dimention checking instruction 17

7
Doc No: NPV 04 WI 003 Người Lp Prepared by Kim tra Checked by Phê duyt Approved by SNo. Mc Item ''Kim tra độ Oval : Theo vnhìn tđầu TOP D1: Quy định là chiu đứng theo bn vD2: Quy định là chiu ngang theo bn v' Đầu không ni: Đo ti 2 đim : D1 và D2 Đầu ni ng công trường: Đo ti 4 đim : D1, D2,D3,D4 Vi ng SPSP ( có phkin), thì phi đo đúng vtrí du tu, không được trượt thước Vi ng SPP ( ng trơn) có tai cu, thì ly vvtrí tai cu đo D1 Vi ng SPP ( ng trơn) không có tai cu thì ly vtrí cách đường hàn xon khong 100mm đo D1 Đo theo góc 45 độ và 135 độ vi hướng mt đất tránh trường hp trong lượng ng khi đặt lên roll. Theo hình vCheck ovality: as drawing, look from the TOP D1: Is the vertical vector in drawing D2: Is the horizontal vector in drawing End pipe not prepare for connecting : Measure at 2 points : D1 & D2 End pipe prepare for connecting at field: Measure at 4 points: D1,D2,D3,D4 With SPSP pipe ( have coupling), measure D1 at coupling position with punch marking, do not adjust tape measure With SPP pipe ( not have coupling) but have lifting lug, measure D1 at lifting lug position With SPP pipe (not have coupling) and not have lifting lug, choose position next to spiral welding about 100mm to measure D1 The angle checking is 45 or 135 degree with floor to prevent the effect of gravity, follow picture guide 2 Chiu dày tôn Thicksnes s 3 4 Chiu dài ng Pipe length Sdng thước 50 m Using tape measure 50m Đo chiu dài ng:(phi có 2 người ), đối vi ng có kích thước đường kính nhsđo bên ngoài ng, vi ng có đường kính ln, để đảm bo an toàn sđo bên trong ng. 'Thước được đặt lên vtrí dc theo tâm ng, đầu thước phi để giá tr=0mm và kéo thước thng (khi ly giá trđo để thc hin vic đánh giá người đứng hướng đọc sphi xác nhn li vi người cm thước ok hay chưa) 'Hướng đọc thước mt nhìn phi Vuông góc và khong cách đọc thước khong 300mm Measuring the length of pipe (at least 02 persons) , with small Diameter pipe, will measure out side pipe, but with large diameter pipe, to keep safety, will measure inside pipe Pull the tape measuring along with pipe length, put into center position, one end set up value = 0 mm of tape measure and other end pull to straight the tape ( before get the value of measuring, two people must confirm with each other that set up 0 mm is ok yet) The direction to read the value of pipe length must be perpendicular with tape and the distance from eyes to tape is about 300mm Hình nh Pictures Các bước kim tra Inspection process Ghi Chú Remark Sdng thước dây 3m Use tape measure 3m Trước khi tiến hành công đon kim tra kích thước xác nhn bn vvà chthsn xut,sau đó mi tiến hành các bước kim tra Before carry out dimension inspection process, inspector need to verify drawing & manufacturing instruction sheet, after that continous inspection process Rt quang trng Very important Sdng thước panme Use micrometer gauge Sdng thước dây 10m Use tape measure 10m Kim tra chu vi : Check Circumference Kim tra chu vi sdng thước chuyên dng (10m) khi tiến hành đo phi kéo cht thước (vtrí đặt thước phi cách đầu ng 50mm) Using tape measure (10m) to check circumference, pull tightly the tape around pipe circumference, position checking is 50mm from end pipe 1 Đo chiu dày tôn: Measuring the thicksness of steel plate Hiu chun thước vgiá trbng (0mm) trước khi đo 'Calibration the ruler values is (0mm) before measuring Đo ti 3 đim ,2 đim bên cnh đường hàn xon là A &B và 1 đim đối xng vi đường hàn xon là C (ly giá trhai đim ln nht và nhnht) Measuring at 3 points, 2 points beside the spiral weld are A &B and 1 point symmetry to spiral weld is C (take two value : MAX and MIN ) Độ Oval Ovality HƯỚNG DN KIM TRA KÍCH THƯỚC DIMENSION INSPECTION INSTRUCTION Chu vi Circumfer ence

Upload: nguyen-tuan

Post on 11-Apr-2017

200 views

Category:

Education


3 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dimention checking instruction 17

Doc No: NPV ‐ 04 ‐ WI ‐ 003

Người LậpPrepared by

Kiểm traChecked by

Phê duyệtApproved by

SốNo.

MụcItem

''Kiểm tra độ Oval : Theo vẽ nhìn từ đầu TOPD1: Quy định là chiều đứng theo bản vẽD2: Quy định là chiều ngang theo bản vẽ'Đầu không nối: Đo tại 2 điểm : D1 và D2Đầu nối ống công trường: Đo tại 4 điểm : D1, D2,D3,D4Với ống SPSP ( có phụ kiện), thì phải đo đúng vị trí dấu tu, không được trượt thước Với ống SPP ( ống trơn) có tai cẩu, thì lấy vị vị trí tai cẩu đo D1Với ống SPP ( ống trơn) không có tai cẩu thì lấy vị trí cách đường hàn xoắn khoảng 100mm đo D1Đo theo góc 45 độ và 135 độ với hướng mặt đất tránh trường hợp trong lượng ống khi đặt lên roll. Theo hình vẽCheck ovality: as drawing, look from the TOPD1: Is the vertical vector in drawingD2: Is the horizontal vector in drawing End pipe not prepare for connecting : Measure at 2 points : D1 & D2End pipe prepare for connecting at field: Measure at 4 points: D1,D2,D3,D4With SPSP pipe ( have coupling), measure D1 at coupling position with punch marking, do not adjust tape measureWith SPP pipe ( not have coupling) but have lifting lug, measure D1 at lifting lug positionWith SPP pipe (not have coupling) and not have lifting lug, choose position next to spiral welding about 100mm to measure D1The angle checking is 45 or 135 degree with floor to prevent the effect of gravity, follow picture guide

2

Chiều dày tôn

Thicksness

3

4

Chiều dài ống

Pipe length

Sử dụng thước 50 mUsing tape measure 50mĐo chiều dài ống:(phải có 2 người ), đối với ống có kích thước đường kính nhỏ sẽ đo bên ngoài ống, với ống có đường kính lớn, để đảm bảo an toàn

sẽ đo bên trong ống.'Thước được đặt lên vị trí dọc theo tâm ống, đầu thước phải để giá trị =0mm và kéo thước thẳng (khi lấy giá trị đo để thực hiện việc đánh giá người đứng hướng đọc số phải xác nhận lại với người cầm thước ok hay chưa)'Hướng đọc thước mắt nhìn phải Vuông góc và khoảng cách đọc thước khoảng 300mmMeasuring the length of pipe (at least 02 persons) , with small Diameter pipe, will measure out side pipe, but with large diameter pipe, to keep safety, will measure inside pipePull the tape measuring along with pipe length, put into center position, one end set up value = 0 mm of tape measure and other end pull to straight the tape ( before get the value of measuring, two people must confirm with each other that set up 0 mm is ok yet) The direction to read the value of pipe length must be perpendicular with tape and the distance from eyes to tape is about 300mm

Hình ảnhPictures

Các bước kiểm traInspection process

Ghi ChúRemark

Sử dụng thước dây 3mUse tape measure 3m

Trước khi tiến hành công đoạn kiểm tra kích thước xác nhận bản vẽ và chỉ thị sản xuất,sau đó mới tiến hành các bước kiểm tra Before carry out dimension inspection process, inspector need to verify drawing & manufacturing instruction sheet, after that continous inspection process

Rất quang trọngVery important

Sử dụng thước panmeUse micrometer gauge

Sử dụng thước dây 10mUse tape measure 10m

Kiểm tra chu vi :Check Circumference

Kiểm tra chu vi sử dụng thước chuyên dụng (10m) khi tiến hành đo phải kéo chặt thước (vị trí đặt thước phải cách đầu ống 50mm)Using tape measure (10m) to check circumference, pull tightly the tape around pipe circumference, position checking is 50mm from end pipe

1

Đo chiều dày tôn:Measuring the thicksness of steel plate

Hiệu chuẩn thước về giá trị bằng (0mm) trước khi đo 'Calibration the ruler values is (0mm) before measuring

Đo tại 3 điểm ,2 điểm bên cạnh đường hàn xoắn là A &B và 1 điểm đối xứng với đường hàn xoắn là C (lấy giá trị hai điểm lớn nhất và nhỏ nhất)Measuring at 3 points, 2 points beside the spiral weld are A &B and 1 point symmetry to spiral weld is C (take two value : MAX and MIN )

Độ OvalOvality

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA KÍCH THƯỚCDIMENSION INSPECTION INSTRUCTION

Chu viCircumfer

ence

Page 2: Dimention checking instruction 17

Chiều dài ống nốiPipe

length splicing

pipe

Đo chiều rộng ống có phụ kiệnĐo bề rộng phụ kiện theo quy tắc như hình bên.Đặt thước phải vuông góc với chiều dài ống. Đo bề rộng ống bao gồm cả ống phụ kiện. Một người giữ cố định thước, người kia điều chỉnh ke vuông vào sát thân ống, đọc giá trị độ rộng trên thanh ngang của thướcĐo tại 3 vị trí: điểm đầu, điểm cuối, và điểm lớn nhất hoặc nhỏ nhất của ống. Tại điểm đầu và điểm cuối đặt thước cách đầu phụ kiện khoảng 200mmChú ý: theo hướng bản vẽ: W1: là chiều rộng theo hướng đứng của bản vẽ, W2: là chiều rộng theo hướng ngang của bản vẽ, hướng nhìn từ đầu TOPMeasure pipe width with coupling pipeMeasure pipe width as picture guide.Put the calisper perpendicular with the pipe length.The width pipe is covered the coupling pipe. One person keep stability the calisper, and other person adjusting square bar to touching side of pipe, read the value of pipe width on horizontal bar of calisperMeasuring at 3 positions: TOP, BOT, and the Max or Min width of pipe, At TOP & BOT put calisper far from top of coupling pipe about 200mmNote: drawing section: W1: is the width on vertical vector in drawing, W2: is the width on horizontal vector in drawing

5

Sử dụng thước 50 mUsing tape measure 50m

Sử dụng thước kẹp loại lớnUse big calisper

Sử dụng dây dù, nam châm và thước láUse line reel, magnatic blocks and steel ruler

Chú ý: theo hướng bản vẽ: Vị trí trên là M, vị trí ngang là SNote: drawing section: Top position is M, side position is S

Đo chiều dài ống nối:(phải có 2 người )Với nhiều ống nối lại với nhau thì cách đo như sau: Giả sử có 3 ông nối với nhau là L1, L2 và L9 .Đo chiều dài ống L1, Một người giữ đầu thước ngay tại giữa tâm đường hàn nối ống, người còn lại ở đầu kia đọc và ghi thông số chiều dài, được chiều dài L1 = (1). Đo chiều dài ống nối kế tiếp, đo từ tâm đường nối ống 1J đến tâm đường nối 2J, được chiều dài L2 = (2). Sau đó đo kích thước tổng của cả ống nối, một người giữ thước ở đầu ống, người ở đầu kia đọc và ghi kích thước tổng( được chiều dài tổng L1+L2+L9 = (3)). Lấy kích thước tổng (3) trừ kích thước ống nối (L1+L2) được kích thước ống nối L9. công thức tính (4) =(3) - (2) - (1)Đối với ống nối, thứ tự L1,L2....L9 được hiểu là thứ tự ống nối, 1J và 2J là vị trí đường hàn nốiMeasuring the length of splicing pipe (at least 02 persons).with multi pipe connecting with each others, measure method is: suppose that we have 3 pipe jointed are L1, L2 and L9.measure pipe L1, One person keep head of tape measure at the center on welding joint, other person read and write down the length, get L1 = (1) . Next measure pipe L2 , from center splicing weld 1J to center splicing weld 2J, to get length L2 = (2). Then measure the total full length of pipe, 1 person keep head tape measure at end facing pipe, other person read and write the length value (get L1+L2+L9 = (3) ). Take (3) minus (L1+L2) and get L9. the formular (4) =(3) - (2) -(1)With splicing pipe, the order L1,L2...L9 to understand as the order of pipe connection, 1J & 2J are splicing weld center

Độ thẳng ống

Straightness

Chiều rộng ống có phụ

kiệnPipe width

Đo độ thẳng ống:Chú ý: Khi kiểm tra độ cong của ống, không được để ống dưới ánh nắng mặt trờiM: là hướng đứng theo bản vẽS: là hướng ngang theo bản vẽVới ống không phụ kiện SPP, thực hiện như sau:'Bước 1: quan sát và chọn vị trí cong nhất để kiểm tra trước ( vị trí M1)'Căng sợi dây dù dọc theo chiều dài của ống, cố định dây dù bằng nam châm, đo khoảng cách từ thân ống tới sợi dây dù bằng thước lá, ghi lại các giá trị đo tại 3 vị tri: điểm đầu ống, điểm cong nhất của ống, điểm cuối ông để tính toán độ thẳng của ốngBước 2: quay ống 90 độ so với vị trí thứ nhất, đo và kiểm tra vị trí thứ M2Kết quả: Nếu giá trị đo tại M> S : quan sát ban đầu là đúng. Nếu M< S: quan sát ban đầu là sai, đổi ngược lại vị trí S cho M.với ống có phụ kiện SPSP: Bước 1: đo vị trí M, tại 3 điểm: Điểm đầu, điểm cong nhất, điểm cuốiBước 2 : đo vị trí S, tại 3 điêm: Điểm đầu, điểm cong nhất và điểm cuốiMeasuring the straightness of pipeNote: when measuring the straightness, do not put pipe out the sun shineM: is the vertical vector in drawingS: is the horizontal vector in drawingWith SPSP pipe, do as follow:Step 1: Observe and choose the most bending position to check first ( M1 position)Pull straight the line reel along with pipe length, keep it stability by magnatic blocks. measure the distance between outside pipe to line reel by steel ruler, write down the distance value at three measure positions: Top end, maximum bending point, Bottom end and then caculate the the straightnessStep 2: rolling pipe 90 degree with the first position, check and measure the M2 positionResult: if the value at measuring point M1> M2: the starting observe is right, If M1< M2: the starting observe is wrong, change position M2 to M1With SPSP pipe:Step1: measuring at position M: at 3 points: top, max curve, and bottomStep 2: Measuring at position S, at 3 points: top, max curve, and bottom

6

7

M

900 S

SPP pipe

M

S

SPSP pipe

900

Page 3: Dimention checking instruction 17

9 Độ phẳngFlatness

11

Đo độ vuông góc: Đặt 2 khối chuẩn dọc theo tâm ống tiếp tục đặt thước vuông góc lên 2 khối chuẩn sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với có đường kính 2000 mm trở lên thì sử dụng con dọi để kiểm tra )Chú ý: Đầu nối ống công trường đo 100% số ống, đầu không nối công trường đo xác suất 3 ống đo 1 ống.Để tránh trường hợp gần đường hàn bị peaking có thể ảnh hưởng đến kết quả đo phải đặt 2 khổi chuẩn cách đường hàn xoắn tối thiểu 100 mm. cách đầu ống khoảng 100mm tránh trường hợp đầu ống bị chu vi nhỏĐo tại 2 vị trí, vị trí 2 cách vị trí 1 góc 90 độ.Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đóThe Squareness: Put 2 blocks along with center of pipe, then put the angle square ruler on top of blocks, observe carefully 2 points in contact the angle square ruler with end facing pipe, if detect gap between them, use gap tool to check and judge. with pipe have diameter 2000mm and over, so we use plumb bob to check.Note: Measure all the end pipes to be connected at field weld , with end pipes not to be filed weld just measure random 1 per 3 pipesTo avoid the peaking of spiral welding can effect to the measure value, must put 2 blocks far from the welding seam at least 100 mm, put block far from end facing pipe cause the circumference can be contractiveMeasure 2 points, angle between 2 points is 90 degreeIncase of random check, if find NG, must be check all pipes before.

Chiều rộng phần cắt ống phụ kiệnĐo tại 3 điểm: ĐẦU, GIỮA hoặc chỗ xấu nhất VÀ CUỐITại 2 điểm đầu và cuối, đặt thước cách đầu ống khoảng 50mmĐo chiều rộng phần cắt ống phụ kiện bằng thước lá, mặt ngang của thước lá phải tiếp xúc vuông góc với 1trong 2 mặt cắt của ống phụ kiện.The opened width of accessory pipeMeasure 3 points: TOP, MID or worst point, BOTMeasure 2 points TOP & BOT, put the steel ruler next to end pipe about 50mmMeasure the opened width of accessory pipe by steel ruler, put steel ruler perpendicular with cutted edge of coupling pipe

Độ vuông góc

Squareness

Chiều rộng phần

cắt ống phụ kiện

Slit cutting

widthcoupling pipe

Chiều dài ông phụ

kiệnCoupling

length

8

Sử dụng ke vuông góc, và tấm đo độ phẳngUse square angle rule, and flatness steel plate

Sử dụng thước lá 150mmUse steel ruler 150mm

Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hởUse square angle ruler and gap ruler

Chiều dài ông phụ kiện'Đo bên trong ống, phương pháp giống như đo ống lớn.Measure accessory pipe length Pull tape measure inside pipe, the method measuring as for measure main pipe

Sử dụng thước 50 mUsing tape measure 50m

Kiểm tra độ phẳng: cần 2 người kiểm tramột người sử dụng dụng cụ đo độ phẳng áp sát lên thành đầu ống, người thứ 2 quan sát nếu phát hiện khe hở thì sử dụng thước đo khe hở kiểm tra và đánh giá độ phẳng, Góc quan sát phải theo hướng song song với tấm phẳngChú ý: Đầu nối công trường đo 100%, đầu không nối đo xác xuất 3 ống kiểm tra 1 ống, mỗi line kiểm tra 3 lần tại thời điểm đầu ca, giữu ca và cuối ca.Trường hợp kiểm tra xác xuất nếu bị NG thì phải kiểm tra lại các ống trước đó'Measuring flatness: at least 2 people to checkone person use Flatness measuring instruments pressed onto the end facing pipe then other person observe if gap are detected using the test gap measure and evaluate flatness, The observed angle view must be paralel with flatness plateNote: Measure all end pipes to be connected filed weld , with end pipes not to be field weld just measure random 1 per 3 pipe, each line check 3 times at time working process: beginning of Shift, Middle of shift, and time to finish shift.Incase of random check, if find NG , must be check all pipes before.

10

>100 >100 >100

Blocks

weld seam

Squareness ruler 1

2

a

b

steel ruler

Page 4: Dimention checking instruction 17

13

Độ lệch chữ T

Deviation of T

14

Độ lệch phụ kiện CDeviation

of C coupling

16

Vị trí đính ống phụ

kiệnAttached position

of coupling

Vị trí góc mở ống phụ kiện

Slit cuttiing position

Vị trí góc mở ống phụ kiệnĐặt dưỡng sao cho trùng với ống C, sau đó quan sát tâm xem tâm góc mở của dưỡng có trùng với đường cắt góc mở ống C không. Dùng thước lá 150mm đo độ sai lệch từ tâm dưỡng ra 2 mép của góc mở ống CThe split cutting position in fitting.Set template to coincide with the C pipe, then observed the center open-cutting angle of template resemblance to the open corner of C pipe. Use 150mm steel ruler to measure the deviation from the center open angle template to 2 edges open corner of C pipe.

Độ lệch chữ T: Dùng thước lá đo 2 phía của dầm T,cách đo như sau: Đặt thước lá sát vào cạnh phăng của dầm T, đo chiều cao từ mặt ngoài ống đến mép trên phăng. So sánh kết quả giữa 2 lần đo để được độ lệch, S = |A-B|Đo 3 điểm : Đầu ống, giữa ống và cuối ốngDeviation of T: Use steel ruler to measure both side of T bar, method is: Put steel ruler next to T bar flange, measure the distance between pipe surface to upper edge of T bar flange. Compare 2 value to get deviation value S = |A-B|Measure at 3 points: TOP, MID ,BOT

Sừ dụng thước láUse steel ruler

Độ lệch S=|A-B|

Sử dụng thước lá 150mm và dưỡngUse steel ruler 150mm & template

Sử dụng thước lá 150mmUse steel ruler 150mm Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|

15

Sử dụng dưỡng để xác định vị trí góc mở.Use the template to determine the location open corner.

12

Độ thẳng ống phụ kiệnLấy trung điểm của bề rộng 2 đầu mút phụ kiện : A/2 và B/2Đặt dây và kéo căng, cố định 2 đầu dây bằng nam châm. Nhìn chỗ nào 2 bên lệch nhau hoặc gần chạm thành ống nhất thì đo ngay chỗ đó được: C Sau đó lấy giá trị tuyệt đối của 1 trong 2 bên lệch đó trừ cho giá trị tâm bề rộng ngay chỗ lệch nhất đó => Độ lệch S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|The straightness of accessory pipeDefined the middle point of opened width at 2 end of access pipe. Put line reel and pull straight, keep line reel stability at 2 end by magnatic blocks. Look over where 2 sides dissymmetrical or nearly touching the edge split cutting pipe, then measuring immediately there. Then take the absolute value of 1 in 2 the dissymmetrical that minus the value width center, get the deviation at that spot => The unstraight S=|(A/2 + B/2 )/2 - C|

Độ thẳng ống phụ

kiệnStraightne

ss of coupling

Vị trí đính ống phụ kiện:Sử dụng dưỡng, đặt tâm dưỡng trùng với tâm đính Coupling,( tâm đính Coupling được xác định khi lấy dấu đính),sau đó quan sát ống phụ kiện có trùng với dưỡng không, nếu trùng là vị trí đính ống phụ kiện đúng, nếu có sai lệch, dùng thước lá 150mm đo độ lệch từ tâm dưỡng ra tâm đính ống Coupling. Được độ lệnh vị trí đính là QThe attached position of coupling :Use template, put the template center to center point attached Coupling , ( point attached Coupling were defined when fitting), then observe the coupling and template are at same section together or not, if at same section that is the position attached coupling is right. if they are not at same section, use steel ruler to measure deviation from center template to center of Coupling. Get the deviation value is Q

Sử dụng thước dây 10mUse tape measure 10m

Đo độ vuông gócSquarene

ss of coupling

Đo độ vuông góc: Đặt trực tiếp thước ke vuông lên đầu ống sau đó quan sát hai điểm tiếp xúc của thước vuông góc với thành ống,nếu xuất hiện khe hở sử dụng thước đó khe hở để kiểm tra đánh giá độ vuông góc. (Đối với ống phụ kiện thường có đường kính nhỏ nên không cần dùng khối chuẩn )

The perpendicular: Put angle square ruler on top of pipe, observe carefully 2 points in contact the angle square ruler with end facing pipe, if detect gap between them, use gap tool to check and judge. (with coupling pipe usually have small diameter, so we no need to use blocks).

Sử dụng ke vuông và thước chọc khe hởUse square angle ruler and gap ruler

Kiểm tra đối xứng phụ kiện theo chu vi ống: - trường hợp 1: Với ống phụ kiện đối xứng 1/2 chu vi ống, dùng thước dây đo lần lượt 2 nửa chu vi từ 2 tâm đính phụ kiện được 2 giá trị đo lần lượt là A và B. Sai lệch vị trí gắn phụ kiện tính theo công thức | A-B| ≤ 4mm. - trường hợp 2: Với ống có phụ kiện không đối xứng qua tâm, góc không đối xứng là 90, Dùng thước dây đo chu vi ống, chia chu vi ống cho 4 được chiều dài 1/4 chu vi ống thực tế là D. Dùng thước dây đo chiều dài cung từ 2 tâm đính phụ kiện được giá trị đo là C. Giá trị sai lệch vị trí gắn phụ kiện được tính theo công thưc |C-D| ≤ 2mm.Check symmetrically coupling pipes over the circumference:- Case 1: With coupling pipes symmetrical 1/2 circumference main pipe, use tape measure to two half of the circumference from both side, get 2 value dimensions are A & B. the tolerance of attached point deviation was calculate by formular : | A-B| ≤ 4mm.- Case 2: With pipe have coupling pipe do not symmetrically over circumfernce, angle position attached is 90, use tape measure to measure the circumference of main pipe. Devide the circumference to 4 to get 1/4 circumference pipe is D. Use tape measure to check the arc length from 2 attached point of coupling pipe, get value dimension C. The tolerance of attached point deviation was calculate by formular : |C-D| ≤ 2mm

17

C

A B

D

BA

D

C

Page 5: Dimention checking instruction 17

Vị trí của tai cẩu

Lifting lug position

Sử dụng thước vuôngUse square angle ruler

Sử dụng thước dây 3mUse tape measure 3m

Góc độ và vị trí của tai cẩuVị trí của tai cẩu được xác định bằng cách đo khoảng cách từ đầu ống đến tâm lỗ trên tai cẩu , kích thước thực " A" được so sánh với kích thước này trên bản vẽ.Góc độ đặt tai cẩu theo mặt cắt ngang, kẻ 2 đường dọc tâm của ống phụ kiện và đường dọc tâm của tai cẩu, đo khoảng cách 2 đường tâm này là "B", so sánh kết quả với kích thước trên bản vẽ.Lifting lug angle on side section and its position Lifting lug position is defined by measure the distance from end facing main pipe to hole center on lifting lug, real distance " A" must be compare with design dimention on drawing The angle to put lifting lug on side section, draw 2 centerlines of accessory pipe and lifting lug along with pipe length, measure distance between 2 centerlines is "B", compare result with dimention on drawing

Sử dụng thước dây 10m, ke vuôngUse tape measure 10m, square angle ruler

Sử dụng thước láUse steel ruler

leg length of band a= 9-3 = 6mm

Vị trí cuối cùng của BandDùng thước vuông, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mép gần nhất của band, kiểm tra 2 vị trí band đầu ống và cuối ốngMỗi band đo 3 điểm, ghi báo cáo 1 điểmEnd position of bandUse square angle ruler, measure the distance from end facing of main pipe to nearest end of band, check to 2 band at top and botEach band will be measured 3 points, report 1 point

Chiều rộng bandDùng thước dây đo chiều rộng band theo hình hướng dẫn, so sánh kết quả với kích thước thiết kế bandĐo 3 điểm,2 điểm đo cách chỗ nối vòng band 50mm, điểm còn lại đối xứng với đường hàn nối vòng band, báo cáo 1 điểmBand width Use tape measure, check band width dimention follow guided picture, campare the result with band width design in drawingMeasure 3 points, 2 points next to close band welding about 50mm, 1 point symmetry to close abnd welding , report 1 point

Kích thước đường hàn đai gia cườngĐo khoảng bề rộng chân đường hàn bằng thước lá, đo phần không hàn trên band và lấy chiều dày band trừ đi phần không hàn này để xác định chiều cao chân đường hàn. như hình hướng dẫn, chọn vị trí nhỏ nhất để đoThe dimention of band welding beadUse steel ruler measure the unwelded on band, take the thickness band minus with width of unwelded get the leg size welding and do as guided picture, choose MIN position to measure

Kích thước đường

hàn BandBand

weld size

Vị trí dầu mút tay nối

End position

of coupling

Vị trí dầu mút tay nốiDùng thước vuông góc, đo khoảng cách từ mút đầu ống chính đến mút đầu ống phụ kiện, so sánh kết quả đo với kích thước trên bản vẽ thiết kế.Coupling end position Use square angle ruler, measure the distance from the end facing main pipe to end facing coupling pipe, campare the dimention value with dimention in drawing

Sử dụng thước vuôngUse square angle ruler

Vị trí cuối cùng của

BandEnd

position of band

19

20

21

22

18

Chiều rộng band

Band width

Page 6: Dimention checking instruction 17

24

Góc vát đầu ống

lớnAngle

bevel of pipe

25

Góc vát đầu ống phụ kiệnAngle

bevel of coupling

26Miếng chặn

Stopper

27

Chống ăn mòn

Anticorrosion

28

Vị trí dấu markingMarking position

23

Kích thước đường

hàn tai cẩuLifting lug

weld

Sử dụng thước mổUse welding gauge

Kiểm tra sơn bạc: Dùng thước lá đo bề rộng phần sơn bạc đầu ống chính, đầu ống C-T phụ kiện, đánh giá theo dung sai trong chỉ thị sản xuất.Chú ý : Sơn bạc được thực hiện theo chỉ thị của từng dự án, có hoặc không có sơn bạc. Nếu có, sơn bạc chỉ được sơn ở phần đầu ống nối ngoài công trường. không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trường

Check silver coating: Use steel ruler to check the width of silver coating at end pipe, end accessories C-T, evaluate as in drawing or in MIS tolerance.Note: Silver coating do follow MIS of each job, Do or do not have silver coating. IF do, silver coating only be done at the end pipe connecting at field weld. Do not use vanish for end pipe connecting at field weld

Kiểm tra vị trí và số lượng dấu marking theo bản vẽ và chỉ thị sản xuất. Kiểm tra sơn trắng dấu marking,không dùng vanish ở đầu ông nối ngoài công trườngChecking marking position and quantity by drawing and MIS.Checking coating white paint on punch marking,Do not use vanish for end pipe connecting at field weld

Sử dụng thước mổUse welding gauge

Sử dụng thước láUse steel ruler

Thước dây 3mTape measure 3m

Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống lớn ( đầu vát mép thường là đầu nối ống tại công trường và nối tại nhà máy)Use welding gauge to check bevel angle of pipe ( the end pipe have to bevel usually the BOT and field weld splicing)

Sử dụng thước mổUse welding gauge

Kiểm tra miếng chặn: Dùng thước lá đo kích thước miếng chặn, khoảng cách từ mép đầu ống đến mép gần nhất của miếng chặn theo bản vẽ.Chú ý kiểm tra phần hàn đính miếng chặn và kiểm tra số lượng, vị trí theo bản vẽ. Kiểm tra phần loại bỏ đường hàn theo chỉ thị sản xuất

Check stopper pieces: Use steel ruler to Check dimention and the distance from end facing pipe to nearest end of stoppers as drawing.Notice to check tack welding of stoppers and quantity, position by drawing.Check grinding to remove welding seam as Manufacturing instruction sheet

Sử dụng thước láUse steel ruler

Dùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện có gắn tip shoe. Kiểm tra trước khi gắn tip shoeDùng thước mổ đo góc vát đầu ống phụ kiện C-TKiểm tra ngoại quan đường hàn tip shoe theo level trong chỉ thị sản xuất cho từng dự án.Kiểm tra đường hàn nối ống phụ kiện: chiều cao, chênh mép...level theo tiêu chuẩn ngoại quan của từng dự ánUse welding gauge to check the bevel angle of access pipe, the end facing to attach tip shoe on. Checking before welding tip shoeUse welding gauge to check the bevel angle of access pipe C-TChecking visual welding on tip shoe follow MIS for each jobCheck visual welding of splicing of coupling: reinforcement, hi-low...visual level as in MIS for each job

Kích thước đường hàn tai cẩu, chọn vị trí nhỏ nhất để đoSử dụng thước mổBước 1: Đặt thước lên thành ống, dọc theo chiều dài, mổ lên cạnh cao của chân đường hàn ở 2 đầu tai cẩu, giá trị ABước 2: Đặt thước lên thân tai cẩu mổ xuông cạnh của tam giác hàn, giá trị B=> xác định được 2 cạnh của tam giác hàn ta cần đo là A và BThe dimention of lifting lug welding bead, choose the MIN position to measureUse welding gaugestep 1: Put welding gauge along pipe length, measure to top leg size weld of lifting lug, value Astep 2: Put welding gauge on lifting lug, measure to top leg size weld of lifting lug, value B=> get 2 value of leg weld size of lifting lug, value A & B

Page 7: Dimention checking instruction 17

29 Sơn nhãnStencil 

STT Dụng cụ kiểm tra

1 Thước cuộn 50mTape measurement (50m)

2 Thước dây 10mTape measurement (10m)

3 Thước mổ - Welding gauge

4 Thước lá, Thước kẹpSteel ruler,Calisper gauge

5 Ke vuôngSquare angle ruler

6 Thước chọc khe hởGap ruler

7 Thước banme- Panme8 Nam châm- Magnatic blocks

9 Dây dù, con dọiPlumb bob

10 Thước đo chiều rộngBig calisper gauge

Kiểm tra sơn stencil : theo chỉ thị sản xuất và phiếu yêu cầu sơn stencil đã được duyệt. Đọc chỉ thị sản xuất để kiểm tra các thông số cần có trên nhãn stencil như: logo công ty, tiêu chuẩn dự án, cấp thép ống....các thông số này thường là cố địnhDựa vào phiếu yêu cầu sơn stencil đã duyệt để kiểm tra các thông số khác như: đường kính, chiều dày, chiều dài, số marking, số No của ống, tháng, năm....các thông số này thường thay đổi theo từng ống Kiểm tra sơn vanish khung stencil.Checking stencil : follow MIS and stencil request voucher approvedRead carefully the MIS to check all parameters such as: company logo NPV, application standard, grade steel pipe...all that parameters usually constantRead carefully stencil request voucher approved to check others parameter, such as: diameter, thickness, length, pipe mark, pipe No, month, year....all that parameters are usually changing to each pipecheck coating vanish stencil table

Hình tham khảoReference picture

- Dụng cụ đo phải có tem hiệu chuẩn bởi QT3 và còn thời hạnAll inspection tool must have calibration stamp by QT3 and still in validity

- Kiểm tra các giá đi đo được, đánh giá theo chỉ thị sản xuất và dung sai trong bản vẽ. Nếu trong dung sai cho phép , kết luận " ACCEPT". Nếu nằm ngoài dung sai cho phép phải thông báo lên câp trên và làm báo cáo bất thường "NCR".Confirm all the checking value with MIS and tollerance in drawing. If the value inside the tolerances, conclusion is : " ACCEPT". If out , submit to leader and make "NCR"

Báo cáo Ghi chú

NPV-04-FM010