CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 20174
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Số: 110/2016/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2016
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTUỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUYẾT ĐỊNHSửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của
UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 năm 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về giá đất;Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ quy định về khung giá đất;Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai (sau đây viết tắt là Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND), cụ thể như sau:
1. Điểm a Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi như sau:“a) Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 5
hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm: Trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, các nơi đã được đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật”.
2. Điều 16 được sửa đổi như sau:“Điều 16. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh
doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp1. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ thì áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;
2. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất thì áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;
3. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất”.
3. Điều 17 được sửa đổi như sau:“Điều 17. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng1. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;
2. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất;”.
4. Điều 18 được sửa đổi như sau:“Điều 18. Giá đất chưa sử dụngĐối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho
thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất”.
5. Khoản 2 Điều 22 được sửa đổi như sau:“2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và các loại thuế khác theo quy định”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các Phụ lục kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014, cụ thể như sau:
1. Bổ sung một số Phụ lục như sau:a) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục số II: Chi tiết tại Phụ lục
số II.a ban hành kèm theo Quyết định này;b) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số III:
Chi tiết tại Phụ lục số III.a ban hành kèm theo Quyết định này;c) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 20176
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số IV: Chi tiết tại Phụ lục số IV.a ban hành kèm theo Quyết định này;
d) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số V: Chi tiết tại Phụ lục số V.a ban hành kèm theo Quyết định này;
đ) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số VI: Chi tiết tại Phụ lục số VI.a ban hành kèm theo Quyết định này;
e) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 1 tại Phụ lục số VII: Chi tiết tại Phụ lục số VII.a ban hành kèm theo Quyết định này;
g) Bổ sung vào bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số VIII: Chi tiết tại Phụ lục số VIII.a ban hành kèm theo Quyết định này;
h) Bổ sung vào bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số IX: Chi tiết tại Phụ lục số IX.a ban hành kèm theo Quyết định này;
i) Bổ sung vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn khu vực 2 tại Phụ lục số X: Chi tiết tại Phụ lục số X.a ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi một số Phụ lục như sau:a) Sửa đổi bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục số II: Chi tiết tại Phụ lục số
II.b ban hành kèm theo Quyết định này;b) Sửa đổi bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số III: Chi
tiết tại Phụ lục số III.b ban hành kèm theo Quyết định này;c) Sửa đổi bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tại đô thị tại Phụ lục số IV: Chi tiết tại Phụ lục số IV.b ban hành kèm theo Quyết định này;
3. Sửa đổi tên đường phố, ngõ phố, mốc xác định trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục số XVIII ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bãi bỏ giá đất của các khu vực, đường phố, ngõ phố, mốc xác định trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục số XIX ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hànhQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.Điều 4. Tổ chức thực hiệnChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNHCHỦ TỊCH
(Đã ký)
Đặng Xuân Phong
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 7
PHỤ
LỤ
C S
Ố II
.a
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T Ở
TẠ
I Đ
Ô T
HỊ
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố, n
gõ p
hốL
oại
đô th
ịM
ốc x
ác đ
ịnh
(Từ
… đ
ến …
)G
iá đ
ất
(đồn
g/m
2 )
IH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
V
T
hị tr
ấn P
hố L
u
1
Các
tuyế
n đư
ờng
tại k
hu s
au k
è bờ
tả
Sông
Hồn
g th
uộc T
ổ dâ
n ph
ố 1,
Tổ
dân
phố
Phú
Long
1, T
ổ dâ
n ph
ố Ph
ú Lo
ng
2
Đườ
ng D
1: K
hu n
hà ở
biệ
t thự
BT1
, BT2
, BT3
, BT4
.3
500
000
2Đ
ường
D1:
Khu
nhà
ở b
iệt t
hự B
T5, B
T6.
3 50
0 00
0
3Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
4, L
K5,
LK
6, L
K7,
LK
11, L
K12
, LK
13, L
K14
, LK
15.
3 00
0 00
0
4Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế L
K17
, LK
20, L
K21
.3
000
000
5Đ
ường
D3:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
2, L
K3,
LK
8.3
000
000
6Đ
ường
D4:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
16, L
K18
, LK
19.
3 00
0 00
0
7Đ
ường
nhá
nh N
4: K
hu n
hà ở
liên
kế
LK9.
3 00
0 00
0
8Đ
ường
nhá
nh N
9: K
hu n
hà ở
liên
kế
LK19
A3
000
000
IIH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
GV
T
hị tr
ấn M
ường
Khư
ơng
1Q
uốc
lộ 4
D
Từ l
ối r
ẽ lê
n U
BN
D x
ã Tu
ng C
hung
Phố
cũ
đến
đỉnh
dốc
H
àm R
ồng
(giá
p ra
nh x
ã Tu
ng C
hung
Phố
)1
250
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 20178
2
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
mở
Từ h
ết th
ôn S
ảng
Chả
i đến
thôn
Nhâ
n G
iống
2 00
0 00
0
3Từ
đất
nhà
ông
Mìn
h đế
n hế
t đất
nhà
ông
Bằn
g4
000
000
4Từ
cầu
Na
Khu
y đế
n gi
áp đ
ất n
hà ô
ng D
ũng
Hươ
ng5
000
000
5Từ
nhà
Vân
Đại
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g H
ương
5 00
0 00
0
6Đ
ường
nội
thị t
heo
trục
đườn
g m
ới m
ở
Từ n
hà ô
ng T
uấn
Hườ
ng đ
ến h
ết đ
ất n
hà ô
ng D
ũng
Lan
6 00
0 00
0
IIT
HÀ
NH
PH
Ố L
ÀO
CA
III
1
Phườ
ng B
ắc L
ệnh
1.1
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 19
1.1.
1Đ
ường
H1
4 00
0 00
01.
1.2
Đườ
ng H
2
4
000
000
1.1.
3C
ác đ
ường
còn
lại
3
500
000
1.2
Các
đườ
ng tr
ong
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 13
3 50
0 00
02
Phườ
ng B
ình
Min
h
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 17
2.1
Đườ
ng A
1
7
000
000
2.2
Đườ
ng A
2
7 00
0 00
02.
3Đ
ường
A11
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
3 00
0 00
02.
4Đ
ường
A12
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
3 00
0 00
02.
5Đ
ường
A3
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
3 50
0 00
02.
6Đ
ường
A5
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
3 50
0 00
02.
7Đ
ường
A6
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
3 50
0 00
02.
8C
ác đ
ường
còn
lại
5
000
000
3Ph
ường
Duy
ên H
ải
Đ
ường
T2
kéo
dài
Đ
ường
lối t
ừ đư
ờng
T2 đ
ến đ
ường
Trầ
n Đ
ặng
(sau
hồ
đài p
hát
than
h và
truy
ền h
ình
tỉnh
cũ)
1 50
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 9
PHỤ
LỤ
C S
Ố II
I.aB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I ĐÔ
TH
Ị
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố, n
gõ p
hốL
oại
đô th
ịM
ốc x
ác đ
ịnh
(Từ
… đ
ến …
)G
iá đ
ất
(đồn
g/m
2 )I
HU
YỆ
N B
ẢO
TH
ẮN
GV
Thị
trấn
Phố
Lu
1
Các
tuyế
n đư
ờng
tại k
hu sa
u kè
bờ
tả
Sông
Hồn
g th
uộc
Tổ d
ân p
hố 1
, Tổ
dân
phố
Phú
Long
1, T
ổ dâ
n ph
ố Ph
ú Lo
ng 2
Đườ
ng D
1: K
hu n
hà ở
biệ
t thự
BT1
, BT2
, BT3
, BT4
.2
800
000
2Đ
ường
D1:
Khu
nhà
ở b
iệt t
hự B
T5, B
T6.
2 80
0 00
0
3Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
4, L
K5,
LK
6, L
K7,
LK
11, L
K12
, LK
13, L
K14
, LK
15.
2 40
0 00
0
4Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế L
K17
, LK
20, L
K21
.2
400
000
5Đ
ường
D3:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
2, L
K3,
LK
8.2
400
000
6Đ
ường
D4:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
16, L
K18
, LK
19.
2 40
0 00
07
Đườ
ng n
hánh
N4:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
9.2
400
000
8Đ
ường
nhá
nh N
9: K
hu n
hà ở
liên
kế
LK19
A2
400
000
IIH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
GV
T
hị tr
ấn M
ường
Khư
ơng
1Q
uốc
lộ 4
D
Từ l
ối r
ẽ lê
n U
BN
D x
ã Tu
ng C
hung
Phố
cũ
đến
đỉnh
dốc
H
àm R
ồng
(giá
p ra
nh x
ã Tu
ng C
hung
Phố
)1
000
000
2
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
m
ở
Từ h
ết th
ôn S
ảng
Chả
i đến
thôn
Nhâ
n G
iống
1 60
0 00
0
3Từ
đất
nhà
ông
Mìn
h đế
n hế
t đất
nhà
ông
Bằn
g3
200
000
4Từ
cầu
Na
Khu
y đế
n gi
áp đ
ất n
hà ô
ng D
ũng
Hươ
ng4
000
000
5Từ
nhà
Vân
Đại
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g H
ương
4 00
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201710
6Đ
ường
nội
thị t
heo
trục
đườn
g m
ới
mở
Từ
nhà
ông
Tuấ
n H
ường
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g La
n4
800
000
III
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
II
1
Phườ
ng B
ắc L
ệnh
1.1
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 19
1.1.
1Đ
ường
H1
3 20
0 00
01.
1.2
Đườ
ng H
2
3
200
000
1.1.
3C
ác đ
ường
còn
lại
2
800
000
1.2
Các
đườ
ng tr
ong
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 13
2 80
0 00
0
2Ph
ường
Bìn
h M
inh
Ti
ểu k
hu đ
ô th
ị số
172.
1Đ
ường
A1
5
600
000
2.2
Đườ
ng A
2
5 60
0 00
02.
3Đ
ường
A11
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 40
0 00
0
2.4
Đườ
ng A
12C
ác đ
oạn
giao
đất
tái đ
ịnh
cư2
400
000
2.5
Đườ
ng A
3C
ác đ
oạn
giao
đất
tái đ
ịnh
cư2
800
000
2.6
Đườ
ng A
5C
ác đ
oạn
giao
đất
tái đ
ịnh
cư2
800
000
2.7
Đườ
ng A
6C
ác đ
oạn
giao
đất
tái đ
ịnh
cư2
800
000
2.8
Các
đườ
ng c
òn lạ
i
4 00
0 00
0
3Ph
ường
Duy
ên H
ải
Đ
ường
T2
kéo
dài
Đ
ường
lối t
ừ đư
ờng
T2 đ
ến đ
ường
Trầ
n Đ
ặng
(sau
hồ
đài p
hát
than
h và
truy
ền h
ình
tỉnh
cũ)
1 20
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 11
PHỤ
LỤ
C S
Ố IV
.a
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T SẢ
N X
UẤ
T, K
INH
DO
AN
H P
HI N
ÔN
G N
GH
IỆP
KH
ÔN
G P
HẢ
I L
À Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I ĐÔ
TH
Ị
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố, n
gõ p
hốL
oại đ
ô th
ịM
ốc x
ác đ
ịnh
(Từ
… đ
ến …
)G
iá đ
ất
(đồn
g/m
2 )
IH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
V
T
hị tr
ấn P
hố L
u
1
Các
tuy
ến đ
ường
tại
khu
sau
kè
bờ t
ả Sô
ng H
ồng
thuộ
c Tổ
dân
phố
1, T
ổ dâ
n ph
ố Ph
ú Lo
ng 1
, Tổ
dân
phố
Phú
Long
2
Đườ
ng D
1: K
hu n
hà ở
biệ
t thự
BT1
, BT2
, BT3
, BT4
.2
100
000
2Đ
ường
D1:
Khu
nhà
ở b
iệt t
hự B
T5, B
T6.
2 10
0 00
0
3Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở l
iên
kế L
K4,
LK
5, L
K6,
LK
7, L
K11
, LK
12, L
K13
, LK
14, L
K15
.1
800
000
4Đ
ường
D2:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế L
K17
, LK
20, L
K21
.1
800
000
5Đ
ường
D3:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
2, L
K3,
LK
8.1
800
000
6Đ
ường
D4:
Khu
nhà
ở li
ên k
ế LK
16, L
K18
, LK
19.
1 80
0 00
0
7Đ
ường
nhá
nh N
4: K
hu n
hà ở
liên
kế
LK9.
1 80
0 00
0
8Đ
ường
nhá
nh N
9: K
hu n
hà ở
liên
kế
LK19
A1
800
000
IIH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
GV
T
hị tr
ấn M
ường
Khư
ơng
1Q
uốc
lộ 4
D
Từ l
ối r
ẽ lê
n U
BN
D x
ã Tu
ng C
hung
Phố
cũ
đến
đỉnh
dốc
H
àm R
ồng
(giá
p ra
nh x
ã Tu
ng C
hung
Phố
)75
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201712
2
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
mở
Từ h
ết th
ôn S
ảng
Chả
i đến
thôn
Nhâ
n G
iống
1 20
0 00
03
Từ đ
ất n
hà ô
ng M
ình
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng B
ằng
2 40
0 00
0
4Từ
cầu
Na
Khu
y đế
n gi
áp đ
ất n
hà ô
ng D
ũng
Hươ
ng3
000
000
5Từ
nhà
Vân
Đại
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g H
ương
3 00
0 00
06
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
mở
Từ
nhà
ông
Tuấ
n H
ường
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g La
n3
600
000
III
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
II
1
Phườ
ng B
ắc L
ệnh
1.1
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 19
1.1.
1Đ
ường
H1
2 40
0 00
01.
1.2
Đườ
ng H
2
2
400
000
1.1.
3C
ác đ
ường
còn
lại
2
100
000
2C
ác đ
ường
tron
g Ti
ểu k
hu đ
ô th
ị số
13
2
100
000
2Ph
ường
Bìn
h M
inh
Ti
ểu k
hu đ
ô th
ị số
172.
1Đ
ường
A1
4
200
000
2.2
Đườ
ng A
2
4 20
0 00
02.
3Đ
ường
A11
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
1 80
0 00
02.
4Đ
ường
A12
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
1 80
0 00
02.
5Đ
ường
A3
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
6Đ
ường
A5
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
7Đ
ường
A6
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
8C
ác đ
ường
còn
lại
3
000
000
3Ph
ường
Duy
ên H
ải
Đ
ường
T2
kéo
dài
Đ
ường
lối t
ừ đư
ờng
T2 đ
ến đ
ường
Trầ
n Đ
ặng
(sau
hồ
đài p
hát
than
h và
truy
ền h
ình
tỉnh
cũ)
900
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 13
2
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
mở
Từ h
ết th
ôn S
ảng
Chả
i đến
thôn
Nhâ
n G
iống
1 20
0 00
03
Từ đ
ất n
hà ô
ng M
ình
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng B
ằng
2 40
0 00
0
4Từ
cầu
Na
Khu
y đế
n gi
áp đ
ất n
hà ô
ng D
ũng
Hươ
ng3
000
000
5Từ
nhà
Vân
Đại
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g H
ương
3 00
0 00
06
Đườ
ng n
ội th
ị the
o trụ
c đư
ờng
mới
mở
Từ
nhà
ông
Tuấ
n H
ường
đến
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g La
n3
600
000
III
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
II
1
Phườ
ng B
ắc L
ệnh
1.1
Tiểu
khu
đô
thị s
ố 19
1.1.
1Đ
ường
H1
2 40
0 00
01.
1.2
Đườ
ng H
2
2
400
000
1.1.
3C
ác đ
ường
còn
lại
2
100
000
2C
ác đ
ường
tron
g Ti
ểu k
hu đ
ô th
ị số
13
2
100
000
2Ph
ường
Bìn
h M
inh
Ti
ểu k
hu đ
ô th
ị số
172.
1Đ
ường
A1
4
200
000
2.2
Đườ
ng A
2
4 20
0 00
02.
3Đ
ường
A11
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
1 80
0 00
02.
4Đ
ường
A12
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
1 80
0 00
02.
5Đ
ường
A3
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
6Đ
ường
A5
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
7Đ
ường
A6
Các
đoạ
n gi
ao đ
ất tá
i địn
h cư
2 10
0 00
02.
8C
ác đ
ường
còn
lại
3
000
000
3Ph
ường
Duy
ên H
ải
Đ
ường
T2
kéo
dài
Đ
ường
lối t
ừ đư
ờng
T2 đ
ến đ
ường
Trầ
n Đ
ặng
(sau
hồ
đài p
hát
than
h và
truy
ền h
ình
tỉnh
cũ)
900
000
PHỤ
LỤ
C S
Ố V
.aB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
Ở T
ẠI N
ÔN
G T
HÔ
N K
HU
VỰ
C 1
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
BẮ
C H
À
1 X
ã B
ảo N
hai
Đ
ường
vào
trườ
ng T
HPT
số 2
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
nhà
ông
Bảo
Oan
h đi
qua
trườ
ng T
HPT
số 2
đế
n hế
t đất
nhà
ông
Tiế
n H
oài.
500
000
2X
ã T
à C
hải
Đ
oạn
nối đ
ường
Pạc
Kha
- xã
Thả
i Già
ng P
hố
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
giá
p đấ
t nhà
ông
Dươ
ng Íc
h th
ôn N
ậm C
hâu
đến
ranh
giớ
i Tà
Chả
i - T
hải G
iàng
Phố
4
00 0
00
3X
ã T
hải G
iàng
Phố
3.1
Đườ
ng S
ân B
ay
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
ngã
ba
thôn
Sân
Bay
(nhà
ông
Bùi
Văn
Tru
ng)
đến
Trạm
Y tế
xã
500
000
3.2
Đoạ
n nố
i đườ
ng P
ạc K
ha -
xã T
hải G
iàng
Phố
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ ra
nh g
iới x
ã Tà
Chả
i - T
hải G
iàng
Phố
đến
ngã
tư
thôn
Sân
Bay
(giá
p vư
ờn h
oa V
iệt T
ú)30
0 00
0
IIH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
1X
ã G
ia P
hú
Đ
ường
Trầ
n H
ưng
Đạo
kéo
dài
Đoạ
n từ
giá
p đấ
t phư
ờng
Xuâ
n Tă
ng (t
hành
phố
Lào
Cai
) đến
đoạ
n nố
i với
đườ
ng Q
uốc
lộ 4
E1
500
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201714
2X
ã X
uân
Qua
ng2.
1Đ
ường
Quố
c lộ
4E
+ Q
uốc
lộ 7
0Đ
oạn
từ n
gã b
a B
ắc N
gầm
đến
hết
đất
nhà
ông
Cõi
2 50
0 00
02.
2Đ
oạn
từ g
iáp
đất n
hà ô
ng C
õi đ
ến D
oanh
ngh
iệp
Phùn
g H
à1
750
000
III
HU
YỆ
N B
ẢO
YÊ
N
X
ã B
ảo H
à
1Đ
ường
Bảo
Hà
đi H
ồng
Bùn
Từ h
ết đ
ất ở
nhà
ông
Ngu
yễn
Văn
Chí
nh (b
ản L
iên
Hà
1) đ
ến h
ết đ
ất ở
nh
à ôn
g Đ
ặng
Văn
Chi
ến (b
ản L
iên
Hà
1) sâ
u và
o m
ỗi b
ên 3
0 m
600
000
2Đ
ường
Bảo
Hà
đi K
im S
ơnTừ
Ngã
ba
đườn
g đi
nhà
Văn
hóa
bản
Liê
n H
à 5
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng
Phụn
g Th
ể (b
ản L
iên
Hà
5)
600
000
IV H
UY
ỆN
BÁ
T X
ÁT
1 X
ã B
ản Q
ua
1.1
Khu
Tái
địn
h cư
số 2
1.
1.1
Tuyế
n T1
Từ đ
ường
T3
đến
đườn
g T5
400
000
1.1.
2Tu
yến
T2Từ
đườ
ng T
3 đế
n đư
ờng
T5 q
ua n
gã tư
hướ
ng v
ề T6
400
000
1.1.
3Tu
yến
T3Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
240
0 00
01.
1.4
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T2
400
000
1.1.
5Tu
yến
T5Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
640
0 00
01.
1.6
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T5
400
000
1.2
Khu
Tái
địn
h cư
số 3
1.2.
1Tu
yến
T1Từ
đườ
ng T
6 đế
n đư
ờng
T940
0 00
0
1.2.
2Tu
yến
T2Từ
đườ
ng T
9 đế
n đư
ờng
T10
400
000
1.2.
3Tu
yến
T3Từ
đườ
ng T
9 đế
n đư
ờng
T10
400
000
1.2.
4Tu
yến
T4Từ
đườ
ng T
6 đế
n đư
ờng
T10
400
000
1.2.
5Tu
yến
T5Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
1040
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 15
1.2.
6Tu
yến
T6Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
140
0 00
01.
2.7
Tuyế
n T7
Từ đ
ường
T1
đến
đườn
g T4
400
000
1.2.
8Tu
yến
T8Từ
đườ
ng T
1 đế
n đư
ờng
T440
0 00
0
1.2.
9Tu
yến
T9Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
ngã
ba g
iữa đ
ường
T1
và đ
ường
T2
400
000
1.2.
10Tu
yến
T10
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến c
ầu b
ê tô
ng q
ua s
uối B
ản Q
ua
(tron
g ph
ạm v
i quy
hoạ
ch k
hu T
ĐC
)40
0 00
0
2X
ã Y
Tý
Tr
ung
tâm
cụm
xã
Y T
ý
2.1
Tuyế
n D
2Tu
yến
D2
cụm
Y T
ý20
0 00
0
2.2
Tuyế
n D
4Tu
yến
D4
cụm
Y T
ý20
0 00
0
VH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
G
1X
ã B
ản L
ầu
1.1
Đườ
ng li
ên x
ã
Từ đ
ồn B
iên
phòn
g B
ản L
ầu (c
ũ) đ
ến đ
ập tr
àn P
ạc B
o30
0 00
0
1.2
đập
tràn
Pạc
Bo
đến
cổng
côn
g ty
Min
h Tr
í35
0 00
0
1.3
Từ c
ổng
công
ty M
inh
Trí đ
ến m
ốc 1
071
500
000
1.4
Từ m
ốc 1
07 đ
ến h
ết đ
ất n
hà T
ổ cô
ng tá
c B
iên
phòn
g N
a Lố
c 4
1 20
0 00
0
1.5
Từ g
iáp
đất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ đ
ến h
ết đ
ất n
gã b
a N
a Lố
c 4
490
000
1.6
Từ g
iáp
đất n
gã b
a N
a Lố
c 4
đến
hết c
ầu C
ốc P
hươn
g30
0 00
0
1.7
Từ n
gã b
a N
a Lố
c 3
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ (n
hà c
án b
ộ y
tế th
ôn
bản)
700
000
2X
ã C
ao S
ơn
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201716
Tỉ
nh lộ
154
Từ tr
ung
tâm
tập
thể g
iáo
viên
trườ
ng ti
ểu h
ọc đ
ến h
ết đ
ất n
hà ô
ng T
hào
Già
ng30
0 00
0
VI
HU
YỆ
N S
A P
A1
Xã
Lao
Chả
i
Đ
ường
nối
tỉnh
lộ 1
52 (L
ao C
hải đ
i Lao
Chả
i Sa
n II
)Từ
ngã
ba
đườn
g tỉn
h lộ
152
đi L
ao C
hải S
an II
đến
ngã
ba
đườn
g rẽ
đi
thôn
Ý L
ỉnh
Hồ,
xã
San
Sả H
ồ1
200
000
2X
ã T
ả Ph
ìn
Đ
ường
liên
thôn
(Sả
Xén
g - C
an N
gài -
Già
ng
Tra)
Từ h
ết tr
ường
Tiể
u họ
c đế
n ng
ã ba
nhà
Văn
hóa
thôn
Già
ng T
ra 3
50 0
00
VII
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
X
ã Đ
ồng
Tuyể
n
C
ác đ
ường
thuộ
c K
hu tá
i địn
h cư
Làn
g Đ
en
1 50
0 00
0
VII
IH
UY
ỆN
VĂ
N B
ÀN
X
ã T
ân th
ượng
1
Đườ
ng Q
L 27
9
Từ ra
nh g
iới T
ân A
n - T
ân T
hượn
g đế
n gi
áp g
ầm c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội
Bài
- Là
o C
ai1
750
000
2Từ
giá
p gầ
m c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội B
ài -
Lào
Cai
đến
đất
nhà
ông
Đặn
g V
ăn T
hăng
2 00
0 00
0
3Từ
giá
p đấ
t nh
à ôn
g Đ
ặng
Văn
Thă
ng đ
ến g
iáp
đất
công
ty
Vin
h Q
uang
Thị
nh1
500
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 17
PHỤ
LỤ
C S
Ố V
I.aB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I NÔ
NG
TH
ÔN
KH
U V
ỰC
1
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
BẮ
C H
À
1 X
ã B
ảo N
hai
Đ
ường
vào
trườ
ng T
HPT
số 2
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
nhà
ông
Bảo
Oan
h đi
qua
trườ
ng T
HPT
số 2
đến
hế
t đất
nhà
ông
Tiế
n H
oài.
400
000
2X
ã T
à C
hải
Đ
oạn
nối đ
ường
Pạc
Kha
- xã
Thả
i Già
ng
Phố
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
giá
p đấ
t nhà
ông
Dươ
ng Íc
h th
ôn N
ậm C
hâu
đến
ranh
giớ
i Tà
Chả
i - T
hải G
iàng
Phố
. 3
20 0
00
3X
ã T
hải G
iàng
Phố
3.1
Đườ
ng S
ân B
ay
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
ngã
ba
thôn
Sân
Bay
(nhà
ông
Bùi
Văn
Tru
ng)
đến
Trạm
Y tế
xã
400
000
3.2
Đoạ
n nố
i đườ
ng P
ạc K
ha -
xã T
hải G
iàng
Ph
ố Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ ra
nh g
iới x
ã Tà
Chả
i - T
hải G
iàng
Phố
đến
ngã
tư
thôn
Sân
Bay
(giá
p vư
ờn h
oa V
iệt T
ú)24
0 00
0
IIH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
1X
ã G
ia P
hú
Đ
ường
Trầ
n H
ưng
Đạo
kéo
dài
Đoạ
n từ
giá
p đấ
t Phư
ờng
Xuâ
n Tă
ng (t
hành
phố
Lào
Cai
) đến
đoạ
n nố
i vớ
i đườ
ng Q
uốc
lộ 4
E1
200
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201718
2X
ã X
uân
Qua
ng
2.1
Đườ
ng Q
uốc
lộ 4
E +
Quố
c lộ
70
Đoạ
n từ
ngã
ba
Bắc
Ngầ
m đ
ến h
ết đ
ất n
hà ô
ng C
õi2
000
000
2.2
Đoạ
n từ
giá
p đấ
t nhà
ông
Cõi
đến
Doa
nh n
ghiệ
p Ph
ùng
Hà
1 40
0 00
0
III
HU
YỆ
N B
ẢO
YÊ
N
X
ã B
ảo H
à
1Đ
ường
Bảo
Hà
đi H
ồng
Bùn
Từ h
ết đ
ất ở
nhà
ông
Ngu
yễn
Văn
Chí
nh (b
ản L
iên
Hà
1) đ
ến h
ết đ
ất ở
nh
à ôn
g Đ
ặng
Văn
Chi
ến (b
ản L
iên
Hà
1) sâ
u và
o m
ỗi b
ên 3
0 m
480
000
2Đ
ường
Bảo
Hà
đi K
im S
ơnTừ
Ngã
ba
đườn
g đi
nhà
Văn
hóa
bản
Liê
n H
à 5
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng
Phụn
g Th
ể (b
ản L
iên
Hà
5)
480
000
IV H
UY
ỆN
BÁ
T X
ÁT
1 X
ã B
ản Q
ua
1.1
Khu
Tái
địn
h cư
số 2
1.
1.1
Tuyế
n T1
Từ đ
ường
T3
đến
đườn
g T5
320
000
1.1.
2Tu
yến
T2Từ
đườ
ng T
3 đế
n đư
ờng
T5 q
ua n
gã tư
hướ
ng v
ề T6
320
000
1.1.
3Tu
yến
T3Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
232
0 00
01.
1.4
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T2
320
000
1.1.
5Tu
yến
T5Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
632
0 00
01.
1.6
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T5
320
000
1.2
Khu
Tái
địn
h cư
số 3
1.2.
1Tu
yến
T1Từ
đườ
ng T
6 đế
n đư
ờng
T932
0 00
01.
2.2
Tuyế
n T2
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
032
0 00
01.
2.3
Tuyế
n T3
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
032
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 19
1.2.
4Tu
yến
T4Từ
đườ
ng T
6 đế
n đư
ờng
T10
320
000
1.2.
5Tu
yến
T5Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
1032
0 00
01.
2.6
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T1
320
000
1.2.
7Tu
yến
T7Từ
đườ
ng T
1 đế
n đư
ờng
T432
0 00
01.
2.8
Tuyế
n T8
Từ đ
ường
T1
đến
đườn
g T4
320
000
1.2.
9Tu
yến
T9Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
ngã
ba
giữa
đườ
ng T
1 và
đườ
ng T
232
0 00
0
1.2.
10Tu
yến
T10
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi
Phát
đến
cầu
bê
tông
qua
suố
i B
ản Q
ua
(tron
g ph
ạm v
i quy
hoạ
ch k
hu T
ĐC
)32
0 00
0
2X
ã Y
Tý
Tr
ung
tâm
cụm
xã
Y T
ý
2.1
Tuyế
n D
2Tu
yến
D2
cụm
Y T
ý16
0 00
0
2.2
Tuyế
n D
4Tu
yến
D4
cụm
Y T
ý16
0 00
0
VH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
G
1X
ã B
ản L
ầu
1.1
Đườ
ng li
ên x
ã
Từ đ
ồn B
iên
phòn
g B
ản L
ầu (c
ũ) đ
ến đ
ập tr
àn P
ạc B
o24
0 00
0
1.2
đập
tràn
Pạc
Bo
đến
cổng
côn
g ty
Min
h Tr
í28
0 00
0
1.3
Từ c
ổng
công
ty M
inh
Trí đ
ến m
ốc 1
071
200
000
1.4
Từ m
ốc 1
07 đ
ến h
ết đ
ất n
hà T
ổ cô
ng tá
c B
iên
phòn
g N
a Lố
c 4
960
000
1.5
Từ g
iáp
đất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ đ
ến h
ết đ
ất n
gã b
a N
a Lố
c 4
392
000
1.6
Từ g
iáp
đất n
gã b
a N
a Lố
c 4
đến
hết c
ầu C
ốc P
hươn
g24
0 00
0
1.7
Từ n
gã b
a N
a Lố
c 3
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ (n
hà c
án b
ộ y
tế th
ôn
bản)
560
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201720
2X
ã C
ao S
ơn
Tỉ
nh lộ
154
Từ tr
ung
tâm
tập
thể
giáo
viê
n trư
ờng
tiểu
học
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng T
hào
Già
ng24
0 00
0
VH
UY
ỆN
SA
PA
1X
ã L
ao C
hải
Đ
ường
nối
tỉnh
lộ 1
52 (L
ao C
hải đ
i Lao
C
hải S
an II
)Từ
ngã
ba
đườn
g tỉn
h lộ
152
đi L
ao C
hải S
an II
đến
ngã
ba
đườn
g rẽ
đi
thôn
Ý L
ỉnh
Hồ,
xã
San
Sả H
ồ96
0 00
0
2X
ã T
ả Ph
ìn
Đ
ường
liên
thôn
(Sả
Xén
g - C
an N
gài -
G
iàng
Tra
)Từ
hết
trườ
ng T
iểu
học
đến
ngã
ba n
hà V
ăn h
óa th
ôn G
iàng
Tra
280
000
VI
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
X
ã Đ
ồng
Tuyể
n
C
ác đ
ường
thuộ
c Khu
tái đ
ịnh
cư L
àng
Đen
1
200
000
VII
HU
YỆ
N V
ĂN
BÀ
N
Xã
Tân
Thư
ợng
1
Đườ
ng Q
L 27
9
Từ ra
nh g
iới T
ân A
n - T
ân T
hượn
g đế
n gi
áp g
ầm c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội
Bài
- Là
o C
ai1
400
000
2Từ
giá
p gầ
m c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội B
ài -
Lào
Cai
đến
đất
nhà
ông
Đặn
g V
ăn T
hăng
1 60
0 00
0
3Từ
giá
p đấ
t nhà
ông
Đặn
g V
ăn T
hăng
đến
giá
p đấ
t côn
g ty
Vin
h Q
uang
Th
ịnh
1 20
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 21
PHỤ
LỤ
C S
Ố V
II.a
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T SẢ
N X
UẤ
T, K
INH
DO
AN
H P
HI N
ÔN
G N
GH
IỆP
KH
ÔN
G P
HẢ
I LÀ
ĐẤ
T
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I NÔ
NG
TH
ÔN
KH
U V
ỰC
1
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
BẮ
C H
À
1X
ã B
ảo N
hai
Đ
ường
vào
trườ
ng T
HPT
số 2
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
nhà
ông
Bảo
Oan
h đi
qua
trườ
ng T
HPT
số
2 đế
n hế
t đất
nh
à ôn
g Ti
ến H
oài.
300
000
2X
ã T
à C
hải
Đ
oạn
nối đ
ường
Pạc
Kha
- xã
Thả
i G
iàng
Phố
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ g
iáp
đất n
hà ô
ng D
ương
Ích
thôn
Nậm
Châ
u đế
n ra
nh g
iới
Tà C
hải -
Thả
i Già
ng P
hố.
240
000
3X
ã T
hải G
iàng
Phố
3.1
Đườ
ng S
ân B
ay
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
ngã
ba
thôn
Sân
Bay
(nhà
ông
Bùi
Văn
Tru
ng) đ
ến T
rạm
Y
tế x
ã30
0 00
0
3.2
Đoạ
n nố
i đườ
ng P
ạc K
ha -
xã T
hải
Già
ng P
hố
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
ranh
giớ
i xã
Tà C
hải -
Thả
i Già
ng P
hố đ
ến n
gã tư
thôn
Sâ
n B
ay (g
iáp
vườn
hoa
Việ
t Tú)
180
000
IIH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
1X
ã G
ia P
hú
Đ
ường
Trầ
n H
ưng
Đạo
kéo
dài
Đoạ
n từ
giá
p đấ
t phư
ờng
Xuâ
n Tă
ng (
thàn
h ph
ố Là
o C
ai)
đến
đoạn
nối
với
đư
ờng
Quố
c lộ
4E
900
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201722
2X
ã X
uân
Qua
ng2.
1Đ
ường
Quố
c lộ
4E
+ Q
uốc
lộ 7
0Đ
oạn
từ n
gã b
a B
ắc N
gầm
đến
hết
đất
nhà
ông
Cõi
1 50
0 00
02.
2Đ
oạn
từ g
iáp
đất n
hà ô
ng C
õi đ
ến D
oanh
ngh
iệp
Phùn
g H
à1
050
000
III
HU
YỆ
N B
ẢO
YÊ
N
Xã
Bảo
Hà
1Đ
ường
Bảo
Hà
đi H
ồng
Bùn
Từ h
ết đ
ất ở
nhà
ông
Ngu
yễn
Văn
Chí
nh (b
ản L
iên
Hà
1) đ
ến h
ết đ
ất ở
nhà
ông
Đ
ặng
Văn
Chi
ến (b
ản L
iên
Hà
1) sâ
u và
o m
ỗi b
ên 3
0 m
360
000
2Đ
ường
Bảo
Hà
đi K
im S
ơnTừ
Ngã
ba
đườn
g đi
nhà
Văn
hóa
bản
Liê
n H
à 5
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng P
hụng
Thể
(b
ản L
iên
Hà
5)
360
000
IV H
UY
ỆN
BÁ
T X
ÁT
1 X
ã B
ản Q
ua
1.1
Khu
Tái
địn
h cư
số 2
1.1.
1Tu
yến
T1Từ
đườ
ng T
3 đế
n đư
ờng
T524
0 00
0
1.1.
2Tu
yến
T2Từ
đườ
ng T
3 đế
n đư
ờng
T5 q
ua n
gã tư
hướ
ng v
ề T6
240
000
1.1.
3Tu
yến
T3Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
224
0 00
01.
1.4
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T2
240
000
1.1.
5Tu
yến
T5Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
624
0 00
01.
1.6
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T5
240
000
1.2
Khu
Tái
địn
h cư
số 3
1.2.
1Tu
yến
T1Từ
đườ
ng T
6 đế
n đư
ờng
T924
0 00
01.
2.2
Tuyế
n T2
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
024
0 00
01.
2.3
Tuyế
n T3
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
024
0 00
01.
2.4
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
T6
đến
đườn
g T1
024
0 00
01.
2.5
Tuyế
n T5
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T10
240
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 23
1.2.
6Tu
yến
T6Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
đườ
ng T
124
0 00
01.
2.7
Tuyế
n T7
Từ đ
ường
T1
đến
đườn
g T4
240
000
1.2.
8Tu
yến
T8Từ
đườ
ng T
1 đế
n đư
ờng
T424
0 00
0
1.2.
9Tu
yến
T9Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
ngã
ba
giữa
đườ
ng T
1 và
đườ
ng T
224
0 00
0
1.2.
10Tu
yến
T10
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến c
ầu b
ê tô
ng q
ua s
uối B
ản Q
ua (
trong
ph
ạm v
i quy
hoạ
ch k
hu T
ĐC
)24
0 00
0
2X
ã Y
Tý
Tr
ung
tâm
cụm
xã
Y T
ý
2.1
Tuyế
n D
2Tu
yến
D2
cụm
Y T
ý12
0 00
0
2.2
Tuyế
n D
4Tu
yến
D4
cụm
Y T
ý12
0 00
0
VH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
G
1X
ã B
ản L
ầu
1,1
Đườ
ng li
ên x
ã
Từ đ
ồn B
iên
phòn
g B
ản L
ầu (c
ũ) đ
ến đ
ập tr
àn P
ạc B
o18
0 00
0
1.2
đập
tràn
Pạc
Bo
đến
cổng
côn
g ty
Min
h Tr
í21
0 00
0
1.3
Từ c
ổng
công
ty M
inh
Trí đ
ến m
ốc 1
0790
0 00
0
1.4
Từ m
ốc 1
07 đ
ến h
ết đ
ất n
hà T
ổ cô
ng tá
c B
iên
phòn
g N
a Lố
c 4
720
000
1.5
Từ g
iáp
đất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ đ
ến h
ết đ
ất n
gã b
a N
a Lố
c 4
294
000
1.6
Từ g
iáp
đất n
gã b
a N
a Lố
c 4
đến
hết c
ầu C
ốc P
hươn
g18
0 00
0
1.7
Từ n
gã b
a N
a Lố
c 3
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng S
ùng
Lỷ (n
hà c
án b
ộ y
tế th
ôn b
ản)
420
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201724
2X
ã C
ao S
ơn
Tỉ
nh lộ
154
Từ tr
ung
tâm
tập
thể
giáo
viê
n trư
ờng
tiểu
học
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng T
hào
Già
ng18
0 00
0
VH
UY
ỆN
SA
PA
1X
ã L
ao C
hải
Đ
ường
nối
tỉnh
lộ 1
52 (L
ao C
hải đ
i La
o C
hải S
an II
)Từ
ngã
ba
đườn
g tỉn
h lộ
152
đi L
ao C
hải S
an II
đến
ngã
ba
đườn
g rẽ
đi t
hôn
Ý
Lỉnh
Hồ,
xã
San
Sả H
ồ72
0 00
0
2X
ã T
ả Ph
ìn
Đ
ường
liên
thôn
(Sả
Xén
g - C
an
Ngà
i - G
iàng
Tra
)Từ
hết
trườ
ng T
iểu
học
đến
ngã
ba n
hà V
ăn h
óa th
ôn G
iàng
Tra
210
000
VI
TH
ÀN
H P
HỐ
LÀ
O C
AI
X
ã Đ
ồng
Tuyể
n
C
ác đ
ường
thu
ộc K
hu t
ái đ
ịnh
cư
Làng
Đen
90
0 00
0
VII
HU
YỆ
N V
ĂN
BÀ
N
X
ã T
ân T
hượn
g
1
Đườ
ng Q
L 27
9
Từ ra
nh g
iới T
ân A
n - T
ân T
hượn
g đế
n gi
áp g
ầm c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội B
ài -
Lào
Cai
1 05
0 00
0
2Từ
giá
p gầ
m c
ầu v
ượt c
ao tố
c N
ội B
ài -
Lào
Cai
đến
đất
nhà
ông
Đặn
g V
ăn
Thăn
g1
200
000
3Từ
giá
p đấ
t nhà
ông
Đặn
g V
ăn T
hăng
đến
giá
p đấ
t côn
g ty
Vin
h Q
uang
Thị
nh90
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 25
PHỤ
LỤ
C S
Ố V
III.a
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T Ở
TẠ
I NÔ
NG
TH
ÔN
KH
U V
ỰC
2
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đồn
g/m
2 )V
ị trí
1V
ị trí
2V
ị trí
3I
HU
YỆ
N B
ẢO
TH
ẮN
G
Xã
Gia
Phú
Đ
ường
Tỉn
h lộ
152
Đoạ
n từ
côn
g nh
à m
áy n
ước
Tả T
hàng
đế
n gi
áp h
uyện
Sa
Pa16
0 00
0
IIH
UY
ỆN
BẮ
C H
À1
Xã
Cốc
Ly
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
Nậm
H
án 1
: Đoạ
n từ
nhà
ông
Lý
Văn
Q
uang
đến
ngã
ba
nhà
ông
Bàn
Văn
A
n
14
0 00
0
2X
ã C
ốc L
ầu
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
Kho
Lạ
t: Đ
oạn
từ n
hà ô
ng L
ý V
ăn N
guyễ
n đế
n C
ầu N
ậm T
ôn17
5 00
0
3X
ã T
ả C
ủ T
ỷ
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
Sẳn
g M
ào P
hố: Đ
oạn
từ tr
ụ sở
UB
ND
xã
đến
nhà
ông
Vàn
g V
ăn T
iển
14
0 00
0
III
HU
YỆ
N M
ƯỜ
NG
KH
ƯƠ
NG
X
ã T
ả G
ia K
hâu
Từ
ngã
ba
nhà
ông
Lùng
Tả
Sèng
đến
hết
thôn
Pạc
Tả
2 +2
00 m
17
5 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201726
PHỤ
LỤ
C S
Ố IX
.aB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I NÔ
NG
TH
ÔN
KH
U V
ỰC
2
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đồn
g/m
2 )V
ị trí
1V
ị trí
2V
ị trí
3I
HU
YỆ
N B
ẢO
TH
ẮN
G
Xã
Gia
Phú
Đ
ường
Tỉn
h lộ
152
Đoạ
n từ
côn
g nh
à m
áy n
ước
Tả
Thàn
g đế
n gi
áp h
uyện
Sa
Pa12
8 00
0
IIH
UY
ỆN
BẮ
C H
À1
Xã
Cốc
Ly
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
Nậm
H
án 1
: Đoạ
n từ
nhà
ông
Lý
Văn
Q
uang
đến
ngã
ba
nhà
ông
Bàn
Văn
A
n
112
000
45 0
00
2X
ã C
ốc L
ầu
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
K
ho L
ạt: Đ
oạn
từ n
hà ô
ng L
ý V
ăn
Ngu
yễn
đến
Cầu
Nậm
Tôn
140
000
56 0
00
3X
ã T
ả C
ủ T
ỷ
Đất
hai
bên
đườ
ng th
uộc
thôn
Sẳn
g M
ào P
hố: Đ
oạn
từ tr
ụ sở
UB
ND
xã
đến
nhà
ông
Vàn
g V
ăn T
iển
112
000
45 0
00
III
HU
YỆ
N M
ƯỜ
NG
KH
ƯƠ
NG
X
ã T
ả G
ia K
hâu
Từ
ngã
ba
nhà
ông
Lùng
Tả
Sèng
đến
hết
thôn
Pạc
Tả
2 +2
00 m
14
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 27
PHỤ
LỤ
C S
Ố X
.a
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T SẢ
N X
UẤ
T, K
INH
DO
AN
H P
HI N
ÔN
G N
GH
IỆP
KH
ÔN
G P
HẢ
I LÀ
Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I NÔ
NG
TH
ÔN
KH
U V
ỰC
2
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Khu
vực
, tuy
ến đ
ường
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đồn
g/m
2 )
Vị t
rí 1
Vị t
rí 2
Vị t
rí 3
IH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
X
ã G
ia P
hú
Đ
ường
Tỉn
h lộ
152
Đoạ
n từ
côn
g nh
à m
áy n
ước
Tả
Thàn
g đế
n gi
áp h
uyện
Sa
Pa96
000
IIH
UY
ỆN
BẮ
C H
À1
Xã
Cốc
Ly
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
thuộ
c th
ôn N
ậm H
án 1
: Đoạ
n từ
nhà
ông
Lý
Văn
Qua
ng đ
ến n
gã b
a nh
à ôn
g B
àn
Văn
An
84 0
0034
000
2X
ã C
ốc L
ầu
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
thuộ
c th
ôn K
ho L
ạt: Đ
oạn
từ n
hà ô
ng L
ý V
ăn N
guyễ
n đế
n C
ầu N
ậm T
ôn10
5 00
042
000
3X
ã T
ả C
ủ T
ỷ
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
thuộ
c th
ôn S
ẳng
Mào
Phố
: Đoạ
n từ
trụ
sở U
BN
D x
ã đế
n nh
à ôn
g V
àng
Văn
Tiể
n84
000
34 0
00
III
HU
YỆ
N M
ƯỜ
NG
KH
ƯƠ
NG
X
ã T
ả G
ia K
hâu
Từ
ngã
ba
nhà
ông
Lùng
Tả
Sèng
đến
hết
thôn
Pạc
Tả
2 +
200
m
105
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201728
PHỤ
LỤ
C S
Ố II
.bB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
Ở T
ẠI Đ
Ô T
HỊ
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố,
ngõ
phố
Loạ
i đô
thị
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
SI M
A C
AI
X
ã Si
Ma
Cai
V
Đ
ường
trục
chí
nh p
hải
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ n
gã b
a ch
ợ đế
n hế
t nhà
ông
Sùn
g Se
o H
oà3
000
000
IIH
UY
ỆN
VĂ
N B
ÀN
T
hị tr
ấn K
hánh
Yên
V
1
Tuyế
n đư
ờng
Qua
ng T
rung
Từ đ
ường
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
ông
Mìn
(điể
m g
iao
với đ
ường
Lê
Quý
Đôn
)8
000
000
2Từ
giá
p đư
ờng
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
Hiể
n H
ằng
6 00
0 00
0
3Từ
giá
p đấ
t nhà
Hiể
n H
ằng
đến
cầu
Ba
Cô
5 00
0 00
0
4Từ
đất
nhà
ông
Hùn
g đế
n cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
5 50
0 00
0
5Từ
giá
p cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
đến
hết đ
ất th
ị trấ
n K
hánh
Yên
5 50
0 00
0
6Tu
yến
4 (đ
ường
Trầ
n Ph
ú)
Từ đ
ất n
hà b
à N
ga B
ằng
(gia
o vớ
i tuy
ến 2
5) đ
ến g
iáp
Ban
Chỉ
huy
Q
uân
sự h
uyện
5 00
0 00
0
7Đ
ường
Gia
Lan
(tuy
ến 1
)
Từ c
ách
đườn
g Tr
ần P
hú 2
0m đ
ến c
ách
đườn
g Q
uang
Tru
ng 2
0m6
000
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 29
PHỤ
LỤ
C S
Ố II
I.bB
ẢN
G G
IÁ Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I ĐÔ
TH
Ị
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố,
ngõ
phố
Loạ
i đô
thị
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
đi
ều c
hỉnh
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
SI M
A C
AI
X
ã Si
Ma
Cai
V
Đ
ường
trục
chí
nh p
hải
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ n
gã b
a ch
ợ đế
n hế
t nhà
ông
Sùn
g Se
o H
oà2
400
000
IIH
UY
ỆN
VĂ
N B
ÀN
T
hị tr
ấn K
hánh
Yên
V
1
Tuyế
n đư
ờng
Qua
ng T
rung
Từ đ
ường
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
ông
Mìn
(điể
m g
iao
với đ
ường
Lê
Quý
Đôn
)6
400
000
2Từ
giá
p đư
ờng
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
Hiể
n H
ằng
4 80
0 00
0
3Từ
giá
p đấ
t nhà
Hiể
n H
ằng
đến
cầu
Ba
Cô
4 00
0 00
0
4Từ
đất
nhà
ông
Hùn
g đế
n cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
4 40
0 00
0
5Từ
giá
p cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
đến
hết đ
ất th
ị trấ
n K
hánh
Yên
4 40
0 00
0
6Tu
yến
4 (đ
ường
Trầ
n Ph
ú)
Từ đ
ất n
hà b
à N
ga B
ằng
(gia
o vớ
i tuy
ến 2
5) đ
ến g
iáp
Ban
Chỉ
huy
Q
uân
sự h
uyện
4 00
0 00
0
7Đ
ường
Gia
Lan
(tuy
ến 1
)
Từ c
ách
đườn
g Tr
ần P
hú 2
0m đ
ến c
ách
đườn
g Q
uang
Tru
ng 2
0m4
800
000
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201730
PHỤ
LỤ
C S
Ố IV
.b
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T SẢ
N X
UẤ
T, K
INH
DO
AN
H P
HI N
ÔN
G N
GH
IỆP
KH
ÔN
G P
HẢ
I L
À Đ
ẤT
TH
ƯƠ
NG
MẠ
I, D
ỊCH
VỤ
TẠ
I ĐÔ
TH
Ị
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
đườ
ng p
hố,
ngõ
phố
Loạ
i đô
thị
Mốc
xác
địn
h (T
ừ …
đến
…)
Giá
đất
đi
ều c
hỉnh
(đ
ồng/
m2 )
IH
UY
ỆN
SI M
A C
AI
X
ã Si
Ma
Cai
V
Đ
ường
trục
chí
nh p
hải
Đ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ n
gã b
a ch
ợ đế
n hế
t nhà
ông
Sùn
g Se
o H
oà1
800
000
IIH
UY
ỆN
VĂ
N B
ÀN
T
hị tr
ấn K
hánh
Yên
V
1
Tuyế
n đư
ờng
Qua
ng T
rung
Từ đ
ường
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
ông
Mìn
(điể
m g
iao
với
đườn
g Lê
Quý
Đôn
)4
800
000
2Từ
giá
p đư
ờng
Nà
Khọ
đến
hết
đất
nhà
Hiể
n H
ằng
3 60
0 00
0
3Từ
giá
p đấ
t nhà
Hiể
n H
ằng
đến
cầu
Ba
Cô
3 00
0 00
0
4Từ
đất
nhà
ông
Hùn
g đế
n cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
3 30
0 00
0
5Từ
giá
p cổ
ng n
ghĩa
tran
g liệ
t sỹ
đến
hết đ
ất th
ị trấ
n K
hánh
Yên
3 30
0 00
0
6Tu
yến
4 (đ
ường
Trầ
n Ph
ú)
Từ đ
ất n
hà b
à N
ga B
ằng
(gia
o vớ
i tuy
ến 2
5) đ
ến g
iáp
Ban
Chỉ
hu
y Q
uân
sự h
uyện
3 00
0 00
0
7Đ
ường
Gia
Lan
(tuy
ến 1
)
Từ c
ách
đườn
g Tr
ần P
hú 2
0m đ
ến c
ách
đườn
g Q
uang
Tru
ng
20m
3 60
0 00
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 31
PHỤ
LỤ
C S
Ố X
VII
I
ĐIỀ
U C
HỈN
H T
UY
ẾN
ĐƯ
ỜN
G, Đ
OẠ
N Đ
ƯỜ
NG
, NG
Õ P
HỐ
, MỐ
C X
ÁC
ĐỊN
H T
RO
NG
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Tên
tuyế
n đư
ờng
hiện
tại
Tên
đoạ
n đư
ờng,
ngõ
phố
hiệ
n tạ
iT
ên tu
yến
đườn
g, đ
oạn
đườn
g ng
õ ph
ố sa
u kh
i điề
u ch
ỉnh
Số th
ứ tự
tại c
ác p
hụ
lục
kèm
theo
Ngh
ị qu
yết s
ố 34
/201
4/Q
Đ-
UB
ND
IH
UY
ỆN
BẮ
C H
À
1T
hị tr
ấn B
ắc H
à
1.1
Phố
Nậm
Cáy
Đất
hai
bên
đườ
ng T
ĐC
Hồ
Na
Cồ
từ
ngã
ba b
ến x
e đế
n hế
t đất
nhà
ông
Hoà
ng
Quố
c Đ
ại (t
hôn
Nậm
Cáy
1)
Đất
hai
bên
đườ
ng T
ĐC
Hồ
Na
Cồ
từ n
gã b
a bế
n xe
đến
hết
đất
nhà
ông
Hoà
ng Q
uốc
Đại
(T
ổ dâ
n ph
ố N
ậm C
áy)
Số th
ứ tự
35,
mục
1 c
ủa
phụ
lục
số II
, III
, IV
1.2
Đườ
ng P
ạc K
haĐ
ất h
ai b
ên đ
ường
từ ra
nh g
iới x
ã Tà C
hải
thôn
Nậm
Cáy
1 (n
hà V
ương
Xuâ
n H
oà)
đến
hết r
anh
giới
Tà C
hải t
hôn
Nậm
Cáy
2
Đất
hai
bên
đườ
ng từ
ran
h gi
ới x
ã Tà
Chả
i -
Tổ d
ân p
hố N
ậm C
áy, t
hị tr
ấn B
ắc H
à (n
hà
Vươ
ng X
uân
Hoà
) đến
hết
ranh
giớ
i Tà
Chả
i - T
hị tr
ấn B
ắc H
à
Số th
ứ tự
44,
mục
1 c
ủa
phụ
lục
số II
, III
, IV
2X
ã T
ả C
hải
Đườ
ng n
gầm
tràn
Tà
Chả
i rẽ
vào
xã T
hải G
iàng
Phố
(đoạ
n ha
i bê
n đư
ờng
từ n
gầm
tràn
Tà
Chả
i đến
ranh
giớ
i Tà
Chả
i - T
hải
Già
ng P
hố);
đất h
ai b
ên đ
ường
thuộ
c cá
c th
ôn: N
ậm C
áy, N
a Pắ
c N
gam
, Na
Khè
o
Đườ
ng n
gầm
trà
n Tà
Chả
i rẽ
vào
xã
Thải
G
iàng
Phố
(đoạ
n ha
i bên
đườ
ng từ
ngầ
m tr
àn
Tà C
hải đ
ến r
anh
giới
Tà
Chả
i - T
hải G
iàng
Ph
ố); đ
ất h
ai b
ên đ
ường
thuộ
c cá
c th
ôn: N
ậm
Châ
u, N
a Pắ
c N
gam
, Na
Khè
o
Số th
ứ tự
7, m
ục 1
của
ph
ụ lụ
c số
VII
I, IX
, X
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201732
IIH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
1X
ã T
hái N
iên
Tr
ung
tâm
cụm
xã
Đoạ
n từ
cửa
UB
ND
xã
đến
trườn
g Ti
ểu
học
số 1
Đoạ
n từ
cửa
UB
ND
xã
đến
trườn
g Ti
ểu h
ọc
số 3
Số th
ứ tự
43,
mục
2 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
Đoạ
n từ
trư
ờng
Tiểu
học
đến
nhà
bà
Chắ
tĐ
oạn
từ tr
ường
Tiể
u họ
c số
3 đ
ến n
hà b
à C
hắt
Số th
ứ tự
46,
mục
2 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
2X
ã X
uân
Gia
o
Đườ
ng X
uân
Gia
o –
Tằng
Lo
ỏng
(Tuy
ến
Sơn
Hà,
B
ản D
ền –
Tha
nh
Phú,
Sa
Pa)
Đ
ường
Tỉn
h lộ
152
Số th
ứ tự
73,
74,
mục
2
của
phụ
lục
số V
, VI,V
II
3X
ã Sơ
n H
à
Đ
ường
Sơn
Hà
- Tằ
ng L
ỏong
Đ
ường
Tỉn
h lộ
152
Số th
ứ tự
112
, 113
, 114
, m
ục 2
của
phụ
lục
số V
, V
I, V
II
4X
ã G
ia P
hú
4.1
Đườ
ng t
ừ ng
ã ba
ch
ợ m
ới
đi
thôn
B
ản B
ay
Đoạ
n gi
áp
thôn
Ph
ú X
uân
đến
thôn
X
uân
Tư
Đườ
ng T
ỉnh
lộ 1
52, đ
oạn
từ n
gã 3
chợ
mới
th
ôn P
hú X
uân
đến
ngã
ba g
iao
với
đườn
g Tỉ
nh lộ
152
đoạ
n từ
giá
p xã
Xuâ
n G
iao
đến
hết đ
ất G
ia P
hú (g
iáp
huyệ
n Sa
Pa)
Số th
ứ tự
55,
56
mục
2
của
các
phụ
lục
số V
III,
IX, X
4.2
Đườ
ng đ
i Tả
Thàn
gĐ
oạn
từ g
iáp
xã X
uân
Gia
o đế
n đư
ờng
vào
thủy
điệ
n Tả
Thà
ngĐ
ường
Tỉn
h lộ
152
, đoạ
n từ
giá
p xã
Xuâ
n G
iao
đến
cổng
vào
nhà
máy
thủy
điệ
n Tả
Thà
ng
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 33
III
HU
YỆ
N B
ẢO
YÊ
N
1T
hị tr
ấn P
hố R
àng
Đ
ường
bờ
sông
tổ
6B
1, 6
B2
Từ n
hà ô
ng T
uyết
đến
giá
p đấ
t trư
ờng
THC
S số
1Từ
nhà
ông
Tuy
ết đ
ến g
iáp
đất
nhà
bà H
ải
Chi
ếnSố
thứ
tự 5
7, m
ục 4
của
ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
2X
ã B
ảo H
à
2.1
Đườ
ng B
ảo H
à đi
K
im S
ơnTừ
đầu
cầu
phí
a K
im S
ơn đ
ến c
ột m
ốc th
ị tứ
(nhà
Phú
Hoà
)Từ
đầu
cầu
phí
a K
im S
ơn đ
ến N
gã b
a đư
ờng
đi n
hà V
ăn h
óa b
ản L
iên
Hà
5Số
thứ
tự 9
, mục
4 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
2.2
Đườ
ng B
ảo H
à đi
H
ồng
Bùn
Từ n
hà ô
ng T
húy
Lục
đến
ngã
ba n
hà
ông
Cầu
Hồ
Từ n
hà ô
ng T
húy
Lục
đến
hết đ
ất ở
nhà
ông
N
guyễ
n V
ăn C
hính
(bản
Liê
n H
à 1)
Số th
ứ tự
10,
mục
4 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
2.3
Đườ
ng Q
uốc l
ộ 27
9 đi
Bảo
Vin
hTừ
ngã
ba
nhà
ông
Lạng
đến
cột
mốc
nhà
Tr
úc T
hơm
Đườ
ng Q
L 27
9 đ
i đồn
côn
g an
mới
, đoạ
n từ
Từ
ngã
ba n
hà ô
ng L
ạng
đến
Đồn
Côn
g an
mới
Số th
ứ tự
12,
mục
4 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
2.4
Đườ
ng T
3Từ
đườ
ng T
4 đế
n gi
áp b
ờ sô
ng H
ồng
Từ n
gã b
a nú
t gi
ao đ
ường
từ
nhà
ông
Lạng
đi
đồn
Côn
g an
mới
đến
hết
đất
ông
Ngu
yễn
Văn
Tìn
h bả
n B
ảo V
inh
Số th
ứ tự
18,
mục
4 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
2.5
Đườ
ng t
ừ Q
L 27
9 đi
vào
UB
ND
xã
Từ Q
L 27
9 đế
n gi
ao v
ới đ
ường
D1
(trụ
sở U
BN
D x
ã m
ới)
Từ Q
L 27
9 đế
n trụ
sở U
BN
D x
ãSố
thứ
tự 2
1, m
ục 4
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
IVH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
G
1X
ã B
ản L
ầu
1.1
Quố
c lộ
4D
Từ h
ết đ
ất n
hà D
ũng
Phươ
ng đ
ến h
ết đ
ất
nhà
Thắn
g H
oaTừ
hết
đất
nhà
ông
Dũn
g Ph
ương
đến
hết
đất
nh
à H
ải T
ú
Số th
ứ tự
12,
13,
mục
6
của
phụ
lục
số V
, VI,
VII
1.2
Từ h
ết đ
ất n
hà T
hắng
Hoa
đến
hết
đất
nh
à H
ải T
ú
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201734
1.3
Đườ
ng n
ội th
ị tru
ng tâ
m x
ãTừ
cầu
Na
Pao
đến
phía
sau
phòn
g kh
ám
đa k
hoa
theo
trục
đườ
ng m
ới m
ởTừ
cầu
Na
Pao
đến
cầu
sau
phòn
g kh
ám đ
a kh
oaSố
thứ
tự 1
5, m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
2X
ã B
ản X
en
2.1
Đườ
ng L
iên
xã
Từ h
ết đ
ất n
hà ô
ng H
ướng
(trừ
vị t
rí 1)
đế
n hế
t đất
là ô
ng L
ừu C
hín
Đức
thôn
11
Từ c
ổng
trườn
g cấ
p 2
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng
Lừu
Chí
n Đ
ức, t
hôn
11Số
thứ
tự từ
24
đến
26
mục
6 c
ủa p
hụ lụ
c số
V,
VI,
VII
2.2
Từ h
ết đ
ất x
ưởng
chè
đến
giá
p xã
Lùn
g Va
iTừ
nhà
bà
Bức
Sài
đến
giá
p xã
Lùn
g Va
i
2.3
Từ đ
ất n
hà ô
ng C
ai (đ
ội 6
) đến
hết
đất
nh
à ôn
g Đ
ược
(đội
9)
Từ n
hà ô
ng C
ai (đ
ội 9
) đến
hết
đất
nhà
ông
Đ
ược
(đội
6)
2.4
Đườ
ng từ
sau
UB
ND
xã
đi th
ôn N
a Ph
ảĐ
ường
từ U
BN
D x
ã đi
thôn
Na
Phả
- Suố
i Th
ầu
Số th
ứ tự
15
mục
6 c
ủa
phụ
lục
số V
III,
IX, X
3X
ã N
ậm C
hảy
3.1
Đườ
ng L
iên
xãTừ
cổn
g đồ
n B
iên
phòn
g đế
n cộ
t phá
t só
ng V
inap
hone
Từ đ
ồn b
iên
phòn
g đế
n ng
ã ba
Nậm
Chả
ySố
thứ
tự 5
7 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
3.2
Từ n
gã b
a Sả
n Lù
ng P
hìn
đến
hết k
hu d
ân c
ư th
ôn S
ản L
ùng
Phìn
BTừ
ngã
ba
Sản
Lùng
Phì
n đế
n hế
t khu
dân
cư
thôn
Sản
Lùn
g Ph
ìnSố
thứ
tự 3
8 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
VII
I, IX
, X
4X
ã C
ao S
ơn
Tỉ
nh lộ
154
Từ h
ết đ
ất n
hà L
ù V
ăn S
inh
đến
hết đ
ất
nhà
ông
Cư
Bìn
hTừ
hết
đất
nhà
ông
Lù
Văn
Sin
h đế
n hế
t đất
nh
à ôn
g G
iàng
Kho
aSố
thứ
tự 6
5 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II5
Xã
La
Pán
Tẩn
5.1
Tỉnh
lộ 1
54Từ
ngã
ba
nhà
ông
Lù Đ
ức H
ùng
đến
hết
đất n
hà ô
ng S
ùng
LửTừ
ngã
ba
nhà
sàn
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng G
iàng
V
ưSố
thứ
tự 6
9 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
5.2
Đườ
ng L
iên
xãTừ
nhà
ông
Sùn
g Lử
đến
đỉn
h dố
c đư
ờng
vào
trụ sở
cũ
UB
ND
xã
Từ n
hà ô
ng S
ùng
Lềnh
đến
đỉn
h dố
c đư
ờng
vào
trụ sở
UB
ND
xã
Số th
ứ tự
70
mục
6 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 35
5.3
Đườ
ng L
iên
xã
Từ n
hà ô
ng S
ùng
Dỉ đ
ến h
ết đ
ất n
hà ô
ng
Sùng
Chí
n Pa
o (đ
ường
vào
trụ
sở c
ũ U
BN
D x
ã
Từ n
hà ô
ng S
ùng
Dỉ đ
ến h
ết đ
ất c
ổng
trườn
g tiể
u họ
cSố
thứ
tự 7
2 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
5.4
Từ c
ách
đườn
g tỉn
h lộ
ĐT
154
là 8
5m
đến
thôn
Tỉn
Thà
ngTừ
nhà
ông
Già
ng V
àng
đến
thôn
Tỉn
Thà
ngSố
thứ
tự 5
3 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
VII
I, IX
, X
6X
ã D
ìn C
hin
6.1
Quố
c lộ
4
Từ đ
ất n
hà ô
ng M
a Se
o Si
nh đ
ến h
ết đ
ất
nhà
ông
Sùng
Seo
Dìn
(thô
n Lù
ng S
án
Hồ)
Từ đ
ất n
hà ô
ng V
àng
Seo
Hòa
đến
hết
đất
nh
à ôn
g Sù
ng S
eo D
ìn (t
hôn
Lùng
Sán
Chồ
)Số
thứ
tự 8
4 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
6.2
Từ n
hà ô
ng M
a Lử
Pao
(Dìn
Chi
n 1)
đến
hế
t đất
nhà
ông
Lý
Xuâ
n Th
ắng
(thôn
N
gải T
hầu
2)
Từ n
hà ô
ng M
a Lử
Pao
(Dìn
Chi
n 1)
đến
hết
đấ
t nhà
ông
Sùn
g Se
o D
ìn (t
hôn
Ngà
i Thầ
u 2)
Số th
ứ tự
86
mục
6 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
6.3
Đườ
ng li
ên th
ônD
ọc h
ai b
ên đ
ường
từ n
hà ô
ng V
àng
Phà
Đôn
g (th
ôn L
ồ Sử
Thà
ng) đ
ến h
ết đ
ất
nhà
ông
Lồ S
eo V
àng
(thôn
Na
Cổ)
Dọc
hai
bên
đườ
ng từ
nhà
ông
Vàn
g Ph
à Sư
ơng
(thôn
Lồ
Sử T
hàng
) đến
hết
đất
nhà
ôn
g M
a Se
o Ph
ừ (th
ôn N
a C
ổ)
Số th
ứ tự
88
mục
6 c
ủa
phụ
lục
số V
, VI,
VII
7X
ã T
ả G
ia K
hâu
Đ
ường
liên
thôn
Từ n
gã b
a rẽ
đi
Si M
a C
ai q
ua c
hợ
Tả G
ia K
hâu
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng G
ioản
g C
hử D
ìn
Từ n
gã b
a rẽ
đi S
i Ma
Cai
qua
chợ
Tả
Gia
K
hâu
đến
hết đ
ất n
hà ô
ng M
a Ph
ử D
ìnSố
thứ
tự 8
9 m
ục 6
của
ph
ụ lụ
c số
V, V
I, V
II
8X
ã T
ả N
gài C
hồ
Từ
đối
diệ
n U
BN
D x
ã Tả
Ngà
i Chồ
(thô
n Tả
Lủ)
các
h M
ường
K
hươn
g - P
ha L
ong
40 m
đến
Bản
Phố
Từ đ
ối d
iện
UB
ND
xã
Tả N
gài C
hồ (t
hôn
Tả
Lủ) c
ách
Mườ
ng K
hươn
g - P
ha L
ong
40 m
đế
n Lù
ng V
ùi
Số th
ứ tự
62
mục
6 c
ủa
phụ
lục
số V
III,
IX, X
IVT
HÀ
NH
PH
Ố L
ÀO
CA
I
1Ph
ường
Bắc
Lện
h
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201736
1.1
Các
đườ
ng n
hánh
th
uộc
tiểu
khu
11
Các
phố
Lưu
Hữu
Phư
ớc (L
4), Đ
ỗ N
huận
(L3)
Số th
ứ tự
422
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
1.2
Tiểu
khu
số 1
2C
ác đ
ường
thuộ
c tiể
u kh
u đô
thị s
ố 12
Các
phố
Lê
Thiế
t Hùn
g (L
2), L
ý Th
ường
Kiệ
t (T
1), L
ý N
hân
Tông
(T15
)Số
thứ
tự 4
23, m
ục 5
củ
a ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
1.3
Khu
dân
cư
B6
Các
đườ
ng th
uộc
khu
dân
cư B
6C
ác p
hố N
guyễ
n Th
ế Lộ
c (D
15),
Phan
Huy
Íc
h (D
14),
Ngu
yễn
Dan
h Ph
ương
(D
16),
Phùn
g C
hí K
iên
(T3)
, Lê
Văn
Thị
nh (T
13)
Số th
ứ tự
430
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
1.4
Đườ
ng T
3Từ
phố
Mỏ
Sinh
đến
đại
lộ T
rần
Hưn
g Đ
ạoĐ
ường
Phù
ng C
hí K
iên
Số th
ứ tự
432
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
2Ph
ường
Pom
Hán
2.1
Đườ
ng n
ốiTừ
phố
Hoà
ng Q
uốc
Việ
t qua
cổn
g trư
ờng
Lý T
ự Tr
ọng
đến
chân
đồi
truy
ền
hình
Đ
ường
Ngu
yễn
Bậc
Số th
ứ tự
529
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
2.2
Đườ
ng
vào
nhà
máy
xi m
ăng
Từ n
gã b
a B
ến Đ
á đế
n hế
t địa
phậ
n xã
C
am Đ
ường
Đườ
ng T
rần
Văn
Nỏ
Số th
ứ tự
449
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
2.3
Đườ
ng B
(Na
Ít)Từ
phố
Hoà
ng S
ào đ
ến p
hố T
ân T
iến
Đườ
ng V
õ V
ăn T
ầnSố
thứ
tự 4
51, m
ục 5
củ
a ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
2.4
Đườ
ng v
ào tổ
14
(tổ
7b)
qua
Xí
nghi
ệp
môi
trườ
ngTừ
phố
Hoà
ng Q
uốc
Việ
t đến
hết
đườ
ngĐ
ường
Ngu
yễn
Xí
Số th
ứ tự
457
, mục
5
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
2.5
Đườ
ng
sau
Xí
nghi
ệp m
ôi tr
ường
Từ đ
ường
Lý
Tự T
rọng
đến
Bưu
điệ
n C
am Đ
ường
Đườ
ng V
ũ V
ăn M
ậtSố
thứ
tự 4
59, m
ục 5
củ
a ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
2.6
Đườ
ng x
óm t
ổ 14
(tổ
7b
cũ)
Từ đ
ường
vào
Xí n
ghiệ
p m
ôi tr
ường
đế
n kh
o vậ
t tư
ông
Trun
g Th
ểĐ
ường
Hoà
ng C
ông
Chấ
tSố
thứ
tự 4
60, m
ục 5
củ
a ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
2.7
Đườ
ng
lên
đài
truyề
n hì
nhTừ
phố
Hoà
ng S
ào đ
ến h
ết đ
ường
Đườ
ng M
ã V
ăn S
ơnSố
thứ
tự 4
64, m
ục 5
củ
a ph
ụ lụ
c số
II, I
II, I
V
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 37
PHỤ
LỤ
C S
Ố X
IX
BÃ
I BỎ
GIÁ
ĐẤ
T C
ỦA
CÁ
C K
HU
VỰ
C, T
UY
ẾN
ĐƯ
ỜN
G, Đ
OẠ
N Đ
ƯỜ
NG
, N
GÕ
PH
Ố T
RO
NG
BẢ
NG
GIÁ
ĐẤ
T
(Kèm
theo
Quy
ết đ
ịnh
số: 1
10/2
016/
QĐ
-UBN
D n
gày
21 th
áng
12 n
ăm 2
016
của
UBN
D tỉ
nh L
ào C
ai)
STT
Số th
ứ tự
tron
g cá
c ph
ụ lụ
c kè
m th
eo N
ghị
quyế
t số
34/2
014/
NQ
-UB
ND
Tên
đườ
ng p
hố, n
gõ p
hốM
ốc x
ác đ
ịnh
(từ…
đến
…)
IH
UY
ỆN
BẢ
O T
HẮ
NG
T
hị tr
ấn P
hong
Hải
Số
thứ
tự 1
02, m
ục 2
của
phụ
lục
số II
, III
, IV
Đườ
ng P
hong
Hải
đi T
hái N
iên
từ n
hà ô
ng T
hủy
đến
giáp
đất
Thá
i Niê
n
IIH
UY
ỆN
BẢ
O Y
ÊN
1X
ã B
ảo H
à
1.1
Số th
ứ tự
19,
mục
4 c
ủa p
hụ lụ
c số
V, V
I, V
IIĐ
ường
T4
Từ g
iáp
đườn
g T1
đến
ngã
ba
T3
1.2
Số th
ứ tự
20,
mục
4 c
ủa p
hụ lụ
c số
V, V
I, V
IIĐ
ường
D1
Cầu
Bảo
Hà-
Kim
Sơn
đến
gia
o đư
ờng
T3II
IH
UY
ỆN
BÁ
T X
ÁT
2Tr
ung
tâm
cụm
xã
Y T
ý2.
1C
ác số
thứ
tự 1
2, 1
3, m
ục 3
của
phụ
lục
số V
, V
I, V
IITu
yến
N1
Tuyế
n N
1 cụ
m Y
Tý
2.2
Tuyế
n N
3Tu
yến
N3
cụm
Y T
ý1
Xã
Bản
Qua
1.1
Các
số th
ứ tự
từ 5
5 đế
n 70
, mục
3 c
ủa p
hụ lụ
c số
V, V
I, V
II
Tuyế
n T1
Từ đ
ường
T3
đến
đườn
g T5
1.2
Tuyế
n T1
Từ đ
ường
T6
đến
đườn
g T9
1.3
Tuyế
n T2
Từ đ
ường
T3
đến
đườn
g T5
qua
ngã
tư h
ướng
về
T6
1.4
Tuyế
n T2
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
0
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 201738
1.5
Số th
ứ tự
từ 5
5 đế
n 70
, mục
3 c
ủa p
hụ lụ
c số
V,
VI,
VII
Tuyế
n T3
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T2
1.6
Tuyế
n T3
Từ đ
ường
T9
đến
đườn
g T1
0
1.7
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T2
1.8
Tuyế
n T4
Từ đ
ường
T6
đến
đườn
g T1
0
1.9
Tuyế
n T5
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T6
1.10
Tuyế
n T5
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T10
1.11
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T5
1.12
Tuyế
n T6
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến đ
ường
T1
1.13
Tuyế
n T7
Từ đ
ường
T1
đến
đườn
g T4
1.14
Tuyế
n T8
Từ đ
ường
T1
đến
đườn
g T4
1.15
Tuyế
n T9
Từ đ
ường
Kim
Thà
nh, N
gòi P
hát đ
ến n
gã b
a giữ
a đườ
ng
T1 v
à T2
1.16
Tuyế
n T1
0Từ
đườ
ng K
im T
hành
, Ngò
i Phá
t đến
cầu
bê
tông
qua
su
ối B
ản Q
ua (t
rong
phạ
m v
i quy
hoạ
ch k
hu T
ĐC
)
IVH
UY
ỆN
MƯ
ỜN
G K
HƯ
ƠN
G
X
ã B
ản L
ầu
Số
thứ
tự 1
2, m
ục 6
của
Phụ
lục
số V
III,
IX, X
Từ đ
ồn B
iên
phòn
g B
ản L
ầu c
ũ đế
n cầ
u C
ốc P
hươn
g
VT
HÀ
NH
PH
Ố L
ÀO
CA
I
1Ph
ường
Pom
Hán
1.1
Số th
ứ tự
463
, mục
5 c
ủa p
hụ lụ
c số
II, I
II, I
VĐ
ường
vào
chợ
tổng
hợp
Từ p
hố H
oàng
Quố
c V
iệt đ
ến đ
ường
sau
XN
môi
trư
ờng
1.2
Số th
ứ tự
492
, mục
5 c
ủa p
hụ lụ
c số
II, I
II, I
VN
gõ x
óm 1
tổ 2
5 (tổ
5B
cũ
)Từ
đườ
ng D
2 và
o nh
à ôn
g Th
u tổ
25
(tổ 5
B c
ũ)
CÔNG BÁO/Số 03/Ngày 20 - 01 - 2017 39
1.3
Số th
ứ tự
509
, mục
5 c
ủa p
hụ lụ
c số
II, I
II, I
VN
gõ x
óm 1
tổ 9
(tổ
42 c
ũ)Từ
đườ
ng C
-KT
vào
nhà
bà Đ
ào tổ
9 (t
ổ 42
cũ)
1.4
Số th
ứ tự
510
mục
5 c
ủa p
hụ lụ
c số
II, I
II, I
VN
gõ x
óm 1
tổ 1
1 (tổ
40A
cũ
)Từ
đườ
ng C
-KT
vào
nhà
ông
Dạn
tổ 1
1 (tổ
40A
cũ)
1.5
Số th
ứ tự
523
, 524
mục
5 c
ủa p
hụ lụ
c số
II, I
II,
IV
Ngõ
xóm
1 tổ
11
(tổ 4
0C
cũ)
Từ đ
ường
C c
hợ đ
i vào
nhà
bà
Thơm
tổ 1
1 (tổ
40C
cũ)
1.6
Đườ
ng Q
H tổ
11
(tổ 4
0c
cũ)
Hai
tuyế
n đư
ờng
nối t
ừ đư
ờng
CK
T đế
n hế
t đườ
ng
2Số
thứ
tự từ
1 đ
ến 9
, mục
5
của
phụ
lục
số V
III,
IX, X
Các
khu
vực
còn
lại k
hông
thuộ
c đấ
t ở đ
ô th
ị thu
ộc c
ác p
hườn
g D
uyên
Hải
, Phố
M
ới, N
am C
ường
, Thố
ng N
hất,
Xuâ
n Tă
ng, P
om H
án, B
ắc C
ường
, Bắc
Lện
h, B
ình
Min
h
VI
HU
YỆ
N V
ĂN
BÀ
N
X
ã T
ân T
hượn
g
C
ác số
thứ
tự 3
0, m
ục 9
của
phụ
lục
số V
, VI,
VII
Quố
c lộ
279
Từ ra
nh g
iới T
ân A
n - T
ân T
hượn
g đế
n nh
à ôn
g N
guyễ
n V
ăn T
uấn
thôn
Ngầ
m T
hỉn