d.dat 375-2006

134
Tỉnh 1. Thủ đô Hà Nội Quận/ huyện Quận Cầu Giấy Gia tốc nền 0.1032 Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép Cấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao 5.4 Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường. Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép 1.2 Loại nền đất D S 1.35 0.2 0.8 2 Hệ số điều chỉnh độ cản n 1 Phân loại công trình : Phụ lục G * Hệ số bêta: 0.2 2.7 0.5 0.129 1.25 Phụ lục F 0.0258 Ar.S 0.17415 1 5 Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứng hệ số ứng xử, q0 Tỉ số au/a1 = Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừ hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) đa phần đất dính trạng thái từ mềm đế vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa TB(s) TC(s) TD(s) III- Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T) * Hệ số ứng sử q = qo*kw : Hệ số dạng phá hoại kw: * Gia tốc nền ag = g1* agR Hệ số tầm quan trọng g1: *Giá trị b.ag Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 0.05 0.1 0.15 0.2 Phổ thiết kế theo phương ngang 0TT B : S ve ( T ) =a vg . [ 1 + T T B ⋅( η .3,01 ) ] T B T T C : S ve ( T )=a vg . η .3,0 T C TT D : S ve ( T )=a vg . η .3,0. T C T T D T4 s : S ve ( T) =a vg . η .3,0. T C . T D T 2

Upload: duccuonguce

Post on 10-Feb-2016

3 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

cxa

TRANSCRIPT

Page 1: D.DAT 375-2006

Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Cầu GiấyGia tốc nền 0.1032

Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao

5.4

Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép

1.2

Loại nền đất DS 1.35

0.20.8

2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G

* Hệ số bêta: 0.22.70.5

0.1291.25 Phụ lục F

0.0258Ar.S 0.17415

15

Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứng

hệ số ứng xử, q0

Tỉ số au/a1 =

Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa

TB(s)TC(s)TD(s)

III- Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)

* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR

Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag

Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100

0.05

0.1

0.15

0.2

Phổ thiết kế theo phương ngang

0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B

⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg . η . 3,0

T C≤T≤T D : Sve (T )=avg .η . 3,0 .T C

T

T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D

T2

Page 2: D.DAT 375-2006

Avg 0.11610.050.15

1

Hệ số tổ hợp hoạt tảiTầng 1:

TB

TC

TD

0 1 2 3 40

0.050.1

0.150.2

0.250.3

0.350.4

Phổ thiết kế theo phương đứng

Page 3: D.DAT 375-2006

T Sd(T) Sve(T)0 0.1161 0.1161

0.1 0.138675 0.34830.15 0.1499625 0.34830.2 0.16125 0.2612250.4 0.16125 0.13061250.6 0.16125 0.0870750.8 0.16125 0.0653063

1 0.129 0.0522451.5 0.086 0.052245

2 0.0645 0.0522452.5 0.04128 0.052245 3

3 0.0286667 0.0522454 0.0258 0.0522455 0.02586 0.0258 d7 0.02588 0.0258 3 9 69 0.0258 2 8

10 0.0258 3 7a 4 6b 5 5c 6 4 9de tf

4

Page 4: D.DAT 375-2006

Tỉnh Quận/huyện Địa danh Kinh độ1. Thủ đô Hà Nội Quận Ba Đình (P. Cống Vị) 105.812851. Thủ đô Hà Nội Quận Cầu Giấy (P. Quan Hoa) 105.7994941. Thủ đô Hà Nội Quận Đống Đa (P. Thổ Quan) 105.8329321. Thủ đô Hà Nội Quận Hai Bà Trưng (P. Lê Đại Hành) 105.8459521. Thủ đô Hà Nội Quận Hoàn Kiếm (P. Hàng Trống) 105.8501521. Thủ đô Hà Nội Quận Hoàng Mai (P. Phương Mai) 105.8383371. Thủ đô Hà Nội Quận Long Biên (P. Ngọc Thuỵ) 105.8907971. Thủ đô Hà Nội Quận Tây Hồ (P. Nhật Tân) 105.8254871. Thủ đô Hà Nội Quận Thanh Xuân (P. Thanh Xuân Bắc) 105.7990281. Thủ đô Hà Nội Huyện Đông Anh (TT. Đông Anh) 105.849521. Thủ đô Hà Nội Huyện Gia Lâm (TT. Trâu Quỳ) 105.9365611. Thủ đô Hà Nội Huyện Sóc Sơn (TT. Sóc Sơn) 105.8485171. Thủ đô Hà Nội Huyện Thanh Trì (TT. Văn Điển) 105.8451071. Thủ đô Hà Nội Huyện Từ Liêm (TT. Cầu Diễn) 105.7624782. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 (P. Bến Nghé) 106.6985532. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 2 (P. An Phú) 106.7481762. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 3 (P. 4) 106.6860832. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 4 (P. 12) 106.7062662. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 5 (P. 8) 106.6694992. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 6 (P. 1) 106.6506012. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7 (P. Phú Mỹ) 106.7337772. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8 (P. 11) 106.6642282. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 9 (P. Hiệp Phú) 106.7697732. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 10 (P. 14) 106.6652562. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 11 (P. 10) 106.6430162. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 12 (P. Tân Chánh Hiệp) 106.649832. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Bình Thạnh (P. 14) 106.6949542. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Gò Vấp (P. 10) 106.6647422. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Phú Nhuận (P. 11) 106.6746412. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Tân Bình (P. 4) 106.6572862. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Tân Phú (P. 4) 106.6349372. Thành phố Hồ Chí Minh Quận Thủ Đức (P. Bình Thọ) 106.772732. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Bình Chánh (TT. An Lạc) 106.6153762. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Cần Giờ (TT. Cần Giờ) 106.9511662. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Củ Chi (TT. Củ Chi) 106.4933882. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Hóc Môn (TT. Hóc Môn) 106.5957072. Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Nhà Bè (TT. Nhà Bè) 106.7419093. Thành phố Hải Phòng Quận Hồng Bàng (P. Hoàng Văn Thụ) 106.6814013. Thành phố Hải Phòng Quận Kiến An (P. Trần Thành Ngọ) 106.624033. Thành phố Hải Phòng Quận Hải An (P. Trần Thành Ngọ) 106.680033. Thành phố Hải Phòng Quận Lê Chân (P. Cát Dài) 106.6784413. Thành phố Hải Phòng Quận Ngô Quyền (P. Máy Tơ) 106.6952433. Thành phố Hải Phòng Thị xã Đồ Sơn (P. Vạn Sơn) 106.7805593. Thành phố Hải Phòng Huyện An Dương (TT. An Dương) 106.6034853. Thành phố Hải Phòng Huyện An Lão (TT. An Lão) 106.5552553. Thành phố Hải Phòng Huyện Bạch Long Vĩ (Bạch Long Vĩ) 107.7629463. Thành phố Hải Phòng Huyện Cát Hải (TT. Cát Bà) 107.0498653. Thành phố Hải Phòng Huyện Hải An (TT. Núi Đôi) 106.6687783. Thành phố Hải Phòng Huyện Kiến Thuỵ (TT. Núi Đôi) 106.6687783. Thành phố Hải Phòng Huyện Thuỷ Nguyên (TT. Núi Đèo) 106.6746793. Thành phố Hải Phòng Huyện Tiên Lãng (TT. Tiên Lãng) 106.5535143. Thành phố Hải Phòng Huyện Vĩnh Bảo (TT. Vĩnh Bảo) 106.4786024. Thành phố Đà Nẵng Quận Hải Châu (P. Hải Châu) 108.223367

Page 5: D.DAT 375-2006

4. Thành phố Đà Nẵng Quận Liên Chiểu (P. Hoà Khánh) 108.1577644. Thành phố Đà Nẵng Quận Ngũ Hành Sơn (P. Hoà Hải) 108.2601264. Thành phố Đà Nẵng Quận Sơn Trà (P. An Hải Đông) 108.236384. Thành phố Đà Nẵng Quận Thanh Khê (P. Chính Gián) 108.1986824. Thành phố Đà Nẵng Huyện Hòa Vang (TT. Hoà Thọ) 108.2040484. Thành phố Đà Nẵng Huyện Hoàng Sa (Đảo) 111.7765855. Thành phố Cần Thơ Quận Bình Thủy 105.7385185. Thành phố Cần Thơ Quận Cái Răng 105.7495945. Thành phố Cần Thơ Quận Ninh Kiều 105.7888115. Thành phố Cần Thơ Quận Ô Môn 105.6254415. Thành phố Cần Thơ Huyện Cờ Đỏ (TT. Cờ Đỏ) 105.4288585. Thành phố Cần Thơ Huyện Phong Điền (TT. Thạch An) 105.3300995. Thành phố Cần Thơ Huyện Thốt Nốt (TT. Thốt Nốt) 105.5372545. Thành phố Cần Thơ Huyện Vĩnh Thanh (TT. Thới Lai) 105.5589646. An Giang Thành phố Long Xuyên (P. Mỹ Bình) 105.4369836. An Giang Thị xã Châu Đốc (P. Châu Phú A) 105.1130016. An Giang Huyện An Phú (TT. An Phú) 105.0941036. An Giang Huyện Châu Phú (TT. Cái Dầu) 105.2334596. An Giang Huyện Châu Thành (TT. An Châu) 105.3890286. An Giang Huyện Chợ Mới (TT. Chợ Mới) 105.4032826. An Giang Huyện Phú Tân (TT. Chợ Vàm) 105.3430626. An Giang Huyện Tân Châu (TT. Tân Châu) 105.2428436. An Giang Huyện Thoại Sơn (TT. Núi Sập) 105.2606746. An Giang Huyện Tri Tôn (TT. Tri Tôn) 105.00096. An Giang Huyện Tịnh Biên (TT. Nhà Bàng) 105.0080997. Bà Rịa Vũng Tàu Thành phố Vũng Tàu (P. 1) 107.0738167. Bà Rịa Vũng Tàu Thị xã Bà Rịa (P. Phướcc Hiệp) 107.1671137. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Châu Đức (TT. Ngãi Giao) 107.2465097. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Côn Đảo (Côn Đảo) 106.6063377. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Đất Đỏ (TT. Đất Đỏ) 107.2706867. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Long Điền (TT. Long Điền) 107.2100817. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Tân Thành (TT. Phú Mỹ) 107.0545177. Bà Rịa Vũng Tàu Huyện Xuyên Mộc (TT. Phướcc Bửu) 107.3981038. Bạc Liêu Thị xã Bạc Liêu (P. 3) 105.7202838. Bạc Liêu Huyện Đông Hải (TT. Gành Hào) 105.4209528. Bạc Liêu Huyện Giá Rai (TT. Giá Rai) 105.4564338. Bạc Liêu Huyện Hồng Dân (TT. Ngan Dừa) 105.4519628. Bạc Liêu Huyện Phước Long (TT. Phướcc Long) 105.4602938. Bạc Liêu Huyện Vĩnh Lợi (TT. Hoà Bình) 105.6319949. Bắc Giang Thị xã Bắc Giang (P. Trần Phú) 106.1895089. Bắc Giang Huyện Hiệp Hoà (TT. Thắng) 105.9824669. Bắc Giang Huyện Lạng Giang (TT. Vôi) 106.2605689. Bắc Giang Huyện Lục Nam (TT. Đồi Ngô) 106.3836859. Bắc Giang Huyện Lục Ngạn (TT. Chũ) 106.5656899. Bắc Giang Huyện Sơn Động (TT. An Châu) 106.8514949. Bắc Giang Huyện Tân Yên (TT. Cao Thượng) 106.1262149. Bắc Giang Huyện Việt Yên (TT. Bích Động) 106.1000479. Bắc Giang Huyện Yên Dũng (TT. Neo) 106.242879. Bắc Giang Huyện Yên Thế (TT. Cầu Gồ) 106.12654910. Bắc Kạn Thị xã Bắc Kạn (P. Phùng Chí Kiên) 105.82646610. Bắc Kạn Huyện Ba Bể (TT. Chợ Rã) 105.718592210. Bắc Kạn Huyện Bạch Thông (TT. Phủ Thông) 105.878490110. Bắc Kạn Huyện Chợ Đồn (TT. Bằng Lũng) 105.594773810. Bắc Kạn Huyện Chợ Mới (TT. Chợ Mới) 105.775197

Page 6: D.DAT 375-2006

10. Bắc Kạn Huyện Na Rì (TT. Yên Lạc) 106.183731210. Bắc Kạn Huyện Ngân Sơn (TT. Ngân Sơn) 105.997388410. Bắc Kạn Huyện Pắc Nặm (Bộc Bố) 105.66426511. Bắc Ninh Thị xã Bắc Ninh (P. Vũ Ninh) 106.07069311. Bắc Ninh Huyện Gia Bình (TT. Gia Bình) 106.19461511. Bắc Ninh Huyện Lương Tài (TT. Thứa) 106.2011911. Bắc Ninh Huyện Quế Võ (TT. Phố Mới) 106.15321911. Bắc Ninh Huyện Thuận Thành (TT. Hồ) 106.08562211. Bắc Ninh Huyện Tiên Du (TT. Lim) 106.01936711. Bắc Ninh Huyện Từ Sơn (TT. Từ Sơn) 105.95881511. Bắc Ninh Huyện Yên Phong (TT. Chờ) 105.9547912. Bến Tre Thị xã Bến Tre (P. 8) 106.38224712. Bến Tre Huyện Ba Tri (TT. Ba Tri) 106.58940612. Bến Tre Huyện Bình Đại (TT. Bình Đại) 106.69293412. Bến Tre Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.35969212. Bến Tre Huyện Chợ Lách (TT. Chợ Lách) 106.1205312. Bến Tre Huyện Giồng Chôm (TT. Giồng Trôm) 106.50761912. Bến Tre Huyện Mỏ Cầy (TT. Mỏ Cầy) 106.33368312. Bến Tre Huyện Thạnh Phú (TT. Thạnh Phú) 106.51473113. Bình Dương Thị xã Thủ Dầu Một (P. Hiệp Thành) 106.67238813. Bình Dương Huyện Bến Cát (TT. Mỹ Phướcc) 106.58999313. Bình Dương Huyện Dầu Tiếng (TT. Dầu Tiếng) 106.36244213. Bình Dương Huyện Dĩ An (TT. Dĩ An) 106.76949813. Bình Dương Huyện Phú Giáo (TT. Phướcc Vĩnh) 106.79532613. Bình Dương Huyện Tân Uyên (TT. Uyên Hưng) 106.80344513. Bình Dương Huyện Thuận An (TT. Lái Thiêu) 106.69989914. Bình Định Thành phố Quy Nhơn (P. Lê Lợi) 109.23091514. Bình Định Huyện An Lão (TT. An Lão) 108.88539314. Bình Định Huyện An Nhơn (TT. Bình Định) 109.11199614. Bình Định Huyện Hoài Ân (TT. Tăng Bạt Hổ) 108.97196214. Bình Định Huyện Hoài Nhơn (TT. Bồng Sơn) 109.01539714. Bình Định Huyện Phù Cát (TT. Ngô Mây) 109.05672114. Bình Định Huyện Phù Mỹ (TT. Phù Mỹ) 109.0509914. Bình Định Huyện Tây Sơn (TT. Phú Phong) 108.91382214. Bình Định Huyện Tuy Phướcc (TT. Tuy Phướcc) 109.1644814. Bình Định Huyện Vân Canh (TT. Vân Canh) 108.99767714. Bình Định Huyện Vĩnh Thạnh (TT. Vĩnh Thạnh) 108.781915. Bình Phước Thị xã Đồng Xoài (P. Tân Phú) 106.90076915. Bình Phước Huyện Bình Long (TT. An Lộc) 106.60727415. Bình Phước Huyện Bù Đăng (TT. Đức Phong) 107.24762715. Bình Phước Huyện Bù Đốp (TT. Lộc Ninh) 106.81129615. Bình Phước Huyện Chơn Thành (TT. Chơn Thành) 106.61583715. Bình Phước Huyện Đồng Phú (TT. Đồng Phú) 106.86095415. Bình Phước Huyện Lộc Ninh (TT. Lộc Ninh) 106.5897215. Bình Phước Huyện Phướcc Long (TT. Thác Mơ) 107.00058316. Bình Thuận Thành phố Phan Thiết (P. Đức Thắng) 108.10218916. Bình Thuận Huyện Bắc Bình (TT. Chợ Lầu) 108.50372516. Bình Thuận Huyện Đức Linh (TT. Võ Xu) 107.56589616. Bình Thuận Huyện Hàm Tân (TT. La Gi) 107.75692416. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Bắc (TT. Ma Lâm) 108.13018616. Bình Thuận Huyện Hàm Thuận Nam (TT. Thuận Nam) 107.87719716. Bình Thuận Huyện Phú Quí (TT. Phú Quý) 108.93769716. Bình Thuận Huyện Tánh Linh (TT. Lạc Tánh) 107.68029116. Bình Thuận Huyện Tuy Phong (TT. Liên Hương) 108.733351

Page 7: D.DAT 375-2006

17. Cà Mau Thành phố Cà Mau (P. 5) 105.15021517. Cà Mau Huyện Cái Nước (TT. Cái Nước) 105.01315917. Cà Mau Huyện Đầm Dơi (TT. Đầm Dơi) 105.19603617. Cà Mau Huyện Năm Căn (TT. Năm Căn) 104.99324617. Cà Mau Huyện Ngọc Hiển (TT. Đầm Dơi) 104.75738417. Cà Mau Huyện Phú Tân (TT. Cái Đôi Vòm) 104.84698617. Cà Mau Huyện Thới Bình (TT. Thới Bình) 105.09464117. Cà Mau Huyện Trần Văn Thời (TT. Trần Văn Thời) 104.97739617. Cà Mau Huyện U Minh (TT. U Minh) 104.96947218. Cao Bằng Thị xã Cao Bằng (P. Hợp Giang) 106.260604918. Cao Bằng Huyện Bảo Lâm (TT. Bảo Lâm) 105.491865218. Cao Bằng Huyện Bảo Lạc (TT. Bảo Lạc) 105.679232618. Cao Bằng Huyện Hà Quảng (TT. Hà Quảng) 106.07760218. Cao Bằng Huyện Hạ Lang (TT. Hạ Lang) 106.67990218. Cao Bằng Huyện Hòa An (TT. Nướcc Hai) 106.14635618. Cao Bằng Huyện Nguyên Bình (TT. Nguyên Bình) 105.962743818. Cao Bằng Huyện Phục Hòa (TT. Tà Lùng) 106.56434318. Cao Bằng Huyện Quảng Uyên (TT. Quảng Uyên) 106.441002718. Cao Bằng Huyện Thạch An (TT. Đông Khê) 106.433007818. Cao Bằng Huyện Thông Nông (TT. Thông Nông) 105.9817118. Cao Bằng Huyện Trà Lĩnh (TT. Hùng Quốc) 106.322514118. Cao Bằng Huyện Trùng Khánh (TT.Trùng Khánh) 106.522181619. Đăk Lăk Thành phố Buôn Ma Thuột (P. Tự An) 108.0427219. Đăk Lăk Huyện Buôn Đôn (TT. Buôn Đôn) 107.89542619. Đăk Lăk Huyện C M'gar (TT. Quảng Phú) 108.07767419. Đăk Lăk Huyện Ea H'leo (TT. Ea Drăng) 108.20780719. Đăk Lăk Huyện Ea Kar (TT. Ea Kar) 108.45276319. Đăk Lăk Huyện Ea Súp (TT. Ea Sút) 107.88525819. Đăk Lăk Huyện Krông Ana (TT. Buôn Trấp) 108.03217319. Đăk Lăk Huyện Krông Bông (TT. Krông Kmar) 108.34038619. Đăk Lăk Huyện Krông Búk (TT. Buôn Hồ) 108.26493219. Đăk Lăk Huyện Krông Năng (TT. KRông Năng) 108.35135519. Đăk Lăk Huyện Krông Pắk (TT. Phước An) 108.30834719. Đăk Lăk Huyện Lăk (TT. Liên Sơn) 108.17101719. Đăk Lăk Huyện M'Đrắk (TT. M'Đrắk) 108.74339920. Đăk Nông Huyện C Jút (TT. Ea T'Ling) 107.89301720. Đăk Nông Huyện Đắk Mil (TT. Đăk Mil) 107.61952620. Đăk Nông Huyện Đắk Nông (TT. Gia Nghĩa) 107.68806320. Đăk Nông Huyện Đắk RLấp (TT. Kiến Đức) 107.5093320. Đăk Nông Huyện Đắk Song (TT. Đăk Song) 107.60272520. Đăk Nông Huyện Krông Nô (TT. Đắk Mân) 107.87803421. Điện Biên Thành phố Điện Biên Phủ (P. Him Lam) 103.032615221. Điện Biên Thị xã Lai Châu (P. Na Lay) 103.14844421. Điện Biên Huyện Điện Biên (TT. Mường Thanh) 103.00883521. Điện Biên Huyện Điện Biên Đông (TT. Điện Biên Đông) 103.248272221. Điện Biên Huyện Mường Lay (TT. Mường Lay) 103.09126321. Điện Biên Huyện Mường Nhé (TT. Điện Biên Đông) 102.50064821. Điện Biên Huyện Tủa Chùa (TT. Tủa Chùa) 103.332936221. Điện Biên Huyện Tuần Giáo (TT. Tuần Giáo) 103.420469922. Đồng Nai Thành phố Biên Hoà (P. Thanh Bình) 106.81718922. Đồng Nai Thị xã Long Khánh (TT. Xuân Lộc) 107.24670122. Đồng Nai Huyện Cẩm Mỹ (TT. Trảng Bom) 107.23144922. Đồng Nai Huyện Định Quán (TT. Định Quán) 107.35144922. Đồng Nai Huyện Long Thành (TT. Long Thành) 106.949985

Page 8: D.DAT 375-2006

22. Đồng Nai Huyện Nhơn Trạch (TT. Nhơn Trạch) 106.92814222. Đồng Nai Huyện Tân Phú (TT. Tân Phú) 107.43522622. Đồng Nai Huyện Thống Nhất (TT. Định Quán) 107.1679522. Đồng Nai Huyện Trảng Bom (TT. Trảng Bom) 107.00362422. Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu (TT. Vĩnh An) 107.03846222. Đồng Nai Huyện Xuân Lộc (TT. Gia Ray) 107.40370623. Đồng Tháp Thị xã Cao Lãnh (TT. Mỹ Thọ) 105.63324323. Đồng Tháp Thị xã Sa Đéc (P. 1) 105.76285423. Đồng Tháp Huyện Cao Lãnh (TT. Mỹ Thọ) 105.7017923. Đồng Tháp Huyện Châu Thành (TT. Cái Tàu Hạ) 105.87334823. Đồng Tháp Huyện Hồng Ngự (TT. Hồng Ngự) 105.34003223. Đồng Tháp Huyện Lai Vung (TT. Lai Vung) 105.65936623. Đồng Tháp Huyện Lấp Vò (TT. Lấp Vò) 105.5228423. Đồng Tháp Huyện Tam Nông (TT. Tràm Chim) 105.56089223. Đồng Tháp Huyện Tân Hồng (TT. Sa Rài) 105.45710123. Đồng Tháp Huyện Thanh Bình (TT. Thanh Bình) 105.48620123. Đồng Tháp Huyện Tháp Mười (TT. Mỹ An) 105.84345924. Gia Lai Thành phố Plei Ku (P. Diên Hồng) 107.99121424. Gia Lai Thị xã An Khê (TT. An Khê) 108.66413924. Gia Lai Huyện Ayun Pa (TT. Ayun Pa) 108.43978624. Gia Lai Huyện Chư Păh (TT. Phú Hoà) 107.96994224. Gia Lai Huyện Chư Prông (TT. Chư Prông) 107.88967324. Gia Lai Huyện Chư Sê (TT. Chư sê) 108.07322224. Gia Lai Huyện Đăk Đoa (TT. Đak Đoa) 108.12046224. Gia Lai Huyện Đăk Pơ (Đak Pơ) 108.67117424. Gia Lai Huyện Đức Cơ (TT. Chư Ty) 107.69488624. Gia Lai Huyện Ia Grai (TT. Ia Kha) 107.8350924. Gia Lai Huyện Ia Pa (Kim Tân) 108.45723124. Gia Lai Huyện K'Bang (TT. Kbang) 108.59841224. Gia Lai Huyện Kông Chro (TT. Kông Chro) 108.52139324. Gia Lai Huyện Krông Pa (TT. Phú Túc) 108.69584524. Gia Lai Huyện Mang Yang. (TT. Kon Dơng) 108.25246225. Hà Giang Thị xã Hà Giang (P. Trần Phú) 104.983779225. Hà Giang Huyện Bắc Mê (TT. Bắc Mê) 105.30530825. Hà Giang Huyện Bắc Quang (TT. Việt Quang) 104.806046925. Hà Giang Huyện Đồng Văn (TT. Đồng Văn) 105.35646425. Hà Giang Huyện Hoàng Su Phì (TT. Vinh Quang) 104.685098425. Hà Giang Huyện Mèo Vạc (TT. Mèo Vạc) 105.410378925. Hà Giang Huyện Quang Bình (Yên Bình) 104.58663425. Hà Giang Huyện Quản Bạ (TT. Tam Sơn) 104.989724325. Hà Giang Huyện Vị Xuyên (TT. Vị Xuyên) 104.979884425. Hà Giang Huyện Xín Mần (TT. Cốc Pài) 104.45460525. Hà Giang Huyện Yên Minh (TT. Yên Minh) 105.146342326. Hà Nam Thị xã Phủ Lý (P. Quang Trung) 105.91550526. Hà Nam Huyện Bình Lục (TT. Bình Mỹ) 106.00313726. Hà Nam Huyện Duy Tiên (TT. Hòa Mạc) 105.99076626. Hà Nam Huyện Kim Bảng (TT. Quế) 105.87277926. Hà Nam Huyện Lý Nhân (TT. Vĩnh Trụ) 106.02922926. Hà Nam Huyện Thanh Liêm (TT. Thanh Liêm) 105.9490527. Hà Tây Thị xã Hà Đông (P. Nguyễn Trãi) 105.77888527. Hà Tây Thị xã Sơn Tây (P. Quang Trung) 105.51027127. Hà Tây Huyện Ba Vì (TT. Ba Vì) 105.42509327. Hà Tây Huyện Chương Mỹ (TT. Chúc Sơn) 105.70098327. Hà Tây Huyện Đan Phượng (TT. Phùng) 105.657816

Page 9: D.DAT 375-2006

27. Hà Tây Huyện Hoài Đức (TT. Trôi) 105.7098327. Hà Tây Huyện Mỹ Đức (TT. Tế Tiêu) 105.73559727. Hà Tây Huyện Phú Xuyên (TT. Phú Xuyên) 105.91520627. Hà Tây Huyện Phúc Thọ (TT. Phúc Thọ) 105.53968827. Hà Tây Huyện Quốc Oai (TT. Quốc Oai) 105.64307827. Hà Tây Huyện Thạch Thất (TT. Liên Quan) 105.57689527. Hà Tây Huyện Thanh Oai (TT. Kim Bài) 105.76482427. Hà Tây Huyện Thường Tín (TT. Thường Tín) 105.86119127. Hà Tây Huyện ứng Hoà (TT. Vân Đình) 105.77010628. Hà Tĩnh Thị xã Hà Tĩnh (P. Bắc Hà) 105.8966528. Hà Tĩnh Thị xã Hồng Lĩnh (P. Nam Hồng) 105.70758828. Hà Tĩnh Huyện Can Lộc (TT. Nghèn) 105.77527928. Hà Tĩnh Huyện Cẩm Xuyên (TT. Cẩm Xuyên) 105.99426128. Hà Tĩnh Huyện Đức Thọ (TT. Đức Thọ) 105.58348228. Hà Tĩnh Huyện Hương Khê (TT. Hương Khê) 105.70557828. Hà Tĩnh Huyện Hương Sơn (TT. Phố Châu) 105.42308628. Hà Tĩnh Huyện Kỳ Anh (TT. Kỳ Anh) 106.30035128. Hà Tĩnh Huyện Nghi Xuân (TT. Nghi Xuân) 105.75459528. Hà Tĩnh Huyện Thạch Hà (TT. Cày) 105.8646928. Hà Tĩnh Huyện Vũ Quang (TT. Vũ Quang) 105.49891829. Hải Dương Thành phố Hải Dương (P. Nguyễn Trãi) 106.32639629. Hải Dương Huyện Bình Giang (TT. Kẻ Sặt) 106.14467429. Hải Dương Huyện Cẩm Giàng (TT. Lai Cách) 106.27455829. Hải Dương Huyện Chí Linh (T.T Sao Đỏ) 106.39194329. Hải Dương Huyện Gia Lộc (TT. Gia Lộc) 106.29512129. Hải Dương Huyện Kim Thành (TT. Phú Thái) 106.51292629. Hải Dương Huyện Kinh Môn (TT. An Lưu) 106.55319729. Hải Dương Huyện Nam Sách (TT. Nam Sách) 106.33402229. Hải Dương Huyện Ninh Giang (TT. Ninh Giang) 106.39588429. Hải Dương Huyện Thanh Hà (TT. Thanh Hà) 106.46974229. Hải Dương Huyện Thanh Miện (TT. Thanh Miện) 106.24508329. Hải Dương Huyện Tứ Kỳ (TT. Tứ Kỳ) 106.40119630. Hậu Giang Thị xã Vị Thanh (P.5) 105.47182430. Hậu Giang Huyện Châu Thành (TT. Ngã Sáu) 105.80807930. Hậu Giang Huyện Châu Thành A (TT. Tân Thuận) 105.62930230. Hậu Giang Huyện Long Mỹ (TT. Long Mỹ) 105.57149230. Hậu Giang Huyện Phụng Hiệp (TT. Phụng Hiệp) 105.82437130. Hậu Giang Huyện Vị Thuỷ (TT. Nàng Màu) 105.53538431. Hoà Bình Thị xã Hoà Bình (P. Phương Lâm) 105.339859631. Hoà Bình Huyện Cao Phong (TT. Cao Phong) 105.324689931. Hoà Bình Huyện Đà Bắc (TT. Đà Bắc) 105.254170931. Hoà Bình Huyện Kim Bôi (TT. Bo) 105.536247131. Hoà Bình Huyện Kỳ Sơn (TT. Kỳ sơn) 105.35612531. Hoà Bình Huyện Lạc Sơn (TT. Vụ Bản) 105.442768431. Hoà Bình Huyện Lạc Thuỷ (TT. Chi Nê) 105.777528831. Hoà Bình Huyện Lương Sơn (TT. Lương Sơn) 105.538912231. Hoà Bình Huyện Mai Châu (TT. Mai Châu) 105.09242131. Hoà Bình Huyện Tân Lạc (TT. Mường Khến) 105.276720631. Hoà Bình Huyện Yên Thuỷ (TT. Hàng Trạm) 105.622755832. Hưng Yên Thị xã Hưng Yên (P. Minh Khai) 106.0512732. Hưng Yên Huyện Ân Thi (TT. Ân Thi) 106.0889732. Hưng Yên Huyện Khoái Châu (TT. Khoái Châu) 105.97758232. Hưng Yên Huyện Kim Động (TT. Lương Hội) 106.05976432. Hưng Yên Huyện Mỹ Hào (TT. Bần Yên Nhân) 106.058124

Page 10: D.DAT 375-2006

32. Hưng Yên Huyện Phù Cừ (TT. Trần Cao) 106.17820132. Hưng Yên Huyện Tiên Lữ (TT. Vương) 106.11741632. Hưng Yên Huyện Văn Giang (TT. Văn Giang) 105.92716532. Hưng Yên Huyện Văn Lâm (TT. Như Quỳnh) 105.98820832. Hưng Yên Huyện Yên Mỹ (TT. Yên Mỹ) 106.03413333. Khánh Hoà Thành phố Nha Trang (P. Tân Lập) 109.19155133. Khánh Hoà Thị xã Cam Ranh (P. Ba Ngoi) 109.13326133. Khánh Hoà Huyện Diên Khánh (TT. Diên Khánh) 109.09842233. Khánh Hoà Huyện Khánh Sơn (TT. Tô Hạp) 108.95122533. Khánh Hoà Huyện Khánh Vĩnh (TT. Khánh Vĩnh) 108.90462233. Khánh Hoà Huyện Ninh Hòa (TT. Ninh Hoà) 109.1257233. Khánh Hoà Huyện Trường Sa (Đảo) 114.41803933. Khánh Hoà Huyện Vạn Ninh (TT. Vạn Giã) 109.22706834. Kiên Giang Thị xã Hà Tiên (P. Đông Hồ) 104.49018234. Kiên Giang Thị xã Rạch Giá (P. Vĩnh Thanh Vân) 105.08656434. Kiên Giang Huyện An Biên (TT. Thứ Ba) 105.06172734. Kiên Giang Huyện An Minh (TT. Thứ Mười Một) 104.94635934. Kiên Giang Huyện Châu Thành (TT. Minh Lương) 105.15869934. Kiên Giang Huyện Giồng Riềng (TT. Giồng Riềng) 105.31251934. Kiên Giang Huyện Gò Quao (TT. Gò Quao) 105.27208234. Kiên Giang Huyện Hòn Đất (TT. Hòn Đất) 104.92583634. Kiên Giang Huyện Kiên Hải (Đảo) 104.30197334. Kiên Giang Huyện Kiên Lương (TT. Kiên Lương) 104.64298634. Kiên Giang Huyện Phú Quốc (TT. Dương Đông) 103.95841634. Kiên Giang Huyện Tân Hiệp (TT. Tân Hiệp) 105.2999234. Kiên Giang Huyện Vĩnh Thuận (TT. Vĩnh Thuận) 105.25887435. Kon Tum Thị xã Kon Tum (P. Thắng Lợi) 108.00726735. Kon Tum Huyện Đắk Glei (TT. Đắk Glei) 107.73635835. Kon Tum Huyện Đắk Hà (TT. Đắk Hà) 107.91937335. Kon Tum Huyện Đắk Tô (TT. Đắk Tô) 107.83856835. Kon Tum Huyện Kon Plong (Kon Leng) 108.34589735. Kon Tum Huyện Kon Rẫy (TT. Tân Lập) 108.25082335. Kon Tum Huyện Ngọc Hồi (TT. Plei Kần) 107.69622435. Kon Tum Huyện Sa Thầy (TT. Sa Thầy) 107.793349 Thị xã Lai Châu Huyện Mường Tè (TT. Mường Tè) 102.820064 Thị xã Lai Châu Huyện Phong Thổ (TT. Phong Thổ) 103.462915 Thị xã Lai Châu Huyện Sìn Hồ (TT. Sìn Hồ) 103.251315 Thị xã Lai Châu Huyện Tam Đường (TT. Tam Đường) 103.472917 Thị xã Lai Châu Huyện Than Uyên (TT. Than Uyên) 103.88972737. Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn (P. Vĩnh Trại) 106.75999237. Lạng Sơn Huyện Bắc Sơn (TT. Bắc Sơn) 106.31716937. Lạng Sơn Huyện Bình Gia (TT. Bình Gia) 106.37162537. Lạng Sơn Huyện Cao Lộc (TT. Cao Lộc) 106.76844937. Lạng Sơn Huyện Chi Lăng (TT. Đồng Mỏ) 106.57635537. Lạng Sơn Huyện Đình Lập (TT. Đình lập) 107.09620737. Lạng Sơn Huyện Hữu Lũng (TT. Hữu Lũng) 106.34489937. Lạng Sơn Huyện Lộc Bình (TT. Lộc Bình) 106.92651637. Lạng Sơn Huyện Tràng Định (TT. Thất Khê) 106.47304337. Lạng Sơn Huyện Văn Lãng (TT. Na Sầm) 106.61605337. Lạng Sơn Huyện Văn Quan (TT. Văn Quan) 106.54729938. Lào Cai Thị xã Lào Cai (P. Cốc Lừu) 103.96852738. Lào Cai Thị xã Cam Đường (P. Pom Hán) 104.01595538. Lào Cai Huyện Bắc Hà (TT. Bắc Hà) 104.29149338. Lào Cai Huyện Bảo Thắng (TT. Phố Lu) 104.186728

Page 11: D.DAT 375-2006

38. Lào Cai Huyện Bảo Yên (TT. Phố Ràng) 104.47647538. Lào Cai Huyện Bát Xát (TT. Bát Sát) 103.89360838. Lào Cai Huyện Mường Khương (TT. Mường Khương) 104.10298638. Lào Cai Huyện Sa Pa (TT. Sa Pa) 103.84557538. Lào Cai Huyện Văn Bàn (TT. Khánh Yên) 104.25079638. Lào Cai Huyện Si Ma Cai (Si Ma Cai) 104.29458539. Lâm Đồng Thành phố Đà Lạt (P. 3) 108.4340239. Lâm Đồng Thị xã Bảo Lộc (P. B'Lao) 107.80743939. Lâm Đồng Huyện Bảo Lâm (TT. Lộc Thắng) 107.82588439. Lâm Đồng Huyện Cát Tiên (TT. Đồng Nai) 107.36051239. Lâm Đồng Huyện Di Linh (TT. Di Linh) 108.07461739. Lâm Đồng Huyện Đa Huoai (TT. Ma Đa Gui) 107.53456139. Lâm Đồng Huyện Đa Tẻh (TT. Đạ Tẻh) 107.48452539. Lâm Đồng Huyện Đơn Dương (TT. Thạnh Mỹ ) 108.49235839. Lâm Đồng Huyện Đức Trọng (TT. Liên Nghĩa) 108.37523539. Lâm Đồng Huyện Lâm Hà (TT. Đinh Văn) 108.25424739. Lâm Đồng Huyện Lạc Dương (TT. Lạc Dương) 108.40852940. Long An Thị xã Tân An (P. 1) 106.41174340. Long An Huyện Bến Lức (TT. Bến Lức) 106.48656340. Long An Huyện Cần Giuộc (TT. Cần Giuộc) 106.67098240. Long An Huyện Cần Đước (TT. Cần Đước) 106.60483540. Long An Huyện Châu Thành (TT. Tầm Vu) 106.46813140. Long An Huyện Đức Hoà (TT. Hậu Nghĩa) 106.38717740. Long An Huyện Đức Huệ (TT. Đông Thành) 106.29635140. Long An Huyện Mộc Hoá (TT. Mộc Hoá) 105.93762740. Long An Huyện Tân Hưng (TT. Tân Hưng) 105.66163240. Long An Huyện Tân Thạnh (TT. Tân Thạnh) 106.04767140. Long An Huyện Tân Trụ (TT. Tân Trụ) 106.50790340. Long An Huyện Thạnh Hoá (TT. Thạnh Hóa) 106.16671440. Long An Huyện Thủ Thừa (TT. Thủ Thừa) 106.40505840. Long An Huyện Vĩnh Hưng (TT. Vĩnh Hưng) 105.78957441. Nam Định Thành phố Nam Định (P. Ngô Quyền) 106.17133441. Nam Định Huyện Giao Thủy (TT. Ngô Đồng) 106.44071841. Nam Định Huyện Hải Hậu (TT. Yên Định) 106.29584241. Nam Định Huyện Mỹ Lộc (TT. Mỹ Lộc) 106.08808641. Nam Định Huyện Nam Trực (TT. Nam Trực) 106.17607941. Nam Định Huyện Nghĩa Hưng (TT. Liễu Đề) 106.18094141. Nam Định Huyện Trực Ninh (TT. Cổ Lễ) 106.26419341. Nam Định Huyện Vụ Bản (TT. Gôi) 106.07268141. Nam Định Huyện Xuân Trường (TT. Xuân Ngọc) 106.33096441. Nam Định Huyện ý Yên (TT. Lâm) 106.00739942. Nghệ An Thành phố Vinh (P. Lê Mao) 105.68138742. Nghệ An Thị xã Cửa Lò (P. Nghi Thuỷ) 105.71633742. Nghệ An Huyện Anh Sơn (TT. Anh Sơn) 105.08319142. Nghệ An Huyện Con Cuông (TT. Con Cuông) 104.88008642. Nghệ An Huyện Diễn Châu (TT. Diễn Châu) 105.59914742. Nghệ An Huyện Đô Lương (TT. Đô Lương) 105.3061542. Nghệ An Huyện Hưng Nguyên (TT. Hưng Nguyên) 105.62847242. Nghệ An Huyện Kỳ Sơn (TT. Mường Xén) 104.15446642. Nghệ An Huyện Nam Đàn (TT. Nam Đàn) 105.49222242. Nghệ An Huyện Nghi Lộc (TT. Quán Hành) 105.64566442. Nghệ An Huyện Nghĩa Đàn (TT. Thái Hoà) 105.4359342. Nghệ An Huyện Quế Phong (TT. Kim Sơn) 104.92422942. Nghệ An Huyện Quỳ Châu (TT. Quỳ Châu) 105.095481

Page 12: D.DAT 375-2006

42. Nghệ An Huyện Quỳ Hợp (TT. Quỳ Hợp) 105.18370942. Nghệ An Huyện Quỳnh Lưu (TT. Cầu Giát) 105.630642. Nghệ An Huyện Tân Kỳ (TT. Tân Kỳ) 105.2694842. Nghệ An Huyện Thanh Chương (TT. Thanh Chương) 105.33627642. Nghệ An Huyện Tương Dương (TT. Hoà Bình) 104.47731942. Nghệ An Huyện Yên Thành (TT. Yên Minh) 105.46445243. Ninh Bình Thị xã Ninh Bình (P. Thanh Bình) 105.9818343. Ninh Bình Thị xã Tam Điệp (P. Bắc Sơn) 105.91907643. Ninh Bình Huyện Gia Viễn (TT. Me) 105.83455543. Ninh Bình Huyện Hoa Lư (TT. Hoa Lư) 105.95434543. Ninh Bình Huyện Kim Sơn (TT. Phát Diệm) 106.08460243. Ninh Bình Huyện Nho Quan (TT. Nho Quan) 105.7522643. Ninh Bình Huyện Yên Khánh (TT. Yên Ninh) 106.06201643. Ninh Bình Huyện Yên Mô (TT. Yên Thịnh) 106.00566144. Ninh Thuận Thị xã Phan Rang Tháp Chàm (P. Mỹ Hương) 108.98928844. Ninh Thuận Huyện Bác ái (TT. Bác ái) 108.88772944. Ninh Thuận Huyện Ninh Hải (TT. Khánh Hải) 109.03648344. Ninh Thuận Huyện Ninh Phướcc (TT. Phướcc Dân) 108.92343844. Ninh Thuận Huyện Ninh Sơn (TT. Tân Sơn) 108.7843645. Phú Thọ Thành phố Việt Trì (P. Thọ Sơn) 105.41052245. Phú Thọ Thị xã Phú Thọ (P. Âu Cơ) 105.22136845. Phú Thọ Huyện Đoan Hùng (TT. Đoan Hùng) 105.17898945. Phú Thọ Huyện Hạ Hoà (TT. Hạ Hoà) 105.00648245. Phú Thọ Huyện Lâm Thao (TT. Lâm Thao) 105.28187545. Phú Thọ Huyện Phù Ninh (TT. Phong Châu) 105.30519745. Phú Thọ Huyện Sông Thao (TT. Sông Thao) 105.13261345. Phú Thọ Huyện Tam Nông (TT. Hưng Hoá) 105.29209945. Phú Thọ Huyện Thanh Ba (TT. Thanh Ba) 105.14067845. Phú Thọ Huyện Thanh Sơn (TT. Thanh Sơn) 105.17971145. Phú Thọ Huyện Thanh Thuỷ (TT. Thanh Thuỷ) 105.28068145. Phú Thọ Huyện Yên Lập (TT.Yên Lập) 105.04809646. Phú Yên Thị xã Tuy Hoà (P. 1) 109.32442146. Phú Yên Huyện Đồng Xuân (TT. La Hai) 109.10649146. Phú Yên Huyện Phú Hòa (Hoà Mỹ Đông) 109.22691746. Phú Yên Huyện Sông Cầu (TT. Sông Cầu) 109.22111246. Phú Yên Huyện Sông Hinh (TT. Hai Riêng) 108.90318946. Phú Yên Huyện Sơn Hoà (TT. Củng Sơn) 108.95976346. Phú Yên Huyện Tuy An (TT. Chí Thạnh) 109.21507946. Phú Yên Huyện Tuy Hoà (TT. Phú Lâm) 109.31205447. Quảng Bình Thành phố Đồng Hới (P. Hải Đình) 106.62242447. Quảng Bình Huyện Bố Trạch (TT. Hoàn Lão) 106.53332747. Quảng Bình Huyện Lệ Thuỷ (TT. Kiến Giang) 106.78557547. Quảng Bình Huyện Minh Hoá (TT. Quy Đạt) 105.96956147. Quảng Bình Huyện Quảng Ninh (TT. Quán Hầu) 106.63781347. Quảng Bình Huyện Quảng Trạch (TT. Ba Đồn) 106.42472747. Quảng Bình Huyện Tuyên Hoá (TT. Đồng Lê) 106.01934148. Quảng Nam Thị xã Tam Kỳ (P. An Xuân) 108.49221448. Quảng Nam Thị xã Hội An (P. Minh An) 108.33174548. Quảng Nam Huyện Bắc Trà My (TT. Trà My) 108.22285648. Quảng Nam Huyện Duy Xuyên (TT. Nam Phướcc) 108.25181248. Quảng Nam Huyện Đại Lộc (TT. ái Nghĩa) 108.11366448. Quảng Nam Huyện Điện Bàn (TT. Vĩnh Điện) 108.24668448. Quảng Nam Huyện Đông Giang (TT. P Rao) 107.65306948. Quảng Nam Huyện Hiệp Đức (TT. Tân An) 108.117915

Page 13: D.DAT 375-2006

48. Quảng Nam Huyện Nam Giang (TT. Thạch Mỹ) 107.83193948. Quảng Nam Huyện Nam Trà My (Trà Mai) 108.11273748. Quảng Nam Huyện Núi Thành (TT. Núi Thành) 108.65811248. Quảng Nam Huyện Phướcc Sơn (TT. Khâm Đức) 107.7990648. Quảng Nam Huyện Quế Sơn (TT. Đông Phú) 108.21923648. Quảng Nam Huyện Tây Giang (Plăng) 107.47581948. Quảng Nam Huyện Thăng Bình (TT. Hà Lam) 108.35557448. Quảng Nam Huyện Tiên Phướcc (TT. Tiên Kỳ) 108.30670949. Quảng Ngãi Thị xã Quảng Ngãi (P. Trần Hưng Đạo) 108.80093649. Quảng Ngãi Huyện Ba Tơ (TT. Ba Tơ) 108.73759349. Quảng Ngãi Huyện Bình Sơn (TT. Châu ổ) 108.75719949. Quảng Ngãi Huyện Đức Phổ (TT. Đức Phổ) 108.95627749. Quảng Ngãi Huyện Lý Sơn (TT. Lý Sơn) 109.11584149. Quảng Ngãi Huyện Minh Long (TT. Long Hiệp) 108.70049249. Quảng Ngãi Huyện Mộ Đức (TT. Mộ Đức) 108.88750549. Quảng Ngãi Huyện Nghĩa Hành (TT. Chợ Chùa) 108.77831349. Quảng Ngãi Huyện Sơn Hà (TT. Di Lăng) 108.46883749. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tây (Sơn Dung) 108.33752349. Quảng Ngãi Huyện Sơn Tịnh (TT. Sơn Tịnh) 108.79734349. Quảng Ngãi Huyện Tây Trà (Sơn Dung) 108.3563949. Quảng Ngãi Huyện Trà Bồng (TT. Trà Xuân) 108.52313249. Quảng Ngãi Huyện Tư Nghĩa (TT. La Hà) 108.82580150. Quảng Ninh Thành phố Hạ Long (P. Hồng Gai) 107.07424350. Quảng Ninh Thị xã Cẩm Phả (P. Cẩm Thành) 107.27820850. Quảng Ninh Thị xã Móng Cái (P. Trần Phú) 107.97044350. Quảng Ninh Thị xã Uông Bí (P. Trưng Vương) 106.79182150. Quảng Ninh Huyện Ba Chẽ (TT. Ba Chẽ) 107.27958350. Quảng Ninh Huyện Bình Liêu (TT. Bình Liêu) 107.39597150. Quảng Ninh Huyện Cô Tô (Đảo) 107.7648450. Quảng Ninh Huyện Đầm Hà (TT. Đầm Hà) 107.59526750. Quảng Ninh Huyện Đông Triều (TT. Đông Triều) 106.5135450. Quảng Ninh Huyện Hải Hà (TT. Quảng Hà) 107.75363150. Quảng Ninh Huyện Hoành Bồ (TT. Trới) 106.9905150. Quảng Ninh Huyện Tiên Yên (TT. Tiên Yên) 107.40388450. Quảng Ninh Huyện Vân Đồn (TT. Cái Rồng) 107.41943250. Quảng Ninh Huyện Yên Hưng (TT. Quảng Yên) 106.7986251. Quảng Trị Thị xã Đông Hà (P. 1) 107.09857251. Quảng Trị Thị xã Quảng Trị (P. 1) 107.18723451. Quảng Trị Huyện Cam Lộ (TT. Cam Lộ) 107.00426851. Quảng Trị Huyện Đa Krông (TT. Đa Krông) 106.81581351. Quảng Trị Huyện Gio Linh (TT. Gio Linh) 107.07600851. Quảng Trị Huyện Hải Lăng (TT. Hải Lăng) 107.24610351. Quảng Trị Huyện Hướcng Hoá (TT. Khe Sanh) 106.72925851. Quảng Trị Huyện Triệu Phong (TT. ái Tử) 107.16047751. Quảng Trị Huyện Vĩnh Linh (TT. Hồ Xá) 107.01410352. Sóc Trăng Thị xã Sóc Trăng (P. 2) 105.97224752. Sóc Trăng Huyện Cù Lao Dung (TT. Vĩnh Châu) 106.16288852. Sóc Trăng Huyện Kế Sách (TT. Kế Sách) 105.98382952. Sóc Trăng Huyện Long Phú (TT. Long Phú) 106.12484852. Sóc Trăng Huyện Mỹ Tú (TT. Huỳnh Hữu Nghĩa) 105.80968952. Sóc Trăng Huyện Mỹ Xuyên (TT. Mỹ Xuyên) 105.98677652. Sóc Trăng Huyện Ngã Năm (TT. Ngã Năm) 105.59627552. Sóc Trăng Huyện Thạnh Trị (TT. Phú Lộc) 105.74304152. Sóc Trăng Huyện Vĩnh Châu (TT. Vĩnh Châu) 105.979968

Page 14: D.DAT 375-2006

53. Sơn La Thị xã Sơn La (P. Chiềng Lề) 103.91058253. Sơn La Huyện Bắc Yên (TT. Bắc Yên) 104.42090853. Sơn La Huyện Mai Sơn (TT. Hát Lót) 104.10652653. Sơn La Huyện Mộc Châu (TT. Mộc Châu) 104.623753. Sơn La Huyện Mường La (TT. Mường La) 104.027269853. Sơn La Huyện Phù Yên (TT. Phù Yên) 104.64533453. Sơn La Huyện Quỳnh Nhai (TT. Quỳnh Nhai) 103.57012953. Sơn La Huyện Sông Mã (TT. Sông Mã) 103.74778853. Sơn La Huyện Sốp Cộp (TT. Sốp Cộp) 103.59950453. Sơn La Huyện Thuận Châu (TT. Thuận Châu) 103.68849253. Sơn La Huyện Yên Châu (TT. Yên Châu) 104.29935854. Tây Ninh Thị xã Tây Ninh (P. 2) 106.08595154. Tây Ninh Huyện Bến Cầu (TT. Bến Cầu) 106.17857554. Tây Ninh Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.02982354. Tây Ninh Huyện Dương Minh Châu (TT. Dương Minh Châu) 106.22004954. Tây Ninh Huyện Gò Dầu (TT. Gò Dầu) 106.26442654. Tây Ninh Huyện Hoà Thành (TT. Hoà Thành) 106.12728654. Tây Ninh Huyện Tân Biên (TT. Tân Biên) 106.00480154. Tây Ninh Huyện Tân Châu (TT. Tân Châu) 106.16143354. Tây Ninh Huyện Trảng Bàng (TT. Trảng Bàng) 106.35857155. Thái Bình Thành phố Thái Bình (P. Lê Hồng Phong) 106.34201555. Thái Bình Huyện Đông Hưng (TT. Đông Hưng) 106.35327255. Thái Bình Huyện Hưng Hà (TT. Hưng Hà) 106.2241155. Thái Bình Huyện Kiến Xương (TT. Kiến Xương) 106.4368455. Thái Bình Huyện Quỳnh Phụ (TT. Quỳnh Côi) 106.32737755. Thái Bình Huyện Thái Thuỵ (TT. Diêm Điền) 106.56632155. Thái Bình Huyện Tiền Hải (TT. Tiền Hải) 106.5029355. Thái Bình Huyện Vũ Thư (TT. Vũ Thư) 106.29623756. Thái Nguyên Thành phố Thái Nguyên (P. Trưng Vương) 105.84367456. Thái Nguyên Thị xã Sông Công (P. Tân Quang) 105.850656. Thái Nguyên Huyện Đại Từ (TT. Đại Từ) 105.64158856. Thái Nguyên Huyện Định Hoá (TT. Chợ Chu) 105.64594856. Thái Nguyên Huyện Đồng Hỷ (TT. Chùa Hang) 105.83929156. Thái Nguyên Huyện Phổ Yên (TT. Ba Hàng) 105.87782456. Thái Nguyên Huyện Phú Bình (TT. úc Sơn) 105.97752456. Thái Nguyên Huyện Phú Lương (TT. Đu) 105.70366656. Thái Nguyên Huyện Võ Nhai (TT. Đình Cả) 106.07617757. Thanh Hóa Thành phố Thanh Hoá (P. Điện Biên) 105.77799757. Thanh Hóa Thị xã Bỉm Sơn (P. Bắc Sơn) 105.85716557. Thanh Hóa Thị xã Sầm Sơn (P. Bắc Sơn) 105.89746857. Thanh Hóa Huyện Bá Thướcc (TT. Cành Nàng) 105.23338457. Thanh Hóa Huyện Cẩm Thuỷ (TT. Cẩm Thuỷ) 105.47518657. Thanh Hóa Huyện Đông Sơn (TT. Rừng Thông ) 105.73318857. Thanh Hóa Huyện Hà Trung (TT. Hà Trung) 105.85190257. Thanh Hóa Huyện Hậu Lộc (TT. Hậu Lộc) 105.89034557. Thanh Hóa Huyện Hoằng Hoá (TT. Bút Sơn) 105.85375757. Thanh Hóa Huyện Lang Chánh (TT. Lang Chánh) 105.24291557. Thanh Hóa Huyện Mường Lát (TT. Mường Lát) 104.60833157. Thanh Hóa Huyện Nga Sơn (TT. Nga Sơn) 105.97078657. Thanh Hóa Huyện Ngọc Lặc (TT. Ngọc Lạc) 105.37223857. Thanh Hóa Huyện Như Thanh (TT. Như Thanh) 105.57591157. Thanh Hóa Huyện Như Xuân (TT. Yên Cát) 105.43057757. Thanh Hóa Huyện Nông Cống (TT. Nông Cống) 105.68644757. Thanh Hóa Huyện Quảng Xương (TT. Quảng Xương) 105.829966

Page 15: D.DAT 375-2006

57. Thanh Hóa Huyện Quan Hoá (TT. Quan Hoá) 105.10310857. Thanh Hóa Huyện Quan Sơn (TT. Quan Sơn ) 104.89816357. Thanh Hóa Huyện Thạch Thành (TT. Kim Tân) 105.67029157. Thanh Hóa Huyện Thọ Xuân (TT. Thọ Xuân) 105.51946757. Thanh Hóa Huyện Thường Xuân (TT. Thường Xuân) 105.3501157. Thanh Hóa Huyện Thiệu Hoá (TT. Vạn Hà) 105.67865757. Thanh Hóa Huyện Tĩnh Gi.a (TT. Tĩnh Gia) 105.77654157. Thanh Hóa Huyện Triệu Sơn (TT. Triệu Sơn) 105.59567557. Thanh Hóa Huyện Vĩnh Lộc (TT. Vĩnh Lộc) 105.61413457. Thanh Hóa Huyện Yên Định (TT. Quán lão) 105.65348458. Thừa Thiên Huế Thành phố Huế (P. Phú Hội) 107.59349558. Thừa Thiên Huế Huyện A Lưới (TT. A Lưới) 107.23091558. Thừa Thiên Huế Huyện Hương Thuỷ (TT. Phú Bài) 107.68739358. Thừa Thiên Huế Huyện Hương Trà (TT. Tứ Hạ) 107.46754358. Thừa Thiên Huế Huyện Nam Đông (TT. Khe Tre) 107.72355258. Thừa Thiên Huế Huyện Phú Lộc (TT. Phú Lộc) 107.86047958. Thừa Thiên Huế Huyện Phú Vang (TT. Phú Vang) 107.61449658. Thừa Thiên Huế Huyện Phong Điền (TT. Phong Điền) 107.36282558. Thừa Thiên Huế Huyện Quảng Điền (TT. Sịa) 107.50775259. Tiền Giang Thành phố Mỹ Tho (P. 1) 106.36670259. Tiền Giang Thị xã Gò Công (P. 3) 106.678459. Tiền Giang Huyện Cái Bè (TT. Cái Bè) 106.03234259. Tiền Giang Huyện Cai Lậy (TT. Cai Lậy) 106.11788859. Tiền Giang Huyện Châu Thành (TT. Tân Hiệp) 106.34132559. Tiền Giang Huyện Chợ Gạo (TT. Chợ Gạo) 106.46393259. Tiền Giang Huyện Gò Công Đông (TT. Tân Hoà) 106.71203559. Tiền Giang Huyện Gò Công Tây (TT. Vĩnh Bình) 106.57975459. Tiền Giang Huyện Tân Phướcc (TT. Mỹ Phướcc) 106.19307160. Trà Vinh Thị xã Trà Vinh (P. 4) 106.34145560. Trà Vinh Huyện Càng Long (TT. Càng Long) 106.20338360. Trà Vinh Huyện Cầu Kè (TT. Cầu Kè) 106.05464360. Trà Vinh Huyện Cầu Ngang (TT. Cầu Ngang) 106.45209560. Trà Vinh Huyện Châu Thành (TT. Châu Thành) 106.34663760. Trà Vinh Huyện Duyên Hải (TT. Duyên Hải) 106.49090660. Trà Vinh Huyện Tiểu Cần (TT. Tiểu Cần) 106.18895660. Trà Vinh Huyện Trà Cú (TT. Trà Cú) 106.2623161. Tuyên Quang Thị xã Tuyên Quang (P. Minh Xuân) 105.21259261. Tuyên Quang Huyện Chiêm Hoá (TT. Vĩnh Lộc) 105.25998961. Tuyên Quang Huyện Hàm Yên (TT. Tân Yên) 105.02981861. Tuyên Quang Huyện Na Hang (TT. Na Hang) 105.39534761. Tuyên Quang Huyện Sơn Dương (TT. Sơn Dương) 105.39078761. Tuyên Quang Huyện Yên Sơn (TT. Yên Sơn) 105.22008162. Vĩnh Long Thị xã Vĩnh Long (P. 1) 105.97646362. Vĩnh Long Huyện Bình Minh (TT. Cái Vồn) 105.82386362. Vĩnh Long Huyện Long Hồ (TT. Long Hồ) 106.01263262. Vĩnh Long Huyện Mang Thít (TT. Cái Nhum) 106.11090262. Vĩnh Long Huyện Tam Bình (TT. Tam Bình) 105.99422762. Vĩnh Long Huyện Trà Ôn (TT. Trà Ôn) 105.92190262. Vĩnh Long Huyện Vũng Liêm (TT. Vũng Liêm) 106.1847463. Vĩnh Phúc Thị xã Phúc Yên (TT. Phúc Yên) 105.70486663. Vĩnh Phúc Thị xã Vĩnh Yên (P. Liên Bảo) 105.59651163. Vĩnh Phúc Huyện Bình Xuyên (TT. Hương Canh) 105.64800563. Vĩnh Phúc Huyện Lập Thạch (TT. Lập Thạch) 105.46031163. Vĩnh Phúc Huyện Mê Linh (TT. Phúc Yên) 105.704866

Page 16: D.DAT 375-2006

63. Vĩnh Phúc Huyện Tam Dương (TT. Tam Dương) 105.53931363. Vĩnh Phúc Huyện Vĩnh Tường (TT. Vĩnh Tường) 105.51532963. Vĩnh Phúc Huyện Yên Lạc (TT. Yên Lạc) 105.57722164. Yên Bái Thành phố Yên Bái (P. Nguyễn Thái Học) 104.87883764. Yên Bái Thị xã Nghĩa Lộ (P. Trung Tâm) 104.5119464. Yên Bái Huyện Lục Yên (TT. Yên Thế) 104.76668864. Yên Bái Huyện Mù Căng Chải (TT. Mù Căng Chải) 104.08619564. Yên Bái Huyện Trạm Tấu (TT. Trạm tấu) 104.38859364. Yên Bái Huyện Trấn Yên (TT. Cổ Phúc) 104.82318564. Yên Bái Huyện Văn Chấn (TTNT. Liên Sơn) 104.49250664. Yên Bái Huyện Văn Yên (TT. Mậu A) 104.68553364. Yên Bái Huyện Yên Bình (TT. Yên Bình) 104.964057

Hệ số ứng sử Cấp dẻoLoại kết cấu Cấp dẻo Trung bình Cấp dẻo kết cấu cao

3 4.5

Hệ không thuộc hệ tường kép 3 4Hệ dễ xoắn 2 3Hệ con lắc ngược 1.5 2

bang4bang2

Loại nền đất SA 1 0.15 0.4

B 1.2 0.15 0.5

C 1.15 0.2 0.6

D 1.35 0.2 0.8

E 1.4 0.15 0.5

Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép

TB(s) TC(s)

S1

S2

Page 17: D.DAT 375-2006

Loại nhà

nhà một tầng 1.1

1.2

1.3

1.0

1.1

1.2

1

(1+anpha0)/3 ,<1, nhưng không nhỏ hơn 0,5

Anpha0

Tầng hầm 4Tầng hầm 3Tầng hầm 2Tầng hầm 1Tầng trệtTầng 1Tầng 2Tầng 3Tầng 4Tầng 5Tầng 6Tầng 7Tầng 8Tầng 9Tầng 10Tầng 11Tầng 12

au/a1

Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung:

Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung: khung nhiều tầng, một nhịp

Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung: khung nhiều tầng, nhiều nhịp

hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.

hệ tường chỉ có hai tường không phải là tường kép theo từng phương ngang

hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.

các hệ tường không phải là tường kép

hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.

hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép

Hệ số dạng phá hoại kw:

Hệ số kw phản ánh dạng phá hoại thường gặp trong hệ kết cấu có tường và được lấy như sau:

hệ khung và hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung;

hệ tường, hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường và kết cấu dễ xoắn.

Page 18: D.DAT 375-2006

Tầng 13Tầng 14Tầng 15Tầng 16

Page 19: D.DAT 375-2006

Vĩ độ Gia tốc nền (*) = agr/g21.039762 0.097621.033276 0.103221.018279 0.098321.012509 0.095921.029134 0.089221.002169 0.100121.055033 0.074721.077883 0.081920.991092 0.109721.139421 0.075721.019178 0.076921.257401 0.096220.946091 0.104721.039765 0.108110.782547 0.084810.792398 0.085610.775854 0.084310.767392 0.084710.757794 0.077410.747691 0.070010.728369 0.084610.749459 0.074510.842787 0.074710.768908 0.077710.76474 0.070110.862993 0.081310.803764 0.085310.834957 0.083210.795934 0.084410.797828 0.070210.783412 0.070210.851122 0.072710.739152 0.058910.416215 0.061810.974854 0.080810.889009 0.080210.700667 0.081920.857842 0.129020.811155 0.128120.840597 0.129120.851413 0.129320.862479 0.127620.720213 0.087020.890999 0.133420.823167 0.133120.390514 0.006320.725127 0.036820.752245 0.116820.752245 0.116820.917423 0.127220.72573 0.101920.693081 0.074716.074889 0.1006

Page 20: D.DAT 375-2006

16.062771 0.094016.001666 0.067416.056842 0.091816.065479 0.096716.01675 0.073016.24232 0.054410.078776 0.068510.004976 0.051510.036111 0.066210.119742 0.054610.098648 0.023610.141798 0.019910.269896 0.069810.06505 0.033110.387999 0.067010.717744 0.065510.810647 0.069710.580091 0.060710.443974 0.065310.551041 0.060310.716504 0.045010.800671 0.049910.258394 0.022010.418612 0.016210.627416 0.031210.349389 0.061210.49684 0.033010.648073 0.0190

8.69202 0.055710.490642 0.025110.484059 0.029510.589509 0.044210.534875 0.02149.282918 0.02489.036239 0.02739.237121 0.01629.581362 0.00949.438268 0.01059.285228 0.020521.276508 0.108921.356546 0.094121.352684 0.098021.302094 0.109221.372396 0.063621.336156 0.047121.386398 0.071921.271988 0.112221.203603 0.108721.477084 0.079122.143883 0.0596

22.45151835 0.048322.27269924 0.061522.15745496 0.021721.882556 0.0585

Page 21: D.DAT 375-2006

22.23757539 0.027122.42679922 0.031422.615837 0.056121.18634 0.119221.056523 0.129721.017441 0.131621.153498 0.1226

21.0642 0.110821.142551 0.110921.116434 0.091921.194003 0.103910.23558 0.018510.038966 0.027510.185789 0.066510.310767 0.020410.258775 0.015710.148996 0.023710.123396 0.01579.947394 0.020911.002815 0.081311.154661 0.089711.279501 0.063910.907053 0.066311.291461 0.0877

11.0647 0.043310.905335 0.081213.770385 0.094114.615599 0.103113.888792 0.106114.366109 0.105714.434682 0.1049

14.0034 0.107014.174979 0.100813.910932 0.109713.828395 0.106713.622525 0.105314.140664 0.098511.539561 0.067811.651431 0.071711.813073 0.037912.01511 0.020211.416979 0.056711.464935 0.074211.845727 0.080611.85819 0.017910.923384 0.024611.221553 0.022211.189097 0.025110.686894 0.055711.070423 0.022010.847443 0.030210.542136 0.054011.085559 0.042211.228536 0.0373

Page 22: D.DAT 375-2006

9.175907 0.01138.938304 0.01548.990659 0.01918.76098 0.0256

8.601188 0.01338.871445 0.01319.351728 0.00849.078921 0.01089.410501 0.0068

22.66653726 0.081422.83225057 0.046622.94991477 0.038422.900958 0.063522.695655 0.015522.742542 0.0765

22.65140349 0.031522.498114 0.0370

22.69699362 0.038822.42856043 0.078522.78533627 0.047322.82771052 0.036222.83414228 0.018112.673605 0.012712.811224 0.008412.817459 0.010113.207851 0.014612.816827 0.018913.075303 0.007512.485398 0.021512.511934 0.045512.911638 0.011412.953415 0.012912.711197 0.018812.407708 0.045012.749497 0.056712.588209 0.012312.449204 0.011012.003146 0.058411.99752 0.033912.269189 0.016412.454466 0.0172

21.40610508 0.128122.034188 0.148621.364106 0.1281

21.25530018 0.118321.758804 0.151622.158747 0.1141

21.85588728 0.140421.59364546 0.112410.946678 0.045410.933625 0.030110.824899 0.020711.197483 0.044110.779912 0.0374

Page 23: D.DAT 375-2006

10.736255 0.047211.270965 0.023611.060467 0.038310.955345 0.021711.098241 0.028410.927688 0.050910.455979 0.036610.298121 0.040010.442039 0.029110.260056 0.029810.811857 0.032110.287555 0.060710.363814 0.073410.674848 0.022510.871163 0.018210.561593 0.043610.524121 0.015513.974191 0.051113.95168 0.077313.41028 0.050814.107336 0.059413.759704 0.021013.700705 0.034513.994536 0.057714.082535 0.073113.801141 0.020213.961232 0.027513.540817 0.062214.145268 0.069713.801335 0.071713.198394 0.060414.042736 0.0405

22.83283737 0.068222.741219 0.0356

22.41500382 0.032023.280899 0.0221

22.73882994 0.017623.16053223 0.036922.413311 0.0520

23.06619099 0.038622.667222 0.038522.694674 0.0216

23.11841385 0.056820.544784 0.118920.493094 0.114320.642315 0.111820.577196 0.113420.559972 0.113120.472582 0.114920.971194 0.113121.131353 0.114521.195834 0.116720.916434 0.114121.089507 0.1155

Page 24: D.DAT 375-2006

21.067659 0.112320.68368 0.091220.743375 0.114621.107071 0.114120.992301 0.116121.054378 0.114020.855014 0.112820.870852 0.110420.738536 0.111718.346182 0.116818.527026 0.111018.454758 0.117218.256549 0.113318.532761 0.114118.173409 0.049818.512012 0.087318.069636 0.101318.662394 0.108318.364955 0.116318.379812 0.059720.940634 0.130320.908789 0.075220.945733 0.122321.112089 0.118920.869196 0.100120.967817 0.126520.98862 0.121220.992673 0.133520.731422 0.070120.845559 0.136020.788727 0.063620.821568 0.11369.786227 0.01209.921832 0.04569.923401 0.02479.67952 0.0118

9.810234 0.03089.751986 0.0126

20.82086559 0.088520.7078822 0.067120.87776944 0.090520.67182514 0.040620.887864 0.0917

20.46439368 0.117720.49038874 0.064220.87662554 0.0698

20.66414 0.126920.6211141 0.084820.39494977 0.096420.646953 0.112720.81881 0.081120.839329 0.104620.73974 0.108120.93455 0.0725

Page 25: D.DAT 375-2006

20.733723 0.079520.700827 0.104720.935896 0.088520.977832 0.074820.882932 0.080812.244791 0.033211.91303 0.021512.257695 0.029912.002801 0.045012.279859 0.020112.490493 0.03437.817655 0.016912.698377 0.019710.385716 0.005710.010594 0.00949.811132 0.00749.612347 0.00599.903343 0.00929.908547 0.01179.731211 0.008710.186862 0.00949.720517 0.004010.28578 0.006910.212509 0.004010.130866 0.01799.512571 0.008214.354658 0.075815.091423 0.071714.526413 0.050514.66153 0.055014.613445 0.076214.519737 0.079614.706999 0.073814.420232 0.054222.387133 0.119522.385888 0.070122.351086 0.129722.391567 0.070121.962819 0.115221.853513 0.080521.901923 0.017621.948446 0.020521.866315 0.080221.660959 0.021321.546155 0.080221.509724 0.082021.757322 0.080622.253088 0.080122.054548 0.080221.865732 0.030122.507091 0.111622.418044 0.097222.539511 0.059322.318476 0.1094

Page 26: D.DAT 375-2006

22.237354 0.113222.537018 0.104222.771342 0.038422.335158 0.042722.091811 0.056722.697517 0.0291

11.936 0.021911.542405 0.015411.642316 0.017411.584006 0.045511.577721 0.024511.387661 0.015411.512878 0.022811.762639 0.045711.733866 0.035611.788215 0.021512.009099 0.018710.541802 0.051610.638107 0.064710.605332 0.062210.503635 0.065010.444803 0.048510.907938 0.054010.89856 0.065410.777547 0.015810.835658 0.013010.608057 0.015610.514757 0.064010.653776 0.024610.605279 0.060310.886246 0.013720.427704 0.1180

20.2829 0.114520.199767 0.113920.441218 0.116720.335498 0.114220.22008 0.115720.323263 0.115520.331566 0.116320.297169 0.117620.329228 0.112318.671165 0.104118.819934 0.107118.930485 0.107319.049554 0.110218.977107 0.078818.903916 0.1092

18.6712 0.103719.394728 0.088818.702136 0.108218.783319 0.108619.325734 0.042719.61435 0.027719.548518 0.0350

Page 27: D.DAT 375-2006

19.325404 0.037419.14745 0.039019.049002 0.088618.785598 0.107119.259857 0.095418.997171 0.092420.256335 0.098420.157066 0.092020.347562 0.072420.299293 0.098320.091934 0.105320.323427 0.082520.185691 0.106720.162567 0.092311.567571 0.023111.83015 0.032511.59036 0.024511.522553 0.022211.773564 0.036921.305913 0.112821.401265 0.116021.632806 0.108921.562738 0.111121.329406 0.109821.410059 0.113221.422193 0.108821.251362 0.109721.499073 0.113621.202368 0.068921.170235 0.099721.354024 0.061713.09243 0.069013.378728 0.109512.952653 0.052313.458987 0.103312.986454 0.051113.057795 0.071913.308043 0.106113.066575 0.065617.46548 0.095017.587024 0.040717.226093 0.031917.815071 0.031517.407999 0.026617.752391 0.044017.883872 0.042615.565588 0.080215.878151 0.032415.343547 0.069315.825662 0.026315.882262 0.030015.893582 0.034115.928123 0.054715.582305 0.0860

Page 28: D.DAT 375-2006

15.750486 0.041715.157413 0.062715.432075 0.058015.459941 0.101715.673568 0.049315.858329 0.092415.742649 0.030115.489836 0.091915.122537 0.082414.768115 0.106815.300061 0.051914.812032 0.106015.375097 0.080214.931858 0.035014.957452 0.049315.048485 0.054215.041504 0.045714.994259 0.030615.156215 0.091215.167678 0.088715.255853 0.080415.089916 0.070720.948629 0.088221.012186 0.072121.530378 0.057721.032751 0.114221.27295 0.103421.524648 0.045520.971747 0.016521.353367 0.068721.082132 0.111821.450392 0.055821.028425 0.108221.332414 0.078221.07302 0.068920.939553 0.122016.823541 0.027516.74213 0.030116.80916 0.028116.659978 0.061216.93381 0.031716.692543 0.034916.624655 0.053916.775643 0.028617.060399 0.03739.605256 0.02589.627605 0.05549.769237 0.04649.607922 0.04469.636811 0.01739.558628 0.02509.566195 0.01119.429983 0.01639.327988 0.0396

Page 29: D.DAT 375-2006

21.332297 0.189321.247708 0.087121.195342 0.111120.851692 0.1197

21.51706531 0.100521.259092 0.082621.850123 0.083221.051554 0.119320.939023 0.118321.437194 0.131821.047671 0.107711.311484 0.057511.111378 0.063111.313305 0.065011.377176 0.064711.083993 0.057811.288293 0.055111.54358 0.057011.554078 0.064711.030987 0.063420.446666 0.107420.557551 0.076620.590765 0.103220.389371 0.101220.661477 0.061720.561343 0.052320.40545 0.077720.436117 0.112621.596704 0.092821.482478 0.085621.630288 0.118521.909531 0.046821.627437 0.095321.414122 0.094521.459705 0.064621.731275 0.103221.750977 0.045119.812634 0.091820.099832 0.120519.737447 0.079820.345956 0.118420.216261 0.117219.816115 0.092920.011608 0.143919.916804 0.126119.861982 0.105420.155001 0.105120.538586 0.105320.008426 0.125720.091934 0.100219.632547 0.085319.663219 0.054019.705461 0.104919.727482 0.0859

Page 30: D.DAT 375-2006

20.381078 0.112120.265935 0.080620.12894 0.142119.935256 0.099719.904063 0.095319.882446 0.092819.449496 0.098619.819138 0.101720.062668 0.106619.970766 0.087416.462799 0.053816.276708 0.057316.399311 0.049216.532178 0.053916.168526 0.080416.280188 0.043416.526909 0.053516.581553 0.049616.576283 0.045310.358815 0.023710.366289 0.081710.338579 0.015610.407743 0.014210.449356 0.028010.352172 0.034210.320039 0.078510.345226 0.057410.477254 0.0180

9.93817 0.02199.989331 0.02779.870448 0.06609.804802 0.02869.869448 0.02729.634284 0.04919.812608 0.05919.680716 0.067321.81438 0.059522.148471 0.020022.073003 0.048622.350264 0.043821.701718 0.062721.796005 0.062010.253015 0.022010.070005 0.072010.192599 0.024510.177833 0.019710.043792 0.04689.965789 0.064210.095803 0.020421.237239 0.079321.312293 0.083721.277529 0.080821.415886 0.096921.237239 0.0793

Page 31: D.DAT 375-2006

21.381687 0.084921.21975 0.114421.23396 0.108821.71114 0.113021.60303 0.068022.097433 0.108621.851122 0.056121.466639 0.044821.758578 0.110221.652069 0.069421.874889 0.108321.726827 0.1128

bang4Các tham số

Mô tả2

2360-800

2180-360

2

2

TD(s) vs,30(m/s)Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề dày lớn nhất là 5m. >800

Đất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét rất cứng có bề dày ít nhất hàng chục mét, tính chất cơ học tăng dần theo độ sâu.NSPT>50, Cu>250 Pa

Đất cát, cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất sét cứng có bề dày lớn từ hàng chục tới hàng trăm mét.15<NSPT<50, 70<Cu<250 Pa

Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa <180

Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích sông ở trên mặt với bề dày trong khoảng 5-20m có giá trị tốc độ truyền sóng như loại C, D và bên dưới là các đất cứng hơn với tốc độ truyền sóng vs > 800m/s.

Địa tầng bao gồm hoặc chứa một lớp đất sét mềm/bùn (bụi) tính dẻo cao (PI> 40) và độ ẩm cao, có chiều dày ít nhất là 10m.

< 100

Địa tầng bao gồm các đất dễ hoá lỏng, đất sét nhạy hoặc các đất khác với các đất trong các loại nền A-E hoặc S1.

Page 32: D.DAT 375-2006

Hệ khung

Độ cản nhớt

Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung:

hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.

= 10/(5+ ) ³ 0,55

Page 33: D.DAT 375-2006

TinhList1. Thủ đô Hà Nội2. Thành phố Hồ Chí Minh3. Thành phố Hải Phòng4. Thành phố Đà Nẵng5. Thành phố Cần Thơ6. An Giang7. Bà Rịa Vũng Tàu8. Bạc Liêu9. Bắc Giang10. Bắc Kạn11. Bắc Ninh12. Bến Tre13. Bình Dương14. Bình Định15. Bình Phướcc16. Bình Thuận17. Cà Mau18. Cao Bằng19. Đăk Lăk20. Đăk Nông21. Điện Biên22. Đồng Nai23. Đồng Tháp24. Gia Lai25. Hà Giang26. Hà Nam27. Hà Tây28. Hà Tĩnh29. Hải Dương30. Hậu Giang31. Hoà Bình31. Hoà Bình32. Hưng Yên33. Khánh Hoà34. Kiên Giang35. Kon Tum Thị xã Lai Châu37. Lạng Sơn38. Lào Cai39. Lâm Đồng40. Long An40. Long An41. Nam Định42. Nghệ An43. Ninh Bình44. Ninh Thuận45. Phú Thọ46. Phú Yên47. Quảng Bình48. Quảng Nam49. Quảng Ngãi50. Quảng Ninh51. Quảng Trị

Page 34: D.DAT 375-2006

52. Sóc Trăng53. Sơn La54. Tây Ninh55. Thái Bình56. Thái Nguyên57. Thanh Hóa58. Thừa Thiên Huế59. Tiền Giang60. Trà Vinh61. Tuyên Quang62. Vĩnh Long63. Vĩnh Phúc64. Yên Bái

Page 35: D.DAT 375-2006

bang4

- -

15-50

70 -250

- 10-20

NSPT (nhát/30cm) cu (Pa)

>50 >250

<15 <70

Page 36: D.DAT 375-2006

-5.2

Page 37: D.DAT 375-2006

Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Cầu GiấyGia tốc nền 0.1032

Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao

5.4

Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép

1.2

Loại nền đất DS 1.35

0.20.8

2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G

* Hệ số bêta: 0.22.70.5

0.1291.25 Phụ lục F

0.0258Ar.S 0.17415

15

Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứng

hệ số ứng xử, q0

Tỉ số au/a1 =

Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa

TB(s)TC(s)TD(s)

III- Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)

* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR

Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag

Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100

0.05

0.1

0.15

0.2

Phổ thiết kế theo phương ngang

0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B

⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg . η . 3,0

T C≤T≤T D : Sve (T )=avg .η . 3,0 .T C

T

T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D

T2

Page 38: D.DAT 375-2006

Avg 0.11610.050.15

1

Hệ số tổ hợp hoạt tảiTầng 1:

TB

TC

TD

0 1 2 3 40

0.050.1

0.150.2

0.250.3

0.350.4

Phổ thiết kế theo phương đứng

Page 39: D.DAT 375-2006

T Sd(T) Sve(T)0 0.1161 0.1161

0.1 0.138675 0.34830.15 0.1499625 0.34830.2 0.16125 0.2612250.4 0.16125 0.13061250.6 0.16125 0.0870750.8 0.16125 0.0653063

1 0.129 0.0522451.5 0.086 0.052245

2 0.0645 0.0522452.5 0.04128 0.052245

3 0.0286667 0.0522454 0.0258 0.0522455 0.02586 0.02587 0.02588 0.02589 0.0258

10 0.0258

Page 40: D.DAT 375-2006

Số liệu tầng Dao động Mode : 1 Dao động Mode :

Cốt Mode T(s) Mode T(s)

Mái 1 2.566 0.003000 0.000000 3 2.12Tầng34 1 2.566 0.002800 0.000000 3 2.12Tầng33 1 2.566 0.002600 0.000000 3 2.12Tầng32 1 2.566 0.002700 0.000000 3 2.12Tầng31 1 2.566 0.002500 0.000000 3 2.12Tầng30 1 2.566 0.002400 0.000000 3 2.12Tầng29 1 2.566 0.002200 0.000000 3 2.12Tầng28 1 2.566 0.002000 0.000000 3 2.12Tầng27 1 2.566 0.001800 0.000000 3 2.12Tầng26 1 2.566 0.001600 0.000000 3 2.12Tầng25 1 2.566 0.001500 0.000000 3 2.12Tầng24 1 2.566 0.001400 0.000000 3 2.12Tầng23 1 2.566 0.001300 0.000000 3 2.12Tầng22 1 2.566 0.001100 0.000000 3 2.12Tầng21 1 2.566 0.001000 0.000000 3 2.12Tầng20 1 2.566 0.000950 0.000000 3 2.12Tầng19 1 2.566 0.000930 0.000000 3 2.12Tầng18 1 2.566 0.000920 0.000000 3 2.12Tầng17 1 2.566 0.000800 0.000000 3 2.12Tầng16 1 2.566 0.000700 0.000000 3 2.12Tầng15 1 2.566 0.000750 0.000000 3 2.12Tầng14 1 2.566 0.000730 0.000000 3 2.12Tầng13 1 2.566 0.000720 0.000000 3 2.12Tầng12 1 2.566 0.000710 0.000000 3 2.12Tầng11 1 2.566 0.000700 0.000000 3 2.12Tầng10 1 2.566 0.000600 0.000000 3 2.12Tầng9 1 2.566 0.000500 0.000000 3 2.12Tầng8 1 2.566 0.000450 0.000000 3 2.12Tầng7 1 2.566 0.000420 0.000000 3 2.12Tầng6 1 2.566 0.000350 0.000000 3 2.12Tầng5 1 2.566 0.000320 0.000000 3 2.12Tầng4 1 2.566 0.000310 0.000000 3 2.12Tầng3 1 2.566 0.000250 0.000000 3 2.12Tầng2 1 2.566 0.000200 0.000000 3 2.12Tầng1 1 2.566 0.000150 0.000000 3 2.12Base1 1 2.566 0.000140 0.000000 3 2.12Base2 1 2.566 0.000120 0.000000 3 2.12Base3 1 2.566 0.000110 0.000000 3 2.12

Sàn tầng

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 41: D.DAT 375-2006

Dao động Mode : 3 Dao động Mode : 5 Dao động Mode :

Mode T(s) Mode T(s)

0.003000 0.000000 5 1.85 0.003000 0.000000 7 1.520.002800 0.000000 5 1.85 -0.002800 0.000000 7 1.520.002600 0.000000 5 1.85 0.002600 0.000000 7 1.52-0.002700 0.000000 5 1.85 0.002700 0.000000 7 1.520.002500 0.000000 5 1.85 0.002500 0.000000 7 1.520.002400 0.000000 5 1.85 0.002400 0.000000 7 1.520.002200 0.000000 5 1.85 0.002200 0.000000 7 1.520.002000 0.000000 5 1.85 0.002000 0.000000 7 1.520.001800 0.000000 5 1.85 0.001800 0.000000 7 1.520.001600 0.000000 5 1.85 0.001600 0.000000 7 1.520.001500 0.000000 5 1.85 0.001500 0.000000 7 1.520.001400 0.000000 5 1.85 0.001400 0.000000 7 1.520.001300 0.000000 5 1.85 0.001300 0.000000 7 1.520.001100 0.000000 5 1.85 0.001100 0.000000 7 1.52-0.001000 0.000000 5 1.85 -0.001000 0.000000 7 1.520.000950 0.000000 5 1.85 0.000950 0.000000 7 1.520.000930 0.000000 5 1.85 0.000930 0.000000 7 1.520.000920 0.000000 5 1.85 0.000920 0.000000 7 1.520.000800 0.000000 5 1.85 0.000800 0.000000 7 1.52-0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.000000 7 1.520.000750 0.000000 5 1.85 0.000750 0.000000 7 1.520.000730 0.000000 5 1.85 0.000730 0.000000 7 1.520.000720 0.000000 5 1.85 -0.000720 0.000000 7 1.520.000710 0.000000 5 1.85 0.000710 0.000000 7 1.520.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.000000 7 1.520.000600 0.000000 5 1.85 0.000600 0.000000 7 1.520.000500 0.000000 5 1.85 0.000500 0.000000 7 1.520.000450 0.000000 5 1.85 0.000450 0.000000 7 1.520.000420 0.000000 5 1.85 0.000420 0.000000 7 1.520.000350 0.000000 5 1.85 -0.000350 0.000000 7 1.520.000320 0.000000 5 1.85 0.000320 0.000000 7 1.520.000310 0.000000 5 1.85 0.000310 0.000000 7 1.520.000250 0.000000 5 1.85 0.000250 0.000000 7 1.52-0.000200 0.000000 5 1.85 0.000200 0.000000 7 1.520.000150 0.000000 5 1.85 0.000150 0.000000 7 1.520.000140 0.000000 5 1.85 0.000140 0.000000 7 1.520.000120 0.000000 5 1.85 0.000120 0.000000 7 1.520.000110 0.000000 5 1.85 0.000110 0.000000 7 1.52

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 42: D.DAT 375-2006

Dao động Mode : 7 Dao động Mode : 9 Dao động Mode :

Mode T(s) Mode T(s)

0.003000 0.000000 9 1.12 0.003000 0.000000 11 0.8230.002800 0.000000 9 1.12 0.002800 0.000000 11 0.8230.002600 0.000000 9 1.12 0.002600 0.000000 11 0.823-0.002700 0.000000 9 1.12 0.002700 0.000000 11 0.8230.002500 0.000000 9 1.12 0.002500 0.000000 11 0.8230.002400 0.000000 9 1.12 0.002400 0.000000 11 0.8230.002200 0.000000 9 1.12 0.002200 0.000000 11 0.8230.002000 0.000000 9 1.12 0.002000 0.000000 11 0.8230.001800 0.000000 9 1.12 -0.001800 0.000000 11 0.8230.001600 0.000000 9 1.12 0.001600 0.000000 11 0.8230.001500 0.000000 9 1.12 0.001500 0.000000 11 0.8230.001400 0.000000 9 1.12 0.001400 0.000000 11 0.8230.001300 0.000000 9 1.12 -0.001300 0.000000 11 0.8230.001100 0.000000 9 1.12 0.001100 0.000000 11 0.8230.001000 0.000000 9 1.12 0.001000 0.000000 11 0.8230.000950 0.000000 9 1.12 -0.000950 0.000000 11 0.823-0.000930 0.000000 9 1.12 0.000930 0.000000 11 0.8230.000920 0.000000 9 1.12 0.000920 0.000000 11 0.8230.000800 0.000000 9 1.12 0.000800 0.000000 11 0.8230.000700 0.000000 9 1.12 -0.000700 0.000000 11 0.8230.000750 0.000000 9 1.12 0.000750 0.000000 11 0.8230.000730 0.000000 9 1.12 0.000730 0.000000 11 0.8230.000720 0.000000 9 1.12 0.000720 0.000000 11 0.8230.000710 0.000000 9 1.12 0.000710 0.000000 11 0.8230.000700 0.000000 9 1.12 0.000700 0.000000 11 0.823-0.000600 0.000000 9 1.12 0.000600 0.000000 11 0.8230.000500 0.000000 9 1.12 0.000500 0.000000 11 0.8230.000450 0.000000 9 1.12 0.000450 0.000000 11 0.8230.000420 0.000000 9 1.12 0.000420 0.000000 11 0.8230.000350 0.000000 9 1.12 0.000350 0.000000 11 0.8230.000320 0.000000 9 1.12 -0.000320 0.000000 11 0.8230.000310 0.000000 9 1.12 0.000310 0.000000 11 0.8230.000250 0.000000 9 1.12 0.000250 0.000000 11 0.8230.000200 0.000000 9 1.12 0.000200 0.000000 11 0.8230.000150 0.000000 9 1.12 0.000150 0.000000 11 0.8230.000140 0.000000 9 1.12 0.000140 0.000000 11 0.8230.000120 0.000000 9 1.12 0.000120 0.000000 11 0.8230.000110 0.000000 9 1.12 0.000110 0.000000 11 0.823

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 43: D.DAT 375-2006

Dao động Mode : 11

0.003000 0.000000-0.002800 0.0000000.002600 0.0000000.002700 0.0000000.002500 0.0000000.002400 0.0000000.002200 0.0000000.002000 0.000000-0.001800 0.0000000.001600 0.0000000.001500 0.0000000.001400 0.0000000.001300 0.0000000.001100 0.0000000.001000 0.0000000.000950 0.0000000.000930 0.000000-0.000920 0.0000000.000800 0.0000000.000700 0.0000000.000750 0.0000000.000730 0.0000000.000720 0.0000000.000710 0.0000000.000700 0.000000-0.000600 0.0000000.000500 0.0000000.000450 0.0000000.000420 0.0000000.000350 0.0000000.000320 0.0000000.000310 0.0000000.000250 0.000000-0.000200 0.0000000.000150 0.0000000.000140 0.0000000.000120 0.0000000.000110 0.000000

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 44: D.DAT 375-2006

TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNHTIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TCVN 375-2006 CÔNG TRÌNH :

PHƯƠNG PHÁP : Phổ phản ứng HẠNG MỤC :

1 : SỐ LIỆU ĐỘNG ĐẤT : C.trình thuộc nhóm : Phải tính động đất

Quận - Huyện : Quận Ba Đình Kinh độ : 105.81285

Thành Phố : 1. Thủ đô Hà Nội Vĩ độ : 21.039762

Địa danh : (P. Cống Vị) Tỷ số agr/g = 0.0976

S TB(s) TC(s) TD(s) Mô tả nền đất

A 1 0.15 0.4 2

2 : TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT :

Mode T(s)1 2.5662 2.223 2.124 1.955 1.856 1.7257 1.528 1.4329 1.12 Mode T (s)10 0.95 1 2.56611 0.823 3 2.12

Loại nền đất

Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề

dày lớn nhất là 5m.

Bảng giá trị mode của công trình

Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng

trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .

Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động

Các dao động xét cho phương X

Page 45: D.DAT 375-2006

12 0.725 5 1.8513 0.612 7 1.5214 0.523 9 1.1215 0.413 11 0.82316 0.32117 0.24618 0.15619 0.11320 0.05

3 : QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN : Số tầng nhà = 38 Số dạng dao động tối thiểu cần xét đến :

Số liệu công trình Dao động Mode : 1

Cốt Mode T(s)

Mái 55 539.55 1 2.566 0.003000 0.000000

Tầng34 165 1618.65 1 2.566 0.002800 0.000000Tầng33 165 1618.65 1 2.566 0.002600 0.000000Tầng32 165 1618.65 1 2.566 0.002700 0.000000Tầng31 165 1618.65 1 2.566 0.002500 0.000000Tầng30 165 1618.65 1 2.566 0.002400 0.000000Tầng29 165 1618.65 1 2.566 0.002200 0.000000Tầng28 165 1618.65 1 2.566 0.002000 0.000000Tầng27 165 1618.65 1 2.566 0.001800 0.000000Tầng26 165 1618.65 1 2.566 0.001600 0.000000Tầng25 165 1618.65 1 2.566 0.001500 0.000000Tầng24 165 1618.65 1 2.566 0.001400 0.000000Tầng23 165 1618.65 1 2.566 0.001300 0.000000Tầng22 165 1618.65 1 2.566 0.001100 0.000000Tầng21 165 1618.65 1 2.566 0.001000 0.000000

Động đất theo phương OY và xoắn quanh trục OX làm

tương tự

Sàn tầng

Khối lượng

tầng Mj (T.s^2/m)

Trọng lượng

tầng Wj (T)

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 46: D.DAT 375-2006

Tầng20 165 1618.65 1 2.566 0.000950 0.000000Tầng19 165 1618.65 1 2.566 0.000930 0.000000Tầng18 165 1618.65 1 2.566 0.000920 0.000000Tầng17 165 1618.65 1 2.566 0.000800 0.000000Tầng16 165 1618.65 1 2.566 0.000700 0.000000Tầng15 165 1618.65 1 2.566 0.000750 0.000000Tầng14 165 1618.65 1 2.566 0.000730 0.000000Tầng13 165 1618.65 1 2.566 0.000720 0.000000Tầng12 165 1618.65 1 2.566 0.000710 0.000000Tầng11 165 1618.65 1 2.566 0.000700 0.000000Tầng10 165 1618.65 1 2.566 0.000600 0.000000Tầng9 165 1618.65 1 2.566 0.000500 0.000000Tầng8 165 1618.65 1 2.566 0.000450 0.000000Tầng7 165 1618.65 1 2.566 0.000420 0.000000Tầng6 165 1618.65 1 2.566 0.000350 0.000000Tầng5 175 1716.75 1 2.566 0.000320 0.000000Tầng4 175 1716.75 1 2.566 0.000310 0.000000Tầng3 175 1716.75 1 2.566 0.000250 0.000000Tầng2 185 1814.85 1 2.566 0.000200 0.000000Tầng1 185 1814.85 1 2.566 0.000150 0.000000Base1 205 2011.05 1 2.566 0.000140 0.000000Base2 205 2011.05 1 2.566 0.000120 0.000000Base3 230 2256.3 1 2.566 0.000110 0.000000

Page 47: D.DAT 375-2006

TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH

Phải tính động đất Xem lực động đất phía dưới

105.81285

0.122

Cấp công trình

21.039762

0.0976

Mô tả nền đất Loại kết cấu

>800 - - Xét

ag/g=(agr*gI)/g= Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng

cao

vs,30(m/s) NSPT

(nhát/30cm) cu (Pa) Cấp dẻo kết cấu trung bình - qo

Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất yếu hơn trên bề mặt với bề

dày lớn nhất là 5m.

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung -

Nhà 1 tầng

Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng

trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .

Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động xét đến cuối cùng )

Page 48: D.DAT 375-2006

Số dạng dao động tối thiểu cần xét đến : 18 dao động 6

Dao động Mode : 3 Dao động Mode : 5

Mode T(s) Mode T(s)

3 2.12 0.003000 0.000000 5 1.85 0.003000 0.000000

3 2.12 0.002800 0.000000 5 1.85 -0.002800 0.0000003 2.12 0.002600 0.000000 5 1.85 0.002600 0.0000003 2.12 -0.002700 0.000000 5 1.85 0.002700 0.0000003 2.12 0.002500 0.000000 5 1.85 0.002500 0.0000003 2.12 0.002400 0.000000 5 1.85 0.002400 0.0000003 2.12 0.002200 0.000000 5 1.85 0.002200 0.0000003 2.12 0.002000 0.000000 5 1.85 0.002000 0.0000003 2.12 0.001800 0.000000 5 1.85 0.001800 0.0000003 2.12 0.001600 0.000000 5 1.85 0.001600 0.0000003 2.12 0.001500 0.000000 5 1.85 0.001500 0.0000003 2.12 0.001400 0.000000 5 1.85 0.001400 0.0000003 2.12 0.001300 0.000000 5 1.85 0.001300 0.0000003 2.12 0.001100 0.000000 5 1.85 0.001100 0.0000003 2.12 -0.001000 0.000000 5 1.85 -0.001000 0.000000

Số dạng dao động xét cho phương

OX =

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 49: D.DAT 375-2006

3 2.12 0.000950 0.000000 5 1.85 0.000950 0.0000003 2.12 0.000930 0.000000 5 1.85 0.000930 0.0000003 2.12 0.000920 0.000000 5 1.85 0.000920 0.0000003 2.12 0.000800 0.000000 5 1.85 0.000800 0.0000003 2.12 -0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.0000003 2.12 0.000750 0.000000 5 1.85 0.000750 0.0000003 2.12 0.000730 0.000000 5 1.85 0.000730 0.0000003 2.12 0.000720 0.000000 5 1.85 -0.000720 0.0000003 2.12 0.000710 0.000000 5 1.85 0.000710 0.0000003 2.12 0.000700 0.000000 5 1.85 0.000700 0.0000003 2.12 0.000600 0.000000 5 1.85 0.000600 0.0000003 2.12 0.000500 0.000000 5 1.85 0.000500 0.0000003 2.12 0.000450 0.000000 5 1.85 0.000450 0.0000003 2.12 0.000420 0.000000 5 1.85 0.000420 0.0000003 2.12 0.000350 0.000000 5 1.85 -0.000350 0.0000003 2.12 0.000320 0.000000 5 1.85 0.000320 0.0000003 2.12 0.000310 0.000000 5 1.85 0.000310 0.0000003 2.12 0.000250 0.000000 5 1.85 0.000250 0.0000003 2.12 -0.000200 0.000000 5 1.85 0.000200 0.0000003 2.12 0.000150 0.000000 5 1.85 0.000150 0.0000003 2.12 0.000140 0.000000 5 1.85 0.000140 0.0000003 2.12 0.000120 0.000000 5 1.85 0.000120 0.0000003 2.12 0.000110 0.000000 5 1.85 0.000110 0.000000

Page 50: D.DAT 375-2006

Mức độ quan trọng gI

1.25

kw q=qo*kw

3.3 0 1 3.3

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Cấp dẻo kết cấu trung bình - qo

Cấp dẻo kết cấu cao qo

Không xét

Ghi chú : Phương pháp phổ phản ứng là phương pháp áp dụng được cho tất cả các công trình , nó không bị giới hạn bởi số tầng hay là mặt bằng công trình như những phương pháp khác . Trong thực tế ta thường gặp các công trình mặc dù dao động chủ đạo theo 1 phương nhưng vẫn kèm theo tính xoắn do mặt bằng nhà không đối xứng , tâm cứng không trùng tâm hình học ....Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy=0 , Uz=0 thì đó là dạng dao động thuần X , với các dao động mà Ux=0 , Uz=0 , Uy khác 0 thì đó là dạng dao động thuần Y. Với các dao động mà Ux khác 0 và Uy khác 0 thì đó là các dao động theo phương đường chéo hoặc là dao động xoắn quanh trục Z . Theo tiêu chuẩn 375-2006 qui định rằng : Số lượng dao động cần phải xét đến cho công trình được lựa chọn 1 trong các điều kiện sau : * Tất cả các dao động có tổng trọng lượng hưu hiệu của tất cả các tầng chiếm >=5% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản theo các phương chiếm ưu thế ) , * Tất cả các dao động công trình mà tổng

trọng lượng hữu hiệu các tầng của tất cả các dao động xét đến >=90% Tổng trọng lượng công trình ( Cho các công trình có dao động cơ bản chiếm ưu thế ) .

Ghi chú : Với các công trình có dao động xoắn chiếm ưu thế thì chỉ cần thoả mãn điều kiện sau : Số dao động xét đến k>=3*sqrt(N ) ( số tầng nhà ) và chu kỳ dao động ở dạng thứ k Tk<=0.2s ( k là dạng dao động

Page 51: D.DAT 375-2006

6 6 62538.75 Ton

Dao động Mode : 7 Dao động Mode : 9

Mode T(s) Mode T(s)

7 1.52 0.003000 0.000000 9 1.12 0.003000 0.000000

7 1.52 0.002800 0.000000 9 1.12 0.002800 0.0000007 1.52 0.002600 0.000000 9 1.12 0.002600 0.0000007 1.52 -0.002700 0.000000 9 1.12 0.002700 0.0000007 1.52 0.002500 0.000000 9 1.12 0.002500 0.0000007 1.52 0.002400 0.000000 9 1.12 0.002400 0.0000007 1.52 0.002200 0.000000 9 1.12 0.002200 0.0000007 1.52 0.002000 0.000000 9 1.12 0.002000 0.0000007 1.52 0.001800 0.000000 9 1.12 -0.001800 0.0000007 1.52 0.001600 0.000000 9 1.12 0.001600 0.0000007 1.52 0.001500 0.000000 9 1.12 0.001500 0.0000007 1.52 0.001400 0.000000 9 1.12 0.001400 0.0000007 1.52 0.001300 0.000000 9 1.12 -0.001300 0.0000007 1.52 0.001100 0.000000 9 1.12 0.001100 0.0000007 1.52 0.001000 0.000000 9 1.12 0.001000 0.000000

Số dạng dao động xét cho phương

OY =

Số dao động xoắn quanh trục Z cần xét

đến =

Tổng trọng lượng

công trình W =

Ghi chú : Với các dao động xoắn hoặc dao động đường chéo thì với mỗi một Mode sẽ có cả Fxi và Fyi khi đó ta phải nhập đồng thời 2 giá trị này vào ETAB

trong cùng 1 trường hợp tải trọng động đất

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Page 52: D.DAT 375-2006

7 1.52 0.000950 0.000000 9 1.12 -0.000950 0.0000007 1.52 -0.000930 0.000000 9 1.12 0.000930 0.0000007 1.52 0.000920 0.000000 9 1.12 0.000920 0.0000007 1.52 0.000800 0.000000 9 1.12 0.000800 0.0000007 1.52 0.000700 0.000000 9 1.12 -0.000700 0.0000007 1.52 0.000750 0.000000 9 1.12 0.000750 0.0000007 1.52 0.000730 0.000000 9 1.12 0.000730 0.0000007 1.52 0.000720 0.000000 9 1.12 0.000720 0.0000007 1.52 0.000710 0.000000 9 1.12 0.000710 0.0000007 1.52 0.000700 0.000000 9 1.12 0.000700 0.0000007 1.52 -0.000600 0.000000 9 1.12 0.000600 0.0000007 1.52 0.000500 0.000000 9 1.12 0.000500 0.0000007 1.52 0.000450 0.000000 9 1.12 0.000450 0.0000007 1.52 0.000420 0.000000 9 1.12 0.000420 0.0000007 1.52 0.000350 0.000000 9 1.12 0.000350 0.0000007 1.52 0.000320 0.000000 9 1.12 -0.000320 0.0000007 1.52 0.000310 0.000000 9 1.12 0.000310 0.0000007 1.52 0.000250 0.000000 9 1.12 0.000250 0.0000007 1.52 0.000200 0.000000 9 1.12 0.000200 0.0000007 1.52 0.000150 0.000000 9 1.12 0.000150 0.0000007 1.52 0.000140 0.000000 9 1.12 0.000140 0.0000007 1.52 0.000120 0.000000 9 1.12 0.000120 0.0000007 1.52 0.000110 0.000000 9 1.12 0.000110 0.000000

Page 53: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Dao động Mode : 11 Phương OX Mode:

Mode T(s)

11 0.823 0.003000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937

11 0.823 -0.002800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002400 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002200 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.002000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.001800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001400 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001300 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001100 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.001000 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937

Ghi chú : Với các dao động xoắn hoặc dao động đường chéo thì với mỗi một Mode sẽ có cả Fxi và Fyi khi đó ta phải nhập đồng thời 2 giá trị này vào ETAB

trong cùng 1 trường hợp tải trọng động đất

Chuyển vị phương X

(m)-Từ ETAB

Chuyển vị phương Y

(m)- Từ ETAB

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao

động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không thứ

nguyên phương X (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Page 54: D.DAT 375-2006

11 0.823 0.000950 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000930 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000920 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000800 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000750 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000730 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000720 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000710 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000700 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000600 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000500 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000450 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000420 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000350 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000320 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000310 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000250 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 -0.000200 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000150 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000140 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000120 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 93711 0.823 0.000110 0.000000 P.Xet 2.566 0.0244 937

Page 55: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

1 Phương OY Mode: 1 Phương OX

23.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

65.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024461.1 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024464 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

58.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024456.7 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024452.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024446.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024442.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024437.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024434.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024433.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024430.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024426.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024423.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang

không thứ nguyên

phương Y (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

X (Sd(T)/g)

Page 56: D.DAT 375-2006

21.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024421.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024421.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024418.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

17.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024417.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024417.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024416 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

14.5 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024411.6 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024410.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.024410.2 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02448.7 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02447.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02447.3 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02445.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02445.8 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02444.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02444.4 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02442.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.02442.9 K.Xet 2.566 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 2.12 0.0244

937.1 0T.đúng K.Xet

Page 57: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Mode: 3 Phương OY Mode: 3 Phương OX

551.3 17.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85

551.3 50.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 46.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -49.1 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 44.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 43.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 40.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 35.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 32.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 29 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 26.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 25.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 23.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 20.1 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -17.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao

động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

Y (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Page 58: D.DAT 375-2006

551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 16.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 14.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 13.4 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 12.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 11.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 8.9 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 7.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 7.8 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 6.7 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 5.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 5.6 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 4.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 -4.5 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 3.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 3.3 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 2.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85551.3 2.2 K.Xet 2.12 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet 1.85

551.1 0T.đúng K.Xet

Page 59: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Phương OX Mode: 5 Phương OY Mode: 5 Phương OX

0.0244 533.6 17.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -49.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 46.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 48.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 43.9 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 42.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 39.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 35.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 31.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 28.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 26.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 25.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 23.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 19.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -17.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet

Phổ thiết kế nằm ngang

không thứ nguyên

phương X (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

Y (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Page 60: D.DAT 375-2006

0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 16.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 14.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -13.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 12.1 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 11 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 8.8 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 7.7 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 7.7 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 -6.6 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 5.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 5.5 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 4.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 4.4 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 3.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 3.3 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 2.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet0.0244 533.6 2.2 K.Xet 1.85 K.Xet K.Xet K.Xet P.Xet

533.9 0T.đúng K.Xet

Page 61: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OYPhân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Phương OX Mode: 7 Phương OY Mode: 7

1.52 0.0244 578.5 18.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 51.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 48 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -50.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 45.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 44.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 41.2 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 36.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 33.2 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 29.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 27.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 26.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 24 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 20.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 18.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang

không thứ nguyên

phương X (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang

không thứ nguyên

phương Y (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Page 62: D.DAT 375-2006

1.52 0.0244 578.5 17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 17.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 14.9 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 13.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 12.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 -11.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 9.1 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 8 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 8 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 6.9 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 5.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 5.7 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 4.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 4.6 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 3.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 3.4 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 2.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet1.52 0.0244 578.5 2.3 K.Xet 1.52 K.Xet K.Xet K.Xet

578.5 0T.đúng K.Xet

Page 63: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Phương OX Mode: 9 Phương OY Mode:

P.Xet 1.12 0.033009 710.1 23.6 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet

P.Xet 1.12 0.033009 710.1 66.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 61.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 64.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 58.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 57.5 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 53 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 47.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -42.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 38.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 35.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 33.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -30.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 26.5 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 23.6 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao

động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

X (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao

động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

Y (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Page 64: D.DAT 375-2006

P.Xet 1.12 0.033009 710.1 -22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 22.1 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 19.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 17.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 16.2 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 14.7 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 11.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 10.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 10.3 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 8.8 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 -7.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 7.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 5.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 5.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 4.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 4.4 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 2.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.XetP.Xet 1.12 0.033009 710.1 2.9 K.Xet 1.12 K.Xet K.Xet

710.1T.đúng

Page 65: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

9 Phương OX Mode: 11 Phương OY

K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 29.1 K.Xet 0.823 K.Xet

K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -82 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 76.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 80.2 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 72.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 71 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 65.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 58.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -52.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 47.4 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 43.7 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 41.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 38.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 32.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 29.1 K.Xet 0.823 K.Xet

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao

động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

X (Sd(T)/g)

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fx,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fxi,j (Ton)

Kết luận về dao động

Chu kỳ dao động T(s)

Phổ thiết kế nằm ngang không

thứ nguyên phương

Y (Sd(T)/g)

Page 66: D.DAT 375-2006

K.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -27.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 23.7 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 21.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 20 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -18.2 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 14.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 12.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 12.8 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 10.9 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 9.1 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 9.1 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 7.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 -7.3 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 5.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 5.5 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 3.6 K.Xet 0.823 K.XetK.Xet P.Xet 0.823 0.044921 797.9 3.6 K.Xet 0.823 K.Xet

0 798K.Xet T.đúng

Page 67: D.DAT 375-2006

Phân phối tải trọng ngang theo phương OX và OY

Mode: 11

K.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.Xet

Tổng lực cắt đáy tại chân công

trình Fy,i (Ton)

Phân phối tải trọng ngang

lên từng tầng Fyi,j (Ton)

Page 68: D.DAT 375-2006

K.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.XetK.Xet K.Xet

0K.Xet

Page 69: D.DAT 375-2006

TÍNH TOÁN LỰC ĐỘNG ĐẤT TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCVN 375-2006 CÔNG TRÌNH : 0

PHƯƠNG PHÁP TÍNH : Phổ phản ứng HẠNG MỤC : 0

Quận - Huyện Quận Ba Đình Kinh độ Xét gI = 1.25 Phải tính động đất

Thành phố : 1. Thủ đô Hà Nội Vĩ độ : S TB(s) TC(s) TD(s)

Địa danh : (P. Cống Vị) agr : 0.0976 3.3 A 1 0.15 0.4 2

Cốt

Mode : 1 Mode : 3 Mode : 5 Mode : 7 Mode : 9 Mode : 11

FXj (T) Fyj (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T) Fxi,j (T) Fyi,j (T)

Mái 0 539.55 53.96 0 23.3 0 17.9 0 17.6 0 18.3 0 23.6 0 29.1 0Tầng34 0 1618.65 151.7 0 65.5 0 50.2 0 -49.4 0 51.4 0 66.3 0 -82 0Tầng33 0 1618.65 141.58 0 61.1 0 46.9 0 46.1 0 48 0 61.9 0 76.5 0Tầng32 0 1618.65 148.33 0 64 0 -49.1 0 48.3 0 -50.3 0 64.8 0 80.2 0Tầng31 0 1618.65 134.82 0 58.2 0 44.6 0 43.9 0 45.7 0 58.9 0 72.9 0Tầng30 0 1618.65 131.44 0 56.7 0 43.5 0 42.8 0 44.6 0 57.5 0 71 0Tầng29 0 1618.65 121.37 0 52.4 0 40.2 0 39.5 0 41.2 0 53 0 65.6 0Tầng28 0 1618.65 107.87 0 46.6 0 35.7 0 35.1 0 36.6 0 47.1 0 58.3 0Tầng27 0 1618.65 97.75 0 42.2 0 32.4 0 31.8 0 33.2 0 -42.7 0 -52.8 0Tầng26 0 1618.65 87.62 0 37.8 0 29 0 28.5 0 29.7 0 38.3 0 47.4 0Tầng25 0 1618.65 80.91 0 34.9 0 26.8 0 26.4 0 27.4 0 35.4 0 43.7 0Tầng24 0 1618.65 77.58 0 33.5 0 25.7 0 25.3 0 26.3 0 33.9 0 41.9 0Tầng23 0 1618.65 70.82 0 30.6 0 23.4 0 23.1 0 24 0 -30.9 0 38.3 0Tầng22 0 1618.65 60.7 0 26.2 0 20.1 0 19.8 0 20.6 0 26.5 0 32.8 0Tầng21 0 1618.65 53.96 0 23.3 0 -17.9 0 -17.6 0 18.3 0 23.6 0 29.1 0Tầng20 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 17.1 0 -22.1 0 27.3 0Tầng19 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 -17.1 0 22.1 0 27.3 0Tầng18 0 1618.65 50.52 0 21.8 0 16.7 0 16.5 0 17.1 0 22.1 0 -27.3 0Tầng17 0 1618.65 43.87 0 18.9 0 14.5 0 14.3 0 14.9 0 19.2 0 23.7 0Tầng16 0 1618.65 37.08 0 16 0 -12.3 0 12.1 0 12.6 0 -16.2 0 20 0Tầng15 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng14 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng13 0 1618.65 40.5 0 17.5 0 13.4 0 -13.2 0 13.7 0 17.7 0 21.9 0Tầng12 0 1618.65 37.08 0 16 0 12.3 0 12.1 0 12.6 0 16.2 0 20 0Tầng11 0 1618.65 37.08 0 16 0 12.3 0 12.1 0 12.6 0 16.2 0 20 0

105.81285

Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử

dụng cao

Cấp dẻo kết cấu trung bình :

21.039762

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra

động đất

Cấp dẻo kết cấu cao :

Không xét

Loại nền đất

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung -

Nhà 1 tầng

Hệ số ứng sử q = kw*qo=

Sàn tầng

Trọng lượng

tầng Wj (Ton)

Lực động đất tổng cộng

Page 70: D.DAT 375-2006

Tầng10 0 1618.65 33.67 0 14.5 0 11.2 0 11 0 -11.4 0 14.7 0 -18.2 0Tầng9 0 1618.65 26.95 0 11.6 0 8.9 0 8.8 0 9.1 0 11.8 0 14.6 0Tầng8 0 1618.65 23.62 0 10.2 0 7.8 0 7.7 0 8 0 10.3 0 12.8 0Tầng7 0 1618.65 23.62 0 10.2 0 7.8 0 7.7 0 8 0 10.3 0 12.8 0Tầng6 0 1618.65 20.2 0 8.7 0 6.7 0 -6.6 0 6.9 0 8.8 0 10.9 0Tầng5 0 1716.75 16.88 0 7.3 0 5.6 0 5.5 0 5.7 0 -7.4 0 9.1 0Tầng4 0 1716.75 16.88 0 7.3 0 5.6 0 5.5 0 5.7 0 7.4 0 9.1 0Tầng3 0 1716.75 13.51 0 5.8 0 4.5 0 4.4 0 4.6 0 5.9 0 7.3 0Tầng2 0 1814.85 13.51 0 5.8 0 -4.5 0 4.4 0 4.6 0 5.9 0 -7.3 0Tầng1 0 1814.85 10.11 0 4.4 0 3.3 0 3.3 0 3.4 0 4.4 0 5.5 0Base1 0 2011.05 10.11 0 4.4 0 3.3 0 3.3 0 3.4 0 4.4 0 5.5 0Base2 0 2011.05 6.69 0 2.9 0 2.2 0 2.2 0 2.3 0 2.9 0 3.6 0Base3 0 2256.3 6.69 0 2.9 0 2.2 0 2.2 0 2.3 0 2.9 0 3.6 0

Page 71: D.DAT 375-2006

Sàn tầng

Mode T(s) Mái 551 2.566 Tầng34 1652 2.22 Tầng33 1653 2.12 Tầng32 1654 1.95 Tầng31 1655 1.85 Tầng30 1656 1.725 Tầng29 1657 1.52 Tầng28 1658 1.432 Tầng27 1659 1.12 Tầng26 16510 0.95 Tầng25 16511 0.823 Tầng24 16512 0.725 Tầng23 16513 0.612 Tầng22 16514 0.523 Tầng21 16515 0.413 Tầng20 16516 0.321 Tầng19 16517 0.246 Tầng18 16518 0.156 Tầng17 16519 0.113 Tầng16 16520 0.05 Tầng15 165

Tầng14 165Tầng13 165Tầng12 165Tầng11 165Tầng10 165Tầng9 165Tầng8 165Tầng7 165Tầng6 165Tầng5 175Tầng4 175Tầng3 175Tầng2 185Tầng1 185Base1 205Base2 205Base3 230

Bảng giá trị mode của công trình

Khối lượng tầng Mi

(T.s^2/m)

Page 72: D.DAT 375-2006

Quận/huyện Tỉnh Địa danh Kinh độ

Quận Ba Đình 1. Thủ đô Hà Nội (P. Cống Vị) 105.81285

Quận Cầu Giấy 1. Thủ đô Hà Nội (P. Quan Hoa) 105.799494

Quận Đống Đa 1. Thủ đô Hà Nội (P. Thổ Quan) 105.832932

Quận Hai Bà Trưng 1. Thủ đô Hà Nội (P. Lê Đại Hành) 105.845952

Quận Hoàn Kiếm 1. Thủ đô Hà Nội (P. Hàng Trống) 105.850152

Quận Hoàng Mai 1. Thủ đô Hà Nội (P. Phương Mai) 105.838337

Quận Long Biên 1. Thủ đô Hà Nội (P. Ngọc Thuỵ) 105.890797

Quận Tây Hồ 1. Thủ đô Hà Nội (P. Nhật Tân) 105.825487

Quận Thanh Xuân 1. Thủ đô Hà Nội (P. Thanh Xuân Bắc) 105.799028

Huyện Đông Anh 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Đông Anh) 105.84952

Huyện Gia Lâm 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Trâu Quỳ) 105.936561

Huyện Sóc Sơn 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Sóc Sơn) 105.848517

Huyện Thanh Trì 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Văn Điển) 105.845107

Huyện Từ Liêm 1. Thủ đô Hà Nội (TT. Cầu Diễn) 105.762478

Quận 1 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Bến Nghé) 106.698553

Quận 2 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. An Phú) 106.748176

Quận 3 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.686083

Quận 4 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 12) 106.706266

Quận 5 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 8) 106.669499

Quận 6 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 1) 106.650601

Quận 7 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Phú Mỹ) 106.733777

Quận 8 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 11) 106.664228

Quận 9 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Hiệp Phú) 106.769773

Quận 10 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 14) 106.665256

Quận 11 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 10) 106.643016

Quận 12 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Tân Chánh Hiệp) 106.64983

Quận Bình Thạnh 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 14) 106.694954

Quận Gò Vấp 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 10) 106.664742

Quận Phú Nhuận 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 11) 106.674641

Quận Tân Bình 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.657286

Quận Tân Phú 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. 4) 106.634937

Quận Thủ Đức 2. Thành phố Hồ Chí Minh (P. Bình Thọ) 106.77273

Huyện Bình Chánh 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. An Lạc) 106.615376

Huyện Cần Giờ 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Cần Giờ) 106.951166

Huyện Củ Chi 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Củ Chi) 106.493388

Huyện Hóc Môn 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Hóc Môn) 106.595707

Huyện Nhà Bè 2. Thành phố Hồ Chí Minh (TT. Nhà Bè) 106.741909

Quận Hồng Bàng 3. Thành phố Hải Phòng (P. Hoàng Văn Thụ) 106.681401

Quận Kiến An 3. Thành phố Hải Phòng (P. Trần Thành Ngọ) 106.62403

Quận Hải An 3. Thành phố Hải Phòng (P. Trần Thành Ngọ) 106.68003

Quận Lê Chân 3. Thành phố Hải Phòng (P. Cát Dài) 106.678441

Quận Ngô Quyền 3. Thành phố Hải Phòng (P. Máy Tơ) 106.695243

Page 73: D.DAT 375-2006

Thị xã Đồ Sơn 3. Thành phố Hải Phòng (P. Vạn Sơn) 106.780559

Huyện An Dương 3. Thành phố Hải Phòng (TT. An Dương) 106.603485

Huyện An Lão 3. Thành phố Hải Phòng (TT. An Lão) 106.555255

Huyện Bạch Long Vĩ 3. Thành phố Hải Phòng (Bạch Long Vĩ) 107.762946

Huyện Cát Hải 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Cát Bà) 107.049865

Huyện Hải An 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đôi) 106.668778

Huyện Kiến Thuỵ 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đôi) 106.668778

Huyện Thuỷ Nguyên 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Núi Đèo) 106.674679

Huyện Tiên Lãng 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Tiên Lãng) 106.553514

Huyện Vĩnh Bảo 3. Thành phố Hải Phòng (TT. Vĩnh Bảo) 106.478602

Quận Hải Châu 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hải Châu) 108.223367

Quận Liên Chiểu 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hoà Khánh) 108.157764

Quận Ngũ Hành Sơn 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Hoà Hải) 108.260126

Quận Sơn Trà 4. Thành phố Đà Nẵng (P. An Hải Đông) 108.23638

Quận Thanh Khê 4. Thành phố Đà Nẵng (P. Chính Gián) 108.198682

Huyện Hòa Vang 4. Thành phố Đà Nẵng (TT. Hoà Thọ) 108.204048

Huyện Hoàng Sa 4. Thành phố Đà Nẵng (Đảo) 111.776585

Quận Bình Thủy 5. Thành phố Cần Thơ 105.738518

Quận Cái Răng 5. Thành phố Cần Thơ 105.749594

Quận Ninh Kiều 5. Thành phố Cần Thơ 105.788811

Quận Ô Môn 5. Thành phố Cần Thơ 105.625441

Huyện Cờ Đỏ 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Cờ Đỏ) 105.428858

Huyện Phong Điền 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thạch An) 105.330099

Huyện Thốt Nốt 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thốt Nốt) 105.537254

Huyện Vĩnh Thanh 5. Thành phố Cần Thơ (TT. Thới Lai) 105.558964

Thành phố Long Xuyên 6. An Giang (P. Mỹ Bình) 105.436983

Thị xã Châu Đốc 6. An Giang (P. Châu Phú A) 105.113001

Huyện An Phú 6. An Giang (TT. An Phú) 105.094103

Huyện Châu Phú 6. An Giang (TT. Cái Dầu) 105.233459

Huyện Châu Thành 6. An Giang (TT. An Châu) 105.389028

Huyện Chợ Mới 6. An Giang (TT. Chợ Mới) 105.403282

Huyện Phú Tân 6. An Giang (TT. Chợ Vàm) 105.343062

Huyện Tân Châu 6. An Giang (TT. Tân Châu) 105.242843

Huyện Thoại Sơn 6. An Giang (TT. Núi Sập) 105.260674

Huyện Tri Tôn 6. An Giang (TT. Tri Tôn) 105.0009

Huyện Tịnh Biên 6. An Giang (TT. Nhà Bàng) 105.008099

Thành phố Vũng Tàu 7. Bà Rịa Vũng Tàu (P. 1) 107.073816

Thị xã Bà Rịa 7. Bà Rịa Vũng Tàu (P. Phướcc Hiệp) 107.167113

Huyện Châu Đức 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Ngãi Giao) 107.246509

Huyện Côn Đảo 7. Bà Rịa Vũng Tàu (Côn Đảo) 106.606337

Huyện Đất Đỏ 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Đất Đỏ) 107.270686

Huyện Long Điền 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Long Điền) 107.210081

Huyện Tân Thành 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Phú Mỹ) 107.054517

Page 74: D.DAT 375-2006

Huyện Xuyên Mộc 7. Bà Rịa Vũng Tàu (TT. Phướcc Bửu) 107.398103

Thị xã Bạc Liêu 8. Bạc Liêu (P. 3) 105.720283

Huyện Đông Hải 8. Bạc Liêu (TT. Gành Hào) 105.420952

Huyện Giá Rai 8. Bạc Liêu (TT. Giá Rai) 105.456433

Huyện Hồng Dân 8. Bạc Liêu (TT. Ngan Dừa) 105.451962

Huyện Phước Long 8. Bạc Liêu (TT. Phướcc Long) 105.460293

Huyện Vĩnh Lợi 8. Bạc Liêu (TT. Hoà Bình) 105.631994

Thị xã Bắc Giang 9. Bắc Giang (P. Trần Phú) 106.189508

Huyện Hiệp Hoà 9. Bắc Giang (TT. Thắng) 105.982466

Huyện Lạng Giang 9. Bắc Giang (TT. Vôi) 106.260568

Huyện Lục Nam 9. Bắc Giang (TT. Đồi Ngô) 106.383685

Huyện Lục Ngạn 9. Bắc Giang (TT. Chũ) 106.565689

Huyện Sơn Động 9. Bắc Giang (TT. An Châu) 106.851494

Huyện Tân Yên 9. Bắc Giang (TT. Cao Thượng) 106.126214

Huyện Việt Yên 9. Bắc Giang (TT. Bích Động) 106.100047

Huyện Yên Dũng 9. Bắc Giang (TT. Neo) 106.24287

Huyện Yên Thế 9. Bắc Giang (TT. Cầu Gồ) 106.126549

Thị xã Bắc Kạn 10. Bắc Kạn (P. Phùng Chí Kiên) 105.826466

Huyện Ba Bể 10. Bắc Kạn (TT. Chợ Rã) 105.7185922

Huyện Bạch Thông 10. Bắc Kạn (TT. Phủ Thông) 105.8784901

Huyện Chợ Đồn 10. Bắc Kạn (TT. Bằng Lũng) 105.5947738

Huyện Chợ Mới 10. Bắc Kạn (TT. Chợ Mới) 105.775197

Huyện Na Rì 10. Bắc Kạn (TT. Yên Lạc) 106.1837312

Huyện Ngân Sơn 10. Bắc Kạn (TT. Ngân Sơn) 105.9973884

Huyện Pắc Nặm 10. Bắc Kạn (Bộc Bố) 105.664265

Thị xã Bắc Ninh 11. Bắc Ninh (P. Vũ Ninh) 106.070693

Huyện Gia Bình 11. Bắc Ninh (TT. Gia Bình) 106.194615

Huyện Lương Tài 11. Bắc Ninh (TT. Thứa) 106.20119

Huyện Quế Võ 11. Bắc Ninh (TT. Phố Mới) 106.153219

Huyện Thuận Thành 11. Bắc Ninh (TT. Hồ) 106.085622

Huyện Tiên Du 11. Bắc Ninh (TT. Lim) 106.019367

Huyện Từ Sơn 11. Bắc Ninh (TT. Từ Sơn) 105.958815

Huyện Yên Phong 11. Bắc Ninh (TT. Chờ) 105.95479

Thị xã Bến Tre 12. Bến Tre (P. 8) 106.382247

Huyện Ba Tri 12. Bến Tre (TT. Ba Tri) 106.589406

Huyện Bình Đại 12. Bến Tre (TT. Bình Đại) 106.692934

Huyện Châu Thành 12. Bến Tre (TT. Châu Thành) 106.359692

Huyện Chợ Lách 12. Bến Tre (TT. Chợ Lách) 106.12053

Huyện Giồng Chôm 12. Bến Tre (TT. Giồng Trôm) 106.507619

Huyện Mỏ Cầy 12. Bến Tre (TT. Mỏ Cầy) 106.333683

Huyện Thạnh Phú 12. Bến Tre (TT. Thạnh Phú) 106.514731

Thị xã Thủ Dầu Một 13. Bình Dương (P. Hiệp Thành) 106.672388

Huyện Bến Cát 13. Bình Dương (TT. Mỹ Phướcc) 106.589993

Page 75: D.DAT 375-2006

Huyện Dầu Tiếng 13. Bình Dương (TT. Dầu Tiếng) 106.362442

Huyện Dĩ An 13. Bình Dương (TT. Dĩ An) 106.769498

Huyện Phú Giáo 13. Bình Dương (TT. Phướcc Vĩnh) 106.795326

Huyện Tân Uyên 13. Bình Dương (TT. Uyên Hưng) 106.803445

Huyện Thuận An 13. Bình Dương (TT. Lái Thiêu) 106.699899

Thành phố Quy Nhơn 14. Bình Định (P. Lê Lợi) 109.230915

Huyện An Lão 14. Bình Định (TT. An Lão) 108.885393

Huyện An Nhơn 14. Bình Định (TT. Bình Định) 109.111996

Huyện Hoài Ân 14. Bình Định (TT. Tăng Bạt Hổ) 108.971962

Huyện Hoài Nhơn 14. Bình Định (TT. Bồng Sơn) 109.015397

Huyện Phù Cát 14. Bình Định (TT. Ngô Mây) 109.056721

Huyện Phù Mỹ 14. Bình Định (TT. Phù Mỹ) 109.05099

Huyện Tây Sơn 14. Bình Định (TT. Phú Phong) 108.913822

Huyện Tuy Phướcc 14. Bình Định (TT. Tuy Phướcc) 109.16448

Huyện Vân Canh 14. Bình Định (TT. Vân Canh) 108.997677

Huyện Vĩnh Thạnh 14. Bình Định (TT. Vĩnh Thạnh) 108.7819

Thị xã Đồng Xoài 15. Bình Phước (P. Tân Phú) 106.900769

Huyện Bình Long 15. Bình Phước (TT. An Lộc) 106.607274

Huyện Bù Đăng 15. Bình Phước (TT. Đức Phong) 107.247627

Huyện Bù Đốp 15. Bình Phước (TT. Lộc Ninh) 106.811296

Huyện Chơn Thành 15. Bình Phước (TT. Chơn Thành) 106.615837

Huyện Đồng Phú 15. Bình Phước (TT. Đồng Phú) 106.860954

Huyện Lộc Ninh 15. Bình Phước (TT. Lộc Ninh) 106.58972

Huyện Phướcc Long 15. Bình Phước (TT. Thác Mơ) 107.000583

Thành phố Phan Thiết 16. Bình Thuận (P. Đức Thắng) 108.102189

Huyện Bắc Bình 16. Bình Thuận (TT. Chợ Lầu) 108.503725

Huyện Đức Linh 16. Bình Thuận (TT. Võ Xu) 107.565896

Huyện Hàm Tân 16. Bình Thuận (TT. La Gi) 107.756924

Huyện Hàm Thuận Bắc 16. Bình Thuận (TT. Ma Lâm) 108.130186

Huyện Hàm Thuận Nam 16. Bình Thuận (TT. Thuận Nam) 107.877197

Huyện Phú Quí 16. Bình Thuận (TT. Phú Quý) 108.937697

Huyện Tánh Linh 16. Bình Thuận (TT. Lạc Tánh) 107.680291

Huyện Tuy Phong 16. Bình Thuận (TT. Liên Hương) 108.733351

Thành phố Cà Mau 17. Cà Mau (P. 5) 105.150215

Huyện Cái Nước 17. Cà Mau (TT. Cái Nước) 105.013159

Huyện Đầm Dơi 17. Cà Mau (TT. Đầm Dơi) 105.196036

Huyện Năm Căn 17. Cà Mau (TT. Năm Căn) 104.993246

Huyện Ngọc Hiển 17. Cà Mau (TT. Đầm Dơi) 104.757384

Huyện Phú Tân 17. Cà Mau (TT. Cái Đôi Vòm) 104.846986

Huyện Thới Bình 17. Cà Mau (TT. Thới Bình) 105.094641

Huyện Trần Văn Thời 17. Cà Mau (TT. Trần Văn Thời) 104.977396

Huyện U Minh 17. Cà Mau (TT. U Minh) 104.969472

Thị xã Cao Bằng 18. Cao Bằng (P. Hợp Giang) 106.2606049

Page 76: D.DAT 375-2006

Huyện Bảo Lâm 18. Cao Bằng (TT. Bảo Lâm) 105.4918652

Huyện Bảo Lạc 18. Cao Bằng (TT. Bảo Lạc) 105.6792326

Huyện Hà Quảng 18. Cao Bằng (TT. Hà Quảng) 106.077602

Huyện Hạ Lang 18. Cao Bằng (TT. Hạ Lang) 106.679902

Huyện Hòa An 18. Cao Bằng (TT. Nướcc Hai) 106.146356

Huyện Nguyên Bình 18. Cao Bằng (TT. Nguyên Bình) 105.9627438

Huyện Phục Hòa 18. Cao Bằng (TT. Tà Lùng) 106.564343

Huyện Quảng Uyên 18. Cao Bằng (TT. Quảng Uyên) 106.4410027

Huyện Thạch An 18. Cao Bằng (TT. Đông Khê) 106.4330078

Huyện Thông Nông 18. Cao Bằng (TT. Thông Nông) 105.98171

Huyện Trà Lĩnh 18. Cao Bằng (TT. Hùng Quốc) 106.3225141

Huyện Trùng Khánh 18. Cao Bằng (TT.Trùng Khánh) 106.5221816

Thành phố Buôn Ma Thuột 19. Đăk Lăk (P. Tự An) 108.04272

Huyện Buôn Đôn 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Đôn) 107.895426

Huyện C M'gar 19. Đăk Lăk (TT. Quảng Phú) 108.077674

Huyện Ea H'leo 19. Đăk Lăk (TT. Ea Drăng) 108.207807

Huyện Ea Kar 19. Đăk Lăk (TT. Ea Kar) 108.452763

Huyện Ea Súp 19. Đăk Lăk (TT. Ea Sút) 107.885258

Huyện Krông Ana 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Trấp) 108.032173

Huyện Krông Bông 19. Đăk Lăk (TT. Krông Kmar) 108.340386

Huyện Krông Búk 19. Đăk Lăk (TT. Buôn Hồ) 108.264932

Huyện Krông Năng 19. Đăk Lăk (TT. KRông Năng) 108.351355

Huyện Krông Pắk 19. Đăk Lăk (TT. Phước An) 108.308347

Huyện Lăk 19. Đăk Lăk (TT. Liên Sơn) 108.171017

Huyện M'Đrắk 19. Đăk Lăk (TT. M'Đrắk) 108.743399

Huyện C Jút 20. Đăk Nông (TT. Ea T'Ling) 107.893017

Huyện Đắk Mil 20. Đăk Nông (TT. Đăk Mil) 107.619526

Huyện Đắk Nông 20. Đăk Nông (TT. Gia Nghĩa) 107.688063

Huyện Đắk RLấp 20. Đăk Nông (TT. Kiến Đức) 107.50933

Huyện Đắk Song 20. Đăk Nông (TT. Đăk Song) 107.602725

Huyện Krông Nô 20. Đăk Nông (TT. Đắk Mân) 107.878034

Thành phố Điện Biên Phủ 21. Điện Biên (P. Him Lam) 103.0326152

Thị xã Lai Châu 21. Điện Biên (P. Na Lay) 103.148444

Huyện Điện Biên 21. Điện Biên (TT. Mường Thanh) 103.008835

Huyện Điện Biên Đông 21. Điện Biên (TT. Điện Biên Đông) 103.2482722

Huyện Mường Lay 21. Điện Biên (TT. Mường Lay) 103.091263

Huyện Mường Nhé 21. Điện Biên (TT. Điện Biên Đông) 102.500648

Huyện Tủa Chùa 21. Điện Biên (TT. Tủa Chùa) 103.3329362

Huyện Tuần Giáo 21. Điện Biên (TT. Tuần Giáo) 103.4204699

Thành phố Biên Hoà 22. Đồng Nai (P. Thanh Bình) 106.817189

Thị xã Long Khánh 22. Đồng Nai (TT. Xuân Lộc) 107.246701

Huyện Cẩm Mỹ 22. Đồng Nai (TT. Trảng Bom) 107.231449

Huyện Định Quán 22. Đồng Nai (TT. Định Quán) 107.351449

Page 77: D.DAT 375-2006

Huyện Long Thành 22. Đồng Nai (TT. Long Thành) 106.949985

Huyện Nhơn Trạch 22. Đồng Nai (TT. Nhơn Trạch) 106.928142

Huyện Tân Phú 22. Đồng Nai (TT. Tân Phú) 107.435226

Huyện Thống Nhất 22. Đồng Nai (TT. Định Quán) 107.16795

Huyện Trảng Bom 22. Đồng Nai (TT. Trảng Bom) 107.003624

Huyện Vĩnh Cửu 22. Đồng Nai (TT. Vĩnh An) 107.038462

Huyện Xuân Lộc 22. Đồng Nai (TT. Gia Ray) 107.403706

Thị xã Cao Lãnh 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ Thọ) 105.633243

Thị xã Sa Đéc 23. Đồng Tháp (P. 1) 105.762854

Huyện Cao Lãnh 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ Thọ) 105.70179

Huyện Châu Thành 23. Đồng Tháp (TT. Cái Tàu Hạ) 105.873348

Huyện Hồng Ngự 23. Đồng Tháp (TT. Hồng Ngự) 105.340032

Huyện Lai Vung 23. Đồng Tháp (TT. Lai Vung) 105.659366

Huyện Lấp Vò 23. Đồng Tháp (TT. Lấp Vò) 105.52284

Huyện Tam Nông 23. Đồng Tháp (TT. Tràm Chim) 105.560892

Huyện Tân Hồng 23. Đồng Tháp (TT. Sa Rài) 105.457101

Huyện Thanh Bình 23. Đồng Tháp (TT. Thanh Bình) 105.486201

Huyện Tháp Mười 23. Đồng Tháp (TT. Mỹ An) 105.843459

Thành phố Plei Ku 24. Gia Lai (P. Diên Hồng) 107.991214

Thị xã An Khê 24. Gia Lai (TT. An Khê) 108.664139

Huyện Ayun Pa 24. Gia Lai (TT. Ayun Pa) 108.439786

Huyện Chư Păh 24. Gia Lai (TT. Phú Hoà) 107.969942

Huyện Chư Prông 24. Gia Lai (TT. Chư Prông) 107.889673

Huyện Chư Sê 24. Gia Lai (TT. Chư sê) 108.073222

Huyện Đăk Đoa 24. Gia Lai (TT. Đak Đoa) 108.120462

Huyện Đăk Pơ 24. Gia Lai (Đak Pơ) 108.671174

Huyện Đức Cơ 24. Gia Lai (TT. Chư Ty) 107.694886

Huyện Ia Grai 24. Gia Lai (TT. Ia Kha) 107.83509

Huyện Ia Pa 24. Gia Lai (Kim Tân) 108.457231

Huyện K'Bang 24. Gia Lai (TT. Kbang) 108.598412

Huyện Kông Chro 24. Gia Lai (TT. Kông Chro) 108.521393

Huyện Krông Pa 24. Gia Lai (TT. Phú Túc) 108.695845

Huyện Mang Yang. 24. Gia Lai (TT. Kon Dơng) 108.252462

Thị xã Hà Giang 25. Hà Giang (P. Trần Phú) 104.9837792

Huyện Bắc Mê 25. Hà Giang (TT. Bắc Mê) 105.305308

Huyện Bắc Quang 25. Hà Giang (TT. Việt Quang) 104.8060469

Huyện Đồng Văn 25. Hà Giang (TT. Đồng Văn) 105.356464

Huyện Hoàng Su Phì 25. Hà Giang (TT. Vinh Quang) 104.6850984

Huyện Mèo Vạc 25. Hà Giang (TT. Mèo Vạc) 105.4103789

Huyện Quang Bình 25. Hà Giang (Yên Bình) 104.586634

Huyện Quản Bạ 25. Hà Giang (TT. Tam Sơn) 104.9897243

Huyện Vị Xuyên 25. Hà Giang (TT. Vị Xuyên) 104.9798844

Huyện Xín Mần 25. Hà Giang (TT. Cốc Pài) 104.454605

Page 78: D.DAT 375-2006

Huyện Yên Minh 25. Hà Giang (TT. Yên Minh) 105.1463423

Thị xã Phủ Lý 26. Hà Nam (P. Quang Trung) 105.915505

Huyện Bình Lục 26. Hà Nam (TT. Bình Mỹ) 106.003137

Huyện Duy Tiên 26. Hà Nam (TT. Hòa Mạc) 105.990766

Huyện Kim Bảng 26. Hà Nam (TT. Quế) 105.872779

Huyện Lý Nhân 26. Hà Nam (TT. Vĩnh Trụ) 106.029229

Huyện Thanh Liêm 26. Hà Nam (TT. Thanh Liêm) 105.94905

Thị xã Hà Đông 27. Hà Tây (P. Nguyễn Trãi) 105.778885

Thị xã Sơn Tây 27. Hà Tây (P. Quang Trung) 105.510271

Huyện Ba Vì 27. Hà Tây (TT. Ba Vì) 105.425093

Huyện Chương Mỹ 27. Hà Tây (TT. Chúc Sơn) 105.700983

Huyện Đan Phượng 27. Hà Tây (TT. Phùng) 105.657816

Huyện Hoài Đức 27. Hà Tây (TT. Trôi) 105.70983

Huyện Mỹ Đức 27. Hà Tây (TT. Tế Tiêu) 105.735597

Huyện Phú Xuyên 27. Hà Tây (TT. Phú Xuyên) 105.915206

Huyện Phúc Thọ 27. Hà Tây (TT. Phúc Thọ) 105.539688

Huyện Quốc Oai 27. Hà Tây (TT. Quốc Oai) 105.643078

Huyện Thạch Thất 27. Hà Tây (TT. Liên Quan) 105.576895

Huyện Thanh Oai 27. Hà Tây (TT. Kim Bài) 105.764824

Huyện Thường Tín 27. Hà Tây (TT. Thường Tín) 105.861191

Huyện ứng Hoà 27. Hà Tây (TT. Vân Đình) 105.770106

Thị xã Hà Tĩnh 28. Hà Tĩnh (P. Bắc Hà) 105.89665

Thị xã Hồng Lĩnh 28. Hà Tĩnh (P. Nam Hồng) 105.707588

Huyện Can Lộc 28. Hà Tĩnh (TT. Nghèn) 105.775279

Huyện Cẩm Xuyên 28. Hà Tĩnh (TT. Cẩm Xuyên) 105.994261

Huyện Đức Thọ 28. Hà Tĩnh (TT. Đức Thọ) 105.583482

Huyện Hương Khê 28. Hà Tĩnh (TT. Hương Khê) 105.705578

Huyện Hương Sơn 28. Hà Tĩnh (TT. Phố Châu) 105.423086

Huyện Kỳ Anh 28. Hà Tĩnh (TT. Kỳ Anh) 106.300351

Huyện Nghi Xuân 28. Hà Tĩnh (TT. Nghi Xuân) 105.754595

Huyện Thạch Hà 28. Hà Tĩnh (TT. Cày) 105.86469

Huyện Vũ Quang 28. Hà Tĩnh (TT. Vũ Quang) 105.498918

Thành phố Hải Dương 29. Hải Dương (P. Nguyễn Trãi) 106.326396

Huyện Bình Giang 29. Hải Dương (TT. Kẻ Sặt) 106.144674

Huyện Cẩm Giàng 29. Hải Dương (TT. Lai Cách) 106.274558

Huyện Chí Linh 29. Hải Dương (T.T Sao Đỏ) 106.391943

Huyện Gia Lộc 29. Hải Dương (TT. Gia Lộc) 106.295121

Huyện Kim Thành 29. Hải Dương (TT. Phú Thái) 106.512926

Huyện Kinh Môn 29. Hải Dương (TT. An Lưu) 106.553197

Huyện Nam Sách 29. Hải Dương (TT. Nam Sách) 106.334022

Huyện Ninh Giang 29. Hải Dương (TT. Ninh Giang) 106.395884

Huyện Thanh Hà 29. Hải Dương (TT. Thanh Hà) 106.469742

Huyện Thanh Miện 29. Hải Dương (TT. Thanh Miện) 106.245083

Page 79: D.DAT 375-2006

Huyện Tứ Kỳ 29. Hải Dương (TT. Tứ Kỳ) 106.401196

Thị xã Vị Thanh 30. Hậu Giang (P.5) 105.471824

Huyện Châu Thành 30. Hậu Giang (TT. Ngã Sáu) 105.808079

Huyện Châu Thành A 30. Hậu Giang (TT. Tân Thuận) 105.629302

Huyện Long Mỹ 30. Hậu Giang (TT. Long Mỹ) 105.571492

Huyện Phụng Hiệp 30. Hậu Giang (TT. Phụng Hiệp) 105.824371

Huyện Vị Thuỷ 30. Hậu Giang (TT. Nàng Màu) 105.535384

Thị xã Hoà Bình 31. Hoà Bình (P. Phương Lâm) 105.3398596

Huyện Cao Phong 31. Hoà Bình (TT. Cao Phong) 105.3246899

Huyện Đà Bắc 31. Hoà Bình (TT. Đà Bắc) 105.2541709

Huyện Kim Bôi 31. Hoà Bình (TT. Bo) 105.5362471

Huyện Kỳ Sơn 31. Hoà Bình (TT. Kỳ sơn) 105.356125

Huyện Lạc Sơn 31. Hoà Bình (TT. Vụ Bản) 105.4427684

Huyện Lạc Thuỷ 31. Hoà Bình (TT. Chi Nê) 105.7775288

Huyện Lương Sơn 31. Hoà Bình (TT. Lương Sơn) 105.5389122

Huyện Mai Châu 31. Hoà Bình (TT. Mai Châu) 105.092421

Huyện Tân Lạc 31. Hoà Bình (TT. Mường Khến) 105.2767206

Huyện Yên Thuỷ 31. Hoà Bình (TT. Hàng Trạm) 105.6227558

Thị xã Hưng Yên 32. Hưng Yên (P. Minh Khai) 106.05127

Huyện Ân Thi 32. Hưng Yên (TT. Ân Thi) 106.08897

Huyện Khoái Châu 32. Hưng Yên (TT. Khoái Châu) 105.977582

Huyện Kim Động 32. Hưng Yên (TT. Lương Hội) 106.059764

Huyện Mỹ Hào 32. Hưng Yên (TT. Bần Yên Nhân) 106.058124

Huyện Phù Cừ 32. Hưng Yên (TT. Trần Cao) 106.178201

Huyện Tiên Lữ 32. Hưng Yên (TT. Vương) 106.117416

Huyện Văn Giang 32. Hưng Yên (TT. Văn Giang) 105.927165

Huyện Văn Lâm 32. Hưng Yên (TT. Như Quỳnh) 105.988208

Huyện Yên Mỹ 32. Hưng Yên (TT. Yên Mỹ) 106.034133

Thành phố Nha Trang 33. Khánh Hoà (P. Tân Lập) 109.191551

Thị xã Cam Ranh 33. Khánh Hoà (P. Ba Ngoi) 109.133261

Huyện Diên Khánh 33. Khánh Hoà (TT. Diên Khánh) 109.098422

Huyện Khánh Sơn 33. Khánh Hoà (TT. Tô Hạp) 108.951225

Huyện Khánh Vĩnh 33. Khánh Hoà (TT. Khánh Vĩnh) 108.904622

Huyện Ninh Hòa 33. Khánh Hoà (TT. Ninh Hoà) 109.12572

Huyện Trường Sa 33. Khánh Hoà (Đảo) 114.418039

Huyện Vạn Ninh 33. Khánh Hoà (TT. Vạn Giã) 109.227068

Thị xã Hà Tiên 34. Kiên Giang (P. Đông Hồ) 104.490182

Thị xã Rạch Giá 34. Kiên Giang (P. Vĩnh Thanh Vân) 105.086564

Huyện An Biên 34. Kiên Giang (TT. Thứ Ba) 105.061727

Huyện An Minh 34. Kiên Giang (TT. Thứ Mười Một) 104.946359

Huyện Châu Thành 34. Kiên Giang (TT. Minh Lương) 105.158699

Huyện Giồng Riềng 34. Kiên Giang (TT. Giồng Riềng) 105.312519

Huyện Gò Quao 34. Kiên Giang (TT. Gò Quao) 105.272082

Page 80: D.DAT 375-2006

Huyện Hòn Đất 34. Kiên Giang (TT. Hòn Đất) 104.925836

Huyện Kiên Hải 34. Kiên Giang (Đảo) 104.301973

Huyện Kiên Lương 34. Kiên Giang (TT. Kiên Lương) 104.642986

Huyện Phú Quốc 34. Kiên Giang (TT. Dương Đông) 103.958416

Huyện Tân Hiệp 34. Kiên Giang (TT. Tân Hiệp) 105.29992

Huyện Vĩnh Thuận 34. Kiên Giang (TT. Vĩnh Thuận) 105.258874

Thị xã Kon Tum 35. Kon Tum (P. Thắng Lợi) 108.007267

Huyện Đắk Glei 35. Kon Tum (TT. Đắk Glei) 107.736358

Huyện Đắk Hà 35. Kon Tum (TT. Đắk Hà) 107.919373

Huyện Đắk Tô 35. Kon Tum (TT. Đắk Tô) 107.838568

Huyện Kon Plong 35. Kon Tum (Kon Leng) 108.345897

Huyện Kon Rẫy 35. Kon Tum (TT. Tân Lập) 108.250823

Huyện Ngọc Hồi 35. Kon Tum (TT. Plei Kần) 107.696224

Huyện Sa Thầy 35. Kon Tum (TT. Sa Thầy) 107.793349

Huyện Mường Tè Thị xã Lai Châu (TT. Mường Tè) 102.820064

Huyện Phong Thổ Thị xã Lai Châu (TT. Phong Thổ) 103.462915

Huyện Sìn Hồ Thị xã Lai Châu (TT. Sìn Hồ) 103.251315

Huyện Tam Đường Thị xã Lai Châu (TT. Tam Đường) 103.472917

Huyện Than Uyên Thị xã Lai Châu (TT. Than Uyên) 103.889727

Thành phố Lạng Sơn 37. Lạng Sơn (P. Vĩnh Trại) 106.759992

Huyện Bắc Sơn 37. Lạng Sơn (TT. Bắc Sơn) 106.317169

Huyện Bình Gia 37. Lạng Sơn (TT. Bình Gia) 106.371625

Huyện Cao Lộc 37. Lạng Sơn (TT. Cao Lộc) 106.768449

Huyện Chi Lăng 37. Lạng Sơn (TT. Đồng Mỏ) 106.576355

Huyện Đình Lập 37. Lạng Sơn (TT. Đình lập) 107.096207

Huyện Hữu Lũng 37. Lạng Sơn (TT. Hữu Lũng) 106.344899

Huyện Lộc Bình 37. Lạng Sơn (TT. Lộc Bình) 106.926516

Huyện Tràng Định 37. Lạng Sơn (TT. Thất Khê) 106.473043

Huyện Văn Lãng 37. Lạng Sơn (TT. Na Sầm) 106.616053

Huyện Văn Quan 37. Lạng Sơn (TT. Văn Quan) 106.547299

Thị xã Lào Cai 38. Lào Cai (P. Cốc Lừu) 103.968527

Thị xã Cam Đường 38. Lào Cai (P. Pom Hán) 104.015955

Huyện Bắc Hà 38. Lào Cai (TT. Bắc Hà) 104.291493

Huyện Bảo Thắng 38. Lào Cai (TT. Phố Lu) 104.186728

Huyện Bảo Yên 38. Lào Cai (TT. Phố Ràng) 104.476475

Huyện Bát Xát 38. Lào Cai (TT. Bát Sát) 103.893608

Huyện Mường Khương 38. Lào Cai (TT. Mường Khương) 104.102986

Huyện Sa Pa 38. Lào Cai (TT. Sa Pa) 103.845575

Huyện Văn Bàn 38. Lào Cai (TT. Khánh Yên) 104.250796

Huyện Si Ma Cai 38. Lào Cai (Si Ma Cai) 104.294585

Thành phố Đà Lạt 39. Lâm Đồng (P. 3) 108.43402

Thị xã Bảo Lộc 39. Lâm Đồng (P. B'Lao) 107.807439

Huyện Bảo Lâm 39. Lâm Đồng (TT. Lộc Thắng) 107.825884

Page 81: D.DAT 375-2006

Huyện Cát Tiên 39. Lâm Đồng (TT. Đồng Nai) 107.360512

Huyện Di Linh 39. Lâm Đồng (TT. Di Linh) 108.074617

Huyện Đa Huoai 39. Lâm Đồng (TT. Ma Đa Gui) 107.534561

Huyện Đa Tẻh 39. Lâm Đồng (TT. Đạ Tẻh) 107.484525

Huyện Đơn Dương 39. Lâm Đồng (TT. Thạnh Mỹ ) 108.492358

Huyện Đức Trọng 39. Lâm Đồng (TT. Liên Nghĩa) 108.375235

Huyện Lâm Hà 39. Lâm Đồng (TT. Đinh Văn) 108.254247

Huyện Lạc Dương 39. Lâm Đồng (TT. Lạc Dương) 108.408529

Thị xã Tân An 40. Long An (P. 1) 106.411743

Huyện Bến Lức 40. Long An (TT. Bến Lức) 106.486563

Huyện Cần Giuộc 40. Long An (TT. Cần Giuộc) 106.670982

Huyện Cần Đước 40. Long An (TT. Cần Đước) 106.604835

Huyện Châu Thành 40. Long An (TT. Tầm Vu) 106.468131

Huyện Đức Hoà 40. Long An (TT. Hậu Nghĩa) 106.387177

Huyện Đức Huệ 40. Long An (TT. Đông Thành) 106.296351

Huyện Mộc Hoá 40. Long An (TT. Mộc Hoá) 105.937627

Huyện Tân Hưng 40. Long An (TT. Tân Hưng) 105.661632

Huyện Tân Thạnh 40. Long An (TT. Tân Thạnh) 106.047671

Huyện Tân Trụ 40. Long An (TT. Tân Trụ) 106.507903

Huyện Thạnh Hoá 40. Long An (TT. Thạnh Hóa) 106.166714

Huyện Thủ Thừa 40. Long An (TT. Thủ Thừa) 106.405058

Huyện Vĩnh Hưng 40. Long An (TT. Vĩnh Hưng) 105.789574

Thành phố Nam Định 41. Nam Định (P. Ngô Quyền) 106.171334

Huyện Giao Thủy 41. Nam Định (TT. Ngô Đồng) 106.440718

Huyện Hải Hậu 41. Nam Định (TT. Yên Định) 106.295842

Huyện Mỹ Lộc 41. Nam Định (TT. Mỹ Lộc) 106.088086

Huyện Nam Trực 41. Nam Định (TT. Nam Trực) 106.176079

Huyện Nghĩa Hưng 41. Nam Định (TT. Liễu Đề) 106.180941

Huyện Trực Ninh 41. Nam Định (TT. Cổ Lễ) 106.264193

Huyện Vụ Bản 41. Nam Định (TT. Gôi) 106.072681

Huyện Xuân Trường 41. Nam Định (TT. Xuân Ngọc) 106.330964

Huyện ý Yên 41. Nam Định (TT. Lâm) 106.007399

Thành phố Vinh 42. Nghệ An (P. Lê Mao) 105.681387

Thị xã Cửa Lò 42. Nghệ An (P. Nghi Thuỷ) 105.716337

Huyện Anh Sơn 42. Nghệ An (TT. Anh Sơn) 105.083191

Huyện Con Cuông 42. Nghệ An (TT. Con Cuông) 104.880086

Huyện Diễn Châu 42. Nghệ An (TT. Diễn Châu) 105.599147

Huyện Đô Lương 42. Nghệ An (TT. Đô Lương) 105.30615

Huyện Hưng Nguyên 42. Nghệ An (TT. Hưng Nguyên) 105.628472

Huyện Kỳ Sơn 42. Nghệ An (TT. Mường Xén) 104.154466

Huyện Nam Đàn 42. Nghệ An (TT. Nam Đàn) 105.492222

Huyện Nghi Lộc 42. Nghệ An (TT. Quán Hành) 105.645664

Huyện Nghĩa Đàn 42. Nghệ An (TT. Thái Hoà) 105.43593

Page 82: D.DAT 375-2006

Huyện Quế Phong 42. Nghệ An (TT. Kim Sơn) 104.924229

Huyện Quỳ Châu 42. Nghệ An (TT. Quỳ Châu) 105.095481

Huyện Quỳ Hợp 42. Nghệ An (TT. Quỳ Hợp) 105.183709

Huyện Quỳnh Lưu 42. Nghệ An (TT. Cầu Giát) 105.6306

Huyện Tân Kỳ 42. Nghệ An (TT. Tân Kỳ) 105.26948

Huyện Thanh Chương 42. Nghệ An (TT. Thanh Chương) 105.336276

Huyện Tương Dương 42. Nghệ An (TT. Hoà Bình) 104.477319

Huyện Yên Thành 42. Nghệ An (TT. Yên Minh) 105.464452

Thị xã Ninh Bình 43. Ninh Bình (P. Thanh Bình) 105.98183

Thị xã Tam Điệp 43. Ninh Bình (P. Bắc Sơn) 105.919076

Huyện Gia Viễn 43. Ninh Bình (TT. Me) 105.834555

Huyện Hoa Lư 43. Ninh Bình (TT. Hoa Lư) 105.954345

Huyện Kim Sơn 43. Ninh Bình (TT. Phát Diệm) 106.084602

Huyện Nho Quan 43. Ninh Bình (TT. Nho Quan) 105.75226

Huyện Yên Khánh 43. Ninh Bình (TT. Yên Ninh) 106.062016

Huyện Yên Mô 43. Ninh Bình (TT. Yên Thịnh) 106.005661

Thị xã Phan Rang Tháp Chàm 44. Ninh Thuận (P. Mỹ Hương) 108.989288

Huyện Bác ái 44. Ninh Thuận (TT. Bác ái) 108.887729

Huyện Ninh Hải 44. Ninh Thuận (TT. Khánh Hải) 109.036483

Huyện Ninh Phướcc 44. Ninh Thuận (TT. Phướcc Dân) 108.923438

Huyện Ninh Sơn 44. Ninh Thuận (TT. Tân Sơn) 108.78436

Thành phố Việt Trì 45. Phú Thọ (P. Thọ Sơn) 105.410522

Thị xã Phú Thọ 45. Phú Thọ (P. Âu Cơ) 105.221368

Huyện Đoan Hùng 45. Phú Thọ (TT. Đoan Hùng) 105.178989

Huyện Hạ Hoà 45. Phú Thọ (TT. Hạ Hoà) 105.006482

Huyện Lâm Thao 45. Phú Thọ (TT. Lâm Thao) 105.281875

Huyện Phù Ninh 45. Phú Thọ (TT. Phong Châu) 105.305197

Huyện Sông Thao 45. Phú Thọ (TT. Sông Thao) 105.132613

Huyện Tam Nông 45. Phú Thọ (TT. Hưng Hoá) 105.292099

Huyện Thanh Ba 45. Phú Thọ (TT. Thanh Ba) 105.140678

Huyện Thanh Sơn 45. Phú Thọ (TT. Thanh Sơn) 105.179711

Huyện Thanh Thuỷ 45. Phú Thọ (TT. Thanh Thuỷ) 105.280681

Huyện Yên Lập 45. Phú Thọ (TT.Yên Lập) 105.048096

Thị xã Tuy Hoà 46. Phú Yên (P. 1) 109.324421

Huyện Đồng Xuân 46. Phú Yên (TT. La Hai) 109.106491

Huyện Phú Hòa 46. Phú Yên (Hoà Mỹ Đông) 109.226917

Huyện Sông Cầu 46. Phú Yên (TT. Sông Cầu) 109.221112

Huyện Sông Hinh 46. Phú Yên (TT. Hai Riêng) 108.903189

Huyện Sơn Hoà 46. Phú Yên (TT. Củng Sơn) 108.959763

Huyện Tuy An 46. Phú Yên (TT. Chí Thạnh) 109.215079

Huyện Tuy Hoà 46. Phú Yên (TT. Phú Lâm) 109.312054

Thành phố Đồng Hới 47. Quảng Bình (P. Hải Đình) 106.622424

Huyện Bố Trạch 47. Quảng Bình (TT. Hoàn Lão) 106.533327

Page 83: D.DAT 375-2006

Huyện Lệ Thuỷ 47. Quảng Bình (TT. Kiến Giang) 106.785575

Huyện Minh Hoá 47. Quảng Bình (TT. Quy Đạt) 105.969561

Huyện Quảng Ninh 47. Quảng Bình (TT. Quán Hầu) 106.637813

Huyện Quảng Trạch 47. Quảng Bình (TT. Ba Đồn) 106.424727

Huyện Tuyên Hoá 47. Quảng Bình (TT. Đồng Lê) 106.019341

Thị xã Tam Kỳ 48. Quảng Nam (P. An Xuân) 108.492214

Thị xã Hội An 48. Quảng Nam (P. Minh An) 108.331745

Huyện Bắc Trà My 48. Quảng Nam (TT. Trà My) 108.222856

Huyện Duy Xuyên 48. Quảng Nam (TT. Nam Phướcc) 108.251812

Huyện Đại Lộc 48. Quảng Nam (TT. ái Nghĩa) 108.113664

Huyện Điện Bàn 48. Quảng Nam (TT. Vĩnh Điện) 108.246684

Huyện Đông Giang 48. Quảng Nam (TT. P Rao) 107.653069

Huyện Hiệp Đức 48. Quảng Nam (TT. Tân An) 108.117915

Huyện Nam Giang 48. Quảng Nam (TT. Thạch Mỹ) 107.831939

Huyện Nam Trà My 48. Quảng Nam (Trà Mai) 108.112737

Huyện Núi Thành 48. Quảng Nam (TT. Núi Thành) 108.658112

Huyện Phướcc Sơn 48. Quảng Nam (TT. Khâm Đức) 107.79906

Huyện Quế Sơn 48. Quảng Nam (TT. Đông Phú) 108.219236

Huyện Tây Giang 48. Quảng Nam (Plăng) 107.475819

Huyện Thăng Bình 48. Quảng Nam (TT. Hà Lam) 108.355574

Huyện Tiên Phướcc 48. Quảng Nam (TT. Tiên Kỳ) 108.306709

Thị xã Quảng Ngãi 49. Quảng Ngãi (P. Trần Hưng Đạo) 108.800936

Huyện Ba Tơ 49. Quảng Ngãi (TT. Ba Tơ) 108.737593

Huyện Bình Sơn 49. Quảng Ngãi (TT. Châu ổ) 108.757199

Huyện Đức Phổ 49. Quảng Ngãi (TT. Đức Phổ) 108.956277

Huyện Lý Sơn 49. Quảng Ngãi (TT. Lý Sơn) 109.115841

Huyện Minh Long 49. Quảng Ngãi (TT. Long Hiệp) 108.700492

Huyện Mộ Đức 49. Quảng Ngãi (TT. Mộ Đức) 108.887505

Huyện Nghĩa Hành 49. Quảng Ngãi (TT. Chợ Chùa) 108.778313

Huyện Sơn Hà 49. Quảng Ngãi (TT. Di Lăng) 108.468837

Huyện Sơn Tây 49. Quảng Ngãi (Sơn Dung) 108.337523

Huyện Sơn Tịnh 49. Quảng Ngãi (TT. Sơn Tịnh) 108.797343

Huyện Tây Trà 49. Quảng Ngãi (Sơn Dung) 108.35639

Huyện Trà Bồng 49. Quảng Ngãi (TT. Trà Xuân) 108.523132

Huyện Tư Nghĩa 49. Quảng Ngãi (TT. La Hà) 108.825801

Thành phố Hạ Long 50. Quảng Ninh (P. Hồng Gai) 107.074243

Thị xã Cẩm Phả 50. Quảng Ninh (P. Cẩm Thành) 107.278208

Thị xã Móng Cái 50. Quảng Ninh (P. Trần Phú) 107.970443

Thị xã Uông Bí 50. Quảng Ninh (P. Trưng Vương) 106.791821

Huyện Ba Chẽ 50. Quảng Ninh (TT. Ba Chẽ) 107.279583

Huyện Bình Liêu 50. Quảng Ninh (TT. Bình Liêu) 107.395971

Huyện Cô Tô 50. Quảng Ninh (Đảo) 107.76484

Huyện Đầm Hà 50. Quảng Ninh (TT. Đầm Hà) 107.595267

Page 84: D.DAT 375-2006

Huyện Đông Triều 50. Quảng Ninh (TT. Đông Triều) 106.51354

Huyện Hải Hà 50. Quảng Ninh (TT. Quảng Hà) 107.753631

Huyện Hoành Bồ 50. Quảng Ninh (TT. Trới) 106.99051

Huyện Tiên Yên 50. Quảng Ninh (TT. Tiên Yên) 107.403884

Huyện Vân Đồn 50. Quảng Ninh (TT. Cái Rồng) 107.419432

Huyện Yên Hưng 50. Quảng Ninh (TT. Quảng Yên) 106.79862

Thị xã Đông Hà 51. Quảng Trị (P. 1) 107.098572

Thị xã Quảng Trị 51. Quảng Trị (P. 1) 107.187234

Huyện Cam Lộ 51. Quảng Trị (TT. Cam Lộ) 107.004268

Huyện Đa Krông 51. Quảng Trị (TT. Đa Krông) 106.815813

Huyện Gio Linh 51. Quảng Trị (TT. Gio Linh) 107.076008

Huyện Hải Lăng 51. Quảng Trị (TT. Hải Lăng) 107.246103

Huyện Hướcng Hoá 51. Quảng Trị (TT. Khe Sanh) 106.729258

Huyện Triệu Phong 51. Quảng Trị (TT. ái Tử) 107.160477

Huyện Vĩnh Linh 51. Quảng Trị (TT. Hồ Xá) 107.014103

Thị xã Sóc Trăng 52. Sóc Trăng (P. 2) 105.972247

Huyện Cù Lao Dung 52. Sóc Trăng (TT. Vĩnh Châu) 106.162888

Huyện Kế Sách 52. Sóc Trăng (TT. Kế Sách) 105.983829

Huyện Long Phú 52. Sóc Trăng (TT. Long Phú) 106.124848

Huyện Mỹ Tú 52. Sóc Trăng (TT. Huỳnh Hữu Nghĩa) 105.809689

Huyện Mỹ Xuyên 52. Sóc Trăng (TT. Mỹ Xuyên) 105.986776

Huyện Ngã Năm 52. Sóc Trăng (TT. Ngã Năm) 105.596275

Huyện Thạnh Trị 52. Sóc Trăng (TT. Phú Lộc) 105.743041

Huyện Vĩnh Châu 52. Sóc Trăng (TT. Vĩnh Châu) 105.979968

Thị xã Sơn La 53. Sơn La (P. Chiềng Lề) 103.910582

Huyện Bắc Yên 53. Sơn La (TT. Bắc Yên) 104.420908

Huyện Mai Sơn 53. Sơn La (TT. Hát Lót) 104.106526

Huyện Mộc Châu 53. Sơn La (TT. Mộc Châu) 104.6237

Huyện Mường La 53. Sơn La (TT. Mường La) 104.0272698

Huyện Phù Yên 53. Sơn La (TT. Phù Yên) 104.645334

Huyện Quỳnh Nhai 53. Sơn La (TT. Quỳnh Nhai) 103.570129

Huyện Sông Mã 53. Sơn La (TT. Sông Mã) 103.747788

Huyện Sốp Cộp 53. Sơn La (TT. Sốp Cộp) 103.599504

Huyện Thuận Châu 53. Sơn La (TT. Thuận Châu) 103.688492

Huyện Yên Châu 53. Sơn La (TT. Yên Châu) 104.299358

Thị xã Tây Ninh 54. Tây Ninh (P. 2) 106.085951

Huyện Bến Cầu 54. Tây Ninh (TT. Bến Cầu) 106.178575

Huyện Châu Thành 54. Tây Ninh (TT. Châu Thành) 106.029823

Huyện Dương Minh Châu 54. Tây Ninh (TT. Dương Minh Châu) 106.220049

Huyện Gò Dầu 54. Tây Ninh (TT. Gò Dầu) 106.264426

Huyện Hoà Thành 54. Tây Ninh (TT. Hoà Thành) 106.127286

Huyện Tân Biên 54. Tây Ninh (TT. Tân Biên) 106.004801

Huyện Tân Châu 54. Tây Ninh (TT. Tân Châu) 106.161433

Page 85: D.DAT 375-2006

Huyện Trảng Bàng 54. Tây Ninh (TT. Trảng Bàng) 106.358571

Thành phố Thái Bình 55. Thái Bình (P. Lê Hồng Phong) 106.342015

Huyện Đông Hưng 55. Thái Bình (TT. Đông Hưng) 106.353272

Huyện Hưng Hà 55. Thái Bình (TT. Hưng Hà) 106.22411

Huyện Kiến Xương 55. Thái Bình (TT. Kiến Xương) 106.43684

Huyện Quỳnh Phụ 55. Thái Bình (TT. Quỳnh Côi) 106.327377

Huyện Thái Thuỵ 55. Thái Bình (TT. Diêm Điền) 106.566321

Huyện Tiền Hải 55. Thái Bình (TT. Tiền Hải) 106.50293

Huyện Vũ Thư 55. Thái Bình (TT. Vũ Thư) 106.296237

Thành phố Thái Nguyên 56. Thái Nguyên (P. Trưng Vương) 105.843674

Thị xã Sông Công 56. Thái Nguyên (P. Tân Quang) 105.8506

Huyện Đại Từ 56. Thái Nguyên (TT. Đại Từ) 105.641588

Huyện Định Hoá 56. Thái Nguyên (TT. Chợ Chu) 105.645948

Huyện Đồng Hỷ 56. Thái Nguyên (TT. Chùa Hang) 105.839291

Huyện Phổ Yên 56. Thái Nguyên (TT. Ba Hàng) 105.877824

Huyện Phú Bình 56. Thái Nguyên (TT. úc Sơn) 105.977524

Huyện Phú Lương 56. Thái Nguyên (TT. Đu) 105.703666

Huyện Võ Nhai 56. Thái Nguyên (TT. Đình Cả) 106.076177

Thành phố Thanh Hoá 57. Thanh Hóa (P. Điện Biên) 105.777997

Thị xã Bỉm Sơn 57. Thanh Hóa (P. Bắc Sơn) 105.857165

Thị xã Sầm Sơn 57. Thanh Hóa (P. Bắc Sơn) 105.897468

Huyện Bá Thướcc 57. Thanh Hóa (TT. Cành Nàng) 105.233384

Huyện Cẩm Thuỷ 57. Thanh Hóa (TT. Cẩm Thuỷ) 105.475186

Huyện Đông Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Rừng Thông ) 105.733188

Huyện Hà Trung 57. Thanh Hóa (TT. Hà Trung) 105.851902

Huyện Hậu Lộc 57. Thanh Hóa (TT. Hậu Lộc) 105.890345

Huyện Hoằng Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Bút Sơn) 105.853757

Huyện Lang Chánh 57. Thanh Hóa (TT. Lang Chánh) 105.242915

Huyện Mường Lát 57. Thanh Hóa (TT. Mường Lát) 104.608331

Huyện Nga Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Nga Sơn) 105.970786

Huyện Ngọc Lặc 57. Thanh Hóa (TT. Ngọc Lạc) 105.372238

Huyện Như Thanh 57. Thanh Hóa (TT. Như Thanh) 105.575911

Huyện Như Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Yên Cát) 105.430577

Huyện Nông Cống 57. Thanh Hóa (TT. Nông Cống) 105.686447

Huyện Quảng Xương 57. Thanh Hóa (TT. Quảng Xương) 105.829966

Huyện Quan Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Quan Hoá) 105.103108

Huyện Quan Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Quan Sơn ) 104.898163

Huyện Thạch Thành 57. Thanh Hóa (TT. Kim Tân) 105.670291

Huyện Thọ Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Thọ Xuân) 105.519467

Huyện Thường Xuân 57. Thanh Hóa (TT. Thường Xuân) 105.35011

Huyện Thiệu Hoá 57. Thanh Hóa (TT. Vạn Hà) 105.678657

Huyện Tĩnh Gi.a 57. Thanh Hóa (TT. Tĩnh Gia) 105.776541

Huyện Triệu Sơn 57. Thanh Hóa (TT. Triệu Sơn) 105.595675

Page 86: D.DAT 375-2006

Huyện Vĩnh Lộc 57. Thanh Hóa (TT. Vĩnh Lộc) 105.614134

Huyện Yên Định 57. Thanh Hóa (TT. Quán lão) 105.653484

Thành phố Huế 58. Thừa Thiên Huế (P. Phú Hội) 107.593495

Huyện A Lưới 58. Thừa Thiên Huế (TT. A Lưới) 107.230915

Huyện Hương Thuỷ 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Bài) 107.687393

Huyện Hương Trà 58. Thừa Thiên Huế (TT. Tứ Hạ) 107.467543

Huyện Nam Đông 58. Thừa Thiên Huế (TT. Khe Tre) 107.723552

Huyện Phú Lộc 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Lộc) 107.860479

Huyện Phú Vang 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phú Vang) 107.614496

Huyện Phong Điền 58. Thừa Thiên Huế (TT. Phong Điền) 107.362825

Huyện Quảng Điền 58. Thừa Thiên Huế (TT. Sịa) 107.507752

Thành phố Mỹ Tho 59. Tiền Giang (P. 1) 106.366702

Thị xã Gò Công 59. Tiền Giang (P. 3) 106.6784

Huyện Cái Bè 59. Tiền Giang (TT. Cái Bè) 106.032342

Huyện Cai Lậy 59. Tiền Giang (TT. Cai Lậy) 106.117888

Huyện Châu Thành 59. Tiền Giang (TT. Tân Hiệp) 106.341325

Huyện Chợ Gạo 59. Tiền Giang (TT. Chợ Gạo) 106.463932

Huyện Gò Công Đông 59. Tiền Giang (TT. Tân Hoà) 106.712035

Huyện Gò Công Tây 59. Tiền Giang (TT. Vĩnh Bình) 106.579754

Huyện Tân Phướcc 59. Tiền Giang (TT. Mỹ Phướcc) 106.193071

Thị xã Trà Vinh 60. Trà Vinh (P. 4) 106.341455

Huyện Càng Long 60. Trà Vinh (TT. Càng Long) 106.203383

Huyện Cầu Kè 60. Trà Vinh (TT. Cầu Kè) 106.054643

Huyện Cầu Ngang 60. Trà Vinh (TT. Cầu Ngang) 106.452095

Huyện Châu Thành 60. Trà Vinh (TT. Châu Thành) 106.346637

Huyện Duyên Hải 60. Trà Vinh (TT. Duyên Hải) 106.490906

Huyện Tiểu Cần 60. Trà Vinh (TT. Tiểu Cần) 106.188956

Huyện Trà Cú 60. Trà Vinh (TT. Trà Cú) 106.26231

Thị xã Tuyên Quang 61. Tuyên Quang (P. Minh Xuân) 105.212592

Huyện Chiêm Hoá 61. Tuyên Quang (TT. Vĩnh Lộc) 105.259989

Huyện Hàm Yên 61. Tuyên Quang (TT. Tân Yên) 105.029818

Huyện Na Hang 61. Tuyên Quang (TT. Na Hang) 105.395347

Huyện Sơn Dương 61. Tuyên Quang (TT. Sơn Dương) 105.390787

Huyện Yên Sơn 61. Tuyên Quang (TT. Yên Sơn) 105.220081

Thị xã Vĩnh Long 62. Vĩnh Long (P. 1) 105.976463

Huyện Bình Minh 62. Vĩnh Long (TT. Cái Vồn) 105.823863

Huyện Long Hồ 62. Vĩnh Long (TT. Long Hồ) 106.012632

Huyện Mang Thít 62. Vĩnh Long (TT. Cái Nhum) 106.110902

Huyện Tam Bình 62. Vĩnh Long (TT. Tam Bình) 105.994227

Huyện Trà Ôn 62. Vĩnh Long (TT. Trà Ôn) 105.921902

Huyện Vũng Liêm 62. Vĩnh Long (TT. Vũng Liêm) 106.18474

Thị xã Phúc Yên 63. Vĩnh Phúc (TT. Phúc Yên) 105.704866

Thị xã Vĩnh Yên 63. Vĩnh Phúc (P. Liên Bảo) 105.596511

Page 87: D.DAT 375-2006

Huyện Bình Xuyên 63. Vĩnh Phúc (TT. Hương Canh) 105.648005

Huyện Lập Thạch 63. Vĩnh Phúc (TT. Lập Thạch) 105.460311

Huyện Mê Linh 63. Vĩnh Phúc (TT. Phúc Yên) 105.704866

Huyện Tam Dương 63. Vĩnh Phúc (TT. Tam Dương) 105.539313

Huyện Vĩnh Tường 63. Vĩnh Phúc (TT. Vĩnh Tường) 105.515329

Huyện Yên Lạc 63. Vĩnh Phúc (TT. Yên Lạc) 105.577221

Thành phố Yên Bái 64. Yên Bái (P. Nguyễn Thái Học) 104.878837

Thị xã Nghĩa Lộ 64. Yên Bái (P. Trung Tâm) 104.51194

Huyện Lục Yên 64. Yên Bái (TT. Yên Thế) 104.766688

Huyện Mù Căng Chải 64. Yên Bái (TT. Mù Căng Chải) 104.086195

Huyện Trạm Tấu 64. Yên Bái (TT. Trạm tấu) 104.388593

Huyện Trấn Yên 64. Yên Bái (TT. Cổ Phúc) 104.823185

Huyện Văn Chấn 64. Yên Bái (TTNT. Liên Sơn) 104.492506

Huyện Văn Yên 64. Yên Bái (TT. Mậu A) 104.685533

Huyện Yên Bình 64. Yên Bái (TT. Yên Bình) 104.964057

Page 88: D.DAT 375-2006

Vĩ độ Gia tốc nền (*) = agr/g

21.039762 0.0976

21.033276 0.1032

21.018279 0.0983

21.012509 0.0959

21.029134 0.0892

21.002169 0.1001

21.055033 0.0747

21.077883 0.0819

20.991092 0.1097

21.139421 0.0757

21.019178 0.0769

21.257401 0.0962

20.946091 0.1047

21.039765 0.1081

10.782547 0.0848

10.792398 0.0856

10.775854 0.0843

10.767392 0.0847

10.757794 0.0774

10.747691 0.0700

10.728369 0.0846

10.749459 0.0745

10.842787 0.0747

10.768908 0.0777

10.76474 0.0701

10.862993 0.0813

10.803764 0.0853

10.834957 0.0832

10.795934 0.0844

10.797828 0.0702

10.783412 0.0702

10.851122 0.0727

10.739152 0.0589

10.416215 0.0618

10.974854 0.0808

10.889009 0.0802

10.700667 0.0819

20.857842 0.1290

20.811155 0.1281

20.840597 0.1291

20.851413 0.1293

20.862479 0.1276

Page 89: D.DAT 375-2006

20.720213 0.0870

20.890999 0.1334

20.823167 0.1331

20.390514 0.0063

20.725127 0.0368

20.752245 0.1168

20.752245 0.1168

20.917423 0.1272

20.72573 0.1019

20.693081 0.0747

16.074889 0.1006

16.062771 0.0940

16.001666 0.0674

16.056842 0.0918

16.065479 0.0967

16.01675 0.0730

16.24232 0.0544

10.078776 0.0685

10.004976 0.0515

10.036111 0.0662

10.119742 0.0546

10.098648 0.0236

10.141798 0.0199

10.269896 0.0698

10.06505 0.0331

10.387999 0.0670

10.717744 0.0655

10.810647 0.0697

10.580091 0.0607

10.443974 0.0653

10.551041 0.0603

10.716504 0.0450

10.800671 0.0499

10.258394 0.0220

10.418612 0.0162

10.627416 0.0312

10.349389 0.0612

10.49684 0.0330

10.648073 0.0190

8.69202 0.0557

10.490642 0.0251

10.484059 0.0295

10.589509 0.0442

Page 90: D.DAT 375-2006

10.534875 0.0214

9.282918 0.0248

9.036239 0.0273

9.237121 0.0162

9.581362 0.0094

9.438268 0.0105

9.285228 0.0205

21.276508 0.1089

21.356546 0.0941

21.352684 0.0980

21.302094 0.1092

21.372396 0.0636

21.336156 0.0471

21.386398 0.0719

21.271988 0.1122

21.203603 0.1087

21.477084 0.0791

22.143883 0.0596

22.45151835 0.0483

22.27269924 0.0615

22.15745496 0.0217

21.882556 0.0585

22.23757539 0.0271

22.42679922 0.0314

22.615837 0.0561

21.18634 0.1192

21.056523 0.1297

21.017441 0.1316

21.153498 0.1226

21.0642 0.1108

21.142551 0.1109

21.116434 0.0919

21.194003 0.1039

10.23558 0.0185

10.038966 0.0275

10.185789 0.0665

10.310767 0.0204

10.258775 0.0157

10.148996 0.0237

10.123396 0.0157

9.947394 0.0209

11.002815 0.0813

11.154661 0.0897

Page 91: D.DAT 375-2006

11.279501 0.0639

10.907053 0.0663

11.291461 0.0877

11.0647 0.0433

10.905335 0.0812

13.770385 0.0941

14.615599 0.1031

13.888792 0.1061

14.366109 0.1057

14.434682 0.1049

14.0034 0.1070

14.174979 0.1008

13.910932 0.1097

13.828395 0.1067

13.622525 0.1053

14.140664 0.0985

11.539561 0.0678

11.651431 0.0717

11.813073 0.0379

12.01511 0.0202

11.416979 0.0567

11.464935 0.0742

11.845727 0.0806

11.85819 0.0179

10.923384 0.0246

11.221553 0.0222

11.189097 0.0251

10.686894 0.0557

11.070423 0.0220

10.847443 0.0302

10.542136 0.0540

11.085559 0.0422

11.228536 0.0373

9.175907 0.0113

8.938304 0.0154

8.990659 0.0191

8.76098 0.0256

8.601188 0.0133

8.871445 0.0131

9.351728 0.0084

9.078921 0.0108

9.410501 0.0068

22.66653726 0.0814

Page 92: D.DAT 375-2006

22.83225057 0.0466

22.94991477 0.0384

22.900958 0.0635

22.695655 0.0155

22.742542 0.0765

22.65140349 0.0315

22.498114 0.0370

22.69699362 0.0388

22.42856043 0.0785

22.78533627 0.0473

22.82771052 0.0362

22.83414228 0.0181

12.673605 0.0127

12.811224 0.0084

12.817459 0.0101

13.207851 0.0146

12.816827 0.0189

13.075303 0.0075

12.485398 0.0215

12.511934 0.0455

12.911638 0.0114

12.953415 0.0129

12.711197 0.0188

12.407708 0.0450

12.749497 0.0567

12.588209 0.0123

12.449204 0.0110

12.003146 0.0584

11.99752 0.0339

12.269189 0.0164

12.454466 0.0172

21.40610508 0.1281

22.034188 0.1486

21.364106 0.1281

21.25530018 0.1183

21.758804 0.1516

22.158747 0.1141

21.85588728 0.1404

21.59364546 0.1124

10.946678 0.0454

10.933625 0.0301

10.824899 0.0207

11.197483 0.0441

Page 93: D.DAT 375-2006

10.779912 0.0374

10.736255 0.0472

11.270965 0.0236

11.060467 0.0383

10.955345 0.0217

11.098241 0.0284

10.927688 0.0509

10.455979 0.0366

10.298121 0.0400

10.442039 0.0291

10.260056 0.0298

10.811857 0.0321

10.287555 0.0607

10.363814 0.0734

10.674848 0.0225

10.871163 0.0182

10.561593 0.0436

10.524121 0.0155

13.974191 0.0511

13.95168 0.0773

13.41028 0.0508

14.107336 0.0594

13.759704 0.0210

13.700705 0.0345

13.994536 0.0577

14.082535 0.0731

13.801141 0.0202

13.961232 0.0275

13.540817 0.0622

14.145268 0.0697

13.801335 0.0717

13.198394 0.0604

14.042736 0.0405

22.83283737 0.0682

22.741219 0.0356

22.41500382 0.0320

23.280899 0.0221

22.73882994 0.0176

23.16053223 0.0369

22.413311 0.0520

23.06619099 0.0386

22.667222 0.0385

22.694674 0.0216

Page 94: D.DAT 375-2006

23.11841385 0.0568

20.544784 0.1189

20.493094 0.1143

20.642315 0.1118

20.577196 0.1134

20.559972 0.1131

20.472582 0.1149

20.971194 0.1131

21.131353 0.1145

21.195834 0.1167

20.916434 0.1141

21.089507 0.1155

21.067659 0.1123

20.68368 0.0912

20.743375 0.1146

21.107071 0.1141

20.992301 0.1161

21.054378 0.1140

20.855014 0.1128

20.870852 0.1104

20.738536 0.1117

18.346182 0.1168

18.527026 0.1110

18.454758 0.1172

18.256549 0.1133

18.532761 0.1141

18.173409 0.0498

18.512012 0.0873

18.069636 0.1013

18.662394 0.1083

18.364955 0.1163

18.379812 0.0597

20.940634 0.1303

20.908789 0.0752

20.945733 0.1223

21.112089 0.1189

20.869196 0.1001

20.967817 0.1265

20.98862 0.1212

20.992673 0.1335

20.731422 0.0701

20.845559 0.1360

20.788727 0.0636

Page 95: D.DAT 375-2006

20.821568 0.1136

9.786227 0.0120

9.921832 0.0456

9.923401 0.0247

9.67952 0.0118

9.810234 0.0308

9.751986 0.0126

20.82086559 0.0885

20.7078822 0.0671

20.87776944 0.0905

20.67182514 0.0406

20.887864 0.0917

20.46439368 0.1177

20.49038874 0.0642

20.87662554 0.0698

20.66414 0.1269

20.6211141 0.0848

20.39494977 0.0964

20.646953 0.1127

20.81881 0.0811

20.839329 0.1046

20.73974 0.1081

20.93455 0.0725

20.733723 0.0795

20.700827 0.1047

20.935896 0.0885

20.977832 0.0748

20.882932 0.0808

12.244791 0.0332

11.91303 0.0215

12.257695 0.0299

12.002801 0.0450

12.279859 0.0201

12.490493 0.0343

7.817655 0.0169

12.698377 0.0197

10.385716 0.0057

10.010594 0.0094

9.811132 0.0074

9.612347 0.0059

9.903343 0.0092

9.908547 0.0117

9.731211 0.0087

Page 96: D.DAT 375-2006

10.186862 0.0094

9.720517 0.0040

10.28578 0.0069

10.212509 0.0040

10.130866 0.0179

9.512571 0.0082

14.354658 0.0758

15.091423 0.0717

14.526413 0.0505

14.66153 0.0550

14.613445 0.0762

14.519737 0.0796

14.706999 0.0738

14.420232 0.0542

22.387133 0.1195

22.385888 0.0701

22.351086 0.1297

22.391567 0.0701

21.962819 0.1152

21.853513 0.0805

21.901923 0.0176

21.948446 0.0205

21.866315 0.0802

21.660959 0.0213

21.546155 0.0802

21.509724 0.0820

21.757322 0.0806

22.253088 0.0801

22.054548 0.0802

21.865732 0.0301

22.507091 0.1116

22.418044 0.0972

22.539511 0.0593

22.318476 0.1094

22.237354 0.1132

22.537018 0.1042

22.771342 0.0384

22.335158 0.0427

22.091811 0.0567

22.697517 0.0291

11.936 0.0219

11.542405 0.0154

11.642316 0.0174

Page 97: D.DAT 375-2006

11.584006 0.0455

11.577721 0.0245

11.387661 0.0154

11.512878 0.0228

11.762639 0.0457

11.733866 0.0356

11.788215 0.0215

12.009099 0.0187

10.541802 0.0516

10.638107 0.0647

10.605332 0.0622

10.503635 0.0650

10.444803 0.0485

10.907938 0.0540

10.89856 0.0654

10.777547 0.0158

10.835658 0.0130

10.608057 0.0156

10.514757 0.0640

10.653776 0.0246

10.605279 0.0603

10.886246 0.0137

20.427704 0.1180

20.2829 0.1145

20.199767 0.1139

20.441218 0.1167

20.335498 0.1142

20.22008 0.1157

20.323263 0.1155

20.331566 0.1163

20.297169 0.1176

20.329228 0.1123

18.671165 0.1041

18.819934 0.1071

18.930485 0.1073

19.049554 0.1102

18.977107 0.0788

18.903916 0.1092

18.6712 0.1037

19.394728 0.0888

18.702136 0.1082

18.783319 0.1086

19.325734 0.0427

Page 98: D.DAT 375-2006

19.61435 0.0277

19.548518 0.0350

19.325404 0.0374

19.14745 0.0390

19.049002 0.0886

18.785598 0.1071

19.259857 0.0954

18.997171 0.0924

20.256335 0.0984

20.157066 0.0920

20.347562 0.0724

20.299293 0.0983

20.091934 0.1053

20.323427 0.0825

20.185691 0.1067

20.162567 0.0923

11.567571 0.0231

11.83015 0.0325

11.59036 0.0245

11.522553 0.0222

11.773564 0.0369

21.305913 0.1128

21.401265 0.1160

21.632806 0.1089

21.562738 0.1111

21.329406 0.1098

21.410059 0.1132

21.422193 0.1088

21.251362 0.1097

21.499073 0.1136

21.202368 0.0689

21.170235 0.0997

21.354024 0.0617

13.09243 0.0690

13.378728 0.1095

12.952653 0.0523

13.458987 0.1033

12.986454 0.0511

13.057795 0.0719

13.308043 0.1061

13.066575 0.0656

17.46548 0.0950

17.587024 0.0407

Page 99: D.DAT 375-2006

17.226093 0.0319

17.815071 0.0315

17.407999 0.0266

17.752391 0.0440

17.883872 0.0426

15.565588 0.0802

15.878151 0.0324

15.343547 0.0693

15.825662 0.0263

15.882262 0.0300

15.893582 0.0341

15.928123 0.0547

15.582305 0.0860

15.750486 0.0417

15.157413 0.0627

15.432075 0.0580

15.459941 0.1017

15.673568 0.0493

15.858329 0.0924

15.742649 0.0301

15.489836 0.0919

15.122537 0.0824

14.768115 0.1068

15.300061 0.0519

14.812032 0.1060

15.375097 0.0802

14.931858 0.0350

14.957452 0.0493

15.048485 0.0542

15.041504 0.0457

14.994259 0.0306

15.156215 0.0912

15.167678 0.0887

15.255853 0.0804

15.089916 0.0707

20.948629 0.0882

21.012186 0.0721

21.530378 0.0577

21.032751 0.1142

21.27295 0.1034

21.524648 0.0455

20.971747 0.0165

21.353367 0.0687

Page 100: D.DAT 375-2006

21.082132 0.1118

21.450392 0.0558

21.028425 0.1082

21.332414 0.0782

21.07302 0.0689

20.939553 0.1220

16.823541 0.0275

16.74213 0.0301

16.80916 0.0281

16.659978 0.0612

16.93381 0.0317

16.692543 0.0349

16.624655 0.0539

16.775643 0.0286

17.060399 0.0373

9.605256 0.0258

9.627605 0.0554

9.769237 0.0464

9.607922 0.0446

9.636811 0.0173

9.558628 0.0250

9.566195 0.0111

9.429983 0.0163

9.327988 0.0396

21.332297 0.1893

21.247708 0.0871

21.195342 0.1111

20.851692 0.1197

21.51706531 0.1005

21.259092 0.0826

21.850123 0.0832

21.051554 0.1193

20.939023 0.1183

21.437194 0.1318

21.047671 0.1077

11.311484 0.0575

11.111378 0.0631

11.313305 0.0650

11.377176 0.0647

11.083993 0.0578

11.288293 0.0551

11.54358 0.0570

11.554078 0.0647

Page 101: D.DAT 375-2006

11.030987 0.0634

20.446666 0.1074

20.557551 0.0766

20.590765 0.1032

20.389371 0.1012

20.661477 0.0617

20.561343 0.0523

20.40545 0.0777

20.436117 0.1126

21.596704 0.0928

21.482478 0.0856

21.630288 0.1185

21.909531 0.0468

21.627437 0.0953

21.414122 0.0945

21.459705 0.0646

21.731275 0.1032

21.750977 0.0451

19.812634 0.0918

20.099832 0.1205

19.737447 0.0798

20.345956 0.1184

20.216261 0.1172

19.816115 0.0929

20.011608 0.1439

19.916804 0.1261

19.861982 0.1054

20.155001 0.1051

20.538586 0.1053

20.008426 0.1257

20.091934 0.1002

19.632547 0.0853

19.663219 0.0540

19.705461 0.1049

19.727482 0.0859

20.381078 0.1121

20.265935 0.0806

20.12894 0.1421

19.935256 0.0997

19.904063 0.0953

19.882446 0.0928

19.449496 0.0986

19.819138 0.1017

Page 102: D.DAT 375-2006

20.062668 0.1066

19.970766 0.0874

16.462799 0.0538

16.276708 0.0573

16.399311 0.0492

16.532178 0.0539

16.168526 0.0804

16.280188 0.0434

16.526909 0.0535

16.581553 0.0496

16.576283 0.0453

10.358815 0.0237

10.366289 0.0817

10.338579 0.0156

10.407743 0.0142

10.449356 0.0280

10.352172 0.0342

10.320039 0.0785

10.345226 0.0574

10.477254 0.0180

9.93817 0.0219

9.989331 0.0277

9.870448 0.0660

9.804802 0.0286

9.869448 0.0272

9.634284 0.0491

9.812608 0.0591

9.680716 0.0673

21.81438 0.0595

22.148471 0.0200

22.073003 0.0486

22.350264 0.0438

21.701718 0.0627

21.796005 0.0620

10.253015 0.0220

10.070005 0.0720

10.192599 0.0245

10.177833 0.0197

10.043792 0.0468

9.965789 0.0642

10.095803 0.0204

21.237239 0.0793

21.312293 0.0837

Page 103: D.DAT 375-2006

21.277529 0.0808

21.415886 0.0969

21.237239 0.0793

21.381687 0.0849

21.21975 0.1144

21.23396 0.1088

21.71114 0.1130

21.60303 0.0680

22.097433 0.1086

21.851122 0.0561

21.466639 0.0448

21.758578 0.1102

21.652069 0.0694

21.874889 0.1083

21.726827 0.1128

Page 104: D.DAT 375-2006

bảng hệ số ứng sử qo , kw

Loại kết cấu kw

3.3 4.95 1

3.6 5.4 1

3.9 5.85 1

3.9 5.85 1

Hệ tường kép 3.6 5.4 0.75

3 4.4 0.75

3 4 0.75

Hệ dễ xoắn 2 3 0.75

Hệ con lắc ngược 1.5 2

Xét

Không xét

Cấp dẻo kết cấu trung bình

Cấp dẻo kết cấu cao

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Nhà 1 tầng

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Khung nhiều tầng 1 nhịp

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung - Khung nhiều tầng nhiều nhịp

Hệ khung , hệ kết cấu hỗn hợp tương đương khung

Hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗ hợp tương đương với tường - Hệ tường không phải là

tường képHệ tường hoặc hệ kết cấu hỗ hợp tương

đương với tường - Hệ tường chỉ có 2 tường không phải là tường kép theo từng phương

ngang

Page 105: D.DAT 375-2006

Bảng hệ số tầm quan trọng công trình

Page 106: D.DAT 375-2006

Bảng hệ số tầm quan trọng công trình

Công trình

Nhóm đặc biệt

Đập bê tông chịu áp chiều cao >100m 1.4

Nhà máy điện có nguồn nguyên tử 1.4

1.4

Công trình cột , tháp cao hơn 300m 1.4

Nhà cao tầng cao hơn 60 tầng 1.4

Nhóm loại I

1.25

1.25

1.25

1.25

1.25

Nhóm loại II

1

1

1

Hệ số tầm quan trọng gI

Nhà để nghiên cứu sản xuất thử các chế phẩm sinh vật kịch độc , các loại vi khuẩn mầm bệnh thiên nhiên và

nhân tạo

Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng cao

Công trình mà chức năng không được gián đoạn sau động đất

Công trình mục II-9a , II-9b , công trình mục V-1a,V-1b - phân loại cấp I

Kho chứa hoặc tuyến ống có liên quan đến chất độc hại , chất dễ cháy , nổ

Nhà cao tầng cao từ 20 tầng đến 60 tầng , công trình dạng tháp cao từ 200m đến 300m

Công trình thường xuyên đông người có hệ số sử dụng cao - Phân loại cấp II

Trụ sở hành chính cơ quan cấp tỉnh , thành phố , các công trình trọng yếu của tỉnh , thành phố đóng vai trò

đầu mốiCác công trình quan trọng , lắp đặt các thiết bị có giá trị

kinh tế cao của các nhà máy thuộc công trình công nghiệp , giao thông , thủy lợi , công trình hầm , Công

trình cấp thoát nước .

Page 107: D.DAT 375-2006

Các công trình quốc phòng , an ninh 1

1

Nhóm loại III

0.75

0.75

0.75

Tường cao hơn 10mNhóm loại IV

Nhà tạm cao không quá 3 tầng 0Trại chăn nuôi gia súc 1 tầng 0

0

0

0

Nhà cao tầng cao từ 9 tầng đến 19 tầng , công trình dạng tháp cao từ 100m đến 200m

Nhà ở , nhà làm việc , nhà triển lãm , nhà văn hoá , câu lặc bộ , nhà biểu diễn , nhà hát , rạp chiếu bóng , rạp

xiếc phân loại cấp IIICông trình công nghiệp phân loại cấp III có diện tích sử

dụng từ 1000m2 đến 5000m2Nhà cao tầng từ 4 đến 8 tầng , công trình dạng tháp cao

từ 50m đến 100m

Kho chứa hàng hoá diện tích sử dụng không quá 1000m2

Xưởng sửa chữa , công trình công nghiệp phụ trợ phân loại cấp IV

Công trình mà sự hư hỏng do động đất ít gây thiệt hại về người và thiết bị qúy giá

Page 108: D.DAT 375-2006

Bảng hệ số tầm quan trọng công trình

Mức độ quan trọng

Đặc biệt

Không cho phép hư hỏng do động đất

Không cho phép hư hỏng do động đất

Không cho phép hư hỏng do động đất

Không cho phép hư hỏng do động đất

Không cho phép hư hỏng do động đất

Loại I

Loại II

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Không cho phép được gián đoạn trong quá trình xảy ra động đất

Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản

Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản

Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản

Page 109: D.DAT 375-2006

Loại III

Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao

Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao

Công trình không thuộc nhóm bảo vệ cao

Công trình không thuộc nhóm bảo vệ caoLoại IV

Công trình không tính kháng chấnCông trình không tính kháng chấn

Công trình không tính kháng chấn

Công trình không tính kháng chấn

Công trình không tính kháng chấn

Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản

Ngăn ngừa hậu quả động đất nếu bị sụp đổ gây tổn thất lớn về người và tài sản

Page 110: D.DAT 375-2006

Số tầng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Page 111: D.DAT 375-2006

18

19

20

21

22

23

24252627

28

29

30

31323334353637383940

Page 112: D.DAT 375-2006

I. Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi theo phương ngang

Trong đó:

T Chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do;Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A

γI là hệ số tầm quan trọngagR là đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A

Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng;

S Hệ số nền;

Đối với các thành phần nằm ngang của tác động động đất, phổ thiết kế Sd(T) được xác định bằng các biểu thức sau:

Sd(T) Phổ chuyển vị đàn hồi theo phương ngang  

ag

ag = γI* agR

TB

TC

TD

Hệ số điều chỉnh độ cản với giá trị tham chiếu = 1 đối với độ cản nhớt 5%

2 2,5 20 : ( ) . .3 3B d g

B

TT T S T a ST q

=

2,5: ( ) . .B C d gT T T S T a Sq

=

T C≤T≤T D : Sd (T )¿ {¿ag .S⋅2,5q⋅

T C

T¿ ¿¿

T D≤T : Sd (T )¿ {¿ag . S⋅2,5q⋅T C . T D

T 2 ¿¿¿

Page 113: D.DAT 375-2006

q hệ số ứng xử;q = qo*kw

b

Tỉnh 1. Thủ đô Hà NộiQuận/ huyện Quận Ba Đình

0.0976

Loại kết cấu Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường képCấp dẻo Cấp dẻo kết cấu cao

5.4

Hệ khung hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường.Loại nhà hệ kết cấu hỗn hợp tương đương tường, hoặc hệ tường kép

1.2

Loại nền đất DS 1.35

0.20.8

2Hệ số điều chỉnh độ cản nhớt 1Phân loại công trình : Phụ lục G

* Hệ số bêta: 0.22.70.5

0.1221.25 Phụ lục F

0.0244

=10/(5+)>=0.55

hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, b= 0,2.

Đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A: agR

hệ số ứng xử, q0

Tỉ số au/a1 =

Đất rời trạng thái từ xốp đến chặt vừa (có hoặc không xen kẹp vài lớp đất dính) hoặc có đa phần đất dính trạng thái từ mềm đến cứng vừa.NSPT<15, Cu<70 Pa

TB(s)TC(s)TD(s)

* Xác định các hệ số phổ thiết kế Sd(T)

* Hệ số ứng sử q = qo*kw :Hệ số dạng phá hoại kw:* Gia tốc nền ag = g1* agR

Hệ số tầm quan trọng g1:*Giá trị b.ag

Page 114: D.DAT 375-2006

Ar.S 0.164715

T Sd(T)0 0.1098

0.1 0.131150.15 0.1418250.2 0.15250.4 0.15250.6 0.15250.8 0.1525

1 0.1221.5 0.0813333

2 0.0612.5 0.03904

3 0.02711114 0.02445 0.02446 0.02447 0.02448 0.02449 0.0244

10 0.0244

I. Phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi theo phương thẳng đứng

Hệ số điều chỉnh độ cản Tỷ số cản nhớt của kết cấu

Thành phần thẳng đứng của tác động động đất phải được thể hiện bằng phổ phản ứng đàn hồi, Sve(T), được xác định bằng cách sử dụng các biểu thức

0 2 4 6 8 10 120

0.02

0.04

0.06

0.08

0.1

0.12

0.14

0.16

0.18

1

234567

8

9

10

1112 13 14 15 16 17 18 19

PHỔ THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG NGANG

Column C

T

Sd(T

)

0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B

⋅(η . 3,0−1)]

Page 115: D.DAT 375-2006

Trong đó:Phổ chuyển vị đàn hồi theo phương đứng

T Chu kỳ dao động của hệ tuyến tính một bậc tự do;Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A

γI là hệ số tầm quan trọngagR là đỉnh gia tốc nền tham chiếu cho nền loại A

Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc;Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng;

S Hệ số nền;

q hệ số ứng xử;b

Phổ phản ứng đàn hồi theo phương đứngAvg 0.1098

0.05

Sve(T)

ag

ag = γI* agR

TB

TC

TD

Hệ số điều chỉnh độ cản với giá trị tham chiếu = 1 đối với độ cản nhớt 5%

hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương nằm ngang, b= 0,2.

TB

0≤T≤T B :Sve (T )=avg .[1+ TT B

⋅(η . 3,0−1)]T B≤T≤TC :Sve (T )=avg .η . 3,0

T C≤T≤T D : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C

T

T D≤T≤4 s : Sve (T )=avg . η . 3,0 .T C . T D

T2

Page 116: D.DAT 375-2006

0.151

T Sve(T)0 0.1098

0.1 0.32940.15 0.32940.2 0.247050.4 0.1235250.6 0.082350.8 0.0617625

1 0.049411.5 0.04941

2 0.049412.5 0.04941

3 0.049414 0.04941

TỔ HỢP4.3.3.5.1 Các thành phần nằm ngang của tác động động đất(1)P

-2 Việc tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể thực hiện như sau:

b) Giá trị lớn nhất của mỗi hệ quả tác động lên kết cấu do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất, có thể xác định bằng căn bậc hai của tổng bình phương các giá trị của hệ quả tác động do mỗi thành phần nằm ngang gây ra.c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.

-3a)

TC

TD

Nói chung, các thành phần nằm ngang của tác động động đất (xem 3.2.2.1(3)) phải được xem là tác động đồng thời.

a) Phản ứng kết cấu đối với mỗi thành phần phải được xác định riêng rẽ bằng cách sử dụng những quy tắc tổ hợp đối với các phản ứng dạng dao động theo 4.3.3.3.2.

Nếu không dùng b) và c) của (2) trong điều này, các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể xác định bằng cách sử dụng cả hai tổ hợp sau:EEdx “+” 0,30 EEdy

0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.50

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

0.3

0.35

PHỔ THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG ĐỨNG

Column C

T

Sve(

T)

Page 117: D.DAT 375-2006

b) (4.18)Trong đó: (4.19)“+” có nghĩa là “tổ hợp với”;

-4(5)P Dấu của mỗi thành phần trong các tổ hợp kể trên phải lấy là dấu bất lợi nhất đối với hệ quả tác động riêng đang xét.

-6(7)P Khi sử dụng phân tích phi tuyến theo thời gian và mô hình kết cấu không gian, các giản đồ gia tốc tác động đồng thời phải được xem là tác động theo cả hai phương nằm ngang.

-84.3.3.5.2. Thành phần thẳng đứng của tác động động đất

-1

-2-3-4

a) (4.20)b) (4.21)c) (4.22)Trong đó:“+” có nghĩa là “tổ hợp với”;

-5 Nếu thực hiện phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần), thì có thể bỏ qua thành phần đứng của tác động động đất

0,30EEdx “+” EEdy

EEdx biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm ngang x được chọn của kết cấu;EEdy biểu thị các hệ quả tác động do đặt tác động động đất dọc theo trục nằm ngang y vuông góc của kết cấu.Nếu theo các phương nằm ngang khác nhau, hệ kết cấu hoặc sự phân loại tính đều đặn của nhà theo mặt đứng là khác nhau, thì giá trị hệ số ứng xử q cũng có thể khác nhau.

Khi sử dụng phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần) và mô hình kết cấu không gian, cần áp dụng các quy tắc tổ hợp (2), (3) của điều này, xem EEdx là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương x và EEdy là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.

Đối với nhà thoả mãn các tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng, trong đó các tường hoặc các hệ giằng độc lập theo hai phương nằm ngang chính là các cấu kiện kháng chấn chính duy nhất (xem 4.2.2), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.

Nếu avg lớn hơn 0,25g (2,5 m/s2) thì thành phần thẳng đứng của tác động động đất, như định nghĩa trong 3.2.2.3 cần được xét trong các trường hợp sau:·       Các bộ phận kết cấu nằm ngang hoặc gần như nằm ngang có nhịp bằng hoặc lớn hơn 20m;·              Các thành phần kết cấu dạng côngxôn nằm ngang hoặc gần như nằm ngang dài hơn 5 m;·              Các thành phần kết cấu ứng lực trước nằm ngang hoặc gần như nằm ngang;·              Các dầm đỡ cột;·       Các kết cấu có cách chấn đáy.

Việc phân tích để xác định các hệ quả của thành phần thẳng đứng của tác động động đất có thể dựa trên mô hình không đầy đủ của kết cấu, bao gồm các cấu kiện chịu tác dụng của thành phần động đất thẳng đứng (ví dụ như các thành phần kết cấu đã liệt kê trong (1) của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.Cần đưa vào tính toán các hệ quả của thành phần thẳng đứng chỉ đối với các cấu kiện đang xét (ví dụ các cấu kiện đã liệt kê trong (1) của mục này) và các cấu kiện đỡ hoặc cấu kiện kết cấu liên quan trực tiếp với chúng.Nếu các thành phần nằm ngang của tác động động đất cũng được xét đến cho các cấu kiện này, có thể áp dụng những quy định trong 4.3.3.5.1(2) và mở rộng cho 3 thành phần tác động động đất. Nói cách khác, có thể sử dụng tất cả ba tổ hợp sau để tính toán các hệ quả tác động:

EEdx “+” 0,30 EEdy “+” 0,30 EEdz

0,30 EEdx “+” EEdy “+” 0,30 EEdz

0,30 EEdx “+” 0,30 EEdy “+” EEdz

EEdx và EEdy như trong 4.3.3.5.1(3);EEdz biểu thị các hệ quả tác động do tác dụng của thành phần thẳng đứng của tác động động đất thiết kế như định nghĩa trong (5) và (6) của 3.2.2.5.

Page 118: D.DAT 375-2006

3

1 6 Err:5022 53 44 35 26 1

Page 119: D.DAT 375-2006

b) Giá trị lớn nhất của mỗi hệ quả tác động lên kết cấu do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất, có thể xác định bằng căn bậc hai của tổng bình phương các giá trị của hệ quả tác động do mỗi thành phần nằm ngang gây ra.c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.

a) Phản ứng kết cấu đối với mỗi thành phần phải được xác định riêng rẽ bằng cách sử dụng những quy tắc tổ hợp đối với các phản ứng dạng dao động theo 4.3.3.3.2.

trong điều này, các hệ quả tác động do tổ hợp các thành phần nằm ngang của tác động động đất có thể xác định bằng cách sử dụng cả hai tổ hợp sau:

Page 120: D.DAT 375-2006

Khi sử dụng phân tích phi tuyến theo thời gian và mô hình kết cấu không gian, các giản đồ gia tốc tác động đồng thời phải được xem là tác động theo cả hai phương nằm ngang.

``

Nếu theo các phương nằm ngang khác nhau, hệ kết cấu hoặc sự phân loại tính đều đặn của nhà theo mặt đứng là khác nhau, thì giá trị hệ số ứng xử q cũng có thể khác nhau.

, (3) của điều này, xem EEdx là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương x và EEdy là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.

Đối với nhà thoả mãn các tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng, trong đó các tường hoặc các hệ giằng độc lập theo hai phương nằm ngang chính là các cấu kiện kháng chấn chính duy nhất (xem 4.2.2), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.

cần được xét trong các trường hợp sau:

Việc phân tích để xác định các hệ quả của thành phần thẳng đứng của tác động động đất có thể dựa trên mô hình không đầy đủ của kết cấu, bao gồm các cấu kiện chịu tác dụng của thành phần động đất thẳng đứng (ví dụ như các thành phần kết cấu đã liệt kê trong (1) của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.Cần đưa vào tính toán các hệ quả của thành phần thẳng đứng chỉ đối với các cấu kiện đang xét (ví dụ các cấu kiện đã liệt kê trong (1) của mục này) và các cấu kiện đỡ hoặc cấu kiện kết cấu liên quan trực tiếp với chúng.Nếu các thành phần nằm ngang của tác động động đất cũng được xét đến cho các cấu kiện này, có thể áp dụng những quy định trong 4.3.3.5.1(2) và mở rộng cho 3 thành phần tác động động đất. Nói cách khác, có thể sử dụng tất cả ba tổ hợp sau để tính toán các hệ quả tác động:

biểu thị các hệ quả tác động do tác dụng của thành phần thẳng đứng của tác động động đất thiết kế như định nghĩa trong (5) và (6) của 3.2.2.5.

Page 121: D.DAT 375-2006

c) Quy tắc b) ở trên nói chung cho kết quả thiên về an toàn của các giá trị có thể có của các hệ quả tác động khác đồng thời với giá trị lớn nhất thu được như trong b). Có thể sử dụng các mô hình chính xác hơn để xác định các giá trị có thể có đồng thời từ nhiều hệ quả tác động do hai thành phần nằm ngang của tác động động đất gây ra.

Page 122: D.DAT 375-2006

là các lực và biến dạng do dùng chuyển vị mục tiêu theo phương y. Các nội lực có được từ tổ hợp này không được vượt quá các khả năng tương ứng.

), thì tác động động đất dọc theo hai trục ngang nằm chính vuông góc của kết cấu có thể được giả thiết tác động riêng rẽ và không dùng những tổ hợp (2), (3) của điều này.

của điều này) và có xét tới độ cứng của các cấu kiện liền kề.