constraints for role based access control

18
An toàn thông tin 1 Constraints for Role- Based Access Control (Các ràng buộc cho việc điều khiển truy cập dựa vào vai trò) Sinh viên: Nguyễn Tư Hoàn Ngô Tuấn Phong

Upload: nguyen-trung

Post on 20-Jul-2015

1.068 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 1

Constraints for Role-Based Access Control

(Các ràng buộc cho việc điều khiển truy cập dựa vào vai trò)

Sinh viên: Nguyễn Tư Hoàn

Ngô Tuấn Phong

Page 2: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 2

Constraints for Role-Based Access Control1. Giới thiệu chung2. Kiến trúc RBAC3. Mô tả các ràng buộc trong RBAC 4. Cơ sở logic5. Kết luận

Page 3: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 3

1. Giới thiệu chung Thống nhất kiến trúc nền tảng: quyền

role, role user (session) Tìm cách mô tả ràng buộc:

Hiệu quả với hệ thống thực Xử lý ràng buộc dùng chung…

Đưa ra ngôn ngữ mô tả ràng buộc: đơn giản, trực quan, chính xác

Bài báo: ràng buộc <--> preconditions & system-widen invariants, chuyển đổi

Page 4: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 4

2. Kiến trúc RBAC Mục đích: các ràng buộc Kiến trúc minh họa cách mô tả các ràng

buộc (kiến trúc chung, có thể biến đổi) Vai trò, quyền, người dùng và các phiên

làm việc

Page 5: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 5

2. Kiến trúc RBAC

RoleID_role

Pemission Set

Parent role set

Child role set

User setAdd/Remove/Edit node cha (con)

Add/remove role đối với user

Permission

ID_permission

Role set

List mục tiêu (cho toán tử)

Toán tử - hành động

Add/remove quyền đối với role

Page 6: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 6

2. Kiến trúc RBAC

User

ID_user

Role set

Session set

Session

ID_session

User

Role set

Add/remove role đối với session

Page 7: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 7

2. Kiến trúc RBAC

Trạng thái hệ RBAC quyết định bởi: RS, US, SS, PS, PRS và CRS

User

PermissionRole

Session

Page 8: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 8

3. Mô tả các ràng buộc trong RBAC

3.1 Các hàm toàn cục3.2 Ngôn ngữ dùng cho mô tả các ràng buộc3.3 Các ví dụ 3.4 Thảo luận

Page 9: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 9

3.1 Các hàm toàn cục permission role-set permission-set role set, user role set user-set role-set, session role-set session-set role-set, role role-set (PRS) role-set role-set, …

ermission permission set

role set (permission)p ᅫ

U

user set(user)U roleset

session session set( ession)U roleset s

role role set( )U parent role set role

Page 10: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 10

3.2 Ngôn ngữ dùng cho mô tả các ràng buộc

Lý thuyết tập: RS,US,PS hợp ( ), giao ( ), khác (-) quan hệ : logic: and ( ), or ( ), not ( ), suy ra () Hàm: lực lượng tập(||), hàm toàn cục, hàm hệ

thống, hàm định nghĩa an ninh cho nhân viên, các hàm không định mục tiêu trước

Oneelement: set element Allother: set set oneelement(S) U allother (S)= S

, , , , , ,ᄍ ᅩ ᅪ ᅧ ᅫ ᅬᅦ

Page 11: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 11

3.3 Các ví dụ Mâu thuẫn giữa các vai trò của người

dùng R = { r1,r2, …, rn }. U = { u1,u2,…,un }. {oneelement(R) role-set(oneelement(U) }

{Allother(R) role-set(oneelement(U ))} =

<--> r R, u U (r role set(u) (R – {r}) role set(u) = )

ᅦQ" ᅫ "

ᅦᅫ

Q

Page 12: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 12

3.3 Các ví dụ Các vai trò làm điều kiện cho một số vai

trò khác R1 = { r11, r12, …, r1p} (vai trò điều kiện) R2 = { r21, r22, …, r2q} U = { u1,u2,…,um }. oneelement(R2) role-set(oneelement(U))

{R1 role-set(oneelement(U))} (I) (R1 đóng vai trò là tập vai trò điều kiện) VD: làm “tester” khi là “member” của nhóm:

“tester” “member”

ᅫᅪ

Page 13: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 13

3.4 Thảo luận Quan hệ RB bất biến và RB điều kiện là

một-nhiều oneelement(R2) role-set(oneelement(U))

R1 role-set(oneelement(U)): bất biến (I) r2 role-set(u1) r1 role-set(u1): điều

kiện với u1 Thỏa ĐK bất biến, thỏa mãn nhiều điều kiện

đầu khác nhau (xét (I)) thêm r21 cho u1, R1 role-set(u1) xóa r11 từ u1, R2 role set(u1) =

ᅫᅪᅫ ᅪ

ᅪᅦ Q

Page 14: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 14

3.4 Thảo luận Thay đổi cơ bản trong RBAC:

Thêm một thuộc tính Xóa một thuộc tính

Hai thay đổi trạng thái trên có thể cùng xảy ra. Từ người dùng thành người quản lý: xóa-thêm,

hoặc thêm-xóa

Mở rộng thêm mô hình, có trạng thái trung gian

Page 15: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 15

4. Cơ sở logic Dễ dịch sang ngôn ngữ logic vị từ đầu:

Nếu hàm oneelement hoặc allother xuất hiện trong Ct, chuyển Ct về dạng s S (Ct)

Thay oneelement bởi s Thay allother(S) bởi S-{s}

1 RB logic vị từ đầu không luôn nhận vai trò ĐK đầu trong toán tử của RBAC

"

Page 16: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 16

4. Cơ sở logic Các RB đều có thể viết bằng ngôn ngữ đề

xuất? Ràng buộc có nhiều thành phần: có hoặc

không liên quan đến trạng thái RBAC Với RBAC + nền tảng (các hàm toàn cục),

các RB có liên quan đến trạng thái RBAC có thể viết bằng ngôn ngữ này ?

Xây dựng mô hình mở, thêm vào các hàm toàn cục nếu cần

Page 17: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 17

5. Kết luận Định nghĩa cấu trúc RBAC Cung cấp tập hàm toàn cục Đưa ra một ngôn ngữ mới (có hàm không

định trước) Cơ sở nền tảng logic nằm bên dưới ngôn

ngữ Phát triển của ngôn ngữ cần có nhiều

nghiên cứu trong tương lai

Page 18: Constraints For Role Based Access Control

An toàn thông tin 18

Hết bài trình bày Cảm ơn thầy giáo và các bạn !!!