danh mỤc giÁo trÌnh mÔn hỌc -...

150
1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM Biểu 10 DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014 - 2015 THÁI NGUYÊN, 2014

Upload: others

Post on 25-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

Biểu 10

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC

THEO CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NĂM HỌC 2014 - 2015

THÁI NGUYÊN, 2014

Page 2: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

2

MỤC LỤC

STT Trang

1. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán học ................................................................................................................................................... 03

2. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán học chất lượng cao .............................. . .......................................................................................... 07

3. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tin học .......................................................... .......................................................................................... 11

4. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Vật lý ............................................................. .......................................................................................... 15

5. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Hoá học ......................................................... .......................................................................................... 20

6. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Ngữ văn ......................................................... .......................................................................................... 25

7. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao ............................... . .......................................................................................... 30

8. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Lịch sử ........................................................... .......................................................................................... 36

9. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Địa lý ............................................................. .......................................................................................... 42

10. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh học ...................................................... .......................................................................................... 47

11. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh – KTNN ............................................. . .......................................................................................... 52

12. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh học chất lượng cao .............................. ......................................................................................... .57

13. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục thể chất ....................................................... .......................................................................................... 62

14. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Thể chất - Quốc phòng ............................... .......................................................................................... 67

15. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục chính trị ....................................................... .......................................................................................... 72

16. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tâm lý – Giáo dục ....................................... .......................................................................................... 76

17. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Mầm non ..................................................... .......................................................................................... 80

18. Chương trình khung giáo dục đại học, Giáo dục Tiểu học ...................................................... .......................................................................................... 85

19. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Tiểu học Tiếng Anh .................................... ......................................................................................... .89

20. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Tin ................................................... .......................................................................................... 93

21. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Toán – Lý .................................................... .......................................................................................... 98

22. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn - Sử ..................................................... ........................................................................................ 102

23. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Văn – Địa ................................................... ........................................................................................ 106

24. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Sinh – Hoá ................................................... ........................................................................................ 111

25. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Âm nhạc ...................................................... ........................................................................................ 115

26. Chương trình khung giáo dục đại học, Sư phạm Mỹ thuật ...................................................... ........................................................................................ 120

Page 3: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

3

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Toan hoc Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Toan Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 52

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH SP,

Hà Nội x

Page 4: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

4

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học

Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn Thị Thanh

Huyền,Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB VH - TT x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán, Tin học, KHCN, Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT x

13 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

14 SLG231 Tập hợp lôgíc Đại số và số học (tập 1)

Ngô Thúc Lanh

1969

NXB Giáo dục x

15 LIA241 Đại số tuyến tính và hình giải tích 1 Giáo trình Toán đại

cương

Đoàn Quỳnh (CB) 2006 NXB ĐH Sư

phạm x

16 LIA242 Đại số tuyến tính và hình giải tích 2 Giáo trình Toán đại

cương

Đoàn Quỳnh (CB) 2006 NXB ĐH Sư

phạm x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANM232 Giải tích 2 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 ANM233 Giải tích 3 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

Page 5: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

5

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

20 EFM343 Tiếng Anh chuyên ngành Toán Tiếng Anh chuyên

ngành Toán Nguyễn Quốc Thủy 2013

NXB ĐHTN x

21 DIF331 Phương trình vi phân Phương trình vi phân Cấn Văn Tuất 2005 NXB ĐH Sư

phạm x

22 COA331 Giải tích phức Hàm số biến số phức N.V Khuê, Vũ Tuấn 1995 NXB Giáo dục x

23 TMS331 Không gian metric và Không gian

tô pô

Tô pô đại cương,, độ đo và

tích phân

Nguyễn Xuân Liêm 1987 NXB Giáo dục x

24 MIT321 Lý thuyết độ đo và tích phân Tô pô đại cương, Độ đo và

tích phân

Nguyễn Xuân Liêm 1987 NXB Giáo dục x

25 FUA341 Giải tích hàm (Toán) Giáo trình Giải tích hàm TS. Hà Trần Phương 2012 NXB Giáo dục x

26 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân Sính 2007 NXB Giáo dục x

27 RPM341 Vành đa thức và Mođun (Toán) Đại số đại cương

Hoàng Xuân Sính

2007

NXB Giáo dục

x

28 ARU331 Số học Số học Lưu Đức Thịnh 2003 NXB Giáo dục x

29 GAT331 Lý thuyết Galois Cơ sở lý thuyết trường và lý

thuyết Galoa

Nguyễn Tiến Quang 2005 NXB ĐH Sư

phạm x

30 AEG341 Hình học Afin và Hình học Euclid Hình học Afin và Hình

học Euclid

Văn Như Cương 1998 NXB ĐHQG

Hà Nội x

31 PRG331 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như Cương 2002 NXB ĐHSP x

32 DIG331 Hình học vi phân Hình học vi phân Đoàn Quỳnh (CB) 2000 NXB Giáo dục x

33 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

34 CAM321 Phương pháp tính Phương pháp tính Tạ Văn Đĩnh 2000 NXB Giáo dục x

35 LIP321 Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH Quốc

gia x

36 ELG341 Hình học sơ cấp Hình học sơ cấp Trần Việt Cường

Nguyễn Danh Nam

2012

NXB Đại học

Thái Nguyên x

37 ELA341 Đại số sơ cấp Đại số sơ cấp Cao Thị Hà 2014 NXB Giáo dục

x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

38 DIF321 Phương trình đạo hàm riêng Phương trình đạo hàm

riêng

Nguyễn Minh Chương 2000 NXB Giáo dục x

39 THM321 Cơ học lý thuyết (Toán) Cơ học lý thuyết Đỗ Sanh 1993 NXB Giáo dục x

Page 6: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

6

40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học

toán

Giáo trình Ứng dụng tin

học trong dạy học toán

PGS.TS Trịnh Thanh Hải,

TS. Trần Việt Cường, ThS.

Trịnh Thị Phương Thảo

2013 NXB Giáo dục

x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

41 PPM421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán)

Giáo trình Rèn luyện

NVSP môn Toán

TS. Nguyễn Anh Tuấn, TS.

Nguyễn Danh Nam, TS. Bùi

Thị Hạnh Lâm, ThS. Phan

Thị Phương Thảo

2014

NXB Giáo dục

x

42 ATM441 Phương pháp nghiên cứu khoa học

và lý luận dạy học môn toán

Phương pháp dạy học môn

Toán

Nguyễn Bá Kim

2004

NXB ĐH Sư

phạm

x

43 TEM451 Phương pháp giảng dạy cụ thể Phương pháp dạy học cụ

thể

Trịnh Thanh Hải 2010 NXB Giáo dục x

2.4

Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

44 EMT931 Chuyên đề Toán sơ cấp

Ứng dụng công nghệ

thông tin trong giảng

day chuyên đề Toán sơ

cấp (Bất đẳng thức)

TS. Bùi Thị Hạnh Lâm

2014

NXB ĐH

Thái Nguyên

x

45 CAT921 Chuyên đề đại số giao hoán

Steps in Commutative

Algebra

R.Y. Sharp 1990 Cambridge at

university

press

x

46 TLT921 Chuyên đề Không gian tôpô tuyến

tính

Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012 NXB Giáo

dục x

47 DMT931 Chuyên đề đa tạp khả vi và đa tạp

Riemann

Lý thuyết liên thông và

hình học Riemann

Khu Quốc Anh

N. Doãn Tuấn

2004 NXB Đại học

Sư phạm x

Page 7: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

7

48 ALG921 Chuyên đề hình học đại số

Introduction to

Commutative Algebra

and Algebraic Geometry

Ernst Kunz 1985 Birkhauser

Boston x

49 NEV931 Chuyên đề nhập môn lý thuyết phân

bố giá trị

Meromorphic functions W.K. Hayman 1964 Clarendon

Press x

50 DIF921 Chuyên đề phương trình vi phân,

đạo hàm riêng

Phương trình đạo hàm

riêng

Nguyễn Minh Chương 2000 NXB Giáo dục

x

51 CHS921 Chuyên đề Không gian phức

hyperbolic

Mở đầu về Lý thuyết các

không gian phức

hyperbolic

Phạm Việt Đức

2005 NXB Đại học

Sư phạm x

52 ALS921

Chuyên đề Một số vấn đề về đánh

giá kết quả học tập của học sinh

trong quá trình dạy học môn toán

The theory of

Assessment (an

introduction),

Julie Cotton

1995

Seameo

regional

centre for

education in

scien and

mathematics,

Penang,

Malaysia.

x

53 GTG921 Chuyên đề Hình học của nhóm các

phép biến hình

Elementary

Mathematics From an

Advanced Standpoint –

Geometry

Felix Klein 1939 Macmillan

Company,

New York x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 8: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

8

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Toan hoc chất lƣợng cao Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Toán Học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng số

môn

học

Tổng số

giáo

trình Đơn vị

xuất bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 49

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

1 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

2 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; nhân văn; Nghệ

thuật

4 GME121 Quản lý hành chính nhà

nước và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

5 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 9: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

9

6 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục

học

PGS.TS. Nguyễn Thị Tính,

TS. Nguyễn Thị Thanh

Huyền, TS. Trần Thị Minh

Huế, ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3 Ngoại ngữ

7 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

8 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán, tin học, KHCN, môi trƣờng

9 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

10 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt

Nam Trần Ngọc Thêm 2008

NXB Giáo

dục x

11 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con

người và phát triển

bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở

13 SLG231 Tập hợp lôgíc Đại số và số học (tập 1)

Ngô Thúc Lanh

1969

NXB Giáo dục x

14 LIA241 Đại số tuyến tính và hình

giải tích 1

Giáo trình Toán đại

cương Đoàn Quỳnh (CB) 2006

NXB ĐH Sư

phạm x

15 LIA242 Đại số tuyến tính và hình

giải tích 2

Giáo trình Toán đại

cương Đoàn Quỳnh (CB) 2006

NXB ĐH Sư

phạm x

16 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

17 ANM232 Giải tích 2 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANM233 Giải tích 3 ngành toán Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

Page 10: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

10

2.2 Khối kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

19 EFM343 Tiếng Anh chuyên ngành

Toán

Đề cương bài

giảngTiếng Anh

chuyên ngành Toán

ThS. Nguyễn Quốc Thủy 2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

20 EFM324 Tiếng Anh chuyên ngành

Toán nâng cao

21 DIF331 Phương trình vi phân Phương trình vi phân Cấn Văn Tuất 2005 NXB ĐH Sư

phạm x

22 COA331 Giải tích phức Hàm số biến số phức N.V Khuê, Vũ Tuấn 1995 NXB Giáo dục x

23 TMS331 Không gian metric và Không

gian tô pô

Tô pô đại cương,, độ đo

và tích phân Nguyễn Xuân Liêm 1987 NXB Giáo dục x

24 MIT321 Lý thuyết độ đo và tích phân Tô pô đại cương, Độ đo

và tích phân Nguyễn Xuân Liêm 1987 NXB Giáo dục x

25 FUA341 Giải tích hàm (Toán) Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012 NXB Giáo dục x

26 FUA 322 Giải tích hàm nâng cao

27 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân Sính 2007 NXB Giáo dục x

28 RPM341 Vành đa thức và Mođun Đại số đại cương

Hoàng Xuân Sính

2007

NXB Giáo dục

x

29 ARU331 Số học Số học Lưu Đức Thịnh 2003 NXB Giáo dục x

30 CPA331 Đại số máy tính

31 GAT331 Lý thuyết Galois Cơ sở lý thuyết trường

và lý thuyết Galoa Nguyễn Tiến Quang 2005

NXB ĐH Sư

phạm x

32 AEG341 Hình học Afin và Hình học

Euclid

Hình học Afin và

Hình học Euclid Văn Như Cương 1998

NXB ĐHQG,

HN x

33 PRG331 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như Cương 2002 NXB ĐHSP x

34 DIG331 Hình học vi phân Hình học vi phân Đoàn Quỳnh (CB) 2000 NXB Giáo dục x

35 DIG322 Hình học vi phân nâng cao

36 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

37 LIP321 Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH

Quốc gia x

38 MIT322 Tin học chuyên ngành Toán

39 ELG341 Hình học sơ cấp Giáo trình Hình học sơ

cấp

TS. Trần Việt Cường

TS. Nguyễn Danh Nam

2013 NXB Giáo dục x

Page 11: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

11

40 ELA341 Đại số sơ cấp Giáo trình Đại số sơ

cấp Cao Thị Hà 2014

NXB Giáo dục

X

41 THM321 Cơ học lý thuyết Cơ học lý thuyết Đỗ Sanh 1993 NXB Giáo dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

42 DIF321 Phương trình đạo hàm riêng Phương trình đạo

hàm riêng Nguyễn Minh Chương 2000 NXB Giáo dục x

43 CHS921 Không gian phức hyperbolic

44 CAM321 Phương pháp tính Phương pháp tính Tạ Văn Đĩnh 2000 NXB Giáo dục x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

45 PPM421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm

46 ATM441

Phương pháp nghiên cứu

khoa học và lý luận dạy học

môn toán

Phương pháp dạy học

môn Toán

Nguyễn Bá Kim

2004

NXB ĐH Sư

phạm

x

47 TEM451 Phương pháp giảng dạy các

nội dung toán học cụ thể

Phương pháp dạy

học cụ thể Nguyễn Bá Kim (chủ biên) 1993 NXB Giáo dục x

2.4

Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín

chỉ)

48 EMT931 Chuyên đề Toán sơ cấp

Đề cương bài giảng

Ứng dụng công nghệ

thông tin trong giảng

day chuyên đề Toán

sơ cấp (Bất đẳng

thức)

TS. Bùi Thị Hạnh Lâm

2014

NXB ĐH

Thái Nguyên

x

49 CAT921 Chuyên đề đại số giao hoán

Steps in

Commutative

Algebra

R.Y. Sharp

1990

Cambridge at

university

press

x

Page 12: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

12

50 TLT921 Chuyên đề Không gian tôpô

tuyến tính Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012

NXB Giáo

dục x

51 DMT931 Chuyên đề đa tạp khả vi và

đa tạp Riemann

Lý thuyết liên thông

và hình học Riemann

Khu Quốc Anh

N. Doãn Tuấn 2004

NXB Đại học

Sư phạm x

52 ALG921 Chuyên đề hình học đại số

Introduction to

Commutative

Algebra and

Algebraic Geometry

Ernst Kunz 1985 Birkhauser

Boston x

53 NEV931 Chuyên đề nhập môn lý

thuyết phân bố giá trị

Meromorphic

functions W.K. Hayman 1964

Clarendon

Press x

54 DIF921 Chuyên đề phương trình vi

phân, đạo hàm riêng

Phương trình đạo

hàm riêng Nguyễn Minh Chương 2000

NXB Giáo dục

x

55 ASL921

Chuyên đề Một số vấn đề về

đánh giá kết quả học tập của

học sinh trong quá trình dạy

học môn toán

The theory of

Assessment (an

introduction),

Julie Cotton

1995

Seameo

regional

centre for

education in

scien and

mathematics,

Penang,

Malaysia.

x

56 GTG921 Chuyên đề Hình học của

nhóm các phép biến hình

Elementary

Mathematics From

an Advanced

Standpoint –

Geometry

Felix Klein 1939

Macmillan

Company,

New York

x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 13: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

13

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Tin Hoc Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Tin Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 55 52

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ

bản của Chủ nghĩa

Mác - Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí

Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản

Việt Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121 Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính

Nhà nước và quản lý

ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và

TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 14: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

14

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục

học

PGS.TS. Nguyễn Thị Tính,

TS. Nguyễn Thị Thanh

Huyền, TS. Trần Thị Minh

Huế, ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục x

1.3. Ngoại ngữ

8

ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn

phòng Bùi Thế Tâm 2010

NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt

Nam Trần Ngọc Thêm 2008

NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con

người và phát triển

bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15 AGB241 Đại số và số học Đại số và số học Ngô Thúc Lanh 1969 NXB Giáo dục x

16 LIN241

Đại số tuyến tính và Hình giải

tích

Đại số tuyến tính và

Hình giải tích Đoàn Quỳnh 1997

NXB Đại học

Quốc gia x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANA232 Giải tích 2 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 PRS331 Xác suất thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998

NXB Đại học

Quốc gia x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Page 15: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

15

20 EFI343 Tiếng Anh chuyên ngành Tin

21 OPT321 Tối ưu hóa

Giáo trình tối ưu tuyến

tính Trẫn Vũ Thiệu 2004

NXB Giao

thông vận tải x

22 ANN321 Giải tích số Giải tích số Lê Trọng Vinh 2000

NXB KH &

KT x

23 DIS331 Toán rời rạc (Tin) Toán rời rạc

Nguyễ n Đức Nghĩa

Nguyễn Tô Thành 2004 NXB Giáo dục x

24 PRO331 Ngôn ngữ lập trình bậc cao

Ngôn ngữ lập trình

Pascan Quách Tuấn Ngọc 2000 NXB Giáo dục x

25 PRO332 Ngôn ngữ lập trình C Kỹ thuật lập trình C Phạm Văn Ất 2002 NXB Giáo dục x

26 TRA321

Truyền và bảo mật thông tin Lý thuyết mật mã và

an toàn thông tin Phan Đình Diệu 1999

NXB Đại học

Quốc gia Hà

Nôi

x

27 STR331 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Cấu trúc dữ liệu và

giải thuật Đỗ Xuân lôi 2005

NXB Đại học

Quốc gia x

28 LAN331

Ngôn ngữ hình thức (Tin)

Lý thuyết ngôn ngữ và

tính toán

Nguyễn Văn Ba 2006 NXB Đại học

Quốc gia x

29 ARC331

Kiến trúc máy tính và nguyên lý

hệ điều hành

Giáo trình nguyên lý hệ

điều hành Hà Quang Thụy 2005

NXB Khoa

học và kĩ thuật x

30 OBJ331 Lập trình hướng đối tượng

C++ và lập trình

hướng đối tượng Phạm Văn Ất 2000 NXB KH-KT x

31 DAT331 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Access 2000. Phạm Văn Ất 2001 NXB KH&KT x

32 INT321 Nhập môn cơ sở dữ liệu

Nhập môn cơ sở dữ

liệu Lê Tiến Vương 2002 NXB Giáo dục

33

SOF321 Công nghệ phần mềm Công nghệ phần mềm Nguyễn Văn Vọng,

Nguyễn Việt Hà 2010

NXB Giáo

dục

x

34 NET331 Mạng máy tính (Tin) Mạng máy tính Ngạc văn An 2011 NXB Giáo dục x

35 ART321 Nhập môn trí tuệ nhân tạo Trí tuệ nhân tạo Đinh Mạnh Tường 2002

NXB KH và kĩ

thuật x

36 ALG321 Phân tích và thiết kế thuật toán Thuật toán trong tin học Vũ Đức Thi 1999

NXB KH và

KT x

Page 16: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

16

37 ANA331

Phân tích và thiết kế hệ thống

thông tin

Giáo trình Phân tích và

thiết kế hệ thống thông

tin

Nguyễn Văn Vọng 2009 NXB Giáo dục x

38 SYS331 Bảo trì hệ thống

Đề cương bài giảng

Bảo trì hệ thống ThS. Cáp Thanh Tùng 2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

39 PRW331 Lập trình trên Windows Lập trình trên Windows Nguyễn Thị Ngọc Mai 2012

ĐHSP Thái

Nguyên x

40 LAN321 Ngôn ngữ SQL (Tin) SQL server 2000 P. Phương Lan (CB) 2000 NXB Thống kê x

Các học phần tự chọn (chọn 8 tín chỉ)

41 GRA321 Đồ họa máy tính Kỹ thuật đồ họa Lê Tấn Hùng

Huỳnh Quyết Thắng 2004

NXB Khoa

học và kĩ thuật x

42 ASS321

Chương trình dịch Giáo trình chương

trình dịch Phạm Hồng Nguyên 2008

NXB Đại học

Quốc gia HN x

43 OBJ321 Phân tích và thiết kế hướng đối

tượng

Phân tích thiết kế hệ điều

hành bằng UML Đặng Văn Đức 2002 NXB Giáo dục x

44 FLA321

Lôgic mờ và ứng dụng Lý thuyết điều khiển

mờ

Phan Xuân Minh

Nguyễn Doãn Phấn 2002

NXB KH &

KT x

45 EXP321 Hệ chuyên gia Hệ chuyên gia Đỗ Trung Tuấn 1999 NXB Giáo dục x

46 SPR321

Quá trình ngẫu nhiên Quá trình ngẫu nhiên Đặng Hùng Thắng 2006 NXB Đại học

Quốc Gia HN x

47 IPR321

Xử lý ảnh Nhập môn xử lí ảnh số Nguyễn Thanh Thủy 2001 NXB Khoa học

và kĩ thuật x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

48 PPI421

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Tin)

Giáo trình nghiệp vụ sư

phạm tin học ThS. Ngô Tú Quyên 2011 NXB Giáo dục x

49

TEO441

Phương pháp dạy học tin học

Phương pháp dạy học

đại cương môn tin

học

Nguyễn bá Kim

Lê Khắc Thành 2006 NXB ĐH SP x

50 TEO442

Phương pháp dạy học cụ thể Phương pháp dạy học

cụ thể Trịnh Thanh Hải 2010 NXB Giáo dục x

2.4

Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần thay

thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Page 17: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

17

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

51 JAV931 Nhập môn lập trình Java Java P. Phương Lan (CB) 2000 NXB Thống kê x

52 MAN931 Quản trị mạng Quản trị Windows

Server 2003 Quách Lượm 2008

NXB Hồng

Đức x

53 WEB921 Thiết kế và lập trình WEB với

ASP

Giáo trình Thiết kế và lập

trình WEB với ASP

Ng. Thị Thanh Trúc – Hoàng

Kiếm 2005

NXB Đại học

Quốc gia

TPHCM

x

54 GEN921 Giải thuật di truyền và mạng

nơron

Giải thuật di truyền

và mạng nơron Vũ Mạnh Xuân 2012

NXB ĐH Thái

Nguyên x

55 ADA921 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Các hệ cơ sở dữ liệu:

Ký thuyết và thực

hành

Hồ Thuần – Hồ Cẩm Hà 2004 NXB GD x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 18: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

18

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Vât Ly Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Vât Ly Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng số

môn học

Tổng số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 57 52

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý

cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí

Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách

mạng của Đảng

Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

Page 19: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

19

5

GME121 Quản lý hành chính nhà

nước và quản lý ngành

Quản lý hành

chính Nhà nước

và quản lý ngành

Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6

GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại

cương

TLH lứa tuổi và

TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7

PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn Thị

Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học

văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT Vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

1.7 Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 LOG121 Lôgic hình thức

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa

Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

Page 20: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

20

13

VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực

hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

14 EDE121 Môi trường va phát triển

Môi trường, con

người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT x

15 COS121 Kỹ năng giao tiếp

2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

16 ALG242 Đại số Đại số Nguyễn Đình Chí 2000 NXB Giáo dục x

17 ANA231 Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

18 ANA232 Giải tích 2 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

19 ANA223 Giải tích 3

Phương pháp toán

cho vật lý. Tập 2

Lê Văn Trực, Nguyễn

Văn Thoả

2005

NXB giáo dục x

20 MPH331 Toán cho vật lý

Phương trình toán

lí Pham Huy Thiện 2001 NXB giáo dục x

21 EFP341

Tiêng Anh chuyên ngành

Vật lý

English for

Electrical and

Mechanical

Engineering

Glendinning E.H. and

Glendinning 1997

Oxford

University x

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

22 MEC241 Cơ học Cơ học

Đào Văn Phúc và Phạm

Viết Trinh 1990

NXB giáo dục

x

23 TPH231 Nhiệt học Nhiệt học Nguyễn Huy Sinh 2006 NXB giáo dục x

24 EMA241 Điện và từ Điện học Vũ Thanh Khiết 2001 NXB giáo dục x

25 OAW221 Dao động và sóng Dao động và sóng Nguyễn Thị Bảo Ngọc 1992 NXB giáo dục x

26 OPT231 Quang học Quang học Huỳnh Huệ 1992 NXB giáo dục x

Page 21: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

21

27 ANP231

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

Giáo trình Vật lý

nguyên tử và hạt

nhân

Phạm Duy Hiển 1994 NXB giáo dục

x

28 AST321 Thiên văn

Giáo trình thiên

văn Phạm Viết Trinh 2004 NXB giáo dục x

29 GPE221 Thí nghiệm vật lý đại cương 1

30 GPE222 Thí nghiệm vật lý đại cương 2

31 BEL331 Kỹ thuật điên tư Kỹ thuật điên tư Đỗ Xuân Thụ 1998 NXB giáo dục x

32 ELP321 Thực hành ky thuât điện tử

Giáo trình Thực

hành điên tư ThS. Lê Bá Tứ 2011 NXB giáo dục x

33 TEM331 Điên ky thuât và Đo lường

các đại lượng vật lý Kỹ thuật điện

Đặng Văn Đào, Lê

Văn Doanh 2005 NXB KHKT x

34 PEM321 Thưc hanh Điên ky thuât và

đo lường cac đai lương vât ly

GT Kĩ thuật điện

và đo lường THS. Lê Bá Tứ 2011 NXB giáo dục x

35 ELD341 Điện động lực học Điện động lực học Đào Văn Phúc 1986 NXB giáo dục x

36 TME331 Cơ lý thuyết Cơ học lý thuyết

Đào Duy Bích và Phạm

Huyền

1972

NXB giáo dục x

37 QME331 Cơ học lượng tử 1 Cơ học lượng tử

Phạm Quí Tư và Đỗ Đình

Thanh 2003 NXB ĐHQG x

38 QME321 Cơ học lượng tử 2 Cơ học lượng tử

Phạm Quý Tư và Đỗ

Đình Thanh 2003 NXB ĐHQG x

39 TSP341 Nhiệt động lực học và VL

thông kê

Nhiệt động lực

học và vât ly

thông kê

Vũ Thanh Khiết 1996 NXB ĐHQG x

40 SSP331 Vật lý chất rắn

Cơ sở Vật lý chất

rắn - Đào Trần Cao 2004

NXB

ĐHQGHN x

Các học phần tƣ chon (chọn 3 tín chỉ)

41 HPR331

Lịch sử vật lý và Phương

pháp nghiên cứu khoa học Lịch sử Vật lí học

Đào Văn Phúc

2003

NXB giáo dục x

Page 22: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

22

42 IPH331 Tin học trong vật lý Giáo trình Matlab Phan Thanh Tao x

43 TTD331 Nhiệt kỹ thuật Động cơ đốt trong Phạm minh Tuấn 1999 NXB KH&KT x

44 INC331 Hoá vô cơ

Hóa học vô cơ-

Tập 2, 3 Hoàng Nhâm 2008 NXB Giáo dục x

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

45 GTT431 Lý luận dạy học vât ly ơ

trương phô thông

Lý luận dạy học

Vật lí ở trường

phô thông

Nguyễn Văn Khải, Phạm

Thị Mai

2008

NXB giáo dục

x

46

RPS441 Nghiên cứu chương trinh vât

lý trung học phổ thông

Đề cương bài

giảng Nghiên cứu

chương trinh vât

lý trung học phổ

thông

ThS. Nguyễn Thị Thu Hà,

ThS. Thái Quốc Bảo,

ThS. Nguyễn Quang Linh

2013

NXB ĐH

Thái Nguyên

x

47 HPP421

Bài tập vật lý phổ thông

Dạy học bài tập

vật lý ở trường

phổ thông

Đỗ Trà Hương 2009 NXB ĐHSP,

HN x

48 HPE421

Thí nghiệm vât ly phô thông

Tài liệu Thí

nghiệm vât ly phô

thông

Tổ PPGD – Khoa Vật lý

ĐHSPTN 2010 ĐHSPTN x

49 TMT421

Nhưng vấn đề hiện đại trong

dạy học vật lý

Tập bài giảng

Nhưng vấn đề

hiện đại trong day

học vật lý

Tổ PPGD – Khoa Vật lý

ĐHSPTN 2010 ĐHSPTN x

50 PPP421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (VL)

Tài liệu rèn luyện

nghiệp vụ sư

phạm

Tổ PPGD – Khoa Vật lý

ĐHSPTN 2010 ĐHSPTN x

2.4 Thực tập sƣ phạm; Khoá luận tôt

nghiêp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Page 23: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

23

Khoá luận tôt nghiêp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín

chỉ)

51 GMM941 Đại cương về khoa học vật

liệu Vật liệu học Lê Công Dưỡng 1998 NXB KH&KT x

52 SPD941 Vật lý bán dẫn

Giáo trình Vật lý

bán dẫn

Phùng Hồ và Phạm Quốc

Phô 2001

NXB KH&KT

x

53 MSC941

Từ học và siêu dẫn Các bài giảng về

“từ”

Nguyễn Quang Châu,

Thân Đức Hiền, NGuyễn

Nguyên Hy và Phạm

Quang Niệm (dịch)

1980 NXB

ĐHQGHN x

54 STP931 Xác suất thống kê ngành Vật

Giáo trình xác suất

thống kê Phạm Văn Kiều 2005 NXB giáo dục x

55 PNT931 Vật lý nano và ứng dụng

Vật lý các hệ

Nano Nguyễn Văn Liễn 2004

NXB

ĐHQGHN x

56 DIT931 Kỹ thuật số Kỹ thuật số Nguyễn Thuý Vân NXB KH&KT x

57 TTP931

Chuyên đề giảng dạy Vật lý

Tập bài giảng

Chuyên đề giảng

dạy Vật lý

Tổ PPGD – Khoa Vật lý

ĐHSPTN 2010 ĐHSPTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 24: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

24

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Hoa Hoc Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Hoa Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 55 43

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2.

Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5

GME121 Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

Page 25: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

25

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4.

Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn

phòng Bùi Thế Tâm 2010

NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

12 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT x

13 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

14 MAT231 Toán cao cấp Toán cao cấp N. Đinh Trí 1998 NXB Giáo dục x

15 ANA231 Giải tích 1

Page 26: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

26

16 PSC221

Xác suất thống kê ngành

Hoá; Sinh-Hoá Xác suất thống kê

Tống Đình Quý - Phạm

Văn Kiều 2008 NXB Giáo dục x

17 GPH241 Vật lý đại cương

18 GCH231 Hoá Đại cương 1

Giáo trình Hóa đại

cương 1

TS. Nguyễn Thị Hiền

Lan 2013 NXB Giáo dục x

19 GCH242 Hoá Đại cương 2

Giáo trình Hóa đại

cương 2

PGS. TS Nguyễn Thị

Hiền Lan 2014 NXB Giáo dục x

20

IUC221 Tin học ứng dụng trong hóa

học

Tin học ứng dụng trong

hoá học Đặng ứng Vận 1998 NXB GD x

21

EFC343 Tiếng Anh chuyên ngành

Hóa

Giáo trình Tiếng Anh

chuyên ngành Hoá học

(English for Chemistry)

TS. Mai Xuân Trường

2014 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

22

ICH331 Hoá vô cơ 1

Đề cương bài giảng Hóa

học vô cơ 1 ThS. Nguyễn Văn Trung 2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

23

ICH332 Hoá vô cơ 2

Giáo trình Hóa học vô

cơ 2

TS. Nguyễn Thị Tố

Loan 2013 NXB Giáo dục x

24

EIC321 Thí nghiệm hoá vô cơ

Giáo trình thực tập Hóa

vô cơ Trịnh Ngọc Châu 2001

NXB ĐHQG

Hà Nội x

25

BTI321 Cơ sở lí thuyết hoá vô cơ

Đề cương bài giảng Cơ

sở lí thuyết hoá vô cơ ThS. Nguyễn Văn Trung 2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

26

PCH331 Hoá lý 1

Giáo trình nhiệt động lực

học hoá học Lê Hữu Thiềng x

27

PCH322 Hoá lý 2

Hoá lý (tập 3)

Hoá keo

Trần Văn Nhân

Đỗ Trà Hương

2003

2012

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục x

28 PCH323 Hoá lý 3 Giáo trình Điện hoá học PGS. TS. Đỗ Trà Hương 2012 NXB Giáo dục x

Page 27: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

27

29

QCC341 Hoá lượng tử và đối xứng

tinh thể

Mở đầu cấu tạo nguyên

tử và liên kết hoá học

Đối xứng phân tử ứng

dụng lí thuyết nhóm

tròng hoá học

Hồ Văn Hài

Đào Đình Thức

1999 NXB Giáo dục x

30 CAH331 Hoá keo Giáo trình Hoá keo PGS. TS. Đỗ Trà Hương 2012 NXB Giáo dục x

31

EPC321 Thí nghiệm hoá lý

Giáo trình Thực hành

Hoá lý

PGS. TS. Lê Hữu

Thiềng 2013 NXB Giáo dục x

32

OCH331 Hoá hữu cơ 1 Hoá học hữu cơ – Tập 1

Nguyễn Hữu Đĩnh (CB),

Đỗ Đình Rãng 2003 NXB Giáo dục x

33

OCH342 Hoá hữu cơ 2 Hóa học hữu cơ, tập 2,

tập3

Đỗ Đình Rãng (chủ biên),

Đặng Đình Bạch, Nguyễn

Thị Thanh Phong

2004 NXB GD x

34 EOC321 Thí nghiệm hoá hữu cơ Thực hành hóa Hữu cơ

Nguyễn Văn Tòng, Thái

Doãn Tĩnh 1986 NXB Giáo dục x

35 BTO321 Cơ sở lý thuyết hoá hữu cơ

Cơ sở lý thuyết hoá học

hữu cơ tập 1, tập2 Trần Quốc Sơn 1979 NXB Giáo dục x

36

ACH331 Hoá phân tích 1

Giáo trình Hóa Phân tích

I (Cơ sở lý thuyết hóa

học Phân tích)

TS. Mai Xuân Trường 2013 NXB Giáo dục x

37

ACH332 Hoá phân tích 2

Hoá học phân tích -

Phần III: Các phương

pháp định lượng trong

hoá học

Xử lý số liệu thực

nghiệm

Nguyễn Tinh Dung

Lê Đức Ngọc

2000

2004

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục

x

38

EAC321 Thí nghiệm hoá phân tích

Giáo trình Thí nghiệm

Hóa Phân tích

TS. Dương Thị Tú Anh,

TS. Mai Xuân Trường 2014 NXB Giáo dục x

39

APC321 Phân tích hoá lý

Giáo trình Các phương

pháp phân tích công cụ TS. Dương Thị Tú Anh 2014

NXB Giáo dục

x

Page 28: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

28

40

IEH331 Hoá công nghiệp và Môi

trường Hoá môi trường Đặng Kim Chi 2004 NXB KH&KT x

41 ARH321 Hoá nông nghiệp

Giáo trình Hoá Nông

học

Đào Văn Bẩy – Phùng

Tiến Đạt 2007

NXB ĐHSP

HN x

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

42

SOC321 Tổng hợp hữu cơ Tổng hợp hữu cơ Nguyễn Minh Thảo 2001

NXB ĐH QG

Hà Nội x

43 CSC321 Hoá học phức chất Hóa học phức chất Lê Chí Kiên 2006

NXB ĐH QG

Hà Nội x

44 HTH321 Nhiệt động học đề cao

45 PCO321 Hợp chất cao phân tử

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

46

MST441

Phương pháp luận dạy học và

nghiên cứu khoa học về dạy

học hóa học

Phương pháp dạy học

hoá học trường phổ

thông và đại học. Những

vấn đề cơ bản

Nguyễn Cương 2007 NXB GD x

47 TMC431

Phương pháp dạy học hoá

học trường phổ thông

48

ECT421 Thí nghiệm HH trường phổ

thông

Giáo trình Thí nghiệm

học hoá trường phổ

thông

TS. Hoàng Thị Chiên 2013 NXB Giáo dục x

49

TMC422 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (Hoá)

2.4.

Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

50 CCN921 Hợp chất thiên nhiên

Page 29: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

29

51

TMC932

Phương pháp dạy học hoá

học trường phổ thông theo

hướng tích cực. Lịch sử hoá

học

52 BSH933

Kỹ năng dạy học cơ bản

trong dạy học hoá học

53

REL924 Nguyên tố hiếm

Giáo trình Nguyên tố

hiếm PGS. TS Lê Hữu Thiềng 2013 NXB Giáo dục x

54 TME921 Kim loại chuyển tiếp

55

CPM321 Ăn mòn và bảo vệ kim loại

Ăn mòn và bảo vệ kim

loại Trịnh Xuân Sén 2007

NXB ĐH QG

Hà Nội x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 30: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

30

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Ngƣ Văn Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Ngƣ Văn Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 58

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2.

Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5

GME121 Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý Ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 31: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

31

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-intermediate) Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa –

Thông tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-intermediate) Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4

Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXBGD,

HN x

12

HEC121 Lịch sử tư tưởng phương

Đông

13

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXBGD,

HN x

14 LOG121 Lôgic hình thức

15

EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người và phát triển

bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

16

PRL121 Thực tế văn học

Góp phần nâng cao chất lượng sưu

tầm, NCVH, VN dân gian

Nhiều tác giả 2000 NXB Văn

hóa Hà Nội x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

17 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXBGD,

HN x

18 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận

văn học

19 BLG231 Cơ sở ngôn ngữ Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp 2007 NXBGD, x

Page 32: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

32

HN

20 OFL221

Đại cương văn học dân gian

Đề cương bài giảng Đại cương văn

học dân gian 1

PGS.TS. Nguyễn Hằng

Phương, TS. Ngô Thị

Thanh Quý

2014 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

21 VIL321 Tổng quan văn học Việt Nam

Trung đại

Tổng quan văn học Việt Nam Trung

đại Duơng Thu Hằng 2012

NXB

ĐHTN x

22 VLO231 Tổng quan văn học Việt Nam

hiện đại

Giáo trình Tổng quan văn học Việt

Nam hiện đại

TS. Cao Thị Thảo

2014 NXB Giáo

dục x

23 RFL221 Tổng quan văn học nước

ngoài

Tổng quan văn học nước ngoài Tổ VHNN - Trường

ĐHSP Thái Nguyên

2014 NXB

ĐHTN x

24 ELA241 Tiếng Anh chuyên ngành

Ngữ văn

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

25 TLT331 Lí luận văn học 1

Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXBGD,

HN x

26 VFL321

Văn học dân gian 1

Đề cương bài giảng Văn học dân

gian 1

ThS. Nguyễn Thị Minh

Thu, TS. Ngô Thị Thanh

Quý

2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

27 VFL332 Văn học dân gian 2

Văn học dân gian Việt Nam tập 2 Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

28 MVL321 Văn học Việt Nam trung đại 1

Văn học trung đại Việt Nam, tập 1 Nguyễn Đăng Na (CB) 2010 NXBĐHSP,

HN x

29 SNP322 Ngữ văn Hán – Nôm 1

Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

30 SNP323 Ngữ văn Hán – Nôm 2

Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

31 VML331 Văn học Việt Nam hiện đại 1

(Ngữ văn)

Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1998 NXBGD,

HN x

32 IJL321 Văn học Ấn Độ – Nhật Bản Giáo trình Văn học Châu Á I: Ấn Lưu Đức Trung 2011 NXBGD, x

Page 33: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

33

Độ - Nhật Bản – Đông Nam Á HN

33 WTL321 Văn học phương Tây 1

Văn học phương Tây Nhiều tác giả 1996 NXBGD,

HN x

34 VPL341 Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt

(Ngữ văn)

Các học phần tự chọn (chọn một trong các

học phần A hoặc B sao cho đủ 33 tín chỉ)

35 TLT333 Lí luận văn học 2A

36 TLT334 Lí luận văn học 2B

37 MVL332 Văn học Việt Nam trung đại

2A

Văn học Việt Nam trung đại 2A Ngô Thị Thanh Nga 2014 NXB

ĐHTN x

38 MVL333 Văn học Việt Nam trung đại

2B

Văn học Việt Nam trung đại 2A Ngô Thị Thanh Nga 2014 NXB

ĐHTN x

39 MVL324 Văn học Việt Nam trung đại

3A

Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII đến

hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

40 MVL325 Văn học Việt Nam trung đại

3B

Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII đến

hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

41 SNP333 Ngữ văn Hán – Nôm 3A

Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

42 SNP334 Ngữ văn Hán – Nôm 3B

Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

43 VML332

Văn học Việt Nam hiện đại

2A

Đề cương bài giảng Văn học Việt

Nam hiện đại 2A (1930-1945)

ThS. Trần Thị Đoàn

2014 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

44 VML333 Văn học Việt Nam hiện đại

2B

Văn học Việt Nam 1900 - 1945 Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

45 VML354 Văn học Việt Nam hiện đại

3A

Giáo trình Văn học Việt Nam hiện

đại 3A

PGS.TS. Đào Thuỷ

Nguyên

2014 NXB Giáo

dục x

46 VML355 Văn học Việt Nam hiện đại

3B

Page 34: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

34

47

CNL331 Văn học Trung Quốc A Đề cương bài giảng văn học Trung

Quốc

ThS. Đặng Quyết Tiến

2014

NXB

ĐHThái

Nguyên

x

48

CNL332 Văn học Trung Quốc B Đề cương bài giảng văn học Trung

Quốc

ThS. Đặng Quyết Tiến

2014

NXB

ĐHThái

Nguyên

x

49 WTL322 Văn học phương Tây 2A

Giáo trình văn học phương Tây Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

50

WTL323 Văn học phương Tây 2B Đề cương bài giảng văn học phương

Tây 2

ThS. Đặng Quyết Tiến

2013

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

51 RSL321

Văn học Nga A

Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong, Hà Thị

Hòa

2011

NXB Đại

học Sư

phạm, HN

x

52 RSL322 Văn học Nga B

Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong, Hà Thị

Hòa

2011

NXBGD,

HN x

53

VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A Đề cương bài giảng Ngữ pháp tiếng

Việt

TS. Nguyễn Thị Nhung

2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

54

VMG332 Ngữ pháp tiếng Việt B Đề cương bài giảng Ngữ pháp tiếng

Việt

TS. Nguyễn Thị Nhung

2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

55

VPS341 Ngữ dụng – PC học tiếng

Việt A

Đề cương bài giảng Ngữ dụng -

Phong cách học Tiếng Việt

PGS.TS. Đào Thị Vân,

ThS. Nguyễn Thị Hạnh

Phương, ThS. Lê Thị

Hương Giang

2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

56 VPS342 Ngữ dụng - PC học tiếng Việt Đề cương bài giảng Ngữ dụng - PGS.TS. Đào Thị Vân, 2014 NXB ĐH x

Page 35: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

35

B Phong cách học Tiếng Việt

ThS. Nguyễn Thị Hạnh

Phương, ThS. Lê Thị

Hương Giang

Thái

Nguyên

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

57 OMT421 Tổng quan phương pháp dạy

học Ngữ văn

Chương trình Ngữ văn trong Nhà

trường THPT Việt Nam

Đỗ Ngọc Thống 2011 NXBGD,

HN x

58 MTL441 Phương pháp dạy – học Ngữ

văn 1

Phương pháp dạy học văn (tập 1,2) Phan Trọng Luận

Trương Dĩnh

2008 NXBĐHSP,

HN x

59 PPT421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Ngữ văn)

Phương pháp dạy học văn (tập1,2)

Phan Trọng Luận -

Trương Dĩnh

2008

NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

Các học phần tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

60 MTL432 Phương pháp dạy – học Ngữ

văn 2A

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

61 MTL433 Phương pháp dạy – học Ngữ

văn 2B

Phương pháp dạy học tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

62 MTL424 Phương pháp dạy – học Ngữ

văn 3A

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

63 MTL425 Phương pháp dạy – học Ngữ

văn 3B

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thay thế KLTN (chọn 7

tín chỉ)

64 VTL931 Chuyên đề: Văn học Việt

Nam 1

65 VTL932 Chuyên đề: Văn học Việt

Nam 2

Page 36: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

36

66 TAT921 Chuyên đề: Văn bản

Hệ thống liên kết văn bản

tiếng Việt

Trần Ngọc Thêm

1985

NXBGD,

HN x

67 TSV922 Chuyên đề: Từ Hán Việt

Dạy và học từ Hán Việt ở trường

phổ thông

Đặng Đức Siêu 2001 NXBGD,

HN x

68 MTL921 Chuyên đề: Đổi mới phương

pháp dạy học Văn

Phương pháp dạy học văn Phan Trọng Luận,

Trương Dĩnh

2008 NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

69 MTL922 Chuyên đề: Đổi mới phương

pháp dạy học Tiếng Việt,

Làm văn

Phương pháp dạy học Tiếng Việt Lê A, Nguyễn Quang

Ninh, Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 37: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

37

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Ngƣ văn chất lƣợng cao Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Ngƣ văn Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 77 60

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học Xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121 Quản lý Nhà nước và quản lý

Ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm

Hà Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 38: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

38

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,Trần

Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ (chọn 1 trong 2 ngoại ngữ sau)

8

ENG131

Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa –

Thông tin

x

9

CNL131 Tiếng Trung 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

10

ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

11

CNL132 Tiếng Trung 2

Giáo trình Hán Ngữ 2 Trần Thị Thanh Liêm 2011 NXBĐHSP,

HN x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

12 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

13

VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXBGD,

HN x

14 HEC121 Lịch sử tư tưởng phương Đông

15

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXBGD,

HN x

16 LOG121 Lôgic hình thức

17 CDE121 Văn hoá và phát triển

18

PRL121

Thực tế văn học

Góp phần nâng cao chất

lượng sưu tầm, NCVH,

VN dân gian

Nhiều tác giả 2000 NXBVH,

HN x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

19 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXBGD,

HN x

20 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn

học

Page 39: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

39

21 BLG231 Cơ sở ngôn ngữ

Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp 2007 NXBGD,

HN x

22 OFL221 Đại cương văn học dân gian

VH dân gian Việt Nam

tập 1

Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

23 VIL321 Tổng quan văn học Việt Nam trung

đại

Tổng quan văn học Việt

Nam Trung đại

Duơng Thu Hằng 2012 x

24 VLO231 Tổng quan văn học Việt Nam hiện

đại

Tổng quan văn học Việt

Nam hiện đại

Cao Thị Hảo – Bùi

Huy Quảng

2013 NXB

ĐHTN x

25 RFL221

Tổng quan văn học nước ngoài

Tổng quan văn học nước

ngoài

Tổ Văn học nước ngoài

- Trường ĐHSP Thái

Nguyên

2014 NXB

ĐHTN x

26 ELA241 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ văn

27 ELA222 Tiếng Anh chuyên ngành Ngữ văn

nâng cao

32 SCI222 Tin học chuyên ngành Ngữ văn

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

28 TLT331 Lí luận văn học 1

Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXBGD,

HN x

29 VFL321 Văn học dân gian 1

Văn học dân gian Việt

Nam tập 2

Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

30 VFL332 Văn học dân gian 2

Văn học dân gian Việt

Nam tập 2

Đỗ Bình Trị 1991 NXBGD,

HN x

31 MVL321 Văn học Việt Nam trung đại 1

Văn học Việt Nam trung

đại, tập 1

Nguyễn Đăng Na (chủ

biên)

2010 NXBĐHSP,

HN x

32 SNP322 Ngữ văn Hán – Nôm 1

Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

33 SNP323 Ngữ văn Hán – Nôm 2

Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

34 VML331 Văn học Việt Nam hiện đại 1

(Ngữ văn)

Văn học Việt Nam 1900 -

1945

Phan Cự Đệ 1998 NXBGD,

HN x

35 IJL321 Văn học Ấn Độ – Nhật Bản Giáo trình Văn học Châu Lưu Đức Trung 2011 NXBGD, x

Page 40: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

40

Á I: Ấn Độ - Nhật Bản –

Đông Nam Á

HN

36

WTL321 Văn học phương Tây 1 Đề cương bài giảngVăn

học phương Tây 1

ThS. Đặng Quyết Tiến

2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

37 VPL341 Ngữ âm – Từ vựng tiếng Việt

(Ngữ văn)

Các học phần tự chọn (chọn một trong các học

phần A hoặc B sao cho đủ 33 tín chỉ)

38 TLT333 Lí luận văn học 2A

39 TLT334 Lí luận văn học 2B

40 MVL332 Văn học Việt Nam trung đại 2A

Văn học Việt Nam trung

đại 2A

Ngô Thị Thanh Nga 2014 NXB

ĐHTN x

41 MVL333 Văn học Việt Nam trung đại 2B

Văn học Việt Nam trung

đại 2A

Ngô Thị Thanh Nga 2014 NXB

ĐHTN x

42 MVL324 Văn học Việt Nam trung đại 3A

Văn học Việt Nam thế kỷ

XVIII đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

43 MVL325 Văn học Việt Nam trung đại 3B

Văn học Việt Nam thế kỷ

XVIII đến hết thế kỷ XIX

Nguyễn Lộc 1998 NXBGD,

HN x

44 SNP333 Ngữ văn Hán – Nôm 3A

Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

45 SNP334 Ngữ văn Hán – Nôm 3B

Ngữ văn Hán Nôm Tập 3 Đặng Đức Siêu 1995 NXBGD,

HN x

46 VML332 Văn học Việt Nam hiện đại 2A

VH Việt Nam 1900 -

1945

Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

47 VML333 Văn học Việt Nam hiện đại 2B

VH Việt Nam 1900 -

1945

Nhiều tác giả 1999 NXBGD,

HN x

48 VML354 Văn học Việt Nam hiện đại 3A

49 VML355 Văn học Việt Nam hiện đại 3B

Page 41: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

41

50 CNL331

Văn học Trung Quốc A

Giáo trình văn học Châu

Á II: Văn học Trung

Quốc

Trần Lê Bảo 2011 NXBGD,

HN x

51 CNL332

Văn học Trung Quốc B

Giáo trình văn học Châu

Á II: Văn học Trung

Quốc

Trần Lê Bảo

2011

NXBGD,

HN x

52 WTL322 Văn học phương Tây 2A

Giáo trình văn học

phương Tây

Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

53 WTL323 Văn học phương Tây 2B

Giáo trình văn học

phương Tây

Lê Huy Bắc

(chủ biên)

2011 NXBGD,

HN x

54 RSL321 Văn học Nga A

Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong, Hà Thị

Hòa

2011

NXBGD,

HN x

55 RSL322 Văn học Nga B

Giáo trình Văn học Nga

Đỗ Hải Phong, Hà Thị

Hòa

2011

NXBGD,

HN x

56 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXBGD,

HN x

57 VMG332 Ngữ pháp tiếng Việt B

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXBGD,

HN x

58 VPS341 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng

Việt A

59 VPS342 Ngữ dụng - Phong cách học tiếng

Việt B

Các chuyên đề tự chọn (chọn ít nhất 05 tín chỉ)

60 ILV321 Chuyên đề: Đổi mới văn học Việt

Nam từ sau 1975

Văn học Việt Nam sau

1975 - những vấn đề nghiên

cứu và giảng dạy

Nhiều tác giả 2006 NXBGD,

HN x

61 MPR221 Chuyên đề: Phương pháp nghiên

cứu khoa học Ngữ văn

62 FFC321 Chuyên đề: Điền dã, sưu tầm văn

học dân gian trong bối cảnh văn

hoá đương đại

Góp phần nâng cao chất

lượng sư tầm, NCVH,

Văn nghệ dân gian.

Nhiều tác giả 2000 NXBVH,

Hà Nội x

63 VTL331 Chuyên đề: Văn học trung đại Việt

Nam nhìn trong mối quan hệ với

Văn học Việt Nam trung

đại tập 1,2

Nguyễn Đăng Na 2010 NXB Đại

học Sư x

Page 42: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

42

văn học Trung Quốc phạm, HN

64 T TWM331 Chuyên đề: Phê bình văn học

phương Tây hiện đại

65 SNP321 Chuyên đề: Chữ Hán, chữ Nôm

trong đời sống văn hoá người Việt

66 L LOP321 Chuyên đề: Ngôn ngữ báo chí

Ngôn ngữ báo chí -

Những vấn đề cơ bản

Nguyễn Đức Dân 2007 NXBGD,

HN x

67 W WLT321

Chuyên đề: Sáng tác văn học

Sáng tác văn học Ngô Gia Võ – Dương

Thu Hằng - Nguyễn

Kiến Thọ

2014 NXB

ĐHTN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

68 OMT421 Tổng quan phương pháp dạy học

Ngữ văn

Chương trình Ngữ văn

trong Nhà trường THPT

Việt Nam

Đỗ Ngọc Thống 2011 NXBGD,

HN x

69 MTL441 Phương pháp dạy – học Ngữ văn 1

Phương pháp dạy học văn

(tập 1,2)

Phan Trọng Luận

Trương Dĩnh

2008 NXBĐHSP,

HN x

70 PPT421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Ngữ văn)

Phương pháp dạy học văn

(tập1,2)

Phan Trọng Luận -

Trương Dĩnh

2008

NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

Các học phần tự chọn (chọn ít nhất 05 tín chỉ)

71 MTL432 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2A

Phương pháp dạy học

tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

72 MTL433 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

2B

Phương pháp dạy học

tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

73 MTL424 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3A

Phương pháp dạy học

tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

74 MTL425 Phương pháp dạy – học Ngữ văn

3B

Phương pháp dạy học

tiếng Việt.

Lê A - Nguyễn Quang

Ninh - Bùi Minh Toán

1996 NXBGD,

HN x

Các chuyên đề tự chọn (chọn ít nhất 02 tín chỉ)

Page 43: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

43

75

SOP421

Rèn luyện kỹ năng dạy học đọc –

hiểu văn bản tác phẩm văn học ở

trường phổ thông

Phương pháp dạy học văn

(tập1,2)

Phan Trọng Luận -

Trương Dĩnh

2008

NXB

ĐHSP,

Hà Nội

x

76 STD421

Rèn luyện kỹ năng dạy học các

kiểu bài văn nghị luận ở phổ thông

Làm Văn Đình Cao,

Lê A

1998 NXB Hà

Nội x

77

AIT421 Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học Ngữ văn

Ứng dụng công nghệ

thông tin trong dạy học

Ngữ văn

Vụ THPT 2010

x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN)

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 44: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

44

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Lich Sƣ Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Lich Sƣ Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 64 38

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 45: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

45

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141

Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 HOI221 Nhập môn sử học

Nhập môn sử học Phan Ngọc Liên (CB),

Trịnh Đình Tùng 2001 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

Page 46: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

46

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

16 EHI243 Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử Giáo trình Tiếng Anh chuyên

ngành Lịch sử

PGS.TS. Đỗ Hồng

Thái

ThS. Nguyễn Tiến

Trực

2011 NXB Giáo

dục x

17 GEA231 Khảo cổ học đại cương Khảo cổ học đại cương Hán Văn Khẩn 2006 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

18 HVI221 Lịch sử tư tưởng Việt Nam Lịch sử tư tưởng Việt Nam Huỳnh Công Bá 2006 NXB Thuận

Hoá, Huế x

19 GEH221 Nhân học đại cương Nhân học đại cương Nguyễn Thị Quế Loan 2010 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

20 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

21 HLO221 Lịch sử địa phương Dạy học Lịch sử địa phương

ở Việt Bắc và Tây Bắc

Đỗ Hồng Thái 2010 NXB Giáo

dục x

22 HDO221 Sử liệu học

23 HIM221 Phương pháp luận sử học Phương pháp luận sử học Phan Ngọc Liên 2009 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

24 CHV221 Hán Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập 1 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

25 CHV222 Hán Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập 2 Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

26 CAS221 Lịch pháp học Giáo trình Lịch pháp học TS. Nguyễn Thị Quế

Loan 2014

NXB Giáo

dục x

27 ROE221 Phương pháp nghiên cứu khoa học

giáo dục Lịch sử

Page 47: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

47

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

28 HIH221 Lịch sử sử học

Lịch sử sử học Phan Ngọc Liên 2001 NXB ĐH

Giáo dục, Hà

Nội

x

29 GES121 Xã hội học đại cương

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

30 HWA351 Lịch sử Thế giới cổ trung đại

Lịch sử thế giới cổ đại

Lịch sử thế giới trung đại

Lương Ninh

Nguyễn Gia Phu

1997

1998

NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

31 HVA351 Lịch sử Việt Nam cổ trung đại Lịch sử Việt Nam cổ trung

đại

Đàm Thị Uyên 2008 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

32 HWP351 Lịch sử Thế giới cận đại

Lịch sử thế giới cận đại Vũ Dương Ninh,

Nguyễn Văn Hồng

2001

NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

33 HVP351 Lịch sử Việt Nam cận đại Lịch sử Việt Nam 1858 -

1945

Hoàng Ngọc La,

Hà Thị Thu Thủy

2011 NXB Giáo

dục Việt Nam x

34 HWM351 Lịch sử Thế giới hiện đại

(Lịch sử)

Lịch sử thế giới hiện đại

Lịch sử thế giới hiện đại

Đỗ Thanh Bình

Trần Thị Vinh

2008

2008

NXB ĐHSP,

Hà Nội x

35 HVM351 Lịch sử Việt Nam hiện đại

Lịch sử Việt Nam 1945 -

2000

Nguyễn Xuân Minh 2003 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

36 HVF321 Ngoại giao Việt Nam hiện đại

37 KCP321 Vương quốc Chămpa – Phù Nam

cổ

38 HIN321 Lịch sử Quan hệ quốc tế

Lịch sử quan hệ quốc tế Vũ Dương Ninh 2005 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

39 HSA321 Đông Nam Á Lịch sử Đông Nam Á Lương Ninh 2005 NXB ĐHSP,

Hà Nội x

Page 48: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

48

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

40 DEV321 Tư tưởng dân chủ tư sản ở Việt

Nam đầu thế kỷ XX

41 HSP321 Thực tế Lịch sử

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

42 AMP321 Phương thức sản xuất châu Á

43 STP321 Chủ nghĩa xã hội – Lý luận và

thực tiễn

44 CAP321 Cách mạng tư sản thời cận đại

45 MOC321 Chủ nghĩa tư bản hiện đại

46 MNL321 Phong trào giải phóng dân tộc thế

kỷ XX

47 PMH321 Phong trào nông dân trong Lịch sử

Việt Nam

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

48 HTP321 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1

(Lịch sử)

Rèn luyện kỹ năng nghiệp

vụ sư phạm môn Lịch sử

Nguyễn Thị Côi

2009 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

49 HTM351 Lý luận phương pháp DH Lịch sử

1

Phương pháp dạy học Lịch

sử

Phan Ngọc Liên 2002 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội

50 HTM352 Lý luận phương pháp DH Lịch sử

2

Phương pháp dạy học Lịch

sử

Phan Ngọc Liên 2002 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

51 HAS321

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong nghiên cứu và dạy học lịch

sử

Page 49: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

49

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

52 TVH321

Sử dụng đồ dùng trực quan quy

ước theo hướng phát triển tư duy

học sinh trong DHLS ở trường

THPT

53 TEH321 Nâng cao hiệu quả bài học lịch sử

ở trường phổ thông

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

54 HTP322 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2

(Lịch sử)

Rèn luyện kỹ năng nghiệp

vụ sư phạm môn Lịch sử

Nguyễn Thị Côi

2009 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

55 ROM921

Đổi mới phương pháp dạy học

nhằm giáo dục lòng yêu nước cho

học sinh qua dạy học lịch sử ở

trường phổ thông

56 UPH421

Sử dụng Văn kiện Đảng trong dạy

học lịch sử ở trường trung học phổ

thông

Văn kiện Đảng trong dạy

học lịch sử ở trường phổ

thông

Đỗ Hồng Thái (CB),

Bùi Thị Thu Hà

2006 NXB ĐH sư

phạm, Hà Nội x

2.4. Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

57 HRH931

Lịch sử tôn giáo và nguồn gốc loài

người dưới ánh sáng khoa học

hiện đại

Page 50: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

50

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

58 CSO921

Những biến đổi kinh tế - xã hội

nông thôn Trung Quốc từ 1978

đến nay

59 SUA921

Chiến lược của Mỹ ở khu vực

châu Á – Thái Bình Dương (từ

1947 đến nay)

60 EVD931 Chính sách dân tộc của các triều

đại phong kiến Việt Nam.

Chính sách dân tộc của các

triều đại phong kiến Việt

Nam

Đàm Thị Uyên 2007 NXB Văn

hoá dân tộc x

61 RVH921 Hồ Chí Minh với cách mạng Việt

Nam

62 HRI921 Những cải cách và tư tưởng cải

cách trong Lịch sử Việt Nam

63 ATH421

Vận dụng dạy học tích cực trong

DH lịch sử ở trường trung học phổ

thông

64 OWH931

Công tác ngoại khoá thực hành

trong dạy học khoá trình lịch sử

thế giới ở trường trung học phổ

thông

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 51: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

51

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Đia Ly Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Đia Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 47

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1

MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3

VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 52: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

52

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 MSP241 Toán cao cấp và xác suất thống kê Toán cao cấp N. Đinh Trí 1998 NXB Giáo dục x

16

EPH321 Giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản Giáo dục dân số và sức khoẻ

sinh sản

Nguyễn Minh Tuệ 2009 NXB ĐHSP

Hà Nội x

Page 53: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

53

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

17

EGE243 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lí Đề cương bài giảng Tiếng

Anh chuyên ngành Địa lí

ThS. Nguyễn Thị

Minh Trang

2014 NXB ĐH Thái

Nguyên x

18

GIS231 Hệ thống thông tin Điạ lí (GIS) Hệ thống thông tin Điạ lí

(GIS)

Đặng Văn Đức 2001 NXB KH Kỹ

thuật x

19 GEC221 Bản đồ học 1 Bản đồ học Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB ĐHTN x

20 GEC222 Bản đồ học 2 Bản đồ học Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB ĐHTN x

21

GGE221 Địa chất học 1 ĐC Địa chất học 1 ThS. Nguyễn Thị Mây 2011 NXB Giáo

dục x

22

GGE222 Địa chất học 2 Địa chất lịch sử

Phùng Ngọc Đĩnh,

Trần Viết Khanh,

Nguyễn Thị Mây

2010

NXB Giáo

dục x

23

MSG221 Phương pháp luận nghiên cứu khoa

học và Phương pháp nghiên cứu

Địa lí

Giáo trình Phương pháp

luận nghiên cứu khoa

học và phương pháp

nghiên cứu Địa Lí

TS. Vũ Như Vân,

PGS.TS Nguyễn Thị

Hồng,

TS. Nguyễn Phương

Liên

2013 NXB Giáo

dục

x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

24

HSG221 Lịch sử phát triển khoa học Địa lý Lịch sử phát triển khoa

học Địa lý thế kỷ XX

Vũ Tự Lập 2005 NXB Giáo

dục x

25

MSS 221 Bản đồ chuyên đề Bản đồ chuyên đề PGS.TS Lê Huỳnh 2003 NXB Giáo

dục x

26 GEE221 Sinh thái học Sinh thái học Nguyễn Thị Hồng 2011 NXB GD x

27 GGS221 Địa lý phong thuỷ

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Page 54: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

54

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

28

GPG341 Địa lí tự nhiên đại cương 1 Giáo trình Địa lí tự nhiên

đại cương 1

PGS.TS. Nguyễn Thị

Hồng

2014 NXB Giáo

dục x

29

GPG332 Địa lí tự nhiên đại cương 2 Giáo trình Địa lí tự nhiên

đại cương 2

PGS.TS. Nguyễn Thị

Hồng

2014 NXB Giáo

dục x

30

GPG333 Địa lí tự nhiên đại cương 3 Địa lí tự nhiên đại cương

3

Nguyễn Trọng Hiếu 2010 NXB ĐHSP x

31

SEG331 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1 Đề cương bài giảng Địa

lý kinh tế và xã hội đại

cương

ThS. Nguyễn Văn Sơn 2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

32

SEG342 Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2 Đề cương bài giảng Địa

lý kinh tế và xã hội đại

cương

ThS. Nguyễn Văn Sơn 2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

33 PGV331 Địa lí tự nhiên Việt Nam 1 Địa lí tự nhiên Việt Nam Vũ Tự Lập 2010 NXB ĐHSP x

34

PGV332 Địa lí tự nhiên Việt Nam 2 Địa lí tự nhiên Việt Nam

(phần khu vực)

Vũ Tự Lập 1995 NXB ĐHSP x

35

PGR331 Địa lí tự nhiên lục địa 1 Đề cương bài giảng Địa

lí tự nhiên lục địa 1

Phạm Hương Giang 2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

36

PGR332 Địa lí tự nhiên lục địa 2 Địa lí tự nhiên các lục

địa tập 2

Nguyễn Phi Hạnh 2010 NXB Giáo

dục x

37

SGV341 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 1 Địa lí kinh tế - xã hội Việt

Nam

Dương Quỳnh Phương 2011 NXB Giáo dục x

38

SGV342 Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam 2 Địa lí kinh tế - xã hội Việt

Nam

Đỗ Thị Minh Đức –

Nguyễn Viết Thịnh

2010 NXB Giáo

dục x

Page 55: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

55

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39

SGW341 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 1 Địa lí kinh tế - xã hội Thế

giới

Ông Thị Đan Thanh 2008 NXB ĐHSP x

40

SGW342 Địa lí kinh tế - xã hội Thế giới 2 Địa lí kinh tế - xã hội Thế

giới

Bùi Thị Hải Yến 2009 NXB giáo dục x

41

PSG321 Thực địa tổng hợp Địa lí tự nhiên

và Địa lí kinh tế - xã hội Thực địa Địa lí tự nhiên Hoàng Ngọc Oanh 2006

NXB Đại học

Quốc gia, HN x

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

42 GPR321 Địa lí địa phương Địa lí địa phương Lê Huỳnh – Nguyễn

Minh Tuệ

1999 NXB Giáo

dục x

43

TRG321 Địa lí nhiệt đới Đề cương bài giảng Địa

lí nhiệt đới

PGS.TS. Nguyễn Thị

Hồng, ThS. Nguyễn

Thị Mây

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên

x

44 GES321 Địa lí biển đông

45 URG321 Địa lý đô thị Địa lý đô thị Phạm Xuân Thọ 2008 NXB Giáo

dục x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

46 TGM441 Phương pháp dạy học Địa lí 1 Giáo trình Phương pháp

dạy học Địa lý I

TS. Nguyễn Phương

Liên

2013 NXB Giáo

dục x

47 TGM432 Phương pháp dạy học Địa lí 2

48 PPG421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm (Địa

lý)

49

AIG421 Ứng dụng công nghệ thông tin

trong nghiên cứu và giảng dạy Địa

Ứng dụng công nghệ thông

tin trong nghiên cứu và giảng

dạy Địa lý

Trần Viết Khanh 2006 NXB Giáo

dục x

Page 56: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

56

TT Mã số Tên học phần/ Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

50

LTG421 Thực hành dạy học Đề cương bài giảng

Thực hành dạy học Địa

TS. Nguyễn Phương

Liên

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

51 ANA421 Phân tích chương trình giáo dục Địa

lí ở trường phổ thông

Phân tích chương trình

Địa lí phổ thông

TS. Nguyễn Phương

Liên

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

2.4. Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

52 DER931 Kinh tế phát triển và kinh tế vùng

53 TTG931 Một số vấn đề dạy học Địa lý ở

trường phổ thông

54 POD921 Dân số và phát triển Dân số và phát triển Tống Văn Đường 2001 NXB ĐH KT

quốc dân x

55 BAL921 Cơ sở cảnh quan học

56 TOV421 Địa danh học Việt Nam Một số vấn đề về địa

danh học Việt Nam

Nguyễn Văn Âu 2002 NXB ĐHQG

Hà Nội x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 57: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

57

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT

Mã số

Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 57

Các môn học bắt buộc

1.1. Lý luận Mác Lênin và tƣ tƣởng

HCM

1 MLP151 Những NL cơ bản của CN

Mác – Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HMC121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội

5 GME121 Quản lý nhà nước và quản

lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan,

Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 58: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

58

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê Công

Thành, Nguyễn Thị Thanh

Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán – Tin học - Khoa học tự nhiên -

công nghệ -môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT Vận

tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các môn tự chọn : chọn 1 môn (môn Tự

chọn 1)

14 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ biên) 2012 NXB

KH&KT x

15 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

16 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

17 LOG121 Lôgic học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các môn bắt buộc

18 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học)

19 GPH241 Vật lý học đại cương

20 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng (CB), Đặng

Đình Bạch, Ng.T. Thanh

Phong

2008

2004

NXB GD

NXB GD x

22 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

Page 59: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

59

EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành

Sinh hoc

Giáo trình Tiếng Anh

chuyên ngành Sinh học

(English for students of

Biology)

PGS.TS. Nguyễn Thị Tâm,

ThS. Nguyễn Quốc Thủy,

ThS. Nguyễn Thị Đoan Trang

2013 NXB Giáo

dục

x

23 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyên Trong Lang , Chu

Hoàng Mậu, Nguyên Thi

Tâm

2005 NXB Nông

nghiêp x

24 BIO231

Hoá sinh học

Đề cương bài giảng Hoá

sinh học

TS. Vũ Thị Thu Thuỷ 2014 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

Các môn tự chọn: Chọn 1 môn (môn tự

chọn 2)

25 MET221

Phương pháp nghiên cứu

khoa học (Sinh học)

Phương pháp nghiên cứu

khoa học

Nguyên Văn Hông 2010 NXB

KHKT x

26 BIP221 Lý sinh

Lý sinh hoc Nguyên Thi Kim Ngân 2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

27 BOT331

Thực vật học 1

Hình thái giải phẫu thực

vât

Ngô Thi Cuc 2011 NXB

ĐHTN x

28 BOT322 Thực vật học 2 Đề cương bài giảng Thực

vật học 2

Sỹ Danh Thường 2013 NXB

ĐHTN x

29 PLP341 Sinh lý thực vật Sinh lý học thực vật Nguyễn Như Khanh,

Cao Phi Bằng

2007 NXB Giáo

dục x

30 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương

sông

Thái Trần Bái 2007 NXB Giao

dục x

31 ZOO332

Động vật học 2

Đề cương bài giảng

Động vật học 2 (động vật

học có xương sống)

TS. Hoàng Văn Ngọc

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

32 GEN341

Di truyền học

Giáo trình Di truyền học Chu Hoang Mâu, Nguyên Thi

Tâm

2006 NXB Giao

dục x

33 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sơ va PP sinh hoc Chu Hoang Mâu 2005 NXB x

Page 60: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

60

phân tư ĐHSPHN

34 ANA321 Giải phẫu học người Đề cương bài giảng Giải

phẫu học người

ThS. Vũ Trọng Lượng 201 NXB

ĐHThái

Nguyên

x

35 PHY341 Sinh lý học người và động

vật

36 MIC341

Vi sinh vật học

Cơ sơ Sinh hoc vi sinh

vật học

Nguyên Đinh Đat 2007 NXB

ĐHSPHN x

37

ECB331 Sinh thái học và đa dạng

sinh học

Đề cương bài giảng Đa

dạng sinh học và bảo tồn

PGS.TS. Lê Ngọc Công

2013

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

38

BIT321 Công nghệ sinh học

Đề cương bài giảng Công

nghệ Sinh học

ThS. Hoàng Phú Hiệp

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

39 EVO321 Tiến hóa

Giáo trình Tiến hóa Nguyên Xuân Viêt 2009 NXB

ĐHQGHN x

40 BRE331 Cơ sở chăn nuôi

Cơ sở chăn nuôi Lưu Chi Thăng 2006 NXB Giao

dục x

41 CUL331 Cơ sở trồng trọt

42 NAT321

Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên

Thực tập nghiên cứu

thiên nhiên

Trân Đinh Nghia 2005 NXB

ĐHQGHN x

Các học phân tự chọn: chọn cac hoc phân

theo 1 chuyên nganh (Môn 3, 4, 5, 6)

Chuyên nganh Di truyên va Sinh hoc

hiên đai

43 MEG321 Phương pháp phân tích di

truyền

Phương phap phân tích di

truyền hiện đại

Chu Hoang Mâu 2008 NXB

ĐHTN x

44 GES321 Cơ sở Di truyền chọn

giống

Cơ sở Di truyền chọn

giống

Phạm T.Thanh Nhàn, Hoàng

Phú Hiệp 2015

NXB

ĐHTN x

45 GEP321

Di truyền quần thể Di truyền học quần thể Nguyễn Thị Tâm 2013

NXB

ĐHTN x

46 EBT321 Công nghệ sinh học môi

trường

Nhâp môn Công nghệ

sinh học

Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giao

dục x

Page 61: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

61

Chuyên nganh Đông vât hoc

47 TEC321 Công nghệ phôi và tế bào

gốc

48 ANB321 Tập tính động vật Đề cương bài giảng Tập

tính động vật TS. Hoàng Văn Ngọc 2014

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

49 RAA321

Lưỡng cư bò sát Lưỡng cư bò sát Hoàng Văn Ngọc 2015

NXB

ĐHTN x

50 VIB321 Sinh học phát triển ca thê

đông vât

Sinh học phát triển ca thê

đông vât

Mai Văn Hưng 2003 NXB

ĐHSP, HN x

Chuyên nganh Thƣc vât hoc

51 PTP321 Sinh lý chống chịu

Protein và tính chống

chịu ở thực vật Trần Thị Phương liên 2010

NXB

KHTN&CN x

52 PER321 Tài nguyên thực vật

Giáo trình Tài nguyên

thực vật

Lã Đình Mới, Lưu Đàm Cư,

Trần Minh Hợi 1997

NXB

KHTN&CN x

53 FOR321

Lâm sinh

Đề cương bài giảng lâm

sinh

TS. Lương Thị Thuý Vân

2014 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

54 AGE321 Sinh thái nông nghiệp

Sinh thái hoc nông

nghiệp

Trân Đưc Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSP, HN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các môn học bắt buộc

55 GME421 Đại cương Phương pháp dạy

học Sinh học

Đại cương Phương pháp

dạy học Sinh học

Nguyên Phuc Chinh (CB),

Nguyên Thi Hăng, Nguyên

Thị Hà, Nguyên Văn Hông

2007 NXB

ĐHTN x

56 MET421 Phương pháp dạy học Sinh

học 1

Đề cương bài giảng

Phương pháp dạy học

Sinh học 1

ThS. Nguyễn Thị Hằng, ThS.

Nguyễn Thị Hà

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

57 MET442 Phương pháp dạy học Sinh

học 2

Phương pháp dạy học Sinh

học 2 Nguyễn Thị Hà, 2013

NXB

ĐHTN x

58 PPB421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm

Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm Nguyễn Thị Hằng 2013

NXB

ĐHTN x

Các môn học tự chọn: chọn 1 môn (môn

Page 62: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

62

TC 7 )

59 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa

học giáo dục và dạy học Sinh

học

ƯD tin học trong KHGD

và dạy học SH

Nguyên Phuc Chinh 2007 NXB Giáo

dục x

60 EQU421 Phương tiện dạy học sinh

học

Giáo trình Phương tiện

dạy học Sinh học ở

trường phổ thông

PGS.TS. Nguyễn Văn Hồng 2014 NXB Giáo

dục x

61 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm

trong dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác - nhóm Nguyên Văn Hông 2010 NXB

KHKT x

62 ETE421 Dạy học khám phá trong

dạy học Sinh học

Dạy học khám phá trong

dạy học Sinh học

Nguyên Văn Hông 2010 NXB

ĐHTN x

7.2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt

nghiệp hoặc các học phần thay thế khoá

luận tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các môn thay thế khóa luận (chọn đủ 7

TC)

65 TEC921

Công nghệ tế bào và ứng

dụng

Công nghệ tế bào và ứng

dụng

Nguyễn Thị Tâm, Vũ Thị

Thu Thuỷ 2013

NXB

ĐHTN x

66 PHD921

Sinh lý sinh trưởng và phát

triên thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát

triên thực vật Nguyễn Thị Ngọc Lan 2013

NXB

ĐHTN x

67 TAX921 Sinh thái côn trùng

Sinh thái côn trùng Phạm Bình Quyền 2008 NXB

ĐHQGHN x

68 TET931 Kỹ thuật dạy học sinh học Kỹ thuật dạy học sinh

học

Nguyên Văn Hông 2011 NXB

ĐHTN x

69 SPC931 Dạy học giải quyết vấn đề Dạy học theo vấn đề Nguyễn Phúc Chỉnh 2014

NXB

ĐHTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ)

Page 63: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

63

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh - KTNN Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 70 46

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản

của CN Mac – Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5 GME121 Quản lý hành chính nhà

nước và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH SP

Hà Nội x

6 GPS 131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê x

Page 64: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

64

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán;Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

15 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(CB)

2012 NXB

KH&KT x

16 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(CB)

1997

NXB Giáo

dục x

17 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

18 LOG121 Lôgic học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

19 MAE231 Toán cao cấp (Sinh học)

20 GPH241 Vật lý học đại cương

21 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng (CB),

Đặng Đình Bạch,

Nguyễn T.Thanh Phong

2008

2004

NXB GD

NXB GD x

22 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB ĐHQG x

23 EFB243 Tiếng Anh chuyên

ngành Sinh học

Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học Nguyễn Thị Đoan Trang

- Nguyễn Thị Tâm -

Nguyễn Quốc Thuỷ

x

24 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyên Trong Lang ,

Chu Hoang Mâu,

Nguyên Thi Tâm

2005 NXB Nông

nghiêp x

Page 65: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

65

25 BIO231 Hoá sinh học Hoá sinh học

Phạm Thị Trân Châu,

Trân Thi Anh

2012 NXB Giao

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

26 MET22 Phương pháp NCKH

(Sinh học)

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Nguyên Văn Hông 2010 NXB KHKT x

27 BIP 221 Lý sinh Lý sinh hoc Nguyên Thi Kim

Ngân

2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

28 BOT331 Thực vật học 1 Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thi Cuc 2011 NXB ĐHTN x

29 BOT322 Thực vật học 2 Giáo trình Thực vật học 2 Sỹ Danh Thường 2013 NXB ĐHTN x

30 PLP341 Sinh lý thực vật Sinh lý học thực vật Nguyễn Như Khanh,

Cao Phi Bằng

2007 NXB Giao

dục x

31 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giao

dục x

32 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vu Khôi 2009 NXB Giao

dục x

33 GEN341 Di truyền học (Sinh học) Giáo trình Di truyền học Chu Hoang Mâu,

Nguyên Thi Tâm

2006 NXB Giao

dục x

34 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sơ va PP sinh hoc phân tư Chu Hoang Mâu 2005 NXB

ĐHSPHN x

35 ANA321

Giải phẫu học người

Giải phẫu người Mai Văn Yên 1999 NXB Giao

dục x

36 PHY341 Sinh lý học người và động

vật

37 MIC341 Vi sinh vật học (Sinh

học)

Cơ sơ Sinh hoc vi sinh vật học Nguyên Đinh Đat 2007 NXB

ĐHSPHN x

38 ECB331 Sinh thái học và đa dạng

sinh học

39 EVO321 Tiến hóa Giáo trình Tiến hóa Nguyên Xuân Viêt 2009 NXB

ĐHQGHN x

40 BRE331 Cơ sở chăn nuôi Cơ sở chăn nuôi Lưu Chi Thăng 2006 NXB Giao

dục x

Page 66: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

66

41 CUL331 Cơ sở trồng trọt

42 NAT321 Thực tập nghiên cứu thiên

nhiên và sản xuất

Thực tập nghiên cứu thiên nhiên Trân Đinh Nghia 2005 NXB

ĐHQGHN x

43 TAB321 Kỹ thuật chăn nuôi

44 FIS321 Thủy sản (Sinh học)

45 TEP321 Kỹ thuật trồng trọt

46 FOR321 Lâm sinh Giáo trình lâm nghiệp Phùng Ngọc Lan,

Nguyên Trương

1999 NXB Giao

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

47 TPH321 Công nghệ sau thu

hoạch

48 CAB321 Quản trị doanh nghiệp

49 PER321 Tài nguyên thực vật Tài nguyên thực vật

Lã Đình Mới, Lưu

Đàm Cư, Trần Minh

Hợi

1997 NXB KHTN

& CN x

50 TAX921 Sinh thái côn trùng Sinh thái côn trùng Phạm Bình Quyền 2008 NXB

ĐHQGHN x

51 VIB321 Sinh học phát triển ca

thê đông vât

Sinh học phát triển ca thê đông

vât Mai Văn Hưng 2003

NXB ĐHSP,

HN x

52 BIT321 Công nghệ sinh học

Nhâp môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giao

dục x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

53 GME421 Đại cương phương pháp

dạy học Sinh học

Đại cương Phương pháp dạy học

Sinh học

Nguyên Phuc Chinh

(CB), Nguyên Thi

Hăng, Nguyên Thi Ha,

Nguyên Văn Hông

2007 NXB ĐHTN

x

54 MET441 Phương pháp dạy học

Sinh học

Phương pháp dạy học thực vật

học, động vật học, cơ thể người

và vệ sinh ở trung học cơ sở

Nguyên Văn Hông 2010 NXB KHKT

x

Page 67: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

67

55 MAT421 Phương pháp dạy học

Công nghệ nông nghiệp

Phương pháp dạy học Công

nghệ nông nghiệp

Nguyên Văn Hông 2011 NXB KHKT x

56 PPB421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (Sinh học)

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

57 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa

học giáo dục và dạy học Sinh

học

ƯD tin học trong KHGD và dạy

học SH

Nguyên Phuc Chinh 2007 NXB Giao

dục x

58 EQU421 Phương tiện dạy học

Sinh học

59 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm

trong dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác- nhóm Nguyên Văn Hông 2010 NXB KHKT x

60 ETE 421 Dạy học khám phá trong

dạy học Sinh học

2.4. Thƣc tập sƣ phạm, khóa luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần thay

thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7

tín chỉ)

64 TEC921

Công nghệ tế bào và ứng

dụng Công nghệ tế bào và ứng dụng

Nguyễn Thị Tâm, Vũ

Thị Thu Thuỷ 2013 NXB ĐHTN x

65 GES321

Cơ sở di truyền chọn

giống

66 AGE321 Sinh thái nông nghiệp

Sinh thái hoc nông nghiệp Trân Đưc Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSPHN x

67 PHD921

Sinh lý sinh trưởng và

phát triển thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát triên thực

vật Nguyễn Thị Ngọc Lan 2013 NXB ĐHTN x

68 ANB321 Tập tính động vật Tập tính động vật

Lê Vũ Khôi, Lê

Nguyên Ngật 2012

NXB Giao

dục x

Page 68: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

68

69 TET931

Kỹ thuật dạy học sinh

học và công nghệ

Kỹ thuật dạy học sinh học và

công nghệ

Nguyên Văn Hông 2012 NXB ĐHTN x

70 SPC931

Dạy học giải quyết vấn

đề Dạy học theo vấn đề Nguyễn Phúc Chỉnh 2014 NXB ĐHTN x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 69: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

69

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Sinh học chât lƣơng cao Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Sinh học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT

Mã số

Môn học

Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 69 51

Các học phân bắt buộc

1.1. Lý luận chinh tri

1 MLP151 Những nguyên ly cơ bản của Chủ

nghĩa Mac – Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghê thuât

5 GME121 Quản lý hành chính Nhà

nươc va quan ly nganh

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

2012

x

Page 70: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

70

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge

(Preintermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa –

Thông tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; Khoa học tự nhiên; công

nghệ; môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phân tự chọn : chọn 2 tín chỉ

(môn tự chọn 1)

15 PRE121 Thuyết trình và lắng nghe Thuyết trình và lắng nghe Nguyễn Văn Hồng 2014 NXB

ĐHTN x

16 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và phát

triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

17 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

18 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

19 LOG121 Lôgic hinh thưc

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phân bắt buộc

20 MAE231 Toán cao cấp (Sinh hoc)

21 GPH241 Vật lý đại cương

22 CHE241 Hóa học Hoá học vô cơ (tập 2-3)

Hoá học hữu cơ (tập 2-3)

Hoàng Nhâm

Đỗ Đình Rãng (CB),

Đặng Đình Bạch, Ng.

T. Thanh Phong

2008

2004

NXB GD

NXB GD x

23 PRS331 Xác suất – thống kê Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB Đại học

Quốc gia x

Page 71: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

71

24 EFB243 Tiếng Anh chuyên ngành

Sinh hoc

Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học Nguyễn Thị Đoan Trang

- Nguyễn Thị Tâm -

Nguyễn Quốc Thuỷ

x

25 EFB224 Tiếng Anh chuyên ngành

Sinh hoc nâng cao

26 CEL221 Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyên Trong Lang ,

Chu Hoang Mâu,

Nguyên Thi Tâm

2005 NXB Nông

nghiêp x

27 BIO231

Hoá sinh học

Hoá sinh học Phạm Thị Trân Châu,

Trân Thi Anh

2012 NXB Giao

dục x

28 BIF221 Tin học chuyên ngành Sinh

học

Các học phân tự chọn (Chọn 2 tín chỉ )

29 MET221 Phương pháp nghiên cứu

khoa học (Sinh hoc)

Phương pháp nghiên cứu khoa

học

Nguyên Văn Hông 2010 NXB

KHKT x

30 BIP221 Lý sinh

Lý sinh hoc Nguyên Thi Kim

Ngân

2010 NXB

ĐHQGHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phân bắt buộc

31 BOT331

Thực vật học 1

Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thi Cuc 2011 NXB

ĐHTN x

32 BOT322 Thực vật học 2 Giáo trình Thực vật học 2 Sỹ Danh Thường 2013 NXB

ĐHTN x

33 PLP341 Sinh lý thực vật Sinh lý học thực vật

Nguyễn Như Khanh,

Cao Phi Bằng

2007 NXB Giao

dục x

34 ZOO331

Động vật học 1

Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giao

dục x

35 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vu Khôi 2009 NXB Giao

dục x

36 GEN341

Di truyền học (Sinh hoc)

Giáo trình Di truyền học Chu Hoang Mâu,

Nguyên Thi Tâm

2006 NXB Giao

dục x

37 MOB321 Sinh học phân tử Cơ sơ va PP sinh học phân tử Chu Hoang Mâu 2005 NXB

ĐHSPHN x

38 ANA321

Giải phẫu học người

Giải phẫu người Mai Văn Yên 1999 NXB Giao

dục x

39 PHY341 Sinh lý học người va đông vât

Page 72: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

72

40 MIC341 Vi sinh vật học (Sinh hoc) Cơ sơ Sinh hoc vi sinh vật học Nguyên Đinh Đat 2007 NXB

ĐHSPHN x

41 ECB331

Sinh thái học và đa dạng sinh

học

42 BIT321 Công nghệ sinh học

Nhâp môn Công nghệ sinh học Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giao

dục x

43 EVO321 Tiến hóa Giáo trình Tiến hóa Nguyên Xuân Viêt 2009 NXB

ĐHQGHN x

44 BRE331 Cơ sở chăn nuôi Cơ sở chăn nuôi Lưu Chi Thăng 2006 NXB Giao

dục x

45 CUL331 Cơ sở trồng trọt

46 NAT321 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

(Sinh hoc)

47 TEC331 Công nghệ tế bào và ứng

dụng

Công nghệ tế bào và ứng dụng Nguyễn Thị Tâm, Vũ

Thị Thu Thuỷ 2013

NXB

ĐHTN x

48 GEP321

Di truyền quần thể Di truyền học quần thể Nguyễn Thị Tâm 2013

NXB

ĐHTN x

49 VIB321 Sinh học phát triển ca thê

đông vât

Sinh học phát triển ca thê đông

vât Mai Văn Hưng 2003

NXB

ĐHSP, HN x

Các học phân tự chọn: chọn cac hoc phân theo

1 chuyên nganh (Môn 3, 4, 5, 6)

Chuyên nganh Di truyên va Sinh hoc hiên

đai

50 MEG321 Phương pháp phân tích di

truyền

Phương phap phân tích di

truyền hiện đại

Chu Hoang Mâu 2008 NXB

ĐHTN x

51 GES321 Cơ sở Di truyền chọn giống Cơ sở Di truyền chọn giống

Phạm Thị Thanh

Nhàn, Hoàng Phú

Hiệp

2015 NXB

ĐHTN x

52 BIC321 Các hợp chất có hoạt tính

sinh học

Các hợp chất có hoạt tính sinh

học phòng chống một số bệnh

cho người và vật nuôi

Đái Duy Ban 2008 NXB

KHTN&CN x

53 NBT321 Công nghệ sinh học nano và

Sinh dược học

Chuyên nganh Đông vât hoc

54 TEC321 Công nghệ phôi và tế bào gốc

55 BIS321 An toàn sinh học

Page 73: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

73

56 MIM321 Độc tố học

57 RAA321 Lưỡng cư bò sát

Lưỡng cư bò sát Hoàng Văn Ngọc 2015 NXB

ĐHTN x

Chuyên nganh Thƣc vât hoc

58 PTP321

Sinh lý chống chịu

Protein và tính chống chịu ở

thực vật Trần Thị Phương liên 2010

NXB

KHTN&CN x

59 PER321 Tài nguyên thực vật Tài nguyên thực vật Lã Đình Mới, Lưu

Đàm Cư, Trần Minh

Hợi

1997 NXB

KHTN&CN x

60 PHD921 Sinh lý sinh trưởng và phát triên

thực vật

Sinh lý sinh trưởng và phát triên

thực vật Nguyễn Thị Ngọc Lan 2013

NXB

ĐHTN x

61 AGE321 Sinh thái nông nghiệp Sinh thái hoc nông nghiệp Trân Đưc Viên

Phạm Văn Phê

2003 NXB

ĐHSPHN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phân bắt buộc

62

GME421 Đại cương Phương pháp dạy

học Sinh học

Đại cương Phương pháp dạy

học Sinh học

Nguyên Phuc Chinh

(CB), Nguyên Thi

Hăng, Nguyên Thi Ha,

Nguyên Văn Hông

2007 NXB

ĐHTN x

63

MET421 Phương pháp dạy học Sinh

học 1

Phương pháp dạy học thực vật

học, động vật học, cơ thể người

và vệ sinh ở trung học cơ sở

Nguyên Văn Hông 2010 NXB

KHKT x

64 MET442 Phương pháp dạy học Sinh

học 2 Phương pháp dạy học Sinh học 2 Nguyễn Thị Hà, 2013

NXB

ĐHTN x

65 PPB421 Rèn luyện Nghiệp vụ sư

phạm (Sinh học) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Nguyễn Thị Hằng 2013

NXB

ĐHTN x

Các học phân tự chọn: chọn 1 môn (môn TC

7 )

66 EDI421 Tin học ứng dụng trong khoa học

giáo dục và dạy học Sinh học

ƯD tin học trong KHGD và

dạy học SH

Nguyên Phuc Chinh 2007 NXB Giao

dục x

67 EQU421 Phương tiện dạy học sinh học Phương tiện dạy học sinh học

Nguyên Văn Hông 2012 NXB

ĐHTN x

68 CGT421 Dạy học hợp tác nhóm trong

dạy học Sinh học

Dạy học hợp tác- nhóm Nguyên Văn Hông 2010 NXB

KHKT x

69 ETE421 Dạy học khám phá trong dạy

học Sinh học

Dạy học khám phá trong dạy

học Sinh học

Nguyên Văn Hông 2010 NXB

ĐHTN x

Page 74: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

74

2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 75: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

75

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể Chất Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Giáo dục Thể Chất Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 75 53

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2.

Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ

thuật

5 1

GME121

Quản lý hành chính nhà

nước và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết Vượng 2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 2 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 76: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

76

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 3 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi

trƣờng

8 4 GIP121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.4. Ngoại ngữ

9 1

ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

10 2 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.5. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 1

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 2 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 3 LOG121 Lôgic hình thức

14 4

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 STA221 Thống kê xã hội học Giáo trình Thống kê xã hội

học

TS. Nguyễn Thị Tuyết

Mai

2014 NXB Giáo

dục x

16 2 HSR221 Giải phẫu

Page 77: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

77

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

17 3 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 1 Sinh lý học Thể dục thể thao Lưu Quang Hiệp -

Phạm Thị Uyên

2003 NXB TDTT x

18 4 SMC231 Y học (GD Thể chất)

19 5 SMR221 Đo lường

20 6 SRM221 Phương pháp nghiên cứu

khoa học Thể dục thể thao

Giáo trình Phương pháp

NCKH Thể dục thể thao

Nguyễn Xuân Sinh

(CB)

2007 NXB TDTT x

Các học phần tự chọn (chọn 6 tín chỉ)

21 SBT221 Sinh hoá Sinh hoá học Thể dục thể thao V.V MenSiCop 1997 NXB TDTT x

22 SBS222 Sinh cơ Sinh cơ học Thể dục thể thao V.L UTKIN 1996 NXB TDTT

23 SHN221 Vệ sinh

24 SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao Lịch sử Thể dục thể thao Nguyễn Xuân Sinh 2000 NXB TDTT x

25

SSM222 Lý luận phương pháp giáo

dục thể chất trường học

Lý luận PP Giáo dục thể chất

trong trường học

Đồng Văn Triệu (CB) 2006 NXB TDTT x

26 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

27 EFS443 Tiếng Anh chuyên ngành

Thể chất

28 SDR331 Chạy ngắn Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

29 HIJ322 Nhảy xa Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

30 LOJ323 Nhảy cao Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

31 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

32 GNT322 Thể dục cơ bản Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

33 SFB341 Bóng đá Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

34 SVB331 Bóng chuyền Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm (CB) 2006 NXB TDTT x

35 SSC331 Đá cầu Đề cương bài giảng Đá cầu Nguyễn Văn Dũng 2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

36 BKB331 Bóng rổ (GD Thể chất) Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

37 SBM331 Cầu lông

38 SSM331 Bơi Giáo trình Bơi Nguyễn Văn Thanh 2011 NXB TDTT x

Page 78: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

78

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39 TAK321 Taekwondo

40 SGA321 Trò chơi vận động

41 GNT323 Thể dục nhịp điệu Giáo trình thể dục Đinh Văn Lẫm (CB) 2005 NXB TDTT x

Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ)

42 MDR324 Chạy trung bình Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

43 THR325 Ném đẩy Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

44 GNT324 Thể dục đồng diễn Giáo trình Thể dục đồng diễn Trần Phú Phong 2005 NXB TDTT x

45 SHB322 Bóng ném Giáo trình Bóng ném Nguyễn Hùng Quân 2004 NXB ĐHSP x

46 TTE 321 Bóng bàn

47 SPU321 Đẩy gậy

48 TEI321 Quần vợt

49 CHE321 Cờ vua Giáo trình cờ vua UBTDTT 1999 NXB TDTT x

50 STA321 Bắn nỏ

2.3 . Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

51 PPC421 Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (GD Thể chất)

52 STM441 Lý Luận và phương pháp

thể dục thể thao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán, Phạm

Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

53 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ

môn

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 6

nhóm ngành)

Bóng chuyền

54 SVB441 Bóng chuyền chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm (CB) 2006 NXB TDTT x

55 SVB442 Bóng chuyền chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm (CB) 2006 NXB TDTT x

56 SVB443 Bóng chuyền chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm (CB) 2006 NXB TDTT x

Bóng đá

57 SFB441 Bóng đá chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

58 SFB442 Bóng đá chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

59 SFB443 Bóng đá chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

Page 79: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

79

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Đá cầu

60 SSC441 Đá cầu chuyên sâu 1 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc Quang 2007 NXB ĐHSP x

61 SSC442 Đá cầu chuyên sâu 2 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc Quang 2007 NXB ĐHSP x

62 SSC443 Đá cầu chuyên sâu 3 Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc Quang 2007 NXB ĐHSP x

Điền kinh

63 ATI441 Điền kinh chuyên sâu 1 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

64 ATI442 Điền kinh chuyên sâu 2 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

65 ATI443 Điền kinh chuyên sâu 3 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

Cầu lông

66 SBM441 Cầu lông chuyên sâu 1

67 SBM442 Cầu lông chuyên sâu 2

68 SBM443 Cầu lông chuyên sâu 3

Bóng rổ

69 BKB441 Bóng rổ chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

70 BKB442 Bóng rổ chuyên sâu 2 Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

71 BKB443 Bóng rổ chuyên sâu 3 Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần

thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín

chỉ)

72 STM941 Lý Luận và phương pháp

thể dục thể thao nâng cao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán, Phạm

Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

73 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 2

74 ATI931 Điền kinh Giáo trình Điền kinh Phạm Khắc Học 2004 NXB TDTT x

75 SMC931 Y học Thể dục thể thao

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 80: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

80

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Thể Chất – Quôc Phong Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Giáo dục Thể Chất - Quốc phòng Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 71 38

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐHSP

Hà Nội

x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 81: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

81

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141

Giáo dục học Giáo dục học Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

8 GIP121

Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.3. Ngoại ngữ

9 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

10 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 STA221 Thống kê xã hội học Giáo trình Thống kê xã hội

học

TS. Nguyễn Thị Tuyết

Mai

2014 NXB Giáo

dục x

16 HSR221 Giải phẫu

17 SPL241 Sinh lý Thể dục thể thao 1 Sinh lý Thể dục thể thao Lưu Quang Hiệp, Phạm

Thị Uyên

2003 NXB TDTT x

18 SMC221 Y học

Page 82: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

82

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

19 SMR221 Đo lường

20 SRM221 Phương pháp nghiên cứu khoa

học Thể dục thể thao

Giáo trình Phương pháp

NCKH Thể dục thể thao

Nguyễn Xuân Sinh

(CB)

2007 NXB TDTT x

21 ANT231 Đường lối nghệ thuật quân sự

22 ACT221 Công tác Đảng trong Quân đội

nhân dân Việt Nam

23 ASC241 Quân sự chung

24 ALP221 Công tác quốc phòng địa phương

Các học phần tự chọn (chọn 4 tín chỉ)

25 SBT221 Sinh hoá

26 SBS 222 Sinh cơ

27 SHN221 Vệ sinh

28 SHT221 Lịch sử Thể dục thể thao Lịch sử Thể dục thể thao Nguyễn Xuân Sinh 2000 NXB TDTT x

29 SSM222 Lý luận phương pháp giáo dục

thể chất trường học

Lý luận phương pháp giáo

dục thể chất trường học

Đồng Văn Triệu 2006 NXB TDTT x

30 SPL221 Tâm lý Thể dục thể thao

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

31 EFD443 Tiếng Anh chuyên ngành Thể

chất - Quốc phòng

32 SDR331 Chạy ngắn Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

33 GNT321 Thể dục đội hình đội ngũ. Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

34 SFB341 Bóng đá Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

35 SVB331 Bóng chuyền Giáo trình Bóng chuyền Đinh Văn Lẫm (CB) 2006 NXB TDTT x

36 SSM331 Bơi Giáo trình Bơi Lã Kim Thành 2011 NXB TDTT x

37 TLH321 Tâm lý học và giáo dục học quân

sự

Page 83: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

83

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

38 KTQ341 Khoa học kỹ thuật quân sự

Các học phần tự chọn (chọn 10 tín chỉ)

39 BKB321 Bóng rổ (GD Quốc phòng) Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

40 SBM321 Cầu lông (GD Quốc phòng)

41 SSC321 Đá cầu (GD Quốc phòng) Giáo trình Đá cầu Đặng Ngọc Quang 2007 NXB ĐHSP x

42 TAK321 Taekwondo

43 LOJ323 Nhảy cao Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

44 HIJ322 Nhảy xa Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

45 MDR324 Chạy trung bình Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

46 THR325 Ném đẩy

47 GNT323 Thể dục nhịp điệu Giáo trình thể dục Đinh Văn Lẫm (CB) 2005 NXB TDTT x

48 GNT324 Thể dục đồng diễn Giáo trình Thể dục đồng diễn Trần Phú Phong 2005 NXB TDTT x

49 GNT322 Thể dục cơ bản Giáo trình Thể dục cơ bản Trịnh Trung Hiếu 2005 NXB TDTT x

50 SHB322 Bóng ném Giáo trình Bóng ném Nguyễn Hùng Quân 2004 NXB ĐHSP x

51 TTE 321 Bóng bàn

52 SPU321 Đẩy gậy

53 TEI321 Quần vợt

54 CHE321 Cờ vua Giáo trình cờ vua UBTDTT 1999 NXB TDTT x

55 STA321 Bắn nỏ

56 SGA321 Trò chơi vận động

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

57 STM441 LL và phương pháp Thể dục thể

thao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán, Phạm

Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

58 SSM423 Phương pháp giảng dạy bộ môn

Page 84: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

84

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

59 PPD421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(GD Quốc phòng)

60 ABB442 Kỹ thuật chiến đấu bộ binh

61 ACD441 Chiến thuật chiến đấu bộ binh

62 AHC421 Công tác bảo đảm hậu cần quân y

63 AMP441 Phương pháp dạy học môn giáo

dục quốc phòng

64 TRA422 Thực tập giảng dạy quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

65 SVB431 Bóng chuyền chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng rổ Nguyễn Hữu Bằng 2007 NXB ĐHSP x

66 SFB431 Bóng đá chuyên sâu 1 Giáo trình Bóng đá Trần Đức Dũng 2007 NXB TDTT x

67 ATI431 Điền kinh chuyên sâu 1 Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

68 STM941 Lý Luận và phương pháp Thể dục

thể thao nâng cao

Lý Luận và phương pháp thể

dục thể thao

Nguyễn Toán, Phạm

Danh Tốn

2006 NXB TDTT x

69 SPT941 Sinh lý Thể dục thể thao 2

70 ATI931 Điền kinh Giáo trình Điền kinh Dương Nghiệp Chí 2010 NXB TDTT x

71 SMC931 Y học Thể dục thể thao

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 85: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

85

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Chính Trị Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Giáo dục Chính Trị Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn

vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

I. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 51 46

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1

MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3

VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

GD và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6

GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 86: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

86

7

PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính,

Lê Công Thành,

Ng.T.Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8

ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT -

VT x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 EDE121 Môi trường và phát triển

Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

12 AST121 Vật lý thiên văn

13 VIU121 Tiếng Việt thực hành

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh

Thuyết (chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

14 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 SPH261 Triết học Triết học Mác - Lênin Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

16 SPE251 Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

17 LOG241 Lôgic học Lôgic học Đồng Văn Quân 2013 x

18 SSO241 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Giáo trình CNXH khoa

học Nhiều tác giả

2006 NXB Chính

trị Quốc gia x

Page 87: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

87

19 CUL221 Văn hoá học Văn hoá học Vũ Thị Tùng Hoa 2013 x

20 FAE221

Giáo dục gia đình Triết học Mác - Lênin Nhiều tác giả 2006

NXB Chính

trị Quốc gia x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

21 ATP221 Nhân chủng học

Nhân học đại cương Ng. Thị Quế Loan 2010 NXB

ĐHQG, HN x

22 GEH221 Nhân học đại cương

Giao tiếp sư phạm Ngô Công Hoàn 1998 NXB Giáo

dục x

23 COP321 Tâm lý học giao tiếp

24 HOW221 Lịch sử thế giới đại cương

Lịch sử văn minh thế

giới

Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

25 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

26

EFE343

Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục chính trị

Giáo trình Tiếng Anh

chuyên ngành Chính trị

(English for students of

Politics)

TS. Vũ Thị Tùng

Hoa, ThS. Mai Văn

Cẩn, ThS. Vi

Huyền Minh

2013

NXB Giáo

dục

x

27 SPO331

Chính trị học Tập bài giảng Chính trị

học Tập thể tác giả

2000 NXB Chính

trị Quốc gia x

28

SLA351

Pháp luật học Đề cương bài giảng Pháp

luật học

TS. Nguyễn Thị

Hoàng Lan

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

29 CPR321

Hiến pháp và định chế chính trị Hiến pháp và định chế

chính trị

Nguyễn T. Hoàng

Lan

2014 x

30 PBM351 Lịch sử triết học Lịch sử triết học Vũ Thị Tùng Hoa 2013 x

31

MEW331

Tác phẩm kinh điển Mác -

Ăngghen Tác phẩm kinh điển

Vũ Thị Tùng Hoa,

Bùi Văn Hương,

Nguyễn Thị Hường

2013 x

Page 88: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

88

32 LEW331

Tác phẩm kinh điển Lênin Nhà nước và cách mạng V.L. Lênin

1918 NXB

Matxcơva x

33 SCI341 Xã hội học Xã hội học Nguyễn Thị Hường 2013 x

34 ETH331 Đạo đức học Giáo trình Đạo đức học TS. Vũ Thị Tùng

Hoa

2013 NXB Giáo

dục x

35 HMW33

1

Tác phẩm Hồ Chí Minh Tác phẩm Hồ Chí Minh

Vũ Thị Thuỷ, Phạm

Thị Huyền

2013 x

36 SVP331

Chuyên đề Lịch sử Đảng cộng

sản Việt Nam

Chuyên đề Lịch sử Đảng

cộng sản Việt Nam

Nguyễn Hữu Toàn,

Nguyễn Thu Thuỷ

2013 x

37 FEC341

Kinh tế học đại cương ĐC Kinh tế học đại

cương

ThS. Nguyễn Thị

Mão

2011 NXB Giáo

dục x

38 HET331

Lịch sử các học thuyết kinh tế Lịch sử các học thuyết

kinh tế Nhiều tác giả

2008 NXB CTQG x

39 HST321

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ

nghĩa

Lịch sử tư tưởng xã hội

chủ nghĩa Trần Thị Lan 2013 x

40 AES321 Mỹ học Mỹ học Nguyễn Văn Lương 2013 x

41 REL321 Tôn giáo học Giáo trình Tôn giáo học

TS. Vũ Minh Tuyên

2013 NXB Giáo

dục x

42 MOP321

Những vấn đề của thời đại ngày

nay

Những vấn đề của thời

đại ngày nay Nguyễn Công Hân

2010 NXB

ĐHTN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

43 VSL321

Lịch sử Nhà nước và Pháp luật

Việt Nam

Lịch sử Nhà nước và

Pháp luật Việt Nam

Nguyễn Thị Hoàng

Lan

2013 x

44 CPB321 Xây dựng Đảng Xây dựng Đảng Lý Trung Thành 2013 x

45 HSK321

Phát triển kỹ năng con người Đề cương bài giảng Phát

triển kỹ năng con người

TS. Vũ Thị Tùng

Hoa

2013 NXB ĐH

TN x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

46 1 EME441 Phương pháp giảng dạy 1 Phương pháp giảng dạy 1 Nguyễn Thị Hường 2014 X

Page 89: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

89

47 2 EME452 Phương pháp giảng dạy 2 Phương pháp giảng dạy 2 Nguyễn Thị Hường 2014 X

48 3 PGS421

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(GD Chính trị)

Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm (GD Chính trị)

Nguyễn Thị Hường 2014 x

2.4. Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc HP thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Học phần thay thế KLTN

49 VPD931 Văn kiện Đảng Văn kiện Đảng Hoàng Thu Thuỷ 2013 x

50 ICM921

Phong trào cộng sản và công

nhân quốc tế (GD Chính trị)

Phong trào cộng sản và

công nhân quốc tế

Nhiều tác giả 2005 NXB Chính

trị Quốc gia. x

51 PAM321

Triết học phương Tây hiện đại Triết học phương Tây

hiện đại

Nguyễn Thị

Khương

2014 x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 90: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

90

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Tâm ly – Giáo dục Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Tâm ly Giao duc Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 56 42

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH SP

Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 91: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

91

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo dục học

Nguyễn Thị Tính, Lê

Công Thành, Nguyễn

Thị Thanh Huyền,

Trần Thị Minh Huế

2012

x

1.3 Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB GT Vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 LOG121 Lôgic hình thức

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

2 Khối kiến thức chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

13 NEP131 Sinh lý thần kinh cấp cao

14 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

15 STA221 Thống kê xã hội học

16 GES121 Xã hội học đại cương Xã hội học Nguyễn Thị Hường 2013 x

17 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

18 MSR131 Phương pháp nghiên cứu

khoa học giáo dục

Phương pháp nghiên cứu

khoa học giáo dục

Phạm Hồng Quang 2004 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 6 tín chỉ)

19 MAP231 Tâm lý học quản lý Tâm lý học quản lý Vũ Dũng 2006 NXB ĐH Sư

phạm x

Page 92: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

92

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

20 THW231 Lịch sử giáo dục thế giới Lịch sử giáo dục thế giới Hà Nhật Thăng

Đào Thanh Âm

1988 NXB Giáo

dục x

21 PAP231 Tâm lý học gia đình Tâm lý học gia đình

Ngô Công Hoàn

2006 NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

22 SOW231 Công tác xã hội

2.2 Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

23 CPS331 Tâm lý học nhận thức ĐC Tâm lý học nhận thức

ThS. Quản Thị Lý 2011

NXB Giáo

dục x

24 PEP331 Tâm lý học nhân cách

25 COP321 Tâm lý học giao tiếp Giao tiếp sư phạm Ngô Công Hoàn 1998 NXB Giáo

dục x

26 CHP341 Tâm lý học trẻ em

27 EDP341 Tâm lý học sư phạm Tâm lý học sư phạm Lê Văn Hồng 1995 NXB ĐH

Quốc gia x

28 THV331 Lịch sử giáo dục Việt Nam Lịch sử giáo dục Việt Nam Bùi Minh Hiền 2004 NXB ĐH Sư

phạm x

29 EAO331 Tổ chức hoạt động giáo dục Tổ chức hoạt động giáo

dục

Phạm Viết Vượng 2004 NXB Giáo

dục x

30 TEO331 Tổ chức hoạt động dạy học Tổ chức hoạt động dạy học Nguyễn Ngọc Bảo 1998 NXB Giáo

dục x

31 EDA331 Đánh giá giáo dục Đánh giá trong giáo dục Trần Bá Hoành 1995 NXB Giáo

dục x

32 OSM331 Tổ chức và quản lý trường

học

Tổ chức và quản lý trường

học

Nguyễn Thị Tính 2011 x

33 PRE331 Giáo dục học Tiểu học Giáo trình Giáo dục học

Tiểu học

TS. Trần Thị Minh

Huế

2013 NXB Giáo

dục x

34 THP331 Lịch sử tâm lý học Lịch sử tâm lý học Võ Thị Minh Chí 2004 NXB Giáo

dục x

35 PRP331 Giáo dục học Mầm non Đề cương bài giảng Giáo TS. Hà Thị Kim 2014 NXB ĐH x

Page 93: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

93

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

dục học mầm non Linh Thái Nguyên

36 DOP331 Tâm lý học phát triển Tâm lý học phát triển Vũ Thị Nho 2003 NXB ĐH

Quốc gia x

37 AMC331 Phương pháp công tác Đoàn -

Đội

38 EEP343 Tiếng Anh chuyên ngành

Tâm lý – Giáo dục

Tiếng Anh chuyên ngành

Giáo dục chính trị

Mai Văn Cẩn x

Các học phần tự chọn (chọn 5 tín chỉ)

39 PPE331 Tâm lý học sư phạm nghề

nghiệp

Đề cương bài giảng Tâm lý

học sư phạm nghề nghiệp

TS. Nguyễn Thị Út

Sáu

2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

40 UNP321

Giáo dục học đại học Giáo dục học đại học Lưu Xuân Mới 2004 NXB ĐH

Quốc gia x

41

SEP321

Tâm lý học giới tính ĐC Tâm lý học giới tính

ThS. Trịnh Thị

Thuận

2011

NXB Giáo

dục

x

42 PES331

GD dân số - Giới tính và môi

trường.

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 PIM431 Phương pháp GD Tâm lý học

44 PTM431

Phương pháp giảng dạy Giáo

dục học

Đề cương bài giảng

Phương pháp giảng dạy

giáo dục học

ThS. Nguyễn Thị

Ngọc

2014

NXB ĐH

Thái Nguyên x

45 OCE431 Tổ chức hoạt động giáo dục

ngoài giờ lên lớp

46 AOV421

Tổ chức hoạt động giáo dục

hướng nghiệp

GD hướng nghiệp và GD

kỹ thuật trong trường

THPT

Nguyễn Văn Hộ -

Nguyễn Thị Thanh

Huyền

2006 NXB Giáo

dục x

47 COP431 Tâm lý học tham vấn

Tham vấn tâm lý Trần Thị Minh Đức 2012 NXB ĐH

Quốc gia x

48 PPS421 Rèn luyện NV sư phạm (Tâm

Page 94: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

94

Số

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

lý)

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt

nghiệp (KLTN) hoặc các học phần thay

thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

49 TOP931 Tâm lý học du lịch

50 MTT931

Lý luận dạy học hiện đại Lý luận dạy học hiện đại

Đặng Thành Hưng 2006 NXB Giáo

dục x

51 CRP931 Tâm lý học sáng tạo Tâm lý học sáng tạo Đức Uy 1999 NXB Giáo

dục x

52 PAP921

Tâm lý học bệnh lý Tâm bệnh học Lại Kim Thuý 2000 NXB ĐH

Quốc gia x

53 RCP921

Tâm lý học trẻ em chậm phát

triển

Tâm bệnh lý trẻ em dưới 3

tuổi

Vũ Thị Chín 2005 NXB VH-TT,

HN x

54 SOP921 Tâm lý học xã hội

55 EDE931

Môi trường giáo dục Môi trường giáo dục Phạm Hồng Quang 2006 NXB ĐH

Quốc gia x

56 LSE921

Giáo dục kỹ năng sống Giáo dục kỹ năng sống Nguyễn Thanh Bình 2008 NXB ĐH Sư

phạm x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 95: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

95

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Mầm Non Trình độ đào tạo: Đai hoc

Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm Non Loại hình đào tạo: Chính quy

TT

Mã số

Tên học phần Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 34

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151 Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131 Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121 Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước

và quản lý ngành Giáo dục và

Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học PGS.TS. Nguyễn Thị

2013

NXB Giáo x

Page 96: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

96

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS. Trần

Thị Minh Huế, ThS. Lê

Công Thành

dục

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 GAE121 Mỹ học đại cương

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

13 GEL224 Lô gíc Đại cương

14 VIU224 Tiếng việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

15 INP231 Giáo dục học mầm non 1 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP,

HN x

16 INP232 Giáo dục học mầm non 2 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP,

HN x

17 INP233 Giáo dục học mầm non 3 Giáo dục học mầm non Đào thanh Âm 1995 NXB ĐHSP,

HN x

18 BAM234 Toán cơ sở

19 STA221 Thống kê xã hội học Thống kê xã hội học Nguyễn Thị Tuyết Mai 2013 NXB Giáo x

Page 97: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

97

dục

20 BAV224 Tiếng việt cơ sở Đề cương bài giảng Tiếng

Việt cơ sở

ThS. Dương Thị Thúy

Vinh

2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

21 CHP231 Tâm lý học mầm non 1 Tâm lý học trẻ em lứa tuổi

mầm non

Nguyễn Ánh Tuyết 2003 NXB ĐHSP,

HN x

22 CHP222 Tâm lý học mầm non 2 Tâm lý học trẻ em lứa tuổi

mầm non

Nguyễn Ánh Tuyết 2003 NXB ĐHSP,

HN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

23 NAS324 Tự nhiên - Xã hội

24 HVN121 Đại cương lịch sử Việt Nam

2.2. Khối kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

25 ENG343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục Mầm non

26 CHP334 Sinh lý trẻ em (Mầm non) Giáo trình sinh lý học trẻ em Lê Thanh Vân 2011 NXB ĐHSP,

HN x

27 CHN334 Dinh dưỡng trẻ em Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh

thực phẩm cho trẻ lứa tuổi

mầm non

Đỗ Hàm

Nguyễn Ngọc Anh

2008 NXB ĐHTN

x

28 CHD324 Bệnh trẻ em

29 MUS331 Âm nhạc 1

30 MUS332 Âm nhạc 2 (Đọc nhạc, hát và

đàn các bài hát trong CTMN)

31 FIA331 Mỹ thuật 1

32 FIA332 Mỹ thuật 2 (Tập nặn, cắt xé dán

và đồ chơi)

33 TLC334 Lý luận văn học và văn học trẻ

em

Giáo trình văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2011 NXB ĐHSP,

HN x

34 FOL324 Văn học dân gian VH dân gian Việt Nam (tập I, II) Đỗ Bình Trị

Hoàng Tiến Tựu

1991

1990

NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

35 EDE334 Môi trường và giáo dục môi

Page 98: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

98

trường

36 FAD934 Tâm lý gia đình và giáo dục gia

đình

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

37 CHM434

Lý luận và phương pháp chăm

sóc vệ sinh cho trẻ Mầm non

Giáo trình vệ sinh trẻ em Hoàng Thị Phương 2005 NXB ĐHSP,

HN x

38

MEM424

Lý luận và phương pháp tổ chức

hoạt động âm nhạc cho trẻ Mầm

non

39 DAM434

Múa và phương pháp biên – dạy

múa cho trẻ Mầm non

40

MOP434

Lý luận và phương pháp tổ chức

hoạt động tạo hình cho trẻ Mầm

non

Đề cương bài giảng Lý luận

và phương pháp tổ chức hoạt

động tạo hình cho trẻ mầm

non

ThS Vũ Thị Thủy

2014 NXB ĐH

Thái Nguyên

x

41

MCA434

Lý luận và phương pháp hướng

dẫn trẻ mầm non làm quen với

môi trường xung quanh

ĐC Hướng dẫn trẻ làm quen

với thế giới xung quanh

ThS. Lê Thị Thương

Thương

2011 NXB Giáo

dục x

42 PEM434

Lý luận và Phương pháp giáo

dục thể chất cho trẻ Mầm non

43

MDL434

Lý luận và phương pháp phát

triển ngôn ngữ cho trẻ Mầm non

Phương pháp phát triển lời nói

trẻ em

Giáo trình phát triển ngôn ngữ

tuổi mầm non

Đinh Hồng Thái

Đinh Hồng Thái

2005

2012

NXB ĐHSP,

HN

NXB ĐHSP,

HN

x

44

MCL434

Lý luận và phương pháp cho trẻ

mầm non làm quen tác phẩm

văn học

Phương pháp tổ chức hoạt

động làm quen với tác phẩm

văn học

Hà Nguyễn Kim Giang 2007 NXBGD

x

Page 99: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

99

45

MMC434

Lý luận và phương pháp hình

thành biểu tượng toán học sơ

đẳng cho trẻ Mầm non

Phương pháp hình thành biểu

tượng toán học sơ đẳng cho

trẻ mầm non

Đỗ Thị Minh Liên 2003 NXB ĐHSP,

HN x

46 PRS411 Thực tế chuyên môn 1

47 PRS412 Thực tế chuyên môn 2

48 GSR421

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Mầm non)

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

49 CHM424

Dạy học lấy trẻ làm trung tâm Dạy học lấy trẻ làm trung tâm Nguyễn Thị Tính 2013 NXB Giáo

dục x

50 APA424 Mỹ thuật ứng dụng

51 DLC424

Phát triển ngôn ngữ cho trẻ

khuyết tật

52

MAP424

Phương pháp tổ chức ngày hội,

ngày lễ cho trẻ ở trường Mầm non

Đề cương bài giảng Phương

pháp tổ chức ngày hội, ngày lễ

cho trẻ ở trường mầm non

ThS. Lê Thị Thanh Huệ

2014 NXB ĐH

Thái Nguyên

x

53 AIS924

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong giáo dục Mầm non

2.4. Thực tập sƣ phạm, khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

54

HTP424

Vệ sinh trong dạy học ở trường

Mầm non

Đề cương bài giảng Vệ sinh

trong dạy học ở trường mầm

non

ThS. Ngô Huyền Nhung 2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

55 CST924

Phương pháp dạy trẻ Mầm non

định hướng trong không gian và

Đề cương bài giảng Phương Hoàng Thị Tú

2014 NXB ĐH x

Page 100: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

100

thời gian. pháp dạy trẻ mầm non định

hướng trong không gian và

thời gian

Thái Nguyên

56 EWS924

Hoạt động khám phá thử nghiệm

trong giáo dục Mầm non

57

MEC934

Phương pháp đọc, kể diễn cảm

và sáng tác thơ cho trẻ mầm

non.

Giáo trình phương pháp đọc,

kể diễn cảm thơ, truyện cho

trẻ mầm non

Hà Nguyễn Kim Giang 2006 NXB Giáo

dục x

58 SED424

Giáo dục giới tính Giáo dục giới tính Nguyễn Thị Tính 2013 NXB Giáo

dục x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 101: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

101

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu Học Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu Học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 55 36

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 102: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

102

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS. Trần

Thị Minh Huế, ThS. Lê

Công Thành

2013

NXB Giáo dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

12 LOG121 Lôgic hình thức

13

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT x

14

HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo dục,

Việt Nam x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 GVU241 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành

tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Thiện Giáp

(chủ biên)

1997 NXB ĐHQG,

Hà Nội x

16 VIE241 Tiếng Việt 1

Page 103: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

103

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

17 VIE232 Tiếng Việt 2 Đại cương Ngữ dụng học

(tập2)

Đỗ Hữu Châu 2001 NXB Giáo dục x

18 LIT241 Văn học 1 Giáo trình VH Việt Nam Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo dục x

19 MAT131 Toán học 1

20 MAT232 Toán học 2

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

21 PPH221 Sinh lý trẻ (Tiểu học)

22 GAE221 Mỹ học và Nguyên lý luận Văn

học

23 TLD321 Dạy học lớp ghép và Giáo dục

hòa nhập trẻ khuyết tật ở tiểu học

Dạy học lớp ghép, GD hòa nhập

trẻ khuyết tật ở tiểu học

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007 NXB Giáo dục x

24 LID321 Ngôn ngữ học văn bản Văn bản và liên kết Tiếng

Việt

Diệp Quang Ban 1998 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

25 EPE343 Tiếng Anh chuyên ngành Giáo

dục tiểu học

26 FNS341 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1 Đề cương bài giảng Cơ sở

Tự nhiên - Xã hội 1

ThS. Nguyễn Thị Thu

Hằng

2013 NXB ĐH Thái

Nguyên x

27 FNS332 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 Tự nhiên – Xã hội và

Phương pháp dạy học

Dự án Việt - Bỉ 2007 NXB Giáo dục x

28 HSE341 Giáo dục sống khỏe, kỹ năng

sống và đạo đức cho học sinh tiểu

học

Giáo trình Giáo dục kỹ năng

sống

Nguyễn Thanh Bình 2010 NXB Đại học

Sư phạm x

29 MUS331 Âm nhạc 1

30 FIA331 Mỹ thuật 1

31 ALR321 Đánh giá kết quả học tập ở tiểu

học

Đánh giá kết quả học tập ở

tiểu học

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007 NXB Giáo dục x

32 MSI341 Phương pháp nghiên cứu khoa

học và ứng dụng công nghệ thông

tin vào dạy học ở tiểu học

Phương pháp NC khoa học và

ứng dụng công nghệ thông tin

vào dạy học ở tiểu học

Vũ Thị Thái 2012 NXB Giáo dục

x

Page 104: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

104

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

33 OPO331 Phương pháp tổ chức công tác

Đội và Các hoạt động ngoài giờ

lên lớp ở tiểu học

Tổ chức hoạt động

GDNGLL ở trường phổ

thông

Phương pháp dạy học bộ

môn công tác đội

Hà Nhật Thăng

Bùi Sĩ Tụng

2004

2004

NXB Giáo dục

NXB Giáo dục x

34 LIT322 Văn học 2 Văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2006 NXB Giáo dục x

35 MAT343 Toán học 3

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần tắt buộc

36 VTM441 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

1

Phương pháp dạy học Tiếng Việt

ở Tiểu học 1,2

Lê Phương Nga 2009

2010

NXB Đại học

Sư phạm x

37 VTM422 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

2

Phương pháp dạy học Tiếng Việt

ở Tiểu học 1,2

Lê Phương Nga

2009

NXB Đại học

Sư phạm x

38 MTM441 Phương pháp dạy học Toán 1

Chuyên đề phương pháp dạy

học Toán

TS. Lê Thị Thu Hương 2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

39 MTM422 Phương pháp dạy học Toán 2

Chuyên đề phương pháp dạy

học Toán

TS. Lê Thị Thu Hương

2014 NXB ĐH

Thái Nguyên x

40 NST431 Phương pháp DH Tự nhiên - Xã

hội

Phương pháp dạy học Tự

nhiên - Xã hội ở Tiểu học

Nguyễn Thị Thấn 2010 NXB Đại học

Sư phạm x

41 MUT431 Phương pháp dạy học Âm nhạc

42 FIT431 Phương pháp dạy học Mỹ thuật

43 TTM431 Kỹ thuật, thủ công và Phương

pháp dạy học

44 PMP431 Thể dục và Phương pháp DH tiểu

học

45 PPL421 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Tiểu học)

Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm Tiểu học

Dương Giáng Thiên

Hương

2009 NXB Giáo dục x

Các học phần tự chọn (chọn 3 tín chỉ)

Page 105: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

105

TT Mã số Tên học phần Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

46 PRE331 Giáo dục học tiểu học Giáo trình Giáo dục học

Tiểu học

TS. Trần Thị Minh Huế 2013 NXB Giáo dục

x

47 VTM433 Phương pháp dạy học Tiếng Việt

3

Tài liệu dạy và học tích cực

trong môn Tiếng Việt thực

hành

Dự án Việt - Bỉ 2007 NXB Giáo dục

x

48 MTM433 Phương pháp dạy học toán 3 Phương pháp dạy học Toán

ở Tiểu học ( UDCNTT)

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007

NXB Giáo dục x

2.4.

Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

49 Thực tập sƣ phạm

50 Khoá luận tốt nghiệp

51 Các học phần thay thế KLTN

(chọn 7 tín chỉ)

52 SSL921 Chuyên đề Văn Lý luận văn học – PP phân

tích tác phẩm văn học

Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo dục x

53 SSV921 Chuyên đề Tiếng Việt

54 STV921 Chuyên đề Phương pháp dạy học

Tiếng Việt

Bồi dưỡng học sinh giỏi

Tiếng Việt ở Tiểu học

Lê Phương Nga 2010 NXB Đại học

Sư phạm x

55 STM931 Chuyên đề Phương pháp dạy học

Toán

Dạy học tích cực - Một số

PP và KT DH

Dự án Việt - Bỉ 2005 NXB Đại học

Sư phạm x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 106: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

106

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Giáo dục Tiểu học–Tiếng Anh Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 53 39

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1. MLP151 Những NL cơ bản CN MLN

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2. HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3. VCP131 Đường lối cách mạng Việt nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4. EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật

5.

GME121 Quản lý HC & quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6. GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn

Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 107: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

107

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7. PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS. Trần

Thị Minh Huế, ThS. Lê

Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8. ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9. ENG132 Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4.Toán-Tin học-KHTN-Công nghệ-Môi trƣờng

10. GIF121 Tin học

Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 02 tín chỉ)

11.

VCF 121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12. LOG 121 Lôgic học

13.

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở

Các học phần bắt buộc

14. GVU241 Cơ sở ngôn ngữ và thực hành Tiếng

Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học

Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Thiện Giáp

(chủ biên)

1997 NXB

ĐHQG,

Hà Nội

x

15. VIE241 Tiếng Việt 1

Page 108: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

108

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

16. VIE232 Tiếng Việt 2 Đại cương Ngữ dụng

học (tập2)

Đỗ Hữu Châu 2001 NXB Giáo

dục x

17. LIT241 Văn học 1 Giáo trình VH Việt Nam Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo

dục x

18. MAT231 Toán học 1

19. MAT232 Toán học 2

20. BRC221 Văn hóa Anh

21. PHD221 Luyện âm Tiếng Anh

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

(Môn 2)

22. HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế

giới

Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

23. LID321 Ngôn ngữ học văn bản

24. LIT221 Lý luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXB Giáo

dục x

2.2. Kiến thức ngành

25. FNS341 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 1 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội

1

ThS. Nguyễn Thị Thu

Hằng

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

1. FNS332 Cơ sở Tự nhiên - Xã hội 2 Tự nhiên – Xã hội và

Phương pháp dạy học

Dự án Việt - Bỉ 2007 NXB Giáo

dục x

26. HSE341 GD sống khỏe, kỹ năng sống và đạo

đức cho HS tiểu học

Giáo trình Giáo dục kỹ

năng sống

Nguyễn Thanh Bình 2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

27. MSI341 PP NCKH và ỨDCNTT vào dạy

học ở Tiểu học

Phương pháp NC KH và

ứng dụng công nghệ thông

tin vào dạy học ở tiểu học

Vũ Thị Thái 2012 NXB Giáo

dục x

28. LIT332 Văn học 2 Văn học trẻ em Lã Thị Bắc Lý 2006 NXB Giáo

dục x

29. MAT343 Toán học 3

Page 109: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

109

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

30. ALR321 Đánh giá kết quả học tập ở trường

Tiểu học

Đánh giá kết quả học tập

ở tiểu học

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007 NXB Giáo

dục x

31. LIS321 Nghe – Nói 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

32. LIS322 Nghe – Nói 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

33. LIS323 Nghe – Nói 3 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

34. LIS324 Nghe – Nói 4 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Giáo

dục x

35. REW321 Đọc – Viết 1

36. REW322 Đọc – Viết 2

37. REW323 Đọc – Viết 3

38. REW324 Đọc – Viết 4

2.3. Kiến thức nghề nghiệp, nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

39. VTM441 Phương pháp DH Tiếng Việt 1 Phương pháp dạy học Tiếng

Việt ở Tiểu học 1,2

Lê Phương Nga 2009

2010

NXB Đại

học

Sư phạm

x

2. VTM432 Phương pháp DH Tiếng Việt 2 Phương pháp dạy học Tiếng

Việt ở Tiểu học 1,2

Lê Phương Nga

2009

NXB Đại

học

Sư phạm

x

40. MTM441 Phương pháp dạy học Toán 1 Phương pháp dạy học

Toán ở Tiểu học

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007 NXB Giáo

dục x

3. MTM422 Phương pháp dạy học Toán 2 Giải toán ở Tiểu học Trần Diên Hiển 2007 NXB Đại

học

Sư phạm

x

Page 110: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

110

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

41. NST431 PPDH Tự nhiên - Xã hội Phương pháp dạy học

Tự nhiên - Xã hội ở Tiểu

học

Nguyễn Thị Thấn 2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

42. MEP441 PPDH tiếng Anh cho HS tiểu học

43. GSR421 Rèn luyên nghiệp vụ sư phạm

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần

sau) (Môn 4)

44. PRP431 Giáo dục học Tiểu học Giáo trình Giáo dục học

Tiểu học

TS. Trần Thị Minh Huế 2013 NXB Giáo

dục x

45. VTM433 PPDH Tiếng Việt 3 Tài liệu dạy và học tích

cực trong môn Tiếng

Việt thực hành

Dự án Việt - Bỉ 2007 NXB Giáo

dục x

46. MTM433 PP dạy học Toán 3 Phương pháp dạy học

Toán ở Tiểu học (

UDCNTT)

Dự án phát triển giáo

viên Tiểu học

2007

NXB Giáo

dục x

2.4. Thực tập sƣ phạm, khóa luận tốt nghiệp hoặc

học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

Thực tập sƣ phạm

47. Khóa luận tốt nghiệp

48. Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

49. SSL921 Chuyên đề Văn Lý luận văn học – PP

phân tích tác phẩm văn

học

Nhiều tác giả 1999 NXB Giáo

dục x

50. SSV921 Chuyên đề Tiếng Việt Đại cương ngôn ngữ học

tập 2

Đỗ Hữu Châu – Bùi

Minh Toán

2005 NXB Giáo

dục x

51. STV921 Chuyên đề PPDH Tiếng Việt Bồi dưỡng học sinh giỏi

Tiếng Việt ở Tiểu học

Lê Phương Nga 2010 NXB Đại

học

Sư phạm

x

52. TMA921 Chuyên đề tiếng Anh A University Grammer

of English

Randolph Quirk 1990 Oxford

University x

Page 111: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

111

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

53. STM931 Chuyên đề PP dạy học Toán Dạy học tích cực - Một

số PP và Kỹ thuật dạy

học

Dự án Việt - Bỉ 2005 NXB Đại

học

Sư phạm

x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 112: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

112

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Toan – Tin Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Toan Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 45

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1

MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3

VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước

và quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 113: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

113

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS. Trần

Thị Minh Huế, ThS. Lê

Công Thành

2013

NXB Giáo dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8

ENG131 Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa –

Thông tin x

9

ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10

GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15 IAM221

Nhập môn toán cao cấp Nhập môn toán cao cấp

Hoàng xuân Sính, Trần

Phương Dung

2003 NXB ĐHSPHN x

16 LAL231 Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Nguyễn Duy Thuận 2003 NXBĐHSP.HN x

17 ANA231

Giải tích 1 Giáo trình Giải tích toán

học (Tập1) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

Page 114: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

114

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

18 ANM232

Giải tích 2 (ngành toán) Giáo trình Giải tích toán

học (Tập2) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

19 ANM233

Giải tích 3 (ngành toán) Giáo trình Giải tích toán

học (Tập2) Vũ Tuấn

2011 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

2.2.1 Kiến thức ngành Sƣ phạm Toán học

(Môn 1)

20 EMS343

Tiếng Anh chuyên ngành Toán-

Tin

21

DPE331 Phương trình vi phân – Phương

trình đạo hàm riêng

Đề cương bài giảng

Phương trình vi phân

TS. Đào Thị Liên

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

22 CVF321 Hàm số biến số phức Hàm số biến số phức Trương Văn Thương 2003 NXB GD

23 FUA321 Nhập môn giải tích hàm Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012. NXB Giáo dục x

24 GAL341 Đại số đại cương Đại số đại cương Hoàng Xuân Sính

2007 NXB Giáo dục

x

25 PRS331 Xác suất và thống kê Xác suất và thống kê Đào Hữu Hồ 1998

NXB ĐHQG,

HN x

26 HGO341

Hình học cao cấp

Hình học cao cấp Hoàng Trọng Thái 2005 NXB ĐHSP,

HN x

27 HMA321 Lịch sử Toán

28 FAT341

Lý thuyết số và cơ sở số học

ĐC Lý thuyết số và cơ

sở số học

ThS. Hồ Thị Mai

Phương

2011

NXB Giáo dục

x

29 EAP342

Đại số sơ cấp và thực hành giải

toán

Đại số sơ cấp và thức

hành giải toán

Hoàng Kỳ, Hoàng

Thanh Hà.

2005 NXB ĐHQG,

HN x

30 EGP341

Hình học sơ cấp và thực hành

giải toán

Hình học sơ cấp và

THGT

Đỗ Mạnh Hùng Hoàng

Trọng Thái

2005 NXB ĐHSP x

Page 115: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

115

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

31 LIP321

Quy hoạch tuyến tính Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu

2004 NXB ĐHQG,

HN x

2.2.2

Kiến thức ngành Sƣ phạm Tin học

(Môn 2)

32 IFA341 Tin học ứng dụng (Toán-Tin)

33

DMA321 Toán rời rạc (Toán-Tin) Toán rời rạc

Phạm Thế Long,

Nguyễn Xuân Viên,

Nguyễn Đức Hiếu, Ng

Văn Xuất

2003 NXB ĐHSP,

HN

x

34 CMA331 Kiến trúc máy tính và Quản lý

hệ thống máy tính

Kiến trúc máy tính Trần Quang Vinh 2003 NXB ĐHSP,

HN x

35 PRO331

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

Ngôn ngữ lập trình

Pascan

Quách Tuấn Ngọc 2000 NXB Giáo dục x

36

DMS331 Hệ cơ sở dữ liệu và Hệ quản

trị cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu lí thuyết và

thực hành, Giáo trình

Microsoft Access

Lê Hoài Bắc

Nguyễn Bá Tường

2001 Bộ GD& ĐT

x

37

STR331 Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật Cấu trúc dữ liệu và Giải

thuật

Nguyễn Thị Tĩnh (CB)

Hồ Đặng Cao Tùng, Hồ

Cẩm Hà, Nguyễn Xuân

My

2005 NXB ĐHSP,

HN

x

38 CNI321 Mạng máy tính (Toán-Tin)

Giáo trình mạng máy

tính

Nguyễn Vũ Quốc Hưng

(CB)

2004 NXBThống kê x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

Page 116: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

116

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39

AIM321 Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học toán ở trung học

cơ sở

Sử dụng phần mềm toán

học

Hoàng Trọng Thái, Trần

Thị Ngọc Diệp, Lê

Quang Phan, Ng.Văn

Tuấn

2005 NXB KH&KT

Hà Nội x

40 PRG321 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như Cương 2002 NXB ĐHSP x

41 RVF321 Tôpô đại cương Bài giảng Không gian

metric, không gian tôpô

Hà Trần Phương 2006 NXB ĐHTN x

42 ANN321 Giải tích số Giải tích số Lê Trrọng Vinh 2000 NXB KH&KT

Hà Nội x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 GMT441 Lý luận và PPDH đại cương

44 MTM442

Phương pháp dạy học các nội

dung môn Toán Trung học cơ

sở

PPDH các nội dung môn

Toán

Phạm Gia Đức, Bùi Huy

Ngọc, Phạm Đức Quang

2005

NXB ĐHSP

x

45 PTM441

Phương pháp dạy học Tin học

ở trường trung học cơ sở

Giáo trình Phương pháp

dạy học đại cương môn

Tin học

Nguyễn Bá Kim (chủ

biên)

2000 NXB

ĐHSP, HN x

46 GSR431 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán-Tin)

Rèn luyện NVSP thường

xuyên

Phạm Trung Thành,

Nguyễn Thị Lý

2005

NXB ĐHSP x

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền

phong Hồ Chí Minh

2.4

Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Page 117: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

117

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả Năm

xuất bản

Nhà xuất bản Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Các học phần thay thế môn 1

48 RTM931 Vành đa thức và môdun Nhóm Abel và Mođun Nguyễn Tiến Quy 2010 NXB ĐH Sư phạm x

49 AMS931

CĐ Toán trung học cơ sở nâng

cao

Đề cương bài giảng

Toán trung học cơ sở

nâng cao

ThS. Trần Nguyệt Anh 2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

50 TPS921 Dạy học sinh trung học cơ sở tự

lực tiếp cận kiến thức toán học

Dạy học sinh THCS tự

lực tiếp cận kiến thức

toán học

ThS. Hồ Thị Mai

Phương

2013

NXB ĐH

Thái Nguyên x

Các học phần thay thế môn 2

51 FOL921 Ngôn ngữ hình thức Ngôn ngữ hình thức Trần Đức Quang 2001 ĐHQG, Hà Nội x

52 SQL921 Ngôn ngữ SQL (Toán-Tin) Lập trình SQL Đoàn Thiện Ngân 2005 NXB Kỹ thuật x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 118: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

118

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Toan – Lý Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Toan Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 47

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1

MLP151 Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ

bản của Chủ nghĩa

Mác - Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2

HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí

Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3

VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách

mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính

Nhà nước và quản

lý ngành Giáo dục

và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại

cương

TLH lứa tuổi và

TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 119: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

119

7 PEP141 Giáo dục học

Giáo trình Giáo dục

học

PGS.TS. Nguyễn Thị Tính,

TS. Nguyễn Thị Thanh

Huyền, TS. Trần Thị Minh

Huế, ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge

(Pre-intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực

hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt

Nam

Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con

người và phát triển

bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15

IAM221

Nhập môn toán cao cấp Nhập môn toán cao

cấp

Hoàng xuân Sính, Trần

Phương Dung

2003 NXB

ĐHSPHN x

16 LAL231

Đại số tuyến tính Đại số tuyến tính Nguyễn Duy Thuận 2003 NXBĐHSP.

HN x

17 ANA231

Giải tích 1 Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo

dục x

Page 120: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

120

18 ANM232

Giải tích 2 (ngành toán)

Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo

dục x

19 ANM233 Giải tích 3 (ngành toán) Giải tích Toán học Vũ Tuấn 2011 NXB Giáo dục x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Kiến thức ngành SP Toán học (Môn 1)

20 EMP343

Tiếng Anh chuyên ngành Toán -

21 DPE331 Phương trình vi phân – Phương

trình đạo hàm riêng

Giáo trình phương

trình vi phân-

Phương trình đạo

hàm riêng

Đào Thị Liên 2011

x

22 CVF321

Hàm số biến số phức

Hàm số biến số

phức

Trương Văn Thương 2003 NXB GD x

23 FUA321

Nhập môn giải tích hàm

Giải tích hàm Hà Trần Phương 2012. NXB Giáo

dục x

24 GAL341

Đại số đại cương

Đại số đại cương

ThS. Đỗ Thị Giới 2011 NXB Giáo

dục x

25 PRS331

Xác suất và thống kê

Xác suất thống kê Đào Hữu Hồ 1998 NXB ĐH

Quốc gia x

26 HGO341 Hình học cao cấp Hình học cao cấp Hoàng Trọng Thái 2005 NXB ĐHSP x

27 HMA321 Lịch sử Toán Lịch sử toán

Phạm Gia Đức 2005 NXB ĐHQG

HN x

28

FAT341 Lý thuyết số và Cơ sở số học Lý thuyết số và cơ

sở số học

Hồ Thị Mai Phương 2011

NXB Giáo

dục

x

29 EAP342

Đại số sơ cấp và thực hành giải

toán

Đại số sơ cấp và

thức hành giải toán

Hoàng Kỳ, Hoàng Thanh

Hà.

2005 NXB QG

HN x

30 EGP341

Hình học sơ cấp và thực hành giải

toán

Hình học sơ cấp và

THGT

Đỗ Mạnh Hùng Hoàng

Trọng Thái

2005 NXB ĐHSP x

31 LIP321

Quy hoạch tuyến tính

Tối ưu tuyến tính Trần Vũ Thiệu 2004 NXB ĐH

Quốc gia x

Kiến thức ngành Sƣ phạm Vật lý (Môn 2)

32 MEC241

Cơ học Cơ học Đào Văn Phúc và Phạm

Viết Trinh

1990 NXB giáo

dục x

Page 121: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

121

1 TPH231

Nhiệt học Nhiệt học Nguyễn Huy Sinh 2006 NXB giáo

dục x

33 EMA251

Điện và từ Điện học Vũ Thanh Khiết 2001 NXB giáo

dục x

34 OPT231

Quang học Quang học Huỳnh Huệ 1992 NXB giáo

dục x

35 QPH331

Vật lý lượng tử

Vật lý lượng tử Nguyễn Minh Thủy 2002 NXB

ĐHSPHN x

36 PRE321

Thí nghiệm thực hành

Thí nghiệm vật lý

đại cương Phạm Đình Cường

2005 NXB giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 AIM321

Ứng dụng công nghệ thông tin

trong dạy học toán ở trung học cơ

sở

Sử dụng phần mềm

toán học

Hoàng Trọng Thái, Trần

Thị Ngọc Diệp, Lê Quang

Phan, Ng.Văn Tuấn

2005 NXB

KH&KT

Hà Nội

x

38 PRG321 Hình học xạ ảnh Hình học xạ ảnh Văn Như Cương 2002 NXB ĐHSP x

39 RVF321 Tô pô đại cương

Bài giảng Không

gian metric, không

gian tôpô

Hà Trần Phương 2006 NXB ĐHTN

x

40 ANN321 Giải tích số

Giải tích số Lê Trọng Vinh 2000 NXB KH &

KT x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

41 GMT441 Lý luận và Phương pháp dạy học

đại cương

Phương pháp dạy

học môn Toán

Nguyễn Bá Kim 2005 NXB ĐHSP x

42 MTM442 Phương pháp dạy học các nội

dung môn toán trung học cơ sở

PPDH các nội dung

môn Toán

Phạm Gia Đức, Bùi Huy

Ngọc, Phạm Đức Quang

2005

NXB ĐHSP x

43 PTM441

Phương pháp dạy học Vật lý ở

trường trung học cơ sở

Phương pháp dạy

học Vật lý ở trường

trung học cơ sở

Nguyễn Đức Thâm 2002 NXB Giáo

dục x

44 PPM431 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Toán – Lý)

Rèn luyện NVSP

thường xuyên

Phạm Trung Thành, Ng.

Thị Lý

2005 NXB ĐHSP x

45 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(LLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Page 122: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

122

Các học phần thay thế KLTN

Các học phần thay thế môn 1

46 RTM931 Vành đa thức và mô dun Nhóm Abel và Mođun Nguyễn Tiến Quy 2010 NXB ĐH Sư

phạm x

47 AMS931 Chuyên đề Toán trung học cơ sở

nâng cao

Căn số và toán vô tỉ Hoàng Kỳ

2005 NXB Hà Nội x

48 TPS921 Dạy học sinh trung học cơ sở tự

lực tiếp cận kiến thức toán học

Dạy học sinh tự lực

tiếp cận kiến thức

toán học

Phạm Gia Đức

2005

NXB Hà Nội

x

Các học phần thay thế môn 2

49 PES921 Bài tập vật lí trung học cơ sở Giải tập vật lí trung

học cơ sở

Nguyễn Đức Thâm 2012 NXB Giáo

dục x

50 AST921 Thiên văn học (Toán-Lý)

Giáo trình Vật lí

thiên văn

Nguyễn Đình Noãn 2008 NXB GD x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 123: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

123

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Văn – Sƣ Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Ngƣ Văn Loại hình đào tạo: Chính quy

Số

TT

Mã số

Môn học Tên môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 39

Các học phần bắt buộc

1.1 Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ

bản của Chủ nghĩa Mác

- Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH

Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 124: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

124

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị Tính,

TS. Nguyễn Thị Thanh

Huyền, TS. Trần Thị Minh

Huế, ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3 Ngoại ngữ

8 CHI131

Tiếng Trung 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 CHI132 Tiếng Trung 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn

phòng

Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt

Nam

Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết (chủ

biên)

1997

NXB Giáo

dục x

13 DED121 Môi trường và phát triển

14 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

15 LGV231 Dẫn luận ngôn ngữ học và Đại

cương tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp (Chủ

biên)

1994 NXB

GD.HN x

16 SNP322 Ngữ văn Hán - Nôm 1 Ngữ văn Hán Nôm Tập

1

Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

1 SNP332 Ngữ văn Hán - Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm Tập

2

Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

17 OFL321 Đại cương văn học dân gian VH dân gian Việt Nam

tập 1

Đỗ Bình Trị 1991 NXB Giáo

dục x

Page 125: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

125

18

VIL321

Tổng quan văn học trung đại Đề cương bài giảng

Tổng quan Văn học

trung đại Việt Nam

TS. Duơng Thu Hằng 2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

19 GAE221 Mỹ học và nguyên lý lý luận văn

học

2.2 Kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

Kiến thức ngành SP Ngữ Văn (Môn 1)

20 LIP332 Lí luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXB Giáo

dục x

21 CHI341 Tiếng Trung chuyên ngành Văn

- Sử

22 VIP331 Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt

Đề cương bài giảng

Ngữ âm - từ vựng Tiếng

Việt

ThS. Ngô Thúy Nga, ThS.

Nguyễn Thu Quỳnh 2013

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

23 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXB Giáo

dục x

24 PVS331 Ngữ dụng học - Phong cách học

Tiếng Việt

Phong cách học Tiếng

Việt

Đinh Trọng Lạc 1997 NXB

ĐHQG, HN x

25 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn Làm văn Đỗ Ngọc Thống 2007 NXBGD x

26 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam

Văn học dân gian Việt

Nam

Hoàng Tiến Tựu 2000 NXB GD x

27

VIL331 Văn học Việt Nam trung đại

Văn học việt Nam từ

thế kỷ X đến thế kỷ

XVIII

Đinh Gia Khánh 2001 NXB GD

HN x

28 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1 Văn học Việt Nam

(1900-1945)

Phan Cự Đệ - Trần Đình

Hựu - Nguyễn Trác

2001 NXB GD,

HN x

2 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2

Giáo trình văn học Việt

Nam từ sau Cách mạng

tháng 8

Nguyễn Văn Long (chủ

biên)

2007 NXB ĐHSP,

HN x

29 WOL331 Văn học nước ngoài 1 Văn học Châu Á (tập

1,2)

Trần Lê Bảo,

Lưu Đức Trung

2011

NXB ĐHSP,

HN x

3 WOL332 Văn học nước ngoài 2

Giáo trình Văn học

Phương Tây

Lê Huy Bắc (CB) 2011 NXB ĐHSP,

HN x

Page 126: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

126

Kiến thức ngành Sƣ phạm Lịch sử (Môn 2)

30 IHC321 Nhập môn sử học và Lịch sử văn

minh nhân loại

31 ARE321 Khảo cổ học và DT học đại

cương

Đề cương bài giảng

Khảo cổ học và dân tộc

học đại cương

ThS. Nguyễn Đức Thắng 2013

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

32 WHP341 Lịch sử xã hội nguyên thuỷ, cổ

đại, trung đại và cận đại thế giới.

33 MWH341 Lịch sử thế giới hiện đại (Văn-

Sử)

Lịch sử thế giới hiện đại

(tập 1)

Đỗ Thanh Bình 2005 NXB ĐHSP x

34 VHO341 Lịch sử VN từ nguồn gốc đến

1945

35 VHL341

Lịch sử Việt Nam từ 1945 đến

nay - Lịch sử địa phương - Thực

tế chuyên môn.

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

36 DEA321 Nghệ thuật miêu tả Nghệ thuật tả cảnh và

làm văn miêu tả

Nguyễn Thị Thu Hà,

Nguyễn Kiến Thọ 2011

NXB Lao

động x

37 CNM321

Văn học các dân tộc thiểu số khu

vực miền núi phía Bắc

38 SVH321 Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết

sử thi Việt Nam 1965 - 1975

Cấu trúc thể loại của tiểu

thuyết sử thi Việt Nam

1965 - 1975

Nguyễn Đức Hạnh 2010 NXB Giáo

dục x

39 RAL321

PP luận nghiên cứu tác gia văn

học

Tập bài giảng nghiên

cứu văn học Hoàng Ngọc Hiến 1997

NXB Giáo

dục x

40 SLT321

Hệ thống câu hỏi hình thành

khái niệm, quy tắc ngôn ngữ

trong dạy học tiếng Việt ở THCS

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

41 PHL451

Lý luận dạy học Ngữ văn –

Phương pháp dạy học Văn ở

trung học cơ sở

Phương pháp dạy học

văn Ngữ văn ở Trung

học cơ sở

Nguyễn Thanh Hùng 2007 NXB ĐHSP

x

42 MCV431

Phương pháp dạy học Tập làm

văn, tiếng Việt ở trung học cơ sở

PP giảng dạy Tập làm

văn

Đỗ Ngọc Thống 2008 NXBGD

HN x

Page 127: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

127

43 HTM441 Phương pháp dạy học lịch sử ở

trường trung học cơ sở

Phương pháp dạy học

lịch sử

Phan Ngọc Liên, Trần Văn

Trị

1998 NXB Giáo

dục x

44 PLH431 Rèn luyện NV sư phạm (Văn-

Sử)

Rèn luyện nghiệp vụ

thường xuyên

Phạm Trung Thành,

Nguyễn Thị Lý 2005

NXB ĐHTN

45 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền

phong Hồ Chí Minh

2.4

Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế

KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

46 ILT931

Phương pháp dạy học môn Ngữ

văn nâng cao

Chương trình Ngữ văn

trong nhà trường phổ

thông Việt Nam

Đỗ Ngọc Thống 2011

NXB Giáo

dục x

47 FLS931

Các trường phái nghiên cứu văn

học hiện đại

Các trường phái nghiên

cứu văn học phương

Tây hiện đại

Phương Lựu 2007

NXB Giáo

dục x

48 PRO921 Thi pháp

Dẫn luận thi pháp học Trần Đình Sử 2002 NXB Giáo

dục x

Thay thế môn 2

49 PMH321 Phong trào nông dân trong Lịch

sử Việt Nam

50 HRI921 Những cải cách và tư tưởng cải

cách trong lịch sử Việt Nam

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 128: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

128

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Văn – Đia Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Văn học Loại hình đào tạo: Chính quy

TT

Mã số

Môn học Tên môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 44

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác -

Lênin

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bộ GD & ĐT 2012 NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt

Nam

Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2 Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê Ngọc

Lan, Nguyễn Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 129: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

129

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS. Trần

Thị Minh Huế, ThS. Lê

Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3 Ngoại ngữ

8

ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham - Peter

Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4 Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5 Giáo dục thể chất

1.6 Giáo dục quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

13 EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người

và phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng (chủ

biên)

2012 NXB

KH&KT x

14 LOG121 Lôgic hình thức

2. Kiến thức GD chuyên nghiệp

2.1 Kiến thức cơ sở ngành

15 LGV231 Dẫn luận ngôn ngữ học và đại

cương tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp (Chủ

biên)

1994 NXB GD,

HN x

16 SNP322 Ngữ văn Hán - Nôm 1

17 SNP332 Ngữ văn Hán - Nôm 2 Ngữ văn Hán Nôm (tập

2)

Đặng Đức Siêu 1995 NXB Giáo

dục x

Page 130: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

130

18 OFL221 Đại cương văn học dân gian VH dân gian Việt Nam

(tập 1)

Đỗ Bình Trị 1991 NXB Giáo

dục x

19 VIL321 Tổng quan văn học trung đại Tổng quan văn học

Trung đại Việt Nam

Duơng Thu Hằng 2012 x

20 GAE221 Mỹ học và Nguyên lý lý luận VH

2.2 Khối kiến thức ngành

Các môn học bắt buộc

Kiến thức ngành Sƣ phạm Ngữ Văn (Môn 1)

21 LIP332 Lí luận văn học Lý luận văn học Phương Lựu (CB) 2002 NXB Giáo

dục x

22 EAG341 Tiếng Anh chuyên ngành Văn -

Địa

23 VIP331 Ngữ âm - Từ vựng Tiếng Việt

Từ vựng - Ngữ nghĩa

tiếng Việt Đỗ Hữu Châu 1981

NXB Giáo

dục x

24 VMG331 Ngữ pháp tiếng Việt A

Ngữ pháp tiếng Việt Diệp Quang Ban 2000 NXB Giáo

dục x

25 PVS331 Ngữ dụng học - Phong cách học

Tiếng Việt

Phong cách học tiếng

Việt

Đinh Trọng Lạc 1997 NXB

ĐHQG HN x

26 VIC331 Văn bản Tiếng Việt và Làm văn Làm văn Đỗ Ngọc Thống 2007 NXBGD x

27 VFL331 Văn học dân gian Việt Nam

Văn học dân gian Việt

Nam

Hoàng Tiến Tựu 2000 NXB GD x

28 VIL331

Văn học trung đại Việt Nam Văn học việt Nam từ thế

kỷ X đến thế kỷ XVIII

Đinh Gia Khánh 2001 NXB GD,

HN x

29 VIL332 Văn học Việt Nam hiện đại 1 Văn học Việt Nam

(1900-1945)

Phan Cự Đệ - Trần Đình

Hựu - Nguyễn Trác

2001 NXB GD,

HN x

1 VIL343 Văn học Việt Nam hiện đại 2

Giáo trình văn học Việt

Nam từ sau Cách mạng

tháng 8

Nguyễn Văn Long (chủ

biên)

2007 NXB

ĐHSP, HN x

30 WOL331 Văn học nước ngoài 1 Văn học Châu Á (tập

1,2)

Trần Lê Bảo,

Lưu Đức Trung

2011

NXB

ĐHSP, HN x

Page 131: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

131

2 WOL332 Văn học nước ngoài 2 Giáo trình Văn học

Phương Tây

Lê Huy Bắc (CB) 2011 NXB

ĐHSP, HN x

Kiến thức ngành Sƣ phạm Địa lý (Môn 2)

31

GEP341 Địa lý tự nhiên đại cương

Địa lý tự nhiên đại cương

(T1,2, 3)

Nguyễn Trọng Hiếu,

Hoàng Ngọc Oanh,

Lại Thị Kim Chương

2003

NXB

ĐHSP, HN

x

32 GGE221 Địa chất học 1

Địa chất đại cương Phùng Ngọc Đĩnh,

Lương Hồng Hược

2004 NXB

ĐHSP, HN x

33 GEC221 Bản đồ học 1

Bản đồ học TS.Đỗ Vũ Sơn 2009 NXB

ĐHTN x

34 PVG331

Địa lý tự nhiên Việt Nam

Đề cương bài giảng Địa

lý tự nhiên Việt Nam (TL

dùng cho sinh viên ngành

Văn -Địa)

ThS. Lê Thị Nguyệt

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên x

35 ESG321 Địa lý kinh tế - xã hội đại cương

Giáo trình Địa lý kinh tế -

xã hội đại cương (tập 1, 2)

Nguyễn Minh Tuệ,

Nguyễn Viết Thịnh

2006 NXB Giáo

dục x

36 GOC331 Địa lý các châu

Địa lý các châu lục, tập

1, 2

Nguyễn Phi Hạnh 2005 NXB

ĐHSP, HN x

37 ESV341 Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam và

Thực địa

Giáo trình địa lý kinh tế

xã hội Việt Nam

Đỗ Thị Minh Đức 2007 NXB

ĐHSP, HN x

Các môn học tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

38 DEA321 Nghệ thuật miêu tả Nghệ thuật tả cảnh và

làm văn miêu tả

Nguyễn Thị Thu Hà,

Nguyễn Kiến Thọ 2011

NXB Lao

động x

39 CNM321

Văn học các dân tộc thiểu số khu

vực miền núi phía Bắc

40 SVH321 Cấu trúc thể loại của tiểu thuyết sử

thi Việt Nam 1965 - 1975

Cấu trúc thể loại của tiểu

thuyết sử thi Việt Nam 1965

- 1975

Nguyễn Đức Hạnh 2010 NXB Giáo

dục x

41 RAL321

Phương pháp luận nghiên cứu tác

gia văn học

Tập bài giảng nghiên cứu

văn học Hoàng Ngọc Hiến 1997

NXB Giáo

dục x

Page 132: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

132

42 SLT321

Hệ thống câu hỏi hình thành khái

niệm, quy tắc ngôn ngữ trong dạy

học tiếng Việt ở THCS

2.3 Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 PHL451

Lý luận dạy học Ngữ văn và

Phương pháp dạy học Văn ở trung

học cơ sở

Phương pháp dạy học

văn Ngữ văn ở Trung

học cơ sở

Nguyễn Thanh Hùng 2007 NXB ĐHSP

x

44 MCV431

Phương pháp dạy học Tập làm

văn, tiếng Việt ở trung học cơ sở

PP giảng dạy Tập làm

văn

Đỗ Ngọc Thống 2008 NXBGD,

HN x

45 HTM341 Phương pháp dạy học Địa lý ở

trường trung học cơ sở

Giáo trình lý luận dạy

học Địa lý phần cụ thể

Đặng Văn Đức 2007 NXB

ĐHSPHN x

46 PLG431 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Văn-Địa)

Rèn luyện nghiệp vụ

thường xuyên

Phạm Trung Thành,

Nguyễn Thị Lý 2005

NXB

ĐHTN x

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4 Thực tập sƣ phạm; khoá luận tốt (KLTN)

nghiệp hoặc các học phần thay thế KLTN.

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các HP thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

48 ILT931

Phương pháp dạy học môn Ngữ

văn nâng cao

Chương trình Ngữ văn

trong nhà trường phổ

thông Việt Nam

Đỗ Ngọc Thống 2011

NXB Giáo

dục x

49 FLS931

Các trường phái nghiên cứu văn

học hiện đại

Các trường phái nghiên

cứu văn học phương Tây

hiện đại

Phương Lựu 2007

NXB Giáo

dục x

50 PRO921 Thi pháp

Dẫn luận thi pháp học Trần Đình Sử 2002 NXB Giáo

dục x

Thay thế môn 2

Page 133: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

133

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

51 GRD921 Địa lý địa phương và phát triển

kinh tế vùng

52 EDS921 Môi trường và phát triển bền vững

Page 134: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

134

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ pham Sinh – Hoá Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ pham Sinh Hoc Loại hình đào tạo: Chính quy

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52 42

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành Giáo

dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng 2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà

Nội

x

6 GPS131 Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 135: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

135

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS.

Trần Thị Minh Huế,

ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132

Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

12 VCF121 Cơ sở văn hóa Việt Nam

Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

13 LOG121 Lôgic hình thức

14

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB

KH&KT x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

15

MAC231 Toán cao cấp (Sinh-Hoá)

Toán cao cấp, tập 2, 3

Nguyễn Đình Trí, Tạ

Văn Đĩnh, Tạ Ngọc

Đạt

1984 NXB

ĐH&THCN x

16

PSC221 Xác suất thống kê ngành Hoá;

Sinh-Hoá

Xác suất thống kê Tống Đình Quý - Phạm

Văn Kiều

2008 NXB Giáo

dục x

17 GES221 Đại cương khoa học trái đất

Giáo trình Khoa học trái đất Lưu Đức Hải, Trần

Nghi

2008

NXB

GDHN x

Page 136: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

136

18 BIO231

Hóa sinh học

Hoá sinh học Phạm Thị Trân Châu,

Trân Thi Anh

2012 NXB Giao

dục x

19

CEL221

Sinh học tế bào Sinh học tế bào Nguyên Trong Lang ,

Chu Hoang Mâu,

Nguyên Thi Tâm

2005 NXB Nông

nghiêp x

20 MOB321

Sinh học phân tử Cơ sơ va PP sinh hoc phân

Chu Hoang Mâu 2005 NXB

ĐHSPHN x

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Kiến thức ngành Sƣ phạm Sinh học (Môn 1)

21 EBC341 Tiếng Anh chuyên ngành Sinh -

Hóa

22 BOT331 Thực vật học 1 Hình thái giải phẫu thực vật Ngô Thi Cuc 2011 NXB ĐHTN x

23 BOT332 Thực vật học 2 Phân loại học thực vật Hoàng Thị Sản 2008 NXB GD

24 PLP331 Sinh lí thực vật x

25 ZOO331

Động vật học 1 Động vật không xương sống Thái Trần Bái 2007 NXB Giao

dục x

1 ZOO332

Động vật học 2

Động vật có xương sống Lê Vu Khôi 2009 NXB Giao

dục x

26 MIC331

Vi sinh vật học Cơ sơ Sinh hoc vi sinh vật

học

Nguyên Đinh Đat 2007 NXB

ĐHSPHN x

27 EAE331 Sinh thái học và Môi trường

28 FEN321

Thực tập nghiên cứu thiên nhiên

(Sinh-Hoá)

29 HBP341 Giải phẫu sinh lí người Giải phẫu Sinh lý người Tạ Thuý Lan 2005 NXB ĐHSP x

30 HPP321 Thực hành giải phẫu sinh lí người TH giải phẫu Sinh lý người Tạ Thuý Lan 2005 NXB ĐHSP x

31 GAE351

Di truyền học – Học thuyết tiến

hoá

Kiến thức ngành Sƣ phạm Hoá học (Môn 2)

32 CSS331 Hoá học cấu tạo chất

33 TCR332

Cơ sở lý thuyết các quá trình hoá

học

Hóa học đại cương, tập II Đào Đình Thức 2004 NXB

ĐHSPHN x

34 INC341

Hoá vô cơ

Hóa học vô cơ- Tập 2, 3 Hoàng Nhâm 2008 NXB Giáo

dục x

35 BOC351

Cơ sở hoá học hữu cơ

Cơ sở hoá học hữu cơ tập 1,

2, 3

Trần Quốc Sơn –

Đặng Văn Liếu

2005 NXBĐHSP

HN x

Page 137: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

137

36 ANC331 Hoá học phân tích

37 TEC321 Hoá học công nghệ và môi trường Hoá công nghệ và môi trường Phùng Tiến Đạt

2001 NXB Giáo

dục x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

38 BAC321 Đa dạng Sinh học

Đa dạng sinh học Phạm Bình Quyền 2002 NXB QG

HN x

39 FUN321 Giới Nấm

Môn Nấm học Cao Viết Bá 2005 NXB ĐH

Cần Thơ x

40 ENZ321 Enzim

Những cơ sở sinh học phân

tử – enzym

Đỗ Đình Hồ

(chủ biên)

1971 NXB KHKT

HN x

41 BIP321 Lý sinh Vật lí – Lí sinh y học Phan Sĩ An 2000 NXB Y học x

42 POG321 Di truyền quần thể

Quần thể Đỗ Lê Thăng 2001 NXB Giáo

dục x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

43 TMG441 Lý luận và Phương pháp dạy học

đại cương

Phương pháp dạy học môn

Toán

Nguyễn Bá Kim 2005 NXB ĐHSP x

44 TMB441 Phương pháp dạy học Sinh học ở

trường trung học cơ sở

Đê cương bài giảng Đại

cương phương pháp dạy học

Sinh học

TS. Nguyễn Thị Hà,

ThS. Nguyễn Thị

Hằng

2013

NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

45 TMC441 Phương pháp dạy học Hoá học ở

trường trung học cơ sở

PPDH Hóa học 2 Nguyễn Cương 2007 NXBĐHSP,

Hà Nội x

46 PBC431 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

(Sinh-Hoá)

Rèn luyện nghiệp vụ sư

phạm thường xuyên

Phạm Trung Thành 2003 NXB Giáo

dục x

47 HLT421 Công tác đội thiếu niên tiền phong

Hồ Chí Minh

2.4. Thực tập sƣ phạm; Khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

Thay thế môn 1

Page 138: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

138

48 MBT931

Đổi mới phương pháp dạy học

môn Sinh học ở trường trung học

cơ sở và giải bài tập nhằm hình

thành và phát triển năng lực sáng

tạo cho học sinh

49 DEB931

Tiến hoá hình thái thực vật hạt kín Những nguyên lý tiến hoá

hình thái của thực vật Hạt

kín

Nguyễn Bá Hoành và

Trần Kim Nhuệ (dịch)

1971 NXB

KH&KT x

50 BTG921 Công nghệ sinh học (Sinh-Hoá)

Nhâp môn Công nghệ sinh

học

Phạm Thanh Hổ 2005 NXB Giao

dục x

Thay thế môn 2

51 CHT921

Lý thuyết Hoá vô cơ

Cơ sở lý thuyết các quá trình

hoá học

Trần Hiệp Hải, vũ

Quang Ban, Trần

Thành Huế

2003 NXB ĐHSP

x

52 CEX921 Bài tập Hoá học trung học cơ sở Phương pháp dạy học Hóa

học 3

Nguyễn Cương 2007 NXBĐHSP

Hà Nội x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 139: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

139

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Âm nhạc Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Âm nhạc Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 63 48

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản

của Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

2 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của

Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính trị

Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5 GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà

nước và quản lý ngành

Giáo dục và Đào tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH Sư

phạm Hà Nội x

6

GPS131

Tâm lý học

Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư

phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB ĐHQG,

HN

NXB ĐHQG,

HN

x

Page 140: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

140

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS.

Trần Thị Minh Huế,

ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131

Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn hóa

– Thông tin x

9 ENG132

Tiếng Anh 2

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương

Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao thông

vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

EDE121 Môi trường và phát triển Môi trường, con người và

phát triển bền vững

Nguyễn Văn Hồng

(chủ biên)

2012 NXB KH&KT x

12

VIU121 Tiếng Việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo dục x

13 VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo dục x

14 LOG121 Lôgic hình thức

15 AES321 Mỹ học

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

16 BMT231 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 1 Đề cương bài giảng Lý

thuyết âm nhạc cơ bản 1

ThS. Nguyễn Thị

Thương Huyền

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

Page 141: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

141

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

17 BMT232 Lý thuyết Âm nhạc cơ bản 2 Đề cương bài giảng Lý

thuyết âm nhạc cơ bản 2

ThS. Nguyễn Thị

Thương Huyền

2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

18 COS221 Ký – Xướng âm 1 Xướng âm hệ trung học dài

hạn

Đắc Quỳnh 1993 NXB Âm nhạc x

19 COS222 Ký – Xướng âm 2 Ký xướng âm 2 Đắc Quỳnh 2003 NXB

CĐNHTW x

20 COS223 Ký – Xướng âm 3 Ký xướng âm 3 Đắc Quỳnh 2003 NXB

CĐNHTW x

21 COS224 Ký – Xướng âm 4 Ký xướng âm 4 Đắc Quỳnh 2005 NXB Âm nhạc x

22 COS225 Ký – Xướng âm 5 Ký xướng âm 5 Đắc Quỳnh 2005 NXB Âm nhạc x

23 VOM221 Thanh nhạc 1 Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

24 VOM222 Thanh nhạc 2

Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

25 VOM223 Thanh nhạc 3

Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

26 VOM224 Thanh nhạc 4

Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

27 VOM225 Thanh nhạc 5

Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

Page 142: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

142

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

28 VOM226 Thanh nhạc 6

Phương pháp luyện giọng để

trở thành ca sĩ

Sách học thanh nhạc

Annepeckham

Phạm tú Hương

2006

1982

NXB Âm nhạc

NXB Văn hóa

– Thông tin

x

29 INS221 Nhạc cụ 1

Lý thuyết và thực hành trên

đàn Organ

Phương pháp học đàn Piano

dành cho người mới học

Ngô Ngọc Thắng

Nhiều tác giả

2000

2011

NXB TPHCM

NXB Đồng

Nai

x

30 INS222 Nhạc cụ 2 Hướng dẫn dạy và học đàn

Organ 1,2

Xuân Tứ 2003 x

31 INS223 Nhạc cụ 3 Những nhạc phẩm hay

dành cho đàn Piano

Joseph Haydn 2007 NXB Van

nghệ TPHCM x

32 INS224 Nhạc cụ 4 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

33 INS225 Nhạc cụ 5 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

34 INS226 Nhạc cụ 6 Les Classicques Favoris du

Piano 1,2,3,4

Lê Hiền (dịch) 2008 NXB Đồng

Nai x

35 INQ221 Tính năng nhạc cụ Âm nhạc sân khấu dân tộc Tuấn Giang 1996 NXB Đồng

Nai x

36 ALC221 Nghệ thuật học đại cương Nghệ thuật học Đỗ Văn Khang 2008 NXB

ĐHQGHN x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 VIL221 Văn học Việt Nam

38 EOM221 Phương pháp tổ chức ngoại khóa

(Đoàn – Đội)

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

Page 143: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

143

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

39 WHM321 Lịch sử âm nhạc Thế giới Lịch sử âm nhạc thế giới tập 2 Nguyễn Nhung 1985 NXB Nhạc viện

Hà Nội x

40 VHM321 Lịch sử âm nhạc Việt Nam Lịch sử âm nhạc Thế giới và

Việt Nam

Nguyễn Thụy Loan 2007 NXB ĐHSP x

41 EUP331 Hòa âm Giáo trình hòa thanh (bậc Đại

học)

Hoà âm truyền thống từ cổ

điển đến hiện đại

Phạm Minh Khang

Nguyễn Bách

2005

2003

NXB ĐHSP

NXB Âm nhạc x

42 PMW331 Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 Phân tích tác phẩm âm nhạc Nguyễn Thị Nhung 2005 NXB HN x

43 PMW332 Phân tích tác phâm âm nhạc 2 Phân tích tác phẩm âm nhạc Nguyễn Thị Nhung 2005 NXB HN x

44 SUC321 Hát đồng ca - hợp xướng Những vấn đề của nghệ thuật

phối dàn nhạc 1, 2

Marin Gôlêminôp 1972 NXB Văn hoá x

45 AFS321 Ca hát dân gian – cổ truyền Đề cương bài giảng Ca hát

dân gian cổ truyền

ThS. Trần Duy Vinh 2013 NXB ĐH

Thái Nguyên x

46 BUC321 Chỉ huy đồng ca, hợp xướng Hát tập thể đồng ca hợp

xướng 1

Chỉ huy dàn dựng hát tập thể

Đào Ngọc Dung

Đoàn phi

2003

2005

NXB ĐHSP

NXB ĐHSP x

47 SIB331 Đệm hát 1000 hợp âm cho đàn

Organ và Piano

Nhạc lý nâng cao thực

hành

Patrích Muolou and

Micka Elian

Ngô Ngọc Thắng

2003

1997

NXB TPHCM

NXB Âm nhạc x

48 BFO321 Múa dân gian

49 CHO321 Biên đạo múa

50 MIP321 Phương pháp dàn dựng chương

trình tổng hợp

Phương pháp dàn dựng

chương trình ca múa nhạc

tổng hợp

Page 144: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

144

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

51 EMM343 Tiếng Anh chuyên ngành Âm

nhạc

52 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

53 MUA321 Mỹ học âm nhạc

54 SRM321 Phương pháp nghiên cứu khoa

học (Âm nhạc)

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

55 MTM421 Phương pháp dạy học âm nhạc 1 Phương pháp dạy học âm

nhạc

Hoàng Long, Hoàng Lân 2007 NXB ĐHSP x

56 MTM432 Phương pháp dạy học âm nhạc 2 Phương pháp dạy học âm

nhạc tập I (2 quyển)

Nguyễn Hải Phượng 2006 NXB Giáo dục x

57 GTM421 Rèn luyện NV sư phạm (Âm

nhạc)

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

58 TIN421 Nhạc cụ dân tộc Âm nhạc sân khấu dân tộc Tuấn Dao 1996 NXB VHDT x

59 GUI421 Đàn Ghi-ta

Caruli Catcacxi (guitar)

Phương pháp học học ghi ta

Vôi chếc – Tutat

Tạ Tấn

1984

2001

NXB Văn hoá

NXB Thanh

niên

x

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc học phần tƣơng đƣơng KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khoá luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN (chọn 7 tín chỉ)

60 MTM941 Phương pháp DH âm nhạc 3

Page 145: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

145

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất bản

Loại giáo

trình Tổng

số

môn

học

Tổng

số

giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

61 COS944 Ký – Xướng âm 6 Xướng âm hệ trung học dài

hạn

Nhiều tác giả 2007 NXB Âm nhạc x

62 SKP931 Kỹ năng thực hành

63 ISK931 Kỹ năng tổng hợp

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

Page 146: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

146

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC THEO CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chƣơng trình: Sƣ phạm Mỹ thuật Trình độ đào tạo: Đai Hoc

Ngành đào tạo: Sƣ phạm Mỹ thuật Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 784/QĐ – ĐT, ngày 02 tháng 04 năm 2013 của Hiệu trưởng trường ĐHSP - ĐHTN).

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 50 47

Các học phần bắt buộc

1.1. Lý luận chính trị

1 MLP151

Những nguyên lý cơ bản của Chủ

nghĩa Mác - Lênin

Những nguyên lý cơ bản của

Chủ nghĩa Mác - Lênin Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

2 HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh Tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

3 VCP131

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam Bộ GD & ĐT 2012

NXB Chính

trị Quốc gia x

4 EDL121 Giáo dục pháp luật

1.2. Khoa học xã hội; Nhân văn; Nghệ thuật

5

GME121

Quản lý hành chính nhà nước và

quản lý ngành

Quản lý hành chính Nhà nước và

quản lý ngành Giáo dục và Đào

tạo

Phạm Viết Vượng

2005

NXB ĐH

Sư phạm Hà

Nội

x

6 GPS131

Tâm lý học Tâm lý học đại cương

TLH lứa tuổi và TLH Sư phạm

Nguyễn Quang Uẩn

Lê Văn Hồng, Lê

Ngọc Lan, Nguyễn

Văn Thàng

2001

2001

NXB

ĐHQG, HN

NXB

ĐHQG, HN

x

Page 147: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

147

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

7 PEP141 Giáo dục học Giáo trình Giáo dục học

PGS.TS. Nguyễn Thị

Tính, TS. Nguyễn Thị

Thanh Huyền, TS.

Trần Thị Minh Huế,

ThS. Lê Công Thành

2013

NXB Giáo

dục

x

1.3. Ngoại ngữ

8 ENG131 Tiếng Anh 1

New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Văn

hóa – Thông

tin

x

9 ENG132 Tiếng Anh 2 New cutting edge (Pre-

intermediate)

Sara Cunningham -

Peter Moor

2010

NXB Lao

động x

1.4. Toán; Tin học; KHTN; CN; Môi trƣờng

10 GIF121 Tin học đại cương Giáo trình Tin học văn phòng Bùi Thế Tâm 2010 NXB Giao

thông vận tải x

1.5. Giáo dục thể chất

1.6. Giáo dục Quốc phòng

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

11

VCF121 Cơ sở văn hoá Việt Nam Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm 2008 NXB Giáo

dục x

12 LOG121 Lôgic hình thức

13 VIL221 Văn học Việt Nam

14

VIU121 Tiếng việt thực hành Tiếng Việt thực hành

Nguyễn Minh Thuyết

(chủ biên)

1997

NXB Giáo

dục x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

15 EMA243 Tiếng anh chuyên ngành Mỹ thuật

16 MOS231 Giải phẫu tạo hình Giải phẫu tạo hình Đinh Tiến Hiếu 2003 NXB ĐHSP x

Page 148: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

148

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

17 LNF231 Luật xa gần Đề cương bài giảng Luật xa gần

CN. Nguyễn Đức

Vượng

2013 NXB ĐH

Thái

Nguyên

x

18 WMH23

1

Lịch sử mĩ thuật thế giới Lịch sử Mỹ thuật thế giới Phạm Thị Chỉnh 2003 NXB ĐHSP x

1. VMH221 Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Lịch sử mĩ thuật Việt Nam Phạm Thị Chỉnh 2010 NXBĐHSP x

19 AES321 Mỹ học

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

20 NLC221 Mĩ thuật học đại cương

21 HIC221 Lịch sử văn minh thế giới Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh 1998 NXB Giáo

dục, Việt

Nam

x

22 MSR221 Phương pháp nghiên cứu khoa học

(Mỹ thuật)

2.2. Kiến thức ngành

Các học phần bắt buộc

23 PIR331 Hình hoạ 1 Hình họa 1 Triệu Khắc Lễ 2005 NXB ĐHSP x

2. PIR332 Hình hoạ 2 Hình họa 2 Triệu Khắc Lễ 2005 NXB ĐHSP x

3. PIR333 Hình hoạ 3 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

4. PIR344 Hình hoạ 4 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

5. PIR345 Hình hoạ 5 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

24 PIR346 Hình hoạ 6 Hình họa 3 Triệu Khắc Lễ 2007 NXB ĐHSP x

25 TDM331 Trang trí 1 Giáo trình trang trí Tạ Phương Thảo 2003 NXB ĐHSP

6. TDM342 Trang trí 2 Giáo trình trang trí tập 3 Nguyễn Thế Hùng (CB),

Nguyễn Thị Nhung

2008 NXB ĐHSP x

26 PLS331 Bố cục - chất liệu màu bột Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

27 SLS331 Bố cục - chất liệu Lụa Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

28 WLS331 Bố cục - chất liệu Khắc gỗ Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

29 DLS341 Bố cục - chất liệu Sơn dầu Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

Page 149: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

149

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

30 LLS331 Bố cục - chất liệu Sơn mài Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

31 STU341 Bố cục Bố cục tập 2 Đàm Luyện 2009 NXB ĐHSP x

32 ENG331 Điêu khắc Điêu khắc Nguyễn Thị Hiên 2008 NXB ĐHSP x

33 SKE331 Ký hoạ Ký họa

Ký họa, Ký hoạ 2

Nguyễn Lăng Bình

Triệu Khắc Lễ

2003

2008

NXB ĐHSP

NXB ĐHSP x

34 SPF421 Thực tế chuyên môn 1 Ký họa, Ký hoạ 2 Nguyễn Lăng Bình 2003 NXB ĐHSP x

35 SPF422 Thực tế chuyên môn 2 Ký họa, Ký hoạ 2 Triệu Khắc Lễ 2008 NXB ĐHSP x

36 SPF423 Thực tế chuyên môn 3 Ký họa, Ký hoạ 2 Triệu Khắc Lễ 2008 NXB ĐHSP x

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

37 8 RAP321 Nhiếp ảnh căn bản Căn bản kỹ thuật nhiếp ảnh Trần Minh Sơn 2010 NXB Thời

đại x

38 ADI321 Thông tin quảng cáo Giáo trình trang trí tập 3 Nguyễn Thế Hùng (chủ

biên), Nguyễn Thị

Nhung

2008 NXB ĐHSP

x

39 COM321 Âm nhạc đại cương Hình thức thể loại âm nhạc Nguyễn Thị Nhung 2007 NXB ĐHSP x

40 FSD321 Thiết kế thời trang Phương pháp vẽ thiết kế thời trang Anh Vũ 2007 NXBVHTT x

2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm

Các học phần bắt buộc

41 TMN431 Phương pháp dạy học Mĩ thuật 1 Mỹ thuật và PPDH

(tập1, 2)

Trịnh Thiệp,Ưng Thị

Châu

Nguyễn Quốc Toản,

Triệu Khắc Lễ, Ng. Lăng

Bình

1998

NXBGD

x

7. TMN432 phương pháp dạy học Mĩ thuật 2 Phương pháp dạy học Mỹ thuật, tập

1,2

Nguyễn Thu Tuấn 2011 NXB ĐHSP x

42 PTA421 Rèn luyên nghiệp vụ sư phạm

Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)

43 MOA421 Phương pháp tổ chức các hoạt

động mĩ thuật

44 ARP221 Tâm lý học nghệ thuật

Page 150: DANH MỤC GIÁO TRÌNH MÔN HỌC - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/ba-cong-khai/b10-dmdcmh.pdf · 6 40 ITM321 Ứng dụng tin học trong dạy học toán Giáo trình Ứng

150

Số

TT Mã số Môn học Tên giáo trình Tác giả

Năm

xuất

bản

Nhà xuất

bản

Loại giáo

trình Tổng

số môn

học

Tổng

số giáo

trình

Đơn vị

xuất

bản

Giáo

trình

mua

2.4. Thực tập sƣ phạm; khóa luận tốt nghiệp

(KLTN) hoặc các học phần thay thế KLTN

Thực tập sƣ phạm

Khóa luận tốt nghiệp

Các học phần thay thế KLTN

45 TTA921 Chuyên đề Ứng dụng công nghệ

thông tin vào giảng dạy mỹ thuật

Ứng dụng CNTT trong dạy học Đỗ Mạnh Cường 2008 NXB ĐHQG x

46 VSS921 Chuyên đề trang trí nội ngoại thất Trang trí nội ngoại thất hài hòa trong

cuộc sống

Trần Văn Huân, Lưu

Thái Châu

2005 NXB Mỹ

thuật x

47 ASL921 Chuyên đề Nghệ thuật sắp đặt Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

48 DPS951 Bố cục tranh sơn dầu Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

49 SPS951 Bố cục tranh lụa Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

50 WSS951 Bố cục tranh khắc gỗ Bố cục 3 Đàm Luyện 2003 NXB ĐHSP x

- Ghi chú: Các môn học còn thiếu thông tin về tên giáo trình, tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản.v.v... là những môn học chƣa có giáo

trình môn học (do các đơn vị quản lý nội dung đăng ký in giáo trình nội bộ).

…, ngày….tháng….năm 2014

NGƢỜI LẬP BIỂU

KT. HIỆU TRƢỞNG

PHÓ HIỆU TRƢỞNG

PSG. TS. NGUYỄN THỊ TÍNH