Download - 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
8/6/2019 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
http://slidepdf.com/reader/full/2011-xac-dinh-cau-truc-cua-peptiti 1/5
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – 09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - [email protected]
XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTIT
Đặng Công Anh Tuấn / Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Xác định N của amino axit đầu mạch.
Thoái phân Edman
Bước 1. Phản ứng của nhỏm amino tự do với phenyl isoxianat , sản phẩm là một phenyl thioure.
Bước 2. Đóng vòng, thủy phân và tách amino axit đầu mạch.
Phương pháp Sanger
Theo phương pháp này, người ta cho peptit phản ứng với thuốc thử Sanger (2,4-dinitroflobenzen), sau đó
thủy phân bằng dung dịch HCl 6M được hỗn hợp các amino axit và amino axit đầu N liên k ết với 2,4-
dinitroflobenzen.
8/6/2019 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
http://slidepdf.com/reader/full/2011-xac-dinh-cau-truc-cua-peptiti 2/5
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – 09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - [email protected]
2. Phương pháp xác định amino axit ở đầu C.
Dùng men cacboxypeptidase.
NH
R n-1
CH
O
C NH
R n
CH
O
C OHcacboxypeptidase / H2O
peptit
NH
R n-1
CH
O
C peptit OHH2 N
R n
CH
O
C OH+
3. Bẻ gãy mạch peptit bằng cách sử dụng men trysin và chymotrysin.
Trypsin: Cắt mạch tại nhóm cacboxyl của lysine và arginine
Chymotrypsin: Cắt machj tại nhóm cacboxyl của những amnino axit có vòng thơm, như: phenylalanine,
tyrosine và trytophan.
II. BÀI TẬP
Bài 1.Các ekepphalin là cấu tử pentapeptit của các endorphin. Xác định trật tự các aminoaxit trong
ekephalin từ các dữ liệu sau : Thủy phân hàon toàn ekephalin (A) thu được Gly, Phe, Leu và Tyr, còn thủy
phân từng phần thu được Gly.Gly.Phe và Tyr.Gly. Cho A phản ứng với dansylclorua sau đó thủy phân và
xác định bằng phương pháp sắc kí thì thấy có sản phẩm là dẫn xuất dansyl của tyrosin.
Bài gi ải
Cho A phản ứng với dansylclorua sau đó thủy phân và xác định bằng phương pháp sắc kí th ì thấy có sản
phẩm là dẫn xuất dansyl của tyrosin. Vậy amino axit đầu N là tyrosin.
Thủy phân hàon toàn ekephalin (A) thu được Gly, Phe, Leu và Tyr, còn thủy phân từng phần thu được
Gly.Gly.Phe và Tyr.Gly. Chứng tỏ trong ekepphalin có dạng Tyr.Gly.Gly.Phe. Hơn nữa ekepphalin là
pentapeptit có chứa Leu, vậy Leu là amino axit ở đầu C. Vậy ekepphalin là Tyr.Gly.Gly.Phe.Leu.
Bài 2.Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit B thu được 2 mol Glu, 1 mol Ala và 1 mol NH3. X không
phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen và X chỉ có một nhóm cacboxyl tự do. Thủy phân X nhờ enzim
cacboxipeptidaza thu được alanin. Xác định công thức cấu tạo của B.
8/6/2019 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
http://slidepdf.com/reader/full/2011-xac-dinh-cau-truc-cua-peptiti 3/5
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – 09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - [email protected]
Bài gi ải
Thủy phân X nhờ enzim cacboxipeptidaza thu được alanin, chứng tỏ B có Ala ở đầu C.
Amino ở đầu N liên k ết với vơi nhóm cacboxyl tạo thành lactam, khiến nó không phản ứng với thuốc thứ
Sanger. Vì chỉ có một nhóm cacboxyl tự do nên nhóm cacboxyl cả Glu còn lại ở dạng amit. Cấu trúc của B
là:
NH CHC COOH
CH3
CH NHCOCH
O
CH2
CH2CONH2
H NO
Bài 3.Thủy phân hoàn toàn hexapeptit (C) thu được Ala, Arg, Gly, Lys, Try, Val và NH3. Ủ hexapeptit C
với chymotrypsin thu được một dipeptit là Arg.Try và một tetrapeptit (D) chứa Gly, Lys, Ala và Val. C hoặc
D đều không phản ứng khi ủ với cacboxypeptitdaza. Khi thủy phân từng phần D thì thu được Ala.Val,
Gly.Lys, Lys.Ala và NH3. E được tạo thành khi ch thoái phân Edman. Xác định cấu trúc của C.
Bài gi ải
Sự tạo thành chất E cho biết đầu N của D là Gly.
Khi thủy phân từng phần D thì thu được Ala.Val, Gly.Lys, Lys.Ala và NH3 nên D có cấu trúc:
Gly.Lys.Ala.Val.
Ủ hexapeptit C với chymotrypsin thu được một dipeptit là Arg.Try và một tetrapeptit (D).
Nên Try liên k ết với Gly. C và D đều không phản ứng với cacboxypeptitdaza nên nhóm cacboxyl của chúng
tồn tại ở dạng amit.
Cấu trúc của C là Arg.Try.Gly.Lys.Ala.Val-amit.
Bài 4.Từ các thông tin sau hãy cho biết trật tự liên k ết các aminoaxit trong heptapeptit (F). Thủy phân không
hoàn toàn tạo ra Ser.Asp.Phe (G), Ala.His.Ser (H), và Phe.Ala (I), ủ một thời gian với cacboxypeptidaza giải
phóng ra Ala.
Bài gi ải
ủ một thời gian với cacboxypeptidaza giải phóng ra Ala, chứng tỏ Ala nằm ở đầu C. (I) nằm ở cuối mạch,
đứng trước là (G) và trước (G) là (H).
Khi đó: Ala.His.Ser.Asp.Phe.Ala. Amino axit thứ 7 chỉ có thể là Phe.
Vậy cấu trúc của F là: Ph.Ala.His.Ser.Asp.Phe.Ala.
Bài 5. Nonapeptit vasodilator bradykinin chứa các aminoaxit sau : 2Arg, Gly, 2Phe, 3Pro và Ser. Thủy phân
với cacboxypeptidaza thì thấy Arg được giải phóng đầu tiên. Thủy phân từng phần thì tạo các sản phẩm :Pro.Pro.Gly,Ser.Pro.Phe,Pro.Gly.Phe,Arg.Pro và Phe.Ser. Xác định trật tự liên k ết của các aminoaxit trong
bradykinin.
8/6/2019 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
http://slidepdf.com/reader/full/2011-xac-dinh-cau-truc-cua-peptiti 4/5
TÀI LIỆU LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NĂM 2011
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – 09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - [email protected]
Bài gi ải:
Sự giải phóng Arg từ sự thủy phân bằng men cacboxypeptidaza, chứng tỏ Ala nằm ở đầu C. Xác định thứ tự
các amino axit bằng cách: Agr.Pro....Pro.Pro.Gly....Pro.Gly.Phe ....Phe.Ser ....Ser.Pro.Phe....Arg
Vậy cấu trúc của Nonapeptit vasodilator bradykinin là : Agr.Pro.Pro.Gly.Phe.Ser.Pro.Phe.Arg
Bài 6.Pentapetit A có thành phần 2Glu, Ala, Phe và Val, không tạo N2 khi tác dụng với HNO2. Thủy phân A
tạo sản phẩm Ala.Gly và Gly.Ala. Viết công thức có thể có của A.
Bài gi ải
Vì không giải phóng N2 nên không có nhóm amino tự do ở đều mạch và A phải là peptit vòng. Vì khi thủy
phân tạo thành Gly.Ala.Gly. Hoán vị Phe và Val ta được hai cấu trúc của A.
III. PHỤ LỤC
Tên Ký hiệu Công thức Gốc
lycine Gly
alanine Ala Alkyl
valine Val Alkyl
leucine Leu Alkyl
isoleucine Ile Alkyl
pheylalanine Phe Aromat
proline Pro N
COOH
H
rigid cyclic structure
serine Ser Hydroxyl
threonine Thr Hydroxyl
8/6/2019 2011 - XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CỦA PEPTITi
http://slidepdf.com/reader/full/2011-xac-dinh-cau-truc-cua-peptiti 5/5
TT LUYỆN THI & BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC NGÀY MỚI 18A/88 – ĐINH VĂN TẢ - TP. HẢI DƯƠNG
HOAHOC.ORG © NGÔ XUÂN QUỲNH 09798.17.8.85 – 09367.17.8.85 - netthubuon – Website: www.hoahoc.org - [email protected]
tyrozine Tyr Phenol-OH
asparagine Asn amide
glutamine Gln amide
trytophan Try indole
cysteine Cys thiol
methionine Met sulfide
aspartic acid Asp Carboxylic acid
glutamic acid Glu Carboxylic acid
lysine Lys Amino
arginine Arg Guanidino
histidine His
H2 N CH
CH2
COOH
NH
N
Imidazole ring
Tài liệu tham khảo
1- L.G. Wade, JR, Organic Chemistry, Prentice Hall, 1991.
2- Estelle K. Meislich, Ph. D, 3000 Solved problems in Organic Chemistry, McGRAW-HILL, 1993
3. Frabcis A. Carey, Orangnic Chemistry, , McGRAW-HILL, 1996.