BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 2012
Chủ đề năm : Chặng đường 10 năm phát triển và Năng lực tiếp cận thị trường
PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
18/04/2012
QUY MÔ BÌNH QUÂN CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM NGÀY CÀNG NHỎ ĐI
Quy mô doanh nghiệp Việt Nam :Ngày càng nhỏ về lao động nhưng lớn về vốn
3
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 20110
15
30
45
60
75
9074 72
6355 51 47
40
36 34 3423 24 24 24 26
31 31
3644 47
Lao động bình quân (người) Vốn bình quân (tỷ đồng)
Quy mô doanh nghiệp năm 2011
DN nhà nước
DN ngoài nhà nước
DN FDI
Toàn bộ DN
Về lao động (người) 490 22 288 34
Về vốn (tỷ đồng) 1584 25 270 47
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Quy mô doanh nghiệp Việt Nam : Thiếu hụt các doanh nghiệp có quy mô vừa
4
Chuyển dịch doanh nghiệp theo quy mô từ
năm 2002-2011 (%)
2011Tổng cộngDN siêu
nhỏDN nhỏ DN vừa DN lớn
2002
DN siêu nhỏ 64,45 30,80 2,48 2,27 100
DN nhỏ 18,22 66,49 8,74 6,55 100
DN vừa 5,11 38,78 28,22 27,89 100
DN lớn 2,38 17,53 13,52 66,57 100
2002
2005
2008
2011
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
53.1
57.1
61.6
65.6
36.9
35.9
33.4
29.9
3.5
2.7
2.2
2.1
6.5
4.3
2.8
2.4DN siêu nhỏ
Dn nhỏ
Dn vừa
DN lớn
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Tồn kho của doanh nghiệp tăng đột biến trong năm 2011
6
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 20110.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
DN nhà nước
DN ngoài nhà nước
DN FDI
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Lần
Năng lực tiếp cận thị trường : Tồn kho của các ngành tăng đột biến năm 2011
7
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Lần
2007 2008 2009 2010 20110
1
2
3
4
5
6
7
Chế biến thuỷ sản
SX đồ uống
SX cấu kiện kim loại
Bán lẻ thực phẩm đồ uống
Quảng cáo
Giới thiệu và XTTM
Toàn bộ doanh nghiệp
Năng lực lao động : Hiệu suất sử dụng lao động không được cải thiện
EDF-VCCI 8
Lần
2007 2008 2009 2010 20110
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Chế biến thuỷ sản
SX đồ uống
SX cấu kiện kim loại
Bán lẻ thực phẩm đồ uống
Quảng cáo
Giới thiệu và XTTM
Toàn bộ doanh nghiệp
Năng lực tài chính: DN dựa chủ yếu vào nguồn vốn vay bên ngoài
EDF-VCCI 9
Lần
2007 2008 2009 2010 20110
1
2
3
4
Chế biến thuỷ sản
SX đồ uống
SX cấu kiện kim loại
Bán lẻ thực phẩm đồ uống
Quảng cáo
Giới thiệu và XTTM
Toàn bộ doanh nghiệp
Năng lực tài chính: Khả năng trả lãi vay của doanh nghiệp giảm
EDF-VCCI 10
Chế biến thuỷ sản
SX đồ uống SX cấu kiện kim loại
Bán lẻ thực phẩm đồ
uống
Quảng cáo Giới thiệu và XTTM
Toàn bộ doanh nghiệp
0123456789
108.2
6.7
3.34.5
7.3
3.0
5.0
3.9
9.1
2.8 2.8
9.48.9
3.75.0
3.92.9
3.8 4.2
1.9
3.5
2009 2010 2011
Nguyên nhân doanh nghiệp không vay được vốn tại ngân hàng năm 2012
11
Lai suất quá cao
Ngân hàng từ chối vi
doanh nghiệp co nơ
xấu
Doanh nghiệp
không co tài sản thế chấp
Kế hoạch kinh doanh không khả
thi
Thu tuc phưc tạp -
Chi phi giao dich cao
Trạng thái khác
05
10152025303540
39.7
5.6
19.8
6.3
19.8
8.8
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
%
CHẶNG ĐƯỜNG 10 NĂM PHÁT TRIỂN CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
62,908 72,01091,755
113,235132,071
155,771
205,689
248,843
290,767
312,642
Số DN hoạt động tại thời điểm 31/12 của năm
Tăng trưởng doanh nghiệp giai đoạn 2002-2011 : Kết quả mang lại từ Luật Doanh nghiệp
21,1%/năm 10%/năm 31,5%/năm 26,3%/năm%
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 20110
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Tổng số DN Tổng số lao động Tổng nguồn vốn Tổng doanh thu
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Vai trò điều tiết của thị trường : Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (1)
14
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 20110.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0
DN nhà nước
DN ngoài nhà nước
DN FDI
Toàn bộ DN
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Lần
Vai trò điều tiết của thị trường : Sự hội tụ về các chỉ số giữa các loại hình DN (2)
15Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 20110.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
DN nhà nước
DN ngoài nhà nước
DN FDI
Toàn bộ DN
Lần
Xu hướng đầu tư (1): Sự lên ngôi của mô hình quản trị doanh nghiệp hiện đại
16
Loại hình doanh nghiệp
Tỷ trọng doanh nghiệp (%)
Tỷ trọng lao động (%)
Tỷ trọng nguồn vốn (%)
2002 2011 2002 2011 2002 2011
DN nhà nước 8,53 0,99 49,67 14,83 63,10 34,20
Hơp tác xa 6,52 3,89 3,55 2,23 0,70 0,47
DN tư nhân 39,41 14,30 7,29 5,11 2,09 1,45
Cty hơp danh 0,04 0,05 0,01 0,01 0,01 0,00
Cty TNHH 37,33 57,24 19,34 30,13 7,56 13,53
Cty CP 4,50 20,81 6,14 25,15 4,91 34,81
DN 100% vốn NN 2,48 2,27 10,76 20,17 9,91 11,46
DN liên doanh 1,19 0,44 3,24 2,36 11,72 4,08
Tổng cộng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
Xu hướng đầu tư (2): Nguồn lực ngày càng hướng vào lĩnh vực phi sản xuất
17
Ngành kinh tế
Tỷ trọng DN (%)
Tỷ trọng lao động (%)
Tỷ trọng nguồn vốn (%)
2002 2010 2002 2010 2002 2010
Nông nghiệp và Lâm nghiệp 1,55 2,67 4,82 3,14 2,23 0,76
Thủy sản 3,83 0,49 0,87 0,44 0,20 0,08
Công nghiệp chế biến 23,52 16,26 44,26 43,12 24,37 16,96
Xây dựng 12,76 15,36 17,96 17,02 13,87 13,86
Thương nghiệp 39,41 39,09 9,63 14,15 17,47 13,94
Khách sạn và nhà hàng 4,52 3,53 1,65 1,97 1,94 1,21
Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc 5,15 6,37 8,08 6,16 5,96 3,59
Tài chính, tín dụng 1,66 0,73 1,60 2,15 25,05 31,46
Hoạt động khoa học và công nghệ 0,02 0,08 0,01 0,03 0,00 0,02
Kinh doanh tài sản và d/vụ tư vấn 5,14 12,36 2,04 5,42 4,47 11,34
Nguồn : Xử lý dự liệu từ khảo sát doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê
DỰ CẢM CỦA DOANH NGHIỆP VỀ NĂM 2013VÀ CÁC KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT
2013
Động thái doanh nghiệp về tình hình SX-KD năm 2013
19
Tổng thể tinh hinh sx-
kd
Tổng doanh
số
Giá bán binh quân
Lơi nhuận
trên đơn vi sản phẩm
Hiệu suất sử dung máy moc
Số lương công nhân viên
Năng suất lao
động binh quân
Sản phẩm
tồn kho
Lương đơn đặt
hàng
-40
-30
-20
-10
0
10
20
-32
-13
-21
-35
-11 -10
0
-3
-22
-9
7
-5
-13
3 1
14
-19
3
CSĐT thực thấy năm 2012 CSĐT dự cảm năm 2013
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
Điểm
Động thái của doanh nghiệp về các yếu tố tác động trực tiếp đến tình hình SX-KD
20
Điểm
Tổng thể đk sx-kd
Nhu cầu thi trường nội
đia
Nhu cầu thi trường quốc
tế
Giá thành sản xuất
Tiếp cận vốn vay
Cung ưng lao động co
tay nghề
Tiếp cận t.tin thi
trường, công nghệ
Đk hạ tầng tiện ich
Đk hạ tầng giao thông
Cấp đất, giải phong mặt bằng mở rộng sx
-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
-18
-35 -32 -32 -31 -31
-15
12 2
-10
8
-61
-61
11
28
1823
5
CSĐT thực thấy năm 2012 CSĐT dự cảm năm 2013
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
Nguyên nhân dân đến doanh nghiệp ngừng hoạt động năm 2012
21
Hàng tồn kho cao3.6% Không vay được
vốn21.4%
Không tìm được thị trường đầu
ra28.6%
Giá nguyên vật liệu đầu vào cao
17.9%
Không tuyển đươc công nhân
co tay nghề1.8%
Không muốn chuyển đổi ngành
nghề kd7.1%
Ly do khác19.6%
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
Giải pháp giải quyết hàng tồn kho năm 2012
22
Các giải pháp từ phía doanh nghiệp Tỷ lệ
Tìm kiếm thị trường XK mới 49%
Quảng cáo, khuyến mại 35%
Đưa hàng về nông thôn 13%
Biện pháp khác 3%
Đề xuất đối với Chính phủ Tỷ lệ
Hạn chế NK các mặt hàng không cần thiết 41,5%
Thiết lập các hàng rào kỹ thuật đối với hàng hóa NK 24,1%
Tổ chức các chương trình XTTM 23,2%
Tăng cường mua tạm trữ hàng hóa 8,3%
Biện pháp khác 2,9%
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
Kỳ vọng lãi suất của doanh nghiệp 2012
23
6%-7% 8%-9% 10%-11% 12%-13% 14%-15% 16%-17%0
20
40
60
80
100
120
96.4 93.987.8
74.9
43
11.1
86.9
73.9
39.5
13.1 2.40.600000000000
001
95.490.5
81.7
59.9
41.1
15.5
Mức lãi suất đối với các khoản vay hiện tại
Mức lãi suất DN cho là hợp lý
Mức lãi suất cao nhất mà DN có thể chịu đựng được%
Nguồn : Kết quả khảo sát VBiS năm 2012 - VCCI
Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nước
1. Cần co một cách tiếp cận phù hơp hơn khi thiết kế các chinh sách hỗ trơ doanh nghiệp, đặc biệt là đối với DNNVV.
2. Các giải pháp kinh tế vĩ mô phải luôn đồng hành với việc nâng cao chất lương công tác dự báo, phân tich diễn biến thi trường trong nước và thế giới.
3. Khắc phuc bất cập trong quản ly, ổn đinh thi trường vàng
4. Nhà nước cần tăng cường kiểm soát quy hoạch phát triển và vốn xây dựng cơ bản tại các đia phương, chấm dưt hiện tương đầu tư dàn trải, chậm tiến độ hoàn thành dự án
5. Xây dựng các quy hoạch vùng theo chuỗi cung ưng.
6. Tiếp tuc tháo gỡ kho khăn và tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp cận vốn vay, hạ lai suất tin dung phù hơp với mưc giảm lạm phát
24
Đề xuất đối với các cơ quan Nhà nước
7. Co chinh sách phù hơp để giảm lai suất cho vay về mưc hơp ly, giảm chi phi cho vay cho doanh nghiệp, nhất là DNNVV.
8. Cần cung cố hệ thống quỹ bảo lanh tin dung đồng thời đa dạng hoa các hinh thưc thế chấp, tin chấp để khu vực DNNVV dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn.
9. Mở rộng thi trường đẩy mạnh xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu hàng tiêu dùng không thiết yếu, hàng xa xỉ
10. Quan tâm đến thương mại hai chiều giữa Việt Nam và Trung Quốc, tăng cường công tác dự báo thi trường đối với thi trường Trung Quốc
11. Đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến thương mại ở nhiều cấp: Quốc gia, đia phương, ngành, doanh nghiệp để giải tỏa hàng tồn kho, duy tri và phát triển thi trường.
25
Gợi ý đối với doanh nghiệp
1. Tiếp tuc thực hiện mạnh mẽ quá trinh tái cấu trúc doanh nghiệp
2. Tập trung nâng cao năng lực tiếp cận và mở rộng thi trường bao gồm cả thi trường đầu vào và thi trường đầu ra
3. Xây dựng, rà soát và co cơ chế giám sát chặt chẽ hệ thống các đinh mưc chi phi trong quá trinh sản xuất kinh doanh.
4. Tăng cường tinh liên kết trong kinh doanh
5. Tập trung vào năng lực cốt lõi là chiến lươc quan trọng nhất
6. Xây dựng thương hiệu, tăng cường công tác xúc tiến phát triển
7. Thiết lập các kênh phân phối hiệu quả
8. Nâng cao y thưc tham gia vào các hiệp hội doanh nghiệp, xây dựng thi trường nội đia, cùng nhau kiểm soát thi trường
26
XIN TRÂN TRỌNG
CẢM ƠN !
Liên kết doanh nhân Việt