danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

71
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG GẠO DÀNH CHO HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN DANH SÁCH 312 HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG NĂM HỌC 2010-2011 RICE SCHOLARSHIP PROGRAM FOR DISADVANTAGED STUDENTS LIST OF 312 BENEFICIARY STUDENTS IN SCHOOL YEAR 2010-2011 Số TT No . Họ và tên Name of Student Ngày sinh Tuoi Date of birth - Age Giớ i tín h Sex Dân tộc Ethnic Minori ty Lớp Clas s Trường School Hoàn cảnh gia đình và bản thân Family and Student’s Status Tên nhà tài trợ Name of Sponsors Số tiền học bổng Scholars hip Amount (VND) DIEN BIEN PROVINCE - MUONG ANG DISTRICT: 30 STUDENTS 1 Giàng Thị Gỗng 18/02/2 001 Nữ F Mông 4A4 TH Mường Đăng School Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa Both parents were dead Mr. Michael Gravey 800.000 2 Lò Thị Nam 22/07/1 999 Nữ F Thái 5A1 TH Mường Đăng School Khuuyết tật về ngôn ngữ nói, gia đình khó khăn Student with disability (mute) – poor family Mr. Michael Gravey 800.000 3 Lò Thị Thảo 2003 Nữ F Thái 2A1 Mường Đăng School Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thần Father was dead. Student living with HIV+ Ms. Ngô Bích Đào 800.000 4 Quàng Van Tuấn 10/12/2 000 Nam M Thái 5A2 TH Mường Lạn Bệnh đao , gia đình khó khăn Student with disability (down’s syndrome) and poor. Ms. Ngô Bích Đào 800.000

Upload: thanhquangdg

Post on 27-May-2015

384 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG GẠO DÀNH CHO HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂNDANH SÁCH 312 HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG NĂM HỌC 2010-2011

RICE SCHOLARSHIP PROGRAM FOR DISADVANTAGED STUDENTSLIST OF 312 BENEFICIARY STUDENTS IN SCHOOL YEAR 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

DIEN BIEN PROVINCE - MUONG ANG DISTRICT: 30 STUDENTS

1Giàng Thị Gỗng

18/02/2001

Nữ

FMông 4A4

TH Mường ĐăngSchool

Mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựaBoth parents were dead

Mr. Michael Gravey

800.000

2Lò Thị Nam

22/07/1999

Nữ

FThái 5A1

TH Mường ĐăngSchool

Khuuyết tật về ngôn ngữ nói, gia đình khó khănStudent with disability (mute) – poor family

Mr. Michael Gravey

800.000

3Lò Thị Thảo

2003Nữ

FThái 2A1

Mường ĐăngSchool

Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead. Student living with HIV+

Ms. Ngô Bích Đào

800.000

4Quàng Van Tuấn

10/12/2000

Nam

MThái 5A2

TH Mường LạnSchool

Bệnh đao , gia đình khó khăn Student with disability (down’s syndrome) and poor.

Ms. Ngô Bích Đào

800.000

5 Quàng Thị Hoa

28/01/1999 Nữ

F

Thái 4A2 TH Mường LạnSchool

Bị điếc hai tai, gia đình khó khăn

Hearing-impaired student, poor family.

Phụ huynh, học sinh, cán bộ, giáo viên trường Ecole George-Etien-CartierEleves, parents

800.000

Page 2: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

6Tòng Văn Huy

13/06/2001

Nam

MThái 4A3

TH Mường Lạn School

Bệnh não , mồ côi cha

Father was dead, student with metal disease.

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

7Quàng Văn Hiển

2002

Nam

MThái 3A1

Mường Lạn School

Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thần. Orphan living with HIV+

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

8Lò Văn Sơn

28/03/2004

Nam

MThái 1A2

TH Ngối Cáy School

Mẹ đơn thân, khuyết tật (thọt chân) nuôi 3 con

Student of single and disabled mother

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

9Vừ Thị Bầu

10/01/2002

Nữ

FMông 3A3

TH Ngối Cáy School

Điếc hai tai , gia đình khó khănHearing impaired student, poor family

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

10Lò Thị Phúc

12/10/2001

Nữ

FThái 4A1

TH Ngối Cáy School

Thiểu năng trí tuệ, gia đình khó khăn

Student suffering from metal disease, poor family

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

11Lò Thị Phương

17/04/2004

Nữ

FThái 1A4

TH Xuân Lao School

Mồ côi cha mẹ, không ai nuôi dưỡng

Both parents were dead

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

12 Lò Thị Ngân

15/12/2003 Nữ

F

Thái 2A3 TH Xuân Lao School

Mồ côi cha, gia đình khó khăn mẹ bị bệnh não

Father was dead; mother suffering from mental

Eleves, parents et personnel, Ecole George-

800.000

Page 3: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

disease, poor familyEtien-Cartier

13Lường Thị Quân

25/07/2001

Nữ

FThái 4A1

TH Xuân Lao School

Mồ côi cha, gia đình khó khăn

Father was dead; poor family

Eleves, parents et personnel, Ecole George-Etien-Cartier

800.000

14Cà Văn Long

24/05/2002Nam

MThái 2A1

TH Ẳng Tở School

Mồ côi cha, mẹ bỏ đi, ở với ông nội già yếuFather was dead; mother left home; staying with old grandfather

Hai bác Thu Hương và Tuấn Dương

800.000

15Hờ A Manh

08/04/2001Nam

MMông 4A2

TH Nặm Lịch School

Mồ côi cha mẹParents were dead

Bà Nguyễn Thị Vân Anh

800.000

16Lò Văn Cương

03/06/2001Nam

MThái 4A1

TH Nặm Lịch School

Mồ côi cha, gia đình khó khănFather was dead; poor family

Bác Nguyễn Tất Cương

800.000

17Lò Văn Chung

24/08/2002Nam

MThái 3A1

TH Nặm Lịch School

Mồ côi cha, gia đình khó khănFather was dead; poor family

Bác Nguyễn Tất Cương

800.000

18Nguyễn Thi Trang

5/2004Nữ

FKinh 1A2

Thị trấn School

Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+

Bác Nguyễn Tất Cương

800.000

19Nguyễn Hoàng Việt

2003Nam

MKinh 2A1

Thị trấn School

Mồ côi cha mẹ, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+

Bác Nguyễn Tất Cương

800.000

20Lò Thị Tình

2000Nữ

FThái 5A3

Ảng Nưa School

Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnParents were dead; student living with HIV+

Bác Nguyễn Tất Cương

800.000

21 Lường 01/01/2003 Nam Thái 1A1 Ẳng Nưa Mồ côi cha, bị dị tật mắt, ở với mẹ gia đình khó Cô Ninh Thị 800.000

Page 4: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

Văn Thời M SchoolkhănFather was dead; vision-impaired student; poor family

Thuỷ Nga

22Lò Thị Thuỷ

2002Nữ

F

Thái 3A3Búng lao School

Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoá hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead; student living with HIV+

Mr. Bob Patterson 800.000

23Vàng A Trừ

13/11/2004Nam

MMông 1A3

Búng Lao School

Mẹ mất sớm, ở với anh trai, gia đình hộ nghèoMother was dead; staying with older brother; poor family

Cô Ninh Thị Thuỷ Nga

800.000

24Lò Văn Hùng

06/07/2002Nam

MThái 3A2

Búng Lao School

Không có người nuôi dưỡng, ở với ông bà, kinh tế gia đình khó khănStaying with old grandparents; poor family

Cô Ninh Thị Thuỷ Nga

800.000

25 Cà Văn Thương

2004Nam

MThái 1A3

Ảng Cang School

Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thầnFather was dead; student living with HIV+

Mr. Bob Patterson

800.000

26Tòng Thị Thơm

2000Nữ

FThái 4A2

Ảng Cang School

Mồ côi cha, mắc bệnh hiểm nghèo, cháu đang được nhóm hoa hướng dương đỡ đầu về tinh thần Father was dead; student living with HIV+

Mr. Bob Patterson

800.000

27Lò Văn Trươi

01/05/1999Nam

MThái 5A3

Hua Nguống School

Bị dị tật tay, kinh tế gia đình hết sức khó khănStudent with disability; very poor family

Cô Ninh Thị Thuỷ Nga

800.000

28Lường Thị Hoa

18/06/2001Nữ

FThái 4A1

Hua Nguống School

Bố bị câm, mẹ sức khỏe yếu, gia đình khó khăn Mute father, weak mother, poor family

Ms. Nguyễn Thị Thắm

800.000

29Lò Văn Hương

01/05/2003

Nam

MThái 2B

Bản Bua School

Bị bệnh thiểu năng trí tuệ, khiếm thị, gia đình nghèo khóVision impaired student suffering from mental disease; poor family

Ms. Ninh Thị Thuỷ Nga

800.000

30 Nguyễn 01/09/2000 Nam Kinh 5B Bản Bua Bị bệnh thiểu năng trí tuệ, gia đình khó khăn Ms. Lê Thị 800.000

Page 5: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

Văn HuyM

Schoolimpaired student Student suffering from mental disease; poor family

Hường

TỔNG SỐ HỌC SINH MƯỜNG ẢNG NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF MUONG ANG

30

DIEN BIEN PROVINCE – DIEN BIEN DONG DISTRICT: 42 STUDENTS

1Lò Thị Bích

12/3/2001

Nữ

FThái 4

TH Na PhátSchool

Câm, điếc, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăn học thu nhập chủ yếu của gia đình là làm nương, thiếu ăn vào các tháng giáp hạt.Deaf and mute student, three children going to school, family relying on farming, shortage of rice to eat between two crops

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

2Lò Thị Thiết

7/3/2000

Nữ

F Thái 5TH Na Phát School

Mồ côi cha, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học. Hàng ngày gia đình không có đủ gạo ăn. Father was dead; three children going to school; do not having enough food to eat

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

3Lò Thị Phương

8/2/2001

Nữ

F Thái 4TH Na Phát School

Mồ côi cha, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học. Gia đình em thường xuyên đói ăn vào các tháng giáp hạt.Father was dead; three children going to school; shortage of rice to eat between two crops

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

4Sùng A Cổng

18/6/2003

Nam

MH mông 2

TH Quang Trung School

Chột mắt phải

Vision-impaired student

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

5Chá A Thự

10/10/2002

Nam

MH mông 3

TH Quang Trung School

Bệnh nãoStudent suffering from metal disease

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

Page 6: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

6Giàng A Minh

22/3/2000Nam

MH mông 4

TH Tìa Dình School

Nặng tai, gia đình đông con trong độ tuổi ăn họcHearing-impaired student; family with many children going to school

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

7Giàng Thị Bia

27/8/2000

Nữ

F H mông 3TH Tìa Dình School

Lác mắt trái gia đình khó khăn 6 người con, kinh tế thu nhập chính là làm nương, thường xuyên thiếu ănVision-impaired, family with 6 children and relying mainly on farming, often do not have enough to eat.

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

8Vàng A Nếnh

15/9/2003

Nam

MH mông 2

TH Tìa Dình School

Lác mắt phải, gia đình có 3 người con trong độ tuổi ăn học, gia đình thuộc hộ nghèo.Vision-impaired, poor family with 3 children going to school

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

9Lò Huy Hoàng

4/13/2002Nam

MThái 3

TH Thị Trấn School

Bệnh nãoStudent suffering from mental disease

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

10Nguyễn Mạnh Tiến

7/30/2002Nam

MKinh 2

TH Thị Trấn School

Mồ côi cha, một mình mẹ tần tảo làm lụng để nuôi con, kinh tế gia đình khó khănFather was dead; poor family

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

11Quàng Văn Triển

28/9/2004Nam

MThái 1

TH Thị Trấn

School

Mồ côi cả bố và mẹ. Hiện đang được nuôi dưỡng rại trung tâm huyện Điện Biên Đông. Do nguồn nuôi dưỡng hỗ trợ thường xuyên theo Nghị định 67 của Chính phủ ( 180.000 đồng/tháng ), nhưng do giá cả tăng nên đời sống các cháu gặp rất nhiều khó khăn rất cần sự giúp đỡ của các nhà hảo tâm trong và ngoài nước.

Orphans who are being raised by the Office of Education of Dien Bien Dong District. The children receive only VND 180,000 per month per child as subsidy from the government. Due to

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

12Lò Thị Lưn

12/10/2001Nữ

FThái 4

TH Thị Trấn

School

Chú Trần Hoàng Thông

800,000

13Giàng A Sìa

14/4/2002Nam

MMông 3

TH Thị Trấn

School

Chú Trần Hoàng Thông

800,00014 Vàng A

Bẩy26/3/2001 Nam

M

Mông 4 TH Thị Trấn

School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

Page 7: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

limited financial support and high inflation, they are facing with many difficulties and are in need of assistance from domestic and international donors.

15Tòng Văn Hợp

15/2/2000Nam

MThái 5

TH Thị Trấn

School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

16Sùng A Nếnh

15/6/2004Nam

MMông 1

TH Thị Trấn

School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

17 Lầu A Nù 5/10/2002Nam

MMông 3

TH Thị Trấn

School

Bác Nguyễn Thị Lam Giang

800,000

18Lò Văn Kiếm

1/1/2003Nam

MThái 2

TH Thị Trấn

School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

19Mùa A Dếnh

5/6/1999Nam

MMông 6

THCS Thị Trấn School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

20Tòng Văn Hiến

10/6/1997Nam

MThái 5

Tiểu học Thị trấn School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

21 Ly Thị Tư 9/9/1999Nữ

FMông 6

THCS Thị Trấn School

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

22Quàng

Văn Long27/4/2001

Nam

MThái 3

TH Pá Vạt

School

Mồ côi cha, lác mắt, gia đình thuộc diện hộ nghèoFather was dead, vision-impaired, poor family

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

23Lường Văn Diện

5/3/2003

Nam

M Thái 2TH Pá

Vạt School

Thiểu năng trí tuệ, gia đình có 4 con, bố bị bệnh nặng, thường xuyên thiếu ănMetally-retarded student, family with 4 children, father suffering from serious illness, do not have enough food to eat

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

24 Lò Thị 17/10/1999 Nữ Thái 5 TH Pá Mồ côi cha, ở với anh trái, gia đìnhnghèo Cô Hoàng Thị 800,000

Page 8: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

HươngF

Vạt School

Father was dead, staying with older brother family, poor

Phương

25Lò Thị Linh

2/4/2003

Nữ

FH mông 2

TH Suối Lư

School

Điếc tai, gia đình có 2 con, hộ nghèo thường xuyên thiếu ănHearing-impaired student, very poor family. Do not have enough to eat.

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

26Lầu A Sếnh

2/3/2003M

H mông 2TH Suối

Lư School

Khoèo chân, gia đình nghèoStudent with disability, poor family

Cô Hoàng Thị Phương

800,000

27 Lầu A Vư 10/19/2002

Nam

MH mông 3

TH Chua Ta School

Mồ côi cha, mọt mình mẹ tần tảo làm nương rẫy xong gia đình vẫn không đủ ăn thường thiếu ăn vào các tháng giáp hạt.Father was dead; family relying on farming, very poor, shortage of food during the time between two crops

Mr. Sean Hoy

800,000

28Vàng A Sình

3/7/2003

Nam

M Mông 2TH Chua Ta School

Khoèo chân, gia đình có 3 người con đang trong độ tuổi ăm học, bố cụt chân. Gia đình em thường xuyên đói ăn vào các tháng giáp hạt.Student with disability, family having 3 children going to school, father with disable leg; do not have enough rice to eat during the time between two crops

Ms. Maeve Collins

800,000

29Sùng Thị Sy

4/17/2001

Nữ

F H mông 4TH Chua Ta School

Mồ côi cha, gia đình khó khăn có 6 người con, mẹ hay đau ốm, kinh tế của gia đình thu nhập chủ yếu là làm nương.Father was dead; family with 6 children; mother often sick, family relying only on farming

Ms. Claire Coughlan

800,000

30Vàng A Dểnh

5/4/2000

Nam

M H mông 5TH Chua Ta School

Mẹ bỏ đi lấy chồng ở với ông bà, gia đình ông bà có 6 người con. Ông bà đã già yếu không còn đủ sức lao động.Mother left home to remarry; staying with old grandparents who cannot work to earn income.

Ông Nguyễn Chí Hương

800,000

Page 9: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

31Sùng Thi Giông

4/2/2001

Nữ

F H mông 2TH Phì Nhừ School

Bố mẹ bỏ nhau ở với ông ngoại, (ông ngoại có 09 người con). Kinh tế của gia đình ông khó khăn thường thiếu ăn vào các tháng giáp hạt. Parents divorced; staying with old grandfather; poor family with many children

Ông Nguyễn Chí Hương

800,000

32Hạng Thị

Pía20/9/2000

Nữ

FH mông 5

TH Nậm Ngám School

Lòa mắt, gia đình đông con bị khuyết tật hoàn cảnh gia đình khó khănVision-impaired student; poor family with several children with disability.

Ms. Mags Gaynor 800,000

33Vừ Thị

Xía18/9/2003

Nữ

FH mông 2

TH Tân Lập

School

Điếc tai, gia đình có 4 con, hộ nghèo thường xuyên thiếu ănHearing impaired student; poor family with four children; frequent shortage of food.

Ms. Mags Gaynor 800,000

34Giàng A

Hồng12/4/20002

Nam

MH mông 3

TH Tân Lập

School

Bố chết, mẹ đi lấy chồng ở với chú, gia đình chú nghèo thường xuyên thiếu ănFather was dead; mother re-married; staying with uncle’s family that is also poor.

Ms. Mags Gaynor 800,000

35Vàng A

Cự3/4/2002

Nam

MH mông 3

TH Tân Lập

School

Bố chết, ở với mẹ , gia đình 3 con, gia đình thiếu ănFather was dead; staying with mother who has to raise 3 children; frequent shortage of food

Ms. Mags Gaynor 800,000

36Vàng Thị

Dúa15/10/2000

Nữ

FH mông 5

TH Tân Lập

School

Mẹ chết, gia đình có 3 con thường xuyên thiếu ănMother was dead; family with three children; frequent shortage of food.

Ms. Mags Gaynor 800,000

37Giàng Thị Sung

8/1/2000Nữ

FH mông 5

g TH Tân Lập School

Chột một mắt trái

Vision impaired student

Ms. Maeve Collins

800,000

38Thào Thị

Nhứ10/5/2002

Nữ

FH mông 3

TH Xam Măn

School

Bố mẹ ly hôn, đang ở với bà nộiParents divorced; staying with grandmother

Ms. Nguyễn Thị Lam Giang

800,000

39 Giàng Thị 13/4/2001 Nữ H mông 4 TH Xam Chột một mắt trái Ms. Maeve 800,000

Page 10: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

DếnhF

Măn School

Vision impaired student Collins

40Li Thị Tho

20/11/1998Nữ

FH mông 4

TH Xam Măn School

Tật ở tai trái, nặng tai

Hearing impaired student

Ms. Maeve Collins

800,000

41Vừ Thị Dợ

10/6/2000

Nữ

FH mông 5

TH Keo Lôm School

Gia đình đông con, khó khăn (9 người con) kinh tế của gia đình khó khăn, không đủ ănPoor family with 9 children; frequent shortage of food.

Ms. Claire Coughlan

800,000

42Sùng A Hạ

17/6/2001Nam

MH mông 4

TH Keo Lôm School

KT (chân phải, điếc tai phải)Student with disability (disabled right leg and deaf in right ear)

Ms. Maeve Collins

800,000TỔNG SỐ HỌC SINH ĐIỆN BIÊN ĐÔNG NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF DIEN BIEN DONG 42 33,600,000

DIEN BIEN PROVINCE – TUA CHUA DISTRICT: 70 STUDENTS

1Ly Thị Bâu

27/3/1996NữF

Mông 9

THCS Lao Xả Phình School

Father was dead; mother remarried; staying with old grandparents who are not able to work for income; poor and short of rice to eat for 3-4 month per yearMồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng hiện em ở với ông bà nội ông bà nội già cả, không còn sức lao động, kinh tế khó khăn, háng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Bác Lise Vincent Lalonde và Dr. Andre Lalonde

800,000

2Vừ A Màng

2002NamM Mông 3A2

TH Lao Xả Phình School

Father was dead; staying with older brother’s family that is poor and has many children; short of rice to eat and has to take corn for 2 months per year.Thuộc hộ nghèo, mồ côi cha, hiện ở với anh trai,gia đình anh trai đông con Hàng năm ăn ngô 2 tháng

Bác Lise Vincent Lalonde và Dr. Andre Lalonde

800,000

3 Chang Thị 8/7/1995 Nữ Mông 9a2 THCS Disabled leg; poor family with 6 small children; Ông bà Pauline 800,000

Page 11: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

SêF

Tủa Thàng School

shortage of rice for 3-4 month per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con (6 con) các con còn nhỏ chưa lao động được, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

và Benoit Ranger

4Mùa Thị Dinh

9/7/1997Nữ

FMông 8a3

THCS Tủa Thàng School

Disabled leg, poor family with many children; shortage of rice and has to take corn instead for 2 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con thuộc hộ nghèo, hàng năm ăn ngô 2 tháng

Ông bà Pauline và Benoit Ranger

800,000

5Sùng A Lềnh

16/3/1996Nam

MMông 8a3

THCS Tủa Thàng School

Family in especially difficult circumstance with 7 children; short of rice and has to take corn instead for 3-4 months per year.Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đông con (7 con). Hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng

Ông bà Pauline và Benoit Ranger

800,000

6Sùng A Dình

12/3/1997Nam

MMông 7a1

THC Tủa Thàng School

Family in especially difficult circumstance with 5 children; short of rice and has to take corn instead for 2-3 months per year.Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đông con (5 con). Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Ông bà Pauline và Benoit Ranger

800,000

7Tòng Thị Duy

8/1/1999Nữ

FThái 6a2

THCS Tủa Thàng School

Father was dead; staying with grandparents who cannot work to ear livings; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em ở với ông bà nội, ông bà ko còn sức lao động, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Ông bà Pauline và Benoit Ranger

800,000

8Giàng Thị Tấu

3/6/2003Nữ

FMông 2

TH Tủa Thàng School

Disabled leg, poor family with 5 children, short of rice to eat for 2-3 months per yearEm bị khuyết tật chân, đi lại khó khăn, gia đình hoàn cảnh khó khăn đông anh em (5anh em) hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Gia đình nhà ông bà Ranger

800,000

9 Giàng A 25/10/2003 Nam Mông 2 TH Tủa Disabled leg, poor family with 6 children, short of Bác Isabelle 800,000

Page 12: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

ThềnhM

Thàng School

rice to eat for 3-4 months per year. Em bị khuyết tật chân, đi lại khó khăn, gia đình hoàn cảnh khó khăn đông anh em (6anh em) hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng

Ranger

10Lò Thị Thu

10/11/1995Nữ

FThái 9A1

THCS Thị trấn School

Poor family with 6 children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Bạn Kalea McCrank-Ranger

800,000

11Giàng A Nam

3/8/2001Nam

MMông 4

TH Tủa Thàng School

Orphan; staying with old grandparents who cannot work to earn livings; has to take corn for 3-4 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động,Hàng năm ăn ngô 4 tháng3-4 months per year.

Bác Trần Thanh Lan

800,000

12Giàng Thị Bay

2/1/2000Nữ

FMông 4

THTủa Thàng School

Orphan; staying with old and sick grandparents; has to take corn for 3 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với ông bà ngoại, ông bà ngoại ốm yếu bệnh tật luôn Hàng năm ăn ngô 3 tháng

Bác Trần Thanh Lan

800,000

13Lò Văn Tụ

10/10/1994Nam

MThái 9A2

THCS Thị trấn School

Father was dead; family with 6 small children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Mồ côi cha, gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier

800,00014 Giàng Thị

Trang8/8/1997 Nữ

F

Mông 8A2 THCS Thị trấn School

Mother was dead, poor family with 6 small children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, gia đình đông anh em( 6anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm

Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier

800,000

Page 13: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

thiếu ăn 2-3 tháng

15Quàng Thị Thơm

6/10/1996Nữ

FThái 8a2

THCS Thị trấn School

Disabled leg; poor family with 8 children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn- Gia đình đông con(8 con) các con còn nhỏ, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier

800,000

16Giàng A Ngọc

10/3/2000Nam

MMông 4a2

TH Thị trấn School

Student with disabled arm and leg; both parents suffering from faltal disease; poor family and short of rice to eat for 2 months per year.Bản thân khuyết tật chân tay- Bố mắc bệnh hiểm nghèo, kinh tế gia đình khó khăn, thiếu ăn 2 tháng

Ông bà Elizabeth Mann và Rheal Gauthier

800,000

17Nguyễn Thị Lan Anh

17/3/2000Nữ

FKinh 3A1

TH Thị trấn School

Mother was dead; staying with uncle’s family that is also poor and short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, hiện em ở với chú thím, gia đình chú thím thuộc hộ nghèo, kinh tế khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Chú Justin Fong

800,000

18Lò Thị Phương

28/11/2002Nữ

FThái 2A2

TH Thị trấn School

Orphan; staying with older brother’s family that is poor and has many children; short of rice to eat for 2 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với anh trai, gia đình anh trai đông con , Kinh tế gia đình nhà anh trai khó khăn, thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2 tháng

Hai bác Trương Hội Hằng và Nguyễn Thị Hiền

800,00019 Phạm Tú

Anh10/11/2002 Nam

M

Kinh 3a2 TH Thị trấn School

Father was dead; mother still studying, staying with old grandmother who is not able to work to ear livings; poor and lack of food for 2 months per year.Mồ côi cha, mẹ còn đi học, hiện em ở với bà ngoại bà không còn sức lao động kinh tế khó khăn, thuộc

Bác Nguyễn Thanh Tùng và chú Đinh Văn Hải

800,000

Page 14: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2 tháng

20Quàng Đức Lương

5/5/2003

Nam

MThái 2a2

TH Thị trấn School

Student suffering from epilepsy; poor family, short of rice to eat for 2 month per year.Bản thân bị bệnh động kinh- ThuộcgGia đình có hoàn cảnh khó khăn thiếu ăn 2 tháng

Hai bác Christian Levac và Marie-Eve Sicotte 800,000

21Hoàng Danh Hiệp

14/11/2000

Nam

MKinh 5a2

TH Thị trấn School

Father was dead; mother remarried; staying with old grandparents who cannot work to make income; poor and short of rice for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, em ở với ông bà nội , ông bà không còn sức lao động, kinh tế thuộc hộ nghèo thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Jocelyne và Jean-Marc Levac

800,000

22Giàng A Lính

4/3/1999Nam

MMông 6A

THCS Xá Nhè School

Poor family with 6 small chidren; short of rice and has to take corn instead for 3-4 months per yearGia đình đông anh em( 6 con)các con còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm ăn ngô 3-4 tháng

Hai bác Jocelyne và Jean-Marc Levac

800,000

23Tòng Văn Tuấn

7/3/1999Nam

MThái 6B

THCS Xá Nhè School

Poor family with 8 small children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 8 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm thiếu ăn 2-3tháng

Các bác Jocelyne và Jean-Marc Levac và Estelle Levac 800,000

24Giàng A Là

6/5/1998Nam

MMông 7A

THCS Xá Nhè School

Poor family with 7 small children; shortage of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 7 anh em)anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn.,hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Bác Estelle Levac

800,000

25Thào Thị Hờ

17/8/1996Nữ

FMông 9b

THCS Xá Nhè School

Father suffering from fatal disease; poor family with 6 small children; short of rice to eat for 3-4 months per year.Bố mẹ mắc bệnh hiểm nghèo, gia đình đông anh em(6 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Cô Ngô Bích Đào

800,000

Page 15: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

26Giàng A Dì

6/5/2000Nam

MMông 5a

TH Xá Nhè School

Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who can not work to earn income; short of rice to eat for 2 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha ,mẹ đi lấy chồng hiện ở với ông bà, ông bà không còn sức lao động Hàng năm ăn ngô 2 tháng

Bác Trần Hồng Dung

800,000

27Giàng Thị Sùng

17/11/2001Nữ

FMông 4b

TH Xá Nhè School

Father was dead; poor family with many children; has to eat corn in stead of rice for 3 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha, mẹ ở vậy nuôi các con, gia đình đông anh em kinh tế thuộc hộ nghèo,Hàng năm ăn ngô 3 tháng

Bà Diane Roy

800,000

28Sùng A Sáu

16/10/2002Nam

MMông 3a

TH Xá Nhè School

Disabled and sick father; poor family; has to eat corn for 2 months per year.Kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo . Cha bị khuyết tật chân ốm đau luôn, Hàng năm ăn ngô 2 tháng

Bà Diane Roy

800,000

29Ly A Sùng

13/7/2001Nam

MMông 4c

TH Xá Nhè School

Father was dead; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor and has many children; short of rice to eat for 2 months per year.Gia đình khó khăn - Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng hiện em ở với bác, gia đình bác đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo Hàng năm thiếu ăn 2 tháng

Hai bác Gaby và Jean-Guy Lalonde

800,000

30Lò văn Thiết

3/8/1996Nam

MThái 9a3

THCS Mường Báng School

Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn livings; poor and short of rice to eat for 2-3 months per yearMồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, hiện em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động kinh tế khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Bà Diane Roy và hai bác Gaby và Jean-Guy Lalonde

800,000

31 Mào văn 25/8/1996 Nam Thái 9a2 THCS Father suffering from fatal disease and cannot Các bác Gilles 800,000

Page 16: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

KhánhM

Mường Báng School

work; poor family with 4 small children; short of food to eat for 4 months per year.Bố mắc bệnh hiểm nghèo không còn sức lao động, Gia đình đông anh em(4 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn hàng năm thiếu ăn 4 tháng

và Claudette Levac, Mylene Levac-Wolf, và bác Stephane Levac

32Lò văn Thêm

12/1/1997Nam

MThái 8a2

THCS Mường Báng School

Father suffering from fatal disease and cannot work; poor family with 5 small children; short of food to eat for3- 4 months per year.Bố mắc bệnh hiểm nghèo không còn sức lao động, Gia đình đông anh em(5 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn hàng năm thiếu ăn 3-4tháng

Bác Mylene Levac-Wolf

800,000

33Tòng Văn Ba

8/8/1999Nam

MThái 6a5

THCS Mường Báng School

Mother was dead; poor family with 7 children; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ-Gia đình đông anh em(7anh em), kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Bác Stephane Levac

800,000

34Quàng Thị Huyền

4/9/2002Nữ

FThái 3b

TH Mường Báng 1 School

Mother was dead; father re-married; poor family and has to eat corn for 2 months per year.Mồ côi mẹ, bố lấy vợ mới, em ở với bố nhưng hoàn kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo Hàng năm ăn ngô 2 tháng

Hai bác Gilles và Claudette Levac

800,000

35Tòng Thị Tâm Nhi

23/11/2001Nữ

FThái 4b

TH Mường Báng 1 School

Student suffering from disease; mother was dead; poor family with 5 small children; short of rice and has to eat corn for 3-4 months per year.Bản thân em bị mắc bệnh lá lách to. Mồ côi mẹ, gia đính đông anh em (5 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn, thuộc hộ nghèo hàng năm phải ăn độn ngô 3-4 tháng

Hai bác Mariette Regimbald và Gerald Latour

800,000

36 Lò Văn 21/11/2001 Nam Thái 4a TH Student suffering from epilepsy; poor family; short Hai bác Mariette 800,000

Page 17: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

MạnhM

Mường Báng 1 School

of rice to eat for 2-3 months per year.Em bị động kinh. Kinh tế gia đình khó khăn, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Regimbald và Gerald Latour

37Điêu Chính Thuật

29/9/2000Nam

MThái 5d

TH Mường Báng 1 School

Student suffering from blood disease; very poor family; short of rice to eat for 3 months per year.Em bị bệnh máu trắng. Kinh tế gia đình đặc biệt khó khăn, thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3 tháng

Bác Zachary Wolf

800,000

38Tòng Văn Hưng

1/5/2001Nam

MThái 4d

TH Mường Báng 1 School

Mother was dead; father suffering from epilepsy and cannot work; poor family; has to take corn 2 months per year.Kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo- Mồ côi mẹ, cha bị bệnh động kinh không còn sức lao động Hàng năm ăn ngô 2 tháng

Các bác Mariette Regimbald và Gerald Latour và bác Zachary Wolf

800,000

39Thào A Sùng

10/2/2001Nam

MMông 4c

TH Mường Báng 1

Mother was dead; father re-married; poor family; short of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, bố lấy vợ hai, em ở với bố, kinh tế gia đình thuộc hộ nghèo Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont 800,000

40Thào Thị Dê

7/8/2000Nữ

FMông 5a

TH Mường Báng 1 School

Father was dead; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn income; short of rice to eat for 2-3 months per year.Gia đình khó khăn- Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng, em ở với ông bà nội, ông bà nội không còn sức lao động, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont

800,000

41Tòng Thị Phương

20/11/2000Nữ

FThái 5

TH Mường Báng 1 School

Student suffering from bone cancer; poor family that could not affort her medical treatment.Em bị ung thư xương chữa chạy nhưng không đỡ . Gia đình em thuộc hộ nghèo

Các bác Monique Allard-Guimont và Alain Guimont và Henri và Noi Clement 800,000

Page 18: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

42Tòng Thị Phúc

5/2/2002Nữ

FThái 3a2

TH Mường Báng 2 School

Father was dead; poor family with many children; has to take corn instead of rice for 3 months per year.Mồ côi cha- mẹ ở vậy nuôi anh em,gia đình đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo háng năm phải ăn độn ngô 3 tháng

Hai bác Henri và Noi Clement

800,000

43Tặng Văn Nim

16/6/2004Nam

MThái 1a

TH Mường Báng 2 School

Mother suffering from fatal disease; staying with uncle’s family that is poor and short of food for 2-3 months per year.Mẹ bị bệnh hiểm nghèo. Em ở với bác, gia đình bác đông con kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Suzanne và Roger Demers

800,000

44Chang A Làng

15/01/2002Nam

MMông 2a1

TH Mường Báng 2 School

Orphan; staying with older brother’s family that is poor and has many children; lack of rice to eat for 2-3 months per year.Mồ côi cả cha lẫn mẹ. Hiện em ở với anh trai, gia đình anh đông con, kinh tế thuộc hộ ngheo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Suzanne và Roger Demers

800,000

45Lò Thị Loan

22/11/2001Nữ

FThái 4a2

TH Mường Báng 2 School

Student suffering from heard disease at birth; poor family; short of food to eat for 2-3 months per year.Em bị tim bảm sinh. Hiện đang ở Hà Nội mổ tim, kinh tế gia đình khó khăn thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Suzanne và Roger Demers và Hai bác Jean-Louis và Francoise Allard 800,000

46Lường Văn Ngọc

21/9/2001Nam

MThái 4a2

TH Mường Báng 2 School

Father was dead; staying with uncle’s family that is poor and has many children; short of food for 3-4 months per year.Mồ côi cha- hiện em ở với Bác, gia đình bác đông con, kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Hai bác Jean-Louis và Francoise Allard

800,000

Page 19: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

47Vì A Chính

3/10/1998Nam

MMông 7c

THCS Sính Phình School

Poor family with 9 small children; short of food for 3-4 months per year.Gia đình đông anh em( 9 con)các con còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Bác Nguyến Thị Yến

800,000

48Sùng A Phổng

6/5/2002Nam

MMông 3

TH Sính Phình 1 School

Father was dead; mother re-married; staying with older brother’s family that is poor and has 5 children; has to eat corn for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Mẹ đi lấy chồng, em ở với anh trai, gia đình anh trai đông con(5 con) . Kinh tế thuộc hộ nghèo , hàng năm thiếu ăn ngô 2-3 tháng

Bác Lương Hồng Nhung

800,000

49Sùng A Sáy

002Nam

MMông 3

TH Muong Dun 1 School

Student with disability, poor family with 8 people, 4 small children are going to school.Học sinh khuyết tật tay, gia đình có 8 người, 4 con đang đi học, thuộc hộ nghèo

Hai bác Nicole Emond và Gaetan Gervais

800,000

50Giàng A Chư

10/1/2001Nam

MMông 4

TH Sính Phình2 School

Poor family with 8 children; has to eat corn instead of rice for 4 months per year.

Gia đình đông anh em( 8 con). Kinh tế khó khăn. Hàng năm ăn ngô 4 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard BondPhụ huynh, học sinh, cán bộ và giáo viên trường Ecole Edouard Bond 800,000

51Giàng Thị Dứ

10/7/2004Nam

MMông 1

TH Sính Phình 2 School

Parents divorced; staying with mother; poor and short of food for 2-3 months per year.

Bố mẹ bỏ nhau, em ở với mẹ gia đình thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng.

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,00052 Vì Thị

Chứ8/11/2003 Nam Mông 2 TH Sính

Phình 2 Mother was dead; father left home; staying with uncle’s family that is poor and has many children;

Eleves, parents et Personnel,

800,000

Page 20: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

M School

short of food for 3 months per year.Mồ côi mẹ, bố bỏ đi , hiện em ở với chú ruột gia đình chú thuộc hộ nghèo đông con, hàng năm thiếu ăn 3 tháng

Ecole Edouard Bond

53Giang A Tằng

15/6/1998Nam

MMông 6a

THCS Tả Phìn School

Student with neck defect; poor family with 9 children; short of food for 3 months per year.Khuyết tật cổ - Gia đìnhđông anh em (9 con). Kinh tế thuộc hộ nghèo , thiếu ăn hàng năm 3 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000

54Sùng A Vàng

14/9/2003Nam

MMông 2e

TH Tả Phìn School

Father was dead; poor family with 6 small children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha- Gia đình đông anh em(6anh em) anh em còn nhỏ, chưa lao động được, kinh tế thuộc hộ nghèo hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,000

55 Hờ A Xà 5/8/2000Nam

MMông 5

TH Tả Phìn School

Father was dead; staying with old grandparents who are sick; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em sống với ông bà nội, Ông bà nội già cả ốm yếu, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000

56Hờ A Lềnh

27/9/2001Nam

MMông 4

TH Tả Phìn School

Father was dead; staying with uncle’s family that is poor and has 6 children; has to eat corn for 3-4 months per year.Mồ côi cha, em ở với chú ruột gia đình chú đông con (6 em) hàng năm phải ăn ngô 3-4 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,000

57Thào A Vàng

13/7/2000Nam

MMông 5

TH Tả Phìn School

Father was dead; poor family with 5 children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi cha, em ở với mẹ gia đình đông anh em( 5anh em) Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond 800,000

58 Thào Thị Vành

15/4/1998 Nữ

F

Mông 6b THCS Trung Thu School

Vision-impaired student; poor family with 6 small children; short of food for 2-3 months per year.Khuyết tật mắt, 1 mắt không nhìn được 1 mắt mắt còn lại nhìn mờ. Gia đình đông anh em (6 anh em)

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,000

Page 21: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

anh em còn nhỏ chưa lao động được, Kinh tế gia đình khó khăn, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

59Thào A Páo

5/12/1997Nam

MMông 8b

THCS Trung Thu School

Vision impaired student; poor family with 8 small children; has to eat corn for 3-4 months per year.Khuyết tật mắt khong nhìn rõ cả hai mắt. Gia đình đông anh em (8 anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế gia đình khó khăn, hàng năm ăn ngô 3-4 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,000

60Sùng Thị Chử

13/4/2003Nữ

FMông 2

TH Trung Thu School

Poor family with 7 small children; short of food for 3-4 months.Gia đình đông anh em( 7 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn. Thuộc hộ nghèo. Hàng năm thiếu ăn 3-4 tháng

Eleves, parents et Personnel, Ecole Edouard Bond

800,000

61Cứ Thị Sùng

6/7/2001Nữ

FMông 4

TH Trung Thu School

Poor family with 9 small children; short of food for 2-3 months per year.Gia đình đông anh em( 9 anh em )anh em còn nhỏ. Kinh tế khó khăn, thuộc hộ nghèo. Hàng năm thiếu ăn 2-3tháng

Bác Thanh Huyền và bác Lan Hương

800,000

62 Cứ A Cầu 15/6/2003Nam

MMông 1b

TH Trung Thu School

Disabled hand; poor family; short of food for 2 months per year.Em bị khuyết tật tay, cầm năm mọi thứ rất khó khăn, gia đình thuộc hộ nghèo , hàng năm thiếu ăn 2 tháng

Bác Phạm Thu Thủy

800,000

63Sung A Phử

2/3/2004Nam

MMông 1b

TH Trung Thu School

Poor family with 6 children; short of food for 3 months per year.Gia đình em thuộc hộ nghèo, lại đông con (6 anh em) hàng năm thiếu ăn 3 tháng

Bác Hubert Dubois

800,000

64 Thào A Su 20/7/1999Nam

MMông 6a

THCS Mường Đun School

Student with disabled leg; poor family with many children; short of food for 2-3 months per year.Khuyết tật chân đi lại khó khăn gia đình thuộc hộ nghèo đông anh em hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Bác Hubert Dubois

800,000

Page 22: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

65Quàng Văn Hán

20/3/1999Nam

MThái 6b

THCS Mường Đun School

Poor family with 6 children; short of food for 2-3 months per year.

Gia đình thuộc hộ nghèo, đông anh em (6anh em) Hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Các bác Christian Levac và Marie-Eve Sicotte và bác Hubert Dubois 800,000

66Lò Thị Đông

26/1/1996Nam

MThái 8b

THCS Mường Đun School

Student suffering from prolonged illness; poor family that has many children and cannot affort medical expenses for treatment; short of food for 2-3 months per year.Bản thân em ốm yếu liên tục, gia đình em thuộc hộ nghèo không có tiền chạy chữa trị ,đông anh em hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Chú Đinh Văn Hải

800,000

67Sùng A Khày

6/6/1996Nam

MMông 7a

THCS Tả Sìn Thàng School

Student with disabled leg; poor family with 6 children; short of food for 3 months per year.Bản thân em khuyết tật chân, đi lại khó khăn gia đình thuộc hộ nghèo, đông con (6 anh em) hàng năm thiếu ăn 3 tháng

Các bác Lucette và Simon Methot và Lorraine Leroux

800,000

68Hạng A Tú

12/3/1999Nam

MMông 6b

THCS Tả Sìn Thàng School

Mother was dead; poor family with 5 small children; short of food for 2-3 months per year.Mồ côi mẹ, gia đình đông anh em( 5anh em) anh em còn nhỏ. Kinh tế thuộc hộ nghèo, hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Hai bác Lucette và Simon Methot

800,000

69Hang A Giảng

2001Nam

MMông 4

TH Mường Đun 1 School

Disabled student (disabled arm), poor family with many children, parents with poor health.Gia đình đông con, bố mẹ sức khỏe yếu, bản thân bị khoèo tay, gia đình thuộc hộ nghèo

Bác Lorraine Leroux

800,000

70 Lý A Pó 25/9/2001Nam

MMông  

TH Huổi Só School

Poor family with 6 children; short of food for 2-3 months per year.Gia đình em thuộc hộ nghèo dông anh em( 6 anh em) hàng năm thiếu ăn 2-3 tháng

Bác Lorraine Leroux

800,000

Page 23: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

TỔNG SỐ HỌC SINH TỦA CHÙA NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF TỦA CHÙA 70 56,000,000

LAO CAI PROVINCE – SIMACAI DISTRICT: 56 STUDENTS

1Giàng Seo Tếnh

8Nam

MMông 2A

TH Lử Thẩn School

Hiện nay bố mất , mẹ đi với lấy chồng em ở với anh con bác, kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoFather was dead; mother re-married; staying with his cousin’s family that is poor.

Bác Nguyễn Thanh Huyền 800,000

2Ly Thị Xóa

9Nữ

FMông 4D

TH Lùng Sui School

Mẹ bỏ đi nơi khác, em ở với bố, nguồn thu của gia đình làm ngô nhưng không đủ ănMother left home; staying with father; poor family; relying only on farming but not enough to eat.

Bác Nguyễn Thúy Hậu 800,000

3Tráng Thị Phấn

8Nữ

FMông 3C

TH Cán Cấu School

Gia đình nghèo bố mất hiện nay em ở với mẹ, mẹ em thường xuyên bệnh tật không đủ sức lao động Father was dead; mother suffering from illness and cannot work to earn livings

Chú Trần Ngọc Dương 800,000

4Thào A Dơ

9Nam

MMông 4D

TH Cán Cấu School

Bố mất, hàng năm nhà em ăn ngô 3 tháng, gia đình có 6 người , kinh tế thu không đủ ănFather was dead; poor family with 6 people; do not have enough rice to eat.

Bác Đoàn Bích Hà và bác Hà Anh Tuấn 800,000

5Giàng Seo Tiến

7Nam

MMông 2A

TH số 1 Sán Chải School

Em mồ côi cả cha lẫn mẹ hiện em ở với ông bà nội đã giàOrphan; staying with old grand parents.

Cô Nguyễn Ánh Tuyết 800,000

6Vàng Seo Sù

8Nam

MMông 3D

TH số 1 Sán Chải School

Em mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng gia đình có 6 người, em ở với ông bà nội, nhà nghèo thu nhập kinh tế của gia đình không đủ ăn, có 2 tháng ăn ngôFather was dead; mother re-married; poor family with 6 people; staying with old grandparents; has to take corn instead of rice for 2 months per year.

Bác Đặng Thị Tuyết Hương 800,000

7 Vàng Chẩn Mìn

8 Nam Mông 3A TH số 2 Sán Chải

Bố chết, nhà có 7 anh chị em, kinh tế gia đình thiếu ăn 3 tháng

Bác Đặng Thị Tuyết

800,000

Page 24: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

M SchoolFather was dead; poor family with 7 children; short of food for 3 months per year. Hương

8Ma Seo Sênh

10Nam

MMông 5A

TH số 2 Sán Chải School

Mẹ mất, bố em đi lấy vợ khác, nhà 4 anh chị em , kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoMother was dead; father re-married; poor family with 4 children.

Bác Ngô Thị Kim Yến 800,000

9Hoàng Seo Dìn

9Nam

MMông 4A

TH Cán Hồ School

Bố mất, mẹ em luôn bị ốm, nhà em có 4 người, kinh tế gia đình rất khó khănFather was dead; mother suffering from illness; poor family with 4 people.

Bác Đặng Thị Tuyết Hương 800,000

10Thào Thị Sủa

9Nữ

FMông 4A

TH Quan Thần Sán School

Bố mất, em ở với mẹ kinh tế gia đình rất khó khăn, nhà em chủ yếu ăn ngôFather was dead; staying with mother; poor family; short of rice and has to eat corn in stead.

Bác Đậu Thị Hồng Hải 800,000

11Ly Thị Súa

9Nữ

FMông 4B

TH Quan Thần Sán School

Bố mất, mẹ em bị mắc bệnh thần kinh, nhà nghèo không đủ ăn xã thường xuyên hỗ trợ gạo và ngô cho gia đìnhFather died; mother suffering from mental disease; poor family; often receive rice and corn subsidy from commune.

Cô Hoàng Phương Hoa 800,000

12Sùng Thị Lan

9Nữ

FMông 4B

TH số 1 Si Ma Cai School

Hiện nay bố mất em ở với mẹ, trong năm gia đình thường xuyên không đủ ăn thường phải ăn ngôFather died; staying with mother; do not have enough rice and has to take corn in stead.

Bác Trần Thị Hồng 800,000

13Thàng Minh Xà

7Nam

MMông 2A

TH số 1 Si Ma Cai School

Bố mất, hiện nay em ở với mẹ đã già yếu, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; old mother; poor family with 6 children.

Cô Ngô Bích Đào 800,000

14 Dì Thị Vín

8 Nữ Thu Lao 3A TH số 1 Nàn Sán

Bố mất, hiện nay em ở với mẹ gia đình em có 6 người nên kinh tế rất khó khăn

Bạn Cao Đặng Phương Minh

800,000

Page 25: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

F School Father died; poor family with 6 people.

15Ly Văn Đức

8Nam

MThu Lao 3C

TH số 1 Nàn Sán School

Mẹ mất, em ở với bố nhà em có 3 anh chị em , kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with three children

Cô Nguyễn Quỳnh Giao 800,000

16Ly Seo Thắng

10Nam

MMông 5A

TH số 2 Nàn Sán School

Bố mẹ bỏ nhau, bố lấy vợ khác, mẹ đi Trung Quốc. Hiện nay em ở với Bà nội, gia đình có 4 anh chị em, kinh tế gia đình không đủ ănParents divorced; mother left home for China; father re-married; staying with grandmother; poor family with 4 children.

Bác Trần Lan Hương 800,000

17Sùng Seo Sở

10Nam

MMông 5B

TH Mản Thẩn School

Bố em bị bệnh hiểm nghèo ốm đau dài ngày, gia đình em không đủ ăn chỉ ăn ngôFather suffering from fatal disease; poor family; do not have enough rice and has to take corn in stead.

Bác Trần Nha TrangVinaPhone 800,000

18Cư Tráng Phù

9Nam

MMông 4B

TH Mản Thẩn School

Bố mất từ khi em 6 tuổi, mẹ đi lấy chồng. Hiện giờ em ở với bà ngoại cùng 2 em nhỏ, kinh tế gia đình rất khó khănFather died when she was 6 years old; mother re-married; staying with grandmother and two small siblings; very poor family.

Gia đình hai bác Hiền Trí cùng các con trai 800,000

19Thào Thị Hà

9Nữ

FMông 4A

TH số 1 Sín Chéng School

Gia đình em có 7 anh chị em, thu nhập chủ yếu và trồng ngô, kinh tế gia đình không đủ ănPoor family with 7 children; do not have enough food to eat.

Bác Nguyễn Hồng Anh VinaPhone 800,000

20Vàng Seo Hải

10Nam

MMông 5B

TH số 1 Sín Chéng School

Kinh tế gia đình nghèo, thu nhập chính là trồng ngô, lúa, nhà có 8 người, thường xuyên không đủ ănPoor family with 8 people; relying mainly on farming; do not have enough to eat.

Bác Nguyễn Tiến QuangCông ty Viễn thông Quốc tế 800,000

21 Giàng A 7 Nam Mông 2A TH số 2 Kinh tế gia đình nghèo, thu nhập chính là trồng Cô Lê Phương 800,000

Page 26: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

ChinhM

Sín Chéng School

ngô, nhà em có 7 người, thường xuyên đủ ăn 2 thángPoor family with 7 people; short of rice to eat for 2 months per year. Thảo

22Giàng Seo Hồng

9Nam

MMông 4B

TH Thào Chư Phìn School

Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với ông đã già yếu, không có người làm gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old and weak grandfather who cannot make income; very poor and do not have enough food to eat.

Cô Lê Phương Thuận 800,000

23Tải Thị Sìn

9Nữ

FThu Lao 4D

TH Thào Chư Phìn School

Bố mất từ khi em mới 3 tuổi, hiện nay em ở với mẹ đã già yếu, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died when she was 3 years old; old and week mother; very poor family with 6 people.

Chú Đoàn Xuân Hợp 800,000

24Hầu Seo Hùng

9Nam

MMông 4C

TH Nàn Sín School

Hiện nay bố mất em ở với mẹ, mẹ thường xuyên ốm đau, gia đình thuộc hộ nghèo.Father died; mother suffering from frequent sickness; poor family.

Cô Nguyễn Minh Phượng 800,000

25Lù Phà Sấn

9Nam

MNùng 4A

TH Bản Mế School

Mồ côi cha mẹ từ nhỏ , em ở với anh trai, nhà em có 4 người rất khó khăn Orphan; staying with older brother ‘s family that has 4 people and very poor.

Cô Kiều Thị Thúy Quỳnh 800,000

26Thào Thị Mảy

11Nữ

FMông 6A

THCS Lử Thẩn School

Bố mất, mẹ đi lấy chồng em ở với ông bà nội đã già yếu, không có người làm kinh tế gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old grandparents who cannot work to earn living; frequent shortage of food.

Bạn Cao Đặng Phương Anh 800,000.00

27 Giàng Seo 11 Nam Mông 6A THCS Bố mất, mẹ đi lấy chồng em ở với ông đã già yếu, Cô Nguyễn Thị 800,000

Page 27: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

DìLùng Sui School

kinh tế gia đình thường xuyên đói ănFather died; mother re-married; staying with old grandfather; poor family; do not have enough food to eat. Thủy

28Ma Seo Páo

13Nam

MMông 8A

THCS Sán Chải School

Gia đình em có 7 người, thường xuyên không đủ ăn nhà em ở cách trường 13km, mùa rét em không đủ quần áo ấm Poor family with 7 children; home is faraway from school (13 kms); do not have enough warm clothes to wear during the winter.

Cô Đào Tôn Toàn 800,000

29Vàng Seo Dơ

12Nam

MMông 7B

THCS Sán Chải School

Bố em mất em sống với mẹ. Hiện nay một mắt của em bị khuyết tật không nhìn được, gia đình rất khó khăn về kinh tếFather died; vision-impaired student; very poor family Bà Cecile Latour 800,000

30Thào Seo Lừ

12Nam

MMông 7B

THCS Cán Cấu School

Hiện nay bố mất em ở với mẹ, gia đình thuộc hộ nghèo, nhà cách xa trường 7 km.Father died; poor family; home is far from school. Bà Cecile Latour 800,000

31Lèng Seo Dìn

14Nam

MMông 8A

THCS Si Ma Cai School

Mồ côi cha, mẹ hiện nay em ở với bà em đã già, kinh tế gia đình rất khó khănOrphan; staying with old grandmother; very poor. Bà Cecile Latour 800,000

32Tráng Seo Châu

12Nam

MMông 7A

THCS Quan Thần Sán School

Bố mất hiện nay em ở với mẹ, mẹ em luôn ốm không đủ sức khỏe để làm, nhà em có 2 em nhỏFather died; mother suffering from frequent illness and cannot work to earn livings; poor family with 2 small siblings Bà Cecile Latour 800,000

33Vàng Dung Chương

14Nam

MNùng 9A

THCS Nàn Sán School

Hiện nay bố mất em ở với mẹ, mẹ thường xuyên ốm đau, gia đình không đủ ăm 2 thángFather died; mother suffering from illness; short of food for 2 months per year. Bà Cecile Latour 800,000

Page 28: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

34Sùng Thị Sinh

12Nữ

FNùng 7C

THCS Nàn Sán School

Cha chết mẹ đi lấy chồng Trung Quốc, hiện nay em ở với ông, ông nội đã già yếu không đủ sức nuôi cháu ăn học, kinh tế gia đình khó khănFather died; mother re-married and lives in China; staying with old and weak grandfather who cannot work to earn income; very poor family.

Cô Lê Mai Hương 800,000

35Giàng Seo Phứ

12Nam

MMông 7A

THCS Sín Chéng School

Bố mất , hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 5 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; poor family with 5 children

Các chú Ngô Đức Hiệp và Phạm Văn Hùng 800,000

36Vàng Thị Dở

11Nữ

FMông 6A

THCS Sín Chéng School

Mẹ mất từ khi em học lớp 4. gia đình có 8 anh chị em bố lấy vợ khác, em đang ở với anh trai. Gia đình rất khó khăn về kinh tế.Mother died; father re-married; family with 8 childen; staying with older brother’s family that is poor.

Bác Phạm Hồng Vân và Lê Ngọc Biên 800,000

37Lừu Thị Dí

13Nữ

FMông 8A

THCS Mản Thẩn School

Bố mất , mẹ em thường xuyên ốm đau, thu nhập của gia đình chủ yếu là trồng ngô, kinh tế gia đình em thường xuyên không đủ ăn.Father died; mother suffering from frequent sickness; poor family; relying mainly on farming; do not have enough food to eat.

Bác Đỗ Minh Ngọc VinaPhone 800,000

38Giàng Seo Tráng

12Nam

MMông 7A

THCS Mản Thẩn School

Bố mất , mẹ em thường xuyên ốm đau, thu nhập của gia đình chủ yếu là trồng ngô, kinh tế gia đình rất khó khăn, nhà ở xa trườngFather died; mother suffering from frequent sickness; home far away from school; poor family.

Bác Đậu Thị Hồng Hải 800,000

39 Giàng Seo Say

12 Nam

M

Mông 7B THCS Nàn Sín School

Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với ông bà nội đã già yếu, kinh tế gia đình thường xuyên đói ăn

Bác Nguyễn Xuân Bình

800,000

Page 29: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

Father died; mother re-married; staying with old grandparents; poor family and short of food to eat.

40Lồ Seo Chơ

14Nam

MMông 9A

THCS Nàn Sín School

Bố mất từ khi em còn nhỏ, hiện nay em ở với mẹ và anh trai kinh tế gia đình thuộc hộ nghèoFather died; staying with mother and an older brother; poor family.

Bác Hoàn, VinaPhone 800,000

41Giàng Seo Bình

11Nam

MMông 6A

THCS Bản Mế School

Bố mất em mẹ đi lấy chồng, hiện nay em ở với chú, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor.

Cô Nguyễn Hải Ly 800,000

42Sin Văn Lù

14Nam

MMông 8A

THCS Bản Mế School

Bố mất từ khi em 2 tuổi, hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 5 anh em, kinh tế gia đình rất khó khănFather died; satying with mother; very poor family with 5 children.

Bác Francois Lassalle 800,000

43Giàng Thị May

13Nữ

FMông 8A

THCS Thào Chư Phìn School

Bố mất , hiện nay em ở với mẹ, gia đình có 6 anh em, kinh tế gia đình rất khó khăn

Father died; very poor family with 6 childern.Bác Trần Hồng Dung 800,000

44Giàng Thị Chè

11Nữ

FMông 6A

THCS Thào Chư Phìn School

Bố mẹ mất hiện nay em ở cùng với chú, gia đình chú em có 9 anh chị em kinh tế gia đình rất khó khăn.Father died; staying with uncle’s family that has 9 children and very poor.

Bác Phạm Tuyết Nhung 800,000

45Tráng Thị Chà

10Nữ

FMông 4B

TH Cán Cấu School

Mồ côi cha, mẹ thần kinh, ở với bácFather died; mother suffering from metal disease; staying with uncle’s family.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

46Sèn Thị Thoi

10Nữ

FNùng 3B

TH Bản Mế School

Bố mất, mẹ một mình nuôi 4 anh chị em còn nhỏ, gia đình khó khănFather died; poor family with 4 small children.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

Page 30: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

47Vàng Thị Chấu

11Nữ

FMông 5

TH số 1 Sín Chéng School

Mồ côi cha, gia đình khó khăn thuộc hộ nghèo có 5 anh chị emFather died; poor family with 5 children.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

48Giàng Thị Súng

9Nữ

FMông 3A

TH số 1 Sín Chéng School

Bó mất gia đình thuộc hộ nghèo có 4 anh chị emFather died; poor family with 4 children.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

49Giàng Thị Hoa

9Nữ

FMông 3D

TH Lử Thẩn School

Bó mất gia đình thuộc hộ nghèo có 6 anh chị emFather died; poor family with 6 children.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

50Thào Thị Mẩy

10Nữ

FMông 4

TH Lử Thẩn School

Gia đình khó khăn, có 5 anh chị emPoor family with 5 children.

Bác Dr. Andre Lalonde et Lise Vincent Lalonde

800,000

51Giàng Thị Dế

8Nữ

FMông 3

TH số 1 Sín Chéng School

Bố bị bệnh, gia đình khó khăn, có đông anh chị emFather suffering from illness; poor family with many children.

Cô Lê Bích Vân 800,000

52Hoàng Thị Gầu

9Nữ

FMông 4

TH Cán Hồ School

Mồ côi mẹ, gia đình khó khăn vì đông anh em đi họcMother died; poor family with many children going to school.

Cô Nguyễn Thị Thủy

800,000

53Ly Thị Xúa

9Nữ

FMông 4B

TH Quan

Thần Sán School

Mồ côi cha, gia đình nghèo có 05 anh chị em còn nhỏFather died; poor family with 5 small children. Nguyễn Thị Thanh

Huong

800,000

54Thào Thị Dúa

9Nữ

FMông 4B

TH Lùng Sui School

Mồ côi Mẹ, gia đình nghèo đông anh em đi họcMother died; poor family with many children going to school. Trần Tuệ Phong 800,000

Page 31: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

55Dì Thi Nhinh

10Nữ

FNùng 4B

TH số 1 Nàn Sán School

Bố mất, mẹ ốm yếu, nhà có 6 anh chị em, hoàn cảnh khó khănFather died; poor family with 6 children.

Bác Đoàn Anh Thư

800,000

56Sùng Seo Giả

9Nam

MMông 3D

TH Mản Thẩn School

Bố mất, mẹ đi lấy chồng xa, có 2 anh em đang sống với ông nội đã già yếu, hoàn cảnh khó khănFather died; mother re-married; staying with old and weak grandparents; poor family.

Bác Đoàn Việt Quang 800,000

TỔNG SỐ HỌC SINH SI MA CAI NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF SIMACAI:

56

LAO CAI PROVINCE – SA PA DISTRICT: 60 STUDENTS

1Giàng A Giảng

2003Nam

MMông 2

Trường TH Sa Pả 2 School

Nhà có 4 anh chị em, mẹ em thường xuyên ốm phải đi việnFamily with 4 children; mother suffering from frequent illness and often hospitalized. Bà Lilly Nicholls 800,000

2Hạng Thị Chú

2002Nữ

FMông 3

Trường TH Sa Pả 2 School

Bố cao tuổi, hay đau ốm mẹ phải lao động vất vả để nuôi 7 người trong gia đìnhOld and sick father; mother has to work very hard to support a family with 7 children. Bà Lilly Nicholls 800,000

3Lý Thị Pàng

2002Nữ

FMông 3

TH Sa Pả 2 School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà có 5 anh chị em.Poor family with 5 children.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

4Châu A Lểnh

1998Nam

MMông 7A

Trường THCS Sa Pả School

Gia đình có 4 anh chị em đang đi học, bố thường hay đau ốm, cách trường học 7 kmFather suffering from frequent sickness; home is far away from school (7 kms); family with 4 children going to school.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

5 Giàng A Pho

1998 Nam

M

Mông 7B Trường THCS Sa Pả

Gia đình có đông anh chị em, bố thường hay đau ốm, cách trường học 5 kmFamily with many children; father suffering from

Cô Cristina Ruck

và chú Graham

800,000

Page 32: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

School frequent sickness; home is 5 kms from school Dattels

6 Má A Sử 1997Nam

MMông 8A

Trường THCS Sa Pả School

Gia đình đặc biệt khó khăn, mẹ thường xuyên ốm đauFamily in difficult circumstance; mother suffering from frequent sickness.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

7Giàng Thị Làng

1998Nữ

FMông 7a

THCS Sa Pả School

Gia đình kinh tế khó khăn, thuộc diện hộ nghèo, nhà cách trường 7 kmPoor family, home is 7 kms from school.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

8Giàng A Túng

2004Nam

MMông 1

TH Sa Pả School

Gia đình có 5 anh chị em đang học phổ thông, kinh tế khó khăn, thuộc diện hộ nghèoPoor family with 5 children going to school.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

9Hạng A Cu

2002Nam

MMông 3

Trường TH Sa Pả School

Gia đình có 4 anh chị em, kinh tế khó khăn, mẹ thường xuyên ốm đau hàng năm thiếu ăn 3 thángPoor family with 4 children; mother suffering from frequent sickness; short of food for 3 months per year.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

10Má Thị Ghênh

2002Nữ

FMông 3

Trường TH Sa Pả School

Mồ côi bố từ nhỏ, hiện ở với ông bà thường xuyên thiếu ăn vào những tháng giáp hạtFather died; staying with grandparents; short of food during the time between two crops.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

11Chảo Láo Tả

2001Nam

MDao 4

THBT Hoàng Liên School

Nhà có 5 anh chị em, thuộc diện hộ nghèo.

Poor family with 5 children

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

12Đào A Quynh

2000Nam

MTày 5

THBT Hoàng Liên School

Mồ côi bố từ nhỏ, hiện đang ở với mẹ nhà có 3 anh chị em gia đình thuộc diện hộ nghèo

Father died; poor family with 3 children.

Cô Cristina Ruck

và chú Graham Dattels 800,000

Page 33: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

13 Lý A Chờ 2002Nam

MMông 3

THBT Hoàng Liên School

Nhà bị sạt lở phải di chuyển, gia đình thuộc diện hộ nghèoPoor family; house was collapsed by landslide and has to resettle.

Gia đình Dattels

800,000

14Lý Láo Liều

2003Nam

MDao 2

TH Bản Hồ School

Nhà bị lũ cuốn trôi hết trong cơn bão số 4 hè năm 2010House was swept away during Storm No.4 in 2010

Gia đình Dattels800,000

15Lý Tả Mẩy

2002Nữ

FDao 3

Trường TH Bản Hồ School

Nhà có 5 anh chị em đang đi học, bố thường xuyên ốm đauFamily with 5 children going to school; father suffering from frequent illness.

Gia đình Dattels

800,000

16 Lồ Láo Pà 2000Nam

MDao 4

Trường TH Bản Hồ School

Bản thân em bị khuyết tật ở mắt, có ý thức vươn lên trong học tậpStudent with disability (vision-impaired) but always making effort in study.

Gia đình Dattels

800,000

17Nông Thị Cắm

1999Nữ

FTày 6

Trường THCS Bản Hồ School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà bị sạt lở phải di chuyểnPoor family; house was collapsed by landslide; has to resettle.

Gia đình Dattels

800,000

18Vàng Mạnh Hà

1996Nam

MTày 9

Trường THCS Bản Hồ School

Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện ở cùng ông bà đã cao tuổi không còn sức lao độngOrphan; staying with old grandparents who cannot work to earn livings.

Cô Lê Mai Hương

800,000

19Lý Thị Tùng

1998Nữ

FMông 7

Trường THCS Bản Hồ School

Mẹ mắc bệnh hiểm nghèo, thường xuyên phải đi viện, gia đình rất khó khăn.Mother suffering from fatal disease; often has to hospitalize; very poor family.

Bà Trương Thị Ngọc Dung

800,000

20Phàn Láo Tả 1996

Nam

MDao 9

THCS Bản Hồ School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bản thân em bị khuyết tật ở chân nên việc đi lại rất khó khănPoor family; student with disabled leg.

Cô Trịnh Thu Hằng 800,000

Page 34: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

21Chảo Láo San

2000 Nam Dao 5TH Suối Thầu School

Gia đình đông người, thiếu đất canh tác, thuộc diện hộ nghèoPoor family with many people; limited arable land

Cô Trịnh Thu Hằng 800,000

22Chảo Tả Mẩy

2001Nam

MDao 4

TH Suối Thầu School

Gia đình 5 anh chị em đang tuổi đi học, bố thường xuyên ốm đau, kinh tế gia đình khó khănPoor family with 5 children going to school; father suffering from frequent sickness.

Cô Trịnh Thu Hằng 800,000

23Giàng A Bình

2003Nam

MMông 2

TH Suối Thầu School

Mẹ mất sớm, hiện ở với bố gia đình thường xuyên thiếu ăn những tháng giáp hạt, nhà cách trường 5 kmMother died; often short of food to eat during the time between 2 crops; home is 5 kms from school

Cô Trịnh Thu Hằng 800,000

24Chảo Láo Khé

2002Nam

MDao 3

TH Suối Thầu School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mẹ thường xuyên ốm đau và mất sức lao độngPoor family ; parents suffering from frequent sickness and cannot work to earn income.

Bác Thanh Huyền và Lan Hương 800,000

25Giàng A Xìa

1999Nam

MMông 6

THCS Suối Thầu School

Mồ côi bố từ nhỏ, hiện ở cùng mẹ, gia đình thuộc diện hộ nghèo

Father died; poor family.Bác Đặng Việt Vân Hà 800,000

26Chảo Mẩy Khé

1998Nam

MDao 7

THCS Suối Thầu School

Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện ở cùng chú, gia đình thuộc diện hộ nghèoOrphan; staying with uncle’s family that is poor.

Cô Trịnh Ngọc Diệp

800,000

27Chảo Mẩy Nảy

1995Nữ

FDao 9

THCS Suối Thầu School

Bản thân em bị khuyết tật bẩm sinh ở mắt có ý thức

vươn lên trong học tậpVision-impaired student but always making effort in study.

Cô Trịnh Ngọc Diệp

800,000

28 Hạng A 2004 Nam Mông 1 TH Tả Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ thường ốm đau Hai bác Hiền Trí 800,000

Page 35: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

TùngM

Giàng Phìn School

không có sức lao động nhà có 5 anh chị emPoor family with 5 children; mother suffering from frequent sickness and cannot work for income và các con trai

29Thào A Thành

2003Nam

MMông 2

TH Tả Giàng Phìn School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ bỏ nhà đi từ nhỏ,

có 3 anh chị em đang đi họcPoor family with 3 children going to school; mother left home.

Các bác ở Đại sứ

quán Canađa 800,000

30Hạng A Khoa

2002Nam

MMông 3

TH Tả Giàng Phìn School

Gia đình thuộc hộ nghèo, bố thường xuyen ốm đau không có khả năng lao động.Poor family; father suffering from frequent sickness and cannot work for income.

Các bác ở Đại sứ quán Canađa 800,000

31Hạng A Cở

2001Nam

MMông 4

TH Tả Giàng Phìn School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, mẹ bị ốm liệt từ nhiều năm nay gia đình có 4 anh chị emPoor family with 4 children; mother suffering from prolonged illness.

Bác Nguyễn Thanh Hà

800,000

32Sùng A Giáo

1999Nam

MMông 6

THCS Tả Giàng Phìn School

Nhà có 5 anh chị em, thuộc diện gia đình nghèo, mẹ bị bệnh nan y thường xuyên phải đi viện

Poor family with 5 children; mother suffering from fatal disease and often has to hospitalize.

Bác Nguyễn Thanh Hà

800,000

33Thào Thị Cở

1998Nữ

FMông 7

THCS Tả Giàng Phìn School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mẹ già yếu mất sức lao động

Poor family; old parents cannot work for income. Ông bà Louise và Jake Buhler 800,000

34 Hạng A Chờ

1997 Nam

M

Mông 8 THCS Tả Giàng Phìn

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà thiếu đất canh tác,trong năm gia đình thường xuyên thiếu đói

Poor family; limited arable land; often short of

Ông bà Louise và Jake Buhler

800,000

Page 36: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

School food to eat.

35Sùng A Vảng

1996Nam

MMông 9

THCS Tả Giàng Phìn School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bố mắc bệnh mãn tính thường xuyên phải nằm viện

Poor family; father suffering from chronic disease and often has to hospitalize

Ông bà Louise và Jake Buhler 800,000

36Giàng Thị Si

1998Nữ

FMông 7a

THCS Tả Giàng Phìn School

Nhà đông anh chị em, bố mẹ già mất sức lao động, thuộc diện hộ nghèo

Poor family with many children; old parents cannot work for income.

Bác Phạm Thu Thủy 800,000

37Lï ThÞ Im

1998Nữ

FTµy 6b

THCS Thanh Phú School

Gia ®×nh thuéc diÖn hé nghÌo, nhµ bÞ s¹t lë ph¶i di chuyÓnPoor family; house was collapsed during landslide and has to resettle.

Bác Phạm Thu Thủy 800,000

38Vàng Láo Lở

1997Nam

MTày 8

THCS Thanh Phú School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, bản thân em thường xuyên ốm đau phải điều trị tại bệnh viện dài ngàyStudent suffering from prolonged illness and has to be hospitalized many time; poor family.many time; poor family.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

39Lục Thị Ban

1996Nữ

FTày 9

THCS Thanh Phú School

Mồ côi mẹ từ nhỏ, hiện ở cùng bố gia đình có 5 anh chị em, thuộc diện hộ nghèo

Mother died; poor family with 5 children.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

40Vàng Láo Tả

1998Nam

MTày 7

THCS Thanh Phú School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo, nhà cách trường 7 km

Poor family; home is 7 kms from school.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

Page 37: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

41Vàng Văn Âu

2001Nam

MTày 4

Trường TH Thanh Phú School

Bố mắc bệnh hiểm nghèo phải nằm điều trị tại bệnh viện, hoàn cảnh gia đình rất khó khăn

Father suffering from fatal disease and had to stay in hospital for long time; very poor family.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

42Đào Bích Vân

2003Nữ

FTày 2

Trường TH Thanh Phú School

Mồ côi cha từ nhỏ, một mình mẹ phải lao động để nuôi 5 anh chị em ăn học

Father died; mother has to work hard to support 5 children going to school.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

43Hoàng Việt Kham

2000Nam

MTày 5

Trường TH Thanh Phú School

Nhà có 6 anh chị em, bố hay ốm đau, hoàn cảnh gia đình rất khó khănPoor family with 6 children; father suffering from frequent illness.

Các cô chú ở Trung tâm Phân tích Kinh doanh, Ngân hàng Techcombank 800,000

44Vàng A Măng

2000Nam

MMông 5

TH San Sả Hồ 2 School

Gia đình khó khăn, hàng năm thiếu ăn 3 thángPoor family; short of food to eat for 3 months per year.

Cô Nguyễn Thanh Thủy 800,000

45Sùng A Chơ

2003Nam

MMông 2

TH San Sả Hồ 2 School

Cha ốm đau thường xuyên kinh tế gặp nhiều khó khăn Father suffering from frequent sickness; poor family

Cô Lâm Thúy Hường 800,000

46Sùng Thị Dở

2003Nữ

FMông 2

TH San Sả Hồ 2 School

Nhà có 5 anh em, cha mất sớm, hiện tại đang sống cùng mẹ, hoàn cảnh gia đình khó khănPoor family with 5 children; father was dead.

Cô Huyền Trangvà chú Thanh Nhã 800,000

47Hạng A Hủ

2003Nam

MMông 2

TH San Sả Hồ School

Bố chết, mẹ đi lấy chồng khác. Hiện đang ở cùng ông bàFather died; mother re-married; staying with old grandparents.

Bác Vũ Phương Lan 800,000

48 Má Thị Pí 2003 Nữ Mông 2 TH San Bố đi lấy vợ khác, ở với mẹ, hoàn cảnh gia đình rất Bác Vũ Phương 800,000

Page 38: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

FSả Hồ School

khó khănParents divorced; staying with mother; very poor Lan

49Vàng Thị Sô

2002Nữ

FMông 3

TH San Sả Hồ School

Gia đình thuộc diện hộ nghèo có 4 chị em đang đi học

Poor family with 4 children going to school.

Các bác Phương Lan, Bích Nguyệt, và Thanh Hà 800,000

50Sùng Thị Di

1997Nữ

FMông 7

TH San Sả Hồ School

Bố già yếu không có khả năng lao động, gia đình khó khăn thuộc diện hộ nghèoPoor family; old father cannot work for income

Bác Phạm Thu Thủy 800,000

51Vàng Thị Pàng

1999Nữ

FMông 6

THCS San Sả Hồ School

Mồ côi cha, nhà có 4 anh chi em đang đi học, thuộc diện hộ nghèoFather died; poor family with 4 children going to school.

Cô Nguyễn Phương Thảo 800,000

52Vàng Thị Chú

1999Nữ

FMông 6

THCS San Sả Hồ School

Bị tật bẩm sinh ở mắt, gia đình thuộc hộ nghèo, nhà đông anh em, bố mẹ già yếu Vision impaired student; poor family with many children; old parents.

Ông David Horley 800,000

53Vàng A Lư

1999Nam

MMông 6

THCS San Sả Hồ School

Gia đình nghèo, kinh tế khó khăn, mẹ thường xuyên đau ốmPoor family; mother suffering from frequent sickness.

Ông David Horley 800,000

54Sùng A Tỏa

1998Nam

MMông 7

THCS San Sả Hồ School

Bố mất , đang ở với mẹ nhà có 6 anh em, gia đình đặc biệt khó khăn

Father died; very poor family with 6 childrenÔng David Horley 800,000

55 Vù A Đỏ 1999Nam

MMông 6

THCS Nậm Cang School

Mồ côi cha, hiện đang ở với mẹ gia đình khó khăn

Father died; staying with mother; poor familyÔng David Horley 800,000

56 Phùng 1997 Nam Dao 8 THCS Mồ côi mẹ, bố đi lấy vợ khác hiện em đang ở với Ông David 800,000

Page 39: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

Sểnh Châu M

Nậm Cang School

ông bà gia đình khó khănMother died; father re-married; staying with grandparents; poor family. Horley

57Chảo Mẩy Chẳn

1996Nữ

FDao 9

THCS Nậm Cang School

Mồ côi cha , mẹ đi lấy chồng khác; gia đình khó khăn

Father died; mother re-married; poor family.Ông David Horley 800,000

58Chảo Láo Lủ

1997Nam

MDao 8

THCS Thanh Kim School

Mồ côi cả cha lẫn mẹ, hiện đang ở cùng gia đình chú cũng rất khó khănOrphan; staying with uncle’s family that is poor Bác Nguyễn Thị

Vân Anh 800,000

59Phùng Mùi Liều

1998Nữ

FDao 7

THCS Bản Phùng School

Mồ côi cha, mẹ đi lấy chồng khác, hiện ở cùng với gia đình chú thuộc diện hộ nghèoFather died; mother re-married; staying with uncle’s family that is poor.

Cô Nguyễn Thị Quỳnh Giao 800,000

60Lý Láo Cáu

1998Nam

MDao 7

THCS Thanh Kim School

Gia đình nghèo, kinh tế khó khăn, bản thân bị khuyết tậtStudent with disability; poor family.

Bác Phạm Thu Thủy 800,000

TỔNG SỐ HỌC SINH SA PA NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF SA PA: 60

LAO CAI PROVINCE – BAC HA DISTRICT: 54 STUDENTS

1Vàng Seo Thống

2002Nam

MMông 3

TH Cốc Ly No. 1 School

Con hộ nghèo, bản thân em bị bỏng nặng (8/2010)He got seriously burnt in August 2010; poor family

Chú Đinh Văn Hải

800,000

2Sùng Seo Giống

2000

Nam

MMông 4

TH Cốc Ly No. 1 School

Mồ côi bố, mẹ bị bệnh ung thư, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; mother suffering from cancer; poor family

Chú Đinh Văn Hải

800,0003 Vàng Thị 2001 Nữ Mông 4A TH Lùng Con hộ nghèo, có 4 anh chị em, đất canh tác ít nên Mr. Nguyễn Hữu 800,000

Page 40: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

Lình FPhìn School

gia đình khó khanPoor family with 4 small children, limited agricultural land

Đôn

4Ma Thị Váng

2001Nữ

FPhù Lá 4

TH Bao Nhai A School

Con hộ nghèo, có 3 anh chị em còn nhỏ đang đi học, gia đình khó khănPoor family with 3 small children going to school

Mr. Nguyễn Hữu Đôn

800,000

5Vàng Đức Dũng

2004Nam

MNùng 1B

TH Tà Chải School

Con hộ nghèo, bố bị ung thư

Father suffering from cancer; poor family

Mrs. Minh and Mr. Ryan Major

800,000

6Nguyễn Thị Kim Xuyến

2001

Nữ

FKinh 4

TH Tà Chải School

Bố bị ung thư, mẹ nuôi 3 chị em đang học, gia đình thuộc hộ nghèoFather suffering from cancer; poor family with 3 small children going to school

Ms. Trần Minh Thanh

800,000

7Đặng Văn Thắng

2002

Nam

MDao 3

TH Nậm Khánh School

Mồ côi cha mẹ, ở cùng ông bà ngoại già yếu, gia đình nghèoOrphan; staying with old and weak grandparents, poor family.

Ms. Trần Minh Thanh

800,000

8Đặng Thị Sinh

2001Nữ

FDao 4

TH Nậm Đét

Con hộ nghèo, gia đình có 4 chị em đang đi học nên khó khanPoor family with 4 small children going to school

Mr. Nguyễn Hữu Đôn

800,000

9Vàng Thị Pằng

2000Nữ

FMông 4

TH Tả Văn Chư School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu, gia đình khó khăn

Orphan, staying with uncle’s family that is poor

Ms. Vũ Hải Anh

800,000

10Tráng Thị Chếnh

2000

Nữ

F Mông 4

TH Tả Văn Chư School

Mồ côi bố, mẹ đi lấy chồng, đang ở cùng chị gái, gia đình khó khăn.Father died; mother re-married; staying with older sister, poor.

Ms. Dianna Horton

800,000

11Sùng Thị Tấu

2000Nữ

FMông 4

TH Tả Văn Chư School

Bố bị khuyết tật, gia đình thuộc hộ nghèo

Father is disabled, poor family

Ms. Jackie Delima Baril

800,000

Page 41: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

12Tráng Thị Phấn

2003

Nữ

FPhù Lá 2

TH Nậm Mòn School

Bố mất sớm, ở cùng mẹ, 2 chị em đang học cùng trường, gia đình khó khănFather died; poor family with 2 small children going to school

Ms. Jackie Delima Baril

800,000

13Giàng Tú Anh

2003

Nữ

FMông 2

TH Nậm Mòn School

Con hộ nghèo, bố bị tan nạn xe máy gãy chân, gia đình khó khănFather had a road accident and broke his leg; poor family

Ms. Jackie Delima Baril

800,000

14Giàng Thị Khoa

2000Nữ

FMông 5

TH Bản Liền School

Bàn thân bị khiếm thị, gia đình thuộc hộ nghèo

Vision-impaired student, poor family

Ms. Liz Baril

800,000

15Vàng Thị Luyến

2002Nữ

FTày 3

TH Bản Liền School

Mồ côi mẹ, ở cùng bố và 3 anh chị em, gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with 3 children

Ms. Liz Baril

800,000

16Bàn Tà Nhật

2003Nam

MDao 2A

TH Bản Cái School

Con hộ nghèo, mẹ bị khuyết tật, gia đình khó khan

Mother is disabled person; poor family

Ms. Nguyễn Huyền My - Vinaphone 800,000

17Tráng A Bô

2000Nam

MMông 5

TH Bản Cái School

Con hộ nghèo, bố bị tai nan, gia đình khó khan

Father suffering from an accident; poor family

Ms. Nguyễn Anh Đào - Vinaphone

800,000

18Quan Thị Nguyên

2001Nữ

FTày 4A

TH Nậm Lúc 2

Con hộ nghèo, mồ côi bố, ở cùng mẹ nuôi 3 chị em nhỏ, gia đình khó khănFather died, poor family with 3 small children

Ms. Nguyễn Huyền My - Vinaphone 800,000

19Ma Thị Sâu

2001Nữ

FMông 3A

TH Nậm Lúc 1

Con hộ nghèo, có 4 anh, chị em nhỏ đang đi học

Poor family with 4 small children going to school

Ms. Nguyễn Anh Đào - Vinaphone

800,000

20Ngải Thị Dung

2003

Nữ

FMông 2

TH Hoang Thu Pho 2 School

Con hộ nghèo, có 4 anh chị em nhỏ đang đi học, đất canh tác ít, gia đình khó khanPoor family with 4 small children and limited agricultural land

Mr. Mai Bùi Việt

800,000

Page 42: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

21Vàng Thị Cố

2002

Nữ

FMông 2

TH Hoang Thu Pho 2 School

Con hộ nghèo, có 3 chị em nhỏ đang đi học cùng trường, gia đình khó khănPoor family with 3 small children going to the same school.

Mr. Nguyễn Hữu Đôn

800,000

22Vàng Thị Vơn

1998Nữ

FMông 5

TH Tà Chải School

Gia đình thuộ hộ nghèo, đông anh chị em

Poor family with many children

Mrs. Monique and Mr. Louis Payant 800,000

23Phạm Hồng Linh

2002Nữ

FKinh 4

TH Thị Trấn School

Bản thân em bị bệnh loãng tủy, gia đình khó khan

Student suffering from diluted marrow; poor family

Ms. Tâm Anh and Ms. Phạm Thu Hà 800,000

24Hoang Thu Nga

2000Nữ

FKinh 4

TH Thị Trân School

Mồ côi bố, mẹ bị bệnh ung thư, gia đình hộ nghèoFather died; mother suffering from cancer; poor family

Hai bác Hiền Trí và các con

800,000

25Giàng Chẩn Sang

2000Nam

MMông 5

TH Lùng Cải School

Con hộ nghèo, gia đình có 4 anh chị em còn nhỏ

Poor family with 4 small children

Mr. Ngô Hữu Tâm - Vinacap

800,000

26Chấu Thị Chểnh

2000

Nữ

FMông 5

TH Hoàng Thu Phố 1 School

Mồ côi mẹ, bố đi lấy vợ khác, hiện ở cùng cậu mợ, gia đinh khó khanMother died; father re-married; staying with uncle’s family that is poor.

Mr. Lý Minh Đăng

800,000

27Tráng Củi Lợi

2000Nữ

FMông 5

TH Na Hối 2 School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng anh chị, gia đình khó khan

Orphan; staying with siblings, poor family

Bác Thanh Sâm

800,000

28Hầu Seo Sà

2001Nam

MMông 4

TH Na Hối 2 School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu mợ, gia đình nghèo

Orphan; staying with uncle’s family that is poor

Mr. Đào Toàn Thắng

800,000

29Lìu Thị Uyên

2001Nữ

FTày 4

TH Tả Củ Tỷ School

Con hộ nghèo, gia đình đông anh em

Poor family with many children

Ms. Phương Loan and Ms. Tuyết Thanh 800,000

30 Phàn Thị 2003 Nữ Dao 2 TH Tả Con hộ nghèo, mẹ bị bại liệt, gia đình khó khan Mr. Trần Xuân 800,000

Page 43: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

RêuF

Củ Ty School Mother is paralyzed; poor family

Hùng

31Vàng Thị Phà

2003Nữ

FMông 2D

TH Bản Phố School

Mồ côi bố, mẹ bị sơ gan, gia đình khó khanFather died; mother suffering from liver disease; poor family

Mr. Đặng Vũ Anh -Vinaphone

800,000

32Giang Seo Sếnh

2002

Nam

MMông 3B2

TH Bản Phố School

Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 anh em còn nhỏ đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school

Ms. Vũ thị Liễu

800,000

33Hàng Seo Giả

2000

Nam

MMông 5

TH Bản Già School

Con hộ nghèo, 3 chị em còn nhỏ đi học cùng trường, gia đinh khó khanPoor family with 3 small children going to the same school

Ms. Nguyên thi Hồng Nhung - Vinaphone

800,000

34Thèn Thị Thơ

1996

Nữ

FNùng 9A

THCS Nậm Mòn School

Bị tai nạn cụt một tay, gia đình thuộc hộ nghèo

She lost one arm in an accident; poor family

Ms. Khuất Phương Thảo

800,000

35Thèn Thị Mai

1999

Nữ

FNùng 6A

THCS Nậm Mòn School

Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em còn nhỏ, thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children

Ms. Jackie Delima Baril

800,000

36Tráp Văn Thắng

1999Nam

MTày 6

THCS Nậm Lúc School

Bị bệnh tim, gia đình có 4 anh em, thuộc hộ nghèoStudent suffering from heart disease; poor family with 4 children.

Ms. Mai, Vinaphone

800,000

37Tráp Thị Hát

1997Nữ

FTày 8A

THCS Nậm Lúc School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng cậu mợ, gia đình khó khan

Orphan, staying with uncle’s family that is poor

Ms. Minh and Mr. Ryan Major

800,00038 Vang Thị

Thà1998 Nữ

F

Mông 7 THCS Bản Phố

Mồ côi bố, mẹ bỏ nhà đi, ở cùng cậu mợ, gia đình nghèoFather died; mother left home; staying with uncle’s

Ms. Thu, Ms. Nhung, Mr. Khánh, Mr.

800,000

Page 44: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

family that is poor Tùng

39Thào Thị Tau

1998Nữ

FMông 7

THCS Bản Cái School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng anh, gia đình khó khan

Orphan; staying with older brother; poor family

Ms. Nguyễn Ánh Sao

800,000

40 Lý thị Sáo 1996

Nữ

FDao 9

THCS Bản Cái School

Mồ côi bố, ở cùng mẹ, gia đình khó khan

Father died; poor family

Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000

41Thào Thị Mỷ

1997

Nữ

FMông 8A

THCS Lùng Cải School

Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em nhỏ, thuộc hộ nghèo

Father died; poor family with 3 small children

Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000

42Nguyễn Quỷnh Như

1996

Nữ

FKinh 9A3

THCS Bảo Nhai School

Mồ côi mẹ, bố nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school

Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000

43Hàng Seo Sếnh

1997

Nam

MMông 8

THCS Bản Già School

Mồ côi mẹ, bố nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoMother died; poor family with 3 children going to school

Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000

44Sùng Seo Hòa

1998

Nam

MMông 7

THCS Bản GiàSchool

Mồ côi bố, mẹ nuôi 2 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 2 small children going to school.

Các cô chú Phòng Kinh doanh Vinaphone 800,000

45Chẩn Thị Nòn

1997

Nữ

FNùng 8

THCS Cốc Ly 2 School

Mồ côi bố, mẹ nuôi 3 chị em đang đi học, gia đình thuộc hộ nghèoFather died; poor family with 3 small children going to school

Mr. Nguyễn Sơn Hải

800,00046 Vàng Thị

Mào1996 Nữ Mông 9 THCS

Hoàng Con hộ nghèo, 5 anh em, bố bị tai nạn không còn khả năng lao động được

Mrs. Monique and Mr. Louis

800,000

Page 45: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

F Thu Phố School

Poor family with 5 children; father got an accident and not able to work for income

Payant

47Phàn Thị Khỏa

1996

Nữ

FDao 9

THCS Nậm Khánh School

Con hộ nghèo, gia đình đông con, ít đất canh tác

Poor family with many children and limited agricultural land for production.

Mrs. Monique and Mr. Louis Payant

800,000

48Ly Thị Chang

1998

Nữ

F Mông 7B

THCS Thải Giàng Phố School

Mồ côi bố mẹ, ở cung cậu mợ, gia đình khó khăn

Orphan; staying with uncle’s family that is poor

Ms. Phạm Thái Hồng Vân

800,000

49Thào Seo Lùng

1997

Nam

M Mông 7B

THCS Thải Giàng Phố School

Mồ côi bố mẹ, ở cùng với anh và bà nội già yếu, gia đình khó khăn

Orphan, staying with old and weak grandmother and older brother; poor family

Mr. Jake and Mrs. Louise Buhler

800,000

50Lý Ngọc Lương

1999

Nam

MDao 6

THCS Nậm Khánh School

Con hộ nghèo, gia đinh đông con, ít đất canh tác

Poor family with many children and limited agricultural land

Mr. Jake and Mrs. Louise Buhler

800,000

51Lý Thị Mai

2002Nữ

FDao 2

TH Cốc Ly 1 School

Mồ côi bố, gia đình khó khan

Father died; poor family

Ms. Nguyễn Hoài Châu

800,000

52Sùng Seo Ảo

1999Nam

MMông 6

THCS Nậm Lúc School

Mồ côi bố, gia đình khó khan

Father died; poor family

Ms. Minh and Mr. Ryan Major

800,000

53Ly Seo Tếnh

2000

Nam

MMông 5

TH Bản Phố School

Mẹ mất sớm, bố bị bệnh hiểm nghèo phải nằm một chỗ, gia đình rất khó khănMother died; father suffering from fatal disease; very poor family

Ms. Lê Mai Hương

800,000

Page 46: Danh sach 312 hs nhan hoc bong list of 312 beneficiary students-school year 2010-2011

Số TT

No.

Họ và tên

Name of Student

Ngày sinhTuoi

Date of birth - Age

Giới tính

Sex

Dân tộc

Ethnic Minority

Lớp

Class

Trường

School

Hoàn cảnh gia đình và bản thân

Family and Student’s Status

Tên nhà tài trợ

Name of Sponsors

Số tiền học bổng Scholarship Amount(VND)

54Sùng Thị Già

2000

Nữ

F Mông 5TH Bản Phố School

Bố bị bệnh, mẹ bỏ nhà đi Trung Quốc, ở cùng ông bà đã già yếu, gia đình khó khanFather suffering from disease; mother left home for China; staying with old and weak grandparents; poor family.

Ms. Cao Thị Thu Hương

800,000TỔNG SỐ HỌC SINH BẮC HÀ NHẬN HỌC BỔNG - TOTAL NUMBER OF BENEFICIARY STUDENTS OF BAC HA

54