dac diem nhan_biet_vo_co_1661

9
1. Nhn biết NH3 - Dung dch phenolphtalein: Dung dch phenolphtalein tkhông màu màu tím hng - Qutím: Làm xanh giy qutím - Giy tm dung dch HCl: Có khói trng xut hin NH3 + HCl NH4Cl (tinh thmui) - Dung dch mui Fe2+: To dung dch có màu trng xanh do NH3 bdung dch mui Fe2+ hp th2NH3 + Fe2+ + 2H2O Fe(OH)2 (trng xanh) + 2NH4+ 2. Nhn biết SO3 - Dung dch BaCl2: To kết ta trng, bn, không phân hy 3. Nhn biết H2S - Giy tm Pb(NO3)2: Làm đen giy tm H2S + Pb(NO3)2 PbS+ HNO3 4. Nhn biết O3, Cl2 - Dung dch KI: Làm xanh giy tm htinh bt O3 + 2KI + H2O 2KOH + O2+ I2 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giy tm htinh bt 5. Nhn biết SO2 - Dung dch Br2: Làm nht màu đỏ nâu ca dung dch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr - Dung dch KMnO4: Làm nht màu dung dch thuc tím 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 - Dung dch H2S: To bt màu vàng SO2 + 2H2S 3S+ 2H2O - Dung dch I2: Nht màu vàng ca dung dch I2 SO2 + I2 + 2H2O H2SO4 + 2HI - Dung dch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bvn đục SO2 + Ca(OH)2 CaSO3+ H2O 6. Nhn biết CO2 - Dung dch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bvn đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3+ H2O 7. Nhn biết CO - Dung dch PdCl2: Làm vn đục dung dch PdCl2 CO + PdCl2 + H2O Pd+ HCl 8. Nhn biết NO2 - H2O, O2, Cu: NO2 tan tt trong nước vi shin din ca không khí, dung dch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3

Upload: lam-hoang-hung

Post on 22-Jun-2015

969 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

1. Nhận biết NH3 - Dung dịch phenolphtalein: Dung dịch phenolphtalein từ không màu màu tím hồng - Quỳ tím: Làm xanh giấy quỳ tím - Giấy tẩm dung dịch HCl: Có khói trắng xuất hiện NH3 + HCl → NH4Cl (tinh thể muối) - Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch có màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch muối Fe2+ hấp thụ 2NH3 + Fe2+ + 2H2O → Fe(OH)2 (trắng xanh) + 2NH4+ 2. Nhận biết SO3 - Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy 3. Nhận biết H2S - Giấy tẩm Pb(NO3)2: Làm đen giấy tẩm H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + HNO3 4. Nhận biết O3, Cl2 - Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2↑ + I2 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 I2 sau khi sinh ra thì làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột 5. Nhận biết SO2 - Dung dịch Br2: Làm nhạt màu đỏ nâu của dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr - Dung dịch KMnO4: Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 - Dung dịch H2S: Tạo bột màu vàng SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O - Dung dịch I2: Nhạt màu vàng của dung dịch I2 SO2 + I2 + 2H2O → H2SO4 + 2HI - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O 6. Nhận biết CO2 - Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 7. Nhận biết CO - Dung dịch PdCl2: Làm vẩn đục dung dịch PdCl2 CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ + HCl 8. Nhận biết NO2 - H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sự hiện diện của không khí, dung dịch sinh ra hòa tan Cu nhanh chóng 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3

Page 2: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 9. Nhận biết NO - Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2 2NO + O2 → 2NO2↑ (màu nâu) - Dung dịch muối Fe2+: Bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp màu đỏ sẫm Fe2+ + NO → [Fe(NO)]2+ 10. Nhận biết H2, CH4 - Bột CuO nung nóng và dư: - Cháy trong CuO nóng là cho CuO màu đen chuyển sang màu đỏ của Cu H2 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + H2O CH4 + CuO → Cu↓ (màu đỏ) + CO2↑ + H2O Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vôi trong có dư 11. Nhận biết N2, O2 - Dùng tàn đóm que diêm: N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm O2 làm bùng cháy tàn đóm que diêm

thêm một tí nữa nha: chất rắn nhé.

Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu đỏ nâu Ag3PO4 (vàng) Ag2S màu đen

I2 rắn màu tím thì fải

AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,......... màu trắng dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ ...........................

AgBr vàng nhạt AgI vàng Ag2S đen K2MnO4 : lục thẫm

Page 3: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

KMnO4 :tím

Mn2+: vàng nhạt

Zn2+ trắng Al3+: trắng

màu của muối sunfua

_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS _Hồng: MnS _Nâu: SnS _Trắng: ZnS _Vàng: CdS

------------------

1 số muối khi đốt thì cháy với các ngọn lửa màu khác nhau

K+ ngọn lửa màu tím Na+ thì ngọn lửa màu vàng Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam Li Li cho ngọn lửa đỏ Cs ngọn lửa mầu xanh da trời

---- tổng hợp

Chất hoặc ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng

Fe2+ OH- Kết tủa màu lục nhạt

Ba2+ đốt có màu lục vàng

Page 4: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

Fe3+ OH- Kết tủa màu nâu đỏ

Mg2+ OH- Kết tủa màu trắng

Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím

Cd2+ S2- Kết tủa màu vàng

Ca2+ CO32- Kết tủa màu trắng

Al dd OH- Sủi bọt khí

Al3+ OH-

Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

Zn2+ OH-

Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư

Pb2+ S2- Kết tủa màu đen

Cu2+ OH- Kết tủa màu xanh

Hg2+ I- Kết tủa màu đỏ

Ag+ Cl- Kết tủa màu trắng

NH4+ OH- Khí mùi khai

Page 5: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

Ba2+ SO42- Kết tủa màu trắng

Sr2+ SO42- Kết tủa màu trắng

SO42- Ba2+ Kết tủa màu trắng

SO3 dd Ba2+

Kết tủa màu trắng

SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom dd brom mất màu

H2S Pb2+ Kết tủa màu đen

SO32- dd brom hoặc Ba2+,Ca2+

SO32- +Br2+ H2O --> 2H+ +SO42-+2Br- Mất màu dd brom

Kết tủa màu trắng

CO32- Ca2+ Kết tủa màu trắng

CO2 dd Ca(OH)2 Kết tủa màu trắng

PO43- Ag+ Kết tủa màu vàng

I- Ag+ Kết tủa vàng đậm

Br- Ag+ Kết tủa màu vàng nhạt

Page 6: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

Cl- Ag+ Kết tủa màu trắng

NH3 Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím

----------------------------

Rượu Na ROH Sủi bọt khí Rượu đa Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh

Andehit 2OH kề nhau hoặc Cu(OH)_2/OH^-

Kết tủa màu bạc sáng Kết tủa màu đỏ gạch

HCOOH Ag2O/NH3 Kết tủa màu bạc sáng Axit cacboxylic Quì tím Quì hóa xanh

HCOOR Ag2O/NH3 Kết tủa bạc sáng

Phenol dd Brom Kết tủa trắng

Anilin dd Brom Kết tủa trắng

Amin mạch hở dd quì tím Quì tím hóa xanh

Glucozo Kết tủa bạc sáng

Fructozo Rezoxin Kết tủa đỏ hồng

Page 7: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

Saccarozo Dung dịch xanh lam Mantozo Kết tủa bạc sáng

Tinh bột nhỏ vài dọt iot --> dung dịch chuyển màu Màu xanh lam

Anken dd brom

Anken & Dd KMnO43

Mất màu dd dịch Brom, KMnO4

Ankin-1 Ag2O/NH3 Kết tủa màu vàng

Stiren dd Brom Mất màu dd Brom

Toluen dd thuốc tím (KMnO4)

Mất màu ddKMnO4

muối photphat thì dùng phản ứng với tạo ra màu vàng

------------------------------thêm -----------------

Tên và công thức các loại quạng (Luu_H007 )

stt tên công thức 1 Boxit Al2O3.nH2O 2 Berin Al2O3.3BeO.6SIO2 3 Anotit CaO.Al2O3.2SiO2 4 Cacnalit KCl.MgCl2.6H20 5 Pirit FeS2 (pirit sắt) 6 Xementit Fe3C 7 Hematit Fe2O3 8 Hematit nâu Fe2O3.nH2O 9 Xiderit FeCO3 10 Magietit Fe3O4

Page 8: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

11 Cancopirit CuFeS2(Pirit đồng) 12 Cancozin Cu2S 13 Cuprit Cu2O 14 Photphorit Ca3(PO4)2 15 apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 16

Phèn chua:

Phèn amoni:

Phèn crom:

Tiếp thêm một chút của bạn yakuza_7991

PK thuốc thử hiện tượng phương trình phản ứng xảy ra

quỳ tím ẩm

giấy quỳ ẩm hóa đỏ sau đó màu đỏ nhạt dần do sự tẩy màu của clo ẩm

đd KI và hồ tinh bột

đd KI xuất hiện kết tủa đen nâu làm hồ tinh bột hóa xanh

dùng hồ tinh bột

hồ tinh bột hóa xanh, nếu đun nóng thì màu xanh biến mất ,để nguội lại hiện ra

dùng que đóm đang cháy dở đưa vào bình đựng khí oxi

que đóm cháy bùng lên

dùng đd KI và hồ tinh bột

xuất hiện có màu tím đen và làm hồ tinh bột hóa

Page 9: Dac diem nhan_biet_vo_co_1661

xanh

S đốt cháy trong oxi không khí

cháy với ngọn lửa xanh tạo ra khí có mùi hắc(khí này làm mất màu đd brom)

là chất khí trơ ở đk thường nên dc nhận biết sau cùng

kết tủa nâu đỏ

P cháy trong oxi

tạo ra nhiều khói trắng gồm các hạt rất nhỏ tan trong nước tạo thành đd làm quỳ tím hóa đỏ

C đốt cháy trong

tạo ra khí khí này làm nước vôi trong vẩn đục

đốt cháy trong

tạo ra hơi nước làm khan từ khồn màu

chuyển thành màu xanh

hoặc đốt thì cháy với ngọn lửa màu xanh