Đại từ nhân xưng, động từ to be trong thì hiện tại đơn
TRANSCRIPT
Đại từ nhân xưng, động từ TO BE
trong thì Hiện tại đơn
Personal pronouns, TO BE
in the Simple Present tense
Đại từ nhân xưng
Personal pronouns
Ngôi Số ít Số nhiều
I I We
II You You
III He, she, it They
Số ít: Là 1 người
VD: một cái bàn, một cái ghế, anh ta, cô ta…
Số nhiều: từ 2 người trở lên
VD: những cái bàn, những cái ghế, các anh, các cô…
Động từ TO BE
TO BE verb
• TO BE: nghĩa là “thì, là, ở …”
• Tùy theo thời gian được đề cập trong ngữcảnh mà TO BE sẽ được chia sao cho phù hợp:
– Ở quá khứ: TO BE sẽ là Was/Were
– Ở hiện tại: TO BE sẽ là Am/Is/Are
– Ở tương lai: To BE sẽ là Modal + BE
– Ở quá khứ phân từ: To BE sẽ là Been
– …
Động từ TO BE trong Hiện tại đơn
TO BE verb in Simple Present tense
• Đi với Hiện tại đơn, TO BE sẽ là:
– Am
– Is
– Are
• Đối với từng ngôi thứ trong đại từ nhân xưngTO BE sẽ được chia tương ứng, xem bảng:
Ngôi Số ít Số nhiều
I I + Am We + Are
II You + Are You + Are
III He, she, it + Is They + Are
Động từ TO BE trong Hiện tại đơn
TO BE verb in Simple Present tense
Động từ TO BE trong Hiện tại đơn
TO BE verb in Simple Present tense
• Ví dụ:
– I am 16 years old.
– We are all from Vietnam.
– You are beautiful!
– He/She is a doctor
– It is 9 am now.
– They are moving to Hong Kong.
Động từ TO BE trong Hiện tại đơn
TO BE verb in Simple Present tense
• TO BE luôn được theo sau bởi:
– Tính từ (Adjective)
– Danh từ (Noun)
• Ví dụ:
– I am 16 years old. (danh từ)
– We are from Vietnam. (danh từ)
– It is red. (tính từ)