danh sÁch cÁc cẦu hẠn chẾ tẢi trỌng vÀ khỔ giỚi hẠn … · km92+815 nghệ an 3...
TRANSCRIPT
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
1 Tổng số: 6
1.1
344+436 Cao Bằng 1 Tà Lùng 23-29-32
1.2
20+050 Lào Cai 1 Suối Trát 25
1.3
33+055 Hải Dương 1 Sặt 24-31-38
51+1022 Hưng Yên 2 Tỉnh 40
1.4
6+500 Phú Thọ 1 Tây Cốc 31-48-45
8+806 Lào Cai 2 Mác 32-48-45
1.5
2 Tổng số: 81
2.1
Km370+652 Thanh Hóa 1Dừa (đơn nguyên
phải)(*) Chờ kiểm định
Km411+350Nghệ An
2Cẩm Bào (phải
tuyến - cũ) 30-48-45
Km471+062 Hà Tĩnh 3 Giằng (*) Chờ kiểm định
Km639+734 Quảng Bình 4Lý Hoà (cũ, Phải
tuyến)25-30-35
Km625+500 Quảng Bình 5 Gianh
Sau khi nâng cấp, mở rộng QL.1
thành 04 làn xe, trở thành cầu
hẹp (đoạn chưa có tuyến tránh
hoặc tuyến song song với QL.1)
Km664+230 Quảng Bình 6 Dài (cũ, Phải tuyến) 25-35-40
Km671+500 Quảng Bình 7 Quán Hàu
Sau khi nâng cấp, mở rộng QL.1
thành 04 làn xe, trở thành cầu
hẹp (đoạn chưa có tuyến tránh
hoặc tuyến song song với QL.1)
Km750+528 Quảng Trị 8Trúc Khê (Đơn
nguyên 2, bên trái)30-48-45
Km778+936 Quảng Trị 9Dài 2 (Đơn nguyên
1, bên phải)30-40-45
Km784+210 Quảng Trị 10Bến Đá (Đơn
nguyên 1, bên phải)30-48-45
Km788+353 Quảng Trị 11Mỹ Chánh (Đơn
nguyên 1, bên phải)25-35-40
Km794+394 TT Huế 12 Phò Trạch
( cũ-Trái tuyến)25-35-40
Km807+443 TT Huế 13An Lỗ
( cũ-Trái tuyến)25-35-40
Km819+850 TT Huế 14 Chém 1 (*) Chờ kiểm định
Km825+390 TT Huế 15 Phú Xuân 25-31-36
Quốc lộ 1
Quốc lộ 38
Quốc lộ 70
Quốc lộ 38B
Cục Quản lý đường bộ II
Cục Quản lý đường bộ I
Quốc lộ 3
Quốc lộ 4E
DANH SÁCH CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG VÀ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN HỆ THỐNG QUỐC LỘ
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
(Kèm theo văn bản số 5321/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Tổng cục ĐBVN)
1
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km825+798 TT Huế 16 Trường Tiền (*)Chờ kiểm định. Cấm xe tải, xe
khách.
Km828+882 TT Huế 17 Bạc Trên (*) Chờ kiểm định
Km829+638 TT Huế 18 Bạc Dưới (*) Chờ kiểm định
Km843+936 TT Huế 19Phú Bài
(cũ-Phải tuyến)25-40-45
Km846+099 TT Huế 20An Nông
(cũ-Trái tuyến)25-35-40
Km852+336 TT Huế 21Truồi
(cũ-Phải tuyến)25-35-40
Km860+850 TT Huế 22Đá Bạc
(cũ-Phải tuyến)30-48-45
Km867+785 TT Huế 23Hói Rui
(cũ- Trái tuyến)25-33-37
Km899+192 TT Huế 24 Cây Bàng 25-40-45
Km899+273 TT Huế 25 Đồn Nhất (*) Chờ kiểm định
Km899+756 TT Huế 26 Đồn Nhì (*) Chờ kiểm định
Km900+118 TT Huế 27 Năm Cống (*) Chờ kiểm định
Km902+100 TT Huế 28 Tràng 25-40-45
2.2
Km5+800 Nghệ An 1 Diễn Bình (*) Chờ kiểm định
Km13+800 Nghệ An 2 Khe Chứa (*) Chờ kiểm định
Km18+980 Nghệ An 3 Cao (*) Chờ kiểm định
Km21+950 Nghệ An 4 Kè (*) Chờ kiểm định
Km65+660 Nghệ An 5 Đồng Cò (*) Chờ kiểm định
2.3
Km47+064 Nghệ An 1 Hà Tân (trái tuyến) 30
2.4
Km46+962 Nghệ An 1 Cờ Lê 30-48-45
Km51+513 Nghệ An 2 Chò 30-48-45
Km65+528 Nghệ An 3 Khe Sanh 18-27-40
2.5
Km78+874 Nghệ An 1 Trắng (*) Chờ kiểm định
Km80+650 Nghệ An 2 Đồng Sâm 25-34-41 Chờ kiểm định
Km92+815 Nghệ An 3 Hoàng Sơn (*) Chờ kiểm định
2.6
Km77+395 Nghệ An 1 Hói Nậy 13 Cầu hẹp
Km86+355 Nghệ An 2 Bến Quan 13
Km91+850 Nghệ An 3 Hói Lâm 18-28-38 Cầu hẹp
Km95+200 Nghệ An 4 Hoa Quân 19-29-39 Cầu hẹp
Km95+360 Nghệ An 5 Ba Bến 15-26-33 Cầu hẹp
Km102+200 Nghệ An 6 Chợ Chùa 19-29-39 Cầu hẹp
Km105+970 Nghệ An 7Cầu treo Sông
Giăng7 Cầu hẹp
Km117+670 Nghệ An 8 Hói Vôi 20-32-41 Cầu hẹp
2.7
Km18+500 Nghệ An Bản Tiệng (*) Cầu hẹp
Km82+900 Nghệ An 1 Xốp Chạng 15-25-35 Cầu hẹp
2.8
Km3+858 TT Huế 1 Diên Trường 25-35-45
Km11+674 TT Huế 2 Lại Thế 23-33-45
Km19+293 TT Huế 3 Lim 1 21-30-37
Km19+474 TT Huế 4 Lim2 15
Km27+167 TT Huế 5 Liên Bằng 1 18-26-32
Km27+554 TT Huế 6 Liên Bằng 2 15-23-27
Quốc lộ 46C
Quốc lộ 48C
Quốc lộ 49
Quốc lộ 7
Quốc lộ 8
Quốc lộ 9
Quốc lộ 45
2
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km30+823 TT Huế 7 Lim3 25-35-45
Km41+840 TT Huế 8 Ngọc Kê Trai 20-30-45
Km46+370 TT Huế 9 Mín 20-30-45
Km46+844 TT Huế 10 Hồng Tiến 22-28-37
Km47+873 TT Huế 11 Kim Quy 20-30-40
Km52+572 TT Huế 12 Tà ve 20-30-40
Km59+236 TT Huế 13 Hồng Hạ 25-35-45
Km61+956 TT Huế 14 Á 2 20-30-35
Km62+930 TT Huế 15 Á1 15-20-24
Km74+125 TT Huế 16 Ông Dự 20-30-40
2.9
Km249+824 Quảng Trị 1 Đakrông (*) Chờ kiểm định
Km306+499 Quảng Trị 2 Poar (*) Chờ kiểm định
Km310+062 Quảng Trị 3 A Luông (*) Chờ kiểm định
Km315+539 TT Huế 4 A Lai (*) Chờ kiểm định
Km323+342 TT Huế 5 K73 (*) Chờ kiểm định
Km324+446 TT Huế 6 Viên (*) Chờ kiểm định
Km328+414 TT Huế 7 A Lin 27-36-42
Km332+178 TT Huế 8 Tà Riềng (*) Chờ kiểm định
Km337+657 TT Huế 9 A Nô 25-36-43
Km352+239 TT Huế 10 C 10 25-40-45
Km354+108 TT Huế 11 C 6 25-34-40
Km359+367 TT Huế 12 Pơ Ni 25-37-44
Km359+724 TT Huế 13 Ca Nôn 30-48-45
Km399+076 TT Huế 14 A Moong 20-25-30
2.11
Km22+300 Thanh Hóa 1 Km22+300 (*) Chờ kiểm định
Km24+220 Thanh Hóa 2 Km24+220 (*) Chờ kiểm định
3 Tổng số: 59
3.1 Quốc lộ 1
Km1455+139 Khánh Hòa 1 Liên Chiểu 25-40-45
Km1048+473 Quảng Ngãi 2 Bản Thuyền (cũ) 21-35-42
Km1076+356 Quảng Ngãi 3 Giắt Dây 28-40-45
Km1092+828 Quảng Ngãi 4 Măng Găng 27-42-45
Km1101+704 Quảng Ngãi 5 Gạch (cũ - Trái) 26-43-45
Km1102+211,6 Quảng Ngãi 6 Vạt (cũ - bên trái) 26-43-46
Km1108+421 Quảng Ngãi7
Ông Vân (cũ - bên
trái)26-43-45
Km1126+151 Bình Định8
Gia Hựu (cũ - trái) 20-28-36
Km1126+601 Bình Định9
Quy Thuận (cũ -
trái)23-36-45
Km1127+655 Bình Định 10 Gia An (cũ - trái) 22-32-39
Km1134+266 Bình Định11
Phụng Du (cũ - bên
phải)32-48-45
Km1151+447.3
9
Bình Định12
Cầu Diên Khánh
(Cũ) bên trái32-48-45
Km1158+901 Bình Định13
Gò Me (cũ - bên
phải)24-39-45
Km1160+122 Bình Định14
Vạn Phú (cũ - bên
trái)26-34-38
Km1175+218 Bình Định 15 Tường An 1 23-35-44
Km1185+234 Bình Định16
Vạn Thiện (cũ - bên
phải)25-33-37
Đường Hồ Chí Minh (Nhánh Tây )
Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh
Cục Quản lý đường bộ III
3
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km1187+840 Bình Định17
Khánh Phước 3 (cũ-
phải)27-43-45
Km1199+255 Bình Định18
Kiều An 2 (cũ -
trái)24-36-42
Km1199+844 Bình Định19
Hoà Dõng (cũ- trái)24-36-42
Km1202+478 Bình Định20
Châu Thành (cũ -
trái)22-34-39
Km1202+659 Bình Định21
Vạn Thuận 1 (cũ -
trái)25-33-37
Km1206+044 Bình Định22
Đập Đá (cũ - phải)25-39-42
Km1208+883 Bình Định 23 An Ngãi 2 30-48-45
Km1212+153 Bình Định24
Tân An (cũ - phải)25-33-37
Km1212+358 Bình Định25
Huỳnh Kim 1 (cũ -
phải) 25-42-45
Km1369+117 Khánh Hòa 26 Đại Lãnh 25-39-43
Km1417+749 Khánh Hòa27
Phước Đa (cũ - trái)19-24-30
Km1418+771 Khánh Hòa28
Ninh Đa (cũ - trái)25-33-37
Km1419+511 Khánh Hòa 29 Mới (cũ -phải) 25-33-37
Km1421+577 Khánh Hòa 30 Bầu Lá (cũ - phải) 24-38-44
Km1445+426 Khánh Hòa 31 Rù Rỳ (cũ - trái) 30-39-45
Km1455+139 Khánh Hòa 32 Sông Cái (cũ -
Phải)28-36-41
Km1465+292 Khánh Hòa 33 Lùng (cũ) 23-37-45
Km1466+094 Khánh Hòa 34 Cống Ba (cũ) 23-36-45
Km1482+474 Khánh Hòa35
Bà Triên (cũ -
phải)25-39-45
Km1483+272 Khánh Hòa36
Cửu Lợi (cũ - phải)25-39-45
Km1487+773 Khánh Hòa37
Bãi Giếng (cũ -
phải)30-46-45
3.2
Km0+659 Đà Nẵng 1 Giăng 27-43-45
Km3+166 Đà Nẵng 2 An Tân 17-26-35
Km8+400 Đà Nẵng 3 Trắng 28-43-45
Km10+388 Đà Nẵng 4 Nước Ngọt 13-21-28
Km22+413 Đà Nẵng 5 Km22+413 18-31-36
Km23+353 Đà Nẵng 6 Km23+353 13-22-28
Km26+300 Quảng Nam 7 Km26+300
Liên Hợp14-23-30
Km32+480 Quảng Nam 8 Km32+480 28-36-45
Km32+650 Quảng Nam 9 Sông Vàng 19-27-33
Km43+600 Quảng Nam 10 Sông Voi 24-34-45
Km46+250 Quảng Nam 11 Sông Kôn 32-37-45
Km63+280 Quảng Nam 12 Cây Gạo 25-37-45
3.3
Km51+152 Bình Định 1 Ba La 24-37-45
Quốc lộ 14G
Quốc lộ 19
4
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km52+887 Bình Định 2 Lò Gốm 22-34-41
Km57+593 Bình Định 3 Vườn Xoài 25-39-45
Km71+471 Gia Lai 4 Suối Gối 24-37-45
Km80+316 Gia Lai 5 Sông Ba 26-42-45
Km91+242 Gia Lai 6 Cà Tung 25-39-43
3.4
Km152+940 Đắk Lắk 1 Cầu EaMdoan 33-42-57
Km166+970 Đắk Lắk 2 Cầu EaRieng 25-40-65
3.5
Km52+546 Đắk Lắk 1 Cầu Số 14 29-45-45
3.6
Km1501+204 Kon Tum 1 Cầu Tri Lễ 26-41-45
4 Tổng số: 48
4.1
1737+565 Bình Thuận 1 Ông Hạnh 20-30-36
1801+030 Đồng Nai 2 Suối Cát 26-40-45
1802+700 Đồng Nai 3 Thái Thiện 26-40-45
1864+184 Đồng Nai 4 Cầu Hang 26-40-45
1866+330 Đồng Nai 5 Suối Linh 26-40-45
1873+275 Đồng Nai 6 Đồng Nai (cũ) 30-40-40
4.2
70+050 Tây Ninh 1 Cần Đăng 25-25-27
4.3
1+333 Tiền Giang 1 Bà Tứ 25-40-45
2+214 Tiền Giang 2 Rạch Giồng 25-40-45
4+402 Tiền Giang 3 Rạch Đào 25-40-45
5+832 Tiền Giang 4 Rạch Ruộng 25-40-45
7+687 Tiền Giang 5 Cái Lân 25-40-45
8+879 Đồng Tháp 6 Bà Dư 25-40-45
11+110 Đồng Tháp 7 Long Hiệp 25-40-45
13+600 Đồng Tháp 8 Cái Sao Hạ 25-40-45
15+280 Đồng Tháp 9 Cái Bẩy 25-40-45
16+401 Đồng Tháp 10 Cái Sậy 25-40-45
18+587 Đồng Tháp 11 Cái Bèo 25-40-45
21+873 Đồng Tháp 12 Tân Trường 25-40-45
22+926 Đồng Tháp 13 Long Ẩn 25-40-45
26+958 Đồng Tháp 14 Rạch Miễu 25-40-45
29+969 Đồng Tháp 15 Cần Lố 25-40-45
30+961 Đồng Tháp 16 Rạch Dầu 25-40-45
31+956 Đồng Tháp 17 An Bình 25-40-45
4.4
14+691 Vĩnh Long 1 Phó Mùi 25-35-45
21+548 Vĩnh Long 2 Măng Thít 25-35-45
23+469 Vĩnh Long 3 Quang Phú 25-35-45
26+343 Vĩnh Long 4 Bưng Trường 25-35-45
38+273 Vĩnh Long 5 Giồng Ké 25-35-45
43+108 Vĩnh Long 6 Mây Tức 25-35-45
46+461 Trà Vinh 7 Mỹ Huê 25-40-45
64+930 Trà Vinh 8 Long Bình 20-28-35
103+600 Trà Vinh 9 Lộ Đá 21-37-45
4.5
144+450 Trà Vinh 1 Tầm Phương (cũ) 21-24-30
4.6
76+294 Trà Vinh 1 Ô Chát 25-35-45
4.7 Quốc lộ 61B
Quốc lộ 53
Quốc lộ 54
Quốc lộ 60
Cục Quản lý đường bộ IV
Quốc lộ 1
Quốc lộ 22B
Quốc lộ 30
Quốc lộ 19C
Quốc lộ 26
Đường HCM nhánh Đông
5
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
32+308 Sóc Trăng 1 Ông Tào 13-21-30
34+601 Sóc Trăng 2 Tuân Tức 13-21-30
4.8
11+766 Đồng Tháp 1 Tân Xuân 24-34-40
12+434 Đồng Tháp 2 Bà Vạch 24-34-40
14+112 Đồng Tháp 3 Xã Vạt 24-34-40
29+484 Đồng Tháp 4 Hòa Long 24-34-40
4.9
42+550 Cần Thơ 1 Thốt Nốt 20-30-35
51+140 An Giang 2 Cái Sắn Lớn 26-38-44
60+130 An Giang 3 Hoàng Diệu (cũ) 20-30-40
70+900 An Giang 4 Mương Út Xuân 25-35-45
72+550 An Giang 5 Mương Trâu 30-40-45
80+900 An Giang 6 Ông Quýt 25-38-45
125+750 An Giang 7 Số 10 21-29-34
5 Sở GTVT Hòa Bình Tổng số: 15
5.1
Km64+850 Hòa Bình 1 Cầu Chồm 10T Cầu yếu
5.2
Km54+350 Hòa Bình 1 Cầu Giềng 13T Chờ kiểm định
Km74+060 Hòa Bình 2 Cầu Ốc 13T
Km83+370 Hòa Bình 3 Đông Lai II H13-X60 Chờ kiểm định
K6+780 Hòa Bình 4 Cầu Chẹo H13-X60 Chờ kiểm định
5.3
Km3+815 Hòa Bình 1 Cầu Thá H13-X60 Chờ kiểm định
Km13+283 Hòa Bình 2 Đầm Rừng H13-X60 Chờ kiểm định
Km28+050 Hòa Bình 3 Cầu Lạng H13-X60 Chờ kiểm định
Km29+100 Hòa Bình 4 Cầu Gò Chè H13-X60 Chờ kiểm định
Km32+336 Hòa Bình 5 Nam Thượng H13-X60 Chờ kiểm định
Km36+417 Hòa Bình 6 Sào Đông H13-X60 Chờ kiểm định
Km40+410 Hòa Bình 7 Cầu Mị H13-X60 Chờ kiểm định
Km42+980 Hòa Bình 8 Cầu Mư H13-X60 Chờ kiểm định
Km43+731 Hòa Bình 9 Bãi Khoai H13-X60 Chờ kiểm định
5.4
Km5+091 Hòa Bình 1 Cầu Viềng H13-X60 Chờ kiểm định
6 Sở GTVT Điện Biên Tổng số: 1
6.1
Km427+50 Điện Biên 1 Nậm Mức 23-25-27
7 Sở GTVT Hà Giang Tổng số: 8
7.1
Km11+900 Hà Giang 1 Cầu Sảo 23-24-26
Km20+751 Hà Giang 2 Cầu Thác Vệ 23-24-26
7.2
Km0+300 Hà Giang 1 Cầu Yên Biên I 17-20 -21
Km60+146 Hà Giang 2 Cầu Bắc Mê (*) Chờ kiểm định
7.3
Km67+300 Hà Giang 1 Cầu 67 17-34-40
Km71+051 Hà Giang 2 Cầu Na Kinh 17-34-40
Km97+819,8 Hà Giang 3 Cầu Nà Tèn 17-34-40
Km191+256 Hà Giang 4 Cầu La Ngà 17-34-40
8 Sở GTVT Bắc Kạn Tổng số: 20
8.1
Km248+330 Bắc Kạn 1 Cầu PiO 25-35-45
Km258+502 Bắc Kạn 2 Cầu Lạng San 25-35-45
Km261+657 Bắc Kạn 3 Cầu Khuổi Lụa 25-35-45
Km264+710 Bắc Kạn 4 Cầu Nà Làng 25-35-45
Km313+510 Bắc Kạn 5 Cầu Nà coóc 25-28-45
Km321+330 Bắc Kạn 6 Cầu Bản Mới 30-35-48
Quốc lộ 34
Quốc lộ 4C
Quốc lộ 279
Quốc lộ 12B
Đường 12B
Tuyến T
Quốc lộ 6
Quốc lộ 279
Quốc lộ 80
Quốc lộ 91
Quốc lộ 21
6
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km326+7 Bắc Kạn 7 Cầu Phiêng Giản 30-35-48
Km329+850 Bắc Kạn 8 Cầu Nà Thi 30-35-48
Km333+60 Bắc Kạn 9 Cầu Bản Hon 30-35-48
8.2
Km1+119 Bắc Kạn 1 Thác Giềng 17T
Km22+11 Bắc Kạn 2 Nà Cầm 17T
Km24+88 Bắc Kạn 3 Côn Minh 17T
Km38+712 Bắc Kạn 4 Vằng Mười 17T
Km45+210 Bắc Kạn 5 Cư lễ 1 17T
Km45+820 Bắc Kạn 6 Cư lễ 2 17T
Km55+740 Bắc Kạn 7 Hát Deng 17T
8.3
Km49+970 Bắc Kạn 1 Nà Tông 12T
Km52+450 Bắc Kạn 2 Bản Thít 12T
Km57+92 Bắc Kạn 3 Nà Duồng 12T
Km61+480 Bắc Kạn 4 Tùm Tó 12T
9 Sở GTVT Lai Châu Tổng số: 2
9.1
Km18+848 Lai Châu 1 Bản BTCT H13 Chờ kiểm định
9.2
Km0+00 Lai Châu 1 Việt Trung 28-35-35
10 Sở GTVT Lào Cai Tổng số: 1
10.1
Km136+905 Lào Cai 1 Nậm Xây H30
11 Sở GTVT Yên Bái Tổng số: 21
11.1
182+570 Yên Bái 1 Cầu Bản Hốc H12-X60
186+220 Yên Bái 2 Cầu Suối Bu H12-X60
188+300 Yên Bái 3 Cầu Bản Đồn H12-X60
213+400 Yên Bái 4 Cầu Bản Dõng H12-X60
231+190 Yên Bái 5 Cầu Huổi Sảo H12-X60
233+370 Yên Bái 6 Cầu Nậm Cưởm H12-X60
236+070 Yên Bái 7 Cầu Nậm Pươi H12-X60
249+770 Yên Bái 8 Cầu Nậm Tun H12-X60
264+100 Yên Bái 9 Cầu Khau Phạ 1 H12-X60
264+950 Yên Bái 10 Cầu Khau Phạ 2 H12-X60
294+900 Yên Bái 11 Cầu Si Mơ H12-X60
299+200 Yên Bái 12 Cầu Ma Sa H12-X60
303+400 Yên Bái 13 Cầu Nậm Mơ H12-X60
308+900 Yên Bái 14 Cầu Tráng Lừ H12-X60
311+950 Yên Bái 15 Cầu Khau Mang 1 H12-X60
315+800 Yên Bái 16 Cầu Khau Mang 3 H12-X60
11.2
276+875 Yên Bái 1 Cầu Dài H13-X60
288+100 Yên Bái 2 Cầu Đắng Cái H13-X60
293+970 Yên Bái 3 Cầu Khe Nụ H13-X60
313+158 Yên Bái 4 Cầu Khe Năn H13-X60
339+200 Yên Bái 5 Cầu Khe Thắm H12-X60
12 Sở GTVT Sơn La Tổng số: 26
12.1
Km397+30 Sơn La 1 Suối Nhọt (*) Chờ kiểm định
Km433+550 Sơn La 2 Suối Đăm (*) Chờ kiểm định
12.2
Km0+600 Sơn La 1 Bản Chát (*) Chờ kiểm định
Km2+200 Sơn La 2 Bản Khoa (*) Chờ kiểm định
Km4+50 Sơn La 3 Bản Chăn (*) Chờ kiểm định
Km5+800 Sơn La 4 Bản Dằn (*) Chờ kiểm định
Km8+620 Sơn La 5 Bản Cóc (*) Chờ kiểm định
Quốc lộ 43
Quốc lộ 12B
Quốc lộ 279
Quốc lộ 32
Quốc lộ 37
Quốc lộ 37
Quốc lộ 3B
Quốc lộ 3C
Quốc lộ 100
7
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km10+40 Sơn La 6 Bản Đen (*) Chờ kiểm định
Km13+194 Sơn La 7 Bản Pa (*) Chờ kiểm định
Km21+40 Sơn La 8 Bản Mùng (*) Chờ kiểm định
Km22+177 Sơn La 9 Suối Nánh (*) Chờ kiểm định
Km70+470 Sơn La 10 Bản Muống (*) Chờ kiểm định
Km88+137 Sơn La 11 Cầu Vòm (*) Chờ kiểm định
Km88+790 Sơn La 12 Nà Ngà (*) Chờ kiểm định
Km90+997 Sơn La 13 Cầu Trắng (*) Chờ kiểm định
Km94+850 Sơn La 14 Sườn Lườn (*) Chờ kiểm định
Km97+730 Sơn La 15 Ta Làng (*) Chờ kiểm định
Km100+129 Sơn La 16 Chiềng Ve I (*) Chờ kiểm định
Km105+950 Sơn La 17 Cầu Sắt (*) Chờ kiểm định
Km106+650 Sơn La 18 Km106+650 (*) Chờ kiểm định
12.3
Km66+50 Sơn La 1 Chiềng Xôm (*) Chờ kiểm định
Km68+40 Sơn La 2 Chiềng Cang (*) Chờ kiểm định
12.4
Km23+725 Sơn La 1 Bản Ngáy (*) Chờ kiểm định
12.5
Km287+500 Sơn La 1 Cầu Km287+500
Biển
P.115(10T)
Km293+470 Sơn La 2 Cầu Km293+470
Biển
P.115(10T)
Km294+380 Sơn La 3 Cầu Km294+380
Biển
P.115(10T)
13 Sở GTVT Cao Bằng Tổng số: 47
13.1
Km69+542 Cao Bằng 1 Khuổi Hán (*) Chờ kiểm định
Km93+30 Cao Bằng 2 Cốc Tắn (*) Chờ kiểm định
Km95+220 Cao Bằng 3 Cốc Pàng (*) Chờ kiểm định
Km104+914 Cao Bằng 4 Bản Đuống (*) Chờ kiểm định
Km127 Cao Bằng 5 Bản Làn (*) Chờ kiểm định
KM131+100 Cao Bằng 6 Bản Chao 2 (*) Chờ kiểm định
Km135+500 Cao Bằng 7 Cốc Hón (*) Chờ kiểm định
Km136+500 Cao Bằng 8 Huyền Ru (*) Chờ kiểm định
Km147+500 Cao Bằng 9 Bản Roa (*) Chờ kiểm định
Km151+100 Cao Bằng 10 Bản Xà (*) Chờ kiểm định
Km157+200 Cao Bằng 11 Bản Nhào (*) Chờ kiểm định
Km158+300 Cao Bằng 12 Bản Bang (*) Chờ kiểm định
Km161+900 Cao Bằng 13 Bằng Ca (*) Chờ kiểm định
Km166+580 Cao Bằng 14 Lũng Đa (*) Chờ kiểm định
Km168+606 Cao Bằng 15 Nga Riêng (*) Chờ kiểm định
Km172+320 Cao Bằng 16 Bản Thang (*) Chờ kiểm định
Km247+850 Cao Bằng 17 Bản Tám (*) Chờ kiểm định
13.2
142+730 Cao Bằng 1 Bản Riển (*) Chờ kiểm định
147+350 Cao Bằng 2 Nặm Xíu (*) Chờ kiểm định
152+540 Cao Bằng 3 Khuổi Kiến (*) Chờ kiểm định
158+830 Cao Bằng 4 Bản Ngà (*) Chờ kiểm định
164+700 Cao Bằng 5 Bản Miỏng (*) Chờ kiểm định
170+518 Cao Bằng 6 Nậm Húm (*) Chờ kiểm định
174+383 Cao Bằng 7 Xà Phèng (*) Chờ kiểm định
177+930 Cao Bằng 8 Nà Mèo (*) Chờ kiểm định
180+698 Cao Bằng 9 Khuổi Ngoạ (*) Chờ kiểm định
194+220 Cao Bằng 10 Cầu 1 (*) Chờ kiểm định
195+299 Cao Bằng 11 Cầu 2 (*) Chờ kiểm định
195+989 Cao Bằng 12 Cầu 3 (*) Chờ kiểm định
196+560 Cao Bằng 13 Cầu 4 (*) Chờ kiểm định
Quốc lộ 4G
Quốc lộ 6B
Quốc lộ 12
Quốc lộ 4A
Quốc lộ 34
8
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
196+890 Cao Bằng 14 Cầu 5 (*) Chờ kiểm định
197+533 Cao Bằng 15 Cầu 6 (*) Chờ kiểm định
Km200+210 Cao Bằng 16 Cầu 7 (*) Chờ kiểm định
Km243+500 Cao Bằng 17 Vàng Roòng (*) Chờ kiểm định
Km257+950 Cao Bằng 18 Nà Ý (*) Chờ kiểm định
13.4
Km11+046 Cao Bằng 1 Bó Phủ (*) Chờ kiểm định
Km21+420 Cao Bằng 2 Bản Bó (*) Chờ kiểm định
13.5
Km2+775 Cao Bằng 1 Cầu Km2+775 (*) Chờ kiểm định
Km6+735 Cao Bằng 2 Cầu Km6+735 (*) Chờ kiểm định
Km7+530 Cao Bằng 3 Cầu Km7+530 (*) Chờ kiểm định
Km11+978 Cao Bằng 4 Cầu Km11+978 (*) Chờ kiểm định
Km20+674 Cao Bằng 5 Phai Kéo (*) Chờ kiểm định
Km48+130 Cao Bằng 6 Pác Ngà (*) Chờ kiểm định
Km50+720 Cao Bằng 7 Cốc Nghịu (*) Chờ kiểm định
Km52+074 Cao Bằng 8 Nà Gà (*) Chờ kiểm định
Km54+535 Cao Bằng 9 Trường Y (*) Chờ kiểm định
Km64+594 Cao Bằng 10 Bản Gủn (*) Chờ kiểm định
14 Sở GTVT Tuyên Quang Tổng số: 4
14.1
Km 198+800
Tuyên
Quang 1 Cầu Xoan 230-48-45
Km 211+925
Tuyên
Quang 2 Cầu Nông Tiến30-40-43
Km217+727 Tuyên
Quang
3 Cầu Chả 2
Cấm ô tô
khách và ô
tô tải
14.2
Km247+515 Tuyên Quang 1 Cầu 12
Cấm ô tô
khách và ô
tô tải
15 Sở GTVT Phú Thọ Tổng số: 13
15.1
33+330 Phú Thọ 1 Xóm Mận 13T
33+505 Phú Thọ 2 Trắng I 13T
15.2
12+965,5 Phú Thọ 1 Cầu Trắng H13-X60 6,5m/8m
18+200 Phú Thọ 2 Cầu Phong Châu H18-X60 7m/8m
26+500 Phú Thọ 3 Cầu Tứ Mỹ 31-36-39 6m/8m
15.3
26+579Phú Thọ
1 Cầu Lạch ĐìnhBiển 115:
13T
27+700Phú Thọ
2 Cầu Mông CàyBiển 115:
13T
33+788Phú Thọ
3 Cầu TrắngBiển 115:
13T
34+852 Phú Thọ 4Cầu Mỹ Lung (cầu
treo)
Biển 103:
Cấm ô tô
Biển 118:
2,2m/3,5m;
Biển 117:
2,4m/4,5m
45+800Phú Thọ
5 Cầu Lương SơnBiển 115:
13T
55+155Phú Thọ
6 Cầu Vực NhộiBiển 115:
13T
Quốc lộ 32C
Quốc lộ 70B
Đường HCM
Quốc lộ 34B
Quốc lộ 37
Quốc lộ 2D
Quốc lộ 2D
9
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
63+260Phú Thọ
7 Cầu Bến SổBiển 115:
13T
132+520 Phú Thọ 8 Cầu Tân H13-X60
16 Sở GTVT Lạng Sơn Tổng số: 31
16.1
Km16+500 Lạng Sơn 1 Cầu Na Sầm (*) Chờ kiểm định
16.2
Km1+400 Lạng Sơn 1Cầu Chui Đường
Sắt
Biển 117
(3,5 m)
Cầu vượt đường sắt băng qua
Quốc lộ 4B làm hạn chế tĩnh
không
Km5+900 Lạng Sơn 2 Cầu Pắc Cọ H13-X60
Km17+333 Lạng Sơn 3 Cầu Bản Mận (*) Chờ kiểm định
16.3
Km28+980 Lạng Sơn 1 Cầu Đức Hinh H13-X60
Km48+340 Lạng Sơn 2 Cầu Nà Quân H13-X60
Km56+339 Lạng Sơn 3 Cầu Nà Rượi H13-X60 Chờ kiểm định
Km56+753 Lạng Sơn 4 Cầu Nà Me H13-X60 Chờ kiểm định
Km69+855 Lạng Sơn 5 Cầu Nà Cướm (*) Chờ kiểm định
Km70+415 Lạng Sơn 6 Cầu Bắc Sơn (*) Chờ kiểm định
Km75+877 Lạng Sơn 7 Cầu Pò Hương (*) Chờ kiểm định
Km76+500 Lạng Sơn 8 Cầu Mương Mèo H13-X60 Chờ kiểm định
Km76+780 Lạng Sơn 9 Cầu Chùa 2 (*) Chờ kiểm định
Km77+890 Lạng Sơn 10 Cầu Nà Mừa I (*) Chờ kiểm định
Km77+950 Lạng Sơn 11 Cầu Nà Mừa II (*) Chờ kiểm định
Km79+650 Lạng Sơn 12 Cầu Bắc Thơm (*) Chờ kiểm định
Km79+900 Lạng Sơn 13 Cầu Pá Mật (*) Chờ kiểm định
Km90+895 Lạng Sơn 14 Cầu Nà Bon H13-X60 Chờ kiểm định
Km91+290 Lạng Sơn 15 Cầu Lân Vi H13-X60 Chờ kiểm định
Km92+450 Lạng Sơn 16 Cầu Bó Rù H13-X60 Chờ kiểm định
Km93+300 Lạng Sơn 17 Cầu Bò Đái H13-X60 Chờ kiểm định
Km94+320 Lạng Sơn 18 Cầu Mỏ Mắm H13-X60 Chờ kiểm định
Km96+50 Lạng Sơn 19 Cầu Ngả Hai H13-X60 Chờ kiểm định
16.4
Km159+600 Lạng Sơn 1 Cầu Tồng Nọt H13 Chờ kiểm định
Km165+400 Lạng Sơn 2 Cầu Bóng H13 Chờ kiểm định
Km166+800 Lạng Sơn 3 Cầu Pá Chi H13 Chờ kiểm định
Km169+170 Lạng Sơn 4 Cầu Nà Quẹng H13 Chờ kiểm định
Km176+100 Lạng Sơn 5 Cầu Bản Sầm H13 Chờ kiểm định
Km203+500 Lạng Sơn 6 Cầu Pắc Khuông H13 Chờ kiểm định
16.5
Km23+846 Lạng Sơn 1 Cầu Pắc Luồng 5T
Km39+340 Lạng Sơn 2 Cầu Thà Trang (*) Đang sửa chữa
17 Sở GTVT Vĩnh Phúc Tổng số: 6
17.1
Km13+200 Vĩnh Phúc 1 Chân Suối 16-24-29
17.2
Km32+700 Vĩnh Phúc 1 Làng Đồi 7,5m/11m
Km42+278 Vĩnh Phúc 2 Bản 7,5m/8m
Km43+050 Vĩnh Phúc 3 Đền 7,5m/8m
Km44+824 Vĩnh Phúc 4 Tùy Sơn 7m/8m
Km47+350 Vĩnh Phúc 5 Quảng Cư 7m/8m
18 Sở GTVT Thái Bình Tổng số: 5
18.1
Km28+230 Thái Bình 1 Cam 30-45-45 Bề rộng xe chạy 4m
18.2
Km48+230 Thái Bình 1 Nai H13-X60
Km50+110 Thái Bình 2 Lê 10T
Km52+680 Thái Bình 3 Nại 10T
Quốc lộ 39
Quốc lộ 2B
Quốc lộ 2C
Quốc lộ 37B
Quốc lộ 4A
Quốc lộ 4B
Quốc lộ 1B
Quốc lộ 279
Quốc lộ 3B
10
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km55+362 Thái Bình 4 Đồng Tu 10T
19 Sở GTVT Bắc Ninh Tổng số: 1
19.1
Km9+200 Bắc Ninh 1 Chầm 25T
20 Sở GTVT Bắc Giang Tổng số: 7
20.1
Km16+661 Bắc Giang 1 Mẫu Sơn
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:20T
[3-S2]: 25T
[3-3] :30T
Km32+266 Bắc Giang 2 Sòi
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:20T
[3-S2]: 25T
[3-3] :30T
Km32+960 Bắc Giang 3 Suối Sâu
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:25T
[3-S2]: 35T
[3-3]:45T
Km82+265 Bắc Giang 4 Nà Cái II
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:20T
[3-S2]: 30T
[3-3]:40T20.2
Km34+656 Bắc Giang 1 Hồ Giàng
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:25T
[3-S2]: 35T
[3-3] :45T20.3
Km43+600 Bắc Giang 1 Tẩu
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:20T
[3-S2]: 30T
[3-3] :40T
Km47+10 Bắc Giang 2 Suối Lốc
Biển 106
(a); Biển
505 (b):
[3]:20T
[3-S2]: 30T
[3-3] :40T
21 Sở GTVT Hưng Yên Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
22 Sở GTVT Hải Phòng Tổng số: 1
22.1
Km22+923 Hải Phòng 1 Liễn Thâm 15T Chờ kiểm định
23 Sở GTVT Quảng Ninh Tổng số: 1
23.1
Km289+00 Quảng Ninh 1 Bắc Luân 45 Lắp đặt biển số 115
Quốc lộ 37
Quốc lộ 18
Quốc lộ 38
Quốc lộ 31
Quốc lộ 37
Quốc lộ 279
11
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
24 Sở GTVT Hải Dương Tổng số: 1
24.1
Km20+120 1 Cầu Sái 10T
25 Sở GTVT Hà Nam Tổng số: 1
25.1
Km106+500 Hà Nam 1 Vĩnh Tứ 5
26 Sở GTVT Nam Định Tổng số: 1
26.1
Km134+835 Nam Định 1 Chân Chim 13
27 Sở GTVT Ninh Bình Tổng số: 3
27.1
Km34+240 Ninh Bình 1Kim Mỹ (đơn bên
trái)18-30-38
27.2
Km175+240 Ninh Bình 1 Lồng 14-23-30
Km181+310 Ninh Bình 2 Eo Bát 1 H13 Chờ kiểm định
28 Tổng số: 20
28.1
Km54+715 Thanh Hóa 1 Suối Chuỗi 18-25-35
Km73+340 Thanh Hóa 2 Cầu Ván 6m/6,5m
28.2
Km7+591 Thanh Hóa 1 Cầu Vàng 17-29-36
Km20+500 Thanh Hóa 2 Cầu Làng Chiềng 4m/5,5m
28.3
Km20+984 Thanh Hóa 1 Cầu Sỹ 23-36-44
Km30+816 Thanh Hóa 2 Phúc Như 24-32-37
Km49+615 Thanh Hóa 3 Mục Sơn 1 16-19-21
28.4
Km25+787 Thanh Hóa 1 Cầu Công 20-30-40
Km47+650 Thanh Hóa 2 Cầu Minh 18-30-35
Km82+205 Thanh Hóa 3 Đại Lạn 25-36-45
Km104+030 Thanh Hóa 4 Hón Nga 13
28.5
Km55+650 Thanh Hóa 1 Cầu Hón Ma Cầu yếu 7,5m/11m
Km82+550 Thanh Hóa 2 Cầu Km 82 Cầu yếu
Km83+006 Thanh Hóa 3 Cầu Đuôi Đông Cầu yếu
Km91+450 Thanh Hóa 4 Cầu Chiềng Khạt Cầu yếu
Km101+530 Thanh Hóa 5 Cầu Km101 Cầu yếu
Km103+450 Thanh Hóa 6 Cầu Làng Sáng Cầu yếu
28.6
Km0+50 Thanh Hóa 1 Cầu Bỉm Sơn 7,0m/8,5m
Km3+170 Thanh Hóa 2 Cầu Long Khê 14-19-23
Km24+ 350 Thanh Hóa 3 Cầu Bông Bụt 5,0m/5,5m
29 Tổng số: 22
29.1
21+100 Nghệ An 1 Cầu Thông 10
29.2
264+970 Nghệ An 1 Cầu Khe Su 20-25-35Bề rộng xe
chạy 4m
286+818 Nghệ An 2 Cầu cũ (Trái)Cắm biển
(SH103a)
321+200 Nghệ An 3 Cầu Tràng Ri 18- 25- 40
340+916 Nghệ An 4 Cầu Khe Mưng 20- 30- 35
343+518 Nghệ An 5 Cầu Hao Hao 25- 40- 45
350+050 Nghệ An 6 Cầu Vực Nàng 25- 40- 45
29.3
255+406 Nghệ An 1 Cầu Quế Phong 19-24-31
Sở GTVT Nghệ An
Quốc lộ 7B
Quốc lộ 15
Quốc lộ 16
Quốc lộ 47
Quốc lộ 47B
Quốc lộ 47C
Quốc lộ 217
Quốc lộ 15
Quốc lộ 217B
Quốc lộ 12B kéo dài
Quốc lộ 21B
Sở GTVT Thanh Hóa
Quốc lộ 17B
Quốc lộ 37B
Quốc lộ 21B
12
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
29.4
66+816 Nghệ An 1 Cầu Khe Dé 22-41-45
29.5
110+738 Nghệ An 1 Cầu Địa Giới 16 T
29.6
0+100 Nghệ An 1 Cầu Đền Cờn 13T
46+140 Nghệ An 2 Cầu 46+140Bề rộng xe
chạy 4,5m
57+279 Nghệ An 3 Cầu Km57+279 10TBề rộng xe
chạy 4,5m
92+850 Nghệ An 4 Cầu Tràn Hiếu 13T
97+850 Nghệ An 5 Cầu Tràn Dinh 13T
140+177 Nghệ An 6 Cầu Thống nhất 13T
146+200 Nghệ An 7 Cầu Cừa 18T
210+100 Nghệ An 8 Cầu Nghi Văn II 13TBề rộng xe
chạy 4,0m
212+600 Nghệ An 9 Cầu Khe Su 13T
214+950 Nghệ An 10 Cầu Khe Gỗ 13T
217+950 Nghệ An 11 Cầu Khe Lở 13T
227+350 Nghệ An 12 Cầu Du 10T
30 Tổng số: 18
30.1
Km14+276 Hà Tĩnh 1 Cầu Cầu Mèo 13T
Km14+678 Hà Tĩnh 2 Cầu Vũng Đoàn 13T
Km17+638 Hà Tĩnh 3 Cầu Lê Duẩn 13T
Km19+209 Hà Tĩnh 4 Cầu Chợ Vực 13T 4,0m/8,0m
Km19+800 Hà Tĩnh 5 Cầu Kênh 13T
Km28+572 Hà Tĩnh 6 Cầu Bộc Nguyên 13T
Km140+041 Hà Tĩnh 7 Cầu Km110+041 13T
Km115+027 Hà Tĩnh 8 Cầu Bà Toàn 13T 4,0m/6,5m
Km115+827 Hà Tĩnh 9 Cầu Ông Cung 13T 4,0m/6,5m
Km117+402 Hà Tĩnh 10 Cầu Khe Tràn 13T 4,0m/6,5m
Km120+383 Hà Tĩnh 11 Cầu Rộc Rày 13T 4,0m/7,5m
Km122+729 Hà Tĩnh 12 Cầu tràn Lâm Lĩnh 13T 4,0m/7,5m
30.2
Km428+200 Hà Tĩnh 1 Cầu Lộc Yên 18-20-21
30.3
Km52+070 Hà Tĩnh 1 Cầu Tân Thành 13T
Km58+600 Hà Tĩnh 2 Cầu Kênh 13T
Km59+150 Hà Tĩnh 3 Cầu Chợ Đàng 10T 3m/7,5m
Km70+680 Hà Tĩnh 4 Cầu Bản 13T 4,5m/6,5m
Km101+350 Hà Tĩnh 5 Cầu Khe Lành 13T 4,0m/6,5m
31 Sở GTVT Quảng Bình Tổng số: 3
31.1
Km1+640 Quảng Bình 1 Cầu Trung Trinh 5m/7,5m
31.2
Km0+650 Quảng Bình 1 Cầu Nhật Lệ 13T
31.3
Quốc lộ 281
Quốc lộ 9B
Quốc lộ 9E
Quốc lộ 12A
Quốc lộ 48E
Sở GTVT Hà Tĩnh
Quốc lộ 8C
Quốc lộ 15
Quốc lộ 48
Quốc lộ 48D
13
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km6+264 Quảng Bình 1 Cầu Phù Ninh 17-30-37
32 Sở GTVT Quảng Trị Tổng số: 16
32.1
Km6+582 Quảng Trị 1 Cầu Km6+582 13
Km7+552 Quảng Trị 2 Cầu Lệ Xuyên II 13
Km8+021 Quảng Trị 3 Cầu Lệ Xuyên I 13
Km8+869 Quảng Trị 4 Cầu Bồ Bản 13
Km9+918 Quảng Trị 5 Cầu Mỹ Lộc 13
Km10+379 Quảng Trị 6 Cầu Quảng Lượng 13
Km17+650 Quảng Trị 7 Cầu An Tiêm 13
Km21+324 Quảng Trị 8 Ba Bến 18-25-35
Km22+630 Quảng Trị 9 Triệu Tài 18-25-40
Km24+862 Quảng Trị 10 Sông Mới 18-25-35
Km28+148 Quảng Trị 11 Tam Hữu 18-25-30
Km30+256 Quảng Trị 12 Phương Lang 18-25-35
Km32+734 Quảng Trị 13 Cổ Luỹ 18-28-38
32.2
Km18+516 Quảng Trị 1 Cầu Đúc 13
Km41+880 Quảng Trị 2 Bảo Đài 10
Km48+022,5 Quảng Trị 3 Khe Cáy 10
33 Tổng số: 4
33.1
9+886 TT Huế 1 Làng Rào 18-28-38
10+455 TT Huế 2 Vân Trình 23-35-41
87+050 TT Huế 3 Vinh Giang 26-39-45
95+306 TT Huế 4 Khe Gội 18-22-24
34 Tổng số: 1
34.1
Km917+198 Đà Nẵng 1 Nam Ô (cũ) 24-29-34Chỉ cho phép xe tải lưu thông
trên một làn khi qua cầu
35 Tổng số: 33
35.1
Km0+250 Quảng Nam 1 Giằng 18-19-21
Km6+845 Quảng Nam 2 Bà Giang 20-31-40
35.2
Km20+160 Quảng Nam 1 Ông Triệu 17-26-35
Km26+208 Quảng Nam 2 Đôi I 17-26-35
Km27+447 Quảng Nam 3 Số 5 27-39-45
Km38+495 Quảng Nam 4 Sông Trầu 30-45-45
Km57+605 Quảng Nam 5 Bà Huỳnh 32-44-45
Km67+620 Quảng Nam 6 Dốc Đỏ 20-30-35
Km70+526 Quảng Nam 7 Cầu 70 25-40-45
35.3
Km15+706 Quảng Nam 1 Khánh Thọ 18-28-37
Km17+426 Quảng Nam 2 Kênh 24-39-45
Km18+565 Quảng Nam 3 Cây Sanh 22-36-40
Km21+449 Quảng Nam 4 Suối Đá 18-27-39
Km24+894 Quảng Nam 5 Đập Màng 17-24-34
Km26+833 Quảng Nam 6 Vôi 34-45-45
Km51+319 Quảng Nam 7 Dung 1 27-35-45
Km52+296 Quảng Nam 8 Dung 2 25-35-45
Km59+102 Quảng Nam 9 Bản 25-37-42
Km62+378 Quảng Nam 10 Sông Trường 18-30-36
Km62+880 Quảng Nam 11 Nước Oa 29-37-45
Km99+939 Quảng Nam 12 Suối Re 20-32-40
35.4
Km3+640 Quảng Nam 1 Phước Trạch 15-23-31
Km5+370 Quảng Nam 2 BTCT 10-15-21
Quốc lộ 14H
Sở GTVT Đà Nẵng
Quốc lộ 1
Sở GTVT Quảng Nam
Quốc lộ 14D
Quốc lộ 14E
Quốc lộ 49C
Quốc lộ 9D
Sở GTVT Thừa Thiên Huế
Quốc lộ 49B
Quốc lộ 40B
14
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km22+076 Quảng Nam 3 Cầu Chìm 25-28-30
Km24+880 Quảng Nam 4 Cầu Sắt 17-28-37
Km25+606 Quảng Nam 5 Cầu Cao 21-34-41
Km29+258 Quảng Nam 6 Cầu Bản 20-33-41
Km31+535 Quảng Nam 7 Cây Gáo 12-21-27
Km42+886 Quảng Nam 8 Bà Tiềm 17-29-37
Km60+445 Quảng Nam 9 Nông Sơn 8T
Km65+402 Quảng Nam 10 Khe Rinh 13T
Km66+675 Quảng Nam 11 Khe Ré 13T
Km71+410 Quảng Nam 12 Bến Đình 13T
36 Tổng số: 55
36.1
Km10+30 Quảng Ngãi 1 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km10+250 Quảng Ngãi 2 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km16+55 Quảng Ngãi 3 Chéo (*) Chờ kiểm định
Km18+690 Quảng Ngãi 4 Hố Mây (*) Chờ kiểm định
Km19+980 Quảng Ngãi 5 Di Ren (*) Chờ kiểm định
Km20+330 Quảng Ngãi 6 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km24+485 Quảng Ngãi 7 Đèo Lâm (*) Chờ kiểm định
Km26+950 Quảng Ngãi 8 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km28+280 Quảng Ngãi 9 Nước Ren (*) Chờ kiểm định
Km33+340 Quảng Ngãi 10 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km34+450 Quảng Ngãi 11 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km41+650 Quảng Ngãi 12 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km43+800 Quảng Ngãi 13 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km45+660 Quảng Ngãi 14 Nước Xi (*) Chờ kiểm định
Km46+328 Quảng Ngãi 15 BTCT (*) Chờ kiểm định
Km46+810 Quảng Ngãi 16 Suối Tó I (*) Chờ kiểm định
Km46+820 Quảng Ngãi 17 Suối Tó II (*) Chờ kiểm định
Km46+992 Quảng Ngãi 18 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km47+100 Quảng Ngãi 19 BTCT (*) Chờ kiểm định
Km48+541 Quảng Ngãi 20 BTCT (*) Chờ kiểm định
Km51+350 Quảng Ngãi 21 BTCT (*) Chờ kiểm định
Km51+569 Quảng Ngãi 22 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km53+450 Quảng Ngãi 23 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km54+150 Quảng Ngãi 24 Sông Re 1 (*) Chờ kiểm định
Km54+802 Quảng Ngãi 25 Sông Re 2 (*) Chờ kiểm định
Km57+130 Quảng Ngãi 26 Kông Bà Ê (*) Chờ kiểm định
Km58+401 Quảng Ngãi 27 BTCT (*) Chờ kiểm định
Km60+500 Quảng Ngãi 28 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
Km61+308 Quảng Ngãi 29 Cầu BTCT (*) Chờ kiểm định
Km62+995 Quảng Ngãi 30 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
36.2
Km0+602 Quảng Ngãi 1 Tân Đức (*) Chờ kiểm định
Km11+200 Quảng Ngãi 2 Lò Ngói (*) Chờ kiểm định
Km26+550 Quảng Ngãi 3 Kiến (*) Chờ kiểm định
Km28+191 Quảng Ngãi 4 Bà Mẹo (*) Chờ kiểm định
Km30+585 Quảng Ngãi 5 Bến Bè (*) Chờ kiểm định
Km32+375 Quảng Ngãi 6 Miếu Ngói (*) Chờ kiểm định
Km34+900 Quảng Ngãi 7 Tam Hân (*) Chờ kiểm định
Km38+317 Quảng Ngãi 8 Cau (*) Chờ kiểm định
Km39+340 Quảng Ngãi 9 Bằng Lăng (*) Chờ kiểm định
Km42+760 Quảng Ngãi 10 Sông Giang (*) Chờ kiểm định
Km43+180 Quảng Ngãi 11 Thủy Lợi (Kênh) (*) Chờ kiểm định
Km53+870 Quảng Ngãi 12 Nước Chu (*) Chờ kiểm định
Km56+92 Quảng Ngãi 13 Bản (Năm Bi) (*) Chờ kiểm định
Km57+120 Quảng Ngãi 14 Bản (*) Chờ kiểm định
Km58+900 Quảng Ngãi 15 Bản (*) Chờ kiểm định
Sở GTVT Quảng Ngãi
Quốc lộ 24
Quốc lộ 24B
15
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km63+310 Quảng Ngãi 16 Bãi Vỏ I (*) Chờ kiểm định
Km63+430 Quảng Ngãi 17 Bãi Vỏ II (*) Chờ kiểm định
Km72+945 Quảng Ngãi 18 Xà Năng (*) Chờ kiểm định
Km80+218 Quảng Ngãi 19 Bà Lung (*) Chờ kiểm định
Km89+900 Quảng Ngãi 20 Nước Rai (*) Chờ kiểm định
Km97+520 Quảng Ngãi 21 Suối Tơ (*) Chờ kiểm định
Km98+550 Quảng Ngãi 22 Nước Lim 1 (*) Chờ kiểm định
Km98+820 Quảng Ngãi 23 Nước Lim 2 (*) Chờ kiểm định
Km103+310 Quảng Ngãi 24 Nước Na (*) Chờ kiểm định
Km106+618 Quảng Ngãi 25 Bản BTCT (*) Chờ kiểm định
37 Tổng số: 4
37.1
Km0+080 Phú Yên 1 Trần Hưng Đạo 20-32-40
37.2
Km40+420 Phú Yên 1 (*) Đề nghị kiểm định
K45+525 Phú Yên 2 Cầu Đá Chát 18T
K51+631 Phú Yên 3 (*) Đề nghị kiểm định
38 Tổng số: 26
38.1
Km15+160 Bình Định 1 Phong Tấn 1 25-38-45
38.2
Km17+180 Bình Định 1 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km20+130 Bình Định 2 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km21+330 Bình Định 3 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km27+120 Bình Định 4 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km27+400 Bình Định 5 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km27+880 Bình Định 6 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km48+400 Bình Định 7 Ông Thiệu (*) Chờ kiểm định
Km52+000 Bình Định 8 Trường Định
Biển phụ
dưới biển
tên cầu “XE
ĐI MỘT
LÀN
ĐÚNG
TIM CẦU”
Km54+650 Bình Định 9 Xuân Phương (*) Chờ kiểm định
Km56+600 Bình Định 10 Thầy Đàng 22-43-48
Km58+700 Bình Định 11 Kiên Mỹ 29-44-52
38.3
Km1+436 Bình Định 1 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km1+857 Bình Định 2 Quán Trác 25-35-45
Km10+510 Bình Định 3 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km17+312 Bình Định 4 Suối Bụt 25-35-45
Km17+595 Bình Định 5 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km24+100 Bình Định 6 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km25+910 Bình Định 7 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km27+887 Bình Định 8 Suối Dứa 25-35-45
Km28+815 Bình Định 9 Ba La 25-35-45
Km31+542 Bình Định 10 Cháy 21-31-37
Km33+000 Bình Định 11 Kà Xim 25-35-45
Km35+850 Bình Định 12 Suối Trình 21-31-37
Km35+950 Bình Định 13 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
Km38+050 Bình Định 14 Cầu Bản (*) Chờ kiểm định
39 Tổng số: 5
39.1
Quốc lộ 19B
Quốc lộ 19C
Sở GTVT Phú Yên
Quốc lộ 25
Quốc lộ 19C
Sở GTVT Bình Định
Quốc lộ 19
Sở GTVT Khánh Hòa
Quốc lộ 1C
16
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
Km5+900 Khánh Hòa
1
Xóm Bóng
25-35-41
Cầu yếu - Sau khi nâng cấp mở
rộng Quốc lộ 1C thành 04 làn xe,
trở thành cầu hẹp
Km6+900 Khánh Hòa 2 Hà Ra (cũ) 25-38-43
Km6+900 Khánh Hòa 3 Hà Ra (mới) 25-38-43
Km9+920 Khánh Hòa 4 Chợ Mới 25-44-43
Km15+080 Khánh Hòa 5 Ông Bộ 33-40-45
40 Tổng số: 10
40.1
Km23+912Đắk Lắk
1Cầu số 4 (Giang
Sơn)28-39-37
Km20+383 Đắk Lắk 2 Cầu số 3 (*) Chờ kiểm định
Km31+514 Đắk Lắk 3 Cầu số 5 (*) Chờ kiểm định
Km32+930 Đắk Lắk 4 Cầu số 6 (*) Chờ kiểm định
Km39+334 Đắk Lắk 5 Cầu số 8 (*) Chờ kiểm định
40.2
Km162+161 Đắk Lắk 1 Krông Năng 18-28-37
Km175+775 Đắk Lắk 2 Rô Sy 14-14-15
Km223+215 Đắk Lắk 3 Km223+215 10T
Km233+670 Đắk Lắk 4 Km233+670 10T
Km234+342 Đắk Lắk 5 Km234+342 10T
41 Tổng số: 6
41.1
Km92+930 Đắk Nông 1 Đăk Dăm I H13-X60
Km94+600 Đắk Nông 2 Km94+600 H13-X60
Km95+200 Đắk Nông 3 Km95+200 H13-X60
Km167+450 Đắk Nông 4 Đăk Dang H13-X60
41.2
Km187+423 Đắk Nông 1 Đăk Glong 25-35-44
Km193+354 Đắk Nông 2 Đăk Nia I 28-45-45
42 Tổng số: 4
42.1
Km161+225 Kon Tum 1 Cầu dầm BTCT 29-45-45
Km188+133 Kon Tum 2 Cầu Đắk Mông 28-43-45
Km191+767 Kon Tum 3 Cầu Đắk Rô Gia 28-43-45
Km189+932 Kon Tum 4 Cầu Văn Lem 28-39-45
43 Sở GTVT Gia Lai Tổng số: 9
43.1
Km 117+218 Gia Lai 1 Cầu Cây Sung 19-35-41 Đề nghị kiểm định
Km120+387 Gia Lai 2 Cầu Bản (*) Đề nghị kiểm định
Km 122+342 Gia Lai 3 Cầu Sông Bờ 30-44-51 Đề nghị kiểm định
Km145+944 Gia Lai 4 Cầu Ia Sol (*) Đề nghị kiểm định
43.2
Km1 +952 Gia Lai 1 Cầu Đắc Năng 13T
Km4 +949 Gia Lai 2 Cầu Bản BTCT 13T
Km19+749 Gia Lai 3 Cầu Đắc Tông 13T
43.3 Đường Trường Sơn Đông
Km335+350 Gia Lai 1Cầu Bản BTCT
Km335+3505m/5,5m
Cầu hẹp so với bề rộng mặt
đường
Km346+400 Gia Lai 2Cầu Bản BTCT
Km346+4005m/5,5m
Cầu hẹp so với bề rộng mặt
đường
44 Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
45 Sở GTVT Bà Rịa-Vũng Tàu Tổng số: 1
45.1
48+400Bà Rịa -
Vũng Tàu1 Cầu Suối nước mặn
Cầu hẹp so với bề rộng mặt
đường
Quốc lộ 19D
Sở GTVT An Giang
Quốc lộ 55
Quốc lộ 14C
Quốc lộ 28
Sở GTVT Kon Tum
Quốc lộ 40B
Quốc lộ 25
Sở GTVT Đắk Lắk
Quốc lộ 27
Quốc lộ 29
Sở GTVT Đắk Nông
17
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
46 Tổng số: 17
46.1
Km 52+275 Bến Tre 1 Mương Điều 25-39-44 Trái tuyến
Km 54+990 Bến Tre 2 Ranh Tổng 18-20-20 Trái tuyến
Km 64+997 Bến Tre 3 Hương Mỹ 18-20-20 Phải tuyến
46.2
Km 10+220 Bến Tre 1 Phú Long 15 3,4m/7,0m
Km 37+677 Bến Tre 2 An Hóa 30-48-45 6,0m/7,0m
Km 84+013 Bến Tre 3 Vũng Luông 6,5m/7,0m
46.3
Km 09+120 Bến Tre 1 An Hiệp 30-48-45
Km 11+399 Bến Tre 2 Cây Da 30-48-45
Km 14+470 Bến Tre 3 Sơn Đông 30-48-45
Km 16+678 Bến Tre 4 Sân Bay 30-48-45
Km 23+339 Bến Tre 5 Cầu Vĩ 30
Km 27+105 Bến Tre 6 Sơn Phú 2 30
Km 51+592 Bến Tre 7 Nguyễn Tấn Mẫn 25-35-45 6,0m/7,0m
Km 57+439 Bến Tre 8 Vĩnh An 25-35-45
Km 59+156 Bến Tre 9 Xã Diệu 25-35-45
46.4
Km 26+483 Bến Tre 1 Hòa Lộc 26-40-45
Km 30+456 Bến Tre 2 Mỏ Cày 26-40-45
47 Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
48 Tổng số: 8
48.1
Km82+474 Bình Thuận 1 Suối Đó 30-40-45 7Bề rộng phần xe chạy của Cầu
hẹp so với bề rộng mặt đường
Km167+085 Bình Thuận 2 La Ngâu 20-25-30 6Bề rộng phần xe chạy của Cầu
hẹp so với bề rộng mặt đường
Km173+673 Bình Thuận 3 Đa Sô 30-48-45 6Bề rộng phần xe chạy của Cầu
hẹp so với bề rộng mặt đường
Km179+693 Bình Thuận 4 Cầu Đa Nghiên 27-45-45 6Bề rộng phần xe chạy của Cầu
hẹp so với bề rộng mặt đường
Km183+100 Bình Thuận 5 Km183+100 27-45-45 6Bề rộng phần xe chạy của Cầu
hẹp so với bề rộng mặt đường
Km186+800 Bình Thuận 6 Km186+800 31-44-45 7
Km204+420 Bình Thuận 7 Đa Tro 30-40-45 7
48.2
Km28+562 Bình Thuận 1 Mactin 16-25-30 7
49 Tổng số: 1
49.1
Km3+580 Hậu Giang 1 Cầu Long Bình 13-20-32
50 Tổng số: 4
50.1 Quốc lộ 62
Km5+250 Long An 1 Cống Rạch Chanh 16-18 Sở NN&PTNT quản lý
Km9+450 Long An 2 Cống Bắc Đông 16-18 Sở NN&PTNT quản lý
Km15+375 Long An 3 Cầu Thủ Cồn 22-34-43
Km69+780 Long An 4 Cầu Mộc Hóa 25-37-40
51 Sở GTVT Kiên Giang Tổng số: 5
51.1
Km111+913 Kiên Giang 1 Rạch Sỏi 25-35-45 Phải tuyến
Km113+909 Kiên Giang 2 An Hòa 25-35-45 Phải tuyến
Km135+405 Kiên Giang 3 Sóc Xoài (Số 5) 25-35-45
Km147+335 Kiên Giang 4 Tri Tôn 25-35-45
Quốc lộ 28B
Sở GTVT Hậu Giang
Quốc lộ 61B
Sở GTVT Long An
Quốc lộ 80
Quốc lộ 60
Sở GTVT Bình Phước
Sở GTVT Bình Thuận
Quốc lộ 55
Sở GTVT Bến Tre
Quốc lộ 57
Quốc lộ 57B
Quốc lộ 57C
18
TT Tên cầu
Tình trạng
tải trọng
(biển hạn
chế tải
trọng)
Tình trạng
khổ giới
hạn (biển
hạn chế
KGH)
STT
Đơn
vị
quản
lý
Tên
Quốc
lộ
Lý trình Tỉnh/ Tp
Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn năm 2019
Ghi chú
51.2
200+004 Kiên Giang 1 Hà Giang 18-25-26 (Phải tuyến)
52 Sở GTVT Ninh Thuận Tổng số: 1
52.1
Km0+300 Ninh Thuận 1 Ninh Bình 25-35-40
53 Sở GTVT Tây Ninh Tổng số: 1
53.1
Km94+955 Tây Ninh 1 Cầu 15
54 Sở GTVT Lâm Đồng Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
55 Sở GTVT Thái Nguyên Tổng số: 0
Không có cầu hạn chế tải trọng
Quốc lộ 27B
Cấm ô tô tải có tải trọng từ 3,5 tấn trở lên lưu thông trên
đoạn từ Km90+600 đến Km102+100
Quốc lộ 22B
Tuyến N1
19