Download - Chương trình SINH HỌC THPT: 7 phần
IV. Lipit
Là đại phân tử hữu cơ
Hãy kể tên các thực phẩm chứa lipit?
Không cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân
Có tính kỵ nước
1. Mỡ, dầu, sáp
2. Photpholipit
3. steroit
4. Sắc tố, vitamin
Phân loại
1. Mỡ, dầuG
lix
êro
l Axit béo
Axit béo
Axit béo
Axit béo no
Axit béo Không no:
dầu
Có trong mỡ
động vật
Có trong dầu TVChức năng: Dự trữ
năng lượng cho tế bào
và cơ thể
2. photpholipitG
lixêro
l
Nhóm photphat
Axit béo
Axit béo
Chức năng: Cấu tạo nên các loại
màng của tế bào
3. Stêrôit
StêrôitChức năng: Cấu tạo colesteron,
hoocmon,... cho cơ thể
Chức năng?
4. Sắc tố và vitamin
DA
E
K
Vitamin
Các sắc tố như
carotenoit, vitamin :
A,D,K,E cũng là lipit
Là đại phân tử hữu cơ cấu tạo
theo nguyên tắc đa phân
Hãy kể tên các thực phẩm chứa protein?
Đơn phân là aa
V. Prôtêin
Có 20 loại aa, Các aa
khác nhau ở gốc R
1. Cấu trúc Prôtêin
Các aa liên kết với nhau = LK peptit
Protein vừa đa
dạng vừa đặc
thù
Chuỗi nhiều aa = Chuỗi poly peptit
Số lượng
Thành phần
Trật tự sắp xếp
Cấu
trúc
Đặc điểm
Bậc 1
1. Cấu trúc của protein
Các aa liên kết với
nhau bằng liên kết
peptit tạo chuỗi poly
peptit
Cấu
trúc
Đặc điểm
Bậc 2
1. Cấu trúc của protein
Do cấu trúc bậc 1 co
xoắn (dạng ) hoặc
gấp nếp (dạng ).
Xoắn : Keratin ở móng tay,
chân, sừng, tóc lông,..
Gấp nếp beta: Keratin trong
tơ lụa, mạng nhện, lông vũ,..
1. Cấu trúc của protein
Cấu
trúc Đặc điểm
Bậc 3Cấu trúc không gian 3
chiều của protein do cấu
trúc bậc 2 co xoắn hay gấp
nếp.
Khi nhiệt độ cao và PH
không thích hợp, protein
biến tính (mất cấu trúc
không gian) và mất hoạt
tính sinh học
Lòng trắng trứng chuyển từ
dạng keo -> đặc
Tại sao trẻ sốt cao lại có nguy
cơ co giật?
1. Cấu trúc của protein
Cấu
trúc Đặc điểm
Bậc 4 Kết hợp từ 2 hay nhiều
chuỗi poly peptit bậc 3 tạo
nên
Bậc cấu trúc nào là
quan trọng nhất?
Tại sao?
?
2. Chức năng của protein
Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. VD:
colagen cấu tạo mô liên kết
Dự trữ các aa. VD: Protein sữa,
protein dự trữ trong hạt
2. Chức năng của protein
Vận chuyển các chất. VD:
HemoglobinBảo vệ cơ thể. VD: Các kháng thể
2. Chức năng của protein
Thu nhận thông tin. VD: Các thụ
thể
Xúc tác các phản ứng hóa sinh.
VD: Các enzim
Tại sao chúng ta cần ăn protein từ
các nguồn thực phẩm khác nhau?
Câu 1. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 2. Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau
đây?
A. Bệnh gút
B. Bệnh mỡ máu
C. Bệnh tiểu đường
D. Bệnh đau dạ dày
TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
TRẮC NGHIỆM