ĐẠi cƯƠng dao ĐỌng ĐiỀu hÒa

15
NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803 ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA DẠNG 1:VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có l độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. . B. . C. . D. . 2. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. . B. . C. . D. . 3. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. . B . . C. . D. . 4. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ cm, với vận tốc (cm/s). Phương trình dao động của vật là A. . B. . C. . D. . 5. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ cm, với vận tốc (cm/s). Phương trình dao động của vật là A. . B. . C . . D. . 6. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc . Phương trình dao động của vật là A. . B. .

Upload: xusihp8792

Post on 28-Oct-2015

197 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

DẠNG 1:VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA1. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có l độ x =

5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .2. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li

độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .3. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li

độ x = 5cm, với tốc độ (cm/s) theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .4. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li

độ cm, với vận tốc (cm/s). Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .5. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li

độ cm, với vận tốc (cm/s). Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .6. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng

truyền cho vật vận tốc . Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .7. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng

truyền cho vật vận tốc theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .8. Vật dao động điều hòa, A=4cm , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng 0,5s. Tại

thời điểm t = 1,5s vật qua li độ cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. cm B. cm.

Page 2: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

C. cm. D. cm.9. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật

là . Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động làA. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

10. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s, lấy 2 = 10. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc a = 10

cm/s2, vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.11. Môt vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Sau 2,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li độ x

= 5cm và vận tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm

. C. cm. D. cm.12. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 4cm và

chuyển động với vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.13. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = ‒ 6cm và chuyển

động với tốc độ m/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 2,4m/s. Phương trình dao động là

A . cm. B. cm.

C. cm. D. cm.14. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 2cm và chuyển

động với vận tốc cm/s. Khi vật đi cân qua vị trí bằng thì vật có vận tốc là cm/s. Phương trình dao động là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

15. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x =

cm và chuyển động với vân tốc cm/s. Sau chu kỳ dao động thì vật có vận tốc là

cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

Page 3: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

16. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm, chuyển động với vận tốc cm/s. Sau thời gian vật đi qua vị trí có li độ cm với vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = - 5cm,

chuyển động với vận tốc cm/s. Sau thời gian vật đi qua vị trí có li độ cm với vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C cm. D. cm.18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 6cm,

chuyển động với vận tốc cm/s. Sau thời gian vật đi qua vị trí có li độ cm với vận tốc cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 3cm,

chuyển động với tốc độ cm/s. Sau thời gian một phần tư chu kỳ dao động vật đi qua vị trí có

li độ cm. Phương trình dao động của vật là

A. cm B . cm.

C. cm. D. cm.20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm và

tốc độ cm/s. Sau thời gian một phần tư chu kỳ dao động vật đi qua vị trí có li độ cm. Phương trình dao động của vật là

A. 10cos(10 t + ) cm. B. cm.

C. cm. D. cm.

21. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là- 80cm/s và gia tốc là . Khi đi đến biên thì vật có gia tốc là . Phương trình dao động của vật là

A. . B . .

C. . D.

22. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là 80cm/s và gia tốc là . Khi đi đến biên thì vật có gia tốc là . Phương trình dao động của vật là

A. . B. .

C. . D. .

23. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là 1m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là

Page 4: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

A. cm. B. cm.

C. cm. D. cm.24. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng

5cm, có vận tốc bằng 0 và có xu hướng chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động là

A. B. C. D.

25. Một vật dao động điều hòa với tấn số f = 1Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đang năm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D. 26. Một vật dao động điều hòa với tấn số f = 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đang năm ở vị trí cân bằng

người ta truyền cho vật vận tốc theo chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.

27. Dao động điều hòa có phương trình Lúc t=0 vật cách vị trí cân bằng (cm) và có gia

tốc - , vận tốc . Phương trình dao động:

A. B.

C. D.

28. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + 4

) (cm). Gốc thời

gian đã được chọn

A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2

A theo chiều dương.

B. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x = theo chiều dương.

C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều âm.

D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2

A theo chiều âm

29. : Một vật dao động điều hoà với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

Page 5: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

A. x = 2 sin(5t + )(cm). B. x = 2cos (5t - )(cm).

C. x = cos(5t + )(cm). D. x = 2 sin(5t - )(cm).

30. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0,

vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 m/s2. Lấy 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos(4 t + /3)(cm). B. x = 5cos(4 t - /3)(cm).C. x = 2,5cos(4 t +2 /3)(cm). D. x = 5cos(4 t +5 /6)(cm).

31. : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8 cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6 cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng

A. x = 5cos(2 t- )(cm). B. x = 5cos(2 t+ ) (cm).C. x = 10cos(2 t- )(cm). D. x = 5cos( t+ )(cm).

32. Một dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0

vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là

A. x = 10sin( t +5 /6)(cm). B. x = 10cos( t + /3)(cm).C. x = 10cos( t - /6)(cm). D. x = 5sin( t - 5 /6)(cm).

33. : Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là

A. . B. .

C. . D. .

34. : Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x = cm với vận tốc là v = cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.

35. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng:

A. B. C. D.

36. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t

= 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là

A. B. C. D.

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN ĐI QUA VỊ TRÍ x0 BẤT KÌ

Page 6: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2cos(2 t - /2) cm. Sau thời gian 7/6 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí x = 1cm

A. 2 lần B. 3 lần C. 4lần D. 5lầnCâu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -3 cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều âm.

A. 7 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần.Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (7πt - π/3)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm

A. 6 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lầnCâu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (7πt - 5π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -1,5 cm theo chiều âm

A. 4 lần. B. 6 lần. C. 3 lần. D. 7 lầnCâu 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính

bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 8: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?

A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần

DẠNG 3 :XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM KHI BIẾT LI ĐỘ VẬT TẠI THỜI ĐIỂM t .Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cm Vào thời điểm t vật có li độ

x = cm và đang chuyển đông theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25s vật đang ở vị trí có li độ

A. -2cm. B. 2cm. C. . D. - .

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: cm. Vào thời điểm t vật có li độ

x = cm và đang chuyển đông theo chiều dương . Vào thời điểm trước đó 0,25s vật đang ở vị trí có li độA. 2cm. B. - cm. C. - cm. D. cm.

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có tốc

độ và li độ của vật đang giảm. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. - cm/s. C. cm/s. D. - cm/s.

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có vận

tốc - cm/s. và chuyển động nhanh dần. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. - cm/s. C. cm/s. D- cm/s.

Page 7: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có gia

tốc -48 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm s sau đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D- cm/s.

Câu 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có gia

tốc -48 cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm s trước đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D.24 cm/s.

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có vận

tốc -12 cm/s. và chuyển động chậm dần. Vào thời điểm 0,125s sau đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. - cm/s. C. cm/s. D- cm/s.

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động với phương trình cm. Tại thời điểm t vật có vận

tốc 0cm/s. và li độ đang giảm. Vào thời điểm s sau đó vận tốc của vật làA. 0cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D- cm/s.

DẠNG 4: TÍNH THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT ĐI TỪ VỊ TRÍ X 1 ĐẾN X2

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ

x1 = - 0,5A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ

x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A là

A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ

x1 = A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là

A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1

= + 0,5A đến vị trí có li độ x2= A là

A. 1/120 s. B. 1/24 s. C. 7/120 s. D. 7/24s

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ

x1 = A đến vị trí có li độ độ x2 = A là

A. 1/120 s. B. 1/24 s. C. 7/120 s. D. 7/30 sCâu 6: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x = A là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc

A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6s.

Page 8: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc

bắt đầu dao động tới khi vật có độ lớn gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là

A. t = . B. t = . C. t = . D. t = Câu 9: Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là A. T/4. B. T/2. C. T/3. D. T/6.Câu 10 : Vật dđđh: gọi t1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2 và t2 là thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có

A. t1 = 0,5t2 B. t1 = t2 C. t1 = 2t2 D. t1 = 4t2

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ LI ĐỘ X Câu 1 :Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi

qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm A. s. B. s. C. s. D. s.Câu 2: Một vật dao động điều hoà với ly độ trong đó t tính bằng (s) .Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương của trục toạ độA. t = 1s. B. t = 2s. C. t = s. D. t = s.Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2 t + )cm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 làA. s. B. s. C.1s. D. s. Câu 4 :Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.A. 2/30s. B. 7/30s. C. 3/30s. D. 4/30s.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình thời gian ngắn nhất từ

lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ lần thứ 3 theo chiều dương là 

A. 7s. B. 9s. C. 11s. D.12s.Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào

A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375.

Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương.A. 9/8 s B. 11/8 s

C. 5/8 s D.1,5 sCâu 8: Vật dao động điều hòa có ptrình : x =5cosπt (cm).Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm :A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4sCâu 9: Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương lần thứ 5 vào thời điểm A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là A. 61/6s. B. 9/5s. C. 25/6s. D. 37/6s.Câu 11: Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4t + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x = 2cm, kể từ t = 0, là

Page 9: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

A. s. B. C. D. Đáp án khác

Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :

A. (s). B. (s)C. (s)D. (s)

DẠNG 6:TÌM QUÃNG ĐƯỜNG S, S ,S 1.Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(4t + /7)cm. t tính bằng giây. Tìm quãng đường

vật đi được trong 1 giây đầuA. 16cm B. 32cm C. 8cm D. đáp àn khác

2.Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vật ở vị trí cách biên 1,25cmA.60cm B. 30cm C. 120cm D. 31,25cm

3.Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 3cos(t + /2)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 6,5s đầu

A. 40cm B. 39cm C. 19,5cm D. 150cm4.Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 4cos(t + /3)cm. Tính quãng

đường vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 sA.84cm B. 162cm C. 320cm D. 80 + 23cm

5.Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 5cos(2t + )cm. Tính quãng đường vật đi được trong 4,25s đầu

A. 42,5cm B. 90cm C. 85cm D. 80 + 2,52cm6.Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 2cos(t + /3)cm. Tính quãng

đường vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 sA.42cm B. 162cm C. 32cm D. 40 + 22cm

7.Một Một chất điẻm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quuãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 48cm B. 58.24cm C. 55,76cm D. 42cm

8.Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm t =1/10

đến là.A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm

9.Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(10t – 5/6) cm. Tính quãng đường vật đi được t trong thời gian từ t1 = 1/30s đến 49,75/30sA.128cm B. 128 + 22cm C. 132 – 22cm D. đáp án khác

10. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4t – 5/6) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 79/48sA.60 B. 54,3cm C. 48 – 22cm D. đáp án khác

11. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4t – 2/3) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 77/24sA.102cm B. 102 + 23cm C. 102 – 23cm D. đáp án khác

12. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 2 cos(5t +3/4) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 53/60sA.16,85cm B. 19,15cm C. 17,59cm D. đáp án khác

13. Cho phương trình dao động: x = 6cos(2t + /6)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 16/3s đầu

Page 10: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỌNG ĐIỀU HÒA

NguyÔn H¶i §¨ng Gia S VËt Lý H¶i Phßng_0972.531.803

A. 120 + 63cm B.120 cm C. 120 + cm D. 126 cm14. Cho phương trình dao động: x = 3cos(10t + 2/3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian

31/30s đầuA. 61,5cm B.61 cm C. 60 cm D.61,5 + cm15. Một con đơn dao động với chu kỳ 1,5s và biên độ 3cm thời điểm ban đầu vật có vận tốc bằng 4 cm/s. Tính quãng đường trong 9,75s đầu. A. 29,25cm B. 78cm C. 75 + 1,53cm D. 75cm16. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được

trong khoảng thời gian T/4 A.A B.A C.A /2 D.A

17. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/4

A.A B.A-A C.2A.A-A D.A

18. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6

A.A B.A-A C.2A.A-A D.A

19. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3

A.2A-A B.4A-A C.2A D. A-A 20. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong

khoảng thời gian 1/3s vật đi được quãng đường dài nhấtA.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

21. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 5/6s vật đi được quãng đường dài nhấtA.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

22. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 2/3s vật đi được quãng đường ngắn nhấtA.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

23. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng 63cm

A. 4/3s B. 2/3s C. 1/4s D. 1/8s24. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được

quãng đường bằng 18cmA.1/3s B. 4/3s C. 3/4s D. 7/3s

25. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian lâu nhất để vật đi được quãng đường bằng 18cmA.1/3s B. 4/3s C. 3/4s D. 7/3s

.