Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt chloramphenicol
TRANSCRIPT
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 1/60
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 2/60
Hứa Tuyết Ngân ii
LỜ I CẢM ƠN
Trong suốt quãng thờ i gian học tậ p và rèn luyện trên giảng đường Đại học Cần
Thơ, tôi đã đượ c học hỏi r ất nhiều kiến thức, tích lũy đượ c nhiều kinh nghiệm, k ỹ năng quý báu. Đặc biệt, trong quá trình làm luận văn tốt nghiệ p đã giúp tôi củng cố
kiến thức chuyên môn, hiểu biết nhiều hơn về công việc cũng như môi trườ ng làm
việc thực tế của k ỹ sư Công nghệ Hóa học. Để đạt đượ c những k ết quả đó tôi đã
nhận đượ c r ất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ từ vật chất đến tinh thần của các thầy cô,
gia đình cũng như bạn bè, tôi xin gửi lờ i cảm ơn chân thành đến:
- Quý thầy cô trường Đại học Cần Thơ nói chung, và quý thầy cô thuộc Bộ
môn Công nghệ Hóa học, khoa Công Nghệ nói riêng – những thầy cô đã truyền đạt
cho tôi những kiến thức quý báu.
- Cô Nguyễn Thị Diệ p Chi – giảng viên Bộ môn Hóa, khoa Khoa Học Tự
Nhiên, trường Đại học Cần Thơ đã tận tình hướ ng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong
suốt thờ i gian tôi làm luận văn tốt nghiệ p.
- Xin chân thành gửi lờ i cảm ơn đến Ban Giám Đốc Trung Tâm Kiểm Nghiệm
Thuốc, Thực Phẩm, Mỹ Phẩm Thành Phố Cần Thơ đã tạo điều kiện cho tôi thực
hiện đề tài này.
- Xin cảm ơn cô Lê Thị Cẩm Thúy, chị Đồng Thị Mai Cầm cùng các anh chị phòng Vật Lý - Đo Lường, phòng Dượ c Lý - Vi Sinh, phòng Hóa đã tận tình giúp
đỡ , tạo điều kiện tốt nhất giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệ p.
- Xin cảm ơn cha, mẹ - những người đã sinh thành, nuôi nấng tôi, tạo điều
kiện thuận lợ i nhất về vật chất lẫn tinh thần để tôi an tâm học tập đến hôm nay.
- Cuối cùng, tôi xin gửi lờ i cảm ơn đến những ngườ i bạn cùng tậ p thể lớ p
Công nghệ Hóa K35 đã động viên, khích lệ và giúp đỡ tôi trong suốt thờ i gian qua.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 3/60
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 4/60
Hứa Tuyết Ngân iv
MỤC LỤC
LỜ I CẢM ƠN .........................................................................................................ii
LỜ I MỞ ĐẦU ....................................................................................................... iii
MỤC LỤC .............................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. vii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. ix
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 1
1.1 Giới thiệu một số bệnh về mắt thường gặp ................................................... 1 1.1.1 Các bệnh thườ ng g ặ p ở mắ t ................................................................. 1
1.1.2 Thuố c nhỏ mắ t ..................................................................................... 5
1.2 Giới thiệu chung về chloramphenicol ........................................................... 7
1.2.1 Tính chấ t, công thứ c và danh pháp ...................................................... 7
1.2.2 Dượ c l ực, cơ chế tác d ụng, dược động học của thuố c nhỏ mắ t
chloramphenicol .............................................................................................. 7
1.2.3 Chỉ định và chố ng chỉ định ................................................................... 9
1.2.4 Liề u dùng ............................................................................................. 9
1.2.5 M ột số loại thuố c nhỏ mắ t chứ a chloramphenicol trên thị trườ ng ...... 10
1.3 Các phương pháp đánh giá chất lượng của thuốc nhỏ mắt .......................... 10
1.3.1 Đánh giá cảm quan ............................................................................ 10
1.3.2 Giớ i hạn cho phép về thể tích ............................................................. 10
1.3.3 Độ pH ................................................................................................ 11 1.3.4 Độ vô khuẩ n ....................................................................................... 11
1.3.5 M ột số phương pháp định tính và định lượ ng chloramphenicol .......... 15
1.3.6 Giớ i thiệu phương pháp sắ c ký l ỏng hiệu năng cao (HPLC) ............... 17
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ U............. 21
2.1 Phương tiện thực hiện ................................................................................ 21
2.1.1 Thiế t bị và d ụng cụ ............................................................................. 21
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 5/60
Hứa Tuyết Ngân v
2.1.2 Hóa chấ t, dung môi ............................................................................ 22
2.2 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 23
2.3 Phương pháp nghiên cứu............................................................................ 23
2.4 Quy hoạch thực nghiệm ............................................................................. 23
2.5 Thực nghiệm .............................................................................................. 23
2.5.1 Đánh giá cảm quan ............................................................................ 23
2.5.2 Giớ i hạn cho phép về thể tích ............................................................. 24
2.5.3 Độ pH ................................................................................................ 24
2.5.4 Độ vô khuẩ n ....................................................................................... 24
2.5.5 Định tính và định lượ ng chloramphenicol bằng phương pháp sắ c kýl ỏng cao áp .................................................................................................... 25
CHƢƠNG 3: K ẾT QUẢ THỰ C NGHIỆM VÀ BÀN LUẬN ........................... 27
3.1 Tính chất ...............................................ERROR ! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.2 Giới hạn thể tích cho phép ......................................................................... 27
3.3 Độ pH ........................................................................................................ 29
3.4 Độ vô khuẩn .............................................................................................. 30 3.5 Định tính .................................................................................................... 33
3.6 Định lượng................................................................................................. 34
CHƢƠNG 4: K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 37
4.1 Kết luận ..................................................................................................... 37
4.2 Kiến nghị ................................................................................................... 37
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 39
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 6/60
Hứa Tuyết Ngân vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Bệnh viêm k ết mạc cấ p ................................................................... 1
Hình 1.2. Bệnh đau mắt hột ............................................................................ 3
Hình 1.3. Bệnh zona mắt ................................................................................ 4
Hình 1.4. Công thức cấu tạo chloramphenicol ................................................ 7
Hình 1.5. Một số thuốc nhỏ mắt chứa hoạt chất chloramphenicol ................. 10
Hình 1.6. Sơ đồ máy HPLC.......................................................................... 18
Hình 2.1. Máy HPLC L2000 ........................................................................ 21
Hình 2.2. Máy đo pH 211 ............................................................................. 21
Hình 2.3. Cân điện tử ................................................................................... 22
Hình 2.4. Bể siêu âm .................................................................................... 22
Hình 2.5. Máy cất nướ c siêu sạch ................................................................. 22
Hình 2.6. Thiết bị lọc áp suất thấ p ................................................................ 22Hình 2.7. Chất chuẩn.................................................................................... 23
Hình 3.1. Biểu đồ thể hiện giớ i hạn cho phép về thể tích của 3 lô chế phẩm . 28
Hình 3.2. Biểu đồ thể hiện độ pH của 3 lô chế phẩm .................................... 30
Hình 3.3. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 1........ 31
Hình 3.4. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 2........ 31
Hình 3.5. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 3........ 31
Hình 3.6. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 1 ........ 32
Hình 3.7. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 2 ........ 32
Hình 3.8. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 3 ........ 32
Hình 3.9. K ết quả chạy HPLC của mẫu chuẩn .............................................. 33
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 7/60
Hứa Tuyết Ngân vii
Hình 3.10. K ết quả chạy HPLC của mẫu thử ................................................ 34
Hình 3.11. Biểu đồ thể hiện hàm lượ ng chloramphenicol trong 3 lô chế phẩm
..................................................................................................................... 36
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 8/60
Hứa Tuyết Ngân viii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Giớ i hạn cho phép chênh lệch (%) về thể tích của các thuốc dạng
lỏng .............................................................................................................. 11
Bảng 1.2 Số lượ ng tối thiểu của đơn vị đóng gói cho vào môi trườ ng .......... 14
Bảng 3.1 K ết quả kiểm tra cảm quan bằng mắt thườ ng ................................. 27
Bảng 3.2 K ết quả đo thể tích của 3 lô chế phẩm ........................................... 28
Bảng 3.3 K ết quả đo pH của 3 lô chế phẩm .................................................. 29
Bảng 3.4 K ết quả thử vô khuẩn .................................................................... 33
Bảng 3.5 Thời gian lưu của hoạt chất chloramphenicol chế phẩm so vớ i chuẩn
..................................................................................................................... 34
Bảng 3.6 K ết quả hàm lượ ng chloramphenicol trong thuốc nhỏ mắt ở các lô ...
..................................................................................................................... 35
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 9/60
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1Giớ i thiệu một số bệnh về mắt thƣờ ng gặp
1.1.1 Các bệnh thƣờ ng gặp ở mắt
1.1.1.1 Bệnh viêm k ế t mạc cấ p [8][9][10]
Hình 1.1. Bệnh viêm k ết mạc cấ p.
Viêm k ết mạc cấ p là tình tr ạng nhiễm trùng mắt hay còn gọi là đau mắt đỏ.
Bệnh thườ ng khởi phát đột ngột (cấp tính), lúc đầu ở một mắt sau lây sang mắt kia.Viêm k ết mạc dễ lây lan và có thể gây thành dịch. Khi một ngườ i trong gia
đình mắc bệnh có thể lây cho cả nhà r ồi lây lan ra cả cộng đồng, nhất là những nơi
tập trung đông người như cơ quan, trườ ng học … Bệnh thườ ng kéo dài vài ngày, có
thể đến vài tuần.
Tỷ lệ viêm k ết mạc cấ p chiếm khoảng 0,03 – 1,10% trong toàn bộ dân số trên
thế giới, nhưng trong môi trườ ng có sự tiế p xúc gần gũi giữa ngườ i có bệnh và
ngướ i không có bệnh như công sở, trườ ng học thì tỷ lệ này tăng đột biến từ 10-32%.
Thờ i gian ủ bệnh viêm k ết mạc có thể từ 1 đến 2 tuần và thời gian ngườ i bệnh
có thể lây sang ngườ i lành là từ 2 tuần tr ở lên.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 10/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 2
Nguyên nhân:
Có nhiều nguyên nhân gây viêm k ết mạc cấp như nhiễm khuẩn tụ cầu, liêncầu, tr ực khuẩn, tạ p khuẩn, ký sinh trùng; Các tác nhân vật lý: gió, bụi, ánh sáng,
sức nóng, tia X; các tác nhân hóa học: acid,kiềm, cồn, iod … nhưng thườ ng gặ pnhất và dễ tạo thành các đợ t lây lan nhất là viêm k ết mạc cấ p tính do virus Adeno
gây ra. Loại virus này gồm 47 chủng huyết thanh khác nhau, chia làm 6 nhóm nhỏ
ký hiệu bằng chữ cái từ A đến F. Các chủng này đượ c tìm thấy khắ p mọi nơi trên
thế giớ i, gây ra các bệnh cho đườ ng hô hấ p trên và cho mắt.
Đườ ng lây lan bệnh có thể do tiế p xúc tr ực tiế p vớ i các chất tiết ra từ mắt
thông qua khăn rửa mặt, quần áo, nướ c bể bơi hoặc lây qua tay ngườ i bệnh vớ ingười chưa mắc bệnh. Hơn nữa, trong môi trườ ng bệnh viện, bác sĩ hoặc nhân viên
y tế khám bệnh cho bệnh nhân có thể vô tình lây lan virus gây bệnh qua các trang
thiết bị khám bệnh.
Dấu hiệu nhận biết:
Khi bị viêm k ết mạc cấp ngườ i bệnh thườ ng xuất hiện các triệu chứng mắt đỏ,
cộm mắt như có cát trong mắt, chói mắt, chảy nướ c mắt, vào buổi sáng khi mớ i ngủ
dậy mắt có nhiều ghèn. Bên cạnh đó mi mắt có thể bị sưng và xung huyết, ở giai
đoạn này thị lực vẫn chưa bị giảm. Một số dấu hiệu khác xuất hiện tương tự như bệnh cúm do virus, ngườ i bệnh bị sốt nhẹ 37oC - 38oC, viêm đườ ng hô hấ p trên:
ngứa họng, ho, hắt hơi, sưng hạch dướ i hàm hoặc hạch trướ c tai.
Giai đoạn tổn thương giác mạc là giai đoạn bệnh nghiêm tr ọng nhất mắt bị
kích thích chói, chảy nướ c mắt, co quắ p mi, thị lực giảm tùy mức độ tổn thương
trên giác mạc, tổn thương trên biểu mô giác mạc dạng chấm, thâm nhiễm dướ i biểu
mô. Cá biệt có trườ ng hợ p tr ợ t giác mạc r ộng.
Cách phòng trị: Ngườ i bệnh cần có chế độ nghỉ ngơi hợ p lý, tránh tiế p xúc gần gũi vớ i mọi
ngườ i xung quanh, sử dụng đồ dùng cá nhân riêng. Khi có dấu hiệu của bệnh nên đi
khám ngay, để đượ c chuẩn đoán xác định, điều tr ị đúng và kị p thờ i.
Sử dụng thuốc tra mắt dạng nướ c khi bị bệnh:
- Nướ c mắt nhân tạo, dinh dưỡ ng k ết - giác mạc, số lần tra mắt 8 đến 10
lần/ngày;
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 11/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 3
- Kháng sinh tra mắt như chloramphenicol 0,4%, tobramycine 0,3%, số lần từ
2 đến 4 lần/ngày;
- Bổ sung vitamin C theo đườ ng uống hoặc uống nước cam, nướ c chanh;
Chú ý: không điều tr ị theo các phương pháp phản khoa học như đắ p lá, xông
nướ c lá tr ầu không. Các phương pháp này dễ gây nhiễm khuẩn cho mắt và gây bỏng
mắt do sức nóng, làm cho tính chất bệnh càng phức tạp, khó điều tr ị hơn.
1.1.1.2 Bệnh đau mắ t hột[11]
Hình 1.2. Bệnh đau mắt hột.
Đau mắt hột là một dạng viêm k ết mạc lây lan mãn tính. Tác nhân gây bệnh là
vi khuẩn Clamydia Trachomatis nhóm A, B, Ba và C.
Bệnh thườ ng xuất hiện ở những địa phương nghèo, chậm tiến tại châu Phi,
Nam Á, Đông Nam Á và Trung Quốc.
Đau mắt hột có thể khỏi tự nhiên hay phát triển gây tình tr ạng sẹo hóa k ết
mạc, dẫn đến những biến chứng quặm và lông xiêu.Nguyên nhân:
Tác nhân gây đau mắt hột là vi khuẩn Clamydia Trachomatis. Bệnh xuất hiện
ở khắ p mọi nơi trên thế giới đặc biệt ở những nướ c nghèo, kém phát triển. Bệnh lây
truyền chủ yếu do dùng tay bẩn sờ vào mắt, sử dụng nướ c bẩn trong sinh hoạt, đặc
biệt là thói quen tắm ao và sử dụng nướ c ao hồ trong sinh hoạt ở các vùng nông
thôn. Bên cạnh đó việc sử dụng chung khăn mặt, thau r ửa mặt cũng rất dễ gây ra
bệnh đau mắt hột.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 12/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 4
Dấu hiệu nhận biết:
Biểu hiện của đau mắt hột r ất đa dạng, đa hình, có thể từ r ất nhẹ, không có
triệu chứng gì cả đến những trườ ng hợ p bệnh nặng nề, kéo dài dai dẳng, nhiều biến
chứng nguy hiểm và có thể dẫn đến mù lòa. Thông thườ ng khi bị bệnh đau mắt hột
bệnh nhân sẽ có những triệu chứng xốn mắt, vướ ng mắt như có hạt bụi trong mắt,
ngứa mắt, hay mỏi mắt, thườ ng là lúc về chiều.
Cách phòng trị:
Khi mắc bệnh ngườ i bệnh cần sử dụng thuốc nhỏ mắt, uống thuốc theo chỉ dẫn
của bác sĩ. Một số loại thuốc thườ ng sử dụng hiện nay để điều tr ị đau mắt hột là
Pomade tetracycline 1% tra mắt vào ban đêm trong 5 đến 10 ngày liền mỗi tháng
kéo dài từ 6 tháng đến 1 năm. Đối với trườ ng hợ p bị các biến chứng nặng như lôngxiêu, lông quặm cần phải phẫu thuật để xử lý các biến chứng này.
1.1.1.3 Bệnh zona mắ t [12][13]
Hình 1.3. Bệnh zona mắt.
Siêu khuẩn zona thườ ng gây bệnh gọi là bệnh giờ i leo chiếm khoảng 20% dân
số trên thế giới trong đó zona ở mắt chiếm khoảng 11%. Là một bệnh nhiễm siêukhuẩn cấ p tính của hạch r ễ thần kinh lưng, siêu khuẩn trú ngụ trong cơ thể dướ i
dạng bất hoạt hay ở tr ạng thái ngủ.
Nguyên nhân:
Bệnh dễ bùng phát ở ngườ i lớ n tuổi, ngườ i suy giảm miễm dịch, hoặc dùng
thuốc ức chế miễn dịch, ngườ i bị nhiễm HIV-AIDS, ung thư, những ngườ i dùng các
thuốc loại corticoid lâu ngày hoặc từng bị nhiễm virus thủy đậu lúc nhỏ thườ ng dễ
bị zona sau này.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 13/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 5
Dấu hiệu nhận biết:
Những bệnh nhân có tổn thương zona ở vùng thần kinh sinh ba, chủ yếu ở
nhánh mắt (nhánh I) gọi là zona mắt, thườ ng gặ p nhiễm Varicella-Zoster ở mi mắt
và bờ mi vớ i những tổn thương mụn nướ c.
Các mụn này chỉ xuất hiện ở một bên cơ thể, phát triển thành từng nhóm nhỏ,
trong có nước đượ c gọi là những mụn nước, sau đó vỡ ra để lại sẹo vảy, kéo dài
khoảng vài tuần.
Trong những trườ ng hợ p nặng, mụn nướ c có thể để lại những vết sẹo vĩnh
viễn, đau nhức hoặc có thể hơi tê và làm nhạt màu da.
Điển hình là các triệu chứng đau nửa bên mặt và các tổn thương ở trán, vùng
quanh nhãn cầu và mũi. Có thể có biến chứng viêm giác mạc, viêm giác mạc nhumô, thậm chí loét giác mạc, viêm mống mắt, teo mống mắt, viêm thượ ng củng
mạc… Một số trong các biến chứng này có tiềm năng gây mù.
Cách phòng trị:
Điều tr ị triệu chứng giảm bỏng rát và đau gồm:
Đắ p gạc lạnh, dùng thuốc chống viêm, thuốc chống virus, thuốc nhỏ kháng
sinh chống bội nhiễm, thuốc dinh dưỡ ng bề mặt (nướ c mắt nhân tạo).
Liệu pháp kháng virus đườ ng uống (acyclovir 800 mg) làm giảm các biếnchứng mắt muộn từ khoảng 50% xuống còn từ 20-30%.
Zona là một bệnh không lây, tuy nhiên người chưa từng bị thủy đậu hay chưađượ c chủng ngừa có thể bị thủy đậu khi tiế p xúc với ngườ i bệnh zona, đặc biệt
ngườ i dễ nhiễm như trẻ em, phụ nữ có thai và những ngườ i có hệ miễn dịch yếu. Có
thể dùng vaccin kháng Varicella-Zoster như zostavax. Khi bệnh cần điều tr ị tích
cực, k ị p thời để giảm nguy cơ bị những biến chứng nặng có thể đe dọa đến thị lực.
Những bệnh nhân bị zona mắt nên được bác sĩ nhãn khoa có kinh nghiệm về xử trí
các bệnh lý giác mạc thăm khám và đánh giá.
1.1.2
Thuốc nhỏ mắt [1]
1.1.2.1 Định nghĩa
Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nướ c, dung dịch dầu hoặc hỗn dịch vô khuẩn của
một hay nhiều hoạt chất, dùng để nhỏ vào mắt. Chế phẩm cũng có thể đượ c bào chế
dướ i dạng bột khô (bột, bột đông khô, viên nén) vô khuẩn, đượ c hòa tan hoặc phân
tán vào một chất lỏng vô khuẩn thích hợ p khi dùng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 14/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 6
1.1.2.2 Yêu cầu chung
Thuốc nhỏ mắt phải đượ c pha chế - sản xuất trong điều kiện vô khuẩn. Các
dụng cụ, thiết bị và đồ đựng dùng trong pha chế - sản xuất phải sạch và vô khuẩn.Dung môi để pha thuốc nhỏ mắt thường là nướ c tinh khiết hoặc các dung dịch
nướ c thích hợ p hoặc là dầu thực vật trung tính đạt tiêu chuẩn để pha thuốc tiêm.
Trong thành phần của thuốc nhỏ mắt có thể có thêm các tá dược, để điều chỉnh
độ đẳng trương, độ nhớt, điều chỉnh hay ổn định độ pH của chế phẩm, tăng độ tan
và độ ổn định của hoạt chất, nhưng không đượ c ảnh hưở ng xấu đến tác dụng của
thuốc và không gây kích ứng đối vớ i mắt ở nồng độ sử dụng trong chế phẩm.
Những chế phẩm thuốc nhỏ mắt được đóng nhiều liều trong một đơn vị đóng
gói phải cho thêm chất sát khuẩn vớ i nồng độ thích hợ p, tr ừ khi tự chế phẩm có đủ tính chất tự sát khuẩn. Chất sát khuẩn phải không tương kị vớ i các thành phần khác
có trong chế phẩm và phải duy trì đượ c hiệu quả sát khuẩn trong thờ i gian sử dụng
chế phẩm k ể từ lần mở nắp đầu tiên.
Không đượ c thêm chất sát khuẩn hoặc chất chống oxy hóa vào thuốc nhỏ mắt
dùng cho phẫu thuật ở mắt. Các thuốc nhỏ mắt này phải pha chế - sản xuất trong
điều kiện vô khuẩn và đóng gói một liều.
Không đượ c cho thêm chất màu vào thuốc nhỏ mắt chỉ vớ i mục đích nhuộmmàu chế phẩm.
Đồ đựng thuốc nhỏ mắt phải có đủ độ trong cần thiết để kiểm tra đượ c bằng
mắt độ trong của dung dịch hay độ đồng nhất của hỗn dịch nhỏ mắt chứa trong đó.Đồ đựng thuốc nhỏ mắt phải vô khuẩn và không có tương tác về mặt vật lý hay hóa
học vớ i thuốc. Đồ đựng thuốc nhỏ mắt phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Phụ lục
17.3.3 (DĐVN IV). Đồ đựng thuốc nhỏ mắt chứa nhiều liều phải có bộ phận nhỏ
giọt thích hợ p, thể tích mỗi đơn vị đóng gói không nên vượ t quá 10 ml.
Ghi nhãn: Nhãn thuốc nhỏ mắt phải ghi theo quy chế. Nhãn phải ghi tên chấtsát khuẩn có trong chế phẩm. Đối với đơn vị đóng gói nhiều liều, trên nhãn phải
ghi rõ thờ i hạn sử dụng tính từ khi thuốc đượ c sử dụng lần đầu, sau thời gian đóthuốc còn lại phải bỏ đi, thườ ng không quá 4 tuần, tr ừ khi có chỉ dẫn khác.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 15/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 7
1.2 Giớ i thiệu chung về chloramphenicol
1.2.1 Tính chất, công thứ c và danh pháp [1][7]
1.2.2
Tính chất của chloramphenicol
Bột k ết tinh màu tr ắng, tr ắng xám, tr ắng vàng. Tinh thể hình kim hoặc phiến
dài. Khó tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96% và trong propylene glycol.
Dung dịch trong ethanol thì hữu triền, trong ethyl acetate thì tả triền.
1.2.2.1 Công thứ c và danh pháp
- Công thức phân tử (CTPT): C11H12Cl2 N2O5
- Công thức cấu tạo của chloramphenicol:
Hình 1.4.Công thức cấu tạo chloramphenicol.
- Khối lượ ng phân tử: 323,1
- Danh pháp:
2,2-dicloro-N-[(1R,2R)-2-hydroxy-1-(hydroxymethyl)-2-(4-nitrophenyl)ethyl]
- Tên biệt dượ c: Chloramphenicol 0,4%; Beoxid 1%; chloramphenicol.1.2.3 Dƣợ c lực, cơ chế tác dụng, dƣợc động học của thuốc nhỏ mắt
chloramphenicol [7]
1.2.3.1 Dượ c l ực, cơ chế tác d ụng
Dượ c lực:
Chlormphenicol là kháng sinh đượ c phân lậ p từ Streptomyces venezuelae, nay
đượ c sản xuất bằng phương pháp tổng hợ p.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 16/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 8
Cơ chế tác dụng:
Chloramphenicol thườ ng có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở
nồng độ cao hoặc đối vớ i những vi khuẩn nhạy cảm cao.
Chloramphenicol ức chế tổng hợ p protein ở những vi khuẩn nhạy cảm bằng
cách gắn vào tiểu thể 50S của ribosom. Thuốc cũng có cùng vị trí tác dụng vớ ierythromycin, clindamycin, lincomycin, oleandomycin và troleandomycin.
Chloramphenicol cũng có thể ức chế tổng hợ p protein ở những tế bào tăng
sinh nhanh của động vật có vú.
Chloramphenicol có thể gây ức chế tủy xương và có thể không hồi phục đượ c.
Chloramphenicol có hoạt tính ức chế miễn dịch nếu cho dùng toàn thân trướ ckhi kháng nguyên kích thích cơ thể, tuy vậy đáp ứng kháng thể có thể không bị ảnh
hưởng đáng kể khi dùng chloramphenicol sau kháng nguyên.
Thuốc không có tác dụng vớ i Escherichia coli, Shigella flexneri, Enterobacter
spp., Staphylococcus aureus, Salmonella typhi, Streptococcus pneumoniae và ít tác
dụng đối vớ i nấm.
1.2.3.2 Dược động học
- Hấp thu: Chloramphenicol đượ c hấp thu nhanh qua đườ ng tiêu hóa.
Chloramphenicol palmitat thủy phân trong đường tiêu hóa và đượ c hấp thu dướ i
dạng chloramphenicol tự do.
Sau khi dùng tại chỗ ở mắt, chloramphenicol đượ c hấ p thu vào thủy dịch.
- Phân bố: Chloramphenicol đượ c phân bố r ộng khắ p trong phần lớn mô cơ
thể k ể cả nướ c bọt, dịch cổ tr ướ ng, dịch màng phổi, hoạt dịch, thủy dịch và dịch
kính. Nồng độ thuốc cao nhất trong gan và thận. Chloramphenicol gắn k ết vớ i
khoảng 60% protein huyết tương.
- Chuyển hóa: Chloramphenicol bị khử hoạt chủ yếu ở gan do glucuronyltransferase.
- Thải tr ừ: Khoảng 68-99% một liều uống chlormphenicol thải tr ừ trong nướ ctiểu trong 3 ngày, 5-15% liều này thải tr ừ dướ i dạng không đổi trong nướ c tiểu qua
lọc cầu thận và phần còn lại thải tr ừ qua ống thận dướ i dạng những chất chuyển hóa
không hoạt tính.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 17/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 9
1.2.4 Chỉ định và chống chỉ định
1.2.4.1 Chỉ định
Nhiễm trùng phần trướ c của mắt, mí và lệ đạo. Phòng ngừa nhiễm trùng trướ cvà sau mổ, bỏng hóa chất và các loại bỏng khác. Mắt hột và zona mắt. Bơm rửa hệ
thống dẫn lưu nướ c mắt vớ i mục đích điều tr ị hay phòng ngừa.
1.2.4.2 Chố ng chỉ định
Quá mẫn cảm vớ i thành phần thuốc, r ối loạn chuyển hóa porphyrin cấ p từng
cơn, suy gan nặng, bệnh về máu nặng do tủy xương, trẻ sơ sinh, tiền sử gia đình cósuy tủy xương.
1.2.4.3
Thận tr ọng khi dùng:
Không nên mang kính áp tròng. Không sử dụng quá 10 ngày. Phụ nữ có thai,
đang cho con bú hoặc tr ẻ sơ sinh.
1.2.4.4 Tương tác thuố c:
Không dùng vớ i kháng sinh diệt khuẩn, thuốc có tác dụng lên hệ tạo máu,
sulphonylurea, coumarin, hydantoin và methotrexate.
1.2.4.5 Tác d ụng phụ:
Phản ứng có hại:
Cảm xót nhẹ thoáng qua, vị đắng khi xuống miệng. Cá biệt: loạn sản máu bất
hồi phục một phần, viêm dây thần kinh có hồi phục.
1.2.5 Liều dùng
Khi mắc các bệnh viêm mắt như viêm kết mạc cấp, đau mắt hột, zona mắt, …ngườ i bệnh có thể nhỏ chloramphenicol 0,4% mỗi ngày 2 – 4 lần, mỗi lần 1 giọt.
Nếu bệnh cấ p tính có thể nhỏ mỗi giờ 1 giọt. Hiện nay vẫn chưa có khuyến cáo khisử dụng chloramphenicol cho tr ẻ em.
Nếu sử dụng thuốc quá liều có thể gây ra một số biến chứng như thiếu máu,
nhiễm toan chuyển hóa, hạ thân nhiệt và hạ huyết áp.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 18/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 10
1.2.6 Một số loại thuốc nhỏ mắt chứ a chloramphenicol trên thị trƣờ ng
Hình 1.5. Một số thuốc nhỏ mắt chứa hoạt chất chloramphenicol.
1.3 Các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợ ng của thuốc nhỏ mắt
Hiện nay có nhiều tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu của thuốc nhỏ mắt, theo
DĐVN IV thì việc đánh giá chất lượ ng của thuốc nhỏ mắt đượ c tiến hành theo các
tiêu chuẩn như sau:
1.3.1 Đánh giá cảm quan
Quan sát các tính chất vật lý như: màu sắc đặc trưng, độ đồng nhất của dung
dịch bằng mắt thườ ng.1.3.2 Giớ i hạn cho phép về thể tích [1][3]
Do thực tế sai số của các dụng cụ, trang thiết bị và việc thực hiện qui trình sản
xuất mà mỗi dạng bào chế đượ c phép có một khoảng chênh lệch nhất định về thể
tích so với qui định ghi trên nhãn. Đó là giớ i hạn cho phép về thể tích thuốc.
Tr ừ thuốc tiêm đơn liều và các loại thuốc có qui định đặc biệt, các thuốc dạng
lỏng có giớ i hạn cho phép về thể tích ghi trong bảng 1.1.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 19/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 11
Bảng 1.1. Giớ i hạn cho phép chênh l ệch (%) về thể tích của các thuố c d ạng l ỏng.
Loại thuốc Thể tích ghi trênnhãn
Giớ i hạn cho phép
Thuốc tiêm đa liều, thuốc
tiêm truyền
Tớ i 50 ml
Trên 50 ml
+ 10%
+ 5%
Thuốc dạng lỏng để uống
(Dung dịch, Hỗn dịch,
Nhũ dịch, Rượ u
Tớ i 20 ml
Trên 20 ml đến 50 ml
Trên 50 ml đến 150 ml
Trên 150 ml
+ 10%
+ 8%
+ 6%
+ 4%
Sirô thuốc và cao thuốc Tớ i 100 mlTrên 100 ml đến 250 ml
Trên 250 ml
+ 10%+ 8%
+ 6%
Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ
mũi, thuốc nhỏ tai
Mọi thể tích + 10%
Thuốc dùng ngoài Mọi thể tích + 10%
1.3.3 Độ pH [1][3]
Thuốc nhỏ mắt chloramphenicol 0,4 % có pH từ 7 đến 7,5 (Phụ lục 6.2
DĐVN IV)
Thông thườ ng phép đo đượ c thực hiện bằng máy đo pH
Tất cả các phép đo đều cần phải tiến hành trong cùng một điều kiện nhiệt độ
khoảng từ 20oC đến 25oC, tr ừ những trườ ng hợp có quy định khác trong chuyên
luận riêng.1.3.4 Độ vô khuẩn [1][3]
Đây là một tiêu chuẩn r ất quan tr ọng vì nó ảnh hưở ng tr ực tiếp đến sức khỏe
ngườ i sử dụng. Theo phụ lục 13.7 (DĐVN IV) thì độ vô khuẩn đượ c kiểm tra nhưsau.
K ỹ thuật này đượ c áp dụng nhằm phát hiện sự có mặt của vi khuẩn, nấm trong
các nguyên liệu, chế phẩm, dụng cụ mà theo tiêu chuẩn riêng cần phải vô khuẩn.
Thử vô khuẩn phải đượ c tiến hành trong điều kiện vô khuẩn như trong buồng thổi
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 20/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 12
khí vô khuẩn hoặc trong buồng sạch để mẫu thử không bị ô nhiễm. Trong quá trình
thử, mẫu không đượ c tiế p xúc vớ i các tác nhân có ảnh hưởng đến vi khuẩn, nấm
(như tia tử ngoại, chất sát khuẩn, nhiệt độ cao…). Các dụng cụ, dung môi, môi
trườ ng nuôi cấy phải đượ c tiệt khuẩn trướ c khi dùng.
Nguyên tắc: Nếu vi khuẩn, nấm đượ c cấy vào môi trường dinh dưỡ ng và
nước, đượ c giữ ở điều kiện nhiệt độ thích hợ p thì chúng sẽ phát triển. Sự có mặt của
vi sinh vật làm cho môi trườ ng biến đổi tr ạng thái từ trong sang đục, hoặc có lắng
cặn ở đáy môi trườ ng, hoặc thay đổi màu sắc môi trườ ng.
Chọn một trong hai phương pháp thử thường dùng là phương pháp màng lọc
hoặc phương pháp cấy tr ực tiế p. Khi tiến hành thử phải làm sạch bề ngoài của ống
(hoặc chai, lọ, bình…) đựng chế phẩm bằng một chất sát khuẩn thích hợp. Sau đó,
lấy một lượ ng chế phẩm đủ dùng theo qui định, cấy tr ực tiếp vào môi trườ ng (nếu
phương pháp cấy tr ực tiế p) hoặc đem chế phẩm sau khi đã đượ c hòa loãng vớ i dung
môi thích hợ p lọc qua màng lọc, cắt các màng lọc thành miếng nhỏ, nhúng vào môi
trườ ng (nếu theo phương pháp màng lọc). Ủ môi trường đã cấy chế phẩm hoặc cấy
màng lọc trong thời gian qui định.
Chuẩn bị môi trƣờ ng và dung môi:
Để kiểm tra độ vô khuẩn, người ta thườ ng sử dụng hai loại môi trườ ng là: Môi
trường thioglycolat (để phát hiện vi khuẩn hiếu khí và k ị khí) và Môi trườ ngSoybean-casein (để phát hiện vi khuẩn hiếu khí và nấm).
Cả hai môi trườ ng trên phải đượ c pha chế và kiểm tra chất lượng theo đúng
qui định ở mục “Cách pha chế và kiểm tra chất lượng các môi trường” trướ c khi
dùng.
Dung môi dùng để hòa loãng:
Khi những mẫu thử không ở dạng dung dịch lỏng, cần hòa loãng để thử
nghiệm. Chất lỏng đượ c dùng làm dung môi hòa loãng phải không có tính khángkhuẩn và không tác động đến độ xố p của màng lọc. Thườ ng dùng các dung môi sau
đây:
Dung môi A: Hòa tan 1,0 g peptone vào nướ c cho vừa đủ 1 lít. Lọc (hoặc ly
tâm) cho trong. Điều chỉnh pH bằng 7,1 ± 0,2. Đựng vào nhiều bình, mỗi bình
khoảng 100 ml. Hấ p ở 121oC trong 15 phút.
Dung môi B: Như dung môi A, nhưng thêm 1,0 ml polysorbat 80 cho 1 lít
dung môi, dùng để hòa loãng những chế phẩm thử có chứa lecithin.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 21/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 13
Dung môi C: Isopropyl myristat
Dùng để pha loãng những chế phẩm dạng dầu hay dung dịch dầu.
Tiến hành thử theo phƣơng pháp màng lọc Dụng cụ
Các dụng cụ dùng trong thí nghiệm phải đảm bảo vô khuẩn gồm:
Các ống nghiệm hoặc các bình đựng môi trườ ng.
Bộ lọc gồm có: Phễu lọc, giá đỡ màng lọc, bình hứng và các phụ kiện để ghép
nối; hệ thống hút chân không.
Màng l ọc: Thườ ng dùng loại có đườ ng kính lỗ lọc khoảng 0,2 µm. Loại màng
lọc nitrat đượ c dùng cho các chế phẩm dạng nướ c, dạng dầu và các dung dịch cồnthấp độ. Loại màng lọc cenlulose acetate đượ c dùng cho các chế phẩm cồn cao độ.
Đặc biệt đối vớ i các chế phẩm kháng sinh cần phải chọn loại màng lọc thích hợ pđảm bảo không còn dư lượ ng kháng sinh trên màng sau khi lọc.
Kéo cắt màng lọc.
Lượ ng mẫu cần dùng cho một lần thử nghiệm
Tùy theo từng loại mẫu thử, lấy số lượ ng thích hợp theo qui định ở bảng 1.2.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 22/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 14
Bảng 1.2. S ố lượ ng t ố i thiể u của đơn vị đóng gói cho vào môi trườ ng.
Số lượ ng trong một đơn vị đóng
gói
Số lượ ng tối thiểu cho vào môi trườ ng
Chất lỏng (tr ừ kháng sinh)
- Dướ i 1 ml
- 1-40 ml
- Hơn 40 ml đến dướ i 100 ml
- Hơn 100 ml
- Toàn bộ đơn vị đóng gói
- ½ đơn vị đóng gói nhưng không dướ i 1 ml
- 20 ml
- 10% đơnvị đóng gói nhưng không dướ i 20 ml
Chất lỏng kháng sinh 1 ml
Các chế phẩm khác tan trong
nướ c hoặc isopropyl myristat
Lấy lượng tương ứng vớ i ít nhất 200 mg thuốc
Chế phẩm không tan, chế phẩm
dạng kem, mỡ phải phân tán thành
nhũ dịch
Lấy lượng tương ứng vớ i ít nhất 200 mg thuốc
Chất r ắn:
- Dướ i 50 mg
- 50 đến dướ i 300 mg
- 300 mg đến 5 g
- Hơn 5 g
- Toàn bộ đơn vị đóng gói
- ½ đơn vị đóng gói nhưng không dướ i 50 mg
- 150 mg
- 500 mg
Dụng cụ:
- Chỉ khâu phẫu thuật và chỉ khâu
dùng trong thú y
- Băng, bông, gạc phẫu thuật đượ cđóng gói kín
- Chỉ khâu phẫu thuật và các dụng
cụ khác được đóng gói dùng một
lần
- Các dụng cụ y tế khác
- 3 sợ i (mỗi sợ i dài 30 cm)
- 100 mg mỗi gói
- Toàn bộ đơn vị đóng gói
- Toàn bộ dụng cụ, cắt nhỏ dụng cụ hoặc tháo
r ờ i dụng cụ ra
Tiến hành thử theo phƣơng pháp cấy trự c tiếp
Dụng cụ
Các dụng cụ dùng cho thử nghiệm đều phải đảm bảo vô khuẩn mới đượ c sử
dụng vào thử nghiệm. Dụng cụ dùng cho phương pháp cấy tr ực tiế p gồm: Bơm
tiêm, pipet, các ống nghiệm hoặc các bình đựng môi trườ ng.
Lượ ng chế phẩ m cần dùng để thử nghiệm:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 23/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 15
Tùy theo từng loại mẫu thử, lấy lượ ng chế phẩm thích hợp theo qui định ở bảng 1.2
1.3.5 Một số phƣơng pháp định tính và định lƣợ ng chloramphenicol
1.3.6 Một số phƣơng pháp định tính chloramphenicol [1]
Lấy một thể tích dung dịch chứa chloramphenicol vào bình lắng gạn, thêm
nướ c. Chiết 4 lần vớ i ether dầu. Gộ p các dịch chiết r ồi để bay hơi đến khô. Cắn thu
đượ c phải đáp ứng các phép thử sau:
1.3.6.1 Phương pháp định tính bằ ng sắ c ký l ớ p mỏng
Thực hiện trên bản mỏng Silicagel GF245
Dung môi triển khai: Cloroform – methanol – nướ c (90:10:1)
Dung dịch thử: lấy cắn thu đượ c pha thành dung dịch chloramphenicol khoảng
1% trong ethanol.
Dung dịch đối chiếu: Dung dịch 1% chất chuẩn chloramphenicol trong
ethanol.
Cách tiế n hành:
Chấm riêng biệt dung dịch chuẩn và dung dịch mẫu trên lên bản mỏng.Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi đượ c khoảng 15 cm.
Lấy bản sắc ký ra và để khô ngoài không khí.
Quan sát dưới ánh sáng đèn tử ngoại ở bướ c sóng 254 nm. Trên sắc ký đồ vết
chính của dung dịch thử phải có giá tr ị R f tương ứng vớ i dung dịch chuẩn đối chiếu.
1.3.6.1.1 Phương pháp so màu
Nguyên tắc:
Phương pháp này dựa vào phản ứng khử của nhóm nitro trong phân tử
chloramphenicol thành nhóm amino. Chất này sau khi diazo hóa sẽ phản ứng vớ i
N-(1-naptyl)etylendiamin thành một chất màu đỏ.
Tiến hành:
Hòa tan cắn thu đượ c trong ethanol 50% (TT), thêm dung dịch sulfuric acid
1M, bột k ẽm để yên 10 phút, gạn lớ p chất lỏng ở trên hoặc lọc nếu cần thiết. Làm
lạnh dung dịch thu được trong nước đá, thêm dung dịch natri nitrit 10%, sau 2 phút
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 24/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 16
thêm ure, dung dịch 2-naphtol trong kiềm và dung dịch natri hydroxyd 10 M, màu
đỏ xuất hiện.
1.3.6.1.2 Phương pháp sắc ký lỏng cao áp
Nguyên tắc của phương pháp định tính bằng sắc ký lỏng cao áp là so sánh thờ igian lưu của các peak sắc ký trong mẫu phân tích vớ i thời gian lưu của các peak sắc
ký trong mẫu chuẩn. Từ đó sẽ xác định trong mẫu phân tích có những chất nào, nếu
chúng có cùng thời gian lưu của mẫu chuẩn.
1.3.6.2 M ột số phương pháp định lượ ng chloramphenicol l [1]
1.3.6.2.1 Phương pháp quang phổ UV-VIS
Phương pháp này dùng để định lượ ng nguyên liệu chloramphenicol.
Lấy chính xác một thể tích chế phẩm có chứa chloramphenicol pha loãng vớ inướ c. Lấy dung dịch này cho vào bình định mức, thêm nướ c vừa đủ đến vạch. Lắc
k ỹ và đo độ hấ p phụ của dung dịch thu đượ c ở bướ c sóng cực đại 278 nm, cốc đo
dày 1 cm, dùng nướ c làm mẫu tr ắng. Tính hàm lượ ng chloramphenicol theo A (1%,
1 cm). Lấy 297 là giá tr ị (1%, 1 cm) của chloramphenicol ở cực đại 278 nm.
1.3.6.2.2
Phương pháp tạo phức và đo trên máy quang phổ UV-
VIS
Phần lớn phương pháp này đều dựa trên phản ứng khử của nhóm nitro trong
phân tử chloramphenicol thành nhóm amino.
- Chất này sau khi diazo hóa sẽ phản ứng vớ i N-(1-naptyl)etylendiamin
thành một chất màu đỏ mà cường độ màu được đo ở vùng 500 – 555
nm.
- Tác nhân đượ c dùng trong phản ứng khử chloramphenicol có thể là thiếc
(II) clorua, bột k ẽm hay titan (III) clorua.Có thể dùng phản ứng của nhóm nitro vớ i dimethylformamit khi có mặt của
tetramethylamonium hydroxyd và acetone để định lượ ng chloramphenicol. Thêm
acetone làm xúc tác cho phản ứng sao cho ngay màu đỏ vớ i cực đại hấ p thụ ở 520nm sau khi thêm thuốc thử, nếu không có acetone làm xúc tác thì phản ứng diễn
ra r ất chậm và cho một màu giữa lục và lục lam. Nhưng chỉ nên cho vừa đủ acetone
để tránh tạo sản phẩm màu vàng của phản ứng dimethylformamit.
Ngoài ra còn nhiều phản ứng khác có thể dùng để định lượ ng chloramphenicol:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 25/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 17
- Phản ứng thủy phân và oxy hóa chloramphenicol tạo thành
p-nitrobenzadehyde. Chất này phản ứng vớ i 2,4-dinitrophenylhydrazine
tạo hydrazon có màu.
-
Phản ứng thủy phân chloramphenicol thành
1(p-nitrophenyl)-2-aminopropan-1,3-diol, chất này sau khi cho phản
ứng vớ i 1,2-naphto quinon-4-sulfonate có thêm acetic acid và ascorbic
acid sẽ cho một màu vàng với độ hấ p phụ cực đại ở 440 nm.
- Chloramphenicol cũng cho sản phẩm có màu đỏ có thể định lượ ng bằng
quang phổ vớ i piric acid hay 3,5-dinitrosalicylic acid.
1.3.6.2.3
Phương pháp đo bạc
Có thể định lượ ng chloramphenicol thông qua việc định lượ ng clo toàn phần bằng phương pháp đo bạc sau khi vô cơ hóa chế phẩm vớ i KOH. Tỷ lệ clo phải có
từ 21.7 đến 22.2%.
1.3.6.2.4
Phương pháp sắc ký lỏng cao áp
Tất cả các phương pháp định lượ ng bằng sắc ký đều dựa trên nguyên tắc: nồng
độ của chất tỷ lệ vớ i chiều cao hoặc diện tích peak của nó.
1.3.7 Giớ i thiệu phƣơng pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) [2][4][5][6]
HPLC là chữ viết tắt của 4 chữ cái đầu bằng tiếng Anh của phương pháp sắc
ký lỏng hiệu năng cao (High Performance Liquid Chromatography) phương phápnày ra đờ i từ năm 1967 – 1968 trên cơ sở phát triển và cải tiến từ phương pháp sắc
ký cột cổ điển.
Sắc ký lỏng hiệu năng cao là một phương pháp tách hóa lý dựa vào ái lực khác
nhau của các chất khác nhau vớ i hai pha luôn tiế p xúc và không tr ộn lẫn, một pha
động và một pha tĩnh. Trong đó pha động là chất lỏng chảy qua cột vớ i một tốc độ
nhất định, pha tĩnh chứa trong cột là chất r ắn đã được phân chia dướ i dạng tiểu phânhoặc một chất lỏng phủ lên một chất mang r ắn, hay một chất mang đã đượ c biến đổi
bằng liên k ết hóa học vớ i các nhóm chức hữu cơ. Quá trình sắc ký lỏng dựa trên cơ
chế hấ p phụ, phân bố, trao đổi ion hay phân loại theo kích cỡ (rây phân tử).
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 26/60
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 27/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 19
Hệ thống điều khiển bằng bộ vi xử lý có khả năng cung cấp pha động hoặc
hằng định (r ửa giải đẳng dòng) hoặc thay đổi tỷ lệ thành phần (r ửa giải gradient)
theo một chương trình xác định.Trong trườ ng hợ p r ửa giải gradient, hệ thống bơm
lấy các dung môi từ một vài bình chứa và các dung môi có thể đượ c tr ộn lẫn ở ápsuất thấ p hoặc áp suất cao.
Bộ phận tiêm mẫu
Dung dịch mẫu thử được đưa vào dòng pha động hoặc vào vị trí gần đầu hoặc
đầu cột nhờ một bộ phận tiêm mẫu có khả năng hoạt động ở áp suất cao. Có thể
dùng vòng chứa mẫu thử, có thể tích cố định hoặc thiết bị có thể tích thay đổi, có
thể vận hành bằng tay hoặc tự động. Khi tiêm mẫu bằng tay có thể gây ra sai số do
thể tích tiêm vào vòng chứa mẫu không đủ.
Cột sắc ký
Cột chứa pha tĩnh, nó là một yếu tố quyết định hiệu quả sự tách sắc ký của một
hỗn hợ p chất mẫu, Cột đượ c làm bằng thép không gỉ tr ừ khi có chỉ dẫn khác trongchuyên luận riêng, có chiều dài và đườ ng kính trong ( ) khác nhau đượ c sử dụng
cho phân tích sắc ký, chiều dài cột thườ ng từ 10-30 cm, đườ ng kính trong từ 4-10mm, cỡ hạt pha tĩnh từ 3-10 m . Thườ ng dùng cột dài 15 cm, 25 cm, đườ ng kính
trong 4,6 mm, cỡ hạt 5 m .
Cột với đườ ng kính trong nhỏ hơn 2 mm thường đượ c coi là vi cột. Hiện nay,trong các sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) có cột dài 5-10 cm, đườ ng kính trong1-4,6 mm, cỡ hạt 1,7 m .
Ở đầu cột sắc ký lỏng thườ ng gắn cột bảo vệ: giữ lại phần bẩn từ dung môi,
bảo vệ cột phân tích.
Nhiệt độ của pha động và cột phải đượ c giữ ổn định trong suốt thờ i gian phân
tích. Phần lớn quá trình tách đượ c thực hiện ở nhiệt độ phòng, nhưng cột có thể
đượ c làm nóng nhằm thu đượ c hiệu quả cao hơn. Tuy nhiên thông thườ ng nhiệt độ cột không được phép vượ t quá 60oC vì khả năng phân hủy của pha tĩnh hoặc sự thay
đổi thành phần của pha động có thể xảy ra.
Detector
Detector hấ p thụ tử ngoại/ khả kiến gồm cả detector chuỗi diod là đượ c sử
dụng phổ biến nhất. Detector huỳnh quang, detector khúc xạ vi sai, detector điện
hóa, detector khối phổ, detector tán xạ ánh sáng, detector phổ phát xạ hoặc các loại
detector đặc biệt khác cũng có thể đượ c sử dụng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 28/60
Chương 1: Tổng quan
Hứa Tuyết Ngân 20
Hệ thống ghi nhận tín hiệu, xử lý số liệu và điều khiển hệ thống
Có nhiều loại, nhưng đơn giản và phổ biến nhất là các máy tự ghi (recorder)
để ghi nhận tín hiệu đo dướ i dạng các peak của các chất, r ồi đến bộ tích phân k ế
(intergrater), chúng đượ c k ết nối với máy tính và máy in để xử lý và xuất k ết quả.
Phƣơng pháp tiến hành
Làm cân bằng cột với pha động và tốc độ dòng theo quy định, ở nhiệt độ
phòng hoặc nhiệt độ quy định trong chuyên luận riêng, cho đến khi đườ ng nền ổn
định. Chuẩn bị các dung dịch chuẩn và dung dịch thử theo yêu cầu. các dung dịch
phải không đượ c có các tiểu phân r ắn.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 29/60
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨ U
2.1
Phƣơng tiện thự c hiện
2.1.1 Thiết bị và dụng cụ
- Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Hitachi 2000
- Máy đo pH
- Cân điện tử
- Bể siêu âm- Thiết bị lọc áp suất thấ p
- Thiết bị cất nướ c siêu sạch
- Giấy lọc và đầu lọc kích thướ c lỗ 0,45µm
- Màng lọc vi khuẩn 0,2 µm
- Bơm tiêm
- Bình định mức, pipet, ống đong đạt cấp độ chính xác loại A
Hình 2.1. Máy HPLC L2000. Hình 2.2. Máy đo pH.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 30/60
Chương 2: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu
Hứa Tuyết Ngân 22
Hình 2.3. Cân điện tử. Hình 2.4. Bể siêu âm.
Hình 2.5. Máy cất nướ c siêu sạch. Hình 2.6. Thiết bị lọc áp suất thấ p.
2.1.2 Hóa chất, dung môi
- Nướ c siêu sạch
- Acetonitril (Hãng Merck dùng cho HPLC)- Methanol (Hãng Merck dùng cho HPLC)
- Kali dihydro phosphate
- Môi trườ ng thioglycolat
- Môi trườ ng Soybean-casein
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 31/60
Chương 2: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu
Hứa Tuyết Ngân 23
2.2 Đối tƣợ ng nghiên cứ u
- Chất chuẩn đối chiếu: Chloramphenicol, hàm lượng: 99,80%, nơi sản
xuất: Viện Kiểm nghiệm Thuốc Thành Phố Hồ Chí Minh.- Mẫu thử: Thuốc nhỏ mắt chloramphenicol 0,4%, Công ty cổ phần Dượ c
phẩm MNL, vớ i 3 lô sản phẩm.
Hình 2.7. Chất chuẩn.
2.3
Phƣơng pháp nghiên cứ u
- Chọn lựa các chỉ tiêu chất lượng và các phương pháp thử nghiệm theo
DĐVN IV.
-
Đánh giá các kết quả nghiên cứu bằng phần mềm excel.2.4
Quy hoạch thự c nghiệm
Tiến hành khảo sát các chỉ tiêu cơ bản:
- Đánh giá cảm quan.
- Giớ i hạn cho phép thể tích.
- Độ pH.
-
Độ vô khuẩn.
Tiến hành định tính định lượ ng hoạt chất chính chloramphenicol bằng HPLC.
2.5 Thự c nghiệm
2.5.1 Đánh giá cảm quan
Theo DĐVN IV việc tiến hành đánh giá cảm quản bằng cách: tách riêng một
chai từ lô sản phẩm tiến hành kiểm tra màu sắc, độ trong của dung dịch, độ trong
của chai, nhãn mác bằng mắt thườ ng.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 32/60
Chương 2: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu
Hứa Tuyết Ngân 24
2.5.2 Giớ i hạn cho phép về thể tích
Mỗi lô lấy ngẫu nhiên 5 chai chế phẩm. Xác định thể tích từng chai bằng ống
đong chuẩn 10 ml sạch, khô, có cấp độ chính xác loại A bằng cách dùng bơm tiêmhút dung dịch trong từng chai cho vào ống đong. Đọc thể của dung dịch trong ống
đong.
2.5.3 Độ pH
Sử dụng máy đo pH
Kiểm tra thang đo pH bằng các dung dịch đệm pH chuẩn ở 25oC có giá tr ị pH
lần lượ t là 4,01; 7,41; 10,01.
Tiến hành nhúng điện cực pH lần lượ t vào các dung dịch đệm pH chuẩn đãnêu cho đến khi giá tr ị pH ổn định.
Nếu tất cả các giá tr ị pH của các dung dịch đệm chuẩn không lệch quá 0,05
đơn vị pH của các dung dịch đệm chuẩn thì có thể tiến hành đo pH của dung dịch
thử.
Đo pH của dung dịch thử:
Cho khoảng 20 ml dung dịch chế phẩm vào cốc có mỏ 50 ml.
Nhúng điện cực pH và nhiệt k ế vào các dung dịch thử đến khi giá tr ị pH thể hiện trên màn hình ổn định trong 30 giây, tiến hành đọc và ghi k ết quả.
Mỗi mẫu thực hiện 3 lần đo.
2.5.4 Độ vô khuẩn
Chuẩn bị môi trƣờ ng và dung môi
Sử dụng hai môi trườ ng:
-
Môi trường thioglycolat (để phát hiện vi khuẩn hiếu khí và k ị khí)- Môi trườ ng Soybean-casein (để phát hiện vi khuẩn hiếu khí và nấm)
Dung môi A: dung dịch 1gam peptone/1lít nướ c
Trướ c khi sử dụng cần kiểm tra hạn sử dụng và pH của môi trườ ng và dung
môi, giá tr ị pH của môi trườ ng và dung môi bằng 7,1± 0,2 là đạt yêu cầu.
Khử trùng môi trƣờ ng
- Hấp môi trườ ng nuôi cấy, dung môi A, kéo cắt màng lọc, quần áo bảo hộ
… ở 121oC trong 30 phút
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 33/60
Chương 2: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu
Hứa Tuyết Ngân 25
- Sử dụng tia UV để khử trùng không khí
K ỹ thuật thử
Lọc 1 ml chế phẩm qua màng lọc 0,2 µm để loại bỏ kháng sinhchloramphenicol bằng máy lọc chân không, r ửa màng lọc 3 lần, mỗi lần dùng
100 ml dung môi A.
Lấy màng lọc ra khỏi giá đỡ trong phễu lọc, cắt màng lọc thành 2 phần. Ngâm
một phần vào môi trườ ng thioglycolat ủ ở 30oC đến 35oC trong 7 ngày, ngâm phần
còn lại trong môi trườ ng soybean-casein ủ ở 20 oC đến 25oC trong 7 ngày. Mỗi mẫu
thực hiện 2 lần thử nghiệm.
2.5.5 Định tính và định lƣợ ng chloramphenicol bằng phƣơng pháp sắc ký
lỏng cao áp
Từ DĐVN IV tiến hành khảo sát và chọn được các điều kiện sắc ký như sau:
2.5.5.1
Điề u kiện sắ c ký
Cột thép không gỉ C8 (150 mm x 4,6 mm x 5 µm)
Detector UV: = 280 nm
Pha động: Đệm KH2PO4 pH = 2,7: acetonitril (80: 20)
Cách pha đệm KH2PO4 pH = 2,7: pha 1 lít dung d ịch KH2PO4 0,1 M bằng
cách cân 13,6 g KH2PO4 khan cho vào bình định mức 1000 ml r ồi thêm nướ c cất
đến vạch, lắc đều. Điều chỉnh về pH 2,7 bằng máy đo pH với acid phosphoric đặc.
Tốc độ dòng: 1,5 ml/phút
Thể tích tiêm: 20 µl
2.5.5.2 Tiế n hành
2.3.4.2.1. Định tính
Pha dung dịch chuẩn chloramphenicol: cân chính xác khoảng 40 mg
chloramphenicol chuẩn vào bình định mức 50 ml, thêm khoảng 2-3 ml methanol lắc
k ỹ để hòa tan. Thêm nướ c vừa đủ đến vạch. Hút chính xác 5 ml dung dịch này cho
vào bình định mức 50 ml, thêm nướ c vừa đủ đến vạch, tr ộn đều.
Pha dung dịch thử: Tr ộn đều chế phẩm của 10 chai. Hút chính xác 10 ml chế
phẩm cho vào bình định mức 50 ml, thêm nướ c vừa đủ đến vạch. Hút chính xác
5 ml dung dịch này vào bình định mức 50 ml, thêm nướ c vừa đủ đến vạch tr ộn đều.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 34/60
Chương 2: Phương tiện và phương pháp nghiên cứu
Hứa Tuyết Ngân 26
Lọc dung dịch chuẩn và dung dịch thử qua màng lọc 0,45 µm.
Tiêm nướ c cất dùng để r ửa kim, dung dịch chuẩn và dung dịch thử vào các
vial và đặt chúng vào auto samler.
Thực hiện chạy mẫu chuẩn 6 lần, 3 mẫu thử mỗi mẫu 2 lần.
So sánh thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử, nếu thời gian lưu trên sắc ký
đồ của mẫu thử tương ứng vớ i thời gian lưu trên sắc ký đồ của mẫu chuẩn chứng tỏ
mẫu thử có chứa hoạt chất chloramphrnicol.
2.3.4.2.2. Định lượ ng
Xác định độ chính xác: Dựa vào k ết quả của 6 lần chạy mẫu chuẩn xác định
được độ lặ p lại (độ chính xác của phương pháp). Độ lặ p lại thường đượ c thể hiện bằng độ lệch chuẩn (SD) hay độ lệch chuẩn
tương đối (RSD) của một loạt các thử nghiệm.
RSD càng nhỏ phương pháp càng chính xác. Thông thường RSD ≤ 2%.
Tiến hành định lƣợ ng trên 3 lô mẫu: Hàm lượ ng chloramphenicol tính bằng
mg trong 100 ml chế phẩm đượ c tính theo công thức:
100%)100/( x
D
D x xC xm
S
S ml mg X
c
t c
c
t
Vớ i:
St: diện tích peak dung dịch thử
Sc: diện tích peak dung dịch chuẩn
mc là khối lượ ng mẫu chuẩn (mg)
C%: hàm lượ ng phần trăm của chất chuẩn
Dt: độ pha loãng của dung dịch thử Dc: độ pha loãng của dung dịch chuẩn
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 35/60
CHƢƠNG 3: K ẾT QUẢ THỰ C NGHIỆM VÀ
BÀN LUẬN
3.1
Đánh giá cảm quan
Tiến hành quan sát các mẫu thuốc nhỏ mắt bằng mắt thườ ng nhận thấy dung
dịch trong suốt, không màu, không có các tiểu phân quan sát đượ c bằng mắt
thường, được đựng trong chai nhựa trong, trên thân chai có dán nhãn.
Bảng 3.1. K ế t quả kiể m tra cảm quan bằ ng mắt thườ ng .
Tính chất K ết quả Độ trong ĐạtMàu sắc Không màuĐộ đồng nhất Không có các tiểu phânĐộ trong của chai Đạt
Nhãn Đạt
3.2 Giớ i hạn cho phép về thể tích
Giớ i hạn cho phép về thể tích của thuốc nhỏ mắt được quy định ở phụ lục 11.1
(DĐVN IV) vớ i giớ i hạn cho phép +10% so vớ i thể tích ghi trên nhãn.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 36/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 28
Bảng 3.2. K ế t quả đo thể tích của 3 lô chế phẩ m.
Lô 1
Thể tích trênnhãn (ml)
8
Mẫu 1 2 3 4 5 TBĐộ lệch
TB (%)
K ết quả 8,0 8,2 8,4 8,4 8,4 8,28 +3,5
Lô 2
Thể tích trên
nhãn (ml)8
Mẫu 1 2 3 4 5 TB Độ lệchTB (%)
K ết quả 8,4 8,2 7,8 7,8 7,6 7,96 -0,5
Lô 3
Thể tích
trên nhãn (ml)10
Mẫu 1 2 3 4 5 TB
Độ
lệch TB
(%)K ết quả 10,5 10,2 10,0 10,0 10,2 10,18 +1,18
0
2
4
6
8
10
12
Hình 3.1. Biểu đồ thể hiện giớ i hạn cho phép về thể tích của 3 lô chế phẩm.
GH 1
GH 2ml
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 37/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 29
Nhận xét:
Từ k ết quả bảng 3.2 và biểu đồ 3.1 cho thấy lô 1 và lô 3 đạt chỉ tiêu về giớ i
hạn cho phép thể tích vì nằm trong giớ i hạn sai lệch +10% so vớ i thể tích ghi trên
nhãn.
Lô 2 không đạt chỉ tiêu vì thể tích đo được ít hơn so vớ i thể tích ghi trên nhãn.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến k ết quả đo thể tích cần phải chú ý khi tiến
hành thí nghiệm:
- Quá trình hút dung dịch ra khỏi chai và bơm dung dịch vào ống đong làm
thất thoát một lượ ng dung dịch nhất định. Nên để khắc phục điều này cần
sử dụng pipet tự động hút mẫu để đảm bảo độ chính xác.
-
Quá trình đọc thể tích bằng mắt thường cũng ảnh hưởng đến k ết quả đo.
3.3 Độ pH
Phép đo pH của dung dịch thuốc nhỏ mắt chloramphenicol đạt tiêu chuẩn cho
phép khi pH của dung dịch đạt giá tr ị từ 7 đến 7,5 (theo chuyên luận thuốc nhỏ mắt
chloramphenicol – DĐVN IV).
Bảng 3. 3. K ế t quả đo pH của 3 lô chế phẩ m.
Lô 1
Lần 1 2 3 TB
pH 7,26 7,30 7,26 7,27
Lô 2
Lần 1 2 3 TB
pH 7,27 7,28 7,31 7,29
Lô 3
Lần 1 2 3 TB
pH 7,20 7,24 7,23 7,22
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 38/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 30
6.7
6.8
6.9
7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
G H L ô 1 L ô 2 L ô 3
Lần
1Lần
2
Hình 3.2. Biểu đồ thể hiện độ pH của 3 lô chế phẩm.
Nhận xét:
Từ bảng 3.3 và biểu đồ 3.2 cho thấy chế phẩm ở cả 3 lô có pH nằm trong
khoảng 7 – 7,5. Vậy chế phẩm lô ở cả 3 lô đều đạt tiêu chuẩn độ pH.
Để đảm bảo tính chính xác của phé p đo độ pH, trong quá trình thí nghiệm cần
lưu ý:
- Nếu dung dịch có các tiểu phân cần tiến hành lọc trước khi đo.
- Đảm bảo nhiệt độ ổn định khi đo mẫu.
3.4 Độ vô khuẩn
Việc thử nghiệm độ vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat nhằm mục đích
phát hiện vi khuẩn hiếu khí và k ị khí và trong môi trườ ng casein lỏng nhằm pháthiện vi khuẩn hiếu khí và nấm sau 7 ngày ủ mẫu thử trong môi trường dinh dưỡ ng
này cho k ết quả đạt tiêu chuẩn vô khuẩn nếu môi trườ ng vẫn giữ nguyên tr ạng thái
ban đầu không bị đục, lắng cặn hoặc thay đổi màu sắc. Ngượ c lại, mẫu thử không
đạt tiêu chuẩn vô khuẩn.
pH
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 39/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 31
Môi trƣờ ng thioglycolat
Hình 3.3. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 1.
Hình 3.4. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 2.
Hình 3.5. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng thioglycolat của lô 3.
Mẫu tr ắngMẫu kiểm
Mẫu tr ắng
Mẫu tr ắng
Mẫu kiểm
Mẫu kiểm
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 40/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 32
Môi trƣờ ng casein lỏng:
Hình 3.6. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 1.
Hình 3.7. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 2.
Hình 3.8. K ết quả thử vô khuẩn trong môi trườ ng casein lỏng của lô 3.
Mẫu kiểm
Mẫu kiểm
Mẫu kiểm
Mẫu tr ắng
Mẫu tr ắng
Mẫu tr ắng
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 41/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 33
Nhận xét:
Chế phẩm của lô 1 thử vô khuẩn trong môi trường thioglycolat và môi trườ ng
casein lỏng sau 7 ngày. Nhận thấy cả 2 môi trườ ng bị đục so vớ i mẫu tr ắng chứng tỏ
chế phẩm ở lô 1 đã bị nhiễm vi khuẩn hiếu khí, vi khuẩn k ị khí và nấm nên khôngđạt tiêu chuẩn vô khuẩn.
Chế phẩm ở lô 2 và lô 3 sau 7 ngày thử nghiệm trong môi trườ ng thioglycolat
và môi trườ ng casein lỏng không làm môi trườ ng bị đục chứng tỏ chế phẩm lô 2 và
lô 3 không bị nhiễm vi khuẩn hiếu khí, vi khuẩn k ị khí và nấm.
Tiêu chuẩn vô khuẩn là một tiêu chuẩn r ất quan tr ọng vì nó ảnh hưở ng tr ực
tiếp đến sức khỏe ngườ i sử dụng. Khi thực hiện thí nghiệm cần lưu ý:
-
Cần loại bỏ chất kháng sinh cũng như những chất ức chế sự phát triển củavi khuẩn và nấm ra khỏi dung dịch thí nghiệm.
- Tùy từng loại vi khuẩn hoặc nấm mà thờ i gian ủ mẫu dài hay ngắn.
Bảng 3.4. K ế t quả thử vô khuẩ n.
Lô 1 2 3
K ết quả Không đạt Đạt Đạt
3.5
Định tính
Từ quá trình chạy mẫu chuẩn và mẫu thử bằng phương pháp sắc ký lỏng cao
áp ta thu đượ c k ết quả định tính thể hiện qua thời gian lưu tương ứng của mẫu thử
so vớ i mẫu chuẩn trên sắc ký đồ sau:
Hình 3.9. K ết quả chạy HPLC của mẫu chuẩn.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 42/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 34
Hình 3.10. K ết quả chạy HPLC của mẫu thử.
Bảng 3.5. Thời gian lưu của hoạt chấ t chloramphenicol chế phẩ m so vớ i chuẩ n.
Lô Mẫu Lượ ng cân(mg)
TR TB
Chuẩn 1 40,5 10,94010,935
Chuẩn 2 40,5 10,930
Thể tích hút
(ml)
TB
1 Thử 1 10 10,88010,867
Thử 2 10 10,853
2 Thử 1 10 10,927 10,930Thử 2 10 10,933
3 Thử 1 10 10,92010,914
Thử 210
10,907
Nhận xét:
Từ k ết quả bảng 3.5 cho thấy thời gian lưu của mẫu thử ở các lô đều tươngứng vớ i thời gian lưu của chất chuẩn chloramphenicol. Lô 1 lệch 0.62%. Lô 2 lệch
0.046%. Lô 3 lệch 0.19%.Vậy trong mẫu thử có hoạt chất chloramphenicol.
3.6
Định lƣợ ng
Qua quá trình khảo sát phương pháp và tiến hành chạy HPLC của 3 mẫu thuốc
nhỏ mắt chloramphenicol trên thị trườ ng thu đượ c k ết quả như sau:
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 43/60
Chương 3: Kết quả thực nghiệm và bàn luận
Hứa Tuyết Ngân 35
Bảng 3.6. K ế t quả hàm lượ ng chloramphenicol trong thuố c nhỏ mắ t ở các lô.
Lô Mẫu Lượ ng cân
(mg)
Diện tích peak Độ pha
loãng
HL
(%)
RSD
(%)
Chuẩn 1 40,5 7243920,00 500
99,80 0,08
Chuẩn 2 40,5 7235788,00500
Chuẩn 3 40,5 7238519,00500
Chuẩn 4 40,5 7251340,00500
Chuẩn 5 40,5 7246581,00500
Chuẩn 6 40,5 7249406,00500
Thể tích
hút (ml)
HLTB
(%)
1Thử 1
10 5997830,00
500
83,66 83,79Thử 2
106016319,00
50083,92
2
Thử 110
6254662,00500
116,25 87,34
Thử 210
6268817,00500
116,24
3
Thử 110
8334336,00500
87,24
116,25Thử 2 10 8333269,00 500 87,44
Xác định độ chính xác: Từ bảng 3.6 cho thấy độ lệch chuẩn tương đối RSD
là 0,08% << 2% chứng tỏ phương pháp phân tích này đạt độ chính xác cho phép,
đảm bảo tính phù hợ p của hệ thống.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 44/60
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 45/60
CHƢƠNG 4: K ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1 K ết luận
Đã k hảo sát một số phương pháp cơ bản để đánh giá các chỉ tiêu chất lượ ng
của thuốc nhỏ mắt theo DĐVN IV.
Tiến hành khảo sát độ chính xác của phương pháp sắc ký lỏng cao áp bằng 6
lần chạy chất chuẩn chloramphenicol, từ đó quyết định thực hiện xác định hàm
lượ ng hoạt chất chloramphenicol trong thuốc nhỏ mắt chloramphenicol.
Tiến hành thử nghiệm đánh giá chất lượ ng của 3 lô thuốc nhỏ mắt
chloramphenicol bằng các chỉ tiêu chất lượng cơ bản đã đượ c khảo sát. Cụ thể:
Tất cả các mẫu đều đạt chỉ tiêu đánh giá cảm quan.
Chỉ tiêu giớ i hạn cho phép thể tích: mẫu ở lô 1 và lô 3 đạt yêu cầu, lô 2 không
đạt yêu cầu do lượ ng dung dịch ít hơn so với lượ ng dung dịch ghi trên nhãn.
Chỉ tiêu về độ pH: cả 3 lô đều đạt yêu cầu về độ pH.
Chỉ tiêu về độ vô khuẩn: lô 1 không đạt, lô 2 và lô 3 đạt.
Chỉ tiêu định tính: cả 3 lô đều có hoạt chất chloramphenicol. Với độ chính xác
0,08 %.
Chỉ tiêu định lượng: lô 1 và lô 2 không đạt tiêu chuẩn, lô 3 đạt tiêu chuẩn.
4.2 Kiến nghị
Vì thờ i gian thực hiện đề tài có hạn và điều kiện phòng thí nghiệm không cho
phép nên chúng tôi chỉ tiến hành đượ c các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cơ bản của
thuốc nhỏ mắt chloramphenicol.
Nếu điều kiện cho phép tôi kiến nghị đánh giá thêm các chỉ tiêu đánh giá chất
lượ ng khác của thuốc nhỏ mắt như: - Xác định giớ i hạn tiểu phân, độ trong, đánh giá chất lượ ng của đồ đựng
thuốc nhỏ mắt, xác định tạ p chất liên quan 2-Amino-1-(4-
nitrophenyl)propan-1,3-diol bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp.
- Xác định hàm lượ ng hoạt chất chloramphenicol trên một số nền mẫu khác.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 46/60
Hứa Tuyết Ngân 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bộ Y tế, Dược Điể n Việt Nam IV , 2009.
[2] Nguyễn Thị Diệ p Chi, Giáo trình Các phương pháp phân tích hiện đại, 2008 ,
Đại Học Cần Thơ.
[3] Nguyễn Thị Diệ p Chi, Giáo trình Kiể m nghiệm thự c phẩm và dượ c phẩ m, 2008,
Đại Học Cần Thơ .
[4] Trung tâm phân tích và chuyển giao công nghệ môi trường – Viện môi trườngnông nghiệp, http://phantichmoitruong.com/detail/ky-thuat-phan-tich-sac-ky-long-cao-ap-hplc.html, truy cập ngày 15/03/2013.
[5] Hitachi High – Technologies Corporation, http://www.hitachi-hitec.com/global/science/lc/lc_basic_7.html, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[6] Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm TP.HCM, http://www.case.vn/vi-
VN/87/88/117/details.case, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[7] Thông tin thuốc và biệt dượ c, http://www.thuocbietduoc.com.vn/thuoc/thuoc-
goc137.aspx, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[8] Bộ Y tế - Đơn vị cung cấ p thông tin Báo SứcKhoẻ và Đờ i Sống ,
http://suckhoedoisong.vn/20121017100444692p45c46/viem-ket-mac-cap.htm, truy
cậ p ngày 17/03/2013.
[9] Bệnh Viện Mắt Trung Ương, http://www.vnio.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=693%3Avie
m-kt-mc-cp-bnh-au-mt--&catid=104%3At-vn-hi-ap-cac-bnh-v-
mt&Itemid=768&lang=vi, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[10] Maxreading, http://maxreading.com/sach-hay/kien-thuc-nhan-khoa/benh-dau-
mat-do-viem-ket-mac-cap-35493.html, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[11] Tư vấn chữa bệnh Online, http://thuoconline.net/1654/dau-mat-hot-nguyen-nhan-trieu-chung-cach-dieu-tri.html, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[12] Công Ty Cổ Phần Công Nghệ EPI, http://www.baomoi.com/Benh-zona-
mat/82/3616013.epi, truy cậ p ngày 17/03/2013.
[13] Bộ Y tế - Đơn vị cung cấ p thông tin Báo SứcKhoẻ và Đờ i Sống ,
http://suckhoedoisong.vn/2012101003598222p45c46/benh-zona-mat.htm, truy cậ p
ngày 17/03/2013.
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 47/60
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 48/60
Hứa Tuyết Ngân 40
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 49/60
Hứa Tuyết Ngân 41
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 50/60
Hứa Tuyết Ngân 42
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 51/60
Hứa Tuyết Ngân 43
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 52/60
Hứa Tuyết Ngân 44
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 53/60
Hứa Tuyết Ngân 45
K ết quả đo mẫu chuẩn
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 54/60
Hứa Tuyết Ngân 46
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 55/60
Hứa Tuyết Ngân 47
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 56/60
Hứa Tuyết Ngân 48
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 57/60
Hứa Tuyết Ngân 49
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 58/60
Hứa Tuyết Ngân 50
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 59/60
Hứa Tuyết Ngân 51
WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COMóng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú
8/18/2019 Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng của thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-cac-chi-tieu-chat-luong-cua-thuoc-nho-mat-chloramphenicol 60/60