dòng sản phẩm vd hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 da 70 vi...

24
Bộ truyền động màng ngăn lò xo Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành 6 DA 70 vi • 2/2018

Upload: others

Post on 30-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

Bộ truyền động màng ngăn lò xoDòng sản phẩm VDHướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành

6 DA 70 vi • 2/2018

Page 2: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

2 6 DA 70 vi

ĐỌC CÁC HƯỚNG DẪN NÀY TRƯỚC!Các hướng dẫn này cung cấp thông tin về thao tác an toàn và hoạt động của bộ truyền động.Nếu cần hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ với nhà sản xuất hoặc đại diện của nhà sản xuất. Địa chỉ và sốđiện thoại được in ở mặt sau.Xem thêm www.metso.com/valves để biết các tài liệu mới nhất.LƯU LẠI CÁC HƯỚNG DẪN NÀY!

Có thể thay đổi mà không cần thông báo.Tất cả các thương hiệu đều là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.

Mục lục1 THÔNG THƯỜNG ........................................... 3

1.1 Nội dung sách hướng dẫn ..................... 31.2 Cấu trúc và hoạt động............................ 31.3 Dấu hiệu bộ truyền động........................ 31.4 Thông số kỹ thuật................................... 31.5 Tái chế và thải bỏ................................... 51.6 Biện pháp phòng ngừa an toàn.............. 5

2 VẬN CHUYỂN, TIẾP NHẬN VÀ BẢO QUẢN.. 53 LẮP VÀ THÁO ................................................. 5

3.1 Cấp khí bộ truyền động.......................... 53.2 Lắp bộ truyền động lên van .................. 53.3 Tháo bộ truyền động ra khỏi van ........... 7

4 BẢO DƯỠNG ............................................... 74.1 Thông thường ........................................ 74.2 Màng ngăn thay thế dành cho VDD,

Khí để mở .............................................. 74.3 Màng ngăn thay thế dành cho VDR,

Khí để mở .............................................. 84.4 Vận hành tay quay ................................. 94.5 Tháo & gắn cụm tay quay .................... 134.6 Thay đổi khe hở lò xo........................... 144.7 Thay đổi vận hành bộ truyền động....... 144.8 Điều chỉnh cho trục van........................ 164.9 Bộ chặn tối đa & tối thiểu ..................... 16

5 LỖI CHỨC NĂNG ......................................... 166 CÔNG CỤ ...................................................... 167 ĐẶT HÀNG PHỤ TÙNG................................. 168 HÌNH VẼ CHI TIẾT RỜI VÀ DANH SÁCH BỘ

PHẬN ............................................................. 179 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG ............ 2010 MÃ HIỆU LOẠI............................................... 22

Sản phẩm này đáp ứng các yêu cầu do Liên minh Hải quan Cộng hòa Bêlarut, Cộng hòa

Kazakhstan và Liên bang Nga quy định.
Page 3: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 3

1 THÔNG THƯỜNG1.1 Nội dung sách hướng dẫnHướng dẫn này cung cấp thông tin cần thiết về các bộtruyền động điều khiển tuyến tính bằng khí nén, màngngăn lò xo thuộc dòng sản phẩm VD của Metso. Thânvan và cụm chi tiết bên trong chỉ được thảo luận ngắngọn. Tham khảo hướng dẫn sử dụng riêng để biết thêmthông tin về việc lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng.

1.2 Cấu trúc và hoạt độngDòng sản phẩm VD của Metso là các bộ truyền độngđiều khiển tuyến tính bằng khí nén, màng ngăn lò xo.Bộ truyền động này đạt được độ chính xác và độ tin cậytuyệt vời thông qua việc sử dụng nhiều lò xo và màngquay.Việc sử dụng màng quay không liên tục cho phép cóđược hành trình dài và độ tuyến tính tuyệt vời mà khôngcần đến thiết bị phần cứng đắt tiền thường gắn liền vớicác bộ truyền động dạng màng ngăn. Kẹp van liền khốichắc chắn, vỏ màng thép dập và màng gia cường bằngnylon đặc biệt sẽ mang lại hiệu suất hướng trục cao,đáng tin cậy.Dòng sản phẩm này hiện có sẵn với tùy chọn tay quayđể vận hành thủ công. Cấu trúc chi tiết được cho biếtbởi mã hiệu loại thể hiện trên biển nhận dạng van. Mãhiệu loại được giải thích trong Phần 10.

1.3 Dấu hiệu bộ truyền độngBộ truyền động được cung cấp kèm theo biển nhậndạng, xem Hình 2. Các dấu hiệu biển nhận dạng gồm:1. Mã hiệu bộ truyền động (model)2. Cơ sở sản xuất, ngày, số sê-ri 3. Nguồn cấp, khí tới hạn 4. Phạm vi và hành trình5. Áp lực cấp tối đaNgoài ra, được cung cấp kèm biển cảnh báo, xem Hình3

1.4 Thông số kỹ thuậtBảng 1. Dải nhiệt độ bộ truyền động VD

Lưu ý:1. Nhiệt độ: Nhiệt độ xung quanh2. Tham chiếu mã hiệu loại: Vui lòng xem ở trang 17 (vật liệu).3. Dải nhiệt độ thấp khác: Vui lòng liên hệ Metso

Bảng 2. Đấu nối cấp khí bộ truyền động VD

LƯU Ý:Lựa chọn và sử dụng bộ truyền động theo một côngdụng cụ thể đòi hỏi phải xem xét kỹ lưỡng các khíacạnh chi tiết. Do tính chất của sản phẩm, hướng dẫnnày không thể bao gồm tất cả các tình huống riêng lẻcó thể xảy ra khi sử dụng bộ truyền động.Nếu không chắc chắn về việc sử dụng hoặc khả năngphù hợp của bộ truyền động cho mục đích dự định củabạn, xin liên hệ với Metso để biết thêm thông tin.

Hình 1 VDD, Trực tiếp & VDR, Đảo chiều

Hình 2 Biển nhận dạng

Hình 3 Biển cảnh báo

Mô tả VD tiêu chuẩn

Nhiệt độ thấp VD

Model VD băng giá

Dải nhiệt độ -20°C đến +85°C

-40°C đến +70°C

-55°C đến +70°C

Tham chiếu mã hiệu loại (dấu hiệu 6-9)

AEAK AELK ASSK

Tiêu chuẩn 1/4" NPT cho mọi kích cỡ Tùy chọn 3/8", 1/2" NPT và loại khác

ACT'R CODE

SUPPLY AIR FAIL TO

CO NO.

DATE SIZE

TAG NO.

RANGE

TRAVEL

Metso Flow Control

MAX SUPPLY PR.

4. 2B AR (60P S I) MAXIMUMDIAP HR AGM C AS E P RE S S UR E

A C T U A L R E C O M ME N D E D S U P P L Y P R E S S U R E M A Y B E L O W E R D U E T O M E C H A N I C A LL I M I T A T I O N O F V A L V E O R P N E U M A T I C A C C E S S O R I E S . … … … … … S E E I D P L A T E

UNDE R S P R ING TE NS ION AND IS E QUIPPE D WITHLONG E S T HE XAG ON S C R E W WHIC H MUS T B E R E MOVE D LAS T

VD

WAR NING

Page 4: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

4 6 DA 70 vi

Bảng 4. Khe hở lò xo bộ truyền động VD

Bảng 5. Bảng thời gian hành trình VD & VC

Lưu ý:- Chỉ gắn với bộ định vị thông minh ND9 / NDX và chỉ B72G-2AS-980 AFR.- Model VD / khe hở lò xo: VDR / 0,8 ~ 2,6 bar- Độ chính xác thời gian hành trình: ± 10 %- Áp lực cấp cho VD_25/29/37 là 3,2 bar và VD_48&55 là 3,5 bar.

Bảng 3. Thông số kỹ thuật bộ truyền động VD

Kích cỡ Bộ truyền

động

Vùng bị ảnh hưởng Thể tích Trục bộ truyền động cỡ Ø

Hành trình tối đa Áp lực cho phép tối đa

cm2 inch2 dm3 inch3 mm inch mm inch bar psiVD_25 270 42 0,9 54,9 24,0 0,95 20 0,8

4,2 60VD_29 390 60 1,8 109,8 24,0 0,95 40 1,6VD_37 640 99 3,5 213,5 24,0 0,95 50 2,0VD_48 1130 175 10,2 622,4 35,0 1,38 70 2,8VD_55 1520 236 18,2 1110 35,0 1,38 80 3,2

Bộ truyền động

Kích cỡ

VDR (Tín hiệu tăng để mở) VDD (Tín hiệu tăng để đóng)

Khe hở lò xo Áp lực cấp khuyến cáo Hành trình tối đa Khe hở lò xo Áp lực cấp

khuyến cáo Hành trình tối đa

bar psi bar psi mm inch bar psi bar psi mm inch

VD_25 0,8~2,6 11~37 3,2 44 20 0,8 0,8~2,6 11~37 3,2 44 20 0,81,5~3,4 21~48 3,9 55 1,5~3,4 21~48 3,9 55

VD_29 0,8~2,6 11~37 3,2 44 40 1,6 0,8~2,6 11~37 3,2 44 40 1,61,5~3,4 21~48 3,9 55 1,5~3,4 21~48 3,9 55

VD_37 0,8~2,6 11~37 3,5 44 50 2,0 0,8~2,6 11~37 3,5 44 50 2,01,5~3,4 21~48 3,9 55 1,5~3,4 21~48 3,9 55

VD_48 0,8~2,6 11~37 3,5 44 70 2,8 0,8~2,6 11~37 3,5 44 70 2,81,5~3,4 21~48 3,9 55 1,5~3,4 21~48 3,9 55

VD_55 0,8~2,6 11~37 3,5 44 80 3,2 0,8~2,6 11~37 3,5 44 80 3,21,5~3,4 21~48 3,9 55 1,5~3,4 21~48 3,9 55

Dòng sản

phẩm Bộ

truyền động

Độ dài hành trình

Dòng sản phẩm Bộ

điều khiển

Thời gian hành trình

(giây)

Dòng sản

phẩm Bộ

truyền động

Độ dài hành trình

Dòng sản phẩm Bộ

điều khiển

Thời gian hành trình

(giây)

Dòng sản

phẩm Bộ

truyền động

Độ dài hành trình

Dòng sản phẩm Bộ

điều khiển

Thời gian hành trình

(giây)

TảiLỗ

thông hơi

TảiLỗ

thông hơi

TảiLỗ

thông hơi

VD_25 20mm NDX 3 3 VD_25 20mm ND9202 5 7VC_30

60mmND9206

6 7ND9203 4 5 80mm 8 8

VD_29 20mm NDX 3 3 VD_29 20mm ND9203 5 7 100mm 10 1040mm 3 4 40mm 8 10

VC_4080mm

ND92068 10

VD_3720mm

NDX3 3,5

VD_3720mm ND9203 9 11 100mm 10 11

40mm 3,5 4 40mm 11 16 120mm 11 1250mm 4 5 50mm ND9206 7 8

VC_50100mm

ND920613 13

VD_48

20mm

NDX

3 4

VD_48

20mm

ND9203ND9206

16 19 120mm 15 1440mm 3,5 5 40mm 9 11 140mm 17 1650mm 4 6 50mm 10 12

VC_60120mm

ND920618 16

60mm 5 6,5 60mm 11 13 140mm 21 1970mm 6 7,5 70mm 12 14 180mm 25 21

VD_55

20mm

NDX

3 6

VD_55

20mm

ND9206

9 11VC_70

140mmND9206

20 1940mm 4 7 40mm 12 15 180mm 24 2250mm 5 8 50mm 14 17 240mm 28 2760mm 6 9 60mm 16 19

VC_80180mm

ND920631 30

70mm 7 10 70mm 18 21 240mm 35 3180mm 8 11 80mm 20 23 280mm 39 34

Page 5: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 5

1.5 Tái chế và thải bỏHầu hết các bộ phận bộ truyền động đều có thể tái chếnếu được phân loại theo chất liệu. Hầu hết các bộ phậnđều có dấu hiệu chất liệu. Danh sách chất liệu đượccung cấp kèm theo bộ truyền động. Ngoài ra, cáchướng dẫn về tái chế và thải bỏ riêng biệt được nhà sảnxuất cung cấp. Cũng có thể trả lại bộ truyền động chonhà sản xuất để tái chế và thải bỏ bằng một khoản phí.

1.6 Biện pháp phòng ngừa an toàn

2 VẬN CHUYỂN, TIẾP NHẬN VÀ BẢO QUẢN

Đảm bảo rằng bộ truyền động và thiết bị đi kèm không bịhư hỏng trong quá trình vận chuyển. Bảo quản bộ truyềnđộng cẩn thận trước khi lắp đặt, tốt nhất là trong nhà ởnơi khô ráo. Không đưa đến vị trí lắp đặt hoặc tháo nắpbảo vệ các cổng cho tới khi ngay trước lúc lắp đặt.Nhấc bộ truyền động như trong Hình 4. ở tư thế thẳngđứng từ một bu-lông khoen được bắt vào ở vị trí của vítchặn. Tham khảo Phần 9 để biết các trọng lượng.

3 LẮP VÀ THÁO 3.1 Cấp khí bộ truyền độngCó thể sử dụng khí nén khô hoặc khí tự nhiên trong cácbộ truyền động khi vận hành đóng mở, không cần phundầu. Phải sử dụng khí sạch, khô và không có dầu chocác bộ truyền động màng ngăn có bộ định vị. Các đấunối cấp khí được trình bày trong bản vẽ kích thướctrong Phần 9. Áp suất cấp tối đa là 4,2 bar.

3.2 Lắp bộ truyền động lên van

Có thể sử dụng một số loại van Metso với kẹp phù hợp.Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng của model vanđược chọn để biết thêm thông tin về lắp đặt, bảo dưỡngvà vận hành.

THẬN TRỌNG:Không được vượt quá các giá trị cho phép!Vượt quá giới hạn cho phép được ghi trên bộ truyềnđộng có thể gây ra hư hỏng và trong tình huống xấunhất sẽ dẫn đến giải phóng áp lực không kiểm soátđược. Có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị và thương tíchcá nhân.

THẬN TRỌNG:Không được tháo dỡ bộ truyền động đang chịuáp!Tháo gỡ bộ truyền động đang chịu áp sẽ dẫn đến giảiphóng áp lực không kiểm soát được. Đóng ngắt áp lựccấp và xả áp khỏi vỏ màng trước khi tháo bộ truyềnđộng.Nếu không, có thể dẫn đến thương tích cá nhân và hưhỏng thiết bị.

THẬN TRỌNG:Làm theo hướng dẫn được đưa ra trên các biểncảnh báo của bộ truyền động!

THẬN TRỌNG:Trước khi mở các vít siết chặt màng ngăn, hãy xảbớt lực căng lò xo như chỉ dẫn trên biển cảnh báocủa bộ truyền động và trong các hướng dẫn này!

THẬN TRỌNG:Hãy tính đến trọng lượng kết hợp của bộ truyềnđộng hoặc van khi thao tác!Không được nhấc tổ hợp van này khỏi bộ truyền động,bộ định vị, công tắc giới hạn hoặc đường ống củachúng. Nhấc bộ truyền động theo hướng dẫn trongPhần 2, cần buộc chặt các dây nâng xung quanh chotổ hợp van. Các trọng lượng được thể hiện trong Phần9. Thả rơi có thể dẫn đến thương tích cá nhân hoặclàm hư hỏng thiết bị.

Hình 4 Nhấc toàn bộ van & bộ truyền động

THẬN TRỌNG:Hãy tính đến trọng lượng kết hợp của bộ truyềnđộng hoặc van khi thao tác!

THẬN TRỌNG:Coi chừng chuyển động cắt của van!

THẬN TRỌNG:Cẩn thận với chuyển động của nút van!Không sử dụng áp suất không khí cao hơn mức quyđịnh trên biển nhận dạng.

Page 6: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 6 DA 70 vi

3.2.1 Lắp bộ truyền động dành cho bộtruyền động VDD, Trực tiếp <khí để đóng, kéo dài trụcvan>

Xem Hình 5. Gắn bộ truyền động mới hoặc đã sửa chữa lên

mặt trên nắp van bằng cách dùng thiết bị nângphù hợp.

Lắp đai ốc kẹp van và siết chặt kẹp này bằngcách xoay đai ốc kẹp van theo chiều kim đồng hồbằng dụng cụ siết.

Đấu nối đường khí và các phụ kiện. Hạ trục van trên (18), áp dụng theo áp suất

không khí quy định. Điều chỉnh độ dài trục van sau khi giữ cố định kẹp

(26) theo khoảng di chuyển (hành trình) định mứcnhư ở vị trí ‘mở’ và ‘đóng’ cho mỗi lần tăng áp vàgiảm áp khoang màng trên (xem mục 4.8 về điềuchỉnh trục van).

Siết chặt 4 con vít đầu ổ cắm (27) bằng đai ốc lụcgiác (28) và đai ốc hãm trục van phía dưới.

3.2.2 Lắp bộ truyền động dành cho bộtruyền động VDR,Đảo chiều <khí để mở, rút trục van>

Xem Hình 5. Gắn bộ truyền động mới hoặc đã sửa chữa lên

mặt trên nắp van bằng cách dùng thiết bị nângphù hợp.

Lắp đai ốc kẹp van và siết chặt kẹp này bằngcách xoay đai ốc kẹp van theo chiều kim đồng hồbằng dụng cụ siết.

Đấu nối đường khí và các phụ kiện. Nhấc trục đỉnh (18), áp dụng theo áp suất không

khí quy định. Điều chỉnh độ dài trục van sau khi giữ cố định kẹp

(26) theo khoảng di chuyển (hành trình) định mứcnhư ở vị trí ‘mở’ và ‘đóng’ cho mỗi lần tăng áp vàgiảm áp khoang màng dưới (xem mục 4.8 vềđiều chỉnh trục van).

Siết chặt 4 con vít đầu ổ cắm (27) bằng đai ốc lụcgiác (28) và đai ốc hãm trục nút van.

Có thể lựa chọn vị trí lắp đặt tự do, nhưng Metsokhuyến cáo nên lắp đặt ở tư thế thẳng đứng. Khi đó bộtruyền động được bảo vệ tốt nhất chống lại hư hỏng dotạp chất không khí hoặc nước.Khi cần thiết, hãy bôi trơn trục và dẫn hướng của bộtruyền động bằng Cortec VCI 369 hoặc một chất chốngăn mòn tương đương để ngăn bị kẹt do rỉ sét.Bộ truyền động không được tiếp xúc với hệ thốngđường ống, bởi các rung động có thể làm hỏng nó hoặclàm cho vận hành không đạt yêu cầu.

Hình 5 Cấu tạo bộ truyền động VD không có tay quay

1

4

3

5

2

6

7

8 9

1013

12

11

15

16

17

18

20

21

22

23

24

25

32

32a

33 33a

30 30a

1

4

3

5

2

6

7

8 9

10

13

12

11

15

16

17

18

20

21

22

23

24

25

32

32a

33

34

33a

30 30a

26

27 2826

27 28

29

24a 24a

29

THẬN TRỌNG:Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.

Page 7: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 7

3.3 Tháo bộ truyền động ra khỏi van3.3.1 Tháo bộ truyền động dành cho bộ

truyền động VDD, Trực tiếp <khí để đóng, kéo dài trụcvan>

Xem Hình 5 và hình vẽ chi tiết rời. Đóng và ngắt kết nối đường cấp khí và các phụ

kiện. Nới lỏng đai ốc hãm trục nút van và 4 con vít đầu

ổ cắm (27) bằng đai ốc lục giác (28). Tháo kẹp (26). Chống đỡ bộ truyền động bằng thiết bị nâng phù

hợp. Tháo đai ốc kẹp van. Tháo bộ truyền động khỏi cụm thân van. 3.3.2 Tháo bộ truyền động dành cho Bộ

truyền động VDR, Đảo chiều <khí để mở, rút trục van>

Xem Hình 5 và hình vẽ chi tiết rời. Nhấc nút van lên 100 % khỏi vòng đệm đế van,

áp dụng theo áp suất không khí quy định. Nới lỏng đai ốc hãm trục nút van và 4 con vít đầu

ổ cắm (27) bằng đai ốc lục giác (28). Tháo kẹp trục van (26). Đóng và ngắt kết nối đường cấp khí. Chống đỡ bộ truyền động bằng thiết bị nâng phù

hợp. Tháo đai ốc kẹp van. Tháo bộ truyền động khỏi cụm thân van.

4 BẢO DƯỠNG

4.1 Thông thườngMặc dù các bộ truyền động VD Neles không cần bảo trìthường xuyên.Tuy nhiên, hãy kiểm tra cổng thông hơi và màng ngănvới vỏ và ống lót dẫn hướng xem có bị rò rỉ không, bảodưỡng phòng ngừa thích hợp có thể giúp ngăn chặnđáng kể thời gian ngừng hoạt động ngoài dự kiến vàtrong điều kiện thực tế sẽ giảm bớt tổng chi phí sở hữu.Metso khuyến cáo nên kiểm tra các van ít nhất năm (5)

năm một lần. Khoảng thời gian kiểm tra và bảo dưỡng sẽtùy thuộc vào hoạt độngthực tế và điều kiện của quy trình. Có thể quy địnhkhoảng thời gian kiểm tra và bảo dưỡng cùng với cácchuyên gia Metso tại địa phương của bạn. Trong quátrình kiểm tra định kỳ này, các bộ phận chi tiết trong Bộphụ tùng cần được thay thế. Thời gian bảo quản nênđược đưa vào trong khoảng thời gian kiểm tra này. Có thể thực hiện công tác bảo dưỡng như trình bày dướiđây. Để được hỗ trợ về bảo dưỡng, vui lòng liên hệ vănphòng Metso địa phương của bạn. Mã hiệu bộ phậntrong tài liệu này đề cập đến hình vẽ chi tiết rời và danhsách bộ phận trong Phần 8, trừ khi có quy định khác.

4.2 Màng ngăn thay thế dành cho VDD,Khí để mở

Xem Hình 5 và Hình vẽ chi tiết rời.Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các vòng phớtkhi bộ truyền động đã bị tháo dỡ để bảo dưỡng.Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấu nối cácống cấp khí. Tháo bộ truyền động.

THẬN TRỌNG:Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.

THẬN TRỌNG:Tuân thủ các biện pháp phòng ngừa an toàn đượcliệt kê trong Phần 1.6 trước khi bắt đầu công việc!

THẬN TRỌNG:Khi thao tác bộ truyền động hoặc cụm van điềukhiển, hãy cân nhắc đến trọng lượng của nó!

LƯU Ý:Khi gửi sản phẩm đến nhà sản xuất để sửa chữa,không được tháo rời chúng. Làm sạch van cẩn thận vàdội xả các phần bên trong van. Để đảm bảo an toàn,hãy thông báo cho nhà sản xuất về loại phương tiệndùng trong van (bao gồm bảng dữ liệu an toàn vật liệu(MSDS)).

LƯU Ý:Để đảm bảo vận hành an toàn và hiệu quả, luôn sửdụng phụ tùng chính hãng nhằm chắc chắn rằng vanhoạt động theo chủ định.

LƯU Ý:Để đảm bảo an toàn, hãy thay thế bu-lông giữ áp nếuphần ren đã bị hỏng, được gia nhiệt, kéo giãn hoặc bịăn mòn.

LƯU Ý:Nếu gửi bộ truyền động cho nhà sản xuất để sửachữa, không được tháo rời nó. Để đảm bảo an toàn,vui lòng xem biển cảnh báo ở mặt trên bộ truyền động.

LƯU Ý:Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng để đảm bảo vanhoạt động theo chủ định.

THẬN TRỌNG:Không tháo rời hoặc gỡ bộ truyền động ra khỏiđường ống trong khi van đang chịu áp!

Page 8: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

8 6 DA 70 vi

Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử ápchưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên trên (20).

Tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏmàng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Tháo các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) và cácđai ốc lục giác (25) theo các bước bắt chéo đểgiảm bớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Nới lỏng đai ốc trục van (33) và tháo vòng đệm

khóa (33a) và đĩa thanh trục van (16) với vòngchữ O (17).

Tháo màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13) vớibộ chặn (15) ra khỏi trục van trên (18).

Tháo các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12). Lắp lại đệm bít chữ U (4) và vòng chữ O (5) vào

dẫn hướng trục van (2).

Lắp các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12).

Lắp tấm màng ngăn (13) có bộ chặn (15) lên trụcvan trên (18).

Lắp màng ngăn được thay (6). Lắp vòng chữ O được thay (17). Lắp đĩa thanh trục van (16) và vòng đệm khóa

(33a), đai ốc trục van (33) và siết chặt. Lắp vỏ bên trên (20). Siết chặt các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) và

các đai ốc lục giác (25) theo các bước đều nhaucho đến khi các mép vỏ liền nhau.

Lắp vào lại các vít lục giác ngắn và đai ốc còn lại.

4.3 Màng ngăn thay thế dành cho VDR,Khí để mở

Xem Hình 5 và Hình vẽ chi tiết rời.Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các vòng phớtkhi bộ truyền động đã bị tháo dỡ để bảo dưỡng.Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấu nối cácống cấp khí. Tháo bộ truyền động. Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử áp

chưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên dưới (10).

Tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏmàng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Tháo các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) và cácđai ốc lục giác (25) theo các bước bắt chéo để xảbớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Tháo các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12). Tháo màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13)

bằng bộ chặn (15) và vòng chữ O (17) ra khỏitrục van trên (18).

Lắp lại đệm bít chữ U (4) và vòng chữ O (5) vàodẫn hướng trục van (2).

Lắp đĩa thanh trục van, vòng chữ O thay thế (5),màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13) bằng nútchặn (15) lên trục van trên (18). Sau đó siết chặtlại.

Lắp các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12).

Lắp vỏ bên trên (20). Siết chặt các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) và

các đai ốc lục giác (25) theo các bước đều nhaucho đến khi các mép vỏ liền nhau.

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến vị trí số không.

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

THẬN TRỌNG:Kiểm tra xem có bị trầy xước ở trục van trên (18)và hạt bẩn bên trong dẫn hướng trục van (2) vàmàng chắn và vòng chữ O hay không trước khi lắpráp lại.

LƯU Ý:Bôi trơn chỗ vòng phớt và vòng chữ O mới bằngUnisilikon L250L hoặc mỡ silicon tương đương.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

THẬN TRỌNG:Không siết chặt quá bởi có thể làm cong các vỏmàng ngăn.

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến vị trí số không.

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

THẬN TRỌNG:Kiểm tra xem có bị trầy xước ở dẫn hướng trụcvan (18) và hạt bẩn bên trong dẫn hướng trục van(2) và màng chắn và vòng chữ O hay không trướckhi lắp ráp lại.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

LƯU Ý:Bôi trơn chỗ vòng phớt và vòng chữ O mới bằngUnisilikon L250L hoặc mỡ silicon tương đương.

Page 9: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 9

Lắp vào lại các vít lục giác ngắn và đai ốc còn lại.

4.4 Vận hành tay quayXem Hình 6 và 7. Kiểm tra vị trí van hiện tại phải là vị trí 'AUTO' (TỰ

ĐỘNG) (xem chỉ báo hành trình, chỗ đang mởhoặc đóng).

Lật thiết bị khóa lại để nhả tay quay ra.

Vận hành tay quay ở vị trí mở hoặc đóng --- Chếđộ thủ công.

Trả vị trí trục van về lại vị trí 'AUTO'. Trả thiết bị khóa cần được khóa lại về vị trí

'AUTO' --- Chế độ tự động.

THẬN TRỌNG:Không siết chặt quá bởi có thể làm cong các vỏmàng ngăn.

THẬN TRỌNG:Không vận hành tay quay khi đang gài thiết bịkhóa bởi có thể gây ra hư hỏng.

Page 10: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

10 6 DA 70 vi

Hình 6 VD_25/29/37, Cấu tạo Bộ truyền động có Tay quay

Mã hiệu bộ phận Mô tả Chất liệu 040 ĐẾ TAY CẦM ASTM A216 gr. WCB 040D VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70 040F VÒNG ĐỆM LÒ XO AISI 304 040R NẮP ĐẾ TAY CẦM JIS G3101-SS400040S VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70 040T VÒNG ĐỆM AISI 304 040U VÒNG ĐỆM LÒ XO AISI 304 040V VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70 040W VÒNG ĐỆM AISI 304 046 TAY CẦM ASTM B209 HỢP KIM 6061 T6 049 LẪY GẠT KHÓA AISI 304 050 CHỈ BÁO TAY CẦM NHÔM 050A VÍT ĐẦU TRÒN AISI 304 053 CẦN GẠT ASTM A747 gr. CB7Cu-1054 MẶT BÍCH Ổ TRỤC AISI 304 054A VÍT MẶT BÍCH Ổ TRỤC ISO 3506 A2-70055 MẶT BÍCH TRỤC JIS G4051-S45C 055A VÍT MẶT BÍCH TRỤC AISI 304 056 TRỤC CẦN GẠT AISI 304 056A VÀNH HÃM AISI 304 057 VÒNG BI ĐỠ JIS G3101-SS400 058 VÀNH HÃM AISI304 059 VÒNG BI KHÔ DU AISI 304+PTFE+Pb 083 TRỤC TAY CẦM JIS G4051-S45C 083C CHỐT TRỤC AISI 304 083D CHỐT CHẺ THÉP CARBON +KẼM083E DẪN HƯỚNG TRỤC AISI 304

40

40D

40F 40W

40R49

40V

40T

40S

46

50 50A

5383 54 58

54A

55

55A

56

59

56A83D

VD, Side handwheel

57

83E

VDR

VDD

83C

40U

Page 11: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 11

Hình 7 VD_ 48/55, Bộ phận & chất liệu tiêu chuẩn với tay quay

1

18

32A

324

3

5

6

7

9

8

1011

12

13

15

16

17

2

20

21

22

2324

25

33A

34

40

40R

43

48

49

50

51

52

30

30A

31A

33

40B

40A

40E

40D

40J

40K

40L

42

40S

40T

40U

41A

41B

41C

41R

48A

48B

48C

49A

49B

50B

51A

4

3

5

7

9

8 24

25

40R

43

4850

51

30

30A

31A

40J

40K

40L

42

40S

40T

40U

41A

41B

41C

41R

48A

48B

48C

49A

49B

50B

51A

1

32A

32

2

10

20

21

22

23

40

18

49

33

33A

17

40B

40A

40D

40E

16

6

13

11

12

1415

44

VDD, Top side handwheel

VDR, Top side handwheel

Page 12: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

12 6 DA 70 vi

Mã hiệu bộ phận

Mô tả Chất liệu

040 ĐẾ TAY QUAY JIS G3101-SS400040A VÒNG CHỮ O NITRIL, NBR0408 VÒNG CHỮ O NITRIL, NBR040D VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70040E VÒNG ĐỆM ĐỒNG040J VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70040K VÒNG ĐỆM AISI304040L VÒNG ĐỆM LÒ XO ISO 3506 A2-70040R NẮP TAY QUAY JIS G3101-SS400040S VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70040T VÒNG ĐỆM AISI304040U VÒNG ĐỆM LÒ XO AISI304041A VÒNG CHỮ O NITRIL, NBR0418 VÒNG CHỮ O NITRIL, NBR041C ĐỆM BÍT CHỮ U NITRIL, NBR041R ỐNG LÓT DẪN HƯỚNG TAY QUAY ĐỒNG THAU042 TẤM DẪN HƯỚNG VÍT JIS G3101-SS400043 VÍT TAY QUAY AISI304044 CHUÔI TAY QUAY JIS G3101-SS400+ Zn048 HỘP SỐ GANG DẺO048A NẮP HỘP SỐ PMMA0488 NHÃN DÁN048C VÒNG CHỮ O NITRIL, NBR049 TAY QUAY KHÓA JIS G3101-SS400049A VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-700498 VÒNG ĐỆM LÒ XO AISI304050 CHỈ BÁO TAY QUAY NHÔM0508 VÍT LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70051 BIỂN CHỈ BÁO AISI304051A ĐAI ỐC LỤC GIÁC ISO 3506 A2-70

Page 13: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 13

4.5 Tháo & gắn cụm tay quayXem Hình 6 và 7. Kiểm tra vị trí van hiện tại phải là vị trí 'AUTO' (TỰ

ĐỘNG). Lật thiết bị khóa lại để nhả tay quay ra. Vận hành tay quay ở vị trí mở hoặc đóng --- Chế

độ thủ công. Giữ cụm tay quay bằng thiết bị nâng. Tháo các vít lục giác (40d) và vòng đệm lò xo

(40f) khỏi phía kẹp van Dùng thiết bị nâng để nhấc cụm tay quay lên ra

khỏi phía kẹp van.

Sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận nếu cầnthiết.

Lắp lại: làm theo quy trình ngược lại từ bước cuốicùng về bước đầu tiên.

Trả thiết bị khóa cần được khóa lại về vị trí'AUTO' --- Chế độ tự động.

Bảng 6. Lực siết chặt VD cho các vít

Lưu ý: 1. Dung sai giá trị mô-men xoắn: ± 10 % 2. Lực siết đều là các giá trị danh định.

THẬN TRỌNG:Dùng thiết bị nâng để nhấc cụm tay quay lên, đểđảm bảo an toàn không được chỉ dùng tay đểnâng.

LƯU Ý:Khuyến cáo bạn nên lắp lại vòng bi (57) có tra mỡ Mobsố 2 hoặc loại tương đương khi dừng vận hành hàngnăm.

THẬN TRỌNG:Giữ ngón tay, dụng cụ hoặc các vật dụng kháctránh ra khỏi vỏ trong khi vận hành bộ truyền độngvới nắp đang mở!

PN Mô tả Kích cỡ vít Số lượn

g

Lực siết VD cần thiết cho mỗi kích cỡ #25 #29 #37 #48 #55

N.m Lbf.ft N.m Lbf.ft N.m Lbf.ft N.m Lbf.ft N.m Lbf.ft

8 "Vít lục giác (dành cho #10, vỏ dưới)"

M12 x 1,75P 4 34 25 34 25 34 25M16 x 2,0P 6 65 48 65 48

21 "Đai ốc khoen nâng(dành cho #10 & 20,

Vỏ)"

M8 x 1,25P 2 26 19 26 19 24 18M12 x 1,75P 2 24 18 32 24

24a, 25 "Đai ốc lục giác(dành cho #10 & 20,

Vỏ)"

M8 x 1,25P 10 26 19M8 x 1,25P 14 26 19M8 x 1,25P 18 24 18

M12 x 1,75P 18 24 18M12 x 1,75P 22 32 24

28 "Đai ốc lục giác(đối với #26, Kẹp)"

M6 x 1,0P 4 22 16 22 16 22 16M10 x 1,5P 4 26 19 26 19

33 "Đai ốc trục van(dành cho #18, Trục van

trên)"

M16X2.0P 1 65 48 65 48 65 48M24X1.5P 1 180 133 180 133

dành cho Vít tay quay VD40D Vít lục giác M8 x 1,25P 4 26 19 26 19 26 19

M14 x 2,0P 4 50 37 50 3740S Vít lục giác M8 x 1,25P 2 26 19 26 19 26 19

M10 x 1,5P 2 26 19 26 1940V Vít lục giác M8 x 1,25P 2 26 19 26 19 26 19

M10 x 1,5P 2 26 19 26 1950A Vít đầu tròn M4 x 0,7P 6 8 6 8 6 8 6 8 6 8 654A Vít mặt bích ổ trục M12 x 1,75P 2 34 25 34 25

M16 x 2,0P 2 65 48M22 x 2,5P 2 120 88 120 88

Page 14: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

14 6 DA 70 vi

4.6 Thay đổi khe hở lò xo4.6.1 Thay đổi khe hở lò xo: VDD, Khí để

đóngXem Hình 5, 6 và Hình vẽ chi tiết rời (Hình 9)Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các vòng phớtkhi bộ truyền động đã bị tháo dỡ để bảo dưỡng.Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấu nối cácống cấp khí. Tháo bộ truyền động. Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử áp

chưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên trên (20).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏ màng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác dài (24, bu-lôngkéo) và các đai ốc lục giác (25) theo các bướcbắt chéo để xả bớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Nới lỏng đai ốc trục van (33) và tháo vòng đệm

khóa (33a). Tháo đĩa thanh trục van (16) với vòng chữ O

được lắp (17) ra khỏi trục van trên (18). Tháo màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13) và

bộ chặn (15) ra khỏi trục van trên (18). Tháo các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12). Lắp lại các lò xo (12) theo thông số kỹ thuật yêu

cầu.

Lắp lại các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) vàcác đai ốc lục giác (25).

Lắp ráp lại: làm theo quy trình đảo ngược từbước cuối cùng đến bước đầu tiên.

4.6.2 Thay đổi khe hở lò xo: VDR, Khí đểmở

Xem Hình 5, 6 và Hình vẽ chi tiết rời (Hình 10)Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các vòng phớtkhi bộ truyền động đã bị tháo dỡ để bảo dưỡng.Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấu nối cácống cấp khí. Tháo bộ truyền động. Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử áp

chưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên dưới (10).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏ màng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác dài (24, bu-lôngkéo) và các đai ốc lục giác (25) theo các bướcbắt chéo để xả bớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Tháo các đế tựa lò xo (11). Lắp lại các lò xo (12) theo thông số kỹ thuật yêu

cầu.

Lắp lại các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) vàcác đai ốc lục giác (25).

Lắp ráp lại: làm theo quy trình đảo ngược từbước cuối cùng đến bước đầu tiên.

4.7 Thay đổi vận hành bộ truyền động 4.7.1 Thay đổi vận hành bộ truyền động:

VDD, Khí để đóng --> VDR, Khí đểmở

Xem Hình 5 và Hình vẽ chi tiết rời. Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các vòng phớtkhi bộ truyền động đã bị tháo dỡ để bảo dưỡng. Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấu nối cácống cấp khí. Tháo bộ truyền động. Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử áp

chưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên trên (20).

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến vị trí 'AUTO' (TỰ ĐỘNG).

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

THẬN TRỌNG:Kiểm tra xem có bị trầy xước ở trục van trên (18)và hạt bẩn bên trong dẫn hướng trục van (2) vàmàng chắn và vòng chữ O hay không trước khi lắpráp lại.

LƯU Ý:Bôi trơn chỗ vòng phớt và vòng chữ O mới bằngUnisilikon L250L hoặc mỡ silicon tương đương.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

THẬN TRỌNG:Không siết quá chặt các vít lục giác bởi có thể làmcong màng ngăn và vỏ, xem giá trị lực siết trênbảng 6.

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến 'vị trí tự do'.

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

THẬN TRỌNG:Không siết quá chặt các vít lục giác bởi có thể làmcong màng ngăn và vỏ, xem giá trị lực siết trênbảng 6.

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến vị trí 'AUTO' (TỰ ĐỘNG).

Page 15: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 15

Nới lỏng và tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏ màng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác dài (24, bu-lôngkéo) và các đai ốc lục giác (25) theo các bướcbắt chéo để xả bớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Nới lỏng đai ốc trục van (33) và tháo vòng đệm

khóa (33a). Tháo đĩa thanh trục van (16) với vòng chữ O

được lắp (17) ra khỏi trục van trên (18). Tháo màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13) và

bộ chặn (15) ra khỏi trục van trên (18). Tháo các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12).

Lắp đĩa thanh trục van (16) với vòng chữ O đượclắp (17) lên trục van trên (18).

Lắp màng ngăn (6) và tấm màng ngăn (13). Lắp bộ chặn (15) lên trục van trên (18). Lắp vòng đệm khóa (33a) và đai ốc trục van (33)

và siết chặt. Lắp các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12).

Lắp vỏ bên trên (20). Lắp lại và siết chặt các vít lục giác dài (24, bu-

lông kéo) và các đai ốc lục giác (25) theo cácbước đều nhau cho đến khi các mép vỏ liềnnhau.

Lắp vào lại và siết chặt các vít lục giác ngắn vàđai ốc còn lại.

Lắp nắp thông hơi (34) vào vỏ trên (20) để ngănnước, các hạt bẩn lọt vào bộ truyền động.

Đấu nối các dụng cụ và ống nối liên quan ở đáycủa vỏ bên dưới (10).

4.7.2 Thay đổi vận hành bộ truyền động:VDR, Khí để mở --> VDD, Khí đểđóng

Xem Hình 5 và Hình vẽ chi tiết rời. Chúng tôi khuyến cáo nên thay thế tất cả các

vòng phớt khi bộ truyền động đã bị tháo dỡ đểbảo dưỡng.

Bộ truyền động phải được khử áp và ngắt đấunối các ống cấp khí.

Tháo bộ truyền động. Kiểm tra xem bộ truyền động đã được khử áp

chưa và tháo ống khí ra khỏi vỏ bên dưới (10).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác ngắn (23, 24, bu-lông vỏ màng ngăn) và các đai ốc lục giác (25).

Nới lỏng và tháo các vít lục giác dài (24, bu-lôngkéo) và các đai ốc lục giác (25) theo các bướcbắt chéo để xả bớt dần lực căng lò xo.

Tháo vỏ bên trên (20). Tháo các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12). Nới lỏng đai ốc trục van (33) và tháo vòng đệm

khóa (33a). Tháo bộ chặn (15) và tấm màng ngăn (13) và

màng ngăn (6) ra khỏi trục van trên (18). Tháo đĩa thanh trục van (16) với vòng chữ O

được lắp (17) ra khỏi trục van trên (18).

Lắp các đế tựa lò xo (11) và các lò xo (12) lên vỏbên dưới (10).

Lắp bộ chặn (15) lên trục van trên (18). Lắp tấm màng ngăn (13) và màng ngăn (6). Lắp đĩa thanh trục van (16) với vòng chữ O được

lắp (17) lên trục van trên (18). Lắp vòng đệm khóa (33a) và đai ốc trục van (33)

và siết chặt. Lắp vỏ bên trên (20). Lắp lại và siết chặt các vít lục giác dài (24, bu-

lông kéo) và các đai ốc lục giác (25) theo cácbước đều nhau cho đến khi các mép vỏ liềnnhau.

Lắp vào lại và siết chặt các vít lục giác ngắn vàđai ốc còn lại

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

THẬN TRỌNG:Kiểm tra xem có bị trầy xước ở trục van trên (18)và hạt bẩn bên trong vỏ và màng chắn và vòngchữ O hay không trước khi lắp ráp lại.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

THẬN TRỌNG:Không siết quá chặt các vít lục giác bởi có thể làmcong màng ngăn và vỏ, xem giá trị lực siết trênbảng 6.

LƯU Ý:Nếu bộ truyền động được trang bị tay quay, hãy xoaytay quay đến vị trí 'AUTO' (TỰ ĐỘNG).

THẬN TRỌNG:Vỏ màng ngăn chịu sức căng của lò xo và đượctrang bị các vít lục giác dài (24, bu-lông kéo) màphải được tháo ra sau cùng.

THẬN TRỌNG:Kiểm tra xem có bị trầy xước ở trục van trên (18)và hạt bẩn bên trong vỏ và màng chắn và vòngchữ O hay không trước khi lắp ráp lại.

LƯU Ý:Đặt các lò xo sao cho đầu cuộn dây nằm hướng vềphía tâm trục của bộ truyền động, điều này sẽ đảmbảo bộ truyền động có hiệu suất tốt nhất.

Page 16: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

16 6 DA 70 vi

4.8 Điều chỉnh cho trục van

4.8.1 Model VDD, Khí để đóngXem Hình 5, 6, 7, 8 và 9.

Dùng tay quay hoặc bằng khí nén, đẩy bộ truyềnđộng đến phạm vi hoặc hành trình theo địnhmức.

Vặn lỏng các vít đầu ổ cắm (27) và đai ốc lục giác(28) ra một vòng.

Dùng đai ốc hãm trục van, vặn lỏng trục van chođến khi nút van chạm vào đế van.

Xả áp trong bộ truyền động hoặc trả tay quay vềđể nâng trục van lên.

Căn chỉnh chỉ báo hành trình (32) với mũi tên kẹp(26) và kiểm tra bộ truyền động xem có hoạtđộng không.

Để chỉnh trục van xoay nếu hành trình không phùhợp với hành trình định mức.

Siết chặt các vít đầu ổ cắm (27) và đai ốc lục giác(28) sau khi điều chỉnh hành trình định mức.

4.8.2 Model VDR, Khí để mởXem Hình 5, 6, 7,8 và 9.

Giữ trục bộ truyền động nhô ra hết mức. Vặn lỏng các vít đầu ổ cắm (27) và đai ốc lục giác

(28) ra một vòng. Dùng đai ốc hãm trục van, vặn lỏng trục van cho

đến khi nút van chạm vào đế van. Dùng tay quay hoặc bằng khí nén, đẩy bộ truyền

động để nâng nút van ra khỏi đế van. Căn chỉnh chỉ báo hành trình (32) với mũi tên kẹp

(26) và kiểm tra bộ truyền động xem có hoạtđộng không.

Để chỉnh trục van xoay nếu hành trình không phùhợp với hành trình định mức.

Siết chặt các vít đầu ổ cắm (27) và đai ốc lục giác(28) sau khi điều chỉnh hành trình định mức.

4.9 Bộ chặn tối đa & tối thiểuXem Hình 8

5 LỖI CHỨC NĂNG

6 CÔNG CỤ Tháo bộ truyền động bộ chìa vặn (mm) bộ chìa vặn lỗ sáu cạnh mũi đục và búa (10 pound) dụng cụ lắp

7 ĐẶT HÀNG PHỤ TÙNG

Khi đặt hàng phụ tùng, luôn bao gồm các thông tin sau: mã hiệu loại, số đơn hàng, số sê-ri số danh sách bộ phận, mã hiệu bộ phận, tên bộ

phận và số lượng cần cóThông tin này có thể được tìm thấy từ các biển nhậndạng hoặc trên tài liệu.

THẬN TRỌNG:Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.

THẬN TRỌNG: Tránh vặn nút van và trục van khi nút van đangnằm trên vòng đệm đế van để tránh làm hỏng vạchđế tựa.

Hình 8 Bộ chặn tối đa/tối thiểu

Model VDDMaximum stop

Optional Adjustable Limit stop

Model VDRMinimum stop

Optional Adjustable Limit stop

Bảng 7. Các lỗi chức năng có thể

Triệu chứng Nguyên nhân có thể Biện phápVận hành bất thường hoặc chậm Áp lực cấp thấp Đảm bảo rằng áp suất cấp phù hợp lực tối thiểu do

van yêu cầu.Kiểm tra xem các đường ống cấp khí có đủ lớn không.

Lỗi bộ định vị Kiểm tra hoạt động của bộ định vị.Lỗi van Kiểm tra xem van có vận hành đúng cách mà không

cần bộ truyền động.Định mức bộ truyền động không đúng

Liên hệ nhà sản xuất để kiểm tra định mức.

Rò rỉ ở vỏ màng ngăn hoặc vòng chữ O

Thay thế vòng chữ O. Xem phần 4.2 hoặc 4.3, tùy thuộc vào loại bộ truyền động.

LƯU Ý:Luôn sử dụng phụ tùng chính hãng nhằm đảm bảovan hoạt động theo chủ định.

Page 17: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 17

8 HÌNH VẼ CHI TIẾT RỜI VÀ DANH SÁCH BỘ PHẬN VDD, Tác động trực tiếp, Kéo dài Khí đến trục van

Page 18: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

18 6 DA 70 vi

VDR, Tác động đảo chiều, Co rút Khí đến trục van

Page 19: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 19

Dòng sản phẩm VD Mục Mô tả Phụ tùng được đề xuất 1 KẸP VAN 2 DẪN HƯỚNG TRỤC VAN 3 VÒNG CHỮ O X 4 ĐỆM BÍT CHỮ U X 5 VÒNG CHỮ O X 6 MÀNG NGĂN X 7 VÒNG CHỮ O X 8 VÍT LỤC GIÁC 9 VÒNG ĐỆM 10 VỎ BÊN DƯỚI 11 ĐẾ TỰA LÒ XO 12 LÒ XO 13 TẤM MÀNG NGĂN 15 BỘ CHẶN 16 ĐĨA THANH TRỤC VAN 17 VÒNG CHỮ O X 18 TRỤC VAN TRÊN 20 VỎ BÊN TRÊN 21 ĐAI ỐC KHOEN NÂNG 22 VÒNG ĐỆM 23 VÍT LỤC GIÁC 24 VÍT LỤC GIÁC 24a ĐAI ỐC LỤC GIÁC 25 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 26 KẸP27 VÍT CÓ LỖ ĐẶT CHÌA VẶN 28 ĐAI ỐC LỤC GIÁC 30 BIỂN NHẬN DẠNG 30a ĐINH TÁN 31a NHÃN DÁN (CẢNH BÁO) 32 CHỈ BÁO 32a VÍT ĐẦU TRÒN 33 ĐAI ỐC TRỤC VAN 33a VÒNG ĐỆM KHÓA 34 NẮP THÔNG HƠI

Page 20: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

20 6 DA 70 vi

9 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

Kích thước(mm) Không có tay quay Có tay quay

Kích cỡ (mm)

A2 Bd / Bhd Br / BhrTrọng lượng(kg)

A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng(kg)

VD_25 E 255 348 373 12 255 312 110 170 23VD_25 D 255 373 395 17VD_29 E 295 391 416 18 295 312 122 182 29VD_29 D 295 431 453 26VD_37 E 375 464 489 28 375 352 131 211 43VD_37 D 375 514 535 46

Kích thước(inch) Không có tay quay Có tay quay

Kích cỡ (inch)

A2 Bd / Bhd Br / BhrTrọng lượng(kg)

A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng(kg)

VD_25 E 10 14 15 26 10 12 4 7 51VD_25 D 10 15 16 37VD_29 E 12 15 16 40 12 12 5 7 64VD_29 D 12 17 18 57VD_37 E 15 18 19 62 15 14 5 8 95VD_37 D 15 20 21 101

Standard spring High spring Standard spring

VDD/R E VDD/R D Side handwheel(25/29/37)VDRVDD

Page 21: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 21

LƯU Ý1. "E" thể hiện khe hở lò xo 0,8~2,62. "D" thể hiện khe hở lò xo 1,5~3,43. "Br / Bhr" thể hiện bộ truyền động tác dụng đảo chiều, VDR E / D4. "Bd / Bhd" thể hiện bộ truyền động tác dụng trực tiếp, VDD E / D5. "Cdh / Crh" Bộ truyền động tay quay mặt trên, VD_48/55

Top side handwheel(VDD48/55) Top side handwheel(VDR48/55)

Kích thước(mm) Không có tay quay Có tay quay

Kích cỡ (mm)

A2 Bd / Bhd Br / BhrTrọng lượng(kg)

A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng(kg)

VD_48 E 486 652 677 86 896 865 1102 1072 112VD_48 D 486 702 724 118VD_55 E 566 695 720 112 940 910 1145 1115 145VD_55 D 566 745 767 152

Kích thước(inch) Không có tay quay Có tay quay

Kích cỡ (inch)

A2 Bd / Bhd Br / BhrTrọng lượng(kg)

A2 A3 Bdh BrhTrọng lượng(kg)

VD_48 E 19 26 27 190 35 34 43 42 247VD_48 D 19 28 29 260VD_55 E 22 27 28 247 37 36 45 44 320VD_55 D 22 29 30 335

Page 22: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

22 6 DA 70 vi

10 MÃ HIỆU LOẠI

CẤU TẠO BỘ TRUYỀN ĐỘNG CHẤT LIỆU

NỘI DUNG KHÁC

- Tay quay không áp dụng cho tùy chọn lò xo 'D' (dấu hiệu 4).- Chức năng đảo ngược vùng không sử dụng được với cấu tạo H/W.

Bộ truyền động dạng màng ngăn khí nén, loại tuyến tính, Dòng sản phẩm VD1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.VD R 25 E 020 A E A K X X A X R

1. DÒNG SẢN PHẨM BỘ TRUYỀN ĐỘNGVD Bộ truyền động dạng màng ngăn khí nén, loại tuyến tính

2. MÃ CHỨC NĂNGHướng Lò xo để Khí đến trục van

D Tác động trực tiếp Mở Kéo dài

R Tác động đảo chiều Đóng Rút lại

3. KÍCH CỠ BỘ TRUYỀN ĐỘNGKích thước đường bao

25 Ø255 mm29 Ø295 mm37 Ø375 mm48 Ø486 mm55 Ø566 mm

4. KHE HỞ LÒ XObar psi Áp lực khí cấp

E 0,8 - 2,6 11 - 37 3,2 bar / 44 psiKhe hở lò xo tùy chọn

D 1,5 - 3,4 21 - 48 3,9 bar / 55 psiY Đặc biệt Đặc biệt Đặc biệt

5. HÀNH TRÌNHMô tả VD_25 VD_29 VD_37 VD_48 VD_55

020 20 mm STD STD STD IQI IQI

030 30 mm Không áp dụng STD STD IQI IQI

040 40 mm Không áp dụng STD STD STD STD

050 50 mm Không áp dụng

Không áp dụng STD STD STD

060 60 mm Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng STD STD

070 60 mm Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng STD STD

080 80 mm Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng

Không áp dụng STD

YYY Đặc biệt Liên hệ Metso đối với hành trình đặc biệt

6. CHẤT LIỆU VỎ BỘ TRUYỀN ĐỘNGA JIS G3101-SS400 (ASTM A-36)Y Đặc biệt

7. CHẤT LIỆU MÀNG NGĂNChất liệu Mô tả

E EPDM Chất liệu thông thường cho -40 đến 85°C

S Silicon nhiệt độ thấp Chất liệu chịu nhiệt độ thấp tới -55°C

Y Đặc biệt Chất liệu đặc biệt khác

8. CHẤT LIỆU VÒNG PHỚTChất liệu Mô tả

A Cao su nitril Chất liệu thông thường cho -20 đến 85°C

L NBR nhiệt độ thấp Chất liệu chịu nhiệt độ thấp tới -40 °C

S Silicon nhiệt độ thấp Chất liệu chịu nhiệt độ thấp tới -55°C

Y Đặc biệt Chất liệu đặc biệt khác

9. CHẤT LIỆU BU-LÔNGK Thép không gỉY Đặc biệt

10. GIỚI HẠN VỊ TRÍX Không áp dụng

Ứng dụng tùy chọnM Bộ chặn cơ họcY Đặc biệt

11. TÙY CHỌN KHỐNG CHẾ BÊN NGOÀIX Không áp dụng

A Lắp tay quay bên hông (chỉ áp dụng cho các kích cỡ 25/29/37)

T Lắp tay quay bên trên (chỉ áp dụng cho các kích cỡ 48/55)Y Mặt lắp đặt đặc biệt hoặc cấu tạo H/W đặc biệt

12. ĐẤU NỐI CẤP KHÍKích cỡ kết nối Kích cỡ Bộ truyền động

A 1/4" NPT VD_25/29/37/48/55Y Đặc biệt

13. TÙY CHỌNX Không áp dụngY Đặc biệt

14. MÃ HIỆU MODELR Model R

Page 23: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

6 DA 70 vi 23

Page 24: Dòng sản phẩm VD Hướng dẫn lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành · 4 6 DA 70 vi Bảng 4.Khe hở lò xo bộ truyền động VD Bảng 5.Bảng thời gian hành

24 6 DA 70 vi

South Korea, 235 Cheomdansaneop 1-ro, Daesowon-myeon, Chungju-si, Chungbuk-do, 27466, Korea Tel. +82 43 852 7708, Fax +82 43 841 9890Europe, Vanha Porvoontie 229, P.O. Box 304, FI-01301 Vantaa, Finland. Tel. +358 20 483 150. Fax +358 20 483 151

North America, 44 Bowditch Drive, P.O. Box 8044, Shrewsbury, M A 01545, USA. Tel. +1 508 852 0200. Fax +1 508 852 8172South America, Av. Independéncia, 2500-Iporanga, 18087-101, Sorocaba-São Paulo, Brazil. Tel. +55 15 2102 9700. Fax +55 15 2102 9748

Asia Pacific, 238B Thomson Road, #17-01 Novena Square Tower B, Singapore 307685. Tel. +65 6511 1011. Fax +65 6250 0830China, 11/F, China Youth Plaza, No.19 North Rd of East 3rd Ring Rd, Chaoyang District, Beijing 100020, China. Tel. +86 10 6566 6600. Fax +86 10 6566 2583

Middle East, Roundabout 8, Unit AB-07, P.O. Box 17175, Jebel Ali Freezone, Dubai, United Arab Emirates. Tel. +971 4 883 6974. Fax +971 4 883 6836www.metso.com/valves

Metso Flow Control Inc.