de cuong nghien cuu

14
Đề cương Luận văn- Nguyễn Tăng Thanh Bình[email protected] 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Trong xu hướng phát triển của đất nước, dân cư ngày càng tập trung nhiều về các khu đô thị như thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, làm cho nhu cầu đi lại càng gia tăng. Điều đó dẫn đến diện tích đường giao thông trên số phương tiện giao thông ngày càng giảm. Cụ thể, thành phố Hồ Chí Minh đầu năm 2009 dân số thành phố là 7.123.340 người (Báo Thanh niên ngày 13/05/2010). Trên địa bàn thành phố có khoảng 3600 con đường với diện tích mặt đường gần 26 triệu m 2 , trong đó các tuyến đường có bề rộng nhỏ hơn 7m chiếm đến 69,3%, mật độ đường giao thông so với diện tích thành phố chỉ đạt khoảng 1,8 km/ km 2 . Trong khi đó số lượng xe thành phố đang quản lý là gần 4.5 triệu chiếc với khoảng 400 ngàn xe ô tô và 4.1 triệu xe mô tô (Website sở GTVT-2009). Do vậy, việc phải tận dụng phần không gian bên dưới mặt đất cụ thể là các tuyến metro là rất cần thiết. Với một hệ thống metro có thể thu hút được 25% lưu lượng xe lưu thông hiện nay. Metro mang lại hiệu quả kinh tế cao như, có thể tránh được việc gia tăng chi phí do đền bù giải tỏa khi xây dựng đường đô thị cũng như các cầu vượt trong thành phố. Hạn chế được tình trạng kẹt xe như hiện nay, mỗi ngày trên mỗi tuyến đường đều xảy ra kẹt xe vào các giờ cao điểm và năm 2009 xảy ra 74 vụ kẹt xe kéo dài hơn 30 phút trong thành phố. Cải thiện được vận tốc lưu thông của xe cộ so với tình trạng hiện nay, vì nạn kẹt xe thường xuên xảy ra nên vận tốc xe lưu thông trung bình trong các giờ cao điểm chỉ còn khoảng 10 km/h. Các phương pháp thi công hầm được sử dụng bao gồm 3 phương pháp chính. Một là, phương pháp đào hở là biện pháp thi công đào đất lên, sử dụng các kết cấu làm vách đảm bảo đất không bị sạt lở xuống trong quá trình thi công hầm bên dưới, sau đó lắp đất lại và trả lại mặt bằng bên trên như ban đầu. tuy nhiên, thi công theo phương pháp này yêu cầu phải có mặt bằng bên trên trống trải (được sử dụng cho tuyến hầm Thủ Thiêm). Hai là, phương pháp mỏ được

Upload: nguyen-tang-thanh-binh

Post on 16-Dec-2015

18 views

Category:

Documents


8 download

DESCRIPTION

Nghiên cứu tìm ra mối quan hệ giữa áp lực phun vữa và hiệu quả hạn chế biến dạng đất nền bên trên công trình hầm thi công bằng phương pháp khiên đào. Trong đó, có xét đến sự co ngót của vữa phun khi đông cứng như là một nguyên nhân gây lún đất nền. Đánh giá mối quan hệ trên và tìm ra áp lực phun tối ưu cho hiệu quả giảm lún tốt nhất ứng với địa chất khu vực tuyến metro số 1 của thành phố Hồ Chí Minh

TRANSCRIPT

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    1. T VN

    Trong xu hng pht trin ca t nc, dn c ngy cng tp trung nhiu

    v cc khu th nh thnh ph H Ch Minh v H Ni, lm cho nhu cu i li

    cng gia tng. iu dn n din tch ng giao thng trn s phng tin

    giao thng ngy cng gim. C th, thnh ph H Ch Minh u nm 2009 dn

    s thnh ph l 7.123.340 ngi (Bo Thanh nin ngy 13/05/2010). Trn a

    bn thnh ph c khong 3600 con ng vi din tch mt ng gn 26 triu

    m2, trong cc tuyn ng c b rng nh hn 7m chim n 69,3%, mt

    ng giao thng so vi din tch thnh ph ch t khong 1,8 km/km2 . Trong

    khi s lng xe thnh ph ang qun l l gn 4.5 triu chic vi khong 400

    ngn xe t v 4.1 triu xe m t (Website s GTVT-2009). Do vy, vic phi

    tn dng phn khng gian bn di mt t c th l cc tuyn metro l rt cn

    thit. Vi mt h thng metro c th thu ht c 25% lu lng xe lu thng

    hin nay.

    Metro mang li hiu qu kinh t cao nh, c th trnh c vic gia tng chi

    ph do n b gii ta khi xy dng ng th cng nh cc cu vt trong

    thnh ph. Hn ch c tnh trng kt xe nh hin nay, mi ngy trn mi

    tuyn ng u xy ra kt xe vo cc gi cao im v nm 2009 xy ra 74 v

    kt xe ko di hn 30 pht trong thnh ph. Ci thin c vn tc lu thng

    ca xe c so vi tnh trng hin nay, v nn kt xe thng xun xy ra nn vn

    tc xe lu thng trung bnh trong cc gi cao im ch cn khong 10 km/h.

    Cc phng php thi cng hm c s dng bao gm 3 phng php

    chnh. Mt l, phng php o h l bin php thi cng o t ln, s dng

    cc kt cu lm vch m bo t khng b st l xung trong qu trnh thi cng

    hm bn di, sau lp t li v tr li mt bng bn trn nh ban u. tuy

    nhin, thi cng theo phng php ny yu cu phi c mt bng bn trn trng

    tri (c s dng cho tuyn hm Th Thim). Hai l, phng php m c

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    xy dng trong khu vc vng ni ph hp cho thi cng hm trong ( NATM-

    c s dng cho tuyn hm Hi Vn ni thnh ph Hu v thnh ph

    Nng, v ang c p dng cho tuyn hm o C - tnh Ph Yn). V ba l,

    phng php khin o ( TBM-Tunnel Boring Machine), phng php ny s

    dng cc my o t ng thng c tit din trn, o t t ng v vn

    chuyn t ln theo mt ca thng vi bn trn. y l phng php thi cng t

    gy nh hng n mt bng bn trn, trong khi thi cng o hm bn di, cc

    hot ng bn trn nh i li vn c m bo. phng php ny s dng ch

    yu cho o hm trong t yu.

    Vi u im trn, phng php ny c la chn xy dng tuyn Metro

    u tin ca thnh ph H Ch Minh tuyn t Bn Thnh n Sui Tin.

    Tuyn metro ny i xuyn trong lng thnh ph, i ngm bn di v xuyn qua

    cc cng trnh trng im nh trong iu kin a cht tng i yu. Mt s

    u im ca phng php s dng my TBM o hm trong thnh ph:

    1) Phng php ny s dng cc my TBM o t, mc c gii

    ha cao do hn ch c tai nn cho cng nhn xy dng cng

    trnh.

    2) Ty theo loi a cht ni t cng trnh, c kho st trc m

    tnh ton loi dao ct t ph hp, trnh lng ph.

    3) Hn ch va p vi cc cng trnh trn mt t

    4) Thn thin vi mi trng, t gy n o.

    Thi cng hm bng my TBM, c nhiu vn cn phi quan tm v y l

    mt bin php mi v tng i phc tp v cng ngh. Hn na, y l ln u

    tin p dng Vit Nam. Cc yu cu phi tnh ton trong thi cng hm bng

    my TBM. u tin, vic kho st a cht mt cch chi tit l rt cn thit, t

    kt qu kho st a cht, cc k s s tnh ton thit k v la chn phng n

    cho vic ch to my o. Vi a cht nht nh la chn loi dao ct nh th

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    no cho ph hp. La chn phng thc chng cho p lc ti mt ct ca

    hm trong qu trnh o, ty theo a cht m c phng n ph hp. Nu a

    cht tt c th thi cng vi h chng t nhin vi iu kin ng hm nm

    trn mc mc ngm ( dng khng c mt chng hoc s dng s n nh

    mi dc), cc gii php cn li s dng trong trng hp ng hm nm bn

    di mc nc ngm nh h chng s dng kh nn, va lng hoc hnh

    thc cn bng p lc t bng cch trn phn t mi o vi va ( v d nh

    bentonite).

    Tuy nhin, bn cnh cc u im trn, cc nhc im chnh ca phng

    php ny bao gm:

    1) Tn nhiu thi gian chun b v trang b my o

    2) Kh khn v tn km cho vic chun b cng trng.

    3) Nguy him khi thi cng trong t thay i a cht ln

    4) Thng thng ch s dng cho hm c mt ct hnh trn, kh p dng

    cho cc tit din khc.

    5) Vic thay i tit din trong qu trnh thi cng cng nh vic m rng

    hm s gy nhiu tn km v tin bc.

    6) C th gy ln mt t bn trn.

    Trong cc nhc im trn, nhc gy ln st mt t bn trn gy nh

    hng ln n cc cng trnh bn, nht l khi tuyn metro s 1 ca thnh ph

    H Ch Minh i qua cc cng trnh mang ngha lch s, chnh tr. Vic nghin

    cu cc nguyn nhn gy ln v sut phng n hn ch cc chuyn v bn

    trn mt t l vn rt quan trng. Do , bi nghin cu ny tp trung

    sut phng n hn ch bin dng ca t nn trong vic thi cng o tuyn

    metro s 1 bng my TBM.

    Tuyn metro Bn Thnh Sui Tin l tuyn ng hm i qua khu vc

    a cht yu ca thnh ph H Ch Minh. Cn c bin php gia c t trong qu

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    trnh thi cng cng nh khai thc nhm hn ch ti a nh hng n cc cng

    trnh hin hu bn trn. i vi a cht yu, v mc nc ngm cao ca khu

    vc, s dng phun va p lc c xem l gii php mang li hiu qu cao v

    phun va thch hp cho vic ci thin t yu v nc ngm cao c th hn ch

    s co ngt ca va phun. Khi , vic nh gi chnh xc hiu qu s dng va

    phun trong thi cng o hm trong t yu bng khin c ngha quan trng

    quyt nh s thnh cng ca tuyn metro s 1 v cc tuyn v sau ca thnh

    ph.

    2. TM TT TNG QUAN:

    Hin nay, mc d cng ngh thi cng hm bng my o TBM c

    ci tin rt nhiu nhng cng khng th gii quyt c trit vn ln b

    mt t nn. Vic trt cc lp t hoc thay i cc lp t nn bn trn xung

    quanh phn khng gian rng ngay pha sau my khin dn n s chuyn v v

    ln st t nn. Mt s nguyn nhn gy ln t nn trong qu trnh thi cng

    o hm bng khin o c Bernhard Maidl tng hp trong (1):

    - Vic h mc nc ngm trong t dn n s thay i th tch v cu

    trc t

    - Thay i p lc t ti b mt khin do phn t b mt pha sau my

    o

    - H ging chng khng m bo cho s mt nhiu t ti b mt hm

    - S thay i cu trc ca t do s run ca my o lm cho t xung

    quanh b nn li, cng vi h ging khng ph hp vi nn cht ca

    t.

    - Do khi phun va p lc cao gy ra cc l rng m khng c b lp

    - V cc ti kh trong t l gim tit din hm do s gia tng ca p lc

    t ln h ging chng.

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    Hnh: cc nguyn nhn gy ln t nn bn trn hm

    Da trn cc tnh cht ca cc loi my o khc nhau, Peck (1969)

    xut gi tr xp x cho tng loi t tnh ton b rng trng bin dng

    t nn.

    Hnh: quan h gia su t hm v b rng vng trng ln

    Tc gi Fang (64) xut mt cng bn kinh nghim tnh bin dng

    ln nht bn trn ng hm c thi cng bng my o cn bng p lc

    t (EPB machines).

    axm

    ts

    a bt

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    Trong :

    t: thi gian c tnh bng ngy

    a, b: l cc hng s c tnh ton cho tng cng trnh ring bit

    bng phng thc o lng.

    Nghin cu thng s b rng trng bin dng, nm 1982, OReilly v

    New xut cng thc tnh:

    o oi kz

    Trong khi , Clough v Schmidt (1981) xut tnh io nh sau:

    0.2 0.80.5o oi D z

    Nm 1995, Moh v Hwang xut cng thc tnh io theo cng thc

    m

    oo

    zi bD

    D

    v

    m

    oz o

    o

    z zi i

    z

    Nghin cu cc gii php hn ch ln nn t bn trn ng hm, cc

    nh nghin cu tp trung vo vic gii quyt 2 nguyn nhn chnh gy ra ln

    l: h nc ngm xung quanh cng trnh v cu trc t nn trong khu vc.

    - hn ch vic h mc nc ngm trong khi o hm, ngi ta s dng

    cc gii php chng (lining) ti mt o hm v phn rng (hm va o)

    do my o to ra sau khi i qua, khng cho nc ngm trn vo bn trong

    hm.

    - Thay i cu trc ca t nhm tng kh nng chu lc ca t. S dng

    cc bin php x l t yu, tng s n nh ca t hoc hn ch s thay i

    cu trc n nh ban u ca t.

    Tuy nhin hiu qu s dng h chng li ph thuc vo cu trc kt

    cu t xung quanh ng hm. Nu trong sut qu trnh thi cng hm kt cu

    ca t xung quanh hm khng hoc t thay i, th hiu qu s dng h chng

    rt tt. Tuy nhin, nu cu trc t quanh hm thay i, dn n p lc t

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    tc dng ln h ging ln, v nu h chng khng cng chng li s gia

    tng ng sut, dn n h chng b bin dng.

    Do , vic hn ch c s thay i cu trc t quanh hm s cho

    hiu qu cao trong vic gim s nh hng ca qu trnh o hm n cc

    cng trnh bn trn. Jet-grouting ( phun va p lc cao) c nhiu tc gi

    xut s dng hn ch s thay i cu trc t quanh hm nhm tng kh

    nng n nh ca t nh Thomas v Gunther (2005), Coulter v Martin (2005

    v 2006), Yue-wang Han, Wei Zhu, Xiao-Chun Zhong v Rui Jia (2007). Tuy

    nhin, trong (1) page 20, cc tc gi Maidl, Anheuser v Gipperich cho rng

    phun va p lc cao cng l mt nguyn nhn gy ln st cng trnh, v khi

    va ng cng s co ngt to nn mt khong trng xung quanh phn va

    ng, dn n t st xung lp y cc phn rng v gy nn bin dng

    mt t bn trn.

    V vy, cn thit nghin cu hiu qu s dng phun va p lc trong

    vic hn ch nh hng qu trnh o hm n mt t cng nh cc cng

    trnh bn trn. Trong , cn k n cc yu t khc nh s co ngt ca va

    phun, mt phun va, cp phi va v p lc phun va.

    3. NG LC NGHIN CU:

    Da trn kt qu phn tm tc tng quan, cc tc gi Babank v

    Morteza (2008) cho thy c mi quan h gia p lc khi phun va p

    lc v cc c tnh ca t. Trong khi , nhiu tc gi khc cp n hiu

    qu s dng phun va p lc trong vic hn ch bin dng t nn trong qu

    trnh thi cng hm s dng my o TBM nh Thomas v Gunther (2005),

    Coulter v Martin (2005 v 2006), Yue-wang Han, Wei Zhu, Xiao-Chun

    Zhong, Rui Jia (2007).

    Tuy nhin, trong cc nguyn nhn gy bin dng mt t trn ng

    hm th s co ngt ca va phun khi ng cng cng l mt trong nhng

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    nguyn nhn quan trng. Phun va p lc cao va l bin php hn ch s

    thay i kt cu t v hn ch s bin dng cng trnh bn trn, li va l

    nguyn nhn gy ln st t nn sau khi ng cng.

    iu ny m ra mt vn l nh hng ca p lc phun va n hiu

    qu hn ch ln st cng trnh bn trn ng hm nh th no, khi k n

    s ln st t nn do co ngt va phun? nh gi chung hiu qu s dng

    phun va p lc trong vic hn ch bin dng t nn c k thm cc yu t

    khc nh p lc va phun, s co ngt va (so vi cc yu t c cp

    trc y nh cng , cp phi, bin php thi cng va phun v cao

    nc ngm so vi cc thanh va phun) c ngha quan trng trong vic la

    chn gii php hn ch nh hng ca vic thi cng hm n cu trc t

    nn v cc cng trnh bn trn.

    4. MC TIU NGHIN CU

    Trong ni dung bi nghin cu ny tp trung phn tch kh nng ng

    dng phun va p lc cao jet grouting vo trong vic hn ch bin dng

    ca t nn bn trn ng hm trong qu trnh thi cng v khai thc hm.

    Tm ra mi quan h gia hiu qu s dng va phun trong vic hn ch

    chuyn v t nn bn trn v p lc s dng phun va c k n s nh

    hng do co ngt ca va phun sau ng cng. S co ngt ny cng l

    nguyn nhn lm bin dng t nn. xut ca mt phng thc s dng

    hiu qu h va phun trong vic hn ch bin dng t bn trn khi thi cng

    o hm bng phng php khin o cho mt loi t nn c nh.

    5. PHNG PHP NGHIN CU:

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    Da trn c s l thuyt tnh ton hiu qu hn ch bin dng hay s

    thay i cu trc t nn t s dng phun va p lc (jet grouting) trong thi

    cng hm bng my o c cc tc gi nh Thomas Gunther v Coulter

    nghin cu. Da trn mi quan h gia p lc va phun v s thay i cu

    trc t, cc quan nim tnh ton co ngt ca va c s dng

    S dng phng php phn t hu hn (FEM-finite element method)

    phn tch hiu qu s dng bin php phun va p lc cao trong vic hn

    ch bin dng t nn trong qu trnh thi cng o hm bng my TBM. C

    th, bi nghin cu s dng phn mm Plaxis 3D Tunnel m hnh nh

    gi mi quan h gia hiu qu hn ch ln ca h va phun vi p lc cn

    thit phun va v mt s dng cc thanh va phun c k n bin dng

    t nn do nh hng ca s co ngt cc thanh va phun sau khi ng cng.

    Da trn cc kt qu v nh hng ca p lc khi phun va n vic thay

    i c tnh c, ca t ca Babank v Morteza (2008). ng thi da trn

    kt qu nh gi hiu qu hn ch ln b mt khi thi cng hm s dng va

    phun ca Coulter v Martin (2005).

    Cc s liu s dng trong bi nghin cu c ly t d n tuyn metro

    Bn Thnh Sui Tin, tuyn metro u tin ca thnh ph H Ch Minh.

    Cc s liu s dng bao gm: a cht khu vc thnh ph dc theo chiu di

    tuyn, thit k kt cu hm, cc gii php hn ch ln c cc nh thit k

    cp

    6. GII HN TI:

    Ni dung lun n tp trung phn tch mc nh hng ca vic o

    hm n s bin dng t nn bn trn cng nh cc cng trnh hin hu cho

    tuyn metro s 1 ca thnh ph H Ch Minh, tuyn u tin s dng bin

    php thi cng bng my o TBM. Tuyn metro ny i qua vng a cht

  • cng Lun vn- Nguyn Tng Thanh [email protected]

    yu v tng i phc tp, i ngay bn di cc cng trnh quan trng ca

    thnh ph.

    Phn tch c im a cht khu vc thnh ph m tuyn hm i qua.

    S dng gii php phun va p lc hn ch s bin dng trn. Tuy nhin,

    bi nghin cu tp trung phn tch hiu qu hn ch bin dng t nn c k

    n hin tng co ngt ca va phun sau khi ng cng, iu ny lm gim

    hiu qu hn ch ln ca va phun. Tm ra c mt p lc phun tt nht

    cho hiu qu chng ln i vi a cht khu vc thnh ph H Ch Minh dc

    theo tuyn metro Bn Thnh Sui Tin.

    7. KT QU D KIN:

    Tm ra mi quan h gia p lc phun va v hiu qu hn ch bin

    dng t nn bn trn cng trnh hm thi cng bng phng php khin o.

    Trong , c xt n s co ngt ca va phun khi ng cng nh l mt

    nguyn nhn gy ln t nn. nh gi mi quan h trn v tm ra p lc

    phun ti u cho hiu qu gim ln tt nht ng vi a cht khu vc tuyn

    metro s 1 ca thnh ph H Ch Minh.

  • cng Lun vn Thc s GVHD: PGS.TS. L Vn Nam

    TS. Trn Nguyn Hong Hng

    HVTH: Nguyn Tng Thanh Bnh - 11 - MSHV:09380982

    8. CHNG TRNH D KIN:

  • cng Lun vn Thc s GVHD: PGS.TS. L Vn Nam

    TS. Trn Nguyn Hong Hng

    9. TI LIU THAM KHO

    1. Bernhard Maidl, Martin Herrenknecht, Lothar Anheuser, Mechanised

    shield tunnelling 1996.

    2. Fang, Y.S. Time and settlement in EPB shield tunneling, Tunnel and

    tunnelling 25 (1993)-64

    3. Sozio, L.E., Settlement in Sao Paulo shield tunnel, Tunnel anf

    Tunnelling 10 (1978)-177

    4. Thomas Kasper, Gunther Meschke, On the influence of the face

    pressure, grouting pressure and TBM design in soft ground tunneling,

    Tunnelling and Underground space technology (2005)

    5. S. Coulter, C.D. Martin, Effect of jet-grouting on surface settlements

    above the Aeschertunnel, Switzerland, Tunnelling and Underground

    space technology (2005)

    6. Babank Nikbakhtan, Morteza Osanloo, Effect of grout pressure and

    grout flow on the soil physical and mechanical properties in jet-grouting

    operations, International journal of Rock mechanics and Mining

    sciences (2008)

    7. Shao-Ming Li-ao, Jian - Hang Liu, Ru-lu Wang, Zhi-Ming Li, Shield

    tunnel and environment protection in Shanghai soft ground, Tunnelling

    and Underground space technology 24 (2009)

    8. S. Coulter, C.D. Martin, Single fluid jet-grout strength and deformation

    properties, Tunnelling and Underground space technology 21 (2006)

    9. K.M. Neaupane, N.P. Adhikari, Pridiction of tunnelling induced ground

    movement with multi-layer perceptron, Tunnelling and Underground

    space technology 21 (2006)

  • cng Lun vn Thc s GVHD: PGS.TS. L Vn Nam

    TS. Trn Nguyn Hong Hng

    10. M.A. Meguid, O. Saada, M.A. Nunes, J. Mattar, Physical modeling

    tunnel in soft ground: A review, Tunnelling and Underground space

    technology 23 (2008)

    11. Suchatvee Suwatsawat, Herbert H. Einstein, Artificial neural network

    for predicting the maximum surface settlement caused by EPB shield

    tunneling, Tunnelling and Underground space technology 21 (2006)

    133-150

    12. C.J. Lee, B.R. Wu, H.T. Chen, K.H. Chiang, Tunnel stability and arch

    effects during tunneling in soft clayay soil, Tunnelling and Underground

    space technology 21 (2006) 119-132

    13. Chungsik Yoo, Joo-Mi Kim, Tunneling performance prediction using an

    integrated GIS and neural network, Computers and Geotechnics 34

    (2007) 19-30

    14. Ebrahim Farrokh, Jamal Rostami,Effect of adverse geological condition

    on TBM operation in Ghomroud tunnel conveyance project, Tunnelling

    and Underground space technology 24 (2009) 436-446

    15. Z.C. Moh, Daniel H.Ju, R.N Hwang, Ground movement around tunnels

    in soft ground, Int. Symposium on Geotechnical Aspects of

    Underground Construction in soft ground (1996)

    16. Warren Wangryul Jee, Sang-Gui Ha, Feasible boulder treatment method

    for the soft ground shielded TBM, Underground space (2007)

    17. Yue-wang Han, Wei Zhu, Xiao-Chun Zhong, Rui Jia, Experimental

    investigation on backfill grouting deformation characteristics of shield

    tunnel in sand, Underground space (2007)

    18. G.M. Volkmann, W. Schubert, Geotechnical model for pipe roof

    supports in tunneling, Underground space (2007)

  • cng Lun vn Thc s GVHD: PGS.TS. L Vn Nam

    TS. Trn Nguyn Hong Hng

    19. Akchiche Mustaqua, Barha Ramdan, Some Algiers experience on

    measurement and evaluation of settlement around urbane tunnel

    reinforced with jet-grouting, International Journal of Theoretical and

    applied Mechanics ISSN (2008)

    20. Gunther Meschke, F. Nagel, J. Stascheit, T. Kasper, Advanced

    numerical silulation of shield tunneling and its role in the design

    process, ECCMAS Thematic Conference on Computational methods in

    tunneling (2007)

    21. Julio B.Martins, A short survey on construction problems and

    numerical modeling of shalow tunnels