danh mỤc thuỐc nhÌn giỐng nhau -...
TRANSCRIPT
1
SỞ Y TẾ BẠC LIÊU
TRUNG TÂM Y TẾ PHƯỚC LONG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phước Long, ngày 29 tháng 8 năm 2018
DANH MỤC THUỐC NHÌN GIỐNG NHAU - ĐỌC GIỐNG NHAU
(LASA: Look Alike - Sound Alike)
Cập nhật từ ngày 29/8/2018
DANH MỤC THUỐC LASA TRUNG TÂM Y TẾ PHƯỚC LONG NĂM 2018
1. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC NHÌN GIỐNG NHAU
STT TÊN THUỐC
1 ORENKO FENOFIBRAT
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nang dài một đầu
màu đỏ, một đầu màu trắng.
- Hoạt chất: Cefixim 100mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“ORENKO” màu đỏ, tên hoạt chất
màu đen
- NSX: TV.Pharm
- Hoạt chất: Fenofibrate 300mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“FENOFIBRAT” màu đen, tên hoạt
chất màu đỏ
- NSX: Công ty CPDP Khánh Hòa
2 ZANICIDOL® GEMICO
2
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén dài màu vàng
- Hoạt chất: Paracetamol 500mg +
Codein phosphat 8mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“ZANICIDOL®” và tên hoạt chất
có màu xanh lá cây.
- NSX: Công ty CPDP TV.Pharm
nằm trên tên thuốc.
- Hoạt chất: Paracetamol 325mg +
Tramadol 37.5mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“GEMICO” và tên hoạt chất có màu
xanh dương.
- NSX: KYUNG DONG Pharm.co
màu trắng nằm trong viền xanh.
3 Ambroxol 30mg BROMHEXIN 8mg
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén tròn màu trắng
- Cùng NSX: Công ty CPDP TIPHARCO
- Hoạt chất: Ambroxol hydroclorid
30mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Ambroxol 30mg” và tên hoạt chất
có màu đen.
- Có chữ GMP - WHO
- Hoạt chất: Bromhexin hydroclorid
8mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“BROMHEXIN 8mg” và tên hoạt
chất có màu đen.
- Có chữa GMP-WHO trên vạch đen
4 Auclanityl 500/125mg Cecopha 500
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén
3
- Hoạt chất: Amoxicillin 500mg +
Acid clavulanic 125mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Auclanityl 500/125mg” và tên hoạt
chất có màu xanh dương.
- NSX: Công ty CPDP TIPHARCO
- Hoạt chất: Cefuroxim 500mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Cecopha 500” và tên hoạt chất có
màu tím.
- NSX: COPHAVINA
5 Auclanityl 500/125mg Zanmite 125mg
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén
- Hoạt chất: Amoxicillin 500mg +
Acid clavulanic 125mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Auclanityl 500/125mg” và tên hoạt
chất có màu xanh dương.
- NSX: Công ty CPDP TIPHARCO
- Hoạt chất: Cefuroxim 125mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Zanmite 125mg” và tên hoạt chất
có màu đen.
- NSX: Công ty CPDP HÀ TÂY
6 Vicoxib 200 AGIRENYL
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nang màu trắng
- Hoạt chất: Celecoxib 200mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Vicoxib 200” và tên hoạt chất có
màu trắng trên nền đỏ.
- NSX: Pharimexco
- Hoạt chất: Vitamin A 500UI
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“AGIRENYL” và tên hoạt chất có
màu xanh da trời .
- NSX: Agimexpharm trên nền vàng
4
7 Biresort®10 turanon
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 20 viên/vỉ, viên nén tròn màu trắng
- Hoạt chất: Isosorbid dinitrat 10mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Biresort®10”, tên hoạt chất có màu
xanh lá. Có chữ B, lằn gạch trên viên
- NSX: Bidiphar
- Hoạt chất: Eprazinon 50mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“turanon” nằm trên 3 vạch đỏ, tên
hoạt chất nằm dưới 3 vạch đỏ.
- NSX: Vacopharm
8 DOZIDINE MR 35mg Dorodipin® 10mg
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén tròn
- Cùng NSX: Domesco
- Hoạt chất: Trimetazidin 35mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“DOZIDINE MR 35mg” và tên hoạt
chất có màu đỏ.
- Hoạt chất: Amlodipin 10mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Dorodipin® 10mg” và tên hoạt chất
có màu đen.
9 KAVASDIN 5 CAPTOPRIL - Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén tròn màu trắng
- Cùng NSX: Công ty CPDP Khánh hòa
5
- Hoạt chất: Amlodipin 5mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“KAVASDIN 5” và tên hoạt chất có
màu xanh dương nhạt, có hình trái
tim màu đỏ.
- Hoạt chất: Captopril 25mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“CAPTOPRIL” và tên hoạt chất có
màu đen.
10 Metfomin Metfomin
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 15 viên/vỉ, viên nén tròn màu trắng
- Cùng NSX: TIPHARCO
- Hoạt chất: Metformin 500mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Metfomin” và hàm lượng 500mg
- Hoạt chất: Metformin 850mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Metfomin” và hàm lượng 850mg
11 Agifivit® Silymarin - Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén tròn màu nâu
- Hoạt chất: Sắt (II) fumarat 200mg +
Acid folic 1mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Agifivit®” và tên hoạt chất có màu
tím
- NSX: Agimexpharm
- Hoạt chất: Silymarin 70mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“Silymarin” và tên hoạt chất có màu
nâu
- NSX: Công ty CPDP ĐỒNG NAI
6
12 VIPREDNI 16mg ROTUNDIN 30
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nén tròn
- Hoạt chất: Methylprednisolon
16mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“VIPREDNI 16mg” và tên hoạt chất
có màu đen
- NSX: HASAN
- Hoạt chất: Rotundin 30mg
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“ROTUNDIN 30” và tên hoạt chất có
màu đỏ
- NSX: Agimexpharm
13 BÁT VỊ KIM TIỀN THẢO-f
7
- Vỉ nhôm màu trắng
- Qui cách đóng gói: 10 viên/vỉ, viên nang dài một đầu
trong suốt, một đầu màu xanh lá, dược chất màu nâu.
- Cùng NSX: FITOPHARMA
- Hoạt chất: Thục địa, Hoài sơn, Sơn
thù, đơn bì, trạch tả, phục linh, phụ tử
chế, quế.
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“BÁT VỊ” và các chữ còn lại đều
màu đỏ, chữ fito màu trắng nằm trên
nền đỏ
- Hoạt chất: Kim tiền thảo
- Mặt sau vỉ thuốc: có tên thuốc
“KIM TIỀN THẢO-f” và các chữ
còn lại đều màu xanh lá cây, chữ fito
màu trắng nằm trên nền xanh lá cây
14 Falgankid 160 Falgankid 250
- Ống nhựa màu nâu
- Qui cách đóng gói: 05 ống nhựa màu nâu
- Cùng NSX: Công ty CPDP CPC1 Hà Nội
- Cùng hoạt chất: Paracetamol
- Kích thức, màu sắc: hoàn toàn giống nhau
- Hàm lượng: Paracetamol 160mg - Hàm lượng: Paracetamol 250mg
15 GENTAMYCIN DEXAMETHASON
8
- Ống thủy tinh màu nâu
- Cùng NSX: Công ty CPDP T.Ư VIDIPHA
- Kích thức, màu sắc: hoàn toàn giống nhau
- Hoạt chất: Gentamycin 80/2ml
- Qui cách đóng gói: Vỉ 10 ống
- Trên ống có chữ Gentamycin, Sản
xuất tại chi nhánh tỉnh Bình Dương
- Hoạt chất: Dexamethason 4/1ml
- Qui cách đóng gói: Vỉ 05 ống
- Trên ống có chữ Dexamethason, Sản
xuất tại công ty CPDP T.Ư VIDIPHA
16 CEVITA®500 CALCICLORID NƯỚC CẤT PHA TIÊM
- Ống thủy tinh màu xanh dương
- Cùng thể tích: ống 5ml
- Kích thức, màu sắc: đều giống nhau
- Hoạt chất: Acid
ascorbic 500mg
- Trên ống có chữ
“CEVITA®500”
- NSX: F.T.PHARMA
- Hoạt chất:
Calciclorid 500mg
- Trên ống có chữ
“CALCICLORID”
- NSX: VIDIPHA
- Hoạt chất: Nước cất pha
tiêm 5ml
- Trên ống có chữ “NƯỚC CẤT PHA TIÊM” - NSX: F.T.PHARMA
17 Cerebrolysin NICARDIPINE AGUETTANT
9
- Ống thủy tinh màu nâu
- Cùng thể tích: ống 10ml
- Kích thức, màu sắc của ống: đều giống nhau
- Hoạt chất: Cerebrolycin
- Trên ống có chữ “Cerebrolysin”
và tất cả các chữ đều màu đỏ.
- NSX: Germany (Đức)
- Hoạt chất: Nicardipin 10mg
- Trên ống có chữ “NICARDIPINE”
và tất cả các chữ đều màu đen.
- NSX: France (Pháp)
18 AtiSolu® 40 inj A.THydrocortisone
- Lọ thủy tinh màu trắng, nắp xanh
- Qui cách đóng gói: hộp 5 lọ bột + 5 ống dung môi
- Cùng NSX: Công ty CPDP An Thiên
- Hoạt chất: Methylprednisolon
40mg
- Dung môi pha tiêm: Benzyl alcol
1ml
- Trên lọ có chữ “AtiSolu® 40 inj”.
- Hoạt chất: Hydrocortison 100mg
- Dung môi pha tiêm: Nước cất A.T
2ml
- Trên lọ có chữ: A.THydrocortisone
19 Ventolin® Nebules™5mg Ventolin® Nebules™2,5mg
- Ống nhựa màu trắng thể tích 2,5ml
- Hoạt chất: Salbutamol
- Cùng NSX: GlaxoSmithKline, Australia
10
- Trên ống có chữ “Ventolin Nebules
5mg/2,5ml” và có vạch màu xanh
dương trên đầu.
- Trên ống có chữ “Ventolin Nebules
2,5mg/2,5ml” và có vạch màu xanh
nước biển trên đầu
20 TRIAXOBIOTIC 1000 TAXIBIOTIC 1000
- Lọ thủy tinh màu trắng, nắp xanh
- Qui cách đóng gói: Hộp 01 lọ
- Kích thức, màu sắc của lọ: đều giống nhau
- Cùng NSX: Tenamyd Pharma CORP
- Hoạt chất: Ceftriaxone 1000mg
- Trên lọ có chữ
“TRIAXOBIOTIC 1000”.
- Hoạt chất: Cefotaxime 1000mg
- Trên lọ có chữ “TAXIBIOTIC
1000”.
21 Mannitol Natri Clorid 0,9%
- Chai nhựa màu trắng
- Qui cách đóng gói: chai 500ml
- Kích thức, màu sắc của chai: đều giống nhau
- Cùng NSX: Công ty CP Fresenius Kabi Bidiphar
11
- Hoạt chất: D-Mannitol
- Trên chai có chữ “Mannitol” nằm
ở 2 đầu chai trên nền xanh lá cây
màu hơi tươi hơn.
- Hoạt chất: Natriclorid 0.9%
- Trên lọ có chữ “Natri Clorid
0,9%” nằm ở 2 đầu chai trên nền
xanh lá cây màu hơi đậm hơn.
22 Ringer Lactate Lactated Ringer’s and Dextrose
- Chai nhựa màu trắng
- Qui cách đóng gói: chai 500ml
- Kích thức, hình dạng của chai: đều giống nhau
- Cùng NSX: Công ty CP Fresenius Kabi Bidiphar
- Hoạt chất: Ringer Lactate
- Trên chai có chữ “Ringer Lactate”
nằm ở 2 đầu chai trên nền màu cam.
- Hoạt chất: Lactated Ringer’s and
Dextrose
- Trên chai có chữ “Lactated Ringer’s
and Dextrose” nằm ở 2 đầu chai trên
nền màu hường.
2. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN NHÌN GIỐNG NHAU
1 CÂU KỶ TỬ SƠN THÙ
- Vị thuốc màu nâu đỏ, có mùi vị dễ chịu
- Bộ phận dùng: quả
12
- Bộ phận dùng: quả có hạt
- Quả nhỏ hơn, màu nâu đỏ tươi hơn,
cứng hơn do có hạt bên trong.
- Bộ phận dùng: vỏ quả không có hạt
- Quả lớn hơn, màu nâu đỏ sậm hơn,
mềm hơn.
2 PHÒNG PHONG ĐẲNG SÂM
- Vị thuốc màu vàng.
- Qui cách đóng gói: được cắt thành những khúc ngắn
- Mùi nhẹ dễ chịu
- Bộ phận dùng: rể
- Rể được cắt thành những khúc ngắn
dài khác nhau sau đó chẻ làm 2. Sờ
tay vào mềm hơn, xốp hơn
- Rể được cắt thành những khúc ngắn
dài khác nhau. Sờ tay vào cứng hơn,
sần sùi hơn.
3 BẠC CHỈ HOÀI SƠN
- Vị thuốc màu trắng.
- Qui cách đóng gói: được cắt thành những lát mỏng
- Mùi thơm nhẹ dễ chịu
- Bộ phận dùng: Rể
- Rể được cắt thành những lát mỏng.
có vân rể màu hơi vàng. Sờ tay vào
hơi cứng, giòn hơn
- Bộ phận dùng: Củ
- Củ được cắt thành những lát mỏng
màu trắng. Sờ tay vào cứng hơn.
13
4 QUẾ CHI XÍCH THƯỢC
- Vị thuốc màu vàng nâu.
- Qui cách đóng gói: được cắt thành những khúc ngắn
- Bộ phận dùng: cành con
- Cành được cắt thành những khúc
ngắn hơi vàng có vỏ bao bên ngoài.
- Mùi: mùi thơm đặc trưng
- Bộ phận dùng: Rể
- Rể được cắt thành những khúc ngắn,
bên trong có vòng tròn như bánh xe.
- Mùi: dễ chịu
5 KHƯƠNG HOẠT ĐỘC HOẠT
- Vị thuốc màu vàng nâu.
- Qui cách đóng gói: được cắt thành những lát mỏng
- Bộ phận dùng: thân rể, rể
- Rể và thân rể được cắt thành những
miếng nhỏ, ngắn hơi nâu
- Mùi: mùi hơi hăng
- Rể và thân rể được cắt thành những
miếng to, nhỏ khác nhau hơi vàng nâu.
- Mùi: mùi hăng khó chịu
6 HOÀNG CẦM HOÀNG KỲ - Vị thuốc màu vàng.
- Qui cách đóng gói: được cắt thành những lát mỏng, bên
trong có vòng tròn
- Mùi thơm nhẹ dễ chịu
- Bộ phận dùng: rể
14
- Rể được cắt thành những miếng
nhỏ, ngắn hơi vàng hơn, sần sùi hơn
- Rể được cắt thành những miếng nhỏ
màu vàng nhạt hơn.
7 THỤC ĐỊA LONG NHÃN
- Vị thuốc màu đen.
- Mùi: thơm dễ chịu
- Bộ phận dùng: rể
- Màu đen sậm, ước, khi sờ vào dính
tay.
- Vị: ngọt hơi đắng
- Bộ phận dùng: qủa không hạt
- Màu đen, ước, khi sờ vào vị thuốc
không dính tay .
- Vị: ngọt
3. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC ĐỌC GIỐNG NHAU
TÊN THUỐC – TÊN HOẠT CHẤT GHI CHÚ
1 CefaLEXIN 500
Biệt dược đọc giống nhau CefaDROXIL 500
2 Meformin 500
Biệt dược đọc giống nhau Metformin 850
3 Fenofibrat 200
Biệt dược đọc giống nhau Fenofibrat 300
4 Cefixim 100
Biệt dược đọc giống nhau Cefixim UPHACE 500
5 AgiMoti
Biệt dược đọc giống nhau AgiMoti – S
15
6 MyPara 500mg
Biệt dược đọc giống nhau MyPara ER 650mg
7 Falagankid 160
Biệt dược đọc giống nhau Falagankid 250
8 Ventolin® Nebules™ 5mg
Biệt dược đọc giống nhau Ventolin® Nebules™ 2,5mg
9 acetYL - LEUCIN
acetYLSALISILIC ACID
10 alFUZOSIN
alLOPURINOL
11 alPHACHYMOTRYPSINE
alUMINUM PHOSPHATE
12 cefACLOR
cefADROXIL
13 cefUROXIM
cefOTAXIM
14 ceLECOXIB
ceTIRIZIN
15 CIPRofloxacin
LEVofloxacin
16 cloPIDOGREL BISULFAT
cloTRIMAZOL
17 dexAMETHASONE
dexTROMETHORPHAN
18 diGOXIN
diLTIAZEM
19 fluCONAZOL
fluNARIZIN
20 fuCIDIC ACID
fuROSEMIDE
21 metRONIDAZOLE
metFORMINE
22 methyl PREDNISOLONE
methylDOPHA
23 miFEPRISTONE
miSOPROTOL
24 proMETHAZINE (hydrochloride)
proPOFOL
25 trimeBUTIN maleat
trimeTAZIDINE
26 Nor epinephrine
epinephrine
16
27 AMOXicillin
AMPicillin
28 ATENolol
BISOPRolol
29 SIMVAstatin
ROSUVAstatin
30 NATRI clorid
KALI clorid
31 ENALApril
CAPTOpril
32 ROXITHROmycin
SPIRAmycin
33 MEbendazole
ALbendazol
34 KETOCONazole
OMEPRazole
35 PARACEtamol
SALBUTamol (sulfat)
36 MELoxicam
PIRoxicam
37 RANITIdin
ROTUNdin
38 NICARdipine
NIFEdipine
39 DOXYCycline
TETRACylline
40 DEXchlorpheniramin
clorpheniramin
4. DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN ĐỌC GIỐNG NHAU
1 bạch CHỈ
bạch LINH
2 ĐẲNG sâm
NHÂN sâm
3 BẠCH truật
THƯƠNG truật
4 CÚC hoa
HỒNG hoa
5 ĐỘC hoạt
KHƯƠNG hoạt
17
6 hoàng CẦM
hoàng KỲ
7 XÍCH thược
BẠCH thược
Danh muc Lasa gồm có 76 cặp, trong đó:
- Có 22 cặp thuốc tân dược nhìn giống nhau
- Có 07 cặp vị thuốc y học cổ truyền nhìn giống nhau
- Có 40 cặp thuốc tân dược đọc giống nhau
- Có 07 cặp vị thuốc y học cổ truyền đọc giống nhau
NGƯỜI LẬP
Ds. Ngô Văn Lợi
CT.HĐT & ĐT
BS CKII Trần Văn Sửa
GIÁM ĐỐC
BS CKII Lê Thanh Phong