TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
ChChươương 4ng 4Thiết kế mạng lThiết kế mạng lướiưới phân phối trong phân phối trong chuỗi cung ứngchuỗi cung ứng
4-1
Quản trị chuỗi cung ứng
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Nội dung chNội dung chươươngngVai trò của phân phối trong chuỗi cung
ứngCác nhân tố tác động đến việc thiết kế
mạng lưới phân phốiCác phương phán thiết kế mạng lưới phân
phốiKinh doanh điện tử và mạng lưới phân
phốiCác mạng lưới phân phối ở thực tế
4-2
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Vai trò của phân phối trong chuỗi Vai trò của phân phối trong chuỗi cung ứngcung ứngPhân phối: các bước để dịch chuyển và lưu
trữ sản phẩm từ giai đoạn nhà cung cấp đến giai đoạn khách hàng trong chuỗi cung ứng
Phân phối trực tiếp tác động đến chi phí và sự trải nghiệm khách hàng và vì thế ảnh hưởng đến lợi nhuận
Lựa chọn mạng lưới phân phối có thể đạt được mục tiêu chuỗi cung ứng từ chi phí thấp đến đáp ứng cao
Ví dụ: Wal-Mart, Dell, Proctor & Gamble, Grainger
4-3
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các nhân tố tác Các nhân tố tác độngđộng đếnđến thiết kế thiết kế mạng lmạng lướiưới phân phối phân phốiHiệu quả của mạng lưới phân phối được
đánh giá dựa vào 2 tiêu chí:◦Đáp ứng nhu cầu khách hàng◦Chi phí đáp ứng nhu cầu khách hàng
Các phương án thiết kế mạng lưới phân phối phải được đánh giá dựa trên tác động của nó đến dịch vụ khách hàng và chi phí để đạt mức dịch vụ này
4-4
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các nhân tố ảnh hCác nhân tố ảnh hưởnưởng g đếđến thiết kế n thiết kế mạng lmạng lướiưới phân phối phân phối
Các nhân tố dịch vụ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi cấu trúc mạng lưới:◦ Thời gian đáp ứng◦ Sự đa dạng của sản phẩm◦ Tính sẵn sàng của sản phẩm◦ Kinh nghiệm (sự trải nghiệm) của khách hàng◦ Tính hiện hữu của đơn hàng◦ Khả năng trả hàng
Chi phí chuỗi cung ứng chịu ảnh hưởng bởi cấu trúc mạng lưới:◦ Tồn kho◦ Vận tải◦ Cơ sở vật chất và quản lý◦ Thông tin
4-5
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Dịch vụ và số lDịch vụ và số lượngượng c cơơ sở sở
4-6
Số lượng cơ sở
Thời gian đáp ứng
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Mối quan hệ chi phí-thời gian Mối quan hệ chi phí-thời gian đápđáp ứngứng
4-7
Local FG
Mix
Regional FG
Local WIP
Central FG
Central WIP
Central Raw Material and Custom production
Custom production with raw material at suppliers
Chi phí
Thời gian đáp ứng Cao Thấp
Thấp
Cao
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Chi phí tồn kho và số lChi phí tồn kho và số lượngượng c cơơ sở sở
4-8
Chi phítồn kho
Số lượng cơ sở
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Chi phí vận tải và số lChi phí vận tải và số lượngượng c cơơ sở sở
4-9
Chi phí vận tải
Số lượng cơ sở
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Chi phí cChi phí cơơ sở và số l sở và số lượngượng c cơơ sở sở
4-10
Chi phícơ sở
Số lượng cơ sở
4-11
Vận tảiVận tải
Tổng chi phí liên quan đến số lượng cơ sở
Tổn
g ch
i ph
íT
ổng
chi p
hí
số lsố lượngượng c cơơ sở sở
Tồn khoTồn kho
CCơơ sở sở
Tổng chi phíTổng chi phí
4-12
Thời gian Thời gian đápđáp ứng ứng
Sự biến động của chi phí hậu cần và thời gian đáp ứng với số lượng cơ sở
Số lSố lượngượng c cơơ sở sở
Tổng chi phí hậu cầnTổng chi phí hậu cần
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Các phCác phươương án thiết kế mạng lng án thiết kế mạng lướiưới phân phốiphân phốiLưu trữ nhà sản xuất và vận chuyển trực tiếpLưu trữ nhà sản xuất với vận chuyển trực tiếp và kết
hợp vận chuyểnLưu trữ nhà phân phối và vận chuyển của công ty
vận tảiLưu trữ nhà bán sỉ/phân phối và giao hàng tận nơi
cho kháchLưu trữ nhà sản xuất hoặc nhà bán sĩ và khách hàng
nhận hàngLưu trữ nhà bán lẻ và khách hàng nhận hàngLựa chọn phương án thiết kế mạng lưới phân phối
4-13
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
LLưưu trữ nhà sản xuất và vận chuyển u trữ nhà sản xuất và vận chuyển trực tiếptrực tiếp
4-14
Nhà sản xuất
Nhà bán lẻ
Khách hàng
Dòng sản phẩm
Dòng thông tin
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Mạng lMạng lướiưới kết hợp quá cảnh kết hợp quá cảnh
4-15
Nhà máy
Nhà bán lẻ
Dòng sản phẩm
Dòng thông tin
Kết hợp quá cảnh bởi công ty vận chuyển
Khách hàng
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
LLưưu trữ nhà phân phối và sử dụng u trữ nhà phân phối và sử dụng công ty vận tải giao hàngcông ty vận tải giao hàng
4-16
Nhà máy
Khách hàng
Dòng sản phẩmDòng thông tin
Tồn kho lưu trữ bởi nhà bán sĩ/bán lẻ
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
LLưưu trữ nhà phân phối với giao hàng u trữ nhà phân phối với giao hàng tận ntận nơơi cho khách hàngi cho khách hàng
4-17
Nhà máy
Khách hàng
Dòng sản phẩm
Dòng thông tin
Nhà kho của nhà bán sỉ/bán lẻ
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Phân phối nhà sản xuất hoặc nhà phân Phân phối nhà sản xuất hoặc nhà phân phối và khách hàng nhận hàngphối và khách hàng nhận hàng
4-18
Nhà máy
Nhà bán lẻ
Điểm nhận hàng
Dòng sản phẩmDòng thông tin
Trung tâm phân phối dịch chuyển chéo
Dòng khách hàng
Khách hàng
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
So sánh các phSo sánh các phươương án phân phốing án phân phối
4-19
Thông tin
Cơ sở và quản lý
Vận tải
Tồn kho
Khả năng trả hàng
Tính hiện hữu đơn hàng
Kinh nghiệm khách hàng
Sự sẵn sàng của sản phẩm
Tính đa dạng của sản phẩm
Thời gian đáp ứng
Manufacturer storage with pickup
Distributor storage with last
mile delivery
Distributor Storage with Package
Carrier Delivery
Manufacturer Storage with In-Transit Merge
Manufacturer Storage with Direct
Shipping
Retail Storage with Customer
Pickup
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
55
5
6
6
5
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Kết nối Kết nối đặcđặc đđiểm của sản phẩm và sự tham khảo của iểm của sản phẩm và sự tham khảo của khách hàng vào thiết kế mạng lkhách hàng vào thiết kế mạng lướiưới
Nỗ lực khách hàng thấp
Sự đa dạng sản phẩm cao
Mong đợi dáp ứng nhanh chóng
Giá trị sản phẩm cao
Nhiều nguồn sản phẩm
Sản phẩm nhu cầu rất thấp
Sản phẩm nhu cầu thấp
Sản phẩm nhu cầu trung bình
Sản phẩm nhu cầu cao
Manufacturer storage with
pickup
Distributor storage with last mile delivery
Distributor Storage with Package Carrier
Delivery
Manufacturer Storage with In-Transit Merge
Manufacturer Storage with
Direct Shipping
Retail Storage with
Customer Pickup
4-20
+2
+2
+2
+2
+2
+2
+2 +2 +2
+2
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
+1
0
0
0
0
0
0
0
0 0
0
-1
-1
-1
-1
-1 -1
-1
-1
-1
-1
-1
-2 -2
-2
-2
-2
-2 -2
-2
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Kinh doanh Kinh doanh đđiện tử và mạng liện tử và mạng lướiưới phân phốiphân phốiTác động của kinh doanh điện tử đến dịch
vụ khách hàngTác động của kinh doanh điện tử đến chi
phíỨng dụng kinh doanh điện tử: Dell,
Amazon, Peapod, Grainger
4-21
TS. Nguyễn Phúc Nguyên, Trường Đại học Kinh tế, 2013
Mạng lMạng lướiưới phân phối trong thực tế phân phối trong thực tếCơ cấu sở hữu của mạng lưới phân phối có tác
động lớn như là tác động của kiểu mạng lưới phân phối
Lựa chọn một mạng lưới phân phối tác động lâu dài đến tổ chức
Consider whether an exclusive distribution strategy is advantageous
Sản phẩm, giá cả, thương mại hóa sản phẩm, và tính chủ đạo có tác động đến kiểu mạng lưới phân phối và khách hàng ưa chuộng
4-22