de b 17 10-2004

6
1 ðỀ B - 17/10/2004: Phần 1: Giới thiệu bài toán : Một cửa hàng vật liệu xây dựng sử dụng Microsoft Access ñể xây dựng một chương trình quản lý việc bán hàng và thu tiền của khách hàng. CSDL của chương trình này gồm các bảng có cấu trúc ñược mô tả như sau: Lưu ý: Các field in nghiêng, ñậm và gạch dưới là khóa chính (Primary key) của bảng. 1. HANGHOA (Danh mục hàng hóa) Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính MaHH Mã hàng hóa Data type: Text. Size: 6 Indexed: Yes (No Duplicates). TenHang Tên hàng Data type: Text; Size: 30 DVT ðơn vị tính Data type:Text ; Size: 4 DonGia ðơn giá Data type:Number; Size: Long Integer 2. BANHANG (Bán hàng) Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính SoCT Số chứng từ Data type: Text; Size: 10 Indexed: Yes (No Duplicates) TenKH Tên khách hàng Data type: Text; Size: 30 DaTra Số tiền ñã trả Data type: Number; Size: Long Integer 3. CT_BANHANG (Chi tiết bán hàng) Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính So_CT Số chứng từ Data type: Text. Size: 10. MaHH Mã hàng hóa Data type: Text, Size: 6 NgayGH Ngày giao hàng Data type: Date/Time; Format: dd/mm/yyyy SoLg Số lượng Data type: Number; Size: Integer. 4. PHIEUTHU (Phiếu thu tiền bán hàng) SoPH Số phiếu thu Data type: Text. Size: 10. Indexed: Yes (No Duplicates). SoCT Số chứng từ Data type: Text, Size: 10 Ngay Ngày thu Data type: Date/Time; Format: dd/mm/yyyy SoTien Số tiền Data type: Number; Size: Integer. * Quan hệ giữa các bảng như sau:

Upload: hung-pham-thai

Post on 19-Jun-2015

253 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: De b 17 10-2004

1

ðỀ B - 17/10/2004: Phần 1: Giới thiệu bài toán:

Một cửa hàng vật liệu xây dựng sử dụng Microsoft Access ñể xây dựng một chương trình quản lý việc bán hàng và thu tiền của khách hàng. CSDL của chương trình này gồm các bảng có cấu trúc ñược mô tả như sau:

Lưu ý: Các field in nghiêng, ñậm và gạch dưới là khóa chính (Primary key) của bảng. 1. HANGHOA (Danh mục hàng hóa)

Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính

MaHH Mã hàng hóa Data type: Text. Size: 6 Indexed: Yes (No Duplicates).

TenHang Tên hàng Data type: Text; Size: 30 DVT ðơn vị tính Data type:Text ; Size: 4 DonGia ðơn giá Data type:Number; Size: Long Integer

2. BANHANG (Bán hàng) Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính

SoCT Số chứng từ Data type: Text; Size: 10 Indexed: Yes (No Duplicates)

TenKH Tên khách hàng Data type: Text; Size: 30 DaTra Số tiền ñã trả Data type: Number; Size: Long Integer

3. CT_BANHANG (Chi tiết bán hàng) Tên trường Ý nghĩa Các thuộc tính So_CT Số chứng từ Data type: Text. Size: 10. MaHH Mã hàng hóa Data type: Text, Size: 6 NgayGH Ngày giao hàng Data type: Date/Time; Format: dd/mm/yyyy SoLg Số lượng Data type: Number; Size: Integer.

4. PHIEUTHU (Phiếu thu tiền bán hàng)

SoPH Số phiếu thu Data type: Text. Size: 10. Indexed: Yes (No Duplicates).

SoCT Số chứng từ Data type: Text, Size: 10 Ngay Ngày thu Data type: Date/Time; Format: dd/mm/yyyy SoTien Số tiền Data type: Number; Size: Integer.

* Quan hệ giữa các bảng như sau:

Page 2: De b 17 10-2004

2

* Dữ liệu nhập thử:

Bảng HANGHOA

Bảng BANHANG

Bảng PHIEUTHU

Bảng CT_BANHANG

Page 3: De b 17 10-2004

3

Phần 2: Yêu cầu Cơ sở dữ liệu và số liệu thử ñược mô tả ở trên ñã ñược tạo sẵn trong tập tin THIB1004.MDB trên

ổ ñĩa Z:. Thí sinh mở tập tin có sẵn, tạo liên kết giữa các bảng theo quan hệ ñã cho ở trên và thực hiện các yêu cầu sau ñây. Câu 1: Bằng công cụ truy vấn (Query) hãy:

a/. Tạo query Q_A liệt kê các chứng từ bán hàng có trị giá cao nhất bao gồm các thông tin: số chứng từ, tên khách hàng, trị giá.

b/. Thiết kế query Q_B liệt kê các mặt hàng chưa bán trong một khoảng thời gian xác ñịnh do người sử dụng nhập vào từ bàn phím khi thi hành query.

c/. Tạo query thống kê số tiền bán hàng mỗi ngày của từng loại hàng theo minh họa sau:

Câu 2: Tạo các Report sau:

a/. Tạo Report PHIEU_BH dùng ñể in phiếu bán hàng cho khách hàng theo mẫu sau (mỗi khách hàng in trên một trang):

b/.Tạo Report PHIEUTHU ñể in phiếu thu tiền bán hàng của khách hàng theo mẫu sau: (Yêu cầu: Sắp xếp tăng dần theo số phiếu)

Page 4: De b 17 10-2004

4

c/.Tạo Report CHITIET ñể in chi tiết hàng bán mỗi tháng của từng loại hàng theo mẫu sau: (Yêu cầu: Sắp xếp tăng dần theo số CT)

Câu 3: a/. Tạo và ñịnh dạng form BANHANG theo mẫu sau với các yêu cầu ở bên dưới:

Yêu cầu:

1. Khi mới mở sẽ di chuyển ñến một mẫu tin mới và con trỏ ñược ñặt vào trong textbox Số CT.

2. Sau khi cập nhật Combobox Mã HH, con trỏ sẽ ñược ñặt vào textbox Số lượng.

3. Sau khi cập nhật số lượng, các ô Thành tiền, Tổng cộng, Còn lại sẽ ñược tính lại.

4. Các nút lệnh và công dụng: • Nút In Phiếu: Mở report Phieu_BH ñược tạo ở câu 2a nhưng chỉ hiển thị thông tin về Số

chứng từ ñang ñược thể hiện trên form. • Nút Thu Tiền: Mở form PhieuThu ñược tạo ở câu 3b.

Page 5: De b 17 10-2004

5

• Nút Thoát: ðóng Form.

b. Tạo form PHIEUTHU dùng ñể thu tiền bán hàng theo mẫu sau:

Yêu cầu:

- Các ô ñiều khiển có thuộc tính control source là null.

- Textbox Số phiếu có giá trị mặc nhiên là số phiếu cuối cùng trong table PhieuThu. Con trỏ ñược ñặt vào textbox này khi form mới mở.

- Texbox Ngày thu có giá trị mặc nhiên là ngày hiện hành của máy tính.

- Combobox Số CT chỉ liệt kê các chứng từ chưa thanh toán xong.

- Sau khi chọn một Số CT, các textbox Tên KH, Tổng nợ và ðã trả sẽ ñược cập nhật. Trong ñó:

+ Tên KH là người ñứng tên trong số chứng từ mua hàng tương ứng ở table BanHang.

+ Tiền hàng là tổng giá trị hàng hóa ñược tính dựa vào số lượng hàng ñã mua trong table CT_BanHang của số chứng từ vừa chọn và ñơn giá tương ứng trong table HangHoa.

+ ðã trả: Số tiền khách hàng ñã thanh toán trước ñó.

- Nút Lưu có công dụng lưu Số phiếu, Số CT, Ngày thu và Số tiền thu trên form vào các field tương ứng của table PhieuThu. ðồng thời Số tiền thu sẽ ñược cộng thêm vào field DaTra của số chứng từ tương ứng trong table BanHang.

- Nút ðóng: ñóng form lại.

c/. Tạo Form MAIN theo mẫu sau:

Yêu cầu: • Khi mở form Main, chương trình sẽ ẩn

thanh menu của Access và hiển thị thanh menu QLCH ñược tạo ở câu 4.

• Ở mỗi thời ñiểm chỉ cho phép chọn một trong 6 tùy chọn ở cả 2 nhóm tùy chọn.

• Nút Thực hiện: Mở form hoặc report căn cứ vào tùy chọn ñang ñược chọn:

- In Phiếu\Phiếu bán hàng: mở report câu 2a. - In Phiếu\Phiếu thu: Mở report câu 2b. - In Báo Cáo\Tất Cả: Mở report câu 2c. - In Báo Cáo\Theo tháng: Mở report câu 2c

nhưng chỉ hiển thị báo cáo của tháng ñược nhập trong textbox bên dưới. - Nhập\Phiếu bán hàng: Mở form câu 3a. - Nhập\Phiếu thu: Mở form câu 3b.

• Thoát chương trình: Thực hiện ñóng chương trình. • Thoát Access: Thoát khỏI Access.

Page 6: De b 17 10-2004

6

Câu 4: Tạo thanh thực ñơn QLCH gồm 3 menu chính là: Nhập, Xem-In, Hệ thống chứa các lệnh thực hiện các chức năng ñược mô tả như sau:

- Nhập\Phiếu bán hàng: Mở form câu 3a. - Nhập\Phiếu thu: Mở form câu 3b. - Xem-In\Xem\Q_A: Mở query 1a. - Xem-In\Xem\Q_B: Mở query 1b. - Xem-In\Xem\Q_C: Mở query 1c. - Xem-In\Phiếu bán hàng: mở report câu 2a. - Xem-In\Phiếu thu: Mở report câu 2b. - Xem-In\Báo cáo: Mở report cau 2c. - Hệ thống\Thoát Access: Thoát khỏi Access. - Hệ thống\Thoát chương trình: Thoát chương trình.

Câu 5: Tạo macro Autoexec thực hiện việc mở form MAIN mỗi khi tập tin THIB_1004.MDB ñược mở.

--- Hết ---