development economics

57
K48-FTU K48-FTU 1 Chương 4 Chương 4 Cơ cấu kinh tế và các Cơ cấu kinh tế và các mô hình chuyển dịch cơ mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành cấu ngành

Upload: zprockart

Post on 14-Dec-2015

218 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

Lecture at Foreign Trade University

TRANSCRIPT

Page 1: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 11

Chương 4Chương 4

Cơ cấu kinh tế và các mô hình Cơ cấu kinh tế và các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngànhchuyển dịch cơ cấu ngành

Page 2: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 22

I. Một số khái niệmI. Một số khái niệm

II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếcấu ngành kinh tế

III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếkinh tế

IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tếngành kinh tế

Page 3: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 33

I. Một số khái niệmI. Một số khái niệm

1. Cơ cấu kinh tế1. Cơ cấu kinh tế

2. Cơ cấu ngành kinh tế2. Cơ cấu ngành kinh tế

3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

Page 4: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 44

1. Cơ cấu kinh tế1. Cơ cấu kinh tế

Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan giữa các bộ phận trong tổng thể nền kinh tếgiữa các bộ phận trong tổng thể nền kinh tế

Phân loại cơ cấu kinh tế:Phân loại cơ cấu kinh tế:• Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu ngành kinh tế• Cơ cấu vùng kinh tếCơ cấu vùng kinh tế• Cơ cấu thành phần kinh tếCơ cấu thành phần kinh tế• Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu khu vực thể chế• Cơ cấu tái sản xuấtCơ cấu tái sản xuất• Cơ cấu thương mại quốc tếCơ cấu thương mại quốc tế

Page 5: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 55

Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu ngành kinh tế

Công nghiệpCông nghiệp Nông nghiệpNông nghiệp Dịch vụDịch vụ

Page 6: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 66

Cơ cấu GDP - 2003 (%)Cơ cấu GDP - 2003 (%) ((Báo cáo phát triển của WB-2005)Báo cáo phát triển của WB-2005)

Nhóm nướcNhóm nước NN NN CN CN DV DV

TN caoTN cao 22 2727 7171

TN trung bìnhTN trung bình 1111 3838 5151

TN thấpTN thấp 2525 2525 5050

VN-2007VN-2007 2020 4242 3838

VN-1980VN-1980 5050 2323 2727

Page 7: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 77

Cơ cấu GDP của Việt Nam Cơ cấu GDP của Việt Nam ((Số liệu 2004- NXB Thống kê)Số liệu 2004- NXB Thống kê)

19901990 19951995 20002000 20072007

NNNN 38.738.7 27.227.2 24.524.5 20.320.3

CNCN 22.722.7 28.828.8 36.736.7 41.641.6

DVDV 38.638.6 44.044.0 38.838.8 38.138.1

Page 8: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 88

Cơ cấu LĐ của Việt Nam Cơ cấu LĐ của Việt Nam ((Số liệu 2004- NXB Thống kê)Số liệu 2004- NXB Thống kê)

19901990 19951995 20002000 20032003

NNNN 73.073.0 71.371.3 68.268.2 65.665.6

CNCN 11.211.2 11.411.4 12.112.1 13.513.5

DVDV 15.815.8 17.317.3 19.719.7 20.920.9

Page 9: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 99

Cơ cấu vùng kinh tếCơ cấu vùng kinh tế

Tăng ds tự Tăng ds tự nhiênnhiên

Tăng ds Tăng ds thành thịthành thị

TN thấpTN thấp 2.02.0 3.93.9

TN trung bìnhTN trung bình 1.71.7 2.82.8

TN caoTN cao 0.60.6 0.80.8

VNVN 1.71.7 2.52.5

Nguồn: WDR-2005. VN từ 1990-2003Nguồn: WDR-2005. VN từ 1990-2003

Page 10: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1010

Cơ cấu thành phần kinh tế %Cơ cấu thành phần kinh tế %

19951995 20002000 20052005 20072007

Kinh tế Nhà nước Kinh tế Nhà nước 40.1840.18 38.5238.52 38.4038.40 36.4336.43

Kinh tế ngoài NNKinh tế ngoài NN 53.5253.52 48.2048.20 45.6145.61 45.9145.91

Kinh tế tập thể Kinh tế tập thể 10.0610.06 8.588.58 6.816.81 6.196.19

Kinh tế tư nhân Kinh tế tư nhân 7.447.44 7.317.31 8.898.89 10.1110.11

Kinh tế cá thể Kinh tế cá thể 36.0236.02 32.3132.31 29.9129.91 29.6129.61

Kinh tế có vốn ĐTNNKinh tế có vốn ĐTNN 6.306.30 13.2813.28 15.9915.99 17.6617.66

Nguồn: TCTKNguồn: TCTK

Page 11: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1111

Cơ cấu khu vực thể chếCơ cấu khu vực thể chế

Khu vực chính phủKhu vực chính phủ Khu vực tài chínhKhu vực tài chính Khu vực phi tài chínhKhu vực phi tài chính Khu vực hộ gia đìnhKhu vực hộ gia đình Khu vực vô vị lợiKhu vực vô vị lợi

Page 12: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1212

Cơ cấu tái sản xuấtCơ cấu tái sản xuất Tích luỹTích luỹ Tiêu dùngTiêu dùng

   20002000 20022002 20042004 20062006 20072007

Tiêu dùng cuối cùng % Tiêu dùng cuối cùng % GDPGDP 72.8772.87 71.3371.33 71.4771.47 69.3869.38 70.9270.92

Nguồn: TCTKNguồn: TCTK

Page 13: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1313

Cơ cấu thương mại quốc tếCơ cấu thương mại quốc tế

Xuất khẩuXuất khẩu Nhập khẩuNhập khẩu

   20002000 20012001 20022002 20032003 20042004 20052005 20062006 20072007

XK (%GDP)XK (%GDP) 55.0355.03 54.6154.61 56.7956.79 59.2959.29 65.7465.74 69.3669.36 73.5673.56 76.7976.79

NK (%GDP)NK (%GDP) 57.557.5 56.8956.89 61.9661.96 67.6567.65 73.2973.29 73.5473.54 78.6178.61 90.2290.22

Page 14: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1414

2. Cơ cấu ngành kinh tế2. Cơ cấu ngành kinh tế

Khái niệm: Cơ cấu ngành kinh tế là mối tương quan Khái niệm: Cơ cấu ngành kinh tế là mối tương quan giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế.giữa các ngành trong tổng thể nền kinh tế.

Số lượng ngànhSố lượng ngành Tỷ trọng đóng góp của các ngành trong GDPTỷ trọng đóng góp của các ngành trong GDP Tỷ trọng lao động trong mỗi ngànhTỷ trọng lao động trong mỗi ngành Tỷ trọng vốn trong mỗi ngànhTỷ trọng vốn trong mỗi ngành

Page 15: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1515

3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là sự thay đổi tương quan giữa các tế là sự thay đổi tương quan giữa các ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn, ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn, phù hợp hơn với môi trường và điều kiện phù hợp hơn với môi trường và điều kiện phát triển.phát triển.

Page 16: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1616

Biểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngànhBiểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngành

Thay đổi:Thay đổi:

• số lượng ngànhsố lượng ngành

• tỷ trọng các ngànhtỷ trọng các ngành

• vai trò của các ngànhvai trò của các ngành

• tính chất quan hệ giữa các ngành tính chất quan hệ giữa các ngành

Page 17: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1717

II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngànhII. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành

1. Quy luật tiêu dùng của Engel1. Quy luật tiêu dùng của Engel

2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher

3. Quy luật Petty-Clark3. Quy luật Petty-Clark

Page 18: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1818

1. Quy luật tiêu dùng của Engel 1. Quy luật tiêu dùng của Engel

Sản phẩm NN (lương thực): HH thiết yếuSản phẩm NN (lương thực): HH thiết yếu

eeI,xI,x < 1 < 1

Tỷ trọng tiêu dùng của lương thực: giảm khi thu Tỷ trọng tiêu dùng của lương thực: giảm khi thu nhập tăngnhập tăng

Giả sử SGiả sử Sxx = xp = xpxx/I/I

CMR: dSCMR: dSxx/dI < 0/dI < 0

Page 19: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 1919

Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm

Tiêu dùng thực phẩm

Thu nhập

Page 20: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2020

Page 21: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2121

Source: http://www.child-centre.it/papers/child28_2001.pdf

Page 22: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2222

2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher

Trong NN: tương đối dễ thay thế lao Trong NN: tương đối dễ thay thế lao động bằng máy móc động bằng máy móc LĐ giảm LĐ giảm

Trong CN: tương đối khó thay thế lao Trong CN: tương đối khó thay thế lao động bằng máy móc động bằng máy móc LĐ giảm LĐ giảm

Trong DV: rất khó thay thế lao động Trong DV: rất khó thay thế lao động bằng máy móc bằng máy móc LĐ tăng LĐ tăng

Page 23: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2323

3. Quy luật Petty Clark3. Quy luật Petty Clark

Thu nhập bình Thu nhập bình quân đầu ngườiquân đầu người

Tỷ trọng GDP Tỷ trọng GDP HH chế HH chế tạo / HH XKtạo / HH XKNNNN CNCN DVDV

100100 5050 1010 4040 1010

10001000 2020 4040 4040 6060

1000010000 55 3535 6060 8080

VietnamVietnam 20.420.4 41.541.5 38.138.1 52 (2006)52 (2006)

Page 24: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2424

Employment by economic sector/per Employment by economic sector/per capita income,selected countries,1998.capita income,selected countries,1998.

Sierra LeoneSierra Leone 7070 1414 1616 130130

KenyaKenya 8181 77 1212 350350

AlgeriaAlgeria 1111 3737 5252 15801580

BotswanaBotswana 2828 1111 6161 33003300

Costa RicaCosta Rica 2020 2222 5858 38103810

ArgentinaArgentina 66 3232 6262 74607460

RussiaRussia 77 3434 5959 1660016600

TaiwanTaiwan 33 3333 6464 1740017400

FranceFrance 44 2525 7171 2409024090

NetherlandsNetherlands 44 2323 7373 2497024970

% primary %secondary %tertiary Income$/person

Page 25: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2525

Y/N

NN

DV

CN

Tỷ trọng (%)

Page 26: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2626

The UK

Page 27: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2727

The US

Page 28: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2828

Japan

Page 29: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 2929

YearYear AgriAgri Indus.Indus. ServiceService

19901990 38.7438.74 22.6722.67 38.5938.59

19911991 40.4940.49 23.7923.79 35.7235.72

19921992 33.9433.94 27.2627.26 38.8038.80

19931993 29.8729.87 28.9028.90 41.2341.23

19941994 27.4327.43 28.8728.87 43.7043.70

19951995 27.1827.18 28.7628.76 44.0644.06

19961996 27.7627.76 29.7329.73 42.5142.51

19971997 25.7725.77 32.0832.08 42.1542.15

19981998 25.7825.78 32.4932.49 41.7341.73

19991999 25.4325.43 34.5034.50 40.0740.07

20002000 24.5324.53 36.7336.73 38.7438.74

20012001 23.2423.24 38.1338.13 38.6338.63

20022002 23.0323.03 38.4938.49 38.4838.48

20032003 22.5422.54 39.4739.47 37.9937.99

20042004 21.8121.81 40.2140.21 37.9837.98

20052005 20.9720.97 41.0241.02 38.0138.01

20062006 20.4020.40 41.5441.54 38.0638.06

Prel. 2007Prel. 2007 20.3020.30 41.5841.58 38.1238.12

Vietnam

Page 30: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3030

III. Xu hướng CDCC ngành III. Xu hướng CDCC ngành

NN NN CN-NN CN-NN CN-DV-NN CN-DV-NN DV-CN-NN DV-CN-NN Tỷ trọng GDP và LĐ trong NN giảm, trong CN Tỷ trọng GDP và LĐ trong NN giảm, trong CN

và DV tăngvà DV tăng Tốc độ tăng trưởng DV > CNTốc độ tăng trưởng DV > CN Xu hướng chuyển dịch như nhau nhưng tốc Xu hướng chuyển dịch như nhau nhưng tốc

độ chuyển dịch khác nhau.độ chuyển dịch khác nhau.

Page 31: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3131

IV. Các mô hình CDCC ngànhIV. Các mô hình CDCC ngành

1. Mô hình Rostow1. Mô hình Rostow

2. Mô hình hai khu vực Cổ điển2. Mô hình hai khu vực Cổ điển

3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển

4. Mô hình hai khu vực của Oshima 4. Mô hình hai khu vực của Oshima

Page 32: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3232

1. Mô hình CDCC của Rostow1. Mô hình CDCC của Rostow

Xã hội truyền thống: Xã hội truyền thống: NN thuần NN thuần tuýtuý

Chuẩn bị cất cánh: Chuẩn bị cất cánh: NN-CNNN-CN

Cất cánh: Cất cánh: CN-NN-DVCN-NN-DV

Trưởng thành: Trưởng thành: CN-DV-NNCN-DV-NN

Tiêu dùng cao: Tiêu dùng cao: DV-CNDV-CN

Page 33: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3333

2. Mô hình nền kinh tế hai khu vực 2. Mô hình nền kinh tế hai khu vực

Arthur Lewis (1954) xây dựng mô hình pt Arthur Lewis (1954) xây dựng mô hình pt thông qua tương tác giữa CN và NNthông qua tương tác giữa CN và NN

Các giả định: Các giả định: K.vực CN: tiền lương = năng suất biên LĐK.vực CN: tiền lương = năng suất biên LĐ K.vực NN: tiền lương=mức tối thiểu cần thiếtK.vực NN: tiền lương=mức tối thiểu cần thiết

N.suất biên của LĐ thấp hơn tiền lương nhiều N.suất biên của LĐ thấp hơn tiền lương nhiều (hoặc=0)(hoặc=0)

Page 34: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3434

Ruộng đất có xu hướng cạn kiệt + LĐ NN tiếp tục Ruộng đất có xu hướng cạn kiệt + LĐ NN tiếp tục tăng tăng dư thừa LĐ trở nên phổ biến dư thừa LĐ trở nên phổ biến

Về hình thức, dư thừa LĐ ở nông thôn khác ở Về hình thức, dư thừa LĐ ở nông thôn khác ở thành thị:thành thị:• Thành thị: Người LĐ có khả năng LĐ, có mong Thành thị: Người LĐ có khả năng LĐ, có mong

muốn làm việc nhưng không tìm được việcmuốn làm việc nhưng không tìm được việc• Nông thôn: Thất nghiệp trá hình/ vô hình/ bán Nông thôn: Thất nghiệp trá hình/ vô hình/ bán

thất nghiệpthất nghiệp Cung LĐ trong CN: hoàn toàn co giãnCung LĐ trong CN: hoàn toàn co giãn

Page 35: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3535

B

A

D0

D1

QR

SLSL'

G

H

S T

O1

Tiền lương khu vực CN

O2

Sản lượng NN

W

W

W

F

Page 36: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3636

Mô hình hai khu vực cổ điển: Các đóng gópMô hình hai khu vực cổ điển: Các đóng góp

Xác định được mối quan hệ giữa CN và NN Xác định được mối quan hệ giữa CN và NN trong quá trình thực hiện mục tiêu tăng trưởng trong quá trình thực hiện mục tiêu tăng trưởng và phát triển.và phát triển.

Page 37: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3737

Mô hình hai khu vực cổ điển: Các hạn chế*Mô hình hai khu vực cổ điển: Các hạn chế*

• Tỷ lệ LĐ thu hút từ NN sang CN tương ứng với Tỷ lệ LĐ thu hút từ NN sang CN tương ứng với tỷ lệ tích luỹ vốn của CNtỷ lệ tích luỹ vốn của CN

Thực tế: vốn tích luỹ có thể được đầu tư vào Thực tế: vốn tích luỹ có thể được đầu tư vào các ngành thâm dụng vốn các ngành thâm dụng vốn ý nghĩa giải quyết ý nghĩa giải quyết LĐ NN dư thừa không còn nữa.LĐ NN dư thừa không còn nữa.

Trong nền kinh tế mở: vốn có thể được đầu tư ở Trong nền kinh tế mở: vốn có thể được đầu tư ở nước ngoài chứ không nhất thiết ở trong nước.nước ngoài chứ không nhất thiết ở trong nước.

* Các hạn chế khác xem thêm ở Dutt (1990, World Development, Vol. 18, No.6.

Page 38: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3838

• Nông thôn có dư thừa LĐ, thành thị không dư thừa LĐNông thôn có dư thừa LĐ, thành thị không dư thừa LĐ

Thực tế: Nông thôn không có nhiều LĐ dư thừa, thành Thực tế: Nông thôn không có nhiều LĐ dư thừa, thành thị vẫn có dư thừa LĐ thị vẫn có dư thừa LĐ

Nông thôn có thể tự giải quyết LĐ dư thừa bằng cách Nông thôn có thể tự giải quyết LĐ dư thừa bằng cách tạo việc làm tại chỗ (nghề phụ) mà không nhất thiết phải tạo việc làm tại chỗ (nghề phụ) mà không nhất thiết phải chuyển ra thành thị (chuyển ra thành thị (vd các làng nghềvd các làng nghề).).

• Khu vực CN không phải tăng lương cho LĐ NN chuyển Khu vực CN không phải tăng lương cho LĐ NN chuyển sangsang

Thực tế: Tiền công trong CN luôn cao hơn trong NN do Thực tế: Tiền công trong CN luôn cao hơn trong NN do LĐ CN cần có tay nghề và trình độ cao hơn; Áp lực LĐ CN cần có tay nghề và trình độ cao hơn; Áp lực nghiệp đoàn đòi tăng lương.nghiệp đoàn đòi tăng lương.

Page 39: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 3939

3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển3. Mô hình hai khu vực Tân cổ điển

Phê phán quan điểm dư thừa lao động của Phê phán quan điểm dư thừa lao động của trường phái Cổ điển.trường phái Cổ điển.

Điểm mới so với trường phái Cổ điển: coi KHCN Điểm mới so với trường phái Cổ điển: coi KHCN là yếu tố trực tiếp và quyết định đối với tăng là yếu tố trực tiếp và quyết định đối với tăng trưởng.trưởng.

Page 40: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4040

Khu vực NNKhu vực NN

Con người có thể cải tạo và nâng cấp chất Con người có thể cải tạo và nâng cấp chất lượng đất đai lượng đất đai đường O đường O22ABR không có đoạn ABR không có đoạn nằm ngang (# mô hình Lewis)nằm ngang (# mô hình Lewis)

MPMPLL trong NN luôn > 0 trong NN luôn > 0 không có lao động NN không có lao động NN dư thừa để chuyển sang CN mà không làm giảm dư thừa để chuyển sang CN mà không làm giảm sản lượng NN.sản lượng NN.

WWLL trong NN được trả theo MP trong NN được trả theo MPLL

Đường cung lao động trong CN luôn dốc lênĐường cung lao động trong CN luôn dốc lên

Page 41: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4141

Đường sản lượng NNĐường sản lượng NN

La

TPaR

O2

Page 42: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4242

Đường cung LĐ trong CNĐường cung LĐ trong CN

SL

L

W

Page 43: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4343

Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Cung cầu Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Cung cầu LĐLĐ

W

Lm

DLm

SLm

Page 44: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4444

CN phải trả lương cao hơn NN để có thể thu hút LĐCN phải trả lương cao hơn NN để có thể thu hút LĐ

Mức lương trong CN ngày càng tăng:Mức lương trong CN ngày càng tăng:

• MPMPL(NN) L(NN) >0 nên khi dịch chuyển LĐ ra khỏi NN >0 nên khi dịch chuyển LĐ ra khỏi NN

MPMPL(NN)L(NN) ngày càng cao ngày càng cao CN phải trả lương CN phải trả lương

ngày càng cao hơn cho LĐ từ NN chuyển sang.ngày càng cao hơn cho LĐ từ NN chuyển sang.• LĐ rút ra khỏi NN LĐ rút ra khỏi NN Sản lượng NN giảm Sản lượng NN giảm giá giá

nông sản tăng nông sản tăng áp lực tăng lương trong CN. áp lực tăng lương trong CN.

Page 45: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4545

Mô hình hai khu vực Tân cổ điển: Quan điểm đầu tưMô hình hai khu vực Tân cổ điển: Quan điểm đầu tư

Đầu tư ngay từ đầu cho cả CN và NN để giảm bớt Đầu tư ngay từ đầu cho cả CN và NN để giảm bớt bất lợi ngày càng tăng cho CN.bất lợi ngày càng tăng cho CN.

Đầu tư cho NN: Nâng cao NSLĐ để không làm Đầu tư cho NN: Nâng cao NSLĐ để không làm giảm sản lượng khi rút bớt LĐ ra khỏi NN giảm sản lượng khi rút bớt LĐ ra khỏi NN không làm tăng giá nông sản không làm tăng giá nông sản không gây áp lực không gây áp lực tăng lương trong CN.tăng lương trong CN.

Đầu tư cho CN: theo chiều sâu để giảm cầu LĐ.Đầu tư cho CN: theo chiều sâu để giảm cầu LĐ. NN không có thất nghiệp nhưng có biểu hiện trì trệ NN không có thất nghiệp nhưng có biểu hiện trì trệ

tương đối so với CN (MPtương đối so với CN (MPLaLa > 0 nhưng giảm dần) > 0 nhưng giảm dần) giảm dần tỷ trọng đầu tư cho NN, ưu tiên đầu giảm dần tỷ trọng đầu tư cho NN, ưu tiên đầu tư cho CN.tư cho CN.

Page 46: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4646

4. Mô hình hai khu vực của H. Oshima4. Mô hình hai khu vực của H. Oshima

Phê phán Ricardo: XK hàng CN để NK nông sản Phê phán Ricardo: XK hàng CN để NK nông sản đồng ý nhưng khó thực hiện (thiếu nguồn lực). đồng ý nhưng khó thực hiện (thiếu nguồn lực).

Phê phán Lewis: NN có dư thừa LĐ Phê phán Lewis: NN có dư thừa LĐ không phải không phải luôn luôn, đặc biệt lúc cao vụ; luôn luôn, đặc biệt lúc cao vụ;

LĐ NN dư thừa có thể chuyển sang CN mà không LĐ NN dư thừa có thể chuyển sang CN mà không ảnh hưởng SL NNảnh hưởng SL NN không thích hợp với châu Á không thích hợp với châu Á gió mùa (sản lượng chủ yếu được tạo ra lúc cao gió mùa (sản lượng chủ yếu được tạo ra lúc cao vụ) vụ)

Page 47: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4747

Oshima đưa ra hướng Oshima đưa ra hướng đầu tưđầu tư phát phát triển nền kinh tế theo 3 giai đoạn.triển nền kinh tế theo 3 giai đoạn.

Page 48: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4848

Giai đoạn 1 Giai đoạn 1 (Bắt đầu tăng trưởng)(Bắt đầu tăng trưởng)

Mục tiêu: Mục tiêu:

Tạo việc làm cho LĐ nông nhàn ở nông thônTạo việc làm cho LĐ nông nhàn ở nông thôn

Tăng cường đầu tư cho NN Tăng cường đầu tư cho NN tăng sản lượng để tăng sản lượng để đáp ứng nhu cầu lương thực & tiết kiệm ngoại tệ đáp ứng nhu cầu lương thực & tiết kiệm ngoại tệ NK lương thực & XK lương thực nếu có thể.NK lương thực & XK lương thực nếu có thể.

Page 49: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 4949

Biện pháp:Biện pháp:

Phát triển SX NN: xen canh, tăng vụ, giống mới, Phát triển SX NN: xen canh, tăng vụ, giống mới, phân bón, thuốc trừ sâu, công cụ lao động.phân bón, thuốc trừ sâu, công cụ lao động.

Xây dựng cơ sở hạ tầng: tưới tiêu, giao thông, Xây dựng cơ sở hạ tầng: tưới tiêu, giao thông, giáo dục, điện khí hóa.giáo dục, điện khí hóa.

Cải tiến các hình thức tổ chức SX và dịch vụ ở Cải tiến các hình thức tổ chức SX và dịch vụ ở nông thôn (HTX, tổ chức tín dụng, dịch vụ…).nông thôn (HTX, tổ chức tín dụng, dịch vụ…).

Page 50: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5050

Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 1:Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 1:

Chủng loại nông sản ngày càng nhiều, qui Chủng loại nông sản ngày càng nhiều, qui mô ngày càng lớn.mô ngày càng lớn.

Nhu cầu về các yếu tố đầu vào cho NN tăngNhu cầu về các yếu tố đầu vào cho NN tăng Xuất hiện nhu cầu chế biến nông sản nhằm Xuất hiện nhu cầu chế biến nông sản nhằm

tăng tính thương mại hoá trong SX NN.tăng tính thương mại hoá trong SX NN.

Page 51: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5151

Giai đoạn 2 Giai đoạn 2 (Đầu tư cho NN và CN theo chiều rộng) (Đầu tư cho NN và CN theo chiều rộng)

Phát triển NN Phát triển NN tạo thị trường cho các tạo thị trường cho các

sp CN và DVsp CN và DV

Page 52: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5252

Biện pháp:Biện pháp:

Tiếp tục đa dạng hoá SX NN.Tiếp tục đa dạng hoá SX NN. Thực hiện SX NN qui mô lớn, xen canh, tăng vụ.Thực hiện SX NN qui mô lớn, xen canh, tăng vụ. Phát triển các ngành chế biến lương thực, thực Phát triển các ngành chế biến lương thực, thực

phẩm phẩm Tăng số lượng việc làm và nâng cao tính Tăng số lượng việc làm và nâng cao tính hàng hoá của SX.hàng hoá của SX.

Phát triển CN và tiểu thủ CN sx các loại nông cụPhát triển CN và tiểu thủ CN sx các loại nông cụ Phát triển các ngành sx phân bón, thuốc trừ sâu, Phát triển các ngành sx phân bón, thuốc trừ sâu,

giống phục vụ NN.giống phục vụ NN. Hình thành các hình thức liên kết SX giữa CN-NN-Hình thành các hình thức liên kết SX giữa CN-NN-

DV: trang trại, tổ hợp SX CN-NN, NN-CN-thương DV: trang trại, tổ hợp SX CN-NN, NN-CN-thương mại.mại.

Page 53: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5353

Kết quả:Kết quả:

Dân di cư từ nông thôn ra thành thị để phát triển Dân di cư từ nông thôn ra thành thị để phát triển các ngành CN và dịch vụ hỗ trợcác ngành CN và dịch vụ hỗ trợ

Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 2: tốc độ tăng việc làm Dấu hiệu kết thúc giai đoạn 2: tốc độ tăng việc làm > tốc độ tăng lao động > tốc độ tăng lao động tiền lương thực tế tăng tiền lương thực tế tăng

Page 54: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5454

Giai đoạn 3 Giai đoạn 3 (Phát triển các ngành theo chiều sâu)(Phát triển các ngành theo chiều sâu)

Đặc điểm:Đặc điểm:

Tiền lương thực tế tăng.Tiền lương thực tế tăng. Các ngành CN phát triển nhanh: chuyển từ thay thế Các ngành CN phát triển nhanh: chuyển từ thay thế

NK sang tìm kiếm thị trường XK.NK sang tìm kiếm thị trường XK. Khu vực DV ngày càng mở rộng để phục vụ NN và Khu vực DV ngày càng mở rộng để phục vụ NN và

CN.CN. Thiếu lao động trong toàn bộ nền k.tếThiếu lao động trong toàn bộ nền k.tế

Page 55: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5555

Biện phápBiện pháp

Sử dụng máy móc thiết bị để thay thế LĐ Sử dụng máy móc thiết bị để thay thế LĐ trong NN.trong NN.

Phát triển CN theo hướng: thay thế NK và Phát triển CN theo hướng: thay thế NK và hướng về XK hướng về XK chuyển dịch dần cơ cấu SX. chuyển dịch dần cơ cấu SX. Phát triển các ngành thâm dụng vốnPhát triển các ngành thâm dụng vốn

Page 56: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5656

Kết quả:Kết quả: Hiệu quả SX và khả năng cạnh tranh của các Hiệu quả SX và khả năng cạnh tranh của các

ngành CN tăng.ngành CN tăng. Cầu về LĐ giảm dần.Cầu về LĐ giảm dần. Sản lượng CN và NN đều tăng.Sản lượng CN và NN đều tăng. Hoàn thành sự quá độ từ NN sang CNHoàn thành sự quá độ từ NN sang CN Nền kinh tế đạt mức độ phát triển cao nhất.Nền kinh tế đạt mức độ phát triển cao nhất.

Page 57: Development Economics

K48-FTUK48-FTU 5757

Kết luận mô hình OshimaKết luận mô hình Oshima

Giữ nguyên LĐ trong NN, nhưng cần tạo công ăn Giữ nguyên LĐ trong NN, nhưng cần tạo công ăn việc làm cho LĐ khi nông nhàn.việc làm cho LĐ khi nông nhàn.

Sử dụng lao động nhàn rỗi trong các ngành cn thâm Sử dụng lao động nhàn rỗi trong các ngành cn thâm dụng lao động dụng lao động tạo việc làm tạo việc làm tăng thu nhập tăng thu nhập tạo thị trường cho CN và DV.tạo thị trường cho CN và DV.

Khi LĐ khan hiếmKhi LĐ khan hiếm tiền công tăng tiền công tăng cơ khí hoá cơ khí hoá NSLĐ và TNQD tăng.NSLĐ và TNQD tăng.

TTKT nhanh nhưng không tạo ra phân hoá xã hội và TTKT nhanh nhưng không tạo ra phân hoá xã hội và bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.