danh mỤc tÀi liỆu chuyÊn ngÀnh dỆt may - gia dÀy vÀ...

41
STT TÀI LIỆU 1 Bài giảng môn lý thuyết mầu / Hoàng Thị Kiều Nguyên KHXG: TP892 .H407N 1999 2 Tẩy nhuộm quần áo / Hoàng Lĩnh KHXG: TP893 3 Lý thuyết và kỹ thuật nhuộm in hoa vật liệu dệt / Cao Hữu Trượng KHXG: TP893 .C108T 1979 4 Cẩm nang kỹ thuật nhuộm / Trương Phi Nam, Đặng Trấn Phòng, Nguyễn Văn Thông... KHXG: TP893 .C120n 2011 5 Cẩm nang kỹ thuật nhuộm / Trương Phi Nam,...[Và những người khác] KHXG: TP893 .C120n 2011 6 Từ điển hoá nhuộm Việt - Anh = Vietnamese- English dictionary of textile coloration / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP897 .Đ116P 2017 7 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu Trượng KHXG: TP910 .C108T 1978 8 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu Trượng, Hoàng Thị Lĩnh KHXG: TP910 .C108T 1995 9 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu Trượng, Hoàng Thị Lĩnh KHXG: TP910 .C108T 2003 10 Chất trợ mới, thuốc nhuộm mới, công nghệ mới / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P 2012 11 Chất trợ mới, thuốc nhuộm mới, công nghệ mới / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P 2015 12 Sổ tay sử dụng thuốc nhuộm. Tập 1, Thuốc nhuộm châu Á / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P T.1-2008 13 Dệt-nhuộm với môi trường Tập 1 / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P T.1-2016 14 Sổ tay sử dụng thuốc nhuộm. Tập 2, Nhuộm len và len pha / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P T.2-2014 15 Dệt-nhuộm với môi trường Tập 2 / Đặng Trấn Phòng KHXG: TP910 .Đ116P T.2-2017 16 Color chemistry : syntheses, properties, and applications of organic dyes and pigments / Heinrich Zollinger. KHXG: TP910 .Z428H 2003 DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH DỆT MAY - GIA DÀY VÀ THỜI TRANG Danh mục tài liệu bao gồm những tài liệu về Vật liệu và công nghệ hóa dệt, Công nghệ dệt, Công nghệ may và thời trang Bạn đọc có thể tham khảo tài liệu tại phòng đọc chuyên ngành 526, 304 VẬT LIỆU VÀ CÔNG NGHỆ HÓA DỆT

Upload: others

Post on 25-Sep-2019

19 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

STT TÀI LIỆU

1 Bài giảng môn lý thuyết mầu / Hoàng Thị Kiều NguyênKHXG: TP892 .H407N 1999

2 Tẩy nhuộm quần áo / Hoàng LĩnhKHXG: TP893

3 Lý thuyết và kỹ thuật nhuộm in hoa vật liệu dệt / Cao Hữu TrượngKHXG: TP893 .C108T 1979

4 Cẩm nang kỹ thuật nhuộm / Trương Phi Nam, Đặng Trấn Phòng, Nguyễn Văn Thông...KHXG: TP893 .C120n 2011

5 Cẩm nang kỹ thuật nhuộm / Trương Phi Nam,...[Và những người khác]KHXG: TP893 .C120n 2011

6 Từ điển hoá nhuộm Việt - Anh = Vietnamese- English dictionary of textile coloration / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP897 .Đ116P 2017

7 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu TrượngKHXG: TP910 .C108T 1978

8 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu Trượng, Hoàng Thị LĩnhKHXG: TP910 .C108T 1995

9 Hoá học thuốc nhuộm / Cao Hữu Trượng, Hoàng Thị LĩnhKHXG: TP910 .C108T 2003

10 Chất trợ mới, thuốc nhuộm mới, công nghệ mới / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P 2012

11 Chất trợ mới, thuốc nhuộm mới, công nghệ mới / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P 2015

12 Sổ tay sử dụng thuốc nhuộm. Tập 1, Thuốc nhuộm châu Á / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P T.1-2008

13 Dệt-nhuộm với môi trường Tập 1 / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P T.1-2016

14 Sổ tay sử dụng thuốc nhuộm. Tập 2, Nhuộm len và len pha / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P T.2-2014

15 Dệt-nhuộm với môi trường Tập 2 / Đặng Trấn PhòngKHXG: TP910 .Đ116P T.2-2017

16 Color chemistry : syntheses, properties, and applications of organic dyes and pigments / Heinrich Zollinger.KHXG: TP910 .Z428H 2003

DANH MỤC TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNHDỆT MAY - GIA DÀY VÀ THỜI TRANG

Danh mục tài liệu bao gồm những tài liệu về Vật liệu và công nghệ hóa dệt, Công nghệ dệt, Công nghệ may và thời trang Bạn đọc có thể tham khảo tài liệu tại phòng đọc chuyên

ngành 526, 304

VẬT LIỆU VÀ CÔNG NGHỆ HÓA DỆT

17 Natural dyes for textiles : sources, chemistry and applications / Padma Shree Vankar.

KHXG: TP919 .P102V 2017 CÔNG NGHỆ DỆT

1 Journal of the Textile Institute.KHXG: TS1300

2 Izvestia vysshikh uchebnykh zavedeni Tekhnologia tekstili promyshlennosti.

KHXG: TS1300

3 Textile research journal : publication of Textile Research Institute, Inc. and the Textile Foundation.KHXG: TS1300

4Hội nghị khoa học lần thứ 20 : Kỷ niệm 50 năm thành lập trường ĐHBK Hà Nội 1956 - 2006. Phân ban Công nghệ Dệt, may và thời trang / Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.KHXG: TS1300 .H452n 2006

5 Interiors : An Introduction / Karla J. Nielson, David A. TaylorKHXG: TS1300 .N302k 1990

6 Từ điển Dệt-May Anh-Việt = English - Vietnames Textile & Garment dictionary : Khoảng 40.000 thuật ngữKHXG: TS1309 .T550đ 1996

7 Từ điển Dệt-May Anh-Việt = English - Vietnames Textile & Garment dictionary : Khoảng 40.000 thuật ngữKHXG: TS1309 .T550đ 2003

8 Giáo trình công nghệ không dệt / Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1315 .NG527T 2014

9 Giáo trình công nghệ không dệt / Trần Công ThếKHXG: TS1315 .TR121T 1999

10 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1445 .NG527T T.2-2014

11 Đánh giá chất lượng sản phẩm ngành dệt / Bộ môn Công nghệ và thiết bị dệtKHXG: TS1449 .Đ107g 1987

12 Crafting wearables : blending technology with fashion / Sibel Deren Guler with Madeline Gannon, Kate Sicchio.KHXG: TS1449 .G510S 2016

13 Kiểm tra chất lượng sợi dệt / Lại Văn Dụ, Trần Huy Phượng, Ngọc DuyệtKHXG: TS1449 .L103d 1983

14 Kỹ thuật đo lường và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong ngành sợi dệt / Nguyễn Văn LânKHXG: TS1449 .NG527L 1971

15 Đánh giá chất lượng sản phẩm ngành dệt : Tài liệu phục vụ học viên sau đại học / Phạm HồngKHXG: TS1449 .PH104H 1983

16 Tổ chức sản xuất và định mức kỹ thuật trong nhà máy sợi / L.I. Da-ma-khốp-ski; Trần Nhật Chương dịch.KHXG: TS1450.5 .D112L 1979

17 Tổ chức sản xuất và định mức kỹ thuật trong nhà máy sợi / Bộ môn kỹ thuật sợi

KHXG: TS1450.5 .T450c 1979

18Nghiên cứu tạo vải chứa vi nang kháng viêm thân thiện môi trường định hướng ứng dụng y dược / Đào Thị Chinh Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương, Sintes-Zydowicz NathelieKHXG: TS1465 .Đ108T 2018

19Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sức căng sợi để nâng cao chất lượng búp sợi và hiệu suất máy quấn ống / Giần Thị Thu Hường; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam, Nguyễn Ngọc ChínhKHXG: TS1465 .GI-121H 2009

20Nghiên cứu ảnh hưởng tính chất nhiệt vật lý của một số vật liệu dệt trong nước đến kết cấu quần áo ấm trong điều kiện khí hậu Việt Nam / Lã thị Ngọc Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn, Đặng Quốc PhúKHXG: TS1465 .L100A 2009

21 Nghiên cứu xây dựng phương pháp thiết kế kỹ thuật trang phục ứng dụng mô phỏng 3 chiều / Lưu Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1465 .L566H 2018

22 Nghiên cứu sử dụng chitosan Việt Nam như chất kháng khuẩn cho vải bông / Lưu Thị Tho; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh, Nguyễn Văn Thông

KHXG: TS1465 .L566T 2016

23Nghiên cứu đánh giá khách quan độ nhăn và ảnh hưởng của một số thông số vải nhăn đến đường may / Nguyễn Thị Lệ ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung, Lê Hữu ChiếnKHXG: TS1465 .NG527L 2008

24Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số tính chất vật lý của vải và đặc trưng vệ sinh trang phục / Nguyễn Thị Thúy Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Hồng, Ngô Chí TrungKHXG: TS1465 .Ng527n 2008

25Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo gián tiếp 2D và xây dựng hệ thống kích thước cơ thể nam sinh viên phục vụ ngành may / Nguyễn Thị Ngọc Quyên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn, Huỳnh Văn TríKHXG: TS1465 .NG527Q 2015

26 Nghiên cứu sử dụng vải dệt thoi làm cốt gia cường cho vật liệu Polime Compozit / Nguyễn Nhật Trinh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương, Lê Hữu Chiến.

KHXG: TS1465 .NG527T 2008

27 Nghiên cứu thiết kế chế thử thảm tưới từ vật liệu cho cây trồng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình, Nguyễn Thế Hùng.

KHXG: TS1465 .NG527T 2014

28 Công nghệ hoá học sợi dệt : Phần hoá học vật liệu dệt và kỹ thuật làm sạch hoá học vải / Cao Hữu TrượngKHXG: TS1474.5 .C108T 1980

29 Đại cương công nghệ hoá học vật liêu dệt / Cao Hữu Trượng, Đinh Tuyết MaiKHXG: TS1474.5 .C108T 1986

30 Công nghệ hoá học sợi dệt : Phần hóa học vật liệu và công nghệ tiền xử lý / Cao Hữu TrượngKHXG: TS1474.5 .C108T 1994

31 Chiến lược phát triển công nghệ nhuộm - hoàn tất của Tổng công ty dệt may Việt Nam / Viện công nghệ công nghiệp Hàn QuốcKHXG: TS1474.5 .Ch305l 2003

32 Độ không đều các sản phẩm kéo sợi : Chuyên đề bồi dưỡng sau đại học ngành công nghệ sợi và dệt / Trần Nhật ChươngKHXG: TS1474.5 .TR121C 1983

33 Nguyên lý kéo sợi. Tập 1 / V. E. Dôticốp, I. V. Butnhicôp, P. P. Tơrơcốp ; Người dịch: Trần Nhật ChươngKHXG: TS1480 .D458V T.1-1966

34 Tập bản vẽ của giáo trình công nghệ dệt kim : Kèm theo giáo trình in Rônêo / Nguyễn Phương Diễm, Đặng Thị PhươngKHXG: TS1480 .NG527D 1988

35 Thí nghiệm vật liệu sợi / Bộ môn Vật liệu sợi biên soạnKHXG: TS1480 .Th300n 1969

36 Thí nghiệm vật liệu sợi / Bộ môn Vật liệu sợi biên soạnKHXG: TS1480 .Th300n 1978

37 Bài tập và thực hành môn học công nghệ kéo sợi / Trần Nhật Chương, Trần Công Thế, Nguyễn Thị Ái DânKHXG: TS1480 .TR121C 1984

38 Cơ sở lý thuyết các quá trình kéo sợi / Trần Nhật ChươngKHXG: TS1480 .TR121C 1992

39 Tính toán thiết kế máy kéo sợi / Nguyễn Hồ Điệp biên soạnKHXG: TS1483 .T312t 1974

40 Nội dung thực tập dùng cho ngành công nghệ dệt thoi / Nguyễn Văn KýKHXG: TS1490 .NG527K 1978

41 Giáo trình dệt không thoi / Trần Minh NamKHXG: TS1490 .TR121N 2006

42 Giáo trình kỹ thuật dệt thoi / Trần Minh NamKHXG: TS1490 .TR121N 2011

43 PRINCIPLES OF TEXTILE FINISHING / ASIM KUMAR ROY, CHOUDHURY

KHXG: TS1510 .A109C 201744 Coated Fabrics Technology. Vol 3

KHXG: TS1512 .C411F V.3-198545 Coated Fabrics Technology. Vol 4

KHXG: TS1512 .C411F V.4-198546 Coated Fabrics Technology. Vol 5

KHXG: TS1512 .C411F V.5-198547 Textile machines / Anna P. Benson.

KHXG: TS1525 .B204A 2002

48 Cơ sở thiết kế máy và thiết bị công nghiệp dệt / Bộ môn Công nghệ và thiết bị dệt biên soạnKHXG: TS1525 .C450s 1987

49 Cơ sở thiết kế nhà máy sợiKHXG: TS1525 .C460s

50 Giáo trình tính toán và thiết kế máy dệt : Tài liệu dùng cho sinh viên hàm thụ ngành Công nghiệp dệt / Ngô Thế soạn dịchKHXG: TS1525 .Gi-108t 1969

51 Thiết kế máy sợi dệt / Nguyễn Hồ ĐiệpKHXG: TS1525 .NG527Đ 1969

52 Nguyên lý thiết kế máy sợi dệt : Phần chung / Bộ môn DệtKHXG: TS1525 .NG527L 1967

53 Khảo sát chất lượng vải áo sơ mi nam sản xuất tại Việt Nam / Trần Thị Hồng Minh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .TR121M 2017

54 Nghiên cứu ảnh hưởng cấu trúc vải dệt kim đến độ giãn của vải / Bùi Thị Thùy Dương ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương.KHXG: TS1529 .B510D 2013

55Nghiên cứu một số tính chất của vật liệu dệt kỹ thuật sản xuất trong nước sử dụng trong công nghiệp giầy : Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .B510H 2001

56Dự báo chất lượng sợi trên cơ sở chất lượng nguyên liệu cung cấp đầu vào và các thông số công nghệ : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Bùi Mai HươngKHXG: TS1529 .B510H 2004

57 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ và vật liệu dệt đến độ bền bục chỉ đường may / Bùi Thị Huệ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .B510H 2006

58 Xây dựng mô hình cơ học mô phỏng biến dạng gây nhăn đường may của vải lụa Polyeste / Bùi Thanh Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .B510H 2010

59 Nghiên cứu xây dựng mẫu áo cơ bản cho em trai bậc trung học phổ thông / Bùi Thị Thu Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.KHXG: TS1529 .B510H 2011

60 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất cơ học của chỉ may sau quá trình giặt hoàn tất / Bùi Thế Hanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1529 .B510H 2017

61 Xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục trẻ em gái lứa tuổi tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội / Bùi Thị Loan; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.

KHXG: TS1529 .B510L 2012

62 Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng cho cổ áo sơ mi sử dụng mex dán / Bùi Quang Lập; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .B510L 2017

63 Nghiên cứu thiết lập quy trình công nghệ tối ưu cho quá trình kiềm bóng sợi bông : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt / Bùi Thị Thái Nam

KHXG: TS1529 .B510N 2004

64 Nghiên cứu lựa chọn vải sử dụng để may áo jacket nữ công sở tại Việt Nam / Bùi Thị Oánh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .B510-O 2017

65 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số cấu trúc vải dệt kim đến độ rủ của nó / Bùi Huy Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.KHXG: TS1529 .B510T 2012

66 Nghiên cứu khảo sát áp lực lên cơ thể người mặc của một số sản phẩm chỉnh hình thẩm mỹ / Bùi Thị Thanh Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .B510T 2015

67Nghiên cứu kháo sát ảnh hưởng của thành phần sợi ELASTHANE tới tính chất đàn hồi và khả năng tạo áp lực trên bề mặt cơ thể của vải dệt kim đàn tính cao / Bùi Thị Minh Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .B510T 2016

68Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ bền đường may mũ giày bảo vệ cho lao động ngành thép / Cao Thị Kiên Chung; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.KHXG: TS1529 .C108C 2010

69 Nghiên cứu về trang trí áo dài phụ nữ Việt Nam thể kỉ XX / Cao Thị Minh Châu; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .C108C 2016

70 Nghiên cứu khảo sát lựa chọn vải sử dụng để may quần âu công sở cho nam giới tại Hà Nội / Cao Thị Minh Huệ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .C108H 2018

71 Nghiên cứu cơ tính của sợi tre liên tục dùng để gia cường cho vật liệu Polyme Composite / Cao Thị Hoài Thuỷ ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .C108T 2009

72 Khảo sát đặc trưng giãn của một số loại vải dệt kim mặc lót và ứng dụng trong thiết kế quần áo / Cấn Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .C121T 2013

73 Xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục học sinh nam tuổi từ 15 - 16 tại Hà Nội / Chu Thị Mai Hương ; Người hướng dẫn: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .CH500H 2010

74 Nghiên cứu khảo sát quy trình thiết kế sản phẩm quần dệt kim thẩm mỹ / Chu Thị Ngọc Thạch; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .CH500T 2015

75 Nghiên cứu tính năng may của vải dùng cho may mặc và vải kỹ thuật / Đàm Văn Chí; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .Đ104C 2012

76 Nghiên cứu một số tính chất lưu biến của vải dệt kim / Đàm Thị Huyền ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .Đ104H 2012

77Nghiên cứu đánh giá chất lượng của một số loại vải thông dụng cho may mặc trên các phương diện tiện nghi, an toàn và sức khỏe / Đào Thị Hạp; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .Đ108H 2011

78 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ xử lý kháng khuẩn cho vải Pêcô / Đào Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.KHXG: TS1529 .Đ108T 2006

79 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự giảm trọng đến cấu trúc xơ Polyeste và đặc tính nhuộm vải Polyeste / Đào Duy Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng.

KHXG: TS1529 .Đ108T 2006

80Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu trúc đường may, mật độ mũi may và độ bền đường liên kết may - dán trên vải tráng phủ PVC / Đào Thị Thu ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1529 .Đ108T 2009

81 Nghiên cứu sử dụng lá bàng và thiết lập quy trình công nghệ nhuộm cho vải tơ tằm / Đào Nhật Tân; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị LĩnhKHXG: TS1529 .Đ108T 2009

82 Nghiên cứu công nghệ xử lý hạn chế cháy, chống thấm cho vải bông dệt thoi / Đào Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .Đ108T 2010

83Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ dệt tới độ ổn định kích thước vải dệt kim đan ngang / Đào Thị Chinh Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .Đ108T 2010

84 Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ giãn của vải và tính tiện nghi của trang phục / Đào Thị Anh Thư; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.KHXG: TS1529 .Đ108T 2011

85 Nghiên cứu xử lý nâng cao độ bền màu của vải bông nhuộm bằng chất màu tự nhiên từ củ nghệ / Đặng Thị Đan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .Đ116Đ 2016

86 Nghiên cứu xử lý nâng cao độ bền màu của vải bông nhuộm bằng chất màu tự nhiên từ củ nghệ / Đặng Thị Đan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .Đ116Đ 2016

87 Nghiên cứu ảnh hưởng các đặc tính cơ học vải tới độ tiện nghi cử động của váy bó / Đặng Thị Thuý Hồng ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ

KHXG: TS1529 .Đ116H 2010

88Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình giặt đến độ đàn hồi của một số loại bo chun đang được sử dụng trên thị trường may mặc Việt Nam / Đặng Thị Lý; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Phương ThảoKHXG: TS1529 .Đ116L 2015

89 Nghiên cứu phương pháp xác dịnh chất màu AZ0 bị cấm trên sản phẩm dệt may : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Đặng Quốc Tú

KHXG: TS1529 .Đ116T 2004

90 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ dạt sợi tại vị trí đường may / Đặng Thị Kim Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .Đ116T 2006

91Nghiên cứu mối quan hệ giữa các thông số kỹ thuật của vải dệt nổi vòng với khả năng hút ẩm và khối lượng của khăn bông / Đặng Anh Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.KHXG: TS1529 .Đ116T 2006

92Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình sử dụng quần chỉnh hình giảm béo thẩm mỹ ở điều kiện tạo được áp lực cao tới chất lượng sản phẩm / Đặng Phước Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .Đ116T 2015

93Nghiên cứu ảnh hưởng của các tính chất cơ - lý vải len và vải pha len đến một số thông số công nghệ và thiết kế trong quá trình sản xuất veston nam / Đặng Trần Thiều; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .Đ116T 2015

94 Nghiên cứu và đánh giá tính vệ sinh của giày tại Thành phố Hồ Chí Minh / Đặng Thuỵ Vi ; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .Đ116V 2008

95Nghiên cứu sự biến đổi độ dài và độ duỗi thẳng song song của nguyên liệu xơ trong quá trình kéo sợi / Đặng Thị Hải Vân; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.KHXG: TS1529 .Đ116V 2012

96

Xây dựng mô hình 3D mô phỏng hình dạng, cấu trúc, kích thước cơ thể và hình trải bề mặt cơ thể từ 3D sang 2D đối tượng học sinh nữ tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội sử dụng trong thiết kế công nghiệp may / Đinh Mai Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .Đ312H 2012

97 Nghiên cứu sự thay đổi tính chất cơ lý và tính chất sử dụng của vải Polyeste sau khi giảm trọng / Đinh Hồng Khang; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng.

KHXG: TS1529 .Đ312K 2006

98Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể nữ thanh niên thành phố Hồ Chí Minh độ tuổi từ 18 đến 25 / Đinh Thị Thanh Lương; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .Đ312L 2018

99 Nghiên cứu một số tính chất của vải không dệt dùng trong lĩnh vực y tế / Đinh Thị Nhàn; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh TuấnKHXG: TS1529 .Đ312N 2015

100 Nghiên cứu đặc tính cơ lý của màng composite cản xạ dùng để may áo bảo hộ cản xạ / Đinh Quý Sơn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.KHXG: TS1529 .Đ312S 2012

101 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ dệt đến độ co của vải dệt thoi : Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt / Đoàn KiênKHXG: TS1529 .Đ406K 2002

102Nghiên cứu ảnh hưởng của các quá trình giặt đến một số tính chất cơ lý của vải cotton trong quá trình sử dụng / Đoàn Thị Lý; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .Đ406L 2017

103 Nghiên cứu mối quan hệ giữa một số yếu tố và tương tác trực tuyến dây chuyền may công nghiệp / Doãn Minh Toàn; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.

KHXG: TS1529 .D406T 2012

104Nghiên cứu mối quan hệ giữa cơ thể người và quần áo, ứng dụng trong thiết kế trang phục 3 chiều, sử dụng phần mềm mô phỏng vstitcher GGT / Đoàn Văn Trác; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .Đ406T 2013

105Nghiên cứu một số biện pháp xử lý nước thải nhuộm của một số loại thuốc nhuộm nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường : Luận văn thạc sĩ/ chuyên nghành Công nghệ vật liệu dệt / Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .Đ406V 2004

106 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực tác dụng theo chu kỳ tới độ dạt đường may của vải lụa tơ tằm / Đỗ Thị Thu Hà ; Người hướng dẫn khoa học:Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .Đ450H 2012

107 Nghiên cứu lựa chọn vải sử dụng để may áo dài công sở của phụ nữ Việt Nam / Đỗ Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .Đ450H 2017

108 Nghiên cứu ảnh hưởng vật liệu và thiết bị đến biến dạng vải dệt kim trong quá trình gia công / Đỗ Thị Làn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .Đ450L 2012

109Khảo sát và nâng cao tính tiện nghi của trang phục bảo hộ lao động cho công nhân xây dựng ngoài trời / Đỗ Thị Lan; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .Đ450L 2015

110Thiết lập công thức thiết kế mẫu cơ sở quần dáng thẳng cho nữ sinh Việt Nam sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp lên người mẫu / Đỗ Thị Tuyết Lan; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .Đ450L 2015

111Nghiên cứu chiết tách chất màu từ hạt điều nhuộm bằng dung môi hữu cơ với sự trợ giúp của sóng siêu âm để nhuộm màu cho vải cotton dệt thoi / Đỗ Thị Phương Mai; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc Thắng

KHXG: TS1529 .Đ450M 2016

112Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố trong qúa trình may đến độ nhăn và độ dạt tại vị trí đường may của vải lụa tơ tằm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liêu dệt may / Đỗ Phương NgaKHXG: TS1529 .Đ450N 2004

113 Nghiên cứu khảo sát tính chất của vật liệu làm lót giầy đàn hồi tại Việt Nam / Đỗ Thị Phương; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .Đ450P 2015

114 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp học máy để dự báo nhăn đường may / Đỗ Thị Tần; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ.KHXG: TS1529 .Đ450T 2012

115Nghiên cứu ảnh hưởng của tính hấp thụ và thải hồi ẩm của một số loại vải dệt kim đến tính tiện nghi của quần áo / Đỗ Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .Đ450T 2014

116 Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng vật liệu kết dính PU và phụ gia để liên kết màng xơ da / Đỗ Xuân Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .Đ450T 2017

117Khảo sát ảnh hưởng của một số thông số công nghệ trong quá trình xử lý nhiệt định hình đến sự thay đổi ánh màu của vải len tại Công ty cổ phần dệt may Liên Phương / Đỗ Tấn Thịnh; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .Đ450T 2018

118 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất cơ học của chỉ may sau khi may / Dương Công Bằng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1529 .D561B 2017

119Nghiên cứu khả năng công nghệ nghiền xé phế liệu da thuộc của sản xuất giầy thành hỗn hợp dạng xơ và bột / Dương Thị Hoàn; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .D561H 2015

120Nghiên cứu ảnh hưởng của các quá trình giặt đến một số tính chất cơ lý của vải viscose trong quá trình sử dụng / Dương Thị Hân; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .D561H 2017

121 Nghiên cứu khảo sát các tính chất của vật liệu chính để làm cặp sách tại Việt Nam / Dương Thị Hồng Lượng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .D561L 2015

122Nghiên cứu khảo sát lý thuyết và thực nghiệm các yếu tố ảnh hưởng đến độ xốp của sợi Acrylic HB : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Dương Tam TamKHXG: TS1529 .D561T 2005

123 Nghiên cứu đặc tính cắt may một số loại vải làm quần áo bảo hộ cản xạ / Dương Thị Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.KHXG: TS1529 .D561T 2011

124 Khảo sát ảnh hưởng của giặt hoàn tất đến tính tiện nghi của vải Jean / Dương Thị Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .D561T 2015

125 Nghiên cứu đánh giá cấu trúc và vật liệu may một số loại quần thể thao legging nữ / Dương Cao Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .D561T 2018

126Nghiên cứu thiết lập cỡ số cơ thể trẻ em từ 18 đến 36 tháng tuổi khu vực huyện Gia Lâm - Hà Nội phục vụ thiết kế quần áo / Dương Đức Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .D561V 2015

127Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể nữ thanh niên thành phố Hà Nội độ tuổi từ 18-25 / Hà Thị Định; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .H100Đ 2018

128 Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc trưng cơ học đến độ rủ của vải cotton 100% dùng để may áo sơmi / Hà Thị Hiền ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn

KHXG: TS1529 .H100H 2008

129Nghiên cứu đánh giá tính tiện nghi của một số loại vải may sơ mi nam sử dụng trong điều kiện mùa hè ở Việt Nam / Hoàng Quốc Chỉnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.KHXG: TS1529 .H407C 2010

130 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ thủy tinh (Glasswool) / Hoàng Xuân Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .H407H 2015

131Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số công nghệ in phun trực tiếp tới khả năng gắn màu và độ bền hình in trên vải cotton và PE/Co / Hoàng Văn Huy; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .H407H 2018

132Nghiên cứu chiết tách chất màu từ lá cây huyết dụ Việt Nam với sự trợ giúp của sóng siêu âm và ứng dụng làm chất chỉ thị PH sinh thái / Hoàng Thị Thanh Luyến; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThắngKHXG: TS1529 .H407L 2017

133 Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số gia công ép đến chất lượng dán mex cổ áo sơ mi / Hoàng Thị Minh Mỹ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .H407M 2006

134Nghiên cứu khảo sát cấu trúc và tính chất cơ lý của vải và sản phẩm dệt kim nhằm phục vụ mục đích y học / Hoàng Thị Mùi ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .H407M 2013

135 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha cấu tạo đến độ chứa đầy của vải dệt thoi một lớp / Hoàng Thị Ái Nhân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .H407N 2016

136Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao xén đến một số tính chất cơ lý của khăn xén vòng bông / Hoàng Thị Hồng Thơ; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .H407T 2018

137Nghiên cứu thực nghiệm đo áp lực lên cơ thể nữ thanh niên Việt Nam độ tuổi từ 18 đến 25 trong quá trình vận động cơ bản khi mặc quần áo bó sát / Hoàng Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .H407T 2018

138 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ khoáng (Rockwool) / Hồ Phước Lộc; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .H450L 2015

139 Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số mật độ sợi ngang đến tính chất cơ lý của vải vân điểm / Huỳnh Thị Thu Ba; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .H523B 2016

140Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của quá trình sử dụng quần chỉnh hình giảm béo thẩm mỹ ở điều kiện tạo được áp lực trung bình tới chất lượng của chúng / Huỳnh Văn Dương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .H523D 2015

141 Khảo sát một số sản phẩm tất phòng chống bệnh suy giãn tĩnh mạch có trên thị trường / Huỳnh Văn Thức; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .H523T 2015

142 Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo trẻ em gái mẫu giáo 6 tuổi Thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Thị Kim Liên; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.

KHXG: TS1529 .H531L 2012

143Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới các tính chất đàn hồi của vải dệt thoi đàn tính cao Cotton/Elastane xử lý trong các môi trường nước và không khí : Luận văn thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Hứa Thuỳ TrangKHXG: TS1529 .H551T 2002

144Nghiên cứu chế tạo màng sơn chịu nhiệt, chống ăn mòn trên cơ sở polyme phôtphat nhôm đóng rắn bằng hệ thuỷ tinh P2O5.Al2O3.Na2O : Luận văn Thạc sĩ ngành Khoa học & Công nghệ vật liệu / Hương Trần Phương NamKHXG: TS1529 .H561N 2001

145 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ ép - cán mex đến độ co của áo veston nam / Kiều Thị Lan Anh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .K309A 2015

146 Nghiên cứu tính cách âm của tấm xơ tự nhiên gốc thực vật / Kiều Tấn Đoàn; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .K309Đ 2015

147Nghiên cứu một số tính chất kỹ thuật của da bò nội thuộc crôm may mũ giày và khảo sát quá trình hao mòn kim chỉ khi may da đó trong thực tế sản xuất : Luận văn Thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu dệt / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .L100A 2001

148 Nghiên cứu ảnh hưởng xử lý kiềm đến tính chất cơ lý vải Visco / Lại Hồng Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .L103H 2016

149 Nghiên cứu xác định áp lực lên cơ thể nữ thanh niên Việt Nam khi mặc áo lót ngực / Lâm Thị Phương Thùy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .L120T 2016

150 Nghiên cứu sử dụng hóa chất chuyên dùng để xử lý hoàn tất chất chống cháy cho vải bông : Luận văn Thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt / Lê Thị Mai Hoa

KHXG: TS1529 .L250H 2002

151 Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính cơ lí chỉ may đến độ nhăn đường may / Lê Thị Hồng Hạnh ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .L250H 2007

152Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nữ lứa tuổi 15 - 17 tại một số trường THPT trên địa bàn Hà Nội / Lê Thuý Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .L250H 2010

153 Xác định chế độ công nghệ may - dán (sew free) tối ưu gia công sản phẩm thể thao cao cấp / Lê Ngọc Lễ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .L250L 2014

154 Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng xử lý trong môi trường plasma tới tính chất vải polyester / Lê Thị Luyến; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .L250L 2016

155Xác định mức độ an toàn của một số loại quần áo bảo hộ cản xạ đang sử dụng ở Việt Nam cho người làm việc với các thiết bị y tế có tia rơngen / La Thị Tuyết Mai; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.KHXG: TS1529 .L250M 2011

156 Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh thái của vải may mặc / Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu Trượng.KHXG: TS1529 .L250N 2006

157 Nghiên cứu sự thay đổi một số tính chất vật lý của vải polyeste sau xử lý kiềm / Lê Hoàng Phượng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .L250P 2018

158 Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo hình dáng phần dưới cơ thể học sinh nữ lứa tuổi 15 - 17 ở Hà Nội / Lê Thị Sim; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .L250S 2011

159Chủ động lựa chọn nguyên liệu bông dựa trên yêu cầu chất lượng sợi bằng ứng dụng mạng nơron nhân tạo (ANN) / Lê Minh Tấn ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.KHXG: TS1529 .L250T 2007

160 Nghiên cứu lựa chọn nguyên liệu dệt cho vải dệt thoi sử dụng làm bộ đồng phục học sinh / Lê Hoàng Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .L250T 2007

161 Nghiên cứu lựa chọn loại vải phù hợp cho sản phẩm váy áo mùa hè của phụ nữ / Lê Thanh Tuyền ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị LĩnhKHXG: TS1529 .L250T 2008

162Nghiên cứu ảnh hưởng của độ đứt sợi trong quá trình quấn ống đến hiệu suất công nghệ máy ống tự động / Lê Xuân Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam.KHXG: TS1529 .L250T 2011

163 Nghiên cứu mối quan hệ giữa bề mặt cơ thể người và phương pháp thiết kế ba chiều / Lê Đức Toản; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .L250T 2012

164 Nghiên cứu tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất vải đảm bảo tính sinh thái của vải / Lê Quang Lâm Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .L250T 2012

165 Nghiên cứu đánh giá các tính chất vệ sinh và sinh thái của vải làm trang phục chỉnh hình thẩm mỹ / Lê Thị Mộng Trang; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.

KHXG: TS1529 .L250T 2014

166 Nghiên cứu phát triển thương hiệu thời trang Việt Nam / Lê Thị Tâm Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .L250T 2016

167 Xây dựng quy trình thao tác chuẩn may các cụm chi tiết của sản phẩm dệt kim / Lê Thị Trang; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .L250T 2018

168Nghiên cứu hoàn thiện mẫu cơ sở của trang phục nữ giới Việt Nam phục vụ sản xuất may công nghiệp / Lê Thị Ngọc Uyên ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1529 .L250U 2009

169 Nghiên cứu một số yếu tố vật liệu và công nghệ ảnh hưởng đến độ bền đường may / Lê Phan Thuý Viên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .L250V 2006

170Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh lứa tuổi 17 bậc Phổ thông trung học tại địa bàn Hà Nội phục vụ cho công tác xây dựng hệ thống cỡ số và thiết kế quần áo / Lê Đức Việt; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.

KHXG: TS1529 .L250V 2011

171 Nghiên cứu khả năng kháng nhàu và sự biến đổi tính chất của vải len sau xử lý chlorine hóa và làm mềm / Lê Thị Xinh; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .L250X 2018

172Khảo sát tính tiện nghi về nhiệt của vải Polyester dùng để may đồng phục áo dài cho nữ sinh trung học trong điều kiện khí hậu Miền Nam Việt Nam / Lữ Thị Thoa; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .L550T 2017

173Nghiên cứu hiện tượng co của vải dệt thoi và vải dệt kim sau giặt trên cơ sở một số phương pháp thử tiêu chuẩn / Lương Thị Công Kiều ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật ChươngKHXG: TS1529 .L561K 2008

174Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ bền đường may - dán trên sản phẩm từ vải tráng phủ / Lưu Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .L566H 2006

175Góp phần nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo trẻ em lứa tuổi tiểu học địa bàn thành phố Hà Nội / Lưu Thị Mai Lan; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .L566L 2010

176 Đánh giá chất lượng tổng hợp sản phẩm và vật liệu dệt hạn chế cháy / Lưu Thị Lan; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .L566L 2012

177 Nghiên cứu phương pháp đánh giá độ giãn của vải dệt kim dùng cho quần áo bó sát / Lưu Thị Hồng Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .L566N 2014

178 Nghiên cứu ảnh hưởng của chất liệu sợi dệt và quá trình nhuộm tới khả năng ngăn ngừa tia uv của vải / Lưu Thị Tho; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .L566T 2010

179Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cải tiến về công nghệ nhằm nâng cao năng suất lao động của dây chuyền may sản phẩm áo sơ mi nam thương hiệu may 10 / Lưu Thu Trang; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .L566T 2015

180Nghiên cứu khảo sát khả năng sử dụng một số loại dầu thực vật như chất kháng khuẩn trong hoàn tất chức năng kháng khuẩn cho vải / Lưu Thị Diệu Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .L566T 2016

181 Nghiên cứu đánh giá cấu trúc vật liệu tối ưu cho khẩu trang kháng tia UV / Mai Thị Lan Hương; Người hướng dẫn khoa học: Hứa Thuỳ TrangKHXG: TS1529 .M103H 2010

182 Nghiên cứu một số yếu tố tổn thất vải trong quá trình trải - cắt ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng vải / Mai Thế Trường ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn

KHXG: TS1529 .M103T 2009

183Nghiên cứu áp dụng một số biện pháp sản xuất sạch hơn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nâng cao hiệu quả sản xuất / Ngô Đăng Hùng ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .NG450H 2006

184 Nghiên cứu thiết kế đường cong trên sản phẩm quần âu nam / Ngô Ngọc Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1529 .NG450H 2009

185 Nghiên cứu xác định hàm lượng formaldehyde trên các sản phẩm dệt may ở thị trường Việt Nam / Ngô Hà Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Hứa Thuỳ Trang

KHXG: TS1529 .NG450T 2010

186Nghiên cứu khảo sát khả năng tái sử dụng xơ da thuộc phế liệu để chế tạo vật liệu polyme composite trên cơ sở nhựa epoxy / Ngô Thị Kim Thoa; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .NG450T 2016

187 Nghiên cứu xử lý hoàn tất kháng khuẩn chống thấm cho vải PE/CO dùng trong y tế / Nguyễn Tuấn Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .NG527A 2007

188Nghiên cứu qui trình công nghệ xử lý kháng khuẩn - chống thấm cho vải PE/CO sử dụng làm quần áo bảo vệ trong y tế / Nguyễn Tuấn Anh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .NG527A 2007

189 Nghiên cứu lựa chọn vật liệu làm phần đế giày bảo vệ cho ngành thép / Nguyễn Đăng Anh; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .NG527A 2010

190Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ ép - cán mex đến độ bền bám dính giữa mex và vải của áo vest nam / Nguyễn Thị Ánh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527A 2015

191Thiết kế công thức thiết kế mẫu cơ sở chân váy dáng thẳng cho nữ sinh Việt Nam sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp nên người mẫu / Nguyễn Thị Lan Anh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .NG527A 2015

192 Nghiên cứu các yếu tố chính ảnh hưởng đến độ bền đường may và mối quan hệ giữa các yếu tố / Nguyễn Thanh Bình; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .NG527B 2012

193Nghiên cứu sử dụng phụ gia trợ nghiền vô cơ trong quá trình nghiền nguyên liệu xi măng : Luận văn Thạc sĩ ngành Khoa học và Công nghệ vật liệu / Nguyễn Kiên CườngKHXG: TS1529 .NG527C 2001

194Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ may đến độ nhăn đường may trên vải lụa tơ tằm Việt Nam / Nguyễn Thị Mỹ Chiên ; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1529 .NG527C 2008

195 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố thiết bị tới tính liên tục quá trình may công nghiệp / Nguyễn Chí Công; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Dũng.

KHXG: TS1529 .NG527C 2011

196Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nữ lứa tuổi trung học cơ sở của thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Diễm Châu; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .NG527C 2015

197 Nghiên cứu ảnh hưởng của sức căng quấn ống đến chất lượng của búp sợi sau khi nhuộm / Nguyễn Văn Chất; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .NG527C 2018

198 Nghiên cứu công nghệ phủ bề mặt vật liệu composite cốt xơ da dùng làm ván lát sàn / Nguyễn Xuân Cương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .NG527C 2018

199 Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ đến tổn thương vải dệt kim tại đường may / Nguyễn Thị Hải Duyên ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.

KHXG: TS1529 .NG527D 2006

200 Khảo sát mối quan hệ giữa cấu trúc tinh thể và các đặc trưng cơ lý của xơ bông / Nguyễn Hữu Đông ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527Đ 2009

201 Nghiên cứu thiết lập phần mềm lập kế hoạch và tác nghiệp sản xuất trong công nghiệp may / Nguyễn Triều Dương; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ.

KHXG: TS1529 .NG527D 2011

202Góp phần nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng máy dệt giắc ca điện tử sulzer ruti dệt khăn bông / Nguyễn Thành Được; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .NG527Đ 2015

203Thiết lập công thức thiết kế mẫu cơ sở áo váy nữ sinh béo phì trường Đại học quốc tế thành phố Hồ Chí Minh sử dụng phương pháp phủ vải trực tiếp lên người mặc / Nguyễn Anh Đào Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .NG527Đ 2016

204 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc tính chỉ đến độ nhăn đường may / Nguyễn Văn Dung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1529 .NG527D 2017

205Nghiên cứu xây dựng ngân hàng dữ liệu thiết kế phục vụ phát triển sản phẩm quần áo nam / Nguyễn Bạch Cẩm Dung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Ngọc ThúyKHXG: TS1529 .NG527D 2017

206Nghiên cứu mối liên hệ của độ không đều khối lượng sợi bông tới độ bền, độ không đều độ bền và độ không đều độ săn sợi / Nguyễn Huy Đông; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1529 .NG527Đ 2017

207Nghiên cứu hoàn thiện dây chuyền may trong điều kiện Việt Nam trên quan điểm năng lực quản lý chuyền / Nguyễn Ngọc Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .NG527H 2006

208Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đường liên kết may - dán sản phẩm quần áo bảo vệ ngành y sử dụng trong dịch cúm gia cầm / Nguyễn Thu Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .NG527H 2006

209Nghiên cứu công nghệ sản xuất công nghiệp bọc đệm bằng vải giả da cho ghế quay văn phòng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527H 2008

210 Nghiên cứu lựa chọn chất liệu cho vải may áo dài bộ đồng phục nữ sinh trung học / Nguyễn, Thị Hằng ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527H 2008

211 Nghiên cứu sử dụng vật liệu sản xuất trong nước làm mũ giày bảo vệ cho công nhân ngành thép / Nguyễn Văn Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .NG527H 2010

212 Khảo sát đặc trưng nhuộm màu của xơ PTT kháng khuẩn bằng ion bạc ( Ag ) / Nguyễn Phi Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu TrượngKHXG: TS1529 .NG527H 2010

213Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ số và thiết kế, chế tạo mẫu quần áo bảo hộ lao động cho nam công nhân lao động phổ thông hiện nay / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.KHXG: TS1529 .NG527H 2012

214Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng giải phóng Formaldehyde từ quần áo ra môi trường trong quá trình sử dụng / Nguyễn Thị Hường; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.KHXG: TS1529 .NG527H 2012

215Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian, chiều dài, cỡ chỉ đến độ bền và độ giãn chỉ phẫu thuật tự nhiên / Nguyễn Thị Hiền ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527H 2012

216 Nghiên cứu cấu tạo của một sơ loại vật liệu polymer composite dùng làm áo bảo hộ cản xạ / Nguyễn Thị Hòa ; Người hướng dẫn khoa học: 255757Lê Phúc Bình

KHXG: TS1529 .NG527H 2012

217Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ của Vải dệt kim đến độ giãn của vải và khả năng bám dính vi nang, sử dụng cho vải chức năng Y dược / Nguyễn Thị Hằng ; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .NG527H 2012

218Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất cơ lý của một số vật liệu cách nhiệt từ xơ khoáng - rockwool / Nguyễn Ngọc Xuân Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527H 2014

219Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất cơ lý của một số vật liệu cách nhiệt từ xơ sợi vô cơ / Nguyễn Thị Phương Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527H 2015

220Ảnh hưởng của một số điều kiện công nghệ trong quá trình tráng phủ đến khả năng lưu giữ hình thái và chất lượng vi nang trên vải chức năng dược liệu / Nguyễn Thị Thu Hường; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .NG527H 2015

221Nghiên cứu số hạng điều chỉnh thiết kế áo cơ sở nữ Việt Nam theo đa dạng vóc dáng sử dụng phần mềm thiết kế trang phục 3 chiều V - Stitcher / Nguyễn Thị Mộng Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh Kiều

KHXG: TS1529 .NG527H 2016

222 Nghiên cứu ảnh hưởng xử lý kiềm đến một số tính chất cơ lý của vải bông / Nguyễn Văn Hải; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .NG527H 2016

223 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha cấu tạo đến độ chứa đầy của vải dệt thoi một lớp / Nguyễn Văn Hùng; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh TuấnKHXG: TS1529 .NG527H 2016

224Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nhuộm và xử lý hoàn tất cho vải dệt kim pha cuprammonium/polyester / Nguyễn Đức Hóa; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .NG527H 2017

225Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ cán ép mex đến độ bền bám dính giữa mex và vải dạ / Nguyễn Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527H 2017

226Nghiên cứu khảo sát sự biến đổi đặc trưng cấu trúc và một số tính chất cơ lý của vật liệu da cá sấu trước và sau khi thuộc da bằng muối crôm / Nguyễn Thị Thu Hằng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThắngKHXG: TS1529 .NG527H 2018

227Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều cao vòng sợi đến một số tính chất cơ lý của khăn tre pha bông / Nguyễn Hoàng Hiệp; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .NG527H 2018

228Khảo sát ảnh hưởng của tỉ lệ pha trộn sợi dẫn điện đến các tính chất của vải sử dụng làm quần áo bảo vệ / Nguyễn Duy Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527H 2018

229 Nghiên cứu về công thức thiết kế và hệ cỡ số áo dài phụ nữ Việt Nam từ 20-30 tuổi / Nguyễn Thị Huế; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .NG527H 2018

230Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mảnh sợi đến một số tính chất cơ lý của vải dệt kim hai mặt phải interlock / Nguyễn Thu Hòa; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh TuấnKHXG: TS1529 .NG527H 2018

231 Khảo sát công nghệ xử lý hạn chế cháy cho vải PE/Co 65/35 bằng pyrovatex CP New / Nguyễn Thị Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527H 2018

232Xác định đặc trưng động học quá trình mài mòn và nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số cấu trúc vải đến khả năng chịu mài mòn của vải dệt kim đan dọc / Nguyễn Anh Kiệt ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.KHXG: TS1529 .NG527K 2006

233 Khảo sát ảnh hưởng của yếu tố nguyên liệu và cấu trúc tới độ rủ của vải dệt kim / Nguyễn Kim Khánh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527K 2008

234 Nghiên cứu sử dụng mex cho manchette của tay áo sơ mi nam / Nguyễn Thị Hồng Khanh; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527K 2017

235 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến độ nhăn đường may vải ngâm tẩm : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ dệt may và thời trang / Nguyễn Diệp Linh

KHXG: TS1529 .NG527L 2004

236 Nghiên cứu bản chất của quá trình nhuộm vải bông, tơ tằm bằng chất màu từ lá chè / Nguyễn Thị Thu Lan; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .NG527L 2006

237 Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố thiết bị đến tổn thương vải dệt kim tại đường may / Nguyễn Văn Lợi ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .NG527L 2006

238 Nghiên cứu xử lý hoàn tất kháng khuẩn hồ mềm cho vải PE/CO / Nguyễn Thị Luyên; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NG527L 2007

239Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu lựa chọn vải giả da làm bọc đệm ghế xoay văn phòng ở thị trường Việt Nam / Nguyễn Thị Mỹ Linh ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527L 2008

240 Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể học sinh nam Hà Nội từ 15 - 17 tuổi / Nguyễn Gia Linh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .NG527L 2011

241Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ dệt đến cấu trúc vải dệt trên máy dệt kiếm mềm Picanol - Gammax / Nguyễn Thị Thanh Lịch; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh Nam.KHXG: TS1529 .NG527L 2011

242Nghiên cứu khả năng tản xạ tia X của một số vật liệu Polime composite dùng để may áo bảo hộ cản xạ / Nguyễn Thế Lực ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .NG527L 2012

243 Nghiên cứu tính chất cơ lý một số loại vải dệt thoi sử dụng trong may mặc trang phục / Nguyễn Văn Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh

KHXG: TS1529 .NG527L 2013

244 Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của khăn dùng một lần / Nguyễn Thị Lanh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị LệKHXG: TS1529 .NG527L 2015

245Nghiên cứu khả năng sử dụng chất màu được chiết tách từ bắp cải tím với sự trợ giúp của sóng siêu âm cho vật liệu cảm biến PH / Nguyễn Thị Ly; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThắngKHXG: TS1529 .NG527L 2016

246Nghiên cứu các tính chất của da nhân tạo từ xơ vi mảnh để làm các chi tiết lót mũ giầy và lót giầy / Nguyễn Thị Thu Luyện; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .NG527L 2016

247

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ tới khả năng tự làm sạch và biến đổi tính chất của vải bông 100% sau xử lý bằng nano oxit tổng hợp theo phương pháp Sol-gel / Nguyễn Phi Thảo Linh; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .NG527L 2018

248Nghiên cứu khảo sát sự biến đổi đặc trưng cấu trúc và một số tính chất cơ lý của vật liệu da cá sấu trước và sau khi nhuộm và hoàn tất / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Ngọc ThắngKHXG: TS1529 .NG527L 2018

249 Nghiên cứu một số khuyết tật của sợi bông, sợi pha xuất hiện trong quá trình kéo sợi / Nguyễn Thị Thanh Mai; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .NG527M 2011

250 Nghiên cứu thiết kế sản phẩm găng tay chuyên dụng trong môi trường nito hóa lỏng / Nguyễn Thị Xuân Mai; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .NG527M 2015

251 Nghiên cứu khả năng nhuộm màu cho vải của củ nghệ / Nguyễn Thị Mai; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .NG527M 2015

252Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ cán ép mex đến độ bền bám dính giữa mex và vải peco sau giặt / Nguyễn Ngọc Mãn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527M 2018

253bông -- Tìm hiểu các ứng dụng của enzym trong ngành dệt và nghiên cứu sử dụng enzym xenlulaza để xử lý bề mặt vải 100 : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Nguyễn Thanh NgânKHXG: TS1529 .Ng527n 2004

254Nghiên cứu sự biến đổi của một số thông số công nghệ của nguyên liệu bông trong quá trình gia công kéo sợi / Nguyễn Lệ Nga; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .Ng527n 2006

255 Nghiên cứu ảnh hưởng thông số cấu trúc của chỉ may đến đặc trưng chất lượng đường may / Nguyễn Thị Nghĩa ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh

KHXG: TS1529 .Ng527n 2008

256Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc và nguyên liệu của vải dệt thoi tới khả năng cản tia UV của vải / Nguyễn Chính Nam; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .Ng527n 2010

257 Nghiên cứu một số tính chất vải nhuộm bằng chất màu tự nhiên dùng cho sản phẩm ga gối / Nguyễn Hồng Nga; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .Ng527n 2010

258 Nghiên cứu đặc trưng cơ học của sợi và ảnh hưởng của chúng đến đặc trưng cơ học của vải dệt / Nguyễn Thanh Nam; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .Ng527n 2012

259 Mô phỏng hiệu chỉnh sai hỏng thiết kế của quần áo bằng phần mềm V-STICHER GGT / Nguyễn Thị Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc

KHXG: TS1529 .Ng527n 2013

260Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số cấu trúc của vải dệt thoi đến khả năng liên kết các vi nang dùng cho vải chức năng dược liệu / Nguyễn Thị Hương Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .Ng527n 2013

261Nghiên cứu ảnh hưởng của mô - đun vòng sợi đến đặc trưng ổn định kích thước và áp lực lên bề mặt của vải dệt kim đàn tính cao / Nguyễn Thanh Nhàn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.KHXG: TS1529 .Ng527n 2014

262 Nghiên cứu ảnh hưởng của vải lót tới đặc tính rủ của vải ngoài / Nguyễn Thị Y Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị LệKHXG: TS1529 .Ng527n 2014

263Nghiên cứu ảnh hưởng hiện tượng hàng vòng xiên đến chất lượng sản phẩm và hao phí nguyên liệu khi cắt may sản phẩm dệt kim / Nguyễn Thị Hồng Nhật; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .Ng527n 2016

264 Nghiên cứu ảnh hưởng của pha cấu tạo đến mật độ tối đa của vải dệt thoi một lớp / Nguyễn Thị Nga; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh TuấnKHXG: TS1529 .Ng527n 2016

265 Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục cho học sinh nữ tuổi 15 - 16 tại Hà Nội / Nguyễn Thị Phương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn

KHXG: TS1529 .NG527P 2010

266

Nghiên cứu mối quan hệ giữa độ giãn đàn hồi của vải dệt kim đàn tính cao và áp lực của chúng lên cơ thể người mặc, ứng dụng để dự đoán khả năng chỉnh hình cho phép của vải / Nguyễn Trần Nam Phong; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .NG527P 2014

267Nghiên cứu đặc điểm kích thước phần thân dưới cơ thể phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh độ tuổi 25-45 / Nguyễn Thị Thanh Phúc; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527P 2015

268Nghiên cứu tối ưu quá trình trải vải trên quan điểm nâng cao hiệu suất sử dụng vải tại Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc Quyên ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .NG527Q 2006

269Nghiên cứu vấn đề lập kế hoạch cắt tại Công ty May Việt Nam và thiết kế, xây dựng phần mềm ứng dụng / Nguyễn Trọng Quyền ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1529 .NG527Q 2008

270Nghiên cứu lý thuyết sự hình thành pha trong hợp kim hàn răng cơ sở Ag chế tạo bằng phương pháp nguội nhanh trước và sau xử lý nhiệt : Luận văn Thạc sĩ ngành Khoa học và công nghệ vật liệu / Nguyễn Anh SơnKHXG: TS1529 .NG527S 2001

271 Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần nguyên liệu sợi ngang đến tính chất cơ lý của vải dệt thoi / Nguyễn Thị Sen; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .NG527S 2016

272 Nghiên cứu một số đặc trưng kỹ thuật và ứng dụng của vật liệu hỗn hợp Nhựa - Vải : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Dệt / Nguyễn Nhật Trinh

KHXG: TS1529 .NG527T 2001

273Nghiên cứu điều kiện công nghệ nhuộm vải bông bằng thuốc nhuộm hoạt tính mới đa chức để nhuộm các màu đậm đạt độ lên màu cao / Nguyễn Thị Thuỳ; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu TrượngKHXG: TS1529 .NG527T 2007

274Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục sinh viên tuổi 19 tại Trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh / Nguyễn Thị Kim Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .NG527T 2008

275 Nghiên cứu kỹ thuật tạo dáng trong thiết kế quần áo trẻ em lứa tuổi 4 tuổi / Nguyễn Thị Tú Trinh ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .NG527T 2008

276 Khắc phục độ nhăn đường may trên vải phi lụa / Nguyễn Mậu Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2008

277Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình nhúng nhựa đến các tính chất cơ lý của vải lưới Polyeste dệt xoắn / Nguyễn Hải Thanh ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu ChiếnKHXG: TS1529 .NG527T 2008

278 Khắc phục độ nhăn đường may trên vải phi lụa / Nguyễn Mậu Tùng ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2008

279 Nghiên cứu đánh giá chất lượng tổng hợp giày bảo vệ cho công nhân ngành thép / Nguyễn Thu Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .NG527T 2010

280Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ may tới tốc độ dạt sợi tại vị trí đường may trên vải lụa tơ tằm / Nguyễn Thị Thành ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2010

281Nghiên cứu các tính chất của vải nhuộm bằng chất màu tự nhiên để sử dụng cho thiết kế sản phẩm áo sơ mi / Nguyễn Trọng Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .NG527T 2011

282 Nghiên cứu đánh giá cấu trúc vật liệu tối ưu cho khẩu trang bảo vệ kháng khuẩn dân dụng / Nguyễn Thị Kim Thu; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.

KHXG: TS1529 .NG527T 2011

283Xây dựng hệ thống cỡ số quần áo và nghiên cứu đặc điểm kích thước hình thái của trẻ em tiểu học địa bàn thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Bích Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .NG527T 2011

284Xây dựng mô hình 3D mô phỏng hình dạng cấu trúc và kích thước cơ thể trẻ em nam lứa tuổi tiểu học địa bàn Thành phố Hà Nội / Nguyễn Quốc Toản; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .NG527T 2011

285Khảo sát đặc trưng kỹ thuật của một số chỉ may công nghiệp sử dụng cho một số loại vải thông dụng và vải kỹ thuật có cấu trúc và chất liệu khác nhau / Nguyễn Đình Trụ; Người hướng dẫn khoa học:Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .NG527T 2012

286 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền màu của vải trong quá trình giặt / Nguyễn Thị Tuyết Trinh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .NG527T 2012

287 Nghiên cứu các yếu tố tại khâu hoàn tất là ủi ảnh hưởng đến độ bền màu của vải / Nguyễn Thị Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .NG527T 2012

288 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số cấu trúc vải dệt kim đến tính đàn hồi của nó / Nguyễn Thị Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Minh Tuấn.KHXG: TS1529 .NG527T 2012

289Đánh giá ảnh hưởng của sự đưa vi nang lên vải tới một số tính chất cơ lý và vệ sinh phụ thuộc vào chiều dài vòng sợi của vải dệt kim / Nguyễn Thị Bích Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương.KHXG: TS1529 .NG527T 2014

290Xây dựng hệ thống cỡ số kích thước cơ thể phần thân dưới phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh độ tuổi từ 25 đến 35 / Nguyễn Thị Thanh Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2015

291 Nghiên cứu hệ thống kích thước bàn tay nam công nhân / Nguyễn Thị Mỹ Thơ; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .NG527T 2015

292Nghiên cứu xây dựng biểu đồ phân bố áp lực tối ưu của trang phục chỉnh hình thẩm mỹ lên phần dưới cơ thể phụ nữ Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .NG527T 2015

293Xây dựng công thức các đường cong ngang lưới cơ sở chân váy nữ sinh Việt Nam sử dụng công nghệ 3D / Nguyễn Thanh Tùng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .NG527T 2015

294Nghiên cứu khảo sát đặc điểm nhân trắc học bàn chân nữ bệnh nhân tiểu đường tại thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Văn Tuấn; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .NG527T 2016

295Nghiên cứu áp dụng một số công cụ của lean manufacturing trong dây chuyền may veston tại Công ty TNHH MTV 28.1 / Nguyễn Mai Thanh Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .NG527T 2016

296Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của thông số công nghệ chế tạo tới hình thái học và một số tính chất cơ học của vật liệu tổ hợp từ xơ da tự nhiên và latex / Nguyễn Văn Tuân; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .NG527T 2016

297 Nghiên cứu xác định điều kiện may tối ưu thực hiện đường may mũi thoi trên vải dệt kim / Nguyễn Ngọc Thọ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2016

298Nghiên cứu xác định chế độ công nghệ dán ép tối ưu trong quá trình may sản phẩm áo Veston / Nguyễn Triệu Phương Thanh; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .NG527T 2016

299Nghiên cứu khảo sát khả năng tái sử dụng xơ da thuộc phế liệu để chế tạo vật liệu polyme composite trên cơ sở nhựa polyeste không no / Nguyễn Ngọc Tiệp; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .NG527T 2016

300 Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch polyme đến hình thái học của màng xơ nano / Nguyễn Thị Hồng Thái ; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh Tuấn

KHXG: TS1529 .NG527T 2016

301Nghiên cứu đặc điểm kiểu dáng sản phẩm áo lót ngực phù hợp với nhu cầu của phụ nữ Việt Nam sau phẫu thuật đoạn nhũ / Nguyễn Thị Thơm; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .NG527T 2017

302 Nghiên cứu xác định một số tính chất cơ lý của khăn cắt vòng sợi / Nguyễn Thu Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .NG527T 2017

303 Nghiên cứu đánh giá tính chất cơ lý của sợi nhân tạo / Nguyễn Thị Ngọc Trầm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .NG527T 2018

304 Nghiên cứu khảo sát đặc trưng cấu trúc và một số tính chất cơ lý cơ bản của da đà điểu Việt Nam / Nguyễn Thị Hồng Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn

KHXG: TS1529 .NG527T 2018

305Nghiên cứu lựa chọn điều kiện công nghệ cao cho công đoạn nhuộm hoàn tất phù hợp với vải dệt kim đàn tính cao / Nguyễn Thị Bích Uyên; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .NG527U 2014

306Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ xử lý hoàn tất cho vải bông bằng chitosan ở quy mô công nghiệp / Nguyễn Hữu Uẩn; Người hướng dẫn khoa học: Phạm Đức DươngKHXG: TS1529 .NG527U 2015

307 Nghiên cứu thiết kế một số chủng loại áo cho thiếu nhi / Nguyễn Thị Vân ; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .NG527V 2013

308 Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số máy đến độ nhăn đường may vải tráng phủ / Nguyễn Thanh Yếu Xuân ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .NG527X 2006

309Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số thông số công nghệ may đến chất lượng sản phẩm từ vải tráng phủ / Nguyễn Thị Xuân; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .NG527X 2011

310 Nghiên cứu so sánh phương pháp xử lý hoàn tất chống tia UV của vải bằng hoá chất hữu cơ và vô cơ / Nguyễn Hải Yến; Người hướng dẫn khoa học: Hứa Thuỳ Trang

KHXG: TS1529 .NG527Y 2010

311 Đánh giá chất lượng tổng hợp bộ quần áo bác sỹ mổ kháng khuẩn / Nhữ Thị KimChung ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .NH550C 2008

312Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo đồng phục sinh viên tuổi 21 tại Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh / Phạm, Thị Cúc ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .PH104C 2008

313Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc trưng cơ lý của sợi tơ tằm đến đặc trưng cơ lý của vải tơ tằm / Phạm Thị Ngọc Châu; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .PH104C 2016

314 Nghiên cứu xử lý kháng khuẩn cho vải bông sử dụng cho may mặc / Phạm Đức Dương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .PH104D 2012

315 Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sợi ngang đến hệ số ma sát của vải pha len/tơ tằm / Phạm Thị Mỹ Giang; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Tuấn

KHXG: TS1529 .PH104G 2016

316 Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu và các thông số kỹ thuật của vải đến độ vón hạt của sản phẩm dệt kim / Phạm Thái Hà ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.

KHXG: TS1529 .PH104H 2007

317 Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc và nguyên liệu tới độ cản tia UV trên vải dệt kim / Phạm Việt Hưng; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .PH104H 2010

318 Nghiên cứu tối ưu hóa quá trình nhuộm sợi cotton và tơ tằm bằng dung dịch tách chiết từ lá bàng / Phạm Văn Hoàng; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.

KHXG: TS1529 .PH104H 2011

319Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc hình học của vải đến một số thông số cấu trúc vải dệt thoi một lớp / Phạm Thị Quỳnh Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh TuấnKHXG: TS1529 .PH104H 2012

320 Nghiên cứu dự báo đặc tính rủ của vải bông dệt thoi ứng dụng mạng nơron nhân tạo / Phạm Thị Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị LệKHXG: TS1529 .PH104H 2014

321Nghiên cứu khả năng tẩy và nhuộm hỗn hợp xơ và bột da được nghiền xé từ da thuộc phế liệu của sản xuất giầy / Phạm Bích Hường; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh VũKHXG: TS1529 .PH104H 2015

322 Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đan, bện mây tre trong thiết kế trang phục nữ Việt Nam / Phạm Thị Ly Hạ; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .PH104H 2016

323 Nghiên cứu lựa chọn phương án vật liệu phù hợp cho quần chỉnh hình tạo dáng thẩm mỹ / Phạm Thị Hảo; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .PH104H 2016

324 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mảnh sợi đến một số tính chất cơ lý của vải single / Phạm Thị Hương; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh TuấnKHXG: TS1529 .PH104H 2017

325Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần thân dưới cơ thể nam sinh viên ứng dụng trong thiết kế quần âu / Phạm Thị Minh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .PH104H 2017

326 Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ dệt đến chất lượng vải đàn hồi : Lụan văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Phạm Văn Lương

KHXG: TS1529 .PH104L 2004

327 Xác định đặc điểm cấu trúc và một số tính chất đặc trưng của các loại tất đang được sử dụng ở Việt Nam / Phạm Thị Lụa ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh

KHXG: TS1529 .PH104L 2012

328 Nghiên cứu tính chất cơ lý một số loại vải không dệt sử dụng trong may mặc / Phạm Nhất Chi Mai; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .PH104M 2013

329Nghiên cứu khảo sát đánh giá đặc trưng cơ học và vật lý của một số loại xơ bông đang sử dụng trọng các nhà máy kéo sợi ở Việt Nam / Phạm Thị Bích Ngọc; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.

KHXG: TS1529 .PH104N 2011

330 Nghiên cứu khảo sát một số đặc trưng cơ lý của vải địa kỹ thuật đang sử dụng tại Việt Nam / Phạm Thành Nam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật Trinh.

KHXG: TS1529 .PH104N 2012

331 Nghiên cứu thiết lập cỡ số đồng phục học sinh tiểu học / Phạm Thị Nhung; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.KHXG: TS1529 .PH104N 2013

332Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể trẻ em gái lứa tuổi tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội / Phạm Thị Kim Phúc ; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Kim AnhKHXG: TS1529 .PH104P 2012

333 Nghiên cứu đánh giá một số tính chất cơ lý cơ bản của da cá sấu Việt Nam / Phạm Minh Phụng; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .PH104P 2016

334Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần bụng và phần mông cơ thể nữ sinh viên ứng dụng vào việc xác định vị trí và kích thước chiết trên sản phẩm váy bó / Phạm Lan Phương; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .PH104P 2016

335Nghiên cứu ứng dụng phần mềm tính toán phương án pha trộn bông để đảm bảo chất lượng sợi và hiệu quả kinh tế / Phạm Khánh Toàn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .PH104T 2006

336Nghiên cứu ứng dụng phần mềm tính toán phương án pha trộn bông để đảm bảo chất lượng sợi và hiệu quả kinh tế / Phạm Khánh Toàn ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .PH104T 2007

337 Nghiên cứu đặc điểm hình dáng cơ thể người Việt Nam và ứng dụng để thiết kế quần áo / Phạm Thị Thắm; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .PH104T 2011

338 Nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số quần áo trẻ em nam 6 tuổi địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh / Phạm Thị Thành; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.

KHXG: TS1529 .PH104T 2012

339Nghiên cứu đặc điểm hình thái phần trên cơ thể trẻ em trai lứa tuổi tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội / Phạm Thị Hoa Hồng Tươi ; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .PH104T 2012

340 Nghiên cứu đánh giá vật liệu giả da dùng làm lót giầy tại Việt Nam / Phạm Kim Thúy; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Mạnh HảiKHXG: TS1529 .PH104T 2015

341Nghiên cứu áp dụng triết lý sản xuất tinh gọn lean nhằm giảm thiểu lãng phí trong một doanh nghiệp may áo jacket tại Việt Nam / Phạm Thị Kim Tuyến; Người hướng dẫn khoa học: Đoàn Anh Vũ

KHXG: TS1529 .PH104T 2016

342 Nghiên cứu thiết kế trang phục thể thao dành cho nam vận động viên đua xe đạp lứa tuổi 18-23 / Phạm Thị Mai Xuân; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .PH104X 2018

343 Nghiên cứu xây dựng mẫu áo cơ bản cho em gái bậc trung học phổ thông / Phạm Thị Yến; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh.KHXG: TS1529 .PH104Y 2011

344Nghiên cứu xác định áp lực của quần áo lên cơ thể người bằng phương pháp tính toán và thực nghiệm / Phan Duy Nam; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .Ph105n 2014

345Nghiên cứu một số tính chất cơ lý của vải dệt thoi cotton/spandex dùng cho sản phẩm may mặc tại Việt Nam / Phan Kim Ngân; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .Ph105n 2015

346Nghiên cứu so sánh, lựa chọn phương án sử dụng vật liệu, đề xuất giải pháp tối ưu bộ quần áo kháng khuẩn nhiều lần dùng cho bác sĩ phòng mổ / Phan Thị Minh Phương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .PH105P 2006

347Nghiên cứu cấu trúc vải tráng phủ và các yếu tố ảnh hưởng đến đặc trưng cơ lý của đường may / Phan Thanh Thảo ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh, Đỗ Văn VĩnhKHXG: TS1529 .PH105T 2006

348Xác định hệ số giảm bền của chỉ và hệ số hiệu dụng của đường may mũi thoi thực hiện may một số loại vải may mặc sản xuất áo khoác nhiều lớp / Lê Thị Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .PH105T 2014

349Nghiên cứu xây dựng cỡ số đồng phục học sinh lúa tuổi 15 tại trường trung học cơ sở Ngô Quyền (huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai) theo phương pháp nhân trắc học / Phùng Thị Bích Dung; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Bích Hoàn

KHXG: TS1529 .PH513D 2007

350Nghiên cứu đặc điểm hình thái đường sống lưng cơ thể nữ sinh viên ứng dụng trong thiết kế đường giữa thân sau áo vest nữ / Phùng Thị Hoa; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .PH513H 2016

351Nghiên cứu chuẩn mặc đẹp của áo lót ngực dành cho nữ thanh niên Miền Bắc Việt Nam độ tuổi từ 18-25 / Phương Công Huấn; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .PH561H 2018

352 Nghiên cứu một số đặc trưng cơ lý của chỉ phẫu thuật không tiêu / Tạ Thị Dịu ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh ThảoKHXG: TS1529 .T100D 2010

353Nghiên cứu mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất cơ lý của một số vật liệu cách nhiệt từ xơ khoáng - rockwool / Tạ Thị Thúy Diễm; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .T100D 2014

354Nghiên cứu chế tạo ma - nơ - canh chuẩn mô phỏng kích thước cơ thể trẻ em nam lứa tuổi tiểu học địa bàn Thành phố Hà Nội / Tạ Văn Hiển; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .T100H 2012

355Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ bền màu vải may mặc trong quá trình sử dụng / Tạ Vũ Lực; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .T100L 2013

356 Nghiên cứu giảm thiểu dao động sức căng sợi trong quá trình đánh ống tốc độ cao / Tạ Thanh Nam ; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu ChiếnKHXG: TS1529 .T100N 2008

357 Nghiên cứu / Người hướng dẫn khoa học:KHXG: TS1529 .T100N 2008

358 Khảo sát cân bằng chuyền may tại Việt Nam và nghiên cứu ứng dụng cad/cam trong cân bằng chuyền / Tạ Vũ Thục Oanh ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung

KHXG: TS1529 .T100-o 2008

359Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số công nghệ may đến độ bền đường may vải dệt thoi đàn tính / Tăng Thị Như Hà; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .T116H 2007

360 Nghiên cứu về thiết kế thời trang may sẵn Việt Nam / Trần Thị Bình; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .TR121B 2016

361Nghiên cứu một số tính chất của vải nhuộm bằng chất màu tự nhiên sử dụng cho thiết kế các sản phẩm đồ mặc cho trẻ sơ sinh / Trần Văn Chắt; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .TR121C 2010

362Nghiên cứu một số tính chất của vải nhuộm bằng chất màu tự nhiên sử dụng cho thiết kế các sản phẩm đồ mặc của trẻ sơ sinh / Trần Văn Chắt; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .TR121C 2010

363So sánh sự tương quan giữa một số thông số cơ lý của sơ bông ngoại nhập đo bằng phương pháp cổ điển và phương pháp hiện đại : Luận văn thạc sĩ/ chuyên ngành Công nghệ vật liệu dệt may / Trần Thị Thu DungKHXG: TS1529 .TR121D 2004

364 Nghiên cứu một số đặc tính sinh thái và tiện nghi của vải làm quần áo bảo hộ cản xạ nhập khẩu / Trần Tiến Dương; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc Bình.

KHXG: TS1529 .TR121D 2012

365Nghiên cứu sự ảnh hưởng của 1 số yếu tố đến quá trình thiết kế quần áo 3 chiều, sử dụng phần mềm mô phỏng VSTITCHER GGT / Trần Thị phương Đông; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí TrungKHXG: TS1529 .TR121Đ 2013

366Nghiên cứu một số đặc trưng kỹ thuật của vải không dệt dung làm phụ liệu may mặc và da giày : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Dệt / Trần Thuỳ GiangKHXG: TS1529 .TR121G 2001

367 Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đường may vải tráng nhựa : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Dệt / Trần Thị Thu Giang

KHXG: TS1529 .TR121G 2001

368Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến độ bền của đường liên kết bằng phương pháp hàn-dán trên sản phẩm làm từ vải tráng phủ / Trần Nhật Huy; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .TR121H 2006

369 Nghiên cứu phương pháp thiết kế vòng cổ, vòng nách áo sơ mi trong sản xuất may công nghiệp / Trần Văn Hoạt ; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.

KHXG: TS1529 .TR121H 2007

370 Nghiên cứu sử dụng sợi tre làm khăn tắm cao cấp / Trần Thị Mỹ Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .TR121H 2009

371Nghiên cứu tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm may đảm bảo tính sinh thái của sản phẩm / Trần Lê Phương Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .TR121H 2012

372Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố trong quá trình sử dụng, màu sắc của vải đến hàm lượng kim loại chì chiết ra được từ quần áo / Trần Trung Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .TR121H 2013

373Khảo sát và đánh giá tính tiện nghi của một số loại vải dệt kim sử dụng cho bộ quần áo mặc lót mùa đông do các công ty trong nước sản xuất / Trần Thị Thu Hà; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .TR121H 2015

374Nghiên cứu sai lệch kích thước thiết kế 2D của phần mềm Marvelous designer trong thiết kế quần nữ dáng thẳng cho người Việt Nam / Trần Thanh Hải; Người hướng dẫn khoa học: Trần Thị Minh KiềuKHXG: TS1529 .TR121H 2015

375 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ chứa đầy đến một số tính chất vật lý của vải dệt thoi / Trần Thị Hồng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Minh NamKHXG: TS1529 .TR121H 2016

376 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mảnh sợi ngang đến một số đặc trưng cơ lý của vải đũi / Trần Thị Tuyết Hương; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .TR121H 2016

377Khảo sát một số đặc trưng tiện nghi của vải dệt kim đàn tính cao dùng cho quần áo thể thao bó sát / Trần Thị Hồng Hạnh; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy NgọcKHXG: TS1529 .TR121H 2018

378 Nghiên cứu một số yếu tố nâng cao chất lượng cúi chải thô / Trần Xuân Khương; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .TR121K 2011

379 Nghiên cứu công nghệ xử lý hoàn tất vải chống tia UV / Trần Duy Lạc; Người hướng dẫn khoa học: Cao Hữu TrượngKHXG: TS1529 .TR121L 2007

380 Nghiên cứu đặc điểm cấu tạo hình dáng phần dưới cơ thể học sinh nam lứa tuổi 15 - 17 ở Hà Nội / Trần Nguyên Lân; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.

KHXG: TS1529 .TR121L 2011

381 Nghiên cứu khả năng giải phóng hoạt chất vi nang và từ vải chức năng dược liệu chứa vi nang / Trần Quang Long; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .TR121L 2015

382Thiết kế phát triển sản phẩm trang phục thời trang tại một số doanh nghiệp may thời trang ở Việt Nam / Trần Thụy Liên; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .TR121L 2017

383 Nghiên cứu sử dụng nhựa Floruacacbon(FC) để xử lý chống thấm nước cho vải bông : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Dệt / Trần MinhKHXG: TS1529 .TR121M 2001

384 Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số máy đến tổn thương tại đường may vải dệt kim Single Jersey / Trần Thị Hồng Mỹ ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn

KHXG: TS1529 .TR121M 2006

385Nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên liệu và cấu trúc của chỉ đến độ bền đường may và độ đứt chỉ trong quá trình may / Trần Thị Phương Minh ; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .TR121M 2007

386Nghiên cứu phân loại đặc điểm cơ thể sinh viên nữ lứa tuổi 22 trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên / Trần Thị Minh; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích Hoàn.KHXG: TS1529 .TR121M 2012

387Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố nhiệt ẩm đến tính chất đàn hồi của vải bông có lõi Spandex : Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ vật liệu Dệt / Trần Minh NgàKHXG: TS1529 .TR121N 2001

388Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến độ bền mối dán phần mũ giầy với phần đế giầy bảo vệ cho công nhân ngành thép / Trần Thị Nhuần; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn Huấn.

KHXG: TS1529 .TR121N 2012

389Nghiên cứu phương pháp thay đổi kích thước sản phẩm dệt kim định hình ứng dụng trong quá trình dệt bít tất / Trần Thị Hải Oanh; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương.KHXG: TS1529 .TR121-O 2011

390Nghiên cứu một số yếu tố vật liệu và công nghệ ảnh hưởng đến độ bền bóc tách của Mex dính dùng trong may mặc / Trần Thị Kim Phượng; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .TR121P 2006

391Nghiên cứu lựa chọn điều kiện công nghệ cho công đoạn tiền xử lý phù hợp với vải dệt kim đàn tính cao, áp dụng để lựa chọn công nghệ làm hàng trắng cho vải / Trần Lan Phương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .TR121P 2014

392Khảo sát kích thước chân của phụ nữ Việt Nam mắc bệnh suy giãn tĩnh mạch, phục vụ thiết kế chế tạo tất phòng và chữa bệnh suy giãn tĩnh mạch / Trần Phạm Quỳnh Phương; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng KhanhKHXG: TS1529 .TR121P 2016

393 Xây dựng phương pháp đánh giá nhanh khả năng kháng khuẩn của vật liệu dệt / Trần Thị Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Vũ Thị Hồng Khanh.KHXG: TS1529 .TR121T 2006

394Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu và các thông số kỹ thuật may đến mức độ suy giảm độ bền chỉ khâu / Trần Thanh Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Lê Hữu Chiến.KHXG: TS1529 .TR121T 2006

395 Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố thiết bị đến độ nhăn đường may / Trần Quang Trí ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .TR121T 2009

396 Nghiên cứu ảnh hưởng của đường may đến độ rủ của vải / Trần Thị Hoàng Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Lệ.KHXG: TS1529 .TR121T 2011

397 Nghiên cứu ảnh hưởng đồng thời của một số thông số công nghệ đến chất lượng sợi sau quấn ống / Trần Đức Trung; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường.

KHXG: TS1529 .TR121T 2012

398Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ vải và các thông số công nghệ may đến lỗi thủng vải dệt kim theo đường may / Trần Hồng Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu HươngKHXG: TS1529 .TR121T 2016

399 Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến lỗi thủng vải dệt kim theo đường may / Trần Thị Ngọc Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương

KHXG: TS1529 .TR121T 2016

400 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mảnh sợi đến một số tính chất cơ lý của vải dệt kim hai mặt phải RIB / Trần Đức Tiến; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh Tuấn

KHXG: TS1529 .TR121T 2018

401 Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sợi ngang đến một số tính chất cơ học của lụa tơ tằm / Trần Nguyễn Tú Uyên; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo

KHXG: TS1529 .TR121U 2016

402 Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sợi ngang đến tính chất cơ lý của khăn / Trần Quang Vinh; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu HườngKHXG: TS1529 .TR121V 2015

403Nghiên cứu sự thay đổi kích thước phần thân trên cơ thể trẻ em nam lứa tuổi tiểu học ở trạng thái động làm cơ sở xác định lượng gia giảm thiết kế tối thiểu của quần áo / Triệu Thị Mai Yên; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .TR309Y 2014

404Nghiên cứu ảnh hưởng đặc điểm tâm sinh lý đến kết cấu trang phục trẻ em trường THPT Hà Nội / Trịnh Thị Thanh Hương ; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .TR312H 2010

405 Nghiên cứu đánh giá tính chất cơ lý vải visco và vải bông / Trương Thiên Quốc Chuyên; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .TR561C 2017

406Xây dựng hệ thỗng cỡ số kích thước cơ thể phần thân dưới phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh độ tuổi từ 36 đến 45 / Trương Thị Dịu; Người hướng dẫn khoa học: Phan Thanh ThảoKHXG: TS1529 .TR561D 2015

407 Nghiên cứu đánh giá tính chất cơ lý vải Polyeste/visco và vải polyeste/bông / Trương Thanh Giang; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .TR561G 2017

408 Nghiên cứu ứng dụng đường may vắt vào may tà áo dài đồng phục học sinh / Trương Thị Thúy Lan; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1529 .TR561L 2018

409 Nghiên cứu lựa chọn các loại vải phù hợp cho quần áo trẻ em lứa tuổi từ 3-5 tuổi / Trương Thị Ngân ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị LĩnhKHXG: TS1529 .TR561N 2008

410Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ tới tính liên tục quá trình may công nghiệp / Trương Thị Hoàng Yến; Người hướng dẫn khoa học: Ngô Chí Trung.KHXG: TS1529 .TR561Y 2011

411Nghiên cứu công nghệ nhuộm vải cotton bằng dung dịch chất màu tách nhiệt từ lá xà cừ và đánh giá hiệu quả của công nghệ này / Võ Thị Lan Hương; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Linh.KHXG: TS1529 .V400H 2010

412 Nghiên cứu ảnh hưởng xử lý Alkali đến một số tính chất cơ lý của vải polyeste / Vũ Thị Cam; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1529 .V500C 2015

413 Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số công nghệ là ép đến chất lượng sản phẩm sơ mi nam / Vũ Anh Dũng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Thúy Ngọc.

KHXG: TS1529 .V500D 2013

414Góp phần nghiên cứu xây dựng hệ thống cỡ số cho học sinh lứa tuổi 14 tại hai trường trung học cơ sở Yên Chính và Yên Nghĩa huyện Ý Yên tỉnh Nam Định / Vũ Thị Lan Hương; Người hướng dẫn khoa học: Trần Bích HoànKHXG: TS1529 .V500H 2007

415 Nghiên cứu bản chất nhuộm màu của chất màu tự nhiên từ hạt lương nho / Vũ Mạnh Hải ; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .V500H 2007

416 Nghiên cứu tính năng ủi của một số chủng loại vải / Vũ Thị Hiền; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .V500H 2012

417 Nghiên cứu thiết kế đường cong vòng nách và đầu mang tay áo sơ mi nữ cho đối tượng sinh viên / Vũ Mai Hiên; Người hướng dẫn khoa học: Lã Thị Ngọc Anh

KHXG: TS1529 .V500H 2015

418Nghiên cứu khảo sát giầy cho nữ bệnh nhân tiểu đường tại Việt Nam theo các đặc điểm cấu trúc và nguyên phụ liệu / Vũ Tiến Hiếu; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .V500H 2016

419 Nghiên cứu máy móc hóa quá trình gia công áo dài phụ nữ Việt Nam / Vũ Thị Thanh Huyền; Người hướng dẫn khoa học: Dương Thị Kim ĐứcKHXG: TS1529 .V500H 2018

420 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số trên bộ cắt lọc tới chất lượng sợi ống / Vũ Ngọc Khánh; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .V500K 2014

421 Nghiên cứu hiện tượng xù lông của vải bông và vải pha / Vũ Thị Thanh Nga; Người hướng dẫn khoa học: Trần Nhật Chương.KHXG: TS1529 .V500N 2012

422Nghiên cứu các giải pháp cải thiện thao tác và tốc độ làm việc của người công nhân may nhằm nâng cao năng suất lao động / Vũ Thị Nhự; Người hướng dẫn khoa học: Phanh Thanh Thảo.KHXG: TS1529 .V500N 2014

423 Nghiên cứu ảnh hưởng của kết cấu cốt đến một số tính chất của composite vải dệt kim / Vũ Thị Nếp; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh TuấnKHXG: TS1529 .V500N 2015

424 Nghiên cứu sử dụng mex cho thân trước áo vest nữ / Vũ Thị Sim; Người hướng dẫn khoa học: Lê Phúc BìnhKHXG: TS1529 .V500S 2017

425Nghiên cứu xác định trữ lượng một số phế thải rắn ngành may, tác động ô nhiễm, môi trường của chúng và biện pháp giảm thiểu phế thải vải / Vũ Đức Tân; Người hướng dẫn khoa học: Hoàng Thị Lĩnh.KHXG: TS1529 .V500T 2006

426 Nghiên cứu ảnh hưởng độ giãn của vải dệt kim đến công đoạn thiết kế sản phẩm dệt kim / Vũ Phương Thảo; Người hướng dẫn khoa học: Chu Diệu Hương.

KHXG: TS1529 .V500T 2011

427 Nghiên cứu ảnh hưởng của cường độ điện áp đến hình thái học của màng xơ nano / Vũ Thị Ngọc Thủy; Người hướng dẫn khoa học: Đào Anh TuấnKHXG: TS1529 .V500T 2016

428 Nghiên cứu các thông số công nghệ in chuyển nhiệt trên vải dệt kim pha polyeste và cotton / Vũ Thị Thư; Người hướng dẫn khoa học: Bùi Văn HuấnKHXG: TS1529 .V500T 2018

429 Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ sợi ngang đến một số tính chất cơ lý của khăn tre pha bông / Vy Đình Tâm; Người hướng dẫn khoa học: Giần Thị Thu Hường

KHXG: TS1529 .V600T 2018430 Vật liệu dệt / Nguyễn Trung Thu

KHXG: TS1540

431 Nghiên cứu cấu tạo và thành phần hoá học của một số mẫu bông xơ sản xuất ở nước ta : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu / Cao Hữu HiếuKHXG: TS1540 .C108H 2005

432 Công nghệ hóa học sợi dệt, Hóa học vật liệu và kỹ thuật làm sạch hóa học vải / Cao Hữu ThượngKHXG: TS1540 .C108T 1980

433 Đại cương công nghệ sợi dệt. Tập 2 / Nguyễn Phương Diễm...[và những người khác]KHXG: TS1540 .Đ103c T.2-1968

434Nghiên cứu khảo sát lý thuyết và thực nghiệm cá yếu tố ảnh hưởng đến độ xốp của sợi Acrylic : Luận văn thạc sỹ ngành Công nghệ vật liệu dệt-may / Dương Tam TamKHXG: TS1540 .D561T 2005

435 Truyền nhiệt - Truyền ẩm với tiện nghi trang phục / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TS1540 .L100A 2014

436 Vật liệu dệt / Nguyễn Trung ThuKHXG: TS1540 .NG527T 1981

437 Vật liệu dệt / Nguyễn Trung ThuKHXG: TS1540 .NG527T 1982

438 Thí nghiệm vật liệu dệt / Nguyễn Trung ThuKHXG: TS1540 .NG527T 1993

439 Xơ dệt tính năng cao/ Nguyễn Nhật TrinhKHXG: TS1540 .NG527T 2015

440 Giáo trình cấu trúc sợi / Nguyễn Minh TuấnKHXG: TS1540 .NG527T 2017

441 Xây dựng phần mềm tính toán thiết kế vải dệt thoi : Luận văn thạc sỹ Công nghệ vật liệu dệt-may / Phạm Anh ĐứcKHXG: TS1540 .PH104Đ 2005

442 Thí nghiệm vật liêu dệt / Bộ môn Vật liệu dệt

KHXG: TS1540 .Th300n 1978443 Sách tra cứu kỹ thuật sợi / Trần Nhật Chương ; Hiệu đính: Nguyễn Thị Báu

KHXG: TS1540 .TR121C 1985

444 Đại cương công nghệ sợi dệt. Tập 1 / Trần Nhật Chương, Nguyễn Minh Hiển, Nguyễn Văn LânKHXG: TS1540 .TR121C T.1-1968

445 Đại cương công nghệ sợi dệt. Tập 1. / Trần Nhật Chương, Nguyễn Minh Hiển, Nguyễn Văn LânKHXG: TS1540 .TR121C T.1-1985

446 Giáo trình chuẩn bị dệt / Trần Minh NamKHXG: TS1540 .TR1421N 2017

447 Tơ sợi hoá học và một số vấn đề gia công chuẩn bị dệt : Chuyên đề bồi dưỡng sau đại học ngành công nghệ sợi và dệt / Khoa kỹ thuật dệtKHXG: TS1548 .T460s 1983

448 Kỹ thuật sản xuất sợi hoá học. Tập 2. / Bộ môn Hoá hữu cơ.KHXG: TS1548.5 .K600t 1964

449 Tơ sợi hoá học và một số vấn đề gia công chuẩn bị dệt : Chuyên đề bồi dưỡng sau đại học ngành công nghệ sợi và dệt / Khoa kỹ thụât dệtKHXG: TS1548.5 .T460s 1983

450 Công nghệ kéo sợi bông và sợi hoá học / Trần Nhật Chương, Trần Công ThếKHXG: TS1577 .TR121N 1996

451 Công nghệ kéo sợi bông và sợi hoá học. Tập 2 / Trần Công ThếKHXG: TS1577 .TR121T T.2-1994

452 Công nghệ dệt thoi. Tập 1 / Bộ môn Dệt biên soạnKHXG: TS1579 .C455n T.1-1967

453 Công nghệ dệt thoi. Tập 2 / Bộ môn DệtKHXG: TS1579 .C455n T.2-1967

454 Giáo trình công nghệ dệt thoi : Dùng cho sinh viên hệ ban ngày và tại chức. Tập 1 / Bộ môn Dệt biên soạn.KHXG: TS1579 .Gt-108t T.1-1967

455 Giáo trình công nghệ dệt thoi : Dùng cho sinh viên hệ ban ngày và tại chức. Tập 2 / Bộ môn Dệt biên soạn.KHXG: TS1579 .Gt-108t T.2-1967

456 Công nghệ dệt thoi / Huỳnh Văn TríKHXG: TS1579 .H523T 2007

457 Công nghệ hồ sợi / Bộ môn Kỹ thuật dệtKHXG: TS1580 .C455n 1979

458 Sổ tay thiết kế công nghệ sợi bông / Bộ môn Công nghệ sợiKHXG: TS1581 .S450t 1972

459 Tập bản vẽ giáo trình công nghệ sợi bông. Tập 1, Máy bông - Máy chải thường - Máy chải kỹ / Bộ môn Dệt biên soạnKHXG: TS1581 .T123b T.1-1966

460 Tập bản vẽ giáo trình công nghệ sợi bông. Tập 2 / Bộ môn Dệt biên soạnKHXG: TS1581 .T123b T.2-1967

461 Tài liệu thiết kế công nghệ sợi bông và pha sợi / Bộ môn Kỹ thuật sợi biên soạn

KHXG: TS1582 .T103l 1979

462 Cơ sở thiết kế nhà máy sợi bông. Tập 1. / A. V. Cheriutsnop : Trần Nhật Chương dịch.KHXG: TS1583 .CH207A T.1-1976

463 Hướng dẫn thiết kế nhà máy sợi bông : phần công nghệ / Bộ môn Sợi khoa cơ dệt

KHXG: TS1583 .H561d 1969464 Thiết kế nhà máy sợi bông / Bộ môn Sợi biên soạn

KHXG: TS1583 .Th308k 1969465 Thiết kế nhà máy dệt / Bộ môn Công nghệ dệt

KHXG: TS1590 .Th308k 1974466 Vật liệu dệt / Nguyễn Trung Thu

KHXG: TS1760 .NG527T 1990CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG

1 Historical dictionary of the fashion industry Francesca Sterlacci and Joanne ArbuckleKHXG: TT494 .F105S 2017

2 Quality management in the clothing and textile industries / A. J. Chuter.KHXG: TT497 .C522A 2002

3 Giáo trình công nghệ may / Trần Thuỷ Bình (chủ biên)...[và những người khác].KHXG: TT497 .Gi-103t 2005

4 Thiết bị trong công nghiệp may / Nguyễn Trọng Hùng, Nguyễn Phương HoaKHXG: TT497 .NG527H 2001

5 Apparel manufacturing technology / T. Karthik, P. Ganesan, D. Gopalakrishnan.

KHXG: TT497 .K38 2017eb

6 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập II / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TT501 .L100A T.II-2014

7 History of international fashion / by Didier Grumbach ; photo editor Isabelle d'HautevilleKHXG: TT504.6 .D302G 2014

8 Thời trang phương Đông / Kim HươngKHXG: TT504.6 .K310H 2000

9 Thời trang phương Đông : 178 kiểu Veston. Vol 8 / Yến Nga.KHXG: TT504.6 .Y603N V.8-1999

10 History of international fashion / Didier Grumbach ; photo editor, Isabelle d'Hauteville ; English translation, Katie Weisman and Renuka Anne George.

KHXG: TT504.6.F7 .D302G 201411 Fashion portfolio: design and presentation / Anna Kiper.

KHXG: TT507 .A107K 2014

12 Hướng dẫn phương pháp kỹ thuật cắt may. Tập 1, Quần - sơ mi - gilê - áo veston - Hợp tuyển tư liệu 50 năm (1954-2004) / Cao Hữu NghịKHXG: TT507 .C108N T.1-2011

13 Giáo trình thiết kế sơ mi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài. Tập 1 / Cao Bích Thủy chủ biên; Lê HảiKHXG: TT507 .C108T T.1-2013

14 Giáo trình Thiết kế sơ mi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài. Tập 2 / Cao Bích Thủy, Lê HảiKHXG: TT507 .C108T T.2-2013

15 Giáo trình thiết kế quần áo / Trần Thuỷ Bình (chủ biên),...[và những người khác].

KHXG: TT507 .Gi-108t 2005

16 Giáo trình thiết kế sơmi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài. Tập 2 / Cao Bích Thủy chủ biên; Lê HảiKHXG: TT507 .Gi-108t T.2-2014

17 Thời trang mới. Vol.1, Đầm ngắn - Đầm dài - Đồ kiểu - Đồ thêu / Kim Hương

KHXG: TT507 .K310H 1999

18 Hướng dẫn sử dụng phần mềm AccuMark cho thiết kế quần áo. Tập 1 / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TT507 .L100A 2013

19 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 1 / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TT507 .L100A T.1-2013

20 Hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư. Tập 2 / Lã Thị Ngọc AnhKHXG: TT507 .L100A T.2-2013

21 3D fashion design : technique, design and visualization / Thomas Makryniotis.

KHXG: TT507 .M103T 201522 Giáo trình mỹ thuật trang phục / Trần Thuỷ Bình

KHXG: TT507 .TR121B 200523 Fashion flats & technical drawing / Bina Abling and Felice DaCosta.

KHXG: TT509 .B311A 201724 Giáo trình Đồ họa trang phục / Nguyễn Trí Dũng

KHXG: TT509 .NG527D 2010

25 Technical drawing for fashion : a complete guide / Basia Szkutnicka ; [technical drawings by Ana Stankovic-Fitzgerald].KHXG: TT509 .S522B 2017

26 The fashion sketchpad : 420 figure templates for designing looks & building your portfolio / Tamar Daniel.KHXG: TT509 .T104D 2011

27 The fashion sketchpad : 420 figure templates for designing looks & building your portfolio / Tamar Daniel.KHXG: TT509 .T104D 2011

28 Giáo trình Vật liệu may / Chu BínhKHXG: TT518 .CH500B 2010

29 Giáo trình vật liệu may / Trần Thuỷ Bình (Chủ biên), Lê Thị Mai HoaKHXG: TT518 .TR121B 2005

30 The art of fashion draping / Connie Amaden-Crawford.KHXG: TT520 .C431C 2012

31 Professional pattern grading : for women's, men's, and children's apparel / Jack Handford.KHXG: TT520 .J102H 2003

32 Draping : the complete course / Karolyn Kiisel.KHXG: TT520 .K109K 2013

33 Patternmaking and grading using Gerber's Accumark pattern design software / Michele Lininger.KHXG: TT520 .L312M 2015

34 Concepts of pattern grading : techniques for manual and computer grading / Kathy K. Mullet, associate professor, Oregon State University.KHXG: TT520 .M510K 2015

35 Pleating : fundamentals for fashion design / Leon Kalajian & George Kalajian ; foreword by Jack Sauma.KHXG: TT560 .L205K 2017

36 Stays and corsets : historical patterns translated for the modern body / Mandy Barrington.KHXG: TT677 .M105B 2016

37 Công nghệ dệt kim / Trường ĐH Bách Khoa Hà NộiKHXG: TT680 .C455n 1988

38 Giáo trình cấu tạo và thiết kế vải / Bộ môn công nghệ dệt biên soạnKHXG: TT680 .Gi-108t 1974

39 Giáo trình cấu tạo và thiết kế vải / Bộ môn kỹ thuật dệtKHXG: TT680 .Gi-108t 1979

40 Công nghệ dệt kim / Huỳnh Văn TríKHXG: TT680 .H523T 2003

41 Cấu trúc vải dệt kim / Lê Hữu ChiếnKHXG: TT680 .L250C 2003

42 Thiết kế nhà máy dệt kim / Nguyễn Phương DiễmKHXG: TT680 .NG527D 1978

43 Vật liệu dệt : Chuyên đề bồi dưỡng sau đại học ngành công nghệ sợi và dệt / Nguyễn Trung ThuKHXG: TT680 .NG527T 1983

44 Máy dệt kim / Lê Hữu ChiếnKHXG: TT685 .L250C 1996

45 Stitch stories : personal places, spaces and traces in textile art / Cas Holmes.

KHXG: TT699 .H428C 2015

46 The hand-stitched surface : slow stitching and mixed-media techniques for fabric and paper / Lynn Krawczyk.

KHXG: TT715 .K111L 201747 Modern folk embroidery / Nancy Nicholson.

KHXG: TT771 .N105N 201648 Công nghệ in hoa sản phẩm dệt may / Nguyễn Văn Mai

KHXG: TT852 .NG527M 2012