de thi thu dai hoc mon hoa va dap an

29
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Trường THPT Trần Đăng Ninh NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Hóa học (Thời gian: 90 phút) Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80 . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . Câu 1. Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3 O 4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO 3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối l- ượng muối trong B và giá trị của a là A). 48,60g và 2M B). 38,50g và 2,4M C). 65,34g và 1,6M D). 54,92g và 1,2M Câu 2. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3 ) 2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây: A). KNO 3 va KOH B). KNO 3 Cu(NO 3 ) 2 còn dư , HNO 3 . C). KNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 còn dư D). KNO 3 và KCl dư 1

Upload: trinhthangtvt

Post on 05-Dec-2014

110 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

TRANSCRIPT

Page 1: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II Trường THPT Trần Đăng Ninh NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Hóa học (Thời gian: 90 phút)

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . .Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65,

Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80 . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . . . . . . . . .. . . . . . . .. … . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .

Câu 1. Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a

(mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch

B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là

A). 48,60g và 2M B). 38,50g và 2,4M C). 65,34g và 1,6M D). 54,92g và 1,2M

Câu 2. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực

trơ có màng ngăn ) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung

dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây:

A). KNO3 va KOH B). KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư , HNO3.

C). KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư D). KNO3 và KCl dư

Câu 3. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn

3,32 gam X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là

A). 27,92%. B). 25%. C). 75%. D). 72,08%.

Câu 4. So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+.

A). Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+. B). K+ > Mg > P > Al3+ > S > O2-.

C). Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P. D). P > Al3+ > S > K+ > Mg > O2-.

Câu 5. Cho hh A gồm 0,15 mol Mg và 0,35 mol Fe pư với V lít dd HNO3 1 M thu được dd

B và hh C gồm 0,05 mol N2O ; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại . Giá trị của V là :

A). 1,22 B). 1,1 C). 1,15 D). 0,9

Câu 6. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số

hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn

của M là 8. Tổng số các hạt trong X2- nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là:

A). CaO B). MgO C). CaS D). MgS

1

Page 2: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 13,200 gam hỗn hợp Na và K vào nước thu được dung dịch X và

4,48 lít khí H2 (đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl

thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X tác dụng với Y ( không

có oxi)đến khi phản ứng hoàn toàn thu được x gam kết tủa. Giá trị của m và x là. A). 25,167

và 22,235 B). 10,525 và 12,000. C). 9,580 và 14,875. D).

15,850 và10,300.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai axit no. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2lit khí CO2

(đktc). Để trung hoà 0,3mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit

đó là?

A). CH3 - COOH và CH3 - CH2 - COOH

B). H- COOH và CH3 - CH2 – COOH

C). CH3 - COOH và HOOC - CH2 – COOH

D). H- COOH và HOOC - COOH

Câu 9. Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng

tuần hoàn là:

A). Chu kì 3 nhóm VIIIB B). Chu kì 4, nhóm IIB

C). Chu kì 4, nhóm VIIB D). Chu kì 4 nhóm VIIIB

Câu 10. Công thức hoá học của supephotphat kép là:

A). Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B). Ca3(PO4)2.

C). CaHPO4. D). Ca(H2PO4)2.

Câu 11. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của

nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại

từ 14,16 gam X?

A). 10,56 gam. B). 7,68 gam. C). 3,36 gam. D). 6,72 gam.

Câu 12. Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl2), Z (FeCl3), T (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng

vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là

A). 1 B). 3 C). 2. D). 0

Câu 13. Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8.

Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối

so với CH4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là?

A). C2H2. B). C3H4. C). C2H4. D). C3H6.2

Page 3: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và

1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit

Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần

lượt là

A). Gly, Val. B). Ala, Val. C). Gly, Gly. D). Ala, Gly.

Câu 15. Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được

ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy: X, Z cho phản ứng tráng

gương; Y, T phản ứng được với NaOH; T phản ứng với H2 tạo thành Y; Oxi hoá Z thu được T.

Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là:

A). X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH

B). X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHO

C). X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH

D). X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHO

Câu 16. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) ; V(H2) = 2 : 3 )

đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn

hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo

ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :

A). 0,6 gam B). 0,8gam C). 1,6gam D). 0,4 gam

Câu 17. Trong các chất sau: (X1): 1,2 - điCloeten; (X2): buten-2; (X3): anđehit acrylic; (X4):

metylmetacrylat và (X5): axit oleic. Những chất nào có đồng phân hình học? Chọn kết luận

đúng:

A). (X1); (X3); (X5) B). (X2); (X3); (X5) C). (X1); (X2); (X3) D). (X1); (X2); (X5)

Câu 18. Cho một mẫu hợp kim Na,Ba ,K tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X

và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2,5M cần dùng để trung hòa dung

dịch X là

A). 30 ml B). 60 ml C). 75 ml D). 150 ml

Câu 19. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp

đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng

ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng

phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là

A). pentan-1-ol và butan-1-ol. B). propan-1-ol và butan-1-ol.3

Page 4: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

C). etanol và propan-1-ol. D). metanol và etanol.

Câu 20. Cho các thí nghiệm sau : 1) Đun sôi dung dịch gồm các muối NaHCO3 và CaCl2;

2) Nhỏ dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH; 3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch

NaAlO2; 4) Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3; 5) Sục khí CO2 tới dư vào dung

dịch Ba(OH)2; 6) Nhỏ dung dịch KOH tới dư vào dung dịch MgSO4. Sau khí kết thúc thí

nghiệm, số trường hợp có kết tủa là:

A). 5. B). 6 C). 4 D). 3

Câu 21. Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ,

axit aminoaxetic, tristearin. Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch

HCl loãng, đun nóng là

A). 5. B). 6. C). 3. D). 4.

Câu 22. Cho X có CTPT C4H6O. Biết : - X phản ứng Na theo tỷ lệ mol 1 : 2 cho ra khí H2.

- X phản ứng C2H5OH , AgNO3/NH3 CTPT của X là :

A). CH2 = C = CH -CH2OH B). CH3- C ≡ C - CH2OH

C). CH ≡ C - CH2 - O - CH3. D). CH ≡ C - CH2CH2OH

Câu 23. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là

đồng đẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8 gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản

ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4 M thì thu được m

gam muối: (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là

A). 10,0gam B). 16,4gam C). 8,0gam D). 20,0gam

Câu 24. Thực hiện phản ứng nhiệt phân các chất: CaCO3, NaHCO3, NH4NO2, NH4NO3,

KMnO4, KClO3, Ca(ClO)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hoá khử là:

A). 10 B). 8 C). 7 D). 5

Câu 25. Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm

mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào

sau đây?

A). CH2=CH−CH2−CH2−OH. B). CH3−CH2−CH=CH−OH.

C). CH3−CH=CH−CH2−OH. D). CH2=C(CH3)−CH2−OH

Câu 26. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin),

C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A). 6 B). 5 C). 8 D). 74

Page 5: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Câu 27. Khi thuỷ phân 0,1mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic

đơn chức cần dùng vừa đủ 12gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35gam A cần dùng 3gam

NaOH và thu được 7,05gam muối. Công thức của A là: A). (HCOO)3C3H5. B).

(CH3COO)2C2H4. C). (C2H3COO)3C3H5. D). (CH3COO)3C3H5.

Câu 28. Có 6 lọ mất nhãn đựng 6 chất lỏng sau: dung dịch glucozơ, dung dịch HCOOH,

dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào

dưới đây để nhận biết được 6 lọ trên dung dịch trên rõ nhất ?

A). Qùi tím, Cu(OH)2. B). Cu(OH)2, Na2SO4.

C). AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D). AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2.

Câu 29. Mệnh đề nào sau đây không đúng.

A). Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.

B). Độ âm điện của các kiem loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

C). Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

D). Các kim loại Na, K , Ba đều tác dụng với dd HCl giải phóng H2.

Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm (K, Al) nặng 10,5 gam. Hòa tan hoàn toàn X trong nước được

dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu

có kết tủa, và khi thêm V ml nữa thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần

trăm khối lượng K trong X là:

A). 150 ml hoặc 250 ml và 74,29 % B). 50 ml hoặc 250 ml và 74,29 %

C). 150 ml hoặc 350 ml và 66,67 % D). 50 ml hoặc 350 ml và 66,67 %

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm bột của hai kim loại X, Y vào dung dịch CuSO4 (dư).

Kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Hai kim loại X, Y có thể là :

A). Zn và Pb. B). Fe và Cu. C). Mg và Fe. D). Zn và Fe.

Câu 32. Một loại nước cứng có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, Cl−, HCO3−; trong đó tổng nồng

độ của Cl− và HCO3− là 0,016M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2

M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn).

A). 20 ml. B). 40 ml. C). 80 ml. D). 60 ml.

Câu 33. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau

phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A). 13,44 B). 11,2 C). 6,72 D). 8,96

5

Page 6: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào

một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A). 104,5 gam B). 79 gam C). 82,8 gam D). 57,4 gam

Câu 35. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

A). Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

B). Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực

phẩm.

C). Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống

dẫn nước.

D). Gây ngộ độc nước uống.

Câu 36. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M,

sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản

ứng là:

A). 7,90 B). 5,64 C). 8,84 D). 10,08

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và

(COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản

ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m:

A). 48,4 gam B). 44 gam C). 52,8 gam D). 33 gam

Câu 38. Cho các phản ứng hóa học sau : 1) H2S + O2 (thiếu) X + H2O;

2) NH3 + O2 Y + H2O; 3) PH3 + O2 Z + H2O Các chất X, Y, Z lần lượt

là :

A). S, NO, H3PO4. B). SO2, N2, P2O5. C). S, NO, P2O5. D). SO2, N2, H3PO4.

Câu 39. Ancol X có công thức C5H11OH. Biết : X Y 2 ( )Br dd CH3-C(CH3)Br-CHBr-

CH3; Oxi hóa X bởi CuO đun nóng thu được sản phẩm không có khả năng phản ứng với

dung dịch AgNO3/NH3. Tên gọi của X là:

A). 3-metylbutan-2-ol. B). 3-metylbutan-1-ol. C). 2-metylbutan-2-ol.

D). 2-metylbutan-3-ol.

Câu 40. Chất (Y) có công thức phân tử C3H9NO2, dễ phản ứng với axit và bazơ. Trộn

1,365 gam (Y) với 100ml dung dịch NaOH 0,2M rồi đun nóng nhẹ, có khí thoát ra làm xanh

6

Page 7: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

giấy quỳ tím ẩm và dung dịch (A), cô cạn dung dịch (A) thu được a gam chất rắn. Giá trị

của a là:

A). 1,43 gam B). 1,66 gam C). 2,30 gam D). 1, 25 gam

Câu 41. Cho các chất sau : benzyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl axetat, metyl

acrylat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol là

A). 5. B). 2. C). 4 D). 3

Câu 42. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: đun nóng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.

- Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml

dung dịch NaOH 0,26M được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z

cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu

được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđêhit

X và Y là:

A). HCHO và C2H3CHO B). HCHO và C2H5CHO.

C). CH3CHO và C2H5CHO. D). HCHO và CH3CHO

Câu 43. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X

và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất

nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo

ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là

A). 11,2 g. B). 9,6 g. C). 16,8 g D). 16,24 g.

Câu 44. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06

mol sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là

A). 1,12 g B). 7,68g C). 5,76g D). 5,28g

Câu 45. Cho cân bằng sau : N2 + 3H2 2NH3; . Phát biểu nào sau đây

đúng ?

A). Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch.

B). Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều ngịch.

C). Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D). Khi tăng nhiệt độ và thêm N2, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 46. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho H2S tác dụng với SO2; (2) Cho dung dịch

H2O2 tác dụng với dung dịch KI; (3) Cho nước Gia-ven tác dụng với dung dịch HCl; (4) Cho 7

Page 8: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

khí F2 qua nước nóng; (5) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ; (6) Đốt kim loại Mg trong khí

CO2; (7) Đun dung dịch gồm axit fomic và axit sunfuric đặc. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất

A). 5 B). 4 C). 7 D). 6.

Câu 47. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A). Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic B). Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

C). Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D). Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

Câu 48. Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung

dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí

Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung

dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A). 12,2 gam B). 8,2 gam C). 8,6 gam D). 8,62 gam

Câu 49. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon;

nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng

phản ứng trùng hợp là:

A). 6 B). 5 C). 7 D). 4

Câu 50. Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết đôi) có CTPT là

CxH10O. Lấy 0,01 mol X và 0,02 mol CH3OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol

nhận thấy sau phản ứng có Oxi còn dư. CTPT của X là: A). C6H10O5. B).

C5H10O. C). C8H10O. D). C4H10O.

--------------- HẾT----------------

1A 2B 3B 4A 5C 6D 7D 8D 9D 10D

11D 12C 13B 14A 155 16B 17D 18B 19C 20A

21A 22D 23B 24C 25C 26A 27C 28A 29A 30B

31D 32B 33B 34B 35D 36A 37B 38C 39A 40A

41B 42A 43D 44B 45C 46D 47B 48A 49B 50D

8

Page 9: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

SỞ GDĐT THANH HOÁ

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT I

Môn: HOÁ HỌC; Khối A, B

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát

đề

Họ và tên thí sinh:.......................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 9; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca

= 40;

Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)

1/ Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy

thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan.

Giá trị của V là

a.1,232 lít b.1,344 lít c.1,568 lít d.1,680 lít

2/ Trộn lẫn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, khuấy đều

cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x gam kết tủa và dung dịch A. Sục CO2 dư vào A

thu được y gam kết tủa. Giá trị của x và y tương ứng là

a.13,98 và 7,06. b.23,3 và 7,06. c.23,3 và 3,12. d.13,98 và 3,12.

3/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa

đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của a là

a.0,06 b.0,12 c.0,04 d.0,075

4/ Cho 15,0 gam một aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl tác dụng đủ

với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 19,4 gam muối khan. X là

a.H2NCH2COOH. b. H2NC2H4COOH.

c. H2NC3H6COOH. d. H2NC4H8COOH

5/ Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp gồm 2 axit cacboxylic vào nước thu được dung dịch A.

Chia A thành hai phần bằng nhau.9

Mã đề 101

Page 10: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag.

Phần 2: Được trung hoà hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 1M.

Hai axit là

a.axit fomic và axit acrylic. b.axit fomic và axit propionic.

c.axit fomic và axit oxalic. d.axit axêtic và axit fomic.

6/ Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có 0,4 mol HNO3 (giả thiết NO là sản phẩm khử duy

nhất). Sau khi phản ứng hoàn toàn, phần dung dịch có số gam muối tan là

a.29,04 b.24,2 c.25,32 d.21,6

7/ Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn

hợp thu được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn

chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là

a.18,0 b.23,3 c.22,4 d.25,5

8/ Nung hỗn hợp A gồm 0,15mol Cu và x mol Fe trong không khí một thời gian, thu được

63,2 gam hỗn hợp B gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Hoà tan hết

lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 0,3mol SO2 (sản

phẩm khử duy nhất). x có giá trị là

a.0,7 mol. b.0,6 mol. b.0,4 mol. d.0,5 mol.

9/ Cho các ancol đơn chức sau: CH3OH (1); (CH3)3C-OH (2); (CH3)3C-CH2-OH (3);

(CH3)2CH-OH (4). Những ancol không bị tách nước nội phân tử khi đun nóng với H2SO4

đặc, 1700C để tạo anken là

a. (1) ; (2) và (3) b.(1) và (3) c. (1) và (4) d.(2) và (3)

10/ Trong công nghiệp, để điều chế Stiren người ta thực hiện theo sơ đồ:

.

Từ 1,0 tấn benzen cần tối thiểu bao nhiêu m3 (đktc) etilen và thu được bao nhiêu kg Stiren.

Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn phản ứng đều đạt 80%

a.229,6m3 etilen và 1606,6 kg Stiren. b.229,6m3 etilen và 835,33 kg Stiren.

c.287,2m3 etilen và 1066,6 kg Stiren. d.287,2m3 etilen và 853,33kg Stiren.

11/ Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M

và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

a.43,34 b.49,25 c.31,52 d.39,4

10

Page 11: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

12/ Axit lactic (CH3 - CH(OH) - COOH) có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy

nào sau đây ?

a.Na, Na2CO3, K2SO4, CH3COOH. b.Na2O, NaHCO3, C2H5OH, HBr.

c.CH3NH2, HCl, CaSO4. d.CH3OH, H2, NaOH, Br2.

13/ Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được

a mol H2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 thu được 1,4a mol CO2.

% khối lượng của axít có khối lương phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là

a.27,3%. b.35,8%. c.25,4%. d.43,4%.

14/ Cho sơ đồ sau: (CH3)2CH-CH2-CH2Cl A B C

D E.

Các chất trên sơ đồ là sản phẩm chính. E có công thức cấu tạo là

a. (CH3)2CH - CH(OH)CH3. b.(CH3)2CH - CH2CH2OH.

c. (CH3)2C(OH) - CH2 - CH3. d.(CH3)2C = CHCH3.

15/ Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, dd H2SO4 đặc, dd NaOH. Có thể điều chế trực

tiếp được (nhiều nhất) các khí nào bằng cách trộn các chất đó với nhau hoặc nhiệt phân

các chất đó

a.O2, Cl2, H2, SO2, HCl. b.O2, H2, SO2.

c.O2, HCl, SO2 d.Cl2, H2, SO2, Cl2O.

16/ Hoà tan hoàn toàn 2,16g Mg bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 0,896 lít khí NO

(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

a.6,52 gam. b.8,88 gam. c.13,32 gam. d.13,92 gam.

17/ Cho các nhận xét sau:

1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá

xanh.

2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường

H2SO4 loãng.

3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.

4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.

5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá

Các nhận xét đúng là

11

Page 12: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

a.1, 2, 3, 4. b.2, 4, 5. c.1, 2, 4, 5. d.1, 3, 4.

18/ Điều nào sau đây sai ?

a. Cho propen hợp nước (xúc tác H+, t0) thu được 2 ancol.

b. Ứng với công thức phân tử C4H8 có ba anken.

c. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken.

d. Đốt cháy bất kỳ một anken nào cũng thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

19/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có thể trực tiếp điều chế anđehit axetic ?

a.ancol etylic; etilen; 1,1 -đicloetan; axetilen. b.ancol etylic; axetilen; etyl axetat.

c.ancol metylic; axit axetic; vinyl axetat. d.etilen; etan; axit fomic ; axetilen.

20/ Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối X và

muối Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO2 có thể

thu được X hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương

ứng là

a.Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOH. b.NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH.

c.NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. d.K2CO3, KOH, KHCO3, KCl.

21/ Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư dung dịch NaOH. Các

muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự

a.Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4. b. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4.

c.NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. d.NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4.

22/ Nhận xét nào sau đây đúng ?

a. Có thể điều chế axetilen từ đá vôi, than đá qua 2 phản ứng.

b. Tecpen là những hiđrocacbon không no có công thức đơn giản nhất là C5H8.

c. Phân tử C2H2 có cấu tạo thẳng.

d. Tecpen là sản phẩm trùng hợp isopren nên có công thức chung (C5H8)n

23/ Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó hàm lượng clo là 38,38% khối lượng.

Ankan đó có số đồng phân là

a.3 b.4 c.2 d.1

24/ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3

1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X

thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là

a.1,25 M. b.0,5 M. c.0,75 M. d.1,0 M.12

Page 13: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

25/ Phương trình hoá học nào sau đây sai ?

a. CH3 - CHBr - CH2- CH3 CH3 - CH = CH - CH3 (sản phẩm chính) + HBr

b. CH3 - CH2MgBr + CO2 CH3CH2COOMgBr.

c. CH3CH2 - Br + Mg CH3CH2 - Mg - Br.

d. Br - C6H4CH2 - Br + 2NaOH loãng, dư HOC6H4CH2 - OH + 2NaBr.

26/ Để phân biệt các dung dịch không màu: glyxin, etyl amin, axit acrylic. Cần dùng 1

thuốc thử là

a.Dung dịch NaOH b.Dung dịch Na2CO3 c.Quì tím d.Dung dịch HCl

27/ X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu

được một chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y đi qua CuO

(t0) thu được chất hữu cơ Z có khả năng cho phản ứng tráng gương. X có công thức cấu

tạo là

a.CH3(CH2)4NO2. b.NH2CH2CH2COOC2H5.

c.NH2CH2COOCH(CH3)2. d.NH2CH2COO - CH2CH2CH3.

28/ Cho sơ đồ phản ứng:CH3CHO A B. B là

a.CH3 - CH2 - COOH. b.CH3 - CH2 - CN.

c.CH3 - CH(OH) - COOH. d.CH3 - CHO - CH3

29/ Độ điện li α của CH3COOH sẽ tăng khi

a. Thêm vào vài giọt dung dịch HCl.

b. Thêm vào vài giọt dung dịch Na2SO4.

c. Thêm vào một lượng nhỏ tinh thể CH3COONa.

d. Pha loãng dung dịch.

30/ Nhận xét nào sau đây sai ?

a. Tính axit của các axit halogenhiđric tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI.

b. Cho H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp rắn (NaI và MnO2) đun nóng, thu được I2.

c. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI.

d. Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaI rắn đun nóng, thu được hiđro iotua.

13

Page 14: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

31/ Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở A, B với H2SO4 đặc ở 1400C thu được

hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 10,8 gam một ete trong số 3 ete trên thu được 26,4 gam CO2 và

10,8 gam H2O. A, B là

a.ancol metylic và ancol anlylic. b.ancol etylic và ancol vinylic.

c ancol metylic và ancol etylic. d.ancol etylic và ancol anlylic.

32/ Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam một hợp chất hữu cơ A đơn chức (có C, H, O) thu được

8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. A có thể tác dụng được với Na2CO3 tạo khí CO2. Số

đồng phân cấu tạo cùng chức phù hợp với A là

a.2 b.4 c.3 d.5

33/ Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M,

thu được hai muối của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na

dư thì được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm

a.Một axit một ancol. b.Một este và một axit.

c.Một este một ancol. d.Hai este.

34/ Cho các nhận xét sau:

1) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton.

2) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng.

3) Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO.

4) Anđehit không phản ứng với nước.

5) Anđehit khi phản ứng với phenol dư (xúc tác axit) đun nóng sẽ thu được nhựa

novolac.

Nhận xét đúng là

a.5. b.1, 4. c.2, 4, 5. d.1, 2, 3.

35/ Đem oxi hoá 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được hỗn hợp A có chứa

anđehit, axit, ancol dư và nước.

- Cho 1/2 hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư,t0 thu được 3,024

gam Ag.

- Cho 1/2 hỗn hợp A trung hoà vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M.

% khối lượng ancol etylic đã bị oxi hoá là

a.80%. b.95%. c.75%. d.40%.

14

Page 15: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

36/ Cần trộn dung dịch A chứa (HCl 0,1M và H2SO4 0,2M) với dung dịch B chứa (NaOH

0,3M và KOH 0,2M) theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7 ?

a.VA/ VB = 1 : 2 b.VA/ VB = 2 : 1 c.VA/ VB = 1 : 4 d.VA/ VB = 1 : 1

37/ Dãy gồm các ion X+, Y2+, Z-, T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e 1s22s22p63s23p6 là

a.K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. b.Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar.

c.K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar. d.K+, Ca2+, F-, O2-, Ne.

38/ Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp hai kim loại X (hoá trị I) và Y (hoá trị II) bằng

dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và V lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch Z thu được

49,7 gam hỗn hợp muối clorua khan. V bằng

a.8,24 lít. b.11,2 lít. c.6,72 lít. d.8,96 lít

39/ Sục khí hiđro sunfua vào các dung dịch: FeCl2, MgCl2, NaCl, CuCl2. Có bao nhiêu

trường hợp có chất rắn tạo ra ?

a.4 b.2 c.1 d.3

40/ Cho các phản ứng sau:

a) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) b) MgO + HNO3 (đặc, nóng)

c) Fe + Fe2(SO4)3 d) C2H2 + H2

e) CH3CHO + [Ag(NH3)2]NO3 f) CH3COOCH3 + NaOH

g) glixerol + Cu(OH)2 h) HCHO + Cu(OH)2

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

a.6 b.4 c.7 d.5

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

41/ Cho A là hợp chất thơm có công thức phân tử chính là công thức đơn giản nhất. Đốt

cháy hoàn toàn 1,24 gam A chỉ thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Cho a mol

A tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác, a mol A tác dụng đủ với a mol

NaOH. Số công thức cấu tạo có thể phù hợp với A là

a.4 b.6 c.3 d.515

Page 16: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

42/ X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng với Clo (as) cho tối đa 2 dẫn xuất monoclo.

X là

a.hexan. b.neohexan. c.2, 3 - đimetylbutan. d. isohexan.

43/ Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì

lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Tỷ số a/b có giá trị

a.1,5 b.1,25. c.1 d.1,75.

44/ Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước

dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là

a.KCl b.KCl, BaCl2 c.KCl, KOH d.KCl, KHCO3, BaCl2

45/ Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm

1. CH3 - CHCl2 2. CH3 - COO - CH = CH - CH3. 3. CH3 - COO - CH2 - CH =

CH2

4. CH3 - CH2 - CCl3. 5. (CH3 - COO)2CH2

Những chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là

a.1, 2, 4, 5 b.1, 2, 4 c.1, 3, 5 d.1, 2, 5

46/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít

(đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích tương ứng 3 : 1 (phần dung dịch không

có muối amoni). Kim loại M là

a.Fe b.Cu c.Al d.Mg

47/ Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?

a. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

b. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu

vàng.

c. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ

đặc trưng.

d. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ.

48/ Nhận định nào sau đây đúng ?

a. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

b. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch Iốt.

c. Glucozơ và Fructozơ có tính chất hoá học giống nhau.

d. Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành từ các gốc α-glucozơ.16

Page 17: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

49/ Cho phản ứng A + 2B C + D với tốc độ phản ứng V = k.[A].[B]2. Nếu nhiệt độ

không đổi, nồng độ mol chất A tăng 2 lần, nồng độ mol B tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng

tăng

a.6 lần b.8 lần c.12 lần d.4 lần

50/ Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau

đây để nhận biết các dung dịch trên ?

a.dung dịch AgNO3 b.dung dịch BaCl2 c.quì tím d.dung dịch HCl

B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

51/ Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 14,336 lít

khí (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 3 (dung dịch không có

muối amoni). Kim loại M là

a.Mg b.Al c.Fe d.Cu

52/ Nhận định sai là

a. Phân tử mantozơ gồm hai gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.

b. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có

nhóm OH hemiaxetal tự do.

c. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác.

d. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch I2 vì có cấu trúc vòng xoắn.

53/ Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba chất lỏng: etanal,

propan-2-on, pent-1-in.

(1) dung dịch Br2; (2) dung dịch AgNO3/NH3; (3) H2/Ni, t0.

a.Thuốc thử (1). b.Thuốc thử (2).

c.Thuốc thử (3). d.Thuốc thử (1) hoặc (2)

54/ Cho các muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3,

NH4NO3, BaCl2, K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong

nước là

a.12 b.9 c.10 d.11

55/ Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết

tủa thu được đều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là17

Page 18: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

a.0,03 b.0,01 c.0,02 d.0,04

56/ A là một chất hữu cơ mạch không nhánh chỉ chứa một loại nhóm chức, tác dụng với

dung dịch Na2CO3 dư thu được muối A'. Nung A' với vôi tôi xút thì thu được khí metan. B là

một ancol mạch hở, a mol B tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H2; a mol B làm mất

màu vừa đủ dung dịch có a mol Br2. Đốt a mol B thu được 3a mol CO2. A tác dụng với B

thu được hợp chất hữu cơ X là

a.CH3COO-CH2-CH=CH-OOCCH3 b.CH3-CH=CH-OOC-COO-CH=CH-CH3

c.CH2=CH-CH2-OOCCH2COO-CH=CH2. d.CH2=CH-CH2-OOCCH2COO-CH2-

CH=CH2.

57/ Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C6H10 có khả năng tác dụng với dung dịch

AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng ?

a.5 b.6 c.4 d.3

58/ Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng, thu được

khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng thu được

khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 thu được chất rắn khan X4 (không chứa Clo). Nung

X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32u). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44u) và H2O. Các chất

X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là

a.NH3, NO, K2CO3, CO2, O2. b.NH3, NO, KNO3, O2, CO2.

c. NH3, N2, KNO3, O2, CO2. d. NH3, N2, KNO3, O2, N2O.

59/ Số đồng phân thơm có công thức phân tử C8H10O, không tác dụng với NaOH nhưng

tác dụng với Na là

a.4 b.5 c.2 d.3

60/ Có thể có bao nhiêu tripeptit mạch hở sinh ra từ hai aminoaxit: Alanin, Glyxin ?

a.6 b.7 c.5 d.8

ĐÁP ÁN ĐỀ THI – HOÁ HỌC Mã đề 101

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

d d a a a c b a b d a b d c a d a b a b

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

c c c d d c d c d d a a b a a d a c c d

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

c c b a d b c b b a a a b c a d c d b d

18

Page 19: De Thi Thu Dai Hoc Mon Hoa Va Dap An

19