đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

7
Đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 Trường THPT chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức : 1 1 1 4 1 1 2 a a P a a a a a + - = - + ÷ ÷ - + , (Với a > 0 , a 1) 1. Chứng minh rằng : 2 1 P a = - 2. Tìm giá trị của a để P = a Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x 2 đường thẳng (d) : y = 2x + 3 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt 2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x 2 + 2mx + m 2 – 2m + 4 = 0 1. Giải phơng trình khi m = 4 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường tròn (O) có đờng kính AB cố định, M là một điểm thuộc (O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C. CD là đờng kính của (I). Chứng minh rằng: 1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng 2. Tam giác COD là tam giác cân 3. Đờng thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đường tròn (O) Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : 2 2 2 3 a b c + + = Chứng minh rằng : 2 2 2 1 2 3 2 3 2 3 2 a b c a b b c c a + + + + + + + +

Upload: diemthic3

Post on 21-Jul-2015

132 views

Category:

Documents


4 download

TRANSCRIPT

Page 1: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

Đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2013Trường THPT chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa

Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức :1 1 1

41 1 2

a aP a

a a a a

+ −= − + ÷ ÷− + , (Với a > 0 , a ≠1)

1. Chứng minh rằng : 2

1P

a=

2. Tìm giá trị của a để P = a

Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x2 và

đường thẳng (d) : y = 2x + 3

1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt

2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam

giác OAB ( O là gốc toạ độ)

Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0

1. Giải phơng trình khi m = 4

2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường tròn (O) có đờng kính AB cố định, M là một

điểm thuộc (O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt

nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C.

CD là đờng kính của (I). Chứng minh rằng:

1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng

2. Tam giác COD là tam giác cân

3. Đờng thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố

định khi M di động trên đường tròn (O)

Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : 2 2 2 3a b c+ + =

Chứng minh rằng : 2 2 2

1

2 3 2 3 2 3 2

a b c

a b b c c a+ + ≤

+ + + + + +

Page 2: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

HƯỚNG DẪN GIẢI:

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

1

1. Chứng minh rằng : 2

1P

a=

−1 1 1

41 1 2

a aP a

a a a a

+ −= − + ÷ ÷− +

( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )

2 2

1 1 4 1 1 1.21 1

a a a a aP

a aa a

+ − − + + −=

+ −

( ) ( )2 1 2 1 4 4 1

.21 1

a a a a a a aP

a aa a

+ + − + − + −=+ −

4 1 2.

1 12

a aP

a aa a= =

− − (ĐPCM)

1.0

2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a

=> 22

2 01a a a

a= => − − =

− .Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệma1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại

a2 =

22

1

c

a

− = =(Thoả mãn điều kiện)

Vậy a = 2 thì P = a

1.0

2 1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệtHoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phư-ơng trìnhx2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt

x1 = -1 và x2 =

33

1

c

a

− = =

Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1)Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9)Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B

1.0

2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ)Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ

1.0

Page 3: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

1D C

B

A

9

3-1 0

1 9. .4 20

2 2ABCD

AD BCS DC

+ += = =

. 9.313,5

2 2BOC

BC COS = = =

. 1.10,5

2 2AOD

AD DOS = = =

Theo công thức cộng diện tích ta có:S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO)

= 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt)

3

1. Khi m = 4, ta có phương trình x2 + 8x + 12 = 0 có ∆’ = 16 – 12 = 4 > 0Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệtx1 = - 4 + 2 = - 2 và x2 = - 4 - 2 = - 6

1.0

2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệtx2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0Có D’ = m2 – (m2 – 2m + 4) = 2m – 4Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D’ > 0=> 2m – 4 > 0 => 2(m – 2) > 0 => m – 2 > 0 => m > 2Vậy với m > 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt

1.0

Page 4: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

4

1

2N

K

H

DIC

OA B

M

1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng:Ta có MC là tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ MC ⊥ MO (1)Xét đường tròn (I) : Ta có · 090CMD = ⇒ MC ⊥ MD (2)Từ (1) và (2) => MO // MD ⇒ MO và MD trùng nhau ⇒ O, M, D thẳng hàng

1.0

2. Tam giác COD là tam giác cânCA là tiếp tuyến của đường tròn (O) ⇒ CA ⊥AB(3)Đờng tròn (I) tiếp xúc với AC tại C ⇒ CA ⊥ CD(4)Từ (3) và (4) ⇒ CD // AB => · ·DCO COA= (*) ( Hai góc so le trong) CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) ⇒ · ·COA COD= (**)Từ (*) và (**) ⇒ · ·DOC DCO= ⇒ Tam giác COD cân tại D

1.0

3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên đờng tròn (O)* Gọi chân đường vuông góc hạ từ D tới BC là H. · 090CHD = ⇒ H ∈ (I) (Bài toán quỹ tích)DH kéo dài cắt AB tại K.Gọi N là giao điểm của CO và đường tròn (I)

=>· 090

can tai D

CNDNC NO

COD

= ⇒ =∆

Ta có tứ giác NHOK nội tiếpVì có ¶ µ ·

2 1H O DCO= = ( Cùng bù với góc DHN) ⇒ · · 0180NHO NKO+ = (5)

* Ta có : · ·NDH NCH= (Cùng chắn cung NH của đường tròn (I))

1.0

Page 5: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

· · ·( )CBO HND HCD= = ⇒ ∆DHN ∆COB (g.g)

...

...

HN OB

HD OCOB OA HN ON

OC OC HD CDOA CN ON

OC CD CD

⇒ = ⇒ = ⇒ =⇒ = =

Mà · ·ONH CDH=

⇒∆NHO ∆DHC (c.g.c)⇒ · 090NHO = Mà · · 0180NHO NKO+ = (5) ⇒ · 090NKO = , ⇒ NK ⊥ AB ⇒ NK // AC ⇒ K là trung điểm của OA cố định ⇒ (ĐPCM)

5 Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dơng không âm thoả mãn : 2 2 2 3a b c+ + =

Chứng minh rằng : 2 2 2

1

2 3 2 3 2 3 2

a b c

a b b c c a+ + ≤

+ + + + + +

* C/M bổ đề: ( ) 22 2 a ba b

x y x y

++ ≥

+ và

( ) 22 2 2 a b ca b c

x y x x y z

+ ++ + ≥

+ + .

Thật vậy( ) ( ) ( ) ( ) ( )

22 22 22 2 0

a ba ba y b x x y xy a b ay bx

x y x y

++ ≥ <=> + + ≥ + <=> − ≥

+(Đúng) ⇒ ĐPCM

Áp dụng 2 lần , ta có: ( ) 22 2 2 a b ca b c

x y x x y z

+ ++ + ≥

+ +

* Ta có : 2 22 3 2 1 2 2 2 2a b a b a b+ + = + + + ≥ + + , tương tự Ta có: … ⇒

2 2 22 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b c a b cA

a b b c c a a b b c c a= + + ≤ + +

+ + + + + + + + + + + + 1

(1)2 1 1 1

B

a b cA

a b b c c a ⇔ ≤ + + ÷+ + + + + + 1444442444443

Ta chứng minh 11 1 1

a b c

a b b c c a+ + ≤

+ + + + + +

1.0

Page 6: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa

( )( ) ( )

( )( ) ( )

( )( ) ( )

2 2 2

3

1 1 1 21 1 1

1 1 12

1 1 11 1 1

21 1 1

1 1 12 (2)

1 1 1 1 1 1

B

a b c

a b b c c ab c a

a b b c c ab c a

a b b c c a

b c a

a b b b c c c a a

⇔ − + − + − ≤ −+ + + + + +

− − − − − −⇔ + + ≤ −+ + + + + +

+ + +⇔ + + ≥+ + + + + +

+ + +⇔ + + ≥

+ + + + + + + + +14444444444244444444443

* Áp dụng Bổ đề trên ta có:

⇒ ( )

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

23

31 1 1 1 1 1

a b cB

a b b b c c c a a

+ + +− ≥

+ + + + + + + + + + +

( ) 2

2 2 2

33 (3)

3( ) 3

a b cB

a b c ab bc ca a b c

+ + +⇔ − ≥

+ + + + + + + + +* Mà:

( )( )

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2

2

2

2 2 2

2 3( ) 3

2 2 2 2 2 2 6 6 6 6

2 2 2 2 2 2 6 6 6 6 ( : 3)

2 2 2 6 6 6 9

3

3

3( )

a b c ab bc ca a b c

a b c ab bc ca a b c

a b c ab bc ca a b c Do a b c

a b c ab bc ca a b c

a b c

a b c

a b c ab bc ca a b c

+ + + + + + + + + = + + + + + + + + += + + + + + + + + + + + =

= + + + + + + + + +

= + + +

+ + +⇒

+ + + + + + + +2 (4)

3=

+Từ (3) và (4) ⇒ (2)Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh.Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1

Page 7: đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2013 chuyên lam sơn- thanh hóa