daaiillyy lhhiigghhliigghhttss ||...
TRANSCRIPT
DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 2233..0011..22001133
Điểm nhấn:
Sau bốn phiên điều chỉnh giảm liên tiếp thì hôm nay cả 2 sàn VN-Index và HNX Index đã lấy lại được
sắc xanh với mức tăng nhẹ. Đóng cửa sàn HSX tăng 0.52 điểm tương đương 0.12%. Giá trị giao dịch
khớp lệnh và thỏa thuận đạt 648 tỷ đồng. HNX-Index tăng nhẹ 0,08 điểm (tương đương 0,13%) đứng ở
59,57 điểm. Thanh khoản thận trọng lùi về mức thấp.
HOSE
Một trong những nguyên nhân tác động đến thị trường hôm nay tăng nhẹ là do các cổ phiếu lớn như
VNM tăng 2.500 đồng với giá 98.000 đồng, KDC, BVH tăng nhẹ.
PVF với khối lượng khớp lệnh hơn 1 triệu đơn vị hôm nay PVF đã tăng 700 đồng và chốt phiên giao
dịch đứng ở múc giá trần là 11.300 đồng sau phiên giảm sàn vào ngày hôm qua.
DHM cho đến hôm nay đã là phiên thứ 6 liên tiếp giảm điểm nhưng khối lượng giao dịch giảm gần một
nửa so với phiên giao dịch trước đó và kết thúc với giá sàn 16.500 đồng và cũng là giá thấp nhất trong
vòng 2 tháng trở lại đây.
KDH giảm sàn nhưng KLGD tăng mạnh lên 1.5 triệu cp, áp lực bán sàn cuối phiên giảm còn ~350k cp
ATC và giá sàn (hôm qua là ~1 triệu cp). Có thông tin KDH đã mua lại phần vốn góp của đối tác nước
ngoài ở dự án Villa Park để tăng sở hữu từ 49% lên 94%.
HNX
Nhóm cổ phiếu chủ chốt đã có sự phục hồi nhẹ nhưng dường như không đủ mạnh kéo bật chỉ số.
ACB và VND tăng nhẹ 100 đồng; BVS, PVX và SHB cùng đứng tham chiếu; KLS và VCG giảm nhẹ
100 đồng...
SHN là cổ phiếu đáng chú ý nhiều phiên gần đây đã thoát sàn, nhưng chỉ có ít lệnh khớp giá tham
chiếu, đóng cửa vẫn giảm 100 đồng còn 1.900 đồng/cổ phiếu.
SHB vẫn là cổ phiếu dẫn đầu thanh khoản toàn sàn, nhưng khối lượng sụt giảm mạnh so với phiên
liền trước chỉ đạt gần 11 triệu đơn vị. Vị trí thứ 2 vẫn là PVX với hơn 6,8 triệu đơn vị. Kế tiếp là các
mã: SCR (hơn 3,3 triệu đơn vị), KLS (hơn 3,1 triệu đơn vị), VND (hơn 2,4 triệu đơn vị)...
PGD: Lợi nhuận ròng giảm 25% so với năm trước nhưng vượt chỉ tiêu năm 2012 78%
PGD công bố kết quả kinh doanh năm 2012 với doanh thu thuần đạt 5.488 tỷ đồng (+64,2% so với năm
trước, vượt chỉ tiêu năm 2012 8,4%) và lợi nhuận ròng đạt 228 tỷ (-25% so với năm trước, vượt chỉ tiêu
78%). Kết quả này hoàn toàn đúng với ước tính của chúng tôi đưa ra vào tháng 10 trong đó tỷ suất lợi
nhuận gộp giảm 45% so với năm trước (từ 15,8% năm 2011 xuống 8,7% năm 2012).
Tỷ suất lợi nhuận sụt giảm là do 2 nguyên nhân: (i) giá mua khí đầu vào của PGD tăng hai lần trong năm
2012: +7,7% trong quý 1.2012 và tiếp tục tăng 26,3% từ quý 2.2012 (giá khí đầu vào trung bình tăng
56,3% so với năm trước); (ii) giá bán khí bình quân tăng thấp hơn nhiều so với mức tăng của giá khí đầu
vào (theo ước tính của chúng tôi, trong năm 2012, mức tăng giá bán khí bình quân thấp hơn 18,3% so
với mức tăng của giá khí đầu vào).
Trong năm 2013, một trong những rủi ro lớn nhất PGD phải đối mặt là tỷ suất lợi nhuận tiếp tục giảm (giá
khí đầu vào được dự đóan sẽ tăng 20% trong năm nay và PGD có thể sẽ gặp khó khăn trong việc
thương lượng với khách hàng nhằm tăng giá bán bình quân).
Dựa trên giả định này, chúng tôi dự đoán lợi nhuận ròng năm 2013 sẽ đạt 184 tỷ (-19% so với
năm trước), tương đương với EPS năm 2013 là 4.297 đồng. Dự kiến cổ tức năm 2012 là 30%, tức
tỷ suất cổ tức trên giá có thể đạt xấp xỉ 10%.
Năm 2013, chúng tôi dự đoán PGD sẽ tiếp tục duy trì chính sách cổ tức ít nhất 20%. Với giá cổ
phiếu hiện tại là 31.800 đồng, PGD đang được giao dịch ở mức PE là 7,4x, theo chúng tôi là một
mức khá hợp lý. Chúng tôi giữ nguyên khuyến nghị NẮM GIỮ cổ phiểu này trong thời điểm hiện
tại với giá mục tiêu là 33.600 đồng.
VN-Inde trong ngà
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
436
438
440
442
444
446
448
450
VOLUME VNINDEX
HN -Inde trong ngà
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
57.5
58
58.5
59
59.5
60
60.5
VOLUME HNX-INDEX
RETAIL RESEARCH
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]
Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]
Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]
MỤC LỤC
Nhận định thị trường 1
Phân tích kỹ thuật index 2
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3
Lịch trả cổ tức 4
ổ phiếu cổ tức cao 4
Cổ phiếu beta cao 5
Cổ phiếu giảm giá mạnh 5
Update Danh mục ETF 6
Th ng ê thị trường 7
NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
SAIGON SECURITIES INC.
VN-INDEX 443.37
0.52 (0.12%) GTGD: 639.48 tỷđ GDNN (net): 8.11 tỷđ
HN-INDEX 59.57 0.08 (0.13%)
GTGD: 351.49 tỷđ GDNN (net): 9.50 tỷđ
UPCOM 42.02 0.04 (0.10%)
GTGD: 0.61 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ
BIẾN ĐỘ
NG
THỊ TRƯỜ
NG
Trang 1
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH
Trang 2
DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
HOSE
19 26 3 9
2012
16 30 6 13
February
20 27 5
March
12 19 26 3 9
April
16 23 2
May
14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10 17
September
24 1 8
October
15 22 29 5 12
November
19 26 3 10
December
17 24 2
2013
14 21 28 4
February
5000
10000
x10000
5000
10000
x10000
Volume *** (0, 47,085,472.0)
-10-5
0
510
15
-10-5
0
510
15MACD (12.8247), PS MACD Histogram (-1.87056, 0.000)
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
0.0%
23.6%
38.2%
50.0%
61.8%
100.0%
161.8%
0.0%
23.6%
38.2%
50.0%
61.8%
100.0%
VNINDEX (443.960, 447.790, 440.480, 443.370, +0.51999)
50 50
Stochastic Oscillator (16.4298)
50 50
Relative Strength Index (54.6187)
Chỉ số Vn-Index có thêm phiên tăng điểm nhẹ trở lại sau liên tiếp 4 phiên giảm điểm mạnh. Chốt phiên giao dịch, chỉ số Vn-Index tăng 0,52 điểm (0,12%) lên mốc 443,37 điểm với 90 mã tăng giá, 71 mã giữ tham chiếu và 122 mã giảm giá.
Gi ng co liên tục trong phiên và kiểm sát mốc 440 điểm, chỉ số đã phục hồi nhẹ trở lại vào phiên giao dịch buổi chiều. Cây nến ngày là một Long Legged Doji cho tín hiệu cầu đã tích cực hơn sau 4 phiên giảm mạnh. Khối lượng giao dịch ở mức 47,09 triệu đơn vị, giảm gần 27,8% so với phiên trước đó. Stochastic Osccilator ngắn hạn đi vào vùng quá bán.
HNX
5 12
December
19 26 3 9
2012
16 30 6 13
February
20 27 5
March
12 19 26 3 9
April
16 23 2
May
14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10 17
September
24 1 8
October
15 22 29 5 12
November
19 26 3 10 17
December
24 2
2013
14 21 28 4
February
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88HNXINDEX (59.4900, 60.1100, 58.5800, 59.5700, +0.08000)
Sàn Hnx cũng có phiên đảo chiều nhẹ trở lại sau 4 phiên giảm mạnh. Chốt phiên Hnx-Index tăng nhẹ 0,08 điểm (0,13%) lên mốc 59,57 điểm với 94 mã tăng giá, 85 mã giữ tham chiếu và 98 mã giảm giá.
Tương tự sàn Hose chỉ số Hnx-Index điểm định thêm lần nữa mốc 59 điểm và tăng hồi phục trở lại vào phiên giao dịch buổi chiều. Cây nến ngày cũng có dạng Long legged Doji cho thấy cầu đã tăng trở lại tốt hơn so với 4 phiên giảm mạnh trước đó. Khối lượng giao dịch ở mức 49,8 triệu đơn vị, giảm 35,55 % so với phiên trước.
Chúng tôi vẫn giữ quan điểm có thể mua vào cổ phiếu có s n hoặc các cổ phiếu tiềm năng nếu thị trường tiếp tục có được đà hồi phục trở lại sau những phiên hiệu chỉnh giảm mạnh vừa qua.
HIẾN Ư GI O DỊ H
ín hiệu n n cho tín hiệu tích cực và th trư ng cần th m phiên tích l y khối lượng để ti p t c đà tăng húng tôi v n gi nguy n quan điểm nhà đầu tư lướt sóng có thể tham gia dần tr l i th trư ng, nhà đầu tư trung và dài h n ti p t c tăng t tr ng các c phi u ti m năng các v ng giá thấp trong phiên.
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
Trang 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Á KHUYẾN NGHỊ ĐÃ ĐÓNG
CK Ngà Mở hu ến nghị
Ngày Đóng hu ến nghị
Khu ến nghị
Giá hu ến nghị
Giá mục tiêu
Giá cutloss
Giá cao nhất
Hiệu suất Giá Trung
Bình Hiệu suất
VPK 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%
DHG 12/9/2012 1/10/2012 MUA
T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%
HSG 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%
NVT 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%
PHR 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%
DIG 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%
FPT 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và
32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%
CII 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%
MBB 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%
CK Ngà Mở hu ến nghị
Ngày Đóng hu ến nghị
Khu ến nghị
Giá hu ến nghị
Giá mục tiêu
Giá Mua khi giá cp tiếp tục tăng
Giá thấp nhất có thanh khoản
Hiệu suất Giá Trung
Bình Hiệu suất
EIB 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%
PGS 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%
GMD 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%
CÁ KHUYẾN NGHỊ Đ NG MỞ
CK Ngà Mở hu ến nghị
Giá hiện tại
Khu ến nghị
Giá hu ến nghị
Giá mục tiêu 01
Giá mục tiêu 02
Giá cutloss Hiệu suất tạm
tính Ghi chú
DIC 28/12/2012 6.4 MUA 6.8-7.1; 6.1-6.5
8.5 10.5 5.8 Tính lại TB vào
phiên sau Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
SBT 15/01/2013 15.2 MUA 15.4-16 18-18.2 14 -3.18% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
Update khuyến nghị DIC: DIC gần đây biến động với sóng ngắn và nhà đầu tư chốt lời ngắn hạn khá nhanh, có thể mua vào thêm
trong những phiên tới ở vùng giá 6.1 - 6.5 để lướt sóng . Điều chỉnh mức cutloss xuống mức 5.8 do mua thêm vào vùng giá mới và
biên độ giao động của sàn Hose đã thay đổi là 7%
16 30 6
February
13 20 27 5
March
12 19 26 3 9
April
16 23 2 7
May
14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10 17
September
24 1 8
October
15 22 29 5 12
November
19 26 3 10
December
17 24 2
2013
14 21 28 4
February
5100
5200
5300
5400
5500
5600
5700
5800
5900
6000
6100
6200
6300
6400
6500
6600
6700
6800
6900
7000
7100
7200
7300
7400
7500
7600
7700
7800
7900
8000
8100
8200
8300
8400
8500
8600
8700
8800
8900
9000
9100
5100
5200
5300
5400
5500
5600
5700
5800
5900
6000
6100
6200
6300
6400
6500
6600
6700
6800
6900
7000
7100
7200
7300
7400
7500
7600
7700
7800
7900
8000
8100
8200
8300
8400
8500
8600
8700
8800
8900
9000
9100DIC (6,800.00, 6,900.00, 6,400.00, 6,400.00, -200.000), Ichimoku Kinko Hyo (6,400.00, 7,000.00, 6,800.00, 6,400.00, 6,250.00, 6,050.00)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
Trang 4
Ị H TRẢ Ổ TỨ
Ngày GDKHQ Ngà ĐK CK Nội dung Tỷ lệ Giá Tỷ suất cổ tức
trên giá
25/1/2013 29/1/2013 FCN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 18,000 5.56%
25/1/2013 29/1/2013 SCD Cổ tức tiền mặt 2012 15% 11,700 12.82%
30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 14,000 7.14%
30/1/2013 1/2/2013 TSM Cổ tức tiền mặt 2011 7% 5,400 12.96%
31/1/2013 4/2/2013 SMC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 13,000 5.38%
1/2/2013 5/2/2013 FMC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 10,100 6.93%
1/2/2013 5/2/2013 ONE Cổ tức tiền mặt 2011 12% 8,300 14.46%
6/2/2013 8/2/2013 PGC Phát hành thêm 36% 12,600
6/2/2013 8/2/2013 PGC Cổ tức cổ phiếu 10% 12,600
14/2/2013 18/2/2013 SFN Cổ tức tiền mặt 2012 7% 11,000 6.36%
Ổ PHIÉU Ó TỶ Ệ Ổ TỨ TIỀN MẶT O
CK Giá Giá T+3
Giá T+15
KLGD TB 20 phiên
LNST (3Q12/3Q11)
P/E ổ tức còn lại 2012
Tỷ suất cổ tức trên giá
(*)
Ghi chú
HVG 24,300 -6.2% -0.4% 47,783 -16.4% 4.9 (a) 3000 12.3% Chưa rõ thời điểm trả.
PET 12,800 -2.3% -1.5% 366,061 -39.2% 4.8 (a) 1500 11.7% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013
NTL 15,700 -6.5% -6.5% 637,448 n.a 27.4 (a) 1500 9.6% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt. Tuy nhiên khả năng trả không lớn
REE 18,300 2.2% 7.6% 864,372 -47.7% 6.5 (a) 1600 8.7% 22/2: Ngày đăng ký cuối cùng tạm ứng cổ tức năm 2012 tỷ lệ 16% (ngày thanh toán: 25/4/2013)
PGS 17,400 -3.3% -0.6% 956,820 -47.2% 6.6 (a) 1200 6.9% Chưa rõ thời điểm
LAS 31,500 -1.6% 13.3% 76,950 -8.4% 5.4 (a) 2000 6.3% Chưa rõ thời điểm
OCH 15,900 -0.6% -5.4% 8,845 -8.9% 28.5 (a) 1000 6.3% Chưa chắc chắn trả cổ tức
BBC 19,700 -5.7% 15.9% 102,683 25.4% 10.1 (a) 1200 6.1% Cổ tức 2012 có thể trả vào tháng 4-5/2013
PHR 29,000 -4.3% 1.4% 52,399 -29.4% 3.1 (a) 1500 5.2%
(*) T suất c tức được tính dựa trên t ng c tức còn l i của năm 2011 và 2012
Ghi chú:
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
Trang 5
Ổ PHIẾU BET O
CK Sàn GD
KLGD TB 20 phiên
Giá (VND)
Giá T+3 Giá
T+15 Beta P/E P/B
ổ tức còn lại 2012
ổ tức còn lại 2011
Tỷ suất cổ tức
trên giá
LNST (3Q12/3Q11)
TDH HOSE 409,261 12,700 -5.2% 0.0% 1.41 n.a 0.36 - 0 0.0% n.a
NTL HOSE 637,448 15,700 -6.5% -6.5% 1.39 27.4 1.17 1,500 0 9.6% n.a
DIG HOSE 560,870 14,000 -0.7% 8.5% 1.39 68.5 0.80 - 0 0.0% n.a
HSG HOSE 408,507 22,200 -5.1% 15.0% 1.36 6.0 1.07 1,000 0 4.5% 126.3%
PGS HNX 956,820 17,400 -3.3% -0.6% 1.29 6.6 0.89 1,200 0 6.9% -47.2%
HPG HOSE 789,886 21,700 -5.2% 2.8% 1.26 9.5 1.10 1,000 0 4.6% 183.3%
CSM HOSE 1,119,910 26,700 -2.2% 13.1% 1.25 6.5 1.76 1,200 0 4.5% 2257.3%
HAG HOSE 1,319,467 25,700 -8.2% 15.2% 1.22 27.4 1.43 - 0 0.0% -67.0%
SJS HOSE 705,129 20,300 -6.5% -6.9% 1.18 n.a 1.21 - 0 0.0% n.a
BBC HOSE 102,683 19,700 -5.7% 15.9% 1.16 10.1 0.54 1,200 0 6.1% 25.4%
REE HOSE 864,372 18,300 2.2% 7.6% 1.15 6.5 1.11 1,600 0 8.7% -47.7%
DRC HOSE 717,507 29,900 -4.2% 13.7% 1.14 7.5 1.95 - 0 0.0% 92.3%
LSS HOSE 407,608 14,400 -2.7% -8.9% 1.14 3.8 0.59 - 0 0.0% -88.5%
PGD HOSE 202,501 31,900 -5.9% 11.1% 1.10 6.7 1.41 1,000 0 3.1% n.a
VNM HOSE 249,318 98,000 0.5% 12.6% 1.10 10.4 5.97 1,000 0 1.0% 31.3%
PVS HNX 1,502,900 14,300 -2.7% 8.3% 1.10 2.9 1.09 500 0 3.5% 27.0%
SBT HOSE 433,110 15,200 -2.6% -4.4% 1.09 4.0 1.14 500 0 3.3% -51.1%
PHR HOSE 52,399 29,000 -4.3% 1.4% 1.06 3.1 1.21 1,500 0 5.2% -29.4%
DPM HOSE 723,101 41,600 -1.0% 14.0% 1.05 4.7 1.83 500 0 1.2% -31.6%
HVG HOSE 47,783 24,300 -6.2% -0.4% 1.03 4.9 0.87 3,000 0 12.3% -16.4%
Ổ PHIẾU T NG GIÁ M NH
CK Sàn GD Giá VND) T+15 T+3
KLGD TB 20 phiên
EPS 4Q (VND)
P/E Ghi chú
LNST (3Q12/3Q11)
VBC HNX 31,000 96.67% -12.18% 1,230 5,550 5.6 (a) n.a
CAP HNX 35,200 35.38% 15.41% 1,745 9,019 3.9 (a) -90.4%
PJC HNX 15,100 34.82% 0.00% 75 3,140 4.8 (a) -14.9%
SDG HNX 23,600 25.53% -0.42% 435 5,024 4.7 (a) -27.0%
QTC HNX 26,900 19.56% 13.50% 4,000 8,208 3.3 (a) 0.0%
NBP HNX 14,900 17.32% 4.20% 1,595 5,311 2.8 (a) n.a
HSG HOSE 22,200 15.03% -5.13% 408,507 3,729 6.0 (a) 126.3%
DPM HOSE 41,600 13.97% -0.95% 723,101 8,848 4.7 (a) -31.6%
DRC HOSE 29,900 13.69% -4.17% 717,507 3,999 7.5 (a) 92.3%
RHC HNX 12,500 13.64% 0.00% 3,180 4,450 2.8 (a) 0.0%
ADC HNX 14,300 13.49% 0.00% 610 4,026 3.6 (a) 105.7%
VNT HNX 19,400 13.45% 0.00% 1,220 4,925 3.9 (a) -3.1%
VC3 HNX 12,700 13.39% 0.00% 20 3,132 4.1 (a) -58.3%
LAS HNX 31,500 13.31% -1.56% 76,950 5,837 5.4 (a) -8.4%
CSM HOSE 26,700 13.14% -2.20% 1,119,910 4,098 6.5 (a) 2257.3%
NTP HNX 38,300 12.65% 3.51% 7,690 5,703 6.7 (a) -0.1%
SAF HNX 25,600 12.28% 0.00% 25 4,470 5.7 (a) 25.8%
CPC HNX 14,000 12.00% 6.87% 1,855 3,470 4.0 (a) -45.1%
TCL HOSE 16,800 12.00% -1.75% 16,290 4,571 3.7 (a) 7.4%
PTB HOSE 14,400 11.63% 2.86% 6,103 4,678 3.1 (a) -6.3%
Ghi chú:
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE tính theo EPS 2011
CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
Trang 6
Market Vector Vietnam ETF
CK Sàn GD S P nắm
giữ Tỷ lệ
K mua án
phiên 22.1
KL mua án 1
tuần Giá VND)
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VCB HOSE 18,844,158 8.11% 104,660 613,530 30,600 1,832 16.6 -3.8% 9.4% 5%
BVH HOSE 13,686,686 8.11% 76,020 430,330 42,000 2,117 20.1 -4.9% 5.5% 17.8%
VIC HOSE 8,501,204 7.78% 35,700 201,940 65,000 2,405 27.2 2.1% 8.5% -58%
DPM HOSE 11,272,380 6.58% 62,620 367,070 41,500 8,848 4.7 -1.0% 14.0% -31.6%
STB HOSE 19,404,430 6.01% 107,780 631,800 22,000 2,587 8.5 -2.2% 9.5% -6.4%
PPC HOSE 24,098,440 4.73% 133,860 784,620 13,900 (630) n.a 0.0% 12.9% n.a
PVS HNX 25,582,950 5.40% 142,200 832,800 14,200 5,003 2.9 -2.7% 8.3% 27%
HAG HOSE 10,920,263 4.04% 60,660 355,530 26,300 938 27.4 -8.2% 15.2% -67.0%
OGC HOSE 20,506,406 3.15% 113,900 667,680 10,900 344 31.7 -2.7% 3.8% -27%
PVD HOSE 5,047,306 2.93% 28,040 164,360 41,300 6,470 6.4 -2.4% 8.4% 56.1%
VCG HNX 24,480,797 3.36% 136,000 769,900 9,700 678 14.2 -8.6% 6.7% n.a
HPG HOSE 7,741,680 2.37% 43,000 252,060 21,800 2,293 9.5 -5.2% 2.8% 183%
PVF HOSE 16,626,802 2.41% 92,360 541,290 10,300 587 18.8 -3.5% 31.0% -43%
SJS HOSE 5,855,110 1.68% 32,520 190,630 20,400 (1,991) n.a -6.5% -6.9% n.a
ITA HOSE 27,103,509 2.52% 150,540 882,430 6,600 145 44.3 -1.5% 30.6% -39.3%
GMD HOSE 5,863,666 1.64% 32,560 190,900 19,900 475 42.1 -5.2% 5.8% 1553%
PVX HNX 18,474,268 1.59% 102,600 580,600 6,100 (368) n.a -6.1% 6.9% n.a
MSCI Frontier 100 Index ETF
CK Sàn GD S P nắm
giữ Tỷ lệ
K mua án
phiên 18.1
K mua án 1
tuần Giá VND)
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VIC HOSE 53,440 0.62% 11,090 19,570 65,000 2,405 27.2 2.1% 8.5% -58%
MSN HOSE 29,520 0.44% 5,900 10,620 106,000 4,010 26.2 -4.5% 4.0% 14.0%
STB HOSE 51,540 0.16% 10,300 18,540 22,000 2,587 8.5 -2.2% 9.5% -6%
DPM HOSE 57,900 0.33% 11,550 20,830 41,500 8,848 4.7 -1.0% 14.0% -31.6%
VCB HOSE 68,750 0.30% 13,750 24,750 30,600 1,832 16.6 -3.8% 9.4% 5%
CTG HOSE 67,500 0.20% 13,500 24,300 21,000 2,577 8.1 -4.6% -0.9% 71.5%
BVH HOSE 17,620 0.11% 5,620 8,020 42,000 2,117 20.1 -4.9% 5.5% 18%
Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28
Bil
UPD TE D NH MỤ ETF
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 23.01.2013
Trang 7
HOSE
HNX
Top 10 cổ phiếu TH NH KHOẢN GTGD: tỷ đ, Giá: VND) Top 10 cổ phiếu TH NH KHOẢN GTGD: tỷ đ, Giá: VND)
CK GT tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15
CK GT tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15
CSM 26.6 26,700 1.91% -2.20% 13.14%
SHB 69.6 6,500 1.56% -4.41% 3.17%
HAG 25.5 25,700 -2.28% -8.21% 15.25%
PVX 41.5 6,200 1.64% -6.06% 6.90%
SSI 25.4 17,300 0.58% -2.26% 2.98%
KLS 28.6 9,300 0.00% -5.10% 3.33%
VNM 24.7 98,000 1.55% 0.51% 12.64%
SCR 23.5 7,200 0.00% -2.70% -4.00%
TMS 22.7 23,500 0.00% -4.86% -7.11%
VND 23 9,700 1.04% -3.96% -1.02%
ITA 21.8 6,400 -3.03% -1.54% 30.61%
VCG 12.6 9,600 -1.03% -8.57% 6.67%
VIC 20.0 65,500 0.77% 2.10% 8.48%
SHS 11.4 6,000 1.69% 0.00% 11.11%
BVH 18.3 42,500 1.19% -4.92% 5.46%
BVS 9.5 11,800 0.00% -4.07% -3.28%
VCB 16.0 30,400 -0.65% -3.80% 9.35%
PVS 9.2 14,300 0.70% -2.72% 8.27%
DPM 14.8 41,600 0.24% -0.95% 13.97% PGS 7.2 17,400 -0.57% -3.33% -0.57%
Top CP có K GD ĐỘT BIẾN
Top P có K GD ĐỘT BIẾN
CK KLGD Tha đổi 1 ngay T+3 T+15
CK KLGD Tha đổi 1 ngay T+3 T+15
HVX 7,000 7678% 6.82% 11.90% 6.82%
TET 65,500 9532% -9.68% -11.39% -15.15%
HU3 2,900 2636% 0.00% -6.38% 3.53%
SEB 5,200 8567% -0.40% -8.76% -1.57%
VLF 5,880 1809% 5.00% 5.00% 2.94%
SDN 3,200 7900% -9.95% -10.40% 8.38%
TCR 112,250 1768% -2.33% -2.33% -4.55%
DHI 7,800 5471% 0.00% 1.47% 27.78%
VHC 2,800 1107% 3.85% 1.89% 3.45%
VDL 4,400 2344% -9.60% -4.28% -9.60%
SPM 2,680 776% 0.00% -1.23% -1.83%
DAD 17,700 1602% -2.04% 1.05% 1.05%
LM8 35,560 772% 1.82% 0.90% 9.84%
VNR 34,700 1463% 0.00% -1.32% 7.14%
DPR 26,130 725% 4.76% -2.65% 4.76%
NBP 7,200 1186% 4.20% 4.20% 17.32%
DHC 3,790 626% -6.90% -5.26% -8.47%
DNM 7,600 1018% 4.41% 10.08% 4.41%
CCI 7,370 620% 0.00% 4.55% -1.08% PVR 69,800 967% 9.68% 30.77% -1.45%
Top P T NG GIÁ mạnh nhất T+3)
Top P T NG GIÁ mạnh nhất T+3)
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
HTL 5,000 10 6.38% 19.05% 19.05%
PVR 6,800 69,800 9.68% 30.77% -1.45%
TYA 4,300 26,070 4.88% 16.22% 16.22%
TTC 6,800 1,100 6.25% 25.93% 36.00%
TMT 6,300 130 5.00% 14.55% 34.04%
VE8 2,800 100 7.69% 16.67% 7.69%
STT 4,300 10 4.88% 12.55% 15.37%
DIH 14,200 8,600 1.43% 16.39% 10.94%
HVX 4,700 7,000 6.82% 11.90% 6.82%
NPS 12,800 100 5.79% 16.36% 28.00%
DTT 7,700 20 5.48% 10.00% 10.00%
CAP 35,200 18,200 10.00% 15.41% 35.38%
BT6 6,800 2,820 -2.86% 9.68% 12.25%
VNC 18,200 3,300 8.33% 13.75% 28.17%
HDC 16,600 6,340 6.41% 8.50% 16.08%
QTC 26,900 15,100 9.80% 13.50% 19.56%
FDG 11,500 970 0.88% 7.48% 17.35%
SMT 7,000 100 2.94% 12.90% 29.63%
FDC 23,300 0 0.00% 5.91% 12.56% CTV 3,500 0 0.00% 12.90% 9.38%
Top P GIẢM GIÁ mạnh nhất T+3)
Top P GIẢM GIÁ mạnh nhất T+3)
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
KDH 8,700 1,510,520 -6.45% -17.92% -7.45%
ORS 2,500 339,200 -7.41% -21.88% 4.17%
NHW 7,400 100 -6.33% -17.78% -20.43%
SD8 1,800 200 -5.26% -21.74% -5.26%
DCT 2,800 174,000 -6.67% -17.65% -6.67%
VMC 10,600 100 -9.40% -20.90% -41.11%
DDM 1,500 6,190 -6.25% -16.67% 66.67%
STL 4,600 173,000 -4.17% -20.69% 0.00%
DHM 16,500 841,050 -6.78% -16.24% -31.25%
PVI 15,400 186,400 -6.10% -18.95% -2.53%
NTB 3,500 365,320 -5.41% -14.63% 12.90%
CIC 2,200 60,000 -8.33% -18.52% 0.00%
ICF 3,300 13,040 -2.94% -13.16% -2.94%
GBS 3,100 81,100 -3.13% -18.42% -6.06%
VIS 8,000 967,550 -5.88% -13.04% -8.05%
PXA 2,800 294,700 -3.45% -17.65% -15.15%
TNT 2,700 567,100 0.00% -12.90% 3.85%
DPC 11,500 0 0.00% -17.27% -21.23%
PTC 5,800 196,670 -3.33% -12.12% -28.40%
SD7 5,800 31,700 -1.69% -17.14% 0.00%
TH NG K THỊ TRƯỜNG