danh mỤc - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/upload/store/tintuc/vietnam/56/... · web viewbộ 2...

52
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH (Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) Tên nghề: Lâm sinh Mã nghề: 40620201 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề MỤC LỤC Phần thuyết minh Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn) Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07) Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật-cây rừng (MH 08) Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 09) Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 10) Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc (MH 11) Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 12) Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 13) Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 14) Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 15) Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 16) Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng rừng (MĐ 17) Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rừng (MĐ 18) Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 19) Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 20) Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 21)

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

DANH MỤCTHIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Lâm sinhMã nghề: 40620201Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

MỤC LỤCPhần thuyết minhPhần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật-cây rừng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng rừng (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rừng (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây dược liệu dưới tán rừng (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số máy công cụ (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 32)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộcBảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị tối thiểu theo môn học, mô đun tự chọn

Page 2: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh

PHẦN THUYẾT MINHDanh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh 1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 33), dùng để bổ sung cho Bảng 27.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

Phần A.

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Page 3: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ chữa cháy. Bộ 2 Dùng để giới thiệu cấu

tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn Chiếc 1

- Bình chữa cháy Chiếc 1

- Câu liêm Chiếc 1

2

Bảo hộ lao động Bộ 2

Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động

Theo TCVN về an toàn lao động

Mỗi bộ gồm:

- Quần áo bảo hộ Bộ 1

- Găng tay, kính, mũ cứng Bộ 1

- Ủng cao su Đôi 1

3 Trang bị cứu thương. Bộ 2 Dùng để giới thiệu,

cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- Cáng cứu thương Chiếc 1

- Tủ kính đựng dụng cụ

Chiếc 1

- Dụng cụ sơ cứu Bộ 1

4 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

5 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Ống nhòm Chiếc 6Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao

Độ phóng đại ≥ 10X

2 Kính lúp cầm tay Chiếc 9

Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy

Độ phóng đại ≥ 5X

Page 4: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

3 Dây an toàn Chiếc 6 Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản

Lực tải ≥ 180kg

4 Tủ sấy Chiếc 1Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản

Dung tích:

50lít÷250 lít

Nhiệt độ sấy ≤ 3000C

Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian

5

Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật. Bộ 2 Dùng để hướng dẫn

làm tiêu bản thực vật, cây rừng

Mỗi bộ bao gồm:

- Kẹp tiêu bản Chiếc 9

Kích thước

≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm.

- Rựa (dao phát) Chiếc 9 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm- Kéo bấm cành Chiếc 18

- Thùng bảo quản Chiếc 3 Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

6 Tiêu bản cây rừng Bộ 100 Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng

Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản

7 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

8 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy định vị (GPS cầm tay) Chiếc 3

Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường

- Độ chính xác ≤ 15m

- Có cổng giao tiếp với máy tính

2 Máy đo tiếng ồn Chiếc 2Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

- Thang đo ≥ 40 dB

- Độ chính xác:

± 3,5 dB

3 Ẩm kế (nhiệt kế) Chiếc 2 Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt

-50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

Page 5: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

10% ÷ 90%

4 Máy đo gió Chiếc 2Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió

Đo tốc độ gió

≥ 0,4 m/s

5 Máy đo ánh sáng Chiếc 2Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng

Khả năng đo

≤ 100.000Lux

6 Máy đo pH Chiếc 2

Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước

- Thang đo pH:

2 ÷ 16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0,02

7 Máy đo bụi không khí Bộ 2

Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí

- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

8 Máy đo độ tán che Chiếc 2 Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9 Máy đo cao đa năng Chiếc

2 Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây

- Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

10 Máy đo độ đục Chiếc2 Dùng để hướng dẫn

thực hành đo độ đục của nước

Đo được ≥ 1000 NTU

11 Máy phân tích ô nhiễm môi trường Chiếc

2 Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12 La bàn cầm tay Chiếc 2

Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13 Kính lúp cầm tay Chiếc 9 Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ Độ phóng đại ≥ 5X

14 Khoan tăng trưởng Chiếc

2 Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây

Loại thông dụng trên thị trường

15 Ống nhòm Chiếc 6 Dùng để hướng dẫn quan sát Độ phóng đại ≥ 10X

16 Thước dây Chiếc 6 Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn

- Chiều dài ≥ 20m.

- Độ chính xác: 5mm

17 Thước kẹp kính Chiếc 2 Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây

Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

18 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

19 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN

Page 6: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy đo pH Chiếc 2Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất

- Thang đo pH:

2÷ 16;

- Độ phân giải: 0.01

- Độ chính xác:

± 0.02

2 Máy định vị (GPS cầm tay) Chiếc 2

Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện)

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí:

≥ 15 m

- Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

3 Khoan phẫu diện Chiếc 2 Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện

Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm

4 Máy đo độ chặt đất Chiếc 2

Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất

Loại máy cầm tay chuyên dùng

5 Ẩm kế Chiếc 2Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí.

- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

6 Nhiệt kế Chiếc 2 Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí

- Khoảng đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

7 Tủ trưng bày Chiếc 1

Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón.

Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

8

Dụng cụ đào phẫu diện Bộ 2

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây Chiếc 1 Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất

Loại dài 2m ÷ 3m;

Độ chính xác ±1mm.

- Dao nhọn Chiếc 1 Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất Dài 25cm÷30cm

- Cuốc Chiếc 2

Dùng để đào phẫu diện

Loại thông dụng trên thị trường

- Xẻng Chiếc 2

- Xà beng Chiếc 2

- Mai Chiếc 2

- Hộp đựng mẫu phẫu diện Chiếc 2

Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên

Kích thước:

≥ 25cmx10cm

Page 7: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

9 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠCTên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy kinh vĩ Bộ 3 Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng

Độ phóng đại:

≥ 30X

Độ chính xác góc: ±20”

2 Địa bàn 3 chân Bộ 6 Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

3 Địa bàn cầm tay Chiếc 6

Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng

Loại thông dụng trên thị trường

4 Máy toàn đạc điện tử Bộ 3 Dùng để hướng dẫn

thực hành đo đạcĐộ phóng : ≥ 30X.

5 Máy định vị (GPS cầm tay) Chiếc 6

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích

- Lưu nhớ:

≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m

- Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây

6 Ống nhòm Chiếc 3 Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát

Độ phóng đại 7X÷15X;

Độ chính xác ± 5%;

7 Thước dây Chiếc 6 Thực hiện đo khoảng cách Dài: 20m÷50m

8 Bàn ghế vẽ bản đồ Bộ 6 Dùng để thực hành vẽ

bản đồ Kích thước mặt bàn

≥ A3

9

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ Bộ 6

Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ

Mỗi bộ gồm:

- Thước kẻ ly Chiếc 1 Dài 50cm ÷ 100cm.

- Thước đo độ Chiếc 1 Loại 1800 hoặc 3600

- Thước trượt Chiếc 1 Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường- Êke Chiếc 1

Page 8: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

10 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument;

Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG

Tên nghề: lâm sinh

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Địa bàn cầm tay Chiếc 2

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

2 Địa bàn 3 chân Bộ 2Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

3 Máy tính Chiếc 6 Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp

Loại 9÷12 số

4 Máy sàng đất Chiếc 2Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu

Kích thước mắt sàng

≤ 3mm

5 Hệ thống tưới phun Bộ 1

Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo

6 Dàn che Bộ 1 Dùng để che nắng cho cây

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

7

Bộ dụng cụ vẽ bản đồ Bộ 6

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

- Thước kẻ ly Chiếc 1 Dài 50cm ÷100cm

- Thước đo độ Chiếc 1 Loại 1800 hoặc 3600

- Êke Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường

- Compa Chiếc 1

8 Bàn ghế vẽ bản đồ Bộ 18

Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm

Kích thước bàn vẽ

≥ A3

9 Thước dây Chiếc 3 Dùng để đo khoảng cách

Dài 20cm÷50m.

10 Rựa (Dao phát) Chiếc 6 Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm

Loại thông dụng trên thị trường

11 Xe rùa Chiếc 3 Dùng để vận chuyển trong vườn

12 Bình phun Chiếc 3 Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun

Page 9: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

phòng trừ sâu bệnh

13 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠTTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy bơm nước Chiếc 2 Dùng để cung cấp nguồn nước tưới Công suất ≥ 500W

2 Máy tính

Chiếc

18

Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con

Loại 9÷12 số

3 Máy trộn hỗn hợp Chiếc 2Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

4

Máy đóng bầu

Chiếc 2 Sử dụng để đóng bầu khay

Công suất: 800÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

5 Máy kéo Chiếc 1

Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư.

Công suất

50HP÷75 HP

6 Giàn cày chảo Chiếc 1Sử dụng để làm đất

Loại 3 hoặc 5 chảo

7 Giàn cày lưỡi Chiếc 1 Loại 3 hoặc 4 lưỡi

8Xe tải nhỏ Chiếc

1Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư

Tải trọng:≤ 3,5 tấn

9 Hệ thống tưới Bộ 1Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

10 Thước dâyChiếc 2 Dùng để đo khi điều

tra cây con Phạm vi đo: 20m÷50m.

11 Dàn che Bộ 1 Dùng để che nắng cho vườn ươm

Loại khung cố định, căng lưới che nắng

12Ô doa

Chiếc2 Dùng để tưới nước

Dung tích

8 lít÷10 lít

13 Xe rùa Chiếc 2 Dùng để chở đất, nguyên vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

Page 10: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

14 Bộ dụng cụ đóng bầu Bộ 2

Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường- Xẻng Chiếc 1

- Cân bàn Chiếc 1Phạm vi cân

≤ 500kg

15 Bộ dụng cụ xử lý hạt Bộ 6 Dùng để thực hành

xử lý hạt giống

Mỗi bộ gồm:

- Nhiệt kế Chiếc

1Phạm vi đo:

≤ 1000 C

- Cân đồng hồChiếc

1Phạm vi cân:

100g ÷ 10kg

- Phích ủ nhiệt Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm- Thùng ủ hạt Chiếc 1

16 Bộ dụng cụ pha, phun thuốc.

Bộ 2

Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc

Mỗi bộ gồm:

- Máy phun thuốc trừ sâu Chiếc 1 Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

- Bình phun thuốc trừ sâu Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị

trường tại thời điểm mua sắm

- Cân kỹ thuật Chiếc 1 Độ chính xác 10-2g

17 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm nước

Chiếc 2 Dùng để bơm nước tưới

Công suất:

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

2 Máy trộn hỗn hợp Chiếc 2 Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

Page 11: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

≥ 2 tấn/giờ

3 Máy đóng bầu Chiếc 2 Dùng để thực hành đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

4 Cân phân tíchChiếc

2Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng

Độ chính xác:

10-3gam

5 Máy phun thuốc trừ sâu Chiếc 2 Dùng để phun thuốc

phòng trừ sâu bệnh Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6Hệ thống tưới

Bộ 1Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom

Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo

7

Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân Bộ 9

Dùng để thực hành trồng cây

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cuốc bàn Chiếc 1

- Bay bứng cây Chiếc 1

8

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép Bộ 9

Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Kéo bấm cành Chiếc 1

- Kéo cắt hom Chiếc 1

- Dao chiết ghép Chiếc 1

- Cưa lá nhỏ Chiếc 1

9 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

10 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Kính hiển vi sinh học Chiếc 3 Dùng để thực hành

quan sát tế bàoĐộ phóng đại ≤1000X

2 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 3 Dùng để thực hành

quan sát mẫu vật Độ phóng đại ≥ 50X

3 Kính lúp Chiếc 9 Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ

Độ phóng đại ≥ 5X

Page 12: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

khi vào mẫu

4 Cân phân tích

Chiếc

3Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân

≤ 200g

Độ chính xác 10-4g

5 Cân kỹ thuật Chiếc 3Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng.

Khả năng cân ≤ 2kg

Độ chính xác 10-2g

6 Tủ sấy Chiếc 2Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh

Nhiệt độ sấy 500C÷3000C

7 Tủ cấy vô trùng

Chiếc

6

Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền

- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

8 Tủ môi trường Chiếc 1

Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi

- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất

≥ 1000W

9 Tủ lạnh Chiếc

1Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Dung tích

200lít ÷ 250 lít

10 Tủ lạnh sâu Chiếc 1Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ

Nhiệt buồng lạnh:

-40 0C ÷ -10 0C

11 Máy cất nước 1 lần

Chiếc2

Dùng để sản xuất nước cất

Công suất cất

≥ 12 lít/giờ

12Máy cất nước 2 lần

Chiếc1 Dùng để sản xuất nước

cấtCông suất cất

≥ 1,6 lít/giờ

13 Thiết bị lọc không khí Chiếc 1 Dùng để lọc không khí Loại chuyên dụng cho phòng

thí nghiệm

14 Máy đo pH Chiếc 2

Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy

- Thang đo pH:

2÷16;

- Độ phân giải: 0,01

- Độ chính xác:

± 0.02

15 Máy khuấy từ Chiếc

2Dùng để khuấy các chất khó tan

Tốc độ

1500 vòng/ phútGia nhiệt ≥ 500C

16 Máy lắc ngang Chiếc 2Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường

Tốc độ lắc

≤ 300 vòng/phút.

17 Máy ảnh Chiếc 2 Dùng để chụp các mẫu vật

Loại thông dụng trên thị trường

18 Máy xay sinh tốChiếc

2Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường

Dung tích: ≤2 lít

Công suất ≤ 500W

19 Máy rửa dụng cụ Chiếc 2 Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm

Rửa các loại bình

≤ 500 ml.

Page 13: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Công suất

≥ 0,42 kW

20 Máy đo cường độ ánh sáng

Chiếc2

Dùng để đo cường độ ánh sáng

Dải đo

≤ 100.000Lux

21 Nhiệt kế (ẩm kế) Chiếc

3 Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm

Dải đo nhiệt :

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷ 90%;

22 Máy hút ẩm Chiếc3 Sử dụng để hút ẩm

trong phòng Lượng hút:

(300÷500) lít/ngày

23 Máy lọc nước Chiếc1 Cung cấp nguồn nước

tinh khiếtCông suất lọc

≥ 10 lít/giờ

24 Máy hút bụi

Chiếc

1

Dùng để hút bụi trong phòng

- Công suất

≥ 1000W

- Dung tích túi bụi

≥ 2 lít

25 Nồi hấpChiếc

2Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng

Công suất ≤ 7,5KW

26 Xe đẩy Chiếc 6 Dùng để vận chuyển trong phòng

- Số tầng: ≥ 2 tầng

27 Giàn nuôiChiếc

6Dùng để các bình cây trong phòng nuôi

Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở

28 Đèn cực tím Bộ 6Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy

Công suất: 20W÷40W

29 Đèn chiếu sáng Bộ 9Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây

Loại thông dụng trên thị trường

30 Bộ dụng cụ pha dung môi: Bộ 3 Dùng để pha môi

trường nuôi cấy

Mỗi bộ gồm:

- Bếp ga Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường

- Cồn kế Chiếc 1-Khoảng đo: 0%÷80%

-Độ chính xác: ±1%

- Cốc đong các loại Chiếc 3 Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại Chiếc 3 Dung tích 1ml÷1000ml

- Pipét tự động Chiếc

3Dung tích 0,5ml÷5ml

Độ chính xác 0,01 µl

- Lọ thuỷ tinh tam giác

Chiếc 200 Dung tích 100÷250ml

Page 14: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

- Lọ thủy tinh trụ Chiếc 100 Dung tích 100ml÷500ml

- Vá Inox Chiếc 4 Dung tích 250ml÷500ml

- Xoong Chiếc 2 Dung tích 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm Chiếc 10 Dung tích các loại

- Phễu Chiếc 4 Loại thông dụng trên thị trường

31

Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền

Bộ 9

Dùng để vào mẫu và cấy chuyền

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inox Chiếc 2 Đường kính 15cm÷20cm

- Đĩa petriChiếc

2Đường kính

50mm ÷ 60mm

- Panh Chiếc 2 Dài 20cm÷25cm

- Kéo inox Chiếc 2 Dài 15cm÷20cm

- Đèn cồn Chiếc 2 Loại thông dụng trên thị trường

- Dao mổ Chiếc 2 Loại thường dùng trong y tế

32 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

33 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cưa máy Chiếc 3Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì

Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2 Máy cắt cỏChiếc

6Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi

Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3 Máy khoan hố Chiếc 6 Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4 Máy phun thuốc trừ sâu Chiếc 3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5 Xe tải nhỏ Chiếc 1 Dùng vận chuyển cây, đất, phân

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

6 Bình phun thuốc Chiếc 3 Dùng để hướng dẫn, Loại thông dụng trên thị

Page 15: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

trừ sâu thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước

trường

7 Thước dâyChiếc

3Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu

Dài 20m ÷ 50m.

8 Thước chữ A Chiếc 3Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây

Dài 1,5m ÷2,1m

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

9 Cuốc bàn Chiếc 9 Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường

10 Cuốc chim Chiếc 6

11 Rựa (dao phát) Chiếc 18

12 Quang gánh Đôi 18

13 Sọt sắt Đôi 18

14 Xẻng Chiếc 3

15 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG RỪNGTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy khoan hố Chiếc 3Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

2 Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc3

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

3 Thước kẹp kính Chiếc 9 Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn

Đo được đường kính ≤ 1m

4 Máy tính Chiếc

18Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn

Loại 9÷12 số

5 Máy cắt cỏ Chiếc 6 Dùng để luỗng phát cây bụi dây leo

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

6 Cưa máy Chiếc 3Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7 Cưa đơnChiếc 6 Sử dụng để chặt hạ

cây Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm

8 Cưa cắt cành Chiếc 3 Dùng để cắt cành trên cao

Loại có tầm với

≥ 2m

Page 16: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

9 Xe tải nhỏ Chiếc 1 Để vận chuyển cây giống

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

10

Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn Bộ 3

Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn

Mỗi bộ gồm:

- Địa bàn cầm tay Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị

trường

- Thước dây Chiếc 1 Dài ≥ 50m.

11 Rựa (dao phát) Chiếc 18 Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng

Loại thông dụng trên thị trường;

12 Cuốc bàn Chiếc 18

13 Cuốc xới nhỏ Chiếc 18

14 Xe rùa Chiếc 3

15 Quang gánh Đôi 9

16 Sọt sắt Đôi 9

17 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RỪNGTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy Bộ 1 Dùng để giới thiệu cấu

tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC

Mỗi bộ gồm:

- Chổi dập lửa Chiếc 3

- Bình chữa cháy (bọt) Chiếc 6

- Bình chữa cháy (CO2) Chiếc 2

- Máy thổi gió Chiếc 2

Tốc độ gió

≥ 200km/h

Lưu lượng gió

≥ 10m3/phút

2 Máy cắt cỏ Chiếc 2 Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

3 Cưa máy Chiếc 3 Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

4 Máy bơm nước Chiếc 2 Công suất:

Page 17: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

20lít/phút

Sức đẩy (m): 19

Sức hút (m): 9

5 Máy bộ đàm Bộ 2Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau

Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

6 Máy phun thuốc trừ sâu Chiếc 2 Sử dụng để rèn luyện

kỹ năng phun thuốcDung tích bình thuốc ≥ 25lít ;

7 Bình phun thuốc Chiếc 6Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công

Loại bình thông dụng trên thị trường

8 Máy định vị GPS cầm tay Chiếc 3

Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại

- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét,

- Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây

9 Địa bàn cầm tay Chiếc 3 Dùng để định hướng bản đồ

Loại thông dụng trên thị trường

10 Loa cầm tay Chiếc 2 Dùng cho người chỉ huy chữa cháy

Loại thông dụng trên thị trường

11 Ống nhòm Chiếc 3 Sử dụng để quan sát Độ phóng đại ≥ 10X

12 Rựa (dao phát) Chiếc 18Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng

Loại thông dụng trên thị trường

13 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨATên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Cưa máy Chiếc 3 Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

2 Tời kéo gỗ Chiếc 1Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng

Cáp dài ≥ 500m,

có 1÷4 trống

3 Cưa đơn Chiếc 6Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 95cm

4 Búa chặt Chiếc 6Loại thông dụng trên thị trường5 Rìu chặt Chiếc 6

6 Rựa (dao phát) Chiếc 6

Page 18: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

7

Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây

Bộ 6Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác

Mỗi bộ gồm:

- Thước đo cao Chiếc 2Đo được độ cao

≥ 40m

- Thước kẹp kính Chiếc 2 Đo được đường kính cây ≥ 1m

- Thước dây Chiếc 2 Dài 20m ÷50m.

8

Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng

Bộ 3

Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa

- Mỏ lết Chiếc 2 Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm

- Cờ lê Chiếc 10

- Cờ lê tuýp Chiếc 10

- Tuốc lơ vít 4 chấu Chiếc 3 Loại thông dụng trên thị

trường

- Tuốc lơ vít dẹt Chiếc 3

- Lục giác Chiếc 3

- Dũa tam giácChiếc 6

Chiều dài:

6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn Chiếc 6 Đường kính 4mm÷5mm

9

Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ Bộ 6 Dùng để điều khiển cây

đổ theo hướng xác địnhLoại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Nêm Chiếc 1

- Kích xoay gỗ Chiếc 1

- Búa Chiếc 1

- Móc xoay gỗ Chiếc 1

- Rựa (dao phát) Chiếc 1

10 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

Page 19: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

1 Địa bàn cầm tay Chiếc 2Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc

Loại thông dụng trên thị trường

2 Thước dây Chiếc 2 Dùng để xác định cự li hàng, cây

Dài 20m÷50m

3 Thước chữ A Chiếc 2

Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức

Thanh dài 1,5m÷2,1m

Thanh ngang

≥ 75cm

4 Cuốc bàn Chiếc 18 Dùng để cuốc hố Loại thông dụng trên thị trường5 Rựa (dao phát)

Chiếc 18 Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh

6 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

7 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG LÂM Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy cắt cỏ Chiếc 6 Sử dụng để phát thực bì

Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

2Máy khoan hố

Chiếc 6Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3 Máy trộn hỗn hợp

Chiếc1

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất:

≥ 2 tấn/giờ

Page 20: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

4 Máy đóng bầu

Chiếc

1

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

5 Máy bơm nước Chiếc 1 Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

6 Máy phun thuốc Chiếc 1 Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

7 Bình phun Chiếc 3Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

8Máy kéo Chiếc

1Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

50Hp ÷75 Hp

9 Dàn cày chảo Chiếc 1 Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc Loại dàn 3 hoặc 5 chảo

10 Dàn cày lưỡi Chiếc 1 Sử dụng để cày đất Loại 3 hoặc 4 lưỡi

11 Hệ thống tưới Bộ 1 Dùng để tưới nướcLoại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện

12 Địa bàn cầm tay Chiếc 2 Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

13 Ô doa (bình tưới) Chiếc 9 Dùng để tưới cây

14 Rựa (dao phát) Chiếc 9 Dùng để phát thực bì

15 Cuốc bàn Chiếc 9 Dùng để làm đất

16 Xẻng Chiếc 9

17 Cuốc chim Chiếc 9 Dùng để đào hố thủ công

18

Bộ dụng cụ ghép cây Bộ 18 Dùng để hướng dẫn

thực hành ghép câyLoại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép Chiếc 1

- Kéo bấm cành Chiếc 1

- Cưa lá Chiếc 1

19

Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt Bộ 6

Dùng để thu hái quả, hạt

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A Chiếc 1 Cao ≥ 4m

- Thang thẳng Chiếc 1

- Sào có móc Chiếc 1 Dài ≥ 4m

20 Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây Bộ 6 Dùng để thiết kế cự ly

cây, hàng

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây Chiếc 1 Dài 20m÷50m

- Thước chữ A Chiếc 1 Chiều dài 1,5m÷2,1m

Page 21: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm

21 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

22 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1Máy khoan hố Chiếc

6Sử dụng để khoan hố trồng cây

Đường kính khoan

≤ 0,8m.

2 Máy trộn hỗn hợp

Chiếc2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

3 Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

4 Máy bơm nước Chiếc 3 Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 500W

5 Máy phun thuốc Chiếc 3 Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

6 Bình phun Chiếc 3Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

7Máy kéo Chiếc

1Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển

Công suất

50HP÷75HP

8Dàn cày chảo Chiếc

1Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc

Loại 3 hoặc 5 chảo

9 Hệ thống tưới Bộ 1 Dùng để thực hành tưới nước

Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện

10 Địa bàn cầm tay Chiếc 2 Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây

Loại thông dụng trên thị trường

11 Ô doa (bình tưới) Chiếc 9 Dùng để tưới cây Loại thông dụng trên thị trường

12 Rựa (dao phát) Chiếc 9 Dùng để phát thực bì

13 Cuốc bàn Chiếc 9Dùng để làm đất

14 Xẻng Chiếc 9

15 Cuốc chim Chiếc 9 Dùng để thực hành

Page 22: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

đào hố 16 Xà beng Chiếc 3

17 Bộ dụng cụ ghép cây Bộ 18 Dùng để thực hành

ghép câyLoại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép Chiếc 1

- Kéo bấm cành Chiếc 1

- Cưa lá nhỏ Chiếc 1

18 Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt Bộ 6 Dùng để thu hát quả,

hạtCao ≥ 4m

Mỗi bộ gồm:

- Thang chữ A Chiếc 1

- Thang thẳng Chiếc 1

- Sào có móc Chiếc 1

19 Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây Bộ 6 Sử dụng để thiết kế

hàng cây

Mỗi bộ gồm:

- Thước dây Chiếc 1 Dài 20m÷50m.

- Thước chữ A Chiếc 1 Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm

20 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

21 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy gieo hạt Chiếc 2 Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp

Loại gieo được

4÷6 hàng

2 Máy sạ lúa Chiếc 2 Dùng để thực hành gieo sạ lúa

Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

3 Máy bơm nước Chiếc 2 Sử dụng để bơm nước tưới

Công suất ≥ 1KW

4Máy kéo

Chiếc 1Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư

Công suất

50HP÷75 HP

5 Giàn cày chảo Chiếc 1Sử dụng để làm đất

Có 3 hoặc 5 chảo

6 Giàn cày lưỡi Chiếc 1 Có 3 hoặc 4 lưỡi

Page 23: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

7Xe tải nhỏ Chiếc

1Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch

Tải trọng: ≤ 3,5 tấn

8 Cuốc bàn Chiếc 6 Dùng trong làm đất

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9 Ô doa (bình tưới) Chiếc 6 Dùng để tưới nước

10 Xẻng Chiếc 3 Dùng để xúc nguyên liệu

11 Bình phun Chiếc 3 Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

12 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông:

≥1800mmx1800mm

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤMTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượngYêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đóng bầu

Chiếc 2 Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

2

Máy đo pH

Chiếc 2

Dùng để đo độ chua của giá thể

Thang đo:

2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy băm rơm

Chiếc 2 Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm

Công suất

300÷700 kg/giờ

Số lượng dao 3÷7

4Tủ cấy

Chiếc 2Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống

- Loại dùng cho 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

5Nồi hấp

Chiếc 2Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ

Công suất

≤ 6kW÷7,5KW

6 Tủ lạnh Chiếc 2Để bảo quản giống nấm và nấm

Dung tích

100lít ÷ 250 lít

7 Xe tải Chiếc 1 Dùng để vận chuyển nguyên liệu Tải trọng ≤ 3,5 tấn

8 Bể xử lý nguyên liệu Chiếc 2 Dùng để xử lý nguyên

liệu làm nấm Dung tích 1m3

÷3m3

9 Khuôn nấm Chiếc 2 Dùng để tạo mô cấy Làm bằng gỗ, khối hình

Page 24: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

nấm rơm thang

10 Xẻng Chiếc 6 Dùng để đảo và xúc nguyên liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11Lò sấy

Chiếc2 Dùng để sấy nấm khô

trước khi cất trữCông suất:

≤10kg nấm khô/giờ

12Lò hấp

Chiếc2 Dùng để hấp nguyên

liệuCông suất:

≤ 1 tấn/ngày

13 Búa đục lỗ nấm Chiếc 9 Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ

Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm

14 Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc

Bộ 9

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc

Mỗi bộ gồm:

- Đĩa inốc Chiếc 2 Đường kính 15÷20cm

- Muỗng cấy giống Chiếc 2 Bằng Inox, rộng 1cm

- Đèn cồn Chiếc 2 Loại thông dụng trên thị trường

- Dao rạch bịch Chiếc 2 Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng

- Bình tưới phunChiếc 2 Bình nhựa loại dung tích

trên 2 lít

- Ẩm kế (nhiệt kế) Chiếc 2

Dải đo nhiệt

- 50°C ÷ 70°C;

Dải đo độ ẩm

10% ÷90%

15 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

16 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNHTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy trộn hỗn hợp bầu

Chiếc2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

2 Máy đóng bầu

Chiếc

2

Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống

Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

3 Máy bơm nước Chiếc 3 Sử dụng bơm nước lê Công suất ≥ 1KW

Page 25: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

bể chứa

4 Máy phun thuốc Chiếc 2Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5 Máy kéo

Chiếc 1 Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh.

Công suất

50Hp÷75 Hp

6Hệ thống tưới

Bộ 1Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

7 Khuôn đúc chậu xi măng

Chiếc 3 Thực hiện công việc đúc chậu cảnh

Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu

8 Cưa lá nhỏ Chiếc 9

Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc

Loại thông dụng trên thị trường

9 Kéo bấm cành Chiếc 18

10 Cuốc bàn Chiếc 9

11 Cuốc xới nhỏ Chiếc 9

12 Bay bứng cây Chiếc 9

13 Xà beng Chiếc 3

14 Ô doa Chiếc 9

15 Bình tưới phun Chiếc 3

16Dàn che

Bộ 1 Dùng để che nắng cho cây Phủ lưới ni lông đen

17 Khoan Chiếc 3 Dùng để khoan tạo dáng cho cây

Công suất ≥ 500W

18 Vam Chiếc 9 Dùng để uốn cây cảnh Loại thông dụng trên thị trường

19 Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công.

Bộ 3

Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc1

Phạm vi cân

≤ 500kg

- Xẻng Chiếc 1

Loại thông dụng trên thị trường

- Thúng Chiếc 2

- Đục túi bầu Chiếc 3

- Phễu đóng bầu Chiếc 6

- Ghế nhựa Chiếc 6

20

Bộ dụng cụ ghép cây Bộ 18 Sử dụng để hướng

dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Dao chiết ghép Chiếc 1

- Kéo Chiếc 1

- Cưa lá nhỏ Chiếc 1

21 Máy vi tính Bộ 1 Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

Page 26: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

22 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy trộn hỗn hợp

Chiếc2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

2

Máy đóng bầu Chiếc

2 Sử dụng để đóng bầu

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

3 Máy khoan hố Chiếc 2 Sử dụng để tạo hố trồng cây

Đường kính khoan ≤0,8m

4 Máy phun thuốc Chiếc 2Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

5 Máy bơm nước Chiếc 3 Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới Công suất ≥ 1KW

6 Máy cắt cỏ Chiếc 3 Dùng để phát thực bì Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

7Máy kéo Chiếc

1 Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển

Công suất:

50HP÷75 HP

8 Máy đo độ tán che

Chiếc 2 Để xác định mức độ che phủ của tán rừng

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy đo độ ẩm đất

Chiếc

2 Dùng để xác định độ ẩm đất

Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm

Độ phân giải: 1%

Độ chính xác: 3%

10 Cuốc bàn Chiếc 18 Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì

Loại thông dụng trên thị trường

11 Cuốc xới Chiếc 9

12 Xẻng Chiếc 9

13 Rựa Chiếc 18

14 Xe rùa Chiếc 4Dùng để vận chuyển lâm sản

Loại thông dụng trên thị trường

15 Quang gánh Đôi 18

16 Sọt sắt Đôi 18

17 Bộ dụng cụ đóng bầu.

Bộ 6 Dùng để thực hiện công việc đóng bầu

Page 27: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

theo phương pháp thủ công

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn Chiếc 1Phạm vi cân:

≤ 500 kg

- Xẻng Chiếc 1

Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu Chiếc 6

- Ghế nhựa Chiếc 6

- Đục túi bầu Chiếc 3

18

Bộ dụng cụ thu hoạch. Bộ 9

Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao Chiếc 1

- Kéo bấm cành Chiếc 1

- Rổ nhựa Chiếc 1

- Bay Chiếc 1

19 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

20 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀNTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy trộn hỗn hợp

Chiếc2

Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân

Công suất

≥ 2 tấn/giờ

2 Máy đo pH Chiếc 2

Dùng để đo độ chua của đất

Thang đo:

2 pH÷16 pH

Độ chính xác: 0,01

3

Máy đóng bầu Chiếc

2Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu/khay

4 Máy kéo Chiếc 1 Để kéo cày, bừa, làm tơi đất

Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp

5 Máy bơm nước Chiếc 3 Cung cấp nguồn nước để tưới rau Công suất ≥1KW

6 Máy phun thuốc Chiếc

2Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học

Dung tích bình thuốc ≥ 25lít

Page 28: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

7 Bình tưới phun Chiếc 9 Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp Dung tích ≥ 4 lít

8Hệ thống tưới

Bộ 1Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân

Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện

9 Tủ lạnh Chiếc 1 Sử dụng để bảo quản rau

Dung tích ≥ 200 lít

10 Khay xốp Chiếc 18 Dùng để trồng rau mầm

Loại thông dụng trên thị trường

11 Thùng xốp Chiếc 9 Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch.

12 Chậu Chiếc 6Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất

13 Xe rùa Chiếc 3Dùng để vận chuyển rau14 Quang gánh Đôi 9

15 Sọt sắt Đôi 9

16 Cuốc bàn Chiếc 18 Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc

17 Cuốc xới Chiếc 9

18 Bay đánh cây Chiếc 9

19

Dàn che

Bộ1

Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây

Phủ lưới ni lông đen

20 Bộ dụng cụ tạo luống. Bộ 3

Dùng để thực hiện công việc tạo luống

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào cự li Chiếc 1

- Bàn trang Chiếc 1

21 Bộ dụng cụ xử lý hạt giống. Bộ 3

Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo

Mỗi bộ gồm:

- Ấm điện Chiếc 1 Dung tích ≥ 2 lít

- Cân kỹ thuật Chiếc 1

Khả năng cân:

200g ÷2000g.

Độ chính xác 0,001g

- Xô Chiếc 2

- Ca đong nước Chiếc 2

- Nhiệt kế Chiếc 1

- Túi xử lý hạt Chiếc 1

- Cân đồng hồ Chiếc 1Phạm vi cân

100g ÷10kg

22 Bộ dụng cụ gieo hạt. Bộ 3 Thực hiện các công

việc gieo hạt Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Cào 8 răng Chiếc 1

Page 29: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

- Bàn trang Chiếc 1

23 Bộ dụng cụ đóng bầu. Bộ 3

Thực hiện công việc đóng bầu thủ công

Mỗi bộ gồm:

- Cân bàn

Chiếc1

Phạm vi cân

≤500 kg

- Xẻng Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường

- Phễu đóng bầu Chiếc 6 Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu

- Ghế nhựa Chiếc 6 Loại thông dụng trên thị trường- Đục túi bầu Chiếc 3

24

Bộ dụng cụ để thu hoạch rau Bộ 9 Sử dụng để thực hiện

công việc thu hoạch rau

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Dao cắt rau Chiếc 1

- Kéo Chiếc 1

- Rổ Chiếc 1

- Xô Chiếc 1

25 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

26 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Xe tải nhỏ Chiếc 1Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa

Tải trọng ≤ 3,5 tấn

2 Cân đồng hồ Chiếc 1 Dùng để cân thức ăn Phạm vi cân ≤ 20 kg

3 Cân bàn Chiếc 1 Dùng để cân mậtPhạm vi cân

≤ 100 kg

4 Thùng nuôi ong Chiếc 9Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở

Thùng chứa

7 ÷ 10 cầu ong.

5 Thùng quay mật Chiếc 2 Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật

Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

Page 30: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

6 Cầu ong Chiếc 90 Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật

Kích thước phù hợp với thùng

7 Bánh tổ Chiếc 90 Dùng để đặt vào cầu ong.

8 Chổi ong Chiếc 9 Dùng khi thu mật Loại chuyên dùng cho người nuôi ong

9 Mũ có lưới che Chiếc 9 Dùng khi chăm sóc ong.

10 Bao tay da Đôi 9

11 Can nhựa Chiếc 6 Để đựng mật ong Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm12 Xô Chiếc 6 Dùng để đựng nước

hoặc mật

13 Chậu Chiếc 6 Dùng cho ong ăn thêm

14 Panh Chiếc 18 Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ...

15 Dao nhọn Chiếc 18Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật.

16 Kéo Chiếc 18 Dùng để cắt các tấm sáp ong

17 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

18 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ YTên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy bơm nước Chiếc 3 Sử dụng để cung cấp nguồn nước Công suất ≥1KW

2 Máy trộn thức ănChiếc

2Sử dụng để trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm

Công suất ≥150kg/lần.

3 Máy phun thuốc Chiếc 3 Để phun phòng dịch Dung tích bình chứa thuốc ≤ 25 lít

4 Cân bànChiếc

1Dùng để cân thức ăn cho gia súc, gia cầm

Phạm vi cân

≤ 500 kg

5 Chậu Chiếc 6 Dùng để đựng thức ăn đã trộn khi vận chuyển

Loại thông dụng trên thị trường

6 Xô Chiếc 6 Dùng để đựng thức ăn khi vận chuyển

7 Bình phun thuốc Chiếc 3

8 Bình nước uống Chiếc 9 Dùng để đựng nước Dung tích 1lít÷2 lít

Page 31: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

cho gia cầm uống cho gia cầm

9 Kìm bấm răng Chiếc 9 Dùng để bấm răng sữa heo con

Loại chuyên dùng trong thú y 10 Kìm bấm số Chiếc 9 Dùng để bấm, đánh số

vật nuôi

11 Nhiệt kế Chiếc 3 Để đo nhiệt độ vật nuôi

12

Bộ dụng cụ thú y. Bộ 18 Dùng để thực hành phòng, chữa bệnh vật nuôi

Theo tiêu chuẩn của ngành thú y

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox Chiếc 1

- Xi lanh Chiếc 1

- Kim tiêm Chiếc 1

- Panh Chiếc 1

- Dao mổ Chiếc 18

- Ống nghe Chiếc 3

- Kéo Chiếc 1

13 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

14

Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG MỘT SỐ MÁY CÔNG CỤ

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy cắt cỏ Chiếc 3 Dùng để phát thực bì, dây leo, cây bụi

Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm

2Máy khoan hố

Chiếc 3Sử dụng để hướng dẫ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Đường kính khoan

≤ 0,8m

3 Máy phun thuốc Chiếc

3Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Dung tích bình thuốc ≤ 25 lít

4 Máy bơm nướcChiếc

3Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Công suất ≥ 500W

5 Máy đóng bầu Chiếc 3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy

Công suất:

800 ÷1000 khay/giờ

Mỗi khay:

80÷100 bầu

Page 32: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

6 Cưa máy Chiếc 3

Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa

Cắt được cây đường kính ≥ 15cm

7

Bộ đồ nghề sửa chữa Bộ 6

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Mỏ lết Chiếc 1

- Cờ lê từ 6 đến 49 Chiếc 1

- Tuýt mở ốc từ 6 đến 49 Chiếc 1

- Tuốc lơ vít 4 chấu Chiếc 1

- Tuốc lơ vít dẹt Chiếc 1

- Lục giác Chiếc 1

- Dũa tam giác Chiếc 1

- Dũa tròn Chiếc 1

8 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHỞI NGHIỆP KINH DOANH

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy vi tính Bộ 1

Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

2 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu:

≥1800mmx1800mm

3 Máy tính Chiếc

18Dùng để tính toán khi lập kế hoạch kinh doanh

Loại 9÷12 số

Phần B.

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘCBảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Lâm Sinh

Page 33: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ chữa cháy Bộ 2 Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

- Dây an toàn Chiếc 1

- Bình chữa cháy (bình CO2) Chiếc 1

- Bình chữa cháy (bình bột) Chiếc 1

2

Bảo hộ lao động. Bộ 2

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

- Quần áo bảo hộ Bộ 1

- Găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng Bộ 1

- Ủng cao su Đôi 1

3

Dụng cụ cứu thương. Bộ 2 Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

- Cáng cứu thương Chiếc 1

- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương Chiếc 1

- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,... Bộ 1

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4 Máy kinh vĩChiếc

2Độ phóng đại ống kính: ≥30X

Độ chính xác góc: ±20”

5 Máy toàn đạc điện tử Chiếc 1 Độ phóng đại ống kính ≥ 30X.

6 Máy định vị (GPS cầm tay)

Chiếc

3

- Lưu nhớ ≥ 500 điểm

- Độ chính xác vị trí ≥ 15 m

- Độ chính xác ≥ 0,05m/giây

7 Địa bàn 3 chân Bộ 3 Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện

8 Địa bàn cầm tay Chiếc 3 Loại thông dụng trên thị trường

9 Thước dây Chiếc 6 Dài 20m ÷ 50m

10 Thước kẹp kính Chiếc 9 Loại chuyên dụng trong điều tra rừng

11 Bộ dụng cụ vẽ bản đồ Bộ 6

12 Mỗi bộ gồm:

- Thước kẻ ly Chiếc 1 Dài 50cm ÷ 100cm

- Thước đo độ Chiếc 1 Thước 1800 hoặc 3600

- Thước trượt Chiếc 1 Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ

- Compa Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị trường

Page 34: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

- Êke Chiếc 1

13 Cân bàn Chiếc 2 Phạm vi cân ≤ 500kg

14 Cân đồng hồ Chiếc 2 Phạm vi cân ≤ 100kg

15 Cân kỹ thuật Chiếc 2- Phạm vi cân: 200g ÷ 2000g

- Độ chính xác: 0,001g÷0,01g

16 Cân phân tích Chiếc 2 Độ chính xác 0,0001g

17Ẩm kế Chiếc

2- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100%

- Độ chính xác độ ẩm: ± 5%

18Nhiệt kế Chiếc 9

- Phạm vi đo ≤ 500C;

- Độ chia: 20C

19 Máy đo gió Chiếc 2 Tốc độ gió ≥ 0,4 m/s

20Máy đo pH

Chiếc2

Thang đo: 2pH ÷ 16pH

Độ chính xác: 0,01pH

21 Máy đo tiếng ồnChiếc

2Thang đo ≥ 40 dB;

Độ chính xác: ±3,5 dB

22 Máy đo ánh sáng Chiếc 2Khả năng đo

≤ 100.000Lux

23 Máy đo bụi không khí Bộ 2- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm

- Sai số: ±0,003 g/m3

24 Máy đo độ tán che Chiếc 2 Loại thông dụng trên thị trường

25 Máy đo cao đa năng Chiếc

2 - Độ phóng đại ≥ 5X

- Phạm vi đo ≥ 150m

- Độ chính xác: 5cm

26 Máy đo độ đục Chiếc 2 Đo được ≥ 1000 NTU

27 Máy phân tích ô nhiễm môi trường Chiếc 2 Loại thông dụng trên thị trường tại thời

điểm mua sắm

28 Khoan tăng trưởng Chiếc 2 Loại thông dụng trên thị trường

29 Tủ cấy vô trùng Chiếc 6- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người

- Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng

30 Máy cất nước 1 lần Chiếc 2 Công suất cất ≥ 12 lít/giờ

31 Máy cất nước 2 lần Chiếc 1 Công suất cất ≥1,6 lít/giờ

32 Tủ lạnh Chiếc 1 Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa

33 Máy khuấy từ (gia nhiệt) Chiếc 2Tốc độ đến 1500 vòng/ phút

Gia nhiệt ≥ 500C

34 Nồi hấp Chiếc 2- Dung tích ≥ 75 lít - Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW

35 Máy lắc ngang Chiếc 2 Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút.

36 Tủ môi trường Chiếc 1- Dung tích ≥ 100 lít

- Công suất ≤ 1000W

37 Máy xay sinh tố Chiếc 2 Dung tích ≥ 2 lít

Page 35: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

Công suất ≥ 500W

38 Máy hút bụi Chiếc 2- Công suất ≥ 1000W

- Dung tích túi bụi ≥ 2 lít

39 Máy rửa dụng cụ Chiếc

1Rửa các loại bình ≤ 500ml

Công suất ≥ 0,42 KW

40 Tủ sấy Chiếc 2 Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C

41 Tủ đựng dụng cụ Chiếc 1 Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm

42 Bàn thực hành Chiếc 6 Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi

43 Bếp ga Chiếc 2 Loại 2 bếp thông dung trên thị trường

44 Xe đẩy Chiếc 6 Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm

45 Giàn nuôiChiếc

6Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động

Để được ≥ 300 bình

46 Đèn cực tím Bộ 6 Công suất ≥ 20W

47 Đèn chiếu sáng Bộ 6 Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

48 Kính hiển vi sinh học Bộ 2 Độ phóng đại ≤ 1.000X

49 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 2 Độ phóng đại ≥ 50X

50 Kính lúp cầm tay Chiếc 9 Độ phóng đại ≥ 5X

51 Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm. Bộ 6

Mỗi bộ gồm:

- Cốc đong các loại Chiếc 3 Dung tích 20ml÷1000ml

- Ống đong các loại Chiếc 3 Dung tích 1ml÷ 1000ml

- Pipét Chiếc 1Thể tích 0,5ml ÷ 50ml

Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml

- Lọ thuỷ tinh tam giác Chiếc 100Dung tích 100ml÷250ml

- Lọ thủy tinh trụ Chiếc 100

- Cốc Inốc Chiếc 2Loại thông dụng

250ml÷500ml

- Xoong Chiếc 2 Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít

- Ống nghiệm Chiếc 10 Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm

- Cối sứ Chiếc 1 Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm

- Phễu lọc Chiếc 1

- Đèn cồn Chiếc 3

- Đĩa inốc Chiếc 2

- Đĩa petri Chiếc 2

- Panh Chiếc 2

Page 36: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

- Kéo inox Chiếc 2

- Dao mổ Chiếc 2

52 Máy trộn hỗn hợpChiếc

2Công suất ≥ 2 tấn/giờ

Dùng cho nhiều loại nguyên liệu

53 Máy đóng bầu Chiếc 2- Công suất: 800÷1000 khay/giờ

- Mỗi khay: 80÷100 bầu

54 Hệ thống tưới phun sương Bộ 1 Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm

theo55 Hệ thống tưới phun mưa Bộ 1

56 Máy phun thuốc Chiếc 2 Dung tích bình chứa ≥ 25 lít

57 Bình phun thuốc thủ công Chiếc 2

58 Ấm điện Chiếc 3Dung tích 2lít÷3 lít

Công suất ≤ 1000W

59

Bộ dụng cụ tạo luống Bộ 3 Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

- Bàn trang Chiếc 1

- Cào Chiếc 1

60

Bộ dụng cụ xử lý hạt giống Bộ 6 Loại thông dụng trên thị trường tại thời

điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Phích ủ nhiệt Chiếc 1

- Thùng ủ hạt Chiếc 1

61

Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép Bộ 3 Loại thông dụng trên thị trường tại thời

điểm mua sắm

Mỗi bộ gồm:

- Kéo bấm cành Chiếc 1

- Kéo cắt hom Chiếc 1

- Dao chiết ghép Chiếc 1

- Cưa lá nhỏ Chiếc 1

62 Ô doa Chiếc 9

63 Xẻng Chiếc 9

64 Sọt sắt Đôi 9

65 Ghế nhựa Chiếc 18 Loại thông dụng trên thị trường

66 Máy cắt cỏ Chiếc 6 Cắt được cây đường kính ≤ 3cm

67 Dàn cày chảo Chiếc 1 Loại 3 hoặc 5 chảo

68 Dàn cày lưỡi Chiếc 1 Loại 3 hoặc 4 lưỡi

69 Máy khoan hố Chiếc 1 Đường kính khoan ≤ 0,8m.

70 Rựa (dao phát) Chiếc 18 Loại thông dụng trên thị trường

71 Cuốc bàn Chiếc 18

72 Cuốc chim Chiếc 18

73 Bay trồng cây Chiếc 18

Page 37: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

74 Cưa máy Chiếc 3Cắt được cây đường kính

≥ 15cm

75 Cưa cắt cành Chiếc 3 Có tầm với ≥ 2m

76 Cưa đơn Chiếc 9

Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công

77 Búa chặt Chiếc 9

78 Rìu chặt Chiếc 9

79 Dao chặt Chiếc 9

80 Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ Bộ 3 Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ

đúng hướng

Mỗi bộ gồm:

- Nêm Chiếc 4

- Kích xoay gỗ Chiếc 2

- Búa Chiếc 2

- Đòn bẩy Chiếc 2

- Móc kép Chiếc 2

- Móc xoay gỗ Chiếc 2

81

Bộ dụng cụ sửa chữa Bộ 6

Mỗi bộ gồm:

- Mỏ lết Chiếc 2 Các cỡ: 6mm ÷49mm

- Cờ lê Chiếc 10

- Cờ lê tuýp Chiếc 10

- Tuốc lơ vít 4 chấu Chiếc 2 Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau

- Tuốc lơ vít dẹt Chiếc 2 Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Lục giác Chiếc 2 Nhiều loại kích cỡ khác nhau

- Dũa tam giác Chiếc 3 Kích thước 6mm ÷ 13mm

- Dũa tròn Chiếc 3 Đường kính: 4mm ÷ 5mm

- Đá mài Viên 1 Loại một mặt thô một mặt mịn

82 Xe tải nhỏ Chiếc 1 Trọng tải ≤ 3,5 tấn

83 Máy kéo Chiếc 1 Có công suất phù hợp với công việc cần làm

84 Xe rùa Chiếc 3 Tải trọng ≥ 50kg

85 Quang gánh Đôi 9 Loại thông dụng

86 Máy thổi gió Chiếc 6 Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h

Lưu lượng gió:

10m3/phút ÷15m3/phút

87 Chổi dập lửa Chiếc 6 Loại chuyên dụng chữa cháy rừng

88Máy bơm nước Bộ 2

Lưu lượng ≤ 100m3/h;

Công suất ≥ 3KW;

89 Máy bộ đàm Bộ 2 Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m

90 Máy ảnh Chiếc 2Loại thông dụng trên thị trường

Độ phân giải ≥ 8.0

Page 38: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

91 Ống nhòm Chiếc 6 Độ phóng đại ≥ 10X

92 Loa tay Chiếc 2 Công suất ≥ 20w

93 Kẹp tiêu bản thực vật Bộ 35 Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm.

94 Tiêu bản cây rừng Bộ 100 Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô

95 Thùng bảo quản tiêu bản Chiếc 3 Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng.

96 Tủ trưng bày Chiếc

1Bằng gỗ hoặc kim loại có từ

3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật

97 Hộp đựng mẫu phẫu diện đất Chiếc 2

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ

≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

98 Máy vi tính Bộ 1 Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

99 Máy chiếu (Projector) Bộ 1

Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

Phần C.

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌNBảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG

THỰC(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Máy gieo hạt Chiếc 1 Máy gieo được 4÷6 hàng

2 Máy sạ lúa Chiếc 1 Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Khuôn nấm Chiếc 2 Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm

2 Lò sấy Chiếc 1 Công suất ≤10kg nấm/giờ

3 Lò hấp Chiếc 1 Công suất: ≤1 tấn/ngày

Page 39: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

4 Búa đục lỗ nấm Chiếc 9 Đường kính mũi≤ 1cm

5 Muỗng cấy giống Chiếc 18Tay cầm ≥ 25cm

Muỗng rộng ≥ 1cm

6 Bể xử lý nguyên liệu Chiếc 1 Bằng xi măng hoặc inox: 1m3 ÷ 2m3

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Khuôn đúc chậu Chiếc 3 Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm

2 Bàn xoay Chiếc 4 Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh.

3 Xà beng Chiếc 4

Dài 1m ÷1,2m

Đường kính ≤3cm

Lưỡi rộng 5cm ÷ 7cm

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNGMÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Khay xốp Chiếc 18 Làm bằng xốp, hình chữ nhật

2 Hệ thống trồng rau thủy canh Bộ 1

Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Thùng nuôi ong

Chiếc

9

Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt

7 ÷10 cầu ong.

Page 40: DANH MỤC - mic.gov.vnenglish.mic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/56/... · Web viewBộ 2 Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng Mỗi bộ bao

2 Thùng quay mậtChiếc

1Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay.

3 Cầu ong Chiếc 63 Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng.

4 Mũ có lưới che Chiếc 18 Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Lâm sinh

Mã số môn học: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinhTT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1 Kìm bấm răng Chiếc 9 Loại chuyên dùng làm bằng I nox.

2 Kìm bấm tai Chiếc 9 Loại chuyên dùng làm bằng I nox.

3

Bộ dụng cụ thú y Bộ 9 Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý

Mỗi bộ gồm:

- Khay Inox Chiếc 1

- Xi lanh Chiếc 1

- Kim tiêm Chiếc 1

- Panh Chiếc 1

- Dao mổ Chiếc 18

- Ống nghe Chiếc 3

- Kéo Chiếc 1

4 Bình nước uống cho gia cầm Chiếc 9 Dung tích 1÷2 lít

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINHTrình độ: Trung cấp nghề

Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT Họ và tên Trình độ Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1 Ông Trần Văn Con Tiến sỹ Chủ tịch HĐTĐ

2 Nguyễn Ngọc Tám Kỹ sư P.Chủ tịch HĐTĐ

3 Trần Đình Mạnh Thạc sỹ Ủy viên thư ký

4 Lê Thị Thu Thạc sỹ Ủy viên

5 Nguyễn Duy Lam Tiến sỹ Ủy viên

6 Nguyễn Thị Thanh Thủy Thạc sỹ Ủy viên

7 Nguyễn Quang Chung Thạc sỹ Ủy viên