docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · web view* thí sinh...

57
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015 (Cập nhật đến 17h00 ngày 18 tháng 08 năm 2015) 1. Học viện Phòng không không quân (Mã trường: KPH, KPS) STT ngành Tên nhóm Khố i Khu vực Giới tính Chỉ tiêu Điểm dự kiến 1 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Bắc Nam 85 25.25 2 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Nam Nam 20 23.75 3 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Nam Nam 65 22.75 4 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Bắc Nam 245 24.25 2. Trường Đại học Y Hà Nội (Mã trường: YTB) ST T Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố (đã trừ tuyển thẳng) Chỉ tiêu xét Điểm trúng dự kiến tuyển ngành 1 CNKXNK Khúc xạ Nhãn khoa 46 46 23 2 D720101 Y Đa khoa 452 452 27.5 (điểm toán phải >=9) 3 D720201 Y học Cổ truyền 39 39 25 4 D720301 Y tế Công cộng 30 30 21.75 5 D720302 Y học Dự phòng 94 94 22.75 6 D720303 Dinh Dưỡng 49 49 21,5 7 D720332 Xét nghiệm Y học 46 46 23,75 1

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

(Cập nhật đến 17h00 ngày 18 tháng 08 năm 2015)

1. Học viện Phòng không không quân (Mã trường: KPH, KPS)

STT Mã ngành Tên nhóm Khối Khu vực Giới

tínhChỉ tiêu

Điểm dự kiến

1 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Bắc Nam 85 25.252 D520120 Kỹ sư hàng không A00 Miền Nam Nam 20 23.753 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Nam Nam 65 22.754 D860203 Chỉ huy tham mưu A00 Miền Bắc Nam 245 24.25

2. Trường Đại học Y Hà Nội (Mã trường: YTB)STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố

(đã trừ tuyển thẳng)

Chỉ tiêu xét

Điểm trúng dự kiến tuyển

ngành1 CNKXNK Khúc xạ Nhãn khoa 46 46 232 D720101 Y Đa khoa 452 452 27.5 (điểm

toán phải >=9)3 D720201 Y học Cổ truyền 39 39 254 D720301 Y tế Công cộng 30 30 21.755 D720302 Y học Dự phòng 94 94 22.756 D720303 Dinh Dưỡng 49 49 21,57 D720332 Xét nghiệm Y học 46 46 23,758 D720501 Điều Dưỡng 87 87 23.259 D720601 Răng Hàm Mặt 78 78 27Thí sinh cần lưu ý: 1- Cần theo dõi thông tin cập nhật hàng ngày để có quyết định phù hợp 2 - Theo quy định của Trường, tiêu chí phụ xét tuyển cho các thí sinh bằng điểm nhau, ưu tiên 1: Môn Toán; ưu tiên 2: Môn Sinh

3. Trường Đại học Ngoại thương (cơ sở 1)Tổng số hồ sơ ĐKXT đến hết ngày 17.08.2015 :3300 hồ sơTổng số chỉ tiêu tại Cơ sở 1-Hà Nội :2350Số thí sinh dự kiến gọi nhập học :2700

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm Ghi chú

1 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.332 D220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.673 D220204 Ngôn ngữ Trung D01 32.754 D220204 Ngôn ngữ Trung D04 29.75

1

Page 2: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm Ghi chú

5 D220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.006 D220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.007 D310101 Kinh tế A00 27.258 D310101 Kinh tế A01 25.759 D310101 Kinh tế D01 25.7510 D310101 Kinh tế D02 23.7511 D310101 Kinh tế D03 25.7512 D310101 Kinh tế D04 25.7513 D310101 Kinh tế D06 25.7514 D310106 Kinh tế quốc tế A00 26.2515 D310106 Kinh tế quốc tế A01 24.7516 D310106 Kinh tế quốc tế D01 24.7517 D310106 Kinh tế quốc tế D03 24.7518 D340101 Quản trị kinh doanh A00 26.2519 D340101 Quản trị kinh doanh A01 24.7520 D340101 Quản trị kinh doanh D01 24.7521 D340120 Kinh doanh quốc tế A00 26.5022 D340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.0023 D340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.0024 D340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.2525 D340201 Tài chính-Ngân hàng A01 24.7526 D340201 Tài chính-Ngân hàng D01 24.7527 D380101 Luật A00 26.0028 D380101 Luật A01 24.5029 D380101 Luật D01 24.50

4. Học viện báo chí tuyên truyền (Mã trường: HBT)

TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNHMÃ NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH

Tổ hợp môn xét

tuyển

Điểm chuẩn dự

kiến

1 Triết học Mác - Lênin 524VTD 18,0VTA 17,5VTL 18,0

2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 525VTD 18,0VTA 17,5VTL 18,0

3 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 526VTD 18,0VTA 17,5

2

Page 3: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNHMÃ NGÀNH/

CHUYÊN Tổ hợp môn xét

Điểm chuẩn dự

VTL 18,0

4 Quản lý kinh tế 527VTD 21,0VTA 19,5VTL 21,0

5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D220310VTD 18,0VTA 17,5VTL 18,0

6 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202

VTD 19,0VTA 18,5VTL 19,0

7 Quản lý văn hóa – tư tưởng 530VTD 18,0VTA 17,5VTL 18.0

8 Chính trị học phát triển 531VTD 18,0VTA 17,5VTL 18.0

9 Quản lý xã hội 532VTD 18.0VTA 18.0VTL 18.0

10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533VTD 18.0VTA 17,5VTL 18.0

11 Văn hóa phát triển 535VTD 18.0VTA 17,5VTL 18.0

12 Chính sách công 536VTD 18.0VTA 18.0VTL 18.0

13 Khoa học quản lý nhà nước 537VTD 18.0VTA 18.0VTL 18.0

14 Xuất bản D320401VTD 20,25VTA 20,0VTL 20,25

15 Xã hội học D310301 VTD 19,53

Page 4: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH/ CHUYÊN

Tổ hợp môn xét

Điểm chuẩn dự

VTA 19,0VTL 19, 5

16 Công tác xã hội D760101VTD 18,5VTA 18,0VTL 18,5

17 Thông tin đối ngoại 610AVD 27,5AVT 27,0AVL 27,5

18 Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 611

AVD 28,5AVT 28,0AVL 28,5

19 Quan hệ công chúng D360708AVD 31,0AVT 30,5AVL 31,0

20 Quảng cáo D320110AVD 28,5AVT 28,0AVL 28,5

21 Ngôn ngữ Anh D220201AVD 27,5AVT 27,5AVL 27,5

5. Trường Đại học Dân lập Phương Đông (Mã trường DPD)

STT

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN

ĐIỂM CHUẨN TẠM

THỜI

1 D480201 Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

2 D510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

3 D580201Kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

4 D580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

5 D580301 Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

6 D510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

4

Page 5: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT

MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN

ĐIỂM CHUẨN TẠM

THỜI

7 D510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

8 D510202 Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

9 D340101 Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

10 D340201 Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

11 D340301 Kế toánA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

12 D420201 Công nghệ sinh họcA00, B00, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 15

13 D510406Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

14 D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C00, D01, D02, D03, D04, D05, D06 15

15 D340406 Quản trị dăn phòngA00, A01, C00, D01, D02,

D03, D04, D05, D06 15

16 D220113 Việt Nam họcA00, A01, C00, D01, D02,

D03, D04, D05, D06 15

17 D220201 Ngôn ngữ AnhD01, D02, D03, D04, D05,

D06 15

18 D220204 Ngôn ngữ Trung quốcD01, D02, D03, D04, D05,

D06 15

19 D220209 Ngôn ngữ NhậtD01, D02, D03, D04, D05,

D06 15

20 D580102 Kiến trúc V00

20 (vẽ mỹ thuật >=5,

nhân hệ số 2)21 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 15

22 C480201 Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 12

23 C340101 Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 12

24 C340301 Kế toánA00, A01, D01, D02, D03,

D04, D05, D06 12

25 C510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06 12

5

Page 6: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

6. Trường Đại học Kinh tế Nghệ An (Mã trường:CEA)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Mức điểm trúng tuyển tạm thời Ghi chú

1 C340101 Quản trị kinh doanh 50 12

2 C340201 Tài chính ngân hàng 50 12

3 C340301 Kế toán 250 12

4 C620105 Chăn nuôi 50 12

5 C620110 Khoa học cây trồng 50 12

6 C620201 Lâm nghiệp 50 12

7 C850103 Quản lý đất đai 50 12

8 D310101 Kinh tế 200 15

9 D340101 Quản trị kinh doanh 200 15

10 D340301 Kế toán 800 15

11 D340301_LT

Kế toán liên thông lên ĐH 15 15

12 D620110 Khoa học cây trồng 100 15

13 D620201 Lâm nghiệp 100 15

14 D640101 Thú y 100 15

15 D850103 Quản lý đất đai 100 15

7. Trường Đại học Luật Hà Nội (Mã trường LPH)

STT NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN DỰ KIẾNĐẾN SÁNG 17/8/2015

TỔ HỢP A00(Toán, Vật lý,

Hóa học)

TỔ HỢP C00(Ngữ văn, Lịch

sử, Địa lý)

TỔ HỢP D01(Toán, Ngữ văn,

Tiếng Anh)1 Luật 22,75 26,00 18,252 Luật Kinh tế 24,75 27,50 23,253 Luật Thương mại quốc tế 28,42(*)

4 Ngôn ngữ Anh 20,92(*)

Ghi chú: (*) Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2.

6

Page 7: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

8. Trường Đại học Dược Hà Nội (Mã trường: DKH)- Trình độ: đại học- Mã ngành: D720401- Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán học, Vật lý, Hoá học)- Điểm chuẩn dự kiến: 26.50

9. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (Mã trường XDT)

STT Tên ngành Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

dự kiến (cho tất

cả các tổ hợp môn)

Hồ sơ NV1đã

nhận

Chỉ tiêu còn

thiếu

CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC1 D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng 368 15 198 1702 D580102 - Kiến trúc 90 20 14 76

3 D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 150 15 38 112

4 D580301 - Kinh tế xây dựng 113 15 45 685 D580302 - Quản lý xây dựng 45 15 9 366 D520320 - Kỹ thuật môi trường 45 15 7 38

TỔNG CỘNG: 811 311 500CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG

1 C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 75 12 49 26

2 C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông 30 12 8 223 C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 12 4 264 C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc 30 12 0 305 C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 30 12 7 236 C580302 - Quản lý xây dựng 60 12 4 567 C480201 - Công nghệ thông tin 30 12 5 258 C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử 30 12 8 229 C340301 - Kế toán 30 12 11 19

10 C340101 - Quản trị kinh doanh 30 12 12 18TỔNG CỘNG: 375 108 267

7

Page 8: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

Lưu ý: Ngành Kiến trúc tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0 và điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.

10. Trường Đại học Lao động Xã hộiNgành đào tạo A00 A01 D1 C00

Công tác xã hôi 15.75 15.75 15.75 16.75Quản trị nhân lực 15.00 15.0 15.0Kế toán 16.5 16.5 16.5ngành Bảo hiểm 15.00 15.0 15.0QTKD 15.00 15.0 15.0

11. Trường Đại học FPT (mã trường FPT)

STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn dự kiến

1 Kỹ thuật phần mềm D480103 152 An toàn thông tin D480299 153 Quản trị kinh doanh D340101 15.54 Tài chính – Ngân hàng D340201 165 Ngôn ngữ Anh D220201 16.256 Ngôn ngữ Nhật D220209 167 Thiết kế đồ họa D210403 15.758 Kiến trúc D580102 15

12. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến(Ngày 18/8/2015)

1 Kiến trúc D580102 350 23,02 Quy hoạch vùng và đô thị D580105 150 20,53 Kiến trúc cảnh quan D580110 50 18,5

4

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc D580102_1 50

Có Thông báo tuyển sinh sau ngày

25/8/20155 XD dân dụng & công nghiệp D580201 450 18,06 Xây dựng công trình ngầm D580201_1 50 15,07 Công nghệ kỹ thuật vật liệu XD D510105 50 15,0

8

Page 9: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn dự kiến(Ngày 18/8/2015)

8 Cấp thoát nước D110104 150 15,09 Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580211 100 15,010 Kỹ thuật môi trường đô thị D580211_1 50 15,011 Quản lý xây dựng D580302 150 15,012 Kinh tế xây dựng D580301 150 17,013 Thiết kế đồ họa D210403 50 18,514 Thiết kế nội thất D210405 100 17,0

1900

13. Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Trình độChỉ tiêu xét

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1 D850199 Quản lý biển Đại học 60 2 152 D850103 Quản lý đất đai Đại học 360 224 153 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Đại học 120 13 154 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học 240 243 17.255 D520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Đại học 180 6 156 D520501 Kỹ thuật địa chất Đại học 120 3 157 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Đại học 200 134 158 D480201 Công nghệ thông tin Đại học 120 45 159 D440299 Khí tượng thủy văn biển Đại học 60 1 15

10 D440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Đại học 60 13 15

11 D440224 Thủy văn Đại học 120 12 1512 D440221 Khí tượng học Đại học 60 19 1513 D340301 Kế toán Đại học 240 84 15

14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đại học 60 24 15

15 C850103 Quản lí đất đai Cao đẳng 30 30 1416 C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa Cao đẳng 20 2 1217 C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất Cao đẳng 20 5 1218 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Cao đẳng 30 33 12.5

19 C510405 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước Cao đẳng 20 3 12

20 C480201 Công nghệ thông tin Cao đẳng 20 14 1221 C440224 Thủy văn Cao đẳng 20 4 12

9

Page 10: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Trình độChỉ tiêu xét

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

22 C440221 Khí tượng học Cao đẳng 20 9 1223 C340301 Kế toán Cao đẳng 20 11 12

24 D850103LT Quản lý đất đai Liên thông đại học 50 36 15

25 D850101LT Quản lý Tài nguyên và môi trường Liên thông đại học 50 22 15

26 D520503LT Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Liên thông đại học 30 2 15

27 D510406LT Công nghệ kỹ thuật môi trường Liên thông đại học 50 50 15.25

28 D480201LT Công nghệ thông tin Liên thông đại học 30 0 15

29 D440224LT Thủy văn Liên thông đại học 30 0 15

30 D440221LT Khí tượng học Liên thông đại học 30 0 15

31 D340301LT Kế toán Liên thông đại học 30 11 15

14. Trường Đại học Sao đỏ

TT Ngành học Mã

NgànhTổ hợp môn

xét tuyển

Điểm trúng tuyển dự

kiến (KV3)I Các ngành đào tạo đại học:1 Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Hóa, Tiếng Anh

15.0

2 Công nghệ kĩ thuật ô tô D5102053 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301

4 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302

5 Công nghệ thông tin D4802016 Công nghệ may D5402047 Quản trị kinh doanh D3401018 Kế toán D3403019 Tài chính - Ngân hàng D34020110 Công nghệ kĩ thuật xây dựng D51010311 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102

10

Page 11: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

TT Ngành học Mã

NgànhTổ hợp môn

xét tuyển

Điểm trúng tuyển dự

kiến (KV3)

12 Công nghệ thực phẩm D540101 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Hóa, Sinh

15.013 Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401

14 Việt Nam học D220113

Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaVăn, Địa, Tiếng Anh

15.0

15 Ngôn ngữ Anh D220201

Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhVăn, Địa, Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Anh

15.0

16 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204

Toán, Lý, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng AnhVăn, Địa, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng AnhVăn, Sử, Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh

II Các ngành đào tạo cao đẳng:1 Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Hóa, Tiếng Anh

12.02 Công nghệ hàn C5105033 Công nghệ kĩ thuật ô tô C5102054 Công nghệ may C5402045 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301

6 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302

Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Hóa, Tiếng Anh

12.07 Công nghệ thông tin C4802018 Tài chính - Ngân hàng C3402019 Quản trị kinh doanh C34010110 Kế toán C340301

11 Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 Toán, Lý, HóaToán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhToán, Hóa, Sinh

12.012 Công nghệ thực phẩm C540102

13 Việt Nam học C220113

Toán, Lý, Tiếng AnhToán, Văn, Tiếng AnhVăn, Sử, ĐịaVăn, Địa, Tiếng Anh

12.0

11

Page 12: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

15. Trường Đại học Tây Bắc

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công

bố Chỉ tiêu xét Điểm trúng tuyển ngành

1 C140201 CĐ Giáo dục Mầm non 25 25 12

2 C140202 CĐ Giáo dục Tiểu học 25 25 16.5

3 C140206 CĐ Giáo dục Thể chất 25 25 12

4 C140209 CĐSP Toán học (Toán - Lý) 25 25 12

5 C140212 CĐSP Hóa học (Hóa - Sinh) 25 25 12

6 C140217 CĐSP Ngữ văn (Văn - GDCD) 25 25 12

7 C140218 CĐSP Lịch sử (Sử - Địa) 25 25 12

8 C140231 CĐSP Tiếng Anh 25 25 12

9 C340101 CĐ Quản trị kinh doanh 20 20 12

10 C340301 CĐ Kế toán 20 20 12

11 C480201 CĐ Tin học ứng dụng 20 20 12

12 C620112 CĐ Bảo vệ thực vật 20 20 12

13 C620205 CĐ Lâm sinh 20 20 12

14 D140201 ĐH Giáo dục Mầm non 80 80 15

15 D140202 ĐH Giáo dục Tiểu học 120 120 19.5

16 D140205 ĐH Giáo dục chính trị 70 70 18

17 D140206 ĐH Giáo dục Thể chất 50 50 15

18 D140209 ĐHSP Toán học 80 80 1519 D140210 ĐHSP Tin học 40 40 1520 D140211 ĐHSP Vật lý 40 40 1521 D140212 ĐHSP Hóa học 50 50 1522 D140213 ĐHSP Sinh học 50 50 15

12

Page 13: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

23 D140217 ĐHSP Ngữ văn 80 80 1524 D140218 ĐHSP Lịch sử 60 60 1525 D140219 ĐHSP Địa lý 60 60 1626 D140231 ĐHSP Tiếng Anh 50 50 15

27 D340101 ĐH Quản trị kinh doanh 50 50 15

28 D340301 ĐH Kế toán 60 60 15

29 D480201 ĐH Công nghệ thông tin 50 50 15

30 D620105 ĐH Chăn nuôi 40 40 1531 D620109 ĐH Nông học 50 50 15

32 D620112 ĐH Bảo vệ thực vật 40 40 15

33 D620205 ĐH Lâm sinh 50 50 15

34 D850101ĐH Quản lý tài nguyên và môi trường

60 60 15

16. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

- Xét tuyển đại học >= 15,0 điểm (tính cả điểm ưu tiên).- Xét tuyển cao đẳng >= 12,0 điểm (tính cả điểm ưu tiên).

17. Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh (Mã trường DFA)

STT Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn dự

kiến

Chỉ tiêu

Số lượng HS xét tuyển

1D340101 Quản trị kinh

doanh

A00 15168 252 A01 15

3 D01 154

D340201 Tài chính - Ngân hàng

A00 15280 455 A01 15

6 D01 157

D340301 Kế toánA00 15

560 1778 A01 159 D01 1510

D340302 Kiểm toánA00 15

56 711 A01 1512 D01 1513 D340405 Hệ thống thông

tin quản lýA00 15 56 0

14 A01 15

13

Page 14: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

15 D01 1516

D340301LT Liên thông chính qui

A00 15200 14517 A01 15

18 D01 1518. Trường Đại học Công nghiệp Việt trìDự kiến điểm trúng tuyển cho các ngành: (Cập nhật đến 14h00’ ngày 18 tháng 8 năm 2015)

+ Trình độ đại học: 15.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)+ Trình độ cao đẳng: 12.00 điểm (Kết quả thi + Điểm ưu tiên)

* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ được xét điểm trúng tuyển thấp hơn 1.0 điểm.Các ngành đào tạo và tổ hợp các môn xét tuyển

Ngành học Mã Ngành

Tổ hợp các môn xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:1. Ngành Hóa học D440112

- Toán, Lý, Hóa;- Toán, Lý, Anh;- Toán, Hóa, Sinh;- Toán, Văn, Anh.

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học D510401

3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường D5104064. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D5102015. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử D5103016. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa D5103037. Ngành Công nghệ Thông tin D4802018. Ngành Công nghệ sinh học D4202019. Ngành Kế toán D34030110. Ngành Quản trị kinh doanh D340101

11. Ngành Ngôn ngữ Anh D220201 - Toán, Văn, Anh;- Văn, Anh, Sử.

Các ngành đào tạo cao đẳng:1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học C510401

- Toán, Lý, Hóa;- Toán, Lý, Anh;- Toán, Hóa, Sinh;- Toán, Văn, Anh.

2. Ngành Công nghệ Vật liệu C5104023. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử C5103014. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử C5102035. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí C5102016. Ngành Công nghệ KT vật liệu xây dựng C5101057. Ngành Công nghệ Thông tin C4802018. Ngành Kế toán C3403019. Ngành Tài chính Ngân hàng C34020110. Ngành Quản trị kinh doanh C340101

14

Page 15: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

Ngành học Mã Ngành

Tổ hợp các môn xét tuyển

11. Việt Nam học C220113

- Văn, Sử, Địa;- Văn, Sử, Toán;- Anh, Sử, Toán;- Toán, Văn, Anh.

15

Page 16: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

19. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Mã trường GTA)

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi/khối thi

Tổng chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự

kiếnCác ngành đào tạo đại học: 3000

Công nghệ kỹ thuật giao thông D510104

- Toán , Vật lý,  Hóa học;- Toán, Hóa học, Tiếng Anh- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

800 15

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

D510102

200 15

Công nghệ kỹ thuật Ô tô D510205

350 15

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201

250 15

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203

50 15

Kế toán D340301

- Toán , Vật lý,  Hóa học;- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

350 15

Quản trị kinh doanh D340101

100 15

Kinh tế xây dựng D580301

250 15

Khai thác vận tải D840101

150 15

Tài chính – Ngân hàng D340201

50 15

Hệ thống thông tin D480104

150 15

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

200 15

Truyền thông và mạng máy tính D480102

50 15

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406

- Toán, Hóa học,  Sinh học

50 15

- Toán , Vật lý,  Hóa học;- Toán , Vật lý, Tiếng Anh;- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 - Toán , Vật lý,  Hóa học; 200 12Công nghệ kỹ thuật Công trình C510102 - Toán, Hóa học, Tiếng 40 12

16

Page 17: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

xây dựng AnhCông nghệ kỹ thuật Ô tô C510205 - Toán , Vật lý, Tiếng

Anh;40 12

Kế toán C340301 - Toán , Vật lý,  Hóa học;- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;- Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

50 12Quản lý xây dựng C580302 40 12Công nghệ thông tin C480201 40 12Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302 40 12

17

Page 18: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

20. Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp- Dự kiến điểm chuẩn vào trường: 27.0 điểm.- Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Đồ họa (D210403): 32.5 điểm- Dự kiến điểm chuẩn vào ngành Thiết kế Thời trang (D210404): 29.5 điểm- Dự kiến điểm chuẩn vào các ngành còn lại: 27.0 điểm

21. Trường Đại học Tân Trào

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến

I. Các ngành đào tạo đại học:

 1 Giáo dục Tiểu học D1402021. Toán, Lý, Hóa2. Văn, Sử, Địa3. Toán, Văn, Tiếng Anh

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 2 Giáo dục Mầm non D1402011. Toán, Văn, Sử;2. Văn, Tiếng Anh, Sử;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 3 Vật lý D4401021. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Lý.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 4 Văn học D220330

1. Văn, Sử, Địa;2. Toán, Văn, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Sử.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 5 Quản lý đất đai D850103

1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Hóa, Sinh;4. Toán, Văn, Sinh

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 6 Khoa học môi trường D440301

1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh3. Toán, Hóa, Sinh;4. Toán, Văn, Sinh

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 7 Khoa học cây trồng D620110

1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Hóa, Sinh;4. Toán, Văn, Sinh

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 8 Chăn nuôi D620105

1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Hóa, Sinh;4. Toán, Văn, Sinh.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

 9 Kế toán D3403011. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

18

Page 19: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến

 10 Kinh tế Nông nghiệp D6201151. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

15.0 điểm15.0 điểm15.0 điểm

II. Các ngành đào tạo cao đẳng:

 1 Giáo dục Tiểu học C140202

1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Văn, Sử, Địa;4. Toán, Văn, Sử.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 2 Giáo dục Mầm non C1402011. Toán, Văn, Sử;2. Văn, Tiếng Anh, Sử;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 3 Giáo dục Công dân C1402041. Văn, Sử, Địa.;2. Toán, Văn, Sử;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 4 Sư phạm Toán học C1402091. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 5 Sư phạm Tin học C1402101. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 6 Sư phạm Vật lý C1402111. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 7 Sư phạm Hóa học C140212

1. Toán, Hóa, Sinh;2. Toán, Lý, Hóa;3. Toán, Văn, Hóa.4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 8 Sư phạm Sinh học C140213

1. Toán, Lý, Hóa;2. Toán, Hóa, Sinh;3. Toán, Văn, Sinh;4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 9 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215

1. Toán, Lý, Hóa;2. Toán, Hóa, Sinh;3. Toán, Văn, Sinh;4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 10 Sư phạm Ngữ văn C140217 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;2. Văn, Sử, Địa;

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

19

Page 20: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn dự kiến

3. Toán, Văn, Sử.

 11 Sư phạm Lịch sử C140218

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;2. Văn, Sử, Địa;3. Toán, Văn, Sử.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 12 Sư phạm Địa lý C140219

1. Toán, Lý, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Địa;4. Toán, Tiếng Anh, Địa.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 13 Tiếng Anh C220201 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;2. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm

 14 Quản lý Văn hóa C2203421. Văn, Sử, Tiếng Anh;2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 15 Quản lý đất đai C8501031. Toán, Lý, Hóa;2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 16 Kế toán C3403011. Toán, Lý, Hóa;2. Toán, Lý, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 17 Khoa học cây trồng C620110

1. Toán, Hóa, Sinh;2. Toán, Tiếng Anh, Sinh; 3. Toán, Văn, Sinh.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 18 Khoa học thư viện C320202

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;2. Toán, Văn, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Sử.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

 19 Quản trị văn phòng C340406

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;2. Toán, Văn, Tiếng Anh;3. Toán, Văn, Sử.

12.0 điểm12.0 điểm12.0 điểm

22. Trường Đại học Thương Mại

STT Tên ngành Khối Chỉ

tiêu

Mức điểm trúng tuyển

tạm thờiGhi chú

1 Hệ thống thông tin quản lý A 150 19.752 Hệ thống thông tin quản lý A1 50 19.25

20

Page 21: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

3 Kế toán A 225 224 Kế toán A1 75 21.255 Kinh doanh quốc tế D1 300 21.256 Kinh tế A 225 21.757 Kinh tế A1 75 218 Luật kinh tế D1 200 209 Marketing (Marketing thương mại) A 190 21.510 Marketing (Marketing thương mại) D1 60 21.7511 Marketing (Quản trị thương hiệu) A 150 2012 Marketing (Quản trị thương hiệu) D1 50 20.5

13 Ngôn ngữ Anh D1 250 29 Môn Tiếng Anh x 2

14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 200 2015 Quản trị khách sạn D1 200 2016 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) A 190 2117 Quản trị kinh doanh (QTDN TM) D1 60 20.75

18 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A 190 21.5

19 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) D1 60 21.5

20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A 75 18

21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D3 75 17

22 Quản trị nhân lực A 190 20.7523 Quản trị nhân lực A1 60 20.2524 Tài chính - Ngân hàng A 225 2125 Tài chính - Ngân hàng D1 75 20.7526 Thương mại điện tử A 150 21.2527 Thương mại điện tử A1 50 21

21

Page 22: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

23. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

STT Mã ngành Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Mã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS

trúng tuyển

Ghi chú

1 D720201A Bác sĩ Y học cổ truyền 635 635 B00 1270 22.5 635 6352 D720201B Bác sĩ Y học cổ truyền 100 100 B03 591 21.75 100 1003 D720401A Dược sĩ 77 77 A00 561 24 77 774 D720401B Dược sĩ 20 20 C02 545 23.75 20 20

24. Trường Đại học Mỏ địa chất

STTMã

ngành/nhóm ngành

Tổ hợp Tên ngành CHỈ TIÊU

Điểm trúng tuyển

dự kiến

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

1 CD103 A00 CN KT Địa chất 65 12 7 1 82 CD1031 A01 123 CD104 A00 CN KT Trắc địa 65 12 8 84 CD1041 A01 125 CD105 A00 CN KT Mỏ 65 12 9 96 CD1051 A01 12 2 27 CD106 A00 CN Thông tin 65 12 5 58 CD1061 A01 12 3 39 CD107 A00 CN KT điều khiển 65 12 6 1 1 810 CD1071 A01 12 1 111 CD108 A00 CN KT cơ khí 65 12 1 112 CD1081 A01 12 2 213 CD109 A00 CN KT công trình xây dựng 65 12 3 1 1 514 CD1091 A01 1215 CD110 A00 CN KT môi trường 65 12 1 116 CD1101 A01 12

22

Page 23: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

17 CD1102 B00 12 2 1 318 CD112 A00

Kế toán 6512 3 1 4

19 CD1121 A01 1220 CD1123 D00 14.25 5 3 821 CD113 A00 CN KT điện 65 12 5 522 CD1131 A01 1223 DH101 A00 KT Dầu khí ; Địa vật lý 320 17 241 24124 DH1011 A01 15 18 1825 DH102 A00 CN kỹ thuật hóa học 110 16.75 82 1 8326 DH1021 A01 15 2 227 DH103 A00 KT Địa chất 410 15 79 2 8128 DH1031 A01 15 11 11

29 DH104 A00

KT Trắc địa - bản đồ

380 15 84 3 8730 DH1041 A01 15 7 731 DH1042 B00 15 8 832 DH1043 D00 15 8 833 DH105 A00 KT Mỏ 380 15 141 3 3 14734 DH1051 A01 15 8 835 DH106 A00 Công nghệ thông tin 410 15 155 4 15936 DH1061 A01 15 27 2737 DH107 A00 KT điều khiển và tự động

hóa; KT điện, điện tử320 16 280 280

38 DH1071 A01 15 31 3139 DH108 A00 KT cơ khí 100 15 46 5 1 5240 DH1081 A01 15 3 341 DH109 A00 KT công trình xây dựng 350 15 72 2 7442 DH1091 A01 15 9 943 DH110 A00 KT môi trường 280 15 38 3844 DH1101 A01 15 7 7

23

Page 24: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

45 DH1102 B00 15 10 1046 DH111 A00

Quản trị kinh doanh160 15 41 41

47 DH1111 A01 15 3 348 DH1113 D00 15 15 4 1949 DH112 A00

Kế toán240 15 102 102

50 DH1121 A01 15 9 951 DH1123 D00 16.75 30 30

52 DH201 A00KT Mỏ; Quản trị kinh doanh; Kế toán tại cơ sở Quảng Ninh

150 15 2 2

53 DH2011 A01 15

54 DH2013 D00 15

55 DH301 A00KT Dầu khí; KT Điều khiển và tự động hóa; KT Mỏ; KT trắc địa - bản đồ; KT điện - điện tử tại cơ sở Vũng tàu

240 15 60 1 61

56 DH3011 A01 15 10 1057 TT102 A00 CN kỹ thuật hóa học CT tiên

tiến60 15 10 10

58 TT1021 A01 15 3 3

25. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương

STT Ngành Mã ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

tuyển

Mức điểm đạt đủ chỉ

tiêu

Ngành

đăng ký 1

Ngành đăng ký 2

Ngành đăng ký 3

Ngành đăng ký 4

ĐẠI HỌC1 Y đa khoa D720101 50 50 24.00 50 0 0 0

2 Kỹ thuật hình ảnh y học D720330 70 70 21.25 41 29 0 0

3 Xét nghiệm y học D720332 130 130 21.25 89 41 0 04 Điều dưỡng D720501 220 220 21.25 145 75 0 0

24

Page 25: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

5 Phục hồi chức năng D720503 50 50 20.75 16 17 15 2CAO ĐẲNG

1 Kỹ thuật hình ảnh y học C720330 60 60 17.5 21 14 23 2

2 Xét nghiệm y học C720332 80 80 18.75 32 25 17 63 Điều dưỡng C720501 160 160 19.25 39 71 41 94 Hộ sinh C720502 40 40 18.25 11 19 6 45 Phục hồi chức năng C720503 40 40 18 8 15 8 9

26. Trường Đại học Y khoa Vinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốChỉ tiêu

xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1 C720330 Cao đẳng Kỹ thuật Y học 100 100 22 25 6 0 53 12.25

2 C720332 Cao đẳng Xét nghiệm Y học 100 100 31 49 16 4 100 12.5

3 C720501 Cao đẳng Điều dưỡng 400 400 161 210 37 9 417 154 C720502 Cao đẳng Hộ sinh 100 100 16 40 18 1 75 10.755 C900107 Cao đẳng Dược 100 100 54 48 8 0 110 19.75

6 D720101 Y đa khoa 300 300 313 0 0 0 313 24

7 D720103 Bác sỹ Y học dự phòng 50 50 6 47 0 0 53 22.5

8 D720301 Cử nhân Y tế công cộng 50 50 1 28 21 2 52 19.25

9 D720501 Cử nhân điều dưỡng 250 250 108 137 14 0 259 20.75

27. Trường Đại học Hàng hải

25

Page 26: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng

tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

tạm thời

Điểm trúng

tuyển tạm thời

Ghi chú

1 D101 Điều khiển tàu biển 155 155 153 14 1 0 168 17.52 D102 Khai thác máy tàu biển 110 110 80 28 7 1 116 163 D103 Điện tự động tàu thủy 100 100 24 10 1 4 39 154 D104 Điện tử viễn thông 100 100 50 24 19 7 100 16.25

5 D105 Điện tự động công nghiệp 150 150 141 11 2 1 155 18.75

6 D106 Máy tàu thủy 100 100 28 10 1 0 39 15

7 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 50 50 14 2 1 3 20 15

8 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 50 50 15 3 1 1 20 15

9 D109 Máy nâng chuyển 50 50 22 10 2 2 36 1510 D110 Xây dựng công trình thủy 100 100 37 7 6 1 51 1511 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 50 50 20 11 15 5 51 16

12 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 100 100 57 9 7 1 74 15

13 D113 Kỹ thuật cầu đường 100 100 19 8 3 1 31 1514 D114 Công nghệ thông tin 100 100 71 23 12 3 109 1915 D115 Kỹ thuật môi trường 100 100 44 25 29 7 105 17.516 D116 Kỹ thuật cơ khí 100 100 83 18 4 1 106 1717 D117 Cơ điện tử 50 50 28 20 7 3 58 15.7518 D118 Kỹ thuật phần mềm 100 100 48 36 13 4 101 15.25

19 D119 Truyền thông và mạng máy tính 100 100 41 27 21 12 101 15.5

20 D120 Luật hàng hải 100 100 55 28 16 15 114 18.25

21 D121 Tự động hóa hệ thống điện 100 100 51 43 4 2 100 15.75

26

Page 27: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng

tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

tạm thời

Điểm trúng

tuyển tạm thời

Ghi chú

22 D122 Kỹ thuật Ô tô 50 50 35 18 2 2 57 16.7523 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 50 50 20 8 8 0 36 15

24 D124 Tiếng Anh thương mại 65 65 55 8 2 1 66 25.92

Tiếng Anh hệ số 2

25 D125 Ngôn ngữ Anh 65 65 53 8 3 2 66 25.67

Tiếng Anh hệ số 2

26 D126 Kỹ thuật hóa dầu 50 50 21 12 8 1 42 15

27 D127 Kiến trúc dân dụng & công nghiệp 50 50 17 0 0 1 18 19

Vẽ MT

hệ số 2

28 D401 Kinh tế vận tải biển 150 150 131 25 1 0 157 21.2529 D402 Kinh tế ngoại thương 150 150 155 0 0 0 155 21.7530 D403 Quản trị kinh doanh 100 100 51 43 16 2 112 19.531 D404 Tài chính kế toán 150 150 104 36 16 1 157 2032 D407 Logistics 150 150 96 50 10 0 156 20.533 D410 Kinh tế vận tải thủy 50 50 22 20 6 2 50 18.7534 H401 Kinh tế vận tải biển 100 100 57 21 3 0 81 1535 H402 Kinh tế ngoại thương 100 100 80 16 6 1 103 17.5

36 A408 Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá 110 110 18 2 2 0 22 15

37 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 110 110 75 6 4 3 88 15

27

Page 28: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng

tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

tạm thời

Điểm trúng

tuyển tạm thời

Ghi chú

38 C101 Điều khiển tàu biển 75 75 20 8 4 2 34 12

Cao đẳng

39 C102 Vận hành khai thác máy tàu 35 35 13 3 0 0 16 12

40 C105 Điện tự động công nghiệp 50 50 26 6 2 0 34 12

41 C112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 50 50 0 0 0 0 0 14.75

42 C121 Tự động hóa hệ thống điện 50 50 0 0 0 0 0 14.75

43 C401 Kinh tế vận tải biển 100 100 48 1 11 3 63 1244 C403 Quản trị kinh doanh 50 50 17 3 0 0 20 1245 C404 Tài chính kế toán 90 90 32 4 4 1 41 12

* Lưu ý: Các ngành có nhân hệ số điểm thi thì tổng 03 môn trong tổ hợp xét tuyển vẫn phải đạt trên 15.0 điểm

28. Học viện Nông nghiệp Việt Nam

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí

80

A00 18 12 6 62 C510201K Công nghệ kĩ thuật cơ khí A01 1 12 0 6

C01 5 12 3D01 12 12 3

3 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

120 A00 25 12 5 5

4 C510301K Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

A01 2 12 0 8

28

Page 29: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

C01 11 12 6D01 12 12 2

5 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường

175

A00 12 12 0 5B00 30 12 5

6 C510406K Công nghệ kĩ thuật môi trường A01 1 12 0 3D01 23 12 3

7 C620110 Khoa học cây trồng

175

A00 24 12 6 9B00 27 12 3

8 C620110K Khoa học cây trồng A01 2 12 0 4D01 24 12 4

9 C640201 Dịch vụ thú y

175

A00 82 12 44 98B00 99 12 54

10 C640201K Dịch vụ thú y A01 8 12 1 21D01 42 12 20

11 C850103 Quản lí đất đai

175

A00 28 12 8 14B00 29 12 6

12 C850103K Quản lí đất đai A01 2 12 0 12D01 22 12 12

13 D140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp

35

A00 30 15 8 16B00 37 15 8

14 D140215K Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp A01 2 15 0 2D01 10 15 2

15 D140215POHE Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp (POHE)

35 A00 0 15 0 0

B00 1 15 016 D140215POHEK Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

(POHE)A01 0 15 0 0

29

Page 30: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

D01 0 15 017 D310101 Kinh tế

500

A00 314 15 90 132D01 167 15 42

18 D310101K Kinh tế A01 37 15 11 53B00 120 15 42

19 D310301 Xã hội học

100

A00 16 15 3 57C00 55 15 50D01 28 15 4

20 D310301K Xã hội học A01 1 15 0 021 D340101 Quản trị kinh doanh

260

A00 239 15 40 70D01 171 15 30

22 D340101K Quản trị kinh doanh A01 27 15 8 33B00 98 15 25

23 D340301 Kế toán

380

A00 346 15 144 240D01 201 15 96

24 D340301K Kế toán A01 25 15 12 104C01 156 15 92

25 D340301POHE Kế toán (POHE)

70

A00 0 15 0 0D01 0 15 0

26 D340301POHEK Kế toán (POHE) A01 0 15 0 0C01 2 15 0

27 D420201 Công nghệ sinh học

250

A00 371 19.5 116 269B00 418 19.5 153

28 D420201K Công nghệ sinh học A01 17 19.5 8 9D08 5 19.5 1

29 D420201POHE Công nghệ sinh học (POHE) 50 A00 3 16 0 2B00 3 16 2

30

Page 31: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

30 D420201POHEK Công nghệ sinh học (POHE) A01 1 16 0 0D08 1 16 0

31 D440301 Khoa học môi trường

600

A00 513 16 136 256B00 392 16 120

32 D440301K Khoa học môi trường A01 18 16 3 35D01 101 16 32

33 D440306 Khoa học đất

100

A00 24 15 0 3B00 38 15 3

34 D440306K Khoa học đất A01 3 15 1 1D01 4 15 0

35 D480201 Công nghệ thông tin

180

A00 209 15 66 6636 D480201K Công nghệ thông tin A01 18 15 5 53

C01 127 15 34D01 51 15 14

37 D480201POHE Công nghệ thông tin (POHE)

70

A00 2 15 2 238 D480201POHEK Công nghệ thông tin (POHE) A01 0 15 0 0

C01 0 15 0D01 0 15 0

39 D510210 Công thôn

40

A00 19 15 3 340 D510210K Công thôn A01 4 15 1 5

C01 45 15 3D01 6 15 1

41 D520103 Kĩ thuật cơ khí

140

A00 170 15 41 4142 D520103K Kĩ thuật cơ khí A01 8 15 2 27

C01 67 15 20D01 13 15 5

43 D520103POHE Kỹ thuật cơ khí (POHE) 40 A00 4 15 1 1

31

Page 32: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

44 D520103POHEK Kỹ thuật cơ khí (POHE) A01 0 15 0 0C01 1 15 0D01 0 15 0

45 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử

230

A00 239 15 82 8246 D520201K Kĩ thuật điện, điện tử A01 15 15 4 46

C01 88 15 31D01 31 15 11

47 D540101 Công nghệ thực phẩm

250

A00 492 20.5 165 297B00 444 20.5 132

48 D540101K Công nghệ thực phẩm A01 23 20.5 4 7D01 73 20.5 3

49 D540104 Công nghệ sau thu hoạch

150

A00 142 15 30 55B00 139 15 25

50 D540104K Công nghệ sau thu hoạch A01 4 15 1 12D01 23 15 11

51 D620101 Nông nghiệp

60

A00 91 15 22 44B00 97 15 22

52 D620101K Nông nghiệp A01 3 15 1 12D01 34 15 11

53 D620101POHE Nông nghiệp (POHE)

60

A00 2 15 2 3B00 1 15 1

54 D620101POHEK Nông nghiệp (POHE) A01 0 15 0 0D01 0 15 0

55 D620105 Chăn nuôi

440

A00 605 15 250 437B00 437 15 187

56 D620105K Chăn nuôi A01 30 15 13 54D01 83 15 41

32

Page 33: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

57 D620105POHE Chăn nuôi (POHE)

60

A00 5 15 1 2B00 4 15 1

58 D620105POHEK Chăn nuôi (POHE) A01 0 15 0 1D01 1 15 1

59 D620110 Khoa học cây trồng

480

A00 402 15 126 237B00 393 15 111

60 D620110K Khoa học cây trồng A01 29 15 8 34D01 88 15 26

61 D620112 Bảo vệ thực vật

250

A00 268 15 84 131B00 231 15 47

62 D620112K Bảo vệ thực vật A01 16 15 6 18D01 49 15 12

63 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (POHE)

60

A00 102 15 24 51

B00 119 15 27

64 D620113K Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (POHE) A01 8 15 3 9

D01 34 15 665 D620114 Kinh doanh nông nghiệp

50

A00 34 15 2 4D01 32 15 2

66 D620114K Kinh doanh nông nghiệp A01 3 15 0 0B00 19 15 0

67 D620115 Kinh tế nông nghiệp

260

A00 236 15 46 74D01 127 15 28

68 D620115K Kinh tế nông nghiệp B00 122 15 26 26D07 1 15 0

69 D620116 Phát triển nông thôn 150 A00 128 15 28 57

33

Page 34: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

B00 132 15 2970 D620116K Phát triển nông thôn A01 7 15 3 9

D01 24 15 671 D620116POHE Phát triển nông thôn (POHE)

50

A00 1 15 1 1B00 0 15 0

72 D620116POHEK Phát triển nông thôn (POHE) A01 0 15 0 0D01 1 15 0

73 D620301 Nuôi trồng thuỷ sản

150

A00 72 15 10 26B00 84 15 16

74 D620301K Nuôi trồng thuỷ sản A01 6 15 3 4D01 20 15 1

75 D640101 Thú y

670

A00 1025 19 413 695B00 757 19 282

76 D640101K Thú y A01 40 19 8 25D01 121 19 17

77 D850103 Quản lí đất đai

500

A00 564 16 191 296B00 349 16 105

78 D850103K Quản lí đất đai A01 28 16 8 43D01 118 16 35

79 D903414 Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến

40

A00 6 15 1 4

D01 12 15 3

80 D903414K Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A01 3 15 0 0

B00 3 15 081 D906209 Khoa học cây trồng tiên tiến 40 A00 47 15 12 20

B00 33 15 8

34

Page 35: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốMã tổ hợp

Tổng số TS đăng

Mức điểm

Số TS đạt

Tổng số TS trúng tuyển

82 D906209K Khoa học cây trồng tiên tiến A01 5 15 1 12D01 21 15 11

29. Trường Đại học Điện lực (Mã trường DDL)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp 30 30 9 1 1 0 11 122 C340101_02 Quản trị du lịch khách sạn 30 30 0 0 0 0 0 123 C340201_01 Tài chính ngân hàng 30 30 3 0 0 0 3 124 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp 60 60 24 0 0 0 24 125 C480201_01 Công nghệ phần mềm 30 30 21 2 1 0 24 126 C480201_02 Thương mại điện tử 30 30 0 0 0 0 0 127 C480201_03 Quản trị an ninh mạng 30 30 0 0 0 0 0 128 C510102_01 Xây dựng công trình điện 30 30 2 0 0 0 2 12

9 C510102_02 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 30 30 1 0 0 0 1 12

10 C510102_03 Quản lý dự án và đầu tư xây dựng 30 30 0 0 0 0 0 12

11 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy 30 30 1 0 0 0 1 12

12 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 30 30 3 2 0 0 5 12

13 C510301_01 Hệ thống điện 100 100 89 9 3 0 101 13.2514 C510301_02 Nhiệt điện 30 30 9 1 0 0 10 1215 C510301_03 Điện lạnh 30 30 4 1 0 0 5 12

16 C510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng 60 60 21 5 0 0 26 12

35

Page 36: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

17 C510301_05 Thủy điện 30 30 1 0 0 0 1 12

18 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện 30 30 2 0 0 0 2 12

19 C510301_07 Năng lượng tái tạo 30 30 0 0 0 0 0 1220 C510302_01 Điện tử viễn thông 30 30 1 1 0 0 2 1221 C510303_01 Công nghệ tự động 30 30 1 1 0 0 2 12

22 C510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 30 30 6 0 0 1 7 12

23 C510601_01 Quản lý năng lượng 30 30 12 3 0 0 15 12

24 C510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị 30 30 1 1 0 0 2 12

25 D340101_01 Quản trị doanh nghiệp 47 47 20 4 1 0 25 1626 D340101_02 Quản trị du lịch khách sạn 47 47 9 1 0 0 10 16

27 D340101_03 Quản trị doanh nghiệp _CLC 50 50 4 0 0 0 4 16

28 D340201_01 Tài chính ngân hàng 47 47 7 2 1 0 10 1629 D340201_02 Tài chính ngân hàng_CLC 40 40 3 0 0 0 3 1630 D340301_01 Kế toán doanh nghiệp 94 94 35 4 0 0 39 16

31 D340301_02 Kế toán tài chính và kiểm soát 47 47 10 0 0 0 10 16

32 D340301_03 Kế toán doanh nghiệp_CLC 50 50 12 0 0 0 12 16

33 D480201_01 Công nghệ phân mềm 47 47 40 5 0 0 45 19.2534 D480201_02 Thương mại điện tử 47 47 6 2 0 0 8 1635 D480201_03 Quản trị an ninh mạng 47 47 5 1 0 0 6 1636 D510102_01 Xây dựng công trình điện 47 47 10 2 1 0 13 16

37 D510102_02 Xây dựng dân dựng và công nghiệp 25 25 0 0 0 0 0 16

38 D510102_03 Quản lý dự án và đầu tư xây dựng 25 25 2 3 1 0 6 16

39 D510201_01 Công nghệ chế tạo máy 47 47 13 2 0 0 15 1636

Page 37: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

40 D510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 47 47 36 10 1 0 47 17.75

41 D510301_01 Hệ thống điện 188 188 188 0 0 0 188 2142 D510301_02 Nhiệt điện 47 47 37 10 0 0 47 16.543 D510301_03 Điện lạnh 47 47 20 5 1 0 26 16

44 D510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng 94 94 71 23 0 0 94 19

45 D510301_05 Điện hạt nhân 47 47 29 4 0 0 33 16

46 D510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện 47 47 6 6 1 0 13 16

47 D510301_07 Năng lượng tái tạo 47 47 10 3 0 0 13 16

48 D510301_08 Hệ thống điện_Chất lượng cao 50 50 59 0 0 0 59 21.75

49 D510301_09 Điện công nghiệp và dân dụng _ CLC 50 50 9 7 0 0 16 16

50 D510302_01 Điện tử viễn thông 94 94 15 10 4 0 29 1651 D510302_02 Kỹ thuật điện tử 25 25 7 3 0 0 10 1652 D510302_03 Thiết bị điện tử y tế 25 25 4 0 0 0 4 1653 D510302_04 Điện tử viễn thông_CLC 50 50 3 0 0 0 3 1654 D510303_01 Công nghệ tự động 94 94 40 14 2 0 56 16

55 D510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp 47 47 36 11 1 0 48 19

56 D510303_03 Công nghệ tự động_CLC 50 50 11 2 0 0 13 16

57 D510303_LT

Công nghệ tự động_Liên thông 2 2 0 2 0 0 2 16

58 D510601_01 Quản lý năng lượng 94 94 28 9 0 0 37 16

59 D510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị 47 47 2 1 0 0 3 16

60 D510601_03 Quản lý năng lượng _CLC 50 50 11 4 0 0 15 16

37

Page 38: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

30. Học viện Ngân hàng (Mã trường NHH)

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1 C340201 Tài chính Ngân hàng 225 225 117 4 14 21 154 12.02 C340201_1 Tài chính-Ngân hàng 75 75 2 0 0 0 2 14.253 C340301 Kế toán 75 75 64 3 3 2 72 12.254 C340301_1 Kế toán 25 25 0 0 0 0 0 05 D220201 Ngô ngữ Anh 115 115 120 3 1 0 124 21.256 D220201_1 Ngôn ngữ Anh 35 35 30 5 2 0 37 217 D340101 Quản trị kinh doanh 300 300 169 116 133 1 419 21.258 D340101_1 Quản trị kinh doanh 100 100 49 34 31 9 123 20.759 D340120 Kinh doanh Quốc tế 250 250 183 66 80 34 363 2110 D340201 Tài chính-Ngân hàng 975 975 993 50 2 0 1045 21.7511 D340201_1 Tài chính-Ngân hàng 325 325 337 11 0 0 348 21.2513 D340301 Kế toán 450 450 497 0 0 0 497 2214 D340301_1 Kế toán 150 150 151 0 0 0 151 21.5

16 D340405 Hệ thống thông tin quản lý 75 75 24 19 35 62 140 20.75

17 D340405_1 Hệ thống thông tin quản lý 25 25 8 8 6 9 31 20.5

31. Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu

công bốChỉ tiêu

xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

1 101 Y đa khoa 396 396 396 0 0 0 396 25.25

38

Page 39: docs.srv.vietnamnet.vndocs.srv.vietnamnet.vn/docs/giaoduc/2015/dhbac.docx · Web view* Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và

2 103 Y học dự phòng 50 50 9 13 18 10 50 23.53 201 Y học cổ truyền 60 60 3 15 20 22 60 234 332 Xét nghiệm y học 45 45 1 15 16 14 46 23.255 401 Dược học 60 60 10 23 28 0 61 24.756 501 Điều dưỡng 60 60 8 13 20 19 60 237 601 Răng hàm mặt 49 49 6 43 0 0 49 25

39