Download - Bài 26 CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
Bài 26
CÔNG CHỨNG
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Góp vốn1. Góp vốn
2. Hợp đồng góp vốn2. Hợp đồng góp vốn
3. Công chứng hợp đồng góp vốn3. Công chứng hợp đồng góp vốn
4. Một số lưu ý4. Một số lưu ý
1. Góp vốn
1.1. Khái niệm1.1. Khái niệm
1.2. Các loại tài sản góp vốn1.2. Các loại tài sản góp vốn
1.1. Khái niệm góp vốn1.1. Khái niệm góp vốn
• Là việc đưa tài sản vào doanh nghiệp để trở
thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung
của công ty.
• Đối tượng của hành vi góp vốn là tài sản.
• Chủ thể góp vốn có thể là cá nhân, cũng có thể là
tổ chức.
• Bao gồm:
+ Tiền Việt nam;
+ Ngoại tệ tự do chuyển đổi;
+ Vàng;
+ Giá trị quyền sử dụng đất;
+ Giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật;
+ Tài sản khác.
• Tài sản góp vốn phải được ghi trong Điều lệ doanh nghiệp.
1.2. Các loại tài sản góp vốn
1.2. Các loại tài sản góp vốn
2. Hợp đồng góp vốn
2.1. Khái niệm2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm2.2. Đặc điểm
2.3. Nội dung2.3. Nội dung
• Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc đưa tài sản
vào kinh doanh chung trên nguyên tắc lời cùng
hưởng, lỗ cùng chịu;
• Có thể lập thành văn bản hoặc chỉ thể hiện qua
hành vi chuyển giao tài sản của các bên.
2.1. Khái niệm hợp đồng góp vốn
2.1. Khái niệm hợp đồng góp vốn
• Mục đích: thành lập doanh nghiệp, trở thành thành viên của doanh nghiệp hoặc để kinh doanh chung;
Phân biệt với hành vi cho doanh nghiệp vây vốn của một cá nhân, tổ chức.
• Thời điểm: Trước hoặc sau khi thành lập doanh nghiệp.
Phân biệt với “Biên bản bàn giao tài sản cho doanh nghiệp”.
2.2. Đặc điểm2.2. Đặc điểm
• Phần mở đầu: thông tin các bên;
• Thời gian, địa điểm, giao kết;
• Các điều khoản cụ thể:
+ Đối tượng hợp đồng: tài sản góp vốn.
+ Tỷ lệ góp vốn;
+ Các công việc cụ thể giao cho từng thành viên tiến hành;
+ Quyền, nghĩa vụ của từng thành viên;
+ Cam kết và vấn đề giải quyết T/c.
2.3. Nội dung của hợp đồng góp vốn
2.3. Nội dung của hợp đồng góp vốn
3. CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG GÓP VỐN
3.1. Thủ tục3.1. Thủ tục
3.2. Điều kiện để chứng nhận hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
3.2. Điều kiện để chứng nhận hợp
đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
3.1. Thủ tục
Lập hồ sơ công chứngLập hồ sơ công chứng
Nghiên cứu hợp đồng hoặc soạn thảo hợp đồngNghiên cứu hợp đồng
hoặc soạn thảo hợp đồng
Ký công chứngKý công chứng
Lưu hồ sơLưu hồ sơ
3.2. Điều kiện để chứng nhận hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
3.2.1. Có GCN quyền sử dụng đất3.2.1. Có GCN quyền sử dụng đất
3.2.2. Quyền sử dụng đất không bị
tranh chấp, khiếu nại
3.2.2. Quyền sử dụng đất không bị
tranh chấp, khiếu nại
3.2.3. Thuộc thẩm quyền địa hạt3.2.3. Thuộc thẩm quyền địa hạt
• Không phải tất cả các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đều có thể đem góp vốn;
• Các trường hợp được góp vốn:
+ Điểm d. K1. Đ110 – Luật đất đai;
+ Điểm c. K1. Đ111 – Luật đất đai;
+ Khoản 8. Đ113 – Luật đất đai;
+ Khoản 2. Đ 119 – Luật đất đai.
3.2.1 Có GCN quyền sử dung đất3.2.1 Có GCN quyền sử dung đất
• Những trường hợp mặc dù có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng vẫn không được góp vốn bằng quyền sử dụng đất:
+ Tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất;
+ Cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất;
+ Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao sử dụng đất tại Việt Nam.
3.2.1. Có GCN quyền sử dụng đất3.2.1. Có GCN quyền sử dụng đất
• Không được chứng nhận trong trường hợp:
+ Đang có khiếu nại;
+ Có Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tạm dừng hoặc xử lý quyền sử dụng đất;
+ Có Bản án, Quyết định của Tòa án nhân dân về việc xử lý quyền sử dụng đất;
+ Có Quyết định hặc công văn của cơ quan thi hành án.
3.2.2. Quyền sử dụng đất không bị tranh chấp, khiếu nại
3.2.2. Quyền sử dụng đất không bị tranh chấp, khiếu nại
• Công chứng, chứng thực là thủ tục bắt buộc đối với
hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất;
• Phải thuân theo qui định về thẩm quyền địa hạt của
Luật công chứng.
3.2.3 Thuộc thẩm quyền địa hạt3.2.3 Thuộc thẩm quyền địa hạt
4. MỘT SỐ LƯU Ý
4.1. Về người yêu cầu công chứng và
sự có mặt của những người góp vốn
tại phòng công chứng
4.1. Về người yêu cầu công chứng và
sự có mặt của những người góp vốn
tại phòng công chứng
4.2. Về vấn đề định giá4.2. Về vấn đề định giá
4.3. Trường hợp 2 doanh nghiệp góp
vốn ký hợp đồng hợp tác kinh doanh
4.3. Trường hợp 2 doanh nghiệp góp
vốn ký hợp đồng hợp tác kinh doanh
• Việc góp vốn rõ ràng phải có sự tham gia của ít nhất 2 thành viên;
• Vậy, việc yêu cầu công chứng hợp đồng góp vốn sẽ do một hay tất cả các thành viên thực hiện;
• Trong quá trình thực hiện việc chứng nhận tại cơ quan công chứng, có nhất thiết phải có mặt tất cả các thành viên góp vốn không.
4.1. Về người yêu cầu CC và sự có mặt của những người góp vốn tại PCC
4.1. Về người yêu cầu CC và sự có mặt của những người góp vốn tại PCC
• Do ai tiến hành;
• Công chứng viên có trách nhiệm gì khi phát
hiện giá trị của tài sản được các bên xác
định thấp hoặc quá cao;
• Trách nhiệm của các bên về việc định giá.
4.2. Vấn đề định giá4.2. Vấn đề định giá
• Đây cũng là một dạng hợp đồng góp vốn.
• Công chứng viên sẽ chứng nhận chữ ký
và con dấu hay chứng nhận nội dung hợp
đồng.
4.3. Trường hợp 2 pháp nhân góp vốn ký hợp đồng hợp tác kinh doanh
4.3. Trường hợp 2 pháp nhân góp vốn ký hợp đồng hợp tác kinh doanh
• DIEM TUA VANG CO., LTDAddress: 308/9A Cach Mang Thang Tam, Ward 10, District 3, HCM City.Tel: 08.35 262 008 - .35 262 068 Hotline: 094 6666 749 – 094 6666 748Email: [email protected] – Web: www.diemtuavang.comĐiểm tựa vàng – Điểm tựa thành công!