Đối
tượng
thực
hiệnCác cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập:
- Sở KH&CN, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở; CQ chuyên môn về
KH&CN cấp huyện
Các tổ chức KH&CN (Khoản 1 Điều 9 Luật KH&CN)-Tổ chức NC&PT;
- Cơ sở giáo dục đại học được tổ chức theo quy định của Luật giáo dục đại
học
- Tổ chức dịch vụ KH&CN
Các doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp khác
Các tổ chức: chính trị, chính trị-xã hội,
chính trị-xã hội-nghề nghiệp, xã hội, xã hội-
nghề nghiệp
Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan
Có sử dụng
NSNN để hoạt
động KH&CN
1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN
Kỳ
hạn
báo
cáo
Kỳ hạn báo cáo là 01 năm, tính từ ngày 01/01 đến ngày
31/12 của năm báo cáo
Các đơn vị báo cáo phải gửi báo cáo cho đơn vị nhận báo
cáo chậm nhất là ngày 01/02 năm kế tiếp của năm báo cáo
theo dấu bưu điện
1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN
Thông tư số 05/2010/TT-BKHCN ngày
02/7/2010 quy định chế độ báo cáo
thống kê cơ sở về khoa học và công
nghệ
Thông tư số 25/2015/TT-BKHCN
ngày 26/11/2015 quy định chế độ báo
cáo thống kê cơ sở về khoa học và
công nghệ
Thay thế
KÝ HIỆU
BIỂU TÊN BIỂU
01CS-KHCN Thông tin chung của đơn vị báo cáo
02CS-KHCN Số Lao động của đơn vị báo cáo
03CS-KHCN Số viên chức KH&CN
04CS-KHCN Chi cho KH&CN
05CS-KHCN Số đề tài/dự án nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
06CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong hoạt động
KH&CN
07CS-KHCN Sở hữu công nghiệp
08CS-KHCN Giải thưởng KH&CN
KÝ HIỆU
BIỂU TÊN BIỂU
01CS-KHCN Thông tin chung của đơn vị báo cáo
02CS-KHCN Nhân lực hoạt động KH&CN
03CS-KHCN Chi cho KH&CN
04CS-KHCN Nhiệm vụ KH&CN
05CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong hoạt động
KH&CN
06CS-KHCN Giải thưởng KH&CN
1. ĐIỂM MỚI TRONG THÔNG TƯ 25/2015/TT-BKHCN QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CƠ SỞ VỀ KH&CN
Hướng dẫn triển khai Chế độ BCTK cơ sở về KH&CN
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO
Biểu 01/CS-KHCN
25/2015/TT-BKHCN
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO
(Có đến ngày 31/12 năm ….)
Ngày gửi báo cáo: ..............................
(trước ngày 01 tháng 02 theo dấu bưu điện)
Đơn vị báo cáo: .............................
Đơn vị nhận báo cáo:
□ Cục Thông tin KH&CN quốc gia
□ Sở KH&CN tỉnh/tp. trực thuộc TƯ
1. Tên đơn vị báo cáo:
2. Tên giao dịch viết tắt (nếu có):
3. Tên tiếng Anh (nếu có):
4. Địa chỉ:
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
5. Thông tin liên lạc:
Điện thoại: Fax:
E-mail: Website:
6. Số quyết định thành lập: 7. Ngày thành lập:
8. Cấp quyết định thành lập:
8.1. Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội
8.2. Chính phủ
8.3. Tòa án nhân dân tối cao
8.4. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
8.5. Thủ tướng Chính phủ
8.6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
8.7. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
8.8. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp
8.9. Doanh nghiệp, tổ chức khác, cá nhân
9. Mã số thuế:
10. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN: Số: Ngày cấp:
Nơi cấp:
11. Cơ quan quản lý trực tiếp:
12. Bộ/ngành, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản:
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
Chọn và đánh dấu vào
một mục phù hợp
nhất (chú ý: chỉ chọn
một mục)
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
13. Loại hình của đơn vị/tổ chức:
13.1. Cơ quan quản lý nhà nước
13.2. Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
13.3. Cơ sở giáo dục đại học, cụ thể:
Đại học
Học viện
Cao đẳng
13.4. Tổ chức dịch vụ KH&CN, cụ thể:
DV thông tin, thư viện
DV bảo tàng cho KH&CN
DV dịch thuật, biên tập, xuất bản cho KH&CN
DV điều tra cơ bản định kỳ, thường xuyên
DV thống kê, điều tra xã hội
DV tiêu chuẩn đo lường chất lượng
DV tư vấn về KH&CN
DV sở hữu trí tuệ
DV chuyển giao công nghệ
DV KH&CN khác
13.5. Đơn vị sự nghiệp khác mục 13.2, 13.3, 13.4
13.6. Doanh nghiệp KH&CN
13.7. Doanh nghiệp
14. Loại hình kinh tế:
14.1. Nhà nước
14.2. Ngoài nhà nước
14.3. Có vốn đầu tư nước ngoài
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
15. Ghi tổng giá trị tài sản cố định theo kết
quả kiểm kê hoặc ước tính của năm báo cáo
- Đơn vị tính: Triệu đồng
Lưu ý: Không dùng dấu “.” hoặc “,” để phân
cách số liệu (Hàng nghìn hoặc hàng thập
phân)
Làm tròn số đến hàng triệu
16. Là số phòng thí nghiệm phục
vụ các nhiệm vụ KH&CN (tính
đến thời điểm 31/12 của năm báo
cáo)
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh
vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày
04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội Khoa học nhân văn
Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:
Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách
pháp nhân;
Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản
và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).
20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị
lập danh sách các đơn vị đó:
STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp
nhân
Họ và tên thủ
trưởng
Địa chỉ, điện thoại, Fax,
1
2
...
Theo nhiệm
vụ KH&CN
đang triển
khai
05CS-KHCN Hợp tác quốc tế trong
hoạt động KH&CN
01CS-KHCN Thông tin chung của
đơn vị báo cáo
02CS-KHCN Nhân lực hoạt động
KH&CN
03CS-KHCN Chi cho
KH&CN04CS-KHCN Nhiệm vụ
KH&CN
06CS-KHCN Giải thưởng KH&CN
Thông tin về
từng nhiệm
vụ KH&CN
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
TT NVu KP Mã CI Mã CII Loại NC CBNC KTV NVHTr
1 Cấp QG (2014-15) 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1
2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0
3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1
4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0
5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1
6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1
Tổng 3300 18 6 4
a) Chủ nhiệm nhiệm vụ;
b) Thành viên thực hiện
chính, thư ký khoa học;
c) Thành viên;
d) Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ
Ví dụ từ: TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ KH&CN)
CBNC
KTV; NVHTr
LẬP BẢNG DỮ LIỆU BAN ĐẦU
*: KP DN
**: KP ĐH
***: KP NN
TT NVu KP Mã CI Mã CII Loại NC CBNC KTV NVHTr
1 Cấp QG (2014-15) 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1
2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0
3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1
4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0
5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1
6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1
Tổng 3300 18 6 4
T
T
NVu KP TW ĐP Ng
NS
Nc
Ng
Mã CI Mã CII Loại
NC
CBN
C
KTV NVH
Tr
1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1
2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0
3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1
4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0
5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1
6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1
Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh
vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày
04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội Khoa học nhân văn
Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:
Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách
pháp nhân;
Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản
và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).
20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị
lập danh sách các đơn vị đó:
STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp
nhân
Họ và tên thủ
trưởng
Địa chỉ, điện thoại, Fax,
1
2
...
Điện, Điện tử, KT thông tin (202):
Cơ khí, Chế tạo máy (203):Xã hội học (504):
BIỂU 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BÁO CÁO (TIẾP)
18. Mô tả lĩnh vực nghiên cứu chính của đơn vị: (Ghi đến mã cấp 2 trong Bảng phân loại lĩnh
vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày
04/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
Khoa học tự nhiên Khoa học kỹ thuật và công nghệ
Khoa học y, dược Khoa học nông nghiệp
Khoa học xã hội Khoa học nhân văn
Mô tả chi tiết: ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
19. Thông tin về số liệu trong các biểu mẫu báo cáo:
Bao gồm số liệu của toàn bộ đơn vị/tổ chức, kể cả các đơn vị trực thuộc có tư cách
pháp nhân;
Không bao gồm số liệu của các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản
và con dấu riêng (Những đơn vị này có báo cáo riêng).
20. Nếu có các đơn vị trực thuộc có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng, đề nghị
lập danh sách các đơn vị đó:
STT Tên đơn vị trực thuộc có tư cách pháp
nhân
Họ và tên thủ
trưởng
Địa chỉ, điện thoại, Fax,
1
2
...
Điện, Điện tử, KT thông tin (202):
Cơ khí, Chế tạo máy (203):
Xã hội học (504):
BIỂU 2: NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Nhân lực hoạt động KH&CN là những lao động có hoạt
động khoa học và công nghệ mà đơn vị báo cáo quản
lý, sử dụng và trả lương, bao gồm cả lao động trong
biên chế đã được tuyển dụng chính thức và lao động
hợp đồng
Lưu ý: Các viện nghiên cứu, cơ sở giáo dục đại học, tổ chức dịch vụ
KH&CN được tính 100% nhân lực. Các đơn vị khác chỉ tính những
người tham gia trực tiếp vào các nhiệm vụ KH&CN
BIỂU 2: NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG KH&CN
Lưu ý: Bác sĩ CK1, CK2,…
ghi trình độ là đại học
Chỉ tính những người có trình độ từ cao
đẳng, đại học trở lên
Ghi tổng
số
Đối với: Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
Doanh nghiệp
Tổ chức CT, CT-XH, XH-NNg
Nhân lực KH&CN: chỉ tính
những người tham gia thực hiện
nhiệm vụ KH&CN
T
T
NVu KP TW ĐP Ng
NS
Nc
Ng
Mã CI Mã CII Loại
NC
CBN
C
KTV NVH
Tr
1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1
2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0
3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1
4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0
5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1
6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1
Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4
BIỂU 3: CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
3300 2000 1000 200 100
BIỂU 3: CHI CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)Ghi kinh phí thực chi từ nguồn vốn đầu tư
phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ,
đầu tư và hỗ trợ xây dựng cơ sở vật chất -
kỹ thuật.v.v..
Ghi kinh phí được cấp để thực hiện những
nhiệm vụ thường xuyên được giao theo
chức năng
VD: mua sắm mới trang thiết bị nghiên
cứu, sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm,
trạm trại
Quỹ lương, bộ máy, chức
năng, nhiệm vụ, HTQT,
khác…
QLNN, HCSN, CT-XH,
DN: Có hoạt động
KH&CN
Ví dụ từ: TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ KH&CN)
T
T
NVu KP TW ĐP Ng
NS
Nc
Ng
Mã CI Mã CII Loại
NC
CBN
C
KTV NVH
Tr
1 Cấp QG (2014-15) 2000 2000 KTCN CK-203 UD 6 3 1
2 Cấp tỉnh (2014-15) 500 500 KTCN CK-203 SXTN 3 1 0
3 Cấp tỉnh (2015-16) 500 500 KTCN Điện-202 SXTN 3 0 1
4 Cấp cơ sở (2015-16) 100* 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 1 0
5 Cấp cơ sở (2015-16) 100** 100 KTCN Điện-202 TKTN 2 0 1
6 Cấp cơ sở (2014-15) 100*** 100 KHXH XHH-504 TKTN 2 1 1
Tổng 3300 2000 1000 200 100 18 6 4
Mã số Tổng số
Chia theo nguồn cấp kinh phí
Ngân sách nhà nướcNgoài NSNN Nước ngoài
NS Trung ương NS địa phương
A B 1 2 3 4 5
TỔNG CHI
Chia theo:
01 3300 2000 1000 200 100
1. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
02 0 0 0 0 0
2. CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chia theo:
03 3300 2000 1000 200 100
2.1. Chi quỹ lương và hoạt động bộ máy
trong đó:
04
- Chi tiền lương và phụ cấp, tiền công, các khoản đóng
góp theo lương
05
- Chi hoạt động bộ máy 06
2.2. Chi hoạt động thường xuyên theo chức năng 07
2.3. Chi thực hiện nhiệm vụ KH&CN
trong đó:
08 3300 2000 1000 200 100
- Nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia 09 2000 2000 0 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp bộ 10 0 0 0 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh 11 1000 0 1000 0 0- Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở 12 300 0 0 200 100- Nhiệm vụ KH&CN khác 13 0 0 0 0 0
2.4. Chi tăng cường năng lực nghiên cứu 14
2.5. Chi sửa chữa chống xuống cấp 15
2.6. Chi hợp tác quốc tế 16
2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ khác 17
3. CHI KHÁC CHO KH&CN 18
Điền bảng kinh phí của TT Cơ khí-Điện-Điện tử (Dịch vụ
KH&CN)
BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đề tài khoa học và công nghệ
Nhiệm vụ
KH&CNĐề án khoa học
Dự án sản xuất thử nghiệm
Dự án khoa học và công nghệ
Ngoài ra còn có các nhiệm vụ khoa học và công nghệ khác như: chương trình khoa học
và công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng, nhiệm vụ khoa học và công
nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo nghị định thư và nhiệm vụ nghiên
cứu theo chức năng thì tùy theo từng nhiệm vụ cụ thể sẽ được xác định là đề tài, đề án và
dự án.
Nc cơ sở lý luận, thực tiễn khám
phá, XD CC, CS
Thử nghiệm UD KQNC vào …
NV giải quyết vấn đề lớn
Mã số Tổng số
Trong đó: Số
nhiệm vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ
Tình trạng tiến hành
Số đang tiến hànhSố được
nghiệm thu
Số đã đưa vào
ứng dụngSố phê duyệt mới
trong năm
Số chuyển tiếp
từ năm trước
A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6
1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN01
1.1. Chia theo cấp đề tài/đề án
- Cấp quốc gia 02 1 0 1 1 1
- Cấp bộ 03
- Cấp tỉnh 04 2 1 1 1 1 1
- Cấp cơ sở 05 3 1 2 1 1 1
- Cấp khác 06
BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)
Triển khai trong thực tế
Được hội đồng KH&CN chuyên ngành
đánh giá nghiệm thu
(Không tính những NV câp QG, Bộ mới
chỉ qua bước nghiệm thu)
Ứng dụng KQ NC
và thực tiễn,
SXKD, CGCN
TT 14/2014/TT-BKHCN thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN
6 2 3 3 3 3
Mã số Tổng số
Trong đó: Số
nhiệm vụ KH&CN chủ
nhiệm là nữ
Tình trạng tiến hành
Số đang tiến hànhSố được
nghiệm thu
Số đã đưa
vào ứng dụngSố phê duyệt mới
trong năm
Số chuyển tiếp
từ năm trước
A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6
1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN01 6 2 3 3 3 3
1.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
- Khoa học tự nhiên 07
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 08
- Khoa học y, dược 09
- Khoa học nông nghiệp 10
- Khoa học xã hội 11
- Khoa học nhân văn 12
1.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:13 X
+ Trung ương 14 X
+ Địa phương 15 X
- Doanh nghiệp 16 X
- Trường đại học 17 X
- Nước ngoài 18 X
- Nguồn khác 19 X
5
1
1
1
3 2 2 2
1 1 1
3
12
111
1 11 1 1 1
11
1 1 1
1
BIỂU 4: NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (TIẾP)
Chỉ tính những nhiệm vụ KH&CN mà đơn vị báo cáo là tổ chức chủ trì nhiệm vụ; không tính
những nhiệm vụ mà đơn vị chỉ tham gia với tư cách cơ quan phối hợp để tránh trùng lặp
Mã số Tổng số
Trong đó: Số nhiệm
vụ KH&CN chủ nhiệm là nữ
Tình trạng tiến hành
Số đang tiến hànhSố được
nghiệm thu
Số đã đưa vào
ứng dụngSố phê duyệt mới
trong năm
Số chuyển tiếp từ
năm trước
A B 1 (=3+4) 2 3 4 5 6
1. Tổng số đề tài/đề án KH&CN 01
2. Tổng số dự án 20
2.1. Chia theo cấp dự án
- Cấp quốc gia 21
- Cấp bộ 22
- Cấp tỉnh 23
- Cấp cơ sở 24
- Cấp khác 25
2.2. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
- Khoa học tự nhiên 26
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 27
- Khoa học y, dược 28
- Khoa học nông nghiệp 29
- Khoa học xã hội 30
- Khoa học nhân văn 31
2.3. Chia theo nguồn cấp kinh phí
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:32 X
+ Trung ương 33 X
+ Địa phương 34 X
- Doanh nghiệp 35 X
- Trường đại học 36 X
- Nước ngoài 37 X
- Nguồn khác 38 X
Tương tự như
đối với các đề
tài!
BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN
Số nhiệm vụ và kinh phí HTQT mà đơn vi chủ trì: Ghi số đề tài/dự án và
kinh phí hợp tác quốc tế mà đơn vị báo cáo là đối tác chính từ phía Việt Nam
Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí
(triệu đồng)
A B C 1 2
1. SỐ NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ HTQT VỀ KH&CN MÀ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ 01 Nhiệm vụ
1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
- Khoa học tự nhiên 02 Nhiệm vụ
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 03 Nhiệm vụ
- Khoa học y, dược 04 Nhiệm vụ
- Khoa học nông nghiệp 05 Nhiệm vụ
- Khoa học xã hội 06 Nhiệm vụ
- Khoa học nhân văn 07 Nhiệm vụ
1.2. Chia theo hình thức hợp tác
- Đa phương 08 Nhiệm vụ
- Song phương 09 Nhiệm vụ
- Nghị định thư 10 Nhiệm vụ
- Khác 11 Nhiệm vụ
1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài
- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ
- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ
1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:
12 Triệu đồng X
+ NS Trung ương 13 Triệu đồng X
+ NS địa phương 14 Triệu đồng X
- Ngoài NSNN 15 Triệu đồng X
- Nước ngoài 16 Triệu đồng X
- Kinh phí các dự án hợp tác quốc tế (Song phương, đa
phương, nghị định thư);
- Kinh phí cho các đoàn ra nước ngoài công tác về KH&CN;
- Kinh phí cho các đoàn vào làm việc về KH&CN;
- Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn quốc tế về
KH&CN;
- Kinh phí khác;TT NHvu LV NC Hình
thức
Đối tác KP Đòan
ra
Kp Đra Số
người
Đoàn
vào
Kp
Đvào
Số
ngườiNSTW NSĐP Ngoài
NS
Nc Ng
1 HT CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0
2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4
Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4
3 Đoàn ra Singapore 400 01 400 10
4 Đoàn vào Hà Lan 100 1 100 3
Tổng cộng 3400 500 200 600 3 950 21 2 200 7
TT NHvu LV NC Hình
thức
Đối tác KP Đòan
ra
Kp Đra Số
người
Đoàn
vào
Kp
Đvào
Số
ngườiNSTW NSĐP Ngoài
NS
Nc Ng
1 HT CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0
2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4
Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4
BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN
Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí
(triệu đồng)
A B C 1 2
1. SỐ NHIỆM VỤ VÀ KINH PHÍ HTQT VỀ KH&CN MÀ ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ 01 Nhiệm vụ
1.1. Chia theo lĩnh vực nghiên cứu
- Khoa học tự nhiên 02 Nhiệm vụ
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ 03 Nhiệm vụ
- Khoa học y, dược 04 Nhiệm vụ
- Khoa học nông nghiệp 05 Nhiệm vụ
- Khoa học xã hội 06 Nhiệm vụ
- Khoa học nhân văn 07 Nhiệm vụ
1.2. Chia theo hình thức hợp tác
- Đa phương 08 Nhiệm vụ
- Song phương 09 Nhiệm vụ
- Nghị định thư 10 Nhiệm vụ
- Khác 11 Nhiệm vụ
1.3. Chia theo đối tác quốc tế/nước ngoài
- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ
- Nước/tổ chức ... Nhiệm vụ
1.4. Chia theo nguồn cấp kinh phí
- Ngân sách nhà nước
Trong đó:
12 Triệu đồng X
+ NS Trung ương 13 Triệu đồng X
+ NS địa phương 14 Triệu đồng X
- Ngoài NSNN 15 Triệu đồng X
- Nước ngoài 16 Triệu đồng X
2340
0
1140
01280
01
140
0Ấn Độ
1280
0HQ
340
0200600
340
0
Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí
(triệu đồng)
A B C 1 2
2. ĐOÀN RA
2.1 Số đoàn của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 17 Đoàn
2.2 Số người của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 18 Người X
3. ĐOÀN VÀO
3.1 Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên
cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam
19 Đoàn
3.2 Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về
KH&CN tại Việt Nam
20 Người X
4. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC
TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)
21 Người X
5. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC
QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN
22 Người X
BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)
SỐ ĐOÀN RA: Thống kê theo số đoàn và số người được cử chính thức bằng
một quyết định hành chính (của cấp chủ quản hoặc của thủ trưởng đơn vị).
- Lãnh đạo được cử đi theo QĐ lãnh đạo Bộ
- Nhân viên cử đi theo QĐ của lãnh đạo đơn vị1 đoàn
SỐ ĐOÀN VÀO: Đoàn vào là một lần đoàn quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát, dự hội nghị/hội thảo
về KH&CN tại Việt Nam. Không tính số đoàn đến thăm và làm việc với đơn vị/tổ chức nhưng do đơn vị khác chủ trì mời
vào Việt Nam
SỐ NGƯỜI VÀO: Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam được
tính theo số người. Chỉ tính người của các đoàn do đơn vị chủ trì mời vào. Không tính số người đến thăm hoặc làm việc với
đơn vị/tổ chức nhưng vào Việt Nam cơ quan hoặc đơn vị khác chủ trì mời và đón tiếp
TT NHvu LV NC Hình
thức
Đối tác KP Đòan
ra
Kp Đra Số
người
Đoàn
vào
Kp
Đvào
Số
ngườiNSTW NSĐP Ngoài
NS
Nc Ng
1 Ht CN cơ khí KTCN SP An Độ 1200 100 100 01 250 5 0 0 0
2 SPM Điện tử KTCN NĐT Hàn quốc 2200 100 500 01 300 6 1 100 4
Tổng NV 3400 200 600 2 550 11 1 100 4
3 Đoàn ra Singapore 400 01 400 10
4 Đoàn vào Hà Lan 100 1 100 3
Tổng cộng 3400 500 200 600 3 950 21 2 200 7
Mã số Đơn vị tính Tổng sốTổng kinh phí
(triệu đồng)
A B C 1 2
2. ĐOÀN RA
2.1 Số đoàn của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 17 Đoàn
2.2 Số người của đơn vị ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về KH&CN 18 Người X
3. ĐOÀN VÀO
3.1 Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế do đơn vị chủ trì mời vào nghiên
cứu, khảo sát về KH&CN tại Việt Nam
19 Đoàn
3.2 Số người nước ngoài do đơn vị chủ trì mời vào nghiên cứu, khảo sát về
KH&CN tại Việt Nam
20 Người X
4. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ THAM GIA HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC
TẾ (tổ chức cả trong và ngoài nước)
21 Người X
5. SỐ NGƯỜI CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC LÀM VIỆC TẠI CÁC TỔ CHỨC
QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN KH&CN
22 Người X
BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)
3 95021
2 200
7
BIỂU 5: HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG
HOẠT ĐỘNG KH&CN (TIẾP)
Số người của đơn vị tham gia hội nghị/hội thảo quốc tế (kể cả hội nghị/hội thảo quốc tế được tổ
chức trong nước) được tính theo số người được cử đi hoặc được mời dự hội nghị/hội thảo quốc tế.
Không tính số người được cử đi khảo sát
Số người được cử đi: những người thuộc biên
chế của đơn vị/tổ chức nhưng được cử vào hoặc
được tuyển vào làm việc lâu dài theo nhiệm kỳ
hoặc không xác định thời hạn tại các tổ chức
quốc tế, sau khi hết nhiệm kỳ hoặc kết thúc làm
việc tại tổ chức đó sẽ trở về làm việc tại đơn
vị/tổ chức
Số người được tuyển chọn: những
người trong năm báo cáo đã từng làm
việc tại đơn vị nhưng tham gia tuyển
chọn và được tổ chức quốc tế chọn vào
làm việc nên đã cắt biên chế hoặc thôi
không làm việc với đơn vị/tổ chức nữa
BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN
Giải thưởng KH&CN trong nước và quốc tế được trao tặng là những giải thưởng
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức trong nước có uy tín, cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế trao tặng cho cá nhân, tổ chức
Việt Nam về thành tích phát triển KH&CN ở Việt Nam hoặc ở nước ngoài
Giải thưởng quốc tế: ghi số lượng giải thưởng mà tổ
chức quốc tế, nước ngoài phong tặng cho đơn vị hoặc cho
cá nhân do đơn vị quản lý
Giải thưởng trong nước:
- Giải thưởng Hồ Chí Minh: Là giải thưởng KH&CN được
Chủ tịch nước quyết định trao tặng cho các tổ chức, cá nhân có
công trình đặc biệt xuất sắc, công trình có giá trị rất cao về
khoa học, ứng dụng thành công và có hiệu quả trong các công
trình trọng điểm quốc gia…
- Giải thưởng Nhà nước: Là giải thưởng khoa học và công
nghệ được Chủ tịch nước quyết định trao tặng cho các tổ chức,
cá nhân có công trình đạt giá trị cao về công nghệ, có tác dụng
và ảnh hưởng lớn trong xã hội
- ......
Quy định cụ
thể theo NĐ
78/2014/NĐ-
CP về Giải
thưởng Hồ
Chí Minh,
Giải thưởng
Nhà nước và
các giải
thưởng khác
về KH&CN
BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN (TIẾP)
Giải thưởng cấp Bộ/Ngành: được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, cơ quan nhà nước khác ở Trung ương quyết định trao tặng cho các tổ
chức, cá nhân căn cứ theo giá trị KH&CN và theo giá trị thực tiễn. VD: Giải
thưởng Tạ Quang Bửu của Bộ KH&CN.
Giải thưởng cấp tỉnh/thành phố: Là giải thưởng KH&CN được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định trao tặng
cho các tổ chức, cá nhân theo giá trị KH&CN và theo giá trị thực tiễn. VD:
Mô hình sử dụng công nghệ đệm lót sinh thái trong chăn nuôi gia cầm ở Bắc
Giang
Giải thưởng khác: VD: Giải thưởng Kova, Giải thưởng Honda Y-E-S,…
Quy định cụ thể
theo NĐ
78/2014/NĐ-CP
về Giải thưởng Hồ
Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước
và các giải thưởng
khác về KH&CN
BIỂU 6: GIẢI THƯỞNG KH&CN (TIẾP)
Giải thưởng cho tập thể: giải thưởng ghi tặng cho tổ chức, cơ quan,...
Giải thưởng cá nhân: Giải thưởng tặng cho cá nhân hoặc tập thể một nhóm cá nhân có nêu tên.
Chia ra số nam và số nữ được trao tặng
Lưu ý:
- Nếu giải thưởng tặng chung cho một nhóm người (nhiều tên) thì cũng chỉ tính là một giải
thưởng.
- Được phép tính trùng nếu đơn vị, cá nhân được trao tặng nhiều loại giải thưởng khác nhau
- Không coi các loại khen thưởng như bằng khen, giấy khen, huân chương, huy chương, kỷ
niệm chương,... là hình thức giải thưởng