Đề thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]

1

Click here to load reader

Upload: phat-le

Post on 08-Jul-2015

625 views

Category:

Education


1 download

DESCRIPTION

Đề thi được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia Trường học số. Đề thi đảm bảo được cấu trúc của Bọ giáo dục và đào tạo

TRANSCRIPT

Page 1: Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]

TRUONGHOCSO.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 5 NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN; Khối: A, A1, B, D (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề (Ngày thi 27.01.2013)

---------------HẾT--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:………………………………………………

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 1

xyx

.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Giả sử A và B là hai giao điểm phân biệt của đường thẳng 1y mx m với đồ thị (C). Gọi 1 2,k k theo thứ tự là hệ

số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A và B, tìm giá trị thực của tham số m để 2 1 1 23 4k k k k .

Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

4 2 2 3 2

2 2

2 2 2 2

3 7 6 2;2 1 3 2 3

2 2

x y x x y x y yx yxy x xy y

x y x y

.

Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 122 3

tan x cos x sin xcos x

.

Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc 60BAC và bán kính

đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 3 12

a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và AC bằng 155

a . Tính thể tích

khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.

Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân 4

0

2 3os2 1

ln sin x cos xI dx

c x

.

Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn 2 2 2 2 2 23 3 4 3 3 4 3 3 4 3 2x y xy y z yz z x zx .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 18 1 8 1 8 1x y z

T

.

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2: 1 4 0T y x x . Cát tuyến qua điểm M nằm bên ngoài đường tròn cắt (T) tại hai điểm B và C. Giả sử MA là tiếp tuyến của đường tròn (T) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B (A là tiếp điểm), tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài OM đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 8.a (1,0 điểm). Cho cặp số ;x y thỏa mãn hệ 3 3

3

log log 22 6;log log 1

x

x yx

yx yy x

. Tính giới hạn 2 2

20

.cos 1limxa

a

e aFya

.

Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng R đi qua hai điểm 2;0;0A ,

1;1;1H và cắt các trục ,Oy Oz lần lượt tại các điểm nguyên B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 4 6 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có phương trình hai cạnh AB, AD theo thứ tự là 2 2x y và 2 1 0x y . Biết đường chéo BD đi qua điểm 1;2M , tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng 1 2,d d song song với nhau. Trên đường thẳng

1d lấy 5 điểm bất kỳ và trên đường thẳng 2d lấy n điểm. Tìm n để số tam giác lập được từ 5n điểm bằng 45. Câu 9.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng có phương trình : 2 2 2 2d x y z và tạo với mặt phẳng : 2 2 1 0x y z một góc nhỏ nhất..