Cai

1.54

154

100

54V

ườn

Quố

c gi

a H

oàng

Liê

n

6X

ác lậ

p K

hu B

ảo tô

n th

iên

nhiê

n B

át X

átTỉ

nh L

ào C

ai79

979

968

411

5Ch

i cục

Kiểm

lâm

7Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 K

hu T

ái đ

ịnh

cư số

1, s

ố 2,

số 3

ph

ục v

ụ sắ

p xế

p dâ

n cư

biê

n gi

ới v

en sô

ng H

ông

ra k

hỏi v

ùng

sạt l

ở hu

yện

Bát

Xát

Tỉnh

Lào

Ca

i1.

645,

51.

646

01.

646

Sở G

iao

thôn

g -

Vận

tải

8Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/2

000

Khu

côn

g ng

hiệp

Tân

An

- Tân

Th

ượng

Tỉnh

Lào

C

ai1.

246

1.2

46

1.02

6

220

Sở

Côn

g Th

ương

Page 25: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 27

iều

chỉn

h Q

uy h

oạch

chi

tiết

tiểu

khu

đô

thị 6

, 7 k

hu Đ

TM,

phườ

ng N

am C

ường

Tỉnh

Lào

C

ai1.

202

1.20

271

249

0U

BN

D T

P L

ào C

ai

10Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện B

át X

átTỉ

nh L

ào

Cai

1.69

11.

691

1.24

944

2 U

BN

D h

uyện

B

át X

át

11D

ự án

cấp

điệ

n nô

ng th

ôn tỉ

nh L

ào C

ai g

iai đ

oạn

2013

-202

0.

Hạn

g m

ục: C

hi p

hi k

hảo

sát v

à lậ

p dự

án

đầu

tưTỉ

nh L

ào

Cai

15.5

6515

.565

3.50

012

.065

Sở C

ông

Thươ

ng

12Q

uy h

oạch

chi

tiết

xây

dựn

g tỷ

lệ 1

/500

khu

tiểu

thủ

công

ng

hiệp

tập

trung

Bắc

Duy

ên H

ải, T

P Là

o C

ai (k

hu 1

+ k

hu 2

)Tỉ

nh L

ào

Cai

432

432

396

36U

BN

D T

P Là

o C

ai

bC

ông

trìn

h ho

àn th

ành

trướ

c 31

/12/

2016

14

.877

14.7

977.

515

5.32

6

1Q

uy h

oạch

tổng

thể

phát

triể

n gi

ao th

ông

vận

tải t

ỉnh

Lào

Cai

đế

n nă

m 2

020,

địn

h hư

ớng

đến

năm

203

0Tỉ

nh L

ào

Cai

1.00

01.

000

090

0Sở

Gia

o th

ông

- V

ận tả

i

2Q

uy h

oạch

chi

tiết

khu

dân

giáp

đườ

ng B

6 ké

o dà

i thà

nh

phố

Lào

Cai

(Quy

hoạ

ch c

hi ti

ết tỷ

lệ 1

/500

khu

nhà

ở g

ia đ

ình

quân

nhâ

n, B

ộ C

hỉ h

uy Q

uân

sự tỉ

nh)

TP L

ào

Cai

866

866

166

610

Sở

Xây

dựn

g

3Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 m

ặt b

ằng

phia

sau

Trụ

sở k

hối I

I, K

hu Đ

ô th

ị mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

TP L

ào

Cai

700

700

400

170

Sở K

ế ho

ạch

Đầu

4Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện V

ăn B

ànTỉ

nh L

ào C

ai1.

898

1.89

81.

561

200

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

5Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện B

ảo T

hắng

Bảo

Thắ

ng1.

564

1.56

41.

126

300

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

6Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên1.

529

1.52

996

940

0 U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

7Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện M

ường

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

1.39

51.

395

785

500

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g

8Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện B

ắc H

àB

ắc H

à1.

670

1.67

01.

185

350

UB

ND

huy

ện

Bắc

9Q

uy h

oạch

sử d

ụng

đất đ

ến n

ăm 2

020

và k

ế ho

ạch

sử d

ụng

đất

5 nă

m 2

011-

2015

huy

ện S

i Ma

Cai

Si M

a C

ai1.

198

1.19

882

325

0 U

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

10Lậ

p qu

y ho

ạch

chi t

iết T

rung

tâm

Tân

An,

huy

ện V

ăn B

ànV

ăn B

àn1.

597

1.56

70

946

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

Page 26: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201728

11Q

uy h

oạch

chu

ng x

ây d

ựng

thị t

rấn

Phố

Ràn

g hu

yện

Bảo

Yên

Bảo

Yên

1.06

01.

060

500

400

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

12Đ

ề án

mở

rộng

, phá

t triể

n K

hu K

inh

tế c

ửa k

hẩu

Lào

Cai

đến

m 2

020,

tầm

nhì

n đế

n nă

m 2

030

Tỉnh

Lào

C

ai40

035

00

300

Sở C

ông

Thươ

ng

cC

ông

trìn

h đa

ng th

ực h

iện

22

.642

12.1

322.

655

9.18

1

1Đi

ều ch

ỉnh,

bổ

sung

quy

hoạ

ch tổ

ng th

ể phá

t triể

n cô

ng n

ghiệp

- tiể

u th

ủ cô

ng n

ghiệp

tỉnh

Lào

Cai

giai

đoạn

đến

năm

202

0, tầ

m n

hìn

2025

Tỉnh

Lào

C

ai46

0 3

00

5

0 3

00

Sở C

ông

Thươ

ng

iều

chỉn

h, b

ổ su

ng q

uy h

oạch

tổng

thể

phát

triể

n th

ương

mại

tỉn

h Là

o C

ai g

iai đ

oạn

đến

năm

202

0, tầ

m n

hìn

2025

Tỉnh

Lào

C

ai22

3

200

5

0

100

Sở

Côn

g Th

ương

3Qu

y hoạ

ch th

iết kế

đô th

ị trụ

c đại

lộ T

rần H

ưng Đ

ạo, t

hành

phố L

ào C

ai.TP

Lào

Cai

3.66

71.

500

550

1.

000

Sở X

ây d

ựng

4Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 đ

ô th

ị Tha

nh P

hú, h

uyện

Sa

Pa,

tỉnh

Lào

Cai

Sa P

a1.

750

1.00

0

- 70

0Sở

Xây

dựn

g

5Qu

y ho

ạch

chun

g kh

u Ki

m T

hành

- Bả

n Vượ

c (đổ

i tên

từ Q

uy h

oạch

ch

ung

khu

hợp

tác k

inh

tế qu

a biên

giớ

i Lào

Cai

- Vân

Nam

)TP

Lào

C

ai2.

725

2.00

0

455

1.20

0Sở

Xây

dựn

g

6Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 lố

i mở

biên

giớ

i Na

Lốc,

Bản

Lầ

u, h

uyện

Mườ

ng K

hươn

gM

ường

K

hươn

g1.

280

- 77

0B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

7Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 lố

i mở

biên

giớ

i Lũn

g Pô

, xã A

M

ú Su

ng, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

790

- 47

5B

ộ C

H B

iên

phòn

g tỉn

h

8Q

uy h

oạch

chi

tiết

tỷ lệ

1/5

00 k

hu d

ân c

ư đư

ờng

TN7,

phư

ờng

Xuâ

n Tă

ng, t

hành

phố

Lào

Cai

TP L

ào

Cai

1.16

51.

000

-

700

Sở K

ế ho

ạch

Đầu

9Q

uy h

oạch

chi

tiết

Làn

g V

ăn h

oá c

ác d

ân tộ

c tỉn

h Là

o Ca

i, ph

ường

Bắc

Cườ

ng, T

P Là

o Ca

i. TP

Lào

C

ai1.

250

1.25

0

- 75

0Sở

Xây

dựn

g

10Đ

iều

chỉn

h qu

y ho

ạch

chi t

iết t

ỷ lệ

1/5

00 th

ị tứ

Bến

Đền

, xã

Gia

Phú

, huy

ện B

ảo T

hắng

Bảo

Thắ

ng25

0

-

150

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ng

11Q

uy h

oạch

chi

tiết

đôi

Nậm

Cáy

, huy

ện B

ắc H

àB

ắc H

à2.

012

665

-

700

UB

ND

huy

ện

Bắc

12Q

uy h

oạch

chi

tiết

đôi

truy

ền h

ình,

huy

ện B

ắc H

àB

ắc H

à92

021

2

- 50

0U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

13Q

uy h

oạch

chi

tiết

đườ

ng c

ây x

ăng

Tả H

ô, h

uyện

Bắc

Bắc

947

239

-

400

UB

ND

huy

ện

Bắc

14Q

uy h

oạch

chi

tiết

mở

rộng

thị t

rấn

Bắc

Bắc

1.99

772

9

- 58

6U

BN

D h

uyện

B

ắc H

à

Page 27: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 29

15Lậ

p hô

sơ q

uản

lý đ

ảm b

ảo a

n to

àn h

ô ch

ứa n

ước

thuỷ

điệ

n,

thuỷ

lợi t

rên

địa

bàn

tỉnh

Lào

Cai

Tỉnh

Lào

C

ai1.

537

1.53

7

25

0 70

0Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T

16Đ

ề án

điề

u ch

ỉnh

địa

giới

hàn

h ch

inh

huyệ

n Sa

Pa

thàn

h lậ

p th

ị xã

Sa

Pa v

à hu

yện

mới

Sa P

a1.

669

1.50

0

1.30

0 15

0 U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

IVK

HỞ

I CÔ

NG

MỚ

I NĂ

M 2

017

34

7.65

20

014

5.60

0

1N

hà h

ợp k

hối y

tế h

uyện

Mườ

ng K

hươn

g, tỉ

nh L

ào C

aiM

ường

K

hươn

g12

.940

4.00

0U

BN

D h

uyện

M

ường

Khư

ơng

2B

ổ su

ng n

hà là

m v

iệc

tại t

rụ sở

Chi

cục

Kiể

m lâ

m v

à cá

c trạ

m

kiểm

lâm

cụm

xã:

Y T

ý (h

uyện

Bát

Xát

); B

ản L

ầu (h

uyện

M

ường

Khư

ơng)

; Sử

Pán

(huy

ện S

a Pa

)

TP L

ào C

ai;

Bát X

át;

Mườ

ng

Khươ

ng;

Sa P

a

10.7

40

3.

200

Chi

cục

Kiể

m

lâm

3D

ự án

Nân

g ca

o nă

ng lự

c C

hi c

ục T

iêu

chuẩ

n Đ

o lư

ờng

Chấ

t lư

ợng

tỉnh

Lào

Cai

gia

i đoạ

n 20

16-2

020

Tỉnh

Lào

C

ai42

.700

12.0

00Sở

Kho

a họ

c -

Côn

g ng

hệ

4X

ử lý

phò

ng c

hống

mối

Đôn

Biê

n ph

òng

Trịn

h Tư

ờng,

Đôn

B

iên

phòn

g B

át X

át v

à trạ

m k

iểm

soát

Biê

n ph

òng

Bản

Vượ

cB

át X

át1.

306

600

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

5Tr

ường

mẫu

giá

o xã

Cam

Cọn

, huy

ện B

ảo Y

ênB

ảo Y

ên8.

218

2.50

0U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

6N

hà v

ăn h

óa k

ết h

ợp v

ới h

ội tr

ường

UB

ND

Lao,

huy

ện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

3.59

4

1.

500

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

7Tr

ạm k

iểm

soát

biê

n ph

òng

Y T

ý - Đ

ôn B

iên

phòn

g Y

Tý,

hu

yện

Bát

Xát

Bát

Xát

3.09

4

1.

000

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

8N

âng

cấp

trườn

g TH

PT số

1 V

ăn B

àn

Văn

Bàn

6.90

3

2.

100

Sở G

iáo

dục

Đào

tạo

9N

âng

cấp

trườn

g TH

PT số

2 B

át X

átB

át X

át7.

215

2.20

0Sở

Giá

o dụ

c và

Đ

ào tạ

o

10D

oanh

trại

Đại

đội

17

công

bin

h - B

ộ C

hỉ h

uy Q

uân

sự tỉ

nh

Lào

Cai

, hạn

g m

ục: N

hà ở

trun

g độ

i, nh

à hộ

i trư

ờng,

kho

đạn

, sa

n nề

n, k

è đá

, sân

đườ

ng b

ê tô

ng, c

ổng,

cấp

điệ

n, c

ấp n

ước

TP L

ào

Cai

9.77

1

3.

000

Bộ

CH

Quâ

n sự

tỉn

h

11K

è bả

o vệ

khu

dân

trung

tâm

Lươn

g Sơ

n, h

uyện

Bảo

Y

ên, t

ỉnh

Lào

Cai

Bảo

Yên

14.4

78

4.

300

UB

ND

huy

ện

Bảo

Yên

12C

ổng

trụ sở

Sở

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư tỉ

nh L

ào C

aiTP

Lào

C

ai34

7

30

0Sở

Kế

hoạc

h và

Đ

ầu tư

Page 28: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201730

13Th

ủy lợ

i Ná

Đoo

ng, T

ùng

Chỉ

n 2,

Trịn

h Tư

ờng,

huy

ện B

át

Xát

, tỉn

h Là

o C

aiB

át X

át31

.562

9.50

oàn

Kin

h tế

Q

P 34

5

14Đ

ường

gia

o th

ông

mốc

170

(2) -

Cầu

La

Hờ

xã N

àn S

án, h

uyện

Si

Ma

Cai

Si M

a C

ai29

.753

9.00

0U

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

15X

ây d

ựng

cầu

thay

thế

ngầm

Piề

ng L

áo tr

ên tu

yến

Tỉnh

lộ 1

58

(km

25+5

00),

huyệ

n Bá

t Xát

Bát

Xát

29.9

09

6.

000

Sở G

iao

thôn

g -

Vận

tải

16N

hà h

ợp k

hối U

BN

D h

uyện

Bảo

Yên

Bảo

Yên

105.

000

20.0

00U

BN

D h

uyện

B

ảo Y

ên

17N

hà c

ông

vụ U

BN

D h

uyện

Bát

Xát

tại x

ã Y T

ý, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

9.91

0

2.

400

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

18N

hà h

ợp k

hối U

BN

D h

uyện

Văn

Bàn

Văn

Bàn

20

.000

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

19N

âng

cấp

chợ

văn

hóa

Bắc

Hà,

thị t

rấn

Bắc

Hà,

huy

ện B

ắc H

à,

tỉnh

Lào

Cai

Bắc

14

.400

UB

ND

huy

ện

Bắc

20X

ử lý

, phò

ng ch

ống

mối

Đôn

Biê

n ph

òng

Bản

Lầu

và Đ

ôn B

iên

phòn

g Ph

a Lon

g, B

ộ Ch

ỉ huy

BP tỉ

nh L

ào C

aiM

ường

K

hươn

g

500

Bộ

CH

Biê

n ph

òng

tỉnh

21Sử

a ch

ữa đ

ường

nội

thị t

hị tr

ấn S

a Pa

Sa P

a

6.00

0U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

22Tr

ường

mầm

non

số 2

Pho

ng H

ải, h

uyện

Bảo

Thắ

ng (Đ

iểm

trư

ờng

chin

h +

Ải N

am)

Bảo

Thắ

ng

2.00

0U

BN

D h

uyện

B

ảo T

hắng

23N

hà là

m v

iệc

công

an

và q

uân

sự c

ác x

ãTỉ

nh L

ào

Cai

10

.000

Côn

g an

tỉnh

24Tr

ạm B

iên

phòn

g Lũ

ng P

ô, h

uyện

Bát

Xát

Bát

Xát

3.

000

BC

H B

ộ độ

i B

iên

phòn

g tỉn

h

25Đ

ường

TL

154

đến

thôn

Ma

Cái

Thà

ng, x

ã La

Pán

Tẩn

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

gM

ường

K

hươn

g20

.212

6.10

0U

BN

D h

uyện

M

ường

Khư

ơng

VD

Ự P

NG

(Đền

GPM

B, c

huẩn

bị đ

ầu tư

cho

các

dự

án d

ự ki

ến tr

ong

kế h

oạch

trun

g hạ

n…)

55.0

00

Page 29: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 31

KẾ

HO

ẠC

H N

ỚC

M 2

017

- TỈN

H L

ÀO

CA

IN

guồn

vốn

: Ngâ

n sá

ch tậ

p tr

ung

đối ứ

ng c

ác d

ự án

OD

A(K

èm th

eo N

ghi q

uyết

số 8

8/20

16/N

Q-H

ĐN

D n

gày

15 th

áng

12 n

ăm 2

016

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

TT

Dan

h m

ục d

ự án

Tổn

g m

ức đ

ầu tư

/Quy

ết

toán

đượ

c du

yệt

Vốn

đối

ứn

g đã

bố

trí

hết n

ăm

2016

Kế

hoạc

h

năm

201

ơn v

ị chủ

đầu

tưG

hi

chú

Tổn

gTr

ong

đó:

Vốn

đối

ứn

g N

STT

T

ổng

cộng

2.55

7.65

769

4.13

717

6.27

713

0.00

0

ID

ự án

chu

yển

tiếp

từ tr

ước

năm

201

0 sa

ng g

iai

đoạn

201

1-20

151.

206.

962

71.9

0195

.000

10.3

00

1D

ự án

sở h

ạ tầ

ng n

ông

thôn

Du

lịch

tỉnh

Lào

Cai

(Vốn

AFD

)84

4.71

865

.315

88.5

007.

000

Sở K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

(Ban

Q

LDA

OD

A)

2D

ự án

Giả

m n

ghèo

các

tỉnh

MN

PB g

iai đ

oạn

2 (V

ốn

WB

)36

2.24

46.

586

6.50

03.

300

Sở K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

(Ban

Q

LDA

OD

A)

-

Dự

án G

iảm

ngh

èo g

iai đ

oạn

2 (2

015

- 201

8)36

2.24

46.

586

6.50

03.

300

Sở K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

(Ban

Q

LDA

OD

A)

IID

ự án

dự

kiến

hoà

n th

ành

và b

àn g

iao

đưa

vào

sử

dụng

tron

g gi

ai đ

oạn

2016

-202

01.

350.

695

622.

236

81.2

7711

9.70

0

1D

ự án

Phá

t triể

n C

SHT

nông

thôn

bền

vữn

g cá

c tỉn

h M

NPB

tỉnh

Lào

Cai

(Vốn

AD

B)

206.

812

42.5

6340

.037

2.40

0Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T

2D

ự án

Bạn

hữu

trẻ

em tỉ

nh L

ào C

ai (V

ốn U

NIC

EF)

3.42

03.

420

1.50

042

0Sở

Kế h

oạch

và Đ

ầu tư

(Ban

QLD

A

Bạn

hữu

trẻ em

tỉnh

Lào

Cai

)

3D

ự án

Phá

t triể

n cơ

sở h

ạ tầ

ng d

u lịc

h hỗ

trợ

cho

tăng

trư

ởng

toàn

diệ

n kh

u vự

c Tiể

u vù

ng M

ê Côn

g m

ở rộ

ng

(GM

S), V

ốn A

DB

20

.615

273

14.0

00Ba

n Q

LDA

Du

lịch

hỗ

trợ tă

ng

trưởn

g to

àn d

iện

khu

vực

tiểu

vùng

M

ê Cô

ng m

ở rộ

ng (G

MS)

Phụ

lục

số 2

.1.1

Page 30: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201732

4C

hươn

g trì

nh m

ở rộ

ng q

uy m

ô vệ

sin

h và

nướ

c sạ

ch

nông

thôn

dựa

trên

kết

quả

(vốn

WB

)20

.570

17.0

000

3.50

0Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T và

các

sở

chu

yên

ngàn

h kh

ác

5D

ự án

Phá

t triể

n nô

ng th

ôn d

ựa tr

ên k

ết q

uả g

iai đ

oạn

2016

-202

0 (V

ốn JI

CA

)10

6.50

052

.000

05.

000

Dự

kiến

Sở

Nôn

g ngh

iệp và

PTN

T và

c sở

chuy

ên ng

ành

khác

6D

ự án

Nân

g ca

o an

toàn

chứa

thic

h ứn

g vớ

i biế

n đổ

i kh

i hậu

giảm

nhẹ

thiê

n ta

i tỉn

h Là

o C

ai (V

ốn W

B)

28.8

005.

760

02.

000

Sở N

ông

nghi

ệp v

à PT

NT

7D

ự án

Đầu

tư n

âng

cấp

cơ sở

hạ

tầng

nôn

g th

ôn h

uyện

B

ắc H

à (V

ốn K

UW

AIT

)79

.500

30.8

000

1.60

0Sở

Kế

hoạc

h và

Đầu

8D

ự án

Quả

n lý

tài s

ản đ

ường

địa

phư

ơng

(LR

AM

P,

Vốn

WB

)19

1.04

076

.400

05.

000

Sở G

iao

thôn

g - V

ận tả

i

9D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị l

oại v

ừa -

Tiểu

dự

án th

ành

phố

Lào

Cai

(B

ao g

ôm c

ả Ti

ểu d

ự án

Hỗ

trợ k

ỹ th

uật

PPTA

F) (V

ốn W

B)

550.

280

340.

084

38.0

0072

.780

Sở K

ế ho

ạch

và Đ

ầu tư

-D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị l

oại v

ừa -

Tiểu

dự

án th

ành

phố

Lào

Cai

(B

ao g

ôm c

ả Ti

ểu d

ự án

Hỗ

trợ k

ỹ th

uật

PPTA

F) (V

ốn W

B)

300.

280

90.0

8438

.000

30.0

00

-D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị l

oại v

ừa -

Tiểu

dự

án th

ành

phố

Lào

Cai

(B

ao g

ôm c

ả Ti

ểu d

ự án

Hỗ

trợ k

ỹ th

uật

PPTA

F) (V

ốn W

B) g

iai đ

oạn

AF

250.

000

250.

000

042

.780

10D

ự án

Phá

t triể

n cá

c đô

thị d

ọc h

ành

lang

tiểu

vùn

g sô

ng M

êKôn

g (G

MS)

lần

thứ

2 –

Tiểu

dự

án đ

ô th

ị Sa

Pa, t

ỉnh

Lào

Cai

(vốn

AD

B)

153.

800

30.6

020

10.0

00Sở

Kế

hoạc

h và

Đầu

11D

ự án

đườ

ng D

ần T

hàng

- N

ậm C

hày,

huy

ện V

ăn

Bàn

(Vốn

JIC

A)

9.97

32.

992

1.46

73.

000

UB

ND

huy

ện V

ăn B

àn

Page 31: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 33

KẾ

HO

ẠC

H N

ỚC

M 2

017

- TỈN

H L

ÀO

CA

IN

guồn

vốn

: Đầu

tư từ

tiền

thu

tiền

sử d

ụng

đất

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

thán

g 12

năm

201

6 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

ĐV

T: T

riệu

đông

STT

Nội

dun

gT

ổng

sốĐ

iều

tiết n

gân

sách

tỉnh

Điề

u tiế

t ngâ

n sá

ch h

uyện

Ghi

chú

T

ổng

cộng

680.

293

408.

325

271.

968

1C

hi tr

ich

Quỹ

phá

t triể

n đấ

t13

7.44

855

.858

81.5

90

5C

hi đ

ầu tư

từ ti

ền sử

dụn

g đấ

t của

các

huy

ện, t

hành

phố

190.

378

19

0.37

8

6B

ố tri

vốn

cho

các

dự

án tr

ọng

điểm

; các

dự

án đ

ể th

u hô

i vốn

tạm

ứng

từ

ngu

ôn tạ

m th

ời n

hàn

rỗi c

ủa n

gân

sách

tỉnh

vốn

tạm

ứng

kho

bạc

nh

à nư

ớc T

rung

ươn

g35

2.46

735

2.46

7

phụ

lục

2.2.

1 kè

m th

eo

Phụ

lục

số 2

.2

Page 32: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201734

KẾ

HO

ẠC

H N

ỚC

M 2

017

- TỈN

H L

ÀO

CA

IN

guồn

vốn

: Thu

tiền

sử d

ụng

đất (

Chi

tiết

các

dự

án h

oàn

trả

vốn

tạm

thời

nhà

n rỗ

i ngâ

n sá

ch tỉ

nh)

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

thán

g 12

năm

201

6 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đơn

vi t

inh:

Tri

ệu đ

ồng

Số

TT

NỘ

I DU

NG

Chủ

đầu

tưĐ

ịa đ

iểm

y dự

ng

Thờ

i gi

an

KC

-H

T

Quy

ết đ

ịnh

đầu

tưL

ũy k

ế gi

á tr

ị K

LH

T đế

n ng

ày

báo

cáo

Lũy

kế

vốn

bố

trí đ

ến

31-1

2-20

16

Kế

hoạc

h vố

n nă

m

2017

Số, n

gày,

th

áng,

năm

Tổn

g m

ức đ

ầu tư

Tổn

g số

Tron

g đó

: NS

tỉnh

Tổn

g số

Tr.đ

ó:

Thu

hồi

tạ

m ứ

ng

12

34

56

78

910

1112

T

ỔN

G C

ỘN

G

1.0

99.00

367

6.66

052

4.98

016

1.00

035

2.46

735

1.90

5I

Côn

g tr

ình

quyế

t toá

n

2.

585

2.36

22.

362

1.80

056

20

1D

ự án

Xây

dựn

g bả

ng g

iá đ

ất 5

m 2

015-

2019

Sở T

ài

nguy

ên v

à M

ôi tr

ường

Tỉnh

Lào

C

ai20

1417

88/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 13

/6/2

016

1.84

31.

843

1.84

31.

400

443

2Lắ

p đặ

t đườ

ng đ

iện

chiế

u sá

ng

đườn

g Đ

iện

Biê

n Ph

ủ, th

ành

phố

Lào

Cai

UB

ND

th

ành

phố

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

1553

61/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 25

/12/

2015

742

519

519

400

119

IIC

ông

trìn

h ho

àn th

ành

chờ

quyế

t toá

n

60

0.04

017

7.92

022

4.41

641

.500

110.

391

110.

391

1K

inh

phi b

ôi th

ường

GPM

B

đườn

g ca

o tố

c N

ội B

ài -

Lào

Cai

(đoạ

n 19

km

)

UB

ND

th

ành

phố

Lào

Cai

Thà

nh p

hố

Lào

Cai

2014

1713

/QĐ

-U

BN

D n

gày

23/6

/201

46.

860

6.86

06.

860

06.

860

6.86

0

2

Kin

h ph

i bôi

thườ

ng, h

ỗ trợ

tái đ

ịnh

cư C

ông

trình

Hạ t

ầng

khu

dân

cư, t

ái đ

ịnh

cư su

ối

Ngò

i Đườ

ng, p

hườn

g Bì

nh M

inh

UB

ND

th

ành

phố

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

1529

82/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 08

/9/2

015

1.60

01.

600

1.60

00

1.60

01.

600

Phụ

lục

số 2

.2.1

Page 33: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 35

3

Kin

h ph

i bôi

thườ

ng, G

PMB

D

ự án

Khu

dân

tổ 4

0,

phườ

ng P

om H

án, t

hành

phố

o C

ai

UB

ND

th

ành

phố

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14-

2015

1262

a/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 08

/5/2

015

14.3

5014

.350

14.3

500

14.3

5014

.350

4

Dự

án đ

ường

Bảo

- Kim

n, h

uyện

Bảo

Yên

thuộ

c C

hươn

g trì

nh ti

n dụ

ng c

huyê

n ng

ành

JIC

A S

PL4

UB

ND

hu

yện

Bảo

Y

ên

Huy

ện B

ảo

Yên

2015

929/

-U

BN

D n

gày

08/4

/201

57.

000

7.00

07.

000

07.

000

7.00

0

5N

hà k

iểm so

át liê

n ng

ành

cửa

khẩu

quố

c tế k

hu v

ực K

im T

hành

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

10-

2015

1910

; 964

340.

000

28.9

8128

.981

028

.981

28.9

81

6

Đườ

ng B

10, k

hu đ

ô th

ị mới

o Ca

i - C

am Đ

ường

(bổ

sung

tu

yến

đườn

g B1

0 đo

ạn B

9 đế

n D

1 và

san

gạt m

ặt b

ằng

hai b

ên)

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

15-

2016

2017

/QĐ

-U

BN

D n

gày

21/7

/201

456

.168

8.00

08.

000

08.

000

8.00

0

7

Kin

h ph

i bôi

thườ

ng, G

PMB

D

ự án

Đườ

ng n

hánh

XT1

4 và

X

T15,

phư

ờng

Xuâ

n Tă

ng,

thàn

h ph

ố Là

o C

ai

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14

2132

/QĐ

- 15

/8/2

013;

22

78/Q

Đ-

30/8

/201

3

16.7

333.

800

3.80

00

3.80

03.

800

8H

ạ tầ

ng sa

u kè

suối

Ngò

i Đum

đo

ạn từ

cầu

Kim

Tân

đến

cầu

B

ắc C

ường

, thà

nh p

hố L

ào C

ai

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

15-

2016

15/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 05

/01/

2016

10.1

2810

.128

9.50

00

8.50

08.

500

9C

ụm c

ông

trình

văn

hóa

thể

thao

khố

i nội

chi

nh v

à ng

ành

Kiể

m sá

t tỉn

h Là

o C

ai

Việ

n K

iểm

t nhâ

n dâ

n tỉn

h

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

15-

2016

618/

-U

BN

D n

gày

12/3

/201

54.

325

4.32

54.

325

1.50

01.

300

1.30

0

10N

hà v

ăn h

óa tr

ung

tâm

tỉnh

o C

aiSở

Xây

dự

ngTh

ành

phố

Lào

Cai

2013

-20

16

2934

/QĐ

-U

BN

D n

gày

30/1

0/20

1314

2.87

692

.876

140.

000

40.0

0030

.000

30.0

00

III

Côn

g tr

ình

đang

thi c

ông

496.

378

496.

378

298.

202

117.

700

241.

514

241.

514

1C

hỉnh

tran

g, lá

t đá

khu

vực

Quả

ng tr

ường

trun

g tâ

m K

hu

ĐTM

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

15-

2016

617/

-U

BN

D n

gày

08/3

/201

640

.976

40.9

7634

.926

027

.000

27.0

00

Page 34: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201736

2

Dự

án B

ổ su

ng đ

ường

D3

(đoạ

n từ

B4

- B5)

, Khu

đô

thị

mới

Lào

Cai

- C

am Đ

ường

, th

ành

phố

Lào

Cai

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

15-

2016

2583

/QĐ

-U

BN

D n

gày

10/8

/201

677

.560

77.5

6049

.147

15.7

0034

.745

34.7

45

3

Đườ

ng T

rần

Hưn

g Đ

ạo k

éo

dài (

đoạn

Km

0 đế

n K

m1+

544

và K

hu tá

i địn

h cư

- gi

ai đ

oạn

1 củ

a D

ự án

đườ

ng v

ào T

rung

m p

hườn

g X

uân

Tăng

)

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14-

2015

1553

/QĐ

-U

BN

D n

gày

25/6

/201

356

.041

56.0

4128

.021

056

.041

56.0

41

4

Bôi

thườ

ng, G

PMB

côn

g trì

nh Đ

ường

Trầ

n H

ưng

Đạo

o dà

i (đo

ạn từ

Km

1+54

4 -

Km

5+60

0)

Sở G

iao

thôn

g V

ận

tải

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14-

2015

1553

/QĐ

-U

BN

D n

gày

25/6

/201

353

.036

53.0

3626

.518

1.50

051

.536

51.5

36

5C

ầu N

gòi Đ

um n

ối đ

ường

Ngô

Q

uyền

(Nhá

nh 9

) với

Khu

đô

thị m

ới

Sở G

iao

thôn

g V

ận

tải

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14-

2015

1211

/QĐ

-U

BN

D n

gày

25/5

/201

245

.879

45.8

7922

.940

22.5

006.

000

6.00

0

6

Bôi

thườ

ng G

PMB

, hỗ

trợ tá

i đị

nh c

ư D

ự án

Doa

nh tr

ại Đ

ại

đội 2

0 tri

nh sá

t, Tr

ung

đội 2

5 vậ

n tả

i, trạ

m sử

a ch

ữa -

Bộ

CH

QS

tỉnh

Bộ

Chỉ

huy

Q

uân

sự tỉ

nhTh

ành

phố

Lào

Cai

2016

35a/

-UB

N

D-m

ngà

y 31

/3/2

016

33.0

0033

.000

16.5

000

2.19

22.

192

7D

ự án

Khu

phụ

trợ

Trun

g tâ

m

hội n

ghị t

ỉnh

Lào

Cai

; hạn

g m

ục: N

hà ă

n

Văn

phò

ng

UB

ND

tỉnh

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai20

14-

2015

829

/QĐ

-U

BN

D n

gày

06/4

/201

564

.302

64.3

0232

.151

20.0

0034

.000

34.0

00

8

Hỗ

trợ x

ây d

ựng

đườn

g G

TNT

năm

201

6 (Đ

ối ứ

ng K

OIK

A

giao

vốn

tại Q

uyết

địn

h số

31

77/Q

Đ-U

BN

D)

Mườ

ng

Khư

ơng,

Si

Ma

Cai

, Bắc

H

à,

Sa P

a

Mườ

ng

Khư

ơng,

Si

Ma

Cai

, B

ắc H

à, S

a Pa

2015

-20

17

2344

/QĐ

-U

BN

D n

gày

28/7

/201

5 12

5.58

412

5.58

488

.000

58.0

0030

.000

30.0

00

Page 35: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 37

Phụ lục số 03CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tinh: triệu đông

STT CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2016

ƯỚC THỰC HIỆN

NĂM 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017ĐẦU

NĂMĐIỀU

CHỈNHA TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 5.500.000 6.200.000 6.200.000 6.200.0001 Thu nội địa 3.500.000 4.192.600 4.292.600 4.400.000

- Thu từ thuế, phi và thu khác 3.000.000 3.333.200 3.192.600 3.507.000

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 23.000

- Thu tiền sử dụng đất 500.000 859.400 1.100.000 870.000

Trong đó: Ghi thu - Ghi chi tiền sử dụng đất của các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị 100.000

2 Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 1.600.000 1.600.000 1.500.000 1.400.0003 Thu quản lý qua ngân sách 400.000 407.400 407.400 400.000B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9.270.000 11.240.000 11.640.000 10.450.0001 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 3.249.221 3.780.836 3.921.632 3.835.9712 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 5.588.972 5.831.736 6.214.029 - Bô sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 4.469.925 - Bô sung có mục tiêu 3.360.225 3.428.418 3.671.182 1.744.104

3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản 100.000 255.000 255.000

4 Thu chuyển nguôn 1.207.792 1.224.232 5 Thu quản lý qua ngân sách 400.000 407.400 407.400 400.000C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 9.270.000 11.240.000 11.640.000 10.288.000

I Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 7.040.195 8.326.194 8.687.611 8.143.896

1 Chi đầu tư phát triển 1.029.294 1.768.286 1.944.697 1.352.833

2 Chi thường xuyên 5.682.695 6.278.625 6.614.984 6.478.1633 Chi tạo nguôn, điều chỉnh tiền lương 109.0004 Chi trả nợ lãi, phi 147.106 147.106 126.830 2.800

5 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chinh 1.100 1.100 1.100 1.1006 Dự phòng ngân sách 180.000 131.077 200.000

II Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu 1.829.805 2.393.296 2.431.879 1.744.104

III Chi quản lý qua ngân sách 400.000 520.510 520.510 400.000

D BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 162.000

Page 36: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201738

Phụ lục số 03.1CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2017

(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tinh: triệu đông

STT CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2016 ƯỚC

THỰC HIỆN

NĂM 2016

DỰ TOÁN NĂM 2017

ĐẦU NĂM

ĐIỀU CHỈNH

A NGÂN SÁCH TỈNH

I Thu ngân sách tỉnh 8.317.022 9.764.379 10.164.301 9.455.392

1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 2.681.395 2.822.113 2.986.463

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 5.588.972 5.831.736 6.214.029

- Bô sung cân đối 2.160.554 2.160.554 2.160.554 4.469.925

- Bô sung có mục tiêu 3.360.225 3.428.418 3.671.182 1.744.104

3Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trông thuỷ sản

100.000 255.000 255.000

5 Thu chuyển nguôn 969.812 986.252 6 Thu quản lý qua ngân sách 261.800 269.200 269.200 254.900II Chi ngân sách tỉnh 8.317.022 9.764.379 10.164.301 9.293.3921 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 5.552.437 6.667.923 6.759.903 5.640.9282 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 2.714.146 3.022.088 3.397.564 - Bô sung chi thường xuyên 1.103.441 1.274.977 1.452.204 3.381.364 - Bô sung cải cách lương 1.399.344 1.436.809 1.565.839 - Bô sung có tinh chất XDCB 2.360 4.045 16.2003 Chi quản lý qua ngân sách 261.800 382.310 382.310 254.900

III Bội thu ngân sách tỉnh 162.000

B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.455.763 4.189.767 4.497.787 4.392.172

1 Thu ngân sách theo phân cấp 814.778 1.099.441 1.099.519 849.508

2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.502.785 2.714.146 3.022.088 3.397.564

- Bô sung cân đối 1.103.441 1.274.977 1.452.204 3.381.364

- Bô sung cải cách lương 1.399.344 1.436.809 1.565.839 - Bô sung có tinh chất XDCB 2.360 4.045 16.2004 Thu chuyển nguôn 237.980 237.980 5 Thu quản lý qua ngân sách 138.200 138.200 138.200 145.100

II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.455.763 4.189.767 4.497.787 4.392.172

Page 37: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 39

Phụ

lục

số 0

ỚC

TH

ỰC

HIỆ

N T

HU

NG

ÂN

CH

M 2

016

- DỰ

TO

ÁN

TH

U N

N S

ÁC

H N

ĂM

201

7(K

èm th

eo N

ghi q

uyết

số 8

8/20

16/N

Q-H

ĐN

D n

gày

15/1

2/20

16 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đơn

vị t

inh:

triệ

u đô

ng

STT

CH

Ỉ TIÊ

U

DỰ

TO

ÁN

M

2016

ƯỚ

C

TH

ỰC

H

IỆN

20

16

DỰ

TO

ÁN

M

2017

So sá

nh

TR

UN

G

ƯƠ

NG

ĐỊA

PHƯ

ƠNG

(D

TĐC)

TR

UN

G

ƯƠ

NG

G

IAO

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

G

IAO

ƯT

H

2016

/ D

TT

W

2016

ƯT

H/

DT

ĐC

20

16

DT

2017

/ Ư

TH

DT

ĐP

2017

/ D

TTW

20

17*

TỔ

NG

TH

U N

SNN

TR

ÊN

ĐỊA

N

4.45

5.00

06.

200.

000

6.20

0.00

04.

783.

000

6.20

0.00

013

9,2

100,

010

0,0

129,

6A

A>

C K

HO

ẢN

TH

U C

ÂN

ĐỐ

I NSN

N

4.45

5.00

05.

792.

600

5.79

2.60

04.

783.

000

5.80

0.00

013

0,0

100,

010

0,1

121,

3I

Thu

từ sả

n xu

ất K

D tr

ong

nước

3.05

5.00

04.

192.

600

4.29

2.60

03.

523.

000

4.40

0.00

014

0,5

102,

410

2,5

124,

9

Tron

g đó

: khô

ng k

ể th

u tiề

n đấ

t, xổ

số k

iến

thiế

t2.

705.

000

3.33

3.20

03.

192.

600

3.10

0.00

03.

507.

000

118,

095

,810

9,8

113,

11

Thu

từ k

hu v

ực D

NN

N d

o Tr

ung

ương

quả

n lý

660.

000

695.

000

665.

000

716.

500

790.

000

100,

895

,711

8,8

110,

32

Thu

từ từ

khu

vực

DN

NN

do

địa

phươ

ng q

uản

lý10

5.00

016

0.00

016

0.00

016

8.00

021

6.00

015

2,4

100,

013

5,0

128,

63

Thu t

ừ kh

u vực

doan

h ngh

iệp c

ó vốn

đầu t

ư nư

ớc ng

oài

322.

000

352.

000

352.

000

227.

900

305.

000

109,

310

0,0

86,6

133,

84

Thu

từ k

hu v

ực k

inh

tế n

goài

quố

c do

anh

633.

000

775.

000

720.

000

765.

300

790.

000

113,

792

,910

9,7

103,

25

Lệ p

hi tr

ước

bạ18

0.00

020

3.80

020

4.90

020

0.00

021

3.50

011

3,8

100,

510

4,2

106,

86

Thuế

sử d

ụng

đất n

ông

nghi

ệp

50

7Th

uế sử

dụn

g đấ

t phi

nôn

g ng

hiệp

1.00

01.

300

1.44

950

01.

100

144,

911

1,5

75,9

220,

08

Thuế

thu

nhập

nhân

100.

000

110.

000

118.

000

113.

000

128.

000

118,

010

7,3

108,

511

3,3

9Th

u th

uế b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

180.

000

180.

000

180.

000

200.

000

220.

000

100,

010

0,0

122,

211

0,0

10Ph

i và

lệ p

hi16

5.00

043

6.03

039

0.70

030

0.00

043

3.40

023

6,8

89,6

110,

914

4,5

11Ti

ền sử

dụn

g đấ

t35

0.00

085

9.40

01.

100.

000

400.

000

870.

000

314,

312

8,0

79,1

217,

5

Tr

ong

đó: G

hi th

u - G

hi c

hi ti

ền sử

dụn

g đấ

t của

các

dự

án

đầu

tư x

ây d

ựng

khu

đô th

10

0.00

0

Page 38: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201740

13Th

u tiề

n th

uê đ

ất, m

ặt n

ước

19.0

0079

.270

106.

430

30.0

0030

.000

560,

213

4,3

28,2

100,

014

Thu

khác

ngâ

n sá

ch12

2.00

012

2.00

074

.891

120.

300

120.

520

61,4

61,4

160,

910

0,2

15Th

u ho

a lợ

i côn

g sả

n, th

u kh

ác tạ

i xã

2.00

02.

800

3.18

02.

500

3.48

015

9,0

113,

610

9,4

139,

2

16Th

u tiề

n cấ

p qu

yền

khai

thác

kho

áng

sản

216.

000

216.

000

216.

000

256.

000

256.

000

100,

010

0,0

118,

510

0,0

17Th

u từ

hoạ

t độn

g xổ

số k

iến

thiế

t

23.0

0023

.000

10

0,0

IIT

hu từ

hoạ

t độn

g xu

ất n

hập

khẩu

1.40

0.00

01.

600.

000

1.50

0.00

01.

260.

000

1.40

0.00

010

7,1

93,8

93,3

111,

1B

TH

U Đ

Ể L

ẠI Q

L Q

UA

NSN

N

40

7.40

040

7.40

0

400.

000

10

0,0

98,2

**

TỔ

NG

TH

U N

SĐP

8.39

3.47

911

.240.0

0011

.640.0

009.

391.

929

10.4

50.0

0013

8,7

103,

689

,811

1,3

AC

ác k

hoản

thu

cân

đối N

SĐP

6.

563.

674

8.98

0.19

59.

341.

612

7.64

7.82

58.

305.

896

142,

310

4,0

88,9

108,

6

1Th

u từ

thuế

, phi

thu

khác

2.

522.

700

2.92

1.43

62.

821.

632

2.77

7.90

02.

965.

971

111,

896

,610

5,1

106,

8

2Ti

ền sử

dụn

g đấ

t35

0.00

085

9.40

01.

100.

000

400.

000

870.

000

314,

312

8,0

79,1

217,

5

Tr

ong

đó: G

hi th

u - G

hi c

hi ti

ền sử

dụn

g đấ

t của

các

dự

án

đầu

tư x

ây d

ựng

khu

đô th

10

0.00

0

3Th

u bổ

sung

cân

đối

từ N

STW

2.16

0.55

42.

160.

554

2.16

0.55

44.

469.

925

4.46

9.92

510

0,0

100,

020

6,9

100,

0

-Bô

sung

đầu

tư X

DC

B tâ

p tr

ung

581.

400

581.

400

581.

400

639.

540

639.

540

100,

010

0,0

110,

010

0,0

-Bô

sung

chi

thườ

ng x

uyên

1.57

9.15

41.

579.

154

1.57

9.15

43.

830.

385

3.83

0.38

510

0,0

100,

024

2,6

100,

0

4B

ổ su

ng th

ực h

iện

chế

độ c

hinh

sách

, nhi

ệm v

ụ m

ới62

2.70

265

6.79

986

0.98

0

13

8,3

131,

1

5B

ổ su

ng c

ải c

ách

tiền

lươn

g90

7.71

891

9.21

491

9.21

4

10

1,3

100,

0

6

Thu

tiền

huy

động

đầu

255.

000

255.

000

10

0,0

7Th

u ch

uyển

ngu

ôn

1.20

7.79

21.

224.

232

10

1,4

BT

hu b

ổ su

ng c

ó m

ục ti

êu từ

NST

W1.

829.

805

1.85

2.40

51.

890.

988

1.74

4.10

41.

744.

104

103,

310

2,1

92,2

C

Thu

để

lại q

uản

lý q

ua N

SNN

40

7.40

040

7.40

0

400.

000

10

0,0

98,2

Page 39: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 41

Phụ

lục

số 0

4.1

CH

I TIẾ

T D

Ự T

N T

HU

NG

ÂN

CH

NH

À N

ƯỚ

C T

N Đ

ỊA B

ÀN

M 2

017

(TH

EO

QU

AN

TH

U)

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

/12/

2016

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đơn

vị t

inh:

triệ

u đô

ng

STT

CH

Ỉ TIÊ

UT

ổng

sốL

ào C

aiB

ảo

Thắ

ngB

ảo

Yên

Bát

X

átB

ắc

Si M

a C

aiV

ăn

Bàn

Mườ

ng

Khư

ơng

Sa P

aC

ục

Thu

ếĐ

ơn v

ị kh

ác

T

ỔN

G T

HU

NG

ÂN

CH

NH

À N

ƯỚ

C

TR

ÊN

ĐỊA

N6.

200.

000

1.11

6.67

013

5.10

062

.640

59.2

0041

.070

23.3

3010

5.07

043

.800

217.

220

2.46

1.82

51.

934.

075

AC

ÁC

KH

OẢ

N T

HU

C

ÂN

ĐỐ

I NG

ÂN

CH

N

ỚC

5.80

0.00

01.

105.

370

112.

300

55.7

9042

.000

29.1

7010

.580

82.8

7027

.200

193.

720

2.46

1.82

51.

679.

175

IT

hu từ

sản

xuất

kin

h do

anh

tron

g nư

ớc4.

400.

000

1.10

5.37

011

2.30

055

.790

42.0

0029

.170

10.5

8082

.870

27.2

0019

3.72

02.

461.

825

279.

175

Tr

ong

đó: K

hông

kể

thu

tiền

sử d

ụng

đất

3.53

0.00

042

0.85

072

.100

26.0

9022

.000

26.2

706.

500

56.9

7017

.200

141.

020

2.46

1.82

527

9.17

5

1T

hu từ

khu

vực

DN

NN

do

Tru

ng ư

ơng

quản

lý79

0.00

04.

000

4.00

0

1.00

0

4.

500

776.

500

Th

uế T

hu nh

ập do

anh n

ghiệp

85.0

00

10

084

.900

Thuế

Tài

ngu

yên

425.

000

42

5.00

0

Th

uế G

iá tr

ị gia

tăng

278.

940

4.00

04.

000

1.

000

4.33

026

5.61

0

Th

uế T

iêu

thụ

đặc

biệt

60

60

Th

uế M

ôn b

ài

Thu

khác

1.00

0

70

930

2Th

u từ

từ k

hu v

ực D

NNN

do đ

ịa p

hươn

g qu

ản lý

216.

000

100

100

5040

35

1.00

021

4.67

5

Page 40: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201742

Th

uế T

hu n

hập

doan

h ng

hiệp

35.0

0010

30

25

20

1540

034

.500

Th

uế T

ài n

guyê

n80

.000

80

.000

Thuế

Giá

trị g

ia tă

ng10

0.00

090

70

25

20

2060

099

.175

Thuế

Tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt

Thuế

Môn

bài

Th

u kh

ác1.

000

1.

000

3T

hu t

ừ kh

u vự

c do

anh

nghi

ệp c

ó vố

n đầ

u tư

ớc n

goài

305.

000

1.

500

2.00

030

1.50

0

Th

uế T

hu n

hập

doan

h ng

hiệp

30.7

00

500

400

29.8

00

Th

uế T

ài n

guyê

n85

.000

85

.000

Thuế

Giá

trị g

ia tă

ng10

2.30

0

1.00

0

40

010

0.90

0

Th

uế T

iêu

thụ

đặc

biệt

85.1

00

85.1

00

Th

uế M

ôn b

ài

Thuê

đất

1.20

0

1.

200

Th

u kh

ác70

0

700

4T

hu t

ừ kh

u vự

c ki

nh t

ế ng

oài q

uốc

doan

h79

0.00

018

0.00

034

.000

15.5

008.

000

13.4

002.

600

44.5

008.

500

54.0

0042

9.50

0

Th

uế T

hu n

hập

doan

h ng

hiệp

55.8

006.

000

600

500

200

350

301.

500

150

2.00

044

.470

Th

uế T

ài n

guyê

n12

2.00

02.

000

1.06

050

050

03.

500

390

9.30

075

01.

400

102.

600

Thuế

Giá

trị g

ia tă

ng58

0.00

016

1.00

031

.300

13.9

006.

850

8.88

02.

090

33.1

907.

440

49.2

5026

6.10

0

Th

uế T

iêu

thụ

đặc

biệt

1.37

529

0

90

45

350

600

Thuế

Môn

bài

Th

u kh

ác30

.825

10.7

101.

040

600

360

670

9051

011

51.

000

15.7

30

4.1

thể,

hộ

gia

đình

73.1

8045

.500

6.00

03.

000

1.70

01.

900

780

2.20

02.

100

10.0

00

Thuế

Thu

nhập

doan

h ngh

iệp

Thuế

Tài

ngu

yên

70

60

10

Page 41: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 43

Th

uế G

iá tr

ị gia

tăng

68.4

7042

.000

5.60

02.

900

1.55

01.

780

760

2.19

02.

040

9.65

0

Thuế

Tiê

u th

ụ đặ

c bi

ệt63

527

0

70

45

250

Th

uế M

ôn b

ài

Thu

khác

4.00

53.

230

340

100

8012

010

1015

100

4.2

Doa

nh n

ghiệ

p71

6.82

013

4.50

028

.000

12.5

006.

300

11.5

001.

820

42.3

006.

400

44.0

0042

9.50

0

Th

uế T

hu n

hập

doan

h ng

hiệp

55.8

006.

000

600

500

200

350

301.

500

150

2.00

044

.470

Th

uế T

ài n

guyê

n12

1.93

02.

000

1.00

050

050

03.

500

380

9.30

075

01.

400

102.

600

Thuế

Giá

trị g

ia tă

ng51

1.53

011

9.00

025

.700

11.0

005.

300

7.10

01.

330

31.0

005.

400

39.6

0026

6.10

0

Th

uế T

iêu

thụ

đặc

biệt

740

20

20

100

600

Thuế

Môn

bài

Th

u kh

ác26

.820

7.48

070

050

028

055

080

500

100

900

15.7

30

5L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ21

3.50

015

1.00

013

.500

6.00

08.

000

5.00

02.

000

6.00

05.

000

17.0

00

6T

huế

sử d

ụng

đất p

hi

nông

ngh

iệp

1.10

01.

050

50

7T

huế

thu

nhập

nhân

128.

000

37.0

006.

000

1.75

01.

650

1.25

065

01.

400

1.30

016

.000

61.0

00

8T

huế

bảo

vệ m

ôi tr

ường

220.

000

22

0.00

0

9Ph

í - L

ệ ph

í43

3.40

015

.200

3.60

01.

000

1.70

03.

550

500

1.30

01.

000

36.0

0017

9.65

018

9.90

0

Tron

g đó

: Tru

ng ư

ơng

13.6

501.

700

210

100

160

8010

050

200

100

10.9

50

Tỉn

h36

2.10

03.

500

168.

700

189.

900

Huy

ện54

.650

8.70

02.

920

700

1.24

03.

220

350

930

710

35.8

80

X

ã - P

hườn

g3.

000

1.30

047

020

030

025

050

320

9020

10Ti

ền sử

dụn

g đấ

t87

0.00

068

4.52

040

.200

29.7

0020

.000

2.90

04.

080

25.9

0010

.000

52.7

00

11T

hu ti

ền th

uê đ

ất, m

ặt

nước

30.0

0018

.050

5.30

035

015

030

080

250

300

5.22

0

12T

hu k

hác

ngân

sách

120.

520

13.1

503.

470

1.30

01.

250

2.52

059

03.

020

945

5.00

0

89.2

75

Phạt

ATG

T24

.000

6.00

01.

800

700

600

750

150

800

350

800

12

.050

Th

u tiề

n ph

ạt

Thu

tịch

thu

Page 42: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201744

Th

u hô

i kho

ản c

hi n

ăm

trước

Th

u kh

ác96

.520

7.15

01.

670

600

650

1.77

044

02.

220

595

4.20

0

77.2

25

13T

hu h

oa lợ

i, th

u kh

ác

tại x

ã3.

480

1.30

063

019

025

020

040

500

120

250

14T

hu ti

ền c

ấp q

uyền

kha

i th

ác k

hoán

g sả

n25

6.00

0

256.

000

15T

hu từ

hoạ

t độn

g xổ

số

kiến

thiế

t23

.000

23

.000

IIT

hu từ

hoạ

t độ

ng x

uất

nhập

khẩ

u1.

400.

000

1.40

0.00

0

BT

HU

ĐỂ

LẠ

I QU

ẢN

L

Ý Q

UA

NG

ÂN

CH

400.

000

11.3

0022

.800

6.85

017

.200

11.9

0012

.750

22.2

0016

.600

23.5

00

254.

900

Page 43: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 45

Phụ

lục

số 0

4.2

TỔ

NG

HỢ

P D

Ự T

N N

N S

ÁC

H C

ÁC

HU

YỆ

N, T

NH

PH

Ố N

ĂM

201

7(K

èm th

eo N

ghi q

uyết

số 8

8/20

16/N

Q-H

ĐN

D n

gày

15/1

2/20

16 c

ủa H

ĐN

D tỉ

nh L

ào C

ai)

Đơn

vị t

inh:

Triệ

u đô

ngST

TC

HỈ T

IÊU

TỔ

NG

SỐ

O

CA

IBẢ

O

THẮN

GB

ẢO

Y

ÊN

T X

ÁT

BẮ

C

SI M

A

CA

IV

ĂN

B

ÀN

ỜN

G

KH

ƯƠ

NG

SA P

A

IT

ỔN

G T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA B

ÀN

2.55

4.25

81.

197.

170

191.

638

82.1

4050

2.85

010

8.47

023

.330

140.

630

52.1

5025

5.88

0A

TỔ

NG

TH

U C

ÂN

ĐỐ

I NSN

N2.

409.

158

1.18

5.87

016

8.83

875

.290

485.

650

96.5

7010

.580

118.

430

35.5

5023

2.38

0

Tron

g đó

:

Thu

tiền

sử d

ụng

đất

870.

000

684.

520

40.2

0029

.700

20.0

002.

900

4.08

025

.900

10.0

0052

.700

Th

u nộ

i địa

khô

ng b

ao g

ồm ti

ền sử

dụ

ng đ

ất1.

539.

158

501.

350

128.

638

45.5

9046

5.65

093

.670

6.50

092

.530

25.5

5017

9.68

0

C

ục th

uế tỉ

nh q

uản

lý th

u75

0.15

880

.500

56.5

3819

.500

443.

650

67.4

000

35.5

608.

350

38.6

60

Chi

cục

Thu

ế qu

ản lý

thu

1.65

9.00

01.

105.

370

112.

300

55.7

9042

.000

29.1

7010

.580

82.8

7027

.200

193.

720

1Th

u từ

doa

nh n

ghiệ

p Tr

ung

ương

280.

160

4.00

036

.690

250

226.

350

7.40

00

260

250

4.96

02

Thu

từ d

oanh

ngh

iệp

địa

phươ

ng66

.423

100

148

250

041

.050

4023

.800

351.

000

3Th

u từ

khu

vực

đầu

tư n

ước

ngoà

i56

.200

01.

500

025

.000

00

1.00

00

28.7

004

Thu

từ k

hu v

ực C

TN-N

QD

465.

400

180.

000

56.1

0034

.500

36.3

0032

.400

2.60

049

.500

8.50

065

.500

aC

á nh

ân, h

ộ gi

a đì

nh73

.180

45.5

006.

000

3.00

01.

700

1.90

078

02.

200

2.10

010

.000

bD

oanh

ngh

iệp

392.

220

134.

500

50.1

0031

.500

34.6

0030

.500

1.82

047

.300

6.40

055

.500

5Th

uế th

u nh

ập c

á nh

ân67

.000

37.0

006.

000

1.75

01.

650

1.25

065

01.

400

1.30

016

.000

6Lệ

phi

trướ

c bạ

21

3.50

015

1.00

013

.500

6.00

08.

000

5.00

02.

000

6.00

05.

000

17.0

007

Thuế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

100

1.05

0

508

Thu

phi,

lệ p

hi32

4.65

095

.700

5.30

01.

000

166.

700

3.55

050

06.

800

9.10

036

.000

9Ti

ền sử

dụn

g đấ

t87

0.00

068

4.52

040

.200

29.7

0020

.000

2.90

04.

080

25.9

0010

.000

52.7

0010

Tiền

thuê

đất

30.0

00

18.0

50

5.3

00

350

1

50

300

80

250

3

005.

220

11Th

u kh

ác tạ

i xã

3.48

01.

300

630

190

250

200

4050

012

025

012

Thu

khác

ngâ

n sá

ch31

.245

13.1

503.

470

1.30

01.

250

2.52

059

03.

020

945

5.00

0C

TH

U Q

UẢ

N L

Ý Q

UA

NG

ÂN

CH

145.

100

11.3

0022

.800

6.85

017

.200

11.9

0012

.750

22.2

0016

.600

23.5

001

Học

phi

19.9

006.

300

2.80

01.

850

1.90

01.

200

750

1.50

01.

400

2.20

0

Page 44: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201746

2G

iá tr

ị ngà

y cô

ng là

m đ

ường

GTN

T do

nh

ân d

ân đ

óng

góp

125.

200

5.00

020

.000

5.00

015

.300

10.7

0012

.000

20.7

0015

.200

21.3

00

II T

ỔNG

TH

U NG

ÂN S

ÁCH

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG4.

392.

172

485.

185

527.

271

466.

400

527.

389

478.

871

376.

588

537.

010

466.

041

527.

417

A T

HU

N Đ

ỐI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA

PHƯ

ƠN

G4.

247.

072

473.

885

504.

471

459.

550

510.

189

466.

971

363.

838

514.

810

449.

441

503.

917

1Th

u từ

thuế

, phí

thu

khác

từ n

ội đ

ịa57

7.54

025

7.00

563

.700

22.3

6018

.860

21.4

105.

140

52.8

3014

.015

122.

220

2Th

u để

lại đ

ầu tư

từ th

u tiề

n sử

dụn

g đấ

t27

1.96

898

.148

40.2

0029

.630

16.3

002.

900

4.08

025

.900

9.03

045

.780

3T

hu b

ổ su

ng từ

ngâ

n sá

ch tỉ

nh3.

397.

564

118.

732

400.

571

407.

560

475.

029

442.

661

354.

618

436.

080

426.

396

335.

917

- K

inh

phi c

hi đ

ầu tư

từ n

guôn

xổ

số

kiến

thiế

t16

.200

8.40

01.

100

500

1.50

01.

500

800

600

500

1.30

0

- K

inh p

hi ch

i thư

ờng x

uyên

(bao

gôm

kinh

phi

tiền l

ương

và cá

c kho

ản có

tinh

chất

lươn

g)3.

381.

364

110.

332

399.

471

407.

060

473.

529

441.

161

353.

818

435.

480

425.

896

334.

617

+

Kin

h ph

i tiê

n lư

ơng

và c

ác k

hoản

phụ

cấ

p lư

ơng

2.31

5.97

144

.147

296.

835

270.

285

319.

247

290.

976

220.

480

311.

885

280.

592

281.

524

+

Kin

h ph

i chi

thườ

ng x

uyên

khá

c và

dự

phòn

g ng

ân sá

ch1.

065.

393

66.1

8510

2.63

613

6.77

515

4.28

215

0.18

513

3.33

812

3.59

514

5.30

453

.093

BT

HU

QU

ẢN

QU

A N

N S

ÁC

H14

5.10

011

.300

22.8

006.

850

17.2

0011

.900

12.7

5022

.200

16.6

0023

.500

III

TỔ

NG

CH

I NG

ÂN

CH

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

4.39

2.17

248

5.18

552

7.27

146

6.40

052

7.38

947

8.87

137

6.58

853

7.01

046

6.04

152

7.41

7

AC

HI Đ

ẦU

PH

ÁT

TR

IỂN

288.

168

106.

548

41.3

0030

.130

17.8

004.

400

4.88

026

.500

9.53

047

.080

1C

hi tr

ich

nộp

Quỹ

Phá

t triể

n đấ

t81

.590

29.4

4412

.060

8.88

94.

890

870

1.22

47.

770

2.70

913

.734

2C

hi đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

190.

378

68.7

0428

.140

20.7

4111

.410

2.03

02.

856

18.1

306.

321

32.0

46

3C

hi đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

hoạt

độn

g xổ

số

kiến

thiế

t16

.200

8.40

01.

100

500

1.50

01.

500

800

600

500

1.30

0

BC

HI T

ỜN

G X

UY

ÊN

3.

913.

590

362.

197

457.

489

424.

542

486.

716

457.

508

355.

300

482.

886

435.

279

451.

673

Tr

ong

đó:

Sự

ngh

iệp

giáo

dục

2.22

1.20

218

9.38

126

6.39

125

0.10

028

2.12

526

4.51

918

6.22

027

5.05

125

6.03

425

1.38

1

10

% ti

ết k

iệm

chi

thườ

ng x

uyên

theo

đị

nh m

ức b

iên

chế

tạo

nguô

n C

CTL

37.0

373.

718

4.37

74.

134

4.80

24.

291

3.06

04.

484

4.06

34.

108

CD

Ự P

NG

NG

ÂN

CH

2%

45.3

145.

140

5.68

24.

878

5.67

35.

063

3.65

85.

424

4.63

25.

164

DC

HI Q

UẢ

N L

Ý Q

UA

NG

ÂN

CH

145.

100

11.3

0022

.800

6.85

017

.200

11.9

0012

.750

22.2

0016

.600

23.5

00

Page 45: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 47

Phụ

lục

số 0

5

ƯỚ

C T

HỰ

C H

IỆN

CH

I NG

ÂN

CH

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

M 2

016

- DỰ

TO

ÁN

M 2

017

(Kèm

theo

Ngh

i quy

ết số

88/

2016

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 15

/12/

2016

của

ND

tỉnh

Lào

Cai

)

Đ

ơn v

ị tin

h: tr

iệu

đông

STT

CH

Ỉ TIÊ

U

DỰ

TO

ÁN

M 2

016

DỰ

TO

ÁN

M 2

017

So sá

nh (%

)

TR

UN

G

ƯƠ

NG

G

IAO

ĐIỀ

U

CH

ỈNH

ƯỚ

C

TH

ỰC

H

IỆN

20

16

CH

ÍNH

PH

GIA

O

ĐỊA

PH

ƯƠ

NG

PH

ÂN

BỔ

ƯT

H

2016

/ D

TT

W

2016

ƯT

H/

DT

ĐC

20

16

DT

2017

/ Ư

TH

DT

ĐP

2017

/ D

TT

W

2017

*T

ỔN

G C

HI N

N S

ÁC

H Đ

ỊA P

ƠN

G

8.

393.

479

11.2

40.0

0011

.640

.000

9.17

3.09

910

.288

.000

138,

710

3,6

88,4

112,

2

AC

HI C

ÂN

ĐỐ

I NG

ÂN

CH

6.03

1.94

18.

326.

194

8.68

7.61

17.

428.

995

8.14

3.89

614

4,0

104,

393

,710

9,6

IC

hi đ

ầu tư

phá

t tri

ển:

93

1.40

01.

768.

286

1.94

4.69

784

3.71

01.

352.

833

208,

811

0,0

69,6

160,

3-

Vốn

xây

dựn

g cơ

bản

tập

trung

581.

400

602.

921

602.

921

420.

710

639.

540

103,

710

0,0

106,

115

2,0

-C

hi đ

ầu tư

từ n

guôn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

350.

000

565.

041

699.

452

400.

000

542.

845

199,

812

3,8

77,6

135,

7+

Ngâ

n sá

ch tỉ

nh

271.

134

375.

545

35

2.46

7

138,

593

,9

+N

gân

sách

cấp

huy

ện

293.

907

323.

907

19

0.37

8

110,

258

,8

-C

hi từ

ngu

ôn v

ay K

CH

KM

, GTN

T và

hỗ

trợ h

ạ tầ

ng n

uôi t

rông

thuỷ

sản

28

0.41

528

0.41

5

100,

0

-C

hi h

ỗ trợ

các

doa

nh n

ghiệ

p và

bìn

h ổn

giá

10.0

00

-

Chi

tric

h Q

uỹ p

hát t

riển

đất

23

1.71

827

3.71

8

137.

448

11

8,1

50,2

-C

hi đ

ầu tư

phá

t triể

n từ

ngu

ôn v

ốn k

hác

+ X

ổ số

kiế

n th

iết

88

.191

88.1

9123

.000

23.0

00

100,

026

,110

0,0

IIC

hi th

ường

xuy

ên:

4.

980.

621

5.96

7.25

66.

614.

984

6.43

1.22

56.

478.

163

132,

811

0,9

97,9

100,

71

Chi

quố

c ph

òng

địa

phươ

ng

103.

470

113.

426

12

0.47

7

109,

610

6,2

2

Chi

giữ

gìn

an

ninh

trật t

ự an

toàn

hội

53

.597

55.9

53

60.8

58

104,

410

8,8

3

Chi

sự n

ghiệ

p gi

áo d

ục, đ

ào tạ

o và

dạy

ngh

2.

408.

199

2.58

4.19

32.

800.

003

3.03

0.35

33.

030.

353

116,

310

8,4

108,

210

0,0

-C

hi sự

ngh

iệp

giáo

dục

2.

405.

904

2.60

9.35

3

2.86

3.41

4

108,

510

9,7

Page 46: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201748

-C

hi sự

ngh

iệp

đào

tạo

và d

ạy n

ghê

178.

289

190.

650

16

6.93

9

106,

987

,6

4C

hi sự

ngh

iệp

y tế

, dân

số v

à gi

a đì

nh

642.

595

783.

185

80

2.99

3

121,

910

2,5

5

Chi

sự n

ghiệ

p kh

oa h

ọc v

à cô

ng n

ghệ

17

.230

20.0

0320

.003

18.2

6018

.260

116,

110

0,0

91,3

100,

06

Chi

sự n

ghiệ

p vă

n ho

á - t

hông

tin

44

.014

46.5

77

70.3

34

105,

815

1,0

7

Chi

sự n

ghiệ

p ph

át th

anh

- tru

yền

hình

45.8

5847

.754

48

.222

10

4,1

101,

0

8C

hi sự

ngh

iệp

thể

dục

- thể

thao

15

.813

16.8

36

16.3

46

106,

597

,1

9C

hi sự

ngh

iệp

kinh

tế

84

4.72

31.

011.

146

62

3.62

8

119,

761

,7

-C

hi S

N n

ông

- lâm

- th

uỷ lợ

i

186.

563

221.

152

13

0.01

7

118,

558

,8

-C

hi S

N g

iao

thôn

g

175.

484

221.

182

92

.868

12

6,0

42,0

-

Chi

SN

tài n

guyê

n

24

.907

-C

hi S

N k

iến

thiế

t thi

chi

nh

23

2.92

028

5.48

9

70.0

00

122,

624

,5

-C

hi sự

ngh

iệp

khác

24

9.75

628

3.32

3

305.

836

11

3,4

107,

9

10C

hi S

N b

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

171.

780

186.

588

16

7.30

2

108,

689

,7

11C

hi đ

ảm b

ảo x

ã hộ

i

137.

601

157.

601

15

7.48

1

114,

599

,9

12C

hi h

oạt đ

ộng

của

các

cơ q

uan

nhà

nước

cấp

tỉn

h

805.

817

877.

558

80

0.21

5

108,

991

,2

13C

hi h

oạt đ

ộng

của

cơ q

uan

Đản

g

263.

900

284.

023

27

5.75

0

107,

697

,1

14H

oạt

động

của

các

tổ

chức

chi

nh t

rị, t

ổ ch

ức

chin

h trị

- xã

hội

18

9.21

920

1.43

9

223.

036

10

6,5

110,

7

15H

oạt

động

của

các

tổ

chức

chi

nh t

rị xã

hội

-

nghề

ngh

iệp,

tổ c

hức

xã h

ội, t

ổ ch

ức x

ã hộ

i -

nghề

ngh

iệp

12

.523

12.8

92

12.9

08

16C

hi k

hác

ngân

sách

32.1

50

50

.000

III

Chi

tạo

nguồ

n, đ

iều

chỉn

h tiề

n lư

ơng

31

1.36

9

10

9.00

0

IV

Chi

trả

lãi,

phí v

ay

147.

106

126.

830

2.

800

86

,22,

2

VC

hi lậ

p ho

ặc b

ổ su

ng q

uỹ d

ự tr

ữ tà

i chí

nh1.

100

1.10

01.

100

1.10

01.

100

100,

010

0,0

100,

010

0,0

VI

Dự

phòn

g ng

ân sá

ch

118.

820

131.

077

15

2.96

020

0.00

0

130,

8

BC

HI

CH

ƯƠ

NG

TR

ÌNH

MT

QD

, D

Ự Á

N,

NH

IỆM

VỤ

KH

ÁC

2.36

1.53

82.

393.

296

2.43

1.87

91.

744.

104

1.74

4.10

410

3,0

101,

671

,7

CC

HI Q

UẢ

N L

Ý Q

UA

NG

ÂN

CH

52

0.51

052

0.51

0

400.

000

10

0,0

76,8

Page 47: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 49

Phụ lục số 05.1DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,

THÀNH PHỐ NĂM 2017(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND

ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tinh: triệu đông

STT HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ

CHIA RA

KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN

PHỤ CẤP THEO

LƯƠNG

KINH PHÍ CHI

THƯỜNG XUYÊN

KHÁC VÀ DỰ PHÒNG

NGÂN SÁCH

KINH PHÍ CHI ĐẦU

TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN

THIẾT

TỔNG SỐ 3.397.564 2.315.971 1.065.393 16.200

1 Thành phố Lào Cai 118.732 44.147 66.185 8.400

2 Huyện Bảo Thắng 400.571 296.835 102.636 1.100

3 Huyện Bảo Yên 407.560 270.285 136.775 500

4 Huyện Bát Xát 475.029 319.247 154.282 1.500

5 Huyện Bắc Hà 442.661 290.976 150.185 1.500

6 Huyện Si Ma Cai 354.618 220.480 133.338 800

7 Huyện Văn Bàn 436.080 311.885 123.595 600

8 Huyện Mường Khương 426.396 280.592 145.304 500

9 Huyện Sa Pa 335.917 281.524 53.093 1.300

Page 48: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201750

Phụ lục số 05.2DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017(Kèm theo Nghi quyết số 88/2016/NQ-HĐND

ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tinh: Triệu đông

STT ĐƠN VỊ Tổng số

Chi thường xuyên từ ngân sách Chi từ nguồn

thu SN, DV, phí,

lệ phí được để

lại

Chi ngân

sách nhà nước

Lương, PC, các khoản đóng góp theo

lương

Kinh phí

thực hiện

CCTL

Các nội dung khác

còn lại

Nguồn thu tại

đơn vị cân đối chi thường xuyên

10% tiết

kiệm để

nâng mức

lương cơ sở

1 2 3=4+104=5+6+

7-8-9 5 6 7 8 9 10 TỔNG SỐ 3.129.905 2.673.574 578.267 109.000 2.004.986 5.837 12.842 456.331A Tổng chi thường xuyên 3.020.905 2.564.574 578.267 2.004.986 5.837 12.842 456.331I Chi quốc phòng 44.170 44.170 44.170 1 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 27.096 27.096 27.096 2 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh 7.074 7.074 7.074

3

Kinh phi thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…

10.000 10.000 10.000

II Chi an ninh 23.000 23.000 23.000 1 Công an tỉnh 16.000 16.000 16.000

2Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ

7.000 7.000 7.000

III Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề 837.239 803.517 219.179 591.287 3.006 3.943 33.722

a Sự nghiệp Giáo dục 649.446 642.213 178.690 468.388 1.742 3.123 7.2331 Sở Giáo dục và Đào tạo 417.173 409.940 178.690 236.115 1.742 3.123 7.233

2

Kinh phi thực hiện các chinh sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú; nhà công vụ cho giáo viên;…

232.273 232.273 232.273

b Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề 187.793 161.304 40.489 122.899 1.264 820 26.489

Page 49: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 51

1 Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân 294 294 195 108 9

2 Sở Giáo dục và Đào tạo 2.074 2.074 2.074

3 Trường Cao đẳng Cộng đông 26.101 17.097 12.313 5.593 549 260 9.004

4 Trường Trung học Y tế 6.470 4.754 3.424 1.529 112 87 1.7165 Trường Cao đẳng Sư phạm 31.560 28.568 12.424 16.594 248 202 2.9926 Trường Cao đẳng nghề 23.978 13.846 6.743 7.574 335 136 10.132

7 Sở Tài nguyên và Môi trường 58 58 58

8 Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông 98 98 98

9 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

9.900 9.900 9.900

10 Sở Nội vụ 5.912 5.912 5.912 11 Cung thiếu nhi tỉnh 1.084 1.084 1.084 12 Trường Chinh trị tỉnh 11.154 8.879 4.744 4.240 105 2.275

13 Trung tâm Đào tạo Hán ngữ 1.289 919 646 314 20 21 370

14 Ban Tôn giáo 298 298 298 15 Thanh tra tỉnh 24 24 24

16 Phân hiệu đại học Thái nguyên tại Lào Cai 1.336 1.336 1.336

17 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 756 756 756

18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 394 394 394 19 Ban Thi đua khen thưởng 138 138 138 20 Ban Dân tộc 263 263 263 21 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 70 70 70 22 Sở Tài chinh 100 100 100

23 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 294 294 294

24 Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội 27 27 27

25 Sở Ngoại vụ 107 107 107 26 Sở Tư pháp 374 374 374

27 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 351 351 351

28 Tỉnh đoàn thanh niên 151 151 151 29 Hội Cựu chiến binh tỉnh 179 179 179 30 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh 18.959 18.959 18.959 31 Công an tỉnh 4.000 4.000 4.000

32 Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…

40.000 40.000 40.000

IV Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình 847.116 488.159 19.983 468.887 218 493 358.957

Page 50: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201752

1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 266.734 44.976 44.976 221.7582 Bệnh viện Sản Nhi 87.699 16.379 16.379 71.3203 Bệnh viện Y học cổ truyền 27.625 16.067 16.067 11.558

4 Bệnh viện Phục hôi chức năng 22.475 6.600 6.600 15.875

5 Bệnh viện Nội tiết 30.041 6.029 6.029 24.0126 Trung tâm Pháp y 2.859 2.621 1.361 1.291 31 238

7 Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản 3.090 3.040 2.164 933 57 50

8 Trung tâm Giám định y khoa 1.975 1.595 900 752 30 27 380

9 Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe 1.473 1.473 916 584 27

10 Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS 5.734 5.155 2.940 2.325 40 70 579

11 Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng

3.298 3.298 2.561 790 53

12 Trung tâm Kiểm nghiệm 3.999 3.639 2.251 1.480 30 62 36013 Trung tâm Y tế dự phòng 11.546 9.719 6.890 3.113 118 166 1.827

14 Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế 11.000 11.000

15Hỗ trợ Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét

388 388 388

16 Sở Y tế 15.086 15.086 15.086

17 Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)

337.094 337.094 337.094

18

Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;…

15.000 15.000 15.000

V Sự nghiệp Khoa học và công nghệ 18.260 18.260 18.260

* Các đơn vị 10.901 10.901 10.901 1 Sở Khoa học và Công nghệ 2.935 2.935 2.935

2 Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa 2.339 2.339 2.339

3 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 789 789 789

4 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1.406 1.406 1.406

5 UBND thành phố Lào Cai 256 256 256 6 UBND huyện Bát Xát 752 752 752 7 UBND huyện Bảo Thắng 384 384 384 8 UBND huyện Văn Bàn 492 492 492 9 UBND huyện Bắc Hà 468 468 468 10 UBND huyện Sa Pa 360 360 360

Page 51: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 53

11Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

20 20 20

12 Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật 700 700 700

* Đề tài, dự án chuyển tiếp 4.709 4.709 4.709

1 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ 400 400 400

2Viện nghiên cứu rau quả - Viện Khoa học công nghệ Việt Nam

230 230 230

3 Trường Cao đẳng cộng đông 200 200 200

4 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 50 50 50

5 Trung tâm Giống nông lâm nghiệp 500 500 500

6Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phia Bắc

200 200 200

7Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

100 100 100

8 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 93 93 93

9 Bệnh viện nội tiết tỉnh 78 78 78

10 Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng 100 100 100

11 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 175 175 175

12Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

517 517 517

13

Trung tâm Đào tạo, tư vấn và chuyển giao công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

480 480 480

14 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 500 500 500

15 Trường Chinh trị tỉnh 486 486 486

16Công ty TNHH MTV Kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Tú

600 600 600

* Dự phòng chưa phân bổ 2.650 2.650 2.650

VI Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin 48.537 47.015 12.121 35.352 66 392 1.522

1 Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh 7.690 6.970 3.305 3.796 24 107 720

2 Đoàn Nghệ thuật dân tộc 6.439 6.240 3.495 2.880 28 107 1993 Thư viện tỉnh 3.606 3.584 1.388 2.243 47 22

Page 52: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201754

4 Bảo tàng tỉnh 4.457 4.457 1.776 2.730 49

5 Trung tâm Thực nghiệm và Biểu diễn 2.237 2.142 1.225 962 45 95

6 Cung thiếu nhi tỉnh 2.410 1.924 932 1.043 14 37 486

7 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1.698 1.698 1.698

8 Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…

20.000 20.000 20.000

VII Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình 34.729 25.429 7.953 18.639 945 218 9.300

1 Đài Phát thanh và Truyền hình 32.729 23.429 7.953 16.639 945 218 9.300

2

Chi các hoạt động phát thanh truyền hình trong năm; Thực hiện các Đề án về phát thanh truyền hình;...

2.000 2.000 2.000

VIII Sự nghiệp Thể dục - Thể thao 16.479 16.346 4.420 12.088 14 148 133

1 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao 11.479 11.346 4.420 7.088 14 148 133

2 Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;...

5.000 5.000 5.000

IX Các hoạt động kinh tế 413.424 364.798 40.607 327.150 1.404 1.555 48.626

a Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp

106.834 75.547 8.080 67.942 475 31.287

1 Trung tâm giống nông nghiệp 38.766 7.479 5.280 2.359 160 31.287

2 Trung tâm Khuyến nông 6.001 6.001 1.988 4.068 55

3 Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

1.591 1.591 812 806 27

4 Chi cục Kiểm Lâm 2.368 2.368 2.392 24

5 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 747 747 747

6 Chi cục Trông trọt và Bảo vệ thực vật 794 794 882 88

7 Chi cục Chăn nuôi và Thú y 1.089 1.089 1.210 121

8 Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp 478 478 478

9

Chi thực hiện chinh sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phi; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...

55.000 55.000 55.000

b Sự nghiệp Giao thông 92.868 92.868 92.868

Page 53: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 55

1 Quỹ bảo trì đường bộ 27.868 27.868 27.868

2Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các dự án hoàn thành, quyết toán;…

65.000 65.000 65.000

c Sự nghiệp tài nguyên 24.907 24.907 24.907

1 Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh 1.420 1.420 1.420

2 Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường 755 755 755

3 Sở Tài nguyên và Môi trường 22.732 22.732 22.732

d Sự nghiệp Kiến thiết thị chính 70.000 70.000 70.000

Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các dự án hoàn thành, quyết toán;…

70.000 70.000 70.000

e Các hoạt động kinh tế khác 118.815 101.476 32.527 71.433 1.404 1.080 17.339

1 Ban quản lý các bến xe khách 6.077 3.227 2.687 1.025 401 84 2.850

2 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường 5.873 3.353 2.775 958 304 76 2.520

3 Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường

1.749 1.720 931 816 27 29

4 Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh 6.594 6.205 4.500 1.954 103 146 389

5 Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa 2.331 16 16 2.315

6 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.936 1.936 1.453 532 49

7 Trung tâm Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường Hoàng Liên

4.096 1.811 1.145 1.050 358 26 2.285

8 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 3.117 3.117 2.434 759 76

9 Trung tâm Cứu hộ bảo tôn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên

2.726 2.726 1.177 1.588 39

10 Phòng công chứng số I 842 16 16 826

11 Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản 916 16 16 900

12 Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh 4.273 3.427 1.685 1.880 74 64 846

13 Trung tâm Xúc tiến Thương mại 2.444 2.444 1.043 1.436 35

14 Trung tâm trợ giúp pháp lý 4.036 4.036 2.242 1.866 72 15 Ban Quản lý khu kinh tế 12.850 10.007 4.633 5.634 81 179 2.843

Page 54: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201756

- Ban quản lý các cửa khẩu 5.744 4.477 1.236 3.352 62 49 1.267

- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu 4.677 4.461 2.618 1.965 19 103 216

- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp

2.429 1.069 779 317 27 1.360

16 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông 3.895 3.310 1.602 1.796 29 59 585

17 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 33.795 33.075 2.376 30.841 54 88 720

18 Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

1.787 1.606 1.170 475 39 181

19 Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh 993 943 674 290 21 50

20 Nguôn vốn khuyến công 4.000 4.000 4.000 - Sở Công thương 1.740 1.740 1.740

- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

356 356 356

- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân 254 254 254

- Kinh phi dự phòng chưa phân bổ 1.650 1.650 1.650

21

Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phi sửa chữa thường xuyên; Kinh phi các công trình hoàn thành, quyết toán;…

14.485 14.485 14.485

X Sự nghiệp Bảo vệ môi trường 147.459 145.559 826 144.948 184 31 1.900

1 Trung tâm Quan trắc Môi trường 4.249 2.349 826 1.738 184 31 1.900

2 Chi cục Bảo vệ Môi trường 191 191 191

3 Sở Tài nguyên và Môi trường 29.562 29.562 29.562

4 Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp)

2.100 2.100 2.100

5 Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chinh 96.357 96.357 96.357

6

Kinh phi các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phi thực hiện Đề án về môi trường;…

15.000 15.000 15.000

Page 55: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 57

XI Chi đảm bảo xã hội 34.171 32.000 10.398 21.857 255 2.171

1 Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội 11.217 11.017 4.603 6.504 90 200

2 Trung tâm Công tác xã hội 6.787 6.787 3.074 3.783 70

3 Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa 1.400 1.310 707 630 27 90

4Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

4.706 2.825 2.014 879 68 1.881

5 Sở Lao động Thương binh và Xã hội 5.061 5.061 5.061

6Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...

5.000 5.000 5.000

XII Hoạt động của các cơ quan nhà nước 324.750 324.750 171.261 158.835 5.346

1 Sở Tài nguyên và Môi trường 5.301 5.301 3.546 1.869 114

2 Chi cục Quản lý đất đai 1.199 1.199 810 414 25

3 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 8.700 8.700 6.168 2.745 213

4 Thanh tra Sở Giao thông vận tải 2.453 2.453 1.804 702 53

5 Sở Giao thông vận tải 6.346 6.346 4.116 2.374 144 6 Ban An toàn giao thông 477 477 262 229 14

7 Chi cục Bảo vệ môi trường 1.485 1.485 933 588 36

8 Sở Tài chinh 10.899 10.899 5.644 5.480 225

9 Văn phòng Hội đông nhân dân tỉnh 15.628 15.628 4.404 11.417 193

10 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 17.572 17.572 6.481 11.407 316

11 Sở Kế hoạch và Đầu tư 7.744 7.744 5.192 2.735 183

12 Sở Khoa học và Công nghệ 4.994 4.994 3.366 1.781 153

13 Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3.314 3.314 2.261 1.119 66

14 Vườn Quốc gia Hoàng Liên 10.520 10.520 6.110 4.566 156

15 Ban Thi đua Khen thưởng 12.436 12.436 1.338 11.140 42

16 Sở Nội vụ 6.087 6.087 3.662 2.569 144

17 Chi cục Văn thư lưu trữ 2.389 2.389 1.245 1.189 45

18 Ban Tôn giáo 1.462 1.462 1.001 494 33

Page 56: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201758

19 Thanh tra tỉnh 6.565 6.565 4.878 1.825 138 20 Sở Tư pháp 5.683 5.683 2.963 2.834 114 21 Sở Giáo dục và Đào tạo 9.468 9.468 6.399 3.279 210

22 Ban Quản lý Khu kinh tế (Văn phòng Ban) 9.960 9.960 5.429 4.747 216

23 Sở Thông tin và Truyền thông 5.031 5.031 2.616 2.520 105

24 Sở Ngoại vụ 5.255 5.255 2.437 2.902 84 25 Sở Công Thương 6.540 6.540 4.718 1.987 165

26 Chi cục Quản lý thị trường 11.992 11.992 8.328 3.910 246

27 Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội 2.162 2.162 849 1.346 33

28 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 8.609 8.609 5.160 3.617 168

29 Ban Dân tộc 6.680 6.680 3.180 3.599 99 30 Sở Xây dựng 8.816 8.816 5.373 3.620 177 31 Chi cục Thuỷ lợi 2.219 2.219 963 1.296 40

32 Chi cục Chăn nuôi và Thú y 18.912 18.912 7.134 11.839 61

33 Chi cục Kiểm Lâm 41.574 41.574 32.445 9.908 779

34 Chi cục Phát triển nông thôn 2.796 2.796 1.823 1.034 61

35 Chi cục Trông trọt và Bảo vệ thực vật 7.508 7.508 5.963 1.611 66

36 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn 6.291 6.291 3.693 2.727 129

37 Văn phòng Điều phối Nông thôn mới 1.063 1.063 450 636 23

39 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

2.528 2.528 1.295 1.273 40

40 Văn Phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn

1.437 1.437 417 1.036 16

41 Sở Y tế 5.014 5.014 3.549 1.585 120

42 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm 2.243 2.243 1.223 1.068 48

43 Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình 2.398 2.398 1.633 818 53

44

Kinh phi đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

10.000 10.000 10.000

Page 57: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 59

45Kinh phi mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác

15.000 15.000 15.000

XIII Chi hoạt động của cơ quan Đảng 175.374 175.374 79.501 95.873

1 Tỉnh ủy Lào Cai 155.374 155.374 79.501 75.873

2

Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

20.000 20.000 20.000

XIV Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

25.682 25.682 12.018 14.125 461

1 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 6.942 6.942 2.926 4.101 85

2 Tỉnh Đoàn thanh niên 4.258 4.258 2.390 1.977 109

3 Đoàn thanh niên khối doanh nghiệp 635 635 115 533 13

4 Đoàn thanh niên khối các cơ quan tỉnh 752 752 204 564 16

5 Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh 4.259 4.259 2.839 1.508 88 6 Hội Nông dân 4.429 4.429 2.573 1.934 78 7 Hội Cựu chiến binh tỉnh 1.624 1.624 715 955 46

8 Hội Cựu chiến binh khối các cơ quan tỉnh 419 419 152 280 13

9 Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp 364 364 104 273 13

10 Kinh phi Đại hội lớn; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

2.000 2.000 2.000

XV

Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

12.908 12.908 12.908

1 Liên minh Hợp tác xã 1.679 1.679 1.679 2 Hội Luật gia 567 567 567 3 Hội Nhà báo 1.131 1.131 1.131 4 Hội văn học nghệ thuật 1.835 1.835 1.835

5 Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật 1.264 1.264 1.264

6 Hội Chữ thập đỏ tỉnh 2.320 2.320 2.320

7 Hội Chữ thập đỏ khối các cơ quan tỉnh 555 555 555

8 Hội Chữ thập đỏ khối doanh nghiệp 599 599 599

Page 58: CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 2017 3congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/88 2016 NQ tinh.pdf · cÔng bÁo/số 02 /ngày 16 - 01 - 2017 3 phẦn vĂn bẢn quy phẠm phÁp

CÔNG BÁO/Số 02 /Ngày 16 - 01 - 201760

9 Hội Cựu thanh niên xung phong 290 290 290

10 Hiệp hội Doanh nghiệp 146 146 146

11 Hội Khuyến học 490 490 490

12 Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị 338 338 338

13 Ban đại diện hội người cao tuổi 411 411 411

14 Hội Đông y 283 283 283

15 Kinh phi Đại hội lớn; Kinh phi thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

1.000 1.000 1.000

XVI Chi khác ngân sách 17.607 17.607 17.607

B Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 109.000 109.000 109.000