di truyỀn vÀ bỆnh tim mẠch: cẬp nhẬt 2018

39
DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018 PGS. TS. BS Phạm Nguyễn Vinh BV Tim Tâm Đức Viện Tim TP. HCM ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch ĐH Y Khoa Tân Tạo 1

Upload: others

Post on 28-Apr-2022

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

PGS. TS. BS Phạm Nguyễn Vinh

BV Tim Tâm Đức

Viện Tim TP. HCM

ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

ĐH Y Khoa Tân Tạo

1

Page 2: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Các vấn đề

• Vấn đề 1:

• Hai người cùng nghiện thuốc lá: 1 bị bệnh tim, 1 không bị

• Người ăn fast food hằng ngày vẫn sống đến 90 tuổi

• Người ăn chay: NMCT năm 40 tuổi

Câu trả lời: genes

• Vấn đề 2:

• Bệnh cơ tim phì đại có đột biến gene

• Cùng đột biến, BCTPĐ có biểu hiện khác nhau. Tại sao?

2

Page 3: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Các bệnh tim mạch đã biết có tương quan di truyền

• Bệnh ĐMV

• Bệnh cơ tim: dãn nở, phì đại, sinh loạn nhịp

• H/c Marfan

• H/c QT dài; H/c Brugada; H/c QT ngắn (các bệnh loạn nhịp do di truyền)

• Rối loạn lipid máu

• TLN, TLT

• Van ĐMC 2 mảnh; bệnh vôi hoá van ĐMC

3

Page 4: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Trường hợp lâm sàng

• Bệnh nhân nam (JS), 44t, đến khám sau NMCTC/STCL đã được PCI kèm DES

• YTNC: • LDL-C: 235mg/dL • Nghiện thuốc lá • BMI: 25 Kg/m2

• Không ĐTĐ, không THA

• Cha b/n chết năm 45t vì NMCT

• Chị b/n NMCT năm 49 tuổi

• B/n có 2 người em 43t và 39t, không bệnh TM

• Em 43t có LDL: 214 mg/dL; em 39t có LDL: 130 mg/dL kèm HDL-C 29mg/dL

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 4

Page 5: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phả hệ bệnh nhân nêu trên (Pedigree)

• Tiền sử gia đình BĐMV sớm: nguy cơ gấp 3 cho thế hệ sau

• Human DNA: genome (23 pairs of chromosomes)

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 5

Page 6: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Một vài khái niệm

• 2 copies of each DNA sequence: paired chromosomes

• 2 copies = alleles

• 2 alleles may be indentical = homozygous for the allele

• 2 alleles different = heterozygous for the allele

• Haplotype = a serie of genotypes at nearby sites of DNA variants

• 3 methods to determine genotypes at the site of DNA variants:

• Sequencing (sanger or next generation sequencing)

• Polymerase chain reaction (PCR)

• Hybridization

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 6

Page 7: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Khảo sát di truyền bệnh nhân JS

• Bs tim mạch điều trị b/n JS, gửi đến nhà di truyền học (geneticist)

• Geneticist nghi b/n bị FH (Familial hypercholesterolemia)

• B/n được clinical sequencing for LDLR, APOB và PCSK9 genes

• Kết quả: đột biến gene PCSK9 autosomal dominant

hypercholesterolemia

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 7

Page 8: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Khảo sát di truyền 2 em b/n JS

• Cả 2 không TC/CN, nhưng lo âu vì tiền sử gia đình

• Cả 2 được DNA sequencing xem có đột biến PCSK9

• Người em 43t (KS): mang PCSK9 S127R

• Người em 39t (LS): không có

• KS: được điều trị phòng ngừa tiên phát

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 8

Page 9: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Trường hợp người em KS

• Một thời gian ngắn sau, người em 43t (KS) vào cấp cứu vì NMCTC/STCL.

• B/n được can thiệp ĐMV cấp cứu

• Bác sĩ khoa cấp cứu hỏi b/n tim mạch nên dùng P2Y12 nào ngoài aspirin

• B/n khảo sát: có đột biến CYP2C19 gene

• Không dùng clopidogrel thay bằng ticagrelor hoặc tăng liều clopidogrel

TL: Musunuru K, Kathiresan S. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier, p 64-74 9

Page 10: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Nhận xét từ bệnh án

• Khảo sát di truyền giúp xác định nguy cơ bệnh

• Khảo sát di truyền giúp cá thể hoá điều trị (Personalized Management)

• Khảo sát di truyền giúp tìm ra thuốc mới: PCSK9 antibody- based drugs

10 PCSK9 inhibitors: evolocumab; alirocumab (cost: 7000-12000 USD/year)

Page 11: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Di truyền của loạn nhịp tim (Genetics of Cardiac Arrhythmias)

11

Page 12: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Các bệnh loạn nhịp do căn nguyên di truyền

• The QT- Opathies

• Long QT

• Andersen – Tawil

• Timothy

• Short QT

• Drug induced Torsades de Pointes

• The other channelopathies

• Catecholaminergic Polymorphic Ventricular Tachycardia

• Brugada

• Early Repolarization

• Progressive Cardiac Conduction

• Sick Sinus

12

Page 13: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Căn bản di truyền của H/C QT dài

• Autosomal dominant pattern (Romano- Ward)

• Recessive trait (rare): Jervell and Lange Nielsen

• Hàng trăm đột biến đã được xác định ở 10 LQTS genes

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 13

Page 14: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt các genes dẫn đến H/C Loạn nhịp di truyền (1)

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 14

Page 15: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt các genes dẫn đến H/C Loạn nhịp di truyền (2)

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 15

Page 16: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt các genes dẫn đến H/C Loạn nhịp di truyền (3)

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627

16

Page 17: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt các genes dẫn đến H/C Loạn nhịp di truyền (4)

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 17

Page 18: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Căn bản di truyền của H/C QT ngắn (SQTS)

• Autosomal dominant manner

• Hiện nay đã xác định được đột biến ở 6 genes: KCNH2

(SQT1), KCNQ1 (SQT2)…

• Khoảng 75% SQTS chưa xác định được đột biến gene

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 18

Page 19: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Hội chứng Brugada

19

Page 20: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

20

Lịch sử

• 1992: P. Brugada, J Brugada công bố hội chứng mới

(bloc nhánh phải, ST chênh lên kéo dài, đột tử)

• 2002: báo cáo đồng thuận tiêu chuẩn chẩn đoán

• 2003, 2005: hội thảo đồng thuận (consensus conference)

TL: Antzelevitch C, Brugada P, Brugada J, Brugada R. Current Problems in Cardiology 2005; 30:9

Page 21: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

21

Đặc điểm lâm sàng (1)

• ST chênh lên/ CĐ ngực phải

• Đột tử cao

• Tim “bình thường”

• Biểu hiện thường ở người lớn, tuổi đột tử # 40

• Bệnh nhân trẻ nhất 2 tuổi, già nhất 84

• Chiếm 4-12% nguyên nhân đột tử

• 20% đột tử có tim cấu trúc bình thường

• Tần suất 5/10.000 dân

• ECG thay đổi, có thể ẩn

TL: Antzelevitch C, Brugada P, Brugada J, Brugada R. Current Problems in Cardiology 2005; 30:9

Page 22: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Đặc điểm lâm sàng (2)

• Hầu hết: không TC/CN

• Một ít:

• Thở kiểu hấp hối về đêm (nocturnal agonal respiration)

• Ngất

• Hồi hộp

• 20% đến 27% có loạn nhịp trên thất (cuồng nhĩ, RN, vào lại nút NT, WPW)

• Rung nhĩ: cao nhất

22 TL: Antzelevitch C et al. Current Problems Cardiology, Jan. 2016/ http://dx. doi. org/ 10.1016/Cpcardiol

Page 23: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

23

Ba kiểu ST chênh lên thường gặp ở H/c Brugada

TL: Antzelevitch C, Brugada P, Brugada J, Brugada R. Current Problems in Cardiology 2005; 30:9

Page 24: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Căn bản di truyền của H/C Brugada

• Autosomal dominant trait

• Tuy nhiên: > 50% HC Brugada ngẫu nhiên

• 20-30% đột biến ở SCN5A- encoded cardiac

sodium channel (BrS1)

TL: Tester DJ, Ackerman MJ. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10th, Elsevier; p 617-627 24

Page 25: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Căn bản di truyền/ H/c Brugada (1)

• Nhiễm sắc thể thường, tính trội

• Đã xác định được đột biến 19 gens

25 TL: Antzelevitch C et al. Current Problems Cardiology, Jan. 2016/ http://dx. doi. org/ 10.1016/Cpcardiol

Page 26: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Căn bản di truyền HC Brugada (2)

• Các đột biến làm mất chức năng dòng chảy kênh Natri: SCN5A; GPD1-L; SCN1B; SCN3B; SCN2B; SCN10A; HEY2; FGF12; PKP2; RANGRF SLMAP

• Các đột biến làm mất chức năng dòng chảy kênh calci: CACNA1C; CACNB2B; CACNA2D1

• Các đột biến tạo lập chức năng dòng chảy kênh kali: KCNE3; KCND3; SCN1B; KCNJ8; ABCC9

26 TL: Antzelevitch C et al. Current Problems Cardiology, Jan. 2016/ http://dx. doi. org/ 10.1016/Cpcardiol

Page 27: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Bệnh cơ tim: phân loại The MOGE(S)

classification of cardiomyopathy

27

Page 28: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phân loại MOGE (S) về bệnh cơ tim

TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th Elsevier, p 1552 28

Page 29: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (1)

TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies.

In Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th Elsevier, p 1552 29

Phenome: kiểu hình Genome: Di truyền

Page 30: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (2)

TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th Elsevier, p 1552

30

Page 31: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (3)

TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th Elsevier, p 1552

31

Page 32: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Phân loại bệnh cơ tim theo Phenome và Genome (4)

TL: Arbustini E et al. The MOGE (S) Classification of Cardiomyopathies. In Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th Elsevier, p 1552

MELAS = mitochondrial encephalopathy, lactic acidosis, and strokelike symptoms; MERRF = myoclonic epilepsy associated with ragged-red fibers; RV = right ventricle; VF = ventricular fibrillation; VT = ventricular tachycardia; WPW = Wolff-Parkinson-White.

32

Page 33: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt khuyến cáo của HFSA về khảo sát di truyền bệnh cơ tim (1)

TL: Falk RH, Hershberger RE. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier; p 1551-1572 33

Page 34: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Tóm tắt khuyến cáo của HFSA về khảo sát di truyền bệnh cơ tim (2)

TL: Falk RH, Hershberger RE. Braunwald’s Heart Disease, 2015, 10th ed, Elsevier; p 1551-1572 34

Page 35: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Di truyền của bệnh Tăng huyết áp

35 TL: Ehret GB. Hypertension, 2018 3rd ed. Elsevier, p. 52-58

Characteristic Monogenic Hypertension

Primary Hypertension

Allele frequency in the population Rare (<1/1000) ~ 30%

Effect size per genetic variant Large (likely average ~ 20 mmHg)

Small (average ~ 0.5-1 mmHg so far

Total number of known genes (loci) involved

13 ~ 90

Estimated number of all genes (loci) involved

Likely ~15-20 > 500

Page 36: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Monogenic Hypertensive Syndromes (1)

36

TL: Ehret GB. Hypertension, 2018 3rd ed. Elsevier, p. 52-58

Short Disease Name

Complete Disease Name Omim Number

Genes Renin Blood Level

Aldosterone Blood Level

Inheritance

Elevated Aldosterone

GRA Glucocorticoid remediable aldosteronism = familial hyperaldosteronism type I = glucocorticoid suppressible hyperaldosteronism

#103900 CYP11B2 ↓ ↑ AD

Gordon syndrome

= pseudohypoaldosteronism type II (PHA2) = Gordon hyperkalemia hypertension syndrome = familial hyperkalemic hypertension (FHHt)

%145260 WNK1 WNK4 KLHL3 CUL3

↓ ↑

AR and AD

FH III Familial hyperaldosteronism type III #613677 KCNJ5 ↓ ↑ AD

Low Aldosterone

Liddle syndrome

= pseudoaldosteronism #177200 SCNN1B SCNN1G

↓ ↓ AD

AME cortisol 11-betaketoreductase deficiency = syndrome of apparent mineralocorticoid excess

#218030 HSD11B2 ↓ ↓ AR

Page 37: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Monogenic Hypertensive Syndromes (2)

37 TL: Ehret GB. Hypertension, 2018 3rd ed. Elsevier, p. 52-58

Short Disease Name

Complete Disease Name Omim Number

Genes Renin Blood Level

Aldosterone Blood Level

Inheritance

Low Aldosterone and Associated Features

HTNB hypertension and brachydactyly syndrome = Bilginturan syndrome

#112410 PDE3A ↓ ↓ AD

Autosomal dominant hypertension with exacerbation in pregnancy

hypertension, early-onset, autosomal dominant, with exacerbation in pregnancy

#605115 NR3C2 ↓ ↓ AD

CAH CAH type IV (congenital adrenal hyperplasia, because of 11-beta-hydroxylase deficiency) and CAH type V (congenital adrenal hyperplasia, because of 17-alpha-hydroxylase deficiency)

#202010 #202110

CYP11B1 CYP17A1

↓ ↓ AR

Not included in this table are entities that lead indirectly to the elevation of BP (e.g., hereditary pheochromocytoma and monogenic diabetes). AD, Autosomal dominant; AR, autosomal recessive; OMIN, Online Mendelian inheritance in man database.

Page 38: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Ứng dụng lâm sàng của khảo sát di truyền

- Tiên đoán nguy cơ ( Risk prediction)

- Phân biệt chỉ điểm sinh học phản ứng với CĐSH nguyên nhân

(distinguishing causal from reactive biomarkers)

- Y học cá thể (Personalized medicine)

- Điều trị mục tiêu: từ gene đến thuốc (Therapeutic targets: from

gene to drug)

38 TL: Musunuru K, Kathiresan S. In Braunwald’s Heart Disease, 11th ed, 2019, p 53-63

* LDL-c thấp: đột biến APOB, PCSK9 hoặc ANGPTL3

Page 39: DI TRUYỀN VÀ BỆNH TIM MẠCH: CẬP NHẬT 2018

Di truyền và bệnh tim mạch: cập nhật 2018

Kết luận • Vai trò của khảo sát gene giúp:

• Chẩn đoán lâm sàng

• Phát hiện sớm thân nhân có nguy cơ

• Nghiên cứu và hiểu mối tương quan giữa kiểu gene kiểu hình

• Khảo sát di truyền giúp xác định nguy cơ bệnh

• Khảo sát di truyền có thể giúp hoá điều trị (TD: PCSK9 inhibitors)

• Khảo sát di truyền giúp hiểu cơ chế bệnh

39