Transcript
Page 1: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

H NGƯỚ D N T O B CÀI SETUP TRONG VISUAL STUDIOẪ Ạ Ộ1. Setup Project : t o b đóng gói cho ng d ng Windows (hay còn gói là ng d ng ch yạ ộ ứ ụ ứ ụ ạ

trên Desktop).

2. Merge Module Project : T o ra file .msm , đóng gói các components cho phép b n chiaạ ạ

sẽ các components đó gi a nhi u Project ho c nhi u ng d ng.ữ ề ặ ề ứ ụ3. CAB Project : Cho phép b n t o 1 file .cab đ nén ActiveX controls ch không ph i ạ ạ ể ứ ảnh ng ng d ng, tuy nhiên có th đ c download t Web server t i trình duy t webữ ứ ụ ể ượ ừ ớ ệ4. Web Setup Project : Cho phép b n tri n khai 1 ng d ng Web t i web server. B n ạ ể ứ ụ ớ ạt o 1 Web Setup project, build nó t o ra file đóng gói , copy file đó t i Web Server, và ạ ạ ớch y file đó đ cài đ t ng d ng này trên server, s d ng nh ng Setting đ nh nghĩa ạ ể ặ ứ ụ ử ụ ữ ịWeb Setup project c a b n.ủ ạ5. Smart Device CAB Project : t o Cab project đ cài đ t trên ng d ng trên thi t b di ạ ể ặ ứ ụ ế ịđ ng.ộ6. Setup Wizard : n u b n không rõ mình dùng lo i đóng gói nào thì dùng l a ch n này ế ạ ạ ự ọđ dùng trình thu t sỹ Wizard sẽ h ng d n chúng ta đi t ng b c trong su t quá ể ậ ướ ẫ ừ ướ ốtrình t o file đóng gói . Áp d ng cho m i lo i ng d ng , k c ng d ng Web.ạ ụ ọ ạ ứ ụ ể ả ứ ụ

đây ch xét 2 h tr đó là Setup Wizard và Setup Project . Th c ra ch c n tìm hi u Ở ỉ ổ ợ ự ỉ ầ ểSetup Wizard là đ vì Setup Wizard đã có bao hàm Setup Project.ủM t s thu t ng s d ng trong bài vi t ch có áp d ng trong n i dung bài h ng d n ộ ố ậ ữ ử ụ ế ỉ ụ ộ ướ ẫnày thôi , ngoài ph m vi bài này, ý nghĩa c a các t có th khác nhi u đi .ạ ủ ừ ể ềTarget Machine = Target Computer = Client: máy tính c a khách hàng ch y file setup do ủ ạb n t o ra.ạ ạApplication : ch ng trình do b n vi t ra và mu n đóng gói l i .ươ ạ ế ố ạSetup : là 1 ng d ng hay quá trình cho phép b n đóng gói ng d ng c a b n thành 1 ứ ụ ạ ứ ụ ủ ạđ nh d ng easy-to-deploy , v i đ nh d ng easy-to-deploy b n có th d dàng install ngị ạ ớ ị ạ ạ ể ễ ứ

d ng vào máy client .ụDeploy : tri n khai ch ng trình t i máy client.ể ươ ớDeployment : là quá trình đem ng d ng c a b n và install nó vào máy khác , đa s ứ ụ ủ ạ ốdùng thêm 1 ng d ng setup khác.ứ ụProject : là Project mình mu n đóng gói l iố ạSetup Project : là Project mình đang thao tác , c u hình project đ t o file setup.ấ ể ạSetup File : là file k t qu t o ra khi build Setup Project , file này đ cài đ t trên Target ế ả ạ ể ặComputer.

Page 2: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Windows Installer

Cách 1:

Các b c t o m t ch ng trình setup b ng Setup Wizardướ ạ ộ ươ ằB1. Trong Solution Explorer c a VS.net , right click vào Solution.ủTrong menu popup, vào m c Add –> New project . Xu t hi n h p tho i Add new ụ ấ ệ ộ ạproject. (H1 và H2)

                                                                                      Hình 1

Trong h p tho i Add new project:ộ ạ

Page 3: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Hình 2

B2.

- Bên trái là Project Types: Ch n Other Project Types –> Setup and Deploymentọ- Bên ph i là Templates: Ch n Setup Wizard.ả ọĐ t tên Project m i vào tr ng nameặ ớ ườCh n đ ng d n c n l u th m c t i tr ng Location ọ ườ ẫ ầ ư ư ụ ạ ườSau khi click Ok, VS.net sẽ t đ ng hi n th h p tho i là Setup Wizard (1 of 5). Click ự ộ ể ị ộ ạch n Next (H3)ọ

Page 4: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                         Hình 3:

                                                                                              Hình 4

B3. H p tho i th 2 là Setup Wizard (2 of 5) xu t hi n . (H4)ộ ạ ứ ấ ệH p tho i này cho phép ch n ki u Projectộ ạ ọ ểTrong tr ng h p này chúng ta gi s đóng gói ng d ng Windows nên đánh d u ườ ợ ả ử ứ ụ ấcheck vào radio button : Create a setup for a Windows application.

Còn n u là ng d ng Web thì ta ch n radio button : Create a setup for a web ế ứ ụ ọapplication.

Next ti p :ế

                                                                                           Hình 5

Page 5: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

B4. H p tho i th 3 là Setup Wizard (3 of 5) xu t hi n . (H5)ộ ạ ứ ấ ệH p tho i này ch a các lo i output mà chúng ta có th đ a vào file Setupộ ạ ứ ạ ể ưXXX là tên project c n đóng gói .ầ* Localized resources from XXX :

* XML Serialization Assemblies from XXX :

* Content Files from XXX : ch a toàn b file ch a trong project XXX , cái này không c n ứ ộ ứ ầthi t ph i ch n.ế ả ọ* Primary output from XXX : ch a file exe và file dll c a prject XXX , cái này t t nhiên ứ ủ ấph i ch n r i.ả ọ ồ* Source files from XXX : ch a file source code c a project c n đóng gói nh file css , vb ,ứ ủ ầ ư

cpp …

* Debug Symbols from XXX : ch a m t s file h tr debug c a d án .ứ ộ ố ỗ ợ ủ ự* Documentation Files XXX : (tài li u XML c a d án, cái này liên quan đ n các ệ ủ ự ếcommnets vi t theo qui t c convention c a .Net) . Có th đ a vào ho c không.ế ắ ủ ể ư ặ* Built Output from …: t o ra file MSIạ* Primary Output (ch a các DLL và EXE do Project phía trên t o ra) - đ ng nhiên ph i ứ ạ ươ ảđ a vàoưB n mu n bi t thêm thông tin thì có th xem Description bên d i c a h p tho i đó.ạ ố ế ể ở ướ ủ ộ ạSau khi ch n xong nh n Next.ọ ấB5. H p tho i th 4 là Setup Wizard (4 of 5) xu t hi n (xem H6)ộ ạ ứ ấ ệ

                                                                                             Hình 6

H p tho i cho phép ch n file đính kèm theo nh file Help , ReadMe …ộ ạ ọ ư

Page 6: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

N u mu n thêm file nào thì ch n Add à ch n đ ng d n c a file đó. N u không thì ế ố ọ ọ ườ ẫ ủ ếch n Next.ọB6. H p tho i th 5 xu t hi n Setup wizard (5 of 5) thông báo tóm t t n i dung k t ộ ạ ứ ấ ệ ắ ộ ếqu . (xem H8)ả

B7. Ch n Finish đ k t thúc quá trình t o file cài đ t .ọ ể ế ạ ặB8. Sau khi nh n nút Finish trong Wizard cu i cùng thì màn hình (xem H8) hi n ra.ấ ố ệ

                                                                   Hình 8: File System Designer

Trong Solution Explorer xu t hi n thêm Project , ng i ta g i là Setup Project .ấ ệ ườ ọ

Page 7: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

T i đây có th t m th i g i là xong , nh ng chúng ta ph i qua m t s b c c u hình đớ ể ạ ờ ọ ư ả ộ ố ướ ấ ể

t o ra file setup đóng gói ph n m m theo ý mình .ạ ầ ề__________________

Các lo i Setup EditorsạKhi b n tri n khai 1 ng d ng , b n mu n th c hi n 1 thao tác đ c bi t nào đó nh ạ ể ứ ụ ạ ố ự ệ ặ ệ ưthay đ i c u trúc th m c c a ng d ng trên máy client , thêm 1 s registry , và đ t ổ ấ ư ụ ủ ứ ụ ố ặm t s đi u ki m ki m tra đ c bi t nào đó , thay đ i GUI trong quá trình cài đ t . V i ộ ố ề ệ ể ặ ế ổ ặ ớVS.NET b n có th làm đi u đó r t d dàng . VS.NET cung c p m t s editor sau :ạ ể ề ấ ễ ấ ộ ố* File System Editor: editor này đ c dùng đ add files vào gói cài đ t .ượ ể ặ* Registry Editor: editor này b n có th thêm m t s key vào registry c a máy client .ạ ể ộ ố ủ* File Types Editor: editor này cho phép liên k t lo i file nào đó t i ng d ng c a b nế ạ ớ ứ ụ ủ ạ* User Interface Editor: editor này cho phép b n c u hình m t s GUI c a dialog đ c ạ ấ ộ ố ủ ượshow trong su t quá trình cài đ t .ố ặ* Custom action s Editor: v i editor này , b n t ch đ nh ch ng trình nào đó mà b n ớ ạ ự ỉ ị ươ ạmu n installer g i khi install hay uninstall.ố ọ* Launch condition s Editor: editor này cho phép b n ki m tra các yêu c u t i thi u cho ạ ể ầ ố ể

ng d ng c a b n install trên máy client .ứ ụ ủ ạM c ti p theo , b n sẽ tìm hi u sâu h n v t t c editor trên .ụ ế ạ ể ơ ề ấ ả1.1. File System Editor

Nhìn cái tên là b n bi t editor này có ch c năng gì , editor này cho phép b n add vào ạ ế ứ ạProject Output nh ng file nh assemply , các file output vào th m c xác đ nh nào đó , ữ ư ư ụ ịb n có th xác đ nh v trí n i các file này sẽ đ c install t i máy client . File System ạ ể ị ị ơ ượ ớEditor m b ng cách sau :ở ằ

- Click ph i Project trong Solution Explorer , và ch n View à File System đ hi n th File ả ọ ể ệ ịSystem . T i đây b n có th ch đ nh các file cài đ t . (H13)ạ ạ ể ỉ ị ặ- Trên c a s File System (m c đ nh đang đ c m , n u ch a có th m ra b ng cách ử ổ ặ ị ượ ở ế ư ể ở ằnh n ph i chu t trên project cài đ t -> View -> File System)ấ ả ộ ặFile System Editor cung c p m t s folder đ c bi t đ c đ nh nghĩa tr c , mà b n có ấ ộ ố ặ ệ ượ ị ướ ạ

Page 8: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

th add vào gói cài đ t c a b n .Môt s folder quan tr ng trong File System Editor là:ể ặ ủ ạ ố ọ* Application Folder: Application Folder đ i di n cho th m c sau : ạ ệ ư ụ[ProgramFilesFolder][Manufacturer][ProductName]. Th m c Manufacturer và ư ụProductName sẽ đ c ch đ nh b ng c a s Properties .ượ ỉ ị ằ ử ổ* Global Assembly Cache Folder: Th m c này cho phép b n thêm các assembly đ c ư ụ ạ ượinstall d i d ng shared assemblies trên máy client .ướ ạ* User’s Desktop: ch đ nh các files sẽ xu t hi n trên Desktop ng i dùng . V tr m c ỉ ị ấ ệ ườ ị ị ặđ nh th ng là folder [DriveName]\Documents and Settings\[UserName]\Desktop, v i ị ườ ớUserName đ i di n cho tên tài kho n c a ng i dùng trên máy client.ạ ệ ả ủ ườ* User’s Program Menu: đ ng d n m c đ nh th ng là [DriveName]\Documents and ườ ẫ ặ ị ườSettings\[UserName]\Start Menu\Programs, v i UserName đ i di n cho tên tài kho n ớ ạ ệ ảc a ng i dùng trên máy client.ủ ườVD :

- T o thêm th m c Bin, Database (gi s a có dùng file CSDL Access) b ng cách nh n ạ ư ụ ả ử ằ ấph i chu t trên bi u t ng Application Folder -> Add -> Folder (xem H13).ả ộ ể ượ

                                                                           Hình 13: Add th m cư ụ- Kéo th bi u t ng Primary output … trong th m c Application Folder vào th m c ả ể ượ ư ụ ư ụBin v a t o. T c là ta mu n các file EXE và file DLL(H14)ừ ạ ứ ố

                                                                           Hình 14 : Add file

- Đ a t p tin .mdb vào trình cài đ t (n u s d ng CSDL Access) b ng cách nh n ph i ư ậ ặ ế ử ụ ằ ấ ả

Page 9: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

chu t trên bi u t ng Application Folder -> Add -> File … Ch n t p tin .mdb c n thi t ộ ể ượ ọ ậ ầ ế(H16)

- T ng t nh v y ta có th s p x p các file sau khi cài đ t vào các th m c mong ươ ự ư ậ ể ắ ế ặ ư ụmu n , b ng các t o các th m c con trong Application Folder r i kéo các file trong th ố ằ ạ ư ụ ồ ưm c con Application Folder vào th m c con t ng ng.ụ ư ụ ươ ứ

                                                                Hình 15 : Insert file database

L u ý : Ban đ u , File System Designer ch hi n th m t s th m c th ng đ c s ư ầ ỉ ệ ị ộ ố ư ụ ườ ượ ửd ng . B n có th liên k t thêm các th m c b ng cách nh p ph i vào vùng tr ng và ụ ạ ể ế ư ụ ằ ấ ả ốch n Add Special Folder . Có các tùy ch n ánh x đ n th m c Font , Favorites , Starup ọ ọ ạ ế ư ụ… c a máy tính , cho phép b n cài đ t các file và các shortcut các v trí khác nhau .ủ ạ ặ ở ịL u ý : Khi các b n s p x p các file các th m c khác nhau , sẽ nh h ng t i đ ng ư ạ ắ ế ở ư ụ ả ưở ớ ườd n t ng đ i c a các file liên quan đ n nhau . VD nh file CSDL , do đó b n ph i đ m ẫ ươ ố ủ ế ư ạ ả ảb o source code c a b n thay đ i phù h p đ ng d n đó .ả ủ ạ ổ ợ ườ ẫ1.1.1. T o shorcutạ- T o shortcut cho ch ng trình: nh n ph i chu t trên bi u t ng Primary output … -> ạ ươ ấ ả ộ ể ượCreate Shortcut to Primary output From … m t shortcut đ c t o ra trong cùng th ộ ượ ạ ưm c à đ t l i tên n u mu n à kéo bi u t ng này vào User’s Desktop, n u mu n trên ụ ặ ạ ế ố ể ượ ế ốDesktop sẽ có shortcut c a ch ng trình, th c hi n t ng t cho shortcut trong User’s ủ ươ ự ệ ươ ựPrograms Menu (không dùng cho Web Application)

                                                                                      Hình 16

Page 10: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

1.1.2. Add Assembly vào GAC

- Gi s b n mu n add thêm 1 assembly đ c l p đ c dùng b i ng d ng c a b n vào ả ử ạ ố ộ ậ ượ ở ứ ụ ủ ạth m c Global Assembly Cache . Đ làm đi u này , b n m File System Editor b ng ư ụ ể ề ạ ở ằcách ch n menu View ->Editor ->File System Editor . Sau đó , click chu t ph i vào folderọ ộ ả

File System và ch n Add Special Folder -> Global Assembly Cache Folder . Khi đó sẽ xu tọ ấ

hi n th m c con c a File System . Bây gi b n có th add assembly c a b n vào ệ ư ụ ủ ờ ạ ể ủ ạGlobal Assembly Cache folder. B ng cách click ph i Global Assembly Cache folder và ằ ảch n Add -> Assembly . Trong h p tho i Component Selector , ch n assembly mà b n ọ ộ ạ ọ ạmu n add vào . Sau khi add xong thì lúc install nó sẽ copy assembly đó vào folder Global ốAssembly Cache máy client .ở

                                                                                                Hình 17

1.2. Registry Editor

- Nhìn cái tên là b n đã bi t editor này làm gì , nó cho phép qu n lý các giá tr các ạ ế ả ịregistry key c a máy client . M c đ nh registry editor hi n th các key chu n c a ủ ặ ị ệ ỉ ẩ ủWindows registry nh sau : HKEY_CLASSES_ROOT, HKEY_CURRENT_USER, ưHKEY_LOCAL_MACHINE, và HKEY_USERS

- Vi c khi thêm hay thi t l p registry trong quá trình cài đ t là vi c làm th ng xuyên ệ ế ậ ặ ệ ườ“ huy n” , h u nh 1 ng d ng nào đó đ u ghi thêm “tí t o” nào đó đ đánh d u s ở ệ ầ ư ứ ụ ề ẹ ể ấ ựhi n di n c a nó trong máy client , ngay c các thành ph n portable cũng không thoát ệ ệ ủ ả ầkh i ngo i l này ỏ ạ ệ- Click chu t ph i vào Setup Project à View à Registry . C a s Registry On Target ộ ả ử ổMachine hi n lên (H17).ệ

Page 11: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                           Hình 18

VD :

- Registry editor đ i di n cho c u trúc c a registry editor máy client . Vd , chúng ta ạ ệ ấ ủ ởadd 1 key n m trong trong HKEY_LOCAL_MACHINE. B ng cách click ph i vào nhánh ằ ằ ảHKEY_LOCAL_MACHINE , ch n New Key , và key con tên là Software. C nh th b n cóọ ứ ư ế ạ

th add các key phân c p gi ng nh hình sau :ể ấ ố ư

Page 12: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                               Hình 19

- Sau đó b n install ph n m m t i máy client thì c u trúc phân nhánh key trong registryạ ầ ề ạ ấ

c a máy client gi ng y chang trong lúc b n c u hình b ng Registry Editor nh hình ủ ố ạ ấ ằ ưtrên.

- Các thông tin th ng t o là [Tên công ty] , [version] v.v…ườ ạ1.3. File Types Editor

- M c đích : b n mu n ng d ng c a b n t đ ng m khi ng i dùng ch n ki u file ụ ạ ố ứ ụ ủ ạ ự ộ ở ườ ọ ểnào đó trong Windows Explorer.

- B n có th đăng ký các ki u file b ng cách ch nh s a Registry b ng tay . Tuy nhiên ạ ể ể ằ ỉ ử ằcách đó r t nguy hi m d gây h ng Windows n u user không am hi u rõ v registry . ấ ể ễ ỏ ế ể ềCó m t cách hay h n là th c hi n các c u hình này m t l t (lúc cài đ t) v i các tính ộ ơ ự ệ ấ ộ ượ ặ ớnăng đi cùng v i Setup Project .ớ

- 1 . Click ph i chu t vào Setup Project trong Solution Explorer và ch n View à File ả ộ ọTypes đ hi n th File Type Designer (H14)ể ệ ị

Page 13: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                     Hình 20 : File Type Designer .

- 2. Click ph i File Type Designer và ch n Add File Type . Đ i v i m i ki u file b n ph i ả ọ ố ớ ỗ ể ạ ảng am hi u rõ v registry . Có m t cách hay h n là th c hi n các c u hình này m t l t ể ề ộ ơ ự ệ ấ ộ ượ(lúc cài đ t) v i các tính năng đi cùng v i Setup Project .ặ ớ ớ- 1 . Click ph i chu t vào Setup Project trong Solution Explorer và ch n View à File ả ộ ọTypes đ hi n th File Type Designer (H14)ể ệ ị

 Property Purpose

Name Tên có ph m vi trong File types editor đ đ nh danh 1 lo i file đ c bi t nào đó .ạ ể ị ạ ặ ếCommand Ch đ nh file exe nào đ c ch y khi ng i dùng m file có đuôi thu c tính ỉ ị ượ ạ ườ ở ở ộExtensions .

Extensions Ch rõ đuôi m r ng file v i cách th c thi đ c đăng ký trên .ỉ ở ộ ớ ự ượ ởIcon Ch đ nh icon cho file đó.ỉ ịDescription Cung c p 1 s thông tin miêu t thêm v file.ấ ố ả ề

Page 14: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                Hình 21 : Thêm 1 ki u fileể- 3. Thêm các hành đ ng h tr cho ki u file, có 3 m u thông tinộ ỗ ợ ể ẩ* Name : mô t hành đ ng (VD , trong 1 menu ng c nh c a Windows Explorer)ả ộ ữ ả ủ* Argument : là các đ i s dòng l nh sẽ đ c truy n cho ng d ng . Bi u t ng “%l” ố ố ệ ượ ề ứ ụ ể ượnghĩa là truy n tên file . Thông th ng , 1 thao tác open sẽ ch truy n tên file , trong khi ề ườ ỉ ềcác hành đ ng khác có th truy n thêm đ i s (VD l nh print có th truy n tên file và ộ ể ề ố ố ệ ể ềđ i s /p). Ch ng trình b n ph i ki m tra các đ i s dòng l nh và th hi n hành ố ố ươ ạ ả ể ố ố ệ ự ệđ ng thích h p (trong tr ng h p này là m file) , nh đ c mô t trong H15ộ ợ ườ ợ ở ư ượ ả* Verb : cho bi t ki u hành đ ng , nh open hay printế ể ộ ưHình 22 : Thêm hành đ ng cho ki u fileộ ểL u ý : Đ ng s d ng File Type Designer đ ti p qu n các ki u file căn b n .bmp , .mp3ư ừ ử ụ ể ế ả ể ả

, .html . H u h t ng i dùng máy tính đ u có các ng d ng mà h u chu ng đ truy ầ ế ườ ề ứ ụ ọ ư ộ ểxu t các ki u file này , và vi c ghi đè các s thích này ch làm t c gi n ng i dùng c a ấ ể ệ ở ỉ ứ ậ ườ ủb n mà thôi.ạ1.4. Custom Actions Editor

- Editor này cho phép b n liên k t quá trình cài đ t v i ch ng trình khác sẽ đ c g i ạ ế ặ ớ ươ ượ ọkh i đ ng vào cu i quá trình cài đ t .Đ t o 1 custom action , t o 1 .dll hay .exe đ i ở ộ ố ặ ể ạ ạ ạdiên cho custom action và add nó vào deployment project. Nên nh r ng custom action ớ ằch đ c th c thi vào lúc cu i quá trình cài đ t .ỉ ượ ự ố ặ- VD : N u b n mu n t o dialog ReadMe , có th User Interface Editor có h tr b n ế ạ ố ạ ể ỗ ợ ạ

Page 15: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

làm đi u đó , nh ng b n mu i dialog ReadMe đ ng , nhi u ch c năng nh liên k t ề ư ạ ố ộ ề ứ ư ếwebsite , có hình nh … V i Custom Actions b n có th add b t c cái gì mà do b n t ả ớ ạ ể ấ ứ ạ ựcode ra, nh : copy file sang th m c nào đó , đi u khi n GAC , Registry , IE , t o ư ư ụ ề ể ạdatabase v.v… . Có th nói là không gi i h n kh năng , vì chính do b n t tay code ra ể ớ ạ ả ạ ựmà .

- Đ add custom action vào Setup Project . Click ph i vào Setup Project trong Solution ể ảExplorer và ch n View->Custom Actions.ọ  

                                                                         Hình 23 : M Custom Actions Editorở- Sau đó sẽ có c a s gi ng hình sau : Custom Actions can be divided into 4 categories:ử ổ ố

Page 16: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                    Hình 24 : Custom Action Editor

- Custom Actions đ c chia làm 4 category sau : Install, Commit, Rollback, and ượUninstall . N u b n mu n có dialog ReadMe riêng b n vào cu i quá trình cài đ t thì ế ạ ố ạ ố ặch n Installọ1.5. Launch condition s Editor

- Dùng editor này , b n có đ t đi u ki n nào đó đ c ki m tra ph i có thì m i b t đ u ạ ặ ề ệ ượ ể ả ớ ắ ầcài đ t ng d ng đ c . N u ng i dùng c g ng cài đ t ng d ng vào máy c a h , mà ặ ứ ụ ượ ế ườ ố ắ ặ ứ ụ ủ ọkhông th a đi u ki n đã xác đ nh thì không th cài đ t ti p đ c . Khi đ t đi u ki n ỏ ề ệ ị ể ặ ế ượ ặ ề ệlaunch condition , b n có th ch rõ đi u ki n nh ki m tra s t n t i 1 file xác đ nh , ạ ể ỉ ề ệ ư ể ự ồ ạ ịregistry key nào đó , hay 1 component nào đó .Launch condition editor có 2 tùy ch n ọcho b n dùng đ c minh h a nh sau :ạ ượ ọ ư* Search Target Machine: tùy ch n này cho phép b n ch đ nh cách search cái b n c n ọ ạ ỉ ị ạ ầtrên máy client . Bao g m nh tìm fie , tìm registry key ….ồ ư* Launch conditions : tùy ch n này cho phép b n ki m tra s có m t c a ng d ng c ọ ạ ể ự ặ ủ ứ ụ ụth nào đó nh IIS (Internet Information Server), .NET Framework …trên máy client .ể ư

                                                                                          Hình 25

B ng sau li t kê danh sách launch condition có th b n c u hình thông qua Launch ả ệ ể ạ ấconditions editor.

Condition Purpose

Page 17: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

File Launch Dùng đ tìm 1 file nào đó trên máy clientểRegistry Launch Installation Tìm 1 key nào đó trên máy client

Windows Installer Launch Tìm file Windows installer

.NET Framework Launch Ki m tra t n máy client có .NET Framework hay khôngể ồInternet Information Services Launch Ki m tra IISểB n dùng Lauch Condition có tác d ng là ki m tra m t s đi u kiên ph i th a tr c khiạ ụ ể ộ ố ề ả ỏ ướ

install ng d ng .ứ ụCác đi u ki n ki m tra th ng là tìm file , tìm khóa registry , tìm Component nào đó hayề ệ ể ườ

1 đi u ki n tri n khai đ c bi t nào đó .ề ệ ể ặ ệ1. Click ph i vào Setup Project vào View vào Launch Condions . C a s Launch ả ử ổConditions xu t hi n .ấ ệ

                                                                                          Hình 26

2. Click chu t ph i vào folder Searh Target Machine . Ch n m t s giá tr sau :ộ ả ọ ộ ố ịa. Add file Search

b. Add Registry Search

c. Add Windows Installer

3. Click chu t ph i vào Laun Conditions à Add Launch Conditions .ộ ảTìm thêm thông tin trong MSDN :

Deployment in Visual Studio

Launch Condition Management in Deployment

URL : ms-help://MS.VSCC.v80/MS.MSDN.v80/MS.VisualStudio.v80.en/dv_deploy/

html/9927d5e4-11ab-4819-9c7d-7e5e9d3cf555.htm

1.5.1. Searching the system during the install

Page 18: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Trong C a s Launch Conditions có 2 categories : Search Target Machine và Launch ử ổConditions . Th ng trong Launch Condisions có s n 1 Launch Condition là .NET ườ ẵframework . B n th y nh ng thu c tính c a Launch Conditions .NET framework nh ạ ấ ữ ộ ủ ưhình sau :

                                                                                           Hình 27

Trong c a s Properties b n th y các thu c tính quan tr ng sau :ủ ổ ạ ấ ộ ọ- SupportedRuntimes : sẽ là con s miêu t version c a .NET Framework , mà ng d ng ố ả ủ ứ ục a b n c n , dùng “;” đ li t kê nhi u version .NET Framework mà ng d ng c a b n ủ ạ ầ ể ệ ề ứ ự ủ ạdùng

- InstallUrl : là liên k t n i framework có th download v .ế ơ ể ềKhi máy client ch y file setup , đi u đ u tiên nó sẽ ki m tra có FrameWork đ c cài ạ ề ầ ể ượ ởmáy client ch a . N u không có , VS sẽ h i yes/no mu n cài đ t FrameWork t đ ng ư ế ỏ ố ặ ừ ườlink InstallUrl . Do đó b n có th cho thu c tính InstallUrl là 1 đ ng d n t ng đ i t ạ ể ộ ườ ẫ ươ ố ừCD hay th m c nào cũng đ c .ư ụ ượ1.5.2. Search for a file

Hình sau ví d cho tìm file notepad.exe trong th m c h th ng .ụ ư ụ ệ ốChú ý d u [System Folder] ch đ n th m c h th ng (th m c Windows n u sài ấ ỉ ế ư ụ ệ ố ư ụ ếWinXP) c a máy client . Có thu c tính Properites có giá tr : FILEEXISTS1 , nghĩa là ki mủ ộ ị ể

tra t n t i hay không . Khi setup đi u ki n Tìm file sẽ đ c dò tìm đúng tên file t i th ồ ạ ề ệ ượ ạ ưm c đ c ch đ nh , Có th đi n thêm thông tin nh Date , Version … đ tìm chính xác ụ ượ ỉ ị ể ề ư ểfile c n tìm . Thu c tính Depth = 2 : t c là đ sâu tìm , th m c cha là c p 1 , th m c ầ ộ ứ ộ ư ụ ấ ư ụcon là c p 2.ấ

Page 19: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                            Hình 28

1.5.3. Search for a registry entry

Trong ví d này sẽ tìm khoá registry MDAC MDAC (Microsoft Data Access Components) ụ máy client ,ở

RegKey : đ ng d n c n tìmườ ẫ ầValue : giá tr c n tìmị ầ

                                                                                           Hình 29

1.5.4. Ki m tra t n t i .NET Framework trên máy client .ể ồ ạ

Page 20: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Ch n menu View -> Editor -> Launch condition s . Trong Launch condition s Editor, ọch n Requirements on Target Machine node và ch n menu Action -> Add .NET ọ ọFramework Launch condition . Bây gi b n đã t o .NET Framework launch condition , ờ ạ ạkhi ng i dùng có ch y ch ng trình cài đ t mà không có .NET Framework sẽ nh n ườ ạ ươ ặ ậđ c thông báo r ng .NET Framework c n đ c cài đ t tr c khi ti n trình cài đ t ượ ằ ầ ượ ặ ướ ế ặph n m m .ầ ề- C1 : B n cài đ t .NET Framework b ng th công trên máy client :ạ ặ ằ ủ* B n có th download Dotnetfx.exe t website Microsoft …ạ ể ừ* Client có th t i Dotnetfx.ext băng tính năng Microsoft Windows Updateể ả* B n có th tìm th y Dotnetfx.exe trên đĩa cài đ t Microsoft Visual Studio .NETạ ể ấ ặ* Khi cài đ t , ch ng trình cài đ t sẽ ki m tra máy client có NetFramework không , n uặ ươ ặ ể ế

không có thì nó sẽ hi n ra thông báo (H13):ệ

                                                                                              Hình 30

N u nh n No thì thoát kh i trình cài đ tế ấ ỏ ặN u nh n Yes thì trình sẽ t đ ng t i trang web down NetFramework t ng ng.ế ấ ự ộ ớ ươ ứ- C2 : Click chu t ph i vào Setup Project à ch n Properties à nh n nút Prerequisites…ộ ả ọ ấ

Page 21: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                           Hình 31

Hi n lên dialog Prerequisites . B n đánh d u check vào ph n .Net FrameWord 2.0 ho c ệ ạ ấ ầ ặ3.5 v i VS2008ớ

Page 22: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                        Hình 32

- dialog này b n check vào các component (VD : .Net Framework 2.0) , khi đó lúc Ở ạsetup ph n m m Windows Installer sẽ ki m tra các component đó có đ c cài s n vào ầ ề ể ượ ẵmáy client , n u có thì cho cài ti p còn ng c l i không có thì sẽ cài . Mà các component ế ế ượ ạsẽ đ c l y ra t n i mà b n ch đ nh các option bên d i c a dialog Prerequisitesượ ấ ừ ơ ạ ỉ ị ở ướ ủ- Download Prerequisites from the component vendor’s web site : ch đ nh component ỉ ịđ c install t website c a nhà s n xu t . Đây là tuỳ ch n m c đ nh .ượ ừ ủ ả ấ ọ ặ ị- Download Prerequisites from the same location as my application : ch đ nh ỉ ịcomponent đ c setup t th m c c a ng d ng . Do đó khi ch n tuỳ ch n này , nó sẽ ượ ừ ư ụ ủ ứ ụ ọ ọcopy các gói component c n thi t t máy ch vào output c a Setup Projectầ ế ừ ủ ủ- Download Prerequisites from the following location. : ch đ nh component đ c installỉ ị ượ

t th c m c do b n t ch n . Nh n nút Browse vào th m c cài đ t .ừ ư ụ ạ ự ọ ấ ư ụ ặ- C3 : B n có th t o m t bootstrapper setup đ cài đ t .NET Framework và r i cài đ t ạ ể ạ ộ ể ặ ồ ặ

ng d ng m t cách t đ ng . Cách này làm cho vi c tri n khai thêm r c r i và không ứ ụ ộ ự ộ ệ ể ắ ốmang l i l i ích nào thuy t ph c trong h u h t các tr ng h p.ạ ợ ế ụ ầ ế ườ ợ  

User Interface Editor

Nhìn cái tên là b n đoán ra editor này cho phép b n tùy bi n m t dãy các h p tho i GUIạ ạ ế ộ ộ ạ

Page 23: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

đ c hi n th trong su t quá trình cài đ t ng d ng trên máy client .ượ ể ị ố ặ ứ ụ

Hình 33

Hình trên minh h a cho User Interface Editor bao g m 2 ch đ cài đ t :ở ọ ồ ế ộ ặ* Install: vùng Iinstall li t kê các h p tho i sẽ xu t hi n khi ng i dùng ch y installer.ệ ộ ạ ấ ệ ườ ạ* Administrative Install: vùng này li t kê các h p tho i sẽ đ c xu t hi n khi ng i ệ ộ ạ ượ ấ ệ ườqu n tr h th ng uploads installer lên m ng .ả ị ệ ố ạH p tho i đ c đ nh nghĩa s n trong vùng Install và Admin đ c chia thành 3 Group ộ ạ ượ ị ẵ ượDialog n a :ữ* Start dialog boxes: Các h p tho i trong l p này sẽ xu t hi n tr c khi quá trình th c ộ ạ ớ ấ ệ ướ ựs cài đ t b t đ u .ự ặ ắ ầ* Progress dialog box: Các h p tho i trong l p này cho phép ng i dùng t ng tác l i ộ ạ ớ ườ ươ ạtrong quá trình cài đ t .ặ* Finish dialog boxes: Các h p tho i trong l p này sẽ xu t hi n khi quá trình cài đ t ộ ạ ớ ấ ệ ặthành công . Nó cũng th cho phép ng oi dùng ch y ng d ng khi cài đ t xong .ể ừ ạ ứ ụ ặ- Th c ra r t d s p x p l i các h p tho i GUI b ng cách dragging and dropping chúng ự ấ ễ ắ ế ạ ộ ạ ằt i v trí thích h p .ớ ị ợ

Page 24: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

- B n có th tùy ch nh các thông tin , tiêu đ c a các c a s xu t hi n trong lúc install ạ ể ỉ ề ủ ử ổ ấ ệph n m m .ầ ềClick chu t ph i vào Setup Project à View à User Interface . Sẽ xu t hi n c a s User ộ ả ấ ệ ủ ổInterface :

Hình 34

- Ch n t ng h p tho i và ch nh s a các thông tin trong c a s Properties (n u không cóọ ừ ộ ạ ỉ ử ử ổ ế

c a s này thì vào menu View à Properties Window ho c nh n F4) . B n có th thêm ủ ổ ặ ấ ạ ểm t Dialog c a mình , b ng cánh nh n vào Group Dialog à Add Dialog .ộ ủ ằ ấ1.6.1 Thêm h p tho i Splash vào trong quá trình cài đ t .ộ ạ ặ- B ng cách dùng User Interface Editor, b n có th insert thêm 1 h p tho i ph vào ằ ạ ể ộ ạ ụchu i các h p tho i trên , b ng cách ch n h p tho i Start t user interface editor và ỗ ộ ạ ằ ọ ộ ạ ừch n menu Action->Add Dialog . Trong c a s Add Dialog , ch n h p tho i Splash trong ọ ử ổ ọ ộ ạdanh sách . Khi h p ho i Splash đ c thêm vào user interface editor, b n có th drag ộ ạ ượ ạ ểand drop h p tho i đ s p x p v trí thích h p .Vì h p tho i Splash luôn luôn xu t hi nộ ạ ể ắ ế ị ợ ộ ạ ấ ệ

vào lúc b t đ u cài đ t , nên ta di chuy n h p tho i Splash vào đ u dãy h p tho i . ắ ầ ặ ể ộ ạ ầ ộ ạTrong h p tho i splash , b n có th thêm hình nh hi n th b ng cách Click ph i chu t ộ ạ ạ ể ả ể ị ằ ả ộvào nó ch n Properties. Trong c a s Properties ,đ t thu c tính SplashBitMap đ ng ọ ử ổ ặ ộ ườd n c a hình mà b n mu n . Gi ng nh h p tho i Splash , có m t s h p tho i đ nh ẫ ủ ạ ố ố ư ộ ạ ộ ố ộ ạ ịnghĩa s n nh License Agreement, Read Me, Register User, Customer Information và ẵ ưv.v… Hình sau đâu mình h a m t s tùy ch n h p tho i trong Add Dialog box.ọ ộ ố ọ ộ ạ

Page 25: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                            Hình 35

1. Add Merge Module

Khai báo các Merge Module cho trình cài đ t: trên Solution Explorer, nh n ph i chu t ặ ấ ả ộtrên project cài đ t -> Add -> Merge Module. N u trong ng d ng có s d ng các thành ặ ế ứ ụ ử ụph n không có trong .Net FrameWork, ph i ch n và đ a vào trình cài đ t.ầ ả ọ ư ặ- Ví d ng d ng có báo bi u Crystal Report là ch ng trình đ c l p v i .Net ụ ứ ụ ể ươ ộ ậ ớFrameWork, c n ph i đ a các Merge Module sau vào trình cài đ t:ầ ả ư ặa. Crystal_managed2003.msm

b. Crystal_Database_Access2003.msm

c. Crystal_Database_Access2003_enu.msm

d. Crystal_regwiz2003.msm

                                                                   

Hình 36

Khai báo License key: v i m t s Merge Module, ph i khai báo License Key ví d ớ ộ ố ả ụCrystal_regwiz2003.msm theo các b c:ướ

Page 26: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

a. Trên Solution Explorer, ch n Merge Module mu n khai báo License key và nh n phímọ ố ấ

F4 đ m c a s Properties :ể ở ử ổ

                                                                                           Hình 37

Trên c a s Properties, nh n vào bi u t ng d u c ng , nh p License Keyử ổ ấ ể ượ ấ ộ ậ

                                                                                           Hình 38

License Key l y b ng cách vào Menu Help à About Microsoft Visual Studioấ ằ

Page 27: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                         Hình 39

: L u ý : b n có th add Crystal Report vào đ y.ư ạ ể ấ2. C u hình các thu c tính c a Setup Projectấ ộ ủTr c khi Build Setup Project, c n xác đ nh Propreties cho Setup Project: Right Click ướ ầ ịvào Setup Project trong Solution Explorer, ch n Project Propertities :ọ

Page 28: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                          Hình 40

Output file name : Xác đ nh v trí l u file Windows Installer (.Msi , .Msm ) . M c đ nh ị ị ư ặ ịđ c l u . B n có th nh n nút (…) đ ch n v trí đ ng d n khác .ượ ư ở ạ ể ấ ể ọ ị ườ ẫPackages file : Lo i đóng gói , ch n m t trong các các giá tr sau :ạ ọ ộ ịAs loose uncompressed files Các file đ c đ a vào trong 1 file là file .MSIượ ưIn setup file Các file đ c nén thành 1 file .MSI (m c đ nh) .ượ ặ ịIn cabinet file(s) Các file đ c nén thành 1 hay nhi u file .Cab .ượ ềCompression : ch đ nh cách nén file setup , có 3 tùy ch n , không có tác d ng đ i v i ỉ ị ọ ụ ố ớtùy ch n As loose uncompressed files m c Packages fileọ ở ụOptimized for speed Các file đ c nén đ install nhanh h n , nh ng kích th c file ượ ể ơ ư ướsetup sẽ l nớFiles will be compressed to install faster, but will result in a larger file size.

Optimize for size Các file sẽ đ c nén thành file setup có kích th c nh , nh ng install ượ ướ ỏ ưch m h nậ ơNone Các file không đ c nén.ượCab size : Ch đ nh kích th c l n nh t cho file .Cab . Tùy ch n này ch các tác d ng khi ỉ ị ướ ớ ấ ọ ỉ ụ

m c Package files đ c ch n In cabinet file(s) . Có 2 tùy ch n chính múc nàyở ụ ượ ọ ọ ở

Page 29: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Option Description

Unlimited T o 1 file .Cab duy nh t .ạ ấCustom T o 1 hay hay nhi u file .Cab , m i file .Cab có kích th c l n nh t đ c ch ạ ề ỗ ướ ớ ấ ượ ỉđ nh textbox Custom.ị ở3. Các thông tin c u hình Setup Project c a s Properties.ấ ở ử ổTrong c a s Solution Exlorer , ch n Project Setup , trong c a s Properties (n u khôngử ổ ọ ử ổ ế

có c a s này thì vào menu View à Properties Window ho c nh n F4) sẽ hi n lên danh ủ ổ ặ ấ ệsách các thông tin mà ta có th c u hình cho file setup ch ng trình c a mình .ể ấ ươ ủH u h t các thông tin thi t l p này đ u là mô t đ c s d ng trong Setup Wizard hay ầ ế ế ậ ề ả ượ ử ụtrong c a s Add/Remove Programs.ử ổTên thu c tính Ý nghĩaộAddRemoveProgramsIcon Ch đ nh icon xu t hi n trong h p tho i Add/Remove ỉ ị ấ ệ ộ ạPrograms

Author Tên tác gi c a ch ng trìnhả ủ ươDescription Miêu t m t s thông tin phả ộ ố ụDectectNewerInstalledVersion Lúc cài đ t có ki m tra phiên b n m i h n không , m c ặ ể ả ớ ơ ặđ nh là TrueịInstallAllUsers Ch ng trình cài đ t có đ c phép s d ng b i t t c user có trong máyươ ặ ượ ử ụ ở ấ ả

không . M c đ nh là Falseặ ịKeywords Ch đ nh m t s t khóa đ tìm ki m ch ng trìnhỉ ị ộ ố ừ ể ế ươLocalization Xác đ nh vùng văn hóa c a ch ng trìnhị ủ ươManufacturer Tên c a nhà s n xu tủ ả ấManufacturerUrl Đ a ch Website c a nhà s n xu tị ỉ ủ ả ấPostBuildEvent 

PreBuildEvent 

ProductCode S s n ph m , s này là duy nh t , m c đ nh VS t o s n cho mình , s này ố ả ẩ ố ấ ặ ị ạ ẵ ốđ nh danh cho ph n m m c a mình là duy nh t trên máy cài đ tị ầ ề ủ ấ ặProductName Tên s n ph m, th ng tên xu t hi n trong add/remove program trongả ẩ ườ ấ ệcontrol panle

RemovePreviousVersions Ch đ nh có xóa phiên b n cũ tr c khi cài đ t phiên b n m iỉ ị ả ướ ặ ả ớ

hay không.

M c đ nh là Falseặ ịRunPostBuildEvent Ch đ nh các l nh PostBuildEvent ch y khi này .ỉ ị ệ ạ

Page 30: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

M c đ nh là On succesful build , t c là khi cài đ t xong r i thì l nh đó m iặ ị ứ ặ ồ ệ ớch y .ạSearchPath 

SupportPhone Ch đ nh s đi n tho i đ h tr v s n ph mỉ ị ố ệ ạ ể ỗ ợ ề ả ẩSupportUrl Ch đ nh đ a ch trang web đ h tr v s n ph mỉ ị ị ỉ ể ỗ ợ ề ả ẩTargetPlatform Ch đ nh N n máy đích là gì . M c đ nh là x86 (t c là ng d ng win32 ỉ ị ề ặ ị ứ ứ ụbit)

Title Ch đ nh tiêu đ , tiêu đ này xu t hi n trong c a s cài đ tỉ ị ề ề ấ ệ ử ổ ặUpgradeCode Ch đ nh m t s duy nh t , đ i di n cho nhi u version c a ng d ng.ỉ ị ộ ố ấ ạ ệ ề ủ ứ ụM c đ nh dãy s này do VS t o raặ ị ố ạVersion phiên b n c a ng d ng . VD 1.0.0ả ủ ứ ụ3.1. Deploy IIS Settings

M t đi u quan tr ng khi b n tri n khai ng d ng web ASP.NET là làm th nào c u ộ ề ọ ạ ể ứ ụ ế ấhình m t s thông s trong IIS .ộ ố ốN u ch n cách tri n khai ng web b ng cách copy nh l nh XCOPY , Windows ế ọ ể ứ ằ ư ệExplorer, hay FTP , thì không th c u hình thông s c a IIS đ c . B n ph i c u hình ể ấ ố ủ ượ ạ ả ấcài đ t 1 cách đ c l p . B n có th v a làm cách th công hay vi t IIS scripts đ áp ặ ộ ậ ạ ể ừ ủ ế ểd ng cài đ t vào th m c Web.ụ ặ ư ụN u b n dùng Visual Studio .NET Copy Project , 1 virtual directory m i đ c t o t ế ạ ớ ượ ạ ựđ ng cho b n trên Web server. Tuy nhiên , thông s IIS settings sẽ là thông s m c đ nhộ ạ ố ố ặ ị

c a máy ch web . Tr l i v n đ , b n có th c u hình thông s IIS m t cách đ c l o . ủ ủ ở ạ ấ ề ạ ể ấ ố ộ ộ ậN u gói ng d ng ASP.NET c a b n trong Windows installer Web setup project, b n có ế ứ ụ ủ ạ ạth ch đ nh các thông s IIS .ể ỉ ị ốĐ c u hình các thông s cho virtual directory , ch n th m c ng d ng Web File ể ấ ố ọ ư ụ ứ ụSystem Editor. Ch n Properties . Đ c minh h a nh hình sau :ọ ượ ọ ư

Page 31: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

                                                                                             Hình 41

M t só thu c tính quan tr ng sau đây :ộ ộ ọ* AllowDirectoryBrowsing: thu c tính này cho phép b n c u hình dùng trình duy t th ộ ạ ấ ệ ưm c Web . Thu c tính này t ng đ c v i checkbox Directory browsing trên tab ụ ộ ươ ượ ớDirectory trong h p tho i Internet Information Services Web Site Properties . Có th ộ ạ ểđ t True ho c False.ặ ặ* AllowReadAccess: Thu c tính này t ng đ c v i checkbox Read trên tab Directory ộ ươ ượ ớtrong h p tho i Internet Information Services Web Site Properties . Có th đ t True ộ ạ ể ặho c False.ặ* AllowScriptSourceAccess: Thu c tính này t ng đ c v i checkbox Scipt Source ộ ươ ượ ớAccess trên tab Directory trong h p tho i Internet Information Services Web Site ộ ạProperties . Có th đ t True ho c False.ể ặ ặ* AllowWriteAccess: Thu c tính này t ng đ c v i checkbox Write trên tab Directory ộ ươ ượ ớtrong h p tho i Internet Information Services Web Site Properties . Có th đ t True ộ ạ ể ặ

Page 32: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

ho c False.ặ* ApplicationProtection: Thu c tính này t ng đ c v i combobox Application ộ ươ ượ ớProtection trên tab Directory trong h p tho i Internet Information Services Web Site ộ ạProperties . Có th đ t giá tr là vsdapLow, vsdapMedium, hay vsdapHigh.ể ặ ị* AppMappings: Thu c tính này t ng đ c v i textbox Local Path trên tab Directory ộ ươ ượ ớtrong h p tho i Internet Information Services Web Site Properties . Đ ch t i đ ng ộ ạ ể ỉ ớ ườd n t i th m c web th t c a b n .ẫ ớ ư ụ ậ ủ ạ3.1.1. Specifying additional IIS Propeties

Có m t s thông s c a IIS không th c u hình v i thu c tính c a Web setup project. ộ ố ố ủ ể ấ ớ ộ ủBao g m các thông s b o m t ( anonymous access, basic authentication, hay Windows ồ ố ả ậauthentication) và thông s v c u hình l i .Tuy nhiên , b n có th khác ph c v n đ ố ề ấ ỗ ạ ể ụ ấ ềnày b ng cách khác . Đó là bao g p custom action s vào file Windows installer . Nh đã ằ ộ ưđ c p tr c đây , dùng custom action , b n có th ch y code vào lúc cu i c a quá trìnhề ậ ướ ạ ể ạ ố ủ

cài đ t trên máy client đ thao tác m t s hành đ ng ph c t p . Code có th đ nh d ng ặ ể ộ ố ộ ứ ạ ể ị ạtrong file DLL, file th c thi , script, hay assembly. Các custom action s c n đ c c u hìnhự ầ ượ ấ

b ng cách Custom action Editor thông qua menu View -> Editor -> Custom action .ằ4. Build

- B c cu i cùng t t nhiên mà b n ph i làm là build Setup Project khi mà các b c c u ướ ố ấ ạ ả ướ ấhình các b c trên đã hoàn thành .ở ướ+C1 : Click chu t ph i vào Setup Project ch n Build , ho c Rebuildộ ả ọ ặ+ C2 : Nh n nút Build, nh trong Solution Explorer ta ph i ch n tên c a Setup Project.ấ ớ ả ọ ủ+ C3 : Vào Menu Build à Ch n Build Tên_Setup_Projectọ- N u sau khi build mà thích cài th thì c vi c right click vào Setup Project và ch n ế ử ứ ệ ọ

Page 33: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Install.

Hình 42

- Ph n đ cài đ t ch a trong th m c Debug c a trình cài đ t g m các t p tin:ầ ể ặ ứ ư ụ ủ ặ ồ ậ

                                                                                          Hình 43

- T p tin Config.ini ch a các h ng thông báo l i, có th thay đ i n i dung đ thông báo ậ ứ ằ ỗ ể ổ ộ ểd hi u h n.ễ ể ơChú ý: c n có .Net Framework máy Client n u mu n b n có th g p luôn c .Net ầ ở ế ố ạ ể ộ ảFrameword vào gói Setup r i t đ ng Install t đ ng.Nh ng mà nh th thì file setup ồ ự ộ ự ộ ư ư ếsẽ chi m r t nhi u dung l ng đ y nhéế ấ ề ượ ấ  

5. u đi m cách này làƯ ể :

- Nhanh , d dàng cài đ t , có giao di n GUI , không ph i vi t mã k ch b n cài đ t .ễ ặ ệ ả ế ị ả ặ- G n nh , đ n gi n , đ c tích h p s n trong b Visual Studioọ ẹ ơ ả ượ ợ ẵ ộ Ch c năng t repair , n u m t file bin nào b xoá thì khi ch y ch ng trình dialog ứ ự ế ộ ị ạ ươrepair t đ ng hi n lên và b sung file b thi u .ự ộ ệ ổ ị ế- Khi b n cài đ t 1 ng d ng , toàn b thông tin v ng d ng đ c ghi vào 1 record ạ ặ ứ ụ ộ ề ứ ụ ượtrong Windows installer database . Khi uninstall ng d ng , database sẽ ki m tra đ m ứ ụ ể ảb o r ng không ng d ng nào dính dáng t i các thành ph n c a ng d ng đang ả ằ ứ ụ ớ ầ ủ ứ ụuninstall , b ng cách y sẽ gi i quy t đ c v n đ nh c đ u DLL hellằ ấ ả ế ượ ấ ề ứ ầ- N u có l i trong quá trình cài đ t , thì có ch c năng t đ ng xóa b s ch sẽ các file ế ỗ ặ ứ ự ộ ỏ ạ

Page 34: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

đ c copy vào máy c a client.ượ ủ6.Khuy t đi mế ể- Ch h tr các ch ng trình đ c vi t b i ngôn ng trong h .NETỉ ỗ ợ ươ ượ ế ở ữ ọ- Không có ch c năng ki m tra ph n m m nào đó đã cài t i máy client hay ch a.ứ ể ầ ề ạ ư

7.Chú ý :

a) Khi ta build file Setup Project lên n u có xu t hi n l i nh ế ấ ệ ỗ ư Error 950 c th nh sauụ ể ư

:

Error 950 Unable to find source file 'C:\Users\mr\Desktop\auxi_tms\iii\deploy\

UtilityLibrary.DLL' for assembly 'UtilityLibrary.DLL', located in '[TARGETDIR]'

C:\Users\mr\Desktop\auxi_tms\iii\deploy\deploy.vdproj deploy

Các b n vào trong forder Detected Dependencies trong file setup v a t o và ạ ừ ạki m tra xem các file .DLL có b l p nhi u hay không, trong tr ng h p này các b n ể ị ặ ề ườ ợ ạki m tra xem file UtilityLibrary.DLL có t n tài nhi u file cùng tên gi ng nhau thì b n ể ồ ề ố ạch vi c xóa b nh ng file th a r i build l i project.ỉ ệ ỏ ữ ừ ồ ạb) Khi b n t o b cài đ t b n build thành công và b n mang b cài đ t này sang m t sạ ạ ộ ặ ạ ạ ộ ặ ộ ố

máy client khác cài và ch y th trên các l n win xp, win 7 , win 8 . cũng có th say ra l iạ ử ề ể ỗ

ngo i l .trong tr ng h p b n g p thông báo l i sau :ạ ệ ườ ợ ạ ặ ỗ

Page 35: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

L i thông báo trên là trên winXP không th đăng ký file oledb32.dll .ỗ ểĐ kh c ph c l i này các b n ch n Exit Installation đ k t thúc ch ng trình cài đ t ể ắ ụ ỗ ạ ọ ể ế ươ ặvà các b n vào trong file Setup v a t o , các b n tìm đ n file oledb32.dll các b n xóa fileạ ừ ạ ạ ế ạ

này đi và build l i Project r i mang b cài m i ra cài l i là ok.ạ ồ ộ ớ ạc) Khi ch ng trình đang cài đ t cũng v n có th phát sinh ra l i ngo i l nh môi ươ ặ ẫ ể ỗ ạ ệ ưtr ng trên máy client không t ng tác đ c v i ph n m m b n đang cài . c th ườ ươ ượ ớ ầ ề ạ ụ ể ởđây là :

Thì b n ki m tra xem trong máy client đã cài đ t đ y đ môi tr ng đ ph n m m có ạ ể ặ ầ ủ ườ ể ầ ềth ch y ch a . trong tr ng h p này thì ch ng trình thông báo ch a tìm th y .NET ể ạ ư ườ ợ ươ ư ấFramework đúng version… thì b n cài đ t them .NET Framework t ng ng v i ph n ạ ặ ươ ứ ớ ầm m r i cài l i ch ng trình.ề ồ ạ ươ

8.K t lu nế ậM c dù , bài vi t này không nêu đ c t t c các kỹ thu t c a VS.NET trong vi c t o file ặ ế ượ ấ ả ậ ủ ệ ạsetup . Bài vi t đ c tôi t ng h p t r t nhi u ngu n: CD Winform Programming c a ế ượ ổ ợ ừ ấ ề ồ ủAptech, và nhi u 4Rum trên Net và bao g m c kinh nghi m đóng gói Ph n m m c a ề ồ ả ệ ầ ề ủb n thân tôi. N u các b n có g p m t ph n c a bài này đâu đó trên các 4rum thì cũngả ế ạ ặ ộ ầ ủ ở

ko có gì ng c nhiên c vì khi chúng ta post bài lên m ng là đã xác đ nh tinh th n Open ạ ả ạ ị ầSource rùi ...

Thanks !

Page 36: 3i.com.vn3i.com.vn/.../yen/tip.guide.setup.visual.studio.docx · Web viewCác loại Setup EditorsKhi bạn triển khai 1 ứng dụng , bạn muốn thực hiện 1 thao tác đặc

Top Related