định dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

30
DÒ BÀI CŨ

Upload: vo-tam-long

Post on 23-Jul-2015

83 views

Category:

Education


3 download

TRANSCRIPT

Page 2: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN

TẠO KHUNG,MÀU NỀN

TẠO KÝ HIỆU,SỐ THỨ TỰ,CHỮTĂNG DẦN

Page 3: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

TẠO KHUNG,MÀU NỀN

TẠO KHUNG CHO ĐOẠN VĂN BẢN.

TẠO MÀU NỀN CHO VĂN BẢN.

Page 4: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản
Page 5: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản
Page 6: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

TẠO KHUNG

B1:Chọn đoạn văn bản cần định dạng

Page 7: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

B2:Format Boders and shading.

2003

Page 8: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Tạo khung

đoạn văn bản

Các kiểu khung cho đoạn văn bản

None : không kẻ khung.

Box : Khung viền với kiểu đường

mặc định.

Shadow : Khung với kiểu đường viền

bóng.

3D : Khung với kiểu đường viền 3

chiều.

Custom : Kẻ khung tự chọn

Style: Kiểu

đường kẻ

Color: Màu

đường kẻ

Width: Độ

rộng đường kẻ

Chọn phạm

vi áp dụng

B3:Chọn Tab Boders

Hiển thị thanh

công cụChèn đường

viền giữa.

Page 9: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

2007

2010

2013

Page 10: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

-Chú ý:Apply to Paragraph và Text khác nhau,khi tạo viền hoặc màu nền cho đoạn văn bản thì Paragraph đường

viền phụ thuộc vào lề trái/phải,còn Text thì không phụ thuộc

Page 11: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

TẠO MÀU NỀN

B1:Chọn đoạn văn bản cần định dạng

Page 12: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

B2:Format Boders and shading.

2003

Page 13: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

B3: Chọn Tab Shading.Chọn màu

nền

Chọn kiểu

dáng

Phạm vi áp

dụng

Hiển thị

Hiển thị thanh

công cụChèn đường

viền giữa.

Page 14: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

2007

2010

2013

Page 15: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

TẠO KÝ HIỆU,SỐ THỨ TỰ,CHỮ TĂNG

DẦN

BULLETS: đánh ký hiệu lập lại như nhau ở mỗi đầu đoạn văn bản.

NUMBERING : đánh số thứ tự, chữ,…theo thứ tự tăng dần.

Page 16: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản
Page 17: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Chú ý:Tránh nhầm lẫn giữa symbol và bullets

bullets

Symbol

Page 18: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Bullet Symbol

Nằm ở đầu đoạn văn.

Chỉ cần thao tác duy nhất 1 lần

(Nếu muốn bullet là giống nhau)

Có thứ tự từ trên xuống dưới.

Bất kỳ nơi nào trong đoạn văn(trang

văn bản)

Thao tác lại nhiều lần nếu muốn có

ký hiệu.

Thứ tự do người soạn tùy chỉnh.

Page 19: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

BULLETS: đánh ký hiệu lập lại như nhau ở mỗi đầu đoạn văn bản.

B1:Chọn đoạn văn bản cần định dạng

Page 20: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

B2:Format Bullets and numbering Chọn tab Bullets.

Hoặc :Nhấp chuột phải Bullets and numbering Chọn tab Bullets.

2007,2010,2013

Tab Home

Page 21: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Bullets

Customize:

Tùy chỉnh

Page 22: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Customize:

Tùy chỉnh

Page 23: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Chọn 1 ký

hiệu khác cho

bullet

Phông chữ,ký hiệu

khác,hình ảnh(thư

viện,máy tính)

Chỉ định

khoảng cách

từ lề trái đến

bullet

Chỉ định

khoảng cách

từ lề trái đến

văn bản.

Chỉ định

khoảng cách

sau khi tab

Hiển thị

Page 24: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

BULLETS: đánh số thứ tự, chữ,…theo thứ tự tăng dần.

B1:Chọn đoạn văn bản cần định dạng

Page 25: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

B2:Format Bullets and numbering Chọn tab

Numbered.Hoặc :Nhấp chuột phải Bullets and numbering Chọn tab Bullets.

2007,2010,2013

Tab Home

Page 26: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Chọn kiểu

đánh số muốn

thiết lập

Restart Numbering:

Đặt lại chế độ đánh số

Continue Previous lits:

Tiếp tục đánh số theo

các mục trước đó

Page 27: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản
Page 28: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Định dạng lại

kiểu số

Các loại kiểu

đánh số

Bắt đầu từ số

Khoảng cách

số với lề

trái/phải/giữa

Chỉ định khoảng

cách từ lề trái đến

văn bản.

Page 29: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Chú ý: Ta có thể sử dụng biểu tượng trên thanh

Formatting để định dạng Bullets hoặc Numbering.

Định dạng Bullets bằng biểu tượng:

Định dạng Numbering bằng biểu tượng

Page 30: địNh dạng viền màu nền-ký hiệu-số-có thứ tự cho đoạn văn bản

Lưu ý:

- Để lùi vào một cấp, nhấn phím Tab.

- Để lùi ra một cấp nhấn phím Shift + Tab.

- Để xóa Bullets and Numbering nhấn Enter 2 lần hoặc

nhấn Enter rồi sau đó nhấn Ctrl + Z.