datn

7
Chọn vật liệu: Inox 304 được sử dụng rộng rải trong hầu hết các lãnh vực trong đời sống hàng ngày từ công nghiệp, kỹ thuật, trang trí nội thất… Bảng thành phần hóa học của inox 304 C% Si% Mn% P% S% Cr% Ni% UNS S3040 304 0.08 1.00 2.0 0 0.045 0.03 18.0- 20.0 8.0- 10.5 UNS S30403 304L 0.03 1.00 2.0 0 0.045 0.03 18.0- 20.0 8.0 - 12.0 USN S30409 304H 0.04- 0.1 1.00 2.0 0 0.045 0.03 18.0- 20.0 8.0 - 12.0 ường này việc vệ sinh thiết bị bằng inox 304 rất dể dàng. Ngoài ra nó còn thể hiện được đặc tính chống ăn mòn cao khi tiếp xúc công nghệ dệt nhuộm và trong môi trường Acid vô cơ. Khả năng chống oxid hóa trong môi trường có nhiệt độ 870 0 C và tiếp tục thể hiện cao khả năng này ở nhiệt độ 925 0 C . Cơ tính của inox 304 theo bảng sau: Ứng suất bền 515 MPa min Giới hạn chảy 205 Mpa min Khả năng dãn dài 40% min Độ cứng Brinell 201HB max Độ cứng Rockwell 92 HRC max Độ cứng Vickers 210 HV max Cũng giống như các loại thép trong vùng Austenitic thì inox 304 có tính nhiểm từ rất yếu và hầu như là không

Upload: thanh-bk

Post on 06-Nov-2015

214 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

đồ án tốt nghiệp

TRANSCRIPT

Chn vt liu:Inox 304 c s dng rng ri trong hu ht cc lnh vc trong i sng hng ngy t cng nghip, k thut, trang tr ni thtBng thnh phn ha hc ca inox 304C%Si%Mn%P%S%Cr%Ni%

UNS S30403040.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0- 10.5

UNS S30403304L0.031.002.000.0450.0318.0- 20.08.0 -12.0

USN S30409304H0.04-0.11.002.000.0450.0318.0-20.08.0 -12.0

ng ny vic v sinh thit b bng inox 304 rt d dng. Ngoi ra n cn th hin c c tnh chng n mn cao khi tip xc cng ngh dt nhum v trong mi trng Acid v c. Kh nng chng oxid ha trong mi trng c nhit 8700C v tip tc th hin cao kh nng ny nhit 9250C .C tnh ca inox 304 theo bng sau:ng sut bn515 MPa min

Gii hn chy205 Mpa min

Kh nng dn di40% min

cng Brinell201HB max

cng Rockwell92 HRC max

cng Vickers210 HV max

Cng ging nh cc loi thp trong vng Austenitic th inox 304 c tnh nhim t rt yu v hu nh l khng nhim t. Nhng khi lm vic trong mi trng c nhit thp th t tnh ca inox 304 rt mnh ( ngc vi qu trnh ti ) v cng ch c th tng cng trong mi trng nhit thp. ng sut n hi cao nht m inox 304 c th t c l 1000MPa , iu ny s cn nh hng bi cc yu t nh s lng v hnh dng ca vt liu. Ti l phng php chnh sn xut inox 304, nhit ti t 10100C 11200C sau lm lnh t ngt trong mi trng nc.

Tnh theo tiu chun ASME Section VIII Division 1, 2007 Edition Metric

NP, YChn n mn l 3mm- Tnh h s+ H s n mnK = (1/6)*[2 + (D / (2*h))2] = (1/6)*[2 + (3,406 / (2*853))2] = 0.997658+H s khi cha n mnK = (1/6)*[2 + (D / (2*h))2] = (1/6)*[2 + (3,400 / (2*850))2] = 1- Thit k dy chu p trong, (n mn 600 C)t = P*D*K / (2*S*E - 0.2*P) + Corrosion = 540*3,406*0.997658 / (2*65,400*1 - 0.2*540) + 3 = 17.04 mmVy dy thit k p sut bn trong l 17.04 mm.- p sut lm vic ti a cho php, (n mn 600 C)P = 2*S*E*t / (K*D + 0.2*t) - Ps = 2*65,400*1*16 / (0.997658*3,406 +0.2*16) - 0 = 615.32 kPa- Thit k dy cho p sut bn ngoi, (n mn 600 C)V bn knh hnh cu bn ngoi (Ro)Ro = Ko*Do = 0.8902 * 3,438 = 3,060.37 mm A = 0.125 / (Ro/t) = 0.125 / (3,060.37/12.66) = 0.000517T Bng HA-1 Metric B=24.9972 MPaPa = B/(Ro/t) = 24,997.19/(3,060.37/12.66) = 103.4214 kPaT=12.66 mm + Corrosion = 12.66 mm + 3 mm = 15.66 mmKim tra p sut bn ngoi ti a, UG-33 (a) (1) Ph lc 1-4 (c)t= 1.67*Pe*D*K / (2*S*E - 0.2*1.67*Pe) + C = 1.67*103.42*3,406*0.997658 / (2*65,400*1 - 0.2*1.67*103.42) + 3 = 7.49 mm- p lc bn ngoi ti a cho php, (n mn 600 C)V bn knh hnh cu bn ngoi (Ro)Ro = Ko*Do = 0.8902 * 3,438 = 3,060.37 mm A = 0.125 / (Ro/t) = 0.125 / (3,060.37/16) = 0.000654T bng HA-1 Metric: B=26.7337 MPaPa = B/(Ro/t) = 26,733.71/(3,060.37/16) = 139.7693 kPaKim tra p sut bn ngoi ti a, UG-33 (a) (1) Ph lc 1-4 (c)P = 2*S*E*t / ((K*D + 0.2*t)*1.67) - Ps2 = 2*65,400*1*16 / ((0.997658*3,406 +0.2*16)*1.67) = 368.45 kPaCc p lc bn ngoi ti a cho php (MAEP) l 139.77 kPa.Chnh lchChp nhn chiu dy:t=19mm.Khi lng y np elip: 2182 kgTh tch: 5606 litBCHChiu di mt bch thng 50.8 mmChiu dy danh ngha mt bch thng: 28mm- dy thit k ti 600oCt = P*R/(S*E - 0.60*P) + Corrosion = 540.00*1703.00/(65400*1.00 - 0.60*540.00) + 3.00 = 17.1323 mmp sut lm vic ti a cho php, (ti 600.00 C) UG-27 (c) (1)P = S*E*t/(R + 0.60*t) - Ps = 65400*1.00*25.0003 / (1703.00 + 0.60*25.0003) - 0.0000 = 951.6979 kPap lc bn ngoi, (n mn & ti 600.00 C) UG-28 (c)L/Do = 14670.2656/3456.0000 = 4.2449Do/t = 3456.0000/23.337851 = 148.0856

T bng G: A = 0.000161T bng From table G: A = 0.000161P= 4*B/(3*(Do/t))= 4*11.4864/(3*(3456.0000/23.337851))= 103.4214 kPaThit k dy cho p sut bn ngoi Pa = 103.4214 kPaT = t + Corrosion = 23.337851 + 3.00 = 26.34 mmp sut ti a bn ngoi cho php, (n mn & ti 600.00 C) UG-28 (c)L/Do = 14670.2656/3456.00 = 4.2449Do/t = 3456.00/25.0003 = 138.2386T bng G: A = 0.000180T bng HA-1 Metric B = 12.8538 MpaPa=4*B/(3*(Do/t))= 4*12.8538/(3*(3456.00/25.0003))= 123.9771 kPaKhi lng(cha n mn)= 122,9607 kgTh tch: 461,2234 ltTHN-Ti a p lc bn ngoi cho php, (n mn & ti 600.00 C) UG-28 (c)t = P*R/(S*E - 0.60*P) + Corrosion = 540.00*1703.00/(65400*1.00 - 0.60*540.00) + 3.00 = 17.1323 mm-p sut lm vic ti a cho php, (ti 600.00 C) UG-27 (c) (1)P = S*E*t/(R + 0.60*t) - Ps = 65400*1.00*25.0003 / (1703.00 + 0.60*25.0003) - 0.0000 = 951.6979 kPa- p lc bn ngoi, (n mn & ti 600.00 C) UG-28 (c)L/Do = 14670.2656/3456.0000 = 4.2449Do/t = 3456.0000/23.337851 = 148.0856T bng G: A = 0.000161T bng HA-1 Metric: B = 11.4864 MPaPa = 4*B/(3*(Do/t)) = 4*11.4864/(3*(3456.0000/23.337851)) = 103.4214 kPa- Thit k dy cho p lc bn ngoi Pa = 103.4214 kPat + Corrosion = 23.337851 + 3.00 = 26.34 mm - Ti a p lc bn ngoi cho php, (n mn & ti 600.00 C) UG-28 (c)L/Do = 14670.2656/3456.00 = 4.2449Do/t = 3456.00/25.0003 = 138.2386T bng G: A = 0.000180T bng HA-1 Metric: B = 12.8538 MPaPa = 4*B/(3*(Do/t)) = 4*12.8538/(3*(3456.00/25.0003)) = 123.9771 kPaKhi lng: 33886,8047 kgTh tch: 127108,8281 lit