danh mỤc giỚi thiỆu sÁch ĐỊa...

24
THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA DANH MỤC GIỚI THIỆU SÁCH ĐỊA CHÍ (6 tháng cuối năm 2015) Sơn La - Tháng 12/2015

Upload: others

Post on 29-Oct-2019

12 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC

GIỚI THIỆU SÁCH ĐỊA CHÍ

(6 tháng cuối năm 2015)

Sơn La - Tháng 12/2015

THƯ VIỆN TỈNH SƠN LA

DANH MỤC

GIỚI THIỆU SÁCH ĐỊA CHÍ

(6 tháng cuối năm 2015)

PHÒNG ĐỊA CHÍ

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

1

TỈNH, THÀNH PHỐ. CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ

01. Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội

tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020. - Sơn La: Ủy ban nhân dân

tỉnh Sơn La, 2013. - 121tr.; 30cm + bản đồ

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

DC5693

ĐC.11

B108C

02. Đại hội XII những thành tựu nổi bật. - Sơn La: Báo Sơn La, 2010. - 71tr.:

Ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Báo Sơn La.

DC5775 ĐC.11

Đ103H

03. Việt Nam đất nước - con người thành tựu qua 70 năm xây dựng và phát

triển. - H.: Thông tấn, 2015. - 305tr.: Ảnh; 27cm.

DC5747-48 ĐC.11

V308N

04. Kỷ yếu Yên Châu 60 năm xây dựng và phát triển (20/11/1952 -

20/11/2012). - Sơn La: Huyện ủy: HĐND: UBND: UBMTTQ Việt Nam huyện Yên

Châu, 2012. - 76tr.: Ảnh; 27cm

ĐTTS ghi: Huyện ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam huyện Yên

Châu.

DC5689 ĐC.111(T11)

K600Y

05. Kỷ yếu Sốp Cộp 10 năm thành lập và phát triển (2004 - 2014). - Sơn La:

Huyện ủy: HĐND: UBND huyện Sốp Cộp, 2014. - 95tr.: Ảnh; 25cm

ĐTTS ghi: Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sốp Cộp. DC5875 ĐC.111.3 (T8)

K600Y

06. Kỷ yếu Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số Thành phố Sơn La. - Sơn La:

Thành ủy: HĐND: UBND: UBMTTQ Việt Nam Thành phố Sơn La, 2009. - 94tr.:

Ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam Thành phố Sơn

La.

DC5671 ĐC.117

K600Y

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

2

ĐẢNG BỘ TỈNH, THÀNH PHỐ. CÁC ĐẢNG BỘ. CÁC CƠ QUAN CHÍNH QUYỀN VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG.

07. Báo cáo của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh tại Đại hội đại biểu Đảng bộ lần

thứ VI. - Sơn La: [Knxb], 1980. - 38tr.; 30cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ tỉnh Sơn La.

DC5769 ĐC.211 B108C

08. Báo cáo chung của Ban Chấp hành tỉnh Đảng bộ Sơn La tại Đại hội đại biểu tỉnh Đảng bộ lần thứ VII (vòng II). - Sơn La: [Knxb], [198-?]. - 79tr.; 24cm. DC5768 ĐC.211

B108C

09. Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ III năm 1969. - Sơn La: Ban Tuyên giáo, 1969. - 77tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành tỉnh Sơn La. Ban Tuyên giáo. DC5770 ĐC.211

Đ103H

10. Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ VIII. - Sơn La: [Knxb], 1987. - 82tr.; 19cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ tỉnh Sơn La.

DC5772 ĐC.211 Đ103H

11. Nghị quyết của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Sơn La lần thứ hai (Từ ngày 7/10/1963 đến ngày 14/10/1963). - Sơn La: Ban Tuyên giáo, 1969. - 38tr.; 19cm

ĐTTS ghi: Đảng Lao động Việt Nam. Đảng bộ tỉnh Sơn La. DC5771 ĐC.211

NGH300QU 12. Lịch sử Văn phòng Tỉnh ủy Sơn La (1946 - 2005). - H.: Chính trị Quốc

gia - Sự thật, 2011. - 275tr.; 21cm ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La.

DC5536-38 ĐC.211(9) NGH300QU

13. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố Sơn La lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2010 - 2015. - Sơn La: [Knxb], 2010. - 79tr.: Ảnh; 30cm

ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. DC5692 ĐC.213(T10)

V115K

14. Kỷ yếu Đảng bộ khối doanh nghiệp tỉnh Sơn La 10 năm xây dựng và phát triển (18.12.2003 - 18.12.2013). - Sơn La : [Knxb], 2013. - 86tr.: Ảnh; 27cm

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

3

ĐTTS ghi: Đảng bộ tỉnh Sơn La. Ban Chấp hành Đảng bộ khối doanh nghiệp tỉnh. DC5873-74 ĐC.215

K600Y

15. Lịch sử Đảng bộ xã Quang Huy (1947 - 2010). - Sơn La: [Knxb], 2014. - 134tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ xã Quang Huy. DC5669 ĐC.215(T5)

L302S 16. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ Thị xã Sơn La lần thứ XVI (nhiệm kỳ

2005 - 2010). - Sơn La: Đảng bộ Thị xã Sơn La, 2005. - 88tr.: Ảnh; 27cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Đảng bộ Thị xã Sơn La.

DC5773-74 ĐC.215(T10) V115K

17. Văn kiện Đại hội đại biểu huyện Yên Châu lần thứ XVIII (Nhiệm kỳ 2005

- 2010). - Sơn La: Huyện ủy Yên Châu, 2006. - 128tr.; 24cm ĐTTS ghi: Đảng bộ tỉnh Sơn La. Huyện ủy Yên Châu.

DC5670 ĐC.215(T11) V115K

18. Lịch sử Ban Dân vận Tỉnh ủy Sơn La (1946 - 2005). - H.: Chính trị Quốc gia, 2010. - 248tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La. DC5694-95 ĐC.217(92)

L302S [

19. Một số quy định, quyết định, hướng dẫn, báo cáo, kế hoạch, kết luận, về công tác tổ chức xây dựng Đảng năm 2011. - Sơn La: Ban Tổ chức, 2012. - 602tr.; 27cm

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

4

ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. DC5717 ĐC.217

M458S 20. Một số báo cáo, quyết định, hướng dẫn, kế hoạch, kết luận về công tác tổ

chức xây dựng Đảng năm 2012, 2013. - Sơn La: Ban Tổ chức, 2013. - 472tr.; 27cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.

DC5718 ĐC.217 M458S 21. Một số văn bản về công tác tổ chức xây dựng Đảng năm 2013. - Sơn La:

Ban Tổ chức, 2014. - 240tr.; 27cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.

DC5719 ĐC.217 M458S

22. Một số văn bản về công tác tổ chức xây dựng Đảng năm 2014. - Sơn La:

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, 2015. - 636tr.; 27cm ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La.

DC5716 ĐC.217 M458S

23. Tài liệu tập huấn công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật Đảng của Đảng ủy, Ủy ban kiểm tra Đảng ủy cơ sở. - Sơn La: Ủy ban Kiểm tra, 2012. - 228tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Đảng cộng sản Việt Nam. Tỉnh ủy Sơn La. Ủy ban Kiểm tra. DC5883 ĐC.217

T103L

24. Kỷ yếu 40 năm ngành Kiểm tra Đảng. - Sơn La: Ủy ban Kiểm tra, 2012. - 48tr.: Ảnh; 27cm

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Ủy ban Kiểm tra. DC5884 ĐC.217

K600Y 25. Lịch sử công tác tổ chức xây dựng Đảng của Đảng bộ tỉnh Sơn La (1946 -

2005). - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2011. - 268tr.: Ảnh; 21cm ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Sơn La.

DC5697 ĐC.217(92) L302S 26. Quản lý xã hội vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong phát triển bền

vững / Đặng Thị Hoa chủ biên. - H.: Khoa học Xã hội, 2014. - 363tr.; 30cm ĐTTS ghi: Viện hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học.

DC5745, 51 ĐC.224 QU105L

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

5

27. Kỷ yếu đơn vị Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân thời kỳ đổi mới. - Sơn La: Công an huyện Mộc Châu, 2015. - 119tr.: Ảnh; 30cm

ĐTTS ghi: Công an tỉnh Sơn La. Công an huyện Mộc Châu. DC5885-86 ĐC.226

K600Y

28. Kỷ yếu Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số tỉnh Sơn La lần thứ II năm

2014. - Sơn La: [Knxb], 2015. - 133tr.: Ảnh; 30cm ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo - Ban Tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số

tỉnh Sơn La lần thứ II năm 2014. DC5764 ĐC.24

K600Y

29. Lịch sử Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Sơn La (1930 - 2010). - H.: Lao động - Xã hội, 2013. - 279tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Sơn La. DC5787-88 ĐC.254(9) L302S

30. Lịch sử phong trào cách mạng phụ nữ tỉnh Sơn La (1940 - 1995) / Biên

soạn: Cầm Thị Dinh, Vương Ngọc Oanh, Nguyễn Thái Dũng,.... - H.: Chính trị Quốc gia, 1999. - 288tr.: Ảnh; 19cm

ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Sơn La. DC4163, 5778-80 ĐC.255(9) L302S

31. Kỷ yếu 30 năm một chặng đường nhân đạo của Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn

La (12/01/1980 - 12/01/2010). - Sơn La: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La, 2010. - 71tr.: Ảnh; 29cm

ĐBS ghi: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La. DC5872 ĐC.258

K600Y 32. 70 năm xây dựng và phát triển ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

tỉnh Sơn La. - H.: Lao động - Xã hội, 2015. - 115tr.: Ảnh; 27cm ĐTTS ghi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La.

DC5870-71 ĐC.261 B112M

33. Những tấm gương bình dị mà cao quý trong học tập và làm theo tấm gương

đạo đức Hồ Chí Minh năm 2013. - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 252tr.: Ảnh; 24cm

ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương. DC5672 ĐC.261

NH556T

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

6

34. Biên niên sự kiện lịch sử quân sự lực lượng vũ trang tỉnh Sơn La (1945 - 2010). - Sơn La: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La, 2015. - 528tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La. DC5781-85 ĐC.27

B305N 35. Kỷ yếu Đại hội thi đua quyết thắng lực lượng vũ trang tỉnh Sơn La giai

đoạn 2009 - 2012. - Sơn La: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La, 2012. - 148tr.; 30cm ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La.

DC5690 ĐC.27 K600Y

36. 65 năm lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Sơn La xây dựng - chiến đấu -

trưởng thành. - Sơn La: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La, 2010. - 144tr.: Ảnh; 29cm. DC5786 ĐC.27

S110M

THIÊN NHIÊN VÀ CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. KINH TẾ, KẾ HOẠCH HÓA NỀN KINH TẾ TỈNH, THÀNH PHỐ.

37. Cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học các loài động thực vật khu rừng đặc dụng

Côpia, Thuận Châu, Sơn La: Tài liệu tham khảo số 8 / Đào Nhân Lợi (chủ biên), Đinh Thị Hoa, Nguyễn Thị Bích Ngọc,.... - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 108tr.: Ảnh; 27cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5687-88 ĐC.37:38

C460S 38. Đặc điểm nhận dạng một số loài dơi khu rừng đặc dụng Côpia, Thuận

Châu, Sơn La: Tài liệu tham khảo số 4 / Đào Nhân Lợi (chủ biên), Nguyễn Tiến Chính. - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 48tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5663-64 ĐC.389

Đ113Đ 39. Tài liệu tuyên truyền về xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La: Tài liệu

dành cho các xã, bản. - Sơn La: Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới, 2014. - 76tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới. DC5867-68 ĐC.4

T103L

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

7

40. Niên giám thống kê tỉnh Sơn La 2014 = Sonla Statistical Yearbook 2014 / Chủ biên: Phạm Hữu Sơn. - H.: Thống kê, 2015. - 510tr.; 25cm

ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Sơn La. DC5744 ĐC.4(1)

N305GI

41. Cuộc sống mới ở các điểm tái định cư thủy điện Sơn La. - H.: Chính trị Quốc gia, 2010. - 263tr.: Ảnh; 35cm

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Sơn La. Ban Chỉ đạo di dân tái định cư Thủy điện Sơn La. DC5761-63 ĐC.421

C514S

42. Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La - 20 năm xây dựng và phát triển. - Sơn La: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La, 2013. - 75tr.: Ảnh; 30cm

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. Liên minh Hợp tác xã tỉnh. DC5869 ĐC.422.2

L305M

43. Đặc điểm chịu hạn của cây lúa: Tài liệu tham khảo số 2 / Nguyễn Văn

Khoa (chủ biên), Đoàn Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Thu Hiền. - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 48tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5653-54 ĐC.424.1

Đ113Đ 44. Kỹ thuật nhân giống và gây trồng cây củ mài (Dioscorea persimilis Prainet

Burkill): Tài liệu tham khảo số 6 / Phạm Quang Trung (chủ biên), Hoàng Thị Thanh Hà, Đào Hữu Bính. - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 36tr.: Ảnh; 21cm

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

8

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5655-56 ĐC.424.15

K600TH 45. Kỹ thuật chăn nuôi gà địa phương: Tài liệu tham khảo số 3 / Lê Văn Hà

(chủ biên), Hồ Văn Trọng. - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 40tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5651-52 ĐC.424.4

K600TH

46. Kỹ thuật gây trồng cây Mắc khén: Tài liệu tham khảo số 1 / Cao Đình Sơn (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Nga, Phạm Đức Thịnh, Đinh Văn Thái,... - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 56tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5661-62 ĐC.424.44

K600TH

47. Kỹ thuật nhân giống đào H'Mông: Tài liệu tham khảo số 7 / Vũ Phong Lâm (chủ biên), Trần Thế Mạnh. - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 36tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5659-60 ĐC.424.5

K600TH

48. Nuôi trồng nấm ăn trên phế thải cây ngô: Tài liệu tham khảo số 5 / Đoàn Đức Lân (chủ biên), Đặng Văn Công, Trần Quang Khải, Vũ Phương Liên,.... - H.: Nông nghiệp; Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 32tr.: Ảnh; 21cm

ĐTTS ghi: Dự án Nâng cao năng lực Trường Đại học Tây Bắc góp phần phát triển nông thôn bền vững khu vực Tây Bắc. DC5657-58 ĐC.424.6

N515TR

49. Kỷ yếu công tác tăng dày và tôn tạo hệ thống mốc quốc giới Việt Nam - Lào trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Sơn La: Ban Chỉ đạo cắm mốc biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La, 2013. - 111tr.: Ảnh; 30cm + Bản đồ

ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo cắm mốc biên giới quốc gia Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La. DC5691, 5765-67 ĐC.445

K600Y

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

9

50. Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp tỉnh: Nước ta gia nhập WTO đặt ra những vấn đề gì với tỉnh Sơn La - Cơ hội và thách thức - Các giải pháp chủ yếu. - Sơn La: Hội Khoa học Kinh tế Sơn La, 2008. - 84tr.; 30cm. DC5750 ĐC.482.1

K600Y

ĐỜI SỐNG KHOA HỌC. CÔNG TÁC VĂN HÓA, GIÁO DỤC, BÁO CHÍ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ.

51. Thực trạng và giải pháp phát triển tổ chức Liên hiệp các hội Khoa học và

Kỹ thuật tỉnh Sơn La giai đoạn 2010 - 2015 và đến năm 2020: Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh / Chủ nhiệm đề tài: Phan Đức Ngữ; tham gia thực hiện: Trần Đình Yến, Vũ Thị Minh Nguyệt, Trần Tuấn Đạt,.... - Sơn La: Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Sơn La, 2012. - 87tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Khoa học & Kỹ thuật Sơn La. DC5758 ĐC.511

TH552TR

52. Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xã hội hóa giáo dục mầm non tỉnh Sơn La: Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Thị Nga, Cao Viết Sơn, Lò Thị Ngọc Thủy,.... - Sơn La: Trường Cao đẳng Sơn La, 2012. - 211tr.; 30cm

ĐTTS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Trường Cao đẳng Sơn La. DC5759 ĐC.512

Đ107GI

53. Kỷ yếu Kết quả nghiên cứu đề tài khoa học xã hội và nhân văn (cấp tỉnh): “Thực trạng và giải pháp khuyến tài, bồi dưỡng tài năng các dân tộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020” / Chủ nhiệm đề tài: Trần Luyến. - Sơn La: Hội Khuyến học, 2014. - 143tr.; 25cm

ĐTTS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học. DC5878 ĐC.512

K600Y 54. Lịch sử báo Sơn La: Giai đoạn 1940 - 2010: Báo cáo tổng kết đề tài khoa

học cấp tỉnh / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Đắc Tĩnh; tham gia thực hiện: Lê Huy Nghĩa, Lã Minh Tuấn, Phạm Hồng Chương,.... - Sơn La: Báo Sơn La, 2011. - 204tr.: Ảnh; 30cm

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Báo Sơn La. DC5753 ĐC.512

L302S 55. Lịch sử Đảng bộ huyện Mai Sơn: Báo cáo dự thảo đề tài nghiên cứu khoa

học cấp tỉnh / Chủ nhiệm đề tài: Lò Thanh Bình; biên soạn: Nguyễn Việt Cường, Vì Văn Sùm, Nguyễn Thị Tuyết Mai,.... - Sơn La: Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Mai Sơn. - 30cm

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ huyện Mai Sơn

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

10

T.2 (1976 - 2005). - 2010. - 190tr. DC5752 ĐC.512

L302S

56. Lịch sử Trường Chính trị tỉnh Sơn La (1962 - 2008): Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thu Hà; phối hợp nghiên cứu: Nguyễn Thanh Sơn, Hoàng Thị Phương, Nguyễn Chí Trung,... - Sơn La: Trường Chính trị tỉnh, 2010. - 186tr.: Ảnh; 30cm

ĐTTS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Trường Chính trị tỉnh. DC5754 ĐC.512

L302S 57. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố truyền thống tới giáo dục và chăm

sóc trẻ em ở một số dân tộc tỉnh Sơn La: Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn năm 2011 - 2012 / Chủ nhiệm đề tài: Đặng Thị Hoa; Đoàn Việt, Hoàng Thị Lê Thảo, Phạm Thị Cẩm Vân,.... - H.: [Knxb], 2012. - 173tr.; 30cm. DC5756 ĐC.512

NGH305C

58. Nghiên cứu xây dựng nội dung chương trình hát dân ca Thái tỉnh Sơn La: Báo cáo đề tài khoa học / Chủ nhiệm đề tài: Trần Hồng Tuyến; phối hợp nghiên cứu: Lèo Văn Ọi, Hoàng Văn Luận, Hoàng Văn Chiêm,.... - Sơn La: Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh Sơn La, 2010. - 64tr.; 30cm. DC5760 ĐC.512 NGH305C

59. “Thực trạng và giải pháp khuyến tài - bồi dưỡng tài năng các dân tộc tỉnh

Sơn La giai đoạn 2015 - 2020”: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài khoa học xã hội và nhân văn (cấp tỉnh) / Chủ nhiệm đề tài: Trần Luyến. - Sơn La: Hội Khuyến học tỉnh, 2014. - 68tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Sở Khoa học và Công nghệ. Hội Khuyến học tỉnh. DC5876 ĐC.512 TH552TR

60. “Xây dựng mô hình Trung tâm học tập cộng đồng ở cụm dân cư làng bản

tỉnh Sơn La”: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học / Chủ nhiệm đề tài: Trần Du Luyện; tham gia nghiên cứu: Trần Luyến, Nguyễn Ngọc Phương, Sa Thị Hoàn,... - Sơn La: Hội Khuyến học, 2006. - 51tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học tỉnh Sơn La. DC5877 ĐC.512 X126D

61. Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp xây dựng mô hình trợ

giúp các nạn nhân chất độc da cam tỉnh Sơn La: Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh / Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thu; phối hợp nghiên cứu: Nguyễn Thị Ánh, Hà Văn Dương, Nguyễn Minh Thiên,.... - Sơn La: Hội Chữ thập đỏ tỉnh

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

11

Sơn La, 2012. - 81tr.; 30cm ĐTTS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Hội Chữ thập đỏ tỉnh.

DC5757 ĐC.513 NGH305C

62. Nghiên cứu xác định tỷ lệ, xây dựng giải pháp phòng và điều trị nhiễm độc giáp tại Sơn La: Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp tỉnh / Chủ nhiệm đề tài: Lê Quang Toàn; tham gia thực hiện: Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Sáng, Nông Văn Bắc,.... - Sơn La: [Knxb], 2010. - 71tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Bệnh viện Nội tiết Trung ương. DC5755 ĐC.513

NGH305C

63. Hội nghị tổng kết chỉ đạo điểm về tổ chức, triển khai thí điểm năm 2014 - 2015 thực hiện Quyết định 281/QĐ-TTg ngày 20/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 2064/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La về Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020”. - Sơn La: Hội Khuyến học, 2015. - 58tr.; 30cm

ĐBS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học. DC5887 ĐC.53

H452NGH

64. Tài liệu bồi dưỡng cán bộ khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập

từ cơ sở tỉnh Sơn La / Trần Luyến chủ biên. - Sơn La: Hội Khuyến học, 2013. - 120tr.; 21cm DC5879

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học. ĐC.53

T103L

65. Tài liệu Hội thảo khoa học - thực tiễn Hồ Chí Minh - Phạm Văn Đồng - Võ

Nguyên Giáp những tư tưởng lớn về xây dựng xã hội học tập. - Sơn La: Hội Khuyến học tỉnh, 2015. - 124tr.; 27cm

ĐTTS ghi: UBND tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học tỉnh. Hội Khuyến học Việt Nam. Viện nghiên cứu xã hội học tập. DC5882 ĐC.53

T103L

66. Tài liệu một số văn bản của TW Đảng, Chính phủ; của Tỉnh ủy - HĐND - UBND tỉnh Sơn La về khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập. - Sơn La: Hội Khuyến học tỉnh, 2013. - 176tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La. Hội Khuyến học tỉnh. DC5880 ĐC.53 T103L

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

12

67. Sổ tay Khuyến học. - Sơn La: Hội Khuyến học tỉnh Sơn La, 2011. - 64tr.; 19cm. DC5881 ĐC.53(4) S450T

68. 20 năm Chuyên Sơn La xây dựng và phát triển. - Sơn La: Trường THPT Chuyên Sơn La, 2015. - 38tr.: Ảnh; 27cm. DC5713-15 ĐC.533

H103M

69. 30 năm một chặng đường phát triển 1985 - 2015. - Sơn La: Bảo tàng tỉnh,

2015. - 76tr.: Ảnh; 30cm ĐBS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La. Bảo tàng tỉnh.

DC5708-10 ĐC.544 B100M

70. Định hướng nghiên cứu văn hóa các dân tộc Tây Bắc: Tài liệu hội thảo khoa học. - Sơn La: Trường Đại học Tây Bắc, 2014. - 127tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Tây Bắc. DC5749 ĐC.547

Đ312H

71. Kỷ yếu Hội thảo khoa học về một số giải pháp thực hiện bản cam kết “5 có, 5 không” ở dân tộc Mông Sơn La hiện nay. - Sơn La: [Knxb], 2009. - 195tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy - HĐND - UBND tỉnh Sơn La. DC5711-12 ĐC.547

K600Y

72. NGÔ ĐỨC THỊNH. Trang phục truyền thống các dân tộc Việt Nam / Ngô

Đức Thịnh. - H.: Khoa học xã hội, 2014. - 238tr.; 24cm. DC5676-77 ĐC.547

TR106PH

73. HOÀNG NAM. Văn hóa dân tộc, văn hóa Việt Nam / Hoàng Nam. - H.: Khoa học xã hội, 2014. - 266tr.; 24cm. DC5673-74 ĐC.547

V115H

74. Báo Sơn La 40 năm xây dựng và phát triển. - Sơn La: Báo Sơn La, [200?]. - 63tr.: Ảnh; 20cm. DC4349,5741-5743 ĐC.58 B108S

75. Lịch sử Báo Sơn La giai đoạn 1940 - 2010. - Sơn La: Báo Sơn La, 2013. - 295tr.: Ảnh; 21cm

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

13

ĐTTS ghi: Tỉnh ủy Sơn La. Báo Sơn La. DC5546,739-740 ĐC.58 L302S

NGHỆ THUẬT. TỈNH, THÀNH PHỐ

TRONG CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT.

76. HÀ VĂN TẤN. Chùa Việt Nam / Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Phạm Ngọc Long. - In lần thứ tư có bổ sung, sửa chữa. - H.: Thế giới, 2010. - 522tr.: Ảnh; 26cm. DC5675 ĐC.711

CH501V

77. LÒ AN QUANG. Tác phẩm / Lò An Quang. - H.: Văn hóa dân tộc, 2005. - 51tr.: Tranh vẽ; 19cm. DC5801-03 ĐC.72

T101PH

78. Tranh ảnh nghệ thuật Sơn La. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2012. - 148tr.: Ảnh; Tranh vẽ; 25cm. DC5799-800 ĐC.72+ĐC.76

TR107A

79. Sơn La khúc tình ca mới: Tập ca khúc. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2014. - 87tr.; 22cm

ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La. DC5807 ĐC.742

S464L

80. Liên hoan ảnh nghệ thuật khu vực miền núi phía Bắc lần thứ IX năm 2009. - H.: Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam; Vĩnh Phúc: Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc, 2009. - 48tr.: Ảnh; 19cm

ĐTTS ghi: Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Vĩnh Phúc. DC5804 ĐC.76

L305H

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

14

81. Liên hoan ảnh nghệ thuật khu vực miền núi phía Bắc lần thứ X năm 2010. - Điện Biên: UBND tỉnh Điện Biên; H.: Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, 2010. - 40tr.: Ảnh; 19 cm

ĐTTS ghi: UBND tỉnh Điện Biên. Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam. DC5805-06 ĐC.76

L305H

ĐỜI SỐNG VĂN HỌC CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ. TỈNH, THÀNH PHỐ TRONG CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC.

VĂN HỌC DÂN GIAN

82. Kỷ yếu Đại hội lần thứ V Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La (Nhiệm kỳ 2008 - 2013). - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2009. - 116tr.: Ảnh chân dung; 19cm. DC5736-38 ĐC.82 K600Y

83. ĐẬU ĐỨC THẮNG. Bài ca quê hương: Thơ / Đậu Đức Thắng. - Sơn La: [Knxb], 2011. - 63tr.; 21cm. DC5832 ĐC.85(92)

B103C

84. ĐINH TÂN. Bến đợi: Thơ / Đinh Tân. - Sơn La: [Knxb], 2012. - 49tr.; 21cm. DC5816-18 ĐC.85(92)

B254Đ

85. CẦM HÙNG. Cửa hàng dược trong nghĩa trang: Tập truyện ngắn / Cầm Hùng H.: Văn hóa dân tộc, 1998. - 45tr.; 19cm. DC5722,846-847 ĐC.85(92)

C551H

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

15

86. NGUYỄN TRỌNG TĂNG. Chuyện xưa và nay bên đường Tân Lập: Truyện ngắn / Nguyễn Trọng Tăng. - H.: Hội Nhà văn, 2012. - 214tr.; 20cm. DC5726-28 ĐC.85(92) CH527X

87. HẢI BĂNG. Dưới chân núi Hoàng Liên: Truyện và ký / Hải Băng. - H.:

Văn hoá dân tộc, 2005. - 152tr.; 19cm.

DC5849 ĐC.85(92)

D558CH

88. Đất mường nơi đáy nước. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật

tỉnh 2010. - 327tr.: Tranh vẽ; 19cm

ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La.

DC5215,52,830 ĐC.85(92)

Đ124M

89. NGUYỄN XUÂN PHAN. Đất và người mường bản / Nguyễn Xuân Phan. -

Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2009. - 88tr.; 19cm.

DC5808 ĐC.85(92)

Đ124V

90. LÒ VŨ VÂN. Đi từ miền gió hoang: Thơ / Lò Vũ Vân. - H.: Văn hóa dân

tộc, 2006. - 92tr.; 21cm.

DC5833-35 ĐC.85(92)

Đ300T

91. Đường vào Điện Biên: Nhân kỷ niệm 40 năm Chiến thắng lịch sử Điện

Biên Phủ (7/5/1954 - 7/5/1994). - Sơn La: Hội Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 1994. -

88tr.; 19cm.

DC4619-22,5843-5845 ĐC.85(92)

Đ561V

92. CẦM HÙNG. Gửi... / Cầm Hùng. - H.: Văn học, 2005. - 77tr.; 17cm.

DC5647 ĐC.85(92)

G553

93. HOÀNG TRỪU. Hương xuân: Thơ / Hoàng Trừu. - Sơn La: [Knxb], 2008.

- 46tr.; 21cm.

DC5812-15 ĐC.85(92)

H561X

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

16

94. Kịch bản tuyên truyền phòng, chống HIV/AIDS. - H.: [Knxb], 2013. -

332tr.; 20cm

ĐBS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Ban Chỉ đạo dân số, AIDS và các

vấn đề xã hội.

DC5793 ĐC.85(92)

K302B

95. 10 năm thơ Hương Đào: Tập thơ của nhiều tác giả. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Triển lãm tỉnh Sơn La, 2006. - 139tr.; 19cm. DC5648 ĐC.85(92)

M558N

96. 15 năm tình thơ tình đời. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh: CLB thơ Hương Đào, 2010. - 124tr.; 19cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. CLB thơ Hương Đào. DC5367,649 ĐC.85(92)

M558L

97. Nói không với ma túy: Tập kịch tuyên truyền phòng chống ma túy. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2011. - 160tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5667-68 ĐC.85(92)

N428KH

98. NGUYỄN CAO THÀNH. Ngược dòng ký ức : Thơ / Nguyễn Cao Thành. - H.: Hội Nhà văn, 2015. - 146tr.; 20cm. DC5720-21 ĐC.85(92)

NG557D

99. ĐẶNG TRIỆU NGHÌ. Nhớ nguồn / Đặng Triệu Nghì. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2012. - 83tr.; 19cm. DC5809-11 ĐC.85(92)

NH460NG

100. LÊ HẢI TRÀ. Phố núi tình yêu: Tập thơ / Lê Hải Trà. - H.: Văn hóa dân tộc, 2006. - 80tr.; 19cm. DC4786,5136,723-725 ĐC.85(92)

PH450N

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

17

101. CẦM THỊ CHIÊU. Quám tố Pú Hố pay sáo táng chất mướng / Cầm Thị Chiêu. - Sơn La: [Knxb], 2007. - 64tr.; 21cm. DC5864 ĐC.85(92)

QU104T

102. LƯỜNG VĂN TỘ. Rừng ban của Lả: Truyện ngắn / Lường Văn Tộ. - H.: Văn hóa dân tộc, 2005. - 144tr.; 19cm. DC5836-38 ĐC.85(92)

R556B

103. SA PHONG BA. Sự tích của mai sau / Sa Phong Ba. - H.: Chính trị Quốc gia, 2006. - 391tr.; 19cm

ĐTTS ghi: Hội Văn học - Nghệ thuật Sơn La. DC5734-35 ĐC.85(92) S550T

104. HOÀNG LONG. Thẳm báo ké / Hoàng Long. - Sơn La: [Knxb], 2008. - 40tr.; 21cm. DC5820-22 ĐC.85(92)

TH114B

105. Thắp sáng sông quê: Tập thơ. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Triển lãm tỉnh Sơn La, 2008. - 80tr.; 19cm. DC5831 ĐC.85(92) TH117S

106. TRẦN NGUYÊN MỸ. Thơ tình núi / Trần Nguyên Mỹ. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2009. - 96tr. ; 19cm. DC5168,823-826 ĐC.85(92) TH460T

107. Thơ Thảo Nguyên. - Sơn La: Câu lạc bộ thơ Thảo Nguyên, 2000. - 67tr.; 19cm. DC4450,5819 ĐC.85(92) TH460TH 108. Thơ văn Sơn La / Tuyển chọn: Cầm Hùng, Đinh Hữu Xanh, Sa Phong Ba,... - H.: Chính trị Quốc gia, 2005. - 935tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn học - Nghệ thuật Sơn La. DC5729-30 ĐC.85(92)

TH460V

109. VƯƠNG TRUNG. Truyện thơ Inh - Éng / Vương Trung. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2012. - 148tr.; 19cm. DC5410,842 ĐC.85(92)

TR527TH

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

18

110. Văn nghệ Phù Yên. - Sơn La: Chi hội Văn học Nghệ thuật Phù Yên, [2009?] 70tr.; 21cm ĐBS ghi: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Sơn La. Chi hội Văn học Nghệ thuật Phù Yên. DC5865-66 ĐC.85(92)

V115NGH

111. Văn thơ Thảo Nguyên. - Sơn La: Câu lạc bộ thơ Thảo Nguyên, 2008. - 70tr.; 21cm. DC5848 ĐC.85(92)

V115TH

112. HÀ NGỌC THẨM. Vấn vương: Thơ / Hà Ngọc Thẩm. - H.: Văn học, 2006. - 122tr.; 19cm. DC5827-29 ĐC.85(92) V121V

113. NGUYỄN TRỌNG TĂNG. Xa mẹ: Tập truyện, ký / Nguyễn Trọng Tăng. - H.: Văn hóa dân tộc, 2005. - 248tr.; 19cm. DC5839-41 ĐC.85(92)

X100M

114. Đang - Dân ca Mường / Đinh Quang Phùng sưu tầm; Đinh Văn Ân soạn và biên dịch. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật, 2012. - 255tr.; 19cm. DC5322,854 ĐC.89

Đ106D

115. Hát đám cưới người Mường Tây Bắc: Song ngữ Việt - Mường / Lò Vũ Vân sưu tầm, dịch và giới thiệu. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật, 2011. - 118tr.; 19cm. DC5298,857-858 ĐC.89

H110Đ

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

19

116. Khắp báo sao = Hát giao duyên: Dân tộc Thái / Sưu tầm, biên dịch: Hoàng Trần Nghịch, Tòng Ín, Anh Cầm. - Sơn La: Hội Văn học Nghệ thuật Sơn La, 2013. - 288tr.; 21cm

Tên sách ngoài bìa ghi: Hát giao duyên gái trai dân tộc Thái. DC5456-57,853 ĐC.89

KH117B

117. Sử thi Thái / Chủ biên: Phan Đăng Nhật; Sưu tầm, biên dịch: Vi Văn Bàn, Lê Quang Chung, Lim Văn Chước,....- H.: Khoa học xã hội, 2013. - 421tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam. DC5665 ĐC.89

S550TH

118. Thành ngữ, tục ngữ dân tộc Thái / Phan Kiến Giang, Lò Văn Pánh sưu tầm, dịch. - H.: Văn hóa dân tộc, 2010. - 326tr.; 21cm Bìa sách ghi: Song ngữ Thái - Việt. DC5247-48,861 ĐC.89

TH107NG

119. Thượng truyện truyền đời / Lý Văn Kèo sưu tầm và dịch. - H.: Văn hóa dân tộc, 2005. - 414tr.; 21cm. DC5731-33 ĐC.89

TH561TR

120. Chương Han / Vương Trung sưu tầm và dịch. - H.: Văn hóa dân tộc, 2005. - 351tr.; 19cm. DC5213,855-856 ĐC.891

CH561H 121. Tiễn dặn người yêu (Xống chụ xon xao) / Mạc Phi dịch và giới thiệu. -

Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học - Nghệ thuật Sơn La, 2013. - 172tr.; 22cm. DC5452-53,859-860 ĐC.891

T305D

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

20

LỊCH SỬ TỈNH, THÀNH PHỐ. ĐẶC ĐIỂM NHÂN CHỦNG. CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ, CÁC DANH LAM THẮNG CẢNH

122. Đại thắng mùa xuân 1975 sức mạnh của cộng đồng các dân tộc Việt

Nam / Sưu tầm, biên soạn: Giàng Seo Phử (chủ biên), Vũ Hữu Hoạt, Lê Sơn Hải,... - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015. - 626tr.; 24cm

ĐTTS ghi: Ủy ban Dân tộc. DC5705 ĐC.93

Đ103TH

123. Sơn La lịch sử kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975). - H.: Quân đội nhân dân, 2004. - 343tr.: Ảnh; 21cm + Bản đồ

ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La. DC5052-54,794 ĐC.93 S464L

124. Cẩm nang du lịch Sơn La = Son La travelling guide book. - Sơn La: Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch, 2015. - 156tr.: Ảnh; 20cm + Bản đồ. DC5702,04 ĐC.96

C120N 125. Di tích lịch sử cách mạng Nhà tù Sơn La = Revolutionary historical relic -

Son La prison. - Sơn La: Bảo tàng tỉnh Sơn La, 2009. - 94tr.: Ảnh; 19cm. DC5795 ĐC.96

D300T 126. Di tích lịch sử - văn hóa văn bia Quế Lâm Ngự Chế và đền thờ Vua Lê

Thái Tông = The historic and culture relic of “Que Lam Ngu Che” king Le Thai Tong's temple. - Sơn La: Bảo tàng tỉnh Sơn La, 2009. - 35tr.: Ảnh; 19cm. DC5796 ĐC.96 D300T

127. Du lịch Sơn La - tiềm năng và cơ hội đầu tư = Son La tourism - Potentials and investment opportunities. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2015. - 56tr.: Ảnh; 23cm. DC5701 ĐC.96

D500L 128. Người dẫn đường du lịch Sơn La = Son La tourism pathfinder. - Sơn La:

Trung tâm Thông tin, Xúc tiến Du lịch Sơn La, 2014. - 144tr.: Ảnh; 19cm. DC5798 ĐC.96

NG558D

129. Báo cáo khảo tả Lễ cúng dòng họ (Tu su) của dòng họ Mùa, dân tộc HMông (ngành HMông trắng) tỉnh Sơn La. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La, 2013. - 28tr.; 30cm ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La.

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

21

DC5682 ĐC.97 B108C

130. Báo cáo khảo tả Lễ hội Hết Chá của dân tộc Thái (ngành Thái trắng) xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2012. - 14tr.; 30cm ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La. DC5683 ĐC.97

B108C

131. Cộng đồng Thái-Kadai Việt Nam những vấn đề phát triển bền vững: Hội nghị quốc gia Thái học Việt Nam lần thứ VII. - H.: Thế giới, 2015. - 831tr.; 27cm

ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển. UBND tỉnh Lai Châu. DC5746 ĐC.97

C455Đ

132. Khảo tả Lễ hội “Xên Lẩu Nó” dân tộc Thái xã Chiềng Chung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2012. - 11tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5680 ĐC.97

KH108T

133. Khảo tả Lễ hội Xên Lẩu Nó dân tộc Thái xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2013. - 10tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5686 ĐC.97

KH108T

134. Khảo tả Lễ hội “Xên Mường” dân tộc Lào bản Mường Và, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2013. - 11tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5684 ĐC.97

KH108T

135. Lễ hội Hạn Khuống dân tộc Thái tỉnh Sơn La. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2013. - 7tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5685 ĐC.97

L250H

136. Lễ hội Mừng cơm mới. - Sơn La: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La, 2010. - 37tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La. DC5678 ĐC.97

L250H

Danh mục giới thiệu sách địa chí 6 tháng cuối năm 2015

22

137. Lễ hội “Nào Sồng”. - Sơn La: Sở Văn hóa - Thông tin Sơn La, 2007. - 12tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Sơn La. DC5679 ĐC.97

L250H

138. Lễ hội “Xên Lẩu Nó” dân tộc Thái, bản Nà Mè, xã Chiềng Chung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. - Sơn La: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La, 2013. - 8tr.; 30cm

ĐTTS ghi: Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La. DC5681 ĐC.97

L250H

139. HOÀNG LƯƠNG. Người Tày - Thái cổ ở Việt Nam / Hoàng Lương. - H.: Đại học Quốc gia Việt Nam, 2015. - 589tr.: Ảnh; 24cm. DC5696 ĐC.97

NG558T

140. HOÀNG TRẦN NGHỊCH. Phương thức giáo dục cổ truyền của dân tộc Thái / Hoàng Trần Nghịch. - Sơn La: Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh Sơn La, 2011. - 511tr.; 21cm. DC5291-92,373,862-863 ĐC.97 PH561TH