databases demo vietnamese pa
TRANSCRIPT
Việt Nam 2007
Hướng dẫn Sử dụng cơ sở Hướng dẫn Sử dụng cơ sở dữ liệu sáng chế có lựa chọndữ liệu sáng chế có lựa chọn
Cecilia Chi-Ham
Trưởng phòng Nguồn lực công nghệ sinh họcTrưởng phòng Nguồn lực công nghệ sinh họcTrường đại học California, Davis, CA Trường đại học California, Davis, CA
Tel: 530 754 6717 | Tel: 530 754 6717 | [email protected]
Lựa chọn một CSDL về SHTTLựa chọn một CSDL về SHTT
Nội dung cơ sở dữ liệuNội dung cơ sở dữ liệu Các nhóm sáng chế Phạm vi (Khung thời gian) Tính thường xuyên của việc đưa dữ liệu lên mạng
Các thông số tra cứuCác thông số tra cứu Từ khoá, trích dẫn, trình tự ADN Các trình tự Protein hoặc ADN Quy mô của công nghệ mục tiêu - pep-tít mạch ngắn, đoạn khởi đầu PCR? Các mục tiêu của thuốc Phương pháp luận hoặc quy trình thủ tục
Đầu ra của dữ liệuĐầu ra của dữ liệu Chương trình có cho phép bạn xuất dữ liệu?
o Quan trọng nếu cần xử lý dữ liệuo Định dạng để xuất dữ liệu – cơ sở dữ liệu excel/truy cập
Bạn có thể lưu, chia sẻ dữ liệu hay không?
Các công cụ phân tíchCác công cụ phân tích
Xem xét các cơ sở dữ liệu miễn phí và phải trả phíXem xét các cơ sở dữ liệu miễn phí và phải trả phí
Cơ sở dữ liệu sáng chếCơ sở dữ liệu sáng chế
Miễn phíMiễn phí USPTO (Miễn phí và cổng $)
o Tìm kiếm thông tin về đơn yêu cầu cấp patent (PAIR): http://portal.uspto.gov/external/portal/pair
o Patent/đơn yêu cầu cấp patent http://www.uspto.gov/patft/index.html o Chuyển nhượng patent http://assignments.uspto.gov/assignments/?db=pat
Cơ quan Sáng chế châu Âu [email protected] Patent trên Google http://www.google.com/ptshp?tab=wt PIPRA Ag-IP http://www.pipra.org CAMBIA Patent Lens http://
www.patentlens.net/daisy/patentlens/patentlens.html NCBI:PubMed www.pubmed.gov
Thuê bao/trả phíThuê bao/trả phí GenomeQuest www.genomequest.com Delphion www.delphion.com MCAM www.m-cam.com Những cơ sở dữ liệu khác: Westlaw, Lexis, STN, v.v.
Khai thác các cơ Khai thác các cơ sở dữ liệu và tài sở dữ liệu và tài
nguyên khácnguyên khác
Demo cơ sở dữ liệu sáng chế được chọnDemo cơ sở dữ liệu sáng chế được chọn
NCBI (miễn phí) NCBI (miễn phí) http://http://www.ncbi.nlm.nih.govwww.ncbi.nlm.nih.gov//
PIPRA Ag-IP (miễn phí) PIPRA Ag-IP (miễn phí) http://www.pipra.org
USPTO (Miễn phí và cổng $)USPTO (Miễn phí và cổng $)o Tìm kiếm thông tin về đơn yêu cầu cấp patent
(PAIR): http://portal.uspto.gov/external/portal/pair
o Patent/đơn yêu cầu cấp patent http://www.uspto.gov/patft/index.html
Tất cả các loại demo sẽ không khai thác được tất cả các khả năng của cơ sở dữ liệuTất cả các loại demo sẽ không khai thác được tất cả các khả năng của cơ sở dữ liệu
Loại demo 1: NCBILoại demo 1: NCBI
Việt Nam 2007
NCBI: Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia http://www.ncbi.nlm.nih.gov/
Hữu ích cho các lĩnh vực khoa học và sáng chếHữu ích cho các lĩnh vực khoa học và sáng chế
Nhiệm vụ hiển thị:Nhiệm vụ hiển thị: Xác định các sáng chế liên quan Xác định các sáng chế liên quan tới chất kích thích sinh trưởng E8 cho cà chua tới chất kích thích sinh trưởng E8 cho cà chua nhằm hướng hình thái gen mục tiêu (vắc xin nhằm hướng hình thái gen mục tiêu (vắc xin
dùng qua đường miệng) vào việc làm chín mô tế dùng qua đường miệng) vào việc làm chín mô tế bào quảbào quả
1.1. Xác định trình tự ADN của chất kích thích sinh Xác định trình tự ADN của chất kích thích sinh trưởng trưởng mục tiêu E8 FTOmục tiêu E8 FTO dùng cho trái cà chuadùng cho trái cà chua
2.2. Tiến hành tra cứu sơ bộ ADN bằng cách sử dụng Tiến hành tra cứu sơ bộ ADN bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu sáng chế của NCBIcơ sở dữ liệu sáng chế của NCBI
Hữu ích cho các lĩnh vực khoa học và sáng chếHữu ích cho các lĩnh vực khoa học và sáng chế
Nhiệm vụ hiển thị:Nhiệm vụ hiển thị: Xác định các sáng chế liên quan Xác định các sáng chế liên quan tới chất kích thích sinh trưởng E8 cho cà chua tới chất kích thích sinh trưởng E8 cho cà chua nhằm hướng hình thái gen mục tiêu (vắc xin nhằm hướng hình thái gen mục tiêu (vắc xin
dùng qua đường miệng) vào việc làm chín mô tế dùng qua đường miệng) vào việc làm chín mô tế bào quảbào quả
1.1. Xác định trình tự ADN của chất kích thích sinh Xác định trình tự ADN của chất kích thích sinh trưởng trưởng mục tiêu E8 FTOmục tiêu E8 FTO dùng cho trái cà chuadùng cho trái cà chua
2.2. Tiến hành tra cứu sơ bộ ADN bằng cách sử dụng Tiến hành tra cứu sơ bộ ADN bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu sáng chế của NCBIcơ sở dữ liệu sáng chế của NCBI
Cũng có thể được thực hiện với cơ sở dữ liệu SHTT của PIPRA:Cũng có thể được thực hiện với cơ sở dữ liệu SHTT của PIPRA: tra cứu BLASTtra cứu BLAST
Loại demo: Tra cứu sáng chế bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu sáng chế của NCBILoại demo: Tra cứu sáng chế bằng cách sử dụng cơ sở dữ liệu sáng chế của NCBI Chất kích thích sinh trưởng E8 dùng cho mô cà chuaChất kích thích sinh trưởng E8 dùng cho mô cà chua
NCBI: Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc giahttp://www.ncbi.nlm.nih.gov/
Xác định trình tự ADN cho Xác định trình tự ADN cho chất kích thích sinh trưởng chất kích thích sinh trưởng mục tiêu E8 FTOmục tiêu E8 FTO dùng cho cho
trái cà chuatrái cà chua
Xác định trình tự ADN cho Xác định trình tự ADN cho chất kích thích sinh trưởng chất kích thích sinh trưởng mục tiêu E8 FTOmục tiêu E8 FTO dùng cho cho
trái cà chuatrái cà chua
Bước 1. Truy cập: Bước 1. Truy cập: http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Bước 1. Truy cập: Bước 1. Truy cập: http://www.ncbi.nlm.nih.gov/
Bước 2. Lựa chọn NucleotítBước 2. Lựa chọn NucleotítBước 2. Lựa chọn NucleotítBước 2. Lựa chọn Nucleotít
Bước 3. Tra cứu:Bước 3. Tra cứu:Chất kích thích sinh trưởng E8 Chất kích thích sinh trưởng E8
dùng cho cà chuadùng cho cà chua
Bước 3. Tra cứu:Bước 3. Tra cứu:Chất kích thích sinh trưởng E8 Chất kích thích sinh trưởng E8
dùng cho cà chuadùng cho cà chua
Bước 4. Lựa chọn DQ317599Bước 4. Lựa chọn DQ317599Bước 4. Lựa chọn DQ317599Bước 4. Lựa chọn DQ317599
Bước 5. Hiển thị dưới dạng FASTABước 5. Hiển thị dưới dạng FASTA
Sao chép toàn bộ trình tự nucleotítSao chép toàn bộ trình tự nucleotít
Bước 5. Hiển thị dưới dạng FASTABước 5. Hiển thị dưới dạng FASTA
Sao chép toàn bộ trình tự nucleotítSao chép toàn bộ trình tự nucleotít
Bước 6. Bước 6. Mở cửa sổ mớiMở cửa sổ mớiTruy cập: Truy cập: http://www.ncbi.nlm.nih.gov/
Bước 6. Bước 6. Mở cửa sổ mớiMở cửa sổ mớiTruy cập: Truy cập: http://www.ncbi.nlm.nih.gov/
Bước 7. Lựa chọn BLASTBước 7. Lựa chọn BLASTBước 7. Lựa chọn BLASTBước 7. Lựa chọn BLAST
Bước 8. Lựa chọn chương trình BLASTBước 8. Lựa chọn chương trình BLASTNucleotítNucleotít
Cũng có thể sử dụng các cơ sở dữ liệu Cũng có thể sử dụng các cơ sở dữ liệu kháckhác
Bước 8. Lựa chọn chương trình BLASTBước 8. Lựa chọn chương trình BLASTNucleotítNucleotít
Cũng có thể sử dụng các cơ sở dữ liệu Cũng có thể sử dụng các cơ sở dữ liệu kháckhác
Bước 10. Lựa chọn cơ sở dữ Bước 10. Lựa chọn cơ sở dữ liệu chuỗi sáng chếliệu chuỗi sáng chếBước 10. Lựa chọn cơ sở dữ Bước 10. Lựa chọn cơ sở dữ liệu chuỗi sáng chếliệu chuỗi sáng chế
Bước 9. Nhập trình tự ADN chất Bước 9. Nhập trình tự ADN chất kích thích E8 sinh trưởng dùng kích thích E8 sinh trưởng dùng cho cà chua hoặc số truy cập cho cà chua hoặc số truy cập của nó là DQ317599của nó là DQ317599
Bước 9. Nhập trình tự ADN chất Bước 9. Nhập trình tự ADN chất kích thích E8 sinh trưởng dùng kích thích E8 sinh trưởng dùng cho cà chua hoặc số truy cập cho cà chua hoặc số truy cập của nó là DQ317599của nó là DQ317599
Xem xét các tham số khác: như Xem xét các tham số khác: như cỡ chữ, dải yêu cầu, dữ liệu đầu cỡ chữ, dải yêu cầu, dữ liệu đầu ra, v.v.. ra, v.v..
Xem xét các tham số khác: như Xem xét các tham số khác: như cỡ chữ, dải yêu cầu, dữ liệu đầu cỡ chữ, dải yêu cầu, dữ liệu đầu ra, v.v.. ra, v.v..
DQ317599DQ317599
Bước 11. Lựa chọn patent số Bước 11. Lựa chọn patent số 58593305859330Bước 11. Lựa chọn patent số Bước 11. Lựa chọn patent số 58593305859330
Bước 12. Lựa chọn patent số Bước 12. Lựa chọn patent số 58593305859330Kết nối với USPTOKết nối với USPTO
Bước 12. Lựa chọn patent số Bước 12. Lựa chọn patent số 58593305859330Kết nối với USPTOKết nối với USPTO
Loại demo 2: Cơ sở dữ liệu Loại demo 2: Cơ sở dữ liệu SHTT PIPRA: Tra cứu SHTT PIPRA: Tra cứu
bằng cách dùng từ khoábằng cách dùng từ khoá
Việt Nam 2007
Đặc điểm của cơ sở dữ liệu sáng chế PIPRA Đặc điểm của cơ sở dữ liệu sáng chế PIPRA (sử dụng bổ sung Patent Lens, CAMBIA)(sử dụng bổ sung Patent Lens, CAMBIA)
Khi tra cứu sử dụng:Khi tra cứu sử dụng: Từ khoá Blast:
o Trình tự Proteino Trình tự ADN
Số patentHạn chế dựa trên:Hạn chế dựa trên:
Nhóm sáng chế (vùng địa lý)Lịch sử tra cứuLịch sử tra cứuIn, lưu, và nhận các dữ liệu cập nhậtIn, lưu, và nhận các dữ liệu cập nhật
Khai thác các cơ sở dữ liệu và nguồn khácKhai thác các cơ sở dữ liệu và nguồn khác
Dữ liệu thư mục PIPRA Ag-IPhttp://pipra.m-cam.comhttp://pipra.m-cam.com
Hữu ích cho việc xác định sáng chế đã được cấp Hữu ích cho việc xác định sáng chế đã được cấp patent (có khả năng chuyển quyền sử dụng) trong patent (có khả năng chuyển quyền sử dụng) trong lĩnh vực nông nghiệp của hơn 40 trường đại học và lĩnh vực nông nghiệp của hơn 40 trường đại học và viện nghiên cứu khu vực công. viện nghiên cứu khu vực công.
Nhiệm vụ trình diễn:Nhiệm vụ trình diễn: • Các nhà khoa học quan tâm tới việc sử dụng GFP Các nhà khoa học quan tâm tới việc sử dụng GFP
do Trường đại học California phát triển làm cơ sở do Trường đại học California phát triển làm cơ sở cho các dự án nghiên cứu nhân đạo.cho các dự án nghiên cứu nhân đạo.
• Xác định thông tin li-xăng.Xác định thông tin li-xăng.
1.1. Sử dụng tra cứu bằng cách dùng từ khoá cho các Sử dụng tra cứu bằng cách dùng từ khoá cho các sáng chế liên quan có sử dụng cơ sở dữ liệu SHTT sáng chế liên quan có sử dụng cơ sở dữ liệu SHTT của PIPRAcủa PIPRA
2.2. Có ghi chú về khả năng cấp li-xăngCó ghi chú về khả năng cấp li-xăng
Hữu ích cho việc xác định sáng chế đã được cấp Hữu ích cho việc xác định sáng chế đã được cấp patent (có khả năng chuyển quyền sử dụng) trong patent (có khả năng chuyển quyền sử dụng) trong lĩnh vực nông nghiệp của hơn 40 trường đại học và lĩnh vực nông nghiệp của hơn 40 trường đại học và viện nghiên cứu khu vực công. viện nghiên cứu khu vực công.
Nhiệm vụ trình diễn:Nhiệm vụ trình diễn: • Các nhà khoa học quan tâm tới việc sử dụng GFP Các nhà khoa học quan tâm tới việc sử dụng GFP
do Trường đại học California phát triển làm cơ sở do Trường đại học California phát triển làm cơ sở cho các dự án nghiên cứu nhân đạo.cho các dự án nghiên cứu nhân đạo.
• Xác định thông tin li-xăng.Xác định thông tin li-xăng.
1.1. Sử dụng tra cứu bằng cách dùng từ khoá cho các Sử dụng tra cứu bằng cách dùng từ khoá cho các sáng chế liên quan có sử dụng cơ sở dữ liệu SHTT sáng chế liên quan có sử dụng cơ sở dữ liệu SHTT của PIPRAcủa PIPRA
2.2. Có ghi chú về khả năng cấp li-xăngCó ghi chú về khả năng cấp li-xăng
www.pipra.orgwww.pipra.orgwww.pipra.orgwww.pipra.org
Lựa chọn tra cứuLựa chọn tra cứuLựa chọn tra cứuLựa chọn tra cứu
Mục tiêu vùng địa lýMục tiêu vùng địa lýMục tiêu vùng địa lýMục tiêu vùng địa lý
Xem các tra cứu trướcXem các tra cứu trướcXem các tra cứu trướcXem các tra cứu trước
Thanh trợ giúpThanh trợ giúpThanh trợ giúpThanh trợ giúp
Tình trạng cấp li-Tình trạng cấp li-xăng SHTT xăng SHTT
PIPRA (sắp có)PIPRA (sắp có)
Tình trạng cấp li-Tình trạng cấp li-xăng SHTT xăng SHTT
PIPRA (sắp có)PIPRA (sắp có)
Bước 1. Lựa chọn tra cứu sáng chếBước 1. Lựa chọn tra cứu sáng chếVí dụ lựa chọn STRUCTUREDVí dụ lựa chọn STRUCTURED
Bước 1. Lựa chọn tra cứu sáng chếBước 1. Lựa chọn tra cứu sáng chếVí dụ lựa chọn STRUCTUREDVí dụ lựa chọn STRUCTURED
Bước 3. Bước 3. Chỉ chọn các patent đã được cấp tại Hoa KỳChỉ chọn các patent đã được cấp tại Hoa Kỳ
Bước 3. Bước 3. Chỉ chọn các patent đã được cấp tại Hoa KỳChỉ chọn các patent đã được cấp tại Hoa Kỳ
Bước 4. Bước 4. Chỉ chọn PIPRA IPChỉ chọn PIPRA IP
Bước 4. Bước 4. Chỉ chọn PIPRA IPChỉ chọn PIPRA IP
Bước 2. Bước 2. Nhập Fluorescent Protein và chọn trường ClaimsNhập Fluorescent Protein và chọn trường Claims
Nhập California ở mục tên người chuyển nhượngNhập California ở mục tên người chuyển nhượng
Bước 2. Bước 2. Nhập Fluorescent Protein và chọn trường ClaimsNhập Fluorescent Protein và chọn trường Claims
Nhập California ở mục tên người chuyển nhượngNhập California ở mục tên người chuyển nhượng
Thông tin Li-xăng: Được cấp li-xăng Thông tin Li-xăng: Được cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vựcđộc quyền trong tất cả các lĩnh vực
Thông tin Li-xăng: Được cấp li-xăng Thông tin Li-xăng: Được cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vựcđộc quyền trong tất cả các lĩnh vực
GE: Li-xăng GFP
Loại AvGFP dại có trong cá thạch (jellyfish) sống ở vùng biển nước lạnh. Việc ứng dụng một số đột biến có nếp gấp nhất định đã gia tăng đáng kể sản lượng các phân tử GFP được gấp lại một cách phù hợp ở 37°C. Các đột biến chuyển màu đỏ cũng đòi hỏi có mức phát huỳnh quang phải đo được bằng các dụng cụ thí nghiệm dò huỳnh quang chuẩn. Cả tập đoàn Invitrogen IP Holdings Inc. và BioImage A/S đều được cấp patent ở châu Âu và Mỹ, trong đó yêu cầu bảo hộ những đột biến có cải tiến này. Những đột biến được cấp patent khác bao gồm các thể biến dị chuyển màu xanh dương, xanh lục và vàng của AvGFP. Dữ liệu thư mục patent gồm có các patent sau của Invitrogen IP Holdings Inc và BioImage A/S:US 5,625,048 US 5,777,079 US 5,804,387 US 5,968,738 US 5,994,077 US 6,054,321 US 6,066,476 US 6,077,707 US 6,090,919 US 6,124,128 US 6,172,188 EP 851874 EP0804457 JP 3283523
Một số đơn yêu cầu cấp patent bổ sung của Aurora Biosciences, BioImage và Amersham Biosciences cũng có thể được bao gồm trong li-xăng. Bằng cách tập hợp các dữ liệu danh mục sáng chế này, GE Healthcare có thể cấp một li-xăng duy nhất chứa các đột biến có nếp gấp và chuyển màu đỏ của các thể biến dị AvGFP
http://www6.gelifesciences.comhttp://www6.gelifesciences.com
Các sáng chế của trường đại học California về Protein huỳnh quangCác sáng chế của trường đại học California về Protein huỳnh quangđược cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vực cho GE Amershamđược cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vực cho GE Amersham
Các sáng chế của trường đại học California về Protein huỳnh quangCác sáng chế của trường đại học California về Protein huỳnh quangđược cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vực cho GE Amershamđược cấp li-xăng độc quyền trong tất cả các lĩnh vực cho GE Amersham
Ai cần li-xăng? • Các trường đại học và tổ chức phi lợi nhuận có thể sử dụng AvGFP miễn phí, nếu họ không cung cấp dịch vụ cho các tổ chức thương mại, hoặc các sản phẩm nghiên cứu không được chuyển giao cho một tổ chức thương mại. •Tất cả những người sử dụng khác của AvGFP đều phải có li xăng sử dụng công nghệ trước khi bắt đầu công việc nghiên cứu.•Việc mua một li-xăng từ GE Healthcare sẽ giúp bên nhận li-xăng thứ cấp có thể mua các sản phẩm từ các cơ sở bán hàng được cấp li-xăng khác như BD Biosciences Clontech, tập đoàn sở hữu một số lượng lớn sinh vật trên cơ sở GFP. Những sản phẩm này không thể được mua mà không có li-xăng của GE Healthcare. •Thay vào đó, GE Healthcare cũng sở hữu một số phép thử tế bào, trong đó trao đầy đủ quyền cho người sử dụng công nghệ của thử nghiệm đó. Vì vậy, li-xăng không cần phải có trước khi mua hoặc sử dụng các thử nghiệm này.
Cần li-xăng đối với GFP làm cơ sởCần li-xăng đối với GFP làm cơ sởCần li-xăng đối với GFP làm cơ sởCần li-xăng đối với GFP làm cơ sở
Loại demo 3: USPTOLoại demo 3: USPTO
Việt Nam 2007
USPTO (miễn phí và $)USPTO (miễn phí và $)http://portal.uspto.gov/external/portal/pairhttp://portal.uspto.gov/external/portal/pair
Hữu ích cho việc tra cứu sáng chế, xác định Hữu ích cho việc tra cứu sáng chế, xác định tình trạng đơn và chuyển nhượngtình trạng đơn và chuyển nhượng
Nhiệm vụ trình diễn:Nhiệm vụ trình diễn: • Nhà khoa học quan tâm đến việc sử dụng Nhà khoa học quan tâm đến việc sử dụng
Kanamycin để lựa chọn thực vậtKanamycin để lựa chọn thực vật• Quan tâm đến việc duy trì hiệu lực của patent Quan tâm đến việc duy trì hiệu lực của patent
và tình trạng đơn yêu cầu cấp patentvà tình trạng đơn yêu cầu cấp patent
1.1. Sử dụng Tra cứu của USPTO để duy trì hiệu lực Sử dụng Tra cứu của USPTO để duy trì hiệu lực của patent /đơn yêu cầu cấp patent và tình của patent /đơn yêu cầu cấp patent và tình trạng khiếu kiệntrạng khiếu kiện
Hữu ích cho việc tra cứu sáng chế, xác định Hữu ích cho việc tra cứu sáng chế, xác định tình trạng đơn và chuyển nhượngtình trạng đơn và chuyển nhượng
Nhiệm vụ trình diễn:Nhiệm vụ trình diễn: • Nhà khoa học quan tâm đến việc sử dụng Nhà khoa học quan tâm đến việc sử dụng
Kanamycin để lựa chọn thực vậtKanamycin để lựa chọn thực vật• Quan tâm đến việc duy trì hiệu lực của patent Quan tâm đến việc duy trì hiệu lực của patent
và tình trạng đơn yêu cầu cấp patentvà tình trạng đơn yêu cầu cấp patent
1.1. Sử dụng Tra cứu của USPTO để duy trì hiệu lực Sử dụng Tra cứu của USPTO để duy trì hiệu lực của patent /đơn yêu cầu cấp patent và tình của patent /đơn yêu cầu cấp patent và tình trạng khiếu kiệntrạng khiếu kiện
US 6174724US 6174724TÌNH TRẠNGTÌNH TRẠNG
US 6174724US 6174724TÌNH TRẠNGTÌNH TRẠNG
Hoa KỳHoa KỳTÌNH TRẠNGTÌNH TRẠNG
Hoa KỳHoa KỳTÌNH TRẠNGTÌNH TRẠNG
US
Europe
WorldAustralia
Germany
Japan
Demo loại cơ sở dữ liệu: Duy trì hiệu lực của patent được Demo loại cơ sở dữ liệu: Duy trì hiệu lực của patent được chọnchọn
Đơn Hoa KỳĐơn Hoa KỳTÌNH TRẠNG????TÌNH TRẠNG????
Đơn Hoa KỳĐơn Hoa KỳTÌNH TRẠNG????TÌNH TRẠNG????
Japan
US6174724: Điểm 1 Yêu cầu bảo hộ
Gen biểu hiện thể khảm theo hướng 5' đến 3‘ chứa:
(a) một vùng kích thích sinh trưởng bắt nguồn từ một gen biểu hiện tự nhiên trong một tế bào thực vật và có khả năng thực hiện sự phiên mã ARN thông tin trong tế bào thực vật đã được biến nạp với
(b) một trình tự ADN cấu trúc mã hoá một polypeptít cho phép chọn các tế bào thực vật đã được biến nạp chứa gen thể khảm nêu trên bằng cách khiến cho các tế bào thực vật đã được biến nạp kháng với một lượng kháng sinh độc cho các tế bào thực vật chưa được biến nạp, liên kết linh hoạt với
(c) một vùng chưa dịch mã của gen biểu hiện tự nhiên trong các tế bào thực vật, vùng này mã hoá một trình tự tín hiệu đối với sự phiên mã chuỗi poly [A] của ARN thông tin.
US6174724: Điểm 1 Yêu cầu bảo hộ
Gen biểu hiện thể khảm theo hướng 5' đến 3‘ chứa:
(a) một vùng kích thích sinh trưởng bắt nguồn từ một gen biểu hiện tự nhiên trong một tế bào thực vật và có khả năng thực hiện sự phiên mã ARN thông tin trong tế bào thực vật đã được biến nạp với
(b) một trình tự ADN cấu trúc mã hoá một polypeptít cho phép chọn các tế bào thực vật đã được biến nạp chứa gen thể khảm nêu trên bằng cách khiến cho các tế bào thực vật đã được biến nạp kháng với một lượng kháng sinh độc cho các tế bào thực vật chưa được biến nạp, liên kết linh hoạt với
(c) một vùng chưa dịch mã của gen biểu hiện tự nhiên trong các tế bào thực vật, vùng này mã hoá một trình tự tín hiệu đối với sự phiên mã chuỗi poly [A] của ARN thông tin.
Tìm kiếm thông tin về đơn yêu cầu cấp patent (PAIR): Tìm kiếm thông tin về đơn yêu cầu cấp patent (PAIR): http://portal.uspto.gov/external/portal/pairhttp://portal.uspto.gov/external/portal/pair
Bước 1: Truy cập Bước 1: Truy cập http://portal.uspto.gov/external/portal/pairhttp://portal.uspto.gov/external/portal/pairBước 1: Truy cập Bước 1: Truy cập http://portal.uspto.gov/external/portal/pairhttp://portal.uspto.gov/external/portal/pair
Bước 2. Bước 2. Chọn số patentChọn số patentNhập US 6174724Nhập US 6174724
Bước 2. Bước 2. Chọn số patentChọn số patentNhập US 6174724Nhập US 6174724
Bước 3. Chọn các dữ liệu tiếp theoBước 3. Chọn các dữ liệu tiếp theoXem đơnXem đơn
Bước 3. Chọn các dữ liệu tiếp theoBước 3. Chọn các dữ liệu tiếp theoXem đơnXem đơn
Bước 4. Đơn đang được xử lýBước 4. Đơn đang được xử lýBước 4. Đơn đang được xử lýBước 4. Đơn đang được xử lý
Bước 5. Nhấn vào đơn đang được xử lýBước 5. Nhấn vào đơn đang được xử lýBước 5. Nhấn vào đơn đang được xử lýBước 5. Nhấn vào đơn đang được xử lý
Bước 6. Lưu ý đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýBước 6. Lưu ý đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýTính đến tháng 6/2007Tính đến tháng 6/2007
Bước 6. Lưu ý đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýBước 6. Lưu ý đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýTính đến tháng 6/2007Tính đến tháng 6/2007
Giao dịch giữa người nộp đơn (Monsanto) và USPTO Giao dịch giữa người nộp đơn (Monsanto) và USPTO Giao dịch giữa người nộp đơn (Monsanto) và USPTO Giao dịch giữa người nộp đơn (Monsanto) và USPTO
Patent Mỹ US 6174724Patent Mỹ US 6174724
ĐÃ ĐƯỢC CẤPĐÃ ĐƯỢC CẤPPatent Mỹ US 6174724Patent Mỹ US 6174724
ĐÃ ĐƯỢC CẤPĐÃ ĐƯỢC CẤP
Patent MỹPatent Mỹ
ĐÃ ĐƯỢC CẤPĐÃ ĐƯỢC CẤPPatent MỹPatent Mỹ
ĐÃ ĐƯỢC CẤPĐÃ ĐƯỢC CẤP
US
Europe
WorldAustralia
Germany
Japan
Loại demo cơ sở dữ liệu: Duy trì hiệu lực của patent đã được Loại demo cơ sở dữ liệu: Duy trì hiệu lực của patent đã được chọnchọn
Đơn của Hoa KỳĐơn của Hoa Kỳ
CHƯA XỬ LÝCHƯA XỬ LÝĐơn của Hoa KỳĐơn của Hoa Kỳ
CHƯA XỬ LÝCHƯA XỬ LÝ
Japan
Bước tiếp theo:Bước tiếp theo:08/127100 Đơn yêu cầu cấp 08/127100 Đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýpatent đang được xử lýXem các điểm yêu cầu bảo hộ Xem các điểm yêu cầu bảo hộ đang được xử lýđang được xử lý
Bước tiếp theo:Bước tiếp theo:08/127100 Đơn yêu cầu cấp 08/127100 Đơn yêu cầu cấp patent đang được xử lýpatent đang được xử lýXem các điểm yêu cầu bảo hộ Xem các điểm yêu cầu bảo hộ đang được xử lýđang được xử lý
Đơn yêu cầu cấp patent MỹĐơn yêu cầu cấp patent Mỹ
VỨT BỎVỨT BỎĐơn yêu cầu cấp patent MỹĐơn yêu cầu cấp patent Mỹ
VỨT BỎVỨT BỎ
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo
Chương 14: Tự do vận hành và quản lý rủi roChương 14: Tự do vận hành và quản lý rủi ro
Chương 14.3 Tra cứu thông tin SHTT trên mạng Internet như thế nào và ở đâu:“Thủ thuật kinh doanh” và danh mục các nguồn tra cứu trên Web có chú giải
Chương 14.2 Kowalski. Tự do vận hành: Chuẩn bị
Chương 14.4 Fenton, Chi-Ham, và Boettiger. Tự do vận hành: Tiếp cận và vai trò của công ty luật
Krattiger, Mahoney, Nelsen, Thomson, Bennett, Satyanarayana, Graff, Fernandez, Krattiger, Mahoney, Nelsen, Thomson, Bennett, Satyanarayana, Graff, Fernandez, and Kowalski. 2007. Intellectual Property Management in Health and Agricultural and Kowalski. 2007. Intellectual Property Management in Health and Agricultural Innovation: a Handbook of Best Practices. Innovation: a Handbook of Best Practices.
www.iphandbook.orgwww.iphandbook.org
Santiago, Chile20-21/8/2007
Xin cảm ơn, thảo luậnXin cảm ơn, thảo luận
Hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ Hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ liệu patent được chọnliệu patent được chọn
Cecilia Chi-HamCecilia Chi-HamTrưởng phòng Nguồn lực công nghệ sinh họcTrưởng phòng Nguồn lực công nghệ sinh học
Trường đại học California, Davis, CA Trường đại học California, Davis, CA
Tel: 530 754 6717 | [email protected] Tel: 530 754 6717 | [email protected]