dinh muc cu 1242

119
S17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 1 Y BAN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM TNH KIÊN GIANG Độc lp - Tdo - Hnh phúc S: 1006/QĐ-UBND Rch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007 QUYT ĐỊNH Vvic ban hành bđơn giá xây dng cơ bn các công trình trên bin và hi đảo trên địa bàn tnh Kiên Giang CHTCH Y BAN NHÂN DÂN TNH KIÊN GIANG Căn cLut Tchc Hi đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cLut Xây dng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cNghđịnh s16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 ca Chính phvqun lý dán đầu tư xây dng công trình; Nghđịnh s112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 ca Chính phvsa đổi, bsung mt sđiu ca Nghđịnh s16/2005/NĐ-CP; Căn cQuyết định s19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 ca BXây dng vvic ban hành định mc dtoán xây dng cơ bn các công trình trên bin và hi đảo; Căn cThông tư s04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 ca BXây dng hướng dn vic lp và qun lý chi phí dán đầu tư xây dng công trình; Căn cQuyết định s33/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 ca y ban nhân dân tnh Kiên Giang vvic ban hành bng giá ca máy và thiết bthi công xây dng; Xét đề nghca Giám đốc SXây dng và Giám đốc STài chính ti Ttrình s426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 vvic ban hành bđơn giá xây dng cơ bn các công trình trên bin và hi đảo trên địa bàn tnh Kiên Giang, QUYT ĐỊNH: Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bđơn giá xây dng cơ bn các công trình trên bin và hi đảo trên địa bàn tnh Kiên Giang. Điu 2. Bđơn giá xây dng cơ bn các công trình trên bin và hi đảo cơ sđể lp dtoán, tng dtoán xây dng công trình, thm định và phê duyt và qun lý chi phí đầu tư xây dng. Đối vi nhng công trình quan trng có tính cht đặc bit, yêu cu kthut phc tp được xây dng và sdng đơn giá riêng, y ban nhân dân tnh y quyn cho SXây dng chtrì phi hp vi chđầu tư và các ngành chc năng có liên quan nghiên cu, đề xut và trình y ban nhân dân tnh quyết định ban hành.

Upload: thanhbt81

Post on 29-Dec-2015

321 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 1

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1006/QĐ-UBND Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình

trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của

Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/09/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 426/TTr-LSXD-TC ngày 16/05/2007 về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo là

cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình, thẩm định và phê duyệt và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Đối với những công trình quan trọng có tính chất đặc biệt, yêu cầu kỹ thuật phức tạp được xây dựng và sử dụng đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với chủ đầu tư và các ngành chức năng có liên quan nghiên cứu, đề xuất và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành.

Page 2: Dinh muc cu 1242

2 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Điều 3. Tổ chức thực hiện: 1. Đối với những công trình thực hiện theo hình thức đấu thầu: những công

trình, hạng mục công trình đã được phê duyệt giá gói thầu (trong giai đoạn đấu thầu) theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì vẫn thực hiện theo giá gói thầu đã được phê duyệt để xét thầu.

2. Đối với công trình thực hiện theo hình thức chỉ định thầu: những công trình, hạng mục công trình đã có quyết định chỉ định thầu với giá gói thầu được lập theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang thì không phải lập và phê duyệt lại.

3. Đối với những công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán nhưng chưa thực hiện các bước tại khoản 1, 2 mục này thì phải lập dự toán theo bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này và trình phê duyệt lại trước khi tổ chức đấu thầu hoặc chỉ định thầu.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (KNC) và chi phí máy thi công (KMTC) thích hợp theo tình hình thực tế tại địa phương trên cơ sở nguyên tắc mức tiền lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định.

5. Giao cho Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá này.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,

Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này thay thế Quyết định số 46/2002/QĐ-UB ngày 10/06/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

Văn Hà Phong

Page 3: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 3

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ ĐƠN GIÁ Xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo

trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ( Ban hành kèm theo Quyết định số: 1006 /QĐ-UBND ngày 07 /06 /2007

của UBND tỉnh Kiên Giang)

Điều 1. Đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo (sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1 m3 (khối) tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập đơn giá là: - Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ

thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 của Bộ Xây dựng

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng, tiền lương nhân công và giá vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

Điều 2. Nội dung đơn giá: Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo bao gồm: - Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật

liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp.

Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao phí vật liệu ở các khâu thi công, khâu trung chuyển và dự trữ thi công trên đảo, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Page 4: Dinh muc cu 1242

4 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Trong đơn giá chưa tính đến hao hụt vận chuyển trên phương tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.

- Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có

tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:

Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.

Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Trong đơn giá chưa tính chi phí lao động di chuyển từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả kháng.

- Chi phí máy thi công: Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây lắp công trình (kể cả

một số máy phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công trình).

Chi phí máy đã tính đến yếu tố ảnh hưởng do điều kiện thi công trên đảo như: chờ đợi do yếu tố công nghệ, dự phòng kỹ thuật v.v...

Điều 3. Kết cấu đơn giá: - Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và

được mã hóa thống nhất. - Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ

thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất

của Nhà nước. + Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật

liệu. + Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp

bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân. + Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

Page 5: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 5

+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

Điều 4. Quy định áp dụng: - Đơn giá XDCB các công trình trên biển và hải đảo được áp dụng để lập đơn

giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên biển và hải đảo.

- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp của đơn giá là cao độ so với độ cao ±0.00 của công trình được xác định trong bản vẽ thiết kế.

- Các công tác xây lắp có chiều cao >4m trong Đơn giá quy định là giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đối với các công tác xây lắp thi công ở độ cao >16m thì cứ mỗi một độ cao tăng thêm ≤4m (tương đương với một tầng nhà) hao phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số bằng 1,20.

- Một số công tác xây lắp trong đơn giá không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu ở độ cao >16m thì hao phí nhân công và máy thi công cũng được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số nêu trên.

- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Đơn giá có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây lắp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Đơn giá xây dựng cơ bản này chỉ áp dụng cho các công trình xây dựng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt Nam. Khối lượng các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức, Đơn giá XDCB hiện hành, không áp dụng Đơn giá này.

Page 6: Dinh muc cu 1242

6 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG (Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)

Loại rừng Nội dung

I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa bàn khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa bàn lầy, thụt, nước nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú: - Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất - Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là

cây có đường kính từ 10-20cm).

Page 7: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 7

BẢNG PHÂN LOẠI BÙN (Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài.

2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc.

3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát. 4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến.

BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

Cấp đá Cường độ chịu ép

1. Đá cấp 1 Đá cứng, có cường độ chịu ép > 1000kg/cm2

2.Đá cấp 2 Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3 Đá trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2

4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2

Page 8: Dinh muc cu 1242

8 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT (Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

Cấp đất

Nhóm đất Tên đất

Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm

đất 1 2 3 4

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt

Dùng xẻng xúc dễ dàng

2

- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát - Đất cát pha sét - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3.

Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được I

3

- Đất sét pha thịt, đất sét pha cát - Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3 - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng

II 4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính - Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ - Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

Dùng mai sắn được

Page 9: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 9

- Đất màu mềm - Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu sám của vôi)

5

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi - Đất đỏ ở đồi núi - Đất sét pha sỏi non - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3

Dùng cuốc bàn cuốc được

6

- Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ - Đất chua, đất kiềm thô cứng - Đất mặt đê, mặt đường cũ - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg trong 1m3 - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào

III

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích - Đất mặt đường nhựa hỏng - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) - Đất lẫn đá bọt

Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được

Page 10: Dinh muc cu 1242

10 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

9

Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm) - Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Dùng xà beng choòng búa mới đào được

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)

Cấp đất Tên các loại đất Công cụ tiêu chuẩn xác định

I

- Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha thịt, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

II

- Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.

Dùng xẻng, mai hoặc quốc bàn sắn được miếng mỏng

III

- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

Dùng cuốc chim mới cuốc được

Page 11: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 11

IV

- Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ.

BẢNG PHÂN CÁP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

Cấp đất Tên các loại đất

I Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II Cát được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá.

Page 12: Dinh muc cu 1242

12 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Chương I CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ

THUYẾT MINH

Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v.). Trường hợp cần phải phát rừng trước khi đào, đắp có điều kiện tương tự như quy định đối với công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng đơn giá riêng.

- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại nơi đào. - Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào. - Đào và vận chuyển được tính mức chung bằng cách cộng các mức tương ứng (đơn giá vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của đất). - Đắp đất được tính mức riêng với điều kiện có đất tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến) trong phạm vi 30m. - Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp đối với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn quy phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87. - Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận chuyển trong phạm vi 300m.

XA.100000 PHÁ DỠ, ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG

THỦ CÔNG XA.110000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ BẰNG THỦ CÔNG XA.110100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.110101 Phá dỡ tường gạch, cao <= 4M M3 58.994 XA.110102 Phá dỡ tường gạch, cao > 4M M3 99.620 XA.110103 Phá dỡ tường đá, cao <= 4M M3 71.736 XA.110104 Phá dỡ tường đá, cao > 4M M3 114.211 XA.110105 Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ M3 78.658 XA.110106 Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ M3 94.862 XA.110107 Phá dỡ kết cấu bê tông rời M3 97.221

XA.110108 Phá dỡ kết cấu BT nền móng không cốt thép M3 168.013

XA.110109 Phá dỡ kết cấu BT nền móng có cốt thép M3 240.693

XA.110110 Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao <= 4M M3 221.816

Page 13: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 13

XA.110111 Phá dỡ kết cấu BT tường, cột cao > 4M M3 420.820

XA.110112 Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao <= 4M M3 250.132

XA.110113 Phá dỡ kết cấu BT xà dầm cao > 4M M3 428.686

XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG XA.111000 ĐÀO BÙN: Thành phần công việc: Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi

30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.111101 Đào bùn đặc M3 44.363 XA.111102 Đào bùn lẫn rác M3 47.195 XA.111103 Đào bùn lẫn sỏi đá M3 76.928 XA.111104 Đào bùn lỏng M3 67.646 XA.111201 Vận chuyển tiếp 10 M bùn đặc M3 669 XA.111203 Vận chuyển tiếp 10 M bùn lẫn sỏi đá M3 3.107

XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP Thành phần công việc: Đào, xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong

phạm vi 10m để vận chuyển.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXA.112101 Đào xúc đất để đắp, đất cấp I M3 21.238 XA.112102 Đào xúc đất để đắp, đất cấp II M3 29.261 XA.112103 Đào xúc đất để đắp, đất cấp III M3 36.812 XA.112201 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.112202 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.112203 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652

XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG Thành phần công việc: Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ

lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.121110 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 26.429 XA.121120 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 38.700 XA.121130 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 58.522 XA.121140 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 91.086 XA.121210 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 29.261 XA.121220 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 41.531

Page 14: Dinh muc cu 1242

14 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.121230 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 61.825 XA.121240 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 94.390 XA.121310 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 32.092 XA.121320 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 44.835 XA.121330 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 65.129 XA.121340 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 99.109 XA.121410 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 35.868 XA.121420 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 49.555 XA.121430 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 70.320 XA.121440 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 105.244 XA.121510 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 21.710 XA.121520 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 29.733 XA.121530 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 45.779 XA.121540 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 68.904 XA.121610 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 23.597 XA.121620 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 32.092 XA.121630 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 48.139 XA.121640 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 71.736 XA.121710 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 25.485 XA.121720 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 34.452 XA.121730 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 51.442 XA.121740 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 75.512 XA.121810 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 28.317 XA.121820 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 37.756 XA.121830 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 54.746 XA.121840 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 80.231 XA.121910 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.121920 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.121930 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.121940 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730

XA.122000 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ HỐ KIỂM TRA Thành phần công việc: Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc

đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, nhân công 3/7.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.122110 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 35.868 XA.122120 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 56.162 XA.122130 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 89.670 XA.122140 Rộng <= 1M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 146.304 XA.122210 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp I M3 51.442 XA.122220 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp II M3 74.568 XA.122230 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp III M3 110.436 XA.122240 Rộng <= 1M, sâu > 1M, đất cấp IV M3 169.901 XA.122310 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 23.597

Page 15: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 15

XA.122320 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 36.340 XA.122330 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 58.994 XA.122340 Rộng > 1M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 94.390 XA.122410 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp I M3 33.508 XA.122420 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp II M3 49.083 XA.122430 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp III M3 71.264 XA.122440 Rộng > 1M, sâu > 1M, đất cấp IV M3 110.436 XA.122510 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.122520 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.122530 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.122540 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730

XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC Thành phần công việc: Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng Đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy

định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.123110 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 28.789 XA.123120 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 42.947 XA.123130 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 63.713 XA.123140 Rộng <= 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 97.221 XA.123210 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 32.092 XA.123220 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 44.363 XA.123230 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 64.657 XA.123240 Rộng <= 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 98.165 XA.123310 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 33.980 XA.123320 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 47.195 XA.123330 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 67.961 XA.123340 Rộng <= 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 102.413 XA.123410 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 37.284 XA.123420 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 51.442 XA.123430 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 85.423 XA.123440 Rộng <= 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 112.324 XA.123510 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp I M3 24.541 XA.123520 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp II M3 33.036 XA.123530 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp III M3 49.555 XA.123540 Rộng > 3M, sâu <= 1M, đất cấp IV M3 74.096 XA.123610 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp I M3 25.485 XA.123620 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp II M3 34.452 XA.123630 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp III M3 50.970 XA.123640 Rộng > 3M, sâu <= 2M, đất cấp IV M3 75.040 XA.123710 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp I M3 28.317 XA.123720 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp II M3 39.172

Page 16: Dinh muc cu 1242

16 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.123730 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp III M3 53.330 XA.123740 Rộng > 3M, sâu <= 3M, đất cấp IV M3 77.871 XA.123810 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp I M3 30.677 XA.123820 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp II M3 42.475 XA.123830 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp III M3 55.690 XA.123840 Rộng > 3M, sâu > 3M, đất cấp IV M3 81.647 XA.123910 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.123920 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.123930 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.123940 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730

XA.124000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG Thành phần công việc: Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định

hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, đào rãnh thoát nước, sửa chữa bề mặt nền đường đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.124110 Đào nền đường mở rộng, đất cấp I M2 26.429 XA.124120 Đào nền đường mở rộng, đất cấp II M2 34.924 XA.124130 Đào nền đường mở rộng, đất cấp III M2 50.498 XA.124140 Đào nền đường mở rộng, đất cấp IV M2 74.568 XA.124210 Đào nền đường Mới, đất cấp I M2 16.990 XA.124220 Đào nền đường Mới, đất cấp II M2 25.485 XA.124230 Đào nền đường Mới, đất cấp III M2 41.059 XA.124240 Đào nền đường Mới, đất cấp IV M2 65.129 XA.124310 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.124320 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.124330 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.124340 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730

XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, đánh khuôn đường, san đầm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy

định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đường sau khi đào, nhân công 3/7.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.125110 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp I M3 36.340

XA.125120 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp II M3 45.307

XA.125130 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất cấp III M3 65.601

XA.125140 Đào khuôn đường, sâu <= 15 cm, đất M3 100.053

Page 17: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 17

cấp IV

XA.125210 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp I M3 33.036

XA.125220 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp II M3 41.059

XA.125230 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp III M3 59.937

XA.125240 Đào khuôn đường, sâu <= 30 cm, đất cấp IV M3 92.030

XA.125310 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp I M3 30.205

XA.125320 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp II M3 37.756

XA.125330 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp III M3 55.218

XA.125340 Đào khuôn đường, sâu > 30 cm, đất cấp IV M3 85.895

XA.125410 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp I M3 1.455 XA.125420 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp II M3 1.495 XA.125430 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp III M3 1.652 XA.125440 Vận chuyển tiếp 10 M, đất cấp IV M3 1.730

XA.130000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG XA.131000 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: - Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi

10m. - San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.131110 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp I M3 24.069

XA.131120 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp II M3 28.317

XA.131130 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp III M3 31.621

XA.131140 Đắp đất nền móng công trình, đất cấp IV M3 31.621

XA.131210 Đắp đất móng đường ống, đất cấp I M3 21.710 XA.131220 Đắp đất móng đường ống, đất cấp II M3 25.485 XA.131230 Đắp đất móng đường ống, đất cấp III M3 29.261 XA.131240 Đắp đất móng đường ống, đất cấp IV M3 29.261

Page 18: Dinh muc cu 1242

18 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.132000 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG, ĐÊ ĐẬP Thành phần công việc: - Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên

phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển. - San, xăm, vằm và đầm đất, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ

thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.132110 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp I M3 19.822

XA.132120 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp II M3 16.518

XA.132130 Rộng <= 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp III M3 12.743

XA.132210 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp I M3 22.654

XA.132220 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp II M3 18.406

XA.132230 Rộng <= 2M, dung trọng > 1,45 T/M3, đất cấp III M3 14.630

XA.132310 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp I M3 18.878

XA.132320 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp II M3 15.102

XA.132330 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,45 T/M3, đất cấp III M3 10.855

XA.132410 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp I M3 21.238

XA.132420 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp II M3 16.990

XA.132430 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,50 T/M3, đất cấp III M3 12.271

XA.132510 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp I M3 32.092

XA.132520 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp II M3 21.710

XA.132530 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,55 T/M3, đất cấp III M3 13.686

XA.132610 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp I M3 86.838

XA.132620 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp II M3 59.937

XA.132630 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,60 T/M3, đất cấp III M3 33.980

XA.132710 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,65 M3 130.730

Page 19: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 19

T/M3, đất cấp I

XA.132720 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,65 T/M3, đất cấp II M3 86.838

XA.132730 Rộng > 2M, dung trọng <= 1,65 T/M3, đất cấp III M3 45.779

XA.132810 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp I M3 184.060

XA.132820 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp II M3 122.235

XA.132830 Rộng > 2M, dung trọng > 1,65 T/M3, đất cấp III M3 64.657

XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG Thành phần công việc: - Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên

phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, - Đánh cấp sườn đồi núi nơi đắp hoặc mái đường cũ nơi rộng, - Đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong

phạm vi 30m, - San, xăm, vằm và đầm đất đúng yêu cầu kỹ thuật, - Hoàn thiện công trình gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ mái taluy, sửa mặt nền

đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.133110 Đắp nền đường mở rộng: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I M3 30.677

XA.133120 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II M3 33.036

XA.133130 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III M3 34.924

XA.133210 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I M3 37.756

XA.133220 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II M3 42.947

XA.133230 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III M3 50.970

XA.133310 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I M3 55.690

XA.133320 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II M3 63.713

XA.133330 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III M3 84.007

XA.133410 Đắp nền đường Mới: + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp I M3 27.845

XA.133420 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp II M3 30.205

XA.133430 + Hệ số đầm nén K = 0,85, đất cấp III M3 32.564

Page 20: Dinh muc cu 1242

20 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.133510 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp I M3 34.924

XA.133520 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp II M3 40.588

XA.133530 + Hệ số đầm nén K = 0,90, đất cấp III M3 49.083

XA.133610 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp I M3 53.802

XA.133620 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp II M3 60.881

XA.133630 + Hệ số đầm nén K = 0,95, đất cấp III M3 82.119

XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong

phạm vi 30m. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đào móng bè trên cạn trong phạm vi 30m

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.134110 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 92.974 372.087XA.134120 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 121.763 441.129XA.134130 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 150.079 556.838XA.134140 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 711.370XA.134210 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 92.974 481.721XA.134220 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 121.763 560.748XA.134230 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 150.079 659.863XA.134240 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 890.332XA.134310 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 92.974 474.463XA.134320 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 121.763 540.011XA.134330 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 150.079 641.351XA.134340 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 919.882XA.134410 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 92.974 550.745XA.134420 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 121.763 671.306XA.134430 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 150.079 844.112XA.134440 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 239.278 1.195.550

Đào móng dưới nước bằng gầu ngoạm

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.134510 + Sâu <= 2M, đất cấp I 100M3 109.020 760.931XA.134520 + Sâu <= 2M, đất cấp II 100M3 158.575 760.931XA.134610 + Sâu <= 5M, đất cấp I 100M3 130.730 2.135.640XA.134620 + Sâu <= 5M, đất cấp II 100M3 190.195 2.135.640XA.134710 + Sâu > 5M, đất cấp I 100M3 157.316 2.224.705XA.134720 + Sâu > 5M, đất cấp II 100M3 211.590 2.224.705

Page 21: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 21

Đào móng cột bằng máy đào

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.134810 + Đất cấp I 100M3 13.922 305.125XA.134820 + Đất cấp II 100M3 182.487 382.793XA.134830 + Đất cấp III 100M3 224.962 477.105XA.134840 + Đất cấp IV 100M3 359.074 671.275

XA.135000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG LÀM MỚI Thành phần công việc: Đào nền đường làm mới bằng máy đào + ôtô vận chuyển; bằng máy ủi; bằng

cạp chuyển trong phạm vi quy định. Đào xả đất do máy thi công để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy sửa nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 300 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135111 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 725.213XA.135112 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 869.910XA.135113 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.104.481XA.135121 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 714.288XA.135122 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 865.487XA.135123 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.057.442XA.135124 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.164.414XA.135131 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 756.009XA.135132 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 867.884XA.135133 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.084.714XA.135134 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.191.882XA.135141 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 804.567XA.135142 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 918.853XA.135143 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.057.749XA.135144 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.165.559XA.135151 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 767.869XA.135152 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 881.865XA.135153 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.059.994XA.135154 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.154.243XA.135161 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 863.147XA.135162 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 984.261XA.135163 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.183.498XA.135164 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.456.064XA.135171 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 911.705XA.135172 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.035.229XA.135173 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.156.532XA.135174 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.429.741XA.135181 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 875.007XA.135182 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 998.241

Page 22: Dinh muc cu 1242

22 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.135183 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.158.778XA.135184 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.418.425XA.135191 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 904.427XA.135192 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.012.341XA.135193 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.138.960XA.135194 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.457.513XA.135201 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 867.729XA.135202 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 975.353XA.135203 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.141.206XA.135204 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.446.197XA.135211 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 941.485XA.135212 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.102.293XA.135213 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.337.785XA.135214 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.708.261

Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 500 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135221 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 808.363XA.135222 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 929.242XA.135223 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.219.246XA.135231 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 797.439XA.135232 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 924.818XA.135233 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.172.208XA.135234 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.244.100XA.135241 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 855.392XA.135242 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 996.280XA.135243 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.169.900XA.135244 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.277.067XA.135251 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 839.796XA.135252 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 961.421XA.135253 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.116.464XA.135254 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.224.274XA.135261 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 825.908XA.135262 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 945.547XA.135263 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.115.616XA.135264 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.219.537XA.135271 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 962.530XA.135272 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.112.656XA.135273 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.268.683XA.135274 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.541.250XA.135281 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 946.934XA.135282 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.077.797XA.135283 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.215.248XA.135284 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.488.456XA.135291 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 933.046

Page 23: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 23

XA.135292 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.061.923XA.135293 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.214.399XA.135294 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.483.720XA.135301 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 939.656XA.135302 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.054.910XA.135303 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.197.676XA.135304 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.516.228XA.135311 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 925.769XA.135312 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.039.035XA.135313 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.196.827XA.135314 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.511.491XA.135321 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 999.525XA.135322 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.165.976XA.135323 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.393.406XA.135324 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.934.777

Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 700 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135331 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 867.695XA.135332 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.008.495XA.135333 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.293.736XA.135341 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 856.770XA.135342 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.004.072XA.135343 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.246.697XA.135344 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.327.684XA.135351 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 908.479XA.135352 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.068.502XA.135353 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.269.283XA.135354 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.404.846XA.135361 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 885.300XA.135362 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.012.797XA.135363 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.175.913XA.135364 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.291.796XA.135371 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 870.244XA.135372 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 980.209XA.135373 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.180.910XA.135374 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.293.699XA.135381 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.015.617XA.135382 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.184.878XA.135383 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.368.066XA.135384 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.640.633XA.135391 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 992.438XA.135392 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.129.173XA.135393 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.274.697XA.135394 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.555.979

Page 24: Dinh muc cu 1242

24 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.135401 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 977.382XA.135402 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.096.586XA.135403 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.279.693XA.135404 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.557.881XA.135411 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 985.161XA.135412 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.106.286XA.135413 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.257.125XA.135414 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.583.750XA.135421 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 970.105XA.135422 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.073.698XA.135423 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.262.121XA.135424 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.585.653XA.135431 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.043.860XA.135432 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.200.638XA.135433 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.458.700XA.135434 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.847.717

Đào nền đường làm mới bằng máy đào, cự ly <= 1000 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.135441 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 946.948XA.135442 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.116.331XA.135443 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.403.304XA.135451 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp I 100M3 617.780 998.416XA.135452 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.164.901XA.135453 + Máy đào <= 0,4 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.458.297XA.135461 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 936.023XA.135462 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.111.908XA.135463 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.356.266XA.135464 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.463.237XA.135471 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 987.491XA.135472 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.160.478XA.135473 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.411.259XA.135474 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.525.216XA.135483 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.268.390XA.135484 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.393.080XA.135491 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp I 100M3 617.780 948.436XA.135492 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.090.646XA.135493 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.273.612XA.135494 + Máy đào <= 0,8 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.395.268XA.135501 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.094.629XA.135502 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.276.854XA.135503 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.510.042XA.135504 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.789.399XA.135511 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.068.034XA.135512 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.213.576

Page 25: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 25

XA.135513 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.367.173XA.135514 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.657.262XA.135521 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.055.574XA.135522 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.207.022XA.135523 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.372.395XA.135524 + Máy đào <= 1,25 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.659.450XA.135531 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.060.756XA.135532 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.190.689XA.135533 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.349.601XA.135534 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.685.034XA.135541 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.048.297XA.135542 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.184.134XA.135543 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.354.823XA.135544 + Máy đào <= 1,6 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.687.222XA.135551 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp I 100M3 617.780 1.122.052XA.135552 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp II 100M3 770.219 1.311.074XA.135553 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp III 100M3 920.299 1.551.402XA.135554 + Máy đào <= 2,3 M3, đất cấp IV 100M3 1.066.602 1.949.286

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 50 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135601 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 379.283XA.135602 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 463.944XA.135603 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 557.410XA.135604 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 736.893XA.135611 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 458.630XA.135612 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 561.070XA.135613 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 674.787XA.135614 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 909.741XA.135621 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 543.024XA.135622 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 676.654XA.135623 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 827.291XA.135624 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.115.203XA.135631 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 492.574XA.135632 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 574.669XA.135633 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 643.082XA.135634 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 916.734XA.135641 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 405.727XA.135642 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 482.930XA.135643 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 574.917XA.135644 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 775.317XA.135651 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 418.539XA.135652 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 479.623XA.135653 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 527.133XA.135654 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 712.648

Page 26: Dinh muc cu 1242

26 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 70 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135661 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 463.267XA.135662 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 584.502XA.135663 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 830.359XA.135664 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.120.917XA.135671 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 619.338XA.135672 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 755.611XA.135673 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 907.861XA.135674 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.225.519XA.135681 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 707.024XA.135682 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 754.402XA.135683 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 968.210XA.135684 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.307.144XA.135691 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 637.609XA.135692 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 800.432XA.135693 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.074.084XA.135694 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.280.691XA.135701 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 630.766XA.135702 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 781.887XA.135703 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.138.336XA.135704 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.537.492XA.135711 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 472.836XA.135712 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 570.118XA.135713 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 728.484XA.135714 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 984.133

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 100 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.135721 + Máy ủi 75CV, đất cấp I 100M3 243.997 711.833XA.135722 + Máy ủi 75CV, đất cấp II 100M3 318.565 872.351XA.135723 + Máy ủi 75CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.194.741XA.135724 + Máy ủi 75CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.613.307XA.135731 + Máy ủi 110CV, đất cấp I 100M3 243.997 827.037XA.135732 + Máy ủi 110CV, đất cấp II 100M3 318.565 1.005.602XA.135733 + Máy ủi 110CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.202.963XA.135734 + Máy ủi 110CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.625.880XA.135741 + Máy ủi 140CV, đất cấp I 100M3 243.997 855.232XA.135742 + Máy ủi 140CV, đất cấp II 100M3 318.565 1.086.047XA.135743 + Máy ủi 140CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.483.293XA.135744 + Máy ủi 140CV, đất cấp IV 100M3 462.981 2.002.020XA.135751 + Máy ủi 180CV, đất cấp I 100M3 243.997 819.588XA.135752 + Máy ủi 180CV, đất cấp II 100M3 318.565 983.779XA.135753 + Máy ủi 180CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.340.895

Page 27: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 27

XA.135754 + Máy ủi 180CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.810.208XA.135761 + Máy ủi 240CV, đất cấp I 100M3 243.997 803.241XA.135762 + Máy ủi 240CV, đất cấp II 100M3 318.565 969.146XA.135763 + Máy ủi 240CV, đất cấp III 100M3 382.278 1.323.952XA.135764 + Máy ủi 240CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.788.813XA.135771 + Máy ủi 320CV, đất cấp I 100M3 243.997 660.613XA.135772 + Máy ủi 320CV, đất cấp II 100M3 318.565 712.648XA.135773 + Máy ủi 320CV, đất cấp III 100M3 382.278 866.489XA.135774 + Máy ủi 320CV, đất cấp IV 100M3 462.981 1.167.385

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 300 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXA.135781 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 705.512XA.135782 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 763.933XA.135791 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 560.169XA.135792 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 608.846

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 500 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135801 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 888.191XA.135802 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 964.160XA.135811 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 710.809XA.135812 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 769.415

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 700 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135821 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 1.027.292XA.135822 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.110.225XA.135831 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 823.078XA.135832 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 889.183

Đào vận chuyển đất trong phạm vi <= 1000 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.135841 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 243.997 1.225.341XA.135842 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.330.314XA.135851 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 243.997 985.659XA.135852 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 318.565 1.071.368

Page 28: Dinh muc cu 1242

28 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Vận chuyển tiếp 500 mét

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.135861 + Máy cạp 9M3, đất cấp I 100M3 235.924XA.135862 + Máy cạp 9M3, đất cấp II 100M3 257.372XA.135871 + Máy cạp 16M3, đất cấp I 100M3 187.338XA.135872 + Máy cạp 16M3, đất cấp II 100M3 204.765

XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa

thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi đúng vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.140010 Đào đất trong khung vây phòng nước 100M3 7.725.824 14.091.947

XA.150000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.150010 + Trên cạn M3 2.588 14.954 68.925XA.150020 + Dưới nước M3 2.588 31.701 400.162

XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY XA.201000 ĐẮP ĐẤT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH - ĐẮP BÙN BẰNG

MÁY Thành phần công việc: Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. Đào đắp bùn bằng tầu

hút, máy ủi công suất 110CV, xuồng kéo công suất 150 mã lực, canô 40T, cẩu xích 5 tấn và máy kéo phục vụ.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.201001 + Cự ly <=500m 100M3 1.169.226XA.201002 + Cự ly <=1000m 100M3 2.176.028

XA.202000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ

thuật

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.202101 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp I 100M3 190.891XA.202102 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp II 100M3 212.284

Page 29: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 29

XA.202103 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp III 100M3 259.654XA.202104 + Máy đầm 9 Tấn đất cấp IV 100M3 299.989XA.202201 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp I 100M3 199.909XA.202202 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp II 100M3 222.345XA.202203 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp III 100M3 271.785XA.202204 + Máy đầm 16 Tấn đất cấp IV 100M3 345.474XA.202301 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp I 100M3 205.780XA.202302 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp II 100M3 225.933XA.202303 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp III 100M3 277.895XA.202304 + Máy đầm 25 Tấn đất cấp IV 100M3 353.469

XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Ủi cỏ, bóc đất hữu cơ, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt,

bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật. Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 9 tấn

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.203011 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 165.854XA.203012 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 185.602XA.203013 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 210.286XA.203014 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 266.590XA.203021 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 225.449XA.203022 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 249.428XA.203023 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 305.731XA.203024 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 388.365XA.203031 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 249.428XA.203032 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 305.731XA.203033 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 378.491XA.203034 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 480.520XA.203041 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 240.820XA.203042 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 338.644XA.203043 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 417.986XA.203044 + Dung trọng > 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 531.181

Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 16 tấn

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.203051 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 173.510XA.203052 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 194.065XA.203053 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 219.860XA.203054 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 279.443XA.203061 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 234.907XA.203062 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 261.037XA.203063 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 320.620

Page 30: Dinh muc cu 1242

30 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.203064 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 405.662XA.203071 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 261.037XA.203072 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 320.620XA.203073 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 395.519XA.203074 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 501.453XA.203081 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 288.981XA.203082 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 354.947XA.203083 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 437.906XA.203084 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 556.736

Đắp đê đập, kênh mương bằng máy đầm 25 tấn

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.203091 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 178.069XA.203092 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 199.801XA.203093 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 225.933XA.203094 + Dung trọng 1,6T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 287.182XA.203101 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 243.717XA.203102 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 270.337XA.203103 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 327.488XA.203104 + Dung trọng 1,7T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 416.597XA.203112 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 327.488XA.203113 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 405.581XA.203114 + Dung trọng 1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 515.633XA.203121 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp I 100M3 69.848 295.529XA.203122 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp II 100M3 69.848 362.756XA.203123 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp III 100M3 69.848 447.617XA.203124 + Dung trọng >1,8T/m3 đất cấp IV 100M3 69.848 567.595

XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: Lên khuôn đường, dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoặc

vận chuyển trong phạm vi 30m. Đánh cấp đường đồi núi hoặc mái đường cũ, ủi san đất có sẵn hoặc do máy ủi, cạp chuyển, ô tô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện nền đường (kể cả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ, sửa mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.204011 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 238.614XA.204012 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 266.590XA.204013 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 302.440XA.204014 + Máy đầm 9T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 307.730XA.204021 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 323.480XA.204022 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 357.098XA.204023 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 438.673XA.204024 + Máy đầm 9T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 446.315

Page 31: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 31

XA.204031 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 248.744XA.204032 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 279.443XA.204033 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 315.985XA.204034 + Máy đầm 16T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 323.374XA.204041 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 335.936XA.204042 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 373.754XA.204043 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 457.856XA.204044 + Máy đầm 16T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 466.455XA.204051 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp I 100M3 149.136 256.952XA.204052 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp II 100M3 149.136 287.182XA.204053 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp III 100M3 149.136 324.969XA.204054 + Máy đầm 25T K=0.9 đất cấp IV 100M3 149.136 330.007XA.204061 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp I 100M3 149.136 345.911XA.204062 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp II 100M3 149.136 382.909XA.204063 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp III 100M3 149.136 469.349XA.204064 + Máy đầm 25T K=0.95 đất cấp IV 100M3 149.136 478.636

XA.205010 Đắp đất nền đường hệ số đầm nén K=0.98 100M3 149.136 692.969

XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: - Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi

30m. - San, tưới nước đầm theo yêu cầu kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.206010 Đắp cát công trình bằng thủ công M3 34.160 26.429

XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY Thành phần công việc: Chuẩn bị, san cát tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện

đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.207010 Đắp cát hố móng bằng máy 100M3 3.416.043 741.884 1.822.632XA.207020 Đắp cát mặt bằng bằng máy 100M3 3.416.043 76.747 367.501

XA.207030 Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,95 100M3 3.416.043 102.329 535.601

XA.207040 Đắp cát nền đường bằng máy, K=0,98 100M3 3.416.043 102.329 624.819

Page 32: Dinh muc cu 1242

32 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH Thành phần công việc: Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo

đảm yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.208101 Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 180 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.762.319

XA.208102 Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 180 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.762.319

XA.208201 Đắp đập đá hộc bằng máy ủi 320 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.706.735

XA.208202 Đắp đập đá hỗn hợp bằng máy ủi 320 CV 100M3 13.681.080 255.822 1.706.735

XA.209000 ĐÀO PHÁ ĐÁ PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG Thành phần công việc: Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp

thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện trong phạm vi 30m để vận chuyển hoàn thiện mặt bằng sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.209110 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp I 100M3 18.514.913

XA.209120 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp II 100M3 14.403.460

XA.209130 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp III 100M3 12.416.165

XA.209140 + Chiều dày lớp đá <= 0,5M, đá cấp IV 100M3 11.115.949

XA.209210 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.150.193 7.003.708 618.038

XA.209220 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.035.667 5.731.415 550.854

XA.209230 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 940.277 4.960.173 490.208

XA.209240 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 844.968 4.589.301 456.616

XA.209310 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp I 100M3 1.249.296 5.334.979 685.222

XA.209320 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp II 100M3 1.138.361 4.450.470 618.038

XA.209330 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp III 100M3 1.035.912 3.775.584 550.854

XA.209340 + Chiều sâu lỗ khoan > 2,5M, đá cấp IV 100M3 883.157 3.609.458 490.208

Page 33: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 33

XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG NỔ MÌN Thành phần công việc: Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp

gọn thành đóng đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện di chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, hoàn thiện công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.210110 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.593.648 2.302.398 1.463.763

XA.210120 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.422.876 2.046.576 1.268.206

XA.210130 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.325.898 1.841.918 1.049.296

XA.210140 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 1.169.532 1.790.754 911.832

XA.210210 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.636.488 2.558.220 948.987

XA.210220 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.465.716 2.302.398 852.732

XA.210230 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.368.738 2.046.576 771.286

XA.210240 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 1.212.372 1.790.754 713.193

XA.221000 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.221110 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp I 100M3 1.299.308 1.586.096 1.119.476

XA.221120 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp II 100M3 1.150.682 1.432.603 1.002.623

XA.221130 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp III 100M3 1.047.438 1.330.274 903.703

XA.221140 + Chiều sâu lỗ khoan <= 2,5M, đá cấp IV 100M3 988.319 1.125.617 776.879

XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOÁT NƯỚC, NGẬP NƯỚC ≤ 1,5M

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.223110 + Bằng cát hạt nhỏ 100M3 6.130.412 412.345 1.055.315XA.223120 + Bằng cát sạn 100M3 3.858.182 412.345 1.055.315XA.223130 + Bằng đá dăm 100M3 15.858.450 412.345 1.055.315XA.224140 + Bằng đá hộc 100M3 14.308.130 1.680.679 6.148.966XA.224150 + Chèn đá ba 100M3 13.687.610 1.680.679 6.148.966XA.224160 + Chèn dăm 100M3 14.013.118 1.556.184 6.148.966

Page 34: Dinh muc cu 1242

34 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.225110 Móng cát sâu <= 1,5m không có tường vây 100M3 7.016.175 1.375.428

XA.225120 Móng cát sâu <= 1,5m có tường vây 100M3 6.311.802 1.302.611

XA.225130 Móng cát sâu >1,5m không có tường vây 100M3 7.016.175 369.063 1.375.428

XA.225140 Móng cát sâu >1,5m có tường vây 100M3 6.311.802 369.063 1.302.611

XA.225210 Móng cát sạn sâu <= 1,5m không có tường vây 100M3 4.165.332 1.375.428

XA.225220 Móng cát sạn sâu <= 1,5m có tường vây 100M3 3.971.570 1.302.611

XA.225230 Móng cát sạn sâu >1,5m không có tường vây 100M3 4.165.332 369.063 1.375.428

XA.225240 Móng cát sạn sâu >1,5m có tường vây 100M3 3.971.570 369.063 1.302.611

XA.226000 LÀM MÓNG ĐÁ DĂM, MÓNG ĐÁ HỘC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.226110 Làm móng đá dăm, sâu <= 1,5m 100M3 14.365.890 371.423 4.610.113XA.226120 Làm móng đá dăm, sâu > 1,5m 100M3 16.324.875 371.423 4.610.113XA.226210 Làm móng đá hộc, sâu <= 1,5m 100M3 13.966.103 1.058.107 6.148.966XA.226220 Làm móng đá hộc, sâu > 1,5m 100M3 13.966.103 1.058.107 7.969.393

XA.227000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.227110 + Bằng đá hộc M3 131.110 74.768 159.408XA.227120 + Bằng đá dăm M3 156.719 58.917 159.408XA.227130 + Bằng đá dăm + cát M3 111.517 43.066 159.408

XA.230000 GIA CÔNG VÀ THẢ RỌ THÉP XẾP ĐÁ HỘC Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. - Chặt thép đan rọ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên

phao, bè, xà lan, thì bao gồm cả công thả rọ từ phao, bè, xà lan, xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Mức hao phí phao, bè, sà lan,...được tính riêng.

Page 35: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 35

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.230111 + Rọ 2x1x1m dưới nước Rọ 313.560 214.890 XA.230112 + Rọ 2x1x1m trên cạn Rọ 381.965 204.658 XA.230121 + Rọ 2x1x0,5m dưới nước Rọ 198.066 129.958 XA.230122 + Rọ 2x1x0,5m trên cạn Rọ 232.269 122.795 XA.231111 + Đ.kính cốt thép <= 10mm Rọ 1m3 647.409 194.303 58.170XA.231112 + Đ.kính cốt thép <= 18mm Rọ 1m3 944.740 248.374 58.436XA.231113 + Đ.kính cốt thép > 18mm Rọ 1m3 1.159.296 291.455 64.854

XA.232000 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi

30m. - Chặt thép đan thành lưới. - Bỏ đá kết thành rồng lớn. - Dịch chuyển, định vị phao bè, thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công

bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. - Mức hao phí phao, bè, xà lan,... được tính riêng.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.232110 + Đường kính 60 cm Rồng 514.541 245.589 XA.232120 + Đường kính 80 cm Rồng 756.983 332.569

XA.233000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ

THUẬT Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến

cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật trên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XA.233110 Trong bờ: Cấy bấc thấm bằng máy 100M 858.514 16.373 44.008

XA.233120 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường 100M2 2.136.064 60.374

XA.233130 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình 100M2 2.131.800 55.258

XA.234100 Ngoài đảo: Cấy bấc thấm bằng máy 100M 881.760 19.656 95.325

XA.234110 Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm nền đường, mái đê đập 100M2 2.132.256 72.440

XA.234120 Rải vải địa kỹ thuật trên cạn làm móng 100M2 2.132.256 66.301

XA.234130 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm mái đê đập 100M2 2.132.256 83.313 39.575

Page 36: Dinh muc cu 1242

36 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XA.234140 Rải vải địa kỹ thuật dưới nước làm móng 100M2 2.132.256 76.235 39.575

XA.235000 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY

NỀN ĐƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XA.235110 Trồng cỏ 100M2 361.657 XA.235210 Vận chuyển tiếp vầng cỏ 10 m 100M2 4.639

Chương II

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

XB.100000 XÂY ĐÁ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ

chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát vàng có mô đun độ lớn ML >2. XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC XB.101100 XÂY MÓNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101111 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 50 M3 237.248 97.724

XB.101112 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 75 M3 264.326 97.724

XB.101113 + Dày <= 60 cm, vữa xi măng mác 100 M3 293.401 97.724

XB.101121 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 50 M3 237.248 94.142

XB.101122 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 75 M3 264.326 94.142

XB.101123 + Dày > 60 cm, vữa xi măng mác 100 M3 293.401 94.142

XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101211 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 110.515

XB.101212 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 110.515

XB.101213 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 110.515

Page 37: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 37

XB.101221 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 286.692 127.911

XB.101222 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 313.770 127.911

XB.101223 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 342.846 127.911

XB.101231 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 106.422

XB.101232 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 106.422

XB.101233 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 106.422

XB.101241 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 275.635 121.260

XB.101242 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 302.713 121.260

XB.101243 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 331.788 121.260

XB.101300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ

ĐỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101311 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 120.236

XB.101312 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 120.236

XB.101313 + Dày <= 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 120.236

XB.101321 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 286.692 141.725

XB.101322 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 313.770 141.725

XB.101323 + Dày <= 60 cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 342.846 141.725

XB.101331 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 116.143

XB.101332 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 116.143

XB.101333 + Dày > 60 cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 116.143

XB.101341 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 275.511 129.958

XB.101342 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 302.589 129.958

XB.101343 + Dày > 60 cm, cao > 2m, vữa M3 331.665 129.958

Page 38: Dinh muc cu 1242

38 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

mác 100 XB.101400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101411 Mố, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.254 151.958 XB.101412 Mố, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 264.332 151.958 XB.101413 Mố, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 293.407 151.958 XB.101421 Mố, cao > 2m, vữa mác 50 M3 286.692 257.357 XB.101422 Mố, cao > 2m, vữa mác 75 M3 313.770 257.357 XB.101423 Mố, cao > 2m, vữa mác 100 M3 342.846 257.357

XB.101431 Xây trụ, cột, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 310.239 203.634

XB.101432 Xây trụ, cột, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 337.317 203.634

XB.101433 Xây trụ, cột, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 366.392 203.634

XB.101441 Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 50 M3 343.670 349.453 XB.101442 Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 75 M3 370.747 349.453

XB.101443 Xây trụ, cột, cao > 2m, vữa mác 100 M3 399.823 349.453

XB.101551 Tường cánh, tường đầu cầu, cao <=2m, vữa M50 M3 253.132 121.771

XB.101552 Tường cánh, tường đầu cầu, cao <=2m, vữa M75 M3 280.210 121.771

XB.101553 Tường cánh, tường đầu cầu, cao <=2m, vữa M100 M3 309.285 121.771

XB.101561 Tường cánh, tường đầu cầu, cao > 2m, vữa M50 M3 286.686 207.727

XB.101562 Tường cánh, tường đầu cầu, cao >2m, vữa M75 M3 313.764 207.727

XB.101563 Tường cánh, tường đầu cầu, cao >2m, vữa M100 M3 342.840 207.727

XB.101600 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101611 Xây mặt bằng bằng đá hộc: + Vữa xi măng mác 50 M3 237.248 112.050

XB.101612 + Vữa xi măng mác 75 M3 264.326 112.050 XB.101613 + Vữa xi măng mác 100 M3 293.401 112.050

XB.101621 Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc: + Vữa xi măng mác 50 M3 237.248 106.422

XB.101622 + Vữa xi măng mác 75 M3 264.326 106.422 XB.101623 + Vữa xi măng mác 100 M3 293.401 106.422 XB.101631 Xây mái dốc cong bằng đá hộc: M3 244.482 123.818

Page 39: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 39

+ Vữa xi măng mác 50 XB.101632 + Vữa xi măng mác 75 M3 271.560 123.818 XB.101633 + Vữa xi măng mác 100 M3 300.636 123.818

XB.101700 XẾP ĐÁ KHAN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101710 Xếp đá khan có chít mạch - mặt bằng M3 159.612 79.305

XB.101720 Xếp đá khan có chít mạch - mái dốc thẳng M3 159.612 89.538

XB.101730 Xếp đá khan có chít mạch - mái dốc cong M3 166.846 102.840

XB.101810 Xếp đá khan không chít mạch - mặt bằng M3 144.784 61.397

XB.101820 Xếp đá khan không chít mạch - mái dốc thẳng M3 144.784 71.630

XB.101830 Xếp đá khan không chít mạch - mái dốc cong M3 152.541 101.476

XB.101900 XÂY CỐNG, XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP

KHÁC Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.101911 Xây cống đá hộc vữa mác 50 M3 430.540 157.586 XB.101912 Xây cống đá hộc vữa mác 75 M3 457.618 157.586 XB.101913 Xây cống đá hộc vữa mác 100 M3 486.693 157.586

XB.101921 Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 50 M3 287.790 211.309

XB.101922 Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 75 M3 314.868 211.309

XB.101923 Xây kết cấu phức tạp bằng đá hộc vữa mác 100 M3 343.944 211.309

XB.102000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30) XB.102100 XÂY MÓNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.102111 + Vữa mác 50 M3 305.496 119.747 1.823XB.102112 + Vữa mác 75 M3 315.812 119.747 1.823XB.102113 + Vữa mác 100 M3 326.888 119.747 1.823

Page 40: Dinh muc cu 1242

40 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XB.102300 XÂY TƯỜNG Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.102211 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 305.496 135.045 1.823

XB.102212 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 315.812 135.045 1.823

XB.102213 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 326.888 135.045 1.823

XB.102221 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 354.935 144.540 1.823

XB.102222 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 365.250 144.540 1.823

XB.102223 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 376.327 144.540 1.823

XB.102331 + Dày > 30cm, cao <= 2m, M3 300.001 118.692 1.823

XB.102332 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 312.250 118.692 1.823

XB.102333 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 325.403 118.692 1.823

XB.102341 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 338.258 140.848 1.823XB.102342 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 350.508 140.848 1.823

XB.102343 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 363.661 140.848 1.823

XB.102400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.102451 + Vữa mác 50 M3 362.724 231.054 2.552XB.102452 + Vữa mác 75 M3 378.842 231.054 2.552XB.102453 + Vữa mác 100 M3 396.148 231.054 2.552

XB.103000 XÂY ĐÁ CHẺ XB.103100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103111 + Vữa mác 50 M3 754.923 142.958 2.552XB.103112 + Vữa mác 75 M3 774.265 142.958 2.552XB.103113 + Vữa mác 100 M3 795.033 142.958 2.552

XB.103200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103211 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 757.138 159.839 2.625

Page 41: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 41

XB.103212 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 777.124 159.839 2.625

XB.103213 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 798.584 159.839 2.625

XB.103321 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 806.576 174.609 2.625

XB.103322 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 826.562 174.609 2.625

XB.103323 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 848.023 174.609 2.625

XB.103431 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 723.423 142.958 2.695

XB.103432 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 742.765 142.958 2.695

XB.103433 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 763.533 142.958 2.695

XB.103441 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 761.681 159.311 2.552XB.103442 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 781.022 159.311 2.552

XB.103443 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 801.790 159.311 2.552

XB.103300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ 10x10x20

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103511 + Vữa mác 50 M3 745.076 231.054 2.625XB.103512 + Vữa mác 75 M3 765.062 231.054 2.625XB.103513 + Vữa mác 100 M3 786.523 231.054 2.625

XB.103600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20x20x25

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103611 + Vữa mác 50 M3 237.045 71.215 2.479XB.103612 + Vữa mác 75 M3 255.097 71.215 2.479XB.103613 + Vữa mác 100 M3 274.481 71.215 2.479

XB.103700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 20x20x25

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103711 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 241.997 76.490 2.552

XB.103712 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 260.694 76.490 2.552

XB.103713 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 280.770 76.490 2.552

XB.103721 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 291.436 81.766 2.552

Page 42: Dinh muc cu 1242

42 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XB.103722 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 310.132 81.766 2.552

XB.103723 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 330.208 81.766 2.552

XB.103831 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 237.045 73.325 2.479

XB.103832 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 255.097 73.325 2.479

XB.103833 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 274.481 73.325 2.479

XB.103841 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 275.303 76.490 2.552XB.103842 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 293.355 76.490 2.552

XB.103843 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 312.738 76.490 2.552

XB.103900 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15x20x25

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103911 + Vữa mác 50 M3 291.115 71.215 2.536XB.103912 + Vữa mác 75 M3 309.842 71.215 2.536XB.103913 + Vữa mác 100 M3 329.951 71.215 2.536

XB.103100 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ 15x20x25

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.103921 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 295.323 73.853 2.552

XB.103922 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 314.665 73.853 2.552

XB.103923 + Dày <= 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 335.433 73.853 2.552

XB.103931 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 344.139 81.766 2.555

XB.103932 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 363.480 81.766 2.555

XB.103933 + Dày <= 30cm, cao > 2m, vữa mác 100 M3 384.248 81.766 2.555

XB.103941 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 50 M3 293.109 72.270 2.552

XB.103942 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 75 M3 311.806 72.270 2.552

XB.103943 + Dày > 30cm, cao <= 2m, vữa mác 100 M3 331.882 72.270 2.552

XB.103951 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 50 M3 331.367 76.490 269XB.103952 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác 75 M3 350.063 76.490 269XB.103953 + Dày > 30cm, cao > 2m, vữa mác100 M3 370.139 76.490 269

Page 43: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 43

XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây. - Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận, kết

cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ…tính vào khối lượng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2.

XB.104100 XÂY MÓNG Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104111 + Dày <= 33cm, vữa mác 50 M3 320.181 85.445 XB.104112 + Dày <= 33cm, vữa mác 75 M3 340.486 85.445 XB.104113 + Dày <= 33cm, vữa mác 100 M3 360.663 85.445 XB.104121 + Dày > 33cm, vữa mác 50 M3 317.467 76.235 XB.104122 + Dày > 33cm, vữa mác 75 M3 338.473 76.235 XB.104123 + Dày > 33cm, vữa mác 100 M3 359.346 76.235

XB.104200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104211 + Dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 364.862 123.306 2.625

XB.104212 + Dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 380.967 123.306 2.625

XB.104213 + Dày <= 11cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 396.969 123.306 2.625

XB.104221 + Dày <= 11cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 398.293 124.329 7.408

XB.104222 + Dày <= 11cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 414.397 124.329 7.408

XB.104223 + Dày <= 11cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 430.400 124.329 7.408

XB.104231 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 336.188 98.236 2.625

XB.104232 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 356.494 98.236 2.625

XB.104233 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 376.671 98.236 2.625

XB.104241 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 369.619 100.794 7.408

XB.104242 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 389.925 100.794 7.408

XB.104243 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 410.102 100.794 7.408

XB.104251 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác M3 330.189 84.933 2.625

Page 44: Dinh muc cu 1242

44 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

50

XB.104252 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 351.195 84.933 2.625

XB.104253 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 372.068 84.933 2.625

XB.104261 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 355.848 92.096 7.408XB.104262 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 376.854 92.096 7.408

XB.104263 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 397.727 92.096 7.408

XB.104300 XÂY CỘT TRỤ ĐỘC LẬP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104311 + Cao <= 4m, vữa mác 50 M3 331.473 153.493 2.188XB.104312 + Cao <= 4m, vữa mác 75 M3 351.879 153.493 2.188XB.104313 + Cao <= 4m, vữa mác 100 M3 372.155 153.493 2.188XB.104321 + Cao > 4m, vữa mác 50 M3 364.904 204.658 6.970XB.104322 + Cao > 4m, vữa mác 75 M3 385.310 204.658 6.970XB.104323 + Cao > 4m, vữa mác 100 M3 405.586 204.658 6.970

XB.104400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104411 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 336.188 142.237 2.625

XB.104412 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 356.494 142.237 2.625

XB.104413 + Dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 376.671 142.237 2.625

XB.104421 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 369.619 158.098 7.408

XB.104422 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 389.925 158.098 7.408

XB.104423 + Dày <= 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 410.102 158.098 7.408

XB.104431 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 330.189 133.027 2.625

XB.104432 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 351.195 133.027 2.625

XB.104433 + Dày > 33cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 372.068 133.027 2.625

XB.104441 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 355.848 147.865 7.408XB.104442 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 376.854 147.865 7.408

XB.104443 + Dày > 33cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 397.727 147.865 7.408

Page 45: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 45

XB.104500 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104511 Xây cống cuốn cong, vữa mác 50 M3 514.086 238.426 2.625XB.104512 Xây cống cuốn cong, vữa mác 75 M3 533.691 238.426 2.625XB.104513 Xây cống cuốn cong, vữa mác 100 M3 553.172 238.426 2.625XB.104521 Xây cống thành vòm cong, vữa mác 50 M3 521.011 218.984 2.625XB.104522 Xây cống thành vòm cong, vữa mác 75 M3 541.317 218.984 2.625

XB.104523 Xây cống thành vòm cong, vữa mác 100 M3 561.494 218.984 2.625

XB.104531 Xây kết cấu phức tạp, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 341.560 184.192 2.625

XB.104532 Xây kết cấu phức tạp, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 361.166 184.192 2.625

XB.104533 Xây kết cấu phức tạp, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 380.647 184.192 2.625

XB.104541 Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 50 M3 376.664 204.658 12.191

XB.104542 Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 75 M3 396.270 204.658 12.191

XB.104543 Xây kết cấu phức tạp, cao > 4m, vữa mác 100 M3 415.751 204.658 12.191

XÂY GẠCH THẺ (5x10x20) Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2 XB.104600 XÂY MÓNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20)

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104611 + Dày <= 30cm, vữa mác 50 M3 344.364 85.956 XB.104612 + Dày <= 30cm, vữa mác 75 M3 365.371 85.956 XB.104613 + Dày <= 30cm, vữa mác 100 M3 386.243 85.956 XB.104621 + Dày > 30cm, vữa mác 50 M3 336.541 76.235 XB.104622 + Dày > 30cm, vữa mác 75 M3 358.247 76.235 XB.104623 + Dày > 30cm, vữa mác 100 M3 379.815 76.235

XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20) Vữa xây sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2 XB.104700 XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH ỐNG (10x10x20)

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104711 + Dày <= 10cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 226.052 78.282 1.750

XB.104712 + Dày <= 10cm, cao <= 4m, vữa mác M3 236.556 78.282 1.750

Page 46: Dinh muc cu 1242

46 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

75

XB.104713 + Dày <= 10cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 246.992 78.282 1.750

XB.104721 + Dày <= 10cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 247.586 86.468 6.533

XB.104722 + Dày <= 10cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 258.089 86.468 6.533

XB.104723 + Dày <= 10cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 268.525 86.468 6.533

XB.104731 + Dày <= 30cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 225.762 70.607 1.750

XB.104732 + Dày <= 30cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 237.319 70.607 1.750

XB.104733 + Dày <= 30cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 248.802 70.607 1.750

XB.104741 + Dày <= 30cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 247.295 72.653 6.533

XB.104742 + Dày <= 30cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 258.852 72.653 6.533

XB.104743 + Dày <= 30cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 270.335 72.653 6.533

XB.104751 + Dày > 30cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M3 220.763 65.490 1.750

XB.104752 + Dày > 30cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M3 232.946 65.490 1.750

XB.104753 + Dày > 30cm, cao <= 4m, vữa mác 100 M3 245.053 65.490 1.750

XB.104761 + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 50 M3 246.422 63.956 6.533XB.104762 + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 75 M3 258.605 63.956 6.533

XB.104763 + Dày > 30cm, cao > 4m, vữa mác 100 M3 270.711 63.956 6.533

XB.104800 XÂY GẠCH ỐNG (10x10x20) CÂU GẠCH THẺ(5x10x20)

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.104811 + Cao <= 4m vữa mác 50 M3 264.484 76.747 1.750XB.104812 + Cao <= 4m vữa mác 75 M3 281.289 76.747 1.750XB.104813 + Cao <= 4m vữa mác 100 M3 297.987 76.747 1.750XB.104821 + Cao > 4m vữa mác 50 M3 297.914 87.491 6.533XB.104822 + Cao > 4m vữa mác 75 M3 314.719 87.491 6.533XB.104823 + Cao > 4m vữa mác 100 M3 331.417 87.491 6.533

Page 47: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 47

XB.104900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10x15x22 XB.105000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG 20x20x40 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 15x20x40

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.105031 + Dày <= 30 cm, vữa mác 50 M3 343.928 80.711 XB.105032 + Dày <= 30 cm, vữa mác 75 M3 349.182 80.711 XB.105033 + Dày <= 30 cm, vữa mác 100 M3 354.404 80.711 XB.105041 + Dày > 30 cm, vữa mác 50 M3 336.362 74.908 XB.105042 + Dày > 30 cm, vữa mác 75 M3 345.465 74.908 XB.105043 + Dày > 30 cm, vữa mác 100 M3 354.509 74.908

XB.105100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10x20x40

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.105111 + Dày <= 30 cm, vữa mác 50 M3 385.884 80.711 XB.105112 + Dày <= 30 cm, vữa mác 75 M3 391.486 80.711 XB.105113 + Dày <= 30 cm, vữa mác 100 M3 397.052 80.711 XB.105121 + Dày > 30 cm, vữa mác 50 M3 388.220 72.798 XB.105122 + Dày > 30 cm, vữa mác 75 M3 394.522 72.798 XB.105123 + Dày > 30 cm, vữa mác 100 M3 400.783 72.798

XB.105200 XÂY GẠCH BÊ TÔNG 10x20x30

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XB.105211 + Dày <= 30 cm, vữa mác 50 M3 401.184 68.050 XB.105212 + Dày <= 30 cm, vữa mác 75 M3 406.786 68.050 XB.105213 + Dày <= 30 cm, vữa mác 100 M3 412.352 68.050 XB.105221 + Dày > 30 cm, vữa mác 50 M3 405.855 65.940 XB.105222 + Dày > 30 cm, vữa mác 75 M3 412.857 65.940 XB.105223 + Dày > 30 cm, vữa mác 100 M3 419.815 65.940

Chương III

CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC

XC.100000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Bắt giàn giáo đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi

30m XC.100000 ĐÓNG CỌC TRÀM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XC.101010 Đóng vào bùn, chiều dài cọc <= 2,5m 100M 377.787 70.607

Page 48: Dinh muc cu 1242

48 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XC.101020 Đóng vào đất cấp I, chiều dài <= 2,5m 100M 388.003 85.445 XC.101030 Đóng vào đất cấp II, chiều dài <= 2,5m 100M 388.003 92.096 XC.102010 Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 107.445 XC.102020 Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 129.446 XC.102030 Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m 100M 388.986 143.772

XC.103000 ĐÓNG CỌC GỖ ĐK 8 - 10 mm

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.103110 Đóng vào bùn, chiều dài <= 2,5m 100M 387.701 85.445 XC.103120 Đóng vào đất cấp I, chiều dài <= 2,5m 100M 389.070 111.027 XC.103130 Đóng vào đất cấp II, chiều dài <= 2,5m 100M 389.070 117.678 XC.103210 Đóng vào bùn, chiều dài > 2,5m 100M 387.320 147.865 XC.103220 Đóng vào đất cấp I, chiều dài > 2,5m 100M 388.836 167.308 XC.103230 Đóng vào đất cấp II, chiều dài > 2,5m 100M 388.836 185.215

XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU NHỌN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.104110 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 1.611.679

XC.104120 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 1.954.480

XC.104130 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 1.642.377

XC.104140 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 2.056.809

XC.104210 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 1.790.754

XC.104220 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.189.836

XC.104230 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 1.862.384

XC.104240 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.374.028

XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ ĐẦU BẰNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.104310 + Dày <= 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 2.118.206

XC.104320 + Dày <= 8cm vào đất cấp II, chiều dài <= 4m 100M 8.017.343 2.374.028

XC.104330 + Dày > 8cm vào đất cấp I, chiều dài <= 4m 100M 11.969.333 2.281.932

XC.104340 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều 100M 11.969.333 2.466.124

Page 49: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 49

dài <= 4m

XC.104410 + Dày <= 8Cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.230.768

XC.104420 + Dày <= 8Cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 7.910.415 2.517.288

XC.104430 + Dày > 8Cm vào đất cấp I, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.440.542

XC.104440 + Dày > 8cm vào đất cấp II, chiều dài > 4m 100M 11.843.127 2.563.336

XC.200000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY 1. Bảng phân cấp đất đá công tác đóng cọc Căn cứ độ khó khăn công tác đóng cọc, đất được phân chia thành hai cấp như

sau: Đất cấp I: Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn,

đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. Đất cấp II: Cát đã được đầm chặt, dỏi, đá sét cứng, đất sét cứng, cát khô, cát

bão hoà nước. Đất cấp I có chưa 10 - 30% sỏi đá. 2. Quy định áp dụng: - Quy định chiều dài cọc không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, trường hợp

chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công nhân với hệ số bằng 0,98.

- Đơn giá đóng cọc trên mặt nước bằng máy đóng cọc hoặc bằng tàu đóng cọc quy định trong bảng là đơn giá với trường hợp phần ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế. Nếu chiều dài cọc ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc định mức quy được nhân với hệ số 1,05. Nếu chiều dài cọc ngập đất nhỏ hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mức được nhân với hệ số 0,95.

- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng âm thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05. Trong bảng đơn giá chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.

- Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp phao nổi.

- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau: + Khi đóng cọc trên mặt đất: Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc

theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.

- Khi đóng cọc trên mặt nước:

Page 50: Dinh muc cu 1242

50 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I. Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp II.

XC.201100 ĐÓNG CỌC GỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201111 Đóng trên mặt đất, dài <= 10m, đất cấp I 100M 3.894.156 281.404 2.477.512

XC.201112 Đóng trên mặt đất, dài <= 10m, đất cấp II 100M 3.894.156 287.032 2.610.383

XC.201113 Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp I 100M 4.543.182 402.152 3.730.298

XC.201114 Đóng trên mặt đất, dài > 10m, đất cấp II 100M 4.543.182 429.781 4.831.231

XC.201121 Đóng trên mặt nước, dài <= 10m, đất cấp I 100M 3.913.434 342.801 2.975.789

XC.201122 Đóng trên mặt nước, dài <= 10m, đất cấp II 100M 3.913.434 429.781 3.195.573

XC.201123 Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp I 100M 4.565.673 480.945 4.482.760

XC.201124 Đóng trên mặt nước, dài > 10m, đất cấp II 100M 4.565.673 524.009 4.883.347

XC.201200 ĐÓNG CỪ GỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201210 + Đất cấp I 100M 11.682.468 317.219 2.913.019XC.201220 + Đất cấp II 100M 11.682.468 334.615 3.073.173

XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT

BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA ≤1,2 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201311 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 245.589 2.289.069XC.201312 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 255.822 2.670.580XC.201313 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 347.918 3.242.847XC.201321 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 200.564 1.869.406XC.201322 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 240.473 2.241.795XC.201323 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 294.707 2.746.883

XC.201331 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 268.101 2.498.900

XC.201332 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 331.545 3.090.243

XC.201333 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp 100M 16.238.376 399.082 3.719.737

Page 51: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 51

II XC.201341 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 241.496 2.250.918XC.201342 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 280.381 2.613.354XC.201343 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 356.104 3.319.150

XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT

BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN 1,8T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201411 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 195.448 3.013.853XC.201412 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 234.333 3.613.332XC.201413 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 288.567 4.448.760XC.201414 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 352.011 5.426.856XC.201421 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp I 100M 7.217.056 188.285 2.902.737XC.201422 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 208.751 3.218.252XC.201423 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 255.822 3.943.936XC.201424 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 294.707 4.543.415

XC.201431 + Cọc 20x20 dài <= 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 234.333 3.613.332

XC.201432 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 281.404 4.339.016

XC.201433 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 340.755 5.254.009

XC.201434 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 424.665 6.516.069

XC.201441 + Cọc 20x20 dài > 12M, đất cấp II 100M 7.217.056 227.170 3.502.216XC.201442 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 262.985 4.055.053XC.201443 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 320.289 4.938.494XC.201444 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 393.966 6.074.348

XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT

BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN 2,5T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201511 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 225.123 3.201.414XC.201512 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 261.962 3.681.626XC.201513 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 303.917 4.274.584XC.201514 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 374.523 5.282.333XC.201521 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp I 100M 11.276.650 204.658 3.201.414XC.201522 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 237.403 3.713.641XC.201523 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 270.148 4.225.867XC.201524 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 331.545 5.186.291

XC.201531 + Cọc 25x25 dài <= 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 250.706 3.442.216

XC.201532 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 318.243 4.225.867

Page 52: Dinh muc cu 1242

52 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XC.201533 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 368.384 4.898.164

XC.201534 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 453.231 6.035.362

XC.201541 + Cọc 25x25 dài > 12M, đất cấp II 100M 11.276.650 245.589 3.457.527XC.201542 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 270.148 4.225.867XC.201543 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 323.359 5.058.234

XC.201600 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG

BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201544 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 370.430 5.794.560XC.201611 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 239.449 3.684.541XC.201612 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 281.404 4.298.632XC.201613 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 337.685 5.148.306

XC.201614 + Cọc 30x30 dài <= 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 281.404 4.479.247

XC.201615 + Cọc 35x35 dài <= 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 322.336 5.148.306

XC.201616 + Cọc 40x40 dài <= 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 368.384 6.177.025

XC.201621 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp I 100M 16.238.376 201.588 3.558.896XC.201622 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp I 100M 22.102.234 234.333 4.136.864XC.201623 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp I 100M 28.868.224 287.544 5.076.061XC.201624 + Cọc 30x30 dài > 12M, đất cấp II 100M 16.238.376 244.566 4.317.478XC.201625 + Cọc 35x35 dài > 12M, đất cấp II 100M 22.102.234 286.521 5.057.214XC.201626 + Cọc 40x40 dài > 12M, đất cấp II 100M 28.868.224 345.871 6.104.780

Khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) thì đơn giá quy định trên được nhân với

hệ số 1,2 cho phần hao phí nhân công và máy thi công - Đóng trên mặt nước: khi đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nướ cthì đơn

giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cọc xiên).

XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC ≤ 1,8 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201711 + Cọc 40x40 dài <= 20M 100M 29.010.432 267.590 15.100.998XC.201712 + Cọc 35x35 dài <= 20M 100M 22.211.112 230.240 13.156.258XC.201713 + Cọc 30x30 dài <= 20M 100M 16.318.368 191.355 11.854.670XC.201721 + Cọc 40x40 dài > 20M 100M 29.010.432 294.707 14.338.330XC.201722 + Cọc 35x35 dài > 20M 100M 22.211.112 257.869 12.572.212XC.201723 + Cọc 30x30 dài > 20M 100M 16.318.368 232.286 11.345.740

Page 53: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 53

XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐẾN 2,5 T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201811 + Cọc 40x40 dài <= 20M 100M 29.010.432 296.754 14.965.702XC.201812 + Cọc 35x35 dài <= 20M 100M 22.211.112 245.589 12.296.470XC.201813 + Cọc 30x30 dài <= 20M 100M 16.318.368 227.170 10.936.672XC.201821 + Cọc 40x40 dài > 20M 100M 29.010.432 238.170 14.059.171XC.201822 + Cọc 35x35 dài > 20M 100M 22.211.112 189.820 11.490.664XC.201823 + Cọc 30x30 dài > 20M 100M 16.318.368 167.819 10.130.866

XC. 201900 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT

BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC CÓ ĐẦU BÚA > 2,5T ĐẾN 3,5T Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.201911 + Cọc 40x40 dài <= 20M 100M 29.010.432 217.960 14.106.047XC.201912 + Cọc 35x35 dài <= 20M 100M 22.211.112 192.378 12.483.868XC.201913 + Cọc 30x30 dài <= 20M 100M 16.318.368 163.726 10.753.544XC.201921 + Cọc 40x40 dài > 20M 100M 29.010.432 210.797 13.619.393XC.201922 + Cọc 35x35 dài > 20M 100M 22.211.112 178.052 11.564.633XC.201923 + Cọc 30x30 dài > 20M 100M 16.318.368 103.864 10.753.544

Cọc xiên: khi đóng cọc xiên (âm hoặc dương) bằng tàu đõng cọc thì định mức

nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22 XC.202100 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP CÓ ĐƯỜNG KÍNH

550MM Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng, tháo dỡ chụp đầu cọc, tháo dỡ

neo định vị, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong pham vi 30m.

XC.202110 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT

ĐẤT XC.202120 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT

NƯỚC Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202111 Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mặt đất 100M 35.583.108 1.125.617 12.502.912

XC.202121 Đóng cọc BTCT Đk 550mm trên mặt nước 100M 35.583.108 1.330.274 20.991.556

-Đóng xiên: khi đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy

thi công được nhân với hệ số 1,22.

Page 54: Dinh muc cu 1242

54 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XC. 202200 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc: - Chuẩn bị: chế tạo thép ốp hàn nối cọc, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202210 + Cọc BTCT 40x40 Mối 396.856 52.927 29.553XC.202220 + Cọc BTCT 35x35 Mối 245.011 44.658 23.085XC.202230 + Cọc BTCT 30x30 Mối 126.579 42.452 19.293XC.202240 + Cọc BTCT 25x25 Mối 59.268 18.745 15.390XC.202250 + Cọc BTCT 20x20 Mối 38.620 15.989 11.542

XC. 202300 NỐI LOẠI CỌC ỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh,

nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202310 + Đường kính ống 550mm Mối 125.735 41.350 19.668XC.202320 + Đường kính ống 1000mm Mối 255.218 82.699 30.127

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức nối cọc

XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202411 + Cọc dài <= 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 526.059 4.967.262XC.202412 + Cọc dài <= 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 672.620 6.389.390XC.202421 + Cọc dài > 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 479.655 4.529.893XC.202422 + Cọc dài > 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 613.812 5.779.518

XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202511 + Cọc dài <= 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 634.027 14.218.935XC.202512 + Cọc dài <= 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 826.992 20.603.587XC.202521 + Cọc dài > 12m, đất cấp I 100M 68.440.500 578.894 13.813.907XC.202522 + Cọc dài > 12m, đất cấp II 100M 68.440.500 749.806 17.834.293

XC. 202600 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP ĐƯỜNG KÍNH ỐNG ≤ 400MM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202611 + Trên mặt đất, đất cấp I 100M 36.360.000 196.273 2.794.250XC.202612 + Trên mặt đất, đất cấp II 100M 36.360.000 206.197 2.936.215

Page 55: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 55

XC.202621 + Trên mặt nước, đất cấp I 100M 36.540.000 380.416 3.628.421XC.202622 + Trên mặt nước, đất cấp II 100M 36.540.000 398.610 3.802.641

XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202711 + Cọc dài <= 10m, đất cấp I 100M 244.790 3.484.963XC.202712 + Cọc dài <= 10m, đất cấp II 100M 258.022 3.673.340XC.202721 + Cọc dài > 10m, đất cấp I 100M 346.234 4.929.182XC.202722 + Cọc dài > 10m, đất cấp II 100M 370.492 5.274.539

XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XC.202811 + Cọc dài <= 10m, đất cấp I 100M 436.652 4.380.633XC.202812 + Cọc dài <= 10m, đất cấp II 100M 463.116 4.653.916XC.202821 + Cọc dài > 10m, đất cấp I 100M 618.406 6.205.551XC.202822 + Cọc dài > 10m, đất cấp II 100M 658.378 6.614.094

Chương IV

CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ

XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG Thành phần công việc: Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đắp đất lấp rãnh

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.101111 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 1.841

XD.101112 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 2.280

XD.101113 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 3.069

XD.101121 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 3.682

XD.101122 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 4.559

XD.101123 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 6.137

XD.101131 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 5.523

XD.101132 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 6.882

XD.101133 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 9.206

XD.101141 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 7.365 XD.101142 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp Rãnh 9.206

Page 56: Dinh muc cu 1242

56 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

II

XD.101143 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 12.231

XD.101151 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 9.206

XD.101152 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 11.485

XD.101153 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 15.299

XD.101161 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp I Rãnh 11.003

XD.101162 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp II Rãnh 13.765

XD.101163 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,1m đất cấp III Rãnh 18.324

XD.101211 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 3.682

XD.101212 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 4.559

XD.101213 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 6.137

XD.101221 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 7.365

XD.101222 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 9.206

XD.101223 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 12.231

XD.101231 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 11.003

XD.101232 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 13.765

XD.101233 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 18.324

XD.101241 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 14.685

XD.101242 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 18.324

XD.101243 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 24.461

XD.101251 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 18.368

XD.101252 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 22.927

XD.101253 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 30.555

XD.101261 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp I Rãnh 21.962

XD.101262 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp II Rãnh 27.486

XD.101263 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,2m đất cấp III Rãnh 36.692

XD.101311 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 5.523

XD.101312 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 6.882

XD.101313 + Rãnh dài 0,5m, sâu 0,3m đất cấp Rãnh 9.206

Page 57: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 57

III XD.101321 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 11.003

XD.101322 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 13.765

XD.101323 + Rãnh dài 1,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 18.324

XD.101331 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 16.527

XD.101332 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 20.647

XD.101333 + Rãnh dài 1,5m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 27.486

XD.101341 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 21.962

XD.101342 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 27.486

XD.101343 + Rãnh dài 2,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 36.692

XD.101351 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 27.486

XD.101352 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 34.412

XD.101353 + Rãnh dài 2,5m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 45.810

XD.101361 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp I Rãnh 33.009

XD.101362 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp II Rãnh 41.251

XD.101363 + Rãnh dài 3,0m, sâu 0,3m đất cấp III Rãnh 55.016

XD.101400 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ Thành phần công việc: Đào rãnh, xếp đá vào rãnh, lấp đá con, phủ cỏ, lấp đất, vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 30m. Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.101410 + Chiều dài rãnh <= 2m M3 136.876 87.704 XD.101420 + Chiều dài rãnh > 2m M3 136.876 66.545

XD.102000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG Thành phần công việc: Rải đá, đổ cát, chêm chèn và lu lèn chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận

chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. XD.102100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ HỘC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.102110 + Chiều dày đã lèn ép <= 2cm M3 132.902 30.205 3.882XD.102120 + Chiều dày đã lèn ép > 2cm M3 132.902 26.429 3.494

Page 58: Dinh muc cu 1242

58 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM Thành phần công việc: Chuẩn bị, định vị khuôn đường, san rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các

trường hợp phân tầng, gợn sóng (nếu có), tưới nước, lu lèn theo qui trình đạt độ chặt K ≥ 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.102210 + Lớp dưới, đường mở rộng 100M3 15.483.600 231.558 1.514.146XD.102220 + Lớp dưới, đường làm mới 100M3 15.483.600 215.018 1.283.924XD.102310 + Lớp trên, đường mở rộng 100M3 15.483.600 253.611 1.484.984XD.102320 + Lớp trên, đường làm mới 100M3 15.483.600 242.584 1.247.387

XD103000 LÀM MẶT ĐƯỜNG XD.103100 LÀM MẶT ĐƯỜNG, ĐÁ DĂM NƯỚC Thành phần công việc: - Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo

dưỡng mặt đường 1 tháng - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.103111 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.629.224 528.582 482.944XD.103112 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 2.015.912 566.338 596.577XD.103113 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 2.387.410 593.239 714.270XD.103114 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 2.787.219 618.724 831.962XD.103115 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 15 cm 100M2 2.978.249 633.983 888.955XD.103121 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.380.494 258.156 405.835

XD.103122 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.723.907 289.304 487.002

XD.103123 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 2.068.688 309.598 637.161

XD.103124 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 2.413.470 330.364 706.153

XD.103125 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 15 cm 100M2 2.578.397 340.746 754.853

XD.103200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI Thành phần công việc: Trộn giải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, rải lớp cát

bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXD.103211 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 6 cm 100M2 837.318 146.855 288.143XD.103212 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.098.912 156.060 397.718XD.103213 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.361.532 165.705 487.002

Page 59: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 59

XD.103214 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 1.624.062 175.349 592.519XD.103215 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 1.885.692 184.993 689.920XD.103216 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 16 cm 100M2 2.148.222 194.637 775.145XD.103217 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 18 cm 100M2 2.409.852 203.843 880.662XD.103218 + Lớp trên, chiều dày đã lèn ép 20 cm 100M2 2.672.382 213.487 978.062XD.103221 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 6 cm 100M2 786.726 86.798 206.976XD.103222 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 8 cm 100M2 1.048.320 96.442 284.085

XD.103223 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 10 cm 100M2 1.310.940 106.086 344.960

XD.103224 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 12 cm 100M2 1.573.470 115.730 422.068

XD.103225 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 14 cm 100M2 1.835.100 125.374 491.060

XD.103226 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 16 cm 100M2 2.097.630 134.580 551.936

XD.103227 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 18 cm 100M2 2.359.260 144.224 629.044

XD.103228 + Lớp dưới, chiều dày đã lèn ép 20 cm 100M2 2.621.790 153.869 722.386

XD.103400 LÁNG NHỰA

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.103411 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 3.760.952 529.552 568.169

XD.103412 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 4.135.348 585.321 750.795

XD.103413 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 4.504.916 585.321 750.795

XD.103414 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 4.890.763 585.321 750.795

XD.103415 + Tiêu chuẩn 3kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 5.064.467 641.090 937.479

XD.103421 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 4.077.152 529.552 568.169

XD.103422 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 4.451.548 585.321 750.795

XD.103423 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 4.821.116 585.321 750.795

XD.103424 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 5.206.963 585.321 750.795

XD.103425 + Tiêu chuẩn 3,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 5.380.667 641.090 937.479

XD.103431 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 5.025.752 441.037 608.753

XD.103432 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn 100M2 5.400.148 752.628 811.670

Page 60: Dinh muc cu 1242

60 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

ép 10 cm

XD.103433 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 5.769.716 752.628 811.670

XD.103434 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 6.155.563 752.628 811.670

XD.103435 + Tiêu chuẩn 5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 6.329.267 808.398 1.014.588

XD.103441 + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 5.663.252 696.859 608.753

XD.103442 + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 6.037.648 752.628 811.670

XD.103443 + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 6.407.216 752.628 811.670

XD.103444 + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 6.793.063 752.628 811.670

XD.103445 + Tiêu chuẩn 6kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 6.966.767 808.398 1.014.588

XD.103451 + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 6.226.528 864.167 649.336

XD.103452 + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 6.600.924 919.936 852.254

XD.103453 + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 6.970.492 919.936 852.254

XD.103454 + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 7.356.338 919.936 852.254

XD.103455 + Tiêu chuẩn 6,5kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 7.530.043 975.705 1.014.588

XD.103461 + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 8 cm 100M2 7.177.678 864.167 649.336

XD.103462 + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 10 cm 100M2 7.552.074 919.936 852.254

XD.103463 + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 12 cm 100M2 7.921.642 919.936 852.254

XD.103464 + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 14 cm 100M2 8.307.488 919.936 852.254

XD.103465 + Tiêu chuẩn 8kg/m2,chiều dầy đã lèn ép 15 cm 100M2 8.481.193 975.705 1.014.588

XD.103600 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA THÂM NHẬP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.103612 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm 100M2 5.239.974 747.000 527.586

XD.103613 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm 100M2 5.452.559 747.000 527.586

XD.103614 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm 100M2 5.665.450 747.000 527.586

Page 61: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 61

XD.103615 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm 100M2 5.753.140 747.000 527.586

XD.103616 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 10 cm 100M2 6.201.435 816.584 771.087

XD.103617 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 12 cm 100M2 6.648.176 816.584 771.087

XD.103618 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 14 cm 100M2 7.096.463 816.584 771.087

XD.103619 + Tiêu chuẩn 5,5kg/m2,chiều dầy lèn ép 15 cm 100M2 7.318.442 860.585 852.254

XD.103620 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 4 cm 100M2 5.064.127 648.765 458.594

XD.103621 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 5 cm 100M2 5.258.431 648.765 458.594

XD.103622 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm 100M2 5.563.824 747.000 527.586

XD.103623 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm 100M2 5.776.409 747.000 527.586

XD.103624 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm 100M2 5.989.300 747.000 527.586

XD.103625 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm 100M2 6.076.990 747.000 527.586

XD.103626 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép10 cm 100M2 6.525.285 816.584 771.087

XD.103627 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép12 cm 100M2 6.972.026 816.584 771.087

XD.103628 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép14 cm 100M2 7.420.313 816.584 771.087

XD.103629 + Tiêu chuẩn 6,0kg/m2,chiều dầy lèn ép15 cm 100M2 7.642.292 860.585 852.254

XD.103630 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 4 cm 100M2 5.691.427 648.765 458.594

XD.103631 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 5 cm 100M2 5.885.731 648.765 458.594

XD.103632 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm 100M2 6.242.124 747.000 527.586

XD.103633 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm 100M2 6.454.709 747.000 527.586

XD.103634 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm 100M2 6.667.600 747.000 527.586

XD.103635 + Tiêu chuẩn 7,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm 100M2 6.755.290 747.000 527.586

XD.103642 + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm 100M2 6.798.024 747.000 527.586

XD.103643 + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm 100M2 7.010.609 747.000 527.586

XD.103644 + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn 100M2 7.223.500 747.000 527.586

Page 62: Dinh muc cu 1242

62 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

ép 8 cm

XD.103645 + Tiêu chuẩn 8,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm 100M2 7.311.190 747.000 527.586

XD.103652 + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 6 cm 100M2 7.333.524 747.000 527.586

XD.103653 + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 7 cm 100M2 7.546.109 747.000 527.586

XD.103654 + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 8 cm 100M2 7.759.000 747.000 527.586

XD.103655 + Tiêu chuẩn 9,0kg/m2,chiều dầy lèn ép 9 cm 100M2 7.846.690 747.000 527.586

XD.103800 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI LÁNG NHỰA Thành phần công việc: - Làm rãnh thoát nước, rải cấp phối, lu lèn (không có lớp bảo vệ, tưới lớp dầu

mazút hoặc nhựa pha dầu, nấu nhựa (kể cả đục thùng lấy nhựa), tưới nhựa, rải đá sỏi, lu lèn, bảo dưỡng mặt đường 10 ngày.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, làm mặt đường cấp phối láng nhựa.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.103811 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 3.716.685 437.024 608.753

XD.103812 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm 100M2 3.976.479 437.024 608.753

XD.103813 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm 100M2 4.240.899 462.981 852.254

XD.103814 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm 100M2 4.508.919 462.981 852.254

XD.103815 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm 100M2 4.762.369 462.981 852.254

XD.103816 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm 100M2 5.027.589 514.423 1.176.922

XD.103817 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm 100M2 5.289.219 514.423 1.176.922

XD.103818 + Tiêu chuẩn 3,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm 100M2 5.551.749 514.423 1.176.922

XD.103821 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 4.343.985 437.024 608.753

XD.103822 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm 100M2 4.603.779 437.024 608.753

XD.103823 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm 100M2 4.868.199 488.466 852.254

XD.103824 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm 100M2 5.136.219 488.466 852.254

XD.103825 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm 100M2 5.389.669 488.466 852.254

Page 63: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 63

XD.103826 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm 100M2 5.654.889 514.423 1.176.922

XD.103827 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm 100M2 5.916.519 514.423 1.176.922

XD.103828 + Tiêu chuẩn 4,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm 100M2 6.179.049 514.423 1.176.922

XD.103831 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 4.936.545 617.308 649.336

XD.103832 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm 100M2 5.196.339 617.308 649.336

XD.103833 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm 100M2 5.460.759 642.793 933.421

XD.103834 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm 100M2 5.728.779 642.793 933.421

XD.103835 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm 100M2 5.982.229 642.793 933.421

XD.103836 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm 100M2 6.247.449 668.750 1.217.505

XD.103837 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm 100M2 6.509.079 668.750 1.217.505

XD.103838 + Tiêu chuẩn 5,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm 100M2 6.771.609 668.750 1.217.505

XD.103841 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 5.645.445 617.308 649.336

XD.103842 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 8 cm 100M2 5.905.239 617.308 649.336

XD.103843 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 10 cm 100M2 6.169.659 652.232 933.421

XD.103844 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 12 cm 100M2 6.437.679 652.232 933.421

XD.103845 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 14 cm 100M2 6.691.129 652.232 933.421

XD.103846 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 16 cm 100M2 6.956.349 668.750 1.217.505

XD.103847 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 18 cm 100M2 7.217.979 668.750 1.217.505

XD.103848 + Tiêu chuẩn 6,5 kg/m2 chiều dày lèn ép 20 cm 100M2 7.480.509 668.750 1.217.505

XD 104000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT Thành phần công việc: -Rải đá và đất trộn đá mạt, lu lèn, tưới nước, bù chèn đá, đất, rải lớp bảo vệ, -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.104001 + Chiều dày lèn ép 10 cm 100M2 1.910.628 731.519 405.835

Page 64: Dinh muc cu 1242

64 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XD.104002 + Chiều dày lèn ép 12 cm 100M2 2.323.710 755.117 487.002XD.104003 + Chiều dày lèn ép 14 cm 100M2 2.783.042 778.714 568.169XD.104004 + Chiều dày lèn ép 16 cm 100M2 3.003.788 802.312 649.336XD.104005 + Chiều dày lèn ép 18 cm 100M2 3.378.558 825.909 730.503XD.104006 + Chiều dày lèn ép 20 cm 100M2 3.755.315 849.506 811.670

XD.105000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng làm vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường

theo đúng yêu cầu kỹ thuật. XD.105100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.105101 + Chiều dày lèn ép 3 cm 100M2 2.115.191 47.414 178.568XD.105102 + Chiều dày lèn ép 4 cm 100M2 2.822.085 62.851 211.023XD.105103 + Chiều dày lèn ép 5 cm 100M2 3.525.800 78.840 243.477XD.105104 + Chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 4.230.960 94.277 308.685XD.105105 + Chiều dày lèn ép 7 cm 100M2 4.933.230 110.817 344.746XD.105106 + Chiều dày lèn ép 8 cm 100M2 5.641.280 126.254 373.594

XD.105200 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT THÔ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.105201 + Chiều dày lèn ép 3 cm 100M2 4.685.436 58.992 211.759XD.105202 + Chiều dày lèn ép 4 cm 100M2 6.251.729 78.840 253.228XD.105203 + Chiều dày lèn ép 5 cm 100M2 7.811.037 98.136 301.538XD.105204 + Chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 9.371.004 117.984 343.008XD.105205 + Chiều dày lèn ép 7 cm 100M2 10.933.606 137.832 387.243

XD.105300 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA HẠT MỊN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.105301 + Chiều dày lèn ép 3 cm 100M2 4.902.545 61.197 215.906XD.105302 + Chiều dày lèn ép 4 cm 100M2 6.536.749 81.597 259.539XD.105303 + Chiều dày lèn ép 5 cm 100M2 8.170.689 101.996 307.669XD.105304 + Chiều dày lèn ép 6 cm 100M2 9.802.579 122.395 349.138XD.105305 + Chiều dày lèn ép 7 cm 100M2 11.441.079 142.794 390.850

XD.106000 CỌC TIÊU BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ Đơn giá cọc tiêu, biển báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu,

biển báo hiệu đường bộ bê tông cốt thép lắp ghép. Thành phần công việc: - Sàng cát, rửa sỏi đá.

Page 65: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 65

- Chặt, uốn, buộc cốt thép. - Sản xuất lắp tháo dỡ ván khuôn. - Trộn, đầm bê tông, sơn bảng sơn cột. - Đào lỗ chôn cột lắp bảng. (Chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).

XD.106100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12x0,12x1,025(m) XD.106200 LÀM CỘT KM BÊ TÔNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.106101 Làm cọc tiêu BTCT kích thước 0,12x0,12x1,025m Cái 20.211 8.440

XD.106201 Làm cột km bê tông Cái 98.354 82.293

XD.106300 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.106301 + Kích thước 0,6x1 m Cái 41.271 24.266 XD.106302 + Kích thước 1x1,2 m Cái 78.712 47.477 XD.106303 + Kích thước 1x1,6 m Cái 106.143 65.412 XD.106304 + Kích thước 0,6x0,6 m-0,5x0,7 m Cái 28.413 15.298

XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.106401 + Cột dài 2,7 m Cái 106.832 37.981 XD.106402 + Cột dài 2,8-3 m Cái 110.278 39.564 XD.106403 + Cột dài 3,1-3,8 m Cái 116.382 42.729

Ghi chú: - Cột dài 2,7m dùng cho biển chữ nhật 0,4x1,2 và 0,4x0,07 - Cột dài 2,7-3m dùng cho biển tròn, tam giác, chữ nhật 0,6x1,6; 0,5x0,7;

0,6x0,6 - Cột dài 3,1 -3,3 m dùng cho biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m - Bu lông M20x180 dùng cho biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển

khác 2 cái. XD.106500 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT THÉP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.106501 + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x1,2 - 0,5x0,6 m Cái 30.101 19.518

XD.106502 + Hình chữ nhật, kích thước 0,4x0,7 m Cái 40.308 12.133

Page 66: Dinh muc cu 1242

66 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XD.106503 + Hình tròn, đường kính 0,7 m Cái 24.262 15.298

XD.106504 + Hình tam giác, kích thước 0,7x0,7x0,7 m Cái 18.036 9.495

XD.107000 LÀM MẶT CẦU, CỐNG XD.107100 LÀM MẶT CẦU CẢNG, ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: - Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối dầm, đặt ống thoát nước, uốn, buộc đặt cốt

thép mặt cầu đổ bê tông tầng đệm, tầng bảo vệ, làm tầng phòng nước, làm tầng bê tông nhựa.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.107101 + L <= 15 m M2 200.717 53.211 1.402XD.107102 + L > 15 m M2 220.136 56.281 2.022

XD.107200 LÀM LAN CAN VÀ ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI CẦU ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: Sàng rửa vật liệu, sản xuất lắp dựng cốt thép kể cả đặt các miếng vữa xi măng

đúc sẵn vào vị trí làm cữ, sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông lắp đặt (nếu đúc sẵn) dầm, bản đường người đi và lan can vào vị trí. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

XD. 108000 XÂY DỰNG CỐNG ĐƯỜNG BỘ XD. 108100 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG Thành phần công việc: Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông ống cống,

bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.108101 + Đk ống 0,75m, dày 8 cm M 70.462 177.349 4.821XD.108102 + Đk ống 0,75m, dày 9 cm M 91.125 220.714 6.931XD.108103 + Đk ống 1,0m, dày 12 cm M 132.818 233.873 9.077XD.108104 + Đk ống 1,25m, dày 10 cm M 134.743 251.219 9.088XD.108105 + Đk ống 1,25m, dày 13 cm M 179.030 269.163 12.959XD.108106 + Đk ống 1,5m, dày 12 cm M 190.479 305.051 13.683

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.107201 + Rộng 0,75 m, loại đúc sẵn M 869.148 194.425 6.510XD.107202 + Rộng 1,0 m, loại đúc sẵn M 983.131 180.099 11.020

XD.107203 + Rộng 0,75 m, loại đà hẫng liền khối M 1.260.29

2 207.216 5.000

Page 67: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 67

XD.108107 + Đk ống 1,5m, dày 15 cm M 243.277 330.771 16.868

XD.108200 CỐT THÉP ỐNG CỐNG THÔNG THƯỜNG Thành phần công việc: - Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.108201 + Đk ống 0,75m, dày 8 cm Tấn 8.164.557 998.455XD.108202 + Đk ống 0,75m, dày 9 cm Tấn 8.163.003 989.082XD.108203 + Đk ống 1,0m, dày 12 cm Tấn 8.156.203 972.543XD.108204 + Đk ống 1,25m, dày 10 cm Tấn 8.159.700 1.076.192XD.108205 + Đk ống 1,25m, dày 13 cm Tấn 8.153.094 1.018.303XD.108206 + Đk ống 1,5m, dày 12 cm Tấn 8.164.751 937.809XD.108207 + Đk ống 1,5m, dày 15 cm Tấn 8.143.865 893.151

XD.108300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG GIA CƯỜNG Thành phần công việc: Kéo uốn cốt thép, chải gỉ, chặt uốn, đặt buộc cốt thép. Vận chuyển vật liệu

trong phạm vi 300m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.108301 + Đk ống 0,75m, dày 8 cm Tấn 8.152.414 1.034.291 XD.108302 + Đk ống 0,75m, dày 9 cm Tấn 8.161.060 1.096.040 XD.108303 + Đk ống 1,0m, dày 12 cm Tấn 8.153.288 1.094.386 XD.108304 + Đk ống 1,25m, dày 10 cm Tấn 8.161.060 1.053.588 XD.108305 + Đk ống 1,25m, dày 13 cm Tấn 8.161.740 1.207.408 XD.108306 + Đk ống 1,5m, dày 12 cm Tấn 8.164.751 1.065.717 XD.108307 + Đk ống 1,5m, dày 15 cm Tấn 8.161.254 1.138.492

XD.109000 LÀM MÓNG THÂN CỐNG XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA Thành phần công việc: - Đào, sửa sang hố móng, làm lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc

hoặc bê tông mác 100. - Hạ, chỉnh ống cống đúng vị trí, chèn hai bên ống cống và giữa các hàng

cống đắp lớp đất sét luyện trên ống cống. XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐƠN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.109111 + Móng loại I, Đk ống M 63.241

Page 68: Dinh muc cu 1242

68 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

0,75 m XD.109112 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 84.951

XD.109113 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 100.053

XD.109114 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 135.449

XD.109121 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 41.310 79.759

XD.109122 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 60.588 102.885

XD.109123 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 82.620 123.178

XD.109124 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 110.160 169.901

XD.109131 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 130.202 123.178

XD.109132 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 189.669 173.205

XD.109133 + Móng loại III, Đk ống 1,25 m M 246.783 215.208

XD.109134 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 309.983 275.146

XD.109141 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 31.950 86.366

XD.109142 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 50.670 117.987

XD.109143 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 67.194 147.248

XD.109144 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 87.030 194.915

XD.109151 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 13.276 68.432

XD.109152 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 24.536 92.502

XD.109153 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 32.073 113.739

XD.109154 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 45.342 153.855

XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG ĐÔI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.109211 + Móng loại I, Đk ống 0,75 m M 43.254 172.261 XD.109212 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 78.322 231.255 XD.109213 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 101.736 272.314 XD.109214 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 128.264 349.713

XD.109221 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 109.404 206.713

XD.109222 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 168.097 277.505

Page 69: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 69

XD.109223 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 214.436 331.779

XD.109224 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 263.399 423.337

XD.109231 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 291.142 275.618

XD.109232 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 424.584 423.337

XD.109233 + Móng loại III, Đk ống 1,25 m M 552.162 515.839

XD.109234 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 680.992 647.041

XD.109241 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 88.128 223.703

XD.109242 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 136.966 303.935

XD.109243 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 173.747 367.176

XD.109244 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 214.934 466.757

XD.109251 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 63.849 184.532

XD.109252 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 118.639 256.268

XD.109253 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 153.212 305.822

XD.109254 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 199.939 396.908

XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.109311 + Móng loại I, Đk ống 0,75 m M 72.965 267.595

XD.109312 + Móng loại I, Đk ống 1,0 m M 131.481 358.209

XD.109313 + Móng loại I, Đk ống 1,25 m M 170.050 424.753

XD.109314 + Móng loại I, Đk ống 1,5 m M 208.408 544.156

XD.109321 + Móng loại II, Đk ống 0,75 m M 176.915 321.397

XD.109322 + Móng loại II, Đk ống 1,0 m M 270.396 430.889

XD.109323 + Móng loại II, Đk ống 1,25 m M 341.095 513.951

XD.109324 + Móng loại II, Đk ống 1,5 m M 412.072 649.400

XD.109331 + Móng loại III, Đk ống 0,75 m M 456.889 480.443

XD.109332 + Móng loại III, Đk ống 1,0 m M 663.154 653.176

XD.109333 + Móng loại III, Đk ống M 851.292 793.817

Page 70: Dinh muc cu 1242

70 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

1,25 m

XD.109334 + Móng loại III, Đk ống 1,5 m M 1.054.575 994.394

XD.109341 + Móng loại IVa, Đk ống 0,75 m M 141.005 345.466

XD.109342 + Móng loại IVa, Đk ống 1,0 m M 220.014 469.588

XD.109343 + Móng loại IVa, Đk ống 1,25 m M 277.726 598.115

XD.109344 + Móng loại IVa, Đk ống 1,5 m M 339.415 715.001

XD.109351 + Móng loại IVb, Đk ống 0,75 m M 113.743 291.664

XD.109352 + Móng loại IVb, Đk ống 1,0 m M 211.063 405.875

XD.109353 + Móng loại IVb, Đk ống 1,25 m M 269.133 485.634

XD.109354 + Móng loại IVb, Đk ống 1,5 m M 346.773 614.948

XD.110000 LÀM MỘT ĐẦU CỐNG XÂY BẰNG ĐÁ Thành phần công việc: - Đào hố móng, trộn vữa, xây móng, xây tường đầu, tường cánh, lát đá 1/4

nón. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.110101 + Cống đơn, Đk ống 0,75 m Đầu 1.339.330 729.093 XD.110102 + Cống đơn, Đk ống 1,0 m Đầu 1.858.330 1.116.237 XD.110103 + Cống đơn, Đk ống 1,25 m Đầu 2.653.245 1.639.819 XD.110104 + Cống đơn, Đk ống 1,5 m Đầu 3.853.335 2.372.493

XD.110201 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 0,75 m Đầu 1.764.844 1.039.149

XD.110202 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,0 m Đầu 2.533.417 1.585.073

XD.110203 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,25 m Đầu 3.642.000 2.278.862

XD.110204 + Cống đôi, cống ba, Đk ống 1,5 m Đầu 5.066.834 3.143.541

XD.111000 LÀM HỐ TỤ NƯỚC Thành phần công việc: Đào đất hố, tưới vữa, xây móng và thành hố, lấp đất hố móng.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XD.111101 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống Hố 1.657.775 1.295.483

Page 71: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 71

0,75 m

XD.111102 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 1.865.674 1.476.093

XD.111103 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 1.898.130 1.561.537

XD.111104 + Sâu 1,5 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 2.003.673 1.692.007

XD.111201 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 0,75 m Hố 2.289.930 1.804.057

XD.111202 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 2.524.788 2.027.134

XD.111203 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 2.676.460 2.190.860

XD.111204 + Sâu 2,0 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 2.800.271 2.354.586

XD.111301 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 0,75 m Hố 3.075.065 2.405.750

XD.111302 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,0 m Hố 3.321.493 2.666.689

XD.111303 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,25 m Hố 3.566.985 2.894.882

XD.111304 + Sâu 2,5 m, Đk ống cống 1,5 m Hố 3.934.889 3.131.261

XD.112000 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG

CỐNG Thành phần công việc: Đun nhựa đường, quét nhựa hai lớp bề mặt ngoài ống cống tẩm đay chét khe

giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XD.112001 + Đk ống 0,75 m M 78.162 23.536 XD.112002 + Đk ống 1,0 m M 103.387 27.629 XD.112003 + Đk ống 1,25 m M 126.867 39.397 XD.112004 + Đk ống 1,5 m M 150.992 52.188

Ghi chú: - Đối với cống đôi, số liệu trên nhân với hệ số 2 - Đối với cống ba, số liệu trên nhân với hệ số 3

Page 72: Dinh muc cu 1242

72 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Chương V CÔNG TÁC BÊ TÔNG

XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ Đơn giá hao phí làm gỗ cốp pha, cây chống cho công tác này chỉ áp dụng cho

các hạng mục công trình, công trình xây dựng có khối lượng bêtông ≤100m3 (và ở độ cao công trình ≤ 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp).

Thành phần công việc: Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,

sản xuất lắp dựng tháo dỡ côp pha, đà giáo, cầu công tác, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101111 + Rộng <= 100 cm, mác 50 M3 124.841 55.218 XF.101112 + Rộng <= 100 cm, mác 75 M3 165.971 55.218 XF.101113 + Rộng <= 100 cm, mác 100 M3 200.981 55.218 XF.101121 + Rộng > 100 cm, mác 50 M3 124.841 46.723 XF.101122 + Rộng > 100 cm, mác 75 M3 165.971 46.723 XF.101123 + Rộng > 100 cm, mác 100 M3 200.981 46.723

XF.101200 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, ĐÁ 4x6

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101211 + Rộng <= 250, mác 100 M3 304.486 77.871 20.115XF.101212 + Rộng <= 250, mác 150 M3 346.518 77.871 20.115XF.101221 + Rộng > 250, mác 100 M3 304.486 55.690 20.115XF.101222 + Rộng > 250, mác 150 M3 346.518 55.690 20.115

XF.101200 BÊTÔNG MÓNG BÈ, MÓNG BĂNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101230 + Rộng <= 100 cm, đá 1x2, mác 150 M3 491.531 115.627 20.715

XF.101231 + Rộng <= 100 cm, đá 1x2, mác 200 M3 537.846 115.627 20.715

XF.101232 + Rộng <= 100 cm, đá 1x2, mác 250 M3 585.741 115.627 20.715

XF.101233 + Rộng <= 100 cm, đá 1x2, mác 300 M3 613.303 115.627 20.715

XF.101234 + Rộng <= 100 cm, đá 2x4, mác 150 M3 466.783 115.627 20.715

Page 73: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 73

XF.101235 + Rộng <= 100 cm, đá 2x4, mác 200 M3 510.591 115.627 20.715

XF.101236 + Rộng <= 100 cm, đá 2x4, mác 250 M3 556.564 115.627 20.715

XF.101237 + Rộng <= 100 cm, đá 2x4, mác 300 M3 610.576 115.627 20.715

XF.101238 + Rộng <= 100 cm, đá 4x6, mác 150 M3 439.246 115.627 20.715

XF.101239 + Rộng <= 100 cm, đá 4x6, mác 200 M3 481.452 115.627 20.715

XF.101240 + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 150 M3 537.894 115.627 20.715XF.101241 + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 200 M3 584.210 115.627 20.715XF.101242 + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 250 M3 632.104 115.627 20.715XF.101243 + Rộng > 100 cm, đá 1x2, mác 300 M3 659.666 115.627 20.715XF.101244 + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 150 M3 513.146 115.627 20.715XF.101245 + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 200 M3 556.954 115.627 20.715XF.101246 + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 250 M3 602.928 115.627 20.715XF.101247 + Rộng > 100 cm, đá 2x4, mác 300 M3 656.940 115.627 20.715XF.101248 + Rộng > 100 cm, đá 4x6, mác 150 M3 485.609 115.627 20.715XF.101249 + Rộng > 100 cm, đá 4x6, mác 200 M3 527.815 115.627 20.715

XF.101300 BÊTÔNG MÓNG TRÒN, MÓNG ĐA GIÁC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101310 + Rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 150 M3 398.803 77.478 20.715

XF.101311 + Rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 200 M3 445.119 77.478 20.715

XF.101312 + Rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 M3 493.014 77.478 20.715

XF.101313 + Rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 300 M3 520.575 77.478 20.715

XF.101314 + Rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 150 M3 374.055 77.478 20.715

XF.101315 + Rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 200 M3 417.864 77.478 20.715

XF.101316 + Rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 250 M3 463.837 77.478 20.715

XF.101317 + Rộng <= 250 cm, đá 2x4, mác 300 M3 517.849 77.478 20.715

XF.101318 + Rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 150 M3 346.518 77.478 20.715

XF.101319 + Rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 200 M3 388.724 77.478 20.715

XF.101320 + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 150 M3 398.803 113.739 20.715XF.101321 + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 M3 445.119 113.739 20.715

Page 74: Dinh muc cu 1242

74 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.101322 + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 250 M3 493.014 113.739 20.715XF.101323 + Rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 M3 520.575 113.739 20.715XF.101324 + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150 M3 374.055 113.739 20.715XF.101325 + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 200 M3 417.864 113.739 20.715XF.101326 + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 250 M3 463.837 113.739 20.715XF.101327 + Rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 300 M3 517.849 113.739 20.715XF.101328 + Rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 M3 346.518 113.739 20.715XF.101329 + Rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 200 M3 388.724 113.739 20.715

XF.101400 BÊTÔNG MÓNG CỘT, MÓNG MỐ CẦU, MÓNG TRỤ CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông móng cột:

XF.101411 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 169.866 20.769XF.101412 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 169.866 20.769XF.101413 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 169.866 20.769XF.101414 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 169.866 20.769XF.101415 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 169.866 20.769XF.101416 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 169.866 20.769XF.101417 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 169.866 20.769XF.101418 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 169.866 20.769

Bê tông móng mố cầu: XF.101421 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 124.841 20.769XF.101422 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 124.841 20.769XF.101423 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 124.841 20.769XF.101424 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 124.841 20.769XF.101425 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 124.841 20.769XF.101426 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 124.841 20.769XF.101427 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 124.841 20.769XF.101428 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 124.841 20.769

Bê tông móng trụ cầu: XF.101431 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 198.518 20.769XF.101432 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 198.518 20.769XF.101433 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 198.518 20.769XF.101434 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 198.518 20.769XF.101435 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 198.518 20.769XF.101436 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 198.518 20.769XF.101437 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 198.518 20.769XF.101438 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 198.518 20.769

XF.101500 BÊ TÔNG NỀN, BÊ TÔNG BỆ MÁY

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

Bê tông nền: XF.101510 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 74.332 20.115XF.101511 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 74.332 20.115

Page 75: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 75

XF.101512 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 74.332 20.115XF.101513 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 74.332 20.115XF.101514 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 74.332 20.115XF.101515 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 74.332 20.115XF.101516 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 74.332 20.115XF.101517 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 74.332 20.115XF.101518 + Đá 4x6, vữa mác 150 M3 346.518 74.332 20.115XF.101519 + Đá 4x6, vữa mác 200 M3 388.724 74.332 20.115

Bê tông bệ máy: XF.101520 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 82.591 20.715XF.101521 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 82.591 20.715XF.101522 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 82.591 20.715XF.101523 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 82.591 20.715XF.101524 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 82.591 20.715XF.101525 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 82.591 20.715XF.101526 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 82.591 20.715XF.101527 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 82.591 20.715XF.101528 + Đá 4x6, vữa mác 150 M3 346.518 82.591 20.715XF.101529 + Đá 4x6, vữa mác 200 M3 388.724 82.591 20.715

XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101611 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 553.024 182.145 23.434

XF.101612 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 599.339 182.145 23.434

XF.101613 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 647.234 182.145 23.434

XF.101614 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 674.796 182.145 23.434

XF.101615 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 528.276 182.145 23.434

XF.101616 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 572.084 182.145 23.434

XF.101617 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 618.058 182.145 23.434

XF.101618 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 672.069 182.145 23.434

XF.101621 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 553.024 215.914 23.434

XF.101622 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 599.339 215.914 23.434

XF.101623 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 647.234 215.914 23.434

XF.101624 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, M3 674.796 215.914 23.434

Page 76: Dinh muc cu 1242

76 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

vữa mác 300

XF.101625 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 528.276 215.914 23.434

XF.101626 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 572.084 215.914 23.434

XF.101627 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 618.058 215.914 23.434

XF.101628 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 672.069 215.914 23.434

XF.101631 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 633.109 168.331 23.434

XF.101632 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 679.425 168.331 23.434

XF.101633 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 727.320 168.331 23.434

XF.101634 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 754.881 168.331 23.434

XF.101635 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 608.361 168.331 23.434

XF.101636 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 652.170 168.331 23.434

XF.101637 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 698.143 168.331 23.434

XF.101638 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 752.155 168.331 23.434

XF.101641 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 633.109 202.099 23.434

XF.101642 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 679.425 202.099 23.434

XF.101643 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 727.320 202.099 23.434

XF.101644 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 754.881 202.099 23.434

XF.101645 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 608.361 202.099 23.434

XF.101646 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 652.170 202.099 23.434

XF.101647 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 698.143 202.099 23.434

XF.101648 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 752.155 202.099 23.434

XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG, NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.101651 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 569.605 229.515 25.844

Page 77: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 77

XF.101652 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 615.920 229.515 25.844

XF.101653 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 663.815 229.515 25.844

XF.101654 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 691.377 229.515 25.844

XF.101655 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 544.857 229.515 25.844

XF.101656 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 588.665 229.515 25.844

XF.101657 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 634.638 229.515 25.844

XF.101658 + Dày <= 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 688.650 229.515 25.844

XF.101661 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 569.605 272.067 25.844

XF.101662 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 615.920 272.067 25.844

XF.101663 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 663.815 272.067 25.844

XF.101664 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 691.377 272.067 25.844

XF.101665 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 544.857 272.067 25.844

XF.101666 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 588.665 272.067 25.844

XF.101667 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 634.638 272.067 25.844

XF.101668 + Dày <= 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 688.650 272.067 25.844

XF.101671 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 512.063 212.076 25.844

XF.101672 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 558.379 212.076 25.844

XF.101673 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 606.274 212.076 25.844

XF.101674 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 633.835 212.076 25.844

XF.101675 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 487.315 212.076 25.844

XF.101676 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 531.124 212.076 25.844

XF.101677 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 577.097 212.076 25.844

XF.101678 + Dày > 45, cao <= 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 631.109 212.076 25.844

XF.101681 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa M3 512.063 254.628 25.844

Page 78: Dinh muc cu 1242

78 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

mác 150

XF.101682 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 558.379 254.628 25.844

XF.101683 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 606.274 254.628 25.844

XF.101684 + Dày > 45, cao > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 633.835 254.628 25.844

XF.101685 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 150 M3 487.315 254.628 25.844

XF.101686 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 200 M3 531.124 254.628 25.844

XF.101687 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 250 M3 577.097 254.628 25.844

XF.101688 + Dày > 45, cao > 4m, đá 2x4, vữa mác 300 M3 631.109 254.628 25.844

XF.101700 BÊTÔNG CỘT, CỌC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

Bê tông cột vuông, cột chữ nhật: XF.101711 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 443.747 212.377 34.871XF.101712 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 490.062 212.377 34.871XF.101713 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 537.957 212.377 34.871XF.101714 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 565.519 212.377 34.871XF.101715 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 418.999 212.377 34.871XF.101716 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 462.807 212.377 34.871XF.101717 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 508.781 212.377 34.871XF.101718 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 562.792 212.377 34.871

Bê tông cột tròn: XF.101721 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 443.747 227.479 34.871XF.101722 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 490.062 227.479 34.871XF.101723 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 537.957 227.479 34.871XF.101724 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 565.519 227.479 34.871XF.101725 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 418.999 227.479 34.871XF.101726 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 462.807 227.479 34.871XF.101727 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 508.781 227.479 34.871XF.101728 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 562.792 227.479 34.871

Bê tông cọc, cột mốc: XF.101731 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 439.280 84.479 19.891XF.101732 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 485.596 84.479 19.891XF.101733 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 533.491 84.479 19.891XF.101734 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 561.052 84.479 19.891XF.101735 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 414.532 84.479 19.891XF.101736 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 458.341 84.479 19.891XF.101737 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 504.314 84.479 19.891XF.101738 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 558.326 84.479 19.891

Page 79: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 79

XF.101800 BÊTÔNG MỐ CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông thân mố cầu trên cạn:

XF.101811 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 93.603 72.669XF.101812 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 93.603 72.669XF.101813 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 93.603 72.669XF.101814 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 93.603 72.669XF.101815 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 93.603 72.669XF.101816 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 93.603 72.669XF.101817 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 93.603 72.669XF.101818 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 93.603 72.669

Bê tông thân mố cầu dưới nước: XF.101821 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 157.159 223.295XF.101822 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 157.159 223.295XF.101823 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 157.159 223.295XF.101824 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 157.159 223.295XF.101825 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 157.159 223.295XF.101826 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 157.159 223.295XF.101827 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 157.159 223.295XF.101828 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 157.159 223.295

Bê tông mũ mố mũ trụ cầu trên cạn:

XF.101831 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 213.163 73.378XF.101832 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 213.163 73.378XF.101833 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 213.163 73.378XF.101834 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 213.163 73.378XF.101835 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 213.163 73.378XF.101836 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 213.163 73.378XF.101837 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 213.163 73.378XF.101838 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 213.163 73.378

Bê tông mũ mố mũ trụ cầu dưới nước:

XF.101841 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 294.181 293.183XF.101842 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 294.181 293.183XF.101843 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 294.181 293.183XF.101844 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 294.181 293.183XF.101845 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 294.181 293.183XF.101846 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 294.181 293.183XF.101847 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 294.181 293.183XF.101848 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 294.181 293.183

Page 80: Dinh muc cu 1242

80 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.101800 BÊ TÔNG TRỤ CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông thân trụ cầu trên cạn:

XF.101851 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 165.536 72.669XF.101852 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 165.536 72.669XF.101853 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 165.536 72.669XF.101854 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 165.536 72.669XF.101855 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 165.536 72.669XF.101856 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 165.536 72.669XF.101857 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 165.536 72.669XF.101858 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 165.536 72.669

Bê tông thân trụ cầu dưới nước: XF.101861 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 276.129 223.295XF.101862 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 276.129 223.295XF.101863 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 276.129 223.295XF.101864 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 276.129 223.295XF.101865 + Đá 2x4, vữa mác 150 M3 374.055 276.129 223.295XF.101866 + Đá 2x4, vữa mác 200 M3 417.864 276.129 223.295XF.101867 + Đá 2x4, vữa mác 250 M3 463.837 276.129 223.295XF.101868 + Đá 2x4, vữa mác 300 M3 517.849 276.129 223.295

XF.101900 BÊ TÔNG DẦM, GIẰNG CẦU, DẦM GIẰNG CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông xà dầm, giằng nhà:

XF.101911 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 555.277 187.797 40.120XF.101912 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 601.593 187.797 40.120XF.101913 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 649.488 187.797 40.120XF.101914 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 677.049 187.797 40.120

Bê tông dầm giằng cầu: XF.101921 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 555.277 130.825 17.112XF.101922 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 601.593 130.825 17.112XF.101923 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 649.488 130.825 17.112XF.101924 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 677.049 130.825 17.112

XF.102100 BÊ TÔNG SÀN MÁI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.102111 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 126.888 33.919XF.102112 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 126.888 33.919XF.102113 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 126.888 33.919XF.102114 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 126.888 33.919

Page 81: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 81

XF.102200 BÊ TÔNG LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.102211 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 446.619 194.425 33.919XF.102212 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 492.935 194.425 33.919XF.102213 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 540.830 194.425 33.919XF.102214 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 568.391 194.425 33.919

XF.102300 BÊTÔNG CẦU THANG THƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.102311 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 446.619 148.377 33.919XF.102312 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 492.935 148.377 33.919XF.102313 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 540.830 148.377 33.919XF.102314 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 568.391 148.377 33.919

XF.103000 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP RÃNH NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông giếng nước, giếng cáp:

XF.103111 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 98.031 13.748XF.103112 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 98.031 13.748XF.103113 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 98.031 13.748XF.103114 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 98.031 13.748

Bê tông mương cáp, rãnh nước: XF.103211 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 116.494 13.748XF.103212 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 116.494 13.748XF.103213 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 116.494 13.748XF.103214 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 116.494 13.748

XF.103300 BÊTÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG ỐNG XOẮN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.103311 + Đk <= 100, đá 1x2, vữa mác 150 M3 734.928 254.210 26.915XF.103312 + Đk <= 100, đá 1x2, vữa mác 200 M3 782.405 254.210 26.915XF.103313 + Đk <= 100, đá 1x2, vữa mác 250 M3 831.502 254.210 26.915XF.103314 + Đk <= 100, đá 1x2, vữa mác 300 M3 859.755 254.210 26.915XF.103321 + Đk <= 200, đá 1x2, vữa mác 150 M3 690.544 214.832 26.915XF.103322 + Đk <= 200, đá 1x2, vữa mác 200 M3 738.021 214.832 26.915XF.103323 + Đk <= 200, đá 1x2, vữa mác 250 M3 787.118 214.832 26.915XF.103324 + Đk <= 200, đá 1x2, vữa mác 300 M3 815.371 214.832 26.915XF.103331 + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 150 M3 593.681 204.564 26.915XF.103332 + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 200 M3 641.159 204.564 26.915XF.103333 + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 250 M3 690.256 204.564 26.915

Page 82: Dinh muc cu 1242

82 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.103334 + Đk > 200, đá 1x2, vữa mác 300 M3 718.509 204.564 26.915

XF.104000 BÊTÔNG CẦU TÀU BẾN CẢNG Thành phần công việc: Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đà giáo ván khuôn, trộn vữa, đổ bêtông, đầm và

bảo dưỡng bêtông, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC BT mối nối bản dầm dọc:

XF.104111 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 399.262 113.268 147.970XF.104112 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.578 113.268 147.970XF.104113 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.473 113.268 147.970XF.104114 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 521.034 113.268 147.970

Bê tông dầm cầu dẫn: XF.104121 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 399.262 117.043 147.970XF.104122 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.578 117.043 147.970XF.104123 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.473 117.043 147.970XF.104124 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 521.034 117.043 147.970

Bê tông dầm cầu chính: XF.104131 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 399.262 122.706 147.970XF.104132 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.578 122.706 147.970XF.104133 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.473 122.706 147.970XF.104134 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 521.034 122.706 147.970

XF.104200 BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG, MÁI ĐÊ, MÁI DỐC BẾN CẢNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.104211 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 398.803 154.372 26.915XF.104212 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 445.119 154.372 26.915XF.104213 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 493.014 154.372 26.915XF.104214 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 520.575 154.372 26.915

XF.105000 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông đài nước:

XF.105011 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 677.511 413.496 42.964

XF.105012 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 724.290 413.496 42.964

XF.105013 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 772.664 413.496 42.964

XF.105014 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác M3 800.501 413.496 42.964

Page 83: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 83

300 Bê tông tháp đèn:

XF.105021 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 677.511 458.521 39.845

XF.105022 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 724.290 458.521 39.845

XF.105023 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 772.664 458.521 39.845

XF.105024 + Cao <= 25m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 800.501 458.521 39.845

XF.105031 + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 677.511 507.222 42.964XF.105032 + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 724.290 507.222 42.964XF.105033 + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 772.664 507.222 42.964XF.105034 + Cao > 25m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 800.501 507.222 42.964

XF.106100 BÊ TÔNG VỮA DÂNG LÒNG TRỤ, LÒNG THÙNG ĐÁ HỘC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.106111 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 766.602 290.366 122.336XF.106112 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 812.918 290.366 122.336XF.106113 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 860.812 290.366 122.336XF.106114 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 888.374 290.366 122.336XF.106121 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 766.602 304.884 122.336XF.106122 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 812.918 304.884 122.336XF.106123 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 860.812 304.884 122.336XF.106124 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 888.374 304.884 122.336

XF.106200 BÊ TÔNG VỮA DÂNG ĐÁY THÙNG, ĐÁY TRỤ ĐỆM ĐÁ HỘC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.106211 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 474.698 408.902 125.977XF.106212 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 510.166 408.902 125.977XF.106213 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 546.844 408.902 125.977XF.106214 + Sâu <= 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 567.951 408.902 125.977XF.106221 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 150 M3 474.698 429.576 125.977XF.106222 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 200 M3 510.166 429.576 125.977XF.106223 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 250 M3 546.844 429.576 125.977XF.106224 + Sâu > 4m, đá 1x2, vữa mác 300 M3 567.951 429.576 125.977

XF.107100 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.107111 + Chiều cao thùng <= 4m, đá 1x2, vữa M150 M3 575.487 86.834 22.672

XF.107112 + Chiều cao thùng <= 4m, đá 1x2, M3 619.607 86.834 22.672

Page 84: Dinh muc cu 1242

84 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

vữa M200

XF.107113 + Chiều cao thùng <= 4m, đá 1x2, vữa M250 M3 665.232 86.834 22.672

XF.107114 + Chiều cao thùng <= 4m, đá 1x2, vữa M300 M3 691.488 86.834 22.672

XF.107121 + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M150 M3 615.669 132.778 22.672

XF.107122 + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M200 M3 659.789 132.778 22.672

XF.107123 + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M250 M3 705.414 132.778 22.672

XF.107124 + Chiều cao thùng > 4m, đá 1x2, vữa M300 M3 731.669 132.778 22.672

XF.107200 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

Bê tông khối xếp các loại: XF.107211 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 381.800 116.698 18.060XF.107212 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 426.141 116.698 18.060XF.107213 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 471.994 116.698 18.060XF.107214 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 498.381 116.698 18.060

Bê tông khối SEABEE các loại: XF.107221 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 381.800 186.992 18.060XF.107222 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 426.141 186.992 18.060XF.107223 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 471.994 186.992 18.060XF.107224 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 498.381 186.992 18.060

XF.107300 BÊ TÔNG BẾN BẬC THANG CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông bến bậc thang thường:

XF.107311 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 381.800 128.643 20.715XF.107312 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 426.141 128.643 20.715XF.107313 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 471.994 128.643 20.715XF.107314 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 498.381 128.643 20.715

Bê tông bến bậc thang kết cấu phức tạp:

XF.107321 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 381.800 154.372 20.715XF.107322 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 426.141 154.372 20.715XF.107323 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 471.994 154.372 20.715XF.107324 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 498.381 154.372 20.715

Page 85: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 85

XF.107400 BÊ TÔNG MẶT BẾN, MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông tấm đan mặt bến:

XF.107411 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 397.072 154.372 18.902XF.107412 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 443.187 154.372 18.902XF.107413 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 490.874 154.372 18.902XF.107414 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 518.316 154.372 18.902

Bê tông lá chớp nan hoa: XF.107421 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 397.072 248.098 18.902XF.107422 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 443.187 248.098 18.902XF.107423 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 490.874 248.098 18.902XF.107424 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 518.316 248.098 18.902

Bê tông nắp hào công nghệ: XF.107511 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 397.072 156.669 14.691XF.107512 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 443.187 156.669 14.691XF.107513 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 490.874 156.669 14.691XF.107514 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 518.316 156.669 14.691

Bê tông hàng rào lan can: XF.107521 + Đá 1x2, vữa mác 150 M3 397.072 173.347 14.691XF.107522 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 443.187 173.347 14.691XF.107523 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 490.874 173.347 14.691XF.107524 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 518.316 173.347 14.691

XF.107600 BÊ TÔNG RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Bê tông rùa:

XF.107612 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 428.282 128.643 18.060XF.107613 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 474.365 128.643 18.060XF.107614 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 500.884 128.643 18.060

Bê tông TETRAPOD các loại: XF.107622 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 428.373 262.340 18.060XF.107623 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 473.778 262.340 18.060XF.107624 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 499.907 262.340 18.060

XF.107700 BÊ TÔNG KHỐI HỘP ĐỘN ĐÁ HỘC CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.107710 + Độn 10% đá hộc M3 390.496 116.698 18.060XF.107720 + Độn 20% đá hộc M3 338.189 178.263 18.060

Page 86: Dinh muc cu 1242

86 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.108000 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN XF.108000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN Thành phần công việc: Chuẩn bị, sàng rửa cát, sỏi, đá dăm, sản xuất lắp ghép và tháo dỡ ván khuôn, trộn

đổ bê tông, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

XF.108100 BÊ TÔNG TẤM TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.108112 + Đá 1x2, mác 200 M3 421.984 74.332 18.060XF.108113 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 74.332 18.060XF.108114 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 74.332 18.060

XF.108200 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỪ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sản xuất bê tông đúc sẵn cọc cột:

XF.108212 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 70.399 18.150XF.108213 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 70.399 18.150XF.108214 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 70.399 18.150

Sản xuất bê tông đúc sẵn cọc cừ: XF.108222 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 160.856 19.990XF.108223 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 160.856 19.990XF.108224 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 160.856 19.990

XF.108300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, VÌ KÈO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sản xuất bê tông đúc sẵn xà dầm:

XF.108312 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 89.964 23.551XF.108313 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 89.964 23.551XF.108314 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 89.964 23.551

Sản xuất bê tông đúc sẵn vì kèo: XF.108322 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 156.904 23.551XF.108323 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 156.904 23.551XF.108324 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 156.904 23.551

XF.108400 BÊ TÔNG PA NEN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.108412 + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 108.298 23.551

XF.108413 + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 108.298 23.551

XF.108414 + Panen 3 mặt, đá 1x2, vữa mác M3 493.518 108.298 23.551

Page 87: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 87

300

XF.108422 + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 173.533 23.551

XF.108423 + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 173.533 23.551

XF.108424 + Panen 4 mặt, đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 173.533 23.551

XF.108500 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT LANH TÔ, LÁ CHỚP NAN

HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN HÀNG RÀO, LAN CAN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Tấm đan, mái hắt, lanh tô:

XF.108512 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 121.920 12.804XF.108513 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 121.920 12.804XF.108514 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 121.920 12.804

Lá chớp, nan hoa: XF.108522 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 260.751 12.804XF.108523 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 260.751 12.804XF.108524 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 260.751 12.804

Cửa sổ trời, con sơn: XF.108532 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 147.484 12.804XF.108533 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 147.484 12.804XF.108534 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 147.484 12.804

Hàng rào, lan can: XF.108542 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 134.898 12.804XF.108543 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 134.898 12.804XF.108544 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 134.898 12.804

XF.108600 BÊ TÔNG DẦM CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.108612 + Đá 1x2, vữa mác 200 M3 421.984 188.370 27.705XF.108613 + Đá 1x2, vữa mác 250 M3 467.389 188.370 27.705XF.108614 + Đá 1x2, vữa mác 300 M3 493.518 188.370 27.705

XF.109000 CỐT THÉP TẤM TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 487.767 23.225XF.109112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.726 414.432 139.845XF.109113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.362 360.283 186.295

Page 88: Dinh muc cu 1242

88 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.109200 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 607.577 23.225XF.109212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.285.580 333.421 145.800XF.109213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.276.217 319.351 159.788

XF.109300 CỐT THÉP VÌ KÈO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109311 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 660.021 23.225XF.109312 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.726 460.906 144.284XF.109313 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.362 387.997 130.663

XF.109400 CỐT THÉP PANEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP NAN HOA

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sản xuất cốt thép pa nen

XF.109411 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 911.153 27.870XF.109412 + Đk cốt thép > 10 mm Tấn 8.284.817 560.250 248.875

XF.109413 + Tấm đan, hàng rào, ... nan hoa, con sơn Tấn 7.994.764 729.093 23.225

XF.109500 CỐT THÉP ỐNG CỐNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.109511 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.994.764 1.013.908 23.225XF.109512 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.331.396 582.848 97.619XF.109513 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.322.033 507.807 75.553

XF.109600 CỐT THÉP DẦM CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109611 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.170.049 216.724 144.826XF.109612 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.297.512 188.029 182.663

XF.109700 CỐT THÉP MÓNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109711 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 596.977 25.548XF.109712 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.286.910 440.040 153.497XF.109713 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.756 334.975 162.032

Page 89: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 89

XF.109800 CỐT THÉP BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.109811 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 682.699 25.548XF.109812 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.442 531.916 157.286XF.109813 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.756 413.224 161.707

XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.109911 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 719.010 26.709

XF.109912 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao >4m Tấn 7.994.764 744.858 151.061

XF.109913 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.613 589.240 160.822

XF.109914 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao >4m Tấn 8.288.613 643.574 165.604XF.109915 + Đk cốt thép >18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 480.043 168.815XF.109916 + Đk cốt thép >18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 537.543 173.598

XF.110100 CỐT THÉP TRỤ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.110111 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.840 763.849 26.709

XF.110112 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.840 804.996 151.061

XF.110113 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.290.370 528.575 165.802

XF.110114 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.290.366 537.543 170.585XF.110115 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.294.438 447.337 196.208XF.110116 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.294.438 466.855 200.990

XF.110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.110211 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 530.158 26.709

XF.110212 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 874.101 151.061

XF.110213 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.289.198 529.630 162.440

XF.110214 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.289.198 549.148 167.905XF.110215 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.292.899 480.043 177.531XF.110216 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.292.899 483.736 182.314

Page 90: Dinh muc cu 1242

90 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.111111 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 954.811 26.709

XF.111112 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 971.956 151.061

XF.111121 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.389 906.895 161.195

XF.111122 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.295.039 922.720 165.978XF.111131 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 890.630 169.686XF.111132 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 906.895 174.469

XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.111211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.844 734.721 31.492XF.111212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.288.390 558.204 165.929XF.111213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.285.679 424.665 174.475

XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG THƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.111311 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 4m Tấn 7.998.844 796.995 26.709

XF.111312 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 4m Tấn 7.998.844 813.700 151.061

XF.111313 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.288.389 643.135 161.195

XF.111314 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 4m Tấn 8.288.389 633.464 165.978XF.111315 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 4m Tấn 8.285.675 616.759 169.686XF.111316 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 4m Tấn 8.285.675 633.024 174.469

XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN, THÁP NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XF.111401 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao <= 25m Tấn 7.998.859 1.082.295

XF.111402 + Đk cốt thép <= 10 mm, cao > 25m Tấn 7.998.859 1.477.496

XF.111403 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao <= 25m Tấn 8.295.119 876.123 164.747

XF.111404 + Đk cốt thép <= 18 mm, cao > 25m Tấn 8.245.267 1.380.784 161.800

XF.111405 + Đk cốt thép > 18 mm, cao <= 25m Tấn 8.166.706 859.858 161.800

XF.111406 + Đk cốt thép > 18 mm, cao > 25m Tấn 8.355.090 876.123 161.800

Page 91: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 91

XF.112000 CỐT THÉP CẦU MÁNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

Sản xuất cốt thép cầu máng thường:

XF.112111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.840 1.219.845 23.225XF.112112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.331.066 1.219.845 267.064XF.112113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.319.755 982.356 252.252

Sản xuất cốt thép cầu máng vỏ mỏng:

XF.112211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.840 1.231.357 23.225XF.112212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.331.066 870.221 281.789XF.112213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.319.755 857.856 266.869

XF.113100 CỐT THÉP GIẾNG CÁP, GIẾNG NƯỚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.113111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 1.284.072 25.548XF.113112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 833.482 152.739XF.113113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 764.904 180.222

XF.113200 CỐT THÉP ỐNG XI PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.113211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 1.284.072 25.548XF.113212 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 833.482 152.739XF.113213 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 764.904 180.222

XF.114000 CỐT THÉP DẦM CẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.114011 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.202.162 268.156 234.229XF.114012 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.277.451 232.548 131.706

XF.115100 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.115111 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.842.004 621.594 23.225XF.115112 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.127.810 532.795 139.845XF.115113 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.118.630 459.382 130.555

XF.115200 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.115211 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.842.004 680.501 23.225

Page 92: Dinh muc cu 1242

92 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XF.115221 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.127.810 475.208 149.589XF.115231 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.118.630 400.036 140.299

XF.116000 CỐT THÉP BẾN BẬC THANG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.116011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.844 530.158 26.709XF.116021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.289.198 529.630 194.440XF.116031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.292.899 480.043 177.531

XF.117000 CỐT THÉP ỐNG LỒNG VỮA DÂNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.117011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.998.859 809.743 25.548XF.117021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.290.156 778.532 153.821XF.117031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.293.964 683.578 180.222

XF.118000 CỐT THÉP TẤM ĐAN MẶT ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.118011 + Đk <= 10 mm Tấn 7.998.859 902.059 25.548XF.118021 + Đk <= 18 mm Tấn 8.290.156 693.249 152.414XF.118031 + Đk > 18 mm Tấn 8.293.964 602.252 180.438

XF.119000 CỐT THÉP RÙA, TETRAPOD CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XF.119011 + Đk cốt thép <= 10 mm Tấn 7.774.003 693.249 23.225XF.119021 + Đk cốt thép <= 18 mm Tấn 8.126.092 536.312 143.093XF.119031 + Đk cốt thép > 18 mm Tấn 8.123.211 447.952 146.796

Chương VI LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Chuẩn bị kê đêm, cẩu lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ

thuật vận chuyển, vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m

XG.101100 LẮP TẤM TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101111 Lắp dựng tấm tường dốc Cái 65.829 78.840 24.903

Page 93: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 93

XG.101200 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101221 + Trọng lượng cấu kiện <= 2 tấn Cái 54.794 16.080 41.236XG.101222 + Trọng lượng cấu kiện <= 5 tấn Cái 71.565 22.972 41.236XG.101223 + Trọng lượng cấu kiện <= 10 tấn Cái 71.565 30.323 67.950XG.101224 + Trọng lượng cấu kiện > 10 tấn Cái 71.565 32.161 67.950

XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÈN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101310 + Trọng lương <= 2,5 tấn Cái 118.126 57.338 XG.101320 + Trọng lương > 2,5 tấn Cái 118.126 64.505 XG.101410 + Chiều cao cột <= 7m Cái 131.454 518.248 XG.101420 + Chiều cao cột > 7m Cái 144.657 618.406

XG.101500 LẮP XÀ, DẦM, GIẰNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101511 + Trọng lượng cấu kiện <= 1 tấn Cái 93.010 27.015 84.308XG.101512 + Trọng lượng cấu kiện <= 3 tấn Cái 455.282 51.274 123.912XG.101613 + Trọng lượng cấu kiện <= 5 tấn Cái 451.990 57.430 154.045

XG.101700 LẮP DẦM CẦU TRỤC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101711 + Trọng lượng cấu kiện <= 3 tấn Cái 314.839 68.188 661.543XG.101712 + Trọng lượng cấu kiện > 3 tấn Cái 314.839 69.135 740.751

XG.101800 LẮP ĐẶT VÌ KÈO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XG.101821 + Trọng lượng cấu kiện <= 5 tấn Cái 216.463 111.005 369.287XG.101822 + Trọng lượng cấu kiện > 5 tấn Cái 216.671 138.569 441.286

XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỐNG DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.101911 Lắp giá đỡ mái chống diêm Cái 76.825 81.045 334.382

XG.101912 Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng cơ giới Cái 26.897 30.323 104.295

XG.101922 Lắp con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng thủ công Cái 21.516 46.863

Page 94: Dinh muc cu 1242

94 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XG.101100 LẮP PANEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102001 + Pa nen Cái 31.439 4.962 30.531XG.102002 + Tấm mái Cái 31.439 5.513 31.392XG.102003 + Máng nước Cái 8.270 39.141XG.102004 + Mái hắt Cái 14.886 49.935

XG.101200 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102011 + Tấm bản <= 10 tấn Cái 19.472 111.920 196.089XG.102012 + Tấm bản <= 15 tấn Cái 19.472 222.185 257.702XG.102013 + Tấm bản > 15 tấn Cái 38.944 444.922 342.226XG.102021 + Dầm <= 15 tấn Cái 15.856 222.185 786.890XG.102022 + Dầm > 15 tấn Cái 35.328 444.922 1.113.418XG.102023 + Vòi voi <= 10 tấn Cái 43.812 295.512 299.489XG.102024 + Vòi voi > 10 tấn Cái 58.415 444.922 444.471

XG.102000 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, TETRAPOD, RÙA VÀO VỊ TRÍ

Thành phần công việc: Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên sà lan nổi

200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn. Trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa… từ nơi tập kết đế vị trí lắp đặt được tính riêng

Ghi chú: Đơn giá cẩu lắp khối hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vị trí trong các bảng dưới đây là tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện > cấp 4 đến cấp cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,5 > cấp 6 không thi công được.

XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN BỜ VÀO

VỊ TRÍ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102110 + Trọng lượng <= 2 T Cái 9.189 13.066XG.102120 + Trọng lượng <= 10 T Cái 19.342 43.783XG.102130 + Trọng lượng > 10 T Cái 24.167 133.390

Page 95: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 95

XG.102200 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102210 + Trọng lượng <= 2 T Cái 11.027 16.558XG.102220 + Trọng lượng <= 10 T Cái 23.431 122.015XG.102230 + Trọng lượng > 10 T Cái 29.404 147.754

XG.102300 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102310 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 46.863 49.343XG.102320 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 52.836 120.366XG.102330 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 65.240 188.315

XG.102400 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102410 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 62.562 64.819XG.102420 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 74.171 171.024XG.102430 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 91.370 235.209

XG.102500 CẨU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.102510 + Trọng lượng thùng <= 200 tấn Thùng 916.803 1.343.675 4.467.995XG.102520 + Trọng lượng thùng <= 300 tấn Thùng 916.261 1.881.145 6.125.382XG.102530 + Trọng lượng thùng > 300 tấn Thùng 916.261 2.149.880 6.403.077

XG.102600 CẨU, VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CẦU KỸ THUẬT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XG.102610 Cẩu, vận chuyễn và lắp rùa vào vị trí Cái 229.720 3.432.688

XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE,

TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.103110 + Trọng lượng <= 10 T Cái 4.594 17.219XG.103120 + Trọng lượng <= 15 T Cái 6.892 34.576XG.103130 + Trọng lượng > 15 T Cái 11.486 40.339

Page 96: Dinh muc cu 1242

96 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XG.103.200 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎI VÁN KHUÔN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XG.103210 + Trọng lượng <= 10 T Cái 13.783 34.438XG.103220 + Trọng lượng <= 15 T Cái 16.080 57.627XG.103230 + Trọng lượng > 15 T Cái 19.296 63.390

XG.104000 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD

Thành phần công việc: Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô có định, vận

chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi quy định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chúa khối xếp).

XG.104100 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XG.104110 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 10 T Cái 7.866 87.719

XG.104120 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 15 T Cái 17.698 125.744

XG.104130 + Cự ly <= 500M, trọng lượng >15 T Cái 19.665 125.744

XG.104300 CẨU CHUYỂN KHỐI TETRAPOD

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XG.104310 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 10 T Cái 16.911 127.591

XG.104320 + Cự ly <= 500M, trọng lượng <= 15 T Cái 19.665 204.028

XG.104330 + Cự ly <= 500M, trọng lượng >15 T Cái 23.597 265.041

XG.104410 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng <= 10 T Cái 20.451 103.668

XG.104420 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng <= 15 T Cái 23.597 165.773

XG.104430 + Cự ly <= 1000M, trọng lượng >15 T Cái 28.317 185.529

XG.104500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XG.104510 + Trọng lượng <= 10 tấn Cái 393 15.949

Page 97: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 97

XG.104520 + Trọng lượng <= 15 tấn Cái 472 20.618XG.104530 + Trọng lượng > 15 tấn Cái 511 24.755

Chương VII SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phần công việc: Sản xuất và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. XH.101000 SẢN XUẤT VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XH.101110 + Khẩu độ <= 6,9 m M3 6.808.682 427.819 XH.101120 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.810.862 549.676 XH.101130 + Khẩu độ <= 9,0 m M3 6.818.182 564.974 XH.101140 + Khẩu độ > 10 m M3 6.785.382 616.143

XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ XI MĂNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.101210 + Khẩu độ <= 4 m M3 7.392.567 534.290 XH.101220 + Khẩu độ <= 5,7 m M3 7.390.782 571.612 XH.101230 + Khẩu độ <= 6,9 m M3 7.198.002 617.814 XH.101240 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 7.172.371 672.896 XH.101250 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.935.400 679.868 XH.101260 + Khẩu độ > 10 m M3 6.883.452 728.611

XH.101300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI NGÓI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XH.101310 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.915.513 534.905 XH.101320 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.972.225 544.401 XH.101330 + Khẩu độ > 10 m M3 6.992.829 574.997

XH.101400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.101410 + Khẩu độ <= 8,1 m M3 6.810.606 511.167 XH.101420 + Khẩu độ <= 9 m M3 6.805.812 530.685 XH.101430 + Khẩu độ > 10 m M3 6.798.876 632.496

XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO KHẨU ĐỘ <= 6,9 M

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.102110 + Theo thanh đứng gian giữa M3 7.075.092 517.784

Page 98: Dinh muc cu 1242

98 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XH.102120 + Theo thanh đứng gian đầu hồi M3 7.278.582 509.597

XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.102210 + Khẩu độ <= 8,1 m theo gian giữa M3 7.313.564 586.259 XH.102220 + Khẩu độ <= 9 m theo gian giữa M3 7.287.164 613.163 XH.102230 + Khẩu độ > 10 m theo gian giữa M3 7.177.004 485.209

XH.102240 + Khẩu độ <= 8,1 m theo gian đầu hồi M3 7.320.824 581.995

XH.102250 + Khẩu độ <= 9 m theo gian đầu hồi M3 7.287.164 581.995

XH.102260 + Khẩu độ > 10 m theo gian đầu hồi M3 7.233.614 569.204

XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.103110 + Xà gồ gỗ mái thẳng M3 6.778.651 224.844 XH.103120 + Xà gồ gỗ mái nối, mái góc M3 6.778.651 224.844 XH.103130 + Xà gồ mái cầu phong gỗ M3 6.775.858 176.131

XH.103200 SẢN XUẤT KẾT CẤU GỖ HỆ KHUNG DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XH.103210 + Hệ khung dàn M3 7.136.721 643.216XH.103220 + Hệ sàn đạo M3 6.968.521 208.586

XH.103300 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT PHA GỖ CÁC LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.103301 + Móng đài, bệ máy 100M2 3.231.500 580.290 XH.103321 + Móng cột tròn, đa giác 100M2 4.207.662 2.078.554 XH.103322 + Móng cột vuông, chữ nhật 100M2 3.543.847 1.266.319 XH.103331 + Cột tròn, đa giác 100M2 4.218.395 3.619.928 XH.103332 + Cột vuông, chữ nhật 100M2 3.483.896 1.465.614 XH.103341 + Xà dầm, giằng 100M2 3.975.551 1.465.860 XH.103342 + Sàn mái 100M2 3.440.930 1.149.067

XH.103343 + Lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100M2 3.440.930 1.213.875

XH.103351 + Cầu thang thường 100M2 5.674.414 1.951.069 XH.103352 + Cầu thang xoáy ốc 100M2 7.643.761 4.012.142 XH.103361 + Tường thẳng, dày <= 45 cm 100M2 3.502.305 1.276.324

Page 99: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 99

XH.103362 + Tường thẳng, dày > 45 cm 100M2 3.705.337 1.498.234

XH.103363 + Tường cong, nghiêng, dày <= 45 cm 100M2 4.352.365 1.992.591

XH.103364 + Tường cong, nghiêng, dày > 45 cm 100M2 4.646.907 2.396.439

XH.103371 + Xi phông, phễu 100M2 8.169.484 5.896.664 XH.103372 + Ống cống, ống buy 100M2 5.556.077 3.248.897 XH.103373 + Cống vòm 100M2 7.071.809 4.631.099 XH.103374 + Cầu máng 100M2 8.459.939 6.395.114 XH.103381 + Mũ mố, mũ trụ cầu 100M2 4.440.011 2.391.385

XH.103382 + Móng mố, thân mố, móng trụ, thân trụ cầu 100M2 4.637.660 1.320.890

XH.103383 + Dầm bản, dầm cầu cảng 100M2 11.027.317 1.524.881 XH.103391 + Mái bờ kênh mương 100M2 3.971.491 538.079

XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI LẮP DỰNG CÁC LOẠI KHUÔN CỬA Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn

trát, cố định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, láy

dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XH.104110 Lắp dựng khuôn cửa gỗ Mét 6.446 11.027 XH.104120 Lắp dựng cửa gỗ vào khuôn Mét 13.783 XH.104210 Lắp dựng cửa gỗ không khuôn Mét 3.096 22.053

Ghi chú: Đơn giá công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến

việc gia công sản xuất các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.

Chương VIII SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan lỗ,v.v… sản xuất kết cấu thép theo yêu

cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm vận chuyển trong phạm vi 30m. XI.101100 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP LIÊN KẾT HÀN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.101111 + Khẩu độ <= 9 M Tấn 10.127.903 1.959.512 1.565.216

Page 100: Dinh muc cu 1242

100 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XI.101112 + Khẩu độ <= 12 M Tấn 9.995.838 1.853.381 1.038.235XI.101113 + Khẩu độ <= 15 M Tấn 9.714.045 2.389.088 813.817XI.101114 + Khẩu độ <= 18 M Tấn 10.028.328 1.773.438 830.986XI.101115 + Khẩu độ <= 21 M Tấn 9.770.555 1.496.396 823.705

XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH HẠ VÀ THANH TREO BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KẾT HÀN, BULÔNG, TĂNG ĐƠ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101211 + Khẩu độ <= 9 M Tấn 10.440.284 2.834.934 1.019.396XI.101212 + Khẩu độ <= 12 M Tấn 10.258.593 1.900.757 764.923XI.101213 + Khẩu độ <= 15 M Tấn 9.837.719 1.626.602 519.709

XI.101300 SẢN XUẤT XÀ GỒ THÉP, GIẰNG MÁI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101311 + Giằng mái thép Tấn 9.111.660 1.617.221 108.272XI.101321 + Xà gồ thép Tấn 8.557.000 299.312

XI.101400 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101411 + Dầm tường, dầm dưới vì kèo Tấn 9.511.581 1.640.660 678.432XI.101421 + Dầm mái Tấn 9.168.837 1.153.654 558.794XI.101431 + Dầm cầu trục Tấn 9.494.410 1.038.794 655.982

XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.101501 + Thang sắt Tấn 8.677.696 1.262.908 914.867XI.101502 + Lan can sắt Tấn 9.385.499 1.568.189 394.110XI.101503 + Cửa sổ trời sắt Tấn 8.603.402 3.852.679 1.551.764

XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI BẰNG THÉP KHÔNG RỈ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101504 + Thang bằng thép không rỉ Tấn 8.799.945 1.389.113 914.867XI.101505 + Lan can bằng thép không rỉ Tấn 9.475.120 1.725.008 394.110XI.101506 + Cửa sổ trời bằng thép không rỉ Tấn 8.649.320 4.236.412 1.551.764

Page 101: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 101

XI.101600 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CỬA, SONG SẮT CỬA

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.101611 Sản xuất hàng rào lưới thép M2 167.721 49.885 10.827XI.101612 Sản xuất lưới thép cửa M2 198.399 55.428 12.993XI.101613 Sản xuất hàng rào song sắt M2 198.793 63.956 16.241XI.101614 Sản xuất cửa song sắt M2 210.886 72.483 16.241

XI.102100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM (THI CÔNG TẠI ĐẢO)

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.102110 + Hệ khung dàn thi công tại đảo chìm Tấn 9.385.499 2.027.968 960.773

XI.102120 + Hệ sàn đạo thi công tại đảo chìm Tấn 11.031.971 1.246.461 987.701

XI.103100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH BẰNG THÉP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.103110 Sản xuất ống vách bằng thép Tấn 11.568.233 922.133 546.369

XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104110 Gia công phao neo Tấn 11.183.552 2.172.692 910.904

XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.104210 + Bích neo tàu 5 tấn Tấn 1.552.079 1.431.156 99.972XI.104220 + Bích neo tàu 25 tấn Tấn 1.196.558 928.069 99.972

XI.104300 GIA CÔNG ĐỆM TỰA TẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104310 + Bến <= 1000 tấn Tấn 491.506 339.986 11.044XI.104320 + Bến <= 500 tấn Tấn 360.655 271.070 11.044

XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA CHỮA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.104410 Gia công ván khuôn thép các loại Tấn 8.907.220 2.067.480 499.452XI.104420 Sửa chữa ván khuôn thép các loại Tấn 370.379 1.139.411 176.622

Page 102: Dinh muc cu 1242

102 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Ghi chú: - Gia công ván khuôn thép được tính cho loại ván khuôn thép mới, khi đưa

vào công trình sử dụng chủ đầu tư thanh toán phần khấu hao ván khuôn thép theo quy định của Nhà nước.

- Sửa ván khuôn là công việc sửa chữa ván khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào sử dụng cho công trình mới, định mức sửa chữa trong bảng trên là tạm tính cho 1 tấn ván khuôn cần sửa chữa, trường hợp sắt thép đưa vào sửa chữa lớn > 50% thì không tính là sửa chữa mà tính là sản xuất mới. Cách tính khấu hao loại ván khuôn sửa chữa như khấu hao loại ván khuôn mới.

XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.105110 Lắp đặt bích neo tàu 5 tấn Cái 419 56.511 95.794XI.105120 Lắp đặt bích neo tàu 25 tấn Cái 529 70.754 104.123

XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.105210 Lắp đặt đệm tựa tàu <= 1000 tấn Bộ 6.924 56.971 411.458XI.105220 Lắp đặt đệm tựa tàu <= 500 tấn Bộ 11.915 56.971 470.238

XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN ĐẠO SẢN XUẤT

KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO TRONG ĐẤT LIỀN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.106110 SX kết cấu thép hệ khung dàn trong đất liền Tấn 9.385.499 1.690.004 827.762

XI.106120 SX kết cấu thép hệ sàn đạo trong đất liền Tấn 11.031.971 1.038.748 851.178

XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN VÁN KHUÔN

NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.106210 + Hệ khung dàn ván khuôn ngoài dầm đúc đẩy Tấn 99.525 687.861 426.722

XI.106300 LẮP ĐẶT PHAO NEO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.106310 Lắp đặt phao neo các loại Tấn 1.785.596 110.266 1.813.411

Page 103: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 103

XI.106400 LẮP SÀN ĐẠO BẰNG THÉP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.106410 Lắp đặt sàn đạo bằng thép Tấn 120.267 535.661 677.806

XI.106500 LẮP CẤU KIỆN THÉP ≤ 50KG BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.106510 Lắp cấu kiện thép <= 50 kg bằng thủ công Tấn 200.445 458.576 391.945

XI.107100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, NHÔM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.107110 Lắp dựng cửa sắt xếp cuốn M2 13.082 21.594 15.699

XI.107120 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm M2 6.301 13.783

XI.107200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KHUNG

NHÔM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.107210 Lắp dựng lan can sắt M2 2.763 18.378 10.827XI.107220 Lắp dựng bông sắt cửa M2 5.857 9.189

XI.107230 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền M2 607 22.972

XI.107240 Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà M2 607 13.783

XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN,

SÀN ĐẠO

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XI.107310 + Trên cạn Tấn 322.893 654.702 760.516XI.107320 + Dưới nước Tấn 258.867 625.757 821.638

XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XI.107410 + Đk ống <= 80 mm Mét 43.028 9.471 1.259XI.107420 + Đk ống <= 100 mm Mét 69.885 10.467 1.511XI.107430 + Đk ống <= 150 mm Mét 89.602 12.960 1.813

Page 104: Dinh muc cu 1242

104 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Chương IX CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT, LÀM TRẦN VÀ CÁC

CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

XJ.101000 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, đục lỗ vào tôn

tráng kẽm, tấm nhựa, lợp mái, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TCXJ.101110 + Fibrô xi măng 100M2 3.326.366 10.233

XJ.101120 + Tôn múi tráng kẽm (chiều dài tấm <= 2M) 100M2 8.045.715 327.452

XJ.101130 + Tấm nhựa 100M2 3.512.880 261.962

XJ.102000 CÔNG TÁC TRÁT Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát theo đúng yêu

cầu kỹ thuật. Vữa trát sử dụng vữa XM PC30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2. XJ.102100 TRÁT TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.102111 + Dày 1 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 2.803 7.227 219

XJ.102112 + Dày 1 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 3.643 7.227 219

XJ.102121 + Dày 1 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 2.817 10.392 338XJ.102122 + Dày 1 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 3.661 10.392 338

XJ.102131 + Dày 1,5 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 3.970 7.227 219

XJ.102132 + Dày 1,5 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 5.161 7.227 219

XJ.102141 + Dày 1,5 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 3.990 10.392 338

XJ.102142 + Dày 1,5 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 5.187 10.392 338

XJ.102151 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 5.372 7.227 219

XJ.102152 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 6.982 7.227 219

XJ.102161 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 5.399 10.392 338XJ.102162 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 7.017 10.392 338

Page 105: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 105

Nếu trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ hao phí vữa tăng 10%

XJ.102200 TRÁT TRỤ, CỘT, LÀM ĐỨNG, CẦU THANG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.102211 + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 50 M2 3.051 26.270 338XJ.102212 + Dày 1 cm, vữa xi măng mác 75 M2 3.966 26.270 338XJ.102221 + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 50 M2 4.225 26.270 338XJ.102222 + Dày 1,5 cm, vữa xi măng mác 75 M2 5.492 26.270 338XJ.102231 + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 50 M2 5.868 26.270 338XJ.102232 + Dày 2 cm, vữa xi măng mác 75 M2 7.627 26.270 338

XJ.102300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.102311 + Vữa xi măng mác 50 M2 4.204 17.408 338XJ.102312 + Vữa xi măng mác 75 M2 5.464 17.408 338XJ.102313 + Vữa xi măng mác 50, có hồ dầu M2 5.255 19.149 338XJ.102314 + Vữa xi măng mác 75, có hồ dầu M2 6.830 19.149 338

XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.102411 + Phào đơn, vữa xi măng mác 50 Mét 584 7.297 XJ.102412 + Phào đơn, vữa xi măng mác 75 Mét 759 7.297 XJ.102421 + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 50 Mét 10.510 4.845 XJ.102422 + Gờ chỉ, vữa xi măng mác 75 Mét 13.661 4.845

XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.102511 + Vữa xi măng mác 50 M2 5.783 12.660 XJ.102512 + Vữa xi măng mác 75 M2 7.517 12.660

XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.103110 Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5 cm M2 49.281 154.563

XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, DIỀM CHE

NẮNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103210 + Dày 1 cm M2 39.696 81.766

Page 106: Dinh muc cu 1242

106 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XJ.103220 + Dày 1,5 cm M2 44.528 81.766

XJ.103300 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ CỘT

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103310 + Tường, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.129 25.321 222XJ.103320 + Tường, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.129 29.014 2.613XJ.103330 + Trụ, cột, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.129 43.784 222XJ.103340 + Trụ, cột, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.129 49.587 461

XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.103410 Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.210 25.321 222

XJ.103420 Trát đá rửa tường, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.210 29.014 461

XJ.103430 Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao <= 4m M2 43.210 43.784 222

XJ.103440 Trát đá rửa trụ, cột, dày 1 cm, cao > 4m M2 43.210 49.587 461

TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN

NẮNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.103510 + Trát đá rửa dày 1,5 cm M2 47.825 59.610

XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trát lót, ốp gạch đá, tráng

mạch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật. XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20x20; 20x10 CM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.104110 Ốp tường, gạch XM 20x20, cao <= 4m M2 4.269 29.496

XJ.104120 Ốp tường, gạch XM 20x20, cao > 4m M2 4.269 30.158 520

XJ.104130 Ốp trụ, gạch XM 20x20, cao <= 4m M2 5.467 58.992 XJ.104140 Ốp trụ, gạch XM 20x20, cao > 4m M2 5.467 60.315 520

XJ.104150 Ốp chân tường, gạch XM 20x10, cao <= 4m M2 5.492 57.889

XJ.104160 Ốp chân tường, gạch XM 20x10, M2 5.492 59.543 520

Page 107: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 107

cao > 4m

XJ.104200 ỐP GẠCH MEN SỨ 15x15; 11x11 CM

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.104210 Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm, cao <= 4m M2 5.142 36.939

XJ.104220 Ốp tường gạch men sứ 15x15 cm, cao > 4m M2 5.142 39.144 520

XJ.104230 Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm, cao <= 4m M2 8.288 39.144

XJ.104240 Ốp tường gạch men sứ 11x11 cm, cao > 4m M2 8.288 42.912 520

XJ.104250 Ốp trụ gạch men sứ 15x15 cm M2 5.142 57.660 520XJ.104260 Ốp trụ gạch men sứ 11x11 cm M2 8.288 61.151 520

XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30 CM VÀO TƯỜNG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.104301 Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm, cao <= 4m M2 5.474 35.836

XJ.104302 Ốp tường gạch men sứ 20x15 cm, cao > 4m M2 5.501 35.836 416

XJ.104303 Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm, cao <= 4m M2 5.446 33.080

XJ.104304 Ốp tường gạch men sứ 20x20 cm, cao > 4m M2 5.472 35.836 416

XJ.104305 Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm, cao <= 4m M2 5.437 27.566

XJ.104306 Ốp tường gạch men sứ 20x30 cm, cao > 4m M2 5.464 30.323 416

XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30 CM VÀO CỘT,

TRỤ

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.104401 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x15 cm, cao <= 4m M2 5.474 44.658

XJ.104402 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x15 cm, cao > 4m M2 5.501 51.274 416

XJ.104403 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x20 cm, cao <= 4m M2 5.446 41.350

XJ.104404 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x20 cm, cao > 4m M2 5.472 47.414 416

XJ.104405 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x30 cm, cao <= 4m M2 5.437 34.182

Page 108: Dinh muc cu 1242

108 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XJ.104406 Ốp cột, trụ gạch men sứ 20x30 cm, cao > 4m M2 5.464 39.144 416

XJ.104500 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.104510 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu, cao <= 4m M2 63.977 27.566

XJ.104520 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu, cao > 4m M2 63.977 30.874

XJ.105000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh

mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. XJ.105100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.105111 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 5.850 3.587 222

XJ.105112 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 7.604 3.587 222

XJ.105121 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 5.850 4.115 461XJ.105122 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 7.604 4.115 461

XJ.105131 + Dày 3 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 8.341 5.592 292

XJ.105132 + Dày 3 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 10.842 5.592 292

XJ.105141 + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 8.341 6.066 531XJ.105142 + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 10.842 6.066 531

XJ.105200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.105211 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 6.089 4.800 222

XJ.105212 + Dày 2 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 7.842 4.800 222

XJ.105221 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 6.089 5.359 461XJ.105222 + Dày 2 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 7.842 5.359 461

XJ.105231 + Dày 3 cm, cao <= 4m, vữa mác 50 M2 8.413 6.594 292

XJ.105232 + Dày 3 cm, cao <= 4m, vữa mác 75 M2 10.864 6.594 292

XJ.105241 + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 50 M2 8.413 7.122 531

Page 109: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 109

XJ.105242 + Dày 3 cm, cao > 4m, vữa mác 75 M2 10.864 7.122 531

XJ.106000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Sê nô, mái hắt, máng nước:

XJ.106111 + Dày 1 cm, vữa mác 50 M2 3.047 6.225 222XJ.106112 + Dày 1 cm, vữa mác 75 M2 3.961 6.225 222

Bể nước, giếng nước, giếng cáp: XJ.106121 + Dày 2 cm, vữa mác 50 M2 5.378 7.491 222XJ.106122 + Dày 2 cm, vữa mác 75 M2 6.919 7.491 222

Mương cáp, mương rãnh: XJ.106131 + Dày 1 cm, vữa mác 50 M2 3.047 6.225 222XJ.106132 + Dày 1 cm, vữa mác 75 M2 3.961 6.225 222

Láng hè dày 3 cm: XJ.106141 + Vữa mác 50 M2 8.891 7.122 222XJ.106142 + Vữa mác 75 M2 11.485 7.122 222

XJ.106200 LÁNG ĐÀI NƯỚC KHÔNG ĐÁNH MẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.106211 + Vữa mác 50 M2 5.138 13.188 531XJ.106212 + Vữa mác 75 M2 6.679 13.188 531XJ.106213 + Vữa mác 100 M2 8.209 13.188 531

LÁNG ĐÀI NƯỚC CÓ ĐÁNH MẦU

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.106221 + Vữa mác 50 M2 5.436 13.716 531XJ.106222 + Vữa mác 75 M2 6.977 13.716 531XJ.106223 + Vữa mác 100 M2 8.507 13.716 531

XJ.106300 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.106310 Láng granitô nền, sàn, cao <= 4m M2 27.735 80.183 XJ.106320 Láng granitô nền, sàn, cao > 4m M2 27.675 100.229 XJ.106330 Láng granitô cầu thang M2 42.462 146.123

XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, át gạch

theo yêu cầu kỹ thuật.

Page 110: Dinh muc cu 1242

110 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC XJ.107110 Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22 cm M2 32.070 6.958 XJ.107120 Lát gạch thẻ 5x10x20 cm M2 29.386 7.982 XJ.107210 Lát gạch lá nem 20x20 M2 7.788 7.913

XJ.107220 Lát gạch xi măng 30x30, cao <= 4m M2 7.699 9.126

XJ.107230 Lát gạch xi măng 30x30, cao > 4m M2 7.699 9.759 364

XJ.107240 Lát gạch xi măng 20x20, cao <= 4m M2 6.574 8.968

XJ.107250 Lát gạch xi măng 20x20, cao > 4m M2 6.574 9.759 359XJ.107310 Lát gạch men sứ 15x15, cao <= 4m M2 5.400 10.089 XJ.107320 Lát gạch men sứ 15x15, cao > 4m M2 5.427 11.578 364XJ.107330 Lát gạch men sứ 11x11, cao <= 4m M2 7.195 10.200 XJ.107340 Lát gạch men sứ 11x11, cao > 4m M2 7.231 11.854 364XJ.107410 Lát gạch vỉ, cao <= 4m M2 64.622 11.027 XJ.107420 Lát gạch vỉ, cao > 4m M2 64.942 12.129 XJ.107510 Lát ceramic 30x30 cm, cao <= 4m M2 8.297 22.053 XJ.107520 Lát ceramic 30x30 cm, cao > 4m M2 8.297 24.810 343XJ.107530 Lát ceramic 40x40 cm, cao <= 4m M2 8.094 17.642 XJ.107540 Lát ceramic 40x40 cm, cao > 4m M2 8.094 20.950 343XJ.107550 Lát ceramic 50x50 cm, cao <= 4m M2 7.894 12.681 XJ.107560 Lát ceramic 50x50 cm, cao > 4m M2 7.894 15.437 343

XJ.107610 Lát gạch 4 lỗ 22x10,5x15, cao <= 4M M2 41.090 11.027

XJ.107620 Lát gạch 4 lỗ 22x10,5x15, cao > 4M M2 41.090 12.129 343

XJ.107630 Lát gạch 6 lỗ 22x15x10,5, cao <= 4M M2 31.218 9.924

XJ.107640 Lát gạch 6 lỗ 22x15x10,5, cao > 4M M2 31.218 11.027 343

XJ.107650 Lát gạch 10 lỗ 22x22x10,5, cao <= 4M M2 29.083 9.373

XJ.107660 Lát gạch 10 lỗ 22x22x10,5, cao > 4M M2 29.083 9.924 343

XJ.108000 LÀM SÀN GẠCH BỘNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lắp dựng và tháo dỡ giàn

giáo, đặt sắt, trộn vữa, đổ bờ tụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.108110 + Gạch bộng 33x25x12 cm, dày 17 cm M2 269.694 33.080 7.338

XJ.108120 + Gạch bộng 33x25x12 cm (nửa), dày 17 cm M2 269.707 33.080 7.338

Page 111: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 111

XJ.108210 + Gạch bộng 33x25x12 cm, dày 20 cm M2 291.513 39.144 2.555

XJ.108220 + Gạch bộng 33x25x12 cm (nửa), dày 20 cm M2 291.527 39.144 2.555

XJ.108230 + Gạch bộng 40x25x15 cm, dày 20 cm M2 291.511 39.144 7.338

XJ.108240 + Gạch bộng 40x25x15 cm (nửa), dày 20 cm M2 291.523 39.144 7.338

XJ.109000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng dầm

trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.109110 Làm trần mè gỗ, chiều cao trần <= 4m M2 239.162 7.163 2.555

XJ.109120 Làm trần mè gỗ, chiều cao trần > 4m M2 239.162 7.163 7.338

XJ.109210 Làm trần giấy ép cứng M2 121.761 7.163 XJ.109220 Làm trần giấy ván ép M2 144.248 7.163 XJ.109310 Làm trần giấy fibrô xi măng M2 142.793 8.821 XJ.109510 Làm trần cót ép M2 127.613 7.719 XJ.109520 Làm trần gỗ dán M2 122.004 7.719

XJ.109610 Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort M2 211.276 47.851

XJ.109620 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm acoustic M2 308.737 47.851

XJ.109710 Làm trần lambris gỗ dày 1 cm M2 159.835 96.482 XJ.109720 Làm trần lambris gỗ dày 1,5 cm M2 159.835 96.482

XJ.110000 CÔNG TÁC MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các

cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ mỹ thuật.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Làm vách ngăn:

XJ.110110 + Bằng ván ép M2 32.938 16.540

XJ.110210 + Bằng gỗ ván gép khít, chiều dày gỗ 1,5 cm M2 105.103 20.950

XJ.110220 + Bằng gỗ ván gép khít, chiều dày gỗ 2 cm M2 140.084 20.950

XJ.110230 + Bằng gỗ ván chồng mí, chiều dày gỗ 1,5 cm M2 122.003 31.977

Gia công lắp đặt tay vịn cầu

Page 112: Dinh muc cu 1242

112 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

thang gỗ: XJ.110310 + Kích thước 8x10 cm Mét 59.366 23.926 XJ.110320 + Kích thước 8x14 cm Mét 83.253 29.309

XJ.110410 GCLĐ khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn M3 6.779.689 441.062

XJ.110510 Làm mặt sàn gỗ ván dày 2 cm M2 140.084 60.095 XJ.110520 Làm mặt sàn gỗ ván dày 3 cm M2 212.412 60.095 XJ.110601 Đánh véc ni cobat trong bờ M2 13.649 13.293 XJ.110602 Đánh véc ni tampon trong bờ M2 9.495 19.665 XJ.110603 Đánh véc ni cobat trên biển M2 7.635 15.968 XJ.110604 Đánh véc ni tampon trên biển M2 10.440 23.597

XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ MATÍT,

QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

XJ.111110 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao <= 4m M2 654 755

XJ.111120 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao > 4m M2 654 897

XJ.111130 Quét vôi 3 nước trắng, cao <= 4m M2 376 755 XJ.111140 Quét vôi 3 nước trắng, cao > 4m M2 376 897

XJ.111210 Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao <= 4m M2 915 967

XJ.111220 Quét 2 nước XM vào cấu kiện bê tông, cao > 4m M2 915 1.054

XJ.111310 Bả matít vào tường M2 3.876 16.540 XJ.111320 Bả matít vào cột, dầm, trần M2 3.876 19.848

XJ.111330 Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào tường M2 3.313 22.053

XJ.111340 Bả bằng xi măng (bả 3 lần) vào cột, dầm, trần M2 3.313 26.464

XJ.112110 Sơn cửa kính 2 nước M2 3.044 1.801 XJ.112120 Sơn cửa kính 3 nước M2 3.957 2.333 XJ.112130 Sơn cửa panô 2 nước M2 8.309 4.502 XJ.112140 Sơn cửa panô 3 nước M2 10.927 5.838 XJ.112150 Sơn cửa chớp 2 nước M2 11.323 6.754 XJ.112160 Sơn cửa chớp 3 nước M2 13.971 8.759 XJ.112210 Sơn gỗ 2 nước M2 7.550 4.733 XJ.112220 Sơn gỗ 3 nước M2 9.728 6.097 XJ.112230 Sơn kính mờ 1 nước M2 2.364 767 XJ.112310 Sơn tường 2 nước M2 4.992 2.601 XJ.112320 Sơn tường 3 nước M2 7.680 3.326 XJ.112410 Sơn sắt dẹt 2 nước M2 1.861 1.833 XJ.112420 Sơn sắt dẹt 3 nước M2 2.482 2.857 XJ.112430 Sơn sắt thép các loại 2 nước M2 6.516 3.113

Page 113: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 113

XJ.112440 Sơn sắt thép các loại 3 nước M2 8.387 4.647 XJ.112510 Quét nhựa bi tum nóng vào tường M2 13.383 3.582 XJ.112520 Quét nhựa bi tum nguội vào tường M2 5.305 1.023 XJ.112530 Quét hắc ín vào gỗ M2 1.020 3.070

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu:

XJ.112610 + 1 lớp giấy 1 lớp nhựa M2 16.402 14.326 XJ.112620 + 2 lớp giấy 2 lớp nhựa M2 32.804 20.466 XJ.112630 + 2 lớp giấy 3 lớp nhựa M2 42.842 24.047 XJ.112640 + 3 lớp giấy 4 lớp nhựa M2 59.244 26.094

Quét nhựa bitum và bao tải: XJ.112710 + 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa M2 26.196 25.582 XJ.112720 + 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa M2 41.846 38.885

XJ.112810 Chét khe nối bằng dây thừng tẩm nhựa Mét 8.423 19.442

XJ.112910 Làm tầng lọc loại đứng bằng cát M3 67.195 67.025 XJ.112920 Làm tầng lọc loại nằm bằng cát M3 67.195 39.908

XJ.112930 Làm tầng lọc loại đứng bằng đá dăm M3 196.480 111.027

XJ.112940 Làm tầng lọc loại nằm bằng đá dăm M3 196.480 131.493

XJ.113110 Miết mạch tường đá loại lõm M2 6.651 XJ.113120 Miết mạch tường đá loại lồi M2 1.251 5.116 XJ.113130 Miết mạch tường gạch loại lõm M2 10.131 XJ.113140 Miết mạch tường gạch loại lồi M2 1.749 7.828

Chương X

CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

XK.101000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG XE CẢI TIẾN

Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện vận chuyển, kê chèn và

che chắn vật liệu, vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Vận chuyển cát các loại:

XK.101101 + Cự ly v/c 100m M3 10.147 XK.101102 + Cự ly v/c 200m M3 12.900 XK.101103 + Cự ly v/c 300m M3 15.732 XK.101104 + Cự ly v/c 400m M3 18.445 XK.101105 + Cự ly v/c 500m M3 21.198 XK.101106 + Cự ly v/c 600m M3 23.951 XK.101107 + Cự ly v/c 700m M3 26.744 XK.101108 + Cự ly v/c 800m M3 29.497 XK.101109 + Cự ly v/c 900m M3 32.250

Page 114: Dinh muc cu 1242

114 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XK.101110 + Cự ly v/c 1000m M3 35.003 Vận chuyển đá dăm, sỏi các loại:

XK.101201 + Cự ly v/c 100m M3 12.389 XK.101202 + Cự ly v/c 200m M3 16.951 XK.101203 + Cự ly v/c 300m M3 21.474 XK.101204 + Cự ly v/c 400m M3 26.036 XK.101205 + Cự ly v/c 500m M3 30.559 XK.101206 + Cự ly v/c 600m M3 35.081 XK.101207 + Cự ly v/c 700m M3 39.644 XK.101208 + Cự ly v/c 800m M3 44.166 XK.101209 + Cự ly v/c 900m M3 48.689 XK.101210 + Cự ly v/c 1000m M3 53.251

Vận chuyển đá hộc, đá ba các loại:

XK.101301 + Cự ly v/c 100m M3 18.917 XK.101302 + Cự ly v/c 200m M3 24.109 XK.101303 + Cự ly v/c 300m M3 29.261 XK.101304 + Cự ly v/c 400m M3 34.413 XK.101305 + Cự ly v/c 500m M3 39.565 XK.101306 + Cự ly v/c 600m M3 44.756 XK.101307 + Cự ly v/c 700m M3 49.909 XK.101308 + Cự ly v/c 800m M3 55.061 XK.101309 + Cự ly v/c 900m M3 60.213 XK.101310 + Cự ly v/c 1000m M3 64.224

Vận chuyển xi măng bao các loại:

XK.101401 + Cự ly v/c 100m tấn 10.815 XK.101404 + Cự ly v/c 400m tấn 19.665 XK.101405 + Cự ly v/c 500m tấn 22.614 XK.101406 + Cự ly v/c 600m tấn 25.564 XK.101407 + Cự ly v/c 700m tấn 28.514 XK.101408 + Cự ly v/c 800m tấn 31.463 XK.101409 + Cự ly v/c 900m tấn 34.413 XK.101410 + Cự ly v/c 1000m tấn 37.363

Vận chuyển gạch xây các loại: XK.101501 + Cự ly v/c 100m 1000V 29.733 XK.101502 + Cự ly v/c 200m 1000V 37.874 XK.101503 + Cự ly v/c 300m 1000V 45.976 XK.101504 + Cự ly v/c 400m 1000V 54.077 XK.101505 + Cự ly v/c 500m 1000V 62.179 XK.101506 + Cự ly v/c 600m 1000V 70.320 XK.101507 + Cự ly v/c 700m 1000V 78.422 XK.101508 + Cự ly v/c 800m 1000V 86.524 XK.101509 + Cự ly v/c 900m 1000V 94.626 XK.101510 + Cự ly v/c 1000m 1000V 102.767

Vận chuyển gạch lát, gạch lá

Page 115: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 115

nem các loại: XK.101601 + Cự ly v/c 100m 1000V 18.917 XK.101602 + Cự ly v/c 200m 1000V 24.109 XK.101603 + Cự ly v/c 300m 1000V 29.261 XK.101604 + Cự ly v/c 400m 1000V 34.413 XK.101605 + Cự ly v/c 500m 1000V 39.565 XK.101606 + Cự ly v/c 600m 1000V 44.756 XK.101607 + Cự ly v/c 700m 1000V 49.909 XK.101608 + Cự ly v/c 800m 1000V 55.061 XK.101609 + Cự ly v/c 900m 1000V 60.213 XK.101610 + Cự ly v/c 1000m 1000V 65.404

Vận chuyển gỗ, đà giáo các loại: XK.101701 + Cự ly v/c 100m M3 16.911 XK.101702 + Cự ly v/c 200m M3 21.513 XK.101703 + Cự ly v/c 300m M3 26.114 XK.101704 + Cự ly v/c 400m M3 30.716 XK.101705 + Cự ly v/c 500m M3 35.317 XK.101706 + Cự ly v/c 600m M3 39.958 XK.101707 + Cự ly v/c 700m M3 44.560 XK.101708 + Cự ly v/c 800m M3 49.161 XK.101709 + Cự ly v/c 900m M3 53.763 XK.101710 + Cự ly v/c 1000m M3 58.364

Vận chuyển cây chống, tre các loại:

XK.101801 + Cự ly v/c 100m 100cây 86.524 XK.101802 + Cự ly v/c 200m 100cây 110.121 XK.101803 + Cự ly v/c 300m 100cây 133.719 XK.101804 + Cự ly v/c 400m 100cây 157.316 XK.101805 + Cự ly v/c 500m 100cây 180.913 XK.101806 + Cự ly v/c 600m 100cây 204.511 XK.101807 + Cự ly v/c 700m 100cây 228.108 XK.101808 + Cự ly v/c 800m 100cây 251.706 XK.101809 + Cự ly v/c 900m 100cây 275.303 XK.101810 + Cự ly v/c 1000m 100cây 298.900

Vận chuyển cốt thép các loại: XK.101901 + Cự ly v/c 100m Tấn 24.345 XK.101902 + Cự ly v/c 200m Tấn 30.991 XK.101903 + Cự ly v/c 300m Tấn 37.599 XK.101904 + Cự ly v/c 400m Tấn 44.245 XK.101905 + Cự ly v/c 500m Tấn 50.892 XK.101906 + Cự ly v/c 600m Tấn 57.538 XK.101907 + Cự ly v/c 700m Tấn 64.146 XK.101908 + Cự ly v/c 800m Tấn 70.792 XK.101909 + Cự ly v/c 900m Tấn 77.439 XK.101910 + Cự ly v/c 1000m Tấn 84.085

V/c vật tư, phụ kiện và các thiết

Page 116: Dinh muc cu 1242

116 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

bị thi công khác XK.102001 + Cự ly 100m Tấn 27.058 XK.102002 + Cự ly 200m Tấn 34.413 XK.102003 + Cự ly 300m Tấn 41.807 XK.102004 + Cự ly 400m Tấn 49.161 XK.102005 + Cự ly 500m Tấn 56.555 XK.102006 + Cự ly 600m Tấn 63.910 XK.102007 + Cự ly 700m Tấn 71.303 XK.102008 + Cự ly 800m Tấn 78.658 XK.102009 + Cự ly 900m Tấn 86.052 XK.102010 + Cự ly 1000m Tấn 93.406

XK.102000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ TRÍ TẬP KẾT

TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG THỦ CÔNG HOÀN TOÀN Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào phương tiện gùi, gánh, vác để vận

chuyển vật liệu, vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại.

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC Vận chuyển cát các loại:

XK.102101 + Cự ly v/c 100m M3 20.962 XK.102102 + Cự ly v/c 200m M3 35.081 XK.102103 + Cự ly v/c 300m M3 49.240 XK.102104 + Cự ly v/c 400m M3 63.359 XK.102105 + Cự ly v/c 500m M3 77.478 XK.102106 + Cự ly v/c 600m M3 91.637 XK.102107 + Cự ly v/c 700m M3 105.756 XK.102108 + Cự ly v/c 800m M3 119.875 XK.102109 + Cự ly v/c 900m M3 134.033 XK.102110 + Cự ly v/c 1000m M3 148.152

Vận chuyển đá dăm, sỏi các loại: XK.102201 + Cự ly v/c 100m M3 26.311 XK.102202 + Cự ly v/c 200m M3 41.649 XK.102203 + Cự ly v/c 300m M3 57.027 XK.102204 + Cự ly v/c 400m M3 72.405 XK.102205 + Cự ly v/c 500m M3 87.743 XK.102206 + Cự ly v/c 600m M3 103.121 XK.102207 + Cự ly v/c 700m M3 118.498 XK.102208 + Cự ly v/c 800m M3 133.837 XK.102209 + Cự ly v/c 900m M3 149.214 XK.102210 + Cự ly v/c 1000m M3 164.553

Vận chuyển đá hộc, đá ba các loại:

XK.102301 + Cự ly v/c 100m M3 25.446 XK.102302 + Cự ly v/c 200m M3 40.194 XK.102303 + Cự ly v/c 300m M3 54.943

Page 117: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 117

XK.102304 + Cự ly v/c 400m M3 69.691 XK.102305 + Cự ly v/c 500m M3 84.439 XK.102306 + Cự ly v/c 600m M3 99.188 XK.102307 + Cự ly v/c 700m M3 113.936 XK.102308 + Cự ly v/c 800m M3 128.684 XK.102309 + Cự ly v/c 900m M3 143.433 XK.102310 + Cự ly v/c 1000m M3 158.181

Vận chuyển xi măng bao các loại: XK.102401 + Cự ly v/c 100m Tấn 17.816 XK.102402 + Cự ly v/c 200m Tấn 30.126 XK.102403 + Cự ly v/c 300m Tấn 42.397 XK.102404 + Cự ly v/c 400m Tấn 54.707 XK.102405 + Cự ly v/c 500m Tấn 66.977 XK.102406 + Cự ly v/c 600m Tấn 79.287 XK.102407 + Cự ly v/c 700m Tấn 91.558 XK.102408 + Cự ly v/c 800m Tấn 103.868 XK.102409 + Cự ly v/c 900m Tấn 116.139 XK.102410 + Cự ly v/c 1000m Tấn 128.449

Vận chuyển gạch xây các loại: XK.102501 + Cự ly v/c 100m 1000V 38.346 XK.102502 + Cự ly v/c 200m 1000V 60.488 XK.102503 + Cự ly v/c 300m 1000V 82.591 XK.102504 + Cự ly v/c 400m 1000V 104.733 XK.102505 + Cự ly v/c 500m 1000V 126.836 XK.102506 + Cự ly v/c 600m 1000V 148.978 XK.102507 + Cự ly v/c 700m 1000V 171.081 XK.102508 + Cự ly v/c 800m 1000V 193.223 XK.102509 + Cự ly v/c 900m 1000V 215.326 XK.102510 + Cự ly v/c 1000m 1000V 237.469

Vận chuyển gạch lát, gạch lá nem các loại:

XK.102601 + Cự ly v/c 100m 1000V 30.480 XK.102602 + Cự ly v/c 200m 1000V 45.228 XK.102603 + Cự ly v/c 300m 1000V 59.977 XK.102604 + Cự ly v/c 400m 1000V 74.725 XK.102605 + Cự ly v/c 500m 1000V 89.473 XK.102606 + Cự ly v/c 600m 1000V 104.222 XK.102607 + Cự ly v/c 700m 1000V 118.970 XK.102608 + Cự ly v/c 800m 1000V 133.719 XK.102609 + Cự ly v/c 900m 1000V 148.467 XK.102610 + Cự ly v/c 1000m 1000V 163.215

Vận chuyển gỗ, đà giáo các loại: XK.102701 + Cự ly v/c 100m M3 20.884 XK.102702 + Cự ly v/c 200m M3 35.632 XK.102703 + Cự ly v/c 300m M3 50.380 XK.102704 + Cự ly v/c 400m M3 65.129

Page 118: Dinh muc cu 1242

118 CÔNG BÁO Số 17+18 ngày 15-07- 2007

XK.102705 + Cự ly v/c 500m M3 79.877 XK.102706 + Cự ly v/c 600m M3 94.626 XK.102707 + Cự ly v/c 700m M3 109.374 XK.102708 + Cự ly v/c 800m M3 124.122 XK.102709 + Cự ly v/c 900m M3 138.871 XK.102710 + Cự ly v/c 1000m M3 153.619

Vận chuyển cây chống, tre các loại:

XK.102801 + Cự ly v/c 100m 100cây 208.955 XK.102802 + Cự ly v/c 200m 100cây 393.290 XK.102803 + Cự ly v/c 300m 100cây 577.664 XK.102804 + Cự ly v/c 400m 100cây 761.999 XK.102805 + Cự ly v/c 500m 100cây 946.374 XK.102806 + Cự ly v/c 600m 100cây 1.130.709 XK.102807 + Cự ly v/c 700m 100cây 1.315.083 XK.102808 + Cự ly v/c 800m 100cây 1.499.418 XK.102809 + Cự ly v/c 900m 100cây 1.683.792 XK.102810 + Cự ly v/c 1000m 100cây 1.868.128

Vận chuyển cốt thép các loại: XK.102901 + Cự ly v/c 100m Tấn 26.429 XK.102902 + Cự ly v/c 200m Tấn 43.616 XK.102903 + Cự ly v/c 300m Tấn 60.842 XK.102904 + Cự ly v/c 400m Tấn 78.029 XK.102905 + Cự ly v/c 500m Tấn 95.255 XK.102906 + Cự ly v/c 600m Tấn 112.442 XK.102907 + Cự ly v/c 700m Tấn 129.668 XK.102908 + Cự ly v/c 800m Tấn 146.854 XK.102909 + Cự ly v/c 900m Tấn 164.081 XK.102910 + Cự ly v/c 1000m Tấn 181.267

V/c vật tư, phụ kiện và các thiết bị thi công khác

XK.103001 + Cự ly 100m Tấn 28.867 XK.103002 + Cự ly 200m Tấn 47.313 XK.103003 + Cự ly 300m Tấn 65.758 XK.103004 + Cự ly 400m Tấn 84.203 XK.103005 + Cự ly 500m Tấn 102.609 XK.103006 + Cự ly 600m Tấn 121.055 XK.103007 + Cự ly 700m Tấn 139.500 XK.103008 + Cự ly 800m Tấn 157.945 XK.103009 + Cự ly 900m Tấn 176.351 XK.103010 + Cự ly 1000m Tấn 194.797

Ghi chú : Đơn giá trên áp dụng cho điạ hình có độ dốc ≤ 150 nếu địa hình có

độ dốc lớn hơn thì định mức được nhân với hệ số sau: Độ dốc > 150 đến ≤ 200 hệ số K=1,25 Độ dốc > 200 đến ≤ 250 hệ số K=1,50

Page 119: Dinh muc cu 1242

Số 17+18 ngày 15-07-2007 CÔNG BÁO 119

Độ dốc > 250 đến ≤ 300 hệ số K=1,75 Độ dốc > 300 đến ≤ 350 hệ số K=2,00 Độ dốc > 350 đến ≤ 400 hệ số K=2,50 Độ dốc > 400 hệ số K=3,00 XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜI CÁC LOẠI

Mã hiệu Tên công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nh.công Máy TC

Đóng bao cát các loại: XK.103211 + Bằng 1 lớp bao dứa Tấn 7.473

XK.103212 + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông Tấn 9.046

Đóng bao đá dăm các loại: XK.103221 + Bằng 1 lớp bao dứa Tấn 6.686

XK.103222 + Bằng 1 lớp bao dứa, 1 lớp bao ni lông Tấn 8.259